android os
DESCRIPTION
Tìm hiểu hệ điều hành Android. Trường Đại học Sài Gòn, TP Hồ Chí MinhTRANSCRIPT
1
ĐẠI HỌC SÀI GÒNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn học : Hệ điều hành
Đề tài : HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID
Giáo viên : Đỗ Đình Trang
Nhom 2 : Lâm Trung Cường Dương Quốc
Bảo
Lê Công Viên
Trần Viết Thư
Nguyên Vu Anh Duy
2
Tim hiêu vê hê điêu hanh Android
• Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android
• Kiên truc hê điêu hanh Android• Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh
Android• So sanh giưa cac hê điêu hanh• Vân đê bao mât• Đanh gia va nhân xet• Demo
2
3
What is android?3
4
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android
• Hê điêu hanh nhân Linux 2.6 chạy trên cac dòng Smartphone
• Ra đời năm 2003 do Android, Inc• Được Google mua lại va phat triển từ năm
2005.• La một hê điêu hanh rât mạnh mạnh, có bao
mât cao, hỗ trợ được nhiêu công nghê tiên tiên như 3G, GPS, EDGE, Wifi...
• Được tôi ưu hóa qua mỗi phiên ban
4
5
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android
• Năm 2008, chính thức mở toan bộ mã nguồn để cac công ty viêt lại cho phù hợp vơi điên thoại của họ.
• Nên tang android la chung cho nhiêu dòng may.• May ao Java đã chịu trach nhiêm thực thi nhưng
ứng dụng phù hợp vơi mỗi dòng điên thoại ma nó đang chạy.
• Tât ca cac chương trình ứng dụng được viêt bằng ngôn ngư Java kêt hợp vơi XML
nên có kha năng kha chuyển cao.
5
6
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android
• Một sô hãng san xuât điên thoại có sử dụng hê điêu hanh android tiêu biểu :
HTC vơi cac dòng Desire HD, Evo 4G, DROID ERIS... LG vơi cac dòng GT540 Optimus, Optimus Chic E720... SAMSUNG vơi cac dòng may I9000 Galaxy S, Galaxy
Tab, Epic 4G... MOTOROLA vơi cac dòng MILESTONE 2, BACKFLIP, Droid
Xtreme... SONY : XPERIA X10, XPERIA X10 mini...
6
7
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android7
8
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android8
9
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android9
10
Giơi thiêu chung vê hê điêu hanh Android
• Một sô phiên ban hê điêu hanh Android
10
11
Kiên truc hê điêu hanh Android
• Hê điêu hanh android có 4 tầng từ dươi lên trên :
Tầng hạt nhân Linux (Phiên ban 2.6)
Tầng Libraries & Android runtime
Tầng Application Framework
Tầng Application
11
12
Kiên truc hê điêu hanh Android12
Tầng Application
Application Framework
Libraries & runtime
Tầng Linux Kerner
13
Kiên truc hê điêu hanh Android
1. Tầng hạt nhân Linux (Linux Kernel layer)
• Nhân linux 2.6• Muôn thi hanh được thì đêu được thực hiên ở mức câp
thâp ở lơp nay bao gồm quan lý bộ nhơ (memory management), giao tiêp vơi phần cứng (driver model),
thực hiên bao mât (security), quan lý tiên trình (process)…
13
14
Kiên truc hê điêu hanh Android
1. Tầng hạt nhân Linux (Linux Kernel layer) Tầng nay có cac thanh phần chủ yêu : • Display Driver : Điêu khiển viêc hiển thị lên man hình
cũng như thu nhân nhưng điêu khiển của người dùng lên man hình (di chuyển, cam ứng...)
• Camera Driver : Điêu kiển hoạt động của camera, nhân luồng dư liêu từ camera tra vê.
• Bluetooth Driver : Điêu khiển thiêt bị phat va thu sóng Bluetooth.
• USB driver : Quan lý hoạt động của cac cổng giao tiêp USB
14
15
Kiên truc hê điêu hanh Android
1. Tầng hạt nhân Linux (Linux Kernel layer) • Keypad driver : Điêu khiển ban phím• Wifi Driver : Chịu trach nhiêm vê viêc thu phat sóng
wifi• Audio Driver : điêu khiển cac bộ thu phat âm thanh,
giai mã cac tính hiêu dạng audio thanh tín hiêu sô va ngược lại
• Binder IPC Driver : Chịu trach nhiêm vê viêc kêt nôi va liên lạc vơi mạng vô tuyên
• System Driver : Quan lý viêc đọc ghi lên cac thiêt bị nhơ như thẻ SD, flash...
• Power Madagement : Giam sat viêctiêu thụ điên năng
15
16
Kiên truc hê điêu hanh Android
2. Tầng Library va android runtime
Gồm 2 thanh phần la phần Library va Android Runtime a) Phần Libraries • Phần nay có nhiêu thư viên được viêt bằng C/C++ để cac
phần mêm có thể sử dụng, cac thư viên đó được tâp hợp thanh một sô nhóm như :
o Thư viên hê thông (System C library)o Thư viên Media (Media Libraries)o Thư viên web (LibWebCore)o Thư viên SQLite ...
16
17
Kiên truc hê điêu hanh Android
2. Tầng Library va android runtime b) Phần Android runtime • Phần nay chứa cac thư viên ma một chương trình viêt
bằng ngôn ngư Java. • Gồm 2 bộ phân :o Cac thư viên lõi (Core Library) , chứa cac lơp như JAVA
IO, Collections, File Access.o Một may ao java
(Dalvik Virtual Machine).
17
18
Kiên truc hê điêu hanh Android
3. Tầng Application Framework
• Tầng nay xây dựng bộ công cụ - cac phần tử ở mức cao để cac lâp trình viên có thể nhanh chóng xây dựng ứng dụng.
• Được viêt bằng Java.• Một sô thanh phần của phần nay :o Activity Manager : Quan lý cac chu kỳ sông của một ứng dụng cũng như cung câp công cụ điêu khiển cac Activity.
18
19
Kiên truc hê điêu hanh Android
3. Tầng Application Frameworko Telephony Manager : Cung câp công cụ để thực hiên
viêc liên lạc như gọi điên thoại .o XMPP Service : Cung câp công cụ để liên lạc trong thời gian thực o Location Manager : Cho phep xac định vị trí của điên
thoại thoại dựa vao hê thông định vị toan cầu GPS va Google Maps.
19
20
Kiên truc hê điêu hanh Android
3. Tầng Application Frameworko Window Manager : Quan lý viêc xây dựng va hiển thị
cac giao diên người dùng cũng như tổ chức quan lý cac giao diên giưa cac ứng dụng.
o Notication Manager : Quan lý viêc hiển thị cac thông bao.
o . Resource Manager : Quan lý tai nguyên tĩnh của cac ứng dụng bao gồm cac file hình anh,
âm thanh, layout, string.
20
21
Kiên truc hê điêu hanh Android
4. Tầng Application
• Đây la lơp ứng dụng giao tiêp vơi người dùng, bao gồm cac ứng dụng như :
o Cac ứng dụng cơ ban, được cai đặt đi liên vơi hê điêu hanh la gọi điên(phone), quan lý danh bạ(Contacts), duyêt web (Browser), nhắn tin (SMS)...
o Cac ứng dụng được cai thêm như cac phần mêm chứng khoan (Stock), cac trò chơi (Game), từ điển...
21
22
Kiên truc hê điêu hanh Android
4. Tầng Application• Cac chương trình có cac đặc điểm la : • Viêt bằng Java, phần mở rộng la apk.• Khi mỗi ứng dụng được chạy, nó có một phiên ban
Virtual Machine được dựng lên để phục vụ cho nó. • Giup hạn chê sự lạm dụng tai nguyên, giup hê thông
hoạt động tôt hơn.• Ứng dụng không có điểm vao cô định, không có phương thức main để bắt đầu.
22
23
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
a) Tổng quan vê hê thông file trên Android : • Cac file được tổ chức thanh cac thư mục, theo mô hình
phân câp. • Tham chiêu đên một file bằng tên va đường dẫn.• Có thể sử dụng cac ký tự, dâu gạch dươi, chư sô, dâu
châm va dâu phay để đặt tên file. • Không được bắt đầu một tên file bằng dâu châm hay
chư sô.• Chiêu dai của tên file tôi đa 256 ký tự.• Phân biêt tên file chư hoa va chư thường.
23
24
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
a) Tổng quan vê hê thông file trên Android • Tât ca cac file trong android có chung câu truc vât lý la
chuỗi cac byte (byte stream).• Quan lý va chuyển đổi dư liêu một cach dễ dang.• Cac thanh phần được xem như cac file, chung được
phân biêt dựa trên kiểu file: ordinary file, directory file, character device file, va block device file.
24
25
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
b) Cac kiểu file trên android• Trong nhiêu hê điêu hanh như window, người ta phân
biêt rõ file (tâp tin) va folder (hay directory : thư mục) la 2 thanh phần khac hẳn nhau.
• Tuy nhiên trên hê điêu hanh android (cũng như linux) thì coi directory cũng la file va nó la một loại file đặc biêt.
• Một sô loại file nưa có thể liêt kê theo bang sau :
25
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
b) Cac kiểu file trên android:
Bang liêt kê môt sô kiêu file trong Linux
Chư cai biêu diên Kiêu file
d Thư mục (Directory)
b File kiểu khối (block-type special file)
c File kiểu ký tự (character-type special file)
l Liên kết tượng trưng (symbolic link)
p File đường ống (pipe)
s Socket
- File bình thường (regular file)
26
26
27
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
c) Tổ chức quyên sở hưu va quyên hạn trên file• Một file có thể liên kêt vơi một người sử dụng va một
nhóm người sử dụng. • Sự liên kêt đó la một tâp hợp cac quyên hạn truy câp
bao gồm quyên được phep đọc (read), được phep ghi (write) va được phep thực thi (execute).
• Cụ thể như sau: Một file sẻ có nhưng quyên hạn tương ứng vơi 9 ký tự theo mẫu sau : Vơi ký tự r w x nghĩa la có quyên tương ứng vơi ký tự viêt tắt đó,
nghĩa la không có quyên hạn đó.
27
28
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
c) Tổ chức quyên sở hưu va quyên hạn trên file
• 3 ký tự đầu tiên la quyên hạn chủ nhân file • 3 ký tự giưa la quyên hạn của nhóm tai khoan sở hưu
file • 3 ký tự cuôi la quyên hạn của nhưng người không thuộc nhóm sở hưu file.
Owner Owner Group Other
r/- w/- x/- r/- w/- x/- r/- w/- x/-
28
?
29
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
d) Cây thư mục trên hê điêu hanh android• Thư mục (hay có thể gọi la file) root la thư mục gôc
của tât ca cac file thư mục còn lại.• Dươi nó có chứa một sô file thư mục hê thông. • Mỗi thư mục (trừ thư mục root) đêu có một thư mục
cha chứa nó, ban thân nó cũng có thể có nhiêu file thư mục con.
• Câu truc đó có thể mô ta bằng một cây thư mục có dạng như sau :
29
30
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
d) Cây thư mục trên hê điêu hanh android
/root
var etc mnt system cache
framework Bin Lost+found font lib app
30
31
Hê thông tâp tin trên hê điêu hanh Android
d) Cây thư mục trên hê điêu hanh android• /(root) : La thư mục gôc. La thư mục duy nhât không
có thư mục cha • / mnt : thư mục chứa thiêt bị lưu động (removeable) • /system : chứa nhưng thanh phần cơ ban nhât của hê
thông • /ect : chứa nhưng file câu hình của hê thông, nó cực
kỳ quan trọng vì sự hoạt động của hê thông đêu bị chi phôi ở nhưng file câu hình nay.
• /system/lost+found : chứa nhưng tâp tin bị mât luc khởi động may.• /system/font : chứa nhưng font chư • hiển thị được ...
31
32
So sanh giưa cac hê điêu hanh
1. So sanh giưa hê điêu hanh di động va hê điêu hanh trên desktop
Giông nhau : vê ban chât hê điêu hanh, nhưng thanh phần lõi hê điêu hanh.
Khac nhau : • Hê điêu hanh di động : hoạt động trên cac thiêt bị nhỏ
gọn, hạn chê nhât la vê vân đê năng lượng.• Thiêt bị di động thì phai nhỏ gọn, nhẹ nhang, vì vây
cang đè nặng viêc phai tôi ưu phần cứng.
32
33
So sanh giưa cac hê điêu hanh
1. So sanh giưa hê điêu hanh di động va hê điêu hanh trên desktop
• Nó phai quan lý cac ứng dụng không để cac ứng dụng chạy chiêm qua nhiêu tai nguyên, tranh sự độc quyên, xung đột, tranh châp tai nguyên giưa cac ứng dụng trong khi cac hê điêu hanh chạy desktop thì ít chu ý hơn.
• Đa sô cac hê điêu hanh trên desktop đêu cho phep nhiêu ứng dụng chạy đồng thời (đa nhiêm) va kha tự do, trong khi đó cac hê điêu hanh trên di động thường không cho phep chạy đa nhiêm, hoặc có đa nhiêm thì cac
ứng dụng bị giơi hạn kha nhiêu.
33
34
So sanh giưa cac hê điêu hanh
1. So sanh giưa hê điêu hanh di động va hê điêu hanh trên desktop
• Viêc hiển thị giao diên trên một khung hình nhỏ cũng điêu khó khăn hơn so vơi hê điêu hanh chạy trên desktop.
• Hê điêu hanh di động phai có kha năng hoạt động liên tục không ngừng nghĩ để đam bao liên lạc, đam bao kêt nôi của thiêt bị tơi mạng không dây cần kêt nôi trong khi vẫn di chuyển.
34
35
So sanh giưa cac hê điêu hanh
2. So sanh hê điêu hanh android vơi cac hê điêu hanh di động khac Giông nhau : Đêu la hê điêu hanh di động nên mang đầy đủ
ban chât của hê điêu hanh di động nói chung. Khac nhau : • Android la hê điêu hanh mã nguồn mở va miễn phí trong khi
cac hê điêu hanh di động còn lại đêu la nguồn đóng va có phí.
• Android được phat triển từ nhân linux do đó nó có thể chạy tôt trên nhiêu dòng điên thoại khac nhau. .
• Cac ứng dụng chạy trên android được viêt bằng Java trong khi đó, ứng dụng trên cac hê điêu hanh khac chủ yêu la viêt bằng C/C++/Object C/C#.
35
36
Vân đê bao mât• Cac ứng dụng Android chạy trong một “ hộp cat
“ la một khu vực riêng le vơi hê thông va không được tiêp cân đên phần còn lại của tai nguyên hê thông, trừ khi nó được người dùng trao quyên truy câp một cach công khai khi cai đặt.
• Trươc khi cai đặt ứng dụng, cửa hang Play se hiển thị tât ca cac quyên ma ứng dụng đòi hỏi. Ví dụ như một trò chơi cần phai kích hoạt bộ rung hoặc dư liêu vao thẻ nhơ SD.
36
37
Giơi thiêu chương trinh Demo
Chương trình : Android Explorer Chức năng :• Hiển thị hê thông file• Mở file có chương trình liên kêt• Xem thuộc tính, quyên hạn, đổi quyên hạn trên file• Thực hiên cac thao tac cơ ban trên file Sao chep Di chuyển Xóa Đổi tên Tạo file bao ham
37
38
Giơi thiêu chương trinh Demo
Một vai hình anh demo
Giao diên chính, xem danh sách file. Hiên thị menu...
38
39
Giao diên chính, xem danh sách file. Hiên thị menu...
39
40
Xem hình anh khi mở file có đuôi jpg, jpe, bmp... Chơi nhạc khi mở
file mp3
40
41
Khung thuôc tính của file
khi chọn 1 file va chọn menu
Properties
41
42
Thay đổi quyền hạn của file khi bấm button Đổi tên file khi chọn file va chọn
chức năngChange permission từ hôp thoại properties rename từ menu
42
43
Chọn lênh xóa file từ menu Tạo thư mục mới
43
44
Hôp thoại copy file khi yêu cầu copy file
44
45
Đanh gia va nhân xet• Android la một hê điêu hanh di động hiên đại, có tiêm
năng phat triển cao. Hiên nay đã sử dụng rộng rãi ở nhiêu hãng điên thoại va thực sự đã trở thanh một tâp đoan điên thoại mạnh me khi cạnh tranh vơi nhưng dòng điên thoại khac như iPhone, Window Phone, Sysbian..
• Android có nguồn gôc từ nhân Linux nên được thừa hưởng nhưng đặc tính quý bau của Linux, nhât la vê độ bao mât va hiêu năng hoạt động cao.
• Hê điêu hanh android được tích hợp nhiêu công nghê hiên đại, hỗ trợ phần cứng tôt, liên tục được
câp nhât nhưng phiên ban mơi hơn, hoạt động tôt hơn.
45
46
Đanh gia va nhân xet• Android la hê điêu hanh đa nhiêm một người dùng.• Hê thông quan lý tâp tin trong android la được phat
triển từ linux nên có nhiêu đặc điểm giông vơi hê thông quan lý tâp tin trên linux.
• Đó la nhưng đặc điểm vê quy tắc đặt tên file, đường dẫn thư mục, hê thông cây thư mục, nhưng thư mục đặc trưng, hê thông quyên hạn của file đôi vơi người/ nhóm sử dụng trên hê thông.
• Thực thi nhiêu lênh liên quan đên hê thông file như chmod, chown, chgrp... để chỉnh sửa thuộc
tính, hê thông quyên hạn trên file.
46
47
47
48
ANY QUESTIONS:-PLEASE GO TO
WWW.GOOGLE.COM
48
49
THANK FOR WATCHING!