bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo cỘng hoÀ xà hỘi chỦ ...ntu.edu.vn/portals/7/httt/ctgd _he...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Hệ thống thông tin quản lý
Management Information System
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 52480201
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: 695/QĐ-ĐHNT ngày 15 tháng 6 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Hệ thống thông tin quản lý cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ.
2. Có kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin để vận dụng vào lĩnh vực thiết kế, vận hành hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức, doanh nghiệp.
3. Có kiến thức chuyên sâu về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin: Kế toán tài chính, Hệ thống thông tin kế toán, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ ngân hàng thương mại; Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử và giải thuật, Thiết kế Web phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, Mạng máy tính và bảo mật…
4. Có các kỹ năng cơ bản về tổ chức triển khai và phát triển các ứng dụng tin học chohoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp như: tham mưu tư vấn các giải pháp tin học hóa, triển khai các hệ thống thông tin quản lý cho đơn vị.
5. Có các kỹ năng mềm như: khả năng tự học, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và với cộng đồng, sử dụng công nghệ thông tin và trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt TOEIC 350 điểm hoặc tương đương phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
- Số tín chỉ: 120 tín chỉ (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
1
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buộcKiến thức
tự chọnTín chỉ
Tỷ lệ (%)
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
Tín chỉ
Tỷ lệ (%)
I. Kiến thức giáo dục đại cương 42 35.00 34 80.95 8 19.05Kiến thức chung 20 16.67 20 47.62 - -Khoa học xã hội và nhân văn 13 10.83 7 16.67 6 14.29Toán và khoa học tự nhiên 9 7.50 7 16.67 2 4.76II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78 65.00 66 84.62 12 10.00Kiến thức cơ sở ngành 35 29.17 29 37.18 6 5.00Kiến thức ngành 43 35.83 37 47.44 6 5.00
Cộng 120 100.00 100 83.33 20 16.67
IV. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành: Hệ thống thông tin quản lý. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
Quyết định 74/2012/QĐ-ĐHNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào tạo đại học, cao đẳng chính quy ban hành theo quyết định 612/2009/QĐ-ĐHNT.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình:
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần tiên
quyết (*)
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớpThực hành Lý
thuyếtBài tập
Thảo luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
42
I
Kiến thức chung
20 (Không tính các học phần từ 8 đến 10)
1Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 A1,A4,B1
2Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3
1 A1,A4,B1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 A1,A3,A4,B1
4Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
3 A1,A4,B1
2
5 Tin học cơ sở 3 B2,C1.1,C2.56 Tiếng Anh 1 3 B3,C2.57 Tiếng Anh 2 4 6 B3,C2.5
8Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 A5
9 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 A510 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 A1II Khoa học xã hội và nhân văn 13
II.1 Các học phần bắt buộc 7 11 Pháp luật đại cương 2 A2
12Khoa học giao tiếp 2
A2,B2,C2.1,C2.2,C2.3,C2.6
13Đạo đức kinh doanh
3 A2,A3,B2,C2.2,C2.3,C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 6
14Kỹ năng giải quyết vấn đề 2
12 A2,B2,C2.1,C2.
2,C2.3,C2.6
15Quản lý dự án bằng MP 2
5 B2,B4,C2.5,C2.
6
16Kỹ năng làm việc nhóm 2
12 A2,B2,C2.1,C2.2,
C2.3,C2.617 Nhập môn hành chính Nhà nước 2 A2,B218 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 A2,B219 Logic học đại cương 2 2 A2,B2III Toán và khoa học tự nhiên 9
III.1 Các học phần bắt buộc 7 20 Toán kinh tế 1 4 B2
21Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
20 B2
III.2 Các học phần tự chọn 2 22 Tin học ứng dụng trong kinh tế 2 5 B2,C2.423 Toán kinh tế 2 2 20 B224 Hệ thống thông tin địa lý 2 5 B2,B4,C2.5
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 78
1
I Kiến thức cơ sở 35 I.1 Các học phần bắt buộc 29 25 Phương pháp nghiên cứu khoa
học 2 21 B2,C2.4
26 Kinh tế vi mô 3 20 B2,B5.127 Kinh tế vĩ mô 3 26 B2,B5.128 Quản trị học 3 B2,C2.2,C2.629 Kiến trúc máy tính và hệ điều
hành 3 5 B5.3,C1.1
30 Hệ thống thông tin quản lý 3 5 B4,B5.3,B5.5, C1.2,C1.4
31 Marketing căn bản 3 26 B2,B5.4,C1.332 Nguyên lý kế toán 3 B2,B5.233 Kỹ thuật lập trình 3 5 B5.3,C1.334 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 33 B5.3,C1.3I.2 Các học phần tự chọn 6 35 Kinh tế lượng 3 21 B2,B5.136 Tài chính – Tiền tệ 3 27 B2,B5.137 Thị trường chứng khoán 3 27 B2,B4,B5.1
3
38 Luật kinh doanh 3 11 A2,B2,B4,C1.339 Quản trị doanh nghiệp 3 28 B5.2,B5.4,C1.440 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 21 B2,B5.1,C2.441 Thống kê máy tính 3 5 B2,C2.4II Kiến thức ngành 43
II.1 Các học phần bắt buộc 27 42 Kế toán tài chính 4 32 B2,B5.243 Internet và Thương mại điện tử 3 31 B4,B5.4,C1.2,
C1.344 Cơ sở dữ liệu 3 33 B5.4,B5.5,C1.2,
C1.3,C1.445 Thiết kế Web kinh doanh 3 44 B5.4,C1.346 Mạng máy tính và bảo mật 3 29 B5.3,C1.147 Tài chính doanh nghiệp 3 28 B5.2,B5.4,C1.448 Nghiệp vụ ngân hàng thương
mại 3 28 B5.2,B5.4,C1.4
49 Hệ thống thông tin kế toán 3 32 B5.2,B5.4,C1.450 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 34 B5.4,B5.5,C1.2,
C1.3,C1.4II.2 Các học phần tự chọn 6
51 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3 28 B5.2,B5.4,C1.4
52 Thẩm định tín dụng 3 28 B5.2,B5.4,C1.4
53 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3 43 B4,B5.4,C1.3
54 Lập và thẩm định dự án đầu tư 3 47 B5.255 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định 3 28 B5.2,B5.5
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
10
56 Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin 3 30 B5.4,B5.5,C1.2,
C1.457 Dự báo kinh tế và kinh doanh 3 21 B5.1,B5.2 58 Thực tập nghề nghiệp (8 tuần) 4 C1.1,C1.2,C1.3,
C1.4,C2.1,C2.2,C2.3,C2.4,C2.5,C2.6
Ghi chú: (*) - Số thứ tự của học phần.VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
1
(15 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 13 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 Tiếng Anh 1 3 Pháp luật đại cương 2 Toán kinh tế 1 4 Khoa học giao tiếp 2 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) 2 Các học phần tự chọn 2 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 Nhập môn hành chính Nhà nước 2
4
2
(15 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 13 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 Tiếng Anh 2 4 Tin học cơ sở 3 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 Các học phần tự chọn 2
Kỹ năng giải quyết vấn đề 2Kỹ năng làm việc nhóm 2
3
(15 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 13 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Đạo đức kinh doanh 3
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành 3 Kinh tế vi mô 3 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 Các học phần tự chọn 2 Quản lý dự án bằng MP 2 Logic học đại cương 2
4
(17 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 15 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3
Kỹ thuật lập trình 3 Kinh tế vĩ mô 3 Marketing căn bản 3 Nguyên lý kế toán 3 Các học phần tự chọn 2
Tin học ứng dụng trong kinh tế 2 Toán kinh tế 2 2 Hệ thống thông tin địa lý 2
5
(15 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 12 Quản trị học 3 Hệ thống thông tin quản lý 3 Mạng máy tính và bảo mật 3 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 Các học phần tự chọn 3 Kinh tế lượng 3 Tài chính – Tiền tệ 3 Thị trường chứng khoán 3
6
(16 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 13 Kế toán tài chính 4 Cơ sở dữ liệu 3 Hệ thống thông tin kế toán 3 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3
Các học phần tự chọn 3Luật kinh doanh 3
Quản trị doanh nghiệp 3
5
Nguyên lý thống kê kinh tế 3 Thống kê máy tính 3
7
(17 Tín chỉ)
Các học phần bắt buộc 11 Internet và Thương mại điện tử 3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 Thiết kế Web kinh doanh 3 Tài chính doanh nghiệp 3 Các học phần tự chọn 6 Lập và thẩm định dự án đầu tư 3 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định 3 Thẩm định tín dụng 3 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3
8(10 Tín chỉ)
Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin 3 Dự báo kinh tế và kinh doanh 3 Thực tập nghề nghiệp (8 tuần) 4
Ghi chú: Sinh viên đủ điều kiện và được giao khóa luận tốt nghiệp không phải tích lũy các học phần kỳ 8.
6
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
7
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
N
Ă
M
III
N
Ă
M
IV
Học song hành
Điều kiện tiên quyết
NLCBCN
Mác Lênin 1
NLCBCN Mác Lênin 2
Tư tưởng HCM
Mạng máy tính và bảo mật
Marketing căn bản
Hệ thống thông tin kế toán
Kế toán tài chính
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Cơ sở dữ liệu
Nguyên lý kế toán
15 tc
15 tc
15 tc
17 tc
15 tc
16 tc
Tổng : 120 tc
Học phần tự chọn
Học phần bắt buộc
Ghi chú :
Quản trị học
Kinh tế vi mô
Tin học cơ sở
Toán kinh tế 1
Nhóm h.phần tự chọn 2
Nhóm h.phần tự chọn 5
17 tc
Khoa học giao tiếp
Đạo đức kinh doanh
Nhóm h.phần tự chọn 3
Nhóm h.phần tự chọn 4
Kiến trúc máy tính và HDH
Đường lối CM ĐCSVN
Kinh tế vĩ mô
Hệ thống thông tin quản lý
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Kỹ thuật lập trình
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Dự báo kinh tế và kinh doanh
Pháp luật đại cương
Phương pháp NCKH
Nhóm h.phần tự chọn 1
Nhóm h.phần tự chọn 6
Thực tập nghề nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp
Thiết kế web kinh doanh
Internet và thương mại điện tử
Tài chính doanh nghiệp
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiếng Anh 1
Tiếng Anh 2
10 tc
Nhóm h.phần tự chọn 7
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
IX. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-Leninism 1) – MS: 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism 2) – MS: 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) – MS: 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) – MS: 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.6. Ngoại ngữ 1 3 TC
- Tiếng Anh 1 (English 1)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
- Tiếng Trung 1 (Chinese 1)
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
- Tiếng Pháp 1 (French 1)
8
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.
- Tiếng Nga 1 (Russian 1)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm, giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi.
7. Ngoại ngữ 2 4 TC
- Tiếng Anh 2 (English 2)
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.
- Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.
- Tiếng Pháp 2 (French 2)
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.
- Tiếng Nga 2 (Russian 2)
Học phần giúp sinh viên nắm được cấu trúc ngữ pháp và biết xây dựng phát ngôn theo cách nhất định; xây dựng các cụm từ, câu - câu đơn, câu phức, kết hợp câu thành phát ngôn lớn, biết kể về các sự kiện, nhân vật sau khi được đọc hoặc nghe một câu chuyện (có độ dài 200-300 từ). Trang bị những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp sinh viên chủ động hơn trong tình huống giao tiếp, biết cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) – MS: 2 TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 và 3 (Physical Education 2 and 3) – MS: 4 TC
9
Người học được tự chọn hai trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội (Swiming):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá (Football):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền (Volleyball):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.
- Bóng rổ (Basketall):
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.
- Cầu lông (Badminton):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.
- Võ thuật (Martial Art):
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
10. Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 TC
Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks):
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques):
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
11. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) – MS: 2TC
10
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
12. Khoa học giao tiếp (Communication Science) – MS: 2TC
Học phần cung cấp cho người học: giao tiếp và truyền thông, các nhu cầu cơ bản của con người, khái niệm bản thân, cơ chế phòng vệ, giao tiếp không lời và có lời, các kỹ năng giao tiếp, tâm lý nhóm, lãnh đạo và phong cách lãnh đạo.
13. Đạo đức kinh doanh (Business Ethics) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học: những kiến thức về đạo đức kinh doanh và văn hóa của người doanh nhân, văn hóa doanh nghiệp; nhằm giúp người học áp dụng và xây dựng văn hóa doanh nghiệp, đạo đức và văn hóa doanh nhân.
14. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving Skills) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học các công cụ và các bước trong việc nhận dạng và giải quyết các vấn đề; nhằm giúp người học phân tích nguyên nhân và cải thiện kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề.
15. Quản lý dự án bằng MP (Project Management by Using Microsoft Project) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về dự án và quản lý dự án cũng như phương pháp áp dụng trong thực tế. Sử dụng thành thạo phần mềm quản lý dự án Microsoft Project để giải quyết các bài toán trong quản lý dự án.
16. Kỹ năng làm việc nhóm (Team-work Skills) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm nhằm giúp người học có khả năng tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.
17. Nhập môn hành chính Nhà nước (Introduction to public adminstration) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ cấu tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính Nhà nước Việt Nam. Giáo dục sinh viên ý thức và động cơ học tập môn học, thực hiện tốt các qui định trong qui trình tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước, tích cực tham gia tuyên truyền và hiện thực hóa quá trình cải cách thủ tục hành chính.
18. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Fundamentals of Vietnamese culture) – MS: 2TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề khái quát về văn hóa, diễn trình, các phân vùng và đặc điểm Văn hóa Việt Nam trên các lĩnh vực; nhằm giáo dục ý thức giữ gìn phát huy những tinh hoa văn hóa dân tộc, có bản lĩnh vững vàng khi tiếp biến giao lưu với bên ngoài.
19. Logic đại cương (General Logics) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lập luận chuẩn xác.
20. Toán kinh tế 1 (Economic Mathematics 1) – MS: 4TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học, đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: phép tính giới hạn, phép tính vi tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận định thức, hệ phương trình tuyến tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp người học rèn luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội dung kinh tế.
21. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) – MS:
11
3TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
22. Tin học ứng dụng trong kinh tế (Applied Informatics in Economics) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về xử lý số liệu thực nghiệm, các kỹ năng thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu và dự báo theo yêu cầu, thông qua các phần mềm MS Excel và SPSS; nhằm giúp người học có kỹ năng cần thiết cho các công việc nghiên cứu thị trường, nghiên cứu khoa học và xử lý dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
23. Toán kinh tế 2 (Economic Mathematics 2) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học các công cụ toán học nhằm mô hình hóa và phân tích định lượng các hiện tượng và quá trình diễn ra trong các hoạt động kinh tế phù hợp với ngành học về các nội dung: quy hoạch động; các mô hình cân bằng và mô hình tối ưu, các bài toán tối ưu trên mạng, lý thuyết phục vụ đám đông và lý thuyết quản lý dự trữ; nhằm giúp người học có thể vận dụng vào việc phân tích và ra các quyết định liên quan đến các hoạt động kinh tế.
24. Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức phù hợp với ngành học về các nội dung: tổng quan về công nghệ GIS, thu thập, tạo và hiệu chỉnh dữ liệu GIS, liên kết, truy vấn và hiển thị dữ liệu, tạo trang in bản đồ; nhằm giúp người học hiểu được kiến thức cơ bản về công nghệ GIS và sử dụng thành thạo phần mềm GIS để tạo bản đồ qui hoạch.
25. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Method) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm và bản chất logic của nghiên cứu khoa học, phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế; nhằm giúp người học bước đầu hiểu và có thể thực hiện nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế.
26. Kinh tế vi mô (Microeconomics) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
27. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
28. Quản trị học (Principles of Management) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệp; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở doanh nghiệp.
29. Kiến trúc máy tính và hệ điều hành (Computer Architecture & Operating System) – MS:3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính, giới thiệu cấu trúc của bộ xử lý trung tâm, mô tả diễn tiến thi hành một lệnh mã máy, …. Ngoài ra còn trang bị cho sinh viên kiến thức về nguyên lý hoạt động của một hệ điều hành như quản lý tiến trình, đồng bộ hóa tiến trình, quản lý bộ nhớ và các thiết bị nhập xuất, tổ chức hệ thống file lưu trữ. Trên cơ sở này người học có thể tối ưu hóa và lập trình điều khiển hệ thống trên một số hệ điều hành thông dụng như Windows, Linux
12
30. Hệ thống thông tin quản lý (Management of Information System) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, đánh giá các hệ thống quản lý nhằm cải thiện và nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp; nhằm giúp sinh viên đánh giá và lựa chọn các giải pháp công nghệ thông tin để triển khai và quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.
31. Marketing căn bản (Basic Marketing) – MS: 3TC
Học phần sẽ cung cấp cho người học những kiến thức căn bản về marketing trong kinh doanh và tầm quan trọng của nó trong kinh doanh như: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm giúp người học những kiến thức và kỹ năng để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho doanh nghiệp.
32. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các yếu tố và quá trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế toán trong kinh doanh.
33. Kỹ thuật lập trình (Programming ) – MS: 3TC
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về kỹ thuật lập trình cấu trúc: Các khái niệm và nguyên lý cơ bản của lập trình cấu trúc, kỹ thuật khai báo và sử dụng mảng, con trỏ, cấu trúc, vào ra trên tệp, kỹ thuật lập trình với danh sách liên kết. Trong các chương có ví dụ mẫu minh hoạ và bài tập lập trình. Sau khi học xong, sinh viên có thể lập trình cho các bài toán kỹ thuật bằng ngôn ngữ C, hoặc tự học các ngôn ngữ lập trình cấu trúc khác như Pascal, Fortran,...
34. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data Structure and Algorithms) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp tổ chức lưu trữ thông tin máy tính, từ đó biết lựa chọn cấu trúc dữ liệu để giải quyết các bài toán. Nội dung môn học bao gồm hai phần: Những vấn đề cơ bản và mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật, phân tích thiết kế thuật toán, giải thuật đệ qui; Giới thiệu một số cấu trúc dữ liệu (mảng, danh sách, cây, đồ thị...), thuật toán sắp xếp, tìm kiếm.
35. Kinh tế lượng (Econometrics) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học mô hình hồi quy hai biến, hồi quy bội, hồi quy với biến giả, đa cộng tuyến, phương sai, sự tương quan, chọn mô hình và kiểm định chọn mô hình, định dạng, ước lượng và kiểm định các mô hình kinh tế lượng; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết để tự mình thực hiện các phân tích định lượng.
36. Tài chính - Tiền tệ (Finance – Money) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tài chính- tiền tệ và cấu trúc hệ thống tài chính trong nền kinh tế, hoạt động của thị trường tài chính, các tổ chức tài chính trung gian, hoạt động khu vực tài chính nhà nước, ngân sách và chính sách tài khóa, hoạt động khu vực tài chính doanh nghiệp vốn, nguồn vốn, quản lý vốn, hoạt động của hệ thống ngân hàng; nhằm giúp người học hiểu hoạt động của hệ thống tài chính – tiền tệ của một quốc gia và vai trò của nó trong phát triển kinh tế đất nước.
37. Thị trường chứng khoán (Stock Market) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về thị trường chứng khoán, cơ chế vận hành và những qui định của các sở giao dịch chứng khoán, hoạt động của các công ty chứng khoán và quỹ đầu tư, các kỹ thuật định giá và đầu tư các loại chứng khoán như: cổ phiếu, trái phiếu và chứng khoán phái sinh; nhằm giúp người học nắm được bản chất và nguyên tắc vận hành của thị trường chứng khoán.
38. Luật kinh doanh (Business Law) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về pháp luật trong kinh doanh như địa vị pháp lý của các loại hình doanh nghiệp, pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, phá sản và các hình thức
13
giải quyết tranh chấp trong kinh doanh; nhằm giúp người học giải quyết các vấn đề pháp lý trong doanh nghiệp.
39. Quản trị doanh nghiệp (Enterprise Management) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp như: lập kế hoạch sản xuất, quản trị quá trình sản xuất, quản trị khoa học - công nghệ, quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp; nhằm giúp người học nắm được những nguyên tắc và phương pháp quản trị doanh nghiệp một cách hiệu quả.
40. Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) – MS: 3TC
Học phần cung cấp cho người học các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể.
41. Thống kê máy tính (Computational Statistics) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp luận, các công cụ toán học và khoa học máy tính phục vụ cho việc xử lý số liệu bằng máy tính điện tử. Người học được trang bị phương pháp, kỹ năng thu thập, phân tích số liệu đưa ra các dự đoán hỗ trợ quyết định dựa vào các phần mềm xử lý thống kê chuyên dụng tiên tiến, ví dụ phần mềm mã nguồn mở R.
42. Kế toán tài chính (Financial Accounting) – MS: 4TC
Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các nguyên tắc kế toán được thừa nhận, phương pháp kế toán: những vấn đề cơ bản của kế toán tài chính, kế toán tiền lương, kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp.
43. Internet và Thương mại điện tử (Internet and Electronic Commerce) – MS: 3TC
Học phần cung cấp những kiến thức về thương mại điện tử: các khái niệm, các mô hình thương mại điện tử, hệ thống thanh toán điện tử, Internet và các dịch vụ trên Internet, tiếp thị điện tử, các vấn đề về an toàn bảo mật, các vấn đề về đạo đức. Học phần cũng giới thiệu một số nội dung về công nghệ được sử dụng trong thương mại điện tử như: tối ưu hoá các website thương mại điện tử, quảng bá website thương mại điện tử.
44. Cơ sở dữ liệu (Database) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức toán học, công cụ, nguyên lý thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ... Trên cơ sở này người học có thể nắm vững phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, tổ chức và truy vấn cơ sở dữ liệu tối ưu, nhằm ứng dụng vào thực tế và nghiên cứu.
45. Thiết kế Web kinh doanh (Business Web Design) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học các kỹ thuật thiết kế trang Web, lập trình Web động có truy vấn cơ sở dữ liệu bằng ngôn ngữ script như PHP hoặc ASP. Nắm vững các giai đoạn thiết kế website, từ việc lập kế hoạch cho một website cho đến việc kết nối với cơ sở dữ liệu và ứng dụng chúng vào việc giải quyết bài toán thực tiễn như: xây dựng website của một tổ chức, xây dựng website thương mại điện tử, xây dựng website quản lý, website bán hàng, …
46. Mạng máy tính và bảo mật (Computer Network and Security) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, đặc điểm và nguyên lý hoạt động của các thiết bị mạng LAN, các cuẩn kết nối mạng, trình bày được quy trình thiết kế một mạng nội bộ đơn giản. Ngoài ra, học phần trang bị cho người học những cơ chế, mô hình và kỹ thuật để giữ bí mật, bảo đảm tính toàn vẹn và sẵn sàng trong các hệ thống thông tin.
47. Tài chính doanh nghiệp (Business Finance) – MS: 3TC
14
Học phần cung cấp cho người học hiểu các yếu tố xác định chi phí, lập kế hoạch giá thành, xác định doanh thu, thu nhập và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp; phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ, phương pháp tính khấu hao TSCĐ; xác định nhu cầu vốn lưu động.
48. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại (Commercial Banking) – MS: 3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về ngân hàng thương mại; đồng thời trang bị cho người học những kiến thức chuyên sâu về các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại như nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ cho vay vốn và nghiệp vụ thanh toán.
49. Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information System) – MS: 3TC
Học phần cung cấp cho người học lý thuyết và thực hành chủ yếu về khái niệm hệ thống thông tin kế toán, phân tích, thiết kế hệ thống thông tin kế toán và tổ chức kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong các chu trình như: Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình tài chính, chu trình chuyển đổi.
50. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) – MS: 2TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần của một hệ QTCSDL và chức năng của chúng, các cơ chế quản lý truy xuất đồng thời, an toàn và khôi phục dữ liệu sau sự cố, tối ưu hóa câu hỏi cũng như các cấu trúc tổ chức lưu trữ và các phương thức truy xuất tương ứng. Mỗi nội dung trình bày giải pháp cài đặt cụ thể của chúng trên hệ QTCSDL thương mại SQL-Server hay DB2, Oracle.
51. Phân tích tài chính doanh nghiệp (Business Finance Analysis) – MS: 3TC
Học phần cung cấp cho người học những kỹ năng về đọc các báo cáo tài chính, biết phân tích và đánh giá được tình hình tài chính của một doanh nghiệp. Thông qua đó, người học có thể đánh giá chính xác được sức mạnh tài chính, những tiềm năng, hiệu quả kinh doanh, những rủi ro trong tương lai cũng như triển vọng của doanh nghiệp, từ đó đề ra các giải pháp quản lý tài chính tốt hơn. Bên cạnh đó, người học cũng được trang bị kiến thức lập dự báo các báo cáo tài chính doanh nghiệp cho những năm hoạt động tiếp theo.
52. Thẩm định tín dụng (Credit appraisal) – MS: 3TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về tín dụng, tầm quan trọng của hoạt động thẩm định tín dụng và những công việc chủ yếu khi tiến hành thẩm định tín dụng các hình thức tín dụng chủ yếu: thẩm định tín dụng ngắn hạn, thẩm định tín dụng trung và dài hạn, thẩm định và tài trợ xuất nhập khẩu, thẩm định tài sản đảm bảo nợ vay…
53. Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến (Web Technologies and Online Services) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các công nghệ và dịch vụ Web hiện đại ngày nay bao gồm HTML-HTML5, XHTML, CSS-CSS3, Javascript, PHP (ASP.NET), Ajax, ứng dụng Mashups… Người học còn được trang bị kỹ năng sử dụng công cụ thiết kế - lập trình web để thiết kế hệ thống web điều khiển liên kết dữ liệu cũng như các điều khiển đặc biệt khác, có khả năng cài đặt và sử dụng WebService và quản trị CMS web.
54. Lập và thẩm định dự án đầu tư
(Investment Project Planning and Appraisal) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học các quan điểm về đầu tư và dự án đầu tư; phân tích các yếu tố về thị trường đầu ra, đầu vào, nguồn nhân lực và phân tích tài chính của một dự án đầu tư; cách thức tiến hành lập dự án và nội dung thẩm định dự án đầu tư; nhằm giúp người học có thể tham gia vào hoạt động lập và thẩm định dự án đầu tư trong ngành thủy sản.
55. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho sinh viên lượng kiến thức về lý thuyết hỗ trợ ra quyết định, khả năng triển khai và phát triển ứng dụng dựa trên kiến thức này để phục vụ cho việc hỗ trợ con người trong tính toán, ra quyết định lựa chọn phương án hợp lý nhất.
15
56. Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin (Information Systems Analysis and Design) – MS:3TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các khái niệm phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý, cung cấp một cách nhìn hệ thống dưới ba góc độ:
- Các mức nhận thức: Mức quan niệm, mức logic, mức vật lý.
- Các thành phần: Dữ liệu, xử lý, bộ xử lý, sự truyền thông, con người.
- Các bước phát triển: Phân tích, thiết kế, thực hiện.
Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của người phân tích và thiết kế hệ thống, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống.
57. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economics & Business Forecasting) – MS: 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về khoa học dự báo, bao gồm các mô hình dự báo định tính và định lượng phổ biến nhất như: phương pháp chuyên gia, đường số mũ, hồi qui, phương pháp chuỗi thời gian và mô hình ARIMA; nhằm giúp người học vận dụng các mô hình dự báo để hoạch định trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh.
58. Thực tập nghề nghiệp (Internship) – MS: 4TC
Học phần này giúp cho người học có thể thâm nhập vào môi trường làm việc thực tế, áp dụng các kiến thực đã học vào công việc thực tiễn trong các cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp. Tùy theo đơn vị thực tập, người học phải nắm vững các công việc và quy trình xây dựng phần mềm tại đơn vị thực tập, làm chủ được các công nghệ, ngôn ngữ lập trình được sử dụng và viết báo cáo theo đúng chuẩn quy định. Ngời ra, học phần này là dịp để người học có cơ hội học hỏi những kinh nghiệm thực tiễn của cuộc sống, rèn luyện phong cách làm việc, tinh thần tập thể, tính kỷ luật trong lao động và các ứng xử trong các mối quan hệ công tác tại cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp nơi người học thực tập.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trìnhX.1 Cơ hữu
TT Họ và tên Chức danh,học vị
Nămsinh Học phần phụ trách
1. Ninh Thị Kim Anh GV, ThS 1978 Quản trị học
2. Nguyễn Thị Trâm Anh GVC, TS 1969Kinh tế vĩ môKinh doanh xuất nhập khẩuQuản trị chuỗi cung ứng
3. Nguyễn Thị Hải Anh GV, ThS 1981 Kinh tế vĩ mô
4. Huỳnh Tuấn Anh GV, ThS 1970Hệ quản trị cở sở dữ liệuCông nghệ web và dịch vụ trực tuyếnHệ thống hỗ trợ ra quyết định
5. Ngô Xuân cô Ban GV, ThS 1978 Hệ thống thông tin kế toán6. Trần Thị Ái Cẩm GV, ThS 1983 Luật kinh doanh
7. Võ Văn Cần GV, TS 1974 Tài chính – Tiền tệTài chính doanh nghiệp
8. Ngô Văn Công GV, ThS 1980 Mạng máy tính và bảo mật9. Nguyễn Thành Cường GVC, ThS 1971 Hệ thống thông tin kế toán10. Phan Thị Dung GVC, TS 1964 Kế toán tài chính11. Chu Lê Dung GV, ThS 1975 Tài chính doanh nghiệp12. Lê Thị Thùy Dương GV, CN 1981 Lập và thẩm định dự án đầu tư13. Bùi Đức Dương GV, ThS 1980 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
16
14. Lê Thị Bích Hằng GV, ThS 1979 Kỹ thuật lập trình15. Tăng Thị Hiền GV, ThS 1983 Kinh tế vi mô16. Nguyễn Thị Hiển GVC, TS 1970 Lập và thẩm định dự án đầu tư17. Vũ Thị Hoa GV, ThS 1983 Marketing căn bản18. Hà Việt Hùng GV, ThS 1972 Thị trường chứng khoán19. Nguyễn Đình Hưng GV, ThS 1978 Kỹ thuật lập trình20. Nguyễn Thị Liên Hương GV, ThS 1978 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
21. Lê Ngọc Hương GV, ThS 1982 Quản trị họcĐạo đức kinh doanh
22. Phan Thị Xuân Hương GV, ThS 1975 Dự báo kinh tế và kinh doanh23. Hoàng Văn Huy GVC, ThS 1955 Kinh tế vi mô
24. Nguyễn Hữu Khôi CN, 1984 1984Kiến trúc máy tính và hệ điều hànhThống kê máy tínhHệ quản trị cở sở dữ liệu
25. Lê Hồng Lam GVC, ThS 1971 Quản trị học
26. Đinh Đồng Lưỡng GV, ThS 1978 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
27. Nguyễn Hữu Mạnh GV, ThS 1981 Thị trường chứng khoán28. Phạm Văn Nam GV, ThS 1978 Mạng máy tính và bảo mật29. Cao Thị Hồng Nga GV, ThS 1983 Kinh tế lượng
30. Hà Thị Thanh Ngà GV, ThS 1980Hệ thống hỗ trợ ra quyết địnhPhân tích thiết kế hệ thống thông tinInternet và Thương mại điện tử
31. Đặng Thị Tâm Ngọc GV, ThS 1977 Nguyên lý kế toán
32. Nguyễn Văn Ngọc GV, TS 1970 Phương pháp nghiên cứu khoa họcDự báo kinh tế và kinh doanh
33. Quách Thị Khánh Ngọc GV, TS 1977 Phương pháp nghiên cứu khoa học
34. Thái Ninh GVC, ThS 1960
Nguyên lý kế toánLập và thẩm định dự án đầu tưPhân tích tài chính doanh nghiệpNghiệp vụ ngân hàng thương mại
35. Trương Ngọc Phong GV, CN 1985 Marketing căn bản
36. Võ Đình Quyết GV, CN 1978 Quản trị doanh nghiệpHệ thống thông tin quản lý
37. Nguyễn Đình Hoàng Sơn GV, ThS 1976
Internet và Thương mại điện tửThiết kế web kinh doanhCông nghệ web và dịch vụ trực tuyến
38. Trần Công Tài GVC, ThS 1960 Kinh tế vi môMarketing căn bản
39. Phạm Thành Thái GV, TS 1977Kinh tế lượngMarketing căn bảnPhương pháp nghiên cứu khoa học
40. Nguyễn B. Hương Thảo GV, ThS 1979 Nguyên lý kế toán
41. Lê Văn Tháp GV, ThS 1976 Kinh tế vĩ môNguyên lý thống kê kinh tế
42. Đàm Khánh Hữu Thể GV, CN 1985Hệ thống thông tin địa lýCấu trúc dữ liệu và giải thuậtQuản lý dự án bằng Microsoft Project
43. Nguyễn Đức Thuần GVC, TS 1962 Cơ sở dữ liệuCấu trúc dữ liệu và giải thuật
17
44. Phan Thị Lệ Thúy GV, CN Thẩm định tín dụng
45. Phạm Thị Thu Thúy GV, TS 1978
Thống kê máy tínhHệ quản trị cở sở dữ liệuQuản lý dự án bằng Microsoft ProjectThiết kế web kinh doanh
46. Hoàng Thu Thủy GV, ThS 1972Luật kinh doanhQuản trị họcĐạo đức kinh doanh
47. Võ Hải Thủy GV, ThS 1963 Nguyên lý thống kê kinh tế48. Nguyễn Thu Thủy GV, ThS 1978 Nguyên lý thống kê kinh tế
49. Nguyễn Thủy Đoan Trang GV, ThS 1976Hệ thống thông tin địa lýPhân tích thiết kế Hệ thống thông tin
50. Võ Thị Thùy Trang GV, ThS 1974 Kế toán tài chính51. Hồ Huy Tựu GV, TS 1971 Kinh tế vĩ mô
52. Trần Minh Văn GV, ThS 1977
Kiến trúc máy tính và hệ điều hànhCấu trúc dữ liệu và giải thuậtCơ sở dữ liệuMạng máy tính và bảo mật
53. Bùi Bích Xuân GV, ThS 1975 Kinh tế vi mô
X.2 Xếp theo học phần
TT Học phần phụ trách Họ và tên C.danh,Học vị
Năm sinh
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 BM Lý luận chính trị2 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 BM Lý luận chính trị3 Tư tưởng Hồ Chí Minh BM Lý luận chính trị4 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam BM Lý luận chính trị5 Tin học cơ sở BM Hệ thống thông tin6 Ngoại ngữ 1 Khoa Ngoại ngữ7 Ngoại ngữ 2 Khoa Ngoại ngữ8 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc BM Giáo dục thể chất9 Giáo dục thể chất 2 và 3 (tự chọn) BM Giáo dục thể chất10 Giáo dục quốc phòng – an ninh BM Giáo dục quốc phòng11 Pháp luật đại cương BM Xã hội & Nhân văn12 Khoa học giao tiếp BM Xã hội & Nhân văn13 Đạo đức kinh doanh BM Quản trị kinh doanh14 Kỹ năng giải quyết vấn đề BM Kinh tế thương mại
15 Quản lý dự án bằng MP Phạm Thị Thu ThúyĐàm Khánh Hữu Thể
GV, TSGV, ThS
19781985
16 Kỹ năng làm việc nhóm BM Kinh tế thương mại17 Nhập môn hành chính Nhà nước BM Xã hội & Nhân văn18 Cơ sở văn hóa Việt Nam BM Xã hội & Nhân văn19 Logic học đại cương BM Lý luận chính trị
18
20 Toán kinh tế 1 BM Toán21 Lý thuyết xác suất và thống kê toán BM Toán22 Tin học ứng dụng trong kinh tế BM Hệ thống thông tin23 Toán kinh tế 2 BM Toán
24 Hệ thống thông tin địa lý Nguyễn Thủy Đoan Trang GV, ThS 1976 Đàm Khánh Hữu Thể GV, ThS 1985
25 Phương pháp nghiên cứu khoa họcNguyễn Văn Ngọc GV, TS 1970Quách Thị Khánh Ngọc GV, TS 1977Phạm Thành Thái GV, TS 1977
26 Kinh tế vi mô
Hoàng Văn Huy GVC, ThS 1955Trần Công Tài GVC, ThS 1959Bùi Bích Xuân GV, ThS 1975Tăng Thị Hiền GV, ThS 1983
27 Kinh tế vĩ mô
Nguyễn Thị Trâm Anh GVC, TS 1969Hồ Huy Tựu GV, TS 1971Lê Văn Tháp GV, ThS 1976Nguyễn Thị Hải Anh GV, ThS 1981
28 Quản trị học
Lê Hồng Lam GVC, ThS 1971Ninh Thị Kim Anh GV, ThS 1977Hoàng Thu Thủy GV, ThS 1971Lê Ngọc Hương GV, ThS 1982
29 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành Nguyễn Hữu KhôiTrần Minh VănĐinh Đồng Lưỡng
GV, CN GV, ThSGV, ThS
198419771978
30 Hệ thống thông tin quản lý Võ Đình Quyết GV, CN 1978
31 Marketing căn bản
Trần Công Tài GVC, ThS 1960Phạm Thành Thái GV, TS 1977Vũ Thị Hoa GV, ThS 1983Trương Ngọc Phong GV, CN 1985
32 Nguyên lý kế toánThái Ninh GVC, ThS 1959Đặng Tâm Ngọc GV, ThS 1977Nguyễn Bích Hương Thảo GV, ThS 1979
33 Kỹ thuật lập trình Nguyễn Đình HưngLê Thị Bích Hằng
GV, ThSGV, ThS
19781977
34 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Nguyễn Đức ThuầnTrần Minh VănĐàm Khánh Hữu Thể
GVC, TSGV, ThSGV, ThS
196219771985
35 Kinh tế lượng Cao Thị Hồng Nga GV, ThS 1982Phạm Thành Thái GV, ThS 1977
36 Tài chính - Tiền tệ Võ Văn Cần GV, ThS 1974Nguyễn Hữu Mạnh GV, CN 1982
37 Thị trường chứng khoán Hà Việt Hùng GV, ThS 1972Nguyễn Hữu Mạnh GV, ThS 1982
38 Luật kinh doanh Hoàng Thu Thủy GV, ThS 1971Trần Thị Ái Cẩm GV, ThS 1983
39 Quản trị doanh nghiệp Võ Đình Quyết GV, CN 1978
19
40 Nguyên lý thống kê kinh tế Võ Hải Thủy GVC, ThS 1963Nguyễn Thu Thủy GV, ThS 1978
41 Thống kê máy tính Phạm Thị Thu ThúyNguyễn Hữu Khôi
GV, TSGV, CN
19781984
42 Kế toán tài chính Phan Thị Dung GVC, TS 1964Võ Thị Thùy Trang GV, ThS 1974
43 Internet và Thương mại điện tử Nguyễn Đình Hoàng SơnHà Thị Thanh Ngà
GV, ThSGV, ThS
19761980
44 Cơ sở dữ liệu Nguyễn Đức ThuầnTrần Minh Văn
GVC, TSGV, ThS
19621977
45 Thiết kế Web kinh doanh Nguyễn Đình Hoàng SơnPhạm Thị Thu Thúy
GV, ThSGV, TS
19761978
46 Mạng máy tính và bảo mật Phạm Văn NamTrần Minh VănNgô Văn Công
GV, ThSGV, ThSGV, ThS
197819771980
47 Tài chính doanh nghiệp Chu Lê Dung GV, ThS 1975Võ Văn Cần GV, TS 1974
48 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Thái NinhNguyễn Thị Liên Hương
GVC, ThSGVC, ThS
19601978
49 Hệ thống thông tin kế toán Nguyễn Thành Cường GVC, ThS 1971Ngô Xuân Ban GV, ThS 1978
50 Hệ quản trị cơ sở dữ liệuNguyễn Hữu KhôiHuỳnh Tuấn AnhPhạmThị Thu Thúy
GV, CNGV, ThSGV, TS
198419701978
51 Phân tích tài chính doanh nghiệp Thái Ninh GVC, ThS 1960Võ Văn Cần GV, TS 1974
52 Thẩm định tín dụng Phan Thị Lệ Thúy GV, CN
53 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến Nguyễn Đình Hoàng SơnHuỳnh Tuấn Anh
GV, ThSGV, ThS
19761970
54 Lập và thẩm định dự án đầu tư Nguyễn Thị Hiển GVC, TS 1970Lê Thị Thùy Dương GV, CN 1981
55 Hệ thống hỗ trợ ra quyết địnhHà Thị Thanh NgàHuỳnh Tuấn AnhBùi Đức Dương
GV, ThSGV, ThSGV, ThS
198019701980
56 Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin Hà Thị Thanh NgàNguyễn Thủy Đoan Trang
GV, ThSGV, ThS
19801976
57 Dự báo kinh tế và kinh doanh Nguyễn Văn NgọcPhan Thị Xuân Hương
GV, TSGV, ThS
19701975
58 Thực tập nghề nghiệp (8 tuần) Bộ môn Hệ thống thông tin quản lý
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
Số TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng
Số lượng Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
20
đường, phòng học đa
phương tiện, phòng học
ngoại ngữ, phòng máy
tính…)
Tên thiết bịSố
lượngPhục vụ học
phần/môn học
1 Phòng học, giảng đường 85 25.944- Projector
- Âm thanh (bộ)
85
85
Tất cả các môn
học lý thuyết
2 Phòng học đa phương tiện 01 120
- Máy tính
- Projector
- Âm thanh (bộ)
- Camera
40
01
01
02
Tất cả các môn
học lý thuyết và
đào tạo từ xa
3 Phòng học ngoại ngữ 01 220Máy tính có trang
bị âm thanh chuẩn40
Phục vụ các môn
học ngoại ngữ
4 Phòng máy tính 10 1212 Máy tính cá nhân 1300
Tất cả các môn
học có thực hành
mô phỏng hoặc
thao tác trực tiếp
trên máy tính
5. Phòng chứng khoán ảo 01 80
Máy tính + phần
mềm giao dịch
chứng khoán ảo
40 máy
tính
Các học phần
liên quan tới kiến
thức chứng
khoán
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm.
Phòng máy được kết nối mạng và các phần mềm hỗ trợ để phục vụ cho các môn thực hành trên máy và học qua mạng (E-Learning).
3. Tài liệu
TT Tên học phần Giáo trình/Tài liệu Tác giả Năm XB Nhà XB1. Những nguyên lý
cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trị quốc gia
Giáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng TW 1999 Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học Nguyễn Thế Nghĩa 2007 Khoa học Xã hội
21
Từ điển Triết học giản yếu Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987 ĐH & THCN
2.
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006 Chính trị quốc gia
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006 Chính trị quốc gia
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW 2003 Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương
2002 Chính trị quốc gia
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh
2003 Chính trị quốc gia
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995 Hà Nội
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trị quốc gia
Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, MatxcovaTư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý
2003 Chính trị quốc gia
Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc giaBiên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc giaTư tưởng triết học Hồ Chí Minh
Lê Hữu Nghĩa 2000 Lao động
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trị quốc gia
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM
2001 Chính trị quốc gia
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận 2002 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS - TS Mạnh Quang Thắng
1995 Chính trị quốc gia
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)
Chu Đức Tính 2001 Chính trị quốc gia
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐHQG TP HCM
22
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật
2000 Chính trị quốc gia
Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923)
Thu Trang 2002 Chính trị quốc gia
Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
Trần Minh Trưởng 2005 CA nhân dân
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4.
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ giáo dục và đào tạo
2009 Chính trị quốc gia
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
Chính trị quốc gia
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam
1991 Sự thật Hà Nội
GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo 2006 Chính trị quốc giaMột số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng 2002 Khoa học xã hội, Hà Nội
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học quốc gia HN 2008 LLCT
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và đào tạo
2008 BGDĐT
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
Bản án chế độ thực dân Pháp
Nguyễn Ái Quốc 2009 Trẻ
5. Tin học cơ sở
Giáo trình Tin học cơ sở BM Kỹ thuật phần mềm 2013 ĐH Nha Trang
Thực hành Tin học cơ sở BM Kỹ thuật phần mềm 2011 ĐH Nha Trang
Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
Nguyễn Đình Thuân 2008 ĐH Nha Trang
Hướng dẫn sử dụng Internet Nguyễn Thành Cương
2007 Thống kê
6. Tiếng Anh 1
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
7. Tiếng Anh 2 Effective for English IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
23
communication (student’s book)Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007
Compass Media Inc.
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
8. Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn hữu Tập, Phù Quốc Mạnh
Bài giảng Trần Văn Tự 2009 Lưu hànhnội bộ
Giáo trình Giáo dục thể chất Theo quy định
9. Giáo dục thể chất 2&3
Bài giảng Trần Văn Tự 2009 Lưu hànhnội bộ
Giáo trình Giáo dục thể chất Theo quy định
Bài giảng môn học Bóng đá Doãn Văn Hương, Phù Quốc Mạnh
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội Nguyễn Hồ PhongBài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự
Bài giảng môn học Cầu lông Trương Hoài TrungBài giảng môn học Taekwondo Giang Thị Thu Trang
10. GD Quốc phòng - an ninh
Bài giảng Hoàng Anh Bảy 2008 Lưu hành nội bộ
Giáo trình Giáo dục quốc phòng Theo quy định
11. Pháp luật đại cương
Pháp luật Đại cương Lê Minh Toàn 2011 Chính trị quốc gia
Giáo trình Lý luận NN&PL Trường ĐH Luật Hà Nội 2009 Tư Pháp
Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011
Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan 2011 Nội bộ
Hiến pháp Quốc Hội 2001 Chính trị quốc giaBộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 Chính trị quốc giaBộ luật Dân sự Quốc Hội 2005 Chính trị quốc gia
Luật Hôn nhân và gia đình Quốc Hội2000 Chính trị quốc gia
Luật Nuôi con nuôi Quốc Hội 2010 Chính trị quốc giaLuật Doanh nghiệp Quốc Hội 2005 Chính trị quốc giaBộ luật lao động Quốc Hội 2009 Chính trị quốc giaCác VB khác liên quan Chính phủ, Các Bộ
24
12. Khoa học giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 TH-TP.HCM
Ngữ dụng học Nguyễn Đức Dân 1998 Giáo Dục
Nghệ thuật giao tiếp DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn 2001 Thanh Niên
Giao tiếp và giao tiếp văn hóa Nguyễn Quang 2002 ĐHQG Hà Nội
13. Đạo đức kinh doanh
Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty Nguyễn Mạnh Quân 2005 Lao động – Xã hội
Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty – Phương pháp môn học và hướng dẫn tình huống
Nguyễn Mạnh Quân 2007 Đại học kinh tế quốc dân
Đạo đức kinh doanh Phạm Quốc Toản 2002 Nhà xuất bản Thống kê
14. Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng ra quyết định Robert Heller 2007 Tổng hợp TPHCMQuản lý các mối quan hệ Business Edge 2006 Trẻ, TP.HCM
15. Quản lý dự án bằng MP
A Guide to the Project Management Body of Knowledge
Project Management Institute (5th edition) 2013 PMBOK® Guide
(PMI Guide)
Project Management Gary R. Heerkens 2002 McGraw-Hill (PM)
16. Kỹ năng làm việc nhóm
Quản lý nhóm Robert Heller 2007 Tổng hợp TPHCMBusiness communication today : a guide to effective communication techniques
Sue Smithson 1993 Cambridge
17. Nhập môn hành chính Nhà nước
Nhập môn hành chính nhà nước
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
2001 Chính trị quốc gia
Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nước
Học viện Hành chính Quốc gia 1998 Giáo dục
Quản lý nhà nước đối với các thành phần kinh tế Võ Hành Vị 2004 Chính trị quốc gia
18. Cơ sở văn hóa Việt Nam
Cơ sở văn hóa VN Trần Ngọc Thêm 2006(tái bản) Giáo dục
Cơ sở văn hóa VN Trần Quốc Vượng 2002 Giáo dục
Bản sắc văn hóa VN Phan Ngọc 2002 VHTT
Những vấn đề văn hóa VN hiện đại
Lê Quang Trang, Ng Trọng Hoàn 2003 Giáo dục
19. Logic học đại cương
Nhập môn Lôgic học Ng Trọng Thóc 2005 ĐH Nha TrangLôgic học Đ.P. Gorki 1974 Giáo dụcLôgic trong tranh luận Ng Trường Giang 2002 Thanh niênLôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn 2000 ĐH Quốc giaLôgic học Bùi Văn Mưa 1998 ĐH Kinh TếLôgic học phổ thông Hoàng Chúng 1994 Giáo dụcLôgic và Tiếng Việt Nguyễn Đức Dân 1996 Giáo dụcLôgic ngôn ngữ học Hoàng Phê 1989 KH Xã hội
20. Toán kinh tế 1 Mô hình toán kinh tế Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn
2006 Giáo dục
25
Toán kinh tế Nguyễn Quảng, Nguyễn Thượng Thái 2007
Học viện CN Bưu chính VT-Lưu hành nội bộ
Quy hoạch tuyến tính Đặng Hấn 1995 ĐHKT TP. HCMTối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 ĐHQG Hà Nội
21.Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kêBài tập xác suất thống kê Đặng Hấn 1996 Thống kêMở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1997 GD
Thống kê và ứng dụng Đặng Hùng Thắng 1999 GDBài tập xác suất và thống kê Đặng Hùng Thắng 2003 GDMở đầu về lý thuyết xác suất Nguyễn Bác Văn 1998 GD
Xác suất và xử lý số liệu thống kê Nguyễn Bác Văn 1998 GD
Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003 ĐHQGHNLý thuyết xác suất và thống kê Đinh Văn Gắng 2003 GD
Bài tập xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 GD
22. Tin học ứng dụng trong kinh tế
Giáo trình Tin học ứng dụng trong Kinh tế
BM Hệ thống Thông tin 2013 Đại họcNha Trang
Microsoft Access 2013 Step by Step
Joyce Cox and Joan Lambert 2013
Microsoft Press
Microsoft Access 2013 Inside Out Jeff Conrad 2013 O’Reilly Media,
Inc.
23. Toán kinh tế 2
Mô hình toán kinh tếNguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn
2006 Giáo dục
Lý thuyết mô hình toán kinh tế Hoàng Đình Tuấn 2007 ĐHKTQD Hà Nội
Một số phương pháp tối ưu trong kinh tế Tô Cẩm Tú 1997 KH và KT
Vận trù học Phan Quốc Khánh 2002 Giáo dục
24. Hệ thống thông tin địa lý
GIS đại cương Trần Vĩnh Phước 2003 ĐHQG TPHCMBài giảng Hệ thống Thông tin Địa lý
Nguyễn Thủy Đoan Trang
2008 ĐH Nha Trang
GIS đại cương Trần Vĩnh Phước 2003 ĐHQG TPHCMThực hành ArcMap Trần Vĩnh Phước 2009 ĐHQG TPHCMBản đồ học chuyên đề Trần Tấn Lộc 2004 ĐHQG TPHCMHệ thống định vị toàn cầu và cách sử dụng máy định vị bằng tay
Bùi Hữu Mạnh 2006 KHKT
25. Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Vũ Cao Đàm 2003 Khoa học & KT
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Phạm Viết Vượng 2001 ĐHQG Hà Nội
Phương pháp viết báo cáo tốt nghiệp Đặng Kim Cương 2008 Giao thông Vận tải
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài
2009 Viện NC Kinh tế phát triển, ĐH Kinh tế TPHCM
26
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh Nguyễn Đình Thọ 2011 Lao động xã hội
Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế
Nguyễn Thị Cành 2004 ĐHQG TP.HCM
Phương pháp và Kỹ thuật trong nghiên cứu xã hội. Nguyễn Xuân Nghĩa 2004 Trẻ TP.HCM
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc 2005 Thống kê
26. Kinh tế vi mô
David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch
Kinh tế học vi mô 2010 Thống kê
TS. Nguyễn Như ÝThS. Trần Thị Bích DungThS. Trần Bá ThọTS. Nguyễn Hoàng Bảo
1. Kinh tế học vi mô.2. Câu hỏi – bài tập – trắc nghiệm Kinh tế vi mô
2007 Lao động – xã hội
Bộ giáo dục và đào tạo Kinh tế học vi mô 2001 Giáo DụcN.Gregory Mankiw Nguyên lý kinh tế
học: Tập 12003 Thống kế
27. Kinh tế vĩ mô
David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch
Kinh tế học vĩ mô 2010 Thống kê
Kinh tế vĩ mô Vũ Thu Giang - Chủ biên
2010 Giáo dục
Kinh tế vĩ mô Dương Tấn Diệp 2009 Thống kêKinh tế học. Tập 2 Paul A. Samuelson,
William D. Nordhaus; Vũ Cương, Đinh Xuân Hà và những người khác dịch
1997 Hà Nội: Chính trị Quốc gia
Bài tập kinh tế học Damian Ward, David Begg; Trường ĐHKTQD dịch
2007 Hà Nội: Thống kê
28. Quản trị học
Lê Hồng Lam Bài giảng Quản trị học 2010 Lưu hành nội bộ
Nguyễn Thị Liên Diệp Quản trị học 2008 Thống kêQuản trị học. Bài tập và nghiên cứu tình huống
Bùi Văn Danh và các tác giả 2011 Lao động
Nguyễn Hải Sản Quản trị học 2002 Thống kêNguyễn Thanh Hội và Phan Thắng Quản trị học 2001 Thống kê
29.Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Giáo trình Kiến trúc máy tính
Võ Văn Chín, Nguyễn Hồng Vân, Phạm Hữu Tài
2003 ĐH Cần Thơ
Giáo trình Hệ Điều Hành Trần Hạnh Nhi, Lê Khắc Thiên Ân
2007 Đại học KHTN TP.HCM
Operating Systems Concept 8th Edition
Silberschatz, Galvin, Gagne
2009 Wiley
30. Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin quản lý TS. Phạm thị Thanh Hồng, ThS Phạm
2007 Khoa học Kỹ thuật
27
Minh Tuấn
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý
Võ Văn Huy, Huỳnh Ngọc Liễu 2006 Thống kê
Management Information Systems – Managing the Digital Firm (Sixth Edition)
Kenneth C. Laudon, Jane P. Laudon 2005 Prentice Hall
31. Marketing căn bản
Bài giảng “Marketing căn bản”
Bộ môn Kinh tế học 2009 Lưu hành nội bộ
Marketing căn bản Nguyễn Ðông Phong và cộng sự
2004 ÐHKT-TPHCM
Những nguyên lý tiếp thị 1, 2
Philip Kotler & Gary Armstrong
2004 Thống kê
32. Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán Nhiều tác giả 2008 Tài chính
Nguyên lý kế toán Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh
2008 Thống kê
Nguyên Lý Kế Toán - Bài Tập Và Bài Giải
Phan Đức Dũng 2010 Lao động Xã hội
33. Kỹ thuật lập trình
Kỹ thuật lập trình C Phạm Văn Ất 2002 NXB Khoa học Kỹ thuật
Kỹ thuật lập trình Lê Hữu Lập, Nguyễn Duy Phương
2002 NXB Bưu Điện
The Art of Programming: Vol 1, 2, 3
N.Knuth 2002 Prentice Hall
34. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Cấu trúc dữ liệu Đinh Mạnh Tường 2009 ĐH QG Hà NộiThe Design and Analysis of Computer Algorithms
A. V. Aho, J. E. Hopcroft, and J. D. Ullman
1983 Addison – Wesley, Reeding. Mass.,
Giáo trình Thuật toán Thomas H.Cormen, Charles E.Leiserson, Ronald L.Rivest
2002 Thống kê
35. Kinh tế lượng
Bài giảng Kinh tế lượng Phạm Thành Thái- Cao Thị Hồng Nga – Trần Thị Thu Hòa
2009 Lưu hành nội bộ
Kinh Tế lượng ứng dụng Phạm Trí Cao – Vũ Minh Châu
2006 Lao động Xã hội
Nhập Môn Kinh Tế Lượng Ramu Ramanathan 2002 HarcourtKinh tế lượng Nguyễn Quang Dong 2004 Thống kêPhân tích dữ liệu nghiên cứu với phần mềm Eviews 5.1
Phạm Thành Thái 2009 Lưu hành nội bộ
Bài Tập kinh tế lượng với sự trợ giúp của phần mềm Eviews
Nguyễn Quang Dong 2002 Khoa học và kỹ thuật
36. Tài chính – Tiền tệ Lý thuyết tài chính - tiền tệ
Dương Thị Bình Minh, Sử Đình Thành
2009 Thống kê
Lý thuyết tiền tệ và tín dụng: Tìm hiểu về thị
Nguyễn Đăng Dờn (chủ biên)
2004 Tài chính
28
trường tài chính The Economics of Money, Banking, and Financial Markets
Frederic S. Mishkin2007 Addison Wesley
37. Thị trường chứng khoán
Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
Đào Lê Minh 2002 Chính trị quốc gia
Giáo trình thị trường chứng khoán
Nguyễn Văn Nông, Nguyễn Thị Hồng Liên
2010 LĐXH
Giáo trình thị trường chứng khoán
Bùi Kim Yến 2007 LĐXH
38. Luật kinh doanh
Luật Doanh Nghiệp và văn bản mới năm 2010 -Hướng dẫn thực hiện
Phương Anh 2010 Hồng Đức
Giáo trình Luật Thương mại tập 1
Trường ĐH Luật Hà Nội
2006 Công an nhân dân
Giáo trình luật kinh tế Việt Nam
Phạm Duy Nghĩa, Nguyễn Như Phát
2001 Chính trị QG
Pháp luật kinh tế Lê Văn Hưng 2007 ĐHQG TP.HCM
39. Quản trị doanh nghiệp
Quản trị doanh nghiệpĐồng Thị Thanh Phương và các tác giả khác
2000 Thống kê
Production/Operation management. William J.
Stevensnon. 2002 Moscow
Quản trị doanh nghiệp nuôi Phạm Xuân Thủy 2008 KH-KTQuản lý kinh doanh các xí nghiệp nuôi trồng thủy sản Cát Quang Hoa 2005 Nông nghiệp
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phạm Văn Dược 2008 Tổng hợp TP HCM
Phân tích kinh tế doanh nghiệp
Nguyễn Năng Phúc 2008 Tài Chính
40. Nguyên lý thống kê kinh tế
Bài giảng số hóa: Nguyên lý thống kê kinh tế
Võ Hải Thủy 2011 Lưu hành nội bộ
Thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc
2007 Thống kê
Lý thuyết thống kê ứng dụng trong quản trị và kinh tế
Hà văn Sơn 2004 Thống kê
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh
Nguyễn Mạnh Tuấn 2007 Thống kê
41. Thống kê máy tính
Computational Statistics Geof H. Givens and Jennifer A. Hoeting
2009 Wiley
Phân tích số liệu và biểu đồ bằng R
Nguyễn Văn Tuấn 2006 NXB Đại học Quốc gia TPHCM
Introductory Statistics with R, 2nd
Peter Dalgaard 2008 Springer
42. Kế toán tài chính Chế độ kế toán Vụ chế độ kế toán 2006 Tài chính
29
Chuẩn mực kế toán Vụ chế độ kế toán 2006 Tài chính
Giáo trình kế toán tài chính
1,2ĐH Kinh tế TPHCM 2009 Giao thông vận tải
Kế toán Tài chínhTập thể tác giả học
viên tài chính2009 Tài chính
43.Internet và Thương mại điện tử
E-Commerce: business,technology, society
Kenneth C. Laudon and Carol Guercio Traver
2010 5th edition, Pearson
E-Business Schneider 2010 8th edition, South Western College
44. Cơ sở dữ liệu
Phương pháp giải bài tập cơ sở dữ liệu
Nguyễn Đức Thuần, Trần Ngọc Châu
2012 Khoa học & Kỹ thuật
Principles of database and knowledgn base system
Ullman 2002 Prentice Hall
The Theory of Relational Database
D. Maier 1983 Computer Science Press
45. Thiết kế Web kinh doanh
Programming the World Wide Web
Robert W. Sebesta 2010 Sixth Edition, Addison-Wesley
Creating a Web Site: The Missing Manual
Matthew MacDonald 2009 O'reilly Media
PHP and MySQL Web Development
Luke Welling and Laura Thomson
2008 Addison-Wesley Professional
46. Mạng máy tính và bảo mật
Mạng máy tính và các hệ thống mở
Nguyễn Thúc Hải 1999 NXB Giáo Dục
Mã hóa và Ứng dụng Trần Minh Triết, Dương Anh Đức
2005 Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Cryptography and Network Security, 4th
William Stalling 2005 Prentice Hall
47. Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp căn bản
Nguyễn Minh Kiều 2009 Thống kê
Tài chính doanh nghiệp hiện đại
Trần ngọc Thơ 2008 Thống kê
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Nguyễn Hải Sản 1998 Trẻ
Quản trị tài chính ngắn hạn Nguyễn Tấn Bình 2007 Thống kêFinancial Theory and Corporate Policy (4th Edition).
Copeland, Weston, Shastri,
2005 Pearson - Addison Wesley.
48. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nguyễn Minh Kiều 2006 Thống kê
Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại (Commercial Banking)
Nguyễn Đăng Dờn 2009 ĐHQG HCM
49. Hệ thống thông tin kế toán
Bài giảng Hệ thống thông
tin kế toán 1
Nguyễn Thành CườngNgô Xuân BanBùi Mạnh Cường
2009
30
Hệ thống thông tin Kế toán Nguyễn Thế Hưng 2006 Thống kê
Hệ thống thông tin Kế toán
Thiều Thị Tâm, Nguyễn Việt Hưng, Phạm Quang Huy, Phan Đức Dũng
2007 Thống kê
Phân tích và thiêt kế hệ
thống thông tinNguyễn Văn Ba 2004
Đại học Quốc gia
Hà Nội
50. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Microsoft SQL Server 2008 - Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu. Tập 1,2
Phạm Hữu Khang 2010 Lao động Xã hội
Database Management Systems, 3rd Edition
Raghu Ramakrishnan, Johannes Gehrke
2009 McGraw-Hill
Oracle 11g For Dummies Chris Zeis,Chris Ruel, Michael Wessler
2009 Wiley Publishing
51.Phân tích tài chính doanh nghiệp
Lập, đọc, kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính
Nguyễn Văn Công 2001 Tài chính
Tài chính doanh nghiệp Nguyễn Minh Kiều 2007 Thống kêTài chính doanh nghiệp hiện đại
Trần Ngọc Thơ chủ biên và cộng sự
2005 Thống kê
Phân tích quản trị tài chính Nguyễn Tấn Bình 2002 Đại quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh
52. Thẩm định tín dụng
Tín Dụng Và Thẩm Định Tín Dụng Ngân Hàng
Nguyễn Minh Kiều 2006 Tài chính
53.Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến
Xây dựng ứng dụng web bằng PHP và MySQL
Phạm Hữu Khanh 2003 Mũi Cà Mau
AJAX and PHPBuilding Modern Web Applications – Second Edition
Bogdan Brinzarea-IamandiCristian Darie Audra Hendrix
2009 Packt Publishing
Electronic Ecommerce Gary.P.Schneider 2003 Thomson
54. Lập và thẩm định dự án đầu tư
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư
Phước Minh Hiệp, Lê Thị Vân Đan
2010 LĐ-XH
Lập và thẩm định dự án đầu tư (Lý thuyết – Tình huống – Bài tập)
Đỗ Phú Trần Tình 2009 GTVT
Dự án đầu tư: Lập - thẩm định hiệu quả tài chính
Đinh Thế Hiển 2008 Thống kê
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư
Nguyễn Quốc Ấn, Phạm Thị Hà, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Quang Thu
2006 Thống kê
55. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Handbook on Decision
Support Systems
Clyde W. Holsapple and Frada Burstein 2008 Springer-Verlag
Neuro-Fuzzy and Soft Computing
Jyh-Shing Roger Jang, Chuen-Tsai
1997Prentice Hall
31
Sun, Eiji Mizutani
56.Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin – Các phương pháp có cấu trúc
Nguyễn Văn Ba 2006 Đại học Quốc Gia Hà nội
Essentials of Systems Analysis and Design – 5th ed
Joseph S. Valacich, Joey F.George, Jeffrey A. Hoffer
2012 Pearson
System analysis and design methods – 7th ed
Jeffrey L. Whitten, Lonnie D. Bentley 2007 McGraw-Hill
57.
Dự báo kinh tế và kinh doanh
Bài giảng Dự báo trong kinh doanh Nguyễn Văn Ngọc 2011 Lưu hành NB
Dự báo và phân tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính
Nguyễn Trọng Hoài, Phùng Thanh Bình, Nguyễn Khánh Duy
2009 Thống kê
Business Forecasting. E. Hanke, Arthur G. Reitsch, Dean W.Wichern
2000London: Prentice Hall, Inc.
Mô hình hóa và dự báo chuỗi thời gian trong kinh doanh và kinh tế
Nguyễn Trọng Hoài 2001 ĐHQG TP. HCM
Thực tập nghề nghiệp Hướng dẫn thực tập
BM Hệ thống thông tin quản lý 2013 Website BM
4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạo- Hệ thống mạng Internet chất lượng và tốc độ cao cho từng giảng đường và toàn bộ khuôn viên
Trường.- Phòng học đảm bảo đầy đủ phương tiện dạy dạy học hiện đại (máy chiếu, âm thanh,...), đủ chỗ
ngồi cho sinh viên, thoáng mát, đủ ánh sáng, không ồn, phục vụ giảng dạy học tập theo nhóm và thuyết trình trên lớp.
- Trung tâm máy tính cài đặt sẵn các phần mềm thống kê chuyên dụng như SPSS, EView, Stata... có đủ máy cho sinh viên thực tập các học phần như Kinh tế lượng, Thống kê, Kỹ thuật lập trình, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, Mạng máy tính và bảo mật,...
- Hằng năm Bộ môn tổ chức cho sinh viên tham quan kiến tập tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Đa phần đội ngũ giảng viên có chất lượng, được đào tạo chính qui tại các nước phát triển, thường xuyên cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực chuyên môn và tiếp cận với các phương pháp giảng dạy theo hướng tích cực.
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 9 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG (duyệt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
32