ap che tai chinh

12
Áp chế tài chính Vũ Thành TAnh Bài 13 Áp chế tài chính Áp chế tài chính Vũ Thành TAnh Áp chế tài chính Áp chế tài chính” xy ra khi chính phđánh thuế hay can thip làm biến dng thtrường tài chính ni địa. (Shaw và McKinnon 1973). Ti sao nhà nướcli can thip vào hthng tài chính? Vai trò ca nhà nước? Tính cht đặc thù ca hthng tài chính? Phm vi và mc độ can thip?

Upload: damsana3

Post on 07-Jun-2015

1.110 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ap che tai chinh

1

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Bài 13Áp chế tài chính

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Áp chế tài chính

“Áp chế tài chính” xảy ra khi chính phủ đánh thuế hay can thiệp làm biến dạng thị trường tài chính nội địa. (Shaw và McKinnon 1973).Tại sao nhà nước lại can thiệp vào hệ thống tài chính?

Vai trò của nhà nước?Tính chất đặc thù của hệ thống tài chính?Phạm vi và mức độ can thiệp?

Page 2: Ap che tai chinh

2

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Các công cụ áp chế tài chính(Financial repression)

Trần lãi suất tiền gửi/ cho vay của ngân hàngDự trữ bắt buộc cao đối với các ngân hàngTín dụng chỉ định đối với ngân hàngSở hữu và/hoặc quản lý ngân hàng thương mạiHạn chế sự gia nhập ngành tài chínhHạn chế, kiểm soát dòng vốn quốc tế ra vào

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Hệ thống tài chính bị áp chế

Ngân hàngtrung ương

Cho vay tự do với lãi suất bị kiểm soát

Ngân hàngthương mại

Ngân hàngphát triển

Bộtài chính

Các

dự

án

đầu

Cho vay theo chỉ đạo

Dtrữ bắt buộc

Tiền gửi

Tiềnphát hành

Nguồn: McKinnon 1993, Ch. 4.

Page 3: Ap che tai chinh

3

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Trần lãi suất đối với tiền gửi ngân hàng

• Trần lãi suất là gì?• Lập luận ủng hộ áp dụng trần lãi suất tiền gửi

– Tránh cạnh tranh thái quá → ổn định cho hệ thống• Biện pháp bổ trợ để thực hiện trần lãi suất

– Kiềm chế các thị trường khác (hiệu quả hơn)– Ngăn cản dòng vốn đi tìm nguồn lợi cao hơn ở ngoài

• Ai được lợi và ai chịu thiệt?

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Trần lãi suất đối với tiền gửi ngân hàng

Nợ thực trên thị trường tư nhân

Lãi suất thực

Page 4: Ap che tai chinh

4

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao

• Dự trữ bắt buộc là gì?• Tại sao cần duy trì dự trữ bắt buộc

– NHTƯ có thể là nơi giữ tiền dự trữ đáng tin cậy– Tạo điều kiện cho thanh toán bù trừ, chuyển khoản– Dự phòng trường hợp đổ xô rút tiền ở NHTM

• Ai được lợi và ai chịu thiệt?

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao

Nợ thực trên thị trường tư nhân

Lãi suất thực

Page 5: Ap che tai chinh

5

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tín dụng chỉ định

• Tín dụng chỉ định là gì?• Các hình thức tín dụng chỉ định?• Tại sao lại có tín dụng chỉ định?

– Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế• Ai được lợi, ai bị thiệt?

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Một số biện pháp áp chế khác

• Sở hữu nhà nước & quản lý trực tiếp NHTM• Hạn chế ngân hàng và tài chính phi ngân hàng

của khu vực tư nhân (trong và ngoài nước)• Các biện pháp hạn chế dòng vốn ra vào

Page 6: Ap che tai chinh

6

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Đo lường tình trạng áp chế tài chính

Tổng giá trị vốn hoá thị trường cổ phiếu / GDPGiá trị thị trường

Tài sản ngân hàng tiền gửi / Tài sản ngân hàng tiền gửi cộng tài sản ngân hàng trung ương

Cho vay của NH

Sản quyền đối với khu vực tư nhân / Tổng tín dụng trong nước

Vay tư nhân

Nghĩa vụ thanh khoản ngắn hạn (M2/GDP) - là thước đo độ sâu tài chính.

Độ thanh khoản

Lãi suất danh nghĩa hàng năm của tiền gửi ngân hàng (i) điều chỉnh theo lạm phát thực tế hàng năm (π): r = (1 + i)/(1 + π) – 1

Lãi suất thực

Dự trữ ngân hàng / (M2 – tiền giữ bên ngoài hệ thống ngân hàng)

Tỷ lệ dự trữ

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Dự trữ của ngân hàng / tiền gửi ngân hàng

Dự trữ / tiền gửi ngân hàng

Page 7: Ap che tai chinh

7

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Lãi suất thực theo khu vực

Lãi suất thực

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

M3/GDP theo khu vực

M3/GDP

Page 8: Ap che tai chinh

8

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tỷ trọng nợ của khu vực tư nhân

Tỷ trọng nợ tư nhân

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tỷ trọng cho vay của ngân hàng thương mại

Tỷ trọng cho vay của NHTM

Page 9: Ap che tai chinh

9

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Giá trị thị trường cổ phiếu / GDP

Giá trị thị trường cổ phiếu / GDP

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Chỉ số áp chế và phát triển tài chính

Chỉ số áp chế và phát triển tài chính

Page 10: Ap che tai chinh

10

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tự do hóa lãi suất ở Việt Nam (?!)

Trước 1988: Trần lãi suất chovay và trần lãi suất tiền gửi

1990 -1997: Trần lãi suất cho vay, giới hạn chênh lệch lãi suất

1998-99: Trần lãi suất cho vay

8/2000: Lãi suất cơ bản cộng biên độ

11/2001-05: Tự do hóa lãi suất

2/2008: Trần lãi suất tiền gửi

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Lãi suất và chính sách lãi suất (1998-2002)

0

2

4

6

8

10

12

14

16

06/98 12/98 06/99 12/99 06/00 12/00 06/01 12/01 06/02

Áp dụng lãi suất cơ bản

Tự do hóa lãi suất USD

Tự do hóa lãi suất VND

Lãi suất tiền gửi VND (3 tháng)

Lãi suất cho vay ngắn hạn VND

Trần lãi suất cho vay ngắn hạn

Lãi suất cơ bản cộng biên độ

Lãi suất cơ bản

Page 11: Ap che tai chinh

11

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Lãi suất do NHNN quy định (2003-2008)

0%

2%

4%

6%

8%

10%

Aug-03

Dec-03

Apr-04

Aug-04

Dec-04

Apr-05

Aug-05

Dec-05

Apr-06

Aug-06

Dec-06

Apr-07

Aug-07

Dec-07

Apr-08

Lãi suất cơ bản Lãi suất tái cấp vốn Lãi suất chiết khấu

Nguồn: Ngân hàng Nhà nước

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Dự trữ bắt buộc

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc hiện nay?

0 %0 % 0 % 0 % TCTD có số dư tiền gửi phải tính dự trữbắt buộc dưới 500 triệu đồng, Ngânhàng Chính sách xã hội

2 % 8 % 2 % 2 % NHTMCP nông thôn, HTX, Quỹ tíndụng

2 % 8 % 2 % 4 % Ngân hàng NN&PTNT

2 % 8 % 2 % 5 % NHTM Nhà nước, NHTMCP đô thị, chi nhánh NHNNg, NHLD, Cty TC, ctycho thuê TC

12-24tháng

dưới 12 tháng

12-24tháng

dưới 12 tháng

Tiền gửi ngoại tệTiền gửi VNDLoại TCTD

Page 12: Ap che tai chinh

12

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Thành phần của tổng đầu tư

28.5 32.4 29.4 30 29.7 31.1 32.4 30.9 27.9 28 27.1 25.8 24.3

8.4 9.5 11.7 15.7 18.8 18.4 16.9 17.6 16.8 16.5 16.18.8 8.6

5.17.2 8.3

9.8 10.2 9.6 10.6 7.8 9.3 9.1 915.4 13.8

27.624.9 22.6

23.7 24 22.9 22.6 26.2 29.7 30.9 32.1 33.6 34.4

30.4 26 28 20.8 17.3 18 17.6 17.5 16.3 15.5 15.7 16.4 16.5

0%

20%

40%

60%

80%

100%

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

Ngân sách NN Tín dụng NN DNNN Dân doanh FDI

Nguồn: Võ Trí Thành và Phạm Chí Quang (2007)

Áp chế tài chính Vũ Thành Tự Anh

Tín dụng chỉ định

• Quỹ hỗ trợ phát triển/ Ngân hàng Phát triển– Huy động, tiếp nhận, và quản lý các nguồn vốn hỗ trợ

các dự án đầu tư ưu tiên– Cho vay các dự án đầu tư– Bảo lãnh và tái bảo lãnh cho các chủ đầu tư vay tín

dụng– Hỗ trợ lãi suất cho các dự án ưu tiên

• Quỹ phát triển ở địa phương– Quỹ đầu tư phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng TP

HCM và Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội