ubnd tỈnh kontum · web viewtheo tcvn 6477:2011. viên 1.300 sơn các loại: bột trét kg...
Post on 12-Jul-2020
4 Views
Preview:
TRANSCRIPT
UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 04 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 17 tháng 6 năm 2016
CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác
từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/5/38.1/ĐS-KT, ngày 30/5/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 như sau:
ĐVT: Đồng
TTTÊN VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
GIÁ THÁNG 5
I THÀNH PHỐ KON TUM: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua
Thép các loại:
1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636
2 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000
3 Thép vằn > 18. kg 14.200
4 Kẽm buộc. kg 17.600
5 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500
6 Thép U loại <100. kg 15.0007 Thép U loại 100 – 500. kg 15.4548 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500
1
9 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545
10 Lưới B40 kg 16.818
11 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454
Ống kẽm Hoa Sen:
12 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909
13 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455
14 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091
15 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818
16 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455
17 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091
18 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091
19 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727
20 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364
21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091
22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545
Xà gồ C mạ kẽm các loại:
23 (45 x 80) dày 1,8mm. m 46.364
24 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000
25 (45 x 125) dày 1,8mm. m 55.455
26 (45 x 80) dày 2mm. m 51.818
27 (45 x 100) dày 2mm. m 55.455
28 (45 x 125) dày 2mm. m 62.727
Xi măng các loại:
29 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615
30 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568
31 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563
32 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758
33 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615
34 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.660
35 Vôi bột kg 4.000
Tole tráng kẽm các loại:
Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m, hữu dụng 1m. 36 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 57.273
2
37 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 70.000
38 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 76.364
39 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 85.455
Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m, hữu dụng 1m.
40 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 61.818
41 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 69.091
42 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 82.727
43 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 90.909
Tole ốp tường cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.
44 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 61.818
45 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 69.091
46 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 75.455
Tôn màu Plafond:
47 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 43.636
48 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 46.364
49 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 48.182
Các sản phẩm từ sắt:
50Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000
51Công sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000
52Công sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000
53Cửa đi sắt (30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000
54Cửa đi sắt (40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000
55Cửa sô sắt (30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000
56Cửa sô sắt (40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000
57 Khung hoa sắt hộp loại vuông 12 đã có sơn chống gỉ. m2 240.000
58 Khung hoa sắt loại vuông 14-15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000
59 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 745.000
60Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 770.000
Các sản phẩm từ Nhôm:
61
Cửa sô nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000
3
62
Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000
63Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000
64Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000
65 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000
Cửa nhựa có khung ngoại:
66 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818
67 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636
Các loại kính:
68 Kính màu 5mm Việt Nam m2 163.636
69 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273
70 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909
71 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000
72 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000
Cát các loại
73 Cát xây, đúc. m3 90.000
74 Cát tô, trát. m3 150.000
Đá các loại và bột đá:
75 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 185.500
76 Đá lô ca kích thước <400mm m3 280.000
77 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
78 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000
79 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000
80 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000
81 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500
82 Đá chẻ viên 4.500
Ngói các loại:
83 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849
84 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000
85 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500
86 Ngói Việt Nhật viên 12.000
Gạch Tuynel:
87 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. viên 1.818
4
TL: 3,2kg – 3,3kg.
88Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273
89 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091
90 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 850
91 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160
92 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.600
Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:
93 Gạch Ceramic (30 x 30)cm. viên 10.182
94 Gạch Ceramic (40 x 40). viên 15.000
95 Gạch Granit (60 x 60)cm. viên 61.500
Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:
96 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.600
97 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 27.200
98 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 84.000
Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.
99 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000
100 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000
101 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000
102 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000
103 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000
104 Đá Granit đen kim sa m2 780.000
105 Đá Granit đen An Khê m2 540.000
106 Đá Granit tự nhiên m2 560.000
Nhựa đường, nhũ tương:
107 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900
108 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500
109
Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600
110
Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:
111 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000
112 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000
5
113 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000
114 Bàn cầu xôm cái 1.681.000
115 Lavabo treo tường cái 418.000
116 Bệ tiểu nam cái 636.000
117 Vòi xịt cái 245.000
118 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000
Bê tông thương phẩm:
119 Bê tông mác 150 loại R28 m3 1.063.636
120 Bê tông mác 200 loại R28 m3 1.154.545
121 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.245.455
122 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.336.363
Các loại sơn:
123 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
124 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979
125 Sơn nước nội thất bóng mờ hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 56.061
126 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313
127 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980
128 Sơn lót chống kiềm nội ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 60.051
129 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888
130 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818
131 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 155.555
132 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 133.333
133 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111
134 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798
135 Sơn lót kiềm Jyka – Duly K800 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 66.162
136 Sơn lót kiềm Jyka – Duly K600 nội thất, thùng 18 lít. lít 55.051
137 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722
138 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222
139 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 49.833
140 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 40.833
141 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldsun EcoDigital, thùng 17,5 lít lít 129.257
142 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldsun EcoDigital, thùng 17,5 lít lít 106.286
143 Bột trét kg 5.000
6
Ống nhựa HDPE- Ống nhựa Đạt Hòa:
144 20 độ dày 2,0mm md 7.800
145 40 độ dày 3,7mm md 29.300
146 50 độ dày 4,6mm md 45.400
147 63 độ dày 4,7mm md 59.700
148 75 độ dày 4,5mm md 69.000
149 90 độ dày 5,4mm md 99.400
150 110 độ dày 5,3mm md 121.500
151 160 độ dày 7,7mm md 254.000
Bồn nước Inox hiệu Tân Á:
152 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182
153 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545
154 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364
155 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182
156 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636
157 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545
158 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455
159 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636
160 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000
161 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182
Hệ thống điện dân dụng:
162 Đèn huỳnh quang UT3; Model: CFL 3UT3 11W cái 35.455
163Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.SCông suất: 40W cái 123.636
164
Đèn huỳnh quang Compact xoắn Model: CFL ST4 35WCông suất: 35W cái 103.636
165Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3Công suất: 15W Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364
166Bộ đèn huỳnh quang; Model: ĐĐT-36W/01Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm cái 84.545
167Đèn/ bộ đèn Led Tube; Model: LED TUBE 01 120/22W Công suất: 22W; Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455
168Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S) Công suất: 5WKích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000
169Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W; Công suất: 50WKích thước (D x R x C): (1.200 x 300 x14)mm bộ 3.182.727
170Đèn Led ốp trần hình tròn; Model: D LNCB02L/12W(S)Công suất: 12W; Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000
171 Đèn Led chiếu pha, rọi; Model: D CP02L/30W cái 840.000
7
Công suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm
172 Đèn sợi đốt; Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000
173 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000
174 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200
175 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700
176 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000
177 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200
178 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000
179 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000
180 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000
181 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000
182 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000
Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất:
Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
183 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.300
184 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.300
185 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.200
186 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.900
187 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 9.500
Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
188 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100
189 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.300
190 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 17.100
191 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 25.300
Dây điện bọc nhựa PVC-300/500V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)
192 VCm-0,5 (1x16/0,2)-300/500V m 1.200
193 VCm-0,75 (1x24/0,2)-300/500V m 1.600
194 VCm-1,0 (1x32/0,2)-300/500V m 2.100
Vật liệu chống sét:
195 Cọc thép D16-L2,4m cọc 90.000
196 Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp m 77.500
197Dây dẫn theo tường, mái D35 sơn dẫn điện 3 lớp, vỏ PVCHãng sản xuất: Cadivi m 57.000
198Kim thu sét thép loại 6THãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 150.000
8
199Quả chống sét loại 3 quảHãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 120.000
Vật liệu khác:
200 Co nhựa 900 20 x 20 cái 2.400
201 Co nhựa 900 25 x 25 cái 3.300
202 Co nhựa 900 32 x 32 cái 5.200
203 Co nhựa 900 40 x 40 cái 8.700
204 Co nhựa 900 50 x 50 cái 16.500
205 Co nhựa 900 63 x 63 cái 28.300
206 Nối giảm 25 x 20 cái 2.000
207 Nối giảm 32 x 20 cái 2.800
208 Nối giảm 40 x 25 cái 4.300
209 Nối giảm 50 x 20 cái 6.500
210 T nhựa 25 x 20 cái 3.400
211 T nhựa 32 x 20 cái 5.200
212 T nhựa 40 x 20 cái 8.200
213 T nhựa 50 x 20 cái 13.200
214 T nhựa 63 x 25 cái 21.300
215 T nhựa 75 x 63 cái 56.300
216 T nhựa 90 x 75 cái 96.900
217 Nối thẳng 25 x 25 cái 3.200
218 Nối thẳng 75 x 75 cái 18.800
219 Nối thẳng 90 x 90 cái 25.000
220 Nối thẳng 110 x 110 cái 50.000HUYỆN ĐĂK HÀ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
221 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700
222 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500
223 Thép rằn > 18. kg 14.500
224 Kẽm buộc. kg 17.600
225 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000
226 Lưới B40 kg 18.400
Xi măng các loại tại huyện Đăk Hà:
9
227 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
228 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
229 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
230 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455
231 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455
232 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273
Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất. 233 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
234 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
235 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364
236 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
Các loại kính:
237 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300
238 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700
239 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100
Đá các loại và bột đá:
240 Đá lô ca kích thước <400mm m3 255.000
241 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
242 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
243 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000
244 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000
Ngói các loại:
245 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200
246 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
247 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
248 Ngói Việt Nhật viên 13.000
Gạch không nung:
249Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.500
250Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. viên 1.300
Sơn các loại:
10
251 Bột trét kg 5.000
252 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555
253 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333
HUYỆN ĐĂK TÔ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
254 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800
255 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500
256 Kẽm buộc. kg 17.500
257 Lưới B40 kg 18.000
Xi măng các loại:
258 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600
259 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm
Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
260 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000
261 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818
262 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
263 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545
Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
264 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273
265 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727
266 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000
267 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545
Các loại kính:
268 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
269 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
270 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Cát các loại:
271 Cát xây, đúc. m3 55.000
272 Cát tô, trát. m3 60.000
Ngói các loại:
273 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500
11
274 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
275 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
276 Ngói Việt Nhật viên 13.800
Sơn các loại:
277 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
278 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000
279 Bột trét kg 5.000
HUYỆN NGỌC HỒI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
280 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500
281 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200
282 Thép rằn > 18. kg 14.200
283 Kẽm buộc. kg 16.000
284 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
285 Xi măng Hải Vân PCB 40 kg 1.580
286 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 287 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000
288 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545
289 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818
290 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 291 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909
292 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455
293 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727
294 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000
Các loại kính:
295 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000
296 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000
297 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000
12
Cát các loại:
298 Cát xây, đúc. m3 35.000
299 Cát tô, trát. m3 35.000
Đá các loại và bột đá:
300 Đá lô ca kích thước <400mm m3 290.000
301 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000
302 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
303 Đá cấp phối Dmax 25. m3 362.000
304 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 354.000
305 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000
Ngói các loại:
306 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700
307 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000
308 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000
309 Ngói Việt Nhật viên 14.500
HUYỆN ĐĂK GLEI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện ĐăkGlei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
310 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
311 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000
312 Thép rằn > 18. kg 14.000
313 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000
314 Thép V loại 30-100 kg 15.000
315 Kẽm buộc. kg 16.000
316 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
317 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660
318 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520
Các loại kính:
319 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000
320 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000
321 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000
Đá các loại và bột đá:
13
322 Đá nguyên liệu kích thước >400mm m3 200.000
323 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000
324 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
325 Đá cấp phối Dmax 37,5 m3 357.000
326 Bột đá m3 319.000
Ngói các loại:
327 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800
328 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000
329 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000
330 Ngói Việt Nhật viên 17.000
HUYỆN SA THẦY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
331 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
332 Thép rằn > 18. kg 11.538
333 Kẽm buộc. kg 17.000
334 Lưới B40 kg 16.200
335 Kẽm gai kg 14.000
Xi măng các loại:
336 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660
337 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590
338 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m 339 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545
340 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455
341 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909
342 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455
Tole màu, khổ 1,07m
343 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
344 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
345 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364
346 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
14
Các loại kính:
347 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000
348 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000
349 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Ngói các loại:
350 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300
351 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
352 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
353 Ngói Việt Nhật viên 13.500
HUYỆN KON RẪY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
354 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800
355 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400
356 Thép vằn 18 kg 14.400
357 Kẽm buộc. kg 17.800
358 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng các loại:
359 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725
Các loại kính:
360 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
361 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
362 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Cát các loại :
363 Cát xây, đúc. m3 50.000
364 Cát tô, trát. m3 70.000
Đá các loại và bột đá:
365 Đá lô ca kích thước <400mm m3 275.000
366 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000
367 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000
368 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000
369 Bột đá. m3 285.000
Ngói các loại:
15
370 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800
371 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
372 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
373 Ngói Việt Nhật viên 14.000
Sơn các loại :
374 Bột trét kg 5.000
375 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444
376 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333
HUYỆN KON P LÔNG: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện KonPLông cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
377 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000
378 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000
379 Kẽm buộc. kg 18.000
380 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng:
381 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700
Đá các loại và bột đá:
382 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 189.000
383 Đá lô ca kích thước <400mm m3 289.000
384 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000
385 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000
386 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000387 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000
388 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000
389 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000
Gạch không nung:
390Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000
Sơn các loại tại:
391 Bột trét kg 6.750
392 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111
1. Công bố giá 392 loại vật liệu xây dựng trong tháng 5 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
16
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNGPHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Văn Bách
Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.
17
top related