trung tâm thông tin công nghi ệ - veia.org.vn tu- 9-8-2018-vm.pdf · nỘi dung 1...

Post on 05-Sep-2019

5 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

Trung tâm thông tin công nghiệp và thương mại

CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ

Triển vọng từ phát triển thương hiệuvà kết nối doanh nghiệp

Người thực hiện: Đinh Thị Bảo Linh-PGĐ Trung tâm

Hà Nội, 23/3/2018

NỘI DUNG

Tình hình chung1

Các hoạt động chính2

Xu hướng, thuận lợi, thách thức3

Đề xuất4

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

5.8

5.9

7.6

9.8

7.4

09

5.5

7.68.7

10.511.3

14

0

2

4

6

8

10

12

14

16

2012 2013 2014 2015 2016 2017

Vietnam's IPP growth (%)

GSO statistics

IPP Manufacturing sector

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

14.4

2.2

35.2 35.1

12.5

32.7

3.2

10.7

2.6

10.27.4

9.5

0

5

10

15

20

25

30

35

40

2012 2013 2014 2015 2016 2017

IPP of some main products (%)

GSO statistics

Computer, electronic and optical products Electrical equipment

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

0

5

10

15

20

25

30

2012 2013 2014 2015 2016 2017

IPP of some main products (%)

Fabricated metal products (except machinery and equipment)Motor vehicles; trailers and semi-trailers

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Nhóm máy móc thiết bị phụ tùng:Năm 2017, nhiều loại máy móc thiết bị, phụ tùng cósản lượng tăng gồm có:- Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện mộtchiều;

- Động cơ điện một chiều có công suất ≤ 37.5 W;Máy khâu loại dùng cho gia đình;

- Máy biến thế khác có công suất ≤ 1;- Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêngbiệt…

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Nhóm CNHT sản phẩm điện tử và linh kiệnv Sản lượng bộ phận dùng cho thiết bị điện dùng chohệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệthống thông tin điện tử của Việt Nam đạt 350,07triệu chiếc, trong đó sản lượng của Bắc Ninh chiếmtới 99%.

v Sản lượng ống camera truyền hình; bộ chuyển đổihình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âmcực quang điện khác, đạt 224,75 triệu chiếc. Trongđó sản lượng của tỉnh Bình Dương chiếm tỷ trọng56,9%.

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Hạn chế:v Tỷ lệ nội địa hóa thấp: Ngành ô tô 5 - 20%; ngànhđiện tử từ 5 - 10%; da giày, dệt may 30%; ngànhcơ khí chế tạo khoảng 15 - 20% (Chỉ có một sốkhâu đoạn tỷ lệ nội địa hóa cao hơn, có thể lên tới50%).

v Khó khăn trong việc tham gia các chuỗi cung ứngkhu vực và quốc tế: Năng lực cạnh tranh thấp (chấtlượng, công nghệ, khả năng đáp ứng lô hàng lớn,chi phí sản xuất, thương hiệu...)

TÌNH HÌNH XUẤT KHẨUXuất khẩu của nhóm hàng chế biến, chế tạo:Đạt 173,5 tỷ USD, tăng 22,4% (đứng đầu về tốc độ tăngtrưởng so với các nhóm khác), chiếm 81,2% KNXK

Export2017

(millondollars)

Share intotal exportvalue (%)

Compared to 2016 (%)

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 25.882 12,1 36,5

Điện thoại các loại và linh kiện 45.085 21,1 31,4

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 3.829 1,8 29,4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 12.785 6,0 26,4

Dây điện và cáp điện 1.425 0,7 33,1Phương tiện vận tải và phụ tùng 6.967 3,3 15

Xuất khẩu sản phẩm điện tử, linh kiện phụ tùng

0

400

800

1200

1600

2000

2400

2800

3200

3600

Jan Feb Mar Apr May June July Aug Seb Oct Nov DecTotal export value 2016 Total export value 2017Export value by FDI companies (2016) Export value by FDI companies (2017)

Khoảng cách với các DN FDI

CTCP Seoul Metal Việt Nam (SMV), vốn chuyên sản xuất đinh ốc vít siêu nhỏ cung cấp cho sản xuất điện thoại di động, máy in, camera, đang

hướng đến việc sản xuất đinh, ốc vít to hơn cung ứng cho ngành công nghiệp ô tô và công nghệ

thông tin.

CTCP Seoul Metal Việt Nam (SMV), vốn chuyên sản xuất đinh ốc vít siêu nhỏcung cấp cho sản xuất điện thoại di động, máy in, camera, đang hướng đếnviệc sản xuất đinh, ốc vít to hơn cung ứng cho ngành công nghiệp ô tô và côngnghệ thông tin…nhằm thay thế dần sản phẩm CNHT nhập khẩu.

Một số thương hiệu thành công

CTCP Đầu tư Thương mại SMC: đã đáp ứng được các yêu cầu khắt khe vềchất lượng của các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước gồm Panasonic,Sanyo Haier, Daikin.

Một số thương hiệu

Vinfast sẽ hỗ trợ và hợp tác với các nhà sản xuất Việt Nam để cùng sảnxuất và phát triển các linh kiện, từng bước đạt được tỷ lệ nội địa hóa 60%,làm chủ công nghệ và hướng tới xuất khẩu sang các quốc gia trong khu vực.

Một số thương hiệu

CTCP Nhựa Hà Nội chuyên sản xuất các chi tiết nhựa trong chếtạo xe máy và ô tô, là đối tác cung cấp phụ tùng cho các doanhnghiệp lớn như Honda, Toyota, Piaggio, SYM, Ford.Công ty cũng có phát triển thêm nhiều ngành hàng như điện – điệntử, phụ tùng ô tô, các linh kiện cho ngành xây dựng, khuôn mẫuchính xác, kích thước lớn cung cấp cho Panasonic, LG Việt Nam

Một số thương hiệu

CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Nhân lực

Thương hiệu

Trao đổithông tin,

dữ liệu

Đầu tư, sản xuất

CNHT

Giao thương

Hợp tác để Tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu

Các hoạt động

CÁC LĨNH VỰC ƯU TIÊN

Trong giai đoạn 2016-2020 tập trung vào 03 lĩnh vựcgồm: v (i) Lĩnh vực linh kiện phụ tùng (Linh kiện phụ tùng

kim loại, linh kiện phụ tùng nhựa-cao su, linh kiệnphụ tùng điện-điện tử);

v (ii) Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may-da giầy,

v (iii) Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ cho công nghệ cao.

Thông tin và dữ liệu phục vụ kết nối

Sơ cấp- Mạng lưới CTV

tại các địaphương

- Khảo sát thực tếtheo đề án, nhiệm vụ

- Khảo sát online

Thông tin,dữ liệu

Nguồn khác- Mua tin quốc tế:

ác nguồn thôngtin uy tín khác: HQ, SCT, CụcThống kê, Hiệphội…

- Hội thảo, dự án

CSDL

Dữ liệu thô

Dữ liệu tinh

Báo cáo

CSDL quốc gia về CN và TM

•Các chỉ tiêu theothiết kế• Các chỉ tiêu bổsung theo yêu cầutình hình mới•Đã sẵn sàng truycập

CSDL chuyên ngành

• Công nghiệp nặng• Công nghiệp nhẹ• Ô tô, luyện kim• Thương mại biên giới•Sp vùng miền•Thương mại nội địa•Logistics

CSDL

Lưu trữ, tra cứu, tích hợp

THUẬN LỢI

Thuận lợi

B

E

C

D

ASự năng động của các DN, hiệp hội

Chủ trương của Chính phủ hai nước trong hợp tác phát triển CNHT, công nghiệp…

Hội nhập+ CMCN 4.0

VKFTA Môi trường kinh doanh tốt hơn, thị trường mở

rộng hơn

KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC

Khó khăn, thách thức

B

E

C

D

ABiến động khó lường trong nước và quốc tế

Nguy cơ tụt hậu trước CM 4.0 và các công cụ trực tuyến

Khó khăn trong hợp tác nghiên

cứu với các DN, tổ chức quốc tế

Máy móc thiết bị lạc hậu,

Hầu hết các sản phẩm chưa có thương hiệu và chỗ đứng trên

thị trường

ĐỀ XUẤT

Xây dựngđược các sảnphẩm cóthương hiệu, có chỗ đứngtrong chuỗi giátrị toàn cầuHợp

tác

Nguồnlực

Chính sách

LOGO

top related