thi˜t b˚ đi˝n và đ˚nh hưˆng - roysmaritime.com · trọng được sản xuất bởi các...
Post on 30-Aug-2019
5 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Chỉ những gì tốt nhất mới đủ! Để đạt chất lượng tốt nhất, Plastimo chọn những linh kiện tốt nhất nhằm đảm bảo la bàn của bạn là một thiết bị có độ tin cậy cao có thể hoạt động đáng tin cậy trong nhiều năm trời.
Một đá sapphire được gắn trong mỗi la bàn: độ cứng của đá đảm bảo dòng đời và độ chính xác của la bàn.
Tất cả la bàn của Plastimo được trang bị một hệ thống chống rung, đảm bảo tiếp diện nhỏ nhất giữa trục và đệm lót bằng đá sapphire; thiết bị “hấp thụ rung” mới nhất làm giảm sự quay gây ra bởi va đập liên tục và rung động.
Một la bàn là một thiết bị được thiết kế tỉ mỉ: tất cả các linh kiện quan trọng được sản xuất bởi các xưởng sản xuất đồng hồ Thụy Sĩ nổi tiếng thế giới về độ chính xác cao.
Màn ngăn Viton® mềm hoặc màn bán mềm hàn siêu âm được chống thấm nước hoàn toàn và có khả năng co giãn mạnh để bù lại sự giãn nỡ của dung dịch tạo ra bởi khác biệt trong nhiện độ và áp suất khí quyển.
Tất cả các linh kiện bằng nhựa, đặc biệt là các linh kiện cho phần vòm, được lựa chọn cẩn thận để chống sốc, tia UV và các môi trường hàng hải khắc nghiệt.
Sự trong suốt của phần vòm và khả năng phóng lớn của chất dịch cho phép đọc thông tin trên la bàn rõ ràng.
Viton® là một nhãn hiệu có đăng ký của Dupont de Nemours
Bạn sở hữu loại tàu nào?Sự khác biệt lớn nhất giữa một thuyền buồm và tàu có động cơ (khi nói về cấu tạo la bàn) nằm ở góc nghiêng và sức kháng rung và sốc. Các chi tiết kỹ thuật này đều được tính đến trong thiết kế la bàn của chúng tôi.
Nhu cầu định hướng của bạn là gì?Tùy vào loại hình hoạt động dong buồm ban ngày, du lịch trên biển, chở khách, đua thuyền... bạn sẽ chọn la bàn có hoặc không có chiếu sáng, có hoặc không có tự cân bằng, với loại nền phù hợp với khu vực địa lý tàu sẽ ra khơi, nền phẳng hoặc hình nón.
Kích cỡ của la bàn?Nếu la bàn nhằm mục đích có thể đọc được từ xa, bạn sẽ cần một la bàn lớn. Thông thường, bạn nên chọn la bàn có nền đường kính từ 70 đến 90mm cho tàu từ 5 đến 9m (17-30 ft).
Cách thức gắn la bàn?Gắn chìm trên một mặt phẳng nằm ngang, dọc hoặc nghiêng, trên một hộp la bàn hoặc hộp la bàn nhỏ, trên một giá di động hoặc gắn trên cột. Bạn phải chọn một la bàn cho phép đọc thông tin rõ ràng mọi lúc. Danh mục la bàn của Plastimo bao gồm tất cả mọi lựa chọn về cách gắn và tất cả các mẫu đều thiết kế để khoan vít tối thiểu.
Nền phẳngMột nền phẳng có thể được đọc trên các cạnh ngoài nơi có các đường tim la bàn. Dung dịch sẽ phóng to các con số
giúp đọc dễ hơn. Bên cạnh đó, nền phẳng cho phép đọc toàn bộ thông tin trên nền và vị trí cực Bắc so với hướng tàu.
Nền hình côn hoặc hình trụCho phép đọc từ mặt trước và cạnh bên của nền. Bên cạnh việc đọc từ mặt
trước, loại nền này thường bao gồm số và các thông tin cơ bản ở phía trên nền, cho phép đọc từ hai hướng. Loại nền này đặc biệt phù hợp khi lái tàu ở cả hai tư thế đứng và ngồi.
Bao ngoài.
Vòm
Nắp giữ trục xoayTrục xoayỔ xoay
Nền
Nam châm
Đệm lót bằng sapphire
Bệ
Kim chỉĐường tim la bàn
Màn chắngiãn nở
Bộ cân bằng
Cách chọn la bàn phù hợp
Offshore 75OFFSHORE 75
Kích thước tàu Tàu có động cơ từ 5 đến 8m (17 đến 26 ft)Nền hình côn với vạch mỗi 5° đường kính 70mmChú thích bằng con số mỗi 30°.
Nền la bàn
Lắp đặt
Gắn chìm: trên bề mặt ngang, dọc hoặc nghiêng.Hộp đựng la bàn nhỏ: gắn trên các bề mặt ngang nhờvào kẹp (được đính kèm); la bàn có thể tháo ra được.Với giá: gắn trên bề mặt ngang hoặc nghiêng. La bàn có thể tháo ra nhờ vào kẹp.Các khối nam châm được trang bị hệ thống “hấp thu rung động” độc nhất.
Chống rung và va đập trên thân tàuĐường tim la bàn 1 đường tim la bàn.Tự cân bằng Tùy chọn (cho mẫu hộp la bàn nhỏ và gắn bằng giá)
Được bao gồm trong mọi mẫu Offshore (1 bóng 12VDC).Không có trong Offshore Basic.
Chiếu sáng
Đính kèm Kẹp, đinh ốc, dưỡng khoan.Duyệt bởi Theo chuẩn ISO 613.
Gắn chìm trên bàn điều khiển Gắn trên giá Gắn chìm Hộp la bàn nhỏ
Offshore 115OFFSHORE 115
Kích thước tàu Tàu có động cơ từ 8 đến 12m (26 đến 40 ft).Nền hình côn với vạch mỗi 5° đường kính 101mmChú thích bằng con số mỗi 30°.
Nền la bàn
Lắp đặt Gắn chìm: trên bề mặt ngang, dọc hoặc nghiêng.Có lựa chọn gắn trong hộp đựng la bàn nhỏ.
Các khối nam châm được trang bị hệ thống“hấp thu rung động” độc nhất.
Chống rung và va đập trên thân tàuĐường tim la bàn 1 đường tim la bàn.ự cân bằng Có trong mọi sản phẩm chuẩn.
1 bóng 12VDC.Chiếu sángĐính kèm Đinh ốc, dưỡng khoan.
Duyệt bởi SOLAS-MED 96/98.
Flushmount
Nắp bảo vệ có khớp: Nắp đậy trượt gắn sẵn,bao gồm 3 phần với lớp đệm.
Nắp
Offshore 95OFFSHORE 95
Kích thước tàu Tàu có động cơ từ 6 đến 10m (19 đến 33 ft)Nền hình côn với vạch mỗi 5° đường kính 81mmChú thích bằng con số mỗi 30°
Nền la bàn
Lắp đặt Gắn chìm: trên bề mặt ngang, dọc hoặc nghiêng.Với giá: gắn trên bề mặt ngang hoặc nghiêng. La bàn có thể tháo ra nhờ vào kẹp.
Các khối nam châm được trang bị hệ thống “hấp thu rung động” độc nhất.
Chống rung và va đập trên thân tàuĐường tim la bàn 1 đường tim la bàn.Tự cân bằng Có trong mọi sản phẩm chuẩn.
1 bóng 12VDC.Chiếu sángĐính kèm Kẹp, đinh ốc, dưỡng khoan.Duyệt bởi Theo chuẩn ISO 613.
Flushmount
150
mm100.4
Offshore 105 & 135OFFSHORE 105
Kích thước tàu Vạch mỗi 5° đường kính 91mm.Chú thích bằng con số mỗi 30°.
Nền la bàn
Lắp đặt Phiên bản chuẩn dùng để gắn chìm.Có thể gắn trên giá với một giá đính kèm tùy chọn.Các khối nam châm gắn trên thiết bị giảm sốc.
Chống rung và va đập trên thân tàuĐường tim la bàn 1 đường tim la bàn.Tự cân bằng Có trong mọi sản phẩm chuẩn.
Với nền phẳng: 2 bóng, 12VVới nền hình côn: 2 bóng, 12V
Chiếu sáng
Duyệt bởi Theo chuẩn ISO 613.
Flushmount
Nắp bảo vệ có khớp: Nắp đậy trượt gắn sẵn, bao gồm 3 phần.
Nắp
OFFSHORE 135
Vạch mỗi 5° đường kính 130mmChú thích bằng con số mỗi 30°.
Phiên bản chuẩn dùng để gắn chìm.Có thể gắn trên giá với một giá đính kèm tùy chọn.Các khối nam châm gắn trên thiết bị giảm sốc.
1 đường tim la bàn.Có trong mọi sản phẩm chuẩn.
Với nền phẳng: 2 bóng, 12V.Với nền hình côn: 2 bóng, 12V.
SOLAS-MED 96/98
Nắp bảo vệ có khớp: Nắp đậy trượt gắn sẵn, bao gồm 3 phần.
Tàu có động cơ từ 10m trở lên (33ft +).Tàu có động cơ từ 5 đến 9m (17 đến 30 ft).
42 m
m
134
mm
155
mm
42 m
m
Đính kèm Kẹp, đinh ốc, dưỡng khoan
Horizon 135HORIZON 135
Kích thước tàu
Nền phẳng với vạch mỗi 5°.Đường kính 130mm.
Nền la bàn
Lắp đặt
Có trong mọi sản phẩm chuẩn.Que Tunen cho phép tiếp cận bộ phậntự cân bằng một cách dễ dàng.
Đường tim la bàn
Tự cân bằng
12VDC, có trong mọi sản phẩm chuẩn.
3 đường tim la bàn ở 45°.
Chiếu sáng
Đính kèm Vỏ che nắng và bảo vệ, dưỡng khoan.
Duyệt bởi Theo chuẩn ISO 613
Flushmount
Gắn chìm trên bề mặt ngang hoặc gắn trên bệ(bằng hộp đựng la bàn tùy chọn).
Du thuyền – buồm và có động cơ – hơn 9m (30’).21
4 m
m
141
mm
GPS T.56
Thiết bị hải đồ VGA phân giải cao, với cả kết nối NMEA0183 và 2000. T.56 là một hệ thống định vị đa chức năng hoàn chỉnh lặp lại các dữ liệu ngoài từ các thiết bị tương thích trên tàu.
ĐẶC ĐIỂM Màn hình VGA 5.6” (640 x 480), bảng hiển thị rất sáng nhìn rõ trong ánh sáng ban ngày.
Dữ liệu số về tốc độ và nhiệt độ.
Chức năng “SnapShot”: lưu lại hình ảnh siêu âm hoặc hải đồ ưa thích vào bộ nhớ máy (128 Mb) hoặc thẻ nhớ SD-HC, cho phép chuyển hình sang máy tính để đọc và in.
CMAP MAX trên định dạng thẻ SD.
Mạch ghép nối NMEA2000: để lặp lại và xử lý thông tin từ các nguồn khác như động cơ, cảm biến thông minh và thiết bị định vị.
Mạch ghép nối NMEA0183: 2 đầu vào và 2 đầu ra.
Tương tích với AIS.
Chống thấm nước theo chuẩn IPX7.
GPS T.50
Một thiết bị hải đồ nhỏ gọn với hiển thị QVGA sáng và sắc nét. Máy T.50 bao gồm một chương trình định vị đầy đủ chức năng với một hệ điều hành đơn giản cho phép truy cập nhanh và dễ dàng đến các chức năng hay sử dụng (GOTO, hải đồ ưa thích...)
ĐẶC ĐIỂM Màn hình LCD 5“, hiển thị QVGA sáng và sắc nét (phân giải 320 x 240), hiển thị có thể thấy rõ trong ánh sáng ban ngày).
“SnapShot” function : save your favourite chart image inthe onboard memory (128 Mb) or removable SD HC card, enabling transfer to your PC for viewing and printing.
CMAP MAX on SD card.
NMEA 0183 compatible : 2 inputs and 2 outputs.
Tương thích AIS khi gắn với một thiết bị thu của AdvanSea hoặc một thiết bị tương tích với NMEA0183.
Chống thấm nước theo chuẩn IPX7.
s a m p l eGPS & Combo
142 mm ( 5.6”)
640 x 480 ( VGA)
127 mm ( 5”)
10 - 34 V
128 Mb
320 x 240 (QVGA)
9999
0.005 NM / 500NM
Chống thấm nước theo chuẩn IPX7
Không có
Không có
Không có
-600 m
600 W RMS
C.56 T.56 T.50ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Loại màn hinh LCD
Kích thước màn hình LCD
Độ phân giải màn hình
Điện áp hoạt động
Bộ nhớ
Bản đồ cài đặt sẵn
Loại bản đồ
Loại ăng-ten GPS
Số điểm đánh dấu nhớ được
Số lộ trình nhớ được
Số track log nhớ được
Hiển thị trên bản đồ
Thang tỉ lệ
Màn hinh LCD – TFT – LED chiếu sáng ngược
Bản đồ thế giới
Bản đồ CMAP NT MAX (hỗ trợ card SD)
Tích hợp, 16 kênh / lựa chọn: BNC – ăng-ten có ổ cắm ngoài
250 lộ trình với 500 điểm đánh dấu trên mỗi lộ trình
Tối đa 10
Phương bắc/Đường đi/Lộ trình
Giao diện dữ liệu
Quản lý nhiên liệu
Sóng siêu âm
Độ sâu tối đa dò được
Công suất đầu ra
Phân cấp môi trường hoạt động
NMEAO 183 (2 đầu vào & 2 đầu ra); NMEA2000
Động cơ tương thích với NMEA2000
Có (50/200 khz)
NMEAO 183 (2 đầu vào & 2 đầu ra)
NMEA 0183
USB
NMEA 2000
AIS RX-110Chartplotter
USBNMEA 2000
Máy thu
Máy RX-110 hiển thị thông tin AIS nhận được từ các tàu có máy phát đáp cấp A và B trên hệ thống VHF.
Ăng-ten VHF
Máy tính xách tay
Thiết bịNMEA 0183
Dây điện
Bộ nhận thông tin AIS 2 kênh
Chartplotter
NMEA 2000
USB
AIS TR-210
NMEA 0183
USB
NMEA 2000
Máy thu phát
Thấy và được nhìn thấy
Mẫu máy thu phát AIS cấp B này cho phép phát và nhận thông tin AIS từ tàu của quý khách.Thông tin nhận dạng của tàusẽ được lập trình vào máy TR-210 bằng phần mềm và cáp bao gồm trong bộ máythu phát. Thông số đầu ra của máy thu phát TR-210được kết nối với thiết bị GPS/Lập hành trình thông qua mạch nối NMEA0183 hoặc NMEA 2000 (tùy thuộc vào độ tương thích của thiết bị) và nối với máy tính thông qua cổng USB. Máy TR 210 gồm một ăng-ten GPS mội bộ cung cấp thông tin về vị trí tàu cho máy phát AIS.Một ăng-ten GPS ngoại vi có thể được gắn vào nếu cần thiết
Ăng-ten VHF
Dây điện
Máy phát AIS cấp B
Ăng-ten GPS (tùy chọn)
Công tắc
Thiết bị NMEA 0183
Chartplotter
NMEA 2000
USB
AIS SPLIT-110Bộ tách sóng VHFCho phép cùng lúc sử dụng radio hàng hải tần số cao (VHF) gắn trên tàu và thiết bị nhận AIS thông qua một ăng-ten VHF.
Công tắc
Radio VHF
Radio FM
Dây điện
Dây điện
Thiết bị NMEA 0183
Ăng-ten GPS (tùy chọn)Máy phát AIS
cấp B
Bộ tách sóng ăng-ten AIS
Ăng-ten VHF
AIS RX-110
Độ kín nước
140 x 100 x 42 mm (L x W x H) 140 x 100 x 42 mm (L x W x H) 140 x 100 x 43 mm (L x W x H)
AIS TR-210 AIS SPLIT-110
250 g 250 g 250 g
-25°C đến +55°C -25°C đến +55°C -10 °C đến +55 °C
IPX7. IPX7. IPX7.
Kích thước
Cân nặng
Năng lượng12 đến 24 VDC – Công suất tiêu thụ: 200 mA@12VDC
12 đến 24 VDC – Công suất tiêu thụ: 170 mA@12VDC
12 đến 24 VDC – Công suất tiêu thụ: <150 mA@12VDC
Kết nốiđiện tử
NMEA 0183, 38400 Baud (đầu ra),NMEA 0183 4800 Baud (đầu vào – USB – NMEA 2000®
NMEA 0183, 38400 Baud (đầu ra), NMEA 0183 4800 Baud (đầu vào – USB – NMEA 2000®
Đầu ra của ăng-ten VHF (kết nối SO239) - Đầu vào của ăng-ten VHF(kết nối SO239) – Đầu vào AIS (kết nối BNC)
Bao gồm
Cáp điện, cáp NMEA 0183 và cáp USB – Hướng dẫn sử dụng – Hướng dẫn khởi động nhanh – Giấy bảo hành – CD và vít định vị.
Cáp điện, cáp NMEA 0183 và cáp USB – Hướng dẫn sử dụng – Hướng dẫn khởi động nhanh – Giấy bảo hành – CD và vít định vị.
Cáp điện – Cáp kết nối của radio VHF – Cáp kết nối của AIS - Hướng dẫn sử dụng – Hướng dẫn khởi động nhanh – Giấy bảo hành – CD và vít định vị.
Giao diện người dùng
2 đèn LED chỉ báo cho năng lượng và nhận tin nhắn AIS
4 đèn LED chỉ báo cho năng lượng, hết thời gian chờ, báo lỗi và chết độ yên lặng
3 đèn LED chỉ báo cho năng lượng, phát sóng VHF và AIS
Nhiệt độ hoạt động
Thông số kỹ thuật
Echofish 300
119.
4 m
m
75 mm 30.2 mm
MENUPOWER
79 mm
128.
7 m
m
Echo�sh 400 34.5 mm Phiên bản bộ phát sóng cầm tay
Echofish 400Chỉ có bộ phát sóng nổi.
Bao gồm cảm biến nổi, 8m cáp và giá định vị. Có cùng chức năng với các sản phẩm đời mới nhất với độ phân giải cao.• Bộ cảm biến tách rời với màn hình thắp sáng ngược 47 x 47 mm. Đồ họa LCD 16 với hiển thị 16 cấp thang đo xám. 160 x 160 pixels.• Bộ phát sóng dò cá hai tần số 200 kHz / 83 kHz với luồng sóng 20° / 60°.• Rất nhẹ, vỏ chống thấm nước (IPX4): 187 g, bao gồm pin.
Echofish 300Có bộ phát sóng nổi hoặc cảm biến cầm tay
Cả hai phiên bản đều bao gồm giá định vị tiêu chuẩn.
• Bộ cảm biến tách rời với màn hình thắp sáng ngược 42 x 48 mm FSTN, 128 x 64 pixels.
• Bộ phát sóng dò 200 kHz với luồng sóng 45°.
• Rất nhẹ, vỏ chống thấm nước (IPX4): 200 g, bao gồm pin.
Trên tàu Trên bờ biển
Gắn trên cọcNổiGắn trên vỏ tàu
Phiên bản bộ phát sóng nổi
110.4
189.
7
107.0Unit : mm
93.496.4
64.329.4
53.1
Unit : mm
148.3
135.
9
159.
9
Echofish 600• Màn hình LCD FSTN 4,5” (115 mm) lớn.• Độ phân giải 240 x 128 pixels.• 4 cấp thang đo xám.• Vỏ đan xéo vả chống thấm nước IPX7.• Cáp 6 m.• Bao gồm máy phát sóng dò một tần số 200 kHz.
Echofish 820• Màn hình LCD TFT 4,3” (110 mm) lớn, nhìn rõ trong ánh sáng ban ngày• Độ phân giải 480 x 272 pixels.• Màn hình màu (65536 màu).• Vỏ đan xéo vả chống thấm nước IPX7.• Cáp 6 m.• Bao gồm máy phát sóng dò hai tần số 200/50 kHz.
Cầm tay Cầm tay Cố định Cố định
LCD tương tác 63.7 mm 66.4 mm 115 mm 110 mm
Phân giải 128 x 64 pixels 160 x 160 pixels 240 x 128 pixels 480 x 272 pixels
Hiển thị 4 cấp thang đo xám 16 cấp thang đo xám 4 cấp thang đo xám 65536 màu
Năng lượng 4 pin AAA 4 pin AAA 12 V 12 V
Loại tần số Một tần số Một tần số Hai tần sốMột tần số
Tần số sóng siêu âm 200 kHz 200 kHz200/83 kHz 200/50 kHz
Luồng sóng 45° 20°/60° 20° 12°/35°
Diện tích thăm dò tại 20m sâu
Độ sâu tối đa 73 m 73 m 230 m 660 m
Chế độ mô phỏng Có Có Có Có
Cân nặng 200 g với pin 187 g với pin 460 g 560 g
Loại bộ phát sóng dò Nổi hoặc cầm tay Nổi Gắn đuôi Gắn duôi
Echofish 300 Echofish 400 Echofish 600 Echofish 820
Mẫu
Thông số kỹ thuật
top related