windows forms

Post on 11-Jan-2016

114 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

Windows Forms. 1. 1. Nội dung. Ứng dụng Windows Forms Form Controls Sự hợp lệ của dữ liệu Ứng dụng MDI. Windows Forms. WinForms là thư viện cho phép nhà phát triển tạo ứng dụng chạy trên nền Windows. Các thư viện này được định nghĩa trong không gian tên System.Windows.Forms . - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

1

Trường Đại học Cần Thơ

Khoa CNTT-TT

BM CNPM

1

Windows Forms

1

2

Nội dung

» Ứng dụng Windows Forms» Form» Controls» Sự hợp lệ của dữ liệu» Ứng dụng MDI

3

Windows Forms

WinForms là thư viện cho phép nhà phát triển tạo ứng dụng chạy trên nền Windows.

Các thư viện này được định nghĩa trong không gian tên System.Windows.Forms.

Trong cửa số New Project, chọn Templates Windows Application để tạo ứng dụng WinForms

4

Windows Forms (tt)

5

Windows Forms (tt)

» WebForms

WebForms cung cấp thư viện lớp cho phép tạo ứng dụng chạy trên nền Web.

Các thư viện này được định nghĩa trong không gian tên System.Web

6

Visual Studio

» Cửa sổ Solution Explorer Cửa sổ Solution Explorer cho

biết các dự án hiện hành cùng với cấu trúc phân cấp của các tập tin trong từng dự án.

7

Visual Studio

» Hộp công cụ (ToolBox) ToolBox cung cấp các control

để xây dựng giao diện của ứng dụng.

8

Visual Studio

» Thuộc tính (Properties) Cửa sổ thuộc tính cho

phép xem và thiết lập giá trị cho thuộc tính của form, control, …

9

Sự kiện và xử lý sự kiện

10

Ứng dụng Winforms

10

User Interface

Program

11

Ứng dụng Winforms

» Các tập tin của ứng dụng Winforms

*.sln Tập tin Solution (văn bản)

*.cs Tập tin chứa định nghĩa về form & mã lệnh bên trong đó

*.resx Tập tin tài nguyên

*.csproj Tập tin dự án (tập tin XML)

… Các tập tin khác

12

Form

Là một lớp trong ứng dụng Winforms

Hiển thị thông tin người dùng Nhận thông tin từ người dùng

Properties Text, BackColor, ForeColor, Font, WindowState,AcceptButton, Location, Modal, Name

Methods Activate, Close, Focus, Hide, Show, Enabled

Events Load, Activated,Shown,Deactivate, FormClosing, FormClosed, Resize, Click, GotFocus

13

Form – Thuộc tính

Thuộc tính có thể thay đổi nhờ mã lệnh hoặc cửa sổ thuộc tính.

Thay đổi thuộc tính của form bằng mã lệnh.

Ví dụ:

<Tên đối tượng form>.<Tên thuộc tính> = <Giá trị>;

this.BackColor = Color.Red;

14

FORM – Thuộc tính

Thay đổi thuộc tính của form bằng cửa sổ thuộc tính

15

» Một số phương thức phổ biến: Show(): thể hiện form lên màn hình. ShowDialog(): thể hiện form lên màn hình dạng Dialog. Activate() : form được kích hoạt (active) Hide(): ẩn form đi. Close(): đóng lại form và giải phóng tài nguyên.

» Gọi thực thi phương thức

» Ví dụ:

FORM - Phương thức

<Tên đối tượng form>.<Tên phương thức> (Tham số)

DialogForm myForm = New DialogForm();

myForm.Show(); //Thể hiện Form trạng thái bình thường

16

FORM - Sự kiện

» Một số sự kiện Load : Xảy ra khi thể hiện đầu tiên của Form được

Load lên màn hình. Activated : Xảy ra khi Form được kích hoạt. Deactivated: Xảy ra khi Form mất kích hoạt. FormClosing: Xảy ra khi Form đang trong quá trình

đóng lại.

17

FORM - Sự kiện

» Xử lý sự kiện

Tên sự kiệnTên event Handlers

18

Liên kết giữa các form

» Tạo một đối tượng Form» Thể hiện Form lên màn hình nhờ phương thức

Show()

» Ví dụ:

<Lớp form> <Tên đối tượng> = new <Lớp form>();

<Tên đối tượng>.Show();

19

Controls» Controls: là các thành phần có

sẵn để tạo giao diện tương tác với người dùng

» Lớp Control là lớp cơ sở cho mọi controls khác.

20

Lớp Control

•CanFocus

•Controls

•Enable

•Name

•Parent

•TabIndex

•Visible

Properties Method Event

•Focus

•GetNextControl

•Hide

•IsMNemonic

•Select

•Show

•Click

•ControlAdd

•DoubleClick

•Validating

•Validated

•KeyPress

•Leave

•LostFocus

•MouseClick

•Move

[this.]<Tên đối control>.<Tên thành viên>

21

Lớp Control – Thuộc tính

» Một số thuộc tính phổ biến

Thuộc tính Ý nghĩa

BackColor Màu nềnForeColor Màu chữName Tên của control (tên đối tượng)Enabled Control được sử dụng hay không?Visible Control có hiển thị hay không?Text Chuỗi xuất hiện trên control

Ví dụ: button1.Enabled = true;textBox1.Clear();

22

Control trên form

» Khi controls được đặt trên form, controls là dữ liệu thành viên của form đó.

Label

ComboBox

ListBox

CheckedListBox

Button

TextBox

23

Control trên form

24

Label

» Dùng để hiển thị thông tin cho người dùng» Một đối tượng thuộc lớp Label được tạo ra khi

1 Label được thêm vào form.

•Name

•Text

•TextAlign

•UseMnemonic

•Contains

•Hide

•Show

•Click

Label fName = new Label();fname.Text = “&First Name : “;fName.UseMnemonic = true ;

Thuộc tính Phương thức Sự kiện

25

TextBox

» Dùng để nhận/hiển thị dữ liệu về phía người dùng.

» Một đối tượng thuộc lớp TextBox được tạo ra khi 1 TextBox được thêm vào form.

•CharacterCasing

•MaxLength

•MultiLine

•PasswordChar•Font

•Text

•Clear

•Focus

•KeyPress

•Leave•KeyDown

•KeyUp

•TextChanged

•Leave

Thuộc tính Phương thức Sự kiện

26

TextBox

» Thuộc tính Multiline: TextBox có nhận nhiều dòng văn bản hay

không? (Mặc định giá trị này là false). CharacterCasing: tự động chuyển đổi dữ liệu nhập của

TextBox thành dạng tương ứng (Normal, Upper, Lower).

PasswordChar: Ký tự hiển thị thay thế khi nhập. Font: Font chữ của TextBox. MaxLength: số ký tự tối đa cho phép người dùng nhập

vào TextBox. Text: Gán/lấy giá trị từ TextBox.

27

TextBox» Phương thức

Clear(): Xóa trắng TextBox Focus(): TextBox nhận được tiêu điểm (input focus), sẵn

sàng nhận dữ liệu từ bàn phím.

» Sự kiện KeyPress: Xảy ra khi người dùng nhấn/thả 1 phím có mã

Ascii từ bàn phím. KeyDown: Xảy ra khi người dùng nhấn 1 phím từ bàn phím. KeyUp: Xảy ra khi người dùng thả 1 phím từ bàn phím. TextChanged: Xảy ra khi giá trị trên TextBox thay đổi. Leave: Xảy ra khi TextBox không còn là điều khiển hiện

hành.

28

MaskedTextBox

» Cung cấp một cơ chế xác nhận khi người dùng nhập dữ liệu.

•Mask

•MaskFull

•MaskCompleted

•PromptChar

•Text

•MaskChanged

•MaskedInputR

ejected

Thuộc tính Phương thức Sự kiện

MaskedTextBox mks = new MaskedTextBox();mks.Mask = "00/00/0000";mks.Text = “12/01/2012”;mks. PromptChar = ‘*’;

29

MaskedTextBox

» Thuộc tính Mask: chỉ định chuỗi ký tự làm mặt nạ (mask). MaskFull: có giá trị là True nếu các giá trị bắt buộc

và tùy chọn của mặt nạ đã nhập đầy đủ. Ngược lại là False.

MaskCompleted: có giá trị là True nếu các giá trị bắt buộc của mặt nạ đã nhập đầy đủ. Ngược lại là False.

PromptChar: chỉ định ký tự thay thế khoảng trắng (mặc định là “_”).

30

MaskedTextBox

» Sự kiện MaskChanged: Xảy ra khi mặt nạ trên MaskedTextBox thay

đổi. MaskedInputRejected: xảy ra khi dữ liệu nhập vào không

giống với định dạng của mặt nạ.» Các ký hiệu mặt nạ

Mask Description

0 Số bắt buộc nhập [0-9].

9 Số hoặc khoảng trắng không bắt buộc nhập.

# Số, dấu (+/-), khoảng trắng không bắt buộc nhập.

L Ký tự bắt buộc nhập [a-zA-Z].

? Ký tự không bắt buộc nhập. [a-zA-Z].

> Chuyển các ký tự sang chữ hoa

< Chuyển các ký tự sang chữ thường

31

Button

» Dùng để xác nhận hành động hay 1 thao tác của người dùng.

» Một đối tượng Button được tạo ra khi 1 Button được thêm vào form.

•Image

•FlatStyle

•Click

Thuộc tính Phương thức Sự kiện

•Focus()

32

Button

» Thuộc tính Image: Hình ảnh trên Button. FlatStyle: Hình dạng của Button (Flat, Popup, Standard, and System.)

» Phương thức Focus(): Button nhận được tiêu điểm

» Sự kiện Click: Xảy ra khi button được click chuột vào

33

Các ListBoxes

» Dùng để hiển thị dữ liệu dạng danh sách cho người dùng lựa chọn. Có 2 loại:

• ListBox • CheckedListBox

» Sự khác biệt chính là những phần tử của CheckedListBox được hiển thị có dấu check trước đó.

» Một đối tượng ListBox (CheckedListBox) được tạo ra mỗi khi 1 ListBox (CheckedListBox) được thêm vào form

34

ListBox

» Thuộc tính Items: tập các phần tử trong ListBox. SelectedIndex: xác định chỉ số của mục đang hiện thời

được chọn trong ListBox, phần tử đầu tiên có chỉ số 0. SelectedItems: tập các mục đang được chọn. SelectedValue: giá trị của mục đang được chọn.

» Phương thức ClearSelected: xóa hết các lựa chọn trên ListBox. SetSelected(int, bool): chọn hoặc không chọn 1 mục

trong danh sách. GetSelected(int): trả về 1 giá trị bool chỉ ra phần tử

nhất định có được lựa chọn hay không?

35

ListBox» Sự kiện

SelectedIndexChanged: xảy ra khi giá trị của thuộc tính SelectedIndex thay đổi.

SelectedValueChanged: xảy ra khi giá trị của thuộc tính SelectedValue thay đổi.

» Ngoài ra thuộc tính đối tượng Items còn có một số thuộc tính & phương thức khác: Count, Clear, Insert, RemoveAt, Item…

» Ví dụ:

36

CheckedListBox

» CheckedListBox cũng hỗ trợ các thành viên giống như ListBox; bên cạnh đó control này còn có những đặc điểm riêng.

» Thuộc tính CheckedIndies: tập các chỉ số của các phần tử

được lựa chọn (checked). CheckedItems: tập hợp các phần tử được chọn

(checked» Ví dụ:

CheckedIndies={0,1,3} CheckedItems={Cat, Mouse, Lion}

37

CheckedListBox

» Phương thức SetItemChecked: thiết lập mục có chỉ số xác định

được chọn (checked). GetItemChecked: kiểm tra mục có chỉ số xác định có

checked hay không? SetItemCheckState: xác lập trạng thái checked của 1

mục xác định.

38

ComboBox

» Là sự kết hợp giữa TextBox và ListBox» Một đối tượng ComboBox được tạo ra khi 1

ComboBox được đặt lên form

•DropDownStyle

•MaxDropDownItem

•DropDown

•SelectedIndex

Changed

•SelectedValue

Changed

Thuộc tính Phương thức Sự kiện

39

ComboBox

» Thuộc tính DropDownStyle: kiểu của ComboBox; gồm có

Simple, DropDown, DropDownList MaxDropDownItem: số mục tối đa trong phần thả

xuống.

» Sự kiện DropDown: xảy ra khi phần thả xuống của

comboBox được hiển thị.

40

ListView

» Cho phép hiển thị một danh sách các phần tử ở dạng đặc biệt. ListView có 4 kiểu sau: Text only: mặc định. Text with small icon. Text with large icon. Detail view: các phần tử hiển thị nhiều cột.

» ListView kế thừa các tính năng của CheckedListBox.

top related