tÁc ĐỘng cỦa khỦng hoẢng kinh tẾ thẾ giỚi ĐỐi vỚi nĂng lỰc cẠnh tranh...
Post on 22-Jan-2016
60 Views
Preview:
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
TÁC ĐỘNG CỦA KHỦNG HOẢNG KINH TÁC ĐỘNG CỦA KHỦNG HOẢNG KINH
TẾ THẾ GIỚI ĐỐI VỚI TẾ THẾ GIỚI ĐỐI VỚI NĂNG LỰC CẠNH NĂNG LỰC CẠNH
TRANH QUỐC GIA CỦA VIỆT NAMTRANH QUỐC GIA CỦA VIỆT NAM
Vũ Thành Tự AnhVũ Thành Tự Anh
Chương trình Giảng dạy Kinh tế FulbrightChương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
TP. Hồ Chí Minh, 27-9.7.2009TP. Hồ Chí Minh, 27-9.7.2009
PHÁT TRIỂN KINH TẾ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬPTRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP
Khái niệm về năng lực cạnh tranhKhái niệm về năng lực cạnh tranh
Năng lực cạnh tranh (NLCT) là một khái Năng lực cạnh tranh (NLCT) là một khái niệm rất rộngniệm rất rộng
Năng lực cạnh tranh đo lường khả năng và Năng lực cạnh tranh đo lường khả năng và mức độ hiệu quả trong việc tạo ra giá trị mức độ hiệu quả trong việc tạo ra giá trị gia tănggia tăng
Một nền kinh tế có tính cạnh tranh có khả Một nền kinh tế có tính cạnh tranh có khả năng sản xuất hàng hóa và dịch vụ đạt năng sản xuất hàng hóa và dịch vụ đạt tiêu chuẩn quốc tế với chi phí thấptiêu chuẩn quốc tế với chi phí thấp
Các cấp độ của năng lực cạnh tranh: Quốc Các cấp độ của năng lực cạnh tranh: Quốc gia (địa phương), doanh nghiệp, ngành, gia (địa phương), doanh nghiệp, ngành, sản phẩm.sản phẩm.
Năng lực cạnh tranh quốc giaNăng lực cạnh tranh quốc gia Hai góc độ đánh giá NLCT quốc gia:Hai góc độ đánh giá NLCT quốc gia:
1.1. Kết quả hoạt động (cạnh tranh) của nền KTKết quả hoạt động (cạnh tranh) của nền KT• Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, vốn, Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, vốn,
công nghệ) công nghệ)
• Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và gián tiếp]Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và gián tiếp]
• Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất khẩu Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất khẩu
2.2. Các yếu tố cấu thành nên NLCT (vd: WEF)Các yếu tố cấu thành nên NLCT (vd: WEF)• Nhóm A: Các yêu cầu cơ bảnNhóm A: Các yêu cầu cơ bản
• Nhóm B: Các yếu tố tăng cường hiệu quảNhóm B: Các yếu tố tăng cường hiệu quả
• Nhóm C: Các yếu tố có tính sáng tạo, tinh vi hơnNhóm C: Các yếu tố có tính sáng tạo, tinh vi hơn
Năng lực cạnh tranh quốc giaNăng lực cạnh tranh quốc gia Theo kết quả hoạt động của nền kinh tếTheo kết quả hoạt động của nền kinh tế
Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, vốn, công nghệ)vốn, công nghệ)
Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và gián tiếp]gián tiếp]
Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất khẩu …khẩu …
Nguồn: “Lựa chọn thành công”, Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam (Harvard)Nguồn: “Lựa chọn thành công”, Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam (Harvard)
NướcGiai đoạn
Tăng trưởng GDP
(%/năm)
Tổng đầu tư (% của GDP)
ICOR
Hàn Quốc 1961-80 7,9 23,3 3,0
Đài Loan 1961-80 9,7 26,2 2,7
In-đô-nê-xia 1981-95 6,9 25,7 3,7
Ma-lay-xia 1981-95 7,2 32,9 4,6
Thái-lan 1981-95 8,1 33,3 4,1
Trung Quốc 2001-06 9,7 38,8 4,0
Việt Nam 2001-06 7,6 33,5 4,4
Hiệu quả đầu tư (ICOR)Hiệu quả đầu tư (ICOR)
Tăng trưởng năng suất lao động 2000 - 07 (%)
ChinaIndonesia
Malaysia
Philippines
Singapore
ThailandVietnam
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tốc độ tăng trưởng (%)
GD
P/đ
ầu n
gườ
i 200
7(P
PP
, 200
5)
Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)
Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)
Tăng trưởng năng suất tổng hợp 2000-07 (%)
ChinaIndonesia
Malaysia
Philippines
Singapore
ThailandVietnam
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
45,000
0 1 2 3 4 5 6
Tốc độ tăng trưởng (%)
GD
P/đ
ầu n
gư
ời 2
007(
PP
P, 2
005)
Kết quả thu hút FDI (1991-2007)Kết quả thu hút FDI (1991-2007)
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,00019
87
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Tri
ệu U
SD
0
2
4
6
8
10
12
Ph
ần t
răm
(%
)
FDI thực hiện
Xuất khẩu
Tăng trưởng GDP
Cho tôi biết anh đang xuất khẩu Cho tôi biết anh đang xuất khẩu những gì …những gì …
Tôi sẽ nói cho anh biết nền kinh Tôi sẽ nói cho anh biết nền kinh tế của anh đang ở đâutế của anh đang ở đâu
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2001 - 2005Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2001 - 2005
Thành phần và quy mô giỏ hàng XK, 2005
Ba lô, túiThủ công
Nhựa
Xe đạp
Cà phê
Cáp điện
Cao su
Than đá
Gạo
Thủy sản
Điện tử, máy tính
Giày, dép
Dệt, may
Đồ gỗ
Dầu thô
Tiêu Rau quả Điều
-5
0
5
10
15
20
25
30
-10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60%
Tốc độ tăng trưởng kim ngạch XK (2001-2005)
Tỷ
trọ
ng
tro
ng
tổ
ng
kim
ng
ạch
XK
(20
05)
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2004 - 2008Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2004 - 2008
Thành phần và quy mô giỏ hàng XK, 2008
Than đá
Sp nhựa
Cà phê
Gạo
Cao su
Dây điện, cáp điệnTiêu
Ba lô, túi cặp, ví mũ, ô
Rau quả
Điều
Mây tre, cói, lá, thảm, gốm sứ
Điện tử, máy tínhSản phẩm gỗ
Giày dép
Thủy sản
Dệt may
Dầu thô
-2%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
22%
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50%
Tốc độ tăng trưởng kim ngạch XK (2004-2008)
Tỷ t
rọng
tro
ng t
ổng
kim
ngạ
ch X
K (
2008
)
Năng lực cạnh tranh của VN (WEF 2008)
Điểm (tối đa = 7) 2008
(134 nước)2007
(131 nước)
Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu 2008 4.1 70 68
1. Thể chế 3.9 71 70
2. Cơ sở hạ tầng 2.9 93 89
3. Ổn định vĩ mô 4.9 70 51
4. Giáo dục cơ sở và y tế 5.3 84 88
5. Giáo dục đại học và dạy nghề 3.4 98 93
6. Hiệu quả của thị trường hàng hóa 4.2 70 72
7. Hiệu quả của thị trường lao động 4.5 47 45
8. Mức độ tinh vi của thị trường tài chính 4.1 80 93
9. Mức độ sẵn sàng về công nghệ 3.1 79 86
10. Quy mô thị trường 4.4 40 32
11. Mức độ tinh vi trong kinh doanh 3.8 84 83
12. Sáng tạo và cải tiến 3.3 57 64
Xếp hạng của WEF 2007 và 2008Xếp hạng của WEF 2007 và 20082008
(trong số các nước được xếp hạng năm 2007)
2007
Sing-ga-po 5 7
Hàn Quốc 13 11
Đài Loan 17 14
Ma-lay-xia 21 21
Thái Lan 34 28
Trung Quốc 30 34
In-đô-nê-xia 54 54
Việt Nam 69 68
Phi-lip-pin 70 71
Xếp hạng môi trường kinh doanh Xếp hạng môi trường kinh doanh (EUI 2009)(EUI 2009)
2004-2008 2009-2013
Điểm số Xếp hạng Xếp loại Điểm số Xếp hạng Xếp loại
Singapore 8.85 1 Rất tốt 8.55 1 Rất tốt
Hong Kong 8.62 5 Rất tốt 8.45 6 Rất tốt
Taiwan 7.65 21 Tốt 7.85 15 Tốt
Malaysia 7.25 26 Tốt 7.15 29 Tốt
Thailand 6.68 38 Tốt 6.78 38 Tốt
Philippines 5.93 53 Khá 6.25 56 Khá
China 5.85 57 Khá 6.38 51 Khá
Indonesia 5.47 60 Kém 6.19 58 Khá
Vietnam 4.79 71 Rất kém 5.6 66 Khá
Pakistan 4.7 72 Rất kém 5.05 71 Kém
Bangladesh 4.64 73 Rất kém 5.1 70 Kém
Những hạn chế trong NLCTNhững hạn chế trong NLCT
Nguồn: WEF (2008)Nguồn: WEF (2008)
16.510.6
9.08.28.1
7.76.4
3.93.7
3.11.9
17.9Lạm phát
CSHT yếu kém
Thiếu lao động
Tham nhũng
Chính sách không ổn định
Kỷ luật lao động kém
Tiếp cận vốn
Quy định về thuế
Thuế suất
Hành chính kém hiệu quả
Quy định về ngoại tệ
Quy định về lao động
Chất lượng quản trị quốc gia ở Việt NamSo sánh 2006 (hàng trên) và 1996 (hàng dưới)
Tiếng nói và trách nhiệm giải
trình
Ổn định chính trị
Tính hiệu lực của chính phủ
Chất lượng chính sách
Thượng tôn pháp luật
Kiểm soát tham nhũng
Xếp hạng phần trăm (0 = thấp nhất, 100 = cao nhất)
Nguồn: Ngân hàng Thế giới (Kaufmann, Kraay, Mastruzzi) Nguồn: Ngân hàng Thế giới (Kaufmann, Kraay, Mastruzzi)
Một số vấn đề về Một số vấn đề về năng lực cạnh tranh năng lực cạnh tranh
nổi lên trong năm 2008nổi lên trong năm 2008
Bất ổn vĩ mô và rủi ro chính sáchBất ổn vĩ mô và rủi ro chính sách Bất ổn vĩ mô:Bất ổn vĩ mô:
• Lạm phát (CPI khoảng 20%)Lạm phát (CPI khoảng 20%)• Thâm hụt ngân sách (-7,2%)Thâm hụt ngân sách (-7,2%)• Thâm hụt thương mại (-20% GDP)Thâm hụt thương mại (-20% GDP)
Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái• Mặc dù giá VND giảm nhưng vẫn cao so với USDMặc dù giá VND giảm nhưng vẫn cao so với USD• Sức ép giảm giá VND và tính bất định của tỷ giáSức ép giảm giá VND và tính bất định của tỷ giá
Tính bất định cao của chính sáchTính bất định cao của chính sách• Khả năng tiên liệu của chính sách thấpKhả năng tiên liệu của chính sách thấp• Tăng rủi ro cho doanh nghiệp Tăng rủi ro cho doanh nghiệp • Xói mòn niềm tin của DN và người dânXói mòn niềm tin của DN và người dân
Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Lạm phát caoLạm phát cao
Nguồn: IMF, International Financial StatisticsNguồn: IMF, International Financial Statistics
China
Indonesia
Thailand
VIETNAM
0
5
10
15
20
25
30
35
M1
2004
M4
2004
M7
2004
M10
200
4
M1
2005
M4
2005
M7
2005
M10
200
5
M1
2006
M4
2006
M7
2006
M10
200
6
M1
2007
M4
2007
M7
2007
M10
200
7
M1
2008
M4
2008
M7
2008
M10
200
8
PC
I (%
ch
ang
e o
ver
pre
vio
us
year
)
Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Nguyên nhân của lạm phátNguyên nhân của lạm phát
Nguồn: IMF, International Financial StatisticsNguồn: IMF, International Financial Statistics
Tăng trưởng tín dụng
CPI
Lãi suất tái cấp vốn
Tăng trưởng cung tiền M2
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
M1
2007
M2
2007
M3
2007
M4
2007
M5
2007
M6
2007
M7
2007
M8
2007
M9
2007
M10
200
7
M11
200
7
M12
200
7
M1
2008
M2
2008
M3
2008
M4
2008
M5
2008
M6
2008
M7
2008
M8
2008
M9
2008
M10
200
8
M11
200
8
M12
200
8
M1
2009
Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Nguyên nhân tiền tệ của bong bóng BĐSNguyên nhân tiền tệ của bong bóng BĐS
Source: International Financial StatisticsSource: International Financial Statistics
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
M1
2007
M2
2007
M3
2007
M4
2007
M5
2007
M6
2007
M7
2007
M8
2007
M9
2007
M10
200
7
M11
200
7
M12
200
7
M1
2008
M2
2008
M3
2008
M4
2008
M5
2008
M6
2008
M7
2008
M8
2008
M9
2008
M10
200
8
M11
200
8
M12
200
8
M1
2009
0
5
10
15
20
25
30
35
Credit growth
Consumer price index
Real estate price index
Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Thâm hụt thương mạiThâm hụt thương mại
Source: Vietnam General Statistical OfficeSource: Vietnam General Statistical Office
-20,000
-10,000
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
90,00019
87
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Export Import Deficit
Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Thâm hụt ngân sáchThâm hụt ngân sách
Source: ADB and IMFSource: ADB and IMF
Vietnam
China
Thailand
Malaysia
-10
-8
-6
-4
-2
0
22001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008VND bị định giá caoVND bị định giá cao
VND tăng giá từ 1/2004 khi lạm phát bắt đầu gia tăng. Đến VND tăng giá từ 1/2004 khi lạm phát bắt đầu gia tăng. Đến 9/2008, giá VND tăng 33% so với giá trị thực vào 1/20049/2008, giá VND tăng 33% so với giá trị thực vào 1/2004
80
85
90
95
100
105
110
115
120
Jan-0
0
Jul-00
Jan-0
1
Jul-01
Jan-0
2
Jul-02
Jan-0
3
Jul-03
Jan-0
4
Jul-04
Jan-0
5
Jul-05
Jan-0
6
Jul-06
Jan-0
7
Jul-07
Jan-0
8
Jul-08
Real Effective Exchange RateJan 2000-Sep 2008
Source: FETP, Policy Paper No. 4
Những yếu tố quan trọng nhất trong việc Những yếu tố quan trọng nhất trong việc chọn địa điểm đầu tư (KPMG 2008)chọn địa điểm đầu tư (KPMG 2008)
5 = quan trọng nhất, 1 = ít quan trọng nhất5 = quan trọng nhất, 1 = ít quan trọng nhất
3.232.87 2.84
3.98 3.683.53 3.45 3.4 3.21 3.09
3.05 2.69
0.00.51.01.52.02.53.03.54.04.5
Có
kh
ác
h h
àn
g m
ới
Ổn
địn
h c
hín
h t
rị
Lu
ật
ph
áp
cô
ng
bìn
h
Cơ
sở
hạ
tầ
ng
Mô
i tr
ườ
ng
điề
u t
iết
Ch
ế đ
ộ t
hu
ế k
hó
a
Ch
ất
lượ
ng
la
o đ
ộn
g
Ph
ù h
ợp
về
vă
n h
óa
Gia
o t
hô
ng
Đổ
i m
ới
mô
hìn
h K
D
Đ.m
ới
ch
uỗ
i c
un
g ứ
ng
Ch
i p
hí
lao
độ
ng
th
ấp
Sự kém hiệu quả của thị trườngSự kém hiệu quả của thị trường
Thị trường lao động (vừa thừa vừa thiếu)Thị trường lao động (vừa thừa vừa thiếu) Tính rủi ro cao của khu vực tài chínhTính rủi ro cao của khu vực tài chính
• Thị trường tài chính và khu vực ngân hàng phân Thị trường tài chính và khu vực ngân hàng phân bổ vốn kém hiệu quả, tiềm ẩn nhiều rủi robổ vốn kém hiệu quả, tiềm ẩn nhiều rủi ro
• ““Lựa chọn ngược” (adverse selection)Lựa chọn ngược” (adverse selection)• ““Rủi ro đạo đức” (moral hazard)Rủi ro đạo đức” (moral hazard)
Bong bóng bất động sảnBong bóng bất động sản• Tăng chi phí đầu tưTăng chi phí đầu tư• Giảm tính linh hoạt của thị trường lao độngGiảm tính linh hoạt của thị trường lao động• Khuyến khích hoạt động phi sản xuấtKhuyến khích hoạt động phi sản xuất• Tăng rủi ro cho khu vực ngân hàngTăng rủi ro cho khu vực ngân hàng
Mất dần lợi thế về chi phí đầu vào rẻMất dần lợi thế về chi phí đầu vào rẻ
Yếu tố đầu vào là động lực tăng
trưởng
Hiệu quả là động lực tăng trưởng
Sáng tạo là động lực
tăng trưởng
Giảm chi phí
Kết cấu hạ tầng, chi phí
kinh doanh
Hiệu quả
Cạnh tranh,mở cửa, CN phụ
trợ
Tính độc đáo
Tính sáng tạo, tri thức và kỹ năng
lao động
Việt Nam Việt Nam vẫn còn ở vẫn còn ở giai đoạn giai đoạn phát triển phát triển đầu tiênđầu tiên
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng (%)Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng (%)
Source: Vietnam General Statistical OfficeSource: Vietnam General Statistical Office
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 GDP
Pe
rcen
tag
e
6T/2008 6T/2009
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng (%)Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng (%)
Source: Vietnam General Statistical OfficeSource: Vietnam General Statistical Office
0123456789
10
Khu vực 1 Côngnghiệp
Xây dựng Khu vực 3 GDP
Pe
rce
nta
ge
6T/2008 6T/2009
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng ngành công nghiệp (%)ngành công nghiệp (%)
Source: Vietnam General Statistical OfficeSource: Vietnam General Statistical Office
-8
-4
0
4
8
12
CN khai thác CN chế biến CN điện nước
Per
cent
age
6T/2008 6T/2009
Chi phí xuất khẩu (USD)Chi phí xuất khẩu (USD)
335
382
425
481
546
701
780
848
864
Trung Quốc
Sing-ga-po
Hồng Kông
Ma-lay-xia
In-đô-nê-xia
Việt Nam
Hàn Quốc
Thái Lan
Ấn Độ
Nguồn: Doing Business 2007, Ngân hàng Thế giới, Nguồn: Doing Business 2007, Ngân hàng Thế giới,
Những tuyến giao thương chiến lược Á-ÂuNhững tuyến giao thương chiến lược Á-Âu
top related