thiền Định

Post on 19-Jan-2016

58 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

禪定. Thiền Định. 禪定 , 禪宗 , 禪悅 禪林; 禪師; 禪堂 禪院. 堅持學習 , 定有收獲. Kiên trì học tập, định hữu thu hoạch. 入定 - 定理 - 定期 心神不定. 汝等比丘. Nhữ đẳng (tỉ) tì khưu (kheo). 若攝心者. Nhược nhiếp tâm giả. 心則在定. tâm tắc tại Định. 學如逆水行舟 , 不進則退. học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối. 欲速則不達. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

禪定Thiền Định

禪定 , 禪宗 , 禪悅禪林 ; 禪師 ; 禪堂

禪院

堅持學習 ,定有收獲

Kiên trì học tập, định hữu thu hoạch

入定 - 定理 -定期

心神不定

汝等比丘Nhữ đẳng (tỉ) tì

khưu (kheo)

若攝心者Nhược nhiếp tâm giả

心則在定tâm tắc tại Định

學如逆水行舟 , 不進則退

học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối

欲速則不達dục tốc tắc bất đạt

若攝心者 ,心則在定

心在定故tâm tại Định cố

因心在定Nhân tâm tại Định

為智慧水故vị trí tuệ (huệ) thủy cố

以無所得故dĩ vô sở đắc cố

路遙知馬力 , 事久見人

心Lộ dao tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm

能知世間生滅法相năng tri thế gian

sanh diệt pháp tướng

是故汝等Thị cố nhữ đẳng

常居穴中thường cư huyệt trung

庭中種桂 ,其葉常綠 .

Đình trung chủng quế, kỳ diệp thường lục

山精 - 水精精通 - 精華

精力

青年 - 青春

thanh niên-thanh xuân

清白 - 清高

thanh bạch-thanh cao

清净清规戒律

thanh tịnhthanh quy giới luật

事情 - 恩情愛情 - 感情七情 - 多情

恭請 - 請求請教

cung thỉnh-thỉnh cầu-thỉnh giáo

進士 , 促進 , 急進

進入 , 進展 , 進攻

進步 , 進行

修德 - 修士修行 , 修身修道 , 修養

常當精進修習諸定

thường đương tinh tiến (tấn) tu tập chư Định

若得定者 ,心則不散

譬喻 - 譬如辟邪 - 壁

thí dụ-thí nhưTích/tịch tà - bích: vách, tường

譬如惜水之家

Thí như tích thủy chi gia

善惡 , 日行一善不善 , 慈善 , 改

善 至善 , 全善

治罪 , 治病治國

善治隄 ( 堤 )塘

thiện trị đê đường

善修禪定thiện tu thiền định

三人行 , 必有我師Tam nhân hành, tất hữu ngã sư

行者Hành giả

人坐影亦坐 ,人行影亦行 .Nhân tọa ảnh diệc tọa;

nhân hành ảnh diệc hành

有朋自遠方來 ,不亦樂乎 ?

Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?

行者亦爾Hành giả diệc nhĩ

慧根 , 慧力 , 慧命

慧劍 , 慧眼常念知足 ,唯慧是業

失 thất 夫 phu, 天 thiên, 千 thiên,

夭 yêu,yểu

令不漏失linh bất lậu thất

春夏秋冬 ,是為四季 .

Xuân hạ thu đông, thị vi tứ quý.Xuân hạ thu đông, đó là bốn mùa

富與貴 , 是人之所欲也 .phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã.giàu và sang, đó là điều con người

mong muốn vậy

今爾向日而行 ,是為東方 .

Kim nhĩ hướng nhật nhi hành, thị vi đông phương.

Nay cháu hướng về phía mặt trời mà đi, đó là hướng đông

是非Thị phi: Phải và trái

Chỉ dư luận khen chê

口是心非khẩu thị tâm phiNgoài miệng nói là phải,

trong lòng nghĩ là trái

尊姓大名

tôn tính đại danh

道可道,非常道。名可名,非常名。

Đạo khả đạo phi thường đạo, danh khả danh phi thường danh

法名 , 俗名 , 世名

名人 , 名臣名將 , 利名

是名為定Thị danh vi định

教育 , 宗教 , 佛教

回教 , 道教教職 , 教師

天經地義詩經 , 書經 , 孝經 佛經 , 大藏經 , 楞嚴經 , 楞伽經

般若經 , 遺教經

八大人覺經大方廣佛華嚴經

妙法蓮華經地藏經

阿彌陀經

汝等比丘!若攝心者,心則在定。

心在定故,能知世間生

滅法相。

是故汝等常當精進修習

諸定。

若得定者,心則不散。

譬如惜水之家 , 善治隄

( 堤 ) 塘 .

行者亦爾 ,為智慧水故 ,

善修禪定 ,令不漏失 .是名為定 .

汝 ĐT 等 TRT比丘!若LT攝心者 TRT,心則LT在定。心在定故 LT,能 TĐT 知世間生滅法相。是故 LT 汝 ĐT 等 TRT 常

PT 當 TĐT精進修習諸ĐT定。若 LT得定者

TRT,心則 LT 不 PT散。

譬如惜水之 TRTKC家,善 PT治隄 ( 堤 )塘。行者 TRT 亦 PT爾 ĐT,為 GT智慧水故 LT,善 PT修禪定,令不 PT漏失。

是 ĐT名為定。

Thiền ĐịnhNày các Thầy Tỳ khưu:Nếu nhiếp tâm một chỗ,Tâm liền được định an,

Pháp thế gian thấy rõ,Sanh diệt tướng vô thường.

Phải tập định tinh cần,Đắc định, chẳng loạn tâm,

Ví như người chứa nước,

Đắp đê khéo, nước cầm.Người tu hành cũng thế,Trau dồi pháp định thiền,

Muốn gìn nước trí tuệ,Khéo đắp đê tâm điền.

top related