nhiều cách sống - sachvui.com · tặng chồng và con tôi cuộc sống mãi chỉ là...
Post on 29-Aug-2019
32 Views
Preview:
TRANSCRIPT
MụclụcMởđầu
1
2
3
4
5
6
Cuốntiểuthuyếtkhôngchươngvàsamạccònlại
“Cónhiềucáchsống,vànhiềucáchchết.Nhưngquantrọnggìđâu.Điềuduynhấtcònlạilàsamạc.”
(HarukiMurakami)
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
Tặngchồngvàcontôi
Cuộcsốngmãichỉlàmộtvànhiềucuốntiểuthuyếtngắn,dàibấttận.
Cônói,côlàmộtcôgái.Đơnthuầnlàmộtcôgái.Côgáinàycóđôimắttrong,ainhìncũngcóthiệncảm.Nhưngánhnhìnthìnhiềunỗinghingại.Chẳngdễtinngười.
Cônhưconbướmlangthangtìmđêm.Langthangnhiềuđếnrãrờicánhmỏi.Langthangtronggóctốichậthẹp,khoảngkhôngthìmịtmờ,khôngthểđậulạiởđâu,cũngkhôngbiếttựanươngchốnnào.Cảtuổitrẻlàthángngàytìmđêm,tìmngười,tìmbảnngã…Tìmđểkhôngthểthấy.Tìmrồithấtvọng.Tìmvàđau.
Giữathiênhàbấttậnnởramộtnỗibuồntruyềnkiếp.Nỗibuồnchứamọisinhlinhđangcầnhítthở.Cônằmbìnhyêntrongvạnsinhlinhấy.
TêncôlàLâmLâm.
LâmLâmlàngườiViệtNam.Sinhra,lớnlên,trưởngthànhởViệtNam.TênLâmLâmdochamẹđặt.Họcócôtrongmộtlầnđicùngnhauduhànhchốnrừngsâu.Côđượctượnghìnhtừsựnonnớtcủamẹvànỗithiếukinhnghiệmcủacha.Khimẹcôcócôđượcsáutháng,haingườimớihốihảlàmđámcưới.Cướichạy.
Cũngthậtmaylàcôsinhracómẹ,cócha,cóôngbàhaibênnộingoại.Cócảmộtđạigiađình.
Côlàmộtđứatrẻđượcthừanhận.Cứcholàbốmẹkhôngcótìnhyêuvớinhau,thìhọcócôlàmsợixíchgiằngnối.
Côlàsợixích.
Đơngiảnthếthôi.
LâmLâmrấthaycười.Bởicómuốnkhócthìcũngchẳngthểnàokhócđược.Nướcmắtcùnglắmthìưứởhaikhóemắt.Rồitanbiếnđinhưsươngmờ.Vìcườinhiều,nêncóhainếpnhănhằnởđuôimắt.MắtcủaLâmLâmcũnglàđôimắtbiếtcười.
Cảmxúcthayđổibấtngờ.Dễgiậnhờnvôcớ.Đâylàvui.Đâylàbuồn.Vuibuồnbuồnvuihếtsứcphứctạp.Côcònkhôngbiếtđượcchínhmìnhlàai.
*
Nhưmộttrườngcavôthanh.Đêmkéodàivàâmỉ.Phủlấpmọiđớnđauchẳngbaogiờcấuthànhnênmộtcáitên.Trờiđộtngộttrở
lạnh.Cáilạnhngọtngàonhưngbuộcngườitaphảibuốtnhóinơingực.Lạnhmộtcáchđoạntuyệt.Đêmcủaphốlàđêmkhôngtrăng,khôngđèn,khôngánhsáng.Đêmrấtđêm.Âmhưởngtanvàođêmlàtiếngcòicácloạixegắnmáy.Cóvẻbấttuânluật.Từngtiếngcòixetanloãngvàođêmnhưmộtniềmcôđơnbíẩnmuốnkêugàomàchợttắcngangchừngvòmhọng.Tiếngcòiphátanthinhlặngđêm,vọngtừđườngphốnàysangđườngphốkhác.Xéráchđêmchờtiasángđầungày.
*
Côhaynóiđếntừđau.Lúcnàycômườihaituổi.
Hìnhnhưcôvừabỏnhàđi.Côkhôngnhớrõlắm.Trêntaycôlàmấybộquầnáovàmộtíttiềnlấycắpcủamẹ.Cũngchẳngbiếtlàcóphảiăncắphaykhông.Điềunàychưathểkhẳngđịnhrõđược.Tiềnmẹđểngaytrênthànhlavabo.Chắcmẹvàođótắmrồiđểquên.Vẫncònâmẩmhơinước.Tắmrồivàophòngngủ.Rồibốvàmẹmảicãinhaugìgìđó.Thấymẹhầmhầmđira,chẳngnóichẳngrằng,đẩycôngãdúivàotường.Bảo:Màylàcáinợđờicủatao…Rồirangoài,lấyxe,laođimấtdạng.Côvẫngiữđúngtưthếnhưkhimẹđẩycô.Nướcmắtchẳngcó,cũngkhôngthấycảmnhậngìđặcbiệthơnlúctrướckhichuyệngìđóxảyra.Côngồirấtlâu.Rồiđứngdậy,phủiquầnáochosạch,vuốtchothẳng.Khôngnhớlắm.Cólẽcôđãvàophòng,nhẩnnhamởtủquầnáo,chọnvàibộcôvẫnthích.Màcũngkhôngbiếtmìnhsẽdùngchúngnhưthếnào.Chútxíunữathìquênbẵngđốngđồlót.Nhéthếtvàomộtcáitúibóngmàuhồng.Đangchuẩnbịbướcchânrangoàicửathìthấybuồntiểutiện.Thấymớtiềntrênthànhlavabo.Saukhixảnướcxongthìnhétvàotúiquầnbò.
Côkhôngnhớrõlắm.Hìnhnhưcôvừabỏnhàđi.
Cômườihaituổi.Chưathểcóchomìnhnổimộtcáigìđểquyếtđịnhchochínhđờimình.Chẳngthểlàmchủ.
Mãimãikhônglàmchủ.Côcầmđốngquầnáolẫnđồlótmàcôưathích.Đitừngbướcchậmchạp…rấtchậm…trênlềđường.Đivàchỉnghĩ,nếuđihếtdãyphốnày,thìmìnhbuộclònglạiphảiquẹovàomộtdãyphốkhác.Đếnmộtngãtư,phảichọnđithẳng.Rẽtrái.Rẽphải.Hayluiđầuquayvề.Điềuđólàmcôrấtbựcmình.Cũngkhônghiểuvìsaolạithấycóthểbựcđếnnhưthế.
*
Cônhớvềbuổitốihômấy.
Ngàycôbướcsangtuổimườihai.Sinhnhậtcô.Ừ.Ngàysinhnhật.Thìcứchorằngđólàngàysinhnhật.Thìcósao.
Trờiđấttĩnhmịch.Đènđườngrũbóngđenthẫm.Nhữngchiếcđènluôncóthểnémvỡdễdàng.Cầmmộtviêngạch,nhắmthẳngvàochấmtròntùmùtreolủnglẳngtrênmộtthâncâygiàcỗi.Đócũnglàmộttròvuivui.
Dừnglạiởmộtgốccây,cônghĩ,ngàyhômnay,cớgìmìnhkhôngmặcthậtđẹp.Côlụctrongtúibóngmàuhồnglấyramộtchiếcváymỏngmàuhồng.Côxỏcảgiày,cảhaichânvào.Kéonganglênthắtlưng.Rồinhanhnhẹntụtquần.Cẩnthậnvuốtquầnchothậtphẳngrồicuộntròncấtvàotúibóng.Tháohaibímtócra,thảlõaxõa.Nhưđámmâyđennhỏbaylượntrênđỉnhđầu.Cônghĩhẳnlàmìnhđangđẹplênrấtnhiều.
LâmLâmbướcđi.Bướcchânbắtđầucóđộnhúnnhảy.Vàcôhuýtsáo.Côhát.Vạtváyloạtsoạtquấnvàocặpđùidàimảnh,nghehayhay.Cũnglàmộtthanhâmchođêm.Khôngcòntiếngxechạy.Tiếngngườilaoxaotrêntừngdãyphố.Chỉcóhoặctiếnghuýtsáo.Hoặctiếnghát.Vàtiếngváyloạtsoạt,loạtsoạt.
LâmLâmthấymìnhđứngtrướclốivàomộtcôngviên.Ngoàicổngcóhaitrụđènlantỏathứánhsángvàngệch,hiuhắt.Cômóctúi,lấymộtnghìnđồng,muavévàocửa.Nhiềubuổisángcôtừngvàođây.Laonhaovớiđámbạnhọc.Cóthểmuakem,haymuavàiconmựcnhỏbằngbangóntaychụmlạigiánămtrămđồng.Buổisángchỉcóbatrămđồngmộtngười.Saobuổitốigiátínhgấpba.Côhơithắcmắc,nhưngnghĩmìnhđangcótiền.Chưakhinàothấymìnhcótiềnnhiềunhưthếnày.Rấtdễ.Chứkhôngkhókhănnhưmỗilầnxintiềnănsáng,tiềnđónghọcphí,đóngxâydựngtrường,đóngkếhoạchnhỏ,đóngquỹlớp,đóngđithầycôngàylễtết…Mẹbảosangbốmàxin.Tiềncũngchỉdùngbaogái.Bốbảomẹmàylúcnàomàchẳngnhiềutiền.Tiềnlàmgìnếukhôngdùngđểbaotrai.Baotrai?Baogái?Côkhônghiểu!Chỉbiếtrấttùmù.Rằngcảbốvàmẹđềumặcđẹp.Rằngngườilúcnàocũngthơmthomùinướchoa.Rằnghọhayđinhàhàng,hayđimuasắm,hayđinhảyđêm…Cùngbướcchânrangoài
nhưnglạimỗingườimộtngả.Đểkhixintiềncảbốlẫnmẹđềukhókhăn.Cuốicùnglàviếtgiấytườngtrình,cầnnhữngkhoảngì,cụthểvào,rồixinchữkýcôgiáochủnhiệm.MỗilầnxinchữkýcôgiáoLâmLâmthấyxấuhổ.Mỗilầncầmtiềncủabốmẹđưachocũngcócảmgiácxấuhổ.LâmLâmnghĩcôlàđứatươngđốinhạycảm.Mọiđiềuđềulẫnvàotrongcảmgiác,khôngdùnglýtríđịnhđoánđược.
Giờcótiềnrấtdễ.Khôngphảimởmiệngxin.Haylàmgiấytườngtrình.Thấyvànhétvàotúivàbỏrangoài.Chẳngbuồnđếmlàbaonhiêu.Cũngkhôngbiếtrõcóphảimìnhăncắphaykhông.Chỉbiếtlúcấythấycầnphảilàmthế.Cầnlàm,rồilàm.Thếthôi.Nhiềuchuyệncứtưởngkhókhăn,khiđếnthìthấyrấtđơngiản.Đơngiảnđếnphìcười.
LâmLâmđivàotrongcôngviên.Taycầmtúibóngmàuhồng.Túiquầnthìđầytiền.Chậmrãiđidọcbênhồ.Rấtnhẩnnha.Vìchưakhinàocôthấymìnhtựdođếnthế.Chẳngphảiquantâmđếngiờvề.Thờigiangiờlàcủacô.Riêngcô.LâmLâmlạinhúnnhảy,lạihát.Ngangquanhiềugốccây,nhữngbóngđencặpđôicũngnhún,cũngnhảy,khônghát,chỉthìthào,thìthào,rênlênkhekhẽ,khekhẽ,rồinínlặng,câmbặt.Hơingườinồngnàn.Hơingườilantỏa.Hơingườilễnhloãng.Bảnnhạctáisinhbuôngbuôngtrênmặtcỏxanhcaođếnđầugốiướthơisương.Mộtvàithânngườitrườntrênmặtcỏ.Dướnngườilênngheđộngtĩnhbảnnhạcyêuđangđếnđoạncaotrào.Rồilặnglẽbòlui.Cóaiđókêuthảngthốtlênmấtví.Vộivãchỉnhtranglạiáoquần.Nhìnquẩnnhìnquanh.Nhìnvôđịnh.Mộtcặpnàođóbịmấtví,mấtđồnghĩalàcặpđósẽlậptứcđưanhaurờikhỏigốccây,rờikhỏibãicỏ,hấptấpraphíangoàicổng.Chỗđócóánhsáng.Dùlàthứánhsángyếuớtchẳngđủsoimờmờdungnhanngười.
LâmLâmđitrênđườngbêtôngxâysátménước,chạymộtvòngquanhhồ.Nơingườitalắpnhữngcộtđènmàánhsángkhôngthểphủđườngkínhrộnghơnmộtmét.Đếmxemcókhoảngbaonhiêutiếngkêurênkhácnhau.Baonhiêuđôivộivãrờichỗẩnnáu.Baonhiêudạnghìnhlưumanhgiốngngườibòlêtrêncỏhànhnghềmóctúi.
ĐihếtnửavònghồthìLâmLâmthấychán.Côrẽvàomộtlốimònđểđiracổngphụ.Haibênđườngthảnghoặcvàibóngđànbàquầnáophôdathịtđilạivậtvờ.Mộtngườiđànôngchừngsáumươituổi,đithẳngđếnLâmLâmhỏi:“Tàunhanhkhôngcưng?”LâmLâmbĩumôi
trongbóngtối.Rồiđithẳng.Trongđầuchẳngnghĩgìnhưkhibướcchânvào.Cổngphụkhôngcóđèn.Tốiom.Bảovệphảidùngđènpinđểsoimặtkháchkhihọđếngửixevàlấyxe.LâmLâmđibộ.Côláchngườiquamớxeđểthiếungayhàngthẳnglối.Đisaulưngôngbảovệgiàcỗi.Bướcquacổng.Đểlạiphíasaumìnhmộtxãhộinhonhỏmàsốngđộng.Sốngđộngnhưbanngàyngoàiphố.Nhưngcóchiềusâuhơn.LâmLâmgọi,đólàxãhộicôngviên.Xãhộicôngviên.Cáitên,cũnghayhay,cũngngồngộ.
*
Trínhớ…thấtthường…thờitiết…đảolộn…KhiLâmLâmvềđếnnhà,chẳngbiếtlàmthếnàomàcôvàođượcphòngngủ.Hìnhnhưcôđãbámchặtốngthoátnướcbằngsắtcốsứcđungườilên.Chânquờmấylỗthônghơihoặcbậucửahoặcthanhkimloạivítốngdẫnnướcbámchặtvàotườnglàmđiểmtựa.Cửasổphòngcôvẫnmở,ngườicôthìnhỏ,cóthểchuiquachấnsongsắtđểtrèovào.Đểlạisốtiềnmớitiêuđượcmộtngànđồngvàovịtrícũ.Trướckhinóbịngườitalấymất.(Rấtmayhaykhôngmay,nạnnhânchưakịpbiết.)Cômangmángrằng,từgiờđiđâuphảiđóngchặtcửasổlại,đềphòngkẻlạlặplạicáiviệcnhưcôtừnglàm.Hoặckhéphờ,nếucômuốnrangoàilangthang.
Saukhitìmrachomìnhmộtlốiđicứcholàbímật,LâmLâmbắtđầutrốnrakhỏinhà.Cứtrốnrađã,cònlàmgìthìchưabiết.Mọiviệckhôngcònđịnhsẵn.Cứhồnnhiêntheocảmgiác.Cảmgiácbấttậnvàcũngrấtphùdu.
*
Tôibảo.TôichỉởSàiGònđượcvàingàynhưthế,làthếthôi.Nếuởlâuhơn,tôisẽvỡtungngườiramất.
Tôiđangđứnggiữanhiềungười.Tiếngnhạcloạncuồng.Dòngsángxoaytrònđảolộntừngmảngkhônggian.Ánhđènneonphủlấpphíabêntrongnhữngdánghìnhmamị.Trêntườnglànhữngbứcgraffitidịdạng…méomó…vơnvaoánhsánglântinh.Chínhgiữasànnhảy,ngườitatreolơlửngmộtnamthầncócánh,đantừnhữngdâysắtgai.Mộtnamthầntìnhyêubằngsắt!
Nhómnghệsĩnhảy.Họcóvẻsay.Saukhiđốtphổibằngthuốclá.
Đốtnãobộ,dạdàyvàganbằngvanganhđào,lẫnbiaKenvàwhisky.Nhiềucáiđầulắclắctheonhạc.TayDJđộinónnỉ,taichụpheadphonetosụ,xỏkhuyênngangmũi,tayđeonhiềuvòngxíchtrộnnhạcrấtkhéo.Hắnlàmviệctậptrung.Mặthầunhưkhôngbiểulộgì.
Tôicũnguống.Uốngnhiều.Cụthểlàbaonhiêuthìkhôngnhớnổi.Khậtkhừlaovàotrungtâmngườivàngười.Rồitựhỏimình.Đanglàmgìthếnày?Đâylàđâu?Vớiđámđôngnàycómốitươnggiaonàokhông?…Muốnthảtrôithânthểvàocõikhôngthếgiới…Mộtsợidâyvôhìnhgiữchặtsựthăngbằngnơitâmnãotrongkhoảnhkhắcsay.Tôilạibựctức,bựctứcmàkhôngthểlýgiảivìsao.
Trướcđó,chúngtôiđếntriểnlãmcủamộtnhómtrẻchuyênvềnghệthuậtđươngđại.Họgồmmườihaingười.HaingườiđếntừNewYorkthuộcMỹ.BangườiđếntừLyonthuộcPháp.Cònlạibảyngườilàcondâncủathànhphố.Mộttrongsốbảyngườikialàbạncủatôi.Anhchàngđầutrọcnhưnglạiđểmớrâuquainónlờmxờm.TênlàHuy.Huyhơntôihaituổi,tốtnghiệpĐạihọcMỹthuật.Lầntriểnlãmnày,Huykhôngvẽmàlàmtranhkhắcgỗvớitôngnềnđentrắng.Khitôiđangcốsứcđẩytấmcửakínhnặngtrịch,đãthấyHuychạylại.Vẻmặtvuimừng.Mấyhômtrước,khitôigọiđiệnbáosẽđếnSàiGòn,HuycònkhôngtinlàtôichịubỏrahơnhaitriệuđểmuacặpvémáybaykhứhồigiảmgiáđếnbamươiphầntrămđểvàođâychungvuivớiHuy.Huybếtôilênquaymộtvòng,rồicọmớrâuramrápvàomátôi.Anhhớnhởnhấcbổngtôiquakhỏibậccửa,thảtôixuống,đẩyvàogiữagallery.
Gallerychậtchộivìnhiềungườiđứngchennhau.Trênbụcgỗcáchchừngmườiphânsovớisànnhà,mộtngườiđànôngngoàibốnmươituổi,caométbảyhai,mặcbộđồvestmàuxámkiểucáchđangđứngtrịnhtrọngphátbiểu.Khôngcầnmicro.
-Ôngấylàchủgallerynày.
Huythìthàovàotaitôi.Tôigậtđầu.Nhớmangmángôngấynóigìđóvềnhữngtrậttựtrongsángtạo.“Đềnghịcácbạntrẻ,xinhãymấttrậttự,cứlàmtấtcảnhữnggìcóthểchuyểntảiđượcýtưởngcủacácbạntốtnhất.Tôiủnghộsựmấttrậttựđó…”Saumấycâudiễnthuyếtcủangườiđànôngmặcvestxám,tôivỗtay.Vỗtayhếtsứcnhiệttình.
Mộtcôgáilướtqua,chiếcváythiênthanhbósátngườithậtkhêugợi.Côcười,nụcườichứanắng.
-LâmLâm…làbạnphảikhông?
Tôichưakịpừhử,cônóitiếp:
-Cáitênrấtlạ…Huycókểvớitớvềbạn…
CônháymắtvớiHuy.Sauđó.Quaysang.Nóikhẽvàotaitôi.Phảrahơithởnhènhẹ:
-Nghelàmgì,tròchơiấymà.Bọntớcứviệcbàybừamọithứởđây.Sauhômnay,cứyêntâmlàchẳngcómanàobuồnngótớichảnóigìđếnrútvímoitiềnramua.Làmquennhé?TớlàHiên.
Tôichìatayra.Cônắmtaytôi,cánhtaymátlạnhnhưbạchà.Khiấy,giọngngườiđànôngmặcvestxámvẫnlanhlảnh:
-Tôilàmmộtviệclạmàthựcrakhôngmới,việcnàyngườitađãlàmcáchđâyhơnbốnchụcnămrồi.Đólàviệccácbạnmangtranhcủamìnhđếnđây,treolên,tựragiá,tựthutiền…tôikhôngliênquangìcả.Tôichỉlàmmộtviệcduynhấtlàmờicácbạnđến.Thếthôi…
Tiếngvỗtaynổilênràorào.Đènflashlấplóa.Tôi.MộttaynắmlấytayHiên.Taykiagiơtấmgiấymờichemặt.Tôikhôngthíchmìnhcótrongbấtcứkhuônhìnhnào.
Hiênđứngvớitôimộtlúcrồibỏđiđâumất.Huyđưatôiđimộtvònggalleryđểxemcáctácphẩmcủanhóm.Mỗingườicóchừngnămtácphẩmtrưngbàyởđây.Đủthểloại.Tranhsơndầutheotrườngpháilậpthểhaytrừutượnghayngâythơ.Graffiti.Tranhkhắcgỗ.Sắpđặt.Điêukhắc.TôiđứngrấtlâutrướcbứctượngđổđồngcủahọasĩN.Tạodángmộtngườiđànôngcởitrần,tụtquầnxuốngđùi,quaycặpmôngsầnsùibànhbạchchôngchổngvàomặtngườiđangxem.Khuônmặtnhẹnhõmvớicáimôichulênnhưthểvừathởphào.Rấtsinhđộng.Bứctượngngườiđànôngđanglàmcáiviệcrấtbảnnăngngườiấycótên“Relax”.Vớivẻtòmòthíchthúkhônggiấugiếm,tôixoayxoaycáitượngtheovòngtrònđểngắmnhìn.Huybảo:
-Cậutagiỏinhấtởđây.N.rấtgiỏi.Bọnanhchỉlàlũăntheo…
Nóixong,Huycười,nụcườichânthật,ngôngố.Kiểunaif.
TôicóýđịnhmuốnbiếtmặtN.Huylắcđầu,N.bậnnênkhôngcómặtởđây.Lấylàmlạvìngàytriểnlãmmàvắngtácgiả.Huythầmthì,hắnvẫnthế.Tínhnếtkhálạlùng.Mộtngườiyêucôngviệc,đãlàmlàhếtmình.Tranhanhtavẽnhiềuvôsố.Vẽnhưthểkhôngcầnnghĩ.Thíchvẽmặtngườihoặcnữkhỏathân,cũngthúvịvớicácbứctranhgợitínhdục.Mêđắmyêuđương.Hễyêuvàđượcyêuthìtinhthầnthănghoa,chắcchắnsángtácnhưđiênloạn.Nhìnchunglàngườithâmtrầm,khôngưagiaotiếp,đámđông.Muốnlàmtriểnlãmcánhânhơnlànhóm.Nhưngvìnểbạnvàngườiyêumàthamgia.NgườiyêucủaN.làHiênđấy.
TôihơitiếcvìkhônggặpN.NhưngnếuN.cómặt,tôicũngsẽtừxamàquansátkhuônmặt,dángvẻ.Chắcchắnlàkhôngđếngầnhỏihan.Tôilàvậy.
Khichúngtôi,nhữngngườicuốicùngởlạigallery,uốnghếtmấybìnhrượu,mỗibìnhchứakhoảngnămlítchấtmen,thấyvẫnchưathỏa…thìrủnhautìmmộtquánbar.
Tôithấymìnhđứngđây.Giữanhiềungười.Nhữngcánhtayvunglên.Nhữngtiếnghòreo.Tiếngchửiậmào…Nhữngcáiđầugiậtgiậtlắclắc.HiênnhảycùngtayhọasĩngườiPháp.Haingườiđứngápsátvàonhaucùngđẩyhôngchạmngực.Thithoảng,thấytôi,Hiêntiếnlại,hétlêncâugìđó.Cógãthanhniênlạmặtômchặthôngtôitừphíasaurồivòngraphíatrước.Miệnghắnchạmmặttôi.Tôigiángchogãhaicáicùichỏvàongực.Mặthắnđầnra,trôngrấtthộn.Mộtcôgáicóthânhìnhbénhỏcủalứatuổimườibốnchưakịppháttriểnhết,cởichiếcáodây,phơiratấmlưngtrần.Cômặcváyxòekiểudigandàichấmgótchân.Giậttungngườinhưviênđạnthoátrakhỏinòngsúng.Rấtnóngbỏngnhưngbaylạc.Mộtcậutraiđứnggầnbếbổngcôgáilên,đểcặpchântrầncủacôquấnlấyhông,giậtgiậtthúcthúctừngnhịp.Tiếnghétkhảngiọngcủangườiđànbàtuổimườibốnlàmtôithấymọicảmgiácđộtnhiêntụtthấpxuốngphíadướihaigótgiày,rồilặnxuốngnềnnhàlátgỗ.Tôilảođảogạtđámđôngtìmlốitrởvềchỗngồi.
Sátchiếcbànkínhdàivàbộghếxôphamàuvàngxám,mấytay
nhânviênnởnụcườiđúngkiểuđangcầnmẫngắptừngviênđá,thảthêmlátchanhvàomỗicốcrượu.Tôicầmcốc,uốngmộthơidài.Ngảmìnhlênghế.KềđầusátvaiHuy.Huyđangngồiuốnlưng,vungtaytheođiệunhạc.Cườingơngẩnvìsay.Tôibảo.TôichỉởSàiGònđượcvàingàynhưthế,làthếthôi.Nếuởlâuhơn,tôisẽvỡtungngườiramất.
*
MộttuầnsaukhivềHàNội.TôigọiđiệnchoHuy.Huybảo,đangởVũngTàu.
-Vìsao?
-Đámmacôbạnthân…
-Chuyệngìcơ?
-NhớHiênkhông,hômtriểnlãm…galleryKaoấy.HiênbịthằngN.đâmchết.Mấtmộtlúchaiđứabạn.Mộtchết.Mộtchắcbịtửhình…Anhđếnquỵmấtthôi.
-Saolạithế?
-Alo…Alo…anhHuy…Huy…!!!
Títtíttíttít…
*
TôinhớlầntôivàHiênđichungmộttaxirasânbay.Tôibảo.Tớsẽđưađằngấyvàotiểuthuyếtcủatớ.Hiênnói,thậtá.Vàcườingặtnghẽocóvẻrấtthú.Tôicũngcườitheo.
BâygiờthìHiênchếtrồi.Cáichếtnhanhquávàcũngthiếuthanhthản-điềucôhằngmongmuốn.Rấtlạlàtôichẳnglấylàmlolắng.Cũngkhôngđaubuồn.Đầuóctrốngtrơnkháiniệm.ThửgiảđògọiđiệnchoHuyvớigiọngbuồnthươnganủixemsao.Nhưngchịu.Cáikhoảnkịchcọtnóinhữnggìmìnhkhônghềcảmthấyđâuphảilàđiểmmạnhcủatôi.Hiênchết,N.-bạntraicủaHiên,kẻgiếtngười-chết,rồitôichết,Huycũngchết.Aimàchẳngchết.Nêncókhóclóc
đaubuồnthìcóđểlàmgì.Rồingườitacũngquên.Trínhớluônlàmđúngphậnsựcủanó.QuêncứnhưHiên-N.-tôi-Huyvàmuônngườikhácchưabaogiờtồntạitrongcõiđờinày.
∗
Hiênnói:
-Đằngấymuốnquastudiocủatớkhông?Thúlắmđấy!
Tôibảo:
-Ừ,đithìđi.
TôikhôngđếnstudiocủaHiênmộtmình.Haiđứacongáimòmẫmđếnchỗđóthìchẳngcógìlàvui.Chúngtôihòhétkéothêmkhoảnghơnhaimươingười,chấtđủlênmườicáixemáy.Vừagầmvừarúvừagàovừathétvừacườivừađinhanhvừađichậmvừaphóngquavừachờnhau.Hômấycũngvừaxongbuổitốikhaitrươngtriểnlãmcủahaichànghọasĩbảnhtrai.Mộtchàngvẽbảnnăng,mộtchàngvẽbằnglýtính.Sựtỉnhtáocủaanhchànglýtínhmangđếnmộtloạtnhữngbứctranhcứngngắc,màudùngđạikhái,bốcụchờihợt,ýtưởnglộliễu,nóitómlạichẳng-ra-gì.Cònanhchàngbảnnăngthìmỗibứctranhlàmộttâmtrạngtráingược.Cácgammàumạnhvàgợicảm,nộidungtràntrề,nhưnganhtachẳngnắmbắtđượcthựcramìnhđangvẽgì.Cứđỏmặtlúngtúngkhingườikháchỏi.Tôixui,tốtnhấtlàđừngphátbiểu,nóivớihọ,cảmnhậnthếnàolàtùyđằngấy.Anhtachorằngđúng,nghetheolờitôi.Khichúngtôikéonhauđi,anh-bản-năngbỏluônphòngtranhcònsótlạivàingườikềcàbànngắm,dắtcáixeDreamTàucũrích(yênnátbét,trơcảbộmáyhangỉ,khởiđộngđếnhơnbamươiphútkhôngthèmnổ)đòiđitheo.Tôinhìnrồiđoán:
-Chắccáixenàyvứtngoàiđườngchẳngaidámnhặt.
Anh-bản-năng(cứnhư)ngônghêhỏi:
-Ủa!Saocậubiết?
(Đểtôiđượckhoáichíítnhấtbamươigiâyvìtàiquansátcủamình.)
Khônghiểusaotôichọnngồisauxeanh-bảnnăng.(Cóthểvìvẻthậtthàhồnnhiêncủaanhta.)Đểrồicốkhôngngápvặtkhingheanhchàngthanphiềnvềviệcphảitriểnlãmchungvớigã-lý-tínhkia.
-Đúngralàngườikháchợpguvớitớhơn.Nhưngchỉvìtênláucáđólàbạnthânvớibàchủgallery.Nêntớchịu!
-Ừ!
-ThángBatới,tớsẽlàmtriểnlãmmộtmình,hátsolochosướng!
-Ừ!…
-Tớvẽrấtnhanh.Mộttuầnlàxonghaibứctranh!Một…tuầ…n…l…à…x…o…n…g…
-…
-M…ộ…t…t…u…ầ…n…l…à…x…o…n…g…
-…
(Lúcnàythìtôiđãngủgật.)
Đếnmộtngõnhỏhéohắtánhđènvàng,chúngtôidừngxelạiđợitốpđitrước-đãbiếtnhà-quaylạiđónvàchờtốpsau-chậmnhưsên-đanglừđừíớimobile.Chúngtôiđứngởđúngngãbađường.Bênphải,bêntrái,đằngsau.Còntrướcmặtlàmộtcổngchùautịch.Trờitốiquánêntôikhôngthểbiếtchùatohaynhỏ.Cáicổngnặngtrịchmùigỗđóngimỉm.Bêntrongthiếulelóiánhđèn.Lờnvờnphíabênkiabứctườngloangmàugạchchựcnghiêngđổlànhữngcànhcâysứgiốnghệtcẳngtayngườimấttrọnbàntay.
Nhậnraphíabêntayphảilàmộtvườnhoa.Hoacúcchimàuvàng.Tôiđứngbầnthầnsátbờrào,rấtmuốnthòtayđểngắttrộmmộtbông.Huyđứngcạnhbêntừkhinào.Khẽcàimộtbônghoalêntóctôi.
Tiếngcòixeríurítkéochúngtôiquaytrởlại.Cảhộiđãtềtựugầnnhưđôngđủ.ChỉthiếuHiên.
Hiênđóncảlũbằngnhữngngọnnếnsánglunglinhtừcổngvàođếncửastudio.Gọiđúnghơnlàmộtnhàkhorộngchừngbốnmươimétvuông.Máilợptônnẹpsắt.Tranhtreotrêntườnghoặcđểdướiđất.Tượngđắpthạchcaođủloạibừabãitrênnhữngchiếckệsắtôxyhóa.Cómộtcáibàntođặtđủbộvitínhkềnhcàng.Mộtcáiđệmméthaikêtrênchiếcphảnđóngbằnggỗtạpngổnngangchănmàn.Haicáiquạtsắtcổsơnđengiờnàylẽraphảichạyhếtcôngsuấtnhưngđãtạmthờiđứngimvìsợlàmtắthếtnhữngngọnnếnrảirácquanhnhà.ChiếcVespamàuđồngtrangtrínhiềuđườngnétkỳquáichẳngrõhìnhthùdựngmộtgóc,dầuloangtừngvệtđenthẫmtrênmặtsànkhônglátbằngbấtcứthứgì.Hiênđanglúihúibậtnhạc.Thấytôi,côlẩmbẩm,sẽlàbữatiệcratròđấy!Tôinhìnquanhquất,đồănđồuốngchưathấy,chỉcónếnvànhạc.KhôngrõtiệcmàHiênnóiđếnlàgì.
Phíangoàisân,aiđóđãchấtlênmộtđốnglửa.Củilànhữngthanhgỗtạpnhưngcháyrấtđượm.
HóarahômđólàsinhnhậtHiên.Côlàmvẻvôtìnhkéomọingườiđến,rồiđẩyhọvàocuộcvuikhôngbáotrước.Đồănnguộikhôngrõlấytừđâurabàylênchiếcbàngỗmộckêngoàitrời.Rượucũngđượcchuẩnbịchuđáo.Chúngtôiănuốngtùyý,nóinăngtùythích,nhảynhótnếucần.Cuộcsốnglúcnàysaomàrợnngợpnhiềuniềmvuitươitrẻ.
TôinhớtronglúcsaysaytôiđãđitìmHuy.Huyngồimộtmình.Lấymộtnắm(giốngnhưnhữngnụhoaxinhnhỏxíulẫncọngláphơikhômàunâu)trongchiếchộpsắtnhỏtrổhoavănrấtđẹpchovàomảnhgiấytrắngmỏng.MêmảiquấnmộtđiếuB.Cáchnửamét,hainamhọasĩđangnằmgốiđầulênchânnhautrênbăngghếrộngvớidángđiệukỳquặc.Nướcbọtnhểuratừmiệnghọcùngtiếngngáykhềukhào.Haingườivừahútthuốcxong.
TôingồighéxuốngcạnhHuy.Saukhinhồikỹđiếuthuốcvàlấynướcbọtgiữchochặtvònggiấy,Huychotôikéohaihơi.Nói,lầnđầuchobiết,lầnsauthìcấm.Tôirítsâuhơithuốcrồinhanhchóngthổihếtkhóira.Huykêulên,phảinuốtkhóivào,nuốtvào.Tôilạicầmđiếuthuốc.Ngaysaukhikhóiémvàophổi,tôingồithụpxuốngđất,hosặcsụa,ngựcnhưbịaiđóbópchặt.Bahơisaucóvẻđỡhơn.Tôithấymọicửđộngcủamìnhđộtnhiênchậmlại,tấtcảmọivậtxungquanhmờmờảoảo.Tôithấymìnhchìmngậptrongcảmgiácrấtlạ
màcũngrấtquen.Tôithấydườngnhưnỗicôđơncủatôicóthểchạmvàokhốitrònđenđặcấy.Tôingồiimlặngmộtlúc,mắtđămđămnhìnHuy.Rồikhônghiểuvìsao,tôigượngđứnglên,vứtđiếuBđangcháydởxuốngđất,lấychândilên.Huynhìn,cũngchẳngnóigì,dửngdưngbỏđi.
TrongngàysinhnhậtcủaHiên,Hiênchẳngđểlạitrongđầutôibấtkỳđiềugìrõràng.HìnhnhưHiêncóđiđilạilạinóinóicườicười.Thithoảngômmộtvàingườibạnnàođó.Ngôntừlànhữnglờihayhomànhạttuếch.CólúcHiênquấnchặttay,thân,chânđểhônriếtmộtcậuchàngngườiMỹmàtôinhớmangmángcótênMitchell.HômđóN.-bạntraichínhthứccủaHiên-khôngcómặt.
*
Mấyngàysau,Huyđiệnthoạilạichotôi.Giọnganhrunrẩy,hơimơmàng,bấnloạn.Anhsay.Từbêntrongđiệnthoại,tiếngnhạcdữdội,tiếngngườihét,tiếngthủytinhvỡ.Tôigàolên,emkhôngnghethấyanhnóigì.Điệnthoạitắt.Khoảngnămphútsau,máytôirunglên.Anhhỏi,đãnghe30NguyễnQuỳnhTrangthấygìchưa,tôinói,rồi.Phíađầubênkiaimlặng.Rồi,tôinghethấytiếngthổnthức.Huykhóc.
Tôikhôngnóigì,cầmmáyápchặtvàotai.CólẽHuykhóckhálâu,đủđểtaitôitấynhứcvàtaytôimỏinhừ.Trấntĩnhlại,Huybảo,thôngcảm,anhđangthấttình.
Tôikhôngrõlắmvềchuyệnyêuđương,đểhỏirằngkhithấttìnhthìđànôngcóbậtkhócnứcnởnhưthếkiakhông.Tôinhớnămthứbađạihọc,mộtlầnchứngkiếncôbạncủatôikhóc,cũngdothấttình.Tôivàcônàyvốnítkhicódịpnóichuyệncùngnhau,nhưngtôilạichơikháthânvớibạntraicủacôấy.Lýdohaingườichiataythậtđơngiản,đơngiảnđếnnỗitôikhôngnhớnổivìsaohọchiatay.Tốiđó,tôilôicôbạnđiuốngrượu.Cônàybịsay.Chưađưacôấyvềnhàngayđược,vìbốmẹcôấyhìnhnhưkhánghiêmkhắc,tôichởcôlòngvòngBờHồ.Côcứtìmặtvàolưngtôikhóc,ướthếtcảvạtáo.Tôichưatừngthấyaikhóclẫnrênrỉnhiềunhưthế,nhưnglúcấytôirấtthươngcô.Vềsau,ratrườngđượcmộttháng,thấycôgửithiếpchotôimờidựcưới.Côlấymộtanhchàngnàođókhôngrõtêntuổimặtmũi.Nêntôinghĩ,thấttìnhlàchuyệnhàngngày.Đếnvớinhaurồichiatay.Chiatayđểtiếptụcmộtchuyếntìnháikhác.Khôngcógì
thựcsựquantrọng.Khôngcógìđauđớnđếncóthểchếtđiđược.
LầnnàykhôngphảimộtcôgáikhócmàlàHuy,ngườicontraimàtôithươngquý.Nhưngtôikhôngcảmđộnglắm,tôinghĩ,lúcnàyHuycầncóngườiđểchiasẻcùnganhnhữnggiọtnướcmắt,chứngkiếnanhcũngbiếtđautình.Ngàymai,khoảnhkhắcyếuđuốilúcnàyđâyvụtbiếnmất,Huysẽcókhởiđầumới.
ChờHuykhócxong,tôinóivớianhvàicâutrấnan.Huynghẹnlờichomộttiếngcảmơn.
Kếtthúccuộcđiệnđàm,tôiquẳngđiệnthoạilênbàn,trongđầukhôngnghĩgìcả.
∗
TừsauđêmHuykhóc,cứvàolúchaimươibagiờ,điệnthoạicủatôilạiđổchuôngvàrunglênbầnbật.Huygọi.Thườnglànóichuyệnbângquơ.Bângquơmàcũnghếtgầnhaitiếngđồnghồ.CókhiHuylạcsangchuyệncủaHiên.Huykể,HiênlàbạnhọccùngtrườngcủaHuy,cònN.thìcùnglớp.Huy,Hiên,N.chơithâncùngmộtnhóm.Mộtnămvàilầnrủnhaulàmhồsơcùngthamgiatriểnlãm.HaitácphẩmsắpđặtcủaHiênvàN.ởgalleryKaohômấycũnglàtácphẩmcuốicùngtrongđờihọ.Tôibảo,nhữngđiềuấyembiếtrồi,anhkhôngnhớemcóchơivớiHiêntrongthờigianởSàiGònà.Huygậtgù,anhquênmất.Anhthèmcóngườingheanhnóibiếtchừngnào.Thếcònchuyệnnàyembiếtkhông…
…HuykểtiếpsangchuyệnHiên.
N.giếtHiênbằngcondaonhọn.Chiềuhômsau,trướckhiđiđầuthú,N.cógọiđiệnchoHuy.Huylàngườiđầutiênchạyđếnnhàxác.CũnglàngườiduynhấtthấyđượcmặtHiênlầncuối.HìnhảnhcủaHiênlạnhngắtnằmdướitấmchăntrắngcứámảnhHuymãi.ĐócũnglàđiềmxấulinhứngchonhữnglậnđậnvềsaucủaHuy.Tôinói,anhđừngthổiphồngnỗibuồnlênthế.Cứmặckệ,rồitấtcảsẽqua.Huycười,tiếngcườinhẹtênh,ừ,anhcũngmonglàthế.
*
Hiênbịgiếttrênchiếcđệmméthai.Khôngrõkhiđóhaichiếc
quạtsắtcổcóbậthếtcôngsuấtkhông.BáochíđăngrầmrĩvềvụviệccủaHiênnhưngtôichẳngbuồnđọc.Chỉghénửamắtnhìnbứcảnhhiệntrườngvụánmạng.KhócóthểgiảithíchvìsaotrínhớtôikhôngghitạccảnhtượngHiênđangnằmtrênvũngmáuthắmđỏ,chỉhiểnhiệnhìnhảnhcáigiường.Nátnhàu.Ngổnnganggốichăn.Giấykhănvươngvãi.
Hiênchếtngaysaukhivừahưởngsungsướngtộtđỉnhcủakiếpđànbà…
AilàngườiđànôngsaucùngtrongđờiHiên?
GiọngnóicủaHiênvăngvẳngtrongtrínãotôi:
-Đằngấymuốnquastudiocủatớkhông?Thúlắmđấy!
∗
BảyngàyởSàiGòn,Huybậnliênmiên,Hiênngẫunhiênlàngườiđưatôiđichơiđóđây.Hiênlàcôgáikháhồnnhiên,tínhtìnhlanhchanh,haycười.ỞbênHiên,chưakhinàotôithấycôbuồn.Lúcnàocũngcóviệcgìđóđểlàm,đểnói,đểgiễucợt,đểvui.SautriểnlãmởgalleryKao,Hiên-ngaylậptức-trởlạicôngviệccòndangdởcủamình.Khiấy,côđanglàmmộttácphẩm,cũnglàsắpđặt,chomộttriểnlãmlớnhơnởPháp.Tácphẩmnàytôikhôngrõlàgì,vìkhiấy,nóchưahoànthành,chỉbiếtkhácồngkềnh,phứctạpvànhiềunguyênliệu,lạikhôngchứađượctrongstudio,phảithuêmảnhđấtchưasửdụngcủamộtgiađìnhởngoạithành,dựngrạp,làmngoàitrời.N.giúpHiênlàm
∗
BảyngàyởSàiGòn,Huybậnliênmiên,Hiênngẫunhiênlàngườiđưatôiđichơiđóđây.Hiênlàcôgáikháhồnnhiên,tínhtìnhlanhchanh,haycười.ỞbênHiên,chưakhinàotôithấycôbuồn.Lúcnàocũngcóviệcgìđóđểlàm,đểnói,đểgiễucợt,đểvui.SautriểnlãmởgalleryKao,Hiên-ngaylậptức-trởlạicôngviệccòndangdởcủamình.Khiấy,côđanglàmmộttácphẩm,cũnglàsắpđặt,chomộttriểnlãmlớnhơnởPháp.Tácphẩmnàytôikhôngrõlàgì,vìkhiấy,nóchưahoànthành,chỉbiếtkhácồngkềnh,phứctạpvànhiềunguyênliệu,lạikhôngchứađượctrongstudio,phảithuêmảnhđất
chưasửdụngcủamộtgiađìnhởngoạithành,dựngrạp,làmngoàitrời.N.giúpHiênlàmtácphẩmnày.Rõràng,anhlàphụtáđắclựccủacô.Ngàylàm,đêmngủlạitrôngcoitácphẩm.TrướckhiđếnvớiHiên,N.từngcómộtmốitình.Mọingườibảo,N.cómộtíttínhđiêntrongngười.Hômnghecôngườiyêu(cũ)nóichuyệnchiatay,N.đãmangtrongngườicondaoquyếtđitìmcôgáiđó.Côngườiyêutrốnđượcnênkhôngcógìnghiêmtrọngxảyra.VìchuyệnấymàN.trởnênnổitiếng.Mọingườitrongtrườngbảo,nênthậntrọng,nếumuốnđặtquanhệtìnhcảmvớianhta.N.khôngphảilàngườiđẹptraihayhấpdẫn.Vócdángnhỏđanhcùnggươngmặtlạnhítbiểucảmlàmngườikhácngầnngạikhigần.RồiHiênxuấthiện.Haingườiyêunhaurấtnhanh.HiênnóivớibạnbèrằngcôđếnvớiN.làvìtínhđiênlẫncáitàicủaN.ThựcraN.làmộtgãtrainhiềunamtính,thậtthà,chuđáovàchơirấtđược.Mấynămyêunhau,lúcgiậnhờn,Hiênthếnàocũngđòichiatay.Cóthờigiankhônggặplạinhauđếnvàitháng.Nhữngkhiấy,N.bỏhọc,đixa,đểchoquênHiênđi.Rồimỗilầntrởvề,haingườigặplại,yêulại,quấnquýtnhưchưatừngcóchuyệngì.Bạnbèbanđầucũngquantâm,khuyêncanhoặcgópý.Sauthìchán,mặckệhọmuốnlàmgìthìlàm,thếnàothìthế.
ThờigianởSàiGòn,tôichưatừnggặpN.HoàntoànbiếtqualờikểcủaHiên.NênN.xuấthiệntrongtôilàmộtngườikhônghìnhhài.Nhưmộtcáibóngmơhồmàthôi.
*
ĐêmhômtôiquayvềHàNội,tôivàHiênngồichungtaxi.Lýdokháđơngiản.HiêntiễnanhbạnngườiMỹrasânbay.Mitchellđicùngchuyếnvớitôi.Tôiđồngýngay,tiềnsẽchiađềuchobangười.Tôichỉmấtmộtphầnbasốtiềnchomộtlầnchơisangbằngtaxi.Tôingồitrênghếtrước,phíabênphảicủaanhtàixế.HiênvàMitchellngồisau.Quagươngchiếuhậu,tôithithoảngthấyhaingườiấyômriếtlấynhauhôncuồngsay.Khihôn,Hiêncógìđórấthoangdại.CòncặpmôidàycủacậuthanhniênngườiMỹthìgợitìnhvàquyếnrũ.Họhôn.Hônnồngnànvớihaicặpmôisinhrađểchonhau.Mộtđôitrờisắpđặt.SuốthaimươilămphútcùngHiênrasânbay,tôichỉnóiđượcmộtcâu,cũngnhưlờichàotừbiệt,tớsẽđưađằngấyvàotiểuthuyếtcủatớ!Câunóiđịnhmệnhấythốtragiữachừnghaiđợthôncủahọ.Hiêncườingặtnghẽo,trảlờivàitiếngchẳngđâuvàođâu.TâmtrícủacôlúcấyđangbịcậuchàngMỹhútchặt.Họbênnhaunhưthểsaukhichàngtraibướclênmáybay,vútlênđỉnhtrờisẫm
tối,làkhôngcònmộtchútliênquangì.Nếucóquaylại,thìdĩnhiên,gặp-chàohỏi-nóinhữngcâuchuyệncủangườiquensơsơ.Làngườiquensơsơcủanhau!Lúcnàocũngcóthểbiếttrướcđiểmkếtthúc.
*
ThậtlạlàchẳngcógìvềcuộcđờicủaLâmLâm.Côquámờnhạttrongnhữngchuyểnđộngrõnétcủavạnkiếpsốngxungquanh.Côđisâuvàotrongcuộcđờicủatừngngườivớinhữngảogiáckhácnhauchẳngkhinàolặplại.Côkhônghiệnhìnhthànhmộtthểvậtchất,côđãtanvàotấtcảnhữngaicôbắtgặp.Côlẻnvàotâmtríhọquanhữngđôimắt,đàotung,xớitrộn,dạochơinhiềungócngáchkhuấtnẻo.Rồilạiđiềmnhiênbướcra.
Lúcnàybốcôcònđó,mẹcôvẫnthế.Mộttuầntheoquyđịnhbangườitựđặt,côđếnnhàcủamẹănmộtbữavớidượngvàđứaemgáicùngmẹkháccha,lạiđếnnhàcủabốănmộtbữavớidìvàđứaemtraicùngchakhácmẹ.Haingườiđãđứngphíasaucuộcđờicô.Khôngđiềukhiển.Khôngthểkiểmsoát.Côtrượtđitrongcáigọilàđịnhkiếp.Côchẳngcònlàcô,ngoàicáitên.Têndùlàlạ,nhưngvẫndễlẫn.Thithoảngcóaiđóhỏicô,LâmLâmà,cậucóphảicônhàvănnày,nhàvănkháckhông?(Ngườicócáitêngiônggiốngđãchoramộtđốngtiểuthuyếtdiễmtìnhlãngnháchhoặckiếmhiệpnửamùa…).Không!Tớchẳngphảilàai,tớchưacóbấtcứcuốnsáchnàocủariêngtớ.Chỉlànhữngcuốnchọnlọcvớilisttêndàithườnthượtcủamuônngườinổitiếng-trừtớ.(Cóaiđọctruyệncủatớkhithấycáitênđâu???)
Trượttrượtvàtrượt!!!…
*
Tôinói,cậuđãngủvớirấtnhiềuđànbàtrướcđó.Tớcóthểcảmnhậnthấy.Tớbiết!…NgườiMỹcốnhiênrấttựdo.Họtựdotrongđờisốngcánhânvàthoảimáinhữngvấnđềthuộcvềtínhdục.Rấtcẩntrọngđểsaumỗilầnthỏamãnkhôngthểđểlạihậuquả.Chuyệnhônnhânconcáinằmngoàiýthứcnghiêmtúc…
NhữngcâuđólàmmặtMitchellnhănnhúmvìđaukhổ.
Mitchellbảo:“NgườiViệtNambọncậusaocócáinhìnhạnhẹp,hayphânbiệtrõrànggiữangườiViệtNamvớingườinướcngoài.CũngkhôngbiếtnhiềuvềnướcMỹ.SaolạinghĩởMỹaicũnggiàu,rấtmựctựdovàkhôngcóthửthách?CậuvàHiêngiốngbọnhọ,haynhìntôivớisựphánxétvàđặtrakhoảngcách.Tôicócátínhcủariêngtôi,đừngnhìntôivớiconmắtnhưthế!”
SaođếngiâyphútnàycậuvẫnnhắcđếntênHiên?Côấychếtrồi!
∗
CănphòngcủaMitchellnằmtrêntầngápmáicủangôibiệtthựPhápcổ.CónămngườicùngquốctịchMỹchungnhauthuêcảngôinhà.MộtngườiMỹgốcViệt.MộtngườiMỹgốcTrungQuốc.MộtngườiMỹgốcDoThái.MộtngườiMỹgốcTâyBanNha.MitchelllàngườiMỹgốcPhi.Mỗingườimộtphòngriêng.
Mitchellsùngbáinghệthuậtvànhạycảmvớisựphânbiệtchủngtộc.LàmộtnghệsĩchuyênlàmInstallationvàPerformanceart(1)vềvấnnạndaidẳngđóởMỹ.ĐếnViệtNamchỉvìtòmòsaukhiđọcnhữngthôngtinvềnghệthuậtngắnngủnmàhếtsứchấpdẫntrênmạng.HắnsinhravàsốngởkhuHarlemthuộcNewYork.Harlemlàmộtkhuđặcbiệtcáchbiệt,cóbảnsắc.Đólànơipháttriểnmạnhnhạcjazz,hiphop,haygraffiti.Cưdânchủyếulàngườidamàuvàdĩnhiênhọnghèo.Sovớibốnngườibạnchungnhà,Mitchellkháchậtvậttrongviệctrảtiềnthuênhà,tiềnănuống,tiềnđilại,vànhiềuchiphíkhôngtênkhác.Tôilàmộtđứakiếtxác,nhưngrõràngcònnhỉnhhơnMitchell.(Cụthểcòncóthểmờihắnănnàyuốngnọ,cònhắnthìthiếukhảnăngđểgửichotôithậmchílàmộtcáitinnhắn.)
HắnquyếtđịnhkếtbạnvớitôisaucuộchànhtrìnhmộttiếngbốnmươilămphútngồicạnhnhautrênmáybayvànămmươiphútcùngtaxitừNộiBàivềHàNội.ĐêmlạnhphươngBắcvôtìnhgắnkếtconngườilạivớinhau.Tôikhôngđồngýchianửasốtiềnmàtrảluônhộhắn.Tấtcảhếtmộttrămnămmươilămngànđồngchẵn.(Gãláixeđãxinthêmmườilămngàntheokiểuhồnnhiênvẫnthườngthấy,gọilàtiềnboa.)Mitchellvừangạcnhiên,vừaphấnkhởivìlầnđầucóngườitrảtiềnhộchophầncủamình.Thếlàchúngtôitraođổisốđiệnthoạivàđịachỉe-mail.Rõràngkhiđặtchânxuốngsânbay,MitchellđãquênluônHiên,chỉcònnhớđếntôi.(Quênhaynhớlàdotôicảmthấythế.)
HômbiếttinHiênchết,tôiđangcuộntrònnhưconkéntrongchiếcchănbôngtrêngiườngcủaMitchell.Thithoảngtrênđườnglàmviệcmệtmỏi,tôilạighévàokhubiệtthựyêntĩnhnàyđểxin…ngủnhờ.Vớicánhântôi,Mitchelltrongsáng,đừngnghĩoanchohắn.Khitôiởtrênphòng,hắnđanglúihúilàmviệcởtầngmột.Hắntỏrõyêucôngviệccủamìnhhơncảtấmthânmộtnhàvănnữgợicảm.Cốnhiên!Vìthế,chúngtôilàbạncủanhau,khôngnhântìnhnhânngãi,thườngnóinhiềuchuyệnphiếm(cóthểnghiêmtúc,rấtnghiêmtúc,cóthểvớvẩn,rấtvớvẩn).
Tôingheđiệnthoạixong,chẳnggọilạichoHuyđểanủi,càngkhôngcóýđịnhnóivớiMitchell.ĐằngnàothìMitchellcũngsẽbiết.TrongkhitôiđâubiếtdiễnđạtthếnàovớiMitchell.Vớihắn,HiênlàmộtmốitìnhthoángquatrongmấyngàylàmviệcởSàiGòn.NỗiđaubuồncủaMitchellhẳnchỉdừngởsựđãibôixãgiao.VớiHiên,nếucónghetinMitchellchếtchắccũngthế.Họkhôngcógìgắnkếtvớinhaungoàinhữngnụhônróngriếtvàvàitrậncuồnghoanxácthịt.MitchellkhôngbiếtgìvềHiên.HiênkhôngbiếtgìvềMitchell.Tôithìđứnggiữahaingườivớibộnãokhicầntưduythìlạitỏralườibiếng.NêncứlầmlũimàcấtviệcchếtcủaHiênvàomộtgóccủasựquên.Tôikhôngmuốnmìnhtrởthànhngườichuyênthôngbáonhữngtinbuồn.
*
Đãcóthờigiandài,sauchuyếnđiSàiGòn,Mitchellvôtìnhlàngườibạnthânluônbêncạnhtôi.
Tôikhôngphảilàngườiquákhótínhđểkếtbạn.Kiểucáchănnóitựnhiên,nhữngcâuđùacóchútduyênthườnggâyấntượngvớinhữngngườigặp.Trướckhichuyểnsangkiếmtiềnbằngnghềbáo,tôiviếtvăn.Việcchoravàitruyệnngắninchungtrongmộtsốtuyểntậpđượctiếpthịkhéođãgiúptôihòanhậpvớigiớinghệsĩdễdànghơn.Họasĩtrẻítngườithíchđọcsáchvănhọc,nhưnghọtỏranểtrọngnhữngngườiviếtvăn,dùcótiếnghaykhông,dùtácphẩmtầmthườnghoặcxuấtsắc.Trongquátrìnhlàmbáovềvănhóa,muốnhaykhông,tôiluôncầntiếpxúcvớicácnghệsĩ.Họlàđốitượngchotừngbàiviếtcủatôi,đặcbiệtlàhọasĩtrẻ.Nhưngcólẽ,tôilàngườitựbiếtmìnhkhôngcógìnổibật,cũngchẳnglàngườithôngminh,tưduythườngchậmchạp,nênngoàinhữngcuộcvuiđôngngườinhưtriển
lãm,hộithảo,tiệctùngtronggiới,tôilạiluivềgóctốicủariêngtôi-mộtmìnhlầmlụi.Tôithườngxuyênxuấthiệnởđámđông,vàmọingườicũngchỉgặptôiởđámđôngvớinụcườithườngtrựcvàsựnhínhảnhdễgần.Nhưngnếuaiđómuốntìmkiếmcơhộigầntôihơnbằngcáchtìmhiểuđờisốngriêng,thìsựđáptrảchỉlàmộtmơhồkhôngthật.Tôinghĩ,chínhbảnthântôi,saukhirờibỏđámđông,tôilặnglẽkhoáclênmộttấmáođenchìmkhuất.Đếntôicũngcònkhônghiểunổi,mìnhlàai,bảnchấtconngườitôithựcsựnhưthếnào…
Mitchellgọitôilàbạnthân,làsựngọtngàotrongcuộcđờimàhắnmaymắncóđược.Tuyvậy,chưamộtlầnnàoMitchellbiếtchỗtôiở,tòasoạnnơitôilàmviệc,vềgiađìnhcủatôi…vàtấtcảnhữngvấnđềcánhânliênquanđến.TôichắcMitchellthườngxuyêntòmòmuốnbiếttrongkhitôiluôncốtạoranhữngkhoảngcách,ràocảnđểkhôngmộtai,kểcảhắn,xâmphạmđược.TôivàMitchellhầunhưchỉgặpnhautạibiệtthựnơihắnở,thithoảngthìđếnmộtquánnhỏnằmtrongdãyphốcổngaysátđó.Trướckhiđến,tôigọiđiệnchoMitchell,hỏihắntacónhàhaykhông,nếucóthìphóngxetới.Cóđôikhi,Mitchellbậncôngviệc,thườnglàđigặpmộtnghệsĩ,đếnmộtnơitriểnlãm,haythămmộtstudionàođó,giảndịhơnlàcùngmộtngườibạntênNgọcchơipool-trònàyMitchellrấtthích-uốngbiahơirẻtiềnngoàiđường,hắnsẽnhắntinchotôiđịachỉ.VốntiếngViệtcủaMitchellrấthạnhẹp,tiếngAnhcủatôilạiquátồi,thànhrathườngcómộtaiđóđứnggiữaphiêndịchhộ.Nếukhôngcóngườigiúpphiêndịch,chúngtôisẽphátcáuvớinhauvìMitchellluônghisaitênđườngphố.Vềsau,đểgiảmnguycơtranhcãi,bựcbội,MitchellhọccáchđánhvầntiếngViệt.Hắnđánhvầnkhátốt,mặcdùkhônghiểunghĩa.Chỉđơngiảnlàcóthểviếtđượctênđườngchuẩnxác.Nếutênđườngnhiềukýtựkhó,Mitchellchạyranhìncácbiểnhiệuvàcopylại.NhữngviệcđólàmmấtcủaMitchellkhôngítthờigian,nhưngnếucuộcvuithiếutôithìchẳngcógìthúvị.Hắnbảovớitôivậy.
-Lầnđầutiênnhìnthấycậu,tớđãấntượnglắmrồi.Khicậunóivềcôngviệcsángtác,trongmắtcậunhưcólửaấy.Rấtmaylàchúngmìnhlạikếtbạnđượcvớinhau…
NgheMitchellnóithế,tôithườngnheomắtcườiđáptrả,vẻthờơnhưngkhônggiấunổinỗicảmđộng.GiọngMitchellrấtngọtngào,khuônmặtthôngminh,lémlỉnhcònánhmắtthìhiền.Nhìntoàndiệnvềhìnhthức,hắntagiốngmộtdiễnviênMỹdamàuchuyênđóngcácvaichínhtrongphimhànhđộng.Caolớn,đẹptrai,đànông,bụiphủi.
Cáchọasĩkhácthườngbảo,hẳntôicógìđórấthay,nênMitchellmớithíchđếnthế.
-Cậutachẳngthựcsựthíchmộtaicả,nhấtlàcongáiHàNội.CậutacóvẻkhôngưacongáiHàNội.Bảohọkiêukỳ,hayphânbiệtđốixửvềchủngtộcgiốnghệttụicongáidatrắngởNewYork.CongáiHàNộicũngkhôngthíchngườigốcPhi.CongáiHàNộilàđồnôngcạn,hờihợt.
-LàdoMitchellquánhạycảmthôi.
Tôithườngtrảlờinhưthế.Màquảthực,tôiđâucógìđặcbiệt.Chưakhinàotôithấymìnhcógìđặcbiệtcả.
∗
Nhữngkhirảnhrỗi,chúngtôiđibộcùngnhauquanhcáchồlớncủaHàNội.Mitchellbảo,thậtbuồncười,khixaquêhương,đếnmộtnơixalạ,dườngnhưcáchbiệttrongmộtthếgiớikhác,vậymàconngườitacóthểdễdàngchấpnhận,rồisốngthoảimái.Cũngnhưmộtsốviệcdiễntiếntrongđờita,tưởnglàkhôngvượtquađược,thếmàkhikếtthúc,nhìnlạihóarađơngiảnđếnbấtngờ.Quantrọnglàcáchđánhgiácủatavớitừngvấnđề.Tốthơnhếtđừngchonólàphứctạp,mặcdù,nócựckỳphứctạp.Nghecậutanói,tôicũngchỉbiếtthế.Mộtcáchdễhiểuhơn,Mitchellđangtựđộngviênmình.ĐiềunàyđibêncạnhMitchellcóthểthấyrõ.Bạnkhôngcầntrítưởngtượngphongphúlắmđâu,chỉnghĩđếnmộtcôgáingườiViệt,ănmặctươngđốilạkiểu,tócrối,mặtmộckhôngbuồntrangđiểm,nụcườiuám…đisátcạnhmộtgãthanhniênngườiMỹgốcPhi,áophônglấmchấmmàusơndàigầnđếnđầugốibêntrongmộtáokhoácmàulôngchuộtđãbạcngắnngủnđếnthắtlưng,kèmtheocáiquầnkakisờnráchvàđôibốtcũcùngcáiđầutrọcthìkhóaitừchốingoáinhìn.Thậmchí,nhiềutiếngxìxàokhinhbỉluônbámriếtsaulưnghaiđứa.Họnóivớinhau,tôilàmộtgáiđiếmrẻtiềncặpkèvớimộtgãdađennghèorớt.Mitchellkhônghỏitôilànhữngngườikiađangnóigì,nhưngdườngnhưhắntựhiểu.Đixaxađámngườimộtquãng,thếnàoMitchellcũngnhổnướcbọtxuốngđườngrồichửithề.Khicáu,trônghắnngồngộ,hayhay.Mỗilầnthế,tôilạicườirúcrích.
*
Tôikhôngthểtinđượcrằng,saukhichiatay,tôilạinhớvềMitchellnhiềuđếnthế.Tôibiết,MitchellkhiđãrờiViệtNam,sẽkhôngcònquaytrởlại.Hắncũngchắcchắnvềđiềuđó.Mọithứgắnkếtvớinơinàyhoàntoànđónglạinhưmộtcáikhorỗngcũkỹbịchônvùitronglòngnúisâu.
HìnhảnhcủabộbànghếcỡlớnkiểuMỹ:cáibànrộngsơntrắng,haiphíakêghếbăngdàisơnđỏcóđặtnhiềugốidựamềmmàuđen-nơiMitchellthườnglàmviệc-luônhiểnhiệntrongtâmtrítôi.Sauhồichuôngtingtang,Mitchellchầmchậmđira,mởhailầncửa,đưatôivàonhà.Tôiđặtcáitúixáchtonặngtrịchcủamìnhxuốngnềngạch,ngồithoảimáilênbăngghế.Nhiềulúc,nằmngủluôntrênđó,kêdướilưngmộtđốngđệm.Khitỉnhdậy,thấyáocủaMitchellđắptrênngực,cònMitchellvẫnngồilàmviệcrấttậptrung,quênluôncảtôiđangbêncạnh.
ViệctôivàMitchell-mộtgái,mộttrai-ởbênnhauhàngtiếngđồnghồtrongmộtcănphòngluônđóngkíncửaluônlàcâuhỏitòmòchonhữngcôcậuhọasĩkhác.KhiđếntìmMitchell,dùcốdòkiếm,họsẽkhôngthấymộtdấuhiệunàochứngtỏchúngtôivừacó…gìđóvớinhau.Nhưngtấtnhiênhọsẽthắcmắc.NgườiquantâmnhấtđếnchúngtôilàNgọc.
-HômtrướcMitchellhỏianhmuabaocaosuởđâu.
Ngọcnói,ánhmắthướngvềtôiđầydòxét.
-Anhđưachonómộtnắm.Cóphảilàdùngvớiemkhông?
Tôikhôngthíchtrảlờicâuhỏinày,chỉcười.
-Chuyệnđóbìnhthườngthôi,đúngchứ.Anhchỉmuốnhỏilàcậutalàmtìnhtuyệtkhông?Trôngthếkia,hẳnlàmộtconthúdữtrêngiường.Nhưthếnàynày…
Ngọcchồmngườilêntôi,bấuchặtvàohaibầumátôi,vàcườito.
-Trôngemngơngơthếkia,khôngrõhiểubiếtvềchuyệnđóthếnào.Nếuchưacókinhnghiệm,đểanhgiúp.
TôiquaysangMitchell,nháymắt.Hắntakhônghiểuchuyệngì,
cũngnháymắtlạivớitôi.
-AnhchánngấybọngáiViệt,Ngọcnóitiếp,mỗilầnxongchuyệnđó,chúngcứbámlấymìnhđòitráchnhiệm.Màcơthểchúng,cóphảiduynhấtmìnhhưởngđâu.Anhchỉthíchnhữngcôgáitócvàng,mắtxanh,datrắng,ngườilẳn.Họrấttuyệt.Saumộttrậnxảlánglàxong,aiđiđườngnấy…
-…Mitchellkhoáiemđếnpháthâm,màemthìcógìnhỉ?
Thựcra,tôikháthíchtínhcủaNgọc.Hơimandại,buôngtuồng,suồngsãnhưnglạithẳngthắn.Caochừngmétbảy.Dángđậm.Mắthơixếch.Đồngtửmàunâu.Darámnắng.Mặtthườngnổimụn.Ănvậnkhágiảndị.Nhiệtđộcaothìáosơmikẻ,quầnkakihộpmàucỏúa.Nhiệtđộthấpthìáolenđen,vẫnquầnkakihộpmàucỏúa.NgọclàmộthọasĩViệtkiều.AnhsinhraởAnh,sinhsốngtạiAnhvàlấymộtngườivợcùngnghềngườiAnh.VợcủaNgọctôicũngđãcódịpgặp.TôivàMitchellđôikhicóđichơicùngvợchồngNgọc.Chịtỏrathíchtôi,mỗilầngặp,lạimangmáyảnhrađểchụp.Đểlàmkỷniệm,đểkhôngquênnhau.Chịgiảithíchvậy.Chịcókhuônmặtxinhxắn,dángđẹpnhưngthuộcdạngphụnữhayghen.ĐiđếnđâucũngthấyvợchồngNgọccãinhauumsùm,cókhichỉlàchuyệnmộtcôgáilạnhìnNgọcvàNgọcliếcmắtvớicôta.Mỗilầngiậndỗixong,lạithấyvợchồnghọômnhaukhóc.Điềuđólàmtôibuồncườimàchẳngdámcười.Mitchellthìchỉbiếtnhúnvairồilảngđichỗkhác.Tuynhiên,chuyệnvợchồngNgọcrấtyêunhauhoặcNgọccómộtbàvợghentuôngđếnthếvẫnkhôngcảnviệcNgọcngoạitình.Tìmkiếmtìnhnhânmớithaythếtìnhnhânchưakịpcũlàvấnđềquantâmhàngđầucủaanh.Ngọcthườngkểchotôivớigiọngsaysưavềchuyệnchăngối.Banđầutôithấyngượng,dầncũngquen,sautỏrathíchthú.Ngọcngạcnhiênvìbêntôinhiềuthếmàchưabaogiờtrongđầuanhdấylênhammuốntìnhdục.
-LâmLâmnhưmộtđứaemgáinhỏđángthươngcủaanh,anhthấythươngnhiềuhơnlàthích.
Ngọcvuốttóctôibảothế.
Lầnnày,Ngọcvềnướcđểchuẩnbịchotriểnlãmcánhâncủamình.Anhthườngxuyênđiđivềvềgiữahainước.
-Nghetừ“điđivềvề”thậthay.Nógiốngsởthíchcủaanh,màcũnggiốngnhưtiếngnhạcvậy.
Vàobanngày,ngôibiệtthựchìmgiữatĩnhlặng.BốnanhbạnMỹcủaMitchellluônbậnrộnvớicáchoạtđộngliênquanđếnnghệthuậtmàkhoảngthờigianlưutrúởViệtNamquángắnkhôngchophéphọchểnhmảng.Trongcănphòngtầngmộtthênhthang,tôivàMitchellcóthểnóichuyệnthoảimáihầunhưkhôngcóailàmphiền.NếukhôngquábậnvớiviệcngồicặmcụitrướclaptoptảicácchươngtrìnhvềnghệthuậttrênkhắpthếgiớidànhchocácbuổithảoluậngiữacácnghệsĩViệtNamvànướcngoàidiễnramỗituầnmộtlầndoMitchelltựtổchức,hắnthườngtìmkiếmnhiềubảnnhạcMỹLatinhgiớithiệuchotôi.Khinghenhạc,Mitchelltỏrarấthưngphấn.Hắnđứnglênnhảyxungquanhbànvớidánghìnhuyểnchuyển,mềmmạiđếnkhôngngờ,hoặchuyênthuyênvềcáccasĩmàtôichưatừngbiếtmàcũngkhôngmuốnbiết.Cólần,Mitchellchotôixemhàngtrămbứchìnhchụpquêhươngvàngườithâncủahắn.Nămtrămnămtrước,tổtiênhắnđãđếnMỹvớithânphậncủanhữngngườinôlệ.Nămtrămnămsau,đếnthờihắnvẫnkhôngbaogiờquên.Códịp,Mitchelllạikểchuyệnnàychotôinghe.Lotôikhônghiểu,hắnlàmđộngtáccủamộtngườiđangdichuyểnhếtsứckhókhăn,haitaynắmchặttrướcngực,chânlêtừngbướcchậmchạpnhưthểbịcuốnnhiềuvòngxíchsắtnặng.
-TớkhônghiểuvìsaochaôngtớlạiquêngốctíchcủamìnhmàđigâychiếnởViệtNam?Tớrấttiếcvềđiềuđó.
TôigiảithíchchoMitchellhiểurằng,thựcranhữngngườitrẻnhưtôiđâychẳngaibịnhữngchuyệnnhưthếámảnh.Chiếntranhchỉcònđọnglạitrongtrínhớcủacáccựuchiếnbinhthôi.Vàtấtnhiên,bọntôichẳngcólýdogìđểmangnặnghốitiếcquákhứmàngườiđitrướcđểlạicả.Nghexong,Mitchellcóvẻyêntâmhơn.HắnkhôngmuốncóbấtcứđiềugìngăntrởđểcóthểđượchoạtđộngnghệthuậtthoảimáiởViệtNam.
ĐêmNoelnăm2006.
TôiđưaMitchellđếnnhàsàncủamộthọasĩcótiếngtronggiới.Rấtcẩnthận,Mitchellđãchuẩnbịsẵnnhạcdànhchobữatiệctronglaptop.
MặcdầuởHàNộichưađầynửanăm,hắnđãcómốiquanhệthânthiếtvớinhiềunghệsĩViệtNamhoặccácnghệsĩlưutrúđếntừnhiềunước.SởthíchcủaMitchelllàđidựtấttậtcáctriểnlãmnhóm,cánhânởHàNộinếucóthể.(Tínhtrungbìnhmỗituầncómộttriểnlãmlớnvàhaihoặcbatriểnlãmnhỏ.Cóngàythìđếnbốntriểnlãmnốinhaucùngmộtbuổichiều.)Rảnhnữathìtheochâncáccậubạncôbạnđếnthămmọistudio.Ngoàiralàngàyngàycàphêvỉahèvàăncùnghọnhữngđồngon-bổ-rẻ.VốnkiếnthứcvềnghệthuậtđươngđạihắnmangđếntừMỹlàmnhiềungườithíchthú.Đầuócthôngminh.Tínhtìnhtốt,ưagiúpđỡngườikhác.GiọngMitchelltrầmtrầmngònngọtnhưsóngngầmđáybiển.Khuônmặtrắnrỏiđànông.Thânhìnhlạinởnangcânđốinhờtậpluyệnthểthaothườngxuyên.Nhờthế,hắncóbạntronggiớivớisốlượnggấpmườilầntôi.
Vácmáytrênvai,hắnhuyênthuyênđủthứchuyện.MitchellkhôngtinkhitôinóiđâylàlầnđầutiêntôiláixequacầuLongBiên.Đếntôi,tôicũngkhôngtinnổi.Bênkiađườngray,dòngngườiđổvềphíatrungtâmthànhphốnhưtháccuốn.Chúngtôiđibênnàycầukhóthểkhôngcảmthấycóchútđìuhiu.
TạisaotôilạiđếnnhớđếnđêmNoelđó?HaylàdobữatiệchaohaonhưởSàiGòn,buổitốisinhnhậtHiên.Cũnglửađốtgiữasânrừngrực.Mọingườiđứngxungquanhănuốngtròchuyện,mặtngờingờiánhsáng.Tôinhảynhótrấtmựcphấnkhíchvớimộtanhchàngđồngtínhnam.Tôivàanhtacầmchặttaynhau,chânnhúnnhữngđiệunhảytựnghĩra,xoayvòngtrònbênngọnlửa.Mitchellthithoảngchạyracùngvuivớitôi,hoặcloayhoaybêndànâmthanh.Hắnnóivớitôinhiều,thậtnhiều.ToànniềmvuiđãquacủahắnkhiđónNoelởMỹ.HoặchạnhphúcvìlầnđầuchàoNoelởViệtNam.Khônggianrấthay,nhàsànquáđẹp,nhiềungườibạnnghệsĩsaothânthiện…NhưngkhôngcònđộngđếntênHiên.ChẳngcònainhắcđếnHiênnữa.Hiênđãtanrữatrongtrínhớbạnbèrồi.Vậysaocònlạitôi?
Hômấy,tôibỏvềtrước.
∗
HuyraHàNội.Hưởngcáinắngmùađôngnhữngngàyđầunăm.Tiệnthểgiúpmấyngườibạnmởgallery.HuygặplạiMitchellởmộttriểnlãm.Haingườinhìnnhaulạnhlẽo.Nghĩcảhaiđềuquên,tôibuộclònggiớithiệulạitên.Gợilạinơiđãtừngbiếtnhaulúctrước.NhờthếmànhắcđếnHiên.(Họđãmangvẻmặtbuồnđúngbamươigiây.)Saucáibắttaylỏnglẻo,Mitchellnóinhỏvàotaitôi,hắnkhôngthíchHuy.KhitiễnHuyrangoàibắtxeôm,Huybảo,anhkhôngcócảmtìnhvớiMitchell.Tôinghemàchẳngnghĩgìcả.Đólàchuyệncủahaingười.Nóđâucóliênquanđếntôi?
HuyởHàNội.Cuộcsốngcủatôibịxáotrộnlênítnhiều.Banđầuanhđềnghịvềởcùngchỗvớitôi,nhưngvìđịađiểmkhuấtnẻo,chẳnggầntrungtâm,càngxanơimấyôngbạncủaanhnênanhngầnngại.CuốicùngHuymangbalôđếnnhàmộtngườibạncócổphầntronggallerysắpthànhhìnhđótátúc.DoHuykhôngcóxemáy,dùngxeômmãithìquáchừngphungphí,mấyngườibạnkialạichungnhaumộtchiếcđangchuẩnbịgianhậpbãiphếthảithànhphố,nênkhicầnđiđâu,Huynháymáygọitôiđếnđón.CònmangtronglòngchútítcảmkíchvìsựđóntiếpâncầncủaHuykhitôiđếnSàiGòn,tôigiúpHuyvớinụcườicởimở.
Lúcnày,mùađôngHàNộiđangtrôivàokhoảngthờigianđẹpnhất.Lạnhsesevànắngươmươmvàng.
*
Mitchellnhắntinhỏi:“CóbiếtCoetzeekhông?”Tôitrảlời:“Khôngbiết!”Hắnnói:“ĐólàmộtnhàvănngườiNamPhi.Tôiđịnhmuachocậuvàicuốnsáchcủaôngta,đãđượcdịchsangtiếngViệt.Đảmbảocậusẽrấtthích,thíchhơncảMilanKundera…”
Đâylàdấuhiệulạ.LầnđầutiênMitchellcóýđịnhtặngtôicáigìđó.Tôithấythú.Tặngsáchthìcóthểgiữlâu,màbiếtđâu,nósẽđẩytôiđếnvùngtrờinàokhác.NhưngsaoMitchelllạivíCoetzeevớiKundera…
*
MuốngặpHuy,tôigọiđiệnhỏi:
-Anhđangởđâu?
Huynóivắntắtđịachỉ,thếlàtôigiongxeđến.Huylàtaytháovát.VídụkhiởSàiGòn,tôiđượcanhđưađếnmộtquánkháđẹp,kháđộc.Đẹpvàđộctừđồtrangtrívàđặcbiệtlànhữngbộbànghế.Huythiếtkếvàtựtaylàmrachúng.Giúpkhôngcôngchocôbạnchủquándễthương,cũnglàdânhọasĩ.Cóthể,anhđãphảilòngcôấy.
Hômtôiđếnquánchơi.NhìncôbạncủaanhbằngcặpmắtlạnhnhưngàyđạihànxứBắc,rồichẳngchàohỏimộtcâu.Điềuđóquámấtlịchsự.Hiểnnhiênkhỏibàncãi.Sauhômvề,cũngcólờiquatiếnglạiđồnđãi,làcôấykhôngưatôi.Huycứđứnggiữalăngxăngnhưthằngcon,gãchồngvớimẹđẻ,nàngdâu.Tôibảo,khỏiphảigiảithích,emchơivớianh,chứcóýđịnhkếtbạnvớicônàngcủaanhđâu.Huycườicười,rồicũngthôi,chẳngnóithêmcâugì.Cứlớlơđilàxong.Chuyệnđànbà,cứđểbọnđànbàtựgiảiquyết.
MấylầnquagallerycủabạnHuy,đềuthấyanhđứngngấtngưởngtrêncáithangcaochótvót,lắpđènmắtcua,ròngdâytreotranh.Lúcthìđẽođụccưabàovàicộtgỗtrangtrígócnhà.Cókhihíhoáylàmdămcáilọhoaghépbằngthủytinh,đẹpkhỏinói.Tôikhôngquênýđịnhnhờvảanhtặngtôimấylọhoanhưthế,anhgậtgậtừừquaquýt,nhưngthếnàocũngnhớ.Huytrảcông“xeôm”chotôibằngcáchmờitôiđiănsánghayuốngcàphê,thithoảngđượcthêmbữatrưa.Tiềnmờiănquátiềnxăngxe.Hếttiền,lạithấyHuyđirútởngânhàng.Rútrấtnhanh,tiêucũngchóngvánh.Tiềnbántranhchẳngrõđượcbaonhiêumàtỏrakháhàophóngvớitôi.Hầunhưkhôngtiếctôithứgì,chỉmiễnlàtôithích.
ChúngtôiquennhauvàocuốithángMườinăm2004.Cóthểnhớrõvìhômđóthànhphốtổchứcmộtchươngtrìnhlớnvề“Nghệthuậttrìnhdiễn”.VớisựgópmặtcủamườitámnghệsĩquốctếđếntừNhật,Anh,Singapore,Đức.MườihainghệsĩViệtNam.Chiađềuchobamiền.BốnngườitừSàiGòn,bốnngườidânHuế,bốnngườiHàNội.Cái-sự-cố-chia-cho-đềunàyvềsauvẫnbịbáochílèoxèochêtrách.
TôiquenHuytrongbuổitốiđó.HuylàmộttrongbốnngườiSàiGònđangmệtbãbờisauchuyếnđilắclưhơnhaingàytrênôtôkháchmàkhôngcóthờigiannghỉlấylạiíthơisức.Tácphẩmtrìnhdiễncủaanhvàongàyhômấyđơngiảnquámứctưởngtượng.Hầu
nhưkhôngcầnphảilàmgì,ngoàiviệcbantổchứckiếmchoanhmộtcanrượu65độbalít.Cứthế,anhngồigiữasânuốngrượumộtmình.Nếucuốibuổi,mộtcuratorkhôngnói,sẽchẳngaibiếtđượcngườingồingậtngưỡngsayngoàikiađanglàmperformance.
Tôirờiphòngchínhđểrasân,anhvẫnngồiđóvớimấyngườibạn.Uốngnhưthểchờngàymaichết.Trờiđangchuyểnmùa.Thờitiếtdởươngnàydễhạingườinhưchơi.NhấtlàdânSàiGònkhôngquenkhíhậuHàNội.
-Anhđừngngồiđây,giómáynguyhiểmlắm!
Khiấy,Huykhôngcòntỉnhtáonữa.Anhđưachotôichiếcchénđầyrượu.Nhìntôichòngchọc:
-Uốngvớitôinhé.
-Tôisẽuống.Cóđiều,anhnênvàotrongnhàthìtốthơn.
Huygậtđầu.Chúngtôicầmchén,nhìnnhau,vàuống.
Sauchénrượuđó,chúngtôitrởthànhbạncủanhau.
Huylàmộthọasĩbênngoàitưởngcósựhòahợpvớiđámđông,nhưngthựcralạiưamộtmình.Hànhtranglàmộtcáiba-lôtođùngtrênlưng,anhdichuyểnkhắpmọinơi,từtrongnướcđếncácnướcbạnnhưMỹ,Nhật,Úc,ĐàiLoan,TháiLan…Đeobalônhiềuđếnnỗigùcảlưng,dángđilúcnàocũngđổxiênvềphíatrước.Vớimáyảnhtrêntay,anhđiđếnđâucũngchụprấtnhiềuhìnhởđấy.Cácchuyếnđicủaanhthườnglàdođượcmờivàhoàntoànliênquanđếncáchoạtđộngnghệthuật.Huythíchlàmviệchơnlànghỉngơi,vuichơi.Mỗilầnđi,anhluôncósựsosánhvềvănhóagiữaViệtNamvàcácnướckhác.Vớianh,đờisốngkhônggiốngnhaucủatừngnướcsẽchoranhữngcáchnghĩcũngkhônggiốngnhau.
Huytựchomìnhlàmộtngườitheo“chủnghĩacánhân”.Nếusốngvớitậpthể,anhluônphảicốgắngtựđiềutiết.Huykhôngthíchlàmviệctheonhóm,anhthíchtựthânvậnđộng.Thườngthấyanhhayđimộtmình.Đếnquánnướcmộtmình,lặnglẽđidựtấtcảtriểnlãmcủacácđồngnghiệpmộtmình.Anhthườngchọnchỗđứngcủamìnhmộtgócnàođấy.Khôngồnàonhưthườngthấyởcáchọasĩ
khác.Nụcườihiềnthườngtrựctrênmôianh.
VớiHuy,tìnhyêuluônchứađựngsựtồntạicủatựdocánhân.Sựtựdoấylàsựthỏathuậngiữahaingười.Đừngđểtựdocủamìnhlàmphiềnđếnngườikháclàđược.Nếumộttronghaibênvavàotựdocủanhauthìtựtìnhyêusẽhỏngchứkhôngphảivìmìnhđặtranhững“luậtlệ”gòéptìnhyêu.
Khibuồn,Huythườnggiấunỗibuồnvàotrong.Khôngbaogiờanhthểhiệnrabênngoài.Lúcnàocũngthấyanhtỏrabìnhthản,cũngchỉvìsuynghĩsẽrấtphiềnkhingườikhácquantâmđếnmình.
Cónhữnglúcchánchườnghaycôđơn,anhgắnglàmviệcbìnhthường,làmsaochocóviệcđểlàm.Huythườngdùngcôngviệcđểlấpchỗtrốngdùbiếtkếtquảcủaquátrìnhlàmviệctrongtâmtrạngđóthườngkhôngđạthiệuquảcao.
Huyhaylàmviệcvềđêm.Thờigianđingủthườnglàhaigiờsáng.Nhiềukhi,anhthứcquađêmđểlàmviệcvìlúcđóanhthấymìnhlàmviệctỉnhtáovàhiệuquảnhất.Mộtngàycủaanhbắtđầuvàobuổichiềuchứkhôngphảilàbuổisáng.Niềmvuicủaanhlàrờingôinhàtrọtốităm,ẩmướtngoạiôthànhphốđểtrởvềnhàdùngbữavớigiađìnhvànằmdàinghỉngơi.
Mấtnămnăm,HuymớitrởthànhsinhviêncủatrườngĐạihọcMỹthuật.Lầnthithứtư,bốmẹbắtđầusốtruột,anhcũngthấynảnnhưngvẫncốgắngvìanhnghĩ:“Mìnhkhônglàmnghệsĩthìchẳngbiếtlàmgì…”.Vàohọctrongtrườngmớibiếtchươngtrìnhđàotạocủanhàtrườngcógìhayvàkhônghay.Cáchdạycủanhàtrườngkhôngphảitạoramộtnghệsĩmàchỉtạoramộtngườibiếtvẽ.Giáoviênkhôngcókhảnănggợichosinhviêncóýtưởngsángtạomàchỉgiúpvềkỹthuậtvàítthôngtinvềlịchsửmỹthuật.Mấtnămnămhọcnhưthế,anhchorằnglãngphívàthấycầnlàmthêmnhữngcôngviệckhác.Trongquátrìnhhọcởtrường,HuygặpmộtgiáoviênngườiĐức.Hàngtuần,côgiáođếntrườngchiếuchosinhviênMỹthuậtxembănghìnhvềcácnghệsĩđươngđạitrênthếgiới.Bảnthâncôgiáocũnglànghệsĩnêncôcóthểphântíchđượccáihay,cáidởcủanghệsĩđươngđại.Biếtđâylàcơhộitốtđểtraudồikiếnthứcvềnghệthuậtcủamình,Huyrấtchămchỉđixem,hoặcđếnnhàcôtìmđọcthêmtàiliệu,tíchcựctraođổisuynghĩcủamìnhvớicôgiáo,vàanhhọcđượcnhiềuđiều.Saukhiđượcxem,đọc,họchỏi,Huynảyratrongđầu
nhữngýtưởngchotácphẩmnghệthuậtđầutiêncủamình.
Đểrađượcmộttácphẩm,Huychắtlọctừkinhnghiệmsốngvàsuynghĩcủamìnhđểcómộtýtưởngtốiưunhất.Cáikhónhấttrongnghệthuậtlàlàmsaotácphẩmmặcdùđơngiảnnhưnglạithểhiệnđầyđủýtưởngcủamình.Làngườilàmviệcngẫuhứng.Chỉhoạchđịnhvềkỹthuậthoặcphácthảoýtưởng,cònlạilàcảmxúcdẫndắt.Cónhiềulờimờithamgiacácchươngtrìnhvềnghệthuật,anhthườngtừchốikhichưacóýtưởngvàtácphẩmchưađủhaynhưđúngýcủaanh.Huychủđộngvàcầutoàntrongchínhtácphẩmcủamình.Bảnthânanhcảmthấyưngýthìmớiđưatácphẩmra.Thôngquacáctácphẩmcủamình,Huyđưaramộtloạtthôngtin.Ngườixemsẽchủđộngtựmìnhquyếtđịnhcóđitiếphaykhông.Anhvícôngviệcnghệthuậtcủaanhnhưlàđichợmuanguyênliệuđểnấuăn.Bằngkinhnghiệm,ngườixemcóthểđoánraanhđịnhnấumóngì.Càngnhiềukinhnghiệmthìcàngđoánđượcnhiềumón.Tácphẩmcủaanhthànhcônghaykhôngphụcthuộcvàokinhnghiệmsốngcủangườixem.Anhsẽkhôngnóithẳngraýtưởngtrongtácphẩmcủamình.Đólànhữngẩndụmàngườixemphảitựrútra.
Huythíchđểmọichuyệnmặctheotựnhiên.Trongtácphẩmcủamình,anhluônthểhiệnbảnchấtcủasựviệc.Anhquantâmđếnnhữnggìnằmbêntrongsựviệcchứkhôngphảilàbênngoài.Vớimộtsựviệcđượccoilàthậtthìmọithứnằmbêntrong.Nhưngđểnóirađượccáibêntrongthìlạicầnvẻbềngoàilàmphươngtiện.Huythườnglàmnhữnggìmàtựanhcholàđúng.Nhưngcáiđúngcáisaithìlạiphụthuộcvàokinhnghiệmsống,quátrìnhhọchỏi,giaolưuvớixãhộihaysựvachạmvớicácnềnvănhóakhácnhau.
∗
Khôngnhớrõlàngàynào,gọilàmộtngàymệtcũngđược.Tôiđến,ngồibệtxuốngsànnhà.Huyđangmiếtlạikeochobìnhhoathủytinhthêmchắc.Chúngtôikhôngnóigìvớinhau.MộtngọnnắngvànglọtquakhecửagỗcủagallerychiếuchênhchếchlênmặtHuymộtmàubuồn.Trongmộtgóctườngẩmtối,khóibaybaytừbaquehươngtrênbànthờôngđịalàmnhòanétmắtnétmôiHuy.TựdưngtôichoàngtayômlấyHuytừphíasau.Ômkhônghiểuvìsao.Cũngcólúcconngườitacầnmộtcáiômđâucầngiảinghĩa.BìnhhoatrêntayHuyrơixuốngnềnnhà.Vỡòathànhđúngsáumảnhghép.
∗
Bảyngàyliêntiếpchúngtôicùngtránhgặpmặt.Chỉnóichuyệnphiếmquađiệnthoại,nhưthểvẫnkẻBắcngườiNam.ChođếnngàyHuylêntàuvềSàiGòn.Huygọiđiệnchotôi,buôngmộtcâuchàonhẹnhưcánhhồng.
Mộtcáiômlàmconngườigầnnhau.
Cũngcóthểlàmxanhau.
∗
KhiđidạotrênbãigiữasôngHồng,LâmLâmchỉtayvàodãycộtbêtôngcaotrênnămmétxâydọcmộtđoạntriềnsông,đếmchừngđượcbốnmươicáicột,hẳncóthờingườitaxâylêndùngđỡđấtlở,bảovớiMitchell,tớsẽchonhânvậtchínhđứngtrênđỉnhcộtkia,ngãxuốngcát.Nhưngliệucóchếtđượckhôngnhỉ?Mitchellnói,quantrọnglà,làmthếnàomànhânvậtấytrèolênđượcđóchứ?
Thìđơngiảnvẫnlàchết.Nhưngchọnmộtcáichếtnhưýđâuphảilàdễ.
Mộtbuổisánglấtphấtmưaphùnđầuxuân.Câycầusắtdựngtừnăm1903đangthảbóngtrôitrôitrêndòngsônglờđờrácthải.Ngaychínhgiữacầu,cómộtlốiđilàmtừsắt(đãhangỉlắmrồi)vàbêtông(cũnglởloétnhưmảnhdaráchhởthịt)dẫnxuốngbãicát.Phíadướibậcthangcuốicùng,cóthểnhìnthấyhàngtrămkimtiêmvàvỏbaođựngvunthànhđống.Mentheođườngmònnhỏgiữabãidâuđãtàn,còntrơlạivàibagốcrễvànhữngchiếcláthẫmxanh,LâmLâmcốđichậmrãi.Làdocẩnthận,tránhkhôngđểchiếckimtiêmnàovôtìnhđâmvàochân.
Đihếtbãidâu,hếtbãingô,hếtbãilaulàđếndãycộtchắnđấtlở.Ngayphíachâncộtcóbangôinhàxậpxệđangchảynhãonhữngvụngỗquákhứđặttrêndămchiếcthùngphuycũnát.
Quangcảnhhếtsứcnghèonàn,bẩnthỉu.Haingườiđànbàmộtgiàmộttrẻđứnggiữalòngsônglúcnàyđangcạnnướcgiặtgiũnóicười.Gàchạytaotáctrênbãicát.Dămconvịtxiêmnằmườnhámỏ.Mộtconchómựcnhúnnhảy,gầmgàovuvơ.Trongcănnhànhỏ
(LâmLâmcốtìnhđithậtchậmđểnhìnchokỹ),mộtngườiđànôngđanguốngrượusuôngvớidángvẻrấtlườibiếngtrênchiếcchiếusờnrách.Đồđạckhôngcógì,chỉcómộtcáiđànghitarẻtiềncũngđãcũlắmrồitreohữnghờtrênvách.LâmLâmbảo,sẽchonhânvậtthửsốngmộtlầnởđâyxem.Màcụthểthếnàonữathìchưanghĩđược.
Haiphíađầucầu,nhữngtòanhàcaochọctrờitreogiữathinhkhôngnhữngkhungcửakínhlấplánhsắcmàu,dòngngườivẫnhốihảtrôitrênnhiềuchiếcxemáyđắttiền.Bangôinhàrõràngnổibậtlênthànhmộtbứctranhtráichiều,phảncảm.
LâmLâmchọnmộtvạtcỏ,némtúixáchraxa,buôngngườinằmxuống.Mitchellvẫnđitiếnsâuhơnvàobãi,cáibóngnhỏchênhchếchvenrặnglaulơthơdămbônghoabạc.
LấytừtúiquầnmáynghenhạcIpod,LâmLâmchọnchọn,xoayxoay,mởđóng,đượcmớnhạcABBA.ĐếnbàiThat’smethìđứnghẳndậytừbaogiờ,nhảycuồngđiêntrêncát.
Gióthổi.Cỏrạp.Hoalaubay.Sôngngậpsóng.Mộtbuổisángmưanhưnhữnghạtbụiđậutrênđỉnhđầu.
LâmLâmcứthếnhảy.Nửamơ.Nửatỉnh.Mọigiácquanđãbịđóngkín.Chỉcòntiếngnhạcngânngachảyxuốngtừmâytrời.Cơnhoanlạccủacôcólẽsẽkéodàibấttậnnếukhôngcóhơnchụcngườiđànôngtrungniênđiđến.Điềmnhiêncởihếtquầnhếtáo,thậmchítụtcảchiếcquầnlótquábésovớinhữngcặpmôngvànhiềuchiếcbụngđộnmỡngaytrướcmắtcô.CứnhưLâmLâmchẳnghiệnhữuởđó.Chỉlàmộtlùmcâybụimọchoang.Đámđànônglựabãicátphẳng,chạynhảyhòhétvớinhautrênsóngnướcnhưlũcontraithòlòmũixanhchưakịplớn.LâmLâmtựdưngmuốngiốnghọ.Trởvềthờinguyênthủysơkhaicủathuởhồnnhiên.Nhưngchútlềthóiđạođứcvềtínhnamtínhnữđượcdạykỹtừlớpvỡlòngtrìníusựhammuốnấylại.Khônglẽđứngngẩnngườiranhìnđámđànôngkhôngquầnáo?Kểcảkhônghềcóchútgợitínhdụcnàophảngphấttrongsuynghĩ.LâmLâmđànhthumáynghenhạccấtđi.Vớlấytúi,bấmđiệnthoạigọiMitchellquaylại.Mitchellkhônggiấuvẻthíchthúkhinhìnthấyđámđànônglúcnàyđãngừngbơilội,chuyểnsangtồngngồngđábóngtrênbãicỏtươngđốiphẳngphiuvensông.Hắnhồhởinóinóicườicười,kểchuyệngìđóvềmộtbãitắmtiênởCalifornia.Vàướccóchiếcmáyảnhngaylúcấy.
Khitrởvề,LâmLâmnhìnlại,mớihaymìnhđứngtrênmộtmỏmđất,phíadướitừngtảngđấttođanglở,hởramộtgóccắtsâu.Thêmkhoảngthờigiannữa,rấtcóthểcôsẽrơithẳngxuốnglòngsôngvớiđộsâusáumét.Phùsa,cátchảysẽlấpcôđi.
Thìđơngiảnvẫnlàmộtcáchđểchết!
Trênđườngvề,LâmLâmtrượtchân,ngãnhàovàomộtmảngđấttrámximăng.Rấtmay,taychânngườikhôngviệcgì,chỉxâyxátchútítởcườmtay.KhiđượcMitchellkéolên,phủibụiđấtbámxungquanh,LâmLâmmớibiếtmảngđấtấylàngôimộcủamộtphụnữtrẻ.Chếttrôisông.Bốnngàysaungườitamớitìmđượcxác.Biamộghi:
CôHai
Chừnghailămtuổi
Antángtại:SôngHồng
LâmLâmnhớHiên.Hiêncũngđãchếtrồi!
*
MồngmộtTết,rủMitchellđichùaTảoSách.Chẳngkhấnkhứagìngoàicâu:LạyTrờilạyPhậtsaochoHiênđừngámảnhvàocuộcsốngcủatôinữa.
Tiếngchuôngchùabinhboongnhưgọihồn.Bàitụngkinhcủachútiểubỗngnhiênngừngnửachừng.Khôngkhíquấnlạithànhtấmmànnhungđen.Lángvángnhiềubóngoanhồnđangbayvềnấpnomphíangoàihàngrào,nơicóthểnhìnkhoảngHồTâyxanhxaosónggợn.
Khinhìnthấynhữngnấmmồnhấpnhôbênmộtgócchùa,phíasauhàngmaivàngvàhoađàođangđuanhaunhúnhữngnụhoaứanhựa,khôngbiếtvìcancớgìMitchellbảotôi:
-Cậucóbiếtcâunóinàykhông?Đạiloại,cáichếtlàsựcảichínhmàbảnthểcủamỗingườinhậnđượckhiđòiđượchiệnhữu,làbiểuthịcủamộtsựmâuthuẫnđượcthấytrongmọikiếpsốngcánhân.
-Rồicâusaulà:Vìmọicáisinhrađềuđángchết!?
Tôitrảlời.Vànặngnềbướcđi.
∗
Cuộcsốngcủatôitrôitrôitheovòngvôđịnh.
Saumỗigiâyphútnày,khôngcònbiếtđiềugìcóthểxảyra.
Huygọiđiệnbảo:
-Nàyem!Saocứkhoáclênmìnhtấmáochoàngđencủamộtnữtunhưthế?
*
Bangàytếtlàmconngườitađờđẫntrongnhữnggiấcngủmuộnmàngbởinhữngcuộcchơibấttậnthâuđêm.
Mitchellnhắntinliêntụcchotôichỉđểthanphiềnkhôngkhílặnglẽvàtẻnhạtcủanhữngngàynghỉtết.“Mọithứđềuđóngkín.NgườingườithìđikhỏiHàNộihoặcngủnhưchết”,hay“Mộtngàycựckỳbuồnchánvừatrôiqua.Saomìnhkhônggặpnhaunhỉ?”.Saucâu“Saomìnhkhônggặpnhaunhỉ?”,tôihấptấpchạyđếnngôibiệtthựPháp.KểcảlúcấytôivừarờiHàNội,làmmộtcuộchànhtrìnhbéxinhvàorừngngắmđào.Khôngnóikhôngrằng,tôiquặtxequaytrởlại.Cứnhư,tôicónợnầntìnhcảmgìgìđóvớiMitchelltừkiếptrước.
Cuốicùngkhôngphảitrongmộtcănphòngnàođó,ấmcúngnàođógiữabốnbứctườngnghiêmcẩnđạomạogiảtạocủangôibiệtthựcốtìmkiếmlạichútvàngsonđangthoáihóagiữathờigian,chúngtôigặpnhautạimộtquánnướcvenHồGươm.Hômấytôiđãnóinhiềuđiềungungốcvớibạncủacậuta.ĐạiloạicáikiểuchêbaisựchậmtrễcủaMitchellkhihọctiếngViệt(mặcdầutôiđâuhọctiếngMỹchămchỉchocam).LàmMitchellhếtsứcxấuhổ.Chúngtôiphảilôinhaurakhỏiquán.Cãinhaudữdội.Nóivớinhaunhữngcâugâytổnthương.ĐếnkhiMitchellkhôngbiếtnóigìhơnlàghìlấytôiđểhôn,thìtôiimbặt.Đólàkiểubắtngườitaphảicâmmiệngmộtcáchbảnnăngdễchịunhất.Saunụhôn,tôivàcậutatrởnênbìnhtĩnh.Vàchúngtôiđiđếnkếtluậnchunglà,haiđứatựdưngthấyngượngngùngkhigặp
nhau.Vìthếnênmớigâysự.Chẳngqualàtrấnápmộtthứtìnhcảmkhôngtêngọiđangnhenlêntronglòng.
∗
Nhiềukhi,LâmLâmcămghétbảnthânmình,tạisaocôlạichọnnghềvăn?Khôngnhữngthế,cònyêunóđếnmụmị?
Sautết,côngviệccuốncôđinhưlốcxoáy.Côđếnvớithếgiớicủahọasĩthảnghoặc.CôgọiMitchell:“Đangởđâu?”NếuMitchellbậnthìthôi,cònnếurảnhthìchạyđiuốngnướcmộtchúttrongmộtquánnhỏởgócphố,gầnnơiMitchellở.Quánkhôngcógìđặcbiệt,phíabênngoàingườitatrangtrímộtchiếcbánhxebòrấtto,ghimchặttrêntường,phíatrêncửaquán.Ngaysátlốiđivàolàmộtvũngnướcluôntùđọngtrộnlẫnbùnứvàrácthảitừcáibếp(xâytrổrangoàilềđường,vừamấtvệsinh,vừahỏngcảcảnhquanphốcổ).Tầngmộtcủaquánchỉcóthểkêhaicáibàn.Mộtcầuthanggỗhẹpdẫnlêntầnghai.Tầnghaitổngcộngkêđượcbốnbàn.Haibàncóthểnhìnrangoàiđường,từôcửasổchemànhrèmrộngmộtmét,dàiméthai.Chỗngồiđẹpnhấttrongquán,phíasauôcửasổlàtầnglábằnglăngđangtúaranhữnglộcnonthìlạikếsáttoiletvốnkhôngđượcthơmthogìchocam.KhônghiểusaoMitchellcứchọnquánnàyđểngồi.Mãisaucômớibiếtlàdohắncócảmtìnhvớimộtcậubồibànmườihaituổi.Cậutadĩnhiênlàbiếtđồuốngcủahắncótêngọilàgì.Thườngmangramộtlytràđá,mộtnụcườihiềnkhuyếnmại.TiềnthuthìchưabaogiờbịchênhlệchsovớigiángườiViệtphảitrả.Nóichunglàtránhnhìnhắntòmò,engạihaybàntánnhưrấtnhiềugãđànôngkháclúcnàocũngrảnhviệcngồichuyệnvớchuyệnvẩnởnhữngquáncócvenđường.
Haingườinóinhiềuchuyệnvớinhau,nhưngquámộtphầnbacâuchuyệnLâmLâmkhôngthểhiểu.Vẫnlàvấnđềngoạingữ.Mitchellchán.Nhưngvẫnkhôngphànnàngì.Cườithôi,vàgiơhaitaylêntrời.MàcóphànnànthìLâmLâmcũngkhônghiểu(haycốtìnhtỏrakhônghiểu).VốntiếngMỹthườnggiúpcôđónnhậnnhữngcâungọtngàonhư:“Cậuthậttốtbụng”,“Cậuthậtđặcbiệt”,“Hômnaycậuxinhquá”,“Trôngcậurấtphongcách”,“Cậuthôngminhlắm”…Nóichungđiềunàyhoàntoàndễchấpnhận.Vìcômangtínhnữđậmđặc.
Vớinhữngngườikhác,MitchelllàmộtchàngtraingườiMỹđiển
hìnhcủadễthương.(Vềvốnkiếnthứcvềnghệthuậtđươngđại.Đầuócthôngminh.Tínhtìnhtốt.Giọngtrầmtrầmngònngọt.Khuônmặtđànông.Thânhìnhlạinởnang…)AicũngthíchMitchellsaulầnđầugặp.Cũngnhiềuphóngviêntìmđến,tròchuyện,nhờMitchellkiểmtramấythôngtinvềnghệthuật…đểlúcviếtbài,họkhôngquênnhắcđếnMitchellnhưlàsựtìnhcờ.Khiđãxuấthiệntrênmặtbáo,đôikhicócảhìnhchụp,Mitchellcàngđượcnhiềungườitronggiớinghệsĩvàcảngườingoạigiớibiết.HọtìmMitchellvớinhiềumụcđíchkhácnhau.Nhữnglúccókháchđếnchơi,Mitchellthànhngườihoạtbát,nhanhnhẹn.Hắnchạylăngxăngphatrà,(nóichungchẳngbiếtlàmviệcnhà,ngoàiviệcphatrà,nghĩalàbỏmộttúichèlọcvàocốc,rótnướcsôi,làxong).Bậtnhạc.(DòngnhạcLatinhlàsởthíchthườngtrực,giờthêmítnhạcViệttrẻ.)Bậtmáyvitính.Traođổihăngsay.Mọingườivềhết,cònlạiLâmLâm,Mitchellthànhngườikhác.Lúcthìcáukỉnhrấtvôcớ.Lúcthìbuồnbãvôcớ.Lúclạivuiquámức.Cáigìcũngthiếuđiềmđạm,bấtbìnhthường.
Trongquán,vìcũngcómấyngườikháchngồibên,nênMitchelltỏralịchsự,cóthanphiềngìthìgắngnóirấtkhẽ.MitchellthườngkểvớicôđạiloạivềcuộcsốngởViệtNamgặpnhữngkhókhăngì,bạnbèrasao,thờitiếtngàyhômđótácđộngđếnthầnkinhcủahắnthếnào…Cứngồiởquánđó,Mitchellnóirấtnhiều,nóikhôngdứtlàmcômệtmỏi,chánchán.Nêncứrảnhramộttílạilôidiđộngtrongtúiraxemgiờ.CôkhôngmuốngặpMitchellởcáiquánđó.NhưngMitchelllạithích.Nênvềsaunếuhẹnraquánthìcôtìmcáchtránh.
SaukhinhétvàođầulõmbõmnhưngcâuchuyệnkhôngrõđầurõcuốicủaMitchell,côsẽhớthảinóilờitạmbiệt,lờichúc,mộtcáiôm,nhậnmộtcáihônvàomávàchođicũngmộtcáihôn.Tiếpđólàchạyrakhỏiquán.Domộtcúđiệnthoạicôngviệcgấp.Lúcấy,trongtâmtrícủacô,khôngcònnhớtớiMitchell,Huy,cảnhữnghọasĩtừngquentênquenmặt.Tấtcảđãtiêutaoởmộtgócchếtnàođókhôngđịnhhìnhđược.Đếnlượtcôcũngthànhmộtkhoảngkhônghìnhkhôngmùikhônggọitêntronglòngcủachínhnhữngngườiđó(khihọlàmviệc,màcóbaogiờhọngừnglàmviệcđâucơchứ).
Cuốicùngthìđiềugìlàtồntạithậttrongđời?
∗
Thờigiannày,giớihọasĩhàohứngchomộtfestival.Mitchell
khônggiấunổisựvuisướng.Hắnnói,mỗihọasĩcủaViệtNamquảlàmộttàinăng.NềnnghệthuậtViệtNamlạiđadạng,nhiềutầng,nhiềulớp,nhiềunền.Thahồmàtìmtòikhaithác.MitchellthựcsựcóấntượngvớicáctácphẩmđiêukhắccủaNgọc.CôngviệckiếmtiềncủaNgọckhisốngởViệtNamlàthựchiệncáchợpđồngkinhtếvềdựngtượngđàiởnhữngnơicôngcộng.Đólànhữngkhốinặngvàmangtínhhìnhhọcnhiều.Nhưngkhitrởvềlàmộtnghệsĩ,nhữngsángtáccủaNgọclạikháchẳn.Chúngmềmmại,uyểnchuyểnkhôngchỉởhìnhkhối,khônggianmàcòncóvỏbọc,dathịt.Ýtưởngvàchấtliệuđiliềnvớinhaurấttậptrung.NgọckhácvớinhiềunghệsĩởViệtNammàMitchellđãgặp.Họthíchthửnghiệmmọiýtưởngtrênnhiềuloạichấtliệu.Nhưngvìquánhiều,quárộngnênkhócóđộtậptrung.Cácnghệsĩđórấtlúngtúngkhithểhiệntácphẩmhoặcnóivềtácphẩmcủamìnhvàcủangườikhác.CònmộtđiềumàMitchellchorằngquantrọnglàNgọccócôngviệckiếmtiềnriêngđểnuôinghệthuật.Vìthế,Ngọccóthểhoàntoànlàmnhữnggìanhtamuốntrongsángtác.Cáchọasĩtrẻthìkhác.Vừasángtác,vừakiếmtiềncùngmộtlúcnênbộtácphẩmcủahọthườngtảnmạn,lúchướngtheophongcáchnày,lúcphongcáchkiavìcốtsaocóthểbánđượcdễdàng.
Trongfestivalnày,Ngọccũngđónggópmộttácphẩm.SángthứBảy,vừarờikhỏichăn,MitchellđãnhắntinrủtôiđếnstudiocủaNgọcđểxemtácphẩmdầntượnghình,cũnglàcóthểgiúpviệcgìđượcchoNgọcthìgiúp.
Khichúngtôiđến,Ngọcđanghìhụigògiũathanhsắtnungđỏbênbễlòrèn.Quầnáobảohộnátnhàu,lấmláp.Mồhôiướtđẫmtháidương,cổvàlưngáo.Haicánhtaysănlại,nổirõnhữngđườnggâncăng.Thấychúngtôi,Ngọckhẽgậtđầu,chỉtayraphíabộchõngtređãcũ.Trênmặtcómộtấmnướcvàmấycáichénsứtmiệng,sứtquaichỏngchơ.
Mitchellvàtôingồixuống.Cáichõnghơichaonghiêng,mặtchõnglúnxuốngdướisứcnặngquátải.Mitchellđứngbậtdậy.Bảotôicũngđứnglên.Hắnđixungquanhngóchiếcchõngthậtkỹ,rungrung,lắclắc,ấnấn.Cảmthấyyêntâmmớigậtđầuýchừngbảotôicóthểngồiđược.Mitchellcầmấmrótvàobachén.MộtchénđặtraphíaNgọc.Mộtchénđưatôi.Cònlạithìhắncầmlên,uốngmộthơi.Bậtngóntaycáilên,bảochèngon.Lạirótthêmmộtchén,uốngtiếp.Lầnnàyuốngchậmhơnmộtchút.
Tôingóquanhquất,nhìnmộtquyểncatalôđểtrênchõng,hỏiNgọccóthểđọcđượckhông.Ngọcnóivọngra:“Cứtựnhiên!”.Thếrồitôicắmcúixem.QuyểncatalôchụpnhữngtácphẩmsắptriểnlãmcủaNgọc.HóarangoàilàmđiêukhắcNgọccònvẽtranhsơndầu.Cókhoảngbamươibứctranhđủkíchcỡ.Chungmộtchủđề.Đólànhữnggóckhuấtcủacáckhuchungcưcũtrongthànhphố.Đượcxâyvàonhữngnăm70củathếkỷXX.Cùngmàuvôivàng.Nhữngđườngnứtcóthểtrôngthấychạytừchânmónglêncáctầngthứtưhoặcthứnăm.Nhiều“chuồngcọp”lắp,lấnlộnxộn.Quầnáogiăngmắctrêncácthànhbancông.Cáchìnhảnhnhưgầmcầuthang,gócnhàvệsinhcũ,đằngsaucánhcửagỗ…thậttốităm,nhếchnhác.Chẳngcógìđểbàn.VậymàvàotranhcủaNgọclạigợicảmkỳlạ.Ánhsángcủacácbứctranhbịkhôngkhítácđộnglênmàusắc.Màulácủamấycâycảnhthiếudưỡngkhítrồnglaylắttrênnhữngbậucửalàxanhxêrulêum.Màunàylàmlợtđinhữngphầnbóngvàphầnđậmgiữacáckhoảngcách.Ngọcđãdiễntảđượcsựlonglanhcủagiọtsươngmaiđậutrênđóaquỳnhtưởngnhưvừatàntừđêmtrước.Sựhangỉcủachậu,xô-sảnphẩmcònlạitừthờibaocấpđượcdùnglàmbồntrồngcây.Mưalấtphấtbayphíangoàicánhcửagỗmục.Bóngngườilàkhoảngđenrỗngphíasaucửasổhéoúaánhđènvàng.MọisựvậtNgọcvẽnhưcóthểrờthấyđược.Nhậnthứctácđộnglênthịgiác.Ngườixemsaukhixemtranh,vẫncóthểvẽlạibằngtrínhớ.
Tôixúcđộngkhixemxongbamươibứctranh.TranhcủaNgọckhácnhữnggìanhđanglàmhíhúingoàikia.Nhữngmảnhsắtđangđượcghépvàonhautạothànhmộtkhốikhóđịnhdạng,rấttrừutượng.Mitchellbảo,cólẽNgọcsẽchomộtcáiđènhắtsángvàotrungtâmkhốinansắt.Mộtkiểudiễngiảitưtưởngmàmỗingườixemsẽtựrútrachomình.Mộtcáchýthức.Hoặcvôýthức.
Cólẽđãthấmmệt,Ngọcdừngcôngviệc.Lặnglẽđiđếnchỗchúngtôi.Cáichõngquábéchobangười.Anhkéomộtchiếcghếsắtchằngvảibạttrôngrấtlạ,ngồilên.Dángđiệuthưgiãn.Anhnhắmmắtlại.Điếuthuốccháydởtrêntayvẽvàokhôngkhímộtmàughixámbảnglảng.
Ngọcnói,trongkhimắtvẫnnhắm:
-Quyểncatalôđóảnhchụphỏnghết.Màusắcthựcbịmất.Taychụpảnhlàkẻdốtnát,vôtráchnhiệm.Còntaylàmsáchcũngchẳnghơngì.Inramộtđống.Đểthànhmớgiấylộnâmgiátrị.
Tôimấpmáymôi:
-Emvẫnthấyđẹp.
Ngọcnhếchmép.Chẳngramộtkiểucười.Chẳngraphảnđối.Cóvẻhợplýhơnnếunóiđólàcửchỉbàytỏthôngcảm.Hìnhnhưanhnghĩtôiđúnglàkẻấutrĩvềhộihọathựcthụ.
MáycủaMitchellrunglêntừngnhịpngắn.ĐólàmộtchiếcNokiacũkỹ.Hắnmuaởmộttiệmbánđiệnthoạiđãdùng.Nếutôimuathìchừnghaitrămngànlàcùng.Hắnmuasẽđắthơn.Nhưngtôibiếthắnchẳngdạidộtlàmthế.Chắcchắnmộtanhbạnhọasĩđãchọnlựa,mặccả.Hắnchỉviệcmócvímàtrảtiền.Thếthôi.Mitchelllàngườicẩnthậntrongviệcchitiêu.Hắnthườnghỏitôivềgiátừngđồmàtôimuavề.Vẫntháiđộkhóchịunếuchẳngmayhắncũngđãmuađúngthứđómàgiálạicaohơn.TôiphảigiảithíchrằngởViệtNamnày,trừnhữnghàngcógiámácởcácsiêuthị,thìmuagìcũngcầnmặccả.NgườiViệtNamcũngthế,ngườinướcngoàicũngthế.Namcũngthế.Nữcũngthế.Giàcũngthế.Trẻcũngthế.Nêncầnnhấtlànắmđượcgiátrướckhimua.
Mitchellngheđiệnthoại.Giọngnóitrầmấm,ngọtngào.Tôiđoánchắchắnđangnóichuyệnvớimộtphụnữtrẻ.Rồihắnđứngdậy.Đithẳngrakhỏistudiomàkhôngnóivớitôilờinào.Hômnay,câuchuyệngiữatôivàNgọcgâyracảmgiáckhôngthoảimái.TôimuốnvềcùngMitchell.Hắnbảo:
-Vềsauđi.Tớbậnrồi.Cậukhôngthểcứnhằngnhẵngtheotớđược.
Tôiđứnglại,chưahiểurõlắmcâuchuyệncủaMitchell.Đầuóctôiquenphảnứngchậm.RồiMitchellchạyrangoài,ngoắcmộtngườiláixeôm.Mặccảcẩnthậngiácả.Sauđóthìlênxe.Haitaybámcứngvàoyên.Chẳngbuồnngoáilạinhìntôimộtcái.
Khitôiquaylại.Ngọcvẫnđangnhắmmắt.Mọibiếnđộngdiễnrakháchquanxungquanhcứnhưchẳngtácđộngmảymayvàoanhchàng.ĐiếuthuốctrêntayNgọcđãcháyhết.Mảinghĩ,anhquênkhônghút.Tànthuốcđọnglạithànhmẩudài.Nhìnloanglổ,khôkhốc,trốngrỗng,lỗchỗnhưxươngcẳngtayngườichếtlâunămvừađượccảitáng.Tôitránhnhìnvàotànthuốcđểchấmdứtýnghĩkhông
hay.MuốnchàoNgọcđểvề,thấytháiđộcủaanhthế,đànhthôi.Đanglúihúithuxếplạichỗchén,ấmchongayngắn,thìNgọcmởmắt.Anhnói,giọngtrốngkhông:
-Mitchellyêuemđấy.
Tôiđáplại,chưakịpnghĩ:
-Bọnemlàbạnthôi.
-Bạnlàsao?RõràngMitchellyêuem.Emthìtìmmọicáchgạtnóra.Cớgìemlàmkhổnóthế?
Thấykhôngcầntrảlờicâuhỏi.Tôicầmtúixáchđứngdậy:
-Anhlàmđi.Emvềđây.
Ngọc-vẫnnửanằmnửangồitrênghế,điếuthuốcđãbịnémxuốngsànnhà,haitayquàngsaugáy:
-Hỏithậtđấy!NếuchưacótìnhcảmvớiMitchellnhưemcảmthấythìsaokhôngnóithẳngchonóbiết?
Tôiđứngtầnngần.Đầuócmộtlầnnữalạihoạtđộngrấtchậm.CốhiểuxemNgọcđangnóicáigì,rốtcuộclàthếnào.Tôilặplại:
-Emvề!
Ngọccũnglặplạilờitôi,lầnnàythànhmộtlờichào:
-Emvề!
Rồiđứnglên,tiễntôiracửa.Chưakịpquayđầuxe,đãthấyanhđóngcửalại.Tiếngkhóaláchcáchtừphíatrongngherấtrõ.
∗
Buổichiều,chưanghĩraviệcgìlàm.Tôilênmạng.NickHuyđangsáng.Thấytôi,anhnhàovàochat.Nhanhnhưgió.
-SắptớiraHàNội.Đãđăngkýmộtchỗtrongfestival.Nhưnggiờ
chưabiếtlàmgìđây.
-Anhđịnhlàmloạihìnhgì?
-Performance.
-Mitchellrànhvềcáinày.Emcóthểhỏigiúp.
-Embiếtgìmàhỏi?
-…
-AnhkhôngcầngãngườiMỹđó.
-Thế,emgiúpgìđượckhông?
-Cóchứ!
-Anhcóýtưởngnày…Emxemgiúpanh…
Huydiễnđạtýtưởng,gắngđểtôicóthểhiểurõ.Đếnlượttôinghĩnhanhnhữngchitiết,hànhđộngcụthể.Saukhingồivớinhaubốntiếng,Huykếtluận:
-Tốtđấy.Cảmơnem!
Thếrồiout.
Bangàysau,HuytrìnhdiễntácphẩmcủamìnhtrongngàytổngduyệtchươngtrìnhcủađoànnghệsĩphíaNam.TôikhôngrõchươngtrìnhcủabọnHuydiễnrathếnào.VàcũngrấthồihộpxemkếtquảcủaviệcchatchitmấyngàytrướccógiúpgìđượcHuykhông.
*
TôivàoblogcủaHuy.Vớisựcảmđộng.Vậylàanhđãthựchiệnđúngnhữnggìmàchúngtôicùngbànbạc.Cóthểnóilàthànhcông.Anhdiễntảvềnhữngkhuônmặtkhácnhaucủacùngmộtconngười.Baotoantính,lừamị,giảdối,chàđạp…đểđổilạinhữngđiềukhông-là-gìcả.Tácphẩmđãgâynênnhữngxungđộnglantruyềnnhưmongmuốn.Sautrìnhdiễn,dămphóngviênnhờHuygiảithíchvềtêntác
phẩm.VìsaolàPerformance?Bởilẽchínhnhữnggìanhlàmđãlàtrìnhdiễnrồicơmà…Huytrảlời,cuộcsốngnàyquábonchen,aicũngmuốnvượtlêntrênngườikhác,bằngtấtcảmọicách.Trìnhdiễn!Anhlấytênấynhằmmụcđíchkhôngmuốngiảithíchnhiềuvềviệcvừarồi.
TôiđóngcửasổblogcủaHuylại.Tựhỏi,phíabêntronganh,phíatrongtôi…thựcsựlànhưthếnào-Anhcóthểtrảlờitôi?Đằngsaunhữngmặtnạhaitavẫnngàyngàyvẽrađó?
∗
Tôimuốnviết.Thậmchílàthèmkhátviết.Vìtôirấtcôđơn.Viếtcóthểlàmtôiphảisuynghĩ.Nhưngsuynghĩtheokiểulàmviệc.Hơnlàủêlinhtinhliêntưởngchuyệnnàychuyệnkia.Toànlànhữngbikịchcả.
Trướcngàykhaimạcfestivalmộttuần.Mitchellbảotôi,khôngrõlắmtìnhcảmcủahaiđứa,tựdưnghắnthấymệtmỏi,nênmuốnchấmdứt.
Tôikhônghiểuviệcấythựcsựlàthếnào.Tốihômấy,tôiđưaMitchellđichơiởQuốcTửGiám.Cómộttriểnlãmtânthưpháprấthayởđó.Mấyngườibạnhọccũcủatôilàm.Mitchelltừngnghenóiđếnthưphápnhưngchưađượcthưởngthứctậnmắt,trongkhiđâylạilàtânthưpháp-mộtkiểuthưpháprấtViệtNamvừamớiđượcsángtạo.RấtViệtNamvìviếtthểchữNôm.Cònsángtạoởchỗ,phábỏlốiviếtvànhữngquanniệmtruyềnthốngvềtínhchuẩnmực,đườngnétbốcục,nộidungchữnghĩa.Tânthưpháplàsựkếthợphàihòagiữanộidung,hìnhthức.Hìnhthứcthểhiệnđượchồnvía,nộidungngữnghĩa.ĐểMitchellhiểuýnghĩacủatânthưpháp,tôiphảinhờmộtngườibạnđọcthôngviếtthạoAnhngữ,dịchhộragiấy,rồiđưachoMitchell.Hắnđọcchămchú.Ánhmắtlấplánhsáng.Môicườirạngrỡ.Rồihắnhuyênthuyênđủthứvềmớkiếnthứcmớivừacó.Mongmỏiđượcđixemcàngsớmcàngtốt.NgoàirahắnlạichưađếnQuốcTửGiámbaogiờ.TôisungsướngđưaMitchellđi.Vìnghĩchắcchắnhắnthích.
TôikhôngnóiđượcnhiềuvớiMitchellnhưngtôitinmìnhhiểuhắn.Tôicóthểđivàophíabêntrongtưtưởngcủahắn.Dạochơi.Ngắmnghía.KhiMitchellbuồntôilàmhắnvui.Biếtbằngcáchnào
thìMitchellsẽcảmơntôitrongphấnchấnhạnhphúc.Trừnhữnglúctâmtrạngbấtổn,tôikhôngđểýđếngìhết.Chỉđắmchìmtrongconngườicánhânmình.Làmngườikhác(cụthểhơnlàMitchell)rấtkhóchịu.(Màtôilạithườngxuyênbấtổn.)
Hômấy,QuốcTửGiámthậtđẹp.Đènlồngđỏvàruybăngkếtnơtreodọclốiđi.Từngoàivàotrong.Nhữnghàngbiatiếnsĩtrởnênảodiệutrongánhsángvàngthanhcaohắtratừnhữngchiếcđènlồngdăngdăngthảxuốngtừmáingói.Mitchellkhôngngớtlờicảmơntôi.Hắnbầnthầntrướchàngcâyxanhtượnghìnhrồng,nhữngchạmkhắctrênbànthờ,kèo,cột…cácbứctượnguynghiêm.KhiđứngtrướccácbứctânthưphápthìMitchellcảmthấychoángváng.Nhữngđườngvungbútcảquyết,nhữngnétđậmnhạt,kiểugiấy…Mitchellkhôngđọcđượcchữ,tôicàngkhôngthểdịchnổichohắntừchữNômcủatasangchữMỹnhàhắn,nhưnghắnhiểu.Hắndùnglinhcảmđểhiểu.Mitchelllàmộtngườiamhiểunghệthuậtbẩmsinh.Tôigặpđượcmấyngườibạncủatôi,nhưngkhôngthểxinchữchoMitchellvìhọđangbậntrảlờiphỏngvấn,quayphim,chụpảnh.TôihẹnvớiMitchellvàodịpkhác.Lúcấy,tôichưanghĩlàcáidịpkhácấysẽchẳngbaogiờxảyra.
Trướckhivề,Mitchellđềnghịômtôi.Hắnômtôithậtlâu.NgayởvườnhoaQuốcTửGiám.Rồihắncúixuốnghôntôi.Khihaibờmôichạmvàonhau,mộtniềmrộnràngnhỏlencảvàotimhaiđứa.Chúngtôinhìnnhau,cùngcười,cùngbốirối.TôichỉđườngđểMitchellcóthểtựvề.ChúngtôichiataynhauởngãtưđườngNguyễnTháiHọc.Mitchellđirồi,tôithấytimmìnhvẫncònđậpnhanh.
Vậymàtrướcthờiđiểmchuyểnsangngàymới,Mitchellnhắncáitinđóchotôi.Bảochúngtôiphảichiataynhauthôi.Hỏitôicólàthánhnhânđâumàkhôngbànghoàngsaođược.Màthánhnhânthìnàocóvướngvàomấychuyệnrắcrốiấyđểmàbànghoàng.
Chúngtôichiataynhau.Nhẹnhưgióvờn.Màthậthơngió.Vìcòncảmgiácđauởlại.Tôithấyđaukhổ.Thựcsự.Cứnhưlàmìnhvừamấtmộtcáigìđórấttolớn.Vếtđaumỗingàymộtloangrộng.Tôikhócmấtbangày.Khócmàvẫnchưahiểurõchuyệngì.
∗
Rấtnhiềukhi,aiđangtồntạitrênđờinày,ítnhiềuđềubịtình
phụ.Khibịtìnhphụthìtôinênlàmgì?Nhắntinvàomấysốđiệnthoạiquenquen.Hỏi.Nhưngkhôngaitrảlờiđược.Hoặclàchungchung,hoặcnhữngcâutrảlờichoxong…Rốtcuộclàkhôngcógì.Vìthựctế,chẳngaicócâutrảlờihợplý.Bốirối.Ngườinàocũngbốirối.
Khibịtìnhphụ,cáithântôiơi,nênlàmgì?
Tốtnhấtlàchẳnglàmgì!Ngoàiviệccốmàquên.Trongmỗichúngta,aimàkhôngcómộtgóclớnchosựquêncơchứ.Đẩynóvàođấy.Tiếptụcrongchơitrongcõiđờibấttậncủasựphùphiếmnày.
Mộtngườibạngọiđiệnbảo,thấyMitchelllangthanggiữangãtư.Mộtmình.Đibộ.Mưaướtđẫmáo.Mặtmàyngơngác.Trôngtộilắm!
Trôngtộilắm!Câusaucuốilàmtôichỉmuốnmởcửalaorakhỏinhà,đitìmMitchell…Rồicũngbìnhtĩnhlại,cốbấmtìmsốmáy,thửnghegiọngcậutaquagiántiếpđiệnthoạixemsao.Khôngthểliênlạcđược.Mọithứđãđứtgãyrồi.
Tôibiết.ĐúnglàMitchellđangmộtmình.Điềuấyrõràngsựthật.Khôngcònaicóthểbêncạnh.Chuivàomọixaođộngtrongtâmtríđểhiểurõcậuấy.Cũngchẳngthểngồibên.Cùngnóinhữngchuyệndởhơi.Cùngcườinhữngchuyệndởhơi.Cùngđivớinhaunhiềubuổichiềukhôngnắng.Cùnguốngcàphêkhitrờicònrét.Khicóthìcholàthừa.Khiđãmấtđi…Cũnglàmấtmãimãi.
Mitchellcủatôi!Tôibiếtđãmấtcậutavĩnhviễnrồi.DùrấtmuốngặplạiMitchellthêmmộtlần.Chẳngthểnữa…Vìtôiđãđẩytấtcảvàosựquên.Quênlàquên…nghĩalàkhôngbaogiờmuốnnhớ.
∗
Cuốicùngthìngàyfestivalcũngđến.Trướcmộthôm,HuyđếnHàNội.Huybận.Suốtngàynhongnhóngngoàiđường.TôikhôngthểđặtđượcmộtcáihẹnvớiHuy.Tôimuốngặpanh.Cũngcóthểnóichuyện.Cườivuvơ.Tángẫu.Khócsụtsùitrênvaianh.Màthôi,chẳngcầnlàmbấtcứchuyệngì.Miễnsaonhìnđượcanh.Đểtôithấybớtđau.Đểtôinghĩítramìnhcóaiđóbêncạnh.LàHuythìchẳngtốthơnrấtnhiềusovớinhữngngườikhácsao.
Đúngbuổikhaimạc,tôimớigặpđượcanh.Huygầyđinhiều.
Mắttoracònmáthìsâulại.Đầuvẫntrọc.Râuđểdài.Trôngnhàunhĩ.Bợtbạt.Anhkhôngthểnhấcbổngtôilênnhưtrướcđượcnữa.Anhtrôngyếulắm.Nhưthểvừatrảiquamộttrậnốmnặnglâungày.Đôimắtcũngmấthếtthầnkhí.
TôikhôngnóichuyệngìvớiHuy.Chỉchămchắmchạytheoanh.Anhdichuyểnđịađiểmliêntục.Lúcracổng,lúcvàosân,lúclêntầngba,lúcxuốngtầngmột.Ngườiđilạiđông.Màcũngquenmặt.Nênhaiđứathườngxuyênphảidừnglạiđểchàohỏi,bắttay.SaumấylầnnhưthếthìtôikhôngtheokịpHuy.Đànhđứngmộtmìnhởgócsân.
Ngọcđiqua.Kéotôirachỗtácphẩmcủaanh.Nhữngkhungsắtvặnxoáyvàonhaunhưmộtcơnlốc.Nhiềugăngtayvảinhuộmđỏgắnxengiữađiểmrápnối.NgọckhôngdùngđènchiếutừtâmvòngtrònnhưMitchellđoán.Anhdùngđènchiếuhắtvào.Tạoranhữngmảngkhốisángtốiđậmnét.Đứngcạnh,ngỡnhưchínhtôiđangbịxoáyvàocơnlốcđó.HóaranhữnggìNgọclàmmàtôitừngnhìnởstudiotưởngtrừutượngmàlạirấtcụthể.Nóvađậpvàothịgiáccủangườixem.Rồilannhanhquacácthànhmạchmáu.Chuivàotrínão.Xaođộngtrongấy.
Nắmtaytôi,Ngọcđềnghịcùngchụpảnhkỷniệmvớianh.Trênnềngạch,gầnphíatácphẩm,rấtnhiềubóhoacủabạnbètặngxếptămtắpbênnhau.Tấtcảnhữnghọasĩthamgiavàofestivalđềulàmthế.Họđặthoabêntácphẩmcủamình,vừanhưmộtcáchcảmơn,vừathànhniềmtựhàoriêng.TôikhôngcóhoatặngHuy,nêntôicũngkhôngcóhoatặngNgọc.Tôicầmlấytayanh,nóivàicâuchúcmừng.Ngọccười:
-Saoemkháchsáothế?Hômnaytrôngemxinhlắm.Màhơigầyđấy!Anhnghĩ,nếuemkhôngmặcgìchắcsẽđẹphơn.Thôiemđiđi,cứđứngđâyanhlạinảyramấyýnghĩkhônglànhmạnhgì.
ĐãquenquenvớikiểuănnóithẳngthừngcủaNgọc,tôiđỡbốirốihơn.Nắmlấytayanhlầnnữa.Rồiđi.
Trongđámđông,tôicógặplạiMitchell.Hắntacầmmộtquyểnsổbìađen.Ghichépcẩnthậnvàchụphìnhtừngtácphẩm.Nhìnthấytôi,Mitchellvòngtayraôm.Thơmmộtcáivàomá.Đólàmộtlờichàonhưmọilờichàothânáimàhắndànhchotấtcảmọingười.SauđóMitchellnhanhchónglẫnvàomuônngườiqualại.Từlúcđó,tôi
khôngcòngặplạihắn.Tựdưngmuốnnóilờitạmbiệt.Tạmbiệthayvĩnhbiệt?Đâucầngìcụthể.TôichỉmuốnnóivớiMitchellmộtvàicâu.Rồikhôngbaogiờgặplạicũngđược.Nóitrựctiếpcònhơnquatinnhắn.Màcơhộiđócũngchẳngcónốt.Mitchelltanbiếnđinhưsương.Chuyệngặphắnvừarồi,cáisiếttaynhẹnhàngđọngtrênlưng,nụhônẩmướttrênmá,thànhmộtảogiác.Vừangọtngào,vừatáitê.TôilấymáygọichoMitchell.Điệnthoạiđổchuôngdàinămlần.Vàngưngbặt.VìMitchellđãtắtmáy.Hắnkhôngmuốntrảlờitôi.
Cốtìmmộtchỗnàocóthểquansátxungquanhbuổilễ,tôimuốnthấylạiHuy.Chờmãi,sốtruột.Tôichạymấyvòngquanhkhutriểnlãmrộnglớn.Lạichengiữacơmanngười.Đếnkhithấychânđãrộpnướcvìbịéptrongđôigiàyđếcao.Tôithởdài,dừnglại.Tìmđếnvịtrícũđểtiếptụcchơitròquansát.
Huytrìnhdiễnxongtừbaogiờ,tôikhôngbiết.ChỉkịpnhìnthấyHuytừphíaxa.Huymặcchiếcáovestnátnhàulemnhemmàusơn.Mặtbợtbạtbẩnvìbăngkeovàmàutô.Mộtgócmábịtrờnda.Đangsưngtấylên.Cóthểvìbăngdínhdánvàomặtquáchắc.Đangđịnhchạyvềphíaanh.Đãthấyanhđangnắmtaymộtngườicongáikhác.Anhđiquatôi.Gậtđầuchàorấtnhẹ.Cứnhưtôilàmộtaiđó.Côgáicũngnhìntôi.Nhưngánhmắtlạnhcâm.Khônggợnlênchútxaoxácrằngtôivàcôđồngchủngloại.
Saubuổitrìnhdiễn,Huyđãchọnchomìnhmộthướngđểđi.Tấtnhiêntôinàođượcđicùng,càngchẳngphảilàcáiđích.Nơinàođókhôngtôi.
∗
Trongmộttuần,tôimấtđihaingườibạnthân.Từnglàrấtthân.Màkhôngcólờigiảithíchnàohợplý.Cuốicùngthìtôilàai?Huylàai?Mitchelllàai?Tôicầnai?Aicầntôi?
∗
Cuốicùngthìcầngìchứ?Trongkhirất-muốntinthìlạichẳngtinvàocáiquáigìcả.Conngườithìdễdàngđoạtmấtniềmtingìđócònsótlại(loàingườivốnđãvôtình).
Trảiquamộtngày,từmườisáugiờđếnhaibagiờbamươi,sự
saylantỏavángvất.Rấtnhiềukhikhôngcònnhớnổimìnhlàai.Giờlạibấmphímgõgõnàynọ.Nghĩnàynghĩnọ.Khôngthểnàongủđược.Hoặcrấtmuốnngủ.Đãlàmộtgiờsángcủangàyhômsau.NgàyhômsaulàngàythứhaimươicủathángBacơđấy!
Lúcnàocũngđếmthờigian.Haimươisáutuổi?Cứnhưđãquánhiềunămđểsống.Cứnhưkhôngcònthờigian.Nênlàmviệcnhiềukhôngmuốnnghĩ!Hamchơinhiềukhôngmuốnnghĩ!Thèmyêunhiềuđếnkhôngmuốnnghĩ!
Mộtkẻthamlamđếnkiệtcùng.Cónhữnglúc,tựchánmìnhđếnkhôngchịuđựngnổi!
Huytừngbảo:“Cốmàyêulấymình!Cốmàtinlấymình!Lâmà!Lâmơi!”Đólàngườimàmìnhnghĩthực-sự-hiểu-mình.Nhưnglạilàngộnhận.Hoặccóthểđúng,trongtíchtắcnóiracâuđó.
Dựmộtđêmtiệcmuộn.Côđơn.Lâulắmmớicónhữngphútấmnhưthế.Ấmtừmenbia.Ấmtừánhmắt.Ấmcảnụcười(hưởngnhờtừnhữngngườibànbêndànhchonhau).Ngọnnếntrắngdậpdềnhtrênmặtnướcthảvàicánhhồnglễnhloãng.Cũngấm.Tôicứtựcảmơntôitrongđêm.Nhữnglờicảmơncũngấm!
Từkhirờiquán.Thấysaolạnhquá.Dẫucómộtmìnhvẫncốmàsưởiấmchomình.Bắtđầuthấytựyêusựmộtmình.
Haynóitừghét.Vìvốnghétngườidễ,ghétmìnhdễ,màngườighétmìnhcũngdễ.Nênkhinóiyêu,làcảsựkhókhănđếnnặngnề.Đãtừngmuốnnóiđấy.CóthểlàvớiMitchell,cóthểvớiHuy.Nhưngđãngậmmiệnglại.Rồingắcngứmãi.Vìsợ.Lúcấynóithật.Đểmộtquãngthờigiannữa,thìkhôngcònchínhxác.
Thậtđấy!Nếudámcạotrọcđầu,tôithềsẽthoátrakhỏicáichằngnéobảnngã,đểlàmnhữngđiềukinhthiênđộngđịa…(Nhưngtôivẫnlàmộtđứahènnhátđếnthảmhại.Màvẫnthươngcáihènnhátấy.Nólàsợidâymảnhcốgiữsựsốngchomìnhkhicảcơthểđãlaoxuốngmiệngvực…)(Nóicứnhưtađâylàngườiphứctạp.Thựcrađơngiảnđếnrùngmình…)
Lúcnàyvẫnsay!
∗
Mộtngàychẳngcógìdĩnhiênlàmộtngàyđơnđiệu.Mộtngàyđơnđiệunghĩalàchẳngcógì.Tựdưngvàomộtsángtrờikhôngđẹplắm,tôilẩmbẩmcâunóilặplạinhư-thể-ngu-ngốcđótrêndướinămchụclần.
Lạilênmạngchơi.Khôngphảilàmộttrògiếtthờigian.Màđểbiếthìnhnhưvẫncòncóngườinàođókhôngcụthểquantâmđếntôi.Màtôicụthểlàainhiềungườikhôngbiết.Đếntôichẳngcònbiếttôilàai.
Thờigiannày…Lạicũngthờigiannày…Córấtnhiềuchuyệnliêntiếpxảyra.Vìquánhiềuchuyệnxảyranênthànhbìnhthường…thànhkhôngcógì,thànhđơnđiệu.Mộtthờigiannữa,vòngquayđơnđiệunàylạichấmdứt.Đểchuyểnsangvòngquayđơnđiệukhác.
Cóainghĩđếnchuyệngặplạiquákhứchưa(mộtkiểuăncắpđơnđiệutheocáchthứckhác).Màquákhứcógìđâusaocứtiếcmãithế,cứđènặngtâmtríđếnthế,cứkhơigợinhiềuvếtthươngtấyđỏđếnthế.Trínhớcầnlàmđúngphậnsựcủanó.Đẩyquákhứđi.Màquákhứlàgì?Đãngắtvớihiệntạibằngmộtdấuchấmxuốngdòng.
Vậycầnxuốngdòngđithôi.
∗
Tôiquyếtđịnhchuyểnnhà.Đếnmộtnơibiếtchắckhôngaicóthểbiếtvàtìmthấymình.Mặcdùngôinhàtrướcđótôiởcũngchưatừngcóngườighéthăm,ngoàimộtvàingườibạnbiếtqualoađịachỉ.Vậymàtôivẫnrađi.Cũngcóthểmuốnchạytrốncáigìđó.Nhưvángvấtmộtnỗinhớmơhồchẳnghạn.Sốdiđộngthìvẫngiữ.Hyvọngmộtngàynàoxaxacóngườinàoxaxa-cụthểhơntrongtậncùngtâmthứclàMitchellhoặcHuy-sẽgọiđiệnliênlạclại.Biếtđâuđấy.Phụnữthườngmuốndứtkhoátnhưnglạithiếucươngquyết.
Tránhkhôngđếnnhữngtriểnlãmhaynhữnglớphộithảovềmỹthuật.Tôikhôngmuốntựlàmđaumìnhthêmnữa.
Ngôinhàtôimớithuêlàcăngácnằmtrongngõnhỏ,cạnhmộtkhúcphốvắngvẻ.Việcchuyểnđồđạccũngtươngđốiđơngiản.Gia
tàitôivỏnvẹnmộtcáitủkínhcăngsáchvàmộtchiếcmáyvitínhcũmèm.Ngoàiralàítđồdùngcánhânnhưáoquần,bíttất,váy,chăngagốiđệm,bànchảiđánhrăng…hoặcgiảndịhơnlàmộtchiếcdâybuộctóc.Gắngquênhếtnhữngmốiquanhệcũcủamộtthuởnàođókhôngthiếtnhớ,tôibắtđầucuộcsốngmớivớinhữngmốiquanhệbạnbèmớicủamình.
Thờitiếtđangdầnchuyểndịchtừxuânsanghè.Mưaphùnẩmướtcùngchútlạnhtàncuốixuângiăngmắcgiữabầutrờithànhphố.Nhiềuconđườngbấynhầybùn.Rácthảingậpứtrênrãnh.Muỗi,ruồithảsứcbaylượnvivokhắpcácgóctối.Chuộtchạylờnvờndướichântường.Mèođộngđựcngaongoắctrênmáinhà.Vàithanhniêntuổimườisáumườibảycủathànhphốmắcchứngtrầmcảm.Rủnhautreocổtựtử.Thôngtintrênbáochíchẳngcógì,ngoàinhaiđinhailạiđoạnkhúcvềmấycâuchuyệnlãngnháchđó.
Đêm.Rấtnhiềuđêmnốitiếpnhau.Tôitỉnhdậygiữagiấcngủ.Chămchắmnhìnkhoảngđencủamộtcáitrầnnhàkhôngrõgiớihạnvềđộcao.Mồhôitoátrađầmđìatừhaibêntháidương.Khôngcònrõđangnằmởđâu.Linhhồnvángvấtởchỗnào.Cònmốiquanhệvớibất-cứ-một-con-người-nàokhông.Tựahồmấtđứtliênlạcvớithếgiớiđanghiệnhữu.Cókhitôiđãômgốikhóc.Khócnhiềulắm.Nướcmắtchảythẫmchiếcgối.Haibàntaycoquắptrướcthànhngực.Thânthểcongvànhợtnhạtnhưcontômnhúngquanướcsôi.Mồhôinhỏgiọtnhưngganbànchânlạilạnhngắt.Cáilạnhxuyênthấumỗimaomạch.Vàcònkhóccảtrongmơ.
Mỗilầnchìmtrongtrạngtháichạmđỉnhtuyệtvọngnhưthế,tôilậpcậpcốđẩymìnhrờikhỏichănđệm.Quờquạngtìmchaivodkađểsẵntrênđầugiường.Dốcngượcchailên,tôivừathởdốc,vừauốngtừngngụmlớn.Chấtmenxộcthẳngvàocổhọng,bầumắtcăngcứngtrongđêmtêdại.Uốngnhanhđếnchưakịptưduy.Cảmthấyđầuócbồngbềnhbaylên,mọigiácquannhũnmềm.Ngừnglại.Chuisâuvàochăn.Tiếngnấctắcnghẹntrongthanhquản.
Sáng.Ngaykhimởmắttỉnhdậy.Tôigắngnghĩ,ngàyhômnaymìnhcầnlàmgì.HọcđượccáchlàquầnáonhưToru-nhânvậtchínhtrongtiểuthuyếtBiênniênkýchimvặndâycótcủaHarukiMurakami.Mặcdùkhilàchẳngcóthứtựgìcả,nhưngítratránhđượcviệcnghĩlinhtinh.Vìmỗichiếcquần,chiếcáotôiđềurấtquý.Tốnkhátiềnvànhiềucôngsứcmớicóthểsắmđược.Hơilơđãng
mộtchútrấtcóthểlàmhỏngchúng.Việclàquầnáogiúptôithưtháitinhthầntrongmộtkhoảngthờigianngắn.
Sauquầnáođếnlượtchămsócmấycáicâyđanghéorãrượiởbancông.Mộtcâyớtchỉthiên.Mộtcâyrautíatô.Mộtcâychanhláquắtqueo.Mộtcâyngônon.Toànnhữngthứkhákỳquặckhitrồngthaycâycảnh.Việctướicâytôilàmnhưquántính.Nênnướcthườngxuyênchảynhỏgiọthoặcồồxuốngphíadướisân.Thếnàomộtvàingườiđiquacũngbịướt.Thếnàohọcũngngóngcổlênphíatôiđểmắngmỏhaychửithề.Lúcấytôithụtngayđầuvào.Nấpsaugờtường.Khôngthấytứcgiậnmàchỉbuồncười.Đócóthểlàmộtđườnglinkmỏngmảnhnốitôivớicon-người-không-quen!Saukhilàm“màn”tướinước,khôngdámxuốngdướiđườngănsángnữa.Đànhngồigặmxúcxíchvàuốngsữacacaotiệttrùngmuasẵnchấtmộtđốngtrênbàn,ngaysátchiếcvitính.Rồibậtnhạcnghe.Vídụnhưbảnnhạccũai-cũng-biếtnhưngnghemãikhôngchán:TheFourSeasonscủaVivaldihayTurkishMarchcủaMozart.Tôinghehaibảnđóvìthấythích.Chẳngthểgiảinghĩađượcgì.Cảmgiácphủxuốngtrướcmặthaitấmmànnhungmềmnhưngẩmtối.Bịâmnhạcdẫndụđi,cũngmuốncưỡnglại.Mêmêtỉnhtỉnh.Haibảndulãngđóluânphiênnhau.Hếtbàinọchuyểnsangbàikia.Hếtbàikiachuyểnsangbàinọ.Chẳngcònbiếtkháiniệmkhônggian,thờigian.
Buổitrưa.Uểoảixuốngdướinhàlấyxe.Lạngmộtcungđườngratòasoạn.Đólàmộttòanhàốpkínhmườimộttầngquétsơnxanhlámạ.Haimặtgiáphaitrụcđườnglớn.Giốngnhưmộtgãtraiưalàmđỏmnhưngmùmờvềmỹcảmsắcmàu.Haicánhcửakínhtựđộngmở.Nuốtgọntôi(cũngnhưhơnmộtngànnhânviênởtấtcảcáclĩnhvựckhácnhau)vàotrongbụngcủanó.
Tầngmộtkhôngthểdùngthangmáy.Tôilêtừngnhịpguốclêntầnghai.Bấmmũitênchỉlên.Vàophíatrong,bấmvàonútsốchín.Quenđếnnỗikhôngcầnnhìn.Cứquờtaythếnàocũngbấmđúngsố.Dựacảngườivàobứctườngkínhtrongphòngthangmáyrộngmộtméthai,dàimộtméthai.Bắtđầuđếmsốtầngnháyđỏ.Tầngba.Tầngbốn.Tầngnăm…Tầngchín.Thithoảnghơibực.Đúnglàbịquấyrầykhicóailêncùng,hoặcđứngởmộttầngnàođó,nhảyvào.Thangmáycóphảicủacánhântôiđâu.Nhưngviệcđứngcùngmộtngườikháctrongthangmáylàmtôibịrơivàotrạngtháiứcchế.Biếtchắchọsẽnhìnmìnhsoimói.Khôngphảivìmặtmìnhđẹpđẽđángnhìn,màlàkiểuănmặclậplòenhưcánhbướmmàusắcrựcrỡnửakín
nửahởkhônggiốngai.Hầuhếtnhânviênởđâyđềumặcđồngphục.Trờinóng-nữáosơmivàngchanh,váyngắnmàunâuđen,namáosơmivàngchanh,quầnâumàunâuđen.Trờilạnh-nữ,namthêmchiếcáovestmàunâuđen.Nhìnaicũnggầngiốngnhưai.Nhờnhờmàusắc.Nhờnhờnhữngkhuônmặt.Nhờnhờdánghình.Sauhainămlàmởđó,tôichưakịplưugiữchomìnhmộtgươngmặt-haymộtcáitên-quennào.Cũnghơnmườibảylầnvôtìnhđichungthangmáyvớimộtphụnữ.Cônàythườngdừnglạiởtầngtám.Vẫnkhôngnhớmặt,nhớdáng,càngkhôngnhớtên,nhưngcôtacómùinướchoatươngđốiđặcbiệt.Vàtạochotôimộtsựkhó-chịu-đặc-biệt.Côtaluônchọnvịtríđứngsaulưnghoặcsátcạnhtôi.Ánhmắtcôtakhoanthẳngvàotôibỏngrát.Cólầnquayra.Thấyhaitialửatừmắtvẫnnhắmvàotôi.Nhìnkhôngchớp.Khôngnụcười.Khuônmặtcũngkhôngcósựbiểucảmnào.Cáikiểunhìncủacôtalàmtôibuốtngực.Vềsau,cốđếnchỗlàmvàocáigiờchẳnggiốngai.Lúcsớm,sớmhẳn.Lúcmuộn,muộnhẳn.Vừacócơhộiđứngtrongthangmáymộtmìnhnhiềuhơn.Vừathoátkhỏicáinhìnbámđuổidaidẳngcủacô-gái-mùi-nước-hoa-lạkia.
Tòabáomàtôiđangtrúngụnằmtrànkhắptầngchín.Gồmhaiphònglớnrộngthênhthangdànhchophóngviênvàbiêntậpviên.Mộtphòngnhỏhơndànhchoviệchànhchính.Mộtphòngnhỏnữadànhchotổngbiêntập.Mộtphòngnhỏhơnchútxíulàcủaphótổngbiêntập.Cònlạilàhaitoiletkhásạchsẽ.Tấtnhiênmộtdànhchonam.Mộtdànhchonữ.
Cánhphóngviênbọntôicóhơnhaichụcngười.Thêmbốnbiêntậpviêngiànữa.Haimươihaitrongsốhaimươitưngườiănmặckhátềchỉnh,quầnáogọngàngkiểucôngsở.Cốlàmsaođượcdángvẻlịchsựnhất.Mặcdùriênghệthốngtòasoạncủabọntôi-dùvẫnnằmtrongbiênchếcủatậpđoànviễnthôngdomộttaychủngườiPhápgốcViệtcầmlái-thoátđượckhoảnmặcđồngphục.Chủtrươngtờbáomàtôiđanglàmchủyếulàphụcvụgiớiquanchứcchínhtrịvàgiớidoanhnhân.Nênmảngchínhtrịxãhộivàkinhtếđượcđẩycaonhất.Vìthế,cácphóngviênđảmđươnghaimảngđóănmặccẩnthậnlàviệctựnhiên.Vốngốclàmộtngườiviếtvăn,tôitrởthànhphóngviênvềvănhóalàmchungvớimộtanhchànghơntôinămtuổitênlàHoài.Haiđứatôimộtthánglàmsaochỉcầncóhaibàiviếthoặcphỏngvấnlàđược.Mặcdầuvẫnphảigặpcácquanchức,nhưnglạiởgiớivănnghệ,nênkiểuănmặccũngtùynghithíchứng.Hoàibốnmùaquầnhộpkakivằnvệnhaimàuxanhrêuvàtrắng.Tôilậplòeđủ
kiểuđủmàu.Chẳngphảiphụctrangthếđểnhằmnổibật.Chúngtôichỉmuốnthoátkhỏinỗichịuđựngdaidẳngkiểuănmặcđóngkíncánhânmìnhcủatấtcảnhữngnhânviêntrongtòanhànày.Cũngkhôngaicóýkiếncụthểvềcáchănmặccủachúngtôi.NêntôivàHoàicứthahồchạynhảytrongniềmvuinhỏnhoi-khác-biệt-vẻ-bề-ngoàicủachínhmình.
CuốithángBa.
Nhữngcơnmưavẫncònbámđuổidaidẳngtừsángđếntrưa,từtrưasangchiều,từchiềutrộnlẫnvàođêm.
Mộtphầnnàođócủathànhphốđangmụcrữa.
ThêmmộtthôngtinvềhaicôcậuhọcsinhlớpmườiômnhaunhảyxuốngsôngHồngtựtử.Tôiđọcmẩutinđórấtơhờ.Khônggợnlêndùlàthoángquamộtthứxúccảmnào.Rađường,đếnvàibàcôchămchỉđọcdămtờbáolácảiđểcóchuyệnngồitángẫugiếtthờigiancũngkhôngthấyđảđộngđếnvụtựtửđó.
Tấtcảtrởnênđơnđiệukhimọithứbấtbìnhthườngnhấtđãđượcchấpnhậnhếtsứcgiảnđơn.
Mànóichung,khiaiđóđãtựchọnchomìnhcáichết,cũnglàchấpnhậnviệcthôi-tồn-tạinữatrongthếgiớivốnrấtcặnbạcnày.
*
Thángngàythángngàytrôitrôithậtnhiềusựchánchườnglặplại.Đôikhimộtvàingườiquentrongnhómhọasĩcũgọitôiđichơi.Câuthườngxuyênnhấtvẫnlà:“Uốngcàphêđi!”.Mặcdùđóchỉlàlýdođểngồiquán.Cólúcchánquá,chẳngbiếtlàmgìthìcũngghéqua.Ngồidămbacâuchuyệnthìvề.MàthếnàocũngchạmtớicáitênMitchell.Họhỏi,haiđứachiataynhaurồihả?Đànhừừ.Rồitìmcớđứngdậychonhanh.Vềsauthìkhôngnhậnlờiđigặpngườicũnữa.Mặckệlýdogì.
Thithoảng,tôidànhmộtngàyrađểchờđợi.Chờđợiđiềugìthìkhôngrõ.Chỉngồiimtrênchiếcghếdựasờnbạt.Mắtnhìnquaôcửasổbaogiờcũngthiếusáng.Cảnhvậtbênngoàilạnhlẽonhữngquạnhhiu.Tríócngừnghoạtđộng.Tĩnhtạinhưkhôngcảmgiác.Chờđợi.Tôilàngườighétchờđợi!Trướcthờiđiểmnàybatuần,nếuphảichờ(aiđó,cáigìđó),tôiđãrấtcáukỉnh.Cóthểgạtphăngtấtcả.Vứtbỏđingaylậptức.Rồicũngbiếtrằng,đôikhicũngphảibiếtnhẫnnạiđểchờ.Kếtquảcủachờđợilắmkhilàsốkhông,nhưngnếuchệchđi,thìcólẽsẽđượchạnhphúc.
Trongthờikhắccủasựchờđợi!
Tranhthủlênmạnglàmcáigìđó.Gửiđimộtvàicáigìđó.Nhậnlạimộtvàicáigìđó.Hìnhnhưcuộcsốngluôntiếpdiễn.Trôichảybấttận.Cuốicùng,sựchờđợicũngchỉlàmộtdấuhỏinhỏnhoitrongbiểnđời.Thìcứlàhômnay,sựchờđợichotôiniềmhamsống.
Cảmnhậnrõmỗingàyqua,tôilạichìmvàonhữngcơnmộngmịbấtthường.Khitỉnhdậy,thấymìnhcòntaykhông!
Đangtrảiquanhịpđậpcủachờđợitrongbìnhtĩnhnghẹnthở.Thờigianlàcủaai?
Điềugìlàthậttrongđờinày?
∗
Trongmộtlầnlênlênxuốngxuốngvòngtuầnhoànthangmáyđơnđiệugiữatầnghaivàtầngchíncủakhunhà,tôigặpDu.
Trướcđó,chúngtôitừngbiếtnhautrongmộtcuộcnhậuchắpvá.ĐườngnốiduynhấtcủamọingườivớinhaulàMitchell.TôilàbạncủaMitchell.DulàbạncủaMitchell.NhữngngườicònlạicũnglàbạncủaMitchell.Đềukhôngbiếtnhautừtrước.Mitchellcónhiềumốiquanhệ.Tôikhôngthểnắmhếtđược.HômấylàsinhnhậtMitchell.KhiMitchellgọichotôi,cuộcnhậuđãbắtđầuđượcmộtgiờđồnghồ.Nàocóđặtvấnđềvềtựái.Đượcgọithìtôiđi.Cũngđangrảnhrỗi,chưanghĩđượcsẽtiêuthờigianlúcnàocũngthừathãivàoviệcgì.
NgaysaulờigiớithiệucủaMitchellgiữatôivàDu,tôibiếtchắcmìnhkhôngcóchútgìcảmtìnhvớingườinàykhithấysựnhạobángdânglêntrongmắtDulúcnhìntôi.NétmặtDukhôngcógìđặcbiệtđểtôiphảinhớ.Cáitêncũngkhônggâyấntượngđểchotôiphảinhớ.Haiđứanhìnnhauvàngaylậptứcquayđầusanghaiphía.Chẳnghềcấtnổilờichàogọilàcóchútxãgiao.Chúngtôitránhnhìnnhausuốtcảbatiếngcònlạicủacuộcvui.Nóichuyệnvớinhiềungười,cườiđùahoặckểnhữngcâuchuyệnhàihước.Tuyệtnhiên,khôngdànhchonhaubấtcứmộtcửchỉtháiđộnàothểhiệnngườikiađangtồntại.KểcảchỗngồicủatôiđốidiệnvớichỗngồicủaDu.
Khichiatay,mọingườichàonhauthânmậtvàxinsốđiệnthoạiliênlạc.TôivàDuvẫnkhôngnóivớinhaucâunào,thậmchícuốicùngchomộtlờitừbiệt.
Lúcnày,cảhaibướcvàothangmáy.Cùngđưataybấmsốchín.Cùngbấmphímcóhaimũitênquayđầuvàonhau(đểcửathangmáyđóngthậtnhanh,ýchừngkhônghềmuốncóthêmngườinàobướcvào).Chúngtôiđứnglặngim.Cùngngướcmắtnhìnsốtầngđangnhảylênsốba…bốn…năm…Đếnsốchín,chờcửamở,cùngbướcra.
TôichạmmặtDutrongphònghọpphóngviênchiềuthứHaihàngtuần.Vẫnchưanhớraanhlàai.Giữakhôngkhíđơnđiệu,tẻngắt,vàingườilấytaychecáingápdài,phótổngbiêntậpgiớithiệu,đâylàbiêntậpviênmới.Tôinhìnlướtquaanh.Thấyhìnhnhưđãgặpđâuđótrướckiarồi.Cũngchỉcóvậy.
Cuốigiờchiều,tôicốtìnhnánlạiđểđượcvàothangmáymộtmình.Ducóvẻcũngkhôngvộivãgì.Anhrútmộtcuốnsáchdàycộptrongcáicặpđenluônmangtheobênmình.Điềmnhiênđọc.Cứnhư,chẳngcónơinàovềngoàicáiphònglàmviệcrộngvàlạnhlẽonày.
Tôinheomắtnhìntrộmanh.Cốnhớxemcáigìquenquentrênkhuônmặtđó.
Dubỏquyểnsáchxuống.Đôimắtanhuuẩnmàuchiềutàn.Anhbảo:
-NhớMitchellkhông?
Đólàcáitênmàtôikhôngcònmuốnnhắcđến.
-Có?Anhlà…?
-Du.
-Tôibiếttênanhrồi.Phótổngđãgiớithiệu.Tôimuốnnóianhlà…?
-Mitchellđãgiớithiệuchúngtavớinhautronglầnsinhnhậtcậuấy.Côviếtvănphảikhông?
Mắtanhtanhìntôichămchăm.Từtrongsâuthẳmánhnhìnmênhmang,đôimắtDudânglênsựnhạobángkhônggiấugiếm.Tôiđãnhớanhtalàai.
-Phải.Hóaraanhvẫnnhớtôi.
-Mitchellbâygiờthếnàorồi?
Thulạiđốnggiấytờ,tôicốnhétnhanhvàotúi.Tựdưngmuốnrakhỏiđâyngaylậptức.Giọngnóicủatôitanbiếnvàokhoảngrỗngnàođó:
-Tôikhôngbiết.
-Côlàbạncủacậuấycơmà.
-Anhkhôngphảicũnglàbạncủacậutachắc?
Ducười,giọngchuyểnsangchâmchọc:
-Cáitínhnóngvộirấtdễđểnhậnra.
Tôikéokhóatúi.Bướcnhanhracửa.Trướckhikịpbướcvàothangmáy,đãthấyDuđingaysátbên.Dunói:
-Càphênhé?
Vậylàchúngtôiimlặngphóngxebênnhauđểtìmmộtquánnước.
Duvặntayga,đithậtnhanh.Khókhănlắmtôimớicóthểtheokịp.Dừngxegầnmộthồnước,chỉvàomộtquáncàphêvỉahè,Dubảomànhưralệnh:
-Ngồiđây!
Tôikhôngnóigì.Tắtmáy.Rútchìakhóa.Đưaxechonhânviêncủaquán.Trongđầurỗngkhông.Chậmchạptừngbướctheoanh.
Saukhiđặttúivàochiếcghếbêncạnh.TôinhìnDu.Durútcuốnsáchđangđọcdởkhicònởtòasoạnra.Đặtlênđùi.Lậttừngtrang.Chămchúvàomớchữnghĩa.Sauđó,Dulấybaothuốctừtúiquầnra.Khôngquênmờitôimộtđiếu.Tôichưađộngvàothuốclábaogiờ.Thậmchímùithuốcláluôngâysựkhóchịuđặcbiệtchotôi.Vậymà,khôngrõvìsaotôilạicầmlấy.Duchâmlửachotôi.Châmlửacho
mình.Chúngtôicùngrítmộthơidài.Lầnđầutiênnuốtkhóivàophổi,tôibịsặc.Rũngườixuốngđểho.Dunhìn,nhìnmànhưkhôngnhìn.Ánhmắtxuyênquatôi,mơmàngởnơinàođó,khócóthểnắmbắtđược.LànkhóibaybaytrênkhuônmặtDunhưảoảnh.
Lúcđó,tôichợtnhậnra.
Bêntronganh,ởmộtgóckhuấtnàođó,cóđiềugìđangmụcnát.
*
NơiDuởcáchchỗtôitạmtrúmộttrămmét.Chúngtôilàhàngxómcủanhau.Hiểutheonghĩanàođó.Saulầnngồicàphêvỉahè.Chúngtôibắtđầunhữnglầnhẹnhò.Cũnghiểutheonghĩanàođó.
Nhiềubuổichiềutrôiquanhưbuổichiềunàyđây.Chúngtôitiếptụcngồiyênlặngbênnhau.Lầnnàytôiđọcsách.CònDuviếtgìđótrênlaptopcủaanh.Bàntayđanphímnhịpnhàngnhưnhạcsĩchơiđàn.Đôimắtsángsaucặpkính.Khuônmặtđậmđầychấtthôngminh.Máitóccắtngắnvàvầngtránbướngbỉnh.Đôimôimỏngmímchặtvẻcươngnghị.Từanh,toátlênsựtậptrungcaođộ.
Tôilấythuốc,lơđãnghút.CuốnsáchtôiđangđọclàmộttácphẩmcủaBananaYoshimoto.Nóivềtìnhyêuđồngtínhvàđồnghuyết.NhânvậtnữchínhtênSui,từnglàmtìnhvớibốđẻ,cóthaivớianhtrairuột,yêungườibạngáithân.Suimangvẻnàođócủanỗihoangtưởngcủangườimắcchứngthầnkinh.Sựbếtắcvàcáichếttreolơlửngtrêntừngtrangtruyện.Tôiđọckỹlưỡngtừngtừnhưmaám.Vừacốđểhiểutheomạchtruyện.Vừađểcưỡnglạiýtưởngcủatácgiảnhưxúctubạchtuộc,cuốnchặtmọigiácquantrongtôi.Cónhữnglúc,cảmthấykhóthở,tôidừngđọc.KểvàicâuchuyệnkhôngđầukhôngcuốivớiDu.Dungừngviết.Nghetấtcảnhữnggìtôinóibằngtháiđộtậptrung.Màkhônghềcấtmộtlờinào.Chờtôikếtthúccâuchuyệnlãngđãngcủamình,Dutiếptụctrởlạivớicôngviệc.
Hàngtiếngđồnghồtrôitrôinhưthế.
TôivàDuchưabaogiờhỏivềđờitưcủanhau.Đúngrakhôngquantâmđếnvấnđềđó.Phútgiâychúngtôingồilặngyênbênlycàphêloãngđãtanhếtđá,bênkhóithuốcbảnglảngxám,bênnhữngbảnnhạcbuồnbấttậntrênnócthượngcủatòanhàhaimươibatầng
giữatrungtâmthànhphốthếnàymớilàthực.Nhữnggìcònlại,khikhôngliênquanđếnnhau,chỉnhưnhữnggiấcmơvụnvặtkhôngthậtmàthôi.
∗
ĐầuthángTư,tiếptụcđợtgiólạnhcuốimùa.Phíangoàikhungcửakínhmỏngcủatòasoạn,dướiconđườngcácloạixeồnãqualạikhôngngừng,nắngvàngrựctrànloang,mặcgióxoaychuyểnvầyvònhữngngọncâyxàcừcổthụ.
Dungồibênmáytínhnhưthểcảkiếpngườicủaanhluônlặnglẽnhưthế.Khuônmặtbấtđộng.Toànthânbấtđộng.Chỉcóbàntayphảidịchchuyểnconchuộtvàđôimắtuuẩnmàubuồnlàcònsống.MộtbứctượngchứađầybêntrongsựđổvỡtạclêntừthânhìnhDu.
Ởtòasoạn,tôivàDuhiếmkhinóichuyệnriêng,nhấtlàkhôngtỏrachútniềmthânmậtvớinhau.Duthườngđếnlàmviệcđúnggiờ.Imlìmtronggóctốicủariênganh.Làngườicóvẻgầngũivớiđồngnghiệp,nhưngkỳthực,khôngaicóthểchạmtayvàothếgiớiDu.Mộtthếgiớikhônghìnhthù,khôngsắcmàu,khôngniềmvui,khônghyvọng,khôngtươnglai…Mộtthếgiớiphẳnglặngcủanỗicôđơnvàsựcựtuyệt.
Nếukhôngphảichạyrangoàiđểđiphỏngvấnngườinàyngườinọ.Tìmtinđểviếtbàinàybàinọ.Niềmvuinhonhỏcủatôilàđứngmộtnơinàođótrongphòng,kínđáongắmnhìnanhlàmviệc.
Tầngchíncủatòanhàmàuxanhlámạtrởthànhnơichốntôithựcsựmongmuốntrởvề.
∗
Mộtbuổisáng,tôibướcvàophònglàmviệc.Thấymộtbìnhloakèntrắngmuốttrênbàncủamình.
TôinhìnsangDu.Duđangtậptrungđọcchồngbảnthảovàsuynghĩ.Khôngtỏramộttháiđộkhácthườngnàocả.
Thấyvẻngơngáccủatôi,Hoàitừbànbênngósang,bảo:
-Mộtcôgáiđãmangđếnđây.
Vôcùngngạcnhiên,tôinhìnHoài,đầuócxáotrộn.Đólàaichứ?Tôibuộtmồmthốtlênýnghĩấy.
Hoàinhúnvai:
-Anhcũngkhôngrõ.Côtacónétmặtquenquen.Nhưngrõrànglàngườilạ.
Tôinhìntừngbônghoađượccắmcẩnthậntrongchiếcbìnhgốmmàunâuđất.Hươngthơmdìudịubuôngkhắpphòng.
-Tạisaolạitặnghoachoem?
Hoàigiởmộttờbáora,đểngayngắntrướcmặt:
-Làmsaomàbiếtđược.Côtamởcửa,bướcvàorấttựnhiên.Ômbìnhhoađặtđúngvàobànlàmviệccủaem,vànóivớianh,hoacủaLâmLâm.Thếrồiđi.Lúcấycònsớm,chưaaiđếncả.Chỉcómìnhanhởđâythôi.
Hoàinóixong,cắmcúivàotrangbáo.ĐólàcáchđểngừngcâuchuyệnmộtcáchtếnhịcủaHoài.Mặckệnhữngnguyêntắctôntrọnglẫnnhaumàchúngtôitừngthựchiệnkhánghiêmtúc.TôirướnngườisangphíaHoài:
-Côấytrôngthếnàohảanh?
-Kháđẹp.Khuônmặtthìlạnh.
Hoàitrảlờingắngọn.Giọngbắtđầunhấmnhẳng.Mặthơicaulại.Tôibiếtanhbựcmình.Thìđànhthôivậy.
KhônglàmphiềnHoàinữa,tôichốngtaymơmàngnhìnnhữngcánhhoacăngmướtmùinhựasống.Tựdưngtrongđầuloãngtanhếtmọithắcmắc…Cólàaithìđâuquantrọng.Lýdogìthìđâuquantrọng.Bìnhhoathơmthonằmtrênbànđâymớilàquantrọng.Nólàmbừngsángcảcănphòng.Tôibiết,nụcườicủatôilúcnàycũngbừngsángnhưthế.
Duvẫnlàmviệcchămchútrướcchiếcmáytínhvàchồngbảnthảo.
Chẳngcógìchạmđượcđếnthếgiớicủaanh!
∗
Đêm.Tôinằmmơ.MơHiên.HiêncủabuổitốitronggalleryKao.Chiếcváythiênthanhbósátngườithậtkhêugợi.Nụcườichứanắng.Cánhtaymátlạnhnhưbạchà.
Giọngcôchậpchờnnhưbóngđenhoanglạnh…Đằngấymuốnquastudiocủatớkhông?Thúlắmđấy!
TôibồngbềnhđitheoHiên.Studiovẹnnguyênnhưlầnđầutiêntôibướcchânvào.Vẫnlớpmáilợptônnẹpsắt.Tranhtreotrêntườnghoặcđểdướiđất.Tượngđắpthạchcaođủloạibừabãitrênnhữngchiếckệsắtôxyhóa.Mộtcáibàntokêđủbộvitínhkềnhcàng.Haicáiquạtsắtcổsơnđen.ChiếcVespavẫndựngởgóccũ,dầuloangtừngvệtđenthẫmtrênmặtsànkhônglátbằngbấtcứthứgì.
Khôngkhílãngđãngsựquạnhhiu.Vànồngnồngmùimáu.Trênchiếcđệmméthai,Hiênđangnằmtrênvũngmáuthắmđỏ.Đôimắtvươngvấnnỗihoanlạcmơmàng…
…Từbêntrongbầungực,mộtnỗiđauđớntràora,phủchụplêntrínãotôinghẹnđặc…Tôibiếtmìnhđangchảynướcmắt…
…Khungcảnhchuyểnđộng.Lạithấymìnhđangởtronghộpvuôngthangmáy.Côgáimùinước-hoa-lạđangđứngsátcạnh.Ánhmắtcôtakhoanthẳngvàotôibỏngrát.Haitialửatừmắtvẫnnhắmvàotôi.Khôngchớpmắt.Khôngnụcười.Khuônmặtcũngkhôngcósựbiểucảmnào…Khuônmặtấythậtđángsợ.Làmộtkhuônmặtcủangườiđãchết.
Cóphảicôấykhông?Ngườiđãmangloakènđếnchotôi?Làmthếquáinàomàcôtabiếtđólàloàihoatôiyêuthíchtừnhỏ?Làmthếquáinàocôtabiếtđíchxácbànlàmviệccủatôi?Làmthếquáinàocôtabiếttêntôi?
Khimởmắttỉnhdậy,tôitựnhủ,phảitìmgặpbằngđượccôgái
ấy.
∗
GiữathángTư.Tôicómộtcuộcgọi.Cứcholàkỳlạ.Vìđólàviệctôiđãhếtchờmongcóthểxảyra.ĐólàcuộcgọicủaHuy.
HuyraHàNộitừbaogiờ,đểlàmgì,trongthờigianbaolâu,tôikhôngbiết.Mộtđiềurõràngcóthểcảmgiácđượclàanhđangngồiđây,ngaysáttôi.QuánnướcởngãtưPhanBộiChâu-HaiBàTrưngrấtđôngngười.Mộtcôgáicaométbảy.Mặcđồđầmtrắng.Tócvấncao.Làndatáixanhmàlạnhlẽonhưsápnhuộm.CầmtrêntaymộtbộgồmbabaothuốcláMildSeven.Đứngimlìmhệtphotượnggỗsátcâyđànpiano.Câyđànđangđóngnắp.Chưađếngiờnhạcsĩchơiđàn.
Huycầmthìa,ngoáylycàphênâuđá.Hấtđầunói:
-Trôngxinhđấychứ!
Tôikhôngbìnhphẩmgì.Cứcúigằmmặtvàocốcsinhtốbơ.
-Emtrởnênítnóitừkhinàothế?
Huyhuýchnhẹvàovaitôi.Tôingẩnglênnhìnanh.Anhmặcmộtchiếcáosơmikẻvàquầnnhungmàurêuthẫm.TrônghìnhdạngHuyđãkháhơnsovớihồifestival.Khuônmặtđangdầnhồnghào,bắtđầucódacóthịt.Chỉcóđôimắtvẫnmấthếtsắckhí.
Tôihỏivuvơ:
-Anhkhỏechứ?
Huycười:
-Anhkhỏe.Cóthểlàmtìnhđiêncuồng.Vớikhoảngnămcôcùngmộtlúc…
-Thậtư?
-Thật!
-Saoanhănnóilạthế,chưathấyanhphátngônkiểuđấybaogiờ.
Huydíđiếuthuốcđangcháydởvàogạttàn.Đổítnướccàphêlên:
-Thếchínhemkhônglạsao?CứnhưLâmLâmcủangàyxưabiếnmấtđâurồiấy.
-Thậtư?
-Thật!
Chúngtôichìmtrongimlặng.Saubaongàykhôngliênlạc,tôinghĩ,tôivàHuycórấtnhiềuchuyệnđểnói.Tôimuốnbiếtcuộcsốngcủaanhthựcsựthếnào,anhđangnghĩgìđấy,anhđịnhlàmgì.NiềmmongmuốnbiếtmộtcáigìđóvềHuymỗilúcmộtdângtràn.Vậymàtấtcảchỉnằmtrongđầucủatôithôi.
Đúngtámgiờ,mộtcôgáihìnhdángnhỏbé,mặcbộváyđỏ,đitấtquầndachânmàuđen,xỏmộtđôigiàybúpbêcùngtôngmàuváy,ngồitrướccâyđànpiano,thongthảmởnắp,dạotrênphímmộtvàinốtnhạc.Chúngtôinhìntừngcửđộngcủacôgái.Mộtkiểunhìnvôthức.Côgáibắtđầuđánhbảnnhạcđầutiên.Ngheđượcmộtđoạn,Huymởlời,phávỡsựimắngnặngnềbảnglảngquanhhaiđứa:
-Biếtbảnnhạcnàykhông?
Tôinghiêngngườicốtậptrungnghe.
-Quenlắm,quenvôcùng,màemkhôngnhớtên.
-Bảnnhạcnàyhaiđứamìnhtừngcùngthíchmà.Lẽnàoemkhôngnhớ.Tệthế!
Tôingượngnghịu:
-Rấtnhiềuđiềuemđãquênrồianhạ.Trínhớcủaemluônlàmđúngbổnphậncủanó.
-Câunàyemtừngnóirồi.Trênblogcủaem!
-Anhcũngvàoblogcủaemsao?
-Tạisaokhông?Đólàcáchduynhấtđểanhcóthểgầnvớiem.
-Cónhiềucáchkhácmà…
Huytránhcâuchuyệntôibắtđầukhơigợi.Anhđốtmộtđiếuthuốckhác.Đưachotôi:
-Embắtđầuhútthuốctừbaogiờthế?Anhđãbảokhôngnêncơmà.
Tôicầmlấythuốc,rítmộthơithậtsâuvàophổi:
-Thếsaocònđưachoem?
Huyxoađầutôi.Cửchỉthậtthântình:
-Anhkhôngcógìchoemcả,ngoàisựthoảimái.Emcóthểlàmnhữnggìemmuốnkhibêncạnhanh.Thậtđấy!
-Anhrấthaymâuthuẫnvớichínhmình.
Tôivừanói,vừaômngangngườiHuy,thậttựnhiên.Nhưthể,ngàynàocũnggặpanh,đểngồibên,uốngnước,hútthuốc,tángẫuvàômanh.Quãngthờigianvừaqua,nhưđãchếtởnơinàorồi.Tôikhôngcònkháiniệmđãcólúchaiđứaxanhau.
Côgáivẫnchơibảnnhạcđó.Đãquanửabài.
-Emnhớrachưa?
-Chưa!
-BàiIfweholdontogethermàDianaCrossvẫnhátý.
-À!…Nếuchúngtatiếptụccùngnhau…
-Cáinàythìđúnglàem.Luônluôntưduychậmvàhayquên!
TôidựađầuvàovaiHuy.Dòngnhạctừđôitaycôgáiváyđỏvẫn
miênmanchảy.
-Giánhư…chúngtatiếptụccùngnhau…
Huyvuốttóctôi,âuyếm:
-Ngốcạ.Lẽnàokhông…?!
Chẳnghiểuvìđiềugì,tôivítcổHuyxuống.Hônanh.Nụhônướtvàsâu.Từphíangựcmình,tôicóthểcảmthấytimanhđangđậpnhanh.Timtôicũngthế.Khôngcònnhớđượckhungcảnhxungquanh:nhiềubànchậtcăngkháchkhứa,côgáimặcváytrắng,haicốcnướcuốnggầnhết,gạttànđầyđầumẩuthuốclá…Chỉcótiếngpianoxaxămvànụhôndàingọtđặc.
Trongóctôithầmnhóilênniềmmongước,chỉcóhaiđứatôiởđâytrongkhithờigianngừnglại.
CảmnhậnHuybắtđầucógìđóbấtan.Lưỡianhthulại,hàmrăngkhépdần.Huykhéoléođẩytôira.Cốchấmdứtcửchỉthânáiquámứcđộấy.Bỗngnhiênthấymìnhbịtrượtchânvàomộtcáihốsâu,đenlạnh,mắttôinhòeđi,mũinóngửng,tắcnghẹn.
LầnnàykhôngcầnHuychâmthuốchộ,tôilậpcậprútramộtđiếu.Bậtmấylầnthìlửacũnglên.Điếuthuốcrunbắntrongtaytôi.
-EmđọctuyểntậptruyệnngắnNgõhẻmdướiánhtrăngcủaStefanZweigchưa?
Huymởlời.Mặcdầugiọnganhkhànnhưngtôibiếtanhđangcốnốilạinhịpđiệutựnhiên.
-Chưa.
Tôitrảlờicộclốc.
-Emthìbaogiờchẳnglườiđọc.Mangtiếngviếtvăncơđấy!
Tôidụimặtvàotấmkínhtrênmặtbàn.Chohơilạnhchạmvàohaibênmá.Huytiếptục.Cóvẻchẳngmuốnquantâmđếntháiđộdỗihờncủatôi.
-Trongđócócâuchuyệnvềmộtcănbệnhđiên.
-Bệnhđiênư?-Tôithìthào.Cảmthấycóđiềugìđómệtmỏi,lễnhloãngdânglêntừphíatrongtôi.
-Phải.NótênlàAmok.
-Nghetênlạthật.
Tôitrảlời.BắtđầumongmuốncóthểtiếptụctròchuyệnvớiHuy.
-Lạchứ.Anhcũngthấythế.AmokhaylàbệnhđiênxứMalaixia.
-...
-Đấylànhanđềtruyệnngắn.
-Nóthếnàohảanh?
Tôingẩngmặtlên.Lơđễnhnhìnanh.
-Truyệnngắnđóthìanhthấykhôngcógìlắm.Ấntượngmỗicáibệnhđiên.Zweigchorằng,nguyênnhânchứngbệnhAmokbắtnguồntừkhíhậucủaMalaixia.Bầukhôngkhíởnơiấylắmkhitrởnêndàyđặcvàngộtngạt.Nóđènặnglênthầnkinhconngườinhưmộtcơngiôngtố.Chođếnkhithầnkinhbuộcphảibùngnổ.
-Emchẳnghiểu?-Tôingắtlờianh.
-Thìemcứtưởngtượngđơngiảnthếnày.MộtngườiđànôngMalaixiahiềnhậu,nhưbấtcứngườiđànôngtửtếnào,đangyênlànhngồinhâmnhimộtthứđồuống.Anhtangồiđóthảnnhiên,uểoải.Phútnàyquaphútkhác,giờnàyquangàykhác…Đếnmộtlúcnàođó,anhtabỗngnhiênnhảychồmlên,cầmlấycondaogămvàlaorangoàiphố.Gặpbấtcứngườihayconvậtnàongangđườngđi,anhtađềucầmdaođâmchết.Máucànglàmchoanhtatrởnênhungdữhơn.Trongkhichạy,bọtmépsùira,anhtarúlênnhưlàquỷám.Anhtachạy,chạymiết,khôngtrôngthấynhữnggìxungquanh.Bênphải.Bêntrái.Cứchạymãi,vừachạyvừakêunhữngtiếngxétai.Trongcuộcchạymiếtđángsợấy,tayanhtavẫnlămlămcondaođẫmmáu.
Mọingườiđềubiếtkhôngsứcmạnhnàotrênđờicóthểchặnlạiconngườiđangbịgiàyvòbởicơnđiênkhátmáuđó.Khithấyanhta,mọingườihétlên:Amok!Amok!…Đểrồitấtcảđềutìmmọicáchđểtrốnchạyhòngcứuthân.Cònanhtakhôngnghethấygì.Tiếptụcchạy.Tiếptụcđâmchémmọithứnhìnthấytrênđường.Chođếnkhianhtabịđồngloạigiếtnhưmộtconchódại.Hoặcngãgụcxuốngđườngchết,kiệtsức,miệngđầybọt.
-Câuchuyệnđóghêquá!
-Anhcũngthấythế.
Huyngảcảngườitrênghế.Haitaykhoanhtròntrướcngực.Mắtnhìnlêntrầnnhà.Cảkhônggianđộtnhiênimlặngđếngaingười.
Ngồinhưthếchừngnửatiếng,Huyđộtngộtnhỏmdậy:
-Anhnhớracócáihẹn.Phảiđingay.Emvềhayngồilại?
Tôitrảlờinhanhđếnnỗikhôngcònnhậnragiọngnóicủamình:
-Emngồilại…
Huyđứnglên,gọinhânviên,thanhtoán.Rồibướcracửavộivàng.Quêncảchàotôi.
Tôinằmngảngườitrênghế,lặngim.Thấymìnhđanglạctrongmộtcâuchuyệnliêutraikhôngcókếtthúc.TôichạmtayvàochỗHuyvừangồi.Mặtgỗlạnhngắt.Nhưchưatừngcóhơiấmdathịtngườitrênđó.Mọiđiềuđãtanbiếnhếtrồi.
Chẳngcógìtrênđờilàthậtcả!
∗
Trờibắtđầuđổmưa.Nhữngcơnmưakéotheosấmchớp.Cóphảichạmmặtmùahèrồikhông?
TôitiếptụcthựchiệnlờihứangàynàovớiHiên.ĐưaHiênvàocuốntiểuthuyếtchưabiếtkhinàokếtthúccủamình.Hiênkhôngcònnữa,còntôithìvẫnphảisốngvớimónnợgiờgiờphútphútámảnh
khôngngừng.
Mỗilầnbướcđếnbênbànlàmviệctầngchín,biếtsẽngượngngậptrướcbìnhhoaloakèn.Khihoachưakịptàncóngaymộtbìnhmớithaythế.Vẫnchưatìmđượcngườicongáilạấy.Đôikhi,hươngthơmcủaloakènlàmtôinghẹnthở.MỗilầnngắmnhìnDu,Ducũnglàmtôinghẹnthở.
*
Cómộtlần,tôigặplạicôta,khiđicùngthangmáy.Côgáiấy.Khôngthểnhầmlẫnđược.Cô-gái-có-mùi-nước-hoa-lạ.
Từkhinhìncôấybướcvàothangmáy,từtầngba,toànthântôibỗngnhiêntrởnêncứngđờ.Lưỡithuhẹpvàotrongkhoangmiệng.Mắtmởto.Đồngtửgiãncănghếtmứccóthể.Timkhôngdưngđậploạncảlên.Tôicóthểnghethấytiếngthìnhthịchthìnhthịchquặntứcnơilồngngựcmình.Côta.Đúnglàcôtađấy.
Lúcấy,côtakhoáctrêndánghìnhthanhmảnhcaonhưngđầyđặncủamìnhmộtbộvestvănphòngvẫnmàunâuđen.Bíttấtđen.Giàycaogótđen.Chiếctúikhoácvaicũngđen.Máitócđenbúigọnsaugáy.Côtacómộtkhuônmặtkhôngphảithiếuưanhìn.Quyếnrũlàđằngkhác.Đôimắtnâusâuthămthẳm.Lôngmidài.Lànmôicongcongthoanhẹlớpsonhồng.Datrắng.Haibầumácóvàinốttànnhangnhưngkhônglàmgiảmnhữngđườngnéthấpdẫntrênkhuônmặttráixoanấy.Cóđiều,nónhưcógìkhôngthật,khôngsống,khôngthuộcvềcôta.Tựathể,côtađangđeomộtlớpmặtnạmỏngđượcngụytrangthậtkhéo.Côtanhìnthấytôi,tôinhìnthấycôta,vàothờiđiểmcửathangmáymởra,cùnglúc.Chúngtôikhôngngừngnhìnthẳngvàonhauchođếnkhicửathangmáyđónglại.Côtatiếptụcchọnchỗsáttôi.Khônghiểusaokhiđóthangmáylạiđôngđếnthếngười.
Tôirấtbựcmìnhvìlúcấytạisaomấthếttựchủđếnnhưvậy.Lẽraphảimởlờihỏicôtanhữngđiềuthắcmắc,nóivớicôtavàiđiềucầnnói.Nhữngthứmàtôithườngnghĩ,nghĩđếnnátcảóc,cốnhẩmchothuộc,nhẩmđếnmỏicảmiệng.Địnhtâmgặplàphảinóingay,hỏingay.Ngôntừcứthếmàtuôntuôn.Ngôntừnhiềukhicầnlàmđúngbổnphậncủanó.Nhưngkhirơihẫngvàomộthoàncảnhnàođókhangkhácbìnhthường,nhưthếnàyđây,thìkhônghề.Tôichẳng
điềukhiểnnổibấtcứthứgìthuộcvềmình.Vídụnhưhaibàntay.Mộtbàntaynắmchặtquaitúi.Mộtbàntaythìxỏvàotúiquần.Chúngđangrunglênbầnbật.Haicáichânrunrunthìcốtrụvữngtrênmộtmặtphẳngkimloạiđangììtiếnlênchậmchạp.Hơithởgấpgáp,khônglàmcáchnàođiềuhòađược.Nhịptimcũngthếnốt.Quantrọngnhấtlàcáiđầu.Tôighétbộnãocủamìnhchứatrongđó.Đúnglàlúcnàocầntưduythìlạitỏrachậmchạpkinhkhủng.
Côgáiimlặngbêntôi.Vàkhôngquên,giốnghệtnhữnglầntrước,nhìntôichămchăm.Mùinướchoacủacôbảnglảngtrongcáihộpthangmáy.Khiđó,điềuduynhấtmàtôicóthểnghĩđượclà,giảnhưbỗngnhiêndâycápthangmáyđứtphựt,bằngấyconngườitrongnàysẽcókếtcụcthếnào.
Đếntầngtám,côấygạtmọingười,đira.Quánhanhđểtôicóthểnắmbắtđượcchuyệngì.Thangmáydừnglạiởtầngchín.Không,đóđâuphảinơitôimuốnvàolúcnày.Tôinghĩ,tầngtám,tầngtámkia.Thếlàtôibấmtầngtám.Nhưngcáithangmáychếttiệtcầnlàmđúngphậnsựcủamộtcáimáy.Nghĩalàrờrẫmchạyhếtmộtloạtcáctầngphíatrêntheođúngchỉđịnhcủanhữngngườiđangchenchúctrongnó.Vàlạiđónngườiởmộttầngnàođóvào.Khốnkiếp!Ngườiđâumàđôngthế?!Đúngvàolúcnàyđây…Tôiquyếtđịnhkhithangmáydừnglạiởtầngnàođó.Bấtkểtầngnào,sẽnhàora,vàsửdụngcầuthangbộ.
Đếnkhitôirađượchànhlangtầngtám,ngơngácđứnggiữamườihaicửaphònggỗdàyđóngimỉm,tôibiếtchắclàmuộnmấtrồi.Khôngthểgõcửatừngphònghỏithăm,tìmkiếmmộtngườiđếncáitêncònkhôngbiết,tôilêtừngbướcchânchầmchậmlêntừngbậccầuthang,trởvềtầngchínquenthuộcđếntừngvệtbẩntrênnhữngbứctường,rèmbuông,dướinhữngtấmthảmtrảisàncủatòasoạnmình.
Côgáicómùi-nước-hoa-lạđãbiếnmất.Mờmờnhưsươngảnh.Ảmđạmđúngnhưmộtcơnmơhoanggiữanátvụnchiềutàn.
*
NhữngngàygiữathángTư,trờiđangnắngđộtngộtmưa.Nhiệtđộtăngcao,rồinhanhchónghạthấp.Cáilạnhtrởvềlàmconngườigầnnhauhơn.
∗
ChúngtôiđangngồinghemộtnhàthơPhápđọcthơởhộitrườngcủatrungtâmL’Espace.TrongtờgiấykhổA4aicũngcóthểlấytùyýtrênchiếcbàndàikêngaylốiravào,ngườitachúthíchrõ,ôngtalàtácgiảcủahơnhaichụctácphẩmthơ,mộtsốnghiêncứuphêbình,chuyênluậntổnghợpvềthơ.NgoàiracòngiữvaitròchỉđạomộttạpchívănhọccủaPháprahàngquývàlàmchủtịchHiệphộiNhàvănParis.Vềchứcvụthìcóvẻmớiđảmnhận.Cònvềthơthìrõrànglàmộtnhàthơgià.Giàdotuổi.Tínhđếnnămnay,ôngtabướcsangtuổinămmươilăm.Tôikhôngthíchnhữngngườilàmthơmàđộtuổivượtquábamươilăm.Từbamươilămtuổitrởlên,tôigọi,họlànhữngnhàthơgià.
Dướiánhđènsânkhấulậplòekhivàngchóekhiđỏlợtkhixanhdatrờikhixanhlácây…,nhàthơPhápvớisựhỗtrợtíchcựccủanămnhàthơnữViệtNamvậnáodàihởngựcđiđilạilạitrênmặtsànốpgỗvẩnbụi.CócảmộtnhạccôngPhápchơiviolinvàmộtnhạccôngViệtNamchơiđànđáyhỗtrợ.Cácnhàthơcầmgiấytrêntay.Chămchămnhìnchữđểđọc.Giọngcốsứclàmsaothậttêtáibuồn.Đọcxongmộtbài,gồmmộthoặchaitờgiấy,họthaynhauthảxuốngsàn.Nhữngtờgiấylấplóanhưđànbươmbướmtrắngkhổnglồdịdạngmấtcánhxậpxòaxậpxòadướisáucặpchântrần.
Dubảovớitôi:
-Thơcacóvẻđãmấthếtsứcmạnhbêntrongnênđếnlúccầnhỗtrợcủatrìnhdiễnmaychăngmớicóthểthoithóphồitỉnhlạihaysaoấy.
Anhnóikhekhẽvìchúngtôingồingayhàngghếđầu.Khánphònglạiđangimphăngphắc.Chỉcóâmthanhtrênsânkhấulàvọngvang.TôiđếnđượcđâylànhờchiếcvémờicủaDu.Trướcđótôicũngcóvé.Nhưngnóđãbiếnmấtđâuđótrongđốnggiấytờlộnxộntrênmặtbàn.Khithấytôinhănnhólolắngchobàibáomàphótổngbiêntậpđãtrịnhtrọnggiaophó,Dunói,anhcóđây.Vậylàchúngtôiđicùngnhau.
BiếttôikhôngbiếtmộtchútgìtiếngPháp,thỉnhthoảng,anhlạidịchgiúptôimộtsốcâumàanhcholàtạmđược.Lúcđó,tôimớibiếtanhrànhthứngoạingữdịungọtmàkhôngkémphầnrắcrốinày.Khi
tôiyêucầudịchthêm,anhbảo,chẳngcógìđâu,chánchết!…Rồiloayhoayvớicáimáyảnh,chụphộvàitấmhìnhchobàibáophảicósauchươngtrìnhnàycủatôi.
Cuốicùngthìbuổitrìnhdiễnthơcũngkếtthúc.Tiếngvỗtaylốpbốpnổilên.Mộtsốngườinhanhnhẹnômhoatươilênsânkhấutặngcácnghệsĩ.Nhữngngườitặnghoavànhữngngườiđọcthơvốnlàbạnhoặcngườinhàcủanhau.
Duđứnglên,cấtmáyảnhgiúptôivàkhôngquêncầmchotôichiếcáokhoácmỏngbịtôivôtâmbỏlạitrênthànhghế.Vớitôi,Duthườngtỏrachuđáonhưmộtngườianh.
Chúngtôinhanhchóngrờikhỏisảnhcủatòanhà,đẩytấmcửakínhnặngnềvàbướcrangoàiđường.Khôngkhímátlạnhùavàocácgiácquan.Tôingửacổlêntrời,nhắmmắt,dangmộtvòngtayrộnghítthậtsâusựthoángđãngcủatrờiđêm.Ducũngđứnglại,nhìnlênbầutrờiđenkhôngmộtvìsao.Tôixoayngườilại,ngắmtrộmanh.
Dườngnhưtrênmôianhthoángquamộtnụcười.
Tronglành,hiềnhòavàrấtđỗidịudàng.
Nókhácbiệtlắm.Khônghềgiốngnhữngnụcườichuaxót,đắngchát,đầymaimỉahiệnthântừanh.
NụcườilạlùngđólàmkhuônmặtcủaDuhắtlênmộtquầngsángảodiệu.Nhưthểmộtgammàutươilướtquatrênbônghoacúcsắptàn.Bôngcúcđangđượcmộtphépmàuhuyễnhoặctừcõixaxămnàođóbanchosựhồisinhkhoảnhkhắc.
Chúngtôiđứngcùngnhaumộtkhoảngthờigianngắn.Khitấtcảkhángiảđãkịplấyxexongđangthinhaunổmáy,vặnga,cườiđùaồnãbêncạnh,Dunhanhchónglôidiđộngtrongtúira,gọichochúngtôimộtchiếctaxi.
Tôiấnmìnhvàolớpđệmcủabăngghếsau.Nhắmmắtlại.Dunóivớingườitàixếđếnmộthàngănnàođó.Rồingồiyênlặngsátbêntôi.Quahailớpáomỏng,tôicóthểcảmnhậnsựmềmmạitừlàndacánhtayDuđangchạmvàolàndacánhtaytôiấmáp.
Chiếcxechạyvớitốcđộchậm.Vạnvậtluânchuyểnvớinhiềusắcmàusángtốiđanxenphíabênngoàicửakínhtrắng.Thànhphốrunglênnhènhẹtừngnhịpthởcủamộtngườitrẻtuổiđangthèmngủ.HơithởcủaDucũngrungnhènhẹ,nhưthànhphố,nhưđêm.Mộtđêmtrờithànhphốthiếuvắngnhữngvìsao.
Trongmộtthoángnàođó.Tôinghĩđếnmộtngày.Cóthểngàyấygầnngayđâythôi.Dusẽtanloãngra.Giữavũtrụmênhmangnày.ThânthểDutrongsuốtnhưnước.Mềmnhưmây.Bồngbềnhnhưgió.Chỉcònlạimộtkhốichứađầynỗibuồnđậmđặcmàuđentuyền,khôngcómộtlỗhổngnàođểchúngcóthểthoátra.Khốibuồnấykhôngbaogiờtanchảyrađược.Mãimãilàthế…
ChúngtôiđếnmộtnhàhàngmởvàobanđêmkhálịchsựnằmtrongmộtngõnhỏgầnHồTây.Thựckháchchủyếulàngườinướcngoài.Họănuốngtựnhiêngiữalanhcanhdaodĩavàtròchuyệnlàoxàonhiềuthứtiếngkhácnhau.
Duđitớimộtcáibàntậntrongcùnggóctốicủanhàhàng.Kéoghếchotôitrướckhigieomìnhmệtmỏixuốngmộtchiếcghếkhác.Trênbệcửasổ,nhữngđóahồngđỏthắmđượccắmlơilảtrongchiếcbìnhsứmàuđenđangrunlêntronggió.Duvớitay,rútramộtbông,nhẹnhàngđểtrướcmặttôi.Anhnhìntôichămchú.Lầnđầutiên,ánhmắtanhkhôngcònlảngtránh.Chúngchiếuthẳngvàomắttôi,vàogươngmặtcủatôi.Kiểunhìnlạlùngmàtôichưatừngthấyởbấtcứngườicontrainào.Mộtchútchoviệcngắmnghíađiềugìđókháclạmàthườngthườngvẫnrấtquen.Mộtchútchovấnxét,dòhỏi.Mộtchútgìcủanỗiniềmyêuthương.Mộtchútlàdaydứt.
Mặckệtôibốirối,bắtđầulảngtránhcáinhìncủaanh.Anhngồiim,cảngườidựahẳnvàochiếcghế.Đôimắtsángrựctrênthânngườiđangdầnmấthếtsứcsống.Đôimắtấychiếuthẳngvàotôi.Rõràngkhôngchỉkhuônmặt,màcảngực,bụng,haicánhtayvàbắpchâncủatôi,đềunóngrancảlêndướicáinhìnmamịcủaanh.
Mộtcôgáixinhxắnmặcbộváymàuxanhdươngđitới.Côchìathựcđơnvàhỏichúngtôimuốnăngì.Anhthulạicáinhìn,chuyểnsangphíaquyểnthựcđơn.Rõràngvừanãy,Duthậtkháclạ.CógìđókhônggiốngvớiDucủamọilầntôitừngquenbiết.Saukhigọihaiđĩacơmvớiđồănkèmkhácnhau,tronglúcchờđợingườiphụcvụmangđến,Dubảo:“Khôngnghĩemlạilàmộtcôgáixinhcơđấy!”.
ĐócũnglàcâuduynhấtDunóivớitôitrongsuốtcảbữaăn.
Chúngtôilạikiếmmộtchiếctaxiđểtrởvềnhà.Đãgầnmườimộtgiờđêm.Ngườivàxethưathớttrênđường.Cóthểngherõtiếngđộngcơcủachiếctaxichúngtôiđangngồi.Ngườiláixethithoảngliếcnhìnchúngtôiquagươngchiếuhậu.Mấylầnanhtađịnhmởlờinóigìđó,nhưngthấychúngtôiimlặngnênđànhthôi.
-Anhđịnhnóigìphảikhông?-Tôihỏianhta.
Anhláixekhẽnghiêngđầuraphíasau.
-Tôichỉmuốnbảotrônganhchịđẹpđôilắm,thậtđấy!
CâunóiấylàmtôivàDunhoẻnmiệngcười.
Chiếcxerẽvàomộtconđườngnhiềucâyxanhnhiềubóngtốivànhiềuvắnglặng.Sắpđếnnơichúngtôiở.Dukéokínhxuống,nhìnraphíangoài.Tôinhìntheovànghĩ,anhcùngconđườngấycógìkhácnhauđâu.
Trướckhixekịpdừngbánhtrướcngõcủacănnhàtôiđangthuê,Dunhìntôi,nóikhẽ:
-Muốnbiếtnhàanhkhông?
Tôikhôngtrảlời.Anhnóithêmcóvẻmuốngiảithíchhoặcgiảmbớtnhữnglúngtúngđanglàmcảcơthểanhvàtôirunrẩy.
-Emchưabiếtnhàanhmà…
Thấytôingồiyên,khôngcóýđịnhbảongườitàixếchoxedừnglại,anhbiếtlàtôichẳngcóýphảnđối.
∗
Đólàmộtngôinhàbatầngnằmtrongngõsâu.Tườngsơntrắngvớinhữngcănphòngrộng.Vàhầunhưkhônghềcóđồđạcgì.Phíadướiôcửasổcóvẻthườngxuyênđóngchặtcủamộtphòngtrêntầnghai,cóthểtạmgọiđólàphòngngủ,Duđặtmộttấmđệmxộcxệchgatrải,cùnghaichiếcgối,haichiếcchăn,mộtchănbông,mộtchăn
mỏng.Khôngcóbấtcứcáitủnào.Quầnáođangdùngdởchấtđốngtrênmộtcáimắcsơnđen.Quầnáosạchthìnhồinhéttrongvàichiếctúibóngtovứtngayphíacửaravào.Giátrịnhấttrongngôinhàcủaanhcólẽlàsách.Rấtnhiềusách.Đểbừabãilộnxộntrênsànnhà.Phòngnàocũngthấysách.Nơianhởgiốngmộtcáikhosáchkhổnglồvừabịnhữngthủthưởđólậttunglênmàkhôngcóýđịnhsắpxếpchongănnắplại.Trongmộtgóccủaphòngtrêntầngba,nơichứanhiềusáchnhất,tôinhìnthấymộtchiếcghếdựamàuxanhnướcbiển.Phảihếtsứccẩnthậnđểtìmchỗđặtchân,làmsaocốđừnggiẫmlênsáchcủaanh,tôimớitớiđượcchiếcghếđó.Duchạyđi,lúcsautrởlạivớimộtcốcnướclọctrêntay.Anhđưachotôi.Rồidựalưngvàotường,nóigọnmộtcâutrongtiếngthởdài:
-Nhàcủaanhlàthếđấy!
Tôiuốngnước,nướcmátlạnhthấmquacổhọng.
-Bâygiờthìemhiểurồi…
Dunheomắtnhìntôi:
-Hiểugìchứ?!
-Hiểulàcuộcsốngcủaanhcũngchỉcầncóbằngđấythứ.Cáilaptopnày,mộtcáicặpchứasáchlẫnquầnáonày,cáixemáynày,íttiềntrongvínày.Rồidichuyểnhếtquánkiasangquánnọđểuốngcàphê,đểănbữasáng,tìmbữatrưavàkiếmbữatối.Đểsuynghĩvàlàmviệckhikhôngphảiđếntòasoạn.Chẳngaicóthểtìmđượcanhnếuanhkhôngmuốnchohọbiếtlàanhởđâu.Đườngkếtnốiduynhấtcủaanhvớithếgiớiloàingườilàcáidiđộnghơitíthìhếtpinvàthườngxuyênquênnạptiền.Cuộcsốngcủaanhlàthế.Trênxevàdichuyển.Đâykhôngphảilànhà!Màlànơianhchạytrốnđiềugìđó.Mộtgócẩnnáucủaanhthôi.
Dulấycốcnướctừtaytôi,uốngmộthơi,hếtsạch.
-Thếemkhôngđangchạytrốnchắc!Emkhácgìanhnào?
Tôikhôngbiếttrảlờirasaochođúng.Chúngtôichìmtrongkhoảngkhôngtắcnghẹn,hếtsứckhóchịuvàtránhnhìnnhau.
∗
Vừanằmxuốnggiường,tôinhậnđượctinnhắncủaDu:“Emthừahiểukhôngtựdưnganhrủemđếnnhà.Anhthựcsựmuốnem…”
Tôibấmphímtrảlời:“Embiết!”
Rồiquẳngmáyxuốngsàn.Quấntrònngườitrongchănnhưconcôntrùngnon.
Đêmđãchìmvàohơithởsâu.Giốngnhưđêmnàođótrongmơhồxaxăm.Nhưmộttrườngcavôthanh.Phủlấpmọiđauđớn.Vàlạnh.Lạnhmộtcáchđoạntuyệt!
∗
EntryforArp…,2007
Khôngcầnsámhối!
Vìtừnhỏchưalàmđiềugìsai.Chẳnghềcưỡngbứcsốphận.Aibảogìlàmnấy,ainóigìnghenấy.Điđúnggiờ,vềđúnggiờ,họcđúnggiờ,làmđúnggiờ,ănđúnggiờ,ngủđúnggiờ…Mọithứthựchiệnnhưcáimáyđượclậptrình.LâmLâmơi,cóđángthươngkhông?Thàlàmcáimáyđểkhôngaiphảilolắngchomình.Thàlàmcáimáyđểđừngaibuồnvìmình.Rồiđếnlúccáimáycạnkiệtnănglượng,thànhmộtđốngphếthải,chếtgụcgiữalạnhlẽovàhoengỉ,cóaikhócđưatangcáimáyấykhông?
Không!Khôngaihết!
Mọingườilạiđikiếmtìmcáimáymới.Mộtcáimáykháhiệnđại.Vẫnbiếtyêuthươngvàtấtnhiêncựckỳnghelời.Vàcáimáycũkia,câmlặngtrongbãirácthải.Lẫnlộngiữatrămnghìnthứrácphầnnhiềubẩnthỉuvàhôithốikhác.
Mộtcáimáy!Ngườitađổnănglượngthìđượcsống.Cảcuộcđờilúcnàocũnglotráchnhiệmvàphậnsự.Cáimáytấtnhiênchẳngbiếtđếntìnhyêu.Cũngthửđitìm…nhưngvìnókhôngbiếttưduytrongkhitâmlýthìhènnhátnêncứquanhquẩntrongvỏbọcvà
tưởngtượng.
Làdoemtưởngtượngđấy!Trongnhữngtruyệnngắnemviếtra.Làmgìdũngcảmđếnnỗilaovàovòngxoáycủanó,điđếntậncùngtâmđiểmcủanóđâu!
Tìnhyêutrongemlờnhờsắcmàucủatangthươngvàhuyệtmộ.
Cùngnhữngcon“kềnkềnhóiđầu”thíchănniềmhyvọngsốngcònthoithópcủalinhhồn.
Embảo:Cònchúngtalàhaiconcôntrùngvỏcứng,thíchănkhoảngrỗngtrongnhau.
*
BônghồngđỏDutặngtôiđêmhômtrước,tànxácxơtronglọphalênhỏtừkhinào,tôikhôngbiếtnữa.
Đãốmmấthaingày.Támgiờsáng,nằmtrêngiườngrênhừhừnhưconmèohoang.Cơnđautứcnghẹntrongngực.Nhữngngóntay,ngónchângắnggượngcoduỗi.Cảmgiácmệtlenquatừngthớthịt,tanvàomỗikhớpxương.Miệngthậtkhô,vàtimthìsuykiệt.
Dunhắntinbảo,ănsángnhé,anhchởemđiăn.Tôitrảlời,anhlàmviệccủaanhđi,emchẳngcầnđâu.ThếlàDugọiđiện,mắngchotôimộttrậnvìcáitínhươngbướngngungốc.Sauđóthìnói,ranhanhlên,anhđangchờởđầungõ.Chẳngbiếtlàmthếnào,tôiđànhlầnlầntrởdậy.Mặclênngườibộquầnáovơvộitrongtủ.Đánhrăngrửamặtquángquàng.Rakhỏinhà.Chânlảođảo.Ngườicũnglảođảo.
Dugọi.Tôiđến.Chẳngphảivìđóiquáthèmăn.Màđơngiảnlắm.Lầnđầutiêntôiốm,cóaiđóngóngàngtới.Tôigiờchẳngbạnchẳngbè.Khôngngườithânbêncạnh.Bốđó.Mẹđó.Nhưnghọđãquêntôiởmộtquãngchẳngcầnnhớnàorồi.Tôilàkẻcôđơnnhấttrầnđời.Cảmgiácấytrỗidậymạnhmẽđặcbiệtkhiốm.Cầnaiđónóichuyện.Kểcảlúcnàyđigiữađườngcóngấtrathìtôicũngkệ.Khibiếtchắclúcđótôikhôngphảimộtmình.
Duđứngchờtôibêncộtđènxanhđỏ.Dựangườivàochiếcxeđangdựngchânchống.Mộttaycầmđiếuthuốcđangcháydở.Mộttaybấmđiệnthoại.Dángngườicaocaođổbóngxuốngmặtđường.Thấytôi,anhcấtđiệnthoạivàotúiquần,cùnglúcđiệnthoạitrêntaytôirunglênhiệnrasốmáyDu.Anhnhanhchónglênxe,chạyvềphíatôi.Nắnglênrựcrỡmộtmàutrongvănvắt.Bầutrờixanhvàhàngcâylánonxanh.Hômnayđúnglàngàyđẹptrời.Khôngrađườngthậtlàuổngphí.
Duhỏi:
-Điănởđâuđây?
Tôinói:
-Đâumàchẳngđược.
Quảtìnhtôichẳngthấycầnthiếtnhétvàodạdàyđãrỗngkhônghơnhaimươitưtiếngđồnghồcáigìđó.Thânthểtôinhẹbẫngnhưmuốnbaylêntrongcơnngâyngấysốt.
-Phảiăngìđóchứ!-Dunóithậtnhẹnhàng.
-Thìanhchođiănđâumàchẳngđược.
Tôilặplạicâunóitrướccủamình.RồingảđầuvàolưngDu.Từngườianhtoátrahươngvịcủanhữngngàychớmhè.
Đanglúcsốtvàmệtthếnày,đượcdựavàoaiđó,thậtdễchịu.
Anhchởtôiđếnquánphởbògầnnhà.Gọichotôimộtbát.Tôihỏi:
-Anhkhôngăngìà?
-Anhăntừsángrồi!-Dumỉmcười.
-Thếsaocòngọiemđiăn?-Tôinói,giọngcóvẻgiậndỗi.
Dulấygiấylauđũachotôi,anhnói:
-Thìlúcđangănsáng,anhmớinhớhẳnlàlúcnàyemđangđóilắm.Ốmthếcơmà.Lạicònsẵntínhlườinữachứ.Thếnàoemcũngnhịnđóimànằmrênhừhừthôi.Đúngchưa?Nào,ănđi…ănđi…cứthắcmắcmãi.Nóinhiềukhôngmỏimồmà.
TôicầmđũatừtayDu.Khuakhuabánhphởtrongbát.Uểoảinhấmnhápmộtmiếng.Vịnướcphởtantrongmiệng,ngonkhôngngờ.Cứthế,tôiimlặng,ănlấyănđể.KhônghiểusaolúcấyDulạidùngnămđầungóntaymềmmạicủamìnhxoanhẹlưngtôi.Nhưvỗvề,độngviên.Tôicóthểcảmnhậnsựấmápyêuthươngtừbàntaycủaanh.
Bátphởhếtgọnrấtnhanh.
Tiếpđóraquánnước,tôicũnguốngcạnmộthơilysinhtốdưahấu.
Dunhìntôivuivẻ:
-Trôngmặtkháhơnrồiđấy!
-Cảmơnanhnhé!-Tôinói.
-Chúngmìnhmàcảmơnnhauthìchắchếtmấtngày.-Ducườinhẹ.
-Saonhiềukhicười,trôngmặtanhvẫnbuồnđếnvậy?-Tôiđộtnhiênhỏi,nhanhhơncảsuynghĩcủamình.
-Anhlúcnàomàchẳngthế.Emđừngcóđểýlàmgì.
Dunói.Taybúngtànthuốclá.Rồianhlạinhìntôi.Cáinhìndadiết,thămthẳmsâu.
-Thôiđủrồiđấy,anhđicóviệcbâygiờ.Emvềnghỉđinhé!-Duđộtnhiênđứngdậy.
Chưacầntôiđồngý,anhđãgọiphụcvụratínhtiền.Tôirấtghéttínhnàycủaanh.TôicũngghéttínhnàycủaHuy.HuygiốngDuthế.Cứnghĩgìlàlàmngay.Chẳngcầnbiếttháiđộcủangườikhácrasao.
-Nếutốianhkhôngbận,emmuốnđếnnhàanhchơi.
TôinóivớitheoDu,lúcanhchuẩnbịnổmáysaukhichởtôivềđếnđầungõ.
Chẳngtỏvẻngạcnhiên.Cứnhưviệcđólàđiềubiếttrướchaythườngxuyênlặplạihàngngày.Dubảo:
-Anhsẽgọichoem.Nhưngnếuchưakhỏethìtốtnhấtlànằmnghỉởnhàđi!
-Emnghĩlàổnthôi!-Tôitrảlờithậtnhanh.
-Thếnhé!
Dunóivàvẫytaychàotôi.
∗
EntryforArp…,2007
Thêmmộtlầnchờđợi…!
Khôngmuốnbiết…Khôngmuốnbiếtnữa…Nhưmộtgiấcmơdài.Bồngbềnhbồngbềnh.Mìnhmơcùngnhaunhé.Mơđếntậncùngđểhiểuýnghĩacuộcsốngtậncùng.
TrịnhCôngSơntừngnóithếnày:“Phảicómộtnỗituyệtvọngnàođókhởiđầuđểtôikhôngngừngdandíuvớinhữnggiọtnướcmắtcủađờilàmcủacảiriêngtư.Evaăntráicấmvàsựsốngthànhhình.Tôiecũngtừngnuốtnhữnggiọtnướcmắtđểbiếttậntìnhnóivềnhữnggiọtnướcmắtkia…”.
∗
CônằmtrênngườiDuvàkhóc.Haicơthểkhôngáoquầnúplênnhaumộtnỗiđớnđaukhônghìnhhài.Mộtvạtngựccủaanhđẫmnướcmắtcủacô.
Anhvòmáitóccônhènhẹ.Tiếnganhlúngbúng:
-Thôngcảmchoanhnhé!Lầnsausẽkháhơnthôi.Anhkhôngnghĩlạitệthế.Trướcđâykhôngthếnàyđâu,thậtđấy!…
Côbảo:
-Khôngsaođâumàanh…
Nhưngnướcmắtvẫnkhôngngừngtuônchảy.
Thêmmộtlầnnữa,côcóthểnhìnrõhơnphầnbêntrongđãruỗngnátcủaanh.
∗
Duhỏitrongkhicởiáochocô:
-Emngủvớibaonhiêungườirồi?
CônhìnvàomắtDu.Lúcnàychúngđangtỏaramộtnhiệtlượngthậtmạnh.
-Anhlàngườithứhai.-Côrànhrọttừngtiếng.
-Xinlỗinhé.Anhbịlàmsaoấy,tựdưnglạihỏiemngớngẩnthế.-Duthìthào.Tayanhđangkéokhóaquầncô.
-Khôngsao.-Cômỉmcườimơmàng.
Ngườiđànôngđầutiêncũnghỏicônhưvậy.Lúcđócôkhôngtrảlời.Côcắnchặtmôilại.Khôngkêulênmộttiếngkhicáiđócủaanhtaxoáythẳngvào.Dùđaunhói.Cơnđaucốttủycôchưatừngbiếttới.Chuyệnấyxảyrathậtnhanh.Côkhônghiểusaomìnhlạilàmthế.Tronglúcnàođóchánchường,tronglúcnàođósayvìmenrượu,bỗngdưngnổihứngmuốnthayđổimìnhbằngcáchngủvớiđànông.Đểtừmộtđứacongáivôưuthànhngườiđànbàsầumuộnư?
Côchẳngthểnàonhớnổimặtanhta.Đêmhiếnsinhấyđơngiảnđếnkhôngngờ.Côvàanhtaquấnchặtlấynhausaumộtcáihônvội.Từmàndạođầuđếnkhikếtthúcdiễnrakhôngđếnnămphút.Sánghômsau,khitỉnhngủ,cônghĩ,cáichuyệnđóhóaralàthế.Rồitrởdậy,mặcquầnáovàongười,đánhrăngrửamặt,rangoàiănsángmột
mình.Ngườiđànôngđếncáitêncôcònchưanhớnổivẫnđangnằmngủ.Khuônmặtgiấusauchiếcgối.Khicôtrởvề,đãthấyanhtađirồi.Cửanhàthìkhéphờ.Khôngthấymẩugiấynàođểlại.Khôngđồvậtnàocủaanhtađểquên.Vềsaucôvàanhtacũngchẳnggọiđiệnhaynhắntinchonhau.Côxóasốđiệnthoạicủaanhtatrongmáydiđộngđểchắcchắnrằngmìnhkhôngphảigặplạingườiđóthêmlầnnàonữa.Cứđểmọichuyệncủađêmấybảnglảngtrongkýứccôyhệtmộtgiấcmơ.
Vậylàđủbiếtchuyệnđóchánđếnmứcnào,từgiờkhỏiphảimệtđầuvìtòmòvềnónữa.Cônhớmìnhđãnghĩthếtrongkhivuốtchophẳnggagiườngvàtrảilạichănvàongàyhômấy.
-Đừnggiậnanhnhé!-Dunói.Anhnhẹnhànghônlêncổcô.
Cômỉmcười.Ômsiếtthânthểanh.Chẳngcógìmàgiận.CôhiểuDuhơnnhữnggìDucóthểbiết.Anhkhôngphảilàgãtraiíchkỷhammuốntrinhnguyên.Anhhỏichỉđểmuốnnghemộtlờinóithật.Vàcôđãnóithật.Rấtthật.
Khuônmặtcủaanhvàolúcnày,trôngthậtphiêulãng,ẩnchứanhữngmêđắmvàuuẩn.
Đếnlượtcôcởiquầnáocủaanh.
Daanhmịnmàngtrắng.Ngựcrộng.Thânhìnhmảnhmai,thanhthoát.Đólàmộtcơthểthậtđẹp.Nhưngcơthểđẹpđẽấygiờđâysaoyếuớt,chẳngcònmộtchútsứcsống.Mặcdùđãcốgắng,nhưngcôkhôngthểlàmchogiớivậtcủaanhcóthểcứnglêntrongtaycô.Côchẳngcònnghĩđượcgì.Tiếnggióvầnvòngoàikhungcửakínhdộithẳngvàođỉnhóclàmthânhìnhcôrunlêntừngcơnbuốtnhói.Nhưcảmthấyđượcđiềugìđóbấtantừcô,bàntaytráicủaDulướttừngngónmềmnhẹnhưtơtrênmáitóccô,đancácsợitócgiữanhữngngóntay.Anhghìlấyđầucô,ápvàongựcanh.Côcóthểnghethấynhịptimđậpnhanhbấtthường,tiếngmáuluânchuyểntrongthànhmạch,luồngthởhôihổinóngtrongkhíquảncủaanh.Mộtcáchrõràngvàhếtsứcchậmrãi,cônhậnthấymìnhđangchìmvàophíabêntronganh.Trởthànhmộtphầncơthểcủaanh.Cơnđauđộtnhiêntanrã,trởnênbằnglặngđếnkhôngngờ.Trênmôianh,thoángquamộtnụcười,đểlạimộtthứánhsángtinhkhiếtmàuxanhlam.Tạisaolàmàuxanhlam?Côkhônglýgiảinổi,làdocảmgiáccủacôvẽ
lênnhữngkhốisắcnhưthế.Côsesẽtrườnngườinằmlênanh.Ápchặtcôvàoanh.Mongmỏihơiấmtừcôcóthểấpủđượcnhữngkhoảngrỗngngậpứnơianh.
Dubảo:
-Ômlấyanhđi!
Côvòngtayômanh.Vừaôm,vừakhóc.
Đêmtrảidàimộtmàuđennhứcuám.
Chẳngcógìsosánhđượcmộttìnhyêuthươngmớimẻ,lạlùngđangdângtràotấynhứctrongcô.
∗
Giữabanmai,côtỉnhdậy.Thoangthoảnghươnghoađại.Mộttiếngchim.Mộtkhúcgió.Vàcâmbặt.Vàngưngtụ.
Cônépngườivàomảngtườngsơntrắngốmàu.Quấnquanhngườitấmchănmàuxanhlácâyđiểmhoavàng.
Anhđứngbêncửasổ.Hútthuốc.Khóilàmmặtanhnhòenét,khôngthực.Cònlàđôimắt,chứachannhữngmuộnphiền.
Taygầy.Bờngựcnon.Cặpchântrầnmảnhkhảnh.Nhìnmuốnkhóc.
Côrơinướcmắt.Côbảoanh,cóthểthửlầnnữa?
Anhquaylại,nhưngkhôngđếngầncô.
Côxoaymặtvàotường.
Cônhắmmắt.
Nhiềugiờnằmcạnh,Dukhôngchạmtayvàongườitôi.Anhnằmnghiêng.
Cólúc,chìmsâuvàogiấcngủ.Hơithởlúcmạnh,yếu.Nhiềukhigiậtmìnhthảngthốtgiữacơnmơ.Mỗikhithế,tôivuốttócanh,vỗnhẹlênvaianh.Dườngnhưcóchútbìnhyên,anhtiếptụctrôivàogóclãngquênnàođó.Vàigiọtmồhôicònvươngtrênvạttócmai.Lấplánh.Nhòeướt.
Nằmchờrấtlâu.Khitỉnhdậy,Dusẽxoayngườivềphíatôi.Giọnglơmơ:
-Thếnàymãi…khôngđược…khôngthểđược.Rồiemcũngbỏđimất.
Mặctôicónghethấy,hoặckhông.Dulạinhắmmắtngủtiếp.Chođếnlúcanhtỉnhdậy.Tỉnhthựcsự.Anhbướcvàonhàtắm.Khôngbuồnnhìntôidùmộtlần.Khôngnóivớitôidùmộtlời.Chỉcótiếngnướcrócráchvọngra.
Tôinghĩ,cóthểDuđãrấtthèmđượckhóc.Giánhư,anhcóthểkhóc.
∗
Cônằmngửa.
Nắngchiềuchảyquabứcmành,honglênhaibầuvúmảngsánghoenvàng.Nétcongphậpphồng,đứtgãytrongmộtkhônggianmấthếtniềmsống.
Ngực.Bụng.Nhữngnétcằnkhôcủahoangmạcđangphơibày.
Côgiạngchânra.Phíagiữasâuhunhút,khôkhốc.
Côthấytrốngtrải.Côhỏi,cóthểlấpđầychiềurỗngđógiúpcôkhông?
Anhnhìncô.Lặngim.
Anhđãlẫnvàobềsâuthămthẳmkhôngđáycủahuyệtmộ.
Cômấpmáymôi.Côhát.
Nắngvẫnloangvàngchengiữanhữngkhoảngtrốngcủabênkiabứctườngcănphòng.
Ngôinhàbatầnglàmcôlạnh.
∗
Rấtnhiềukhi,tôimuốnhỏi,chuyệncủatôivàDuấy,nócóthểđịnhnghĩalàloạitìnhcảmnàokhông?
Chúngtôiđếnvớinhautựnhiênnhưthểlúcđóicầnăn,khikhátcầnuống,khimệtmỏithìcầnnằmdàithưgiãn.Chuyệnchúngtôilàmtìnhvớinhaucũnglàlẽtựnhiênnhấtcủađời.Đờilàthế?!
Tôitừngnghĩ,nếunhưdùngchínhcơthểcủamình,liệutôicóthểgiữDuởlạivớithếgiớinày?
∗
Khicònbênnhau,mộtlần,nổihứnglên,tôibảovớiMitchell,“Tớsẽviếtmộtbàibáovềcậunhé?”.Mitchellcóvẻchẳnghứngkhởilắm.Nhưngthấycáimặtháohứcrấttrẻconcủatôi,hắnkhôngnỡtừchối.HắngọiđiệnchomộtnữhọasĩViệtNammàhắnquenkhichịtasangMỹduhọc.Chịhọasĩđến,ngồitrênchiếcghếđặtgiữahaichúngtôi,trêntầnghaicủaquánBánhxecủagócphốcổ,(tôikhônglàmsaoxóatrongtrínhớđượchìnhảnhmộtchiếcbánhxetogămvàotườngphíatrướccửaquán),bênkhungcửasổcóthểnhìnthấynửathântrêncủacâybằnglăng,khiấyđangtrơtrọiđámcànhđenđúagiữamùađônggiárét.TôihỏibằngtiếngViệt,chịhọasĩdịchsangtiếngMỹchoMitchell,MitchelltrảlờibằngtiếngMỹ,chịhọasĩdịchsangtiếngViệtchotôi.Tôilàmphỏngvấntrongkhoảnghaigiờđồnghồ.Cóthểsẽkéodàihơnnếuchịhọasĩkhôngbậnchạyđimộtnơinàođóvìmộtcáihẹncôngviệcnàođó.Mitchellhútthuốcliêntục,mặtcăngthẳngvìlolắng,thậmchímồhôirịnlấmtấmtrêntráncậuta.Nhữngcâuhỏicủatôikhôngcógìkhókhănđểtrảlời.HoàntoànnằmtrongkhảnăngnhìnnhậncủaMitchell.ĐạiloạinhưcậuđãđếnvớiViệtNamthếnào,gianhậpgiớihọasĩViệtNamrasao,cónhậnxétgìvềnghệthuậtViệtNamvàcáchọasĩtrẻViệtNam…Mitchellhếtsứccẩnthậnvàýtứkhitrảlờitừngcâuhỏi.Tôicũngtỏracẩn
thậnvàýtứkhihỏivàghichép.Khichịhọasĩvềrồi,Mitchelldụiđiếuthuốcthứhaimươivàocáigạtđầytràntànvàđầumẩuthuốclá,hắnkêulên:Mệtmuốnđiên!
Tốihômđó,tôicặmcụibênmáyngồiviếtchoxongbàibáo.SauđóthìgọiMitchellchohắnđọclạivàkiểmtrathôngtinlầncuối.Rấtmay,MitchellđangngồicùngmộtnhómhọasĩởNhàThờLớn,trongđócómộtngườicóthểđóngvaiphiêndịchviênđược.Mitchellchămchúnghengườihọasĩđọc(tấtnhiênlàchuyểnngữtừchữViệtsangtiếngMỹ),gậtgùcóvẻhàilòng.
Mấyngàysau,tôiđưabàichotòasoạn.Cứnghĩsẽđượcđăngngay.
Vậymàđếnbâygiờ,saumấytháng,Dugọiđiện,bảo,bàicủaemđăngtrênbáosốhômnayđấy.
Khitôicầmtrêntaytờbáo,đọclạibàiviếtcủamình,nhìnlạihìnhMitchellthìnhậnđượctinnhắncủacậuta.
Mitchellbảotôi:Khôngthểđọcđượcbàibáo,nhưngnórấtđẹpđểngắmnhìn.LâmLâmthếnào?
TôikhôngtrảlờiMitchell.Tôibuồn.Vàtựdưng,cảmthấycămghétMitchellvàcămghétchínhmình.Vìsaoư?Tôicũngchẳnggiảithíchđượcvìsao…
∗
Khôngcònnhớlầnlàmtìnhthứbaonhiêu,tôibảoDu:
-Anhcóthểnóiyêuemđượckhông?Chỉcầnnóivàonhữnglúcnàythôi.
Dunóinhẹvàotaitôi:
-Anhyêuem.
Hômđó,lầnđầutiêntôivàDuđãđạtcảmkhoáicựcđiểmcùnglúc.Chúngtôiômnhau.Haicơthểrunlênvìsungsướng.Tôigàokhócnhưngkhôngcónướcmắt.
Lúcđótôinghĩ:VậylàDuđãsốnglạirồi…
*
Gomvàobuổichiềunốitiếpmộtbuổinàokhácnhậpnhòeánhsángvàbóngtối.Giữatiếngnhạccủanhữngbộphimchiếntranhnhưchưatừngkếtthúcphátratừbancôngnhàbêncạnh.Chúngtôinằmdàibênnhaunóichuyện.Khôngrõvìsaolúcđócónhiềuđiềuđểnóithế.Côngviệchiệntạicủaanh,côngviệchiệntạicủatôi,nhữngngườibạncũcủaanh,nhữngngườibạncũcủatôi…(Cóchuyệngiađìnhvàquákhứyêuđươnglàtránhnói.Chỉmờmờbiếtanhcógiađìnhởtrongthànhphốnhưtôi,mộttuầnvềnhàăncơmcùngbốmẹhaibữa.Tôithìcũnggiốngnhưanh.Kháclàmộttuầnnhàbố,mộttuầnnhàmẹ.Bữanàocũngngượngnghịunhạtnhẽonhưbữanào).
Cứcholàbiếttấtcảđiềuấy,nhưngđềukhôngthểchạmtới.
∗
Tiếptụcsốngvàtiếptụcviết,đólànhữnggìcòncóthểlàmvàonhữngkhinhưthếnày.Nhưkhithếnàylàsao?
ThángNămđãvàonhữngngàycuốicùng.Quánrộngcógắnđiềuhòathìchậtkhách.Tángẫunhiều,nghenhạcnhiều,cưacẩmnhiều,đểgiếtnắngnóngvàtrưachiềutẻnhạtcũngrấtnhiều.
ChợtnhậnralàhoàntoàncóthểngồimộtmìnhtrongmộtcáiquánkhôngDu.Mộtmìnhlàđiềudễchịunhấtvàolúcnày.Cảmơnđãchoemnhữnggiâyphútmộtmìnhgiữađámđôngngười.
Saukhingồiđọctấtcảblogcủabạnbèlẫnkhông-bạn-bè,thấydễchịuhơnrấtnhiềuvàbắtđầucónhữngcảmgiáctíchcựcvềviệcthếnàođểcóthểsống.
TiểuthuyếtvềHiênđãđihơnnửachặngđường.BiếtơnnhữnglờiđộngviênnhẹnhàngcủaDugiữachiềumùahèmộtthứTưkhicóthểngồicùnglúcnhìnrasôngHồngvàHồTâylẫnhồTrúcBạch.Anhkhôngthểbiếtđiềuđóquantrọngđếnthếnàođốivớitôi.Chúngcóthểlàmchomộtngườiđangđầythấtvọnglạingồivàomáyviếtnhưthởnhưănnhưuốngnhưcầnsống,cảmgiácvềdiễntiếncâuchuyệnlúcnàocũngcóthểbỏnganggiữachừng,nhữngnhânvậtnàosẽxuất
hiện,sẽmấtđi,sẽgiátrịvàkhônggiátrị,chính,phụ.
Khimêlộđãcóchútánhsángvàhyvọng,tôisẽtựhồisinh.
*
SớmmuộnthìmộtngàynàođóDutrởthànhquákhứcủanhữngcuộchẹnbấtngờcủađịnhmệnh.MộtkếtnốikhôngmongmuốnvớiMitchell.Giảnhưtìnhyêulàmngườitađắngnghẹnkhôngmuốnthởkhikhôngcòntiếpdiễn,thìvớithóiquenngàyngàygặp(dùchẳngđểlàmgì)hìnhthểthânthuộccủamộtngườibạnkhiđãbuộclãngquênlạilàmtôinghĩđếncáichết.
Cáichếtxácthịtlàsựmấtđivĩnhviễn.
Cáichếtvềnhữngkếtnốitìnhngườilànỗirỗngvàbănghoạichotinhthần.
Tôitừngnghĩítramộtlầnđúngvànóiítramộtlầnkhôngsai.Duđangchạytrốn.Cũngnhưtôi:quákhứ.Cònkhôngnhưtôi,anhchạytrốnconngườitừnglàchínhmình.
∗
KhibênDu,nhữngnỗivuiđiquathậtdàinhưngkhinàocũngthànhrangắn.Chỉgiảnđơnmộtlầntíchtắcbuồnsẽkéogiãnkéogiãnrathànhniềmđaukhônghồihếtthúc.Nếunhưchúngtôiđãtừnggặpnhauvàtìmthấynhautrongkhoảngkhôngchậthẹpcủahànhlangtầngchínvàcầuthangmáycùngvẻvôtưmộtngóntaycầmthìcũngđủđểkéodàimộtthứtìnhcảmkhôngcầnthiếtđặttênvànhữnggiấcmơchẳngbaogiờmuốndứt.Đólànhữngngàyđểchotôithấymọigiácquancủamìnhbaybốclênbồngbềnhtrongmởrộng.Vượtquanhữnghưhaoràocản,thếgiớivạnvậtmờnhạtđikhôngcònrõđiềugìngoàiđôimắtthiêuđốtcuồngsi.Đắmmìnhvàođôimắtấycóthểđisâuvàotậnngócngáchbêntrongkhôngthểgiấugiếm.
∗
BuổichiềuthứHaihàngtuầnlặplạimộtnhịpđơnđiệutẻnhạtluônbiếttrước.TôivàDugặpnhautrongphònghọp.Thườngchọn
chỗngồiđốidiệnvớinhau.Nghetừngphóngviênnóivềchuyênmụchọđangđảmnhậnvànộidungchuẩnbịchocôngviệctới.Hoàinóixongthìđếnlượttôi.Duvẫnimlặng.Anhtrảlờibằngnhữnggìanhlàm.Cógìcầntraođổivớibanlãnhđạothìanhchọncáchgửie-mail.Khuônmặtanhbọckínrấtnhiềuxúccảmchẳngainhìnthấyđược.Dungồidựanửathântrênvàoghế,tayvuốtnhẹgáymộtquyểnsáchnàođó.Mắtnhìnthẳng,khôngphảihướngánhnhìnvềphíatôimàởđâuđóphíasautôi.MộtcônhỏphóngviênvốnthíchDutừtrướckhẽđẩyđĩahoaquảvềphíaDu,đặtcốcnướcsuốiphíatrướcDu,nhưngDusẽchẳngchạmtayvào.Ngoàimiệngcườithoángquavàcáigậtđầuhơikiểucáchdànhchocôgáihàmýcảmơn.Tôibiết,sựlạnhlẽocủaDucànghâmnónglênnỗinhiệtthànhmongchinhphụccủacônhỏ.
Trướckhibướcvàothangmáy,tôinhậnđượctinnhắncủaDu,anhrủtôiđếntriểnlãmcủamộtngườibạn.Dùkhôngmuốnlắmnhưngtôinghĩnênđồngý,vìDuthựcsựmuốntôiđicùng.Lýdogìthìtôichẳngcầnmệtđầutìmhiểu.TôicũngđãkhôngthắcmắcvềnhữngmốiquanhệtrướcnaycủaDu.Khônghỏilạinhữngđiềuanhchưatừngkể.Anhkhôngnóidốitôi,đómớilàquantrọng,cònnhữnggìkhôngnóithìnghĩalàanhtựthấykhôngcầnthiết.Tronghiệntại,chúngtôiđãmangcảmgiácchonhauvềmọiđiềuđangtốtdầnlên.
Mộttriểnlãmvuivẻhồhởinhưvẫnthấyởcáctriểnlãmkhác.Saunhữnglờiphátbiểurụtrèhoặctựtin,hayhohoặcphùphiếm,ýnghĩavànhợtnhạt,đámđôngtảnramỗingườimộthướng.Quầyđựngđồănnhẹlẫnbia,rượu,nước…thườnglàđôngngườitụtậphơncả.Nhữngkháchmờiđềuănmặctươngđốicẩnthận.Lạchxạchtiếngchụphìnhvàrìrìmáyquay.Cáctácphẩmtreolửnglơtừtrầnnhà,gávàotườnghaythậmchíđặtnghiêngdướiđấtđềuđangphủlênlớpbụiquávãngnhữngimlìmđềnghịkhôngtayngườichạmtới.
TôivàDutựđộngtáchrahaihướngkhácnhau.Anhtìmđếnngườibạncủamình,thếnàocũngnóinhữnglờihayýđẹpmàtôicóthểđoánđượcquacửchỉcủaanh.Tôingồitrênghếbăngdàitròchuyệnvớivàingườihọasĩquentừtrước.Hẳnnhiênsaunhữngcâuchuyệnvuivẻ,sautiếngcườirômrảnày,từngngườiđivềnhiềuhướngkhácbiệt,khôngthểnàobiếtcuộcsốngthườngnhậtthựcsựvềnhau.Mọinỗiđaumỗingườimangtheoẩnphíađằngsaunàothểnhờaisansẻ.Khôngkhíthoángchùnglạikhimộthọasĩtrẻkểvềcái
chếtcủamộtcậubạnđồngnghiệpvừamớixảyrangàyhômtrước.QuanhữngcuộchộingộchungvềtácphẩmmàtronggiớihọasĩởHàNộithườngthườngbiếtnhau.Họasĩtrẻthởthanvìđãvôtìnhvớilờicầucứutuyệtvọngtưởngcóthểnhìnthấyrõràngcủabạnmình.Cáichếtđãmangcậutađivĩnhviễn.
Mộtvàingườithởdài.
Tôicảmthấyrõvàibiểuhiệncủanỗichếtvẫnvángvấtđâuđây.
Sẽcóaiđótiếptụctựtửkhikhôngcònthiếtsống.
Sẽmộtvàingườichưathểchếtthởdàivìvôtìnhcủabảnthân.
Đólàbảnnhạctangbấttậnchưabaogiờchuyểnsangđoạnkết.
Duđivòngquađámđôngngườiđểtìmtôi.Khócóthểkhôngnhậnraanhgiữanhữngkhuônmặtkhácvìtrongtôi,anhnổibậtkỳlạ.Dángthanhcaovàđôimắtnâubuồnphíasaucặpkính.
NhómhọasĩngừngcâuchuyệnđểchuyểnsangmànchàohỏivớiDu.Đếnlượttôiởgiữagiớithiệu.Cóngườinhậnraanhvàhỏivềcuốnsáchdịchtừngnhậnmộtgiảithưởnglớntrướcđóhainăm.Anhnhìntôi.Còntôiquaymặtđi.Khôngravui,chẳngrabuồn,cũngkhôngphảigiận.Mộtvẻbàngquanchẳngcầnchegiấu.Anhnóivàicâugìđóchovừađủlịchsựrồixinphépđivề.
Vừabướcquacánhcửakínhkhunggỗ,chúngtôigặpMitchell.HắndừnglạingỡngàngnhìntôiđibêncạnhDu.Chẳngrõvìsao,DuchỉgậtđầuchàoMitchellrồiđứngluivềphíasau,châmthuốchút.CứnhưDuvàMitchellchẳnghềcómốiliênkếtthựcsựnào.Cũngcóthểlàthếlắm.TôiđứnglạitrướcmặtMitchell.Lặngimvìkhôngbiếtbắtđầuthếnào.Mitchelldangrộngtayra,lầmbầmnóilờixinphép.Thấytôigậtđầu,Mitchellvòngtayquanhngườitôi,siếtnhẹhailần,đặtlênmátôicũnghailầnhônnhẹ.Mitchellnói,lúcnàocũngnhớđếntôi.Hắnđangviếtchomộttờbáo.Chuẩnbịvềnướckhoảnghaithángtới.Tôigậtđầutỏralàhiểunhữnggìhắnnóimàkhôngmấpmáymôitrảlời.Khôngkhínghechừnggượnggạo,tẻnhạtđếnkhóchịu.
Duđiđến,vòngtayquaeotôi,nóivớiMitchellrằngchúngtôicần
đibâygiờ.RồiDukéotaytôiđi.BỏlạiđằngsaukhuônmặtcủaMitchellvừabỡngỡvừabuồnthảm.
Từgiờphútnày,trongtôivàDu,Mitchellthựcsựkhôngcòntồntại,kểcảlàđiểmkếtnối.
Tronglúcsangbênkiađườnglấyxe,tôivôtìnhquaymặtvềhướngkhutrưngbàytriểnlãm.Ngaychínhgiữakhungcửarộng,côgáilạmặcváyđen-ngườimàtôiđangtìmkiếm-nhìntôichămchú.Trênmôingậmđiếuthuốc.Mộtđoànxeôtôconchạyngang,chắnngangtầmmắt.Khichiếcxecuốicùngđãlănbánhqua,ngólại,tôikhôngcònthấycô.Mitchellcũngnhưhóahơi.
Cuốicùngcáigìmộngmị,làkhôngmộngmị?
*
Đólàmộtngàynóng.Chỉcầnrangoàiđủthấychântayđầuócquaycuồng.
Khibêntrongđauđớn-khôngbìnhthường-nhữnglặplạicủakhôngbìnhthường-sẽngồivàomáyvàgõphím.Cựcnhiềungôntừrỗng(kiểunày)tuôntuônratừmườiđầungóntaymỏimệt.Đánhđượcmộtchữđểthấyđaucuộntừmỗikhớp.Cầnviết,viếtcáigìđóđểtậptrungvàomớchữnghĩa,đểkhôngbịdòngthácđaucuốnphăngđi.Nếutiếptụcômmặtgụckhócgiữađêm,sẽtựlàmmìnhbùngnổ.Rấtcóthểlaothẳngrangoàitừphíacửakínhtầngchín,rấtcóthểcầmtrongtayvốcthuốcchẳngrõtên,chỉcầnchútdũngkhínữa,thêmvàisụpđổnữathôi.
Mộtngàynàođómởmắt,thấycuộcđờiquáđỗichánchường.Mọixungđộngngàydàitiếptụclặpđilặplạitrênnềndậpthờigianchẳngbuồnsuydịch.Việcviếtbáothànhvônghĩa,nhữngtrangvănchẳngcòncứuthoáttôirangoàinhữngtrốngrỗng.Thờigiannhúcnhíchnhúcnhíchđẩytôidầnđếnnhữngbănghoạivềtinhthần.Nuốtrấtnhiềunhữngđắngngắttrongcổhọngvìcácloạibổnphận.
Nếucóthểtrốnmìnhvàokhônggiantựdệtnàođó-tìnhyêuanh-giấcmơdàitiếptụcbồngbềnhđểgiậtmìnhkhóctrongđêmvìvàicơnácmộng.Mangcơnđauhoangđitìmkhôngbiếttìmai.Đànhngồitronggóctốitựkhóctựthởthantựgiàyvòhuyễnhoặc.
NắngthángNămvàngnhợtnhạt.
Thêmmộtlầnđauđểthêmmộtbănghoạitinhthầnmới.Sẽcógìvớiđờikhikhôngcònnhữngtiếngcười,niềmvuivôtư,ngọnnguồnxúccảmtinhthần?Tayrunbắnlênvìcóthểnhìnthấymọigiácquanliệtdần.Lẽnàotựbiếnmìnhthànhphếnhân?
Nếunhưcógìđótinvàhyvọngphíatrướccóthểsẽtiếptụcbòtrênthếgiớingười.Nhưngđếnlúcnàythìngoàinướcmắtvànhữngcơntứcngựcbắtđầuhànhhạra,chẳngcònbấtcứcáigìnữacả.
∗
CuốithángNăm.Khônggianthànhphốchuyểnsangnhữngngàynốitiếpnhauimgióvàcáinónglùngsụckhắpmọingõngách.Mặtđườngkéodàimộtmặtđườngtiếpnốithiêuđốtvòngxelăncùngrấtnhiềukhuônmặtngườihéohắt.Khôngthểtrốnnhữngđợtnắnggaygắtcủamùahèbằngcáchngồimãitrongphòngmáylạnhtrêntầngchíntòasoạn,màcầnnhongnhóngrangoàitìmtintứctìmngườiởvàiđiểmhẹnnàođóchorấtnhiềubàibáoluôncầnmới.Mỗikhixêdịchtừnơinàysangnơikhác,cảmgiáccuộcsốngnhàmtảnnhữngthứlặpđilặplạiđếnphátngấy.Đitrênđườngđểnhữngcảnhvậtngườivađậpvàogiácquankhônggìrõrệt.Tưduybịbưngkínbởinhữnghuyễnhoặcmơhồ.
Tiếpnhữngđêmkhuyatrongcănphòngvắnghơingười,ngồitrênchiếcnệm,ômchặtgốivàobụng,tôigụcđầukhócvìđiềugìđóchưathểbiếtrõ.Bóngtốilờnhờkéotheonhữngliêntưởngvơvẩnvànỗiđaunàođólẩnkhuấtkhôngthểtanđược.
Hiênđãchếtnhưngvẫnluôndậpdềnhtrongsựsốngcủatôi.
Mộtngàynàođótấtcảsẽphánáttôira.
NhữngâuyếmthânxáchaycáinhìnchanchứathươngyêucủatôimãimãikhônglấpđầyhạnhphúcđãhoạitửtrongDu.RấtnhiềukhimuốnbàytỏnhữngtìnhcảmvớiDumàtôikhôngthể.TôiđãchạmtayvàosựyếuđuốibạcnhượcthảmhạicủaDuđểbiếtrõrằngnếulàmthếtứckhắcanhsẽchạytrốn.TừbaogiờanhđãquáhoảngsợvớinhữngphùphiếmquặnthắtmangtênTìnhyêu.Anhkhôngmuốnđặtniềmtinvàobấtcứngườiphụnữnàonữa.Kểcảtôi.Từ
anh,tôibắtđầunghingờlạichínhnhữngđiềutôimanglạichoanhđanglàđúnghaysai.Anhchấpnhậnvàkéotuộttôivàođờianhchỉvìngoàitôiraanhkhôngcòncókhảnăngchiasẻnỗiđauvớibấtcứaikhác.KhônglẽthựcsựlàthếsaoDu?
Anhmộtmình.
Tôimộtmình.
Mặcdầucórấtnhiềuthờigianchúngtôibêncạnhnhau.
∗
Giữanhiềukhoảngtrốngbaobọcquanhhaichúngtôi,Ducómộtvàibiếnchuyểntíchcực.Anhđimuasắmítđồdùngchongôinhàtrắngbatầngcủaanh.TôivàDurasiêuthịgầnnhà.Tạiđó,Ducóthểtùyýlựachọncácloạibát,đĩa,đũa,thìa,ấmchén,cốc,dầugội,sữatắm,khăn,bánhngọt,bìnhđunnước…Kêtronggócphòngtầnghaimộtcáithùngrácvàchiếctủquầnáomới.Đặttrênphòngtầngbagiásáchvàbànlàmviệc.Nhiềuchồngsách,tạpchíđượccấtgọnvàotủhoặcvàocácgóc.
Đôikhichúngtôicùngnhaulauchùicọrửanềnnhà,hànhlang,lẫncầuthang.
Mộtngày,tôiđặtmộtbìnhhoahồngtiểumuộilênchiếcbànmớisắm,cănphòngtrởnêntươimớibấtngờ.Nhữngkhikhôngphảiđếncơquanlàmviệc,Dudầndầnthíchởnhàhơnlàlangthangtừquánnàysangquánnọ.Anhbắtđầumờimộtvàingườibạncũvàđồngnghiệpmớiđếnnhàchơi.Việcgặpanhcũngtrởnêndễdàngvàthườngxuyênhơnđốivớitôi.Nhưngchưahẳnđólàđiềutốt.Sựthườngxuyêncóthểsinhnhàmchán.
∗
TámgiờtốithứBảy,trongmộtquánrượuởBảoKhánh,Hoàigọiđiệnrủtôiđến,anhđangngồimộtmình.Cóchuyệngìđókhôngvuixảyragiữaanhvớicôvợmớicưới.
∗
Hoàilấyvợmớiđượcmộttháng.VợHoàilàmộtphụnữnhỏnhắncódánghìnhyếuđuối,đôimôimỏngcùngđuôimắtxếchlàmcôcóchútgìvừatinhranh,vừanghiệtngã.Haingườiquennhauđượcbảythángthìrủnhauđiđăngkýkếthôn.Tiệccướidiễnrakhásuônsẻ.Họhànghaibênđềutỏývuimừng.Bạnbèhaibêncùngnânglynóinhữnglờichúctụng.Chiếcváycướikhéocheđikhoảngbụnglùmlùmcáithaigầnbốnthángcủacôdâu.Chuyệncóthaitrướchônnhântừbaogiờlàđiềuchẳngcógìphảinóiđến,thậmchíđiềuđócòntạoranhiềuhồhởihânhoankhônggiấugiếm.Hoàicùngvợđếntừngbànchạmcốcvớitừngngười.Khôngnhưnhiềuchúrểkhácuốngrượucầmcự,Hoàiuốngquánhiệttình.Đếnnỗinônthốctháorồinằmgụcluôntrênchiếcbànănởphòngbêncạnh.Côdâumớikhônggiấuđượcvẻbựcbộivìmộtvạtváyvừahứngđốngthựcphẩmlẫnthứcuốngvừathảiratừchồng.CòntôilăngxăngbêncạnhlaunướclạnhvàomặtHoàihaycốdựngmiệnganhlênđểđổnướcchanhvào,mồmkhôngngớtlờiđộngviênđểcôdâubìnhtĩnhhơn.
Batuầntrước,sauchuyếnđitrăngmậttừTháiLanvề,Hoàimờimìnhtôi(tuyệtkhôngthêmbấtcứbạnđồngnghiệpnào)điănbữatốicùnghaivợchồng.TôirủDuđicùng.Hoàilàngườiđànôngdịudàngvàtếnhị.Anhnhìnchúngtôingồisátcạnhnhau,uốngchungmộtcốcbiahaymộtlytràmàkhôngtỏramộtthoángnàongạcnhiênhaythắcmắc.Đónhưlàviệcrấtbìnhthường,đãlặplạinhiềulần.Suốttối,DuvàHoàinóivớinhaukhánhiềucâuchuyện.Từđiệnảnhchuyểnsangâmnhạcđếnchínhtrịrồiquaytrởvềvănchươngbáochí.Haingườimỗilúcthêmhứngthúvềnhau.TôivàvợHoàingồicắmcúiăn,thithoảngcóthêmvàovàicâulấylệ.VợHoàiítnói,còntôithìkhôngcógìđểnóivớiDu,vớiHoàivàcảvợcủaHoài.Cảmgiácngồicạnhđôivợchồng(bấtkỳnàođó)mớicướithườnglàmtôibốirốivàkhóđểthoảimái.Sựlạclõngtừđâuxuấthiệnchoánngợplấykhắpcơthểtôi.
Đêmđó,saukhitạmbiệtvợchồngHoài,tôibướcvàophòngngủcủaDuvớicáiđầumụmịdomenbiavàcáibụnghỗnđộnthứcăncùngmộtdòngchảynóng.Đểxóanhữngxúccảmtồitệmỗilúctràodâng,tôivắtkiệthútthẫmđếntừnggiọttinhdịchcuốicùngcủaDu.
∗
Hoàiuốngkhánhiềurượu.Mặtnhợtnhạt,tránlấmtấmmồhôi.Anhmấpmáymôinóinhữngđiềutôikhôngthểhiểucũngnhưanh
cònchẳnghiểu.Loanhquanhvấnđềsailầmhaylừadối.Tôingồibênanh,imlặngnhấmnháptừngngụmJohnnienhãnvàng,chovịngọtcủamậtongthấmvàođầulưỡi.Nhữngkhiuốngrượu,cảmgiácấmnóngcủabụngdướicùngsựlạnhlẽothảnnhiêncủacáiđầugiúptôicóthểnhìnthấyrõnhữngphấnkhíchđangdânglênbêntrongmình.ChợttưởngtượngvềkhuônmặtcủaDu,timtôiđộtnhiênquặnthắt.Nhữngđườngnứtmờđanghiệndầnlêntrongmốiquanhệkhông-rõ-kiểu-gìcủachúngtôi.Mỗingày,sựtồntạicủachúngtôibênđờinhaulàđiềuthựcnhấtnhưngcũngmơhồnhất.TôinhữngmuốnchạyđitìmDunhưnghaichânđãríulại,khôngthểbướcnổinữa.Hoàigốiđầulênmặtđálạnhcủaquầybar,mộttaykhoanhvònglàmchỗdựađầu,mộttayxoaytrònlyrượumộtcáchvôthức.TôilôidiđộngnhắntinchoDu.Khôngthấyanhtrảlời.
ChẳngrõthếnàomàtôivàHoàicóthểtựvềđếnnhàtươngđốiyênổn.Tôikhôngngủđược,liêntụcdậyuốngnướcrồiđivệsinh.Suốtmộtđêmdài,tôiđãrấtnhớDu.
∗
Thờigiannày,thậtbuồnchoHoài,anhluôntrongtìnhtrạngchấpchớilằnranhgiớinhữngmộngmịsaysưavàđôichúttỉnhtáocầnthiết.TôithươngHoàinhưngkhôngthểnóichuyệnđượcvớianhnữa.Mỗilầncảmthấytôiđịnhnóiđiềugì,anhlạigiươngđôimắtmấthếtsứcsốngnhìntôi(nửakhiêukhích,nửabốirối).Vừalàbạnthân,vừalàđồngnghiệptronghainăm,chúngtôiđủhiểuvàtránhnénhữngđiềukhôngmuốnnghetừnhau.Mỗilầnthấytôitiếnlại(vớivẻmặtlolắng),anhsẽđứngdậykéomạnhtaytôiraphíacửakính,chỉmộtngườinàođó,mộtvậtnàođó(phíadưới,khóthểnhìnrõđượcvìkhoảngcáchquáxa)vàkể…vànói…Toànnhữngthứlãngđãngchẳngđâuvàođâu.TôichánnảnnhìnHoài.CònHoàisaukhikếtthúchàngtràngngônngữ(rỗngkhông),anhđứngim,khônggiấunổitiếngthởdài.Vàrồikiểugìcũngxáchmáyảnh(cũnglàmộtkiểunóirằng,đangbậnviệc,đừnglàmphiềnnữa),đitừngbướcnhanhrakhỏicửa.Nóngnảybấmmũitênchỉxuốngbênphảicầuthangmáy.Sốtruộtchờcửathangmáymởlàchuitọtvào,khôngquênvẫytaychàocáimặtđangngẩnngơcủatôi.Màtôibiếtthừa,nếucólụclọiđốngảnhtrongmáycủaHoàisaukhiởngoàivề,thứnhấtsẽchẳngcóthêmkiểunàomới,thứhainếucóthìchẳngrađượccáihồngì(toànhìnhlăngnhănganhchụptrênđườngđi).
Từbaogiờ,Hoàibiếnthànhkẻlườinhác,bấtcần.Bàivởchậm,khôngcònkịptiếnđộ.HơnhailầntrốngtrangvìbàibáoHoàiđăngkýviếtchưaxong,buộcbanbiêntậpphảichạyđônchạyđáokiếmbàikháctừcáccộngtácviênđểbùvào.ThếnàoDucũngkéoHoàiramàđộngviên,mànói…thếnàoHoàicũngvùngvằngkhôngmuốnnghe,thếnàoDucũngcườiđểcheđinỗibựcbội.(Đượccái,saukhirờitòasoạn,tôichẳngbaogiờphảinghevềbấtcứthứgìliênquanđếncáinơitôiđanglàmviệc.TôivàDuchưatừngđộngchạmđếncôngviệcchung,đồngnghiệpchungkhihaiđứađãrờixakhỏitòanhàmàuxanhlámạấy.Thànhracũngítngườibiếtchúngtôilàđồngnghiệpcủanhau.)
MặcdầucôngviệccủaHoàiđangsuygiảmvớitốcđộnhanhkhôngngờ,anhvẫnnhiệttìnhđápứngrấtnhiềulờinhờvảcủađồngnghiệp.Đilấytin,đichụphình,ngồibócbăng,thậmchíviếtdàný…dùchẳngcógìliênquanđếnanh,tênkýcuốibàichẳngphảicủaanh.Nếucóđượclờicảmơnthìanhsẽcười,nếungườinàođóquêncảmơnthìanhcũngvẫncười.Cứnhưđượcgiúpaiđólàniềmvui(haytrògiảitrí)kéoanhrakhỏinhữngdằnvặtriêngtư.Mộtvàilần,tôihỏi,tôicóthểgiúpgìđượckhông.Anhlắcđầu,úpmặtlênbàn,mộtlúcsau,trảlờiđúngmộtcâu.Chỉcầnemđừngtừchốilờimờiđiuốngrượuvớianhlàtốtlắmrồi.
TôivuốtnhẹtócHoài.Đểnhậnthấyanhvẫntồntại.Chứchưaphảiđãtrượtvàomộtthếgiớikhôngtênhỗnđộnnàokhác.
∗
Longạinhấtlàsaumộtngày(khôngcònnhớnổimìnhđãlàmnhữnggì),phảitrởvềcănphòngtrêngáctối.KhôngcònthânhìnhDu,khôngcònnỗisầuthảmbứcbícủaHoài,khôngđiệnthoạitìmgọi,khôngcòncôngviệc,khôngcònngườithân,chẳngthểcóai…tôigặmnhấmnỗibuồnmộtmình.Biếtđangănmộtthứđộcdượccấytạotừkhoảngrỗngkhôncùngbuộcphảiăn,khôngngừngăn,ănđếnbộithực.
Vàiloạicâynhìnhằngtôitrồngtrênbancôngđãchếtkhôtừbaogiờ.Mộtcâyớtchỉthiênkhôngquả.Mộtcâyrautíatô.Mộtcâychanh.Mộtcâyngôchưakịptrổbắp.Chẳngcònthờigianchobuổisánglàmtròvuitướinướcnữa,thờigiankhôngcònnằmtrongvòngkiểmsoátcủatôi.Tráingượclạivớinhịpsốngmỗingàythêmvận
độngnhanhđầytíchcựccủaDu,tôiđangtrượtdốc.Cólẽ,saukhihúthếtbuồnđauthầmkíncủaDu,đếnlúctâmhồntôitrươngphềnhnhữngkýứcảmđạmấy.
Tạisao,tạisao,tôiluônđểtừngvếtthươngđenutốinhưthếlàmđautấymìnhmỗiđêm.
LâmLâmcònlàLâmLâm,haybiếnthànhhìnhnhânnhậpnhòenhiềudángngườihòatrộn?
Khôngthểgiấucólúcnàođó,trongcơnđiênsâuthẳmcủalinhhồnmỏimệt,tôinghĩvềbìnhloakènthángTư-mộtkếtnốicủađiểmsángtrắngkhoảnhkhắcthờigianbiếttỏahươngthơmtinhkhiếtkhôngdốilừa.Đủđểbiếtcóngườinàođóđằngsautấmmànmộngmịđangdõitheotừngbướctôiđi.Lẩnkhuấttrongvạnđiềukhôngcấtthànhlờiđểdànhmộtchútgìđócủaquantâmtìnhngườihaykhởiđầuchomộtcơnđaudàidằnvặt?Bónghìnhcủacôcùngmùinướchoalạníusáttừtrongnhữnggiấcmơcủatôiđếnnhữngkhoảngtrốngthờigiankhôngbiếtlàmgìkhôngbiếtnghĩgìnhưthờiđiểmcuốingàynhưthếnày.Lượnlờnhưchiếcbóngtrênnềntườngnhậpnhòeđènvàng,ámảnhnhưảnhhìnhHiên,côtrêuđùa,cấuxiếtlàmcuộntràomọibứcbốitrongtôi.Vớitôi,côlàmộtniềmthântìnhhaynỗicămgiận?
Mộtbônglily,mộtcànhthạchthảo,mộtnhánhcỏlau,mộtđĩanhạccủacasĩưathích,mộtvémờixemhòanhạc…trênbànlàmviệc,sátbìnhhoakhôngcònhoatrongcănphòngtrốngtrêntầngchínvừađủđểtôihiểucôấychẳngchịurờibỏtròlờnvờntôi.
Cóthểchođếnkhitôicứngtimvìhoảngloạn.
Hoặcvỡtanra.
Đãquáđủnhữngthứrắcrốiđầychánngánđènặngtôiquárồi.
Nhữnghyvọngvàomộtngàymaitươisánghơnthựcsựsuykiệt.
*
HuychuyểntranhtừSàiGònraHàNội.Anhmuốnlàmmộttriểnlãmcánhânởthànhphốđangoinồnglênvìnắng,vìnóngnày.
Trướcngàykhaimạc,anhgọiđiệnchotôiđếnnhàtrưngbày.Chúngtôigặpnhau.Ngoàimộtnụcườigiấutrongchiếcmũrộngvànhchegầnkínmặt,tôihầunhưkhôngbiểulộthêmtháiđộthânthiếtnào.Huygiữgìnvẻlịchsựmỗikhinóichuyệnvớitôi.Anhđặttúixáchvàcặptàiliệudàynặngcủatôilênbàn.Lấynướcchotôi.Hỏihantôivàicâuchuyệnmàkhôngcầncâutrảlời.Sauđóđưatôiranhàhànggầnđóănsángtrongkhichờchiếcôtôtảinhỏchởtranhcủaanhđến.
Hômấy,tôikhônggiúpđượcgìanhnhiều.Chỉcóthểđỡvàibứctranhtừôtôchuyểnvàogiantriểnlãmvàgópmộtítýkiếnvềsắpxếptranh,sauđóđứngngồingónghiêngngắmnghía.
NhữngbứctranhmớinàycủaHuythậtlạ.Màusắckhôngcógìphànnàn,bốcụctranhcânđốihàihòa.Huyvẫnluônkhẳngđịnhbảnthânlàmộthọasĩcónghề.Nộidungtranhthốngnhấtcùngmộtchủđề.Cơthểkhỏathâncủachínhanhlạclõnggiữathànhphốchấtngấtnhàcaotầng.Nhữngcànhcâytođenđúakhôngláchặnngangbứctranhkhổlớntầmnhìnkhuấtlấp.Trênmỗitầngtưởngchừngmờmờphíaxavẫncóthểnhìnrõcảtrămtiểutinhtrùngphóngđạilượnqualượnlạidậtdờgiữakhôngtrung.TấtcảcácbứctranhcùngchungmộttênMầmsống.
Chiềuhômsau,tôiđếnmuộn.Sautấmcửakínhdàirộng,cơmanngườilàngườiđứngchennhau.Rấtnhiềulẵnghoachúcmừngđượcmangtới.ĐàitruyềnhìnhTrungươngđếnđưatin.Nhữngtayphóngviênquenmặttừcácbáokhácđếnbêntôibắttaynồngnhiệtchàohỏi.Huyđứngtậngóctrongcùngcủacănphòngrộng.Taycầmlyrượuvang.Gậtđầuvớitôi,ýmuốnnóichờanhmộtlát.ĐứngcạnhHuylàbakháchdulịchnướcngoài,cóvẻnhưlàngườiĐức.Họđangngỏýmuốnmuatranhcủaanh.Huybảohọquaylạivàongàymai,sauđótraođổisốđiệnthoạivàe-mail.Trongviệcmuabántranh,Huytỏrakháthànhthạo.
Huyquaytrởlạiphíatôisaukhibắttaychàotạmbiệtlẫnhẹngặplạiđầykháchkhíhòaítthântìnhvớimấygãdulịchvàvàingườibạnhọasĩđangchuẩnbịravề.Anhnhậnbóhoatừtaytôi,ômtôinồngnhiệt,khôngquêncúixuốnghônlênhaibầumáđangửnghồngvìnắngcủatôi.Anhkhentôixinhvàthậtnhiệttìnhvìđãđến.Tôikhẽđẩyanhravìthấybựcmình.Chẳnglẽchúngtôichưatừnglàhaingườibạnthâncủanhau?
Khitôicầmlyrượucủamộtngườiquenmặtđưacho,mớinhậnramộtchiếcmáyquayđangchĩathẳngvàohaiđứatôi.AnhbạnmàHuytừnggiúpmởgallerylầntrướcbậtngóntay,nháymắtvớiHuy.Huygiảithíchvớitôirằngmuốnnhờanhbạnấyghilạihìnhảnhcủatôilàmkỷniệm.
-CóthểrấtlâusauanhmớiquaytrởlạiHàNội.
Huynóivớivẻmặtthoángchútbuồnbã.
-Nhưngkhôngcónghĩaanhcầnđóngvaithânmậtđếnthếđểcónhữngthướcphimđẹp.Đẹpchẳngcóýnghĩagìkhilàđồgiả.
Tôiuốngựchếtnhẵnrượuvangtrongly,chuachátnói.Huyvuốtvaitôi:
-Này,saoemcứcươngcứngmọithứlênthế?Nhìntíchcựcđinào.
-Tíchcựcà?Tíchcựclàsaochứ?Anhthửgiảithíchxemanhđangđốivớiemthếnào?Cònlàbạnvớinhaunữakhôngđây.Cáiđờinàyđãtrànngậpgiảdốirồi.
NóivớiHuyxongnhữngcâunặngnềđó,tôithấysốngmũicaynồnglên,cóthểkhócòangaylậptứcđược.
Huyhiểutôi,vốnkhôngbiếtgiấumọixúccảmthậttrướcmặtngườikhác,hẳnnhiênsẽgâyảnhhưởngkhôngtốtđếnbuổikhaitrươngnày.Anhmangthêmchotôilyrượuvang,xoamátôiđểcơnxúcđộnggiảmxuống,rồigiớithiệutôivớivàingườiquencủaanh.TôiđibêncạnhHuy,mangtheokhóemôigượnggạovàinụcười(khóchemờđikhuônmặtmỗilúcthêmủdột).
ChờdịpHuymảichuyệnsaysưavớimộtcôbạngái(tôiđãgặpởfestivalcáchđómấytháng),vẫnấntượngcáikiểunhìnnhưthểtôikhôngđồngchủngvớicôta,tôilặnglẽbỏđi,lẩnđằngsaulưngmấycôgáitiếptânmặcáodài.Kềngaysátthùngrượuvangnămlít,tôitựlấyhếtlynàyđếnlykhácchomình,chođếnkhikhôngcònvắtratrongthùngmộtgiọtrượunào.Loạngchoạngrachỗgửixe,tôibiếtmìnhđãsaylắmrồi.Giánhưcóthểngồixoãichânxuốngđất,ngaybênnhữngchiếcxemáynốihàngdàilạnhngắt,đểbưngmặtkhóc.
CảmnhậnrõHuyvẫnđangtừđằngsaunhìntheo,tôigắnghítmộthơithởsâu,tựvuốtngựcchobìnhtâmlại.Ngậtngưỡngngồitrênxe,trướckhinổmáy,khôngquêngửivềHuymộtnụcườicùngcáivẫytaytạmbiệt.Vừavặngaphóngvụttrênđườngnhưmộtbóngmahoangdại,dòngnướcmắtcốgắngkìmnénđếnlúcrơiđẫmtrênkhóemắt.
Lạilầnđauđớnhệtnhưvừamấtđivĩnhviễnmộtngườithân.
∗
NgồitrongquánNéo,viếtlăngnhăngtrênmáytính,chẳngrachữnghĩagì.Hoàingồiuốngcàphêvớitôihếtmộtbuổisáng.Gầntrưathìđứngdậy.Lẳnglặngbỏđi.Trướckhirờiquán,khôngquênrútvítrảtiền.
Mộtmình.TôigọiđiệnchoHuy.Rủanhquaăntrưacùng.Quántôiđangngồichỉcáchchỗanhởvàitrămmét.Huycónhà.Huyđibộđến.Trờilảrảmưa.Chẳngcógìđểvui.Màkhôngcógìđểbuồn.NhớlạiviệctôigọichoHuykhôngkịpnghĩ.Tựchođómớilàtôi-vớitưduytheolốimặccảmhứngđươngnhiên.
HuyngồivàođúngchỗHoàivừangồi.Lấythuốchút.Nhìngạtđầytàn,Huygọiphụcvụradọn.MangtheoluôncốccàphêđãuốnghếtcủaHoài.Tôingồiim.Cầmốnghútngoáyvàiviênđátrònchạmlanhcanhvàothànhcốc.
CũngnhưHoài,Huykhôngnóigì.Vẩnvơnhìnraphíangoàicửakính,đằngsautánláchuốicảnh.Đườngướtnước.Ngườiđiđilạilạikhôngngừngvòngchuyểnđộngquenmắtnhàmmắt.Chênhchếchtrêncao,nhữngtáncâyđủloạiimắngsátcànhchennhau.Mộtbụitrengà.Mộtcâybàngcổthụ.Mộtcâyphượnghoađỏ.Mộtcâybằnglăngtím.Mộtcâyđiệpchưatrổbông.Quãngđườngdàichưađếnchụcmétmàcóbằngấyloạicây.Tiếngchimríuran.Gócđẹpchođiểmnhìn.Ítxanhxaotrênmờnhạtxámdiệuvợithànhphố.Tôitừngngồiđúngcáighếnày,thuộcbànnày,sátkhungcửakínhnày,gầnhàngchuốicảnhnàyvớiHoài,giờlàHuy.
Sẽcònaitiếpnốithaythếvàochỗcủamộtngườiđốidiệntôi?
Quanhquẩnnhữngquansátnhưnhau.Nhìnvàomặtvàomắt
vàomôivàongóntaynhấnphímcủatôi.Màkhôngnóigì.
Ngônngữchếtrồi.
Cònkhoảnglặngcâmthiếuhơiấmchạm.
Lạnh.
Lạnh.
Lạnhnổidagàhaicánhtay.
Khicảmthấyrõcáilạnhsựclêntừbêntrongmảngdathịtmặcđiềuhòagiữởhailămđộ,ngoàikiacóthểnónghơndùlàmưa,cũnglàcáichếtđâuđấyrấtgần.
TôimuốnnóivớiHuy.
Emlạnh.
Tôikhôngcònmởđượclời.
Ngônngữchếtrồi.
∗
Chúngtôimỗingườiđĩacơm,ănchokỳhết,khôngđểthừachútgì.Huygọithêmhaicốctrà,theothóiquen.
Saubữatrưa.Huyđứngdậy.Choàngtayômtôi,kháchặt.Rồibướcđi.Cũngkhôngquêngọiphụcvụtrảtiền.
Tôingồilại.Mangdiđộngratìmtênmộtngườiquen.VídụlàMitchell.MáyMitchellngoàivùngphủsóng.Tôigọichochịhọasĩtừnglàmphiêndịchchotôihỏivềcậuta.Chịbảo.Mitchellvềnướcrồi.TôixóasốđiệnthoạicủaMitchelltrongmáy.Khôngcònmuốngọiai.Tôingồimộtmình.Cắmcúigõgõnhữngkýtựphùphiếmtrênlaptop.Cứthếđếnđêm.Tuyệtnhiênchẳngnghĩgì.Đúngralàkhôngmuốnnhớmìnhđãnghĩgì.Mọiýnghĩmanhnhađềubịtrínăngđẩyra.Khôngthươngtiếc!
*
Bangàysaukhigặptôiởquáncàphê,HuytrởlạiSàiGòn.GiốngMitchell,quênmộtlờichàogiãbiệt.
∗
ĐểbiếtvềHuy,tôikhôngcòncáchnàohơnlàvàoblogcủaanh.Thithoảngchúngtôigửicommentchonhau.Mộtvàilờichúc,lờichào,hỏithăm,độngviên…giảnđơn.Ngườivớingườichưatừnggặpmặtcũngcóthểnóivớinhaumấycâuấy.Vậynhưng,mấycáicommentgiúpchúngtôigieohạtgiốngkhôngthểxóasạchhìnhbóngtrongmỗingười.Đồngthời,làmmọinỗiđauthànhrabịkéogiãn,âmẩmtứcnhưngkhôngcònbuốtnhức.
HuytrởvềSàiGònkhôngbằngôtô,chẳngbằngtàuhỏa,khôngmáybay…anhđibằngxegắnmáy.TrênyênxeVespacũríchbanđầumuavớigiábatriệuđồng,thêmcáimũcaobồisắmđượctừvụđiSaPatrước,sườnxelủnglẳngmàuxanhcủabalôđãsờnquai,Huylênđường.Điđếnđâu,Huychụpảnhkèmnhữnglờichúthíchđếnđó.BạnbèHuyvàtôicóthểtheodõianhtrêntừngchặngđường.HaingàythìđếnHuế.ĐêmnhậusaycùnghaitaybạnhọasĩmàtôicũngtừngquenquatênlàThivàJ.ThivàJ.làcặpsongsinh,thườnglàmchungcùngnhaumọitácphẩmvềnghệthuậtthịgiác.HuygiớithiệuchotôilàmquencặpsongsinhđótrongdịptôiđếnchơiSàiGòndạotrước.ThicũngnhưJ.đềucóvẻthíchtôingaytừcáinhìnbanđầu.Họkhentôicódánghìnhđẹprồithaynhauchụpảnhtôi.Thithoảnghaingườikhôngquêngửichotôivàicúđiệnthoạivànhắntinhỏithăm.TừnhàThi-J.,Huygọiđiệnchotôi.
-Emgọichoanhà?
-Khôngđâu!
-Thếmàanhcứtưởng…
-Tưởngsao…
-Emgọi.
-Emkhônggọi.
-Thìkhông.Anhgọi.
-…
-Mitchellvềnướcrồià?
-Vâng.
-Khôngnóivớiemmộtcâu?
-Vâng.Nhưanh.
-Hắnđicóđểlạiđịachỉ,e-mail,hayđiệnthoạiđểcóthểliênlạcđượckhông?
-Không.
-HắnkhôngtrởlạiViệtNamnữa.Thếthìkhácgìđãchết.-Đúngthế,khácgìchết.
-Mitchellyêuem.Biếtkhông?
-…
-Vìyêunênhắnmớicưxửthế.
-…
-Hắnyêuemthậtđấy!
-Làmsaoanhbiết?
-Anhbiết!BiếtrõconngườihắnhơnbấtcứaiởViệtNamnày.Bọnanhlàbạnthâncủanhau.BắtđầutừkhicùngchungmộtchuyếnbaytừNewYorkđếnHàNội.
-…
-Đãxảyramộtvàisựcố…Giữahaithằng…
-…-LâmLâm.Mitchellnórấtyêuem.Vìquáyêunênhắnsợem
sẽgiữchânhắnởlạiViệtNamnày.Trongkhisựnghiệpcủahắnvẫnđangcònphíatrước.HắncầntrởvềMỹlàmmộtvàitriểnlãm,quaysangPháphọcthêmmấybằngthạcsĩ.Hắnmuốntrởthànhmộtcuratorgiỏi.Tìnhyêusẽlàmhắnquẫntrí.
-…
-Đừnggiậnhắn,LâmLâm.
-…
-LâmLâm…!
-…
-Emkhôngmuốnnóichuyệnvớianhà?AnhchuyểnmáysangThinhé.Thimuốngặpem.
-…
ThaybằngnóichuyệnvớiHuy,tôinóichuyệnvớiThi.QuaThi,tôinóichuyệnvớiJ.ĐếnHuy…
-Nóngủrồi.-J.bảo.
Máytắt!
Tôikhóc!
∗
Buổisáng.TiếptụcvácmáytínhraquánNéolàmviệc.
Nắnglên.Cônhânviênmặcbộđầmmàughixáminhoagiấyđỏ,đigiàyđếbệt,tronglúchỏitôiuốnggì,tranhthủthảrèmxuốngchenắng.
-Chịđimộtmìnhà?
-Tôivẫnmộtmình.
-Nhữngngườibạntrướccủachịcóđếnkhông?
-Tôikhôngbiết.
-Chịngồimộtmìnhtrôngthậttrốngtrải.
-Tôikhôngthấythế.
-Chịnêngọibạnđến.
-Kệtôiđượckhông?
Côgáimỉmcười,trởvềphíaquầybar.
Tôimởmáy,cắmsạcpin,chuẩnbịviết.
-Tôikhôngđểcôcóthúvuimộtmìnhđâu!
Mộtgiọngthanhthanhcấtlên.Chấtgiọngkhônghềquen.Tôingẩngmặtlênnhìn.
Côta!
Côgáicómùinướchoalạđangngồiđốidiệntôitừbaogiờ.Khóemôikhẽnhếchlên,khôngramộtkiểucười,chẳngravẻngạomạn.Côtabỏtúixáchxuốngghếtrốngbêncạnh,đặtlênbànmộtbósenlớn.
-Củacô!
-Tạisaochịlạilàmthế?
-Đừnghỏi.Cứnhận.
-Tôikhôngmuốn…!
-Đằngnàothìcôchẳngnhậnrồi.Cứchođólàcáigìvuivui.
-Tôikhôngthấyvui.
Tôivừanói,vừađẩylaptopsangmộtbên,ýchừngmuốndễdàngnhìnvàomặtcôtahơn.Tựthấylạrằngtạisaotôicóthểbìnhtĩnh
đếnvậy.
Côgáinhìnnhữngtianắngsớmlenquakherèmcửa,buôngxuốngbànnhữngchùmsángvàngnhảynhảytheođiệuhoanca.Nóikhẽ:
-Quánnàyđẹpkhông?
-Tôithấycũngđược.
-Nógắnkhánhiềukỷniệmvớitôi.
-Đólàchuyệncủachị!Tôichỉcầnchịgiảithíchhộvìsaochịcứtheotôinhưcáibóngthế?
-Tôithíchcô.
-Thíchtôi?
-Phải.
-…
-Đúnghơnlàtôiyêucô.
-Yêu?
-Phải.
-Chịkhôngphảilàmộtlesbianđấychứ.-Tôicườiphálên.
-Tôilàmộtlesbian.
Tôingưngcười.Trònmắtnhìnchịta.Miệnglưỡibắtđầuấpúng:
-Tôithìkhông…
-Cósaođâu…
Côtanóivàlụctúilấyramộtbaothuốc.
Cóthểcảmthấyrunrẩyđangbòchậmtừbêntronglồngngực.Hơithởbắtđầungắtquãng.Tránươnướtmồhôi.Tựdưngtôithèmnằmngửasấpnghiêngthẳngcoquắpcũngđược.Chỉcầnđượcnằm.Cảthânngườiđượclớpđệmghếdàynângđỡ.Nhắmnghiềnmắtlại,đếmhàngnghìnchiếcláxanhngoàicửakínhbằngtưởngtượng.Đểđừngnghĩgì.Đừngliêntưởnggì.Đừngđểđiềugìxâmnhậpvàotrínãođangquátải.
-Chotôiđiếuthuốc.
Tôirunrunnóivớicôgái.
Cônémbaothuốcsangchotôi.Tôiđỡlấy.Rútramộtđiếu.Châmlửa.Bậpmôirítthậtsâu.Nhìnlànkhóibayvẩnvơtrênđầu,côđặckhốihìnhkỳdị.Tôiđứngdậy:
-Tôicầnđivệsinh.
Côgáikhẽmỉmcười.Gậtđầu.
Tựtrấnanmình,tôicốgắngđithậtbìnhthường.Từchỗtôingồiđếntoiletkhoảngmườimét.Vừađi,tôivừanhẩmđếmbướcchâncủamình.Đẩycánhcửakínhnhàvệsinhra,tôigầnnhưlaovào.Dấpnhiềunướclạnhlênmặt.Đứngnhìnmìnhchămchămtrướcgương.Chờđếnkhibìnhtĩnhquaytrởvề.Hítmộthơithậtsâu.Tôinhẹnhàngmởcửabướcra.Địnhtâmsẽnóichuyệnvớicôtađúngnhưhaingườibạnlâulâugặplại.Coinhưkhôngcầnbiếtcôtavừanóinhữngthứgìkia.Tránhđộngchạmhếtsứccóthểđếnchuyệntìnhcảm.
Tôivềđếnnơi.Mộtlầnnữanhưảoảnh.Côgáikhôngcònởđótừbaogiờ.
Trênbàn,bósennằmnghẹntrắng.
∗
Nhiềusựkiệnvănhóaquantrọnglầnlượtdiễnratừnhữngngàyđầuhè.KhôngcònsựhỗtrợnhiệtthànhtừphíaHoài,mộtmìnhtôichạybàiđếnmệt.Buổitốidầnquênthóiquenngồivàobànviếtvàidònghayxóađinhữngđoạnkhôngưngýcủacuốntiểuthuyếtthứ
hai,tôibắtđầunhữnggiậndữvôcớ,khôngvớiai,màtrútlênmớđồđạcvôtri.Cóthểlàquăngquật,ném,hayđập…Mỗingàythêmtồitàn,thậtkhóđểthăngbằngcảmxúc.
*
ƯớcsaomộtsángđẹptrờithứBa(nàođó)cóthểnóinổicáigìđóvuivuiviếtnổiđiềugìđócóýnghĩa.Đêmtôithườnggiậtmìnhlêthêvìnhữngtinnhắnmuộn.NgàylữngthữngdàimảimêtrongphòngkínphủrèmnhạcTrịnhumênhữnglời“Đờichotathế!”.
Cónhiềukhivuiđểlúccònlạiđauquặnlòng.
ƯớcsaomộtsángđẹptrờithứBacóthểsansẻmọitìnhyêuquantâmniềmvuinỗiđộngviênđếnngườimàkhônglàmđaungườikhitôi-chỉmộtcáithân-mộtmớthờigianhỗnloạnnhữngbuồnmàkhôngthểnóira-nhữnggiấcmơdậtdờluônsợmất!
Cứtráchmócđinếucòncóthểtráchnhưngnướcmắtđừngrơiđừnglấyrượulấpmờkhuônmặttươicườicủanhữngngàyđâucóxaxôi.
NếunửađêmthứBacóđượcmộtthânhìnhbừngsángtâmhồnbừngsángniềmvuiphủlấpánhtrăngđầyđặn,nhữngnụhônthươngyêukhôngbaogiờdứtđểtỉnhdậyngangchừnggiấcngủmơmàngnóivớinhaurằngcókhinàotrăngđẹpthếnàykhông?
∗
Giánhưlàcóthể,sốngthêmchừngmộtngày,vuithêmchừngkhoảnhkhắcthìnhỡđâutìmthấygìđóýnghĩahơn.Mộtcáingàychẳngthểnàonóiđượcnókhácngàyhômquarasao,thànhmộtngàychếttrongkhichủnhâncủathờigianngàyvẫnsống.Côgáicómùinướchoalạ,màcụthểhơnchomộtcáitênlàNi,gọiđiệnrủtôiđixemmộtchươngtrìnhthờitranglớn.Côngtycủacôcũngthamgia.Tôinóitôiđồngý.Nigõvàođiệnthoạibanhịpvuivẻ,hẹngiờ,ngày,địađiểmrồitắtmáy.Tôingồiimtrongcănphòngchậpchoạngtối,tựhỏicuộcđờimìnhđangbướcvàongõthẳmnào.
Nihơntôisáutuổi.Chúngtôixưnghôvớinhaulàchịem.Nikhôngphảilàngườidễbiểuhiệnvuihaybiểuhiệnbuồn.Côcókhuôn
mặtbìnhthảnđếnlạ.GầnNilâuthìtôiđọctâmtrạngcônhưthếnày.Nếulàvuithìcácchuyểnđộngcótốcđộnhanh,nếukhôngvuithìkháchậm,nếuđangcăngthẳngcáccâunóisẽbịnhầmlẫnvềtừ,nếukhóchịuthìthườngngồiimvớithờigiankhádàivàhútnhiềuthuốc,nếuthanhthảnthìmọiviệclàbìnhthường.Niyêuthíchcácloạihoa.Biếtkhárõcáchthứctrồng,chămsóc,tỉacắtvàgiữnhữngbônghoatrongbìnhtươilâungày.CôlàmviệcchomộtcôngtythiếtkếthờitrangdùtừngtheohọctrườngMỹthuật.Ngàynghỉcuốituầndùngđểvẽtranhsơndầuhoặclàmtranhsơnmàivớimẫuchínhlàcáccơthểngườiđủlứatuổi,giớitính.Thườngthíchvẽnudecùngnhữngcáchthứclàmtìnhkínđáo.Saukhihoànthànhsẽđembánchúngvớigiáphảichăngchứkhôngcóýđịnhgiữbứcnàolạichoriêngmình.Thithoảngcóthamgiavàicuộctriểnlãmnhóm,thườnglàvềnghệthuậtsắpđặt.Tácphẩmhoànthànhtrongkhoảngthờigiansaukhiđăngkývớibantổchứcđếnngàykhaimạc.Sautriểnlãm,cóaihỏimualàcôbánngay.Nếukhôngnhưvậy,côsẽtặnglạichongườibạnthânnàođó.Cáctácphẩmsắpđặtcủacôcónhiềudánghìnhlạvàđộcđáo.Nếuđặttrongmộtgócnhànhưmộtkiểutrangtrísẽgâyấntượngtốtvềtínhthẩmmỹ.Vìvậy,aicóđượcmộttrongnhữngtácphẩmđócủaNiđềuchungcảmgiácrấtmựchàilòng.Nilàmộtnghệsĩtạohìnhtrẻmàgiớichuyênmôntrongnướcđánhgiácaocũngnhưđặtnhiềukỳvọng.Côkhánổitiếngnhưnglàngườiẩnhình.Chánđámđông.Lựachọnkiểusốngâmthầmmộtmình.Chưakhinàokhuônmặtcôxuấthiệntrênbáo.Côtừchốimọicuộcphỏngvấn.NhiềungườibiếtđếnNithôngquacácbàiviếtchungchungvềnghệthuật.Màcũngdừnglạichỉởmộtcáitên.
Tôiđếnnơihẹn,Ninhìnđồnghồrồinói,muộnhaiphútnămmươisáugiâynhé.Tôibảo,cócầnthêmbamươimốtcáitíchtắcnữakhông?Nibỏqualờichâmchọccủatôi,côkéotaytôirấtmạnh,vàođi,sắpđếngiờrồiđấy.
Nơingườitalựachọnlàmchỗdiễnthờitranglàlốivàophòngtrungtâmcủakhuhộinghịquốcgia.Chuẩntheoanninhởđây,chúngtôibuộcphảiđểtúixáchhoặclấyhếtđồtrongtúiquần,áorađặtvàobăngchuyềnkiểmtra.Thủtụcynhưởsânbayđểvàophòngkín.Khárầyràrắcrối.Tôinhănmặt,cònNithìtỏrabìnhthản,kểcảkhicôquacửaanninh,mộtchuỗiâmthanhtíttítréolênầmĩ.Nibảotôicứvàotrước,côởlạiđểnhânviênanninhkiểmtrathêmlầnnữavàcóviệccầnbànthêmvớigiámđốccôngtyvềchươngtrìnhthờitrangsắpdiễnra.Tôigậtđầuvàbướcvàophíatrongcửakính.
Ngayphíasảnhdẫnlênchỗngồidànhchokháchlànơitrưngbàycácsảnphẩmđiệntửcủahãngtàitrợchính.Mộthãngrượuđangrasứcquảngbáchothươnghiệucủamìnhbằngcáccôgáimặtxinh,dángđẹp,mặcváyngắnđồngphụckhêugợi,nụcườitươi,giọngngọtngàotaynângkhayđựngnhữnglyrượumờitấtcảkháchmời.Sảnhchậtcứngnhữngquýôngquýbànổitiếnghoặcgiàucóhoặcvừanổitiếngvừagiàucóănmặccầukỳ,sangtrọng.Họđứngmộtmìnhhaytúmtụmthànhmộtđámđôngđôngchuyệntròvuivẻ.Tôiđứnglơngơvớibộđồlạclõngcủamình.Tinhthầngiảmbớtphấnchấn,thayvàođólàchúttựti,hơihơingầnngại,chútítxấuhổ.Mộtcôgáiđưasátkhayrượuvàotôi,tôicầmngaylấymộtly,uốnghếtsạchmộthơi(rượukhángonvàêm).Rồinhanhchóngcầmngaylykhác,uốngtiếp.Hếtlythứtưthìthấychếnhchoáng.Cảmgiáctốtbanđầulạiùavề.Vừamỉmmôicười,tôivừavungtayvungchânđithoảimáivàophíatrongtìmchỗngồiđãghisẵntrênvémời,thithoảnglạinhảychânsáovàhátvàicâuvuivẻ.
Đangtrongtâmtrạnglânglâng,tôithấyDu,chínhxáchơnlàvathẳngvàolưngcủaanh.Vớikhuônmặtkhônggiấuđượcvẻkhóchịu,Duquaylạiphíasau.TôinhìnDuvớiánhmắtvừangỡngàngvừasungsướng.Dunhìntôi,thiếumấtsựbìnhthảnhàngngàymàthayvàođólànỗibốirối.BàntaycủaDuđangnắmlấytaymộtcôgáiđứngngaysátbênbuôngrờinhanhchóngnhưngvừađủđểtôinhìnthấy.KhôngđểDucócơhộinóithêmlờinào,màkểcảkhitôiđứngthêmdămphútnữachắchẳnDucũngkhôngthểmởmiệng,tôilẩnnhanhvàođámđôngngườinhộnnhạo.Nướcmắtchảyướtđầmcảmámôi.Nhưngxinthềkhôngphảilàtôikhóc.
Nhìntôilấyvạtáolaunướcmắt,Niđứnglặnglẽcười.Lúcsaucôbảo,tôicóvẻmặtcủamộtconbéxuẩnngốc.Tốtnhấtlànênchấmdứttròsụtsịtrẻtiềnvàchongmắtlênmàxemchươngtrình.Tôingồiim,ngườidựavàothànhghế,cốtậptrungđểhiểungườitađangdiễntrògì.Nibảo,xemxongcótiệcngonmiễnphíđấy.Cũngkhôngnóigìthêmchođếnhếtchươngtrình.
ĐêmđóbênNi,tôiuốngrấtnhiều.Nhảyloạnxạtheotiếngnhạc.Haianhchàngphụcvụđẹptraiđổhếtchairượunàyđếnchairượukháctừphíatrênđỉnhthápthủytinhtạoratừhàngchụccáilyxếpchồng.Đồănnhanhtrôngthậtngonmắtbàylaliệt.Cảgianphòngrộngmênhmôngchậtngười.TôicốđưamắtkiếmtìmDunhưngkhôngthấyhoặckhôngthểthấy.Mộttốphọasĩquenmặtđứnggiữa
phòng.Họđổbia,rượulênđầu.Cùngnhautạonênnhữngcửđộngrấtkỳquái.Đámđôngquâyxungquanhầmĩnhữngtràngcườivàvỗtaykhôngngớt.Nhiềutaynhiếpảnhkhôngquênghilạinhữnghìnhảnhdễgâyscandalnày.MộtvàingườitrongđámhọasĩvẫytayvềphíaNi,Nikhẽgậtđầu,rồiquaymặtquanóichuyệnvớitôi.TôikhôngrõNinóigìmàvẫnphảicốgậtgùlàmrahiểu.Ninhìnkỹvàomặttôinói,emsayrồi,saythậtrồiđấy.Tôichửitoánglênsaycáiđ…gì,chịbỏcáikiểusoimóitởmlợmđóđi.Mộtvàivịkháchđứnggầnđónhìntôikhóchịu.Nikéotôirakhỏiphòng,đẩytôivàotoilet,ấnmặttôivàobồnrửarồilấytaybópmiệngtôi,luồnốnghútbằngnhựavàohọngtôikhuakhoắng.TôinônthốcnôntháovàotayNi.Côlấynướclọcmangtheobắttôisúcmiệng.Saukhidùngkhăngiấymềmlaumặttôithậtkỹ,thấytôitỉnhlạimộtchút,cônhìnthẳngvàomặttôi.Vàvungmạnhtay.Mátôitấylênvìđau.MắtđỏngầungóNi,tôilắpbắpchị…chị.Nixoaylưngbỏrangoài.Mặctôichếtsữngvìngạcnhiênlẫnxấuhổ.
∗
Cônằmtrênđệm.LậtvàitrangtruyệncủaMurakami.Đọcthấykhônghiểugìlắm.Chỉthấycógìđóđaungọttừbêntrong.Khôngmuốnnghĩgìmàlạithởdài.Dungừnggõphím.Anhhỏi:
-Saothế?
Rồicúixuống,hônlênlàndađùiđangđểtrầncủacô.
Cônhắmmắt:
-Anhcórấtvẻthíchngườicongáiđicùnghômtrướcnhỉ.
-Chỉlàhơithích.
-Không!Anhlộvẻhồihộp,phấnkhích…
Dukhôngtrảlời.Anhquaytrởvềcôngviệcdangdở.
Khônggianđộtngộttrởnênyênắng.Côthựcsựthấybứcthở.Lẫnvàomộtcơnđiênsắpbùngnổ.
∗
Sinhhoạtngàythườngcủatôi.Đúngnhữngnhàntảnlặplại.Dichuyểntừquánnàyđổithaysangquánkhác.Sángđếnđêm.Ăn,uống,ngủgật,gặpgỡ,phỏngvấn,viếtbài,tròchuyện,chửibới…đềutrongmọiloạikhungcảnhnhờnhờnhưnhau,âmnhạcnhờnhờnhưnhau.Nếucóthểphânbiệtđược,chỉlàdịchvụwifi.Cònđâuđâucũngthế.Khóthểthêmgiavịcủathíchthú.
ThứHaihàngtuần,tôiđếntòasoạnhọp.TránhngồiđốidiệnvớiDu.Mộtgóckhuấtvừađủchosựcómặtkiệmlời.Bàivởvẫnliêntụccậpnhật,liênlạckhôngngắtquãngquađiệnthoạivàe-mail.Đúngngàycầntrựctốiởtòasoạnthìhoànthànhnhiệmvụ.Bảnthânkhôngcógìchêtrách,cũngchẳngđángđểkhenngợi.Hoàibớtvơvẩnbênngoài,quantâmthêmmộtítvàocôngviệc.Vợanhsắpđếnngàysinhnở.TráchnhiệmlàmchalàmmắtHoàicógìđóvuivui,cógìđólolắng.Thấyanhngồiimlặngtrướcmáytính,nhiềudòngchữhiệndầntrênmànhình,tôilặngimngồibên.Trênbànlàmviệccủatôi,nhữngcánhhoakhônâuxácnằmhiềnngoantrongbình.Trônglãngđãngvẻbuồnthảm.Côbétạpvụchưanỡvứtđi.Hẳntưởngthêmtrònghịchvơvẩnmới.
Giữacănphòngngổnngangnhữngbàn,nhữngmáy,nhữngbáochí,côngvăn,tàiliệu,giấylộn,tôivàDuhầunhưkhôngnóichuyệnriêngvớinhau,thườngtraođổinhữngánhmắtthầmkíníttìnhcảm.Điềugìđãcógiữahaingười,chưabiếttêncụthểdườngnhưđangxuốngdốc.Theothóiquen,Dugiữtháiđộimlặng.Theothóiquen,tôikiêungạobênngoàimặcnỗiđauphíatrongcăngphồng.
Nằmsátbênnhau.Trênchiếcgiườnggọngàngđệmêmgatrắng.CửakínhmởrakhoảngsânNhàThờngậpnắng.NămđầungóntayNilướttrênhaibênmátôinồngnàn.Nithìthầm:
-Cứthếnàykhôngđượcđâu.Làchếtđấy!
-Chếtthếnào?-Tôinhìnđámkhóixámxịtbaybaytừđầumôi.Hỏimàgiốngkhônghỏi.
-Cóthểkhinàođó,chỉmuốnnằmim.Nhắmchặtmắtlại.Lửnglơvàocuộnsóngvôhìnhnàođó.Kệnónhấnchìm.Kệnóbốccảthânlênlậplà.Chântaylưngbụngđầuóctimganmềmnhũnmấthếtcảmgiác.Chắclúcđólàchết.
-Thếthìemchếtquánhiềulần.Chếtdămphútrồitiếptụcsống.
-Nhưngcứthếnày.Rồicólúcemnghĩ.Thôithìcươngquyếtmộtlầnchoxong.Emlếtngườidậy.Laoquacửasổ.Haychạyrađườngđâmvàocáiôtôtốcđộcaongượcchiều…hay…
-Thếthìrấtđau.
-Sợđauthìtốt.Lođếnlúcđólạitặclưỡiđaubuốtmộttíchtắcrồithôi.
-Chếtdễ.
-Đúngđấy.Chếtdễlắm.
Nithởdàilậtchănđứngdậy.Mởcửarangoàibancông,đứngim,nhìnrabênngoài.MộtcâulạcbộmêxeVespatụtậpchậtcứngtrongkhoảngsânhẹp.Mấychụcchiếcxeđồngdạngđủmàuxếptămtắpcạnhnhautrôngkhávuimắt.Nibướcnhanhvàophòng,lôirachiếcmáyảnhtronghộctủ,hướngốngkínhvềdãyxe,bấmláchtách.Tôiđisau,khẽchoàngtayômsaulưngNi.
Nilẩmbẩm:
-Đừngâuyếmkiểuthế.Khôngchịuđượclàchịquẳngemlêngiườngđấy.
Tôicườirélên:
-Emđànbàtrămphầntrămđấy.Ngoàivòngđammêcủabàchị.
-Emrấtngốc.Thếcànghấpdẫn.Nào,buôngtayra!
Tôisiếtchặttayhơn.
TiếngNiríttronggầmmiệng:
-Buông!
Giậtmình.Tôibỏtay.Luivềsauvàibước.Quayramắcquầnáo,lấyáosơmimặcvàongười,thaychocáihaidâyhởnửangựcđang
mặc.Tôicầmtúi,mởcửaphòng,đixuốngcầuthang.Nghĩthếnàolạingồilạiởbậccuốicùng.Chờthêmlúcnữa,khôngthấyNimởcửagọilên,tôichặclưỡikéocửasắtrọtrẹt.Phóngxelaothẳngrangoàiđường.Tâmtrạngbứcbối.
∗
Huygọiđiệnbảo,thángChínanhra.TôingồichờthángChín.
ThángChín,bắtđầubằngnhữngcơnnắngtrongsauđólàmưangútngát.Thànhphốsầmsậpnướcvàhơilạnh.Ngangquanhữngnócnhàcaotầnglàkhoảngtrờixámxịt.Ngườivàngườiđiquanhaukhôngthểnhìnvàođôimắt.Bởisợimưađandày.
Vẫnáophôngđen,váyngắntậnđùikèmtấtquầnốngngắnngangđầugốicũngmàuđen.Điđilạilạitrênphòngrộngtầngchín.Ngóngườikiachút.Cườivớingườinàychút.Ngơngơnhưthểthiếucảmgiác.Cónhiềuthứtrôituộtkhỏicuộcsốngtôinhưcáttrượtkẽtay.Cóthểnắmmàkhôngcònmuốngiữ.
Langthangquacácnẻophốướt,ngườibọckíntrongáomưaxanh.CáiáoDutừngđưachotôisaukhirờinhàDutrongmộttốicũngmưacáchđâynửanăm.Ngàytrước,mỗikhitrờichuyểnmưa,bão,tôitấptểnhgọiđiện,đếnnhà,mongmỏiômDutrongtayđểchoquanhữngmênhmangtămtối.Dunépsâutrongvòngtaytôi,cuộnmìnhthànhmảngthânngườibénhỏ,hơithởlẫnđứtquãnglẫndậpdồn.TôixòanămngóntaymảnhxoanhẹlàntócmềmcủaDu.XoađềuđềuđếnkhinhịptimvànhịpthởcủaDuđiềuhòa.Trongvòngtaytôi,Duthườngngủngongiấc.
Mỗikhimưa,tôithườngnhớđếnDu.
VàDuhẳnđãquêntôitrongnhữngđiềukhôngcầnnhớ.
∗
Mỗilầnngồivàobànviết,cầnthứgìđóhỗtrợcảmxúc,vínhưmộtbảnnhạchay,mộtcuốnsáchbiếtkểtâmtrạng,hoatươi,cửasổ,ítkhôngkhíthanhsạchcủasươngmaihaybóngđêm.Cảmxúckhôngtựsinhranhưngtacóthểtạonênnó.
Kéongangtầmnhìntừbancôngcảmgiácgiảtạocủabìnhlặngvàyêntĩnh,câyđiệpđổxuốngnhữnglọnhoavàng.Thoangthoảnggióđưavềnồngnồnghươngsữanởsớm.LúcnàythờigianđangchuyểndịchvàogiữathángChín.Nắngmưatrộnđềuluânphiênchiếmhữukhônggian.
Nhiềuphùducùngnhữnglãngđãngtrongcuốntiểuthuyếtthứhailàmcômệtmỏi.DưâmtừcuốnthứnhấtcònrơirớtlạitrênmộtvàibàibáohaymấykênhtruyềnhìnhTrungương.Mộtíttựdoriêngtưbịxâmhạinơicôngcộng,côbuộcphảichemặttheokiểukhéoléongàymộtnhiềuhơntrướccácốngkínhphóngviên.
Đôikhi,cầnphảilậpmộtchutrìnhđịnhsẵnchonhữngthứkhôngthực,thuộcvềphíatươnglaichưabiếttrước.Chẳngrõtiếnhànhđượcmấyphầntrămtrongsốcácloạiviệcthậpcẩmtưởngtượngấy,nhưngdẫusaocũngcầnmộtcáilịch,chỉđểlàchờđợimongmanhkhoảnhkhắcthuộcvềNgàymai.
Đangviết.Côdừnglại.Mạchtruyệnbịđứtquãng.Nhưngcôkhôngbuồnrápnối.Mớhồitưởngquákhứlàmđầucôtrởnênlùngbùngnhưthểcôđangvậnmộttấmváyvừathôráp,vừanhàunhòlạiquárộng.RấtmuốnnhớlạixemthángChínnămngoáimìnhđãlàmgì.Đếmbaonhiêulỗisaigiốngnhaucứtuầntựlặplại.Khiấy,tựhỏiHuy,Mitchell,Hiên,Du,Ni…cùngnhiềukhuônmặtkhácđãxuấthiệnchưa,cótínhiệugìchonhữnggặpgỡkhởinguồnchialychắcchắnđókhông.
Khimộtmànsươngkhôngmàunhờnhờlenvàotâmtrícô,đôimắtmờmờdấpdíu,côthấymộtbóngngườinữnằmxậpxòatrêntấmđệmkhônggatrảikêsátgócphòng.Ngườinữmặcchiếcváymàuđen,viềnbằngnhữngdảiruybăngđỏthẫm.Haiquaiáotrễtràngđểhởkhoảngngựctrắngcùngrãnhxẻsâu.Mớtócđenrủxuốngnửakhuônmặtvàrơivãitrênnệmkhôngcheđượccặpmắttotrònchứađồngtửnởgiãnđếnthấtthần.Côngồiyêntrênghế,nhữngđợtrunrẩylạoxạokéotừđầungónchântrồilênđỉnhóc.Mọigiácquantêcứng.Côrấtmuốnthoátkhỏicơndumộngbấtthườngnày.Cóaiđólaycôđi,gọitêncôđi,haytátcômộtvàicái…Cóaikhông?Aikhông?
Ngườinữđămđămnhìnvềphíabancông,xéoquangườiLâmLâm-lúcnàyhếtcòntồntạidướidạngvậtchất-mơmàngđánhđuánhmắtlênchùmhoavàngnhợtnhạtdướiánhđèncaoáp.Giólađà
đẩykhẽcánhcửagỗmọtkêucọtkẹt.Mộtvùngliêutraichếngựtrongcănphòng.Khiấy,LâmLâmchỉkịpnghĩ,sẽthôiởcăngácnày,nhanhchóngchuyểnđiđâuđó…
Ngườinữxoaymìnhngồidậy.CáibóngrõrànglàmađivềphíaLâmLâm,mắtvẫnkhôngthôigắnchặtlênđámhoavàng.LâmLâmnhóilên,phảiphánátmớhoaấythôi.NgườinữđingangquaLâmLâm,tàváysượtqua.Nămđầungóntayvuốtnhẹtrênvaicô.LâmLâmrùngmìnhkhidacôchạmphảinhữngtialạnhmátnhưbạchà.
-LâmLâm…làbạnphảikhông?…Cáitênrấtlạ…Huycókểvớitớvềbạn…LâmLâmđổnhàotừtrênghếxuốngsànnhà.Bóngnữbiếnmất.
Đangởtrongmộtnơinàođóthậtsâuvàđen,khôngrõthuộcvềđâu,nhữngnỗitrầmcảmuuẩnbámriếtdướiđáylỗchântóc.Tôilàaitronghằnghàthânngườinày?
NếucóthểchoàngngựctìsátlưngDu,vuốtvebờngựcmỏngchựcvỡnátcủaDu,tôisẽhỏimộtcâukhôngthểmởlờimàcũngkhôngcócâutrảlời.Câuhỏiấyquặnvàotrínãotôi,sôiùngụcbêntrongtếbàohồngcầudichuyểntừđầuđếngótchân:Thếnàolàtậncùnghoanlạcvàcáichết?
Dungồiimtrướccuốnsáchdày,chămchúvớihàngvạnconchữkhôngaingoàiDucóthểhiểu.Tôicũngđangnhìnvàomànhìnhmáytính,thithoảngmắtdùcốgắnglắmcũngkhóđiềukhiểnđểkhôngliếcvềphíaDu.Khôngkhítrongphònglàmviệctrởnênbứcbốitừbaogiờ,thậtdễthởhơnnếutôikhôngphảimặcgìtrênngười,cứthếtrầntruồngvơvẩntrướcDunhưnhữngngàynàotrongcănphòngngủchiềungangbốnmétchiềudàinămmétkêduynhấtchiếcnệmtrảimảnhganâunátnhàuxộcxệchbởikhoảngthờigiangiãncáchsấnđècốnénnhiềutiếngrỉrên.Nhưngđâyđanglàtầngchín,tiếngláchcáchbànphímvangđềuđều,tiếngbướcchân,tiếnghúnghắngvàthithoảngtiếngchuôngđiệnthoạigắtgỏngréođủđểtôitrấntĩnhrằngcònnhiềungườikháckhôngphảitôi,khôngphảiDuquanhđây.Tốthơncảlàlạchxạchkéoghếra,đứngdậy,quàngtúilênvai,lặnglẽmởcửaphòng,rahànhlang,ấnnútcầuthangmáy-nghĩalàbiếnnhanhrakhỏiđây.Tìnhyêucủatôi(cóthểgọilàyêukhông…?)rấtnhiềukhirơivàokhoảngrỗng,vônghĩa,vôlýnhưthếđấy.
Trướckhiđóngcửaphòng,mắttôilạiliếcvềphíaDu.Duvẫnkhôngngẩngđầulên.TrongDu,tôiđãchết?
Mườihaigiờ,ngồicùngNitrướcsảnhNhàThờ,trongmộtquánnước,bàn-nhữngtấmximăngloanglổ,ghế-nhữngviêngạchlótbìacáctông.HaichịemtôivừathamdựmộttácphẩmperformancengaytrướctượngĐứcMẹ.ChúngtôiđềubiếttácphẩmnàynằmtrongdựánnghệthuậtdoĐanMạchtàitrợ,mongmuốnđưaperformancelenlỏivàođờisốngcủatoàncộngđồng.Tayhọasĩtrìnhdiễnđãkịpthờinhắntinchobạnbèhẹnngày,giờ,địađiểm.Điềunàylàsaivớiquycáchlàmviệc.Đúngracầnphảigiữkínviệckhinàothìtrìnhdiễn.Ngườihọasĩchỉcómộttrợlýduynhấtđểquayphimhoặcchụphìnhquátrìnhtiếnhànhtácphẩmcủamìnhđểlàmtưliệu.Anhtabuộcphảilàmnơicôngcộng,saochotựnhiênnhất.Nhưng
tayhọasĩnàythìkhông.Anhtacóvẻthíchlàmtheokiểuồnào.Haichịemđến,mangtheochiếcmáyảnh.Đếnnơi,thấyHoàiđangđứngsaumộtgốccây,giơốngkínhchụplạchxạch.Tôiđứnglenvàođámngười,nhìntayhọasĩđangviếtnhữngconchữvềmưagiósấmchớpkèmtheonhiềuhìnhvẽkỳquặc-mựclàthứsữabòđặccóđường-trênmộttấmbạttrắng,dàilượtthượt.Khoảngmườiphút,ngãtưtrướccửaNhàThờtắcnghẽn.Látsau,thấycônganradẹptrậttự.Đámđôngtanrãnhanhchóng.Chúngtôikhôngcòngìđểlàm,kéonhauraquánnướcvỉahèsátđógiếtthờigian.Hoàingồicùngmộtlúcrồivềtòasoạnđểlàmbàichosốrangayhômsau.
Tôingồicorotrênghế,tayômchặttúixách,nhìnNiuốngtừngngụmchèxanhtừcáicốcthủytinhnhỏốvàng.Chịngoảnhmặtraphíalòngđườngđôngđặcdòngchảyxecộ,khôngrõlànhìngì.Nắngchảydọchèphố,xuađihơilạnhcònvươngvẩntừbuổisáng.ÁokhoácmỏngbuộcquanhvòngeonhỏnhắncủaNi.Bờvaitròncùngbầungựcđầylấmtấmmồhôigiữahairãnhxẻlấploángtrongmàunắngtrưahútchặtánhmắtcủangườingườixungquanhmàmảnháoquâybấtlựckhônggiấugiếmnổi.Tôithởdàibảo:
-Chịđẹplắm!
KhóemiệngNihơinhếch,tạonênmộtcáchcườinửakiêungạo,nửabấtcầnlạicóchútgìđóhàilòng.
-Mặcthếnàytrôngdễchịuhơnnhiềuvớimấyđồcôngsởcứngngắc…Tôilạilẩmbẩm.
Niuốngthêmmộtngụmnướcchè.
-Ninày,khilàmtìnhvớimộtngườinữkhác,trôngchịthếnàonhỉ?
Nibuộtcườito,tiếngcườitrongvắt,sảngkhoáimàcũngđầytínhnữ,tiếngcườitôichưatừngnghebaogiờ.Niđứngdậy,thongthảraphíabàchủquántócbạcphơtrảtiền.TôiđitheoNi.Hiểurằngđếnlúccầnrờichỗnàyđểđiđếnnơinàođókhácchưabiếttrước.MộtluồngrunsợchạyvụtquangựctôikhitôinhìnđămđămvàomảngdatrắnghồngtrênvaiNi.Dưngđâutôilạithèmvuốtvecơthểấyđếnthế?!
Chuôngđiệnthoạireo…Tôigiảmchạyxechậmlại.Đisátlềđường.Rútmáytừtúiquầnra.
Huynói:
-TạHiệnngồiđi,quánbiangãtư.
Tôinhátgừng:
-Rakhinào?
-Hồiđêm!Đếnkhông?
-Đến!
TôivặngađuổitheoxeNi:
-Emphảiđi.
Nigậtđầu.TôivòngquaHàngBông,chạythẳngraphíaHồGươm.ChưahiểuvìsaovìmộtcúđiệnthoạimàbỏNingangchừng.NhưngnếucứthếtheoNi,thì…?
Huyngồiuốngbiatrênvỉahèchậthẹp.NắngrọithẳngvàonửachiếcghếnhựaHuyngồi,thôiđểđầutrọc,vạttócdàitừkhinàoxấpxõatrênlưnggầyươnướtvệtmồhôi.Vẫnáophôngtrắng,quầnhộpkakitừlầnratrước,tôinhìnHuythânquennhưchưatừngcónhiềungàyxa.NgồisátcạnhHuylàmộtcôgáiquenmặtnhưngchưabiếttên,thấytôi,côvồnvãđứngdậy,tìmthêmghế,đặtvàochỗbóngrâmítỏi.Tôigậtđầuchiếulệ,rồiquaysangHuy.
Huygọi:
-Thêmbabia.
Tôiấnđốngbiavàocổ.Cạnsạch.
Huyhỏi:
-Ăngìchưa?
Tôilắcđầu.
Côgáinhanhnhẹnchạysangbênkiađường,muachotôimộtsandwich.Vừanhaibánh,vừamútngóntay,tôingóbângquơmấyngườikháchnướcngoàiđangthongthảuốngbiaquanhđó.HọtròchuyệnbằngtiếngAnh,tôinghe,tôikhôngcònhiểunữabấtcứtừnàonữa.Quákhứnàođóđãchảytuộtvàolòngmồsâurồi.
Huylạigọi:
-Thêmbabia!
Tôitiếptụcuốngmộthơi.
Huyvươnngườiraphíasau,lôitừbalômấycáitúigấmthêuhoađủmàu,ấnvàongườitôi:
-QuàHuếđấy.TừlầnchạyVespaxuyêntỉnhtrước.
Côgáingồibêncườinóitheo:
-Vàtranhthủnhặtđượcmấycôngangđườnglàmvợvàiđêm.
Huynhếchmiệng:
-Chảbéobởgì…
Thấytôinhấpnhổm,Huynói:
-Toilethả?
Tôigật.
Huyghévàotaitôi:
-Trongkiakinhlắm.
Tôiđứngdậy.
Huyvớitheo:
-Kiếmchỗgiảiquyếthả?Cóquaylạiđâykhông?
Tôilắcđầu.
VùxengangquachỗHuyvàcôgái,tôinhớrachưanóimộttiếngnàovớiHuy.Quênluônviệchỏitêncôgái.RaphíaCầuGỗ,tôigọilạichoHuy:
-Anhđangởđâu?
-Quánbia…
-Không,anhngủnghỉchỗnào?
-Kháchsạngầnđây.
-Vềchỗanhđi!
-…
-Gửibạngáianhởđâuđó!
-…
-Emcầnanh,ngaylúcnày!
-Emlạquá.Saothế?
-…
-Thôi…khikhác…bọnanhcóviệcrồi…
Tôitắtmáy.Cốnéntiếngthởdài.Giánhư…cóthể…sẽxóamờbóngdángNiđượcchútnào.Tiếngcủachínhtôivanglêngiữathinhkhông:
-Ninày,khilàmtìnhvớimộtngườinữkhác,trôngchịthếnàonhỉ?
*
ThángMườimột.Mưa.Trờitrởlạnh.
ĐámbạnhọasĩcũcủaMitchelllàmmộtbữatiệcnhỏnhândịpHalloween,tạibiệtthựPhápcổmàMitchelltừngở-giờđãtrởthànhmộttrungtâmnghệthuậttưnhân.Nhiềutinnhắnđượcgửiđến,nốidàitrongmáy.Khônglẽnhữngngườiấycònnhớđếntôi,trongkhitôikhôngcònnhớhọcòntồntại,haychínhtôivẫnđangtồntại.Cầmtáchcàphênóng,dựangườivàobancông,nhìnlànmưachảyđẫmxuốngtừtrênmái.Nhưlàcó,nhưkhôngcòngìthực.
TronghộithảocủanhómnghệsĩThụyĐiểntạiviệnG.cáchđâymấyhôm,tôitìnhcờgặplạiNgọc.Ẩntronggóckhuấtcủatòanhà,ngaylốiravào,anhchạmnhẹvàovaitôi.Chúngtôilặnglẽnhìnnhauthaycholờichàohỏi.NgọcvừavềsauchuyếnđiPhápdàingày.Ngóntayápútphíabêntráilấplánhchiếcnhẫnbạchkimmỏng.Anhbảo:
-Lấyvợmớirồi.LầnnàylàmộtcôgáiPháp.Cũnghọasĩ.
Tôicười:
-Vậytốtrồi.
-Tốtgì?
TôinhìnNgọc…Cónhiềuthứnóiranhưcóchuyệnđểnói,hoàntoànvônghĩa.Ừ,chuyệnanhđổivợthìtốtởđiềugì,khôngtốtđiềugì,làmsaomàtôibiếtđược.
-AnhgặpMitchellởPháp.Cucậuchậtvậtlắmmớichitrảmọikhoảnchoviệcănởhọchành.
-Mitchellkhỏekhông?
-Khỏechứ.Nóđangcặpbồvớimộtconbécùnglớp,cũngngườiMỹgốcPhi…
-Vậytốtrồi!
-Tốtgì?
-Tốtchocậuấy.
-Cólẽ.
-…
-Mitchellhỏithămem.Anhchịu,khôngrõtrảlờirasaonữa.AnhđâugặpemsaufestivalthángBa.Cóhơngìhắn.SaukhiMitchellđiPhápthìanhcũngsangđó.Anhbảohắnthế,hắncóvẻbuồn…
-EmngạcnhiênvìMitchellcònnhớmàhỏithămđếnem.
-Chẳngcógì,khihắntừngyêuemđếnthế.
-Yêu?
-Ừ,yêu!
-…
-Mitchellnóivớianh,emlàcôgáituyệtvờiđếnkỳlạ.Hắnrấtmaymắnkhigặpđượcem.
-…
-Thôi,mìnhvàođi,khéohộithảosắptanđếnnơirồi.
-Anhvàotrước,emchưamuốn.
Trướckhiquaylưngđi,Ngọcđểlạiánhmắtphầnnghingại,phầndòhỏi.
TôinhìntheoNgọc.Mộtkhốinặngphíabêntrongcơthểnhưđangtanrữara.Chođếnlúcnày,tôikhôngcònnắmđượcbấtcứđiềugìxảyraxungquanhtôi,haythuộcvềtôinữa.
*
Tôiquyếtđịnhquaytrởlạichốncũ.Nhìnlêncănphòng-nơitôitừngcuộntrònnhưkéntrongmảnhchănấmáp-nơitôivàMitchelltừngbànluậnnhữngvấnđềvơvẩn-nơichúngtôichưatừngchạmvàovùngsâudathịtnhaubaogiờ.Mộtthứtìnhcảmchínnẫukhôngmùithânxác,khôngđủđộtinhtrongthuầnkhiết,cũngkhôngđam
mê,nhưmộtthóiquencốhữucóthểbỏnhưngkhônglàmsaoquênđược.
Mộtnăm?Chỉmớimộtnămthôi,màcóquánhiềuđiềuchạyquađờisốngcủahaichúngtôi.TôinhớnhữngngàyngồibênnhautrongquánXecổ,nhìnđườngphốquatánlábàngxanhxao,chúngtôiđãnóivềmộtchuyếnđi.KhiMitchelltrởlại,(liệucócòntrởlại?),tôiđãthànhbàmẹcủakhoảngnămđứaconbênmộtgãchồngcỗicằn.Còncậukhiđólàmộtcuratorgiỏi,cậulàmlạinhữngviệcmàcậuchưathểlàmđượcởViệtNam.Cậukhôngcầnnhiềutiền,chẳngmàngnổitiếng,chỉhyvọngđượcgiớihọasĩtincậy,nếucóthể,cậucũngsẵnlònggiúpđỡtôinếutôicần.Tôinhớmìnhđãnói:“Tớthìcầngìởcậuchứ?Màngàyđóquáxa!”.MitchellmởbaothuốcVinataba,lấyramộtđiếurồichâmlửa,bậpmôitừnghơidài.TôibiếtmìnhsẽkhôngquênánhmắtcủaMitchellsaulànkhóixám,cũngkhôngquêncáchcậunhảkhóitừmiệng,dángngồi,điếuthuốckẹpgiữahaingóntaythuôn.Tôibiếtchắcchúngtôikhôngcòngặpnhaunữa.Cănphòngápmáixưahẳnsẽmangdángvẻkháctừviệcsắpđặtnộithấttheoýcủangườichủmới.Nơiđóvĩnhviễntôikhôngthểđặtchânvào.Ngườirađithườngnhẹnhànghơnngườiởlại.Tiếptụcnhìnngắmquákhứluônlàhiệnthựctrướcmắt.Còntấynhứcvếtđau.
*
KhitôiđếnBiệtthự,trờiđãnhánhemtối.Lànhơinướctừcơnmưadaidẳngkéodàisuốtbangàycòndấpdínhmặtphố.Kháchmờiđãtềtựukháđông,laoxaotiếngnóitrênmảnhsânconconphấtphơmấynhànhhoadạlanủdột.Tiếngnhạc-khôngphảinhữnggiaiđiệuêmêmmàbạntừngbiết-làmộtkiểugìđóphatrộnhỗnhợpâmthanhinhtaixecộđườngphố,tiếngbướcchânrõràngtừngnhịp,tiếngraohànglặpđilặplại,tiếngtrẻconcườikhúckhích,thậmchícócảtiếngđànbầunhưngchỉphátrađềuđềumộtnốtcótrườngđộcaođộgiốngnhau…Nếunghechừngnămphútđồnghồ,bạndễcócảmgiáclạcvàomộtnơisảnxuấtcónhữngcáimáycôngnghiệpkhổnglồkhôngngừngđậpchátchúa,dộivàoócbạnvàiđiềuquáigở.Thờigiantrởnêngiãnrađếnvôtưởng,nhưcóthểđứtphựt.Vàngườitagọiđólàâmnhạcthểnghiệm.Nhiềulúc,tôicócảmgiácsợhãikhinghethứnhạcđó,nhưngđôikhi,nếuđikèmvớimộtmànperformanceart,mộtvideoart,hayđạiloạinhưgắnlênloạihìnhsânkhấu(cũngthểnghiệm)thìchúngtạoramộthiệuquảcaovềsứcámảnhthuyếtphụcđếnkhôngngờ.
Lenquarấtnhiềunhữngthânngười,tôibướclêntừngbậcthangđểvàosảnhchính.Vẫytaychàohaichàngnhạcsĩquentênkháđẹptraiđanglắclưđầubênbộkíchâmvàlaptoptronggócphòng,(mộtchànggửiđếntôinụhôngióvàcáinháymắtthânthiện),tôiđitiếpvàosâubêntrong,tìmvàigươngmặtcóthểtròchuyệnđược.Nhóntaycầmcốcrượumạnhtừchiếckhaytrêntaymộtcôgáikháxinhchìaratrướcmặt,tôiuốngmộthơi,thấytâmtrạngrõràngđangtốtdầnlên.
Nhớlàđãgặpnhiềungười,nóinhiềucâuvônghĩa,liêntụccầmhếtcốcrượunàyđếncốcrượukhác.Khisay,cảmthấyđượcbay,bắtđầucườisằngsặckhôngkiềmchếbởimộtvàilýdovớvẩn,tốtnhấtlàkiếmmộtgóckhuấthànhlang,vùisâungườivàođấy,kiểunhưthamgiachơitròtrốntìm.Cóđiềubảnthânthìtrốn,cònrõràngkhôngaitìmmìnhcả.
Tôiđimentheotừngbậcthanggỗquen,xuốngdướitầngmột.Đólàcănphònglớn.Mộtgócdùnglàmbếp.Đồđạcsắpxếpngănnắp,sạchsẽ.Giữaphòngđặtcáibànrộngsơntrắng.Haiphíakêghếbăngdàisơnđỏcóđặtnhiềugốidựamềmmàuđen.VẫnbộbànghếkiểuMỹngàytrước,nơiMitchellthườngngồilàmviệctừgiờnàysanggiờkhác.Giáccảmvềsựquenthuộcậpvàonãobộtạonênnhữngbìnhyênvàniềmấmáp.Cănphònglặngphắc,khôngcóai,chỉcóthứánhsánglờmờhắttừkhecửatrêntầnghaixuống.Dòngâmthanhphatạptrởnênmờmịtvangvọngnhưtừmộtnơixaxôinàođó.Tôirunrẩyrờđầungóntaylêntừngchiếcgối,lêncạnhghếgỗlạnh,ápmávàomặtbàn,lắngnghexungđộnglaoxaochảyvềtừquákhứ.Vạnvậtxungquanhchìmdầntrongmùirượuthơmvươngvấttrêndathịttôi.
*
Cóaiđóluồntayvàobêntrongáokhoáccủacô,sờnhẹlênbầungựcbênphải,rồichuyểnđộngvềphíabêntrái,vừachậpchờn,vừamơntrớn,rấtdễchịu.Côngồiimkhôngphảnứng,đầuvẫnđặttrênbàn,chođếnkhicảhaiđầuvúdầndầncươngcứng.Khôngcầnmởmắt,côcũngbiếtđólàai.
Trênnềntối,nhậncảmvềmùi,vềlànda,vềtiếngrênkhekhẽcốnénnhịpthổnthứccàngtrởnênrõrệt.Côtháobỏkhănquàngcổ,áokhoác.Chiếcváylụađenrơixuốngnềngạchkhôngtiếngđộng.Quai
áolótkéolệchvềmộtphía,hởhếthaikhoảngngực.Cònchiếcquầnconẩmướt,bàntaythânquenkiađãlùavàobêntrong,lôituộtravàquăngmạnhlênmặtbàn.Bóngđenchưatừngxalạquỳxuốngchâncô.
Bắtđầuhôntừtóc…
…Đếnmặt…
………Núnlâulâuởcổ…
………………Múthaiđầuvú…
………………………Xuốngbụng…
…………………………………Luồnlưỡivàobêntronggiữahaibẹn…
Cặpđùicômởrộng,haihôngsườnbịkẹpchặtgiữanhữngngóntayấm…Côhếtchớivớitìmđiểmtựatừphíathànhghếlạiníuchặtvaibóngđen.Khôngthểtưởngtượngnổinỗihoanlạcđangbừngbừngnóngriếtđếnthế.Ápsátmiệngvàongựcngườikia,cốkìmkhôngchotiếngthétbùngphátrangoài.Khiđó,vẫncònýthứcđượcrằng…gầnngayđây…còncónhiềungười…
Rấtmuốncùngthamgiavàonhịpđiệuhoangdạikianhưngcôkhócửđộngnổi.Cảthânngườicônằmtrọntrongvòngômcứngcủabóngđen.Côđànhthảlỏngngười,mặcnhữngkhátkhaonhụcdụcnhấnchìm.Nhưthểmộtcungphimêhoangchủnhâncủabóngđêm,côbiếtlúcnàynênthảtrôithânxácvượtramọigiớihạn.
Bóngđenbếcôrấtdịudànglênmặtbàn,khôngquênđặtdướilưngcôvàichiếcgối.Côcắnchặtbờvaiđangrịnmồhôitừphíatrên…cắnchặthơnnữa…
…Cógìđóbấtthường…
…Mọithứđộtnhiên…tanra…vụnnát…
Côgắnggượnghếtsứcđểkhôngthétlênđầyđauđớnkhimộtthứmềm,cứngvàlớnkhủngkhiếpluồnvàobêntrong.Theotừngnhịpchuyểnđộng,cọxát,rõràngâmhộcôdầndầntrởnênsưngtấy
rồinhứcbuốt.Cốđẩybóngđenkiaradùbiếtrõlàkhôngthể.Muốngàolênnhưngmộtbàntayđãbịtchặtngangmiệng.Dướithânngườiđangđènặng,côquằnquạituồnngườithoátrachođếnkhitừngluồngtinhdịchtràovàobêntrong.Mỗiđợtcorút,bêntaicônghetiếngkêukhẽkhàng,khảnđặc,phátâmtiếngViệtcònngượngnghịu:“Hien…Hien…Hien…Hien…Hien…Hien…Hien…Hien…”.Đếmđủtámtừ…
*
Mọivậtchìmtrongimắng.Côthấyđầunhứcbuốt.Chântaykhôngcònđiềukhiểnnổi,chẳngcònthuộcvềcônữa.Nướcmắtchảyđẫmhaiphíatháidương,cônằmimtrênbàn,nghegiólạnhlùaquacơthể.Lạitrôivàomộtcơnngủ.Uuất.Rờirã.
*
-Tỉnhlạichưa?
Tôithấycóvàingóntaynàođóvuốtnhẹtrêntóc.
-Dậynào,LâmLâm…
Ngóntayđólầnxuốngmặttôi,lauđivệtướtchảyratừkhóemắt.
Trongánhvàngnhờnhờcủangọnđènbànđượcbậtlêntừbaogiờ,khuônmặtDuđangcúisát,khônggiấunổivẻlolắng.Nhờsựgiúpđỡcủaanh,tôichốnghaitayngồidậy.Thấyrấtngượngvìnhậnratrênngườimìnhkhôngđượccheđậybởibấtcứthứgì.
Nhưkhôngmuốnnhậnrađiềukháclạ,Dutìmhếtquầnáováykhăncủatôicònvungvãimỗithứmộtnơi,choànglênngườitôi.Vẫnvẻâuyếmgiốngmọilần,saukhichúngtôilàmtìnhxong.
-Mitchellđâu?
Tôilàothàohỏi.
-Cậuấykhôngcóởđây.
Dutrảlờirấtnhẹnhàngnhưngtronggiọngnóigợnlênniềmcay
đắng,dùthoángqua.
-RõrànglàMitchellvừabênem…
TôikhôngquantâmđếntháiđộcủaDunữa,chúngchẳngcònquantrọngvớitôi.Điềumàtôimuốnbiết,làMitchellởnơinàorồi…
-CậutaởPháp.
NỗiuấtnghẹntràoratừmiệngDu.
-Không…
-SẽrấtlâumớitrởlạiViệtNam.
-…
-QuênMitchellđi!Hắnđâucòntồntạitrongcuộcsốngcủaem.Anhmuốnnóilà…cuộcsốngthựcấy.
-Không…
-Thôiđi!Ngớngẩnthếlàđủrồiđấy!
ĐộtnhiênDuhétlên.Timtôicogiậtmạnh.Rấthiếmkhithấyanhkhônggiữnổibìnhtĩnh.
Tôithảngthốtômmặtkhóc.
NướcmắtthườnglàmDumềmtrởlại.Khoáckhănquàngcổchotôi,Duchậmrãibảo:
-Chỉmìnhemởđâythôi.Mỗimộtmình…
-Không!Anhnóidối!…Nóidối!…
-Nhìnvàomắtanhđi!-Dugiậtmạnhvaitôi.-…Nhìnđi!Nóixem,anhđãnóidốiembaogiờchưa?
-Làmsaotôibiếtđược!Tôiđâuphảilàanh!
Đếnlượttôihétlên,đầygiậndữ.
-Thôiđược.Muốnnghĩgìthìmặc.Còngiờtốtnhấtlàrờikhỏiđây.
-…
-Mau!
Nướcmắtvẫnlãchãrơi,toànbộsứclựctrôituộtđâumất,dùkhôngmuốn,tôivẫnphảivịnngườivàoDu,lêtừngbướclêncầuthang.Bữatiệcđãtàn,cònvàibangườiởlại,nửanằmnửangồitrongmộtgóctường,trêntayhọvẫncầmchairượu.Yêntâmkhôngcóaiđểýđến,chúngtôilặnglẽrờikhỏingôibiệtthự.
Bênngoài,trờimưa…
*
Khônghiểusaotrờithườngmưakhichúngtôinằmbênnhautrongngôinhàbatầngmàusơntrắng.TiếngmưahắtlạoxạolênbứcrèmnhựamàuxanhnướcbiểnbuôngngoàicửasổđẹpnhưnhữngkhúcnhạcêmvềnhữngngàyđầutôivàDugặpnhau.Tiếngmưadễsinhraliêntiếpcơncựckhoái.
TôiquànghaitayquấnquanhcổDu,kéoriếtđầuanhvềphíangựctôi.Chưakhinàothấyđầyđủdưvịthỏamãnđếnvậy.NgườiDuướtmồhôi.Khinàocũngthế,dùthờitiếtnónghaylạnh.Xungquanhhaiđứa,quầnáo,khănbôngcỡlớn,giấymềmquăngvươngvãi.
Ducắnnhẹlênvànhtaitôi:
-Rấtlâurồi…
-Vâng,rấtlâurồi.
*
Nămgiờsáng,tôitrởmìnhdậy.GỡtayDuđangđặttrênngựctôi.Duvẫnngủsay.
Mặcquầnáo,khềunhẹchùmchìakhóavứtdướichântấmđệm,tôinhóngóttrêntừngbậccầuthangđixuốngdướitầngmột.Dắtxera,khóacửatừphíangoài,tôiquẳngchùmchìakhóavàotrongnhàquakhecửa,thongthảdắtxerađếnngoàiđườngmớinổmáy.Ánhsángmờmờcủanềntrờichưakịpbìnhminhvừađủlàmtanbiếncơnngáingủcònsótlại.Đichầmchậmquanhiềudãyphố,tôitựhỏimìnhđangđiđâu,đểlàmgì?
*
Cũngthậtnhẹnhàng,hệtmộtđứatrẻđanglàmđiềukhuấttất,cômởkhóacổng,rồiđếnkhóacửabằngmộtcáichùmrấtnhiềuchìakhóa.Ítnhấtcóthểvàođượcbangôinhà.
Phòngkháchvắnglặng,hẳnmọingườicònđangngủsaytrêngác.Côđếnbêngiásách,nhìnvàotấmảnhcỡtođặttrongmộtchiếckhungtrangtríkhácầukỳ.Rờrẫmngóntaylênmángườiđànbàtrongảnh.Trôngbàthậtđẹpvớilàndatrắngmịn,đôimôiđầy,ánhmắtlonglanh.Bầungựcnotrònnấpsauchiếcváylụamàuhồngtím.Khôngthểnhớnổi,côđãtừngbặmmôi,núnlưỡi,múthaibầuvúcủabànhưthếnào.Bàcòntrẻlắm,chỉcócô,côgiàtừbaogiờmấtrồi.Bêncạnhbà,ngườichồngthứhaivàcôcongáithứhaiđangcườirạngrỡ.
Đặtkhungảnhvàonguyênchỗcũ.Côbướcrangoài,saukhiđãđónglạicánhcửa.Cầntrảlạichongôinhàvẻyêntĩnhcốhữucủanó.
*
Chạyxesátlềhèphố,tôithấytrongđầumìnhkhôngcóbấtcứmộtluồngsuynghĩnào.Trốngvắngvàrỗngđếntậnđáy.
SàiGònnếucónắngđẹpthìxingửilờichàoyêuthươngđếnHuy.Nhữnglầngặpnhauvộivàng,nhữngcuộchẹnvộivàngvàlờichàokhôngkịpchàokhôngmuốnchàovàtốtnhấtđừngbaogiờchàosẽlànỗivuivuitrongnhữngngàykhôngcònđểgặp.
Khigặpđãkhácnhiềurồi.
*
Mộtsốđiệnthoạilạgọiđến.Bảotôiquamộtgalleryquen.Khiđến,nhìnthấynămbìnhhoavuôngvắnlàmtừnhữngmảnhghépthủytinhcònđặtdướichânnhữngcộtgỗsơntrắng,lạinhớđếnngàynàotôiđãômHuytừphíasau.Mộtcáiômlàmngườitagầnmàcũngcóthểxanhau.Nhiềukhitôiquên,đểkhinhớlại,thấytưngtứctừngnhịpthở.
AnhbạncủaHuyđưatôimộtchiếchộpkhálớn,bảo,HuygửilạitrướckhivàoSàiGòn.Đãđirồi?Đilàđi,thếthôi…hànhtrìnhgiảnđơnxoayvòngnốitiếp,cócó,khôngkhông,vôhình,hiệnhữu.Tấtcảđềugiăngbẫytâmnãoconngười.
Tôimởhộp,lấytừbêntrongmộtbóhướngdươnglớn,góibuộcthắtnơcẩnthận.Từngcánhhoatươinon,vàngrỡ…invàomắttôithoángnétcười.Anhbạnnói,cònnữa.Rồimangmáyảnhkỹthuậtsốđãcũra,đềnghịtôiômđóahướngdương,cứthếnhé,rồichụp.Chụprấtnhiều,vớicáccảnh,gócđộkhácnhau.Thấyđãđủ,anhbạnxemlạicáchìnhcẩnthậnvàcấtmáyảnhđi.
-Anhsẽgửiquae-mailchoemnhé.Đưaanhđịachỉ.
-Anhchụpnhiềuthếlàmgì?
-Huydặnvậy.
Huydặnvậy.Khỏicầnthắcmắcthêm.Tôicầmbóhoavề,khókhănlắmmớiláixeđiđược.Phốhâyhâynắng.Nhiềungườiđiđườngliếcnhìntôicùngbóhoa.Hướngdươngdậpdềnhtrênphố,thêmmàunắng,đẹpvôtả.Tôithấyvui.Vuiđếnđộkhôngthểnghĩđượcđiềugì.Chỉmuốnmanghoavề,rảiđầynhà,từbậcthangđếnbậucửa,từnềnnhàđếnchiếcgiườnggỗbạcmàu.Cóthểnằmtrêncánhhoavàng,mặcsứctơtưởng.ThôinghĩvềHuyđểchomộttinnhắncảmơn,tôingỡnhưbóhoalàquàcủatựnhiên,cóthể,từtrêntrờirơixuống.
Duvàophòng.Trượtchânvìgiẫmlênmộtcànhhoa,anhthoángcaumày.Tôixuôitaybấtđộngtrêngiường,nhìnDu.Tấtcảchìmtrongyênlặng,cứnhư,chẳngcònbấtcứđiềugìtrênđờicóthểnóithànhlời.Dungồibêncạnh,hàngtrămsợitócngắnsượtgiữanămngóntaydàimảnhcủaDu.Tôimuốnápnămngóntayấyvàomá,vàomôi,rồicắnnátchúngra.Nhưngtôikhônglàmgìcả.Chỉbấtđộng
nhìnkhuônmặtDu.Mộtkhuônmặtkhôkhốc,lâulắmthiếuhẳnnếpcười.Duđứnglên,ghigìđóvàotờgiấytrắng,xécẩnthậntừcuốnsổtaycủaanh,đặtlênbàn.Tôinhắmmắt,nghetiếngcánhcửakhép,tiếngbướcchânDuxadần.Từtừ,bìnhyên,chìmvàogiấcngủsâu.Giấcngủêmđếnnỗi,khôngcònthấysợhãinếubiếtmìnhsẽchẳngcòntỉnhlại.
Khitôidậy,thấymộtmàutốibaoquanh.Cảcănphòngchìmtrongtrạngtháilửnglơ,sâuthămthẳm.Rờrẫmvenbứctườnglạnh,tôitìmcôngtắc.Cănphòngsángtrởlại,thấytờgiấyvẫnnằmimtrênbàn,tôicầmlênđọc.ChữDurắnchắc,gọnvàthanh:“Thươngemnhiềulắm,biếtkhông?”.
Tôiđặtxuống,cầmlên,đọclại,đặtxuống…cầmlên…chẳngrõbaonhiêulần.Cũngkhôngnghĩgìcả.Látsau,thấyđóicồncào,tôidắtxeraphố.
Phốgầnhayphốxa?
*
Đêmquatrờimưa.Tỉnhdậythấynướclấpxấpbìnhthạchthảotrắng.NếucóDu,anhsẽdặn,đinhẹthôi,khôngngã.Bởitínhkhícôhậuđậubiếttrước.
Đêmquatrờimưa,cửasổmởhehéđểnghetiếngmưalạoxạoquabứcmànhmàuxanhnướcbiển.Vàicâutráchcứ,cáugắt,bựcbội,anủi,nướcmắt…sẽtanmấtmùithơmlạnhcủanướcmưangoàikia,sẽtanmấtnhữngkhátkhaocủangàythángtrước…Duthườngnhẹnhàngxoalênvaicô,bảodụiđầuvàoanhrồingủđinào.Cáigìđógọilàbìnhyên,cáigìđómangtêntintưởng.
Đêmquatrờimưa.Sángnaytrờimưa.Trưanaychưamưa.Tốicóthểmưa.
Nhữngđứatrẻchưatượnghìnhcũngcóthểmangbốmẹchúngtừthếgiớinàyquathếgiớikhác…
*
Tôinằmim,nhìnrakhoảngbancôngrộng,dướnngườicaohơn
chútnữa,đưatầmmắtxaxa,thấyđượccảmảngsânNhàThờchứanắng.Niđanglúihúibêntấmtoanvớinhữngmảngmàuvẽdở.Khôngthểhìnhdungkhuônmặt,cơthểtôirồihiệnlêntrongbứctranhnhưthếnào?
Tôinói:
-Emmuốncómộtđứacon.
Nithôivẽ,ngẩnglênnhìndòhỏi.
-Emmuốncómộtđứacon,thậtđấy!
-Saolạinghĩthế?
Nivừahỏi,vừatiếptụccôngviệccủamình.
-Khibắtđầucảmthấyrằngemđangchẳngcònbấtcứthứgìcả,emmuốncócáicủariêngem.
-Bằngmộtđứacon?
-Vâng.
-Nhưthếcóđúngkhông?
-Biếtthếnàolàđúng?
-Đóchẳngphảilàchuyệnđơngiản.
-Embiết.
-Biết?
-Vâng.Nhưngcònhơnlàtiếptụcsốngthếnày.
Niyênlặngmộtlát,mắtđămđămvàobứctranh,tayđưatừngnhátbaynhẹnhàngmàchắcchắn.
-Emngủvớibaonhiêuđànôngrồi?
-Hai…
Nghĩthêmchútnữa,tôitrảlờitiếp:
-Nhưngthựcralàmột,ngườiđầutiênkhôngtínhđến.
-Ngườithứhaithìsao?
-Ngườithứhailàmchoembiếtthếnàolàkhoáicảm.Emthíchlàmtìnhvớianhấy,thíchnhiều.
-Emcóyêuanhấykhông?
-Emkhôngbiết!
-Cóthểngườiđósẽmangđếnchoemmộtđứacon?
-Hìnhnhưvậy.Emchưanghĩrasẽcóngườinàokhác.
-Vậymàchịnghĩ,phụnữkhiđãmuốncóconvớiaithì…
-Cũngkhôngbiếtnữa.Cóthểlàyêu,hoặckhông.Nhưngchưakhinàoemthôinghĩđếnanhấy.
Nichấmdứtcâuchuyệncủachúngtôibằngmộttiếngthởdài.Chịnghiêngvai,dõitheovàihạtnắngnhảynhóttrêntường.DánghìnhNiđổbóngxuốngnềnnhàthànhvệttốiloangbuồndìudịu.
Tôixoayngười,trườnrakhỏigiường,mặcquầnáovào.
-Chừngnàoemcóbầu,chịvẽemnhé?
Nikhôngtrảlời.Chịđưatayvénlạivạttócrơixòaxuốngmặt.Tôiđếnbên,ômnhẹlưngchị:
-Hômnayvậythôi,maiemqua,mìnhvẽtiếp.
Nigậtđầu,luicuidọndẹpbay,màu.Kéobứctranhxoayvàotường,khôngđểtôivìtòmòmàngónghiêng.
-Chịrangoàivớiemđi,ởnhiềutrongnày,mệtquá.
Nikhôngnóigì,vớitaylấythêmáokhoác,choàngthêmkhăn,khôngquênđóngcẩnthậncửabancông,cửasổ.Mùisơndầubaybaykhắpphòng.
*
Biếttôithíchănkem,NichởtôiraParisDeli.Vàobêntrongquán,chợtnhớra,tôinói:
-Khôngănởđâynữađâu,emchánvịchuachualắmrồi.
Nithoángcười,quayradắtxe,chởtôiđếnquánkhác.Quánnàyyêntĩnh,ítkhách,nằmởđúngngãtưphố,cónhiềucâybàngcổthụ.Khilênsânthượng,ngồingaysátgờtườnggiólồnglộng,tôinghĩđếnHuy.TôivàHuyđãtừngđếnđây,ngồiđúngchỗnày.Phốquáchật,nênđếnđâucũnggặpnhữngkýứccũ.
Tôigọiliềnmộtlúchailykemdừaphủchocolatechípvàrượurum.Nigọitáchcappuccinonóng.Chúngtôingườiuống,kẻăn,khôngainóivớinhaulờinào.Dướiđườngvẳnglênnhiềuâmthanhhỗntạp,nhưngcànglàmtăngthêmkhônggiantĩnhmịchbaoquanhhaiđứatôi.
*
Buổisángđếncơquan,tôinhậnđượcbósenhồng,quấnkíntrongtrangkhổA3củamộttờbáongày.Ninhắntin:“ĐâylàhoasenbạnchịgửitừSG,cắmngayđikhônghéo”.Tôimanghoavàlọvàophòngvệsinh,lúihúitrongđómộtlúc.Quayra,khệnệmanglọhoatrêntay,Hoàichạyrađỡhộ.Duvừađến,đặtlaptoplênbàn,nhìnthoángqua,cắmsạcpin,bậtmáy,rồilạchxạchlôimớsáchtrongcặpra,nhưkhôngcógìlàmanhquantâmhơnngoàicôngviệc.
TôinhắntincảmơnNi,tinnhắnNitrảlờingaylậptức:“Emdựđịnhgì,cũngnênlàmngay,khôngmuộn”.
TôiliếcxéovềphíaDu,thấyánhmắtDutrongmắttôi,vộimỉmcười.Ducũngcười,nhưngchỉlàmộtvệtthoángqua.Quánhẹ.
BuổitrưađiăncơmvớiHoài,gặpNgọc.HoàivàNgọcbắttaynhau,tỏýđãquentừlâu.TôimờiNgọcngồiăncùng.Rồinghehai
ngườiđànôngtròchuyệnsôinổivềcuộctriểnlãmvừadiễnrahaingàytrước.Ănxong,tôitranhphầntrảtiền.NgọcvàHoàithấyvậy,mắngtôivàicâu.Tôicười.Hoàidíngóntayvàotrántôi,bảo:
-Lâmvẫncòntrẻconlắm!
Buổichiều,HoàichởtôiquabảotàngMỹthuật,xemquahaitriểnlãm,mộtảnhnghệthuật,mộtsắtmỹthuật,tiệnthểgửitiềnnhuậnbútchomộtcộngtácviêncủabáo.Gửixexong,anhgọiliềnhaicuộcđiệnthoại,mộtchocộngtácviên,mộtchongườiphụnữnàođó.Vàokhutrưngbàysắtmỹthuậttrước,Hoàisàvàođámbảovệngồiquâyquanhchiếcbàngỗdàiởhànhlang,tánphétđủthứ,mặctôivàoxemmộtmình.Khoảngnửatiếngsau,Hoàichạyvào,dặntôichờanh,anhrangoàicổngđưatiềnchocộngtácviênxongsẽvàongay.Nhìnngóchánchê,tôingồixoãixuốngnềngạchmátlạnhcủagianphòngtrưngbày,dựalưngvàotường,ngắmnhìnánhsángnhântạonhảymúatrêntácphẩmbiểuđạtvềnhữngngôimộhoangcủamộtthànhphốchết.Khitôigầnnhưngàngậtgiữakhônggiannửamênửatỉnhđó,Hoàibướcvàocùngmộtcôgái.Cólẽlànhânvậtcủacuộcđiệnthoạithứhai.Cônàydángmũmmĩm,mặtđẫyđà,mắtto,tócbuôngdài,thắtmộtdảiruybăngmàuchìngangtrán,cổtaytrònđeonhiềuvòngda,trênngóntrỏlàchiếcnhẫnvàngmặtngọc.
Tôihỏi:
-Chịlàhọasĩà?
Côgáibảo:
-Cònđanglàsinhviênmỹthuật.
Tôihỏitiếp:
-Chịhọcngànhnào?
Côgáinói:
-Điêukhắc.
-Congáihọcđiêukhắccũngvấtvả.
Côgật.
Hoàichấmdứtcuộcchuyệntẻngắt,đơnđiệubằngcáchkéohaiđứađixuyênquavườn,lêntầnghaicủatòanhàkếbên.Bangườichianhaurabagócnhìntừngbứcảnhmột.Xemkỹtừngbứcxong,thấymỏichânmàcũngbuồntiểutiện,tôihỏithămnữnhânviênngồingoàicửalốiratoilet.Đườngđikhárắcrối,phảirẽhaitrái,quẹobaphảimớitớinơi.Vừamởcửa,cóhaiphụnữtócvàngmắtxanhậpvào.Thấytôi,họlíuríuxinlỗibằngtiếngAnh.Dămphútsautôimớitìmđượclốivềphòngtriểnlãmảnh,ngangquagócquẹocầuthang,thấyHoàiđangômcôgái.Haingườihônnhauróngriết.Tôinhẹchânquaylưng,tìmlốikhácđểxuốngvườn.Haimươimấyphúttrôiqua,Hoàivàcôgáixuống.Bảođivớinhaucóviệc.Tôigọixeômvềcơquantrước.Trênđườngmớinhớraquênlấymấytờ“thôngcáobáochí”đểlấytưliệuviếtbài.GọilạichoHoài,diđộngtắtmáy.Đànhthởdàibảobácxeômđưaquaytrởlạibảotàng.
Làmxongcáitinthìtrờicũngnhánhemtối.Duđãvềtừbaogiờ.
*
Giánhưcònđủsứcmạnhnhưxưađểđếnvớinhữngtinnhắn,nhữngcuộcđiệnthoạithựcsựcầnthìtôikhôngđếnnỗigiờđâyphảinàynọchốitừhoặcimlặng.Cóthểnhìnsựchờđợimộttiếngđồnghồchomộtcáihẹnkhôngxảyrahaymộtcáihẹnchỉdiễnrachưađầynămphút.
TôithíchnhìnthấyDungồimộtmìnhtrongcáiquánđôngngườivớinỗibuồnvắnglặngkhitấtcảđànbàtrênđờiđãbỏanhrađi,khianhbuộctrởthànhngườicủabổnphận,tráchnhiệm.
NhiềukhitôitựhỏitạisaoDucứgiammìnhgiữanhiềuphùphiếmcủacảmgiácảovềcáithứđượcgọilàtìnhyêuquákhứ?
KhiDucầnbiếtanhsốngđểlàmgì,cũnglàlúcDuđangtìmlạithứđãmất.
Hìnhnhưtôibiếtđiềugìđóđãlàmanhkhácđinhiềurồi!
*
Ninhắntin,dặntôisángChủnhậtquachỗchịsớm.
-Cầnnhanhnhanhhoànthànhbứctranh.
-Sángngàynghỉphảiđểngườitangủbùnữachứ.
-Sangsớmđi,chịbắtđầuchờtừtámgiờ.
Nhắnđếntinđóthìkhôngthêmbấtcứtừgì,kệchotôikêucanàynọhaygọiđiệnphântrần.Nhưthếnghĩalà,kiểugìcũngphảiđếnnhưlờiNibảo.
Đặtchuôngbáothứclúcbảygiờ,tôigượngdậy,lồmcồmgấpxếplạichăngốichogọngàng.Rabancông,thấytrờiâmudấuhiệumưa,tôinhắntinbảoNi,mưathếnàythìvẽgìnữa.Khôngthấyhồiâm.
Khoảngtámgiờ,dắtxerađường,điđượcnửachặngthìchợttrờisángbừng,lấploángnắng,thờitiếtthayđổiđộtngột,thêmphảidậysớmkhiđêmquangủquámuộn,tôithấynônnaomệt,chỉchựcnônkhan.
Đếnnơi,Niđangngồihútthuốctrongphòngkhách.Gạttànđầytràn,trôngNimệtmỏinhưthểcảđêmkhôngchợpmắt.Đẩyquachotôimiếngbánhngọt,thêmcốcsữanóngsẵntrênbàn,Ningồitrầmtư,hệtmộtphotượngđẹpnhưngsớmốrêumốcthờigian.
Tôitiếptụclàmmẫu.Nivẽ.MùinướchoacủaNithoangthoảngquanhphòng.CáinhìntừNivẫnlàmtôithithoảnggiậtmình.Cứnhưthểkhiđốidiệnthẳngvớiánhmắtsáng,trong,sắcấy,Nisẽnhìnthấyhếttườngtậnconngườibêntrongcùngnhữngsuynghĩuámcủatôi.
Trưa,chúngtôiđếnmộtquánnhỏvenHồTây.Ởđócónhiềuđồănvàrượu.Tôiănxongrồimớiuống.Rượungâmhoacúcnhẹhươngmànặngđộ.Niuốngbìnhrượukhác,thứrượuđắngngắt,vàotrongcổhọngrồichỉchựctháoravìrátbỏng.Chúngtôingồicùngnhau,mỗingườitheođuổisuynghĩriêng.Tôingồidựavàophênliếp,nghetiếngchimngoàivườnlíuríu,tiếnggióvờnlátrongnắng,tiếngngườibànbênlàoxào.Nhữngyêntĩnhdễdàngrungườivàotrạngtháibaybốc.Khirượuđãngấmvàotừngthớmáu,tôibắtđầutrởthànhcáitôicườinóikhóckhôngthểngừng.Nichệnhchoạnguống,khóithuốcvơvẩnbaythiếuđịnhhướng,đườngnéttrênmặtNi,từ
sốngmũithanhcaođếnlànmôimỏngnhòedầnđi.
*
Khiconngườibịnhốttrongbốnbứctườngmỗingàymộttiếnápdầnápdầnvàonhaucóthểđólàcáimồchônđứng.Vàkhônghềcócửasổhaythônggió,thìsựtưởngtượnglàđiềutốithiểuđểcóthểsống.Thếnên,nhânvậtnữchínhtrongcuốntiểuthuyếtmàLâmLâmđangviếtdở,lúcnàocũngphảilangthangmộtmìnhtựlomạngsống,khônggiađình,ngườithân,côđơntrongvỏtrầmuất,lấyvàingườibạnlàmcủariêng-bạnthìcũngbếtắc-nhưngchắcchắncáichếtkhôngxảyravìdùthếnàocũngbắtmìnhphảitiếptụchítthởdùchẳngbiếtđểlàmgì.
LâmLâmbiếtrõcôlàcontàuđắm.Tàuđắmmàvẫncốđitìmmộtbếnmụcmơ.
*
Lờmờtỉnh,côthấymìnhnằmtrênđệmquen.Mùirượuhănghăngcònđọngtrênkhóemôi.Gốivungvãidướichân.Chănnửađắpnửarơibuôngxuốngsàn.Biếtrõtrênngườikhôngmặcgì.Mộtcánhtayvắtchéoquađầu,haichânxoãirộngbuôngtuồng.Phíabancông,gióláchquatấmrèmchemàuvàngđiểmhoanâunhạtmangkhíthoángvàhơilạnhvào.Cảmgiácgầnnhưtêliệt,chântayrãrờicốmàchưathểnhấclên.Côthấymìnhđangrơivàomộtchốnxaxămnàođó.Nơitậncùngkhôngcóniềmđau,nỗihận,sựsợhãigiữasốngchết.Tấtcảnằmyên.Nằmyêntronghốsâutiềmthức.Giốngcơntửthươngmơhồ.
Ngườicongáitócdàiđinhẹđếnbêncô.Ngóntaymảnhmềmmạilướtquavùngđaurátcháy.Từngngọnlôngmurunlêntrongchiềunắngquái.Lạicơnẩmướttừđâuùara,thấmđẫmhaisườnđùi.
Cặpmôimỏngchạmvàobầungựccô.Cánhtaybêntráicủacôtừtừđưalên,đẩykhuônmặtđẫmnướcmắtphíatrênra,gắngchặnngangluồngnóngdầndânglêncươngcứngnúmnhũhồngnằmbêntronglànlưỡiướtníuchặt.Còncánhtayphải.(Cánhtayphảiđãthôithuộcvềcô.)Đangghìgiữgáyngườicongáitócdài,ápchặtxuống.
Cônghethấytiếngmìnhrên.
Côđangrênrỉ.
(Khôngrõvìđauđớnhaycảmkhoái).
Ngườicongáitócdàitrườnnhẹlênngườicô…
Côlạirơi,rơivôtrọnglượngtrênđỉnhkhôngsươnglạnh.
*
Tôitrởlạinhữngcơnmơ.Rấtkhônglành.
Luônlặplại,trongsuốtmộtthờigiandài,làhìnhảnhcủaNi.
Khônghiểusao,Nixuấthiện,cùngvớimộthànhđộngduynhấtlàđẩytôivàomộtcáikhuôn,sauđóđổsápnóngchảylên.Nimuốnđúctượngtôivớimộtcơthểsống.Khiấy,tôibiếtmìnhrấthoảngloạnmàkhôngthểlàmđượcđiềugìđểchốnglại.Điềuduynhấttôinghĩralàcầnthoátkhỏinơiđâythậtnhanhbằngcáchmởtomắtra,vàtrấntĩnhrằngtôiđangmơ,khônglàthật.Tỉnhdậy,tôithấycảcơthểmìnhnóngrẫy,mồhôiướtđầmđìavạtlưng.
-Emnằmmơthấychịmuốnđúctượngem!
TôinóivớiNinhưvậytrongmộtlầngặpchị.Hômấy,trờicónắng,phốsángbừnglên,đẹpđếnbấtthường.Chúngtôingồisátvainhautrongmộtbarởphốcổ,nghenhạcjazz,uốngvangchát.Ngoàihaiđứatôi,cònlạilàkháchnướcngoài.Nhữngcậutraicaolớn,dangămđen,mắtxanh,tócvàng,nhữngcôgáingựcnở,dángđẫy,áoxẻcổsâucườinóitrêuđùatántỉnhnhaurấttựnhiên.
-Lạthật.Chịcũngcóýđịnhđóđấy.Nếucóthể,chịkhôngchỉđổmộtcáitượng,màlàvàichục,hoặcvàitrămcáicùngbằngđấytưthế.Tôvẽđủloạimàu,bàybiệncẩnthậnhoặcvứtchỏngchơ.Cáinằmngửađầykhơigợi,cáiđóngđinhtreotrêntường,cáilủnglẳnggiữatrầnnhà…Chắcđósẽlàmộttriểnlãmthúvị.
Ninhìntôicười.DùthếnàothìtôivẫnthíchnụcườicủaNi.Nụcườilantỏasứchútkỳlạkhôngthểnàotảnổi.Mộtvàicậutraibànbênnhìnsang,khógiấugiếmđượcnỗithèmkhátđầydụcvọngứlêntrongmắt.
-Emkhôngthấycógìthúvị.Rấtkinhkhủng.Màvìsaochịlạicóýnghĩkỳquặcnhưthế?
-Chịkhôngbiết,hayđólàmộtkiểuchiếmhữunhỉ?Chịluônmuốnemlàcủariêngchị.Mìnhchịthôi.
-Emchẳnglàcủabấtcứaicả.Emlàcủaem,thuộcvềem.
Tôinhếchmiệngcười,uốngcạnlyrượu.Mỗingàyqua,tôithấytửulượngmìnhthêmkhá.Đếnlúcuốngrượumãimàkhôngcònthấysay,cólẽtôisẽđiênvìkhủnghoảngmất.
-Emcóthấychịlàđứaíchkỷkhông?
-Cóthểlắm!
-Emcónghĩchịhưhỏngkhông?
-Điềunàychưarõ.
-Chịlàđứahưhỏng.Chịcóthểngủvớibấtcứai,khôngcầnphânbiệtnamnữ,khôngbiếtíthaynhiềutuổi,khôngtìmhiểuthếlàđúnghaysai.Cứlàmuốnthìlàm.Làmngaytứckhắc.
-Vậytạisaochịlạimuốngiữemlàcủariêng?
-Đơngiảnlắm,vìđólàlòngtham,tínhíchkỷ,lẫncảđốkỵ.Dùgìchịcũnglàđànbà.
-Chịchưatừngtiếcnuốinhữngtổnhạichịgâyravớingười-cảlàchịyêu,cảlàngườiyêuchị?
-Trướckhigặpem,chịchưathựcsựyêuaicả.Chịyêubảnthânmìnhđếnkhôngthểyêunổingườikhác.
Nilạicười.Chịgọithêmmộtchairượu.Mọiđiềuchịnóira,tưởngrấtkhókhănmàngượclại,thậtdễdàngđểchấpnhận.Tôicườitheochịvớisựđồngtìnhthựcsự.Trongcuộcsốngnày,đâuthểnóicáigìlàđúng,làsai,quantrọnglànhìnchúngởgócđộnào.Vớitôi,cũngkhôngcóxấuhaytốt,chỉđơngiảnlàconngườicónóirađượchaykhông.
-Khigặpemthìmọiđiềudườngkhácđi.
Ninóisaukhirótrượuvàochiếclyrỗngcủatôi.
-Cứđểchịnóinhé,hômnaytựdưngcóhứngnói.
Ninhìnvàomắttôi.HìnhảnhtôihiệnrõtrênbềmặtcặpđồngtửcủaNi.Còntậnsâutrongđólàkhoảngtrốngkhôngmàusắcvàhếtsứcphẳnglặng.
-Chịyêuemkhôngphảivìbảnthânemlàmchịyêu,màdongườikhácmangđến.
-Ngườikhácmangđến?Làsaocơ?Khôngthểhiểunổi!
-Làmsaomàemhiểuđượctrongkhichínhchịcònđangbậnđitìmcáchgiảithíchchomình.
-Hômnaychịmuốncùngemđitìmlờigiảiđápphảikhông?
-Tấtnhiênđólàđiềuthậtkhó.Nhưnghìnhnhưcàngnóichuyệnvớiem,chịcàngcảmthấyrõlàsắpchạmđếnđiểmhạnthựcsựcủacâuchuyệnnày.
-Đólàgì?
-Làdongườikhác,khôngphảiem,khôngphảixuấtpháttừchị,thếthôi.
Nirútthuốcra.Tôicầmbậtlửachâmchochị.BàntayNithậtthanhmảnhvớinhữngngóndàithuôntrắng,làndamỏngnhìnrõđườnggânxanh.Ômhờcổtaylàchiếcdâydatobảnmàunâuđượctếtrấttinhtế.TôithíchbàntaycủaNi,trôngchúngvừamỏngmanh,vừađậmsắctính,cóthểngắmmãikhôngchánmắt.
-Nhưthếnàytốthơn…cólẽmìnhsẽthôigặpnhau.
Ninóisaumườimấyphútlặngim.Dườngnhưđólàmộtcâubộtphát,nhưngvớiNi,tôibiết,Niđãnghĩkỹ.
-Tấtnhiênlàbuồn…
Nithởdài.
-…nhưnglàdoemngốcnghếchlẫntrongsángquá.Càngtiếpxúcvớiem,ngườitacàngkhókhănđểnghĩđiềuxấuhoặcthựchiệnmộtviệcxấu.Chịkhôngthểtiếptụcđược.
-Việcgìmàchịgọilàxấu?
-Gâytổnthươngchoem.Chịchorằngchịđãphạmmộtsailầmkhôngthểthathứvớingườitừngrấtyêuchị.Anhtasốngmànhưkhôngcòntồntại.Giờ,khôngnênlặplại.Cuộcchơinênkếtthúc.Rồiemsẽhiểu.
Mặctôingồilặngvớikhuônmặtcònngơngác,Niđứngdậy,raquầythanhtoán,lấytúi,nhanhchóngrakhỏiquán,lẫnvàodòngngườiđôngđặcngoàiphố.
LầnnàyNiđãrađi,hẳnsẽkhôngcònquaytrởlại.
Thêmđợtgiómùa.Đãsangngàythứba.Lạnhthìcólàmchoconngườitagầnnhauhơnđượckhông?Hìnhnhưlàcó,hìnhnhưlàkhông…Thựcrathì,chẳnggìđểbiếtđíchxácđược.
Hoavẫnnở.Cònbêntrongthìcógìđãchảyrữarồi.Hyvọnggìvàongàymai?Trôngmonggìnơiquákhứ?…Khôngcòngìđâu.Chỉchấtmenthấmđầyvàonỗiđaungàymỗithêmuấtnghẹn.
ThứHai…thứBa…thứTư…thứNăm…thứSáu…thứBảy…Chủnhật…lạithứHai…trôiđềutrôiđều.Saoluônlàthếnày,quamộtngày,khôngthểnhớnổingàyhômquachuyệngìđãxảyra.Đêm.Quámệtmỏivìnghĩ.Nhưngnếukhôngnghĩthìtưởngtôikhôngđượcsốngthựcsựởnhữngngàyđó.Đúngnhư…Mộtgiấcmơdài…
…Mộtgiấcmơdàicùngmuônmảnhvụnghépnối.Ghépxongthảnhbảnnhạctuyệtvọngbuồn.
Thựcsự,cóphảitôiđangsốngkhông?
*
Sangngàyđầutiêncủatuầnđầutiênthuộcvềthángtiếptheo,mọithứtrởnênrãrờikhônggìchắpnốikhicuộcđờithựcracũngnhẹtênhlẫnbuồnchánđếnthế.Cáithứgọilàcơthểsốngmongmanhđếnsợ,cứnhưrađườngxetônghoặctôngxe,ngườiđâmhayđâmngười,sachântrượthố…thếlàchết.Cònthứtìnhcảmthìchỉvìmộtcáiômđặtkhôngđúngthờiđiểm,ítbàngquanơhờthìcũngđủđểtiêuhủy.Vớicô,lắmkhicầnbìnhtĩnhlạiđểbiếtcóthểcứtrượttrongvàigiâykhônghạnhphúcsẽlàmmấtnhiềuthứkhócòncólạiđược.Hoặcvĩnhviễnkhôngcólạiđược.
Mangcơnđauhoangđitìmkhôngbiếttìmai.Đànhngồitronggóctốitựkhóctựthởthantựgiàyvòhuyễnhoặc.
Nắngmùađôngvàngnhợtnhạt.
*
Cốnhìnvàomộtđiểmsâuduynhấttrongnỗisợhãingàymộtdânglên,ứquặntrongsuynghĩmiênman,đểnắmbắtđiềugìđangxảyra,hoặcítnhất,hiểuđượcbảnthânđangmuốngì.Nhưng,thực
sự,khôngcóbấtcứđiểmnào.Toànbộbiếncốđangdiễntiếnthậtnhưcáccấpsắcđộmàuhiểnhiệntrướcmắt,màcũngmơhồnhưchínhsắcđộmàu.
ChưakhinàotôidámnghĩlàtôiđãyêuNi.Đôikhilàchútámảnhvềchuyệnthânxác.Tôingờrằngbấtcứngườinàođặtvàochínhcuộcđờitôiđềuvướngvàocảmgiácnhưthế.Giờđây,mộtthoángchạm,dùvôtình,vàongườiđồnggiớinàocũnglàmtôibấtan.Nếucódịp,đivàotìmhiểusâuhơnđiềunày,tôibiếtchắcmìnhkhôngthể.VẫntrungthànhvớiniềmtintuyệtđốithânxáctôidànhchoDu,vàtôiluôncócảmhứngcaonhấtnếutậptrunghếtsứcchuyệnđóvớichỉmộtngười,tôikhôngchophépmìnhvượtquabấtcứgiớihạnnàođãtựvạchratrướcđó.Chútphiêulưusẽlàcútrượtchânkhôngngừnglạiđược.Tôilạikhôngphảilàngườithíchphiêulưu.Tínhsuốttừquãngđờitôisinhrachođếnnay,tôichắcrằngtôilàmộtngườitẻnhạtđếnkhôngngờ.Vìđiềutẻnhạtđó,tôichưathựcsựlàmđượcđiềucóýnghĩanào,cũngkhôngmanglạiđượcchongườikhácđiềugìcóýnghĩa.Mảiquẩnquanhgiữamọitácđộngtừbênngoàivàphảnứngtừphíatrongbảnthân,tôimấthếtkhảnăngchúýđếnngườikhác,lẫnbiếtcáchphântíchdiễntiếncủamộttìnhhuốngcụthể.Rấtnhiềukhitôitựhỏimình,sốngtheocáchnày,cónêntiếptục?
*
Ốm.Sốt.Đau.Rãrời.
Mởmắtdậy.ThấyDungồiđó.
Cảngườitôiphủlànnướcnhẹ,vìvừađượcngồitrongmấylớpchăn,ômcáinồixônghơinóngbỏngchứađầyláthơm.Bátcháođểtrênbànchưakịpăn.CổhọngnghènnghẹntrướckhuônmặtloâucủaDu.Tôigượngngócđầudậychỉđểcườikhẽ.Rồinằmxuống,tiếptụcthiêmthiếp.
Cảtuầntrôiquagiữaimlìm.ChỉnhữngđộngchạmthậtkhẽkhiDudìutôivàonhàvệsinh,lúcDulaukhănấmtrênngườitôi,chườmlạnhnơitrántôi.
Sangngàyốmthứsáu,chờDumuathuốcvề,tôibảo:
-Mìnhcóconnhé?
Dunhìntôi,lặnglẽđưacốcnướcđểtôiuốngthuốc.Anhrabancôngđứng.Hútxongđiếuthuốc,anhnằmxuốngbêncạnh,vuốtmátôivàgậtđầu.
*
Noelnăm2007.
Ngàymới.Mởđầuchotiếpnốinhữngngàymớithuộcvềtươnglai.
Sángdậysớm,chờnhữngkhoảnhkhắccủayêutin.Nhữngkhoảnhkhắcchỉmìnhtôibiếtđược.
Bốngiờ,trờiđổmưa.Chẳngcógìtronglành,mơmànghơnmộtcơnmưamùađôngkhisắpsửabìnhminh.Đứngtrêncao,nhìnthấynhữngkhoảngtrốngkhôngcónhàcaotầng,nhữngtánlánonthẫmtốinhậpnhòedướiánhđèncaoáp.Cóthểlàmộttrốngtrảimơhồlenvào.Khôngnghĩgì,chẳngmuốnnghĩgì.Thờigiancủangọtnhạtcủacôđơnlêthêcủatrốngvắngcủanhữngđêmmấtngủđãmất.Nghĩalàngườilấpđầynhữngrỗnglàrỗngấycũngsắpsửacầnbịđàothảirakhỏitráchnhiệmtựmangkhôngcầntrảlươngkhôngcầnđiềukiện…Cuộcsốngmớibắtđầulàgạchnốimờnhạtcủaquákhứvàhiệntại,giữalằnranhmỏngmảnhcủangàyhômquavàhômnay.
…
Chíngiờ,tôigặpmộtđạodiễntrẻsinhnăm1976đểviếtbài.
Vớinhiềucuộcđiệnthoạihẹngặp,saubuổitrìnhchiếubốnbộphimngắntạimộtcâulạcbộphimảnhcuốiphốHaiBàTrưng,cùnghơnnămtiếngchờđợi,tôimớicóthểngồiriêngcùnganhtatrongmộtquánnhỏtrênđườngPhanBộiChâu.Trongkhichúngtôinóichuyện,diđộngcủaanhtakhôngngừngđổchuôngcùngnhữngcuộcgọi“nóng”vìcôngviệc.Anhđạodiễnnàycódángngườinhỏcon,khuônmặttươi,áophông,quầnbòbụiphủi,balôtođùng,nặngtrịchđặtdướiđất…nhìngiốngmộtchàngsinhviênhaimươituổivừabướcrakhỏigiảngđường.AnhtalàmtôinhớđếnHoài.Nụcườirạngrỡkhônglàmloãngđượcmộtchùmuuấtchấpchếnhtrongđáy
mắt.Mấyngàyvừarồi,Hoàiđếntòasoạnvớidángđiệuvộivàng,ravềcũngnhanhchóng.Lúcnàocũngcườivớitôi,lúcnàocũngkhôngnhậnđượcchútgìvuivuitừtôiđáplại.Thithoảnglướtquachỗtôingồi,anhvuốtnhẹtóchaychạmtayvàomátôi.Tôingẩngđầunhìnanh,cũnglàlúcanhrakhỏiphòng,cánhcửangangchừngkhéplại.Hoàilàbạntôitrướckhitôilàmbáo.Vìanhmàtôigianhậpgiớinghệsĩsaumộtthờigiandàitrongbóngtốicôđộctrướccáctrangviếtcủamình.TheolờigiớithiệucủaHoài,tôiđếntầngchínnàylàmviệc.Bắtđầumộtcungtrònnhữngdiễntiếnđờitôikhôngbiếttrước.Vậymàđãhơnhainăm.HainămchonhữnglănlộnvuibuồnriêngnghềphóngviênvàmộtnămxuyêngiữahaimùaNoelbaonhiêubiếnđộng…
Phỏngvấnxongthìtrờivừasẩmtối.Đạodiễnmờitôiđiăncùng,vìhômnaylàngàysinhnhậtcủaanhta.Tôiđangngầnngừthìcóhơnchụcngườitrẻtuổibướcvào.Trongsốhọ,tôinhậnrahaicôđồngnghiệpđếntừbáokhác.Bađứatôichàonhauvớivẻlịchsựnhất,traođổicardvìchúngtôichưacósốđiệnthoạicủanhau.Mộtcôhẹnphỏngvấnvềcuốntiểuthuyếtcủatôiđangviếtdở,tôitừchối.
Tôitheođạodiễnđếnmộtnhàhàngtươngđốilịchsự.MộtbiệtthựxâytừthờiPhápthuộcvớikhoảngsânrộngtrồngnhiềucâylộcvừngvànhữngbồnhoacúcvàngươm.Chúngtôichọnmộtbàncạnhhồnướccóđàiphunnhỏ.TrênthảmcỏđượccắttỉakỹvenbờlàmộtcâythôngNoelnhântạotrangtrírấtnhiềucànhtrạngnguyênbằnglụađỏ,cáchộpquàđủmàuóngánhtíhon,mộtngôisaotrángkimđặttrênđỉnh,đènnháymàutrắnglạnh,xanhdatrờiphủquanh.Cácbảnnhạcgiángsinhliêntụcchảyratừbộdànđồsộ.Khúcvuitươithườnggâyphấnkhíchlòngngười.MọingườingồiquâyquanhbàntiệccốhátthậttobàiHappyBirthdaymừngđạodiễnhòngáttiếngnhạcdộivào.Đangăngiữachừng,bỗngdưngđiệntắtphụt.Bóngtốibaophủkèmtheovàigiâylặngngắtđểrồisauđótràolênnhữngâmthanhxônxaolộnxộn.Nhiềucâynếnđượcnhânviênnhàhàngnhanhchóngđưara,thắplênxungquanhbàntiệclẫncácbànkháctrongvườn.Tôithấymìnhđangchămchămnhìnvàoánhsángvànghắthiutừđầungọnnếncùngluồngkhóimỏnglờnvờnbaylên.Nhữngkhuônmặtnửalạnửaquennhòenhoẹtđi,thayvàođó,hiểnhiệnracáinháymắtbỡncợtcủachàngđồngtínhnamtừngnhảycùngtôiquanhđốnglửagiữaNoellạnhgiánămngoái,cáicườisầuthảmnửamiệngcủaHuy,ánhmắtmệtmỏicủaMitchell,cánhtayxanhxao,lạnhngắtcủaHiên,máitócdàimêquáicủaNi,đốmđỏ
điếuthuốcgiữahaibờmôimềmcủaDu…Giữavàitíchtắcnàođó,tôithấytấtcảnhữnggìtrướcđótôitrảiquatrởnêntrốngrỗng,giảnđơnđếnvônghĩa.Tuộtxuốngdướivũngđenkhôngcòndưỡngkhí,tôitrôivàonỗibănghoạixaxôi.Đánhmấtluôncảmgiác,tôilàkhôngtôi.
Thêmmộtlầnnửachừngcuộcvui,tôilậpcậpbỏvề.
CũngnhưsaucáichếtcủaHiên,khitôirờiđámđôngnày,sẽchẳngcóaibuồnnhắcđếntôinữa.
Chênhvênhgiữađãkhôngtồntạivàđangnhưthểtồntại,làkhoảngtrốngmỏngtang.
*
TôihỏiDu:
-Làmthếnàođểkhôngcònnhớnhữngchuyệnbuồn?
Dubảo:
-Anhcũngđangtìmcâutrảlời.
*
Ngàycuốinămthườnglàbậnrộn.TòasoạnnáonứcchosốbáocuốinămvàtờXuânmừngTết.Cácbiêntậpviênphụtráchvănhọcnghệthuậtcủabáobạngọiđiệntớitấpđặtbài.Cuốntiểuthuyếtthứnhất,dùgìcũngchotôimộtchúttiếngtăm,đủđểkhôngnhầmgiữatôivàmộttácgiảkháctrùngtêntrùngnămsinhmàngàytrướcnhiềungườithườngthắcmắc.
Saucơnmưaràođúngnửađêm(đãđượcbáotrướctừbảntinthờisựbantối),trờilạnh.Lạnhđúngnghĩacủamùađông.Khôngubuồn,nửanónglạnh,ngộtngạtnhưnhữngngàyqua.Tôiphấnchấnmặcthêmchiếcáolendàimàuđỏ,quấnmìnhtrongáodạđen,khôngquênthắtmấyvòngkhăn,độimũraphố.Đónthờitiếtmới,baogiờcũnglàmtôivuivui.
ThờitiếtHàNộithayđổi,làmlòngngườicũngđổithaytheo.Nếu
cuộcsốngthườngnhậtnhàmchánchẳngcònđiềugìchờmong,thìsựtráođổimùađủthànhmộtthứđượctôitrôngngóng.
Huygửimộttinnhắn,tinnhắnchungchorấtnhiềungười,thôngbáomộttriểnlãmsắptớicủaanh,làmtạiSàiGòn.Từngđạtnhiềugiảithưởngmỹthuậttrongnướclẫnquốctế,đượcgiớichuyênmônđánhgiácao,triểnlãmcủaHuyắtlàmộtquantâmtớiđâycủabáochí.
Ngồiuốngcàphêởmộtquánvỉahè,tôicóthểnhìnthấychuyểnđộngcủaphốmùađông.Dòngngườivộivã.Tiếnggiórítphíatrêntánlábằnglăngxanhnâu.Mặthồsónggợn.Ngồichừngnửatiếng,tôisangbênkiađườnglấyxe.Thấybóngchiếcxemàutrắngquenthuộclướtqua.SauNilàmộtcôgáitócngắn.Họcầmtaynhau.Đọnglạitrongđầutôilàgươngmặtcủacảhai.Phẳnglặng.Khôngcảmxúc.
*
TôinóivớiDu,cóviệc,cầnvàoSàiGònkhoảngmộttuần.Dukhônghỏiđólàviệcgì.Anhchỉkhẽômtôitừphíasau,thởdài.
Cùngtôimuasắmmộtítđồdùngchosinhhoạtcánhân,thêmmấychiếcváyngắnchonhữngngàyởSàiGònnóngnực.Duđưatôirasânbay,anhdặnnhớcẩnthậnvềsứckhỏe,đếnnơithìgọiđiệnchoanhyêntâm.Tôivângvângdạdạkhibướcchânvàophòngkín.Hơnmộtnămtrôiqua,từngàytôingồitrongquánbarmàgàolênvớiHuy,tôiphảirờiSàiGònthôi,nếukhông,tôivỡtungngườiramất.Màthậtthế,sựlặpđilặplạivớinhiệtđộ,khônggiancủaSàiGòn,dễliêntưởngđếncâuchuyệnvềbệnhđiênxứMalaixiacótênlàAmokmàHuyđãkể…Bầukhôngkhílắmkhitrởnêndàyđặcvàngộtngạt…Đènặnglênthầnkinhconngườinhưmộtcơngiôngtố…Chođếnkhithầnkinhbuộcphảibùngnổ…
Giờtôitrởlạivớicơnlosợmơhồvànhữngkýứctànhéongàynào.
Nửanằmnửangồitrênghếtrongphòngchờ,tôinhắntinchoHuy,khôngthấyanhtrảlời.Gọiđiện,khôngnghemáy.Thầmnghĩ,khiđếnkháchsạncũ,cònđặtđượcphòngkhông.ChẳngcóaiquenthânnhiềunhưHuyđủđểnhờvả,hyvọngkhivàothànhphốlúcnửađêm,vẫncònphòngtrốngchotôi.
Mỗilầnmáybaycấtcánh,tôivẫncứngngườivìnhữnglolắng.Chưakhinàotôicócảmgiácyêntâmkhingồitrênbấtcứphươngtiệngiaothôngnào.Cứcholàtôisợchết.Màtôithựcsựsợđiềuấy.Đangnóicườiđilạiđây,thoángchốc,đãthấymìnhlơngơởmộtnơinàođókhôngphảilàquenthuộc,hoặccóthểmấthếtcảmgiác,laovàogiấcngủvômộng,khichưalàmđượcgì,khichưatrảiquahếtnhữngthốngkhổcủakiếplàmngười,saokhôngsợhãi,hoangmang?Vìthế,tôithườngtựnhủsẽgắngsốngcóýnghĩahơn,nếusautừngcuộchànhtrình,tôiantoàntrởvề.
Máybayđangởđộcaohơnmườingànmét,tôingồighếphíatrongcùng,ngoàitrờiđenkịt,thithoảngkhimáybaychaonghiêng,mớithấymộtvệtsángtừcánhmáybay.Mộtmình,mớiướcgiánhưcóDuđicùng.TôiđãmuốnDubêntôi,nhưngkhônghiểusao,tôilạikhôngnóiđiềuđóra.Nếubiếtýtôithế,thếnàoDucũngnhanhchóngthuxếpcôngviệc.Nhiềukhi,tôithầmướcmìnhcóthểđịnhnghĩađượctìnhcảmgiữaDuvàtôilàgì.Cóthểlàtấtcả…nhưngcũnglàkhông.
Hơnnămtrước,khitrởvềHàNội,ngồicạnhMitchell,tôikhôngnhớnổitôivàcậutađãnóinhữnggìvớinhau.MangmánglàkhôngnhắcđếnHiên,cũngthôikểvềthờigianởSàiGònnhưthếnào.Đạiloại,cáccâuchuyệnđềuhếtsứcvônghĩa,đủđểkhônglưulạigìtrongtrínhớ.Uốnghếtlonbia,cậutarờichỗđitoilet.Gầnhaitiếngtrênmáybay,cậutarờichỗkhôngbiếtbaonhiêulần.Giữalưngchừnghaigiấcngủ,mởmắt,cảmthấychỗMitchelltrốnghoác,tôidáodácnhìnquanh,thấycậutađangnóichuyệngìđórấtsaysưavớiđámhọasĩquenmặtngồiphíacuối.Lúcấy,tôimớiđểýthấychuyếnbaynàysaonhiềuhọasĩthế.ToànnhữngngườitôiđãgặpquacáctriểnlãmởSàiGòn.Mitchellkhôngvềchỗchođếnkhimáybayhạcánh.Khingồitrênmáybay,tàuhỏahayôtômộtmình,khônghiểusao,tôithườngkhóc.
Giờngồitrênmáybay,xungquanhcònnhiềughếtrống,mộtbầuảmđạmbaobọcquanhmình,vậymàtôikhôngchảynướcmắt,cũngcốkhôngnghĩgìcả,tôilấytờbáovàmấycuốntruyệnrađọc,mộtlátthìngủthiếpđi.
Xuốngsânbay,phảitrèolênchiếcxebusnồngnặcmùixăngdầuđểraphíađạisảnh,đãthấyđầuócchoángváng.Đếnbênngoài,thấyvàiđámđôngđứngngồichờngườithân,biếtchắcchẳngcóaiđón
mình,tôivẫymộtchiếctaxi,rồichuitọtvàotrong.Điđượcnửađường,mớinônthốcnôntháovàomấycáitúinylonđãphòngbịsẵn,ngườiláitaxicaumàynhưngkhôngnóigì,chỉmởcửakính.Luồngkhôngkhínóngsựcngộtngạtùavào.Tôithấymìnhnhưsắpngất.
Kéođượcvalyđếncửakháchsạnquen,thấylạivàikhuônmặtcủanhânviêncũ,tôithấyyênlònghơn.Cậutiếptânmặtnhiềutànnhangchàotôivớinụcườilặpkiểu:
-Chịđimộtmình?
-Vâng.
Tôinhớ,cậutànnhangnàylàngườihaychuyện.
-Chịđãđặtphòngtrướcchưaạ?
-Chưa.Giờtôimớitới…
-Vậykhóđấychị.
-Tôilàkháchquen.
-Chịchờtôimộtchút,tôikiểmtralạixem,cònmộtphònghọđặttừtrướctừmườihaigiờtrưa,nhưngđếngiờvẫnchưathấytới.
Tôivộivàng:
-Vâng,nhờanh…
Tôiđếnbênbộsalon,ngảngườivàolànđệmêmái.Cảmgiáccóthểtrôituộtvàogiấcngủngaytạiđây.Nhìntừkhungcửakínhtrắngxuốngđường,thấyngườiqualạitrênphốcònđông.Đâylàkhuphốdànhriêngchokháchdulịchnướcngoàinênquánxáquanhđâymởthâuđêm.Nămtrước,khiđếnSàiGòn,Huyđãđặttrướckháchsạnchotôi.Tôinhớđêmđó,rờikhỏimáybay,tôivàanhgọiđiệnchonhauliêntụcthốngnhấtchỗanhđứngchờđểtôicóthểthấy.Hômấy,tôiđicùngmộtđoànnhàbáovào,chờmãi,thấytôichưatìmđượcHuy,mọingườiýchừngsốtruột.Bỏmặctôimộtmìnhngoàisânbaychẳngainỡ,đànhđứnglạicùngtôi.Nửatiếngsau,vẫnkhôngthấyHuy,tôikhôngbiếtlàmthếnào,đànhlêntaxivớimọingười.Đưatôi
đếncổngkháchsạnmàHuyđãghirõđịachỉ,cảhộiđồngnghiệpmớiyêntâmtạmbiệttôi,chianhautựđitìmcáckháchsạnkhác.
Vàođếnsảnh,thấyHuyđứngcạnhbàntiếptântừbaogiờ.Tôithấyrấtbựcmình,nhớlàmắngchoanhmộttrận.NgườiHuymềmnhũn,cảngườiđầyhơirượu.Anhbảo,phảiuốngvớinhómhọasĩlàmchungtriểnlãm,nóimãivớihọmớichạyđượcđếnsânbay.
-Anhnóiởsânbay,chỗnàomàemtìmmãikhôngthấy?
-Anhởchỗcáicộttròntomàuđỏấy.
-Chỗcửaemralàmgìcócáicộtđó?
-Thìhỏimãira,ngườitamớinóianhđứngnhầmcửa.
-Saoanhvềđượcđếnđây?
-Anhvứtxeởgiữasân,bảovệtúmđược,bắtmangrangoài,khôngcòncáchnàokhác,anhđivềđây.
-Anhlàmemmệtquá!
-Thếlênphòngđi.Nghỉsớmnhé.Mairatriểnlãmchungvuivớibọnanh.
Tôikhôngchàoanhlờinào,quaylưngđithẳng.
Hômấy,khicửathangmáyđónglại,cònthấyHuytầnngầnnhìntheo.
Lầnnàyvào,chỉcònmìnhtôi.Khôngcóaiđểcáugắt,hờndỗinhưtrước.Tôinhìncônhânviênmặcáodàixanhmangcốcnướcmáttới,mớithấychưakhinàocôđộcgiữanơixalạnhưthếnày…
Mộtlátsau,cậutiếptânbảo:
-Chịnày,tênchịlàgìnhỉ?
-LâmLâm…
-LâmLâmà?
-Saohảanh?
-À,ralàchị.CóanhtênHuysángnayđãđặtphòngtrướcchochịrồi.Anhđặttừmườihaigiờtrưa,chúngtôinghĩlàchịkhôngtới.
Tôiđưachứngminhthưchoanhtađểlàmthủtục.
-Chịcóthểlênphòngtrêntầngtám…Màtôikhôngchắclàđêmnaychịngủngonđâunhé!
-…?
-Nếucótiếnggõcửa…
Thấytôivẫnngơngác,anhtanóitiếp:
-Đólàgáihoặctrailàmtiền.Mặcdùcóquyđịnhcủakháchsạnlàcấmhọvàođây,nhưngbiếtđâuđấy…
-Khôngsao!-Tôicườixòa.
-Khôngsaothậtchứ?-Đếnlượtcậutànnhangngơngác.
-Thứnhất,tôitừngởđâyrồi,màchưađượcaiquấyrầy.Thứhai,nếucóngườikhôngmờimàtới,biếtđâutôilạisẵnlòngmởcửađónhọ.
-Namhaynữđềuđược?
-Tôinghĩlàđược.Cógìđâu.Đôikhicôđơnquáconngườitalạicầnnhau.Cóngườicôđơnvìtình.Cóngườilạicôđơnvìtiền.
Cậutànnhangnheomắtnhìntôi:
-Aidè,phụnữBắcbạoghê.Tôiđùavậyvìthấychịđimộtmình,lạichịuởtrongmộtkháchsạnnằmgiữakhuphốnổitiếngvìmạidâm.Nhưngchịyêntâm,anninhcủachúngtôitốtlắm,sauchíngiờtối,khôngaiđượcmangkháchlênphòng.Chịnhớnhé!Cònđâylàphiếuănsángcủachị.
Tôicảmơn,lấychìakhóaphòng,phiếuăn,mệtmỏitiếnvềphíathangmáy.Mộtngườiđànôngtrungniênđitheosau,mangvalyhộ.
Làmthủtụckiểmtraphòngxong,tôilănragiường,ngủmộtgiấc.Mườimộtgiờhômsaumớidậy,nhớracuộcgọichoDu,cầmdiđộnglên,mớinhớtừkhirờisânbay,vẫnchưamởlạimáy.VộivàngbấmsốcủaDu,máycủaDungoàivùngphủsóng.
Tắmqualoa,choànglênmìnhchiếcváyngắnmỏngmàutrắngthêuđườngdâytơhồngbằngchỉvàngdướigấumàDuđãmuahômqua,tôixuốngphố.Ngoàiđườngrấtnắng,nhưngtôikhôngđộimũ,phơihaibờvaitrần,đidọchèphố,tìmmộtquánvắngcómáylạnh,tôivào,gọiđồăntrưakèmchaibia,tôiởlìtrongquánđóđếnchiềutối.Khoảngmườitámgiờ,triểnlãmcủaHuymớikhaimạc.
*
Côchorằng,khôngphảicôđangsống.Điềugìđórấtkhác,chẳngcònthuộcvềsởhữucô,đãươmgiốngđộcđểnảymầm,sinhtồntrongcơthểnhèmnhẹpmùiđầmlầy.
Hiênlàvếtnốitaiácgiữanhữngđiềuđãquêntrongquákhứvàbuộcphảinhớđếnởhiệntại.
Rấtrõràng.Từcáichạmtayvôtìnhhayhữuý,Hiêncấyhạtsốngvàocô.
Hiênchết.
Còncôlàkếtiếp.
*
BắttaxiđếnchỗHuy.Phòngtriểnlãmtôiđãbiết,ởgalleryKao.Cáchkháchsạntôihơnbốnngànmét.Vẫnkhungcửakínhcùngbậccửagỗ,nơiHuytừngnhàorađón,nhấcbổngtôitrêncánhtayrắnchắccủaanh,cọmớrâucứngvàomátôi,cườicườinóinóinhưmộtđứatrẻvừakịplớn.Chạmtayvàocửa,hơilạnhtừlớpkínhtỏaralàmtôirùngmình.Nhịpđậptimtrởnêngấpgáp.Lồngngựcnóngran.Tôinuốtnướcbọtmấylầnmàkhôngchặnđượccơnkhôcháydânglêntrongcổ.Tôibiết,biếtrõlàtôiđangsợ.Sợnhìnthấylại
nhữngngườiquen,sợkhungcảnhcủamộtphòngquenđếnmứcámảnh,sợgặplạicôgái,côgáicóbàntaymátlạnhvịbạchà.
*
Mộtcănphòngngậptrànbươmbướmphơikhôđủsắcmàu,thảtừngchuỗinốitrầnvớisànnhàbuộcnhữngngườilạiquadùmuốndùkhôngcũngphảichạmmộtphầncơthểvàonhữngcáixácđẹpvôhồnấy.Hàngchụcsongsắtquâytrònthànhcáilồngtreolơlửngchínhgiữakhánphòng,bêntronglàtượngngườiđànôngkhỏathânđắpbằngthạchcaoúpmặtxuốngcặpđùigầyrạc,trêncơthểvẽđiểmnhiềucánhhoavàng.Nhữngđóahướngdươngtràoxuốngtừcáckhungtranhtreorảirácquanhphòng.Mộtcánhcửagiấubímậtvềmộtđịađànghoacỏlạ.Haidãyhộpvuônginảnhchụpnhữngvếtthươngcònđỏđắnmàuthịtlấplánhsángchạydọcphíadướiđànbươmbướmrựcrỡghimchặtvàomảngtườngtrungtâmtạođiểmnhấnnổibật.Góctráikhánphòng,hìnhnhânngườiđànôngnằmchếtgiữasắchoađangchuyểnmàuhéorữa.Mặt,tay,chânlấpđầyxáchoa.Bênphảikhánphònglàbứctranhkhổlớnvẽnhữngcôgáikhỏathânyêukiềuphôphangmọitưthếgợicảmbênhàngchụcbônghoađanghénở.(Cũnglàhoahướngdương.)
Nhìnkỹ,cáccôgáikhỏathânấy…
…đềumangkhuônmặtcủacô.
*
NhìnHuyđứnggiữacănphòngrộnglớn,bênphảilàôngchủgallery,bêntráilàmộtnhàphêbìnhmỹthuậtgiànổitiếngvìuytín,tôicảmgiácđólàmộtngườiđànôngxalạđangkhoáctrênmìnhdángvẻvàgươngmặtcủaHuy.Cóthể,hắntavừagiếtHuyrồinémxuốngmộtốngcốngnàođó…Tôivừanghĩ,vừađivàogiữađámđôngđứngthànhvòngtrònquanhbangườitrungtâmkia.Lạinhữngmàođầubiếttrước,lờigiớithiệukhôngmới,tiếngnổcủachaivang,tiếngvỗtay,tiếnglạchxạchmáyảnh,camera,tiếngcụngly…đốivớitôi,đãtrởnênnhàmchántừkhinào.
Thờigiantrôiđi,biếnrấtnhiềuthứvớitôitừnglàsaymêháohức,giờthànhchuỗivôvịxoayvòngxoayvòng.
TôinóivớiHuy,saukhitriểnlãmkếtthúc,mọingườiravềhết,chỉcònlạihaiđứa:
-Nếucứphảisốngmãi,thìngánthậtanhnhỉ.
-…
-Nênemmớinghĩrằng,nhờcócáichết,mọithứmớithăngbằng,cómụcđíchhơn.
Huynhìntôi,hơinhíumày.Anhđivòngrasaugallery,dắtchiếcVespacũsờnra.
-Đimộtvòngthànhphốkhông?
Tôigậtđầu,chờanhnổmáyxong,tôingồilênxe.Saukhiđặthaichânthoảimái,sựdễchịu,thânquenlạitrởvề.
Huychởtôichạyquanhkhắpphố.Vềđêm,SàiGònheoheolạnh.Đườngvắngngườiqualại.Mộtvàigócphốtốisẫmlạibởinhữngtàngcâycaođậmlá.Thithoảng,vàichiếcxemáychởđộidânphònglặnglẽràràqua.Huyhỏitôicólạnhkhông,chẳngchờtôitrảlời,anhdừngxelạivenđường,mởcốp,lấychotôichiếcáogió.Tôicongườitrongmanháorộng,đúttayvàotúi,khẽxuýtxoa,cứnhưđanglạctrongmùađôngHàNội.Huytrêutôivàicâurồicườithànhtiếng.Lâulắm,mớithấyHuyvuivuinhưvậy.
Nganggiữađường,tôirútmáy,tìmmộtsốquenquen.KhôngquênhỏiHuy:
-Anhcóngạikhông?Emgọithêmngườiđếnuốngbiavớianhemmìnhnhé!Anhtalàmộtnhàvănemtừngphỏngvấn.
Huynói,khôngvấnđềgì.TôivừagọivừahỏiHuyquánnàocònmở.Nóivắntắtđịachỉ,ngườikiabảođếnngay.
Bađứatôingồivớinhauởmộtquánvỉahè.Uốngchậmrãi,cùngvàicâuchuyệnnhạtthếch.Đẩyđưamấylời,biếtrõgọianhtađếnđâyrõlàsairồi.Khôngcógìđểnóivớianhchàngnhàvănkia,nêntôingồinhìnchămchămvàocốcbia.Huyđànhvậndụngmọikỹnănggiaotiếpvốnkhôngphảisởtrường,gắnggượngbắtchuyệnvớianh
ta.Cònanhnhàvănthithoảngliếcnhìntôitrongkhithaothaochuyệnnàychuyệnnọ,hầuhếtliênquanđếnthơca,ngườinàyngườikhácmàcảtôivàHuyđềungơngườikhôngrõ.Rồianhtabảođọcthơnhé,Huykhíchlệ,anhđọcđi.Thếlàanhtangồiđọc,hếtbàinàysangbàikhác.Mặtmàyrấtđỗivuimừng.Trướckhiravề,nắmtaychặttaytôilẫntayHuy,bảorằng,ngàymaicórảnh,gặpnhautiếpnhé.Tôivẫychàoanhta,tựnhủ,thếlàđủ,đủlắmrồi.
TôivàHuytiếptụclangthang.Cảhaiđềukhôngbiếtmìnhđiđâu,muốnlàmgì.Huychẹpmiệng,chạychừngnămsáuvòngquanhnhàthờĐứcBà.Đếnvòngthứbảy,anhphanhgấp,lôiracáimáyảnh,bặmmôichụpcổngchínhnhàthờ.Chụprấtnhiều,nhanhnhưthểkhôngkịpnghĩ.Látsau,thấyanhnằmxoãiratrênthảmcỏ,dướichânhaigốcdừacảnh.TôingồixuốngbênHuy,lướttayquamặtanh,nhậnthấy,anhđangchảynướcmắt.Huykhóc.Khócâmthầm.
-Vềkháchsạnthôi.
-Emmệtrồià?
-Emkhôngthíchnhìnanhyếuđuối!
-Anhsắplấyvợđấy,embiếtkhông?
-Tinmớiquá!
-Anhcũngthấymới.Vừaquyếtđịnhcáchđâyhaihôm.
-Aithế?
-Mộtngười,cólẽemđãgặphoặcchưa,màaicũngnhưai,aicũnglàai.
-Vậycóvộivàngkhông?
-Vộigìnữa.Bọnanhsắpcómộtđứacon.
-Đứaconcủatìnhyêuchứ?
-Giờnàymàcònnóiđếntừyêu,sếnquákhông?
-Thếlàcủacáigì?
-Củamộtđêm.
-Côấymuốncướià?
-Không.Côấybảoanhmuốnthếnàocũngđược.Cướihaykhôngthìtùy.
-Thôi,vềkháchsạn,đúnglàemmệt.
Huythởdài.Anhcầmtaytôi,bảo:
-Anhhônem,mộtlầnnàythôi,nhé.
Tôigiằngmạnhtayra.Đithậtnhanhraxe.Từphíasau,nghethấyHuyhuýtsáo,vàhátthầmthì,khôngrõlời.Chúngtôibênnhau.Imlặng.Phốrấtđêm,rấtsâu.Đếncổngkháchsạn,độtnhiênHuycười.Cườisằngsặc.NghethấytiếngcườicủaHuy,timtôiđậpmạnh,bấtan.
-Chắcchắnemsẽtừchối,khôngchoanhlênphòng.
-Khôngđượcđưakháchlênphòngsauchíngiờ,quyđịnhđấy.
-Anhcóthểphávỡmọiquyđịnh.Emđồngýđểanhlênchứ?
KhôngtrảlờiHuy,tôibướcthẳnglêncầuthang,đẩycửakính,anhchàngtiếptânđangngủgàgật.Huyđếnbên,nóirồiđưagìđóchocậuta.Látsau,đẩytôiđứngtrướccửathangmáy,bấmsốtầng.Khoảngthờigianđểthangmáydichuyểntừtầngmườixuốngtầngtrệt,cólẽrấtlâu.Tôingướcnhìnnhữngconsốđỏđếmlùi,thấybờngựcHuychạmvàolưngtôiấmnóng.Cửathangmáymởra,tôibướcvào.Huytheosau.
Tôiđứngtrướccửaphòng,toànthântêdại.Huylấychìakhóaphòngcủatôitừtúiquần,travàoổ.Mộtvòngxoay,mộttiếngcách.Timtôingừngđập.
Huyđẩycửa,bướcvàotrong,cănphòngsánglêndướiánhđènvàngnhạt.Rồianhramởcửasổchocơngiómỏngmảnhtừbên
ngoàiùavào.Điềuhòachạyriri,thoangthoánghơilạnhnhântạo.
*
Điềugìđãxảyra?
Cóthểchỉlàngàyhômnaycógìkhácvớingàyhômqua.Cóthểthờitiếtbỗngdưngnhẹhẳnđichứkhôngnặngnềnhưluônluônlàthế.Cóthểngàymaimìnhsẽthôigặpnhau,lạichờthêmmộtchuỗithờigiannữa.Thựcra,chẳngcógìđểgiảithích.Màkhôngphảiđiềugìcũngcóthểgiảithích.
*
Huylặnglẽrangoài.Tiệntaytắtđèntrướckhikhéplạicánhcửagỗnặngnề(haynhẹtênh?)anhvừamởra.
Tôingồilặngngắttrongbóngtối.
Chẳngcógìtrênđờilàthậtcả.
*
Côchạmvàocánhcửagỗcủangôichùa.Lướtquabềmặtthônhám,sầnsùi.Côkhekhẽnói:
-Kểlạilầnnữanào,chuyệnvềcâysứ,vềgốcxoài…Ngườitatrồngtrongchùalàmgì?
Ngườicontraiđứngquaylưngvềphíacô.Nghetiếngthởdàicủaanhkhárõ.
-Lýdogìcầnkểnhiềuthế?Giảithíchnhiềuthế?
Từchốitrảlời,cônhắmmắt,lắngngheđọtlálạoxạotừvườnchùa.Đêmmùađôngkhônglạnhmàmát.Gióhiuhiuthổi.SàiGònkhôngcómùađông.
Côlạihỏi:
-MùađôngHàNộichắclàđẹp.
-Đẹp.Đẹpvìlạnh.Lạnhrunrẩy…
-Trongcáilạnhvôtậnấy,ngườitacócầmtaynhaukhông?Rấtchặt,rồivuốtvetừngngóntay,mơnmantừnggócda…nhưthếnàynày…?
Ngườicontrairùngmình.Anhcốgỡbàntayanhrakhỏibàntaycô.
-Đừngđùathếchứ.
Giọngnóicủaanhphachútbựcbội.
Côcười.Tiếngcườitronglanhlảnh.Đêmxaođộng.Vàtrởvềvẻyêntĩnh.
-Saokhôngthửmộtlầnnhỉ?
-…
-Mộtlầnthôinhé.Anhchưatừngbiếtđếnnơiấyphảikhông?Nórấtsâu,ẩmướt.Đãrơivàothìkhóthoátralắm.Thoátđượclạimuốnrơivàotiếpchomàxem…
-…mộtlầnthôimà,Huycủaem!
Côgáikéongườicontraiquaymặtvềphíacô.Rồichoàngtayômlấyanh,chạmmôilêncổanh.
-Emyêuanh,Huycủaem.
Ngườicontrailúngtúngđẩycôra.Giọnganhđầyhoảngsợ:
-Thôi,thôingaynào.
Côgáikhúckhích.Giọngcườivuinhưthểrấthàilòng.
Haingườirờicổngchùa.Côgáiđitrước,ngườicontraiđisau.Ngáchvắng.Đêmsâu.Haicáibónghắtlêntườngthànhhaidảiđenxộcxệch,liêuxiêu.
Đếntrướccửamộtnhàkhocũ,họdừnglại.Côgáilụctìmgìđótrongtúixáchkhálâu.Ngườicontraigõtaylêncánhcửa,rachiềusốtruột.Cuốicùng,côcũnglôirađượcchùmchìakhóa.Côkhôngtrađượckhóavàoổ.Chùmchìarớtxuống,côcúixuốngnhặtlên,lạirớtxuốngtừtaycô…khôngrõbaonhiêulần.Chừngkhóchờthêmlâuhơn,ngườicontraicầmlấychùmchìa.Cánhcửaphòngmởra.Bêntronglàbóngtốithămthẳm.
-Đừngbậtđèn.Mìnhtìmnếnnhé!
Côgáithìthào.
Ngườicontraichiềuýcô.Haingườirờrẫmbướcvào.Cánhcửađónglạisaulưng.Thithoảng,tiếngđồđạcdovôýquệtvàorơikhôkhốcxuốngnềnnhà.Thithoảng,ngườicontraivàcôgáihétlênkhekhẽvìgiậtmình.Mỗilầnnhưvậy,lạithấycôgáicười.Khônghiểusao,côluôncườiđượcnhiềuđếnthế.
Ngọnnếnthắplên.Chậpchờnsáng.Côgáingồitrênđệm.Cặpchândàithẳnghồnnhiênduỗira,lấplánhtrắngdướiánhsángvàngchậpchờn.
-Đêmnaymátthật.Đúngralàhơilànhlạnh.
-NămnàogầnNoelchẳngthế.Cógìlạđâu.
-Saoemvẫnthấylạ.Đêmnaycógìđórấtlạ.
Ngườicontraithảngườixuốngchiếcghếbạtkêcạnhtấmđệmdàiméthai.Anhrúttừtúiquầnmộtđiếuthuốcđãgãy.Khoảngsánghắttrênmặtanhkhôngtanđượcvẻmệtmỏinãonùng.
-Mitchellđirồi,anhbuồnvìthếà?
Saucâuhỏicủacôgáilàkhoảngtrốngtậncùng.
-Saokhôngđicùngcậutarangoàiđó?
Côgáitiếptụchỏi.Rấtkiênnhẫnđểlàmvỡnhữngtrốngvắngđangdầncôđặcxungquanh.
-Khôngthểđitheocậutađược,đúngkhông?Vàcậutaquánhiềumốibậntâm,ngoàianh.
Côgáiđộcthoại.
-Nhiềuthứđúnglàkhógiảithích.Mitchelllàngườiyêucủaanh,làngườitìnhcủaem.Cậutanhưconthoichạygiữahaiphía.Vớingườinàocũngthấyrõsựsayđắm,điêncuồng.Vậymàkhôngaitrongchúngtaghen.Cứnhưtựnhiênlàthế…
-…Huynày,saoanhkhôngthửxem,cơthểphụnữkhácgìđànôngnào?Emluônsẵnsànglàmthuốcthửchoanh.
-Anhkhôngthể…
Ngườicontrairồicũnglêntiếng.
-Anhkhôngthể…
Ngườicontrailặplạicâuanhvừanói.
-Cógìlàkhôngthể?
Côgáiđứngthẳngdậy,ưỡnngựcratrướcmặtngườicontrai.
-Emlàngườiyêucủabạnthânanh.Emđãthuộcvềcậuấy.
-Emkhôngthuộcvềaicả.Emthuộcvềchínhem.
-Vớiem,chẳngcógìlàquantrọng,chưađiềugìđểemlưutâm.
-Cóchứ.Làanhđấy.
Ngườicontraivùngdậy.Anhđếnbêncửasổ,tháochốt,đẩyrộngcánhcửađóngchặt.Giótừbênngoàilùavào.Ngọnnếnphậpphùrồitắthẳn.Cònvệtsángrơixuốngtừlưngchừngtrờiđọngnhờnhờxuốngmộtgócđệm.Vệtsángtrăng.
Côgáiđirấtkhẽ.Nhưsợlàmvỡmấtđiềudịudàngcònsótlạimàthiênnhiênvôtìnhmangđến.Trongkhoảngtíchtắc,bóngngườicontraiđổlênngườicô.Mộtthoángchuyểnđộngcủahànhđộngquá
quenthuộc,chiếcváytụtxuốngkhỏivaicôgái.Ngườicontraiápmặtlênhaibầungựccongấm,tiếngnấcrấmrứtcủaanhbịnghẹnlạitrênbềdamịntrơn.Giọngcôgáilàothàođầymamị:
-Lầnnàythôi.Mộtlầnnàythôi.Nhưthếnày,khôngthểlàtộilỗi…
Trongbóngtốimỏngmảnh,anhnằmtrêncôđónnhậnmọicungbậccủađauđớnlẫnnỗihoanlạc.Saunhữngtiếngrỉrêntronghạnhphúcsơkhaivàniềmtuyệtvọngkhônthấu,ngườicontraikhócnấclên.Mámôicằmcủaanhcùngkhoảngngựctrắngcủacôhoenướtnướcmắt.
Cùnglúcấy,phíabênngoàicánhcửasổmởtoang,mộtbóngtraivịntayvàosongcửa,từtừquỵxuống…
*
Tôitỉnhdậy.Khôngcònthấyxúcđộngsaumỗicơnmơ.Đãquánhiềuđiềmbáotrongkhingủ.Hầuhếtkhôngcógìthànhsựthậtnêntôicũngchẳngmuốnlưutâmhaychothếlàquantrọng.Ngàytrướcthìkhókhănđểthấyrõhiểnnhiênlàthế.Giờ,tôilạidửngdưng.Cólẽtôiđãthôisốngtheotuổicủamình.Tuổichỉlàđiềugìđóphùphiếm,khôngcóthật.Giốngnhư,mọikỷniệmthuộcvềquákhứ,cũngkhôngcònlàthật.Quamộtngàyđồnghànhvớiviệcmộtcánhcửakhóachặtlạitừphíasaulưng.Tốthơnhếtlàcứthếđitiếp.Đừngnhìnlạithêmbấtcứlầnnàocánhcửađãđóng,khôngbaogiờcóthểmởra.Cứthế,bướcvàomộtcánhcửamới,đónglạicánhcửacũ.Mộtkhắcthờigiantrôiquacũnglàmộtkhắctrongđờivừachết.Tôiđãbiếtchấpnhậnnhữngchialycùngsựđoạntuyệtcủathứgọilàtìnhcảm.Tấtcảtrôituộtđigiữamơhồ.Tấtcảđềugiốngnhau.
Rờigiườngsaugiấcngủdài,cảmgiácđầutiêncủatôilànóng.Mồhôiướtđầmvạttóc,tháidương,cổvàsốnglưng.CửasổđêmquaHuymởquênđónglại,thànhramáyđiềuhòachạyhếtcôngsuấtlàmlạnhlàchẳngđượcíchgì.
Tôivàonhàvệsinh.Thấytrongngườikhôngcònchútsứclựcnào.Haicánhtaymỏinhừ.Phảigắnglắmmớicầmđượcbànchảiđánhrăngđưalênmiệng.Mộtcáchmáymóc,tôixảnướcấmvàobồntắm,cởinhanhváyngủ,đồlótrồingâmmìnhvào.Nằmbồngbềnh
nhìnhơinướcbốclên,tôitậptrungthưgiãntừđầungónchânđếnđỉnhđầu.Rờibồntắm,tôithấythưtháihơnrấtnhiều.
Quấnquanhngườivớitấmkhănbôngmềm,tôivàophòngngủ.Tiếngxecộ,tiếngngườinóilaoxaotừdướiphốvẳnglênlàmtôinhớramìnhvẫnđangởSàiGòn.Trongkhiđónglạicẩnthậncánhcửasổ,tôinghĩ,nếuởthêmnữa,chắcchắnvỡtungngườiramất.RồitôichuyểnsuynghĩấybằngcáchnhắntinvàodiđộnggửichoHuy.Cũngthayluônmộtlờichàotạmbiệt.Khôngthấyanhtrảlời.
Mặcquầnáo,xếpgọngàngđồdùngcánhân,kiểmtrakhắpphòngxemcóquênthứgìkhông,tôiyêntâmrờiphòng,theothangmáyxuốngnhàhàngthuộckháchsạnkiếmmộtsuấtănsángnhẹ.Sauđó,raquầytiếptângửichìakhóa,nhờgọimộtchiếctaxi.Phảichờđếnmườilămphút,taximớitới.Tôibảongườitàixếđưađếnđạilýcủamộthãnghàngkhông.Nếuthuậnlợi,cóthểkiếmmộtvévềHàNộingaychiềunay.VớiSàiGòn,chẳngcòngìluyếntiếcmàởlại.
Đặttiền,lấyvéxong,tôigọiđiệnchoDu,nóivắntắtthờigianmáybayhạcánh,dặnanhcórảnhthìrasânbayđóntôi,tôikhôngmuốnngồimộtmìnhtrênmộttaxilạvớingườitàixếlạgiữađêm.Dunóichắcchắnanhsẽrađóntôirồinhanhchóngtắtmáy.Hẳnanhđangbậnlàmdởviệcnàođó.ThóiquencủaDulàvậy,hễđanglàmviệc,bấtcứcuộcđiệnthoạihaymọitácđộngbênngoàiluôngâyphiềnnhiễurấtnhiềuđếnsựtậptrungcủaanh.
Còndưdảthờigiancũngnhưtiềntrongtúi,tôinóivớitàixếlàmuốnđivàivòngquanhthànhphố.Quagươngchiếuhậu,ngườitàixếnhìntôimỉmcườiđầythânthiện.Nụcườixãgiaođócũngđủlàmtôithoảimáihơnphầnnào.
Trênxe,hướngmặtrangoàicửakính,nhìnlạinhữngtòanhàđồsộ,nhữngcửahàngbánđồthờitrangcaocấp,dòngxeđôngđặchốihảnhưdòngsôngbụicuộnchảy,nhữnghàngcâyimlìmkhéptánlávàonhau,nhữngbồnhoarũhéodướiánhnắnggaygắt…
Tôinhớrahômnaylàsinhnhậtcủatôi.Giốngnhưngàysinhnhậttuổimườihai,mộtmìnhlầmlũitrênphố.Mườibốnnămsau,tôitiếptụcmộtmình.Tuổihaimươisáucủatôivừatớimàđãvộitrôiđi,giốngnhưtừngvòngbánhxelăn.Quayquaytrongvòngtrònđịnhkiếp.
Tôikhôngbiếtcuộcsốngcủatôicógì,mấtgì,cònlạigì.
Tấtcảthànhhưvôđếnkhôntả.
*
Đikhôngđiểmđến,khôngmụcđíchkhoảngbốnmươilămphút,taxiđiquamộtngãtưquen.Tôigọitàixếchoxedừnglại,trảanhtatiềnvàxuốngxe.Nhìnchiếcxechầmchậmlănbánhđiqua,tôithấyngườitàixếnàygiốngHiên,Mitchell,Ni,cóthểlàHuy,Dunữa,bướcvàođờitôi,làmxáotrộnmọithứ,vàrađi,khônglờigiảithích.Sựbiếnmấttrởnênhiểnnhiênrõràng,nhưthể,chắcchắnmộtđiều,họchưatừnghiệnhữutrongbấtcứmốiliênhệnàovớitôi.
Gầntrưa,cũngthấyhơikhát,tôimuốntìmmộtquánvắngđểnghỉngơichốclát.Đibộmộtmìnhgiữathànhphốnàykhókhôngcócảmtưởngsựcôđơnnhânlênkhủngkhiếp,nhưngtôichẳngthấythếlàmbuồn.Tôibắtđầubiếtthíchgặmnhấmcôđơn.Côđơnhóaralạimanglạichoconngườicảmgiácyênbình,thanhthản.
Mỏinhừchânvìchặngđườngkhádài,tôimớitìmđượcmộtquáncàphê.Quánnhỏnhưngtrangtrílịchsự.TrànkhắpkhônggianquánlànhữngbảntìnhcavềSàiGòn.Đúngnhưtôimongmuốn,quánkhôngđôngkháchlắm,cónhiềugóctrốngvớibàncòntrống.Lựamộtchỗkhuấtkínđáomàvẫncóthểnhìnrõquangcảnhđườngphố,tôingồixuống,gọimộttráidừaxiêm.Tronglúccảmnhậnhươngnướcngọtlạnhthấmtậnsâutrongcổhọng,tôinhủthầm,rấtlâunữamớiquaytrởlạimảnhđấtnày.Hoặclà,sẽkhôngbaogiờ…Bầukhícôđặcbuồnbãlẫnnhịpsốngvộivàngmàđầyẩnứcởđâyvớitôithànhmộtthứbệnhlạgâychotôinỗihoảngsợ.Tôithựcsựsợnó.
TôinhớrõcâuchuyệnvềcănbệnhđiênAmokcủaHuy.
Nếutôinhiễmbệnhấy,giảsửnhưthế,tôicókịpđâmngườikháckhông?
Hayđâmmìnhtrướctiên?
VàbạntraiHiênliệucóchútgìcủacănbệnhđiênnày,khicầmdaogiếtchếtcôấy?
*
Tôitiếptụcđibộ.Vìđếnlúcnày,tôiđãbiếtmìnhcầnđiđâu.Đólàđiểmcuốicùngtôimuốnđếntronghànhtrìnhngượclạikýứcđểvùichônkýứcnày.
Mentheomộthẻmvắng,trongkhicònchưahếtngạcnhiênvìsaomìnhtìmlạiđượcnódễdàngđếnthế,tôiđếntrướccổngchùamởrộng.Banngày,sauhàngcâysứvàxoàitrồngngayhàngthẳnglối,ngôichùahiệnravớinhữngmảngsơntrắngđếnnhứcmắt.Tôicảmthấythấtvọng.Đãquáquenvớimáingóiđỏ,cộtnâu,gạchmộcgiảndịởcácđìnhchùangoàiBắc,tôikhôngthíchsựtinhtươmsạchsẽmớimẻquámứcđó.Khôngcóýđịnhbướcvàotrong,tôirẽngoặtvàongáchnhỏ.
StudiotừnglàcủaHiênvẫnmangdángvẻcũ.Trongánhsángcủangày,cóthểnhìnrõnhiềucộtcaolàmtừthâncây,sơnđỏ,trênđỉnhtreolủnglẳngnhiềuđầungườinhỏbằngnắmtay,bọcvảixôdựngcẩnthậnhaibênlốiđi.ĐâyhẳnlàmộttácphẩmsắpđặtcủaHiêntừnglàmtrongmộttriểnlãmnàođótrướckhicôchết.
-Đằngấymuốnquastudiocủatớkhông?Thúlắmđấy!
CâunóicủaHiênvàtiếngcườikhúckhíchcònvăngvẳng.Thựcsựthì,vớitôi,côấyđâucóchết?
Tôithấytôibướcvàophíabêntrongstudio.Giữaánhsángnhờnhờtừbênngoàichiếuvào,đồđạcvẫnđượcgiữnguyên,đúngnhưmộtnămtrướcvẫnthế.Máilợptônnẹpsắt.Tranhtreotrêntườnghoặcđểdướiđất.Tượngđắpthạchcaođủloạibừabãitrênnhữngchiếckệsắtôxyhóa.Mộtcáibàntokêđủbộvitínhkềnhcàng.Mộtcáiđệmméthaikêtrênchiếcphảnđóngbằnggỗtạp.Haicáiquạtsắtcổsơnđen.NhưngkhôngcònthấychiếcVespamàuđồngtrangtrínhiềuđườngnétkỳquái.Nhưthể,Hiênvừalấyxeđidạochơiđâuđó.
Đithêmvàibước,khiđãquenvớitranhtốitranhsáng,đứnggiữacănphòngbốnmươimétvuông,nhìnsâuhơnvàogóctườngbêntayphải,sátmộtcửasổthứhainằmkhuấtsaumộttượngthiếunữkhỏathânbằngthạchcaolớn,nơiHiênđểgiávẽvàbàylaliệtcáctuýpmàu,tôithấytấmlưngtrầncủaHuy.Anhđangnằmsấpdướinền
nhà,mặtngoảnhvềmộtbên,tayphảicòncầmbay,màubámdínhtrênmỗingóntay.Kềsátanh,trêngiávẽ,làmộtbứctranhdangdở.Tôiđirấtnhẹ,sợHuytỉnhgiấc,đếngầnbứctranh.Tôikhôngphảilàngườiưatòmòvàocôngviệccủangườikhác,nhưngbứctranhngaytrướcmắttôicógìđórấtlạ.Khôngkểđếncácđườngnétphiêulãng,gammàuthanhnhã,bốcụcnhưthểrấtsống.Khuônmặtcủacôgáitrongtranhlàmtôichúý.Côgáinàycóđôimắttrong,ainhìncũngcóthiệncảm.Nhưngánhnhìnthìnhiềunỗinghingại.Chẳngdễtinngười.Miệngcôgáihehénụcười,nhưngnướcmắtlạiđọnglạitrênbầumá.Phíasaucôlàđôicánhbướmđêmtànrách.Trướcmắtcôlàđóahướngdươngnởmuộn.
Côgáiấylàtôi.
Tôilấydiđộngra,gọixecấpcứu,mặcdùtôibiết,tấtcảđãmuộnrồi.
Quỳxuống,ômchặtHuytừphíasau.Làndalạnhngắt,xoáyvàotimtôimộtnỗiđauvôtận.TôinằmbênHuyrấtlâu.ĐểnhớlạimộtlầnđãômHuynhưthế.TrongánhchiềubảnglảngcủaHàNội,trongvệtkhóihươngloang.Khiấy,bìnhhoatrêntayHuyvỡtan.Vỡthànhsáumảnhghép.Saucáiôm,chúngtôiđãlàmmấtlốiđiđểđếnđượcvớinhau.Mấtmãimãi.
Huyrờixacuộcđờithực,làmbạnvớicáichếtvĩnhhằng,cũnglàmộtlựachọnchocáchsốngcủaHuy.
HuykhôngthểlàmđượcgìngoàiviệcấychoHuy.
TôikhôngthểgiúpHuy.
KhôngainắmđượcHuymàgiữlại.
Huykhôngthuộcvềai.
HuythuộcvềchínhHuy.
Làmchủvậnmạngcủamình…
Huyđượcquyềnquyếtđịnh.
Thêmmộtlầnchết,lạicóthểthêmmộtlầnhồisinh.Sốnglặplạitheomộtdạngthứckhácmới.
Cuốntiểuthuyếtkhôngchươngvàsamạccònlại
Lưuthủyquađichăng?
Bếnnátmụcmãirồi…
Bìnhẩnứcnằmbênngõcửa…(2)
Mãiđếnhômqua,tôimớibiết,trướcthờiđiểmHuychếtmộttháng,diễnraphiêntòaxửN.
Nghekểlại,hômấy,khôngcóngườinhàcủaN.đếndự.ĐơngiảnN.làconmột.BốmẹN.đềulàthươngbinhnặng.HọhàngN.tránhmặt.BạnbèN.khôngairõngàygiờđểđến.Cómộtngườibạnhaytin,khiđếnkhôngcònchỗ,phảiđứngởgóccuốiphòng.N.cólẽtưởngrằng,anhtahoàntoànmộtmình.ĐiềuấylàmN.hoàntoànsuysụp.Việnkiểmsátđưaramứcánlàchungthân.N.mắtráohoảnh,mặttrântrânnhìnhếtngườinàyđếnngườikháctronghộiđồngxétxử.Khiđốichấttrướctòa,N.cònlớntiếngcãivềsốvếtdaođâm.Tòahỏicócầnluậtsưkhông,anhtabảokhôngcần.Kếtthúcphiêntòa,từánchungthân,tộitrạngN.bịđẩylênmứccaonhất,tửhình.
NgàyHuytựtử,cũnglàngàyN.rapháptrường.
Haicáichếtsongsong,saolạigiảnđơnđếnthế?*
Hômnaylàngàycuốicùngcủanăm.Thờigianđangnhíchđếnnhữngchuyểndịchtừnămcũsangnămmới.
Rấtlâurồi,tôimớiđichơiquađêmnhưthếnày.
TôingồitrongmộtquáncàphênhỏtrênđườngTVV.Đólàmộtquánrấthay.Tườnggạchkhôngtrátvữasơnmàurêu,lộrõtừngsợidâyđiện.Trênmỗimặtbànđóngbằnggỗmộc,ngườitađặtmộtcái
đèndầunhỏ,lửaleoléttrongốngchụpthủytinh.Ởđây,càphêthậtngon,rượuthìthơm,chủquánlạilànghệsĩ,mộttaychơicótiếngtronggiới,đồngthờicũnghếtsứcgiảndị,xuêxoa.
Ngồixungquanhtôilàmộtvàingườibạn.Haihọasĩ.Mộtnhàphêbìnhvănhọc.Mộtnhàthơ.Cặpvợchồngnhàvăn.Họhơntôikhánhiềutuổi,đềulànhữngtaytừngtrải.Mộtnửatrongsốđótôimớikếtbạn,nhưngkỳthực,đãbiếtnhautừlâu.Tôiimlìmngồiuốnglysinhtốbơtrongkhicácbạntôichuyệntròrômrả.Họcườinóihồnnhiên,họtrẻtrungvôcùng,ngượclạivớinhữngnếpnhăn,vớimớtócbạckia.Nhữngconngườiquáđủbuồnnênchỉvui.Quáđủđaunênluôncólònghamsống.
AnhnhàvăntênHảiđứnglên,nhìnvàođồnghồvàbắtđầuđếmngược.
Mười…chín…tám…bảy…sáu…năm…bốn…ba…hai...một…Chúcmừngnămmới!
Mộtkhayrượuvangđượcbưngra,chúngtôiđứngdậynânglychúcphúclẫnnhau.Bànbên,nhữngvịkháchngườiNhật,ngườiHànQuốc…cũngcùnglàmnhưvậy.Chủquánđếntừngbàn,tặngmỗikháchmộtđóahồngnhungvớilờichúcmừngnămmới.Tôicũngnói:“Chúcmừngnămmới!”Bônghồngcònđọngsươngthoangthoảnghương.
Ngồingaysáttôilàanh.
Anhnhìntôi.
Tôinhìnxuốngbụngmình,lặngngắmtừngchòiđạptừphíatrong.
Đêmcuốinăm.Đêmsâuvàlạnh.Nhưngkhôngcònlạnhmộtcáchđoạntuyệt.
Tôicầmtayanh.Bàntayấmáp.Mộtlầnnàođó,nhữngngóntaynày,làndanày,đôimắtnày,tráitimnày,tâmhồnnàytừngkhôngcòncảmgiác…
Cảđêmnay,thấyanhluônmiệngcười.
Tôithấynụcườianhthậtrạngrỡ.Nhữngngườibạnquanhtôithậtrạngrỡ.Mọigiâyphúttừngquatrongquákhứdùcóhìnhdángcủanhữngvếtthươngsâucũngrạngrỡ.Kểcảtươnglai,tươnglaikhôngbiếttrướccũngthậtrạngrỡ…
…Rạngrỡtheocáinhìncủatôi.
*
Mộtđóahoamớinởtrêncộixươngrồnggiàcỗi.Đólàsamạccònlại.
Cứcho,cónhiềucáchsốngvànhiềucáchchếtđểsống.
HàNội,25/03/2008
HẾT
1.TiếngLatinhtrongnguyênbản:Cuộcsốngngắnngủi.(Mọichúthíchkhôngcólưuýgìthêmđềucủangườidịch).2.KrebsvừacónghĩalàcungCựGiải,vừacónghĩalàbệnhungthư.3.MộtmónđặcsảncủaÝ,giốngsủicảo,cóvỏbằngbộtmìvànhânđượcnhồibằngthịt,cá,phomáthoặcrau.1.NhânvậtnữthưkýtrongloạtphimvềJamesBond.2.TiếngĐức:Sophisten.3.Kĩthuậtlàmđẹpbằngcáchchiếutiacựctímlêncơthểđểcóđượclàndanâurámnắng.4.Từcâuthànhngữ'Nhưcóbướmbaytrongbụng'vớinghĩalàđangyêu.1.NhânvậtchínhtrongphimChiếntranhgiữacácvìsao.2.TiếngAnhtrongnguyênbản:'Emcứnhìnemxem!Emcóthểtinlàmìnhtừngbịungthưkhông?Cácbạnkhángiả,cácbạncótinlàcôgáinàytừngbịungthưkhông?'1.TiếngHàLantrongnguyênbản:Cứuvới!Vợtôimangbầu!2.Nguyênbản:SinnfurTumor.ChơichữtừSinnfurHumor(khiếuhàihước).TácgiảcủaPsycho-Geometrics,HowtouseGeometricPsychologytoInfluencePeople,(NhàxuấtbảnPrentice-Hall,EnglewoodCliffs,NewJersey,1989)VìNgườihìnhchữnhậtlàmộttrạngtháinhấtthờihơnlàmộttínhcách,nên“tìnhtrạngđiểnhình”môtảvềhọchínhxáchơnlà“côngviệcđiểnhình”(chúthíchcủangườidịch)Nhữngtừgạchchânlàbiểutượngcủacáccunghoàngđạo1.Voguelàtạpchíchuyênvềthờitrangvàphongcáchănmặcđượcxuấtbảnhàngthángtại18quốcgiatrênthếgiới.2.Ngườipharượu.ThơcủahọasĩTiếnTrọngNghĩa.Haidạngnghệthuậthiệnđại,nghĩalà“sắpđặt”và“trìnhdiễn”.
top related