download.tuxfamily.org · bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo ĐỀ chÍnh thỨc (Đề thi có 4...

41
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang ) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối A Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 865 Họ và tên thí sinh: ................................. Số báo danh: ........................................ Câu 1: Để tính I = π 3 π 6 1 - sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau: Bước 1: I = π 3 π 6 sin 2 x + cos 2 x - 2 sin x cos xdx Bước 2: I = π 3 π 6 (sin x - cos x) 2 dx Bước 3: I = π 3 π 6 (sin x - cos x)dx Bước 4: I = π 3 π 6 sin xdx - π 3 π 6 cos xdx Bước 5: I = cos x π 3 π 6 + sin x π 3 π 6 . Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là: A. bước 2 và 3. B. bước 3 và 5. C. bước 3 và 4. D. bước 2 và 4. Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = x 2 - 3x +1 x - 2 tại x R \{2} là: A. y = 3x 2 - 10x +7 (x - 2) 2 . B. y = x 2 - 4x - 7 (x - 2) 2 . C. y = x 2 - 4x +5 (x - 2) 2 . D. y = x 2 +4x - 5 (x - 2) 2 . Câu 3: Giải phương trình 2A 2 x + 50 = A 2 2x ta được nghiệm là A. x =5. B. x =7. C. x =6. D. x =4. Câu 4: Cho parabol (P ): y 2 =4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1; -2) là: A. x + y +1=0. B. x - y +2=0. C. x + y - 1=0. D. x - y - 1=0. Câu 5: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là A. 11 số. B. 10 số. C. 12 số. D. 9 số. Câu 6: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y = ln x x ,x> 0 có dạng: A. ln 2 x x 2 + C . B. 2 ln x + C . C. ln 2 x 2 . D. ln 2 x 2 + C . Câu 7: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (-3; 0) và đường chuẩn x = - 25 3 A. x 2 16 + y 2 25 =1. B. x 2 9 + y 2 4 =1. C. x 2 25 + y 2 16 =1. D. x 2 4 + y 2 9 =1. Câu 8: Đường thẳng qua (0; 1; -1), vuông góc và cắt đường thẳng x +4y - 1=0 x + z =0 là: A. 4x + y - 4z - 3=0 4x +4y +3z - 1=0 . B. 4x - y - 4z - 3=0 x + y +3z - 1=0 . C. 4x - y - 4z - 3=0 4x +4y +3z - 1=0 . D. Tất cả đều sai. Câu 9: Khoảng cách từ M (1; -1; 1) đến đường thẳng d : x +1 1 = y - 1 2 = z +1 -2 là: A. 2 2. B. 4 2. C. 0. D. 6 2. Câu 10: Cho cot α = 1 2 . Giá trị của biểu thức B = 4 sin α + 5 cos α 2 sin α - 3 cos α A. 2 9 . B. 13. C. 5 9 . D. 1 17 . Câu 11: Cho A(1; 2; 5),B(1; 0; 2),C (4; 7; -1),D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng: Trang 1/4 - Mã đề thi 865

Upload: others

Post on 25-Oct-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 865Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 3. B. bước 3 và 5. C. bước 3 và 4. D. bước 2 và 4.

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. B. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2. C. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2.

Câu 3: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 5. B. x = 7. C. x = 6. D. x = 4.

Câu 4: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y + 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y − 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 5: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ sốđó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 11 số. B. 10 số. C. 12 số. D. 9 số.

Câu 6: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

x2+ C. B. 2 lnx + C. C.

ln2 x

2. D.

ln2 x

2+ C.

Câu 7: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

16+

y2

25= 1. B.

x2

9+

y2

4= 1. C.

x2

25+

y2

16= 1. D.

x2

4+

y2

9= 1.

Câu 8: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 2√

2. B. 4√

2. C. 0. D. 6√

2.

Câu 10: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.2

9. B. 13. C.

5

9. D.

1

17.

Câu 11: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:

Trang 1/4 - Mã đề thi 865

Page 2: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A. −7. B. 0. C. −10. D. 7.

Câu 12: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ không đồng phẳng. B. ~c = [~a,~b].C. 3 véc tơ đồng phẳng. D. 3 véc tơ cùng phương.

Câu 13: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x +π

2

)

− 1. B. y = sin(

x − π

2

)

− 1. C. y = − sin(

x − π

2

)

. D. y = 2 sin(

x − π

2

)

.

Câu 14: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. y = 1. B. x = 1. C. x + y − 2 = 0. D. 2x + y − 1 = 0.

Câu 15: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 5; m = −5. B. M = 1; m = −1. C. M = 7; m = 1. D. M = 1; m = −7.

Câu 16: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 400. B. 15. C. 360. D. 420.

Câu 18: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0.

Câu 19: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m > 1 . B.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . C.

[

m < 0m > 1 . D.

[

m < 0m ≥ 1 .

Câu 20: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

3

4. B.

√2

4. C. −

√2

2. D. −

√3

2.

Câu 21: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252. B. 30240. C. 105. D. 231.

Câu 22: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 < m < 4. B. 0 ≤ m ≤ 4. C. m > 4. D. m < 0.

Câu 23: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Trang 2/4 - Mã đề thi 865

Page 3: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 24: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −1. B. −2. C. 2. D. 0.

Câu 25: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

13

2x. B. y = ±2

3x. C. y = ±3

2x. D. y = ±

√13

3x.

Câu 26: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ [2; 3]. B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞).C. R \ {3; 2;−2}. D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.

Câu 27: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 2. B.1

2. C.

9

4. D. −2.

Câu 28: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 29: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0. B. x − 2y + z = 0. C. −2x + y − z = 0. D. x + 2y − z − 2 = 0.

Câu 30: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.D. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 31: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. x = 2 và y = −x + 1. C. x = 2 và y = x + 1. D. y = x − 1 và x = 2.

Câu 32: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (1, 3) và (2,−1). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0, 2) và (−2, 1). D. (0,−1) và (3, 0).

Câu 33: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. [−1; 1]. B. R \ {−1; 1}. C. R \ [−1; 1]. D. (−1, 1).

Câu 34: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 840. B. 120. C. 210. D. Không có.

Câu 35: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.19

4. B.

17

4. C.

64

4. D.

35

4.

Câu 36: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A. m ≤ −1. B. m ≥ 2. C.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . D. m = ±1.

Câu 37: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2; x = −1. B. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. D. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4.

Câu 38: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 2933

35π. B.

11π

4. C. 27

33

35π. D.

4.

Trang 3/4 - Mã đề thi 865

Page 4: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 39: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 28. B. 56. C. 14. D. 32.

Câu 40: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 2. C. 6. D. 0.

Câu 41: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1

5;2

5). B. (1; 0). C. (0; 2). D. (−3

5;−6

5).

Câu 42: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A.2 −

√3

4. B.

1

4. C. 0. D.

√3

2.

Câu 43: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (0; +∞). B. R. C. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). D. (−∞; 0).

Câu 44: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 343 số. B. 180 số. C. 28 số. D. 210 số.

Câu 45: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x + y + 3z − 2 = 0. B. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. C. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. D. x − y + 3z + 2 = 0.

Câu 46: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A. 0. B. 1. C.√

2

2. D. −1.

Câu 47: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. B. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

. D. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

.

Câu 48: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 49: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 + 1 +√

3. B.2√

2 − 1 +√

3

2. C. 0. D. 2

√2 − 1 −

√3.

Câu 50: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. B.

1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2.

C. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. D. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 865

Page 5: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 152Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 420. B. 400. C. 15. D. 360.

Câu 2: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. [−1; 1]. B. R \ [−1; 1]. C. R \ {−1; 1}. D. (−1, 1).

Câu 3: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và

d2 là:

A. 1. B. 0. C.√

2

2. D. −1.

Câu 4: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ sốđó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 11 số. B. 10 số. C. 9 số. D. 12 số.

Câu 6: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −1. B. 0. C. −2. D. 2.

Câu 7: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x+2y+3z+1 =0 là:

A. x − 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. −2x + y − z = 0. D. x + 2y − z − 2 = 0.

Câu 8: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 2933

35π. B.

11π

4. C.

4. D. 27

33

35π.

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:A. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. B. y = −2; x = −1.C. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4. D. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

Câu 10: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.64

4. B.

17

4. C.

35

4. D.

19

4.

Câu 11: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m > 1 . B.

[

m < 0m > 1 . C.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . D.

[

m < 0m ≥ 1 .

Câu 12: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. m > 4. B. m < 0. C. 0 ≤ m ≤ 4. D. 0 < m < 4.

Câu 13: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Trang 1/4 - Mã đề thi 152

Page 6: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 14: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 231. B. 30240. C. 105. D. 252.

Câu 15: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

3

2. B. −

√2

2. C.

√2

4. D. −

√3

4.

Câu 16: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A. 0. B.1

4. C.

√3

2. D.

2 −√

3

4.

Câu 17: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A. m ≤ −1. B. m ≥ 2. C. m = ±1. D.

[

m ≤ −1m ≥ 2 .

Câu 18: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1

5;2

5). B. (1; 0). C. (−3

5;−6

5). D. (0; 2).

Câu 19: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. B. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3.

C.1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2. D. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

Câu 20: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 3. B. bước 2 và 4. C. bước 3 và 4. D. bước 3 và 5.

Câu 21: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. R. B. (0; +∞). C. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). D. (−∞; 0).

Câu 22: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 23: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A. 2 lnx + C. B.ln2 x

2. C.

ln2 x

2+ C. D.

ln2 x

x2+ C.

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2. B. y′ =

3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. C. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2.

Câu 25: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

Trang 2/4 - Mã đề thi 152

Page 7: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A. 28 số. B. 343 số. C. 180 số. D. 210 số.

Câu 26: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±3

2x. B. y = ±

√13

2x. C. y = ±

√13

3x. D. y = ±2

3x.

Câu 27: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (1, 3) và (2,−1). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0,−1) và (3, 0). D. (0, 2) và (−2, 1).

Câu 28: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 120. B. 840. C. Không có. D. 210.

Câu 29: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x − y + 2 = 0. B. x − y − 1 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x + y − 1 = 0.

Câu 30: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. 7. B. −10. C. −7. D. 0.

Câu 31: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 −√

3. B.2√

2 − 1 +√

3

2. C. 2

√2 + 1 +

√3. D. 0.

Câu 32: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 5. B. x = 6. C. x = 7. D. x = 4.

Câu 33: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. y = 1. B. x = 1. C. 2x + y − 1 = 0. D. x + y − 2 = 0.

Câu 34: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. x = 2 và y = x + 1. C. x = 2 và y = −x + 1. D. y = x − 1 và x = 2.

Câu 35: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x − π

2

)

− 1. B. y = sin(

x +π

2

)

− 1. C. y = 2 sin(

x − π

2

)

. D. y = − sin(

x − π

2

)

.

Câu 36: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −7. B. M = 7; m = 1. C. M = 5; m = −5. D. M = 1; m = −1.

Câu 37: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.5

9. B. 13. C.

1

17. D.

2

9.

Câu 38: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

Trang 3/4 - Mã đề thi 152

Page 8: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 39: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.D. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 40: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. B. x − y + 3z + 2 = 0. C. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. D. x + y + 3z − 2 = 0.

Câu 41: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 2. B. 0. C. 3. D. 6.

Câu 42: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

25+

y2

16= 1. B.

x2

16+

y2

25= 1. C.

x2

4+

y2

9= 1. D.

x2

9+

y2

4= 1.

Câu 43: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A.9

4. B. 2. C. −2. D.

1

2.

Câu 44: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ cùng phương. B. 3 véc tơ không đồng phẳng.C. ~c = [~a,~b]. D. 3 véc tơ đồng phẳng.

Câu 45: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 6√

2. B. 4√

2. C. 2√

2. D. 0.

Câu 46: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 28. B. 14. C. 56. D. 32.

Câu 47: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

. B. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

. D. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

.

Câu 48: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ {3; 2;−2}. B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞).C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}. D. R \ [2; 3].

Câu 49: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 50: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 152

Page 9: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 948Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 7. B. x = 6. C. x = 5. D. x = 4.

Câu 2: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y + 2z − 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. B. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. C. x − y + 3z + 2 = 0. D. x + y + 3z − 2 = 0.

Câu 3: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 + 1 +√

3. B. 0. C. 2√

2 − 1 −√

3. D.2√

2 − 1 +√

3

2.

Câu 4: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 < m < 4. B. 0 ≤ m ≤ 4. C. m > 4. D. m < 0.

Câu 5: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

. B. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. D. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ cùng phương. B. ~c = [~a,~b].C. 3 véc tơ không đồng phẳng. D. 3 véc tơ đồng phẳng.

Câu 7: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. 0. B. −7. C. −10. D. 7.

Câu 8: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. 0. B. −1. C. −2. D. 2.

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4. B. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

C. y = −2; x = −1. D. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

Câu 10: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 11: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A.2 −

√3

4. B.

√3

2. C. 0. D.

1

4.

Câu 12: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞). B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.C. R \ [2; 3]. D. R \ {3; 2;−2}.

Trang 1/4 - Mã đề thi 948

Page 10: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 13: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 14: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 840. B. 120. C. 210. D. Không có.

Câu 15: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. R \ {−1; 1}. B. R \ [−1; 1]. C. [−1; 1]. D. (−1, 1).

Câu 16: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

Câu 17: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±2

3x. B. y = ±3

2x. C. y = ±

√13

3x. D. y = ±

√13

2x.

Câu 18: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. x + y − 2 = 0. B. 2x + y − 1 = 0. C. x = 1. D. y = 1.

Câu 19: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 15. B. 400. C. 420. D. 360.

Câu 20: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.2

9. B.

5

9. C.

1

17. D. 13.

Câu 21: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = x − 1 và x = 2. B. x = 2 và y = −x + 1. C. x = 2 và y = x + 1. D. y = 2 và y = x − 1.

Câu 23: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 9 số. B. 12 số. C. 10 số. D. 11 số.

Câu 25: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 2√

2. B. 0. C. 4√

2. D. 6√

2.

Câu 26: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

4+

y2

9= 1. B.

x2

25+

y2

16= 1. C.

x2

16+

y2

25= 1. D.

x2

9+

y2

4= 1.

Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. B. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

C. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. D.

1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2.

Câu 28: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

Trang 2/4 - Mã đề thi 948

Page 11: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A.11π

4. B. 29

33

35π. C.

4. D. 27

33

35π.

Câu 29: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

3

4. B.

√2

4. C. −

√3

2. D. −

√2

2.

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. B. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2. C. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2.

Câu 31: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

2+ C. B.

ln2 x

x2+ C. C. 2 lnx + C. D.

ln2 x

2.

Câu 32: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A.√

2

2. B. 1. C. −1. D. 0.

Câu 33: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.D. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 34: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 210 số. B. 343 số. C. 180 số. D. 28 số.

Câu 35: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . B.

[

m < 0m > 1 . C.

[

m ≤ 0m > 1 . D.

[

m < 0m ≥ 1 .

Câu 36: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . B. m ≥ 2. C. m = ±1. D. m ≤ −1.

Câu 37: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0. B. x − 2y + z = 0. C. x + 2y − z − 2 = 0. D. −2x + y − z = 0.

Câu 38: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 39: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

Trang 3/4 - Mã đề thi 948

Page 12: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A. y = 2 sin(

x − π

2

)

. B. y = − sin(

x − π

2

)

. C. y = sin(

x +π

2

)

− 1. D. y = sin(

x − π

2

)

− 1.

Câu 40: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 56. B. 28. C. 14. D. 32.

Câu 41: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (1, 3) và (2,−1). B. (0,−1) và (3, 0). C. (3, 2) và (−4, 1). D. (0, 2) và (−2, 1).

Câu 42: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 4. B. bước 2 và 3. C. bước 3 và 4. D. bước 3 và 5.

Câu 43: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. −2. B.1

2. C. 2. D.

9

4.

Câu 44: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. R. D. (0; +∞).

Câu 45: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y + 1 = 0. B. x − y − 1 = 0. C. x − y + 2 = 0. D. x + y − 1 = 0.

Câu 46: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252. B. 105. C. 231. D. 30240.

Câu 47: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −1. B. M = 5; m = −5. C. M = 1; m = −7. D. M = 7; m = 1.

Câu 48: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.19

4. B.

64

4. C.

17

4. D.

35

4.

Câu 49: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 2. C. 0. D. 6.

Câu 50: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1

5;2

5). B. (−3

5;−6

5). C. (1; 0). D. (0; 2).

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 948

Page 13: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 399Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

− 3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −1. B. M = 1; m = −7. C. M = 7; m = 1. D. M = 5; m = −5.

Câu 2: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 7. B. x = 6. C. x = 5. D. x = 4.

Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sinx cos 3x + x là:

A.1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2. B. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2.

C. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. D. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

Câu 4: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 6√

2. B. 4√

2. C. 2√

2. D. 0.

Câu 6: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (1, 3) và (2,−1). B. (0,−1) và (3, 0). C. (0, 2) và (−2, 1). D. (3, 2) và (−4, 1).

Câu 7: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

9+

y2

4= 1. B.

x2

25+

y2

16= 1. C.

x2

4+

y2

9= 1. D.

x2

16+

y2

25= 1.

Câu 8: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi họcsinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. B. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

. D. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

.

Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. m > 4. C. 0 < m < 4. D. m < 0.

Câu 11: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

Trang 1/4 - Mã đề thi 399

Page 14: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

x

y

O

−2

π−π

A. y = 2 sin(

x − π

2

)

. B. y = sin(

x +π

2

)

− 1. C. y = sin(

x − π

2

)

− 1. D. y = − sin(

x − π

2

)

.

Câu 12: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 2. B.9

4. C.

1

2. D. −2.

Câu 13: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 14: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. x = 2 và y = −x + 1. C. y = x − 1 và x = 2. D. x = 2 và y = x + 1.

Câu 15: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.

Câu 16: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞). B. R \ {3; 2;−2}.C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}. D. R \ [2; 3].

Câu 17: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x

π

3

π

6

+ sin x

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 3. D. bước 2 và 4.

Câu 18: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 400. B. 360. C. 420. D. 15.

Câu 19: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 6. C. 2. D. 0.

Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2; x = −1. B. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4.

C. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2. D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

Câu 21: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −2. B. 0. C. 2. D. −1.

Trang 2/4 - Mã đề thi 399

Page 15: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 22: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 210 số. B. 28 số. C. 343 số. D. 180 số.

Câu 23: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A.1

4. B.

√3

2. C. 0. D.

2 −√

3

4.

Câu 24: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 56. B. 32. C. 28. D. 14.

Câu 25: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A. 1. B.√

2

2. C. −1. D. 0.

Câu 26: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

3

4. B. −

√3

2. C.

√2

4. D. −

√2

2.

Câu 27: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 −√

3. B. 0. C. 2√

2 + 1 +√

3. D.2√

2 − 1 +√

3

2.

Câu 28: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. B. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. C. x − y + 3z + 2 = 0. D. x + y + 3z − 2 = 0.

Câu 29: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ cùng phương. B. ~c = [~a,~b].C. 3 véc tơ không đồng phẳng. D. 3 véc tơ đồng phẳng.

Câu 30: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.B. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.C. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.D. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 31: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

2. B.

ln2 x

2+ C. C. 2 lnx + C. D.

ln2 x

x2+ C.

Câu 32: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0). B. R. C. (0; +∞). D. (−∞; 0) ∪ (0; +∞).

Câu 33: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. x − 2y + z = 0. B. −2x + y − z = 0. C. x + 2y − z − 2 = 0. D. x + 2y − z = 0.

Câu 34: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A. m ≥ 2. B.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . C. m = ±1. D. m ≤ −1.

Câu 35: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 231. B. 252. C. 30240. D. 105.

Câu 36: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

Trang 3/4 - Mã đề thi 399

Page 16: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A. 9 số. B. 11 số. C. 12 số. D. 10 số.

Câu 37: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. [−1; 1]. B. (−1, 1). C. R \ {−1; 1}. D. R \ [−1; 1].

Câu 38: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 840. B. Không có. C. 210. D. 120.

Câu 39: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m > 1 . B.

[

m < 0m > 1 . C.

[

m < 0m ≥ 1 . D.

[

m ≤ 0m ≥ 1 .

Câu 41: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A. 13. B.2

9. C.

5

9. D.

1

17.

Câu 42: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y + 1 = 0. B. x + y − 1 = 0. C. x − y − 1 = 0. D. x − y + 2 = 0.

Câu 43: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 44: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 2933

35π. B.

11π

4. C.

4. D. 27

33

35π.

Câu 45: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.35

4. B.

64

4. C.

19

4. D.

17

4.

Câu 46: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. −10. B. 7. C. −7. D. 0.

Câu 47: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x − 7

(x − 2)2. B. y′ =

3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. C. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2.

Câu 48: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (0; 2). B. (1; 0). C. (1

5;2

5). D. (−3

5;−6

5).

Câu 49: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. 2x + y − 1 = 0. B. x + y − 2 = 0. C. y = 1. D. x = 1.

Câu 50: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

13

3x. B. y = ±2

3x. C. y = ±3

2x. D. y = ±

√13

2x.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 399

Page 17: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 862Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . B.

[

m < 0m ≥ 1 . C.

[

m < 0m > 1 . D.

[

m ≤ 0m > 1 .

Câu 2: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m

là:A.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . B. m = ±1. C. m ≥ 2. D. m ≤ −1.

Câu 3: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A. 13. B.2

9. C.

5

9. D.

1

17.

Câu 4: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x+2y+3z+1 =0 là:

A. x − 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. −2x + y − z = 0. D. x + 2y − z − 2 = 0.

Câu 5: Cho đường tròn (C) : x2 +y2−2x+4y−4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đườngtròn:

A. 2x + y − 1 = 0. B. y = 1. C. x + y − 2 = 0. D. x = 1.

Câu 6: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 360. B. 400. C. 420. D. 15.

Câu 7: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 4. B. x = 7. C. x = 6. D. x = 5.

Câu 8: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 4. D. bước 2 và 3.

Câu 9: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

4+

y2

9= 1. B.

x2

9+

y2

4= 1. C.

x2

25+

y2

16= 1. D.

x2

16+

y2

25= 1.

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.C. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.D. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Trang 1/4 - Mã đề thi 862

Page 18: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 11: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (0, 2) và (−2, 1). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (1, 3) và (2,−1). D. (0,−1) và (3, 0).

Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A.11π

4. B.

4. C. 29

33

35π. D. 27

33

35π.

Câu 13: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

3

2. B. −

√2

2. C. −

√3

4. D.

√2

4.

Câu 14: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 −√

3. B. 2√

2 + 1 +√

3. C.2√

2 − 1 +√

3

2. D. 0.

Câu 15: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 2√

2. B. 4√

2. C. 6√

2. D. 0.

Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. B. x − y + 3z + 2 = 0. C. x + y + 3z − 2 = 0. D. 5x− 5y + 3z − 2 = 0.

Câu 17: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 18: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x +π

2

)

− 1. B. y = 2 sin(

x − π

2

)

. C. y = sin(

x − π

2

)

− 1. D. y = − sin(

x − π

2

)

.

Câu 19: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). D. R.

Câu 20: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

2. B.

ln2 x

x2+ C. C.

ln2 x

2+ C. D. 2 lnx + C.

Câu 21: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −1. B. M = 7; m = 1. C. M = 1; m = −7. D. M = 5; m = −5.

Câu 22: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 23: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. −10. B. 0. C. −7. D. 7.

Trang 2/4 - Mã đề thi 862

Page 19: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 24: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 6. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 25: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.

Câu 26: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 27: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. Không có. B. 840. C. 120. D. 210.

Câu 28: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. m < 0. C. m > 4. D. 0 < m < 4.

Câu 29: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A.√

2

2. B. 0. C. −1. D. 1.

Câu 30: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞). B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.C. R \ [2; 3]. D. R \ {3; 2;−2}.

Câu 31: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. (−1, 1). B. [−1; 1]. C. R \ {−1; 1}. D. R \ [−1; 1].

Câu 32: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 2. B. −2. C.9

4. D.

1

2.

Câu 33: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 34: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −1. B. −2. C. 0. D. 2.

Câu 35: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A.1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2. B. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3.

C. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. D. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

Câu 36: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.19

4. B.

17

4. C.

35

4. D.

64

4.

Câu 37: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4. B. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

C. y = −2; x = −1. D. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

Câu 38: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. y = x − 1 và x = 2. C. x = 2 và y = −x + 1. D. x = 2 và y = x + 1.

Câu 39: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1; 0). B. (1

5;2

5). C. (0; 2). D. (−3

5;−6

5).

Trang 3/4 - Mã đề thi 862

Page 20: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 40: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±3

2x. B. y = ±2

3x. C. y = ±

√13

3x. D. y = ±

√13

2x.

Câu 41: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14. B. 28. C. 56. D. 32.

Câu 42: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ đồng phẳng. B. 3 véc tơ cùng phương.C. ~c = [~a,~b]. D. 3 véc tơ không đồng phẳng.

Câu 43: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A.√

3

2. B.

2 −√

3

4. C.

1

4. D. 0.

Câu 44: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240. B. 252. C. 105. D. 231.

Câu 45: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 46: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2. B. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2. C. y′ =

3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2.

Câu 47: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. B. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

.

C. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

. D. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

.

Câu 48: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 10 số. B. 12 số. C. 11 số. D. 9 số.

Câu 49: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 180 số. B. 28 số. C. 343 số. D. 210 số.

Câu 50: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 862

Page 21: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 613Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ sốđó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 11 số. B. 9 số. C. 12 số. D. 10 số.

Câu 3: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

− 3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −7. B. M = 5; m = −5. C. M = 7; m = 1. D. M = 1; m = −1.

Câu 4: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và

d2 là:

A. −1. B. 1. C.√

2

2. D. 0.

Câu 5: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 120. B. 840. C. 210. D. Không có.

Câu 6: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = x − 1 và x = 2. B. y = 2 và y = x − 1. C. x = 2 và y = −x + 1. D. x = 2 và y = x + 1.

Câu 7: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

x2+ C. B.

ln2 x

2. C.

ln2 x

2+ C. D. 2 lnx + C.

Câu 8: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. m < 0. C. 0 < m < 4. D. m > 4.

Câu 9: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x − y − 1 = 0. D. x + y + 1 = 0.

Câu 10: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252. B. 30240. C. 231. D. 105.

Câu 11: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 12: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. −7. B. −10. C. 0. D. 7.

Câu 13: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

Trang 1/4 - Mã đề thi 613

Page 22: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 14: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. [−1; 1]. B. (−1, 1). C. R \ {−1; 1}. D. R \ [−1; 1].

Câu 15: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

13

2x. B. y = ±2

3x. C. y = ±3

2x. D. y = ±

√13

3x.

Câu 16: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 6. B. x = 4. C. x = 7. D. x = 5.

Câu 18: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. y = 1. B. 2x + y − 1 = 0. C. x = 1. D. x + y − 2 = 0.

Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A.9

4. B.

1

2. C. −2. D. 2.

Câu 20: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32. B. 14. C. 56. D. 28.

Câu 21: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ {3; 2;−2}. B. R \ [2; 3].C. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}. D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞).

Câu 22: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 23: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A.√

2

4. B. −

√3

2. C. −

√2

2. D. −

√3

4.

Câu 24: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

16+

y2

25= 1. B.

x2

25+

y2

16= 1. C.

x2

9+

y2

4= 1. D.

x2

4+

y2

9= 1.

Câu 25: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.D. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.

Câu 26: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.

Câu 27: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. R. D. (0; +∞).

Trang 2/4 - Mã đề thi 613

Page 23: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 28: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.19

4. B.

17

4. C.

35

4. D.

64

4.

Câu 29: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ không đồng phẳng. B. 3 véc tơ cùng phương.C. ~c = [~a,~b]. D. 3 véc tơ đồng phẳng.

Câu 30: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.2

9. B. 13. C.

5

9. D.

1

17.

Câu 31: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. B. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. C. x + y + 3z − 2 = 0. D. x − y + 3z + 2 = 0.

Câu 32: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (3, 2) và (−4, 1). B. (0,−1) và (3, 0). C. (0, 2) và (−2, 1). D. (1, 3) và (2,−1).

Câu 33: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A. m ≤ −1. B. m ≥ 2. C.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . D. m = ±1.

Câu 34: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (−3

5;−6

5). B. (0; 2). C. (1; 0). D. (

1

5;2

5).

Câu 35: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

. B. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

. D. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

.

Câu 36: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. B. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

C. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. D.

1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2.

Câu 37: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −2. B. −1. C. 0. D. 2.

Câu 38: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A.2√

2 − 1 +√

3

2. B. 2

√2 − 1 −

√3. C. 0. D. 2

√2 + 1 +

√3.

Câu 39: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A. 0. B.√

3

2. C.

1

4. D.

2 −√

3

4.

Câu 40: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0. B. x − 2y + z = 0. C. x + 2y − z − 2 = 0. D. −2x + y − z = 0.

Câu 41: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2. B. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2. C. y′ =

3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2.

Trang 3/4 - Mã đề thi 613

Page 24: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 42: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 2733

35π. B.

11π

4. C. 29

33

35π. D.

4.

Câu 43: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = 2 sin(

x − π

2

)

. B. y = sin(

x +π

2

)

− 1. C. y = − sin(

x − π

2

)

. D. y = sin(

x − π

2

)

− 1.

Câu 44: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m < 0m > 1 . B.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . C.

[

m ≤ 0m > 1 . D.

[

m < 0m ≥ 1 .

Câu 45: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4. B. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. D. y = −2; x = −1.

Câu 46: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 343 số. B. 180 số. C. 28 số. D. 210 số.

Câu 47: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 4√

2. B. 2√

2. C. 0. D. 6√

2.

Câu 48: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 0. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 49: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 420. B. 360. C. 400. D. 15.

Câu 50: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 5. B. bước 3 và 4. C. bước 2 và 4. D. bước 2 và 3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 613

Page 25: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 898Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi họcsinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 210 số. B. 180 số. C. 28 số. D. 343 số.

Câu 4: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A.√

2

4. B. −

√2

2. C. −

√3

4. D. −

√3

2.

Câu 5: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2. B. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4.

C. y = −2; x = −1. D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ cùng phương. B. 3 véc tơ đồng phẳng.C. 3 véc tơ không đồng phẳng. D. ~c = [~a,~b].

Câu 7: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A.2√

2 − 1 +√

3

2. B. 2

√2 − 1 −

√3. C. 2

√2 + 1 +

√3. D. 0.

Câu 8: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. −7. B. −10. C. 0. D. 7.

Câu 9: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

16+

y2

25= 1. B.

x2

9+

y2

4= 1. C.

x2

25+

y2

16= 1. D.

x2

4+

y2

9= 1.

Câu 10: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1; 0). B. (0; 2). C. (−3

5;−6

5). D. (

1

5;2

5).

Câu 11: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 0. B. 2√

2. C. 6√

2. D. 4√

2.

Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. B. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

Trang 1/4 - Mã đề thi 898

Page 26: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

C. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. D.

1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2.

Câu 13: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.D. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 14: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −7. B. M = 5; m = −5. C. M = 7; m = 1. D. M = 1; m = −1.

Câu 15: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.35

4. B.

17

4. C.

19

4. D.

64

4.

Câu 16: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 400. B. 420. C. 360. D. 15.

Câu 17: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14. B. 28. C. 56. D. 32.

Câu 18: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. (−1, 1). B. [−1; 1]. C. R \ {−1; 1}. D. R \ [−1; 1].

Câu 19: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±3

2x. B. y = ±

√13

3x. C. y = ±

√13

2x. D. y = ±2

3x.

Câu 20: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 3. D. bước 3 và 4.

Câu 21: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. Không có. B. 210. C. 120. D. 840.

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. B. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2. C. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2.

Câu 23: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 2933

35π. B.

4. C. 27

33

35π. D.

11π

4.

Trang 2/4 - Mã đề thi 898

Page 27: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 25: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. x = 2 và y = x + 1. C. x = 2 và y = −x + 1. D. y = x − 1 và x = 2.

Câu 26: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 11 số. B. 12 số. C. 10 số. D. 9 số.

Câu 27: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A.1

2. B.

9

4. C. −2. D. 2.

Câu 28: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0. B. x + y + 3z − 2 = 0. C. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0.

Câu 29: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x − y + 2 = 0. B. x + y − 1 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 30: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞). B. R \ [2; 3].C. R \ {3; 2;−2}. D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.

Câu 31: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . B.

[

m < 0m ≥ 1 . C.

[

m ≤ 0m > 1 . D.

[

m < 0m > 1 .

Câu 32: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . B. m ≤ −1. C. m ≥ 2. D. m = ±1.

Câu 33: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.5

9. B.

1

17. C. 13. D.

2

9.

Câu 34: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 35: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

. B. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. D. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

.

Câu 36: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. y = 1. B. 2x + y − 1 = 0. C. x = 1. D. x + y − 2 = 0.

Câu 37: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. x − 2y + z = 0. B. x + 2y − z − 2 = 0. C. x + 2y − z = 0. D. −2x + y − z = 0.

Câu 38: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 4. B. x = 5. C. x = 6. D. x = 7.

Câu 39: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. 2. B. −2. C. −1. D. 0.

Câu 40: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

Trang 3/4 - Mã đề thi 898

Page 28: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A.2 −

√3

4. B.

√3

2. C.

1

4. D. 0.

Câu 41: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 2. B. 6. C. 3. D. 0.

Câu 42: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240. B. 231. C. 252. D. 105.

Câu 43: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 44: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

2. B. 2 lnx + C. C.

ln2 x

2+ C. D.

ln2 x

x2+ C.

Câu 45: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = − sin(

x − π

2

)

. B. y = sin(

x +π

2

)

− 1. C. y = 2 sin(

x − π

2

)

. D. y = sin(

x − π

2

)

− 1.

Câu 46: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. m > 4. C. m < 0. D. 0 < m < 4.

Câu 47: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

Câu 48: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A. 1. B.√

2

2. C. 0. D. −1.

Câu 49: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (1, 3) và (2,−1). B. (0, 2) và (−2, 1). C. (3, 2) và (−4, 1). D. (0,−1) và (3, 0).

Câu 50: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. R.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 898

Page 29: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 860Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x+2y+3z+1 =0 là:

A. x + 2y − z − 2 = 0. B. x − 2y + z = 0. C. −2x + y − z = 0. D. x + 2y − z = 0.

Câu 2: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (0, 2) và (−2, 1). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0,−1) và (3, 0). D. (1, 3) và (2,−1).

Câu 3: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

2

2. B.

√2

4. C. −

√3

4. D. −

√3

2.

Câu 4: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.

Câu 5: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sinx cos 3x + x là:

A. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5. B. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3.

C. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2. D.

1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2.

Câu 7: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = 2 sin(

x − π

2

)

. B. y = sin(

x − π

2

)

− 1. C. y = sin(

x +π

2

)

− 1. D. y = − sin(

x − π

2

)

.

Câu 8: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

. B. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

C. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. D. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

.

Trang 1/4 - Mã đề thi 860

Page 30: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 9: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ {3; 2;−2}. B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.C. R \ [2; 3]. D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞).

Câu 10: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. 2x + y − 1 = 0. B. x + y − 2 = 0. C. y = 1. D. x = 1.

Câu 11: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A. m ≤ −1. B. m ≥ 2. C.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . D. m = ±1.

Câu 12: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A. 0. B.√

3

2. C.

1

4. D.

2 −√

3

4.

Câu 13: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.D. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4. B. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

C. y = −2; x = −1. D. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

Câu 15: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A.11π

4. B. 27

33

35π. C.

4. D. 29

33

35π.

Câu 16: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. m < 0. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 4. D. m > 4.

Câu 17: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 28. B. 32. C. 56. D. 14.

Câu 18: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.5

9. B. 13. C.

1

17. D.

2

9.

Câu 19: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 20: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. x = 2 và y = −x + 1. B. y = x − 1 và x = 2. C. x = 2 và y = x + 1. D. y = 2 và y = x − 1.

Câu 21: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 0. B. 2√

2. C. 6√

2. D. 4√

2.

Câu 23: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

Trang 2/4 - Mã đề thi 860

Page 31: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 24: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A.1

2. B. −2. C. 2. D.

9

4.

Câu 25: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 6. B. x = 7. C. x = 4. D. x = 5.

Câu 26: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. (−1, 1). B. R \ [−1; 1]. C. R \ {−1; 1}. D. [−1; 1].

Câu 27: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 0. B.2√

2 − 1 +√

3

2. C. 2

√2 − 1 −

√3. D. 2

√2 + 1 +

√3.

Câu 28: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 7; m = 1. B. M = 1; m = −1. C. M = 1; m = −7. D. M = 5; m = −5.

Câu 29: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A. 1. B. 0. C.√

2

2. D. −1.

Câu 30: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

13

3x. B. y = ±2

3x. C. y = ±

√13

2x. D. y = ±3

2x.

Câu 31: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 6. C. 2. D. 0.

Câu 32: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x − y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x + y − 1 = 0.

Câu 33: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

x2+ C. B. 2 lnx + C. C.

ln2 x

2. D.

ln2 x

2+ C.

Câu 34: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. 7. B. 0. C. −7. D. −10.

Câu 35: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 400. B. 15. C. 360. D. 420.

Câu 36: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 37: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 840. B. Không có. C. 210. D. 120.

Câu 38: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 231. B. 252. C. 30240. D. 105.

Câu 39: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

Trang 3/4 - Mã đề thi 860

Page 32: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A.x2

16+

y2

25= 1. B.

x2

25+

y2

16= 1. C.

x2

9+

y2

4= 1. D.

x2

4+

y2

9= 1.

Câu 40: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0). B. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). C. (0; +∞). D. R.

Câu 41: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. 0. B. 2. C. −1. D. −2.

Câu 42: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 210 số. B. 28 số. C. 180 số. D. 343 số.

Câu 43: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 10 số. B. 11 số. C. 12 số. D. 9 số.

Câu 44: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 + 4x − 5

(x − 2)2. B. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2. C. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2. D. y′ =

3x2 − 10x + 7

(x − 2)2.

Câu 45: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.35

4. B.

17

4. C.

19

4. D.

64

4.

Câu 46: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m ≤ 0m > 1 . B.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . C.

[

m < 0m ≥ 1 . D.

[

m < 0m > 1 .

Câu 47: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 4. B. bước 3 và 4. C. bước 2 và 3. D. bước 3 và 5.

Câu 48: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ không đồng phẳng. B. ~c = [~a,~b].C. 3 véc tơ đồng phẳng. D. 3 véc tơ cùng phương.

Câu 49: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. B. x + y + 3z − 2 = 0. C. x − y + 3z + 2 = 0. D. 5x− 5y + 3z − 2 = 0.

Câu 50: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (−3

5;−6

5). B. (0; 2). C. (

1

5;2

5). D. (1; 0).

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 860

Page 33: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 179Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 −√

3. B. 0. C.2√

2 − 1 +√

3

2. D. 2

√2 + 1 +

√3.

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 + 4x − 5

(x − 2)2. B. y′ =

3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. C. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2.

Câu 3: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 180 số. B. 28 số. C. 210 số. D. 343 số.

Câu 4: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 7. B. x = 4. C. x = 6. D. x = 5.

Câu 5: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. [−1; 1]. B. R \ {−1; 1}. C. (−1, 1). D. R \ [−1; 1].

Câu 6: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 420. B. 15. C. 360. D. 400.

Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. −2. B.9

4. C. 2. D.

1

2.

Câu 8: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 2. C. 6. D. 0.

Câu 10: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 9 số. B. 11 số. C. 10 số. D. 12 số.

Câu 11: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 231. B. 30240. C. 252. D. 105.

Câu 12: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 2√

2. B. 6√

2. C. 4√

2. D. 0.

Câu 13: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

4+

y2

9= 1. B.

x2

25+

y2

16= 1. C.

x2

16+

y2

25= 1. D.

x2

9+

y2

4= 1.

Trang 1/4 - Mã đề thi 179

Page 34: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 14: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

. B. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

.

C. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

. D. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

.

Câu 15: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (−3

5;−6

5). B. (0; 2). C. (1; 0). D. (

1

5;2

5).

Câu 16: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.17

4. B.

19

4. C.

35

4. D.

64

4.

Câu 17: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. Không có. B. 120. C. 210. D. 840.

Câu 18: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. B. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4.

C. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2. D. y = −2; x = −1.

Câu 19: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A. 1. B. −1. C.√

2

2. D. 0.

Câu 20: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 21: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. x = 2 và y = x + 1. B. y = x − 1 và x = 2. C. x = 2 và y = −x + 1. D. y = 2 và y = x − 1.

Câu 22: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 56. B. 28. C. 14. D. 32.

Câu 23: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (0; +∞). B. R. C. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). D. (−∞; 0).

Câu 24: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A.9π

4. B. 27

33

35π. C. 29

33

35π. D.

11π

4.

Câu 25: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3, +∞). B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.C. R \ [2; 3]. D. R \ {3; 2;−2}.

Câu 26: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.2

9. B.

5

9. C.

1

17. D. 13.

Câu 27: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Trang 2/4 - Mã đề thi 179

Page 35: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 28: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x + y + 3z − 2 = 0. B. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. C. x − y + 3z + 2 = 0. D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0.

Câu 29: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

Câu 30: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. x + y − 2 = 0. B. 2x + y − 1 = 0. C. y = 1. D. x = 1.

Câu 31: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (0,−1) và (3, 0). B. (1, 3) và (2,−1). C. (3, 2) và (−4, 1). D. (0, 2) và (−2, 1).

Câu 32: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.D. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.

Câu 34: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A.2 −

√3

4. B.

√3

2. C. 0. D.

1

4.

Câu 35: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y + 1 = 0. B. x + y − 1 = 0. C. x − y + 2 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 36: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:A.

[

m < 0m > 1 . B.

[

m < 0m ≥ 1 . C.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . D.

[

m ≤ 0m > 1 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ không đồng phẳng. B. ~c = [~a,~b].C. 3 véc tơ đồng phẳng. D. 3 véc tơ cùng phương.

Câu 38: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. x + 2y − z = 0. B. x + 2y − z − 2 = 0. C. x − 2y + z = 0. D. −2x + y − z = 0.

Câu 39: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

x2+ C. B.

ln2 x

2. C. 2 lnx + C. D.

ln2 x

2+ C.

Câu 40: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. B. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2.

C.1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2. D. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5.

Câu 41: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A. m = ±1. B.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . C. m ≤ −1. D. m ≥ 2.

Trang 3/4 - Mã đề thi 179

Page 36: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 42: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −1. B. M = 5; m = −5. C. M = 1; m = −7. D. M = 7; m = 1.

Câu 43: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −1. B. −2. C. 2. D. 0.

Câu 44: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. 0. B. 7. C. −10. D. −7.

Câu 45: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x +π

2

)

− 1. B. y = sin(

x − π

2

)

− 1. C. y = − sin(

x − π

2

)

. D. y = 2 sin(

x − π

2

)

.

Câu 46: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x

π

3

π

6

+ sin x

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 3. D. bước 3 và 4.

Câu 47: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 < m < 4. B. m > 4. C. m < 0. D. 0 ≤ m ≤ 4.

Câu 48: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A.√

2

4. B. −

√3

4. C. −

√3

2. D. −

√2

2.

Câu 49: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±3

2x. B. y = ±

√13

3x. C. y = ±2

3x. D. y = ±

√13

2x.

Câu 50: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 179

Page 37: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối AThời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 756Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A.ln2 x

2+ C. B. 2 lnx + C. C.

ln2 x

2. D.

ln2 x

x2+ C.

Câu 2: Để tính I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π

3∫

π

6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π

3∫

π

6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π

3∫

π

6

sin xdx −π

3∫

π

6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π

3

π

6

+ sin x∣

π

3

π

6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 5. B. bước 2 và 3. C. bước 3 và 4. D. bước 2 và 4.

Câu 3: Giải phương trình 2A2

x+ 50 = A2

2xta được nghiệm là

A. x = 6. B. x = 4. C. x = 7. D. x = 5.

Câu 4: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1; 0). B. (1

5;2

5). C. (0; 2). D. (−3

5;−6

5).

Câu 5: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 1

2=

z + 1

−2là:

A. 6√

2. B. 0. C. 4√

2. D. 2√

2.

Câu 6: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Cho α =5π

6. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2

4− 1, 5α

)

A.√

3

2. B.

2 −√

3

4. C. 0. D.

1

4.

Câu 8: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. R \ {−1; 1}. B. R \ [−1; 1]. C. [−1; 1]. D. (−1, 1).

Câu 9: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 03x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 10: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5),~b(3; 1; 3),~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. ~c = [~a,~b]. B. 3 véc tơ cùng phương.C. 3 véc tơ đồng phẳng. D. 3 véc tơ không đồng phẳng.

Câu 11: Cho đồ thị (L): y =x2 + mx − 1

x − 1và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt

khi:

Trang 1/4 - Mã đề thi 756

Page 38: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

A.[

m ≤ 0m > 1 . B.

[

m < 0m > 1 . C.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . D.

[

m < 0m ≥ 1 .

Câu 12: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗihọc sinh ngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 13: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F (−3; 0) và đường chuẩn x = −25

3

A.x2

16+

y2

25= 1. B.

x2

25+

y2

16= 1. C.

x2

9+

y2

4= 1. D.

x2

4+

y2

9= 1.

Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −1

4cos 4x +

1

2cos 2x +

x2

2+ 3. B. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2.

C. −1

4sin 4x +

1

2sin 2x +

x2

2+ 5. D.

1

4cos 4x − 1

2cos 2x +

x2

2.

Câu 15: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. x = 2 và y = x + 1. B. x = 2 và y = −x + 1. C. y = x − 1 và x = 2. D. y = 2 và y = x − 1.

Câu 16: Giá trị của A =2 cos2 π

8− 1

1 + 8 sin2 π

8cos2 π

8

A. −√

2

2. B. −

√3

2. C.

√2

4. D. −

√3

4.

Câu 17: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2 + 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của

m là:A.

[

m ≤ −1m ≥ 2 . B. m ≥ 2. C. m ≤ −1. D. m = ±1.

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. B. y′ =

x2 + 4x − 5

(x − 2)2. C. y′ =

x2 − 4x + 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x − 7

(x − 2)2.

Câu 19: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (0, 2) và (−2, 1). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0,−1) và (3, 0). D. (1, 3) và (2,−1).

Câu 20: Kết quả của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 −√

3. B. 2√

2 + 1 +√

3. C.2√

2 − 1 +√

3

2. D. 0.

Câu 21: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơnvị diện tích là:

A.19

4. B.

17

4. C.

35

4. D.

64

4.

Câu 22: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.C. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.D. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 23: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữsố đó khác nhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 10 số. B. 12 số. C. 9 số. D. 11 số.

Câu 24: Cho parabol (P ) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P ) tại (1;−2) là:A. x + y − 1 = 0. B. x − y − 1 = 0. C. x − y + 2 = 0. D. x + y + 1 = 0.

Câu 25: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0) ∪ (0; +∞). B. R. C. (0; +∞). D. (−∞; 0).

Trang 2/4 - Mã đề thi 756

Page 39: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

Câu 26: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 2. B.1

2. C.

9

4. D. −2.

Câu 27: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π

3∫

π

6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x + sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x + sin x)∣

π

3

π

4

. B. (cos x + sin x)∣

π

3

π

6

.

C. (cos x − sin x)∣

π

4

π

6

− (cos x − sin x)∣

π

3

π

4

. D. (cos x − sin x)∣

π

3

π

6

.

Câu 28: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±3

2x. B. y = ±2

3x. C. y = ±

√13

2x. D. y = ±

√13

3x.

Câu 29: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 15. B. 400. C. 420. D. 360.

Câu 30: Ký hiệu M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π

4

)

−3 cos

(

x − 5π

4

)

. Khi

đó:A. M = 1; m = −1. B. M = 1; m = −7. C. M = 7; m = 1. D. M = 5; m = −5.

Câu 31: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x − 4, y = 0,x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 2933

35π. B. 27

33

35π. C.

11π

4. D.

4.

Câu 32: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y +3z + 1 = 0 là:

A. −2x + y − z = 0. B. x − 2y + z = 0. C. x + 2y − z − 2 = 0. D. x + 2y − z = 0.

Câu 33: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x− 3y +2z− 1 = 0và 2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. B. x − y + 3z + 2 = 0. C. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. D. x + y + 3z − 2 = 0.

Câu 34: Cho cotα =1

2. Giá trị của biểu thức B =

4 sin α + 5 cos α

2 sinα − 3 cosαlà

A.5

9. B.

2

9. C.

1

17. D. 13.

Câu 35: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (1

2

√x +

23√

x)10 là:

A. 210. B. 120. C. 840. D. Không có.

Câu 36: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải cóít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 105. B. 252. C. 30240. D. 231.

Câu 37: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến củađường tròn:

A. x + y − 2 = 0. B. y = 1. C. 2x + y − 1 = 0. D. x = 1.

Câu 38: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2), C(4; 7;−1), D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì a bằng:A. 7. B. −10. C. −7. D. 0.

Câu 39: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũngđược đấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 14. B. 32. C. 56. D. 28.

Câu 40: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0

là:A.

x − 1

4=

y − 2

−7=

z − 1

−3. B.

{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

Trang 3/4 - Mã đề thi 756

Page 40: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

C.{

x = 1 + 4ty = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 41: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ [2; 3]. B. (−∞, 2] ∪ [3, +∞).C. R \ {3; 2;−2}. D. (−∞, 2] ∪ [3, +∞) \ {−2}.

Câu 42: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x +π

2

)

− 1. B. y = − sin(

x − π

2

)

. C. y = 2 sin(

x − π

2

)

. D. y = sin(

x − π

2

)

− 1.

Câu 43: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi mộtlập được từ các chữ số đã cho là

A. 180 số. B. 210 số. C. 343 số. D. 28 số.

Câu 44: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −1. B. 0. C. −2. D. 2.

Câu 45: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. m < 0. C. m > 4. D. 0 < m < 4.

Câu 46: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2; x = −1. B. y = −2 và y = −9

4x +

17

4; y =

9

2x +

17

2.

C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. D. y = −2 ; y = −9

4x +

17

4.

Câu 47: Cho F (2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic

đó. Phương trình của conic đó là:A. 3x2 + 3y2 + 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2 + 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.C. 3x2 + 3y2 + 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2 + 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

Câu 48: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thểthực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào củaphương án A. Công việc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B.1

2mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 49: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 0. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 50: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1

và d2 là:

A. 1. B. −1. C. 0. D.√

2

2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 756

Page 41: download.tuxfamily.org · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁNĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009

Môn thi: TOÁN, Khối A

Câu số Mã đề thi865 152 948 399 862 613 898 860 179 756

1 B A C D C C A B A A2 C B A C A B B C D A3 A A C C A B B B A D4 A C A D A B A A D D5 D C D C B B D C D D6 D C D B C A B B A C7 C A C B D C B B C C8 C D C A B C B B B B9 A A B B C D C B D D10 B D C C D C C C A C11 C B C C D C B C A B12 C D B A D B C A A A13 B D C C D A D A B B14 A A A C A D B D D A15 A C B D A B C B A C16 B A A C D D B B B C17 D D A B C D B A D A18 A C D C C A D B A C19 C B C D A D D A A C20 B D D D C D B B D A21 D D A A D C D D B A22 A B A D C B D B B D23 D C D C A A C B D C24 B A A C C B C C B D25 B C A A D B D D B D26 D D B C D D D B D A27 A C A A B A D C C A28 A B D A D A C D B B29 B C B D D D C A C C30 A B D D B B D B C D31 D A A B D A D D A B32 D A B A A B A C A B33 C A C A C C C D C C34 A D C B B A D D C D35 A A B A B B A D A C36 C C A A A C A C A D37 C B B D B A A A C B38 C C B A B B B A C B39 A A D B D A B B D D40 D C B B B B D A A B41 D B B A B A D D B D42 C A D A A A B C B D43 D B C C D D C D B A44 B D A D D A C B C C45 C C A C A C D C B D46 B A C A A B D D B C47 B B B C C B C D A B48 C C A D D A A C A C49 D C C C A A D D C A50 C A B B B A B A C A

Trang 1/1