atcs catalog vn (hoi thao)hvac.vn/wp-content/uploads/2019/02/atcs-catalog-vn-hoi-thao.pdf · hiệt...
TRANSCRIPT
Các đcác c Hệ thốcông vinstallefoulingat such
điển hình tcông ty hàn
ng CQM đã đvà CQM Systeed and suppo mitigation an
h recognized
hành côngng đầu thế
được lắp đặt tems has succrted innovativ
nd cleaning prcompanies a
Gg tại giới.
Cth
thành cessfully ve roducts s:
CQtronưthâchnưthốchmá
Kicô CQ19trưgiảthốtrangngnhrộmtră3,0
Giới thiệuông ty sán
hế giới.
QM là công tyong việc cungước tiên tiến vân thiện môi t
ho các hệ thốnước được áp ống ĐHKK dâ
ho đến nhà máy xử lý nước
inh nghiệm tông được kiể
QM Systems 996 nhằm pháường các sảnảm ảnh hưởnống trao đổi nanh nhất dùngghiệp, ĐHKK, ghiệp, nhà máhiệt điện. Đúcng rãi, các sảinh được giá ăm khách hàn000 thiết bị tr
ng tạo hàng
y hàng đầu thg cấp hệ thốngvà hiệu quả. Gtrường của cng trao đổi nhdụng rộng rã
ân dụng, côngáy điện, lọc dc công nghiệp
toàn cầu và tểm chứng.
được thành lát triền và đưan phẩm làm sạng của cáu bẩnhiệt với giá tg cho thươngxử lý nước c
áy lọc dầu và c kết từ kinh nản của CQM đtrị của mình v
ng khắp thế grên khắp 22 q
g đầu
hế giới g xử lý Giải pháp húng tôi hiệt dùng ãi trong hệ g nghệp dầu và nhà p.
thành
lập năm a ra thị ạch làm ẩn trong hệ thành cạnh g mại, công công nhà máy
nghiệm đã chứng với hàng
giới với gần quốc gia.
Hệ thốngmới, GiáGiải pháxanh sạctrao đổi Hài lòng k
Các sản phẩkhách hàng đvà giá thành thống ĐHKKnghiệp. Tiết hai dòng sảnTube CleaninReducing Syđầu tư cao Rdàng quyết đtiến này..
Sản Phẩm S CQM Systemphẩm có thể kết nối với nhsuất của hệ tlý nước trongvượt trội. Hệyếu tố chính hệ thống vệ có giá thành thiện với mộlà giải pháp xcặn và giúp h
g CQM-Ý á thành hợp xử lý nch cho hệnhiệt.
khách hàng
ẩm CQM manđộ tin cậy caohợp lý dùng
K, xử lý nước tkiệm được đe
n phẩm ATCSng System) vystem) với tỷ lROI giúp nhà định cho sản p
Sáng Tạo.
m đem đến chhoạt động độ
hau nhằm cảthống ĐHKK,g công nghiệpệ thống ATCSđể tiết kiệm nsinh ống và hhợp lý là hệ ti trường, khôxanh cho việchệ thống nướ
T r a n g | 2
tưởng ợp lý,
nước ệ thống
g
g đến cho o, hiệu quả cho các hệ trong công em đến từ cả
S (Automatic à SRS (Scalelệ hoàn vốn đầu tư có dểphẩm tiên
huỗi các sản ộc lập hoặc i thiện hiệu hệ thống xửp một cách
S của CQM là năng lượng, hệ thống SRSthống thân ng hóa chất, cc loại bỏ cáuớc luôn sạch.
e
S
u
ATClSảchúhiệnhiliênkế.traovà địnốngthiếốngđưvà bám Cá Ticủcủginh.
TCS (Automeaning Sysn phẩm độc qúng tôi là giảiệu quả nhất giệt dang bìnhn tục và hoạt . Hệ thống cóo đổi nhiệt mđược được v
nh kỳ phun cág truyền nhiệtết kế với 5% g. Dưới áp lựợc đẩy vào trlàm sạch bề m trong bám
ác ưu điểm c
iết kiệm nướủa chúng tôi gủa hệ thống Đảm 80% lượnhiệt.
Tiết kiệm cchúng tôi cảdụng điện ntrì, kéo dài tkiệm chi ph
Bền vững: tôi không dùảnh hưởng khỏe và an
Đã được mcủa chúng tchứng hiệu khách hànggần 3,000 th22 quốc gia
matic Tubestem) quyền ATCS pháp online iúp các bộ tra-ống được làđộng ở hiệu s
ó thể kết nối với hoặc đangvận hành bằnác viên bi vào t. Các viên bilớn hơn đườnực của dòng nrong ống truyềmặt ống, tẩy một cách hiệ
ủa CQM
ớc và điện: Hgiảm điện nănĐHKK lên đếnng thải từ thá
chi phí: Hệ thải thiện hiệu qnăng, giảm chtuổi thọ thiết bí lâu dài.
Giải pháp củùng hóa chất,đến môi trườtoàn.
minh chứng: tôi đã được kiquả qua hàn trên khắp thếhiết bị được l.
CA THNLTXKB
e
của tự động
ao độ m sạch suất thiết ới các bộ xử dụng g cách trong các được ng kính
nước bi sẽ ền nhiệt các chất u quả.
ệ thống ng tiêu thụ n 25%, và p giải
ống của quả sử hi phí bảo bị, tiết
a chúng , giảm các ờng, sức
Phát minh iểm g trăm ế giới với ắp đặt ở
NGhdnvy
CÁC LỢI ATCS:
Thân thiện vớHiệu quả caoNon-intrusiveLàm sạch hoàThiết kế đơn Xử lý chính xáKhông thời giBảo trì đơn g
Nước sạchGiải pháp CQhệ thống làm dùng hay lãngnữa, bạn tiết và chi phí giúyou with a cle
Đơn giảncho sự tinđộng đượhư hỏng dmang đếntrội.
Ứng dụn
o Nướcto sousolutio
o Nhiệt từ: -6540oF
o Trọng0.3 đế
o Khônglỏng
o Dòngngangđứng
Chu trìnhcho các ứđiều khiểnxuống cấp
ÍCH CỦA
ới môi trường , Online àn toàn giản ác an dừng máyiản
h, Tiết kiệmQM làm sạch n
lạnh của bạng phí hoá chấkiệm năng lưp bạn có một
ear conscienc
n: Hệ thống đn cậy. Các chợc tối thiểu nhdo các chi tiến hiệu quả ho
ng rộng rãi: c ngọt Sweet/ur corrosive cons độ chất lỏng/0 đến 280oCF) g lượng riêng ến 11. g giới hạn áp
nước theo pg hoặc phươnđều được.
h làm sạch thứng dụng yêun tốt hơn giảmp của các viê
A HỆ THỐ
y
m nước trong n mà không ất. Hơn thế ượng, nước, t ..leaving ce.
được thiết kế hi tiết chuyển hằm tránh cácết cơ khí và oạt động vượt
/fresh water chemical
/thành ống C (-76 đến
chất lỏng từ
p suất chất
phương ng thẳng
heo yêu cầu cầu riêng,
m thiểu sự ên bi.
ỐNG SẢN
Kích t
đến 7ứng dĐHKKnghiệ
Qui Trình Thời giandưới 20 gcần dừngđặt thiết bhệ thốbg tlổ nhỏ chđầu vào ccả các côthể được đang hoạt
c
t
N PHẨM C
thước bi đa 70mm, đáp ứndụng nhỏ đếnK đến nhà máp )
h Lắp Đặt Nh
n lắp đặt ATgiờ công. Hệ
g duy nhất cbị thu hồi bi ởtrao đổi nhiệtho việc bắn của bộ trao đổông việc còn
tiến hành kht động.
T r a n g | 3
CQM
dạng: từ 7 ng cho các lớn ( từ
áy công
anh
CS cơ bản ệ thống chỉ ho việc lắp ở đầu ra của t, và cắt một bi vào trên ổi nhiệt. Tất
n lại vẫn có hi hệ thống
CáĐổ Cáđọnnhisuấcônliênnàythựđể Cálắntrê
Ảnhiệnănchấchố Từbẩntổncác( N
Hiệnănvớtrotụ.
áu Bẩn Troổi Nhiệt.
áu bẩn trong hng lại của cáciệt, giảm hiệuất. Chi phí rấtng nghiệp, nhn tục phải tìmy. Rất nhiều hực trạng dừng
giải quyết vấ
áu bẩn và ăn mng đọng các cn bề mặt truy
h hưởng đếnệu ứng nhà kíng lượng kémất chống cáu ống đóng cáu
ừ góc nhìn kinn trên các bề
n thất cực lớnc nước công
Nguồn Liên Hi
ệu suất thấp dng lượng thấpi các kỹ thuậtng các bộ tra
ong Hệ Thố
hệ thống trao c chất trên bều quả truyền nt lớn cho các hà máy nhiệt đ
m cách loại bỏ hệ thống phảig hay vận hànấn đề này.
mòn là hậu quchất không moyền nhiệt.
môi trường dính đến từ việm hiệu quả và
bẩn ra môi tru).
h tế, việc hìnmặt trao đổi ước tính 0.2
g nghiệp pháiệp Quốc)
dẫn đến hiệu p trong các nt cũ thường đo đổi nhiệt và
ống Trao
đổi nhiệt, sự ề mặt trao đổi nhiệt và năng nhà máy điện cho việchiện tượng
i đối diện với nh hệ thống
uả của việc ong muốn
do tác động ệc sử dụng à thải các hóarường (chất
h thành cáu nhiệt gây ra 5% GDP của
át triển
quả sử dụnghà máy, cùngđược dùng à dàn ngưng
Các Tìn
c
a
a
g
nh Trạngg Hiện Tạii
.
T r a n g | 4
DừVệ GiảdừdùnlàmhạipháTrocáuviệvệ tốn GiảphílãnTổchi Cáhơnhinhihổnkim
Asscoepos*sq
ừng Hệ Thốệ Sinh Định
ải pháp vệ sinng dây chuyềng hóa chất h
m vệ sinh. Việi đến môi trườáp an toàn vàong thời gian u bẩn sẽ tích ệc. Từ những
sinh định kỳ n kém, thụ độ
ảm hiệu quả cí và nhiều hóa
ng phí năng lưn thất lớn choi phí hóa chất
áu bẩn trong ơi, bình ngưngiệt dàng binh-iệt điện chu trn hợp gây ra
m loại nặng, v
Fouling TheResistan
(hr)(sq f(deg F temp
Clean tub0.00050.001 0.002 0.003
sume a meanefficient U selssible to haveq ft inside surf
ống / h Kỳ
nh định kỳ đòiền để vệ sinhhoặc các thiếtệc dùng hóa cờng và cần cóà xử lý chất thđến đợt vệ stụ và giảm hirút kết trên ccác bộ trao đng và không
của hệ thống a chất độc hạượng và chi po việc dừng ht.
bình ngưng g hơi, và các -ống trong cảrình hơi hoặcdo bụi, carboi sinh từ nguồ
ermal ce
ft) diff)/t
be 5
n value for thelected for thise different oveface of heat e
i hỏi phải . Người ta t bị cơ khí để chất sẽ gây ó các giải hải đặc biệt. inh tiếp theo, ệu quả làm ho thấy việc đổi nhiệt là rấthiệu quả.
lạnh, lãng ại. Hơn nữa, phí. hệ thống và
và bình bay bình trao đổi ả các nhà máy chu trình
onate, muối, ồn nước.
Overall TranCoefficien
Btu/(hr)(sq (deg F Tem
850 595 460 315 240
e thermal cons illustration iserall heat tranexchanger tub
Những
t
y
nsfer nt ft)
mp)*
Th
nductivity of scs typical for a nsfer coefficiebe
g Gì Đang
hickness ScaApprox.
(mm)
0 0.15 0.30 0.60 0.90
cale of 1.0 Btwater cooled
ents
g Diễn Ra
ale IncTrans
(Ap
tu/(hr)(sqft)(ded refrigerant c
a Trong T
crease in Heasfer Area Re
pproximate %
0 45 85 170 250
eg F/ft), the ocondenser. Ho
Thực Tế ?
at qd.
%)
overall heat traowever, beca
T r a n g | 5
?
ransfer use it is
Là Giảkhátrưquảyềutrìnvì qTómặnhấ Hệkhôquánănbảothờcơ CQhạsu Trotrođánnénta ghệ hơthụthế
àm Sạch Li
ải pháp làm sác, là giải pháường và sử dụả. Giải pháp lu cầu phải dừnh liên tục. Cáqui trình làm sm lại, giải pháặt trao đổi nhiất hiện nay.
ệ thống làm sạông dừng hoặá trình trao đổng mài mòn to dưỡng xuốnời, biện pháp
khí được giả
QM Có Thểại của hệ sốuất của Chi
ong các ứng dng đường ốnng kể đến điện. Không có ggặp chiller cósố cáu bẩn 0n nhưng thật ụ điện năng caế. [1]
iên Tục
ạch liên tục, náp thân thiện ụng chi phí cựàm sạch liên ừng hệ thống áu bẩn khôngsạch diễn ra láp làm sạch lệt là lựa chọn
ạch một cáchặc làm ảnh hưổi nhiệt. Giảmhiết bị, giảm tng gần như kvệ sinh bằng ảm thiểu.
ể “Khắc Chố cáu bẩn iller
dụng ĐHKK, g bình ngưngện năng tiêu tgì bất thườngó vẻ như hoạt 0.0025 hr-ft2-F
ra máy nén đao hơn 25% h
nói cách với môi ực kỳ hiệu
tục không vì đây là qui
g thể tích tụ liên tục. iên tục bề n thích hợp
liên tục mà ưởng đến
m thiểu khả thiểu chi phí
không. Đồng hóa chất và
hế” tác lên hiệu
cáu bẩn g tác động hụ của máy
g khi chúng động tốt ở
F/Btu hoặc đang tiêu hoặc hơn
Giải Ph
[1] PiperM
áp Là Gì
r, James E. OManagement.
?
Operations and. Sharpe Prof
d Maintenancfessional. New
ce Manual forw York, 1999
T r a n g | 6
r Energy .
Giải PháHệ Thốn CQM được cvệ sinh ống ATCS mangtích tụ cáu bcho:
Hệ t Hệ t Dây
dầu Nhà
Hệ thống ATnhiệt bằng ctrao đổi nhiệloại trừ cáu chúng. Đồngtổn thất do vkhông ảnh hhệ thống thâyếu tố chínhnhất trong c CQM’s ATCthiết kế sau Thiết kếđộ tin cậ
Dể vận h Thời gia
dưới 20 Bảo trì đ Chi phí t Thân thi
không d Hiệu suấ
nhiệt
áp Của CQng Vệ Sin
cấp bằng phátự động ATC
g đến giải phábẩn tiên tiến n
thống ĐHKK tthống lạnh côy chuyền công, hóa dầu.)
à máy nhiệt đi
TCS giúp làmcách cho bi chệt theo chu trìbẩn và khả ng thời ATCS cviệc việc phải hưởng đến sảân thiện với mh tiết kiệm điệác hệ thống v
CS bao gồm c:
đơn giản giúậy. hành
an lắp đặt nhagiờ công đơn giản thấp iện với môi trưùng hóa chấtất của bộ trao
QM – nh Ống Tự
át minh hệ thốCS, hệ thống áp giảm thiểu nhất hiện nay
trung tâm ông nghiệp g nghiệp ( lọc
iện
sạch bộ traohạy qua các ốnh cài đặt trưăng tích tụ củcũng tránh đư dừng hệ thốản xuất. Đây lmôi trường, làện năng kinh tvệ sinh ống.
các đặc điểm
úp tăng
anh,
ường, t. o đổi
ự Động
ống
sự
c
o đổi ống ước, ủa ược ng là
à tế
Điện CQM CQM- bằng bgiúp btruyềnnăm. Ttheo đkhiển Tham Bẩn T7) đượHandb Đồ thị cấu dàtrao đổthêm 1 Tươngnhư vậkhoảnsuất đđể đạtcầu. Khi lắpkết bề truyềnhiệu qgiảm đtích hìzig-zagthể hiệtiêu thchúng khoản
Năng Tiết .
Thiết bị làm sbi nhựa đượcề mặt bên tro nhiệt luôn sạ
Thiết bị làm vđịnh kỳ nhờ vàPLC.
khảo theo đồrong Bình Ngợc trích từ Cabook.
này cho thấyày 0.6mm thì ổi nhiệt cần p170%.
g tự, với độ dậy, hệ số truyg 0.002 cho tđiện tăng thêmt được công s
p đặt CQM ch mặt bên tron nhiệt luôn sạuả trao đổi nhđiện năng tiêunh chữ nhật vg theo giản đện chênh lệchụ, một cách b ta luôn có thg 10% tiêu th
T r a n g | 7
Kiệm Do
sạch ống c thiết kế ong ống ạch quanh việc liên tục ào bộ điều
ồ thị về Cáu gưng ( trang arrier
y rằng với diện tích
phải tăng
ày cáu bẩn yền nhiệt thấy công
m 22% / Ton suất yêu
húng tôi cam ng ống ạch mới giúp hiệt tốt hơn, u thụ. Diện và đường đồ bên trên h điện năng bảo thủ, ể giảm
hụ điện.
Phvà khôBi hớđưđịntraoở đsantrìnbi l
1. ttcccbvt(vtốtđđđb
át minh ATCSgiữ bộ trao đông cần phải làm sạch có đn đường kínhợc phun vào
nh trước. Chúo đổi nhiệt, sađầu ra của bộng cho chu kỳnh hoạt động làm sạch qua
Bộ điều khiểrình làm sạchrạng thái on/ocủa chiller ( hochặn trên đườchiller mở, bi sbình chứa (02và sẽ được throng chu kỳ t05 & 06) đượ
vẽ và càng gầốt để đảm bảrong quá trìnhđiều khiển (04điều khiển (07điều khiển quábi.
S của CQM gđổi nhiệt luôn
mất thời gianđường kính vh ống truyền nhệ thống theong làm sạch au đó được thộ trao đổi nhiệỳ làm sạch tiếlà sự tuần ho
a các ống truy
n (04) sẽ kíchh bằng việc kioff từ tín hiệu oặc từ tín hiệờng nước giảsẽ được phun
2) trong chu khu về bình chứhu hồi bi. Vanợc ở vị trí nhưần bộ thu hồi ảo chiều nướch phun và thu4) sẽ ra lệnh c7&08) mở hoặá trình phu ha
giúp duy trì sạch mà
n cho chúng. vừa đủ lớn nhiệt và o thời gian bề mặt ống hu gom lại ệt và sẳn ếp theo. Qui oàn của các yền nhiệt.
h hoạt quá iểm tra phản hồi u của van i nhiệt). Nếu n vào từ
kỳ phun bi ứa (02) n 1 chiều ư trên hình bi (02) càng c lưu thông u hồi bi. Bộ cho van ặc đóng để ay thu hồi
ATCS H Bi làm sạchkhông vượtnước với ltối thiểu 7chênh lệch phun bi và đLực đẩy có nén hoặc từ
Phun Bi
2. Khi hệ thbộ điều kkhiển (07được đónđóng lại s(09) đượcbi dọc theViên bi cóvới đườnnhiệt, và mặt ống.
5. Thu gomnhiệt sẽ đhiện tượnthống trao
Hoạt Động
h được đẩy vàt quá 15 giâyưu lượng cal/s) được sintối thiểu 2 bađầu vào của thể được tạoừ bơm phun..
i Bằng Kh
hống khởi độnhiển (04) sẽ y
7) mở vài giâyng trong chu ksau đó. Khí néc dùng để đẩyeo chiều dài ốó kích thước g kính trong csẽ đẩy lớp cặ
m bi: Bi ra khđi vào bộ phậng bi đi vào po đổi nhiệt.
g Như Th
ào bình ngưny bằng lực ao (lưu lượnh ra từ áp lực
ar giữa vị trí bình ngưng. o từ hệ khí
Khí Nén
ng chu trình pyêu cầu van đy (van thu hồi kỳ này) và sẽén từ máy néy bi òng nướcống truyền nhhơi lớn hơn scủa ống truyềặn tích tụ trên
hỏi bộ trao đổiận thu hồi bi, thần sau của
hế Nào?
ng
g c
Cả hai hệđều đượckhiển PLthực hiệnhai bướcvà qui trì Chu trìnhđược điểđộng nhờsau:
phun, điểu (08)
ẽ én khí c đẩy
hiệt. so ền n bề
i tránh hệ
6. Đưđiề2 mđượ
7. Bi
chấđượxả v
8. Tấsẽ
9. Kế
ệ thống khí néc điều khiển bC được lập trn qui trình làmc. Đó là qui trình thu hồi bi.
h làm việc củaểu khiển hoànờ bộ điều khiể
ưa bi vào bìnu khiển sẽ điề
mở, cho phép ợc đẩy về bìn
i sẽ được làmất cặn. Sau đợc thải vào đưvà bi thì được
ất cả các vanđược đóng l
ết thúc chu t
T r a n g | 8
én và bơm bằng bộ điều rình trước để
m sạch qua ình phun bi
a ATCS n toàn tự ển PLC nhu
nh chứa: Bộ ều khiển Van tất cả các bi
nh chứa.
m sạch các đó nước sẽ ường nước c giữ lại.
n điều khiển lại.
trình.
1. khílặpkíckiểtrêhoặđưbi l(02thukỳ đưvà nhằtrođiềkhikhi.
Giống như cí nén, bước 1
p lại như sau. ch hoạt quá trìểm tra tình trạn tình hiệu phặc từ tín hiệuờng nước giảlàm sạch sẽ đ2) theo chu trìu hồi đưa đếnthu hồi bi. Vaợc lắp đặt ở vcàng gần bộ ằm đảm bảo ng quá trình pều khiển (04) iển (07&08) miển quá trình
chu trình phun và các bướcBộ điều khiểình làm sạch ng on/off của
hản hồi của c của van chặải nhiệt). Nếuđược phun từình phun bi, v
n bộ chức (02an một chiều (vị trí như trênthu hồi bi (02chiều nước lưphun và thu hsẽ ra lệnh ch
mở hoặc đóngphu hay thu h
n bi bằng c sẽ được n (04) sẽ bằng cách
a chiller dựa hiller ( n trên chiller ON,
ừ bộ chứa và sẽ được ) trong chu (05&06) sẽ
n hình vẽ 2) càng tốt ưu thông hồi bi. Bộ o van điều g để điều hồi bi.
Phun Bi Các ứng dụnhiệt độ caoáp lực cao ngưng hơi cbơm điện sbi qua bộ thbộ gom bi.
2. Khi hệ thphun, bộ điềvan điểu khithu hồi (08) này) và sẽ đbi từ bơm phbộ thu hồi (0ngưng. Chu đi qua hết bìbộ thu hồi biphun bi thườ.
3. Sau khi cbộ điều khiểkhiển (08) mphun (07) sẽnày) và sẽ đ
i Bằng Bơ
ụng làm nướco, chân khônghơn 8 bar, nhcủa nhà máy ẽ được dùng
hu hồi, bình tr
ống khởi độnều khiển (04) ển (07) mở vđược đóng trđóng lại sau đhun (03) sẽ đ02) di chuyển
trình sẽ hoànình ngưng vài (01). Thời giờng được cài
chu trình phunển (04) sẽ yềumở vài giây (vaẽ được đóng đóng sau đó.
ơm
c mát nước cóg hoặc nước hư trong bìnhnhiệt điện, m
g để luân chuyrao đổi nhiệt v
ng chu trình sẽ yêu cầu
vài giây (van rong chu kỳ đó. Áp lực phuđẩy các bi tronđến bình
n tất khi các bà được thu lại ian cho chu k đặt là 3 phút
n bi kết thúc, u cầu van điềuan điều khiểntrong chu kỳ
ó có
một yển và
Qui trứng dnướccả 2 c
un ng
bi ở
kỳ t.
u n
Áp suất sẽ làm cquay về lúc, nướ(03) saubình ngưthu hồi (0theo. Chthường đ.
4. Giốnbằng khíđược lặpchu toànhồi) là 39
rình cũng tươdụng không pc. Sơ đồ bên dchu kỳ phun v
hút từ bơm pcho bi từ bộ go
bộ thu hồi bi ớc sẽ đi qua b
đó trở vào ốưng. Bi sẽ chờ02) cho đến c
hu kỳ thu hồi bđược cài đặt
g như chu trìí nén, đến bưp lại. Tổng thờn chu trình (ph9 phút.
T r a n g | 9
ơng tự cho phải làm mát dưới mô tả và thu hồi bi:
phun bi (03) om bi (01) (02). Cùng ơm phun bi ng nước của ờ trong bộ chu trình tiếp bi thông 27 phút.
nh phun ước 4 và sẽ ời gian cho hun và thu
1. N
2. N
3. N
4. N
5. B
6. N
7. B
CÔNG
NHÀ MÁY V
NHÀ MÁY
NHÀ MÁY a. GIA
b. GIA
c. GIA
NHÀ MÁY
BỆNH VIỆN
NHÁ MÁY
BỆNH VIỆN
TRÌNH TH SỬ DỤ
VINATABA 04 Chille CQM-AT Năm lắp
FUJITSU 01 Chille CQM-AT Năm lắp
COLGATE
AI ĐOẠN 1: 01 Chille CQM-AT Năm lắp
AI ĐOẠN 2:
02 Chille CQM-AT Năm lắp
AI ĐOẠN 3:
03 Chille CQM-AT Năm lắp
DỆT COAT 01 Chille CQM-AT Năm lắp
N NHI BÌNH 04 Chille CQM-AT Năm Lắp
DƯỢC UN 02 Chille CQM-AT Năm lắp
N HOA LÂM 03 Chille CQM-AT Năm lắp
HAM KHẢỤNG CQM
A er York 500TCS : Air Inp đặt : 2005
er Trane 25TCS : Air Inp đặt : 2012
PALMOLIV
er Trane 45TCS : Air Inp đặt : 2014
er Trane 45TCS : Air Inp đặt : 2015
er Trane 25TCS : Air Inp đặt : 2016
TS PHONGer Trane 25TCS : Air Inp đặt : 2015
H CHÁNHer Carrier 8TCS : Skid p đặt : 2016
ITED PHARer Trane 30TCS : Air Inp đặt : 2017
M er Daikin 40TCS : Skid p đặt : 2017
ẢO KHÁCM - ATCS
0Ton njection 4 x 5
50Ton njection 1 x 2
VE
50Ton njection 1 x 4
50Ton njection 2 x 5
50Ton njection 3 x 6
G PHÚ 50Ton njection 1 x 5
00Ton Injection 4 6
RMA 00Ton njection 2 x 7
00Ton Injection 3
7
CH HÀNG
10’’
8’’
8’’
8’’
6’’
6’’
x 12’’
8’’
x 10’’
T
T r a n g | 10
8. N
9. S
DistributoBach Kh790 Su VHochiminTel: +848Hot line: Email:infwww.hva
NHÀ MÁY
SÂN BAY Q
or in Vietnamoa Equipmen
Van Hanh Strnh City, Vietn838636419 F+849037419
[email protected] ac.vn
FUJITSU 01 Chille CQM-AT Năm lắp
QUỐC TẾ C 05 Chille CQM-AT Năm lắp
m: nt and Accessreet, Dist.10 nam Fax: +8483863926
er Trane 25TCS : Air Inp đặt : 2017
CAM RANHer Trane 1,0TCS : Skid p đặt : 2017
sories Co., LT
31431
50Ton njection 1 x 7
H 000Ton Injection 5
7
TD.
8’’
x 12’’
TT r a n g | 11