b giÁo d c vÀ ĐÀo Ộ Ụ c ng hÒa xà h i ch nghĨa vi t nam Ộ...

25
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O -------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc --------------- S : 23/2017/TT-BGDĐT Hà N i, ngày 29 tháng 9 năm 2017 THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CH THI ĐÁNH GIÁ NĂNG L C NGO I NG THEO KHUNG NĂNG L C NGO I NG 6 B C DÙNG CHO VI T NAM Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn c Lu t giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012; Căn c Ngh đ nh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; ơ ơ Căn c Ngh đ nh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và ế h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đ nh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 ướ năm 2011 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a ế ướ Lu t giáo d c; Ngh đ nh s 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ph s a đ i ủử đi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đ nh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; ế ướ Th c hi n Quy t đ nh s 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 c a Th t ng Chính ph phê ế ủ ướ duy t Đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008 - 2020”; Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý ch t l ng; ưở ượ B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ban hành Quy ch thi đánh giá năng l c ưở ư ế ngo i ng theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam. Đi u 1. Ban hành kèm theo Thông t này Quy ch thi đánh giá năng l c ngo i ng theo Khung ư ế năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam. Đi u 2. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 11 năm 2017. ư ểừ Đi u 3. Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Qu n lý ch t l ng, Th tr ng các đ n v có liên quan ưở ượ ưở ơ thu c B Giáo d c và Đào t o; Giám đ c các s giáo d c và đào t o; Giám đ c các đ i h c, h c vi n; Hi u tr ng các tr ng đ i h c; Th tr ng các c s đào t o ngo i ng thu c h th ng giáo ưở ườ ưở ơở d c qu c dân, các đ n v và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./. ơ ư

Upload: others

Post on 17-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

B GIÁO D C VÀ ĐÀOỘ ỤT OẠ--------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

S : 23/2017/TT-BGDĐTố Hà N i, ngày 29 tháng 9 năm 2017ộ

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CH THI ĐÁNH GIÁ NĂNG L C NGO I NG THEO KHUNG NĂNGẾ Ự Ạ ỮL C NGO I NG 6 B C DÙNG CHO VI T NAMỰ Ạ Ữ Ậ Ệ

Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t giáo ứ ậ ụ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậd c ngày 25 tháng 11 năm 2009;ụ

Căn c Lu t giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;ứ ậ ụ ạ ọ

Căn c Ngh đ nh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứnăng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ

Căn c Ngh đ nh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứnăng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ ạ

Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t vàứ ị ị ố ủ ủ ị ếh ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đ nh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ụ ị ị ốnăm 2011 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ủ ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ốngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a ủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủLu t giáo d c; Ngh đ nh s 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ph s a đ i ậ ụ ị ị ố ủ ủ ử ổđi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đ nh s 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ể ả ề ủ ị ị ố ủph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c;ủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ụ

Th c hi n Quy t đ nh s 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 c a Th t ng Chính ph phê ự ệ ế ị ố ủ ủ ướ ủduy t Đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008 - 2020”;ệ ề ạ ọ ạ ữ ệ ố ụ ố ạ

Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý ch t l ng;ề ị ủ ụ ưở ụ ả ấ ượ

B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ban hành Quy ch thi đánh giá năng l c ộ ưở ộ ụ ạ ư ế ựngo i ng theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.ạ ữ ự ạ ữ ậ ệ

Đi u 1. ề Ban hành kèm theo Thông t này Quy ch thi đánh giá năng l c ngo i ng theo Khung ư ế ự ạ ữnăng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.ự ạ ữ ậ ệ

Đi u 2. ề Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 11 năm 2017.ư ệ ự ể ừ

Đi u 3. ề Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Qu n lý ch t l ng, Th tr ng các đ n v có liên quan ụ ưở ụ ả ấ ượ ủ ưở ơ ịthu c B Giáo d c và Đào t o; Giám đ c các s giáo d c và đào t o; Giám đ c các đ i h c, h c ộ ộ ụ ạ ố ở ụ ạ ố ạ ọ ọvi n; Hi u tr ng các tr ng đ i h c; Th tr ng các c s đào t o ngo i ng thu c h th ng giáo ệ ệ ưở ườ ạ ọ ủ ưở ơ ở ạ ạ ữ ộ ệ ốd c qu c dân, các đ n v và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.ụ ố ơ ị ị ệ ư

N i nh n:ơ ậ- Văn phòng T ng Bí th ;ổ ư- Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ- Văn phòng Chính ph ;ủ- Văn phòng Qu c h i;ố ộ- Ban Tuyên giáo Trung ng;ươ- UBVHGDTNTNNĐ c a Qu c h i;ủ ố ộ- H i đ ng Qu c gia Giáo d c và Phát tri n nhân l c;ộ ồ ố ụ ể ự- Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP;ộ ơ ộ ơ ộ- C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp);ụ ể ộ ư- Ki m toán nhà n c;ể ướ- B tr ng (đ báo cáo);ộ ưở ể- Nh Đi u 3;ư ề- Công báo;- C ng TTĐT Chính ph ;ổ ủ- C ng TTĐT B GDĐT;ổ ộ- L u: VT, V PC, C c QLCL.ư ụ ụ

KT. B TR NG Ộ ƯỞTH TR NGỨ ƯỞ

Bùi Văn Ga

QUY CHẾ

THI ĐÁNH GIÁ NĂNG L C NGO I NG THEO KHUNG NĂNG L C NGO I NG 6 B CỰ Ạ Ữ Ự Ạ Ữ ẬDÙNG CHO VI T NAMỆ

(Ban hành kèm theo Thông t s 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng Bư ố ủ ộ ưở ộGiáo d c và Đào t oụ ạ )

Ch ng Iươ

QUY Đ NH CHUNGỊ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ

1. Văn b n này quy đ nh v thi đánh giá năng l c ngo i ng theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c ả ị ề ự ạ ữ ự ạ ữ ậdùng cho Vi t Nam (sau đây g i t t là thi đánh giá năng l c ngo i ng ), bao g m: m c đích, nguyênệ ọ ắ ự ạ ữ ồ ụt c; ch ng ch ngo i ng ; đ n v t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng ; đ i t ng d thi và đăng ắ ứ ỉ ạ ữ ơ ị ổ ứ ự ạ ữ ố ượ ựký d thi, h i đ ng thi, hình th c thi; đ thi; t ch c thi; ch m thi và phúc kh o; duy t k t qu thi, ự ộ ồ ứ ề ổ ứ ấ ả ệ ế ảqu n lý c p phát ch ng ch , báo cáo và l u tr h s thi; thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m.ả ấ ứ ỉ ư ữ ồ ơ ể ử ạ

2. Văn b n này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, tr ng đ i h c (sau đây g i chung là tr ng ả ụ ố ớ ạ ọ ọ ệ ườ ạ ọ ọ ườđ i h c), các tr ng cao đ ng s ph m có đào t o chuyên ngành ngo i ng ; các s giáo d c và đào ạ ọ ườ ẳ ư ạ ạ ạ ữ ở ụt o (GDĐT); các đ n v s nghi p đ c giao nhi m v t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng ; các ạ ơ ị ự ệ ượ ệ ụ ổ ứ ự ạ ữt ch c, cá nhân có liên quan.ổ ứ

3. Văn b n này không áp d ng đ i v i các t ch c đánh giá năng l c ngo i ng c a n c ngoài ho tả ụ ố ớ ổ ứ ự ạ ữ ủ ướ ạđ ng trên lãnh th Vi t Nam.ộ ổ ệ

Đi u 2. M c đích, nguyên t cề ụ ắ

1. T ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng nh m đánh giá năng l c ngo i ng cho ng i có nhu c uổ ứ ự ạ ữ ằ ự ạ ữ ườ ầtheo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.ự ạ ữ ậ ệ

2. Vi c t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng ph i đ m b o nguyên t c đúng quy ch , trung th c, ệ ổ ứ ự ạ ữ ả ả ả ắ ế ựchính xác, khách quan, minh b ch, ph n ánh đúng năng l c ngo i ng c a ng i h c v 4 k năng ạ ả ự ạ ữ ủ ườ ọ ề ỹs d ng ngôn ng : nghe, nói, đ c, vi t.ử ụ ữ ọ ế

Đi u 3. Ch ng ch ngo i ngề ứ ỉ ạ ữ

1. Ch ng ch ngo i ng đ c c p cho ng i d thi đ t yêu c u t ng ng v i Khung năng l c ngo i ứ ỉ ạ ữ ượ ấ ườ ự ạ ầ ươ ứ ớ ự ạng 6 b c dùng cho Vi t Nam t b c 1 đ n b c 6.ữ ậ ệ ừ ậ ế ậ

2. M u ch ng ch ngo i ng do B tr ng B GDĐT ban hành. Th i h n hi u l c c a ch ng ch ẫ ứ ỉ ạ ữ ộ ưở ộ ờ ạ ệ ự ủ ứ ỉngo i ng do c quan, đ n v s d ng ch ng ch quy t đ nh tùy theo m c đích, yêu c u c a t ng ạ ữ ơ ơ ị ử ụ ứ ỉ ế ị ụ ầ ủ ừcông vi c c th .ệ ụ ể

Ch ng IIươ

Đ N V T CH C THI ĐÁNH GIÁ NĂNG L C NGO I NG Ơ Ị Ổ Ứ Ự Ạ Ữ

Đi u 4. Đ n v t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ngề ơ ị ổ ứ ự ạ ữ

Đ n v t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng (sau đây g i t t là đ n v t ch c thi) bao g m:ơ ị ổ ứ ự ạ ữ ọ ắ ơ ị ổ ứ ồ

1. Tr ng đ i h c có đào t o chuyên ngành ngo i ng , đ n v s nghi p đ c giao nhi m v t ch cườ ạ ọ ạ ạ ữ ơ ị ự ệ ượ ệ ụ ổ ứthi đánh giá năng l c ngo i ng : đ c t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng theo các đ nh d ng đự ạ ữ ượ ổ ứ ự ạ ữ ị ạ ềthi t b c 1 đ n b c 6 theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.ừ ậ ế ậ ự ạ ữ ậ ệ

2. Trung tâm ngo i ng do Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ho c Giám đ c s GDĐT (n u đ c ạ ữ ủ ị Ủ ấ ỉ ặ ố ở ế ượCh t ch y ban nhân dân c p t nh y quy n) quy t đ nh thành l p, các tr ng cao đ ng s ph m cóủ ị Ủ ấ ỉ ủ ề ế ị ậ ườ ẳ ư ạđào t o chuyên ngành ngo i ng : đ c t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng theo các đ nh d ng ạ ạ ữ ượ ổ ứ ự ạ ữ ị ạđ thi t b c 1 đ n b c 3 theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam (dành cho h c ề ừ ậ ế ậ ự ạ ữ ậ ệ ọsinh ph thông).ổ

Đi u 5. Yêu c u đ t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ngề ầ ể ổ ứ ự ạ ữ

Đ t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng , các đ n v thu c quy đ nh t i Đi u 4 c a Quy ch này ể ổ ứ ự ạ ữ ơ ị ộ ị ạ ề ủ ếph i đáp ng đ y đ các yêu c u sau:ả ứ ầ ủ ầ

1. Có b ph n đ c l p th c hi n ch c năng đánh giá năng l c ngo i ng (sau đây g i là b ph n ộ ậ ộ ậ ự ệ ứ ự ạ ữ ọ ộ ậchuyên trách).

2. Có đ i ngũ cán b qu n lý, cán b ch m thi, cán b ra đ thi, cán b phân tích d li u thi, cán b ộ ộ ả ộ ấ ộ ề ộ ữ ệ ộh tr , k thu t viên, đáp ng các yêu c u v s l ng, trình đ đ t ch c thi đánh giá năng l c ỗ ợ ỹ ậ ứ ầ ề ố ượ ộ ể ổ ứ ựngo i ng . Trong đó:ạ ữ

a) Lãnh đ o c a b ph n chuyên trách ph i có năng l c qu n lý, có tinh th n trách nhi m, trung ạ ủ ộ ậ ả ự ả ầ ệth c, khách quan. Có ít nh t 01 lãnh đ o c a b ph n chuyên trách đáp ng yêu c u: có b ng th c sĩự ấ ạ ủ ộ ậ ứ ầ ằ ạtr lên c a m t trong các chuyên ngành: đo l ng và đánh giá trong giáo d c, ngôn ng và văn hóa ở ủ ộ ườ ụ ữn c ngoài, s ph m ngo i ng ; có năng l c ngo i ng đ t c p đ B2 theo Khung tham chi u chungướ ư ạ ạ ữ ự ạ ữ ạ ấ ộ ếChâu Âu v ngo i ng (ho c B c 4 theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam) tr ề ạ ữ ặ ậ ự ạ ữ ậ ệ ởlên c a m t trong các ngo i ng đ c gi ng d y trong ch ng trình giáo d c c a h th ng giáo d c ủ ộ ạ ữ ượ ả ạ ươ ụ ủ ệ ố ụqu c dân;ố

b) Có ít nh t 20 cán b ch m thi nói và vi t đ i v i ti ng Anh, 10 cán b ch m thi nói và vi t đ i ấ ộ ấ ế ố ớ ế ộ ấ ế ốv i m i ngo i ng khác (n u có); các cán b ch m thi ph i có ch ng ch hoàn thành ch ng trình ớ ỗ ạ ữ ế ộ ấ ả ứ ỉ ươb i d ng nghi p v ch m thi theo quy đ nh c a B tr ng B GDĐT;ồ ưỡ ệ ụ ấ ị ủ ộ ưở ộ

c) Có ít nh t 12 cán b ra đ thi đ i v i ti ng Anh, 04 cán b ra đ thi đ i v i m i ngo i ng khác ấ ộ ề ố ớ ế ộ ề ố ớ ỗ ạ ữ(n u có); các cán b ra đ thi ph i có ch ng ch hoàn thành ch ng trình b i d ng nghi p v ra đ ế ộ ề ả ứ ỉ ươ ồ ưỡ ệ ụ ềthi theo quy đ nh c a B tr ng B GDĐT;ị ủ ộ ưở ộ

d) Có ít nh t 03 cán b phân tích đ thi là cán b c h u c a đ n v ; các cán b phân tích đ thi ph iấ ộ ề ộ ơ ữ ủ ơ ị ộ ề ảcó b ng th c sĩ, ti n sĩ chuyên ngành đo l ng và đánh giá trong giáo d c;ằ ạ ế ườ ụ

đ) Có đ i ngũ k thu t viên đáp ng yêu c u đ s d ng các thi t b tin h c, âm thanh, video ph c ộ ỹ ậ ứ ầ ể ử ụ ế ị ọ ụv cho vi c t ch c thi và ch m thi.ụ ệ ổ ứ ấ

3. Có môi tr ng s ph m, an toàn cho công tác t ch c thi.ườ ư ạ ổ ứ

4. Có đ đi u ki n v c s v t ch t, thi t b đáp ng yêu c u sau:ủ ề ệ ề ơ ở ậ ấ ế ị ứ ầ

a) Có đ phòng thi và các phòng ch c năng đ t ch c thi c 4 k năng nghe, nói, đ c, vi t cho ít ủ ứ ể ổ ứ ả ỹ ọ ếnh t 100 thí sinh trong m t l t thi.ấ ộ ượ

- Phòng thi đ m b o đ c cách ly âm thanh, có đ ánh sáng, bàn, gh , ph n ho c bút d , b ng ho c ả ả ượ ủ ế ấ ặ ạ ả ặmàn chi u; có h th ng camera giám sát ghi đ c toàn b di n bi n c a c phòng thi liên t c trong ế ệ ố ượ ộ ễ ế ủ ả ụsu t th i gian thi; có đ ng h dùng chung cho t t c thí sinh theo dõi đ c th i gian làm bài;ố ờ ồ ồ ấ ả ượ ờ

- Có đ các thi t b ghi âm, phát âm, ghi hình, ph n m m chuyên d ng đáp ng yêu c u t ch c thi;ủ ế ị ầ ề ụ ứ ầ ổ ứ

- Có thi t b ki m tra an ninh (c ng t ho c thi t b c m tay), nh m ki m soát, ngăn ch n đ c vi c ế ị ể ổ ừ ặ ế ị ầ ằ ể ặ ượ ệthí sinh mang tài li u, đ dùng trái phép vào phòng thi;ệ ồ

- Có n i b o qu n đ đ c c a thí sinh;ơ ả ả ồ ạ ủ

- Có phòng làm vi c c a H i đ ng thi, tr c thi, giao nh n đ thi và bài thi; ph i đ m b o có hòm, t ,ệ ủ ộ ồ ự ậ ề ả ả ả ủhay két s t, có khoá ch c ch n đ b o qu n đ thi và bài thi;ắ ắ ắ ể ả ả ề

- Khu v c thi đ m b o các yêu c u an toàn, b o m t và phòng ch ng cháy n . ự ả ả ầ ả ậ ố ổ

b) Có h th ng máy tính g m máy ch , các máy tr m, thi t b b o m t h p nh t cho h th ng, thi t ệ ố ồ ủ ạ ế ị ả ậ ợ ấ ệ ố ếb l u tr d li u, thi t b l u đi n, ngu n đi n d phòng, các thi t b ph tr đ m b o đáp ng yêu ị ư ữ ữ ệ ế ị ư ệ ồ ệ ự ế ị ụ ợ ả ả ức u v k thu t đ t ch c thi trên máy vi tính cho ít nh t 100 thí sinh trong m t l t thi;ầ ề ỹ ậ ể ổ ứ ấ ộ ượ

c) Có trang thông tin đi n t đ ph c v t ch c thi;ệ ử ể ụ ụ ổ ứ

d) Có khu v c làm đ thi riêng bi t, đáp ng quy trình xây d ng đ thi chu n hóa theo h ng d n ự ề ệ ứ ự ề ẩ ướ ẫc a B GDĐT.ủ ộ

5. Có ngân hàng câu h i thi và đ thi đ c xây d ng t ngân hàng câu h i thi đáp ng quy đ nh t i ỏ ề ượ ự ừ ỏ ứ ị ạĐi u 12 c a Quy ch này và h ng d n c a B GDĐT. Trong đó, v s l ng câu h i thi và đ thi ề ủ ế ướ ẫ ủ ộ ề ố ượ ỏ ềđ i v i m i đ nh d ng đ thi:ố ớ ỗ ị ạ ề

a) Trong năm 2017 và 2018, t i m t th i đi m ph i có ít nh t 30 đ thi t ng đ ng nhau đ i v i ạ ộ ờ ể ả ấ ề ươ ươ ố ớmôn ti ng Anh, 20 đ thi t ng đ ng nhau đ i v i ngo i ng khác; trong đó s l ng các câu h i ế ề ươ ươ ố ớ ạ ữ ố ượ ỏthi trùng nhau gi a các đ thi không quá 10%;ữ ề

b) T năm 2019 tr đi, t i m t th i đi m ph i có ít nh t 50 đ thi t ng đ ng nhau đ i v i môn ừ ở ạ ộ ờ ể ả ấ ề ươ ươ ố ớti ng Anh, 30 đ thi t ng đ ng nhau đ i v i ngo i ng khác; trong đó s l ng các câu h i thi ế ề ươ ươ ố ớ ạ ữ ố ượ ỏtrùng nhau gi a các đ thi không quá 10%.ữ ề

6. Có ph n m m t ch c thi trên máy vi tính đáp ng các yêu c u sau:ầ ề ổ ứ ứ ầ

a) Có giao di n thân thi n, d cài đ t, s d ng; có kh năng ng t k t n i v i các ng d ng và thi t bệ ệ ễ ặ ử ụ ả ắ ế ố ớ ứ ụ ế ịbên ngoài không liên quan đ n n i dung thi; ế ộ

b) Cho phép thí sinh t đăng nh p vào ph n m m đ làm bài thi b ng tài kho n thi cá nhân;ự ậ ầ ề ể ằ ả

c) Có phân h qu n lý ngân hàng câu h i đ c p nh t, b sung;ệ ả ỏ ể ậ ậ ổ

d) Có ch c năng t đ ng ch n ng u nhiên, đ ng đ u các câu h i các ph n ki n th c khác nhau đ ứ ự ộ ọ ẫ ồ ề ỏ ở ầ ế ứ ểt o ra các đ thi tr c nghi m t ng đ ng nhau v đ khó t ngân hàng câu h i thi;ạ ề ắ ệ ươ ươ ề ộ ừ ỏ

đ) Có các ch c năng: ch p nh thí sinh và đ a vào d li u thi; đ ng h đ m ng c; xem tr c câu ứ ụ ả ư ữ ệ ồ ồ ế ượ ướh i ti p theo, th ng kê câu h i đã tr l i; t đ ng ch m đi m bài thi tr c nghi m; t đ ng đăng xu t ỏ ế ố ỏ ả ờ ự ộ ấ ể ắ ệ ự ộ ấvà l u tr bài làm, k t qu thi c a thí sinh khi h t th i gian làm bài; t đ ng phân tích k t qu thi ư ữ ế ả ủ ế ờ ự ộ ế ảc a thí sinh theo ph ng pháp c đi n và hi n đ i; sao l u và b o m t.ủ ươ ổ ể ệ ạ ư ả ậ

7. Có đ án t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ngề ổ ứ ự ạ ữ

a) Đ án t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng c a đ n v ph i cung c p đ y đ các thông tin và ề ổ ứ ự ạ ữ ủ ơ ị ả ấ ầ ủminh ch ng v yêu c u t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng theo quy đ nh t i các kho n 1, 2, 3, ứ ề ầ ổ ứ ự ạ ữ ị ạ ả4, 5 và 6 Đi u này;ề

b) Đ n v t ch c thi xây d ng và công khai Đ án t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng trên ơ ị ổ ứ ự ề ổ ứ ự ạ ữtrang thông tin đi n t c a mình và trên C ng thông tin đi n t c a B GDĐT tr c khi t ch c thi; ệ ử ủ ổ ệ ử ủ ộ ướ ổ ứch u trách nhi m gi i trình v các n i dung c a Đ án; đ ng th i, g i Đ án v B GDĐT đ ph c ị ệ ả ề ộ ủ ề ồ ờ ử ề ề ộ ể ụv công tác thanh tra, ki m tra.ụ ể

Đi u 6. Giao nhi m v t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ngề ệ ụ ổ ứ ự ạ ữ

B tr ng B GDĐT xem xét và giao nhi m v t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng cho các ộ ưở ộ ệ ụ ổ ứ ự ạ ữđ n v đáp ng đ yêu c u theo quy đ nh t i Đi u 5 c a Quy ch này.ơ ị ứ ủ ầ ị ạ ề ủ ế

Ch ng IIIươ

Đ I T NG D THI VÀ ĐĂNG KÝ D THI, H I Đ NG THI, HÌNH TH C THIỐ ƯỢ Ự Ự Ộ Ồ Ứ

Đi u 7. Đ i t ng d thi và đăng ký d thiề ố ượ ự ự

1. Đ i t ng d thi:ố ượ ự

Các cá nhân có nhu c u đ c đánh giá năng l c ngo i ng ho c có nhu c u đ c c p ch ng ch ầ ượ ự ạ ữ ặ ầ ượ ấ ứ ỉngo i ng theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam:ạ ữ ự ạ ữ ậ ệ

a) Có h s đăng ký d thi h p l ; đóng đ y đ l phí thi, l phí c p ch ng ch theo quy đ nh;ồ ơ ự ợ ệ ầ ủ ệ ệ ấ ứ ỉ ị

b) Không trong th i gian b c m thi theo quy đ nh t i đi m e kho n 2 Đi u 29 c a Quy ch này.ờ ị ấ ị ạ ể ả ề ủ ế

2. Đăng ký d thiự

a) H s đăng ký d thi g m:ồ ơ ự ồ

- 02 nh c 4cm × 6cm đ c ch p không quá 06 tháng tr c ngày đăng ký d thi, m t sau c a nh ả ỡ ượ ụ ướ ự ặ ủ ảghi rõ h và tên, ngày sinh;ọ

- B n sao m t trong nh ng lo i gi y t tùy thân còn hi u l c sau: ch ng minh nhân dân, h chi u, ả ộ ữ ạ ấ ờ ệ ự ứ ộ ếth căn c c công dân, th h c sinh (đ i v i đ i t ng d thi là h c sinh ti u h c ho c trung h c c ẻ ướ ẻ ọ ố ớ ố ượ ự ọ ể ọ ặ ọ ơs );ở

- Phi u đăng ký d thi đánh giá năng l c ngo i ng theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho ế ự ự ạ ữ ự ạ ữ ậVi t Nam (g m thông tin v h và tên; ngày sinh; s và ngày c p gi y t tùy thân còn hi u l c; th i ệ ồ ề ọ ố ấ ấ ờ ệ ự ờgian, đ a đi m, b c năng l c đăng ký d thi và các thông tin c n thi t khác).ị ể ậ ự ự ầ ế

b) Vi c đăng ký d thi th c hi n theo m t trong các cách sau:ệ ự ự ệ ộ

- Cá nhân tr c ti p đ n đăng ký thi v i đ n v t ch c thi ho c đăng ký thi tr c tuy n qua trang ự ế ế ớ ơ ị ổ ứ ặ ự ếthông tin đi n t c a đ n v t ch c thi;ệ ử ủ ơ ị ổ ứ

- Cá nhân thông qua t ch c, c quan, doanh nghi p ho c c s giáo d c n i đang công tác, h c t p ổ ứ ơ ệ ặ ơ ở ụ ơ ọ ậđăng ký thi v i đ n v t ch c thi.ớ ơ ị ổ ứ

c) Đ n v t ch c thi có trách nhi m:ơ ị ổ ứ ệ

- Công khai trên trang thông tin đi n t c a đ n v t ch c thi các thông tin v kỳ thi nh đ nh d ng ệ ử ủ ơ ị ổ ứ ề ư ị ạđ thi, đ thi minh h a, hình th c thi, th i gian, đ a đi m thi;ề ề ọ ứ ờ ị ể

- T ch c xét duy t h s , l p danh sách thí sinh đăng ký d thi c a kỳ thi; công khai trên trang ổ ứ ệ ồ ơ ậ ự ủthông tin đi n t c a đ n v t ch c thi danh sách thí sinh đăng ký d thi và thông báo c th t i thí ệ ử ủ ơ ị ổ ứ ự ụ ể ớsinh l ch thi, đ a đi m thi đ i v i t ng k năng ít nh t 05 ngày làm vi c tr c ngày t ch c thi;ị ị ể ố ớ ừ ỹ ấ ệ ướ ổ ứ

- H ng d n thí sinh v nh ng n i dung c n thi t tr c khi thi.ướ ẫ ề ữ ộ ầ ế ướ

Đi u 8. Trách nhi m c a thí sinhề ệ ủ

1. Có m t t i đ a đi m thi đúng ngày, gi quy đ nh đ đ c h ng d n và tham d kỳ thi. Thí sinh ặ ạ ị ể ờ ị ể ượ ướ ẫ ựđ n mu n sau th i đi m tính gi làm bài s không đ c d thi.ế ộ ờ ể ờ ẽ ượ ự

2. Xu t trình gi y t tùy thân còn hi u l c tr c khi vào phòng thi.ấ ấ ờ ệ ự ướ

3. Ng i đúng ch theo s báo danh quy đ nh trong phòng thi; ký tên vào danh sách thí sinh d thi ồ ỗ ố ị ựt ng bu i thi theo t ng k năng.ừ ổ ừ ỹ

4. Ch đ c mang vào phòng thi gi y t tùy thân, không đ c mang các tài li u, thi t b , d ng c ỉ ượ ấ ờ ượ ệ ế ị ụ ụkhác vào phòng thi, k c đ ng h đeo tay.ể ả ồ ồ

5. Trong th i gian làm bài thi không đ c trao đ i, bàn b c, có hành vi gian l n; ph i gi tr t t ; khi ờ ượ ổ ạ ậ ả ữ ậ ựmu n có ý ki n ho c mu n ra ngoài phòng thi ph i gi tay và ch đ c phát bi u ý ki n ho c ra ố ế ặ ố ả ơ ỉ ượ ể ế ặngoài phòng thi khi cán b coi thi cho phép;khi có s vi c b t th ng x y ra, ph i tuân theo h ng ộ ự ệ ấ ườ ả ả ướd n c a cán b coi thi.ẫ ủ ộ

6. Sau 2/3 th i gian làm bài c a m i k năng, thí sinh có th n p bài s m so v i quy đ nh (tr k ờ ủ ỗ ỹ ể ộ ớ ớ ị ừ ỹnăng nghe) cùng v i đ thi, gi y nháp và ch đ c r i phòng thi khi đ c cán b coi thi cho phép.ớ ề ấ ỉ ượ ờ ượ ộ

7. Đ i v i hình th c thi trên gi y:ố ớ ứ ấ

a) Khi nh n đ thi, ph i ki m tra s trang c a đ thi, ghi s báo danh vào đ thi. N u phát hi n th y ậ ề ả ể ố ủ ề ố ề ế ệ ấđ thi thi u trang ho c rách, h ng, nhoè, m , thi u ch ph i báo ngay cho cán b coi thi;ề ế ặ ỏ ờ ế ữ ả ộ

b) Bài thi ch đ c vi t, tô b ng bút do H i đ ng thi cung c p; không đ c đánh d u ho c làm ký ỉ ượ ế ằ ộ ồ ấ ượ ấ ặhi u riêng trong bài thi; ph n vi t h ng ph i g ch b , không đ c t y, xóa b ng b t kỳ cách nào; ệ ầ ế ỏ ả ạ ỏ ượ ẩ ằ ấph n tô h ng (b ng bút chì) trên phi u tr l i tr c nghi m ph i đ c t y s ch;ầ ỏ ằ ế ả ờ ắ ệ ả ượ ẩ ạ

c) Khi có hi u l nh h t gi làm bài, t t c thí sinh ph i ng ng làm bài ngay đ n p bài thi; ghi rõ s ệ ệ ế ờ ấ ả ả ừ ể ộ ốt gi y thi đã n p và ký xác nh n vào Phi u thu bài thi (k c tr ng h p không làm đ c bài). Thí ờ ấ ộ ậ ế ể ả ườ ợ ượsinh ch đ c r i phòng thi khi cán b coi thi cho phép.ỉ ượ ờ ộ

8. Đ i v i hình th c thi trên máy vi tính:ố ớ ứ

a) Tìm hi u k v h ng d n làm bài thi trên máy vi tính t trang thông tin đi n t c a đ n v t ể ỹ ề ướ ẫ ừ ệ ử ủ ơ ị ổch c thi tr c khi đăng ký d thi.ứ ướ ự

b) Nh n máy vi tính và làm bài thi trên máy vi tính:ậ

- Nh n máy vi tính, làm quen v i máy vi tính; nh n phi u tài kho n và đăng nh p tài kho n đ th c ậ ớ ậ ế ả ậ ả ể ựhi n làm bài thi trên máy vi tính;ệ

- Làm bài thi theo đúng h ng d n đ i v i t ng ph n thi ho c t ng k năng thi;ướ ẫ ố ớ ừ ầ ặ ừ ỹ

- Trong khi thi, n u thí sinh g p s c v máy vi tính hay nh ng b t th ng khác c n ph i báo ngay ế ặ ự ố ề ữ ấ ườ ầ ảcho cán b coi thi;ộ

- Không đ c thoát ra kh i tài kho n đăng nh p trong su t quá trình làm bài thi ho c tái kh i đ ng ượ ỏ ả ậ ố ặ ở ộl i màn hình, máy vi tính, đ ng truy n b ng b t c hình th c nào;ạ ườ ề ằ ấ ứ ứ

- Khi có hi u l nh h t gi làm bài, t t c thí sinh th c hi n các thao tác ti p theo d i s h ng d n ệ ệ ế ờ ấ ả ự ệ ế ướ ự ướ ẫc a cán b coi thi;ủ ộ

- Tr c khi ra kh i phòng thi thí sinh ph i n p l i phi u tài kho n, gi y nháp, ký xác nh n vào phi uướ ỏ ả ộ ạ ế ả ấ ậ ếtham d thi, danh sách k t qu thi (n u có).ự ế ả ế

c) Không ti p xúc v i các v trí đ c niêm phong máy vi tính cho đ n h t gi thi. Không sao chép ế ớ ị ượ ở ế ế ờcâu h i thi, đ thi d i b t kỳ hình th c nào. Không s d ng b t c m t ch ng trình nào khác ỏ ề ướ ấ ứ ử ụ ấ ứ ộ ươngoài ch ng trình thi đánh giá năng l c ngo i ng cài đ t trên máy vi tính trong th i gian thi k c ươ ự ạ ữ ặ ờ ể ảđ làm nháp bài thi.ể

Đi u 9. H i đ ng thiề ộ ồ

1. H i đ ng thi do Th tr ng đ n v t ch c thi thành l p. H i đ ng thi g m các thành viên c a ộ ồ ủ ưở ơ ị ổ ứ ậ ộ ồ ồ ủH i đ ng thi và các ban c a H i đ ng thi:ộ ồ ủ ộ ồ

a) Các thành viên c a H i đ ng thi g m: Ch t ch H i đ ng thi là lãnh đ o đ n v t ch c thi ho c ủ ộ ồ ồ ủ ị ộ ồ ạ ơ ị ổ ứ ặlãnh đ o b ph n chuyên trách c a đ n v t ch c thi; Phó Ch t ch H i đ ng thi và các y viên H iạ ộ ậ ủ ơ ị ổ ứ ủ ị ộ ồ ủ ộđ ng thi là ng i c a đ n v t ch c thi, đ n v ph i h p (n u có); cán b thanh tra, công an;ồ ườ ủ ơ ị ổ ứ ơ ị ố ợ ế ộ

b) Các ban c a H i đ ng thi g m: Ban Th ký; Ban Đ thi; Ban In sao đ thi; Ban Coi thi; Ban ủ ộ ồ ồ ư ề ềCh m thi; Ban Phúc kh o (n u có đ n đ ngh phúc kh o). Thành viên các ban đ c ch n trong s ấ ả ế ơ ề ị ả ượ ọ ốcán b qu n lý; giáo viên; gi ng viên; nh ng ng i làm nhi m v giám sát, b o v an toàn thi; k ộ ả ả ữ ườ ệ ụ ả ệ ỹthu t viên, nhân viên y t , ph c v có đ trình đ chuyên môn, nghi p v và kinh nghi m trong ậ ế ụ ụ ủ ộ ệ ụ ệcông tác thi. Riêng lãnh đ o Ban Đ thi, Ban Ch m thi, Ban Phúc kh o ph i có ch ng ch hoàn ạ ề ấ ả ả ứ ỉthành ch ng trình b i d ng nghi p v ra đ thi ho c ch m thi theo quy đ nh c a B GDĐT nh ươ ồ ưỡ ệ ụ ề ặ ấ ị ủ ộ ưyêu c u đ i v i cán b ra đ thi, ch m thi.ầ ố ớ ộ ề ấ

2. Ch t ch H i đ ng thi, Phó Ch t ch H i đ ng thi, y viên H i đ ng thi và thành viên các ban c aủ ị ộ ồ ủ ị ộ ồ ủ ộ ồ ủH i đ ng thi ph i là ng i có trình đ chuyên môn, nghi p v t t, không có ng i thân (cha, m , ộ ồ ả ườ ộ ệ ụ ố ườ ẹv , ch ng, con đ , con nuôi, anh ch em ru t, anh ch em ru t v ho c ch ng) là thí sinh tham d kỳợ ồ ẻ ị ộ ị ộ ợ ặ ồ ựthi t i H i đ ng thi.ạ ộ ồ

3. H i đ ng thi t gi i th sau khi hoàn thành nhi m v .ộ ồ ự ả ể ệ ụ

Đi u 10. Nhi m v c a H i đ ng thi và các ban c a H i đ ng thiề ệ ụ ủ ộ ồ ủ ộ ồ

1. H i đ ng thiộ ồ

a) Ch t ch H i đ ng thi:ủ ị ộ ồ

- Đi u hành các công vi c c a H i đ ng thi;ề ệ ủ ộ ồ

- Ký duy t danh sách thí sinh đăng ký d thi;ệ ự

- Ti p nh n, qu n lý và b o m t đ thi, đáp án, h ng d n ch m;ế ậ ả ả ậ ề ướ ẫ ấ

- Quy đ nh vi c làm phách bài thi b o đ m an toàn, b o m t;ị ệ ả ả ả ậ

- Ký duy t k t qu thi và danh sách thí sinh d thi đ t yêu c u, đ ngh c p có th m quy n c p ệ ế ả ự ạ ầ ề ị ấ ẩ ề ấch ng ch ;ứ ỉ

- Quy t đ nh các hình th c k lu t đ i v i các đ i t ng vi ph m Quy ch thi. ế ị ứ ỷ ậ ố ớ ố ượ ạ ế

b) Phó Ch t ch H i đ ng thi th c hi n các nhi m v đ c Ch t ch H i đ ng thi phân công và thay ủ ị ộ ồ ự ệ ệ ụ ượ ủ ị ộ ồm t Ch t ch H i đ ng thi gi i quy t công vi c khi đ c Ch t ch H i đ ng thi u quy n;ặ ủ ị ộ ồ ả ế ệ ượ ủ ị ộ ồ ỷ ề

c) Các y viên H i đ ng thi ch p hành phân công c a lãnh đ o H i đ ng thi.ủ ộ ồ ấ ủ ạ ộ ồ

3. Ban Đ thiề

a) T ch c rút đ thi t ngân hàng câu h i thi chu n hóa theo yêu c u t ch c thi;ổ ứ ề ừ ỏ ẩ ầ ổ ứ

b) Chuy n giao đ thi g c đã đ c mã hóa, niêm phong cho Ch t ch H i đ ng thi ho c Tr ng Banể ề ố ượ ủ ị ộ ồ ặ ưởCoi thi (đ i v i thi trên máy vi tính), Tr ng Ban In sao đ thi (đ i v i thi trên gi y) n u đ c Ch ố ớ ưở ề ố ớ ấ ế ượ ủt ch H i đ ng thi y quy n;ị ộ ồ ủ ề

c) Thành viên Ban đ thi ch u trách nhi m v toàn b n i dung, đ m b o bí m t, an toàn c a đ thi ề ị ệ ề ộ ộ ả ả ậ ủ ềtheo đúng ch c trách c a mình theo quy đ nh hi n hành v b o v bí m t nhà n c đ T i m t. ứ ủ ị ệ ề ả ệ ậ ướ ộ ố ậTrong tr ng h p t ch c thi trên gi y, nh ng ng i trong Ban đ thi có ti p xúc v i n i dung đ thiườ ợ ổ ứ ấ ữ ườ ề ế ớ ộ ềph i đ c cách ly tri t đ t khi b t đ u làm vi c cho đ n h t th i gian làm bài thi.ả ượ ệ ể ừ ắ ầ ệ ế ế ờ

4. Ban In sao đ thi (đ i v i thi trên gi y):ề ố ớ ấ

a) In sao đ thi đ m b o nguyên t c bí m t, an toàn c a đ thi theo đúng ch c trách c a mình theo ề ả ả ắ ậ ủ ề ứ ủquy đ nh hi n hành v b o v bí m t nhà n c đ T i m t;ị ệ ề ả ệ ậ ướ ộ ố ậ

b) Sau khi in sao xong s l ng theo yêu c u, chuy n giao đ thi cho Ch t ch H i đ ng thi ho c ố ượ ầ ể ề ủ ị ộ ồ ặBan Coi thi khi đ c Ch t ch H i đ ng thi phân công;ượ ủ ị ộ ồ

c) Nh ng ng i trong Ban In sao đ thi có ti p xúc v i n i dung đ thi ph i đ c cách ly tri t đ t ữ ườ ề ế ớ ộ ề ả ượ ệ ể ừkhi b t đ u làm vi c cho đ n h t th i gian làm bài thi.ắ ầ ệ ế ế ờ

5. Ban Coi thi:

a) Nh ng công vi c chung:ữ ệ

- B trí đ l c l ng coi thi, b o v phòng thi, đ m b o an toàn cho kỳ thi và bài làm c a thí sinh; ố ủ ự ượ ả ệ ả ả ủphân công nhi m v c th cho t ng thành viên c a Ban Coi thi;ệ ụ ụ ể ừ ủ

- T ch c, qu n lý, giám sát thí sinh theo đúng l ch thi, n i quy phòng thi. ổ ứ ả ị ộ

b) Đ i v i thi trên gi y:ố ớ ấ

- Ti p nh n, b o qu n, s d ng đ thi theo h ng d n;ế ậ ả ả ử ụ ề ướ ẫ

- Thu nh n bài thi, niêm phong bài thi, h s thi, l p biên b n bàn giao cho Ban Th ký theo quy ậ ồ ơ ậ ả ưđ nh t i Đi u 16 c a Quy ch này.ị ạ ề ủ ế

c) Đ i v i thi trên máy vi tính:ố ớ

H ng d n, giám sát thí sinh s d ng máy vi tính, làm bài và n p bài theo quy đ nh t i Đi u 20 c a ướ ẫ ử ụ ộ ị ạ ề ủQuy ch này.ế

6. Ban Ch m thi:ấ

a) Ti p nh n toàn b bài thi, h s thi do Ban Th ký bàn giao và b o qu n trong th i gian ch m thi;ế ậ ộ ồ ơ ư ả ả ờ ấ

b) T ch c ch m thi theo đúng h ng d n, đáp án, thang đi m;ổ ứ ấ ướ ẫ ể

c) Đánh giá t ng quát v đ thi, k t qu ch m thi, ch t l ng bài làm c a thí sinh; góp ý ki n v đ ổ ề ề ế ả ấ ấ ượ ủ ế ề ềthi, đáp án, thang đi m; ki n ngh v s b t th ng trong k t qu làm bài c a thí sinh (n u có), đ ể ế ị ề ự ấ ườ ế ả ủ ế ềxu t Ch t ch H i đ ng thi x lý;ấ ủ ị ộ ồ ử

d) N p bài thi và b ng đi m theo s phách cho Ban Th ký đ t ng h p k t qu .ộ ả ể ố ư ể ổ ợ ế ả

7. Ban Phúc kh o:ả

a) T ch c ch m l i bài thi theo văn b n h ng d n ch m, đ m b o nguyên t c hai cán b ch m thi ổ ứ ấ ạ ả ướ ẫ ấ ả ả ắ ộ ấch m đ c l p trên m t bài thi;ấ ộ ậ ộ

b) L p các biên b n, danh sách thí sinh v i k t qu đi m phúc kh o và trình Ch t ch H i đ ng thi ậ ả ớ ế ả ể ả ủ ị ộ ồphê duy t.ệ

8. Ban Th ký:ư

a) Giúp H i đ ng thi so n th o các văn b n, l p các bi u b ng c n thi t, xây d ng c s d li u thí ộ ồ ạ ả ả ậ ể ả ầ ế ự ơ ở ữ ệsinh d thi, ghi biên b n các cu c h p c a H i đ ng thi;ự ả ộ ọ ủ ộ ồ

b) Nh n bài thi t Ban Coi thi; b o qu n, ki m kê bài thi; đ i chi u ch ký niêm phong trên túi đ ngậ ừ ả ả ể ố ế ữ ựbài thi c a cán b coi thi ho c cán b ch m thi v i ch ký trên phi u thu bài thi và bài làm c a thí ủ ộ ặ ộ ấ ớ ữ ế ủsinh; đánh s phách, c t phách; niêm phong, b o qu n ph n phách;ố ắ ả ả ầ

c) Giao bài thi đã c t phách cho Ban Ch m thi; h i phách, lên đi m; l p bi u th ng kê k t qu thi ắ ấ ồ ể ậ ể ố ế ảc a thí sinh. Khi l p danh sách k t qu đi m thi ph i có m t ng i đ c, m t ng i ghi, sau đó đ i vủ ậ ế ả ể ả ộ ườ ọ ộ ườ ổ ịtrí m t ng i đ c và ng i kia ki m tra l i; cu i danh sách ph i có ch ký và ghi rõ h tên c a ộ ườ ọ ườ ể ạ ố ả ữ ọ ủng i đ c và ng i ghi đi m;ườ ọ ườ ể

d) T ng h p, phân tích k t qu thi; ki n ngh v s b t th ng trong k t qu thi (n u có), đ xu t ổ ợ ế ả ế ị ề ự ấ ườ ế ả ế ề ấCh t ch H i đ ng thi x lý;ủ ị ộ ồ ử

đ) Trình Ch t ch H i đ ng thi k t qu thi.ủ ị ộ ồ ế ả

9. Công tác b o m t c a H i đ ng thiả ậ ủ ộ ồ

a) Tr c khi tham gia làm thi, các thành viên H i đ ng thi và các ban c a H i đ ng thi ph i ký cam ướ ộ ồ ủ ộ ồ ảk t b o m t v vi c s th c hi n đúng theo nhi m v đ c giao; không mang n i dung đ thi, bài ế ả ậ ề ệ ẽ ự ệ ệ ụ ượ ộ ềlàm c a thí sinh ra kh i khu v c quy đ nh, không s d ng đ thi, bài làm c a thí sinh vào m c đích ủ ỏ ự ị ử ụ ề ủ ụkhác ngoài các m c đích c a kỳ thi;ụ ủ

b) Quy đ nh v vi c niêm phong, m niêm phong tài li u, d li u thi:ị ề ệ ở ệ ữ ệ

- Ch t ch H i đ ng thi quy đ nh các lo i tài li u, d li u thi c n niêm phong và th i đi m niêm ủ ị ộ ồ ị ạ ệ ữ ệ ầ ờ ểphong; có danh sách tên kèm ch ký m u c a nh ng cán b ch u trách nhi m ký niêm phong; ch ữ ẫ ủ ữ ộ ị ệ ỉnh ng cán b có tên trong danh sách này có trách nhi m ký niêm phong;ữ ộ ệ

- Ch ký niêm phong đ c ký lên nhãn niêm phong ho c v trí c th trên túi niêm phong. Nhãn ữ ượ ặ ị ụ ểniêm phong và túi niêm phong c n đ t yêu c u v vi c ch s d ng đ c m t l n cho công tác l u ầ ạ ầ ề ệ ỉ ử ụ ượ ộ ầ ưgi tài li u, d li u thi;ữ ệ ữ ệ

- Khi niêm phong ho c m niêm phong ph i l p biên b n; có s tham gia c a ng i tr c ti p th c ặ ở ả ậ ả ự ủ ườ ự ế ựhi n và đ c xác nh n b i đ i di n nh ng ng i ch ng ki n vi c niêm phong, m niêm phong. N i ệ ượ ậ ở ạ ệ ữ ườ ứ ế ệ ở ộdung c a các biên b n này nêu rõ tên cán b niêm phong, m niêm phong; xác nh n ch ký niêm ủ ả ộ ở ậ ữphong đ i chi u v i danh sách tên kèm ch ký m u c a nh ng cán b ch u trách nhi m ký niêm ố ế ớ ữ ẫ ủ ữ ộ ị ệphong do Ch t ch H i đ ng thi quy đ nh.ủ ị ộ ồ ị

Đi u 11. Hình th c thiề ứ

1. Các k năng nghe, đ c, vi t đ c t ch c thi trên gi y ho c trên máy vi tính.ỹ ọ ế ượ ổ ứ ấ ặ

2. K năng nói đ c t ch c b ng hình th c thi nói tr c ti p ho c thi trên máy vi tính.ỹ ượ ổ ứ ằ ứ ự ế ặ

3. Đ i v i t ng kỳ thi, d a trên đi u ki n th c t , đ n v t ch c thi thông báo v hình th c thi trên ố ớ ừ ự ề ệ ự ế ơ ị ổ ứ ề ứgi y hay thi trên máy vi tính, thi nói tr c ti p hay thi nói trên máy vi tính đ thí sinh bi t tr c khi ấ ự ế ể ế ướđăng ký d thi.ự

Ch ng IVươ

Đ THIỀ

Đi u 12. Yêu c u v đ thiề ầ ề ề

1. Đ thi, đáp án, h ng d n ch m thi ph i đáp ng các yêu c u sau:ề ướ ẫ ấ ả ứ ầ

a) Đ thi đ m b o đánh giá đ c các k năng nghe, nói, đ c, vi t;ề ả ả ượ ỹ ọ ế

b) Các câu h i thi và đ thi đ c xây d ng theo đúng h ng d n c a B GDĐT; bám sát đ nh d ng ỏ ề ượ ự ướ ẫ ủ ộ ị ạđ thi và h ng d n làm đ thi theo t ng đ nh d ng đ thi đ c B GDĐT quy đ nh; đ m b o chính ề ướ ẫ ề ừ ị ạ ề ượ ộ ị ả ảxác, khoa h c, ch t ch , rõ ràng;ọ ặ ẽ

c) Các đ thi theo cùng m t đ nh d ng ph i t ng đ ng nhau v đ khó;ề ộ ị ạ ả ươ ươ ề ộ

d) Đ thi, đáp án, h ng d n ch m thi ph i đ c b o m t tr c, trong và sau khi thi.ề ướ ẫ ấ ả ượ ả ậ ướ

2. Đ thi cho t ng kỳ thi đ c rút ng u nhiên t ph n m m qu n lý ngân hàng câu h i thi chu n hóa.ề ừ ượ ẫ ừ ầ ề ả ỏ ẩ

Đi u 13. In sao, đóng gói và b o qu n đ thi đ i v i thi trên gi yề ả ả ề ố ớ ấ

1. Nh ng thành viên tham gia in sao đ thi tuy t đ i không đ c ti t l thông tin v đ thi.ữ ề ệ ố ượ ế ộ ề ề

2. Vi c in sao đ thi ph i đ c th c hi n t i n i b o m t và an toàn tuy t đ i, có công an b o v và ệ ề ả ượ ự ệ ạ ơ ả ậ ệ ố ả ệcó giám sát c a cán b thanh tra vòng ngoài.ủ ộ ở

3. Vi c đóng gói đ thiệ ề

a) Đ thi cho t ng kỳ thi ph i đ c in đ y đ t i t ng phòng thi cho t t c thí sinh đăng ký d thi. ề ừ ả ượ ầ ủ ớ ừ ấ ả ựCác b n đ thi ph i đ c in đ y đ , rõ ràng. D phòng m i đ a đi m thi m t bì đ thi v i m t s ả ề ả ượ ầ ủ ự ở ỗ ị ể ộ ề ớ ộ ốl ng đ nh t đ nh đ có th s d ng trong tr ng h p đ t xu t;ượ ề ấ ị ể ể ử ụ ườ ợ ộ ấ

b) Tr c khi đóng gói đ thi, ph i có b n th ng kê s l ng thí sinh c a kỳ thi đ phân ph i đ thi; ướ ề ả ả ố ố ượ ủ ể ố ềghi tên đ a đi m thi, phòng thi, môn thi, th i gian thi và s l ng đ thi vào t ng phong bì ch a đ ị ể ờ ố ượ ề ừ ứ ềthi;

c) Ng i đóng gói đ thi ph i làm đúng quy cách, b o đ m đúng s l ng đ thi, đĩa CD, đúng k ườ ề ả ả ả ố ượ ề ỹnăng thi ghi phong bì đ thi, đ s l ng đ thi cho t ng đ a đi m thi, t ng phòng thi;ở ề ủ ố ượ ề ừ ị ể ừ

d) Phong bì ch a đ thi ph i đ c làm b ng ch t li u kín đ không th nhìn th y n i dung bên trong,ứ ề ả ượ ằ ấ ệ ể ể ấ ộđ c dán ch t, không bong mép, có nhãn dán b ng ch t li u ch s d ng đ c m t l n và đ c niêmượ ặ ằ ấ ệ ỉ ử ụ ượ ộ ầ ượphong theo quy đ nh;ị

đ) Sau khi đóng gói xong đ thi, c n ki m tra đ s l ng phong bì đã đóng gói và l p biên b n bàn ề ầ ể ủ ố ượ ậ ảgiao cho Tr ng Ban Coi thi qu n lý, đ ng th i tiêu h y ngay các b n in th a, in h ng, m , x u, ưở ả ồ ờ ủ ả ừ ỏ ờ ấrách, b n đã b lo i ra.ẩ ị ạ

4. B o qu n và s d ng đ thiả ả ử ụ ề

a) Đ thi ph i đ c niêm phong theo quy đ nh; ph i đ c b o qu n trong hòm, t , hay két s t, có ề ả ượ ị ả ượ ả ả ủ ắkhoá ch c ch n, đ c niêm phong và có ng i b o v th ng xuyên theo quy đ nh hi n hành v b oắ ắ ượ ườ ả ệ ườ ị ệ ề ảv bí m t nhà n c đ T i m t. Chìa khóa hòm, t hay két s t do Tr ng Ban Coi thi gi ;ệ ậ ướ ộ ố ậ ủ ắ ưở ữ

b) Đ thi ch đ c m đ s d ng t i phòng thi đúng ngày, gi theo các k năng thi do Ch t ch H i ề ỉ ượ ở ể ử ụ ạ ờ ỹ ủ ị ộđ ng thi quy đ nh th ng nh t cho m i kỳ thi;ồ ị ố ấ ỗ

c) Đ thi ph i đ c chu n b đ y đ cho t t c thí sinh đăng ký d thi. Ngoài ra, ph i có m t b đ ề ả ượ ẩ ị ầ ủ ấ ả ự ả ộ ộ ềthi g c đ l u t i H i đ ng thi.ố ể ư ạ ộ ồ

5. Các biên b n v đ thiả ề ề

a) Ban In sao đ thi có trách nhi m l p biên b n bàn giao đ thi đã đ c niêm phong cho Ch t ch ề ệ ậ ả ề ượ ủ ịH i đ ng thi ho c Tr ng Ban Coi thi n u đ c Ch t ch H i đ ng thi y quy n;ộ ồ ặ ưở ế ượ ủ ị ộ ồ ủ ề

b) Ban Coi thi l p biên b n m bì đ thi chung t i phòng làm vi c c a H i đ ng có s ch ng ki n ậ ả ở ề ạ ệ ủ ộ ồ ự ứ ếc a cán b coi thi (ho c cán b ch m thi nói) vào đ u m i bu i thi, tr c khi giao bì đ thi cho cán ủ ộ ặ ộ ấ ầ ỗ ổ ướ ềb coi thi (ho c cán b ch m thi nói);ộ ặ ộ ấ

c) Cán b coi thi l p biên b n m đ thi t i phòng thi có s ch ng ki n c a thí sinh tr c khi m đ ộ ậ ả ở ề ạ ự ứ ế ủ ướ ở ềthi giao cho thí sinh;

d) Ngay sau th i đi m tính gi làm bài, cán b coi thi l p biên b n niêm phong s đ thi còn d t i ờ ể ờ ộ ậ ả ố ề ư ạphòng thi đ bàn giao cho Tr ng ban Coi thi ho c ng i đ c Tr ng ban Coi thi y quy n;ể ưở ặ ườ ượ ưở ủ ề

đ) Sau khi h t th i gian làm bài thi, cán b coi thi thu h i t t c đ thi đã phát cho thí sinh, l p biên ế ờ ộ ồ ấ ả ề ậb n bàn giao cho Tr ng Ban Coi thi cùng v i bài làm c a thí sinh;ả ưở ớ ủ

e) Tr ng Ban Coi thi niêm phong toàn b đ thi đã qua s d ng và đ còn d , l p biên b n bàn ưở ộ ề ử ụ ề ư ậ ảgiao cho Ch t ch H i đ ng thi; Ch t ch H i đ ng thi l p biên b n bàn giao cho Th tr ng b ủ ị ộ ồ ủ ị ộ ồ ậ ả ủ ưở ộph n chuyên trách;ậ

g) Trong th i gian 05 ngày làm vi c sau khi hoàn thành công vi c ch m thi, phúc kh o và lên đi m, ờ ệ ệ ấ ả ểTh tr ng b ph n chuyên trách l p biên b n tiêu h y toàn b đ thi, đáp án, h ng d n ch m thi ủ ưở ộ ậ ậ ả ủ ộ ề ướ ẫ ấcó s giám sát c a cán b thanh tra ho c công an;ự ủ ộ ặ

h) Đ i v i thi trên gi y, Ch t ch H i đ ng thi l p biên b n bàn giao b đ thi g c l u t i H i đ ng ố ớ ấ ủ ị ộ ồ ậ ả ộ ề ố ư ạ ộ ồthi quy đ nh t i đi m c kho n 4 Đi u này cho Th tr ng b ph n chuyên trách l u tr , b o m t ị ạ ể ả ề ủ ưở ộ ậ ư ữ ả ậtrong th i gian ít nh t 2 năm đ ph c v cho công tác thanh tra, ki m tra c a các c quan ch c năng ờ ấ ể ụ ụ ể ủ ơ ứ(n u có); sau đó, l p biên b n tiêu h y có s giám sát c a cán b thanh tra ho c công an.ế ậ ả ủ ự ủ ộ ặ

Đi u 14. Cung ng đ thi đ i v i thi trên máy vi tínhề ứ ề ố ớ

1. Tr ng Ban Coi thi nh n đ thi đã đ c mã hóa t Ch t ch H i đ ng thi ho c t Ban Đ thi, l p ưở ậ ề ượ ừ ủ ị ộ ồ ặ ừ ề ậbiên b n giao nh n đ thi.ả ậ ề

2. Đ i v i hình th c thi tr c tuy n, Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh th i đi m và cách th c cung ố ớ ứ ự ế ủ ị ộ ồ ế ị ờ ể ứng đ thi, đ m b o nguyên t c b o m t và an toàn.ứ ề ả ả ắ ả ậ

Ch ng V ươ

T CH C THIỔ Ứ

M c 1. THI TRÊN GI Yụ Ấ

Đi u 15. L p danh sách thí sinh và b trí phòng thiề ậ ố

1. L p danh sách t t c thí sinh d thi theo th t a, b, c,... c a tên thí sinh theo t ng môn ngo i ng ậ ấ ả ự ứ ự ủ ừ ạ ữvà t ng đ nh d ng đ thi đ đánh s báo danh. S báo danh c a m i thí sinh g m 06 ký t ; trong đó,ừ ị ạ ề ể ố ố ủ ỗ ồ ự02 ký t đ u là mã môn ngo i ng , 04 ký t sau là s th t c a thí sinh trong danh sách. Sau đó x pự ầ ạ ữ ự ố ứ ự ủ ếvào các phòng thi.

2. B trí cán b coi thi, cán b giám sát đ i v i các k năng nghe, đ c, vi t:ố ộ ộ ố ớ ỹ ọ ế

a) Cán b coi thi: Trong m i phòng thi có ít nh t 02 ng i; tính trung bình, m i ng i giám sát ộ ỗ ấ ườ ỗ ườkhông quá 20 thí sinh;

b) Cán b giám sát ngoài phòng thi: M i ng i giám sát không quá 120 thí sinh ho c không quá 03 ộ ỗ ườ ặphòng thi.

3. Trong m i phòng thi có danh sách nh c a thí sinh. T i c a ra vào phòng thi niêm y t n i quy ỗ ả ủ ạ ử ế ộphòng thi, danh sách thí sinh d thi.ự

4. S p x p ch ng i cho các thí sinh trong phòng thi đ m b o kho ng cách theo hàng ngang gi a haiắ ế ỗ ồ ả ả ả ữthí sinh ít nh t là 1,2 mét.ấ

5. B trí t i m i phòng thi riêng l (v i s l ng không quá 30 thí sinh) ít nh t 01 b thi t b phát ố ạ ỗ ẻ ớ ố ượ ấ ộ ế ịthanh (nh máy nghe đĩa CD và loa) đ s d ng chính th c và có m t s b d phòng tùy theo s ư ể ử ụ ứ ộ ố ộ ự ốl ng các phòng thi c a t ng kỳ thi, t ng s b thi t b phát thanh ít nh t ph i b ng 1,2 l n s phòngượ ủ ừ ổ ố ộ ế ị ấ ả ằ ầ ốthi c a t ng kỳ thi; ho c có h th ng phát thanh đ m b o ch t l ng âm thanh đ n t t c các phòng ủ ừ ặ ệ ố ả ả ấ ượ ế ấ ảthi ho c đ n t ng thí sinh.ặ ế ừ

Đi u 16. Quy trình coi thiề

1. Tr c ngày thi ít nh t 01 ngày, Ch t ch, Phó Ch t ch, th ký, k thu t viên c a H i đ ng thi có ướ ấ ủ ị ủ ị ư ỹ ậ ủ ộ ồm t t i đ a đi m thi đ th c hi n các công vi c:ặ ạ ị ể ể ự ệ ệ

a) Ki m tra vi c chu n b cho kỳ thi: c s v t ch t và các thi t b , ph ng ti n ph c v công tác t ể ệ ẩ ị ơ ở ậ ấ ế ị ươ ệ ụ ụ ổch c thi;ứ

b) Niêm y t danh sách thí sinh d thi, n i quy phòng thi; niêm phong phòng thi.ế ự ộ

2. Tr c gi thi:ướ ờ

a) Cán b coi thi ki m tra, m niêm phong phòng thi; đánh s báo danh theo ph ng án quy đ nh ộ ể ở ố ươ ịc a Tr ng Ban Coi thi; g i thí sinh vào phòng thi, ki m tra gi y t tùy thân, v t d ng c a thí sinh, ủ ưở ọ ể ấ ờ ậ ụ ủđ i chi u thí sinh v i nh ch p t i h s đăng ký; đ m b o thí sinh ng i đúng v trí theo s báo ố ế ớ ả ụ ạ ồ ơ ả ả ồ ị ốdanh;

b) Cán b coi thi nh n đ thi, gi y thi, phi u tr l i tr c nghi m, gi y nháp, bút t Tr ng Ban Coi ộ ậ ề ấ ế ả ờ ắ ệ ấ ừ ưởthi ho c ng i đ c Tr ng Ban Coi thi y quy n;ặ ườ ượ ưở ủ ề

c) Cán b coi thi ký và ghi tên vào các t gi y thi, phi u tr l i tr c nghi m, gi y nháp và phát cho ộ ờ ấ ế ả ờ ắ ệ ấthí sinh; phát bút cho thí sinh, h ng d n thí sinh đi n các thông tin c n thi t theo quy đ nh vào gi yướ ẫ ề ầ ế ị ấthi, phi u tr l i tr c nghi m, gi y nháp;ế ả ờ ắ ệ ấ

d) Khi có hi u l nh, cán b coi thi phát đ thi cho t ng thí sinh.ệ ệ ộ ề ừ

3. Trong th i gian làm bài thi:ờ

a) Cán b coi thi giám sát ch t ch phòng thi; ki m tra l i gi y t tùy thân c a thí sinh, v trí ng i ộ ặ ẽ ể ạ ấ ờ ủ ị ồc a thí sinh theo đúng s báo danh; không cho thí sinh trao đ i, bàn b c, có hành vi gian l n trong ủ ố ổ ạ ậphòng thi; cán b coi thi không đ c đ c đ thi, không t ý trao đ i v i thí sinh v n i dung đ thi, ộ ượ ọ ề ự ổ ớ ề ộ ềkhông cho thí sinh sao chép câu h i thi, đ thi d i b t kỳ hình th c nào;ỏ ề ướ ấ ứ

b) Tr ng h p c n ph i cho thí sinh ra ngoài phòng thi, cán b coi thi ch cho t ng thí sinh ra ngoài ườ ợ ầ ả ộ ỉ ừvà báo cho cán b giám sát ngoài phòng thi;ộ

c) Tr ng h p có thí sinh vi ph m Quy ch thi, cán b coi thi l p biên b n và báo cáo Tr ng Ban ườ ợ ạ ế ộ ậ ả ưởCoi thi đ có bi n pháp x lý thích h p, k p th i;ể ệ ử ợ ị ờ

d) Cán b giám sát ngoài phòng thi có trách nhi m giám sát thí sinh, giám sát cán b coi thi, cán b ộ ệ ộ ộch m thi nói, k thu t viên trong phòng thi t i khu v c đ c Tr ng Ban Coi thi phân công; đ ng ấ ỹ ậ ạ ự ượ ưở ồth i giám sát thí sinh ra ngoài phòng thi (n u có) và không cho phép thí sinh ti p xúc v i ng i ờ ế ế ớ ườkhác.

4. H t gi làm bài thi:ế ờ

a) Cán b coi thi yêu c u t t c thí sinh d ng làm bài ngay khi có hi u l nh, l n l t thu bài thi, đ ộ ầ ấ ả ừ ệ ệ ầ ượ ềthi c a t ng thí sinh (ki m tra s t gi y thi, phi u tr l i tr c nghi m c a m i thí sinh và yêu c u thíủ ừ ể ố ờ ấ ế ả ờ ắ ệ ủ ỗ ầsinh ký xác nh n vào Phi u thu bài thi). Ch cho thí sinh r i kh i phòng thi sau khi đã ki m tra đ ậ ế ỉ ờ ỏ ể ủs bài thi và đ thi;ố ề

b) Cán b giám sát ngoài phòng thi có trách nhi m giám sát thí sinh, cán b coi thi và h tr cán b ộ ệ ộ ỗ ợ ộcoi thi trong vi c gi tr t t phòng thi trong quá trình thu bài thi c a thí sinh, t i khu v c đ c ệ ữ ậ ự ủ ạ ự ượTr ng Ban Coi thi phân công.ưở

5. Đóng gói, bàn giao bài thi, đ thiề

a) Bài thi c a thí sinh và Phi u thu bài thi đ c cán b coi thi n p cho Tr ng Ban Coi thi ho c ủ ế ượ ộ ộ ưở ặng i đ c Tr ng Ban Coi thi y quy n đ niêm phong. Bên ngoài túi niêm phong có ch ký vào ườ ượ ưở ủ ề ể ữmép gi y niêm phong c a các cán b coi thi và ng i tr c ti p nh n bài thi;ấ ủ ộ ườ ự ế ậ

b) Ngay sau khi thi xong, Ban Coi thi có nhi m v bàn giao toàn b bài thi và h s thi đã đ c ệ ụ ộ ồ ơ ượniêm phong cho Ban Th ký; bàn giao đ thi đã đ c niêm phong cho Ch t ch H i đ ng thi.ư ề ượ ủ ị ộ ồ

6. Bàn giao d li u giám sát: D li u t các camera giám sát di n bi n t i các phòng thi đ c l u l iữ ệ ữ ệ ừ ễ ế ạ ượ ư ạtoàn b , niêm phong và chuy n cho Ban Th ký.ộ ể ư

Đi u 17. Thi k năng nói tr c ti pề ỹ ự ế

1. Chu n b phòng thiẩ ị

a) T i m i đ a đi m thi ph i có ít nh t m t phòng thi riêng và m t phòng đ thí sinh ng i ch tr c ạ ỗ ị ể ả ấ ộ ộ ể ồ ờ ướkhi vào phòng thi (g i t t là phòng ch );ọ ắ ờ

b) Các phòng ch và các phòng thi nói ph i đ c b trí g n nhau, t i m t khu tách bi t, đ m b o ờ ả ượ ố ầ ạ ộ ệ ả ảkhông b nh h ng b i các ho t đ ng khác;ị ả ưở ở ạ ộ

c) Trang b cho m i bàn thi nói 01 máy ghi âm đ s d ng chính th c và m t s máy ghi âm d ị ỗ ể ử ụ ứ ộ ố ựphòng, t ng s máy ghi âm ít nh t b ng 1,2 l n s bàn thi nói c a t ng kỳ thi. Các k thu t viên và ổ ố ấ ằ ầ ố ủ ừ ỹ ậcán b ch m thi ph i ki m tra vi c v n hành máy ghi âm đ đ m b o máy ho t đ ng t t trong su t ộ ấ ả ể ệ ậ ể ả ả ạ ộ ố ốquá trình t ch c thi.ổ ứ

2. B trí cán b ch m thi, cán b giám sát ngoài phòng thiố ộ ấ ộ

a) Trong phòng thi, v i m i bàn thi, b trí đ s l ng cán b ch m thi theo quy đ nh c a t ng đ nh ớ ỗ ố ủ ố ượ ộ ấ ị ủ ừ ịd ng đ thi;ạ ề

b) Ngoài phòng thi b trí ít nh t 01 cán b giám sát;ố ấ ộ

c) M i phòng ch , b trí 02 cán b giám sát, g m 01 ng i trong phòng ch và 01 ng i giám sát ỗ ờ ố ộ ồ ườ ờ ườngoài phòng ch .ờ

3. Quy trình thi

a) Thí sinh đ c t p trung trong phòng ch đ chu n b thi;ượ ậ ờ ể ẩ ị

b) Khi có hi u l nh, thí sinh đ c g i theo danh sách s báo danh vào bàn thi. Cán b ch m thi ệ ệ ượ ọ ố ộ ấki m tra gi y t tùy thân c a thí sinh; phát đ thi ho c cho thí sinh b c thăm đ thi; phát gi y nháp ể ấ ờ ủ ề ặ ố ề ấđã đ c các cán b ch m thi ký cho thí sinh;ượ ộ ấ

c) Trong th i gian thi, cán b giám sát ngoài phòng thi có trách nhi m giám sát thí sinh và cán b ờ ộ ệ ộch m thi trong phòng thi; giám sát vi c di chuy n c a thí sinh t phòng ch đ n phòng thi và t ấ ệ ể ủ ừ ờ ế ừphòng thi ra kh i khu v c thi, đ m b o thí sinh không ti p xúc v i b t kỳ ai khác. Cán b giám sát ỏ ự ả ả ế ớ ấ ộtrong phòng ch có trách nhi m gi tr t t và đi u hành ho t đ ng c a thí sinh trong phòng ch . ờ ệ ữ ậ ự ề ạ ộ ủ ờCán b giám sát ngoài phòng ch có trách nhi m giám sát thí sinh và cán b giám sát trong phòng ộ ờ ệ ộch ; giám sát vi c thí sinh ra ngoài phòng ch ;ờ ệ ờ

d) Hình th c thi nói đ c th c hi n d i d ng tr c ti p và ghi âm quá trình thi c a thí sinh. Cán b ứ ượ ự ệ ướ ạ ự ế ủ ộch m thi ph i ki m tra tình tr ng c a máy ghi âm đ b o đ m l u đ c toàn b bài thi c a các thí ấ ả ể ạ ủ ể ả ả ư ượ ộ ủsinh. Sau khi nh n đ ho c đ c b c thăm đ thi theo h ng d n c a cán b ch m thi, thí sinh th c ậ ề ặ ượ ố ề ướ ẫ ủ ộ ấ ựhi n ph n thi theo đ nh d ng đ thi;ệ ầ ị ạ ề

đ) Sau khi thi xong, cán b ch m thi yêu c u thí sinh ký xác nh n vào Phi u thu bài thi ho c Phi u ộ ấ ầ ậ ế ặ ếtham d thi (k c tr ng h p thí sinh không nói gì đ ghi âm); cho thí sinh ra kh i phòng thi và ti pự ể ả ườ ợ ể ỏ ếnh n thí sinh ti p theo vào phòng thi. T ng thí sinh s thi l n l t cho đ n h t danh sách.ậ ế ừ ẽ ầ ượ ế ế

3. Quy trình th c hi n đ i v i thí sinh thi nói tr c ti p:ự ệ ố ớ ự ế

a) Sau khi vào phòng thi, nh n gi y nháp, nh n đ thi ho c b c thăm đ thi;ậ ấ ậ ề ặ ố ề

b) Th c hi n ph n thi c a mình khi cán b ch m thi thông báo b t đ u ghi âm;ự ệ ầ ủ ộ ấ ắ ầ

c) Ký vào Phi u thu bài thi ho c Phi u tham d thi và ra kh i phòng thi;ế ặ ế ự ỏ

d) Di chuy n đ n n i quy đ nh theo h ng d n c a cán b giám sát ngoài phòng thi.ể ế ơ ị ướ ẫ ủ ộ

4. Đóng gói, niêm phong bài thi, đ thi, d li u thiề ữ ệ

a) D li u v bài thi c a thí sinh (l u trong thi t b ghi âm, đĩa CD ho c c ng), Phi u thu bài thi ữ ệ ề ủ ư ế ị ặ ổ ứ ếho c Phi u tham d thi và biên b n ch m thi nói đ c cán b ch m thi n p cho Tr ng Ban Coi thi ặ ế ự ả ấ ượ ộ ấ ộ ưởho c ng i đ c Tr ng Ban Coi thi y quy n đ niêm phong. Bên ngoài túi niêm phong có ch ký ặ ườ ượ ưở ủ ề ể ữvào mép gi y niêm phong c a các cán b ch m thi và ng i tr c ti p nh n bài thi;ấ ủ ộ ấ ườ ự ế ậ

b) Ngay sau khi thi xong, Ban Coi thi có nhi m v bàn giao toàn b bài thi, d li u t các camera ệ ụ ộ ữ ệ ừgiám sát và h s thi đã đ c niêm phong cho Ban Th ký; bàn giao đ thi đã đ c niêm phong cho ồ ơ ượ ư ề ượCh t ch H i đ ng thi;ủ ị ộ ồ

c) Ban Th ký có nhi m v bàn giao toàn b bài thi và h s thi đã đ c niêm phong cho Ban Ch mư ệ ụ ộ ồ ơ ượ ấthi; bàn giao d li u t các camera giám sát đã đ c niêm phong cho Ch t ch H i đ ng thi.ữ ệ ừ ượ ủ ị ộ ồ

M c 2. THI TRÊN MÁY VI TÍNHụ

Đi u 18. L p danh sách phòng thi và b trí phòng thiề ậ ố

L p danh sách phòng thi và b trí phòng thi theo quy đ nh t i Đi u 15 c a Quy ch này, đ ng th i ậ ố ị ạ ề ủ ế ồ ờđáp ng các đi u ki n sau:ứ ề ệ

1. M i thí sinh đ c s d ng m t máy vi tính riêng bi t. M i phòng thi có s l ng máy vi tính d ỗ ượ ử ụ ộ ệ ỗ ố ượ ựphòng ít nh t b ng 5% t ng s thí sinh trong phòng thi.ấ ằ ổ ố

2. Yêu c u đ i v i máy vi tính trong phòng thi:ầ ố ớ

a) Có c u hình t ng đ ng v i nhau, đ m b o ho t đ ng n đ nh; có thi t b ch p nh, tai nghe ấ ươ ươ ớ ả ả ạ ộ ổ ị ế ị ụ ả(headphone) và micro đ m b o ch t l ng;ả ả ấ ượ

b) Trong th i gian làm bài thi, tr k t n i v i máy ch , không k t n i v i b t kỳ thi t b , ph ng ờ ừ ế ố ớ ủ ế ố ớ ấ ế ị ươti n nào khác trong và ngoài phòng thi; đ c đ t ngày, gi chính xác trong h th ng; đ c quét s chệ ượ ặ ờ ệ ố ượ ạvirus;

c) Đ c cài đ t ph n m m chuyên d ng tr c ngày thi theo quy đ nh c a đ n v t ch c thi, không ượ ặ ầ ề ụ ướ ị ủ ơ ị ổ ứđ c cài đ t b t kỳ ph n m m và tài li u nào khác liên quan đ n n i dung thi.ượ ặ ấ ầ ề ệ ế ộ

3. Các máy vi tính trong phòng thi đ c b trí v i c ly phù h p, đ c ngăn cách b ng các vách ượ ố ớ ự ợ ượ ằngăn, sao cho thí sinh thi trên máy vi tính này không nhìn th y n i dung trên màn hình máy vi tính ấ ộc a thí sinh khác.ủ

4. Có máy ch đ l u tr thông tin v bài làm c a thí sinh.ủ ể ư ữ ề ủ

5. Các máy tr m đ t t i đ a đi m thi có k t n i v i máy ch ho c máy ch th c p b ng m ng LAN ạ ặ ạ ị ể ế ố ớ ủ ặ ủ ứ ấ ằ ạnh ng không đ c k t n i Internet.ư ượ ế ố

6. B trí đ s k thu t viên h tr k thu t quá trình thi theo m c trung bình 01 k thu t viên/20 thíố ủ ố ỹ ậ ỗ ợ ỹ ậ ứ ỹ ậsinh.

Đi u 19. Chu n b phòng thi k năng nói trên máy vi tínhề ẩ ị ỹ

1. Các bàn thi trong m i phòng thi đ c b trí v i kho ng cách gi a các thí sinh ít nh t là 1,2 mét ỗ ượ ố ớ ả ữ ấho c ph i có vách ngăn đ đ m b o ch t l ng thu âm.ặ ả ể ả ả ấ ượ

2. M i thí sinh đ c b trí m t máy vi tính riêng bi t v i ph n m m chuyên d ng có th đáp ng ỗ ượ ố ộ ệ ớ ầ ề ụ ể ứđ c đ thi k năng nói c a thí sinh.ượ ể ỹ ủ

3. Tai nghe và micro ghi âm ph i đ c chu n b và ki m tra tr c khi thi; s l ng tai nghe và microả ượ ẩ ị ể ướ ố ượd phòng đ m b o ít nh t b ng 10% t ng s thí sinh trong phòng thi.ự ả ả ấ ằ ổ ố

Đi u 20. Quy trình coi thiề

1. Tr c ngày thi ít nh t 01 ngày, Ch t ch, Phó Ch t ch, th ký, k thu t viên c a H i đ ng thi có ướ ấ ủ ị ủ ị ư ỹ ậ ủ ộ ồm t t i đ a đi m thi đ th c hi n các công vi c theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 16 c a Quy ch này. ặ ạ ị ể ể ự ệ ệ ị ạ ả ề ủ ếL u ý ki m tra vi c cài đ t ph n m m c a các máy vi tính, ki m tra h th ng m ng và vi c k t n i ư ể ệ ặ ầ ề ủ ể ệ ố ạ ệ ế ốm ng LAN v i h th ng máy ch , niêm phong các v trí “c ng” c a máy vi tính, ng t ho c làm ạ ớ ệ ố ủ ở ị ổ ủ ắ ặm t hi u l c c a các thi t b k t n i không dây (wifi, Bluetooth…) đ m b o không th s d ng đ cấ ệ ự ủ ế ị ế ố ả ả ể ử ụ ượb t kỳ thi t b nào đ có th k t n i t bên ngoài; ki m tra h th ng đi n, thi t b đi n; th t i đi n ấ ế ị ể ể ế ố ừ ể ệ ố ệ ế ị ệ ử ả ệl i; ti p nh n s đ m ng và phòng đ t các switch trung gian (n u có), v trí c u dao đi n t ng và ướ ế ậ ơ ồ ạ ặ ế ị ầ ệ ổc u dao c a tòa nhà/t ng nhà.ầ ủ ầ

2. Tr c gi thi:ướ ờ

a) Tr c gi thi s m nh t là 90 phút tr c khi b t đ u thi k năng đ u tiên c a kỳ thi, Tr ng Ban ướ ờ ớ ấ ướ ắ ầ ỹ ầ ủ ưởCoi thi chuy n d li u đ thi vào máy ch , tr c ti p gi i mã đ chu n b cho thí sinh thi;ể ữ ệ ề ủ ự ế ả ể ẩ ị

b) Cán b coi thi nh n gi y nháp, phi u tài kho n c a t ng thí sinh t Tr ng Ban Coi thi ho c ộ ậ ấ ế ả ủ ừ ừ ưở ặng i đ c Tr ng Ban Coi thi y quy n; ki m tra niêm phong phòng thi; ki m tra ngu n đi n và ườ ượ ưở ủ ề ể ể ồ ệniêm phong c a các máy vi tính; kh i đ ng máy vi tính và ch ng trình thi; g i thí sinh vào phòng ủ ở ộ ươ ọthi, ki m tra gi y t tùy thân, v t d ng c a thí sinh, đ i chi u thí sinh v i nh ch p t i h s đăng ể ấ ờ ậ ụ ủ ố ế ớ ả ụ ạ ồ ơký; đ m b o thí sinh ng i đúng v trí theo s báo danh; ký tên vào các t gi y nháp và phát cho thí ả ả ồ ị ố ờ ấsinh; ph bi n quy ch thi cho thí sinh, h ng d n thí sinh các đi m c n l u ý trong th i gian thi;ổ ế ế ướ ẫ ể ầ ư ờ

c) Khi có hi u l nh, Ch t ch H i đ ng thi ho c ng i đ c Ch t ch H i đ ng thi y quy n kích ệ ệ ủ ị ộ ồ ặ ườ ượ ủ ị ộ ồ ủ ềho t kỳ thi trên ph n m m; cán b coi thi cho thí sinh truy c p vào tài kho n cá nhân; ki m tra bàn ạ ầ ề ộ ậ ả ểphím, chu t, tai nghe, micro, thi t b ch p nh; nh n đ thi t máy ch .ộ ế ị ụ ả ậ ề ừ ủ

3. Trong th i gian làm bài thi: Th c hi n theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 16 c a Quy ch này. Ngoàiờ ự ệ ị ạ ả ề ủ ếra, cán b coi, k thu t viên c n theo dõi tr ng thái ho t đ ng tài kho n thi c a thí sinh:ộ ỹ ậ ầ ạ ạ ộ ả ủ

a) N u th y tài kho n thi không t ng tác v i h th ng thi trong th i gian quá 05 phút, tài kho n thi ế ấ ả ươ ớ ệ ố ờ ảđã k t thúc khi ch a h t th i gian làm bài thì ph i ki m tra vi c k t n i gi a máy vi tính c a thí sinhế ư ế ờ ả ể ệ ế ố ữ ủđó v i máy ch ;ớ ủ

b) Khi thí sinh b gián đo n th i gian làm bài thi do s c tài kho n, ph n m m ho c máy vi tính, ị ạ ờ ự ố ả ầ ề ặcán b coi th c hi n m t trong các bi n pháp sau:ộ ự ệ ộ ệ

- Báo k thu t viên s a máy vi tính ho c thay máy vi tính d phòng, thay thi t b (n u c n);ỹ ậ ử ặ ự ế ị ế ầ

- Cho thí sinh chuy n sang máy vi tính khác trong phòng thi ho c báo cáo Tr ng ban Coi thi cho ể ặ ưởchuy n thí sinh sang phòng thi khác.ể

c) N u không th c hi n đ c các bi n pháp trên ho c th i gian làm bài c a thí sinh b gián đo n quáế ự ệ ượ ệ ặ ờ ủ ị ạlâu thì cán b coi thi l p biên b n và báo cáo Tr ng ban Coi thi đ x lí.ộ ậ ả ưở ể ử

4. H t gi làm bài thi:ế ờ

a) Cán b coi thi yêu c u thí sinh th c hi n các thao tác đ k t thúc bài thi c a mình và đ thoát ra ộ ầ ự ệ ể ế ủ ểkh i tài kho n thi c a mình theo h ng d n;ỏ ả ủ ướ ẫ

b) V i s h tr c a k thu t viên, cán b coi thi yêu c u t ng thí sinh xem l i các t p k t qu n p ớ ự ỗ ợ ủ ỹ ậ ộ ầ ừ ạ ệ ế ả ộbài c a mình và ký xác nh n. Đ i v i ph n thi nói, k thu t viên cùng cán b coi thi và thí sinh ủ ậ ố ớ ầ ỹ ậ ộki m tra t p ghi âm đã l u trên máy ch ;ể ệ ư ủ

c) Cán b giám sát ngoài phòng thi có trách nhi m giám sát thí sinh, cán b coi thi, k thu t viên ộ ệ ộ ỹ ậtrong phòng thi và h tr cán b coi thi trong vi c gi tr t t phòng thi, t i khu v c đ c Tr ng ỗ ợ ộ ệ ữ ậ ự ạ ự ượ ưởBan Coi thi phân công.

5. Đóng gói, bàn giao bài thi:

a) Cán b coi thi cùng k thu t viên th c hi n vi c l u bài thi c a phòng thi theo quy trình đã đ c ộ ỹ ậ ự ệ ệ ư ủ ượthi t l p t i ph n m m chuyên d ng;ế ậ ạ ầ ề ụ

b) Toàn b d li u bài thi đ c l u thành 02 b vào các đĩa CD ho c c ng khác nhau, đ m b o ộ ữ ệ ượ ư ộ ặ ổ ứ ả ảtiêu chu n k thu t, bên ngoài ghi đ y đ thông tin c a kỳ thi, đ c niêm phong đ bàn giao cho ẩ ỹ ậ ầ ủ ủ ượ ểBan Th ký;ư

c) Sau khi đã ki m tra ch c ch n vi c l u bài thi; cán b coi thi và k thu t viên xóa vĩnh vi n toàn ể ắ ắ ệ ư ộ ỹ ậ ễb d li u thi t i t ng máy vi tính c a thí sinh v a d thi. T t ngu n, niêm phong và b o qu n máy ộ ữ ệ ạ ừ ủ ừ ự ắ ồ ả ảch .ủ

6. Bàn giao d li u giám sát: Áp d ng theo quy đ nh t i kho n 6 Đi u 16 c a Quy ch này.ữ ệ ụ ị ạ ả ề ủ ế

Ch ng VIươ

CH M THI VÀ PHÚC KH OẤ Ả

Đi u 21. Ch m thiề ấ

1. Yêu c u chung:ầ

a) Vi c ch m thi do H i đ ng thi th c hi n t i m t khu v c an toàn, bi t l p, có camera giám sát ệ ấ ộ ồ ự ệ ạ ộ ự ệ ậđ c toàn b di n bi n trong quá trình ch m thi; có b o v và có cán b thanh tra giám sát; tr ng ượ ộ ễ ế ấ ả ệ ộ ườh p c n thi t m i thêm công an đ b o v và giám sát;ợ ầ ế ờ ể ả ệ

b) Tr c khi ch m thi vi t, thi nói (tr tr ng h p thi k năng nói tr c ti p), Tr ng Ban Ch m thi ướ ấ ế ừ ườ ợ ỹ ự ế ưở ất p trung toàn b cán b ch m thi đ th o lu n, n m v ng h ng d n ch m, đáp án, thang đi m và ậ ộ ộ ấ ể ả ậ ắ ữ ướ ẫ ấ ểch m chung ít nh t 10 bài thi đ rút kinh nghi m, th ng nh t cách v n d ng h ng d n ch m;ấ ấ ể ệ ố ấ ậ ụ ướ ẫ ấ

c) Các thành viên Ban Ch m thi tuân th s phân công c a Tr ng Ban Ch m thi, b o đ m ch m ấ ủ ự ủ ưở ấ ả ả ấtheo đúng h ng d n ch m, đáp án, thang đi m c a kỳ thi. M i bài thi vi t, thi nói ph i đ c hai ướ ẫ ấ ể ủ ỗ ế ả ượcán b ch m thi ch m đ c l p hai n i cách bi t nhau (tr tr ng h p thi k năng nói tr c ti p). ộ ấ ấ ộ ậ ở ơ ệ ừ ườ ợ ỹ ự ếQuy trình ch m 2 vòng đ c l p áp d ng nh quy đ nh t i Quy ch thi trung h c ph thông qu c gia ấ ộ ậ ụ ư ị ạ ế ọ ổ ốhi n hành;ệ

d) X lí k t qu ch m và làm biên b n ch m thi:ử ế ả ấ ả ấ

- Đi m c a t ng bài thi đ c làm tròn đ n 0,5 đi m theo thang đi m 10 (t 0,25 đ n d i 0,75 làm ể ủ ừ ượ ế ể ể ừ ế ướtròn thành 0,5; t 0,75 đ n d i 1,25 làm tròn thành 1,0);ừ ế ướ

- Tr ng h p chênh nhau d i 1,0 đi m thì hai cán b ch m thi th ng nh t l y đi m trung bình c ngườ ợ ướ ể ộ ấ ố ấ ấ ể ộc a 02 cán b ch m thi làm đi m bài thi;ủ ộ ấ ể

- Tr ng h p đi m c a hai cán b ch m thi chênh nhau 1,0 đi m tr lên thì hai cán b ch m thi ph iườ ợ ể ủ ộ ấ ể ở ộ ấ ảch m l i. N u ch m l i v n không th ng nh t thì báo cáo Tr ng Ban Ch m thi xem xét, quy t ấ ạ ế ấ ạ ẫ ố ấ ưở ấ ếđ nh;ị

đ) B ng ghi đi m theo s phách n p cho Ban Th ký ph i có ch ký c a hai cán b ch m thi và ả ể ố ộ ư ả ữ ủ ộ ấTr ng Ban Ch m thi;ưở ấ

e) Ban Th ký có nhi m v ghép phách và h i phách đ m b o chính xác, b o m t.ư ệ ụ ồ ả ả ả ậ

2. Đ i v i ch m bài thi trên gi y:ố ớ ấ ấ

a) Các bài thi vi t do cán b ch m thi th c hi n;ế ộ ấ ự ệ

b) Các k năng thi làm bài trên phi u tr l i tr c nghi m ph i đ c ch m hoàn toàn b ng máy v i ỹ ế ả ờ ắ ệ ả ượ ấ ằ ớph n m m chuyên d ng:ầ ề ụ

- T i khu v c ch m thi có 01 T x lý bài thi tr c nghi m do Ch t ch H i đ ng thi thành l p và ạ ự ấ ổ ử ắ ệ ủ ị ộ ồ ậch u s đi u hành tr c ti p c a Tr ng Ban Ch m thi;ị ự ề ự ế ủ ưở ấ

- Thành ph n T x lý bài thi tr c nghi m: T tr ng là lãnh đ o Ban Ch m thi; các thành viên là ầ ổ ử ắ ệ ổ ưở ạ ấcán b và k thu t viên; b ph n giám sát do Ch t ch H i đ ng thi phân công và cán b thanh tra;ộ ỹ ậ ộ ậ ủ ị ộ ồ ộ

- Toàn b quá trình ch m thi, t khi m niêm phong túi đ ng phi u tr l i tr c nghi m đ n khi k t ộ ấ ư ở ự ế ả ờ ắ ệ ế ếthúc ch m thi, ph i đ c giám sát tr c ti p và liên t c. Các thành viên tham gia T x lý bài thi tr c ấ ả ượ ự ế ụ ổ ử ắnghi m không đ c mang theo bút chì, t y vào phòng ch m thi và không đ c s a ch a, thêm b t ệ ượ ẩ ấ ượ ử ữ ớvào phi u tr l i tr c nghi m c a thí sinh v i b t kỳ lí do gì. M i hi n t ng b t th ng đ u ph i ế ả ờ ắ ệ ủ ớ ấ ọ ệ ượ ấ ườ ề ảbáo cáo ngay cho b ph n giám sát và T tr ng đ cùng xác nh n và ghi vào biên b n. T t c phi uộ ậ ổ ưở ể ậ ả ấ ả ếtr l i tr c nghi m sau khi đã ch m và phi u thu bài thi đ c niêm phong, l u gi và b o m t;ả ờ ắ ệ ấ ế ượ ư ữ ả ậ

- Ngay sau khi k t thúc quá trình ch m, ph i l u các t p d li u x lý và ch m thi tr c nghi m chínhế ấ ả ư ệ ữ ệ ử ấ ắ ệth c vào đĩa CD và niêm phong, giao l i cho Ch t ch H i đ ng thi l u gi .ứ ạ ủ ị ộ ồ ư ữ

3. Đ i v i ch m thi trên máy vi tính: Các cán b và k thu t viên c a đ n v t ch c thi đ c tham ố ớ ấ ộ ỹ ậ ủ ơ ị ổ ứ ượgia ch m thi trên máy vi tính v i các ph n m m chuyên d ng; các k năng thi làm bài theo hình ấ ớ ầ ề ụ ỹth c tr c nghi m đ c ch m t đ ng b i ch ng trình ph n m m, các k năng thi theo hình th c ứ ắ ệ ượ ấ ự ộ ở ươ ầ ề ỹ ứkhác đ c ch m b i cán b ch m thi; quy trình ghép phách và h i phách đ c th c hi n b ng ph n ượ ấ ở ộ ấ ồ ượ ự ệ ằ ầm m, d i s ch đ o và giám sát c a Ch t ch H i đ ng thi.ề ướ ự ỉ ạ ủ ủ ị ộ ồ

4. Đ i v i ch m thi nói tr c ti p:ố ớ ấ ự ế

a) M i cán b ch m thi ghi riêng đi m d ki n cho t ng thí sinh ngay sau khi thí sinh k t thúc ph n ỗ ộ ấ ể ự ế ừ ế ầthi nói. Khi thí sinh cu i cùng đã thi xong, các cán b ch m thi th o lu n và th ng nh t đi m thi nói ố ộ ấ ả ậ ố ấ ểc a t ng thí sinh. Tr ng h p đ nh d ng đ thi ch c n m t cán b ch m thi tr c ti p thì ph i b trí ítủ ừ ườ ợ ị ạ ề ỉ ầ ộ ộ ấ ự ế ả ốnh t m t cán b ch m thi khác ch m qua d li u ghi âm bài thi c a thí sinh;ấ ộ ộ ấ ấ ữ ệ ủ

b) Đi m thi nói c a thí sinh ph i đ c ghi vào biên b n ch m thi nói và có đ y đ ch ký, h tên ể ủ ả ượ ả ấ ầ ủ ữ ọc a các cán b ch m thi.ủ ộ ấ

5. Đ i v i ch m thi nói qua d li u ghi âm bài thi c a thí sinh:ố ớ ấ ữ ệ ủ

a) D li u thi nói c a t ng thí sinh đ c mã hóa, đánh phách m i theo quy trình c a ph n m m ữ ệ ủ ừ ượ ớ ủ ầ ềchuyên d ng;ụ

b) Các cán b ch m thi ch m bài thi nói c a t ng thí sinh và cho đi m theo s phách. B ng ghi đi mộ ấ ấ ủ ừ ể ố ả ểtheo s phách n p cho Ban Th ký ph i có ch ký c a cán b ch m thi và Tr ng Ban Ch m thi;ố ộ ư ả ữ ủ ộ ấ ưở ấ

c) Tr ng Ban Ch m thi cùng k thu t viên có nhi m v ghép phách và h i phách trên máy vi tính ưở ấ ỹ ậ ệ ụ ồtheo quy trình c a ph n m m chuyên d ng.ủ ầ ề ụ

6. Đ i v i ch m thi vi t và thi nói trên máy vi tính:ố ớ ấ ế

a) D li u thi vi t và thi nói c a t ng thí sinh đ c mã hóa, đánh phách m i theo quy trình c a ph nữ ệ ế ủ ừ ượ ớ ủ ầm m chuyên d ng;ề ụ

b) Các cán b ch m thi ch m bài thi vi t, thi nói và cho đi m theo s phách. B ng ghi đi m theo s ộ ấ ấ ế ể ố ả ể ốphách n p cho Ban Th ký ph i có ch ký c a hai cán b ch m thi và Tr ng Ban Ch m thi;ộ ư ả ữ ủ ộ ấ ưở ấ

c) Tr ng Ban Ch m thi cùng k thu t viên có nhi m v ghép phách và h i phách trên máy vi tính ưở ấ ỹ ậ ệ ụ ồtheo quy trình c a ph n m m chuyên d ng.ủ ầ ề ụ

7. Phân tích k t qu thiế ả

Sau khi có đi m thi c a c 4 k năng thi, Ban Th ký t ng h p và phân tích k t qu thi; ki n ngh vể ủ ả ỹ ư ổ ợ ế ả ế ị ềs b t th ng trong k t qu làm bài c a thí sinh (n u có), đ xu t Ch t ch H i đ ng thi x lý, t ự ấ ườ ế ả ủ ế ề ấ ủ ị ộ ồ ử ổch c ch m thêm m t vòng đ c l p (n u c n).ứ ấ ộ ộ ậ ế ầ

Đi u 22. Phúc kh oề ả

1. Ban Phúc kh o do Ch t ch H i đ ng thi thành l p, g m Tr ng ban, Th ký và cán b ch m thi. ả ủ ị ộ ồ ậ ồ ưở ư ộ ấNh ng ng i đã tham gia ch m thi không đ c tham gia Ban Phúc kh o c a cùng kỳ thi.ữ ườ ấ ượ ả ủ

2. Quy trình phúc kh oả

a) Thí sinh có nhu c u phúc kh o ph i g i đ n đ ngh phúc kh o bài thi t i đ n v t ch c thi trong ầ ả ả ử ơ ề ị ả ớ ơ ị ổ ứth i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày công b k t qu thi;ờ ạ ệ ể ừ ố ế ả

b) Ban Th ký l p danh sách thí sinh đ ngh phúc kh o, trong đó ghi rõ đi m bài thi c a t ng k ư ậ ề ị ả ể ủ ừ ỹnăng đ ngh phúc kh o, sau đó chuy n đ n Ban Phúc kh o;ề ị ả ể ế ả

c) Đ i v i m i kỳ thi, vi c phúc kh o bài thi ch th c hi n 01 l n và đ c th c hi n t i m t khu v c ố ớ ỗ ệ ả ỉ ự ệ ầ ượ ự ệ ạ ộ ựan toàn, bi t l p, có camera giám sát đ c toàn b di n bi n trong quá trình th c hi n;ệ ậ ượ ộ ễ ế ự ệ

d) Bài thi theo t ng k năng có đi m phúc kh o l ch so v i đi m ch m đ t đ u (đã công b ) t 0,5 ừ ỹ ể ả ệ ớ ể ấ ợ ầ ố ừđi m tr lên (theo thang đi m 10) thì đ c đi u ch nh đi m; trong tr ng h p đi m phúc kh o l ch ể ở ể ượ ề ỉ ể ườ ợ ể ả ệso v i đi m ch m đ t đ u t 1,0 đi m tr lên thì ph i t ch c đ i tho i tr c ti p gi a các cán b ớ ể ấ ợ ầ ừ ể ở ả ổ ứ ố ạ ự ế ữ ộch m thi đ t đ u và cán b ch m phúc kh o (có ghi biên b n). N u th y có bi u hi n tiêu c c thì x ấ ợ ầ ộ ấ ả ả ế ấ ể ệ ự ửlý theo quy đ nh;ị

đ) K t qu phúc kh o đ c công b ch m nh t sau 15 ngày làm vi c, k t ngày h t h n nh n h s ế ả ả ượ ố ậ ấ ệ ể ừ ế ạ ậ ồ ơphúc kh o.ả

Ch ng VIIươ

DUY T K T QU THI, QU N LÝ C P PHÁT CH NG CH , BÁO CÁO VÀ L U TRỆ Ế Ả Ả Ấ Ứ Ỉ Ư ỮH S Ồ Ơ

Đi u 23. Duy t k t qu thiề ệ ế ả

1. Sau khi có k t qu phúc kh o trong th i h n 05 ngày làm vi c, H i đ ng thi t ng h p k t qu thi, ế ả ả ờ ạ ệ ộ ồ ổ ợ ế ảx p b c năng l c ngo i ng đ t đ c c a thí sinh theo quy đ nh v đ nh d ng đ thi do B GDĐT ế ậ ự ạ ữ ạ ượ ủ ị ề ị ạ ề ộban hành, trình Th tr ng đ n v t ch c thi phê duy t k t qu thi, g m các h s sau:ủ ưở ơ ị ổ ứ ệ ế ả ồ ồ ơ

a) Danh sách k t qu thi c th c a t t c thí sinh theo t ng k năng, trong đó có ghi b c năng l c ế ả ụ ể ủ ấ ả ừ ỹ ậ ựngo i ng đ t đ c c a nh ng thí sinh đã d thi đ y đ 4 k năng trong kỳ thi;ạ ữ ạ ượ ủ ữ ự ầ ủ ỹ

b) T trình đ ngh phê duy t k t qu thi, trong đó có các s li u chung v kỳ thi.ờ ề ị ệ ế ả ố ệ ề

2. Trong th i h n 07 ngày làm vi c, Th tr ng đ n v t ch c thi phê duy t k t qu thi.ờ ạ ệ ủ ưở ơ ị ổ ứ ệ ế ả

3. Ngay sau khi k t qu thi đ c phê duy t, đ n v t ch c thi cho công b k t qu thi trên trang ế ả ượ ệ ơ ị ổ ứ ố ế ảthông tin đi n t c a đ n v t ch c thi, có h th ng tra c u tr c tuy n đ xác minh k t qu thi, đ m ệ ử ủ ơ ị ổ ứ ệ ố ứ ự ế ể ế ả ảb o quy n bí m t thông tin cá nhân c a thí sinh.ả ề ậ ủ

Đi u 24. Qu n lý c p phát ch ng chề ả ấ ứ ỉ

1. Th tr ng đ n v t ch c thi quy đ nh t i Đi u 4 c a Quy ch này c p ch ng ch cho thí sinh đ ủ ưở ơ ị ổ ứ ị ạ ề ủ ế ấ ứ ỉ ủđi u ki n, trong đó có ghi rõ b c năng l c ngo i ng c a thí sinh đ t đ c qua kỳ thi.ề ệ ậ ự ạ ữ ủ ạ ượ

2. Vi c qu n lý, c p phát và thu h i ch ng ch th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a B GDĐT.ệ ả ấ ồ ứ ỉ ự ệ ị ệ ủ ộ

Đi u 25. Ch đ báo cáoề ế ộ

1. B ph n chuyên trách c a đ n v t ch c thi th c hi n ch đ báo cáo công tác t ch c thi đ nh ộ ậ ủ ơ ị ổ ứ ự ệ ế ộ ổ ứ ịkỳ ho c đ t xu t theo yêu c u c a đ n v t ch c thi.ặ ộ ấ ầ ủ ơ ị ổ ứ

2. Trong th i h n 20 ngày làm vi c k t khi công b k t qu cu i cùng c a kỳ thi, đ n v t ch c ờ ạ ệ ể ừ ố ế ả ố ủ ơ ị ổ ứthi g i d li u k t qu thi theo t ng k năng, k t qu chung, ch ng ch đ t đ c c a các thí sinh v ử ữ ệ ế ả ừ ỹ ế ả ứ ỉ ạ ượ ủ ềh th ng chung, theo h ng d n c a B GDĐT.ệ ố ướ ẫ ủ ộ

3. Tr c ngày 31/01 h ng năm, đ n v t ch c thi báo cáo B GDĐT, n i dung báo cáo bao g m:ướ ằ ơ ị ổ ứ ộ ộ ồ

a) Đ c đi m, tình hình c a đ n v t ch c thi, b ph n chuyên trách, đ n v ph i h p (n u có);ặ ể ủ ơ ị ổ ứ ộ ậ ơ ị ố ợ ế

b) Danh sách các đ a đi m thi;ị ể

c) S li u t ng h p k t qu t ch c thi đánh giá năng l c c a năm tr c;ố ệ ổ ợ ế ả ổ ứ ự ủ ướ

d) K ho ch t ch c thi đánh giá năng l c trong năm;ế ạ ổ ứ ự

đ) Các đ xu t, ki n ngh (n u có).ề ấ ế ị ế

Đi u 26. L u tr h sề ư ữ ồ ơ

1. Đ n v t ch c thi l u tr vĩnh vi n: Danh sách thí sinh d thi, b ng đi m chi ti t, danh sách thí ơ ị ổ ứ ư ữ ễ ự ả ể ếsinh đ c c p ch ng ch .ượ ấ ứ ỉ

2. Đ n v t ch c thi l u tr ít nh t 02 năm: Bài thi, d li u t các camera giám sát phòng thi, các ơ ị ổ ứ ư ữ ấ ữ ệ ừbiên b n x lý trong khi thi.ả ử

Ch ng VIIIươ

THANH TRA, KI M TRA VÀ X LÝ VI PH M Ể Ử Ạ

Đi u 27. Thanh tra, ki m traề ể

1. B GDĐT ch đ o, th c hi n vi c thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a các đ n v t ch c thi theo ộ ỉ ạ ự ệ ệ ể ạ ộ ủ ơ ị ổ ứquy đ nh hi n hành.ị ệ

2. C quan qu n lý tr c ti p c a đ n v t ch c thi có trách nhi m thanh tra, ki m tra đ n v t ch c ơ ả ự ế ủ ơ ị ổ ứ ệ ể ơ ị ổ ứthi theo quy đ nh hi n hành.ị ệ

3. Đ n v t ch c thi có trách nhi m th ng xuyên ki m tra, giám sát b ph n chuyên trách c a ơ ị ổ ứ ệ ườ ể ộ ậ ủmình đ đ m b o th c hi n đúng quy đ nh c a Quy ch này.ể ả ả ự ệ ị ủ ế

Đi u 28. X lý đ n v t ch c thi, ng i tham gia t ch c thi và cá nhân liên quan khác vi ề ử ơ ị ổ ứ ườ ổ ứph m quy ch thiạ ế

1. Đ n v t ch c thi vi ph m Quy ch này:ơ ị ổ ứ ạ ế

a) Tùy theo m c đ vi ph m, B tr ng B GDĐT quy t đ nh đình ch vi c t ch c thi trong th i ứ ộ ạ ộ ưở ộ ế ị ỉ ệ ổ ứ ờgian 06 tháng đ n 01 năm ho c quy t đ nh ch m d t vi c giao nhi m v t ch c thi đánh giá năng ế ặ ế ị ấ ứ ệ ệ ụ ổ ứl c ngo i ng ;ự ạ ữ

b) Sau th i h n đình ch t ch c thi đánh giá năng l c, n u nguyên nhân d n đ n vi c vi ph m đ c ờ ạ ỉ ổ ứ ự ế ẫ ế ệ ạ ượkh c ph c thì B tr ng B GDĐT có quy t đ nh giao nhi m v cho đ n v t ch c thi ti p t c t ắ ụ ộ ưở ộ ế ị ệ ụ ơ ị ổ ứ ế ụ ổch c thi đánh giá năng l c ngo i ng tr l i;ứ ự ạ ữ ở ạ

c) B GDĐT công khai các đ n v t ch c thi vi ph m quy ch thi và quy t đ nh đình ch vi c t ộ ơ ị ổ ứ ạ ế ế ị ỉ ệ ổch c thi đánh giá năng l c ngo i ng ho c ch m d t vi c giao nhi m v t ch c thi đánh giá năng ứ ự ạ ữ ặ ấ ứ ệ ệ ụ ổ ứl c ngo i ng trên C ng thông tin đi n t c a B GDĐT.ự ạ ữ ổ ệ ử ủ ộ

2. Ng i tham gia t ch c thi và cá nhân liên quan khác có hành vi vi ph m quy ch thi (b phát ườ ổ ứ ạ ế ịhi n trong kỳ thi ho c sau kỳ thi), s b x lý theo các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ệ ặ ẽ ị ử ị ủ ậ ệ

Đi u 29. X lý thí sinh vi ph m quy ch thiề ử ạ ế

1. Thí sinh vi ph m quy ch thi đ u ph i l p biên b n, x lý và thông báo cho thí sinh.ạ ế ề ả ậ ả ử

2. Các hình th c x lý:ứ ử

a) Khi n trách đ i v i nh ng thí sinh ph m l i m t l n: nhìn bài ho c trao đ i bài v i thí sinh khác. ể ố ớ ữ ạ ỗ ộ ầ ặ ổ ớHình th c khi n trách do cán b coi thi quy t đ nh t i biên b n đ c l p.ứ ể ộ ế ị ạ ả ượ ậ

b) C nh cáo đ i v i các thí sinh vi ph m m t trong các l i sau:ả ố ớ ạ ộ ỗ

- Đã b khi n trách m t l n nh ng trong bu i thi đó v n ti p t c vi ph m quy ch thi m c khi n ị ể ộ ầ ư ổ ẫ ế ụ ạ ế ở ứ ểtrách;

- Trao đ i bài làm ho c gi y nháp v i thí sinh khác;ổ ặ ấ ớ

- Chép bài c a thí sinh khác ho c cho thí sinh khác chép bài c a mình.ủ ặ ủ

Hình th c k lu t c nh cáo do cán b coi thi quy t đ nh t i biên b n đ c l p, kèm tang v t (n u ứ ỷ ậ ả ộ ế ị ạ ả ượ ậ ậ ếcó).

c) Đình ch thi đ i v i các thí sinh vi ph m m t trong các l i sau:ỉ ố ớ ạ ộ ỗ

- Đã b c nh cáo m t l n nh ng trong bu i thi đó v n ti p t c vi ph m quy ch thi m c khi n tráchị ả ộ ầ ư ổ ẫ ế ụ ạ ế ở ứ ểho c c nh cáo;ặ ả

- Mang tài li u, v t d ng trái phép vào phòng thi;ệ ậ ụ

- Đ a đ thi ra ngoài phòng thi ho c nh n bài gi i t ngoài vào phòng thi;ư ề ặ ậ ả ừ

- Vi t, v vào t gi y làm bài thi c a mình nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi;ế ẽ ờ ấ ủ ữ ộ ế

- Có hành đ ng gây g , đe d a cán b có trách nhi m trong kỳ thi hay đe d a thí sinh khác.ộ ổ ọ ộ ệ ọ

Cán b coi thi l p biên b n, thu tang v t (n u có) và báo cáo Tr ng Ban Coi thi. Tr ng Ban Coi ộ ậ ả ậ ế ưở ưởthi báo cáo Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh hình th c đình ch thi.ủ ị ộ ồ ế ị ứ ỉ

Thí sinh b đình ch thi ph i n p bài thi, đ thi, gi y nháp cho cán b coi thi và ra kh i phòng thi ị ỉ ả ộ ề ấ ộ ỏngay sau khi có quy t đ nh và ch đ c ra kh i khu v c thi sau 2 ph n 3 th i gian làm bài c a bu i ế ị ỉ ượ ỏ ự ầ ờ ủ ổthi.

d) Tr đi m bài thi:ừ ể

- Thí sinh b khi n trách trong khi thi k năng nào s b tr 25% t ng s đi m bài thi c a k năng ị ể ỹ ẽ ị ừ ổ ố ể ủ ỹđó;

- Thí sinh b c nh cáo trong khi thi k năng nào s b tr 50% t ng s đi m bài thi c a k năng đó;ị ả ỹ ẽ ị ừ ổ ố ể ủ ỹ

- Nh ng bài thi do thí sinh c tình đánh d u b phát hi n trong khi ch m s b tr 50% đi m toàn ữ ố ấ ị ệ ấ ẽ ị ừ ểbài.

- Cho đi m 0 (không) đ i v i m t trong các tr ng h p sau: Bài thi đ c chép t các tài li u mang ể ố ớ ộ ườ ợ ượ ừ ệtrái phép vào phòng thi; Bài thi có ch vi t c a hai ng i tr lên; Nh ng ph n c a bài thi vi t trên ữ ế ủ ườ ở ữ ầ ủ ếgi y nháp, gi y không đúng quy đ nh.ấ ấ ị

đ) Hu b k t qu thi đ i v i nh ng thí sinh:ỷ ỏ ế ả ố ớ ữ

- B đình ch thi;ị ỉ

- Vi t, v vào t gi y thi nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi;ế ẽ ờ ấ ữ ộ ế

- Đ ng i khác thi thay ho c làm bài thay cho ng i khác d i m i hình th c; s a ch a, thêm b t ể ườ ặ ườ ướ ọ ứ ử ữ ớvào bài làm sau khi đã n p bài; dùng bài c a ng i khác đ n p.ộ ủ ườ ể ộ

e) B c m tham d kỳ thi đánh giá năng l c ngo i ng trên toàn qu c trong 02 năm ti p theo đ i v i ị ấ ự ự ạ ữ ố ế ố ớnh ng ng i vi ph m m t trong các l i sau:ữ ườ ạ ộ ỗ

- Đ ng i khác thi thay ho c làm bài thay cho ng i khác d i m i hình th c;ể ườ ặ ườ ướ ọ ứ

- Có hành đ ng gây r i, phá ho i kỳ thi; hành hung ng i t ch c thi ho c thí sinh khác.ộ ố ạ ườ ổ ứ ặ

3. Đ i v i các tr ng h p vi ph m khác, tuỳ theo tính ch t và m c đ vi ph m s b x lý theo quy ố ớ ườ ợ ạ ấ ứ ộ ạ ẽ ị ửđ nh hi n hành.ị ệ

4. D li u t camera giám sát là m t trong các căn c chính th c đ xem xét x lý các vi ph m Quy ữ ệ ừ ộ ứ ứ ể ử ạch thi.ế

Ch ng IXươ

T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ

Đi u 30. C c Qu n lý ch t l ngề ụ ả ấ ượ

1. Ch trì, ph i h p v i các đ n v ch c năng thu c B GDĐT l p danh sách các đ n v đáp ng đ ủ ố ợ ớ ơ ị ứ ộ ộ ậ ơ ị ứ ủyêu c u theo quy đ nh t i Đi u 5 c a Quy ch này, trình B tr ng B GDĐT xem xét, quy t đ nh ầ ị ạ ề ủ ế ộ ưở ộ ế ịgiao nhi m v cho các đ n v t ch c thi.ệ ụ ơ ị ổ ứ

2. H ng d n v chuyên môn, nghi p v đ các đ n v t ch c thi th c hi n t t Quy ch này.ướ ẫ ề ệ ụ ể ơ ị ổ ứ ự ệ ố ế

Đi u 31. C quan qu n lý tr c ti p c a đ n v t ch c thiề ơ ả ự ế ủ ơ ị ổ ứ

1. H tr , t o đi u ki n thu n l i đ đ n v t ch c thi tri n khai công tác t ch c thi đánh giá năng ỗ ợ ạ ề ệ ậ ợ ể ơ ị ổ ứ ể ổ ứl c ngo i ng theo quy đ nh c a Quy ch này.ự ạ ữ ị ủ ế

2. Th c hi n thanh tra, ki m tra các ho t đ ng c a đ n v t ch c thi theo quy đ nh t i kho n 2 Đi uự ệ ể ạ ộ ủ ơ ị ổ ứ ị ạ ả ề27 c a Quy ch này.ủ ế

Đi u 32. Đ n v t ch c thiề ơ ị ổ ứ

1. Đ m b o và duy trì các đi u ki n đ t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng theo quy đ nh t i ả ả ề ệ ể ổ ứ ự ạ ữ ị ạCh ng II c a Quy ch này.ươ ủ ế

2. Th c hi n các ho t đ ng t ch c thi đánh giá năng l c ngo i ng theo đúng Quy ch này. Có quy ự ệ ạ ộ ổ ứ ự ạ ữ ếđ nh c th v n i quy phòng thi, coi thi, ch m thi đ ph bi n r ng rãi cho các thành viên c a H i ị ụ ể ề ộ ấ ể ổ ế ộ ủ ộđ ng thi và thí sinh tham gia kỳ thi.ồ

3. Th c hi n vi c thu, chi đ i v i ho t đ ng đánh giá năng l c ngo i ng theo đúng quy đ nh do c ự ệ ệ ố ớ ạ ộ ự ạ ữ ị ơquan nhà n c có th m quy n ban hành.ướ ẩ ề

4. Th c hi n ki m tra, giám sát các ho t đ ng c a b ph n chuyên trách theo quy đ nh t i kho n 3 ự ệ ể ạ ộ ủ ộ ậ ị ạ ảĐi u 27 c a Quy ch này.ề ủ ế

5. Th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh t i Đi u 25 c a Quy ch này./.ự ệ ế ộ ị ạ ề ủ ế