an kin

22
KIỂM TRA BÀI CŨ -Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankin có công thức phân tử C 4 H 6 , C 5 H 8 . -Viết công thức cấu tạo của các ankin có tên sau 3-metylpent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in. C4H6: CH 3 -CH 2 -C CH : but-1-in (etylaxetilen) CH 3 -C C-CH 3 : but-2-in (đimetylaxetilen) C5H8: CH 3 -C C-CH 2 -CH 3 : pent-2-in (etylmetylaxetilen) CH 3 -CH 2 -CH 2 -C CH: pent-1-in (propylaxetilen) CH3-CH-C CH: 3-metylbut-1-in (isopropylaxetilen) CH 3 3-metylpent-1-in : CH 3 -CH 2 -CH-C CH

Upload: thaitranvi

Post on 24-Oct-2014

212 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: An Kin

KIỂM TRA BÀI CŨ-Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankin có công thức phân tử C4H6, C5H8.

-Viết công thức cấu tạo của các ankin có tên sau 3-metylpent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in.

C4H6: CH3-CH2-C CH : but-1-in (etylaxetilen)

CH3-C C-CH3 : but-2-in (đimetylaxetilen)

C5H8: CH3-C C-CH2-CH3 : pent-2-in (etylmetylaxetilen)

CH3-CH2-CH2-C CH: pent-1-in (propylaxetilen)

CH3-CH-C CH: 3-metylbut-1-in (isopropylaxetilen)

CH3

3-metylpent-1-in :

CH3-CH2-CH-C CH

CH3

2,5-đimetylhex-3-in: CH3-CH-C C-CH-CH3

CH3 CH3

Page 2: An Kin

2

Tiết 46: Bài 32:

Page 3: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 1. Dãy đồng đẳng của ankin

C2H2, C3H4, C4H6, C5H8,…,CnH2n-2 (n ≥ 2) được gọi là dãy đồng đẳng của axetilen (còn gọi là ankin)

- Nhận xét: Ankin là những hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết ba.

2. Đồng phân: Ankin: Đồng phân cấu tạo: + Đồng phân mạch C + Đồng phân vị trí liên kết ba

3. Danh phápa, Tên thường: Tên ankin = tên gốc hiđrocacbon + axetilen

b, Tên thay thế (IUPAC)Tên ankin =số chỉ vị trí nhánh- tên nhánh+tên mạch chính-số nhỏ nhất chỉ vị trí liên kết ba C C - in

Page 4: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

II.Tính chất vật lí

III. Điều chế

IV.Tính chất hoá học

a. Cộng H2:

1.Phản ứng cộng

-C C-

Page 5: An Kin

► Cộng H2

CH CH + H-H CH2 CH2

CH2 CH2 + H-H CH3 CH3

eten

etan

Ni, t0

Ni, t0

Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạo anken:

CH CH + H2 CH2 CH2

Pd/PbCO3

Page 6: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hoá học

1.Phản ứng cộng

a, Cộng H2:

Pd/PbCO3, t0

CH CH + H2 CH2 =CH2

CH2=CH2+ H2 CH3-CH3

b, Cộng brom, clo

-C C-

CH CH + H2 CH2 = CH2

Ni,tº

Ni,tº

Page 7: An Kin

► Cộng Br2 dd

CH CH + Br-Br CHBr CHBr

CHBr CHBr + Br-Br CHBr2 CHBr2

1,2-đibrometen

1,1,2,2-tetrabrometan

Ankin làm mất màu dung dịch brom tương tự anken.

Page 8: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hoá học

1.Phản ứng cộng

a. Cộng H2: Pd/PbCO3, t0

CH CH +2 H2 Ni, t0 CH3 - CH3

CH CH + H2 CH2 = CH2

b, Cộng brom, clo CH CH + Br2 → CHBr = CHBr

CHBr = CHBr + Br2 → CHBr2 - CHBr2

c, Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO,...)

-C C-

Page 9: An Kin

CH CH + HCl CH2 CHCl

CH2 CHCl + HCl CH3 CHCl2

vinyl clorua

1,1-đicloetan

► Cộng HCl

CH CH + HCl CH2

HgCl2

150-200oC

xt, to

xt, to

CHCl

Khi có xúc tác thích hợp: sản xuất nhựa PVC

Page 10: An Kin

CH2 CH

anđehit axetic

► Cộng H2O

O

CH3 CH O

CH CH + H2O CH3 CH OHgSO4

H

Chỉ cộng 1 phân tử H2O.

(không bền)

CH CH + H-OHHgSO4

Page 11: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hoá học

1.Phản ứng cộng

a, Cộng H2:Pd/PbCO3, t0

CH CH + H2 Ni, t0 CH3 - CH3

CH CH + H2 CH2 = CH2

b, Cộng brom, clo CH CH + Br2 → CHBr = CHBrCHBr = CHBr + Br2 → CHBr2 - CHBr2

c, Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO,...)

HC CH + HCl CH2 = CHCl (vinyl clorua)

H C CH + HOH CH3-CHO (anđehit axetic)

150-200oCHgCl2

C

HgSO

0

4

80

d, Phản ứng đime hoá và trime hoá

-C C-

Page 12: An Kin

► Đime hóa

CH CH + CH2 CH C CH C CHHxt, to

vinylaxetilen ► Trime hóaHC

CH

CH

HC

CHHC

CH

CH

CH

HC

CHHC6000C

bột C

3CH CH6000C

bột Cbenzen

c. Đime và trime hóaSản xuất cao

su

Page 13: An Kin

.Tính chất hoá học

1.Phản ứng cộng

a. Cộng H2:Pd/PbCO3, t0

CH CH + H2 Ni, t0 CH3 - CH3

CH CH + H2 CH2 = CH2

b, Cộng brom, clo CH CH + Br2 → CHBr = CHBrCHBr = CHBr + Br2 → CHBr2 - CHBr2

c, Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO,...)

HC CH + HCl CH2 = CHCl (vinyl clorua)

H C CH + HOH CH3-CHO (anđehit axetic)

150-200oCHgCl2

C

HgSO

0

4

80

d, Phản ứng đime hoá và trime hoá

2CH CH CH2=CH-C≡CH (vinyl axetilen)

3C2H2 C6H6 (benzen)

xt, to

6000C

bột C

-C C-

Page 14: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp II.Tính chất vật líIII.Tính chất hoá học1. Phản ứng cộng

CnH2n-2+ (3n - 1)/2 O2 → nCO2 + (n - 1)H2O

b, Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tương tự anken.

Lưu ý: nCO2 > nH2O

2. Phản ứng oxi hoáa, Phản ứng cháy:

3. Phản ứng thế bằng ion kim loại

-C C-

Page 15: An Kin

C2H2 C2H2

Axetilen cho kết tủa vàng với dd AgNO3 / NH3

Bình đựng Bình đựng dd AgNOdd AgNO33/NH/NH33

Page 16: An Kin

3. Phản ứng thế bằng ion kim loại

. Chỉ ank-1-in mới có phản ứng này

. Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in với ankan, anken và các ankin khác.

màu vàng

R C C H

R C C Ag + NH4NO3

+ AgNO3 + NH3

HC CH + 2 AgNO3 + 2NH3 AgC CAg ↓+ 2NH4NO3

vàng

Page 17: An Kin

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

II.Tính chất vật lí

III.Tính chất hoá học

1. Phản ứng cộng

2. Phản ứng oxi hoá

3. Phản ứng thế bằng ion kim loại

HC CH + 2 AgNO3 + 2NH3 AgC CAg ↓+ 2NH4NO3

vàngR-C CH + AgNO3 + NH3 R-C CAg ↓+ NH4NO3

vàng

Page 18: An Kin

V- ỨNG DỤNGV- ỨNG DỤNG

1.Làm nhiên liệu

2.Làm nguyên liệu

Page 19: An Kin

Ankin

Cộng Oxi hóa

Thế ion kim loạiAnk-1-in

Phản ứng cháyBrom

HX (HCl, H2O…)

Đime và trime hóa

Mất màu dd KMnO4

Hiđro

Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và ankin khác

Thế ion kim loạiAnk-1-in

Page 20: An Kin

20

Tên gọi của ankin có công thức cấu tạo: CH3-CH – CH – C ≡ C – CH3 CH3

theo danh pháp IUPAC là:

A . 5 – metyl hex – 2 – in B . 2 – metyl pent – 3 – inC . isopentinD . isopropylmetylaxetilen

Câu 1.

CÂU TRẢ LỜI CỦA NHÓM

Nhóm 1 A B C D

Nhóm 2 A

B

B

B

C

C

D

D

D

A

A

Nhóm 4

Nhóm 3

C

A . 5 – metyl hex – 2 – in

Page 21: An Kin

21

Câu 2:Câu 2: Số đồng phân ankin của C5H8 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng là:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

A. 2

(1) CH3 – CH2 – CH2 – C CH

(2) CH3 – CH2 – C C – CH3

(3) CH3 – CH – C CH

CH3

CÂU TRẢ LỜI CỦA NHÓM

Nhóm 1 A B C D

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

A

A

A B

B

B C

C

C D

D

D

Page 22: An Kin

Câu 3Câu 3Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

CH4 C2H2 C4H4 C4H6 polibutađien