trung tâm di adr quốc gia - canh giac duoccanhgiacduoc.org.vn/sitedata/3/userfiles/tong ket bao...
Post on 13-Jul-2020
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Hà Nội 347 2 Bệnh viện Bạch Mai 36 21
Bệnh viện Đa khoa Đông Anh 1 357
Bệnh viện Đa khoa Đống Đa 2 280
Bệnh viện Đa khoa Đức Giang 38 19
Bệnh viện Đa khoa Hà Đông 1 357
Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Vì 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Đan Phượng 2 280
Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Lâm 7 113
Bệnh viện Đa khoa huyện Mê Linh 4 183
Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Xuyên 2 280
Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Tín 1 357
Bệnh viện Đa khoa Nông Nghiệp 3 219
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế VinMec Times City 52 8
Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây 1 357
Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh 4 183
Bệnh viện Đa khoa tư nhân Hồng Hà 2 280
Bệnh viện Da Liễu Hà Nội 1 357
Bệnh viện Da Liễu Trung ương 7 113
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội 8 98
Bệnh viện E 7 113
Bệnh viện Hà Thành 7 113
Bệnh viện Hữu Nghị 4 183
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức 12 65
Bệnh viện Lão Khoa Trung ương 2 280
Bệnh viện Mắt Hà Đông 3 219
Bệnh viện Nhi Trung ương 3 219
Bệnh viện Nội Tiết Trung ương 6 132
Bệnh viện Phổi Trung ương 48 11
Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội 17 45
Bệnh viện Phụ Sản Trung ương 12 65
Bệnh viện Quân y 103 1 357
Bệnh viện Quân y 105 1 357
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương 2 280
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương 12 65
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 3 219
Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội 1 357
Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội 3 219
Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác 1 357
Viện Huyết Học - Truyền Máu Trung ương 26 26
Viện Y học Phòng không - Không quân 1 357
Vĩnh Phúc 12 38 Bệnh viện 74 Trung ương 7 113
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tam Dương 1 357
1 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Trung tâm Y tế Tam Đảo 1 357
Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên 1 357
Trung tâm Y tế TP. Vĩnh Yên 1 357
Bắc Ninh 33 21 Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc 5 151
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh 17 45
Bệnh viện Lao - Bệnh Phổi Bắc Ninh 2 280
Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh 1 357
Trung tâm Y tế huyện Gia Bình 1 357
Trung tâm Y tế huyện Lương Tài 1 357
Trung tâm Y tế huyện Yên Phong 6 132
Quảng Ninh 69 11 Bệnh viện Đa khoa khu vực Cẩm Phả 3 219
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long 12 65
Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ninh 14 57
Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí 34 23
Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn 1 357
Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều 4 183
Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên 1 357
Hải Dương 58 14 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương 7 113
Bệnh viện Đa khoa Tứ Kỳ 3 219
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải
Dương 11 73
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Dương 21 32
Bệnh viện Nhi Hải Dương 7 113
Bệnh viện Nhiệt đới Hải Dương 1 357
Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ 7 113
Hải Phòng 56 15 Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc 3 219
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng 7 113
Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên 2 280
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp 7 113
Bệnh viện Kiến An 20 33
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Hải Phòng 3 219
Bệnh viện Phụ Sản Hải Phòng 2 280
Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng 1 357
Bệnh viện Trẻ Em Hải Phòng 5 151
Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy (Hải Phòng) 2 280
Trung tâm Y tế Quận Hải An 2 280
TTYT Đồ Sơn (Hải Phòng) 2 280
Hưng Yên 5 58 Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà - Hưng Yên 1 357
Bệnh viện Đa khoa Phố Nối 2 280
Bệnh viện Tâm thần Kinh 2 280
Thái Bình 23 30 Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà - Thái Bình 6 132
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư 6 132
Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa - Hưng Hà 1 357
2 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Đa khoa Nam Tiền Hải 1 357
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực 1 357
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Thái Bình 2 280
Bệnh viện Nhi Thái Bình 4 183
Bệnh viện Phụ Sản An Đức 2 280
Hà Nam 2 63 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam 2 280
Nam Định 30 22 Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu 5 151
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định 1 357
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Nam Định 1 357
Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Nam Định 9 89
Bệnh viện Tâm thần Nam Định 13 60
Trung tâm Y tế Nghĩa Bình 1 357
Ninh Bình 10 42 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình 10 83
Hà Giang 6 54 Bệnh viện Đa khoa huyện Mèo Vạc 1 357
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Quang 1 357
Bệnh viện Đa khoa Khu vực huyện Yên Minh 2 280
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang 2 280
Cao Bằng 4 59 Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng 1 357
Trung tâm Y tế huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng 1 357
Trung tâm Y tế huyện Quảng Uyên tỉnh Cao Bằng 1 357
Trung tâm Y tế Thành phố Cao Bằng 1 357
Bắc Kạn 9 45 Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn 3 219
Trung tâm Y tế Bạch Thông 3 219
Trung tâm Y tế Chợ Đồn 1 357
Trung tâm Y tế huyện Na Rì 1 357
Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm 1 357
Tuyên
Quang 10 42 Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa 7 113
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên 2 280
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn 1 357
Lào Cai 11 41 Bệnh viện Đa khoa Bảo Thắng 4 183
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn 1 357
Bệnh viện Đa khoa thành phố Lào Cai 3 219
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Lào Cai 2 280
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Lào Cai 1 357
Yên Bái 6 54 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghĩa Lộ 1 357
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái 1 357
Bệnh viện Sản - Nhi Yên Bái 3 219
Trung tâm Y tế huyện Lục Yên 1 357
Thái
Nguyên 40 19 Bệnh viện A Thái Nguyên 10 83
Bệnh viện C Thái Nguyên 2 280
Bệnh viện Đa khoa Đại Từ 6 132
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa 1 357
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên 5 151
3 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Gang Thép Thái Nguyên 4 183
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Thái Nguyên 11 73
Bệnh viện Tâm thần Thái Nguyên 1 357
Lạng Sơn 12 38 Bệnh viện Đa khoa Lạng Sơn 8 98
Trung tâm Y tế huyện Bình Gia 1 357
Trung tâm Y tế huyện Chi Lăng 2 280
Trung tâm Y tế Lộc Bình 1 357
Bắc Giang 65 12 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang 15 53
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Bắc Giang 1 357
Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang 11 73
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bắc Giang 3 219
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Bắc Giang 2 280
Bệnh viện Y học cổ truyền Lan Q 8 98
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa 3 219
Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang 1 357
Trung tâm Y tế huyện Lục Nam 1 357
Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn 3 219
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên 3 219
Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng 1 357
Trung tâm Y tế huyện Yên Thế 13 60
Phú Thọ 45 17 Bệnh viện Đa khoa Đoan Hùng 5 151
Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Khê 2 280
Bệnh viện Đa khoa thị xã Phú Thọ 5 151
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ 1 357
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Khê 12 65
Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa 2 280
Trung tâm Y Tế huyện Lâm Thao 5 151
Trung tâm Y tế huyện Phù Ninh 2 280
Trung tâm Y tế huyện Tam Nông 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tân Sơn 3 219
Trung tâm Y tế huyện Thanh Thủy 2 280
Trung tâm Y tế huyện Yên Lập 5 151
Điện Biên 18 33 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Điện Biên 8 98
Trung tâm Y tế huyện Nậm Pồ 10 83
Lai Châu 3 62 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lai Châu 1 357
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Lai Châu 1 357
Trung tâm Y tế huyện Than Uyên 1 357
Sơn La 6 54 Bệnh viện Đa khoa Cuộc Sống 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Yên 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Mai Sơn 1 357
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Sơn La 3 219
Hòa Bình 8 47 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình 4 183
Trung tâm Y tế huyện Tân Lạc 3 219
Trung tâm Y tế Kim Bôi 1 357
Thanh Hóa 62 13 Bệnh viện Đa khoa Bỉm Sơn 1 357
4 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Đa khoa Đại Anh 2 280
Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Thủy 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Hà Trung 14 57
Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa 2 280
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia 1 357
Bệnh viện Đa khoa Thanh Hà 2 280
Bệnh viện Đa khoa Thọ Xuân 1 357
Bệnh viện Đa khoa TP. Thanh Hóa 1 357
Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng Thanh
Hóa 3 219
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Thanh Hóa 4 183
Bệnh viện Nhi Thanh Hóa 3 219
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa 9 89
Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Thanh Hóa 18 38
Nghệ An 149 5 Bệnh viện Đa khoa huyện Diễn Châu 11 73
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Thành 5 151
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Bắc Nghệ An 1 357
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Nam Nghệ An 8 98
Bệnh viện Đa khoa Nghi Lộc 4 183
Bệnh viện Đa khoa Quang Khởi 1 357
Bệnh viện Đa khoa TP. Vinh 13 60
Bệnh viện Đa khoa tư nhân Thái An 2 280
Bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An 28 24
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Nghệ An 19 36
Bệnh viện Nội Tiết Nghệ An 16 48
Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quỳnh Lập 3 219
Bệnh viện Quân Y 4 1 357
Bệnh viện Quốc tế Vinh 9 89
Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An 9 89
Bệnh viện Tai Mũi Hong Miền Trung 3 219
CTCP Bệnh viện 115 3 219
Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn 1 357
Trung tâm Y tế huyện Quế Phong 1 357
Trung tâm Y tế huyện Quỳ Châu 3 219
Trung tâm Y tế huyện Quỳ Hợp 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ 2 280
Trung tâm Y tế Nam Đàn 1 357
Trung tâm y tế thị xã Cửa Lò 2 280
Trung tâm Y tế thị xã Hoàng Mai 2 280
Hà Tĩnh 27 26 Bệnh viện Đa khoa Cẩm Xuyên 1 357
Bệnh viện Đa khoa Hà Tĩnh 11 73
Bệnh viện Đa khoa huyện Hương Sơn 3 219
Bệnh viện Đa khoa huyện Kỳ Anh 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Hà 5 151
Bệnh viện Đa khoa Nghi Xuân 1 357
5 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn - Hà Tĩnh 1 357
Bệnh viện Đa khoa thị xã Hồng Lĩnh 1 357
Bệnh viện Đa khoa TP. Hà Tĩnh 2 280
Bệnh viện Y học Cổ truyền Hà Tĩnh 1 357
Quảng Bình 8 47 Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới 8 98
Quảng Trị 22 31 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị 18 38
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa 2 280
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh 1 357
Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà 1 357
Thừa Thiên
Huế 72 10 Bệnh viện Đa khoa Hoàng Viết Thắng 17 45
Bệnh viện Mắt Huế 5 151
Bệnh viện Tâm thần Huế 6 132
Bệnh viện Trường Đại học Y Dược 24 29
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế 1 357
Trung tâm Y tế Nam Đông 1 357
Trung tâm Y tế Phú Lộc 1 357
Trung tâm Y tế Phú Vang 11 73
Trung tâm Y tế Quảng Điền 1 357
Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy 5 151
Đà Nẵng 200 3 Bệnh viện C Đà Nẵng 6 132
Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng 57 6
Bệnh viện Đa khoa Gia Đình 24 29
Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng 45 14
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Đà Nẵng 8 98
Bệnh viện Da Liễu TP. Đà Nẵng 3 219
Bệnh viện Giao Thông Vận Tải Đà Nẵng 1 357
Bệnh viện Phụ Nữ TP. Đà Nẵng 4 183
Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng 44 15
Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng 1 357
Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang 2 280
Trung tâm Y tế Liên Chiểu 1 357
Trung tâm Y tế quận Sơn Trà 1 357
Trung tâm Y tế quận Thanh Khê 3 219
Quảng Nam 26 27 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam 11 73
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam 3 219
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam 7 113
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam 4 183
Trung tâm Y tế Hiệp Đức 1 357
Quảng Ngãi 13 37 Bệnh viện Đa khoa Đặng Thùy Trâm 6 132
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Quảng Ngãi 6 132
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn 1 357
Bình Định 21 32 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bồng Sơn 3 219
6 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định 1 357
Bệnh viện Mắt Bình Định 5 151
Bệnh viện Tâm thần Bình Định 1 357
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ 5 151
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước 1 357
Trung tâm Y tế TP. Quy Nhơn 4 183
Phú Yên 7 50 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên 4 183
Trung tâm Y tế Đông Xuân 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tây Hòa 2 280
Khánh Hòa 81 9 Bệnh viện 22-12 7 113
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cam Ranh 4 183
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hòa 3 219
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Hòa 4 183
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang 8 98
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa 42 16
Bệnh viện Mắt Sài Gòn - Nha Trang 1 357
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng
Khánh Hòa 1 357
BV Bệnh Nhiệt Đới tỉnh Khánh Hòa 1 357
Trung tâm Y tế Diên Khánh 1 357
Trung tâm Y tế huyện Khánh Sơn 2 280
Trung tâm Y tế Khánh Vĩnh 2 280
Trung tâm Y tế Thành phố Nha Trang 1 357
Trung tâm Y tế Thị xã Ninh Hòa 4 183
Ninh Thuận 18 33 Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn - Phan Rang 9 89
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi tỉnh Ninh Thuận 2 280
Bệnh viện tỉnh Ninh Thuận 6 132
Trung tâm y tế huyện Thuận Bắc 1 357
Bình Thuận 46 16 Bệnh viện An Phước 16 48
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Bình Thuận 2 280
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nam Bình Thuận 5 151
Bệnh viện Đa khoa Tâm Phúc 2 280
Bệnh viện Tuy Phong 1 357
Trung tâm Y tế Hàm Tân 2 280
Trung tâm Y tế Hàm Thuận Nam 1 357
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bắc 4 183
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phong 9 89
Trung tâm Y tế Thành phố Phan Thiết 4 183
Kon Tum 4 59 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi 3 219
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum 1 357
Gia Lai 7 50 Bệnh viện 331 1 357
Bệnh viện Đại học Y Dược Hoàng Anh Gia Lai 2 280
Trung tâm Y tế Cao su Chư Prông 1 357
Trung tâm Y tế huyện IaPa 2 280
7 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Trung tâm Y tế Krông Pa 1 357
Đắk Lắk 29 23 Bệnh viện Đa khoa Hòa Bình 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Buôn Đôn 1 357
Bệnh viện Đa khoa huyện Cư M'Gar 1 357
Bệnh viện Đa khoa Krông Năng 2 280
Bệnh viện Đa khoa thị xã Buôn Hồ 3 219
Bệnh viện Đa khoa tư nhân Thiện Hạnh 8 98
Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên 5 151
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi tỉnh Đắk Lắk 4 183
Trung tâm Y tế huyện Buôn Đôn 2 280
Trung tâm Y tế huyện Lắk 2 280
Đắc Nông 7 50 Bệnh viện Đa khoa huyện Đăk R`Lấp 2 280
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Nông 5 151
Lâm Đồng 10 42 Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng 3 219
Trung tâm Y tế đạ Tẻh 1 357
Trung tâm Y tế Đơn Dương 1 357
Trung tâm Y tế huyện Đam Rông 1 357
Trung tâm Y tế huyện Di Linh 2 280
Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng 1 357
Trung tâm Y tế Tp. Bảo Lộc 1 357
Bình Phước 8 47 Bệnh viện Đa khoa Cao Su Đồng Phú 1 357
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Phước 1 357
Bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Phước 1 357
Bệnh viện Nhân Ái Bình Phước 3 219
Trung tâm Y tế Phước Long - Bình Phước 2 280
Tây Ninh 28 24 Bệnh viện Đa khoa tư nhân Cao Văn Chí 1 357
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Tây Ninh 25 28
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành 1 357
Trung tâm Y tế Trảng Bàng 1 357
Bình Dương 41 18 Bệnh viện Đa khoa Cao su Dầu Tiếng 1 357
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Becamex 3 219
Bệnh viện Đa khoa Quốc Tế Hạnh Phúc 12 65
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương 6 132
Bệnh viện Đa khoa tư nhân Bình Dương 1 357
Bệnh viện Đa khoa Vạn Phúc 3 219
Bệnh viện Hoàn Mỹ Vạn Phúc 4 183
Bệnh viện Hoàn Mỹ Vạn Phúc 1 1 357
Bệnh viện Mỹ Phước 1 357
Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương 4 183
Bệnh viện Quốc tế Columbia Asia Bình Dương 3 219
Khu Điều Trị Phong Bến Sắn 2 280
Đồng Nai 96 8 Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai 10 83
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán 2 280
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh 15 53
8 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Đại học Y Dược ShingMark 2 280
Bệnh viện ITO Sài Gòn - Đồng Nai 5 151
Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai 19 36
Bệnh viện Quốc tế Hoàn Mỹ Đồng Nai 36 21
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ 6 132
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc 1 357
Bà Rịa -
Vũng Tàu 35 20 Bệnh viện Bà Rịa 13 60
Bệnh viện Lê Lợi 16 48
Bệnh viện Phổi Phạm Hữu Chí tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu 3 219
Trung tâm Y tế Long Điền 3 219
TP. Hồ Chí
Minh 1132 1 Bệnh viện 30/4 - TP. Hồ Chí Minh 7 113
Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới 96 3
Bệnh viện Bình Dân TP. Hồ Chí Minh 46 12
Bệnh viện Cần Giờ 2 280
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình 7 113
Bệnh viện Chỉnh Hình - Phục Hồi Chức Năng TP.
Hồ Chí Minh 3 219
Bệnh viện Chợ Rẫy 41 17
Bệnh viện chuyên khoa phẫu thuật TM&TM AVA 3 219
Bệnh viện Đa khoa An Sinh 1 357
Bệnh viện Đa khoa Đức Khang 1 357
Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn 26 26
Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức III 4 183
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Củ Chi 10 83
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hóc Môn 6 132
Bệnh viện Đa khoa Mỹ Đức 2 280
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park 18 38
Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn 4 183
Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng 3 219
Bệnh viện Đa khoa Vạn Hạnh 16 48
Bệnh viện Da Liễu TP. Hồ Chí Minh 52 8
Bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Cơ sở
2 5 151
Bệnh viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh Cơ sở
3 1 357
Bệnh viện FV 1 357
Bệnh viện Gaya Việt Hàn 4 183
Bệnh viện Hùng Vương 67 5
Bệnh viện huyện Củ Chi 9 89
Bệnh viện Mắt kỹ thuật cao Phương Nam 3 219
Bệnh viện Mắt Quốc tế Hoàn Mỹ Sài Gòn 2 280
Bệnh viện Mắt TP. Hồ Chí Minh 7 113
9 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Mỹ Đức Phú Nhuận 5 151
Bệnh viện Ngoại khoa và Chấn thương chỉnh hình
STO Phương Đông 1 357
Bệnh viện Nguyễn Trãi 7 113
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương 39 18
Bệnh viện Nhân Dân 115 15 53
Bệnh viện Nhân Dân Gia Định 3 219
Bệnh viện Nhi Đồng I 23 31
Bệnh viện Nhi Đồng II 56 7
Bệnh viện Nhi Đồng thành phố Hồ Chí Minh 16 48
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch 113 2
Bệnh viện Phẫu thuật tạo hình - Thẩm mỹ Hiệp Lợi 1 357
Bệnh viện Phụ Sản MêKông 46 12
Bệnh viện Phụ Sản Quốc Tế Sài Gòn 8 98
Bệnh viện quận 1 2 280
Bệnh viện quận 10 1 357
Bệnh viện quận 11 3 219
Bệnh viện quận 12 3 219
Bệnh viện quận 2 5 151
Bệnh viện quận 4 1 357
Bệnh viện quận 7 1 357
Bệnh viện quận 8 5 151
Bệnh viện quận 9 1 357
Bệnh viện quận Bình Tân 8 98
Bệnh viện quận Bình Thạnh 1 357
Bệnh viện quận Phú Nhuận 1 357
Bệnh viện quận Tân Phú 4 183
Bệnh viện quận Thủ Đức 2 280
Bệnh viện Quốc tế City 3 219
Bệnh viện Quốc tế Minh Anh 1 357
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP. Hồ Chí Minh 1 357
Bệnh viện Saigon - Ito 2 280
Bệnh viện Tai Mũi Họng TP. Hồ Chí Minh 6 132
Bệnh viện Tâm thần 12 65
Bệnh viện Tân Bình 5 151
Bệnh viện Thẩm Mỹ Đông Á 1 357
Bệnh viện Thẩm Mỹ EMCAS 1 357
Bệnh viện Thân Dân 11 73
Bệnh viện Thống Nhất 20 33
Bệnh viện Triều An 5 151
Bệnh viện Trưng Vương 6 132
Bệnh viện Truyền Máu Huyết Học TP. Hồ Chí Minh 10 83
Bệnh viện Từ Dũ 153 1
Bệnh viện Ung Bướu TP. Hồ Chí Minh 4 183
10 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Y học Cổ truyền TP. Hồ Chí Minh 5 151
BV Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh CS 1 38 19
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Sài Gòn 1 357
Phòng khám ngoại trú (OPC) quận Củ Chi 1 357
Viện Tim TP. Hồ Chí Minh 28 24
Long An 15 36 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc 1 357
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hậu Nghĩa 1 357
Bệnh viện Đa khoa Long An 4 183
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành - Long An 1 357
Trung tâm Y tế huyện Tân Hưng 3 219
Trung tâm Y tế huyện Tân Thạnh 2 280
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Hưng 2 280
Trung tâm Y tế Thạch Hóa 1 357
Tiền Giang 12 38 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cai Lậy 4 183
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang 8 98
Bến Tre 109 7 Bệnh viện Đa khoa Ba Tri 1 357
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cù Lao Minh 15 53
Bệnh viện Đa khoa Minh Đức 1 357
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Bến Tre 2 280
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu 89 4
Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm 1 357
Trà Vinh 6 54 Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cầu Ngang 1 357
Bệnh viện Sản Nhi Trà Vinh 3 219
Bệnh viện Trường Đại học Trà Vinh 1 357
Trung tâm Y tế huyện Trà Cú 1 357
Vĩnh Long 7 50 Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long 1 357
Bệnh viện Đa khoa Xuyên Á (Vĩnh Long) 1 357
Trung tâm Y tế Tam Bình 3 219
Trung tâm Y tếTrà Ôn 2 280
Đồng Tháp 25 29 Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp 12 65
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hồng Ngự 1 357
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tháp Mười 1 357
Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Đồng Tháp 2 280
Bệnh viện Phương Châu Sa Đéc (Đồng Tháp) 2 280
Trung tâm Y tế huyện Lai Vung 4 183
Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng 1 357
Trung tâm Y tế Tam Nông Đồng Tháp 1 357
TTYT Thanh Bình, Đồng Tháp (Đồng Tháp) 1 357
An Giang 179 4 Bệnh viện Đa Khoa An Phú 5 151
Bệnh viện Đa khoa huyện Tri Tôn 5 151
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Châu 3 219
Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh An Giang 14 57
Bệnh viện Đa khoa Nhật Tân 11 73
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang 50 10
Bệnh viện Hạnh Phúc 9 89
11 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Bệnh viện Sản Nhi An Giang 18 38
Bệnh viện Tim Mạch An Giang 4 183
Trung tâm Y tế huyện An Phú 5 151
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành - An Giang 4 183
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới 18 38
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân An Giang 20 33
Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn 5 151
Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên 4 183
Trung tâm y tế huyện Tri Tôn 3 219
Trung tâm Y tế thành phố Châu Đốc 1 357
Kiên Giang 18 33 Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Quao 1 357
Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2 280
Bệnh viện Đa khoa Phú Quốc 2 280
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc 9 89
Trung tâm Y tế huyện An Biên 3 219
Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng 1 357
Cần Thơ 128 6 Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long 18 38
Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn 4 183
Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt 7 113
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế S.I.S Cần Thơ 2 280
Bệnh viện Đa khoa Thới Lai 3 219
Bệnh viện Đa khoa TP. Cần Thơ 13 60
Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ 6 132
Bệnh viện Da Liễu TP. Cần Thơ 11 73
Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ 1 357
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi TP. Cần Thơ 5 151
Bệnh viện Mắt - Răng Hàm Mặt Cần Thơ 2 280
Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ 3 219
Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ 8 98
Bệnh viện Quân Dân Y TP. Cần Thơ 8 98
Bệnh viện Quốc Tế Phương Châu 18 38
Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ 6 132
Bệnh viện Tim mạch TP. Cần Thơ 2 280
Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ 4 183
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền 6 132
Trung tâm Y tế quận Cái Răng 1 357
Hậu Giang 4 59 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang 1 357
Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy 1 357
Trung tâm Y tế Vị Thủy 2 280
Sóc Trăng 28 24 Bệnh viện Chuyên khoa 27 tháng 2 Sóc Trăng 2 280
Bệnh viện Chuyên khoa Sản Nhi Sóc Trăng 4 183
Bệnh viện Đa khoa Hoàng Tuấn TP. Sóc Trăng 1 357
Bệnh viện Đa khoa Sóc Trăng 2 280
Bệnh viện Quân Dân Y tỉnh Sóc Trăng 2 280
Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm 3 219
12 / 13
Trung tâm DI ADR Quốc giaTổng hợp số lượng báo cáo từ các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 11/2019 - 01/2020
Tỉnh/thành
phố
Số BC theo
tỉnh
Xếp
hạngTên cơ sở khám, chữa bệnh
Số BC theo
đơn vị
Xếp
hạng
Trung tâm Y tế huyện Long Phú 3 219
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Tú 1 357
Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị 1 357
Trung tâm Y tế huyện Trần Đề 1 357
Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu 8 98
Bạc Liêu 26 27 Bệnh viện Đa khoa Bạc Liêu 5 151
Bệnh viện Đa khoa Thanh Vũ Medic 6 132
Trung tâm Kiểm soát Bệnh Tật tỉnh Bạc Liêu 1 357
Trung tâm Y tế huyện Hòa Bình - Bạc Liêu 3 219
Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân 3 219
Trung tâm Y tế huyện Phước Long - Bạc Liêu 7 113
Trung tâm Y tế thành phố Bạc Liêu 1 357
Cà Mau 9 45 Bệnh viện Cà Mau 1 357
Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải 5 151
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Trần Văn Thời 1 357
Bệnh viện Đa khoa TP. Cà Mau 1 357
Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau 1 357
13 / 13
top related