bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo - ffa.ntt.edu.vn
TRANSCRIPT
1/21
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN
NGÀNH: KẾ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1) Thông tin về học phần
- Tên học phần:
o Tên tiếng Việt: Kế toán Tài chính 3
o Tên tiếng Anh: Financial Accounting – Part 3
- Mã học phần : 071602
- Tín chỉ : 4
- Trình độ : Dành cho sinh viên năm thứ 2 (Học kỳ 5)
- Học phần thuộc ngành: Kế toán
- Học phần thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Đại cương □ Chuyên nghiệp
Bắt
buộc
□
Tự chọn
□
Cơ sở ngành □ Chuyên ngành Chuyên sâu □
Bắt buộc
□
Tự
chọn □
Bắt
buộc
Tự chọn
□
Bắt buộc
□
Tự chọn
□
- Điều kiện tiên quyết gồm:
• Môn học tiên quyết : Không
• Môn học trước : Kế toán Tài chính 2
• Môn học song hành : Không
- Phân bổ thời gian chi tiết
• Lý thuyết : 49 tiết
• Thảo luận : 11 tiết
• Tự học : 180 tiết
2) Mô tả vắn tắt nội dung Học phần
Kế toán tài chính 3 là một trong những môn học bắt buộc thuộc chuyên ngành trong
chương trình đào tạo cử nhân Kế toán. Môn học bao gồm 5 chương trình bày các vấn đề liên
quan đến các nghiệp vụ kế toán các khoản cầm cố, ký quỹ ký cược; kế toán hoạt động đầu
tư; kế toán hoạt động tài chính; kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành và kế toán vốn đầu
tư của chủ sở hữu
2/21
3) Tài liệu học tập
* Tài liệu/giáo trình chính, bắt buộc:
(1). Bộ môn Kế toán Tài chính-Khoa Kế toán, 2017, Giáo trình Kế toán Tài chính-Quyển
2+3 (Tái bản lần 6), NXB Kinh Tế Tp.HCM, Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM.
(2). Bộ môn Kế toán Tài chính, 2017, Bài Tập Kế toán Tài chính, NXB Kinh Tế
Tp.HCM, Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCM.
* Tài liệu/giáo trình tham khảo:
Tiếng Việt:
(1). Bộ Tài Chính, 2001-2005, Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)
(2). Bộ Tài Chính, 2014, Thông tư 200/2014-BTC, ban hành ngày 22/12/2014
(3). Bộ Tài Chính, 2018, Thông tư 132/2018/TT-BTC, ban hành ngày 28/12/2018
(4). TS.Vũ Thị Kim Anh, 2020, Kế Toán Tài Chính - Doanh Nghiệp Thương Mại Dịch
Vụ, NXB Tài Chính.
(5). Nguyễn Hữu Ánh, 2020, Giáo Trình Kế Toán Tài Chính - Quyển 1 (Tái Bản 2020),
NXB ĐH Kinh Tế Quốc Dân
(6). TS Võ Văn Nhị (Chủ biên), 2018, Kế Toán Tài Chính, NXB Tài Chính
(7). PGS TS. Phan Thị Thủy-PGS TS. Ngô Thị Thu Hồng, 2020, Giáo Trình Kế Toán Tài
Chính Doanh Nghiệp, NXB Học Viện Tài Chính
Tiếng Anh:
(1). J.David Spiceland, Mark W.Nelson,Wayne B.Thomas, 2020, Intermediate
Accounting, McGraw-Hill Education.
(2). J. David Spiceland, Mark w. Nelson, Wayne b. Thomas, 2017, Intermediate
Accounting, McGraw Hill.
(3). John J. Wild, 2017, Financial accounting: information for decisions, McGraw Hill
(4). Ernst & Young, 2021, International GAAP 2021, John Wiley & Sons
(5). Warren/Reeve/Duchac, 2018, Financial Accounting, Cengage Publish
4) Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi của Học phần
Mục tiêu:
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức kế toán chuyên sâu ở một số
doanh nghiệp có phát sinh trong quá trình hoạt động. Từ những cơ sở lý thuyết được học,
sinh viên hiểu và vận dụng thành thạo các công việc kế toán cụ thể phát sinh trong thực
tiễn. Bao gồm kế toán các khoản cầm cố, ký quỹ ký cược; kế toán hoạt động đầu tư; kế
3/21
toán hoạt động tài chính; kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành và kế toán vốn đầu tư
của chủ sở hữu. Giúp người học vận dụng được các văn bản pháp quy hiện hành trong
lĩnh vực kế toán, các chính sách, chế độ kế toán, tài chính do Nhà nước ban hành vào
trong công việc thực tiễn. Rèn luyện kỹ năng thực hiện tổ chức công tác kế toán liên quan
đến các nghiệp vụ kế toán như đã nêu ở phần kiến thức vào các sổ kế toán và trình bày
được các nội dung liên quan trên BCTC từ đó có thể đáp ứng các yêu cầu công việc trong
thực tế
Kết quả học tập mong đợi/Chuẩn đầu ra của học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau: (Bảng dưới
đây là trích ngang của Matrix: Sự đóng góp của mỗi môn học cho PLOs của CTĐT).
I (Introduce): Mức giới thiệu
P (Practice): Mức thực hành
M (master): Mức phân thuần thục
Mã
HP
Tên
HP
Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
PLO1
(K1)
PLO2
(K2)
PLO3
(K3)
PLO4
(S1)
PLO5
(S2)
PLO6
(S3)
PLO7
(S4)
PLO8
(S5)
PLO9
(A1)
PLO10
(A2)
071602
Kế
Toán
Tài
Chính
3
P P P P
Ký hiệu KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được
CĐR của
CTĐT
Kiến thức
CLO1 Xử lý thông tin trên cơ sở vận dụng các nguyên tắc và quy
định kế toán hiện hành PLO2
CLO2 Lập báo cáo kế toán theo các nguyên tắc và quy định hành. PLO2
Kỹ năng
CLO3 Đánh giá vấn đề để xử lý các tình huống thực tế phát sinh
trong các phần hành kế toán của từng lĩnh vực kế toán cụ thể. PLO4
CLO4
Đánh giá việc sử dụng công cụ phần mềm hỗ trợ phục vụ cho
việc thực hiện, phân tích và viết các báo cáo công việc kế toán
của phần hành kế toán trong từng lĩnh vực kế toán cụ thể
PLO4
Thái độ và phẩm chất đạo đức
4/21
CLO5
Tuân thủ pháp luật, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp và các quy
định của ngành kế toán.
Thể hiện hành động thường xuyên trao đổi kinh nghiệm với
người khác và học tập từ người khác trong mọi tình huống. Đề
ra mục tiêu ngắn hạn và dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp.
PLO9
PLO10
5) Nội dung học phần
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
1.
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và
ghi sổ kế toán các
giao dịch kinh tế
phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết):
1.1. Kế toán mang tài sản đi cầm cố, kỹ
quỹ, ký cược
1.1.1. Những vấn đề chung
1.1.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết):
Trường hợp cầm cố thế chấp bằng giấy tờ
(giấy chứng nhận sở hữu nhà đất) (CLO1;
CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
- Kết quả thảo luận nhóm
- Bài tập do GV chỉ định về nhà
2.
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC (tiếp
CLO1
CLO2
5/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
theo) CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết):
1.2. Kế toán nhận ký quỹ, ký cược
1.2.1. Những vấn đề chung
1.2.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết):
2. Trường hợp nhận ký quỹ ký cược bằng
ngoại tệ và bằng hiện vật. (CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Bài tập do GV chỉ định về nhà
3
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp(5 tiết)
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết)
2.1. Kế toán bất động sản đầu tư
2.1.1. Những vấn đề chung
2.1.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
- Hạch toán chi phí nâng cấp, sửa chữa bất
động sản đầu tư (CLO1; CLO2; CLO3;
CLO4)
6/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
4
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết)
2.2. Kế toán đầu tư tài chính
2.2.1. Những vấn đề chung
2.2.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
- Công ty A đang nắm giữ 5.000 cổ phần
của công ty cổ phần B, mệnh giá
10.000đ/cp; giá gốc 15.000đ/cp
Ngày 16/12/N công ty A mua thêm 3.000
cp của công ty B trên sàn giao dịch chứng
khoán với giá mua 16.000đ/cp; chi phí
môi giới 0,5%giá mua, thanh toán bằng
chuyển khoản
Ngày 28/2/N+1 công ty B thông báo trả
cổ tức năm N với mức cổ tức là
30%/năm. Ngày chốt danh sách cổ đồng
là 10/12/N
Theo bạn, cổ tức được tính trên giá nào?
7/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
Số cổ tức mà công ty B trả cho công ty A
là bao nhiêu?
Nếu ngày chốt danh sách cổ đông là
21/12/N thì số cổ tức công ty B trả cho
công ty A có thay đổi không? Tại sao?
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
5
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết)
2.3. Kế toán đầu tư công ty con
2.3.1. Những vấn đề chung
2.3.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
Trình bày bộ chứng từ kế toán liên quan
(CLO1; CLO2; CLO3)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
8/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
6
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết)
2.4. Kế toán đầu tư liên doanh liên kết
2.4.1. Những vấn đề chung
2.4.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
Trích hợp đồng hợp tác liên doanh giữa công
ty A và công ty B như sau:
- Bên A đồng ý cho bên B sử dụng một
phần mặt bằng của bên A để kinh doanh
bán lẻ sản phẩm
- Bên B thanh toán hàng tháng cho bên A
số lợi nhuận do bên B kinh doanh là
10.000.000đ
Có 2 quan điểm xử lý thông tin trên:
- Quan điểm 1: cho rằng đây là hợp đồng
liên doanh, giá trị mặt bằng được theo dõi
ở TK 222, lợi nhuận hàng tháng sẽ ghi
nhận vào Doanh thu tài chính TK 515
- Quan điểm 2: cho rằng đây là trường hợp
liên doanh hình thức tài sản đồng kiểm
soát, nên giá trị mặt bằng vẫn được theo
dõi trên TK 213, lợi nhuận hàng tháng ghi
vào TK 515.
9/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
Hãy đưa ra nhận định về xử lý kế toán và
trình bày cho trường hợp trên
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
7
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết)
2.5. Kế toán dự phòng tổn thất tài sản
2.5.1. Những vấn đề chung
2.5.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
Công ty A là công ty cổ phần hoạt động
trong lĩnh vực xây dựng có mức vốn điều lệ
là 50 tỷ đồng (CHỈ TIÊU 411+412 TRÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN), với cơ cấu 3
cổ đông góp vốn là: Công ty B nắm giữ 50%
vốn điều lệ tương ứng 25 tỷ đồng; Công ty C
nắm giữ 30% vốn điều lệ tương ứng 15 tỷ
đồng, Công ty D nắm giữ 20% vốn điều lệ
tương ứng 10 tỷ đồng. Các công ty đã đầu tư
đủ vốn theo tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ, vì vậy
10/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
tổng vốn đầu tư của 3 Công ty B, C, D tại
Công ty A là 50 tỷ đồng.
Năm 2019, do bệnh dịch Covid tác động nên
kết quả hoạt động SXKD của công ty A bị lỗ
6 tỷ đồng, dẫn đến vốn chủ sở hữu (mã số
410 của Bảng cân đối kế toán) của Công ty
A còn lại 44 tỷ đồng.
Thảo luận các bút toán liên quan tại Công ty
B, Công ty C, Công ty D đối với khoản đầu
tư tại công ty A cuối năm 2019
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
8
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên
tắc kế toán để lập
chứng từ, định
khoản và ghi sổ kế
toán các giao dịch
kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết):
3.1. Kế toán cho vay
3.1.1. Những vấn đề chung
3.1.2. Phương pháp kế toán
3.2. Kế toán thuê tài chính
3.2.1. Những vấn đề chung
3.2.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
11/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
Đóng vai, giả định tình huống và xử lý hoàn
chỉnh quy trình kế toán cho vay tại doanh
nghiệp; kế toán thuê tài chính
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
9
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
Nội dung giảng dạy lý thuyết (3 tiết):
3.3.Kế toán đi vay
3.3.1. Những vấn đề chung
3.3.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
Đóng vai, giả định tình huống và xử lý hoàn
chỉnh quy trình kế toán đi vay tại doanh
nghiệp;
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
Thi giữa kỳ (1 tiết)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
12/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
10
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết):
4.1.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
4.1.1. Những vấn đề chung
4.1.2. Phương pháp kế toán
4.2.Kế toán tính giá thành
4.2.1. Những vấn đề chung
4.2.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết)
Tìm hiểu điểm khác biệt trong kế toán tập
hợp chi phí, tính giá thành các sản phẩm
công nghiệp và sản phẩm xây lắp
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
13/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
11
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ SỞ HỮU
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết):
5.1.Kế toán các giao dịch thay đổi vốn góp
công ty TNHH
5.1.1. Những vấn đề chung
5.1.2. Phương pháp kế toán
5.2.Kế toán các giao dịch thay đổi vốn góp
công ty cổ phần
5.2.1. Những vấn đề chung
5.2.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt nội dung
Nội dung thảo luận nhóm (1 tiết):
Nêu điểm khác biệt trong hạch toán kế toán
ở các giao dịch làm thay đổi vốn góp tại các
công ty TNHH và các công ty cổ phần
(CLO1; CLO2; CLO3; CLO4)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
12
Sinh viên:
1. Áp dụng nguyên tắc
kế toán để lập chứng
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ SỞ HỮU
CLO1
CLO2
CLO3 A/ Các nội dung chính trên lớp (5 tiết):
14/21
Bài
Kết quả học tập
mong đợi của bài học
(LLOs)
Nội dung bài học
KQHTMĐ
của học
phần
từ, định khoản và ghi
sổ kế toán các giao
dịch kinh tế phát sinh
2. Xử lý được các thủ
tục kiểm soát nội bộ
3. Lập báo cáo kế toán
4. Cung cấp được
thông tin lên BCTC
Nội dung giảng dạy lý thuyết (4 tiết):
5.3.Kế toán trích lập quỹ và phân chia lợi
nhuận
5.3.1. Những vấn đề chung
5.3.2. Phương pháp kế toán
Tóm tắt chương
Bài tập
Ôn tập
CLO4
CLO5
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà (15 tiết)
1. Đọc bài giảng và tìm hiểu các vấn đề liên
quan
2. Thực hành các bài tập Giảng viên yêu cầu
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
- Kết quả thảo luận nhóm
- Báo cáo kết quả thực hiện bài tập chương
(Vở ghi chép của sinh viên)
6. Phương pháp giảng dạy và học tập
6.1. Phương pháp giảng dạy
• Thuyết giảng
• Thảo luận nhóm
6.2. Phương pháp học tập
• Sinh viên tự đọc tài liệu, phát triển giả thuyết và câu hỏi liên quan
• Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận tình huống
• Sinh viên được khích lệ sử dụng tổng hợp các kiến thức từ các môn học khác và
những trải nghiệm trong cuộc sống để đề xuất giải pháp cho vấn đề (giả định nào
đó) đặt ra.
7. Nhiệm vụ của sinh viên
• Chuyên cần: Sinh viên phải tham dự ít nhất 80% thời gian lên lớp
15/21
• Chuẩn bị cho bài giảng: Sinh viên phải đọc các tài liệu liên quan do giảng viên
cung cấp, phát triển các giả định và câu hỏi liên quan; làm các bài tập…
• Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tinh thần cầu thị, tôn trọng sở hữu trí tuệ
8. Đánh giá và cho điểm
8.1. Thang điểm: 10
8.2. Kế hoạch đánh giá và trọng số
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các lần đánh giá
- Điểm đánh giá quá trình : 20%
- Điểm đánh giá giữa học phần : 20%
- Điểm đánh giá kết thúc học phần : 60%
- Điểm đạt tối thiểu : 4/10
KQHTMĐ
của học
phần
Tiêu chí đánh giá
Phân loại
Tốt Khá Trung
Bình Không đạt
Về kiến thức:
Vận dụng
các nguyên
tắc và quy
định hiện
hành để thu
thập, xử lý
và lập báo
cáo về các
nghiệp vụ
kinh tế phát
sinh, các
báo cáo
thuế của tổ
chức theo
quy định
của nhà
nước
Xử lý thông tin trên
cơ sở vận dụng các
nguyên tắc và quy
định kế toán hiện
hành.
Đưa ra ý
kiến chính
xác
Đưa ra ý
kiến khá
chính xác
Đưa ra ý
kiến
tương đối
chính xác
Không đưa
ra ý kiến
hoặc ý kiến
hoàn toàn
không
chính xác
Lập báo cáo kế toán
theo các nguyên tắc
và quy định hành.
Giải thích
và minh
họa chính
xác
Giải thích
và minh
họa khá
chính xác
Giải thích
và minh
họa tương
đối chính
xác
Không đưa
ra ý kiến
hoặc ý kiến
hoàn toàn
không
chính xác
Về kỹ năng:
16/21
Giải quyết
các vấn đề
thực tiễn
trong kế
toán trên cơ
sở vận
dụng tư
duy phản
biện và
sáng tạo.
Đánh giá các vấn đề
thực tiễn trong lĩnh
vực kế toán
Thể hiện
thành thạo
kỹ năng
Thể hiện
kỹ năng
giải quyết
vấn đề tốt
Thể hiện
kỹ năng
giải quyết
vấn đề
còn hạn
chế
Chưa có kỹ
năng giải
quyết vấn
đề
Về thái độ:
Tuân thủ
pháp luật,
giữ gìn đạo
đức nghề
nghiệp và
các quy
định của
ngành kế
toán.
Thể hiện
hành động
thường
xuyên trao
đổi kinh
nghiệm với
người khác
và học tập
từ người
Đạo đức nghề nghiệp
Thực hiện
nghiêm
túc, có
trách
nhiệm
công việc
được giao
Thực hiện
nghiêm
túc công
việc được
giao
Thực hiện
phần lớn
công việc
được giao
nhưng đôi
khi còn lơ
là
Thiếu
trách
nhiệm
Thể hiện tinh thần
trách nhiệm đối với
nghề nghiệp
Thực hiện
nghiêm
túc, có
trách
nhiệm
công việc
được giao
Thực hiện
nghiêm
túc công
việc được
giao
Thực hiện
phần lớn
công việc
được giao
nhưng đôi
khi còn lơ
là
Thiếu
trách
nhiệm
Thái độ học tập
Tích cực
tham gia
các hoạt
động
Có tham
gia các
hoạt động
Ít tham gia
các hoạt
động
Không
tham gia
các hoạt
động
17/21
khác trong
mọi tình
huống. Đề
ra mục tiêu
ngắn hạn và
dài hạn cho
việc phát
triển sự
nghiệp.
Thể hiện hành động
trao đổi kinh nghiệm
với người khác
Thể hiện
hành động
luôn luôn
trao đổi
học tập
Thể hiện
hành động
thường
xuyên trao
đổi học tập
Thể hiện
hành động
thỉnh
thoảng trao
đổi học tập
Không thể
hiện hành
động trao
đổi học tập
Bảng Matrix đánh giá KQHTMĐ của học phần
Các KQHTMĐ của
HP
Chuyên cần
(10%)
Thảo luận
nhóm
(10%)
Bài thi giữa kỳ
(20%)
Bài thi cuối
kỳ
(60%)
CLO1 X X X X
CLO2 X X X X
CLO3 X X X X
CLO4 X X
CLO5 X X
RUBRIC: ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN (Tham Dự Lớp Học)
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Thái độ
tham dự
tích cực 50
Tích cực
tham gia
các hoạt
động
Có tham gia
các hoạt
động
Ít tham gia các
hoạt động
Không tham
gia các hoạt
động
Thời gian
tham dự
đầy đủ
50 Vắng quá 3 buổi học: Cấm thi
18/21
RUBRIC: ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN NHÓM
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung
bình
50%
Kém
0%
Thái độ
tham gia 20
Khơi gợi
vấn đề và
dẫn dắt
cuộc thảo
luận
Tham gia thảo
luận
Ít tham gia
thảo luận
Không tham
gia
Kỹ năng
thảo luận 40
Phân tích,
đánh giá tốt
Phân tích, đánh
giá khá tốt
Phân tích,
đánh giá
khi tốt, khi
chưa tốt
Phân tích,
đánh giá chưa
tốt
Chất
lượng
đóng góp
ý kiến
40 Sáng tạo,
phù hợp Phù hợp
Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù
hợp
Không phù
hợp
RUBRIC: ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Hình thức: Bài thi viết
Thời gian: 60 phút
Kết cấu: 30% câu hỏi trắc nghiệm-70% câu hỏi tự luận
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Nội dung 90
- Thành
thạo trong
việc vận
dụng kiến
thức cơ
bản từ các
văn bản
pháp quy
hiện hành
- Thành thạo
trong phân
- Vận dụng
tốt kiến
thức cơ bản
từ các văn
bản pháp
quy hiện
hành
- Phân tích,
đánh giá và
- Vận dụng
tương đối
kiến thức
cơ bản từ
các văn bản
pháp quy
hiện hành
- Phân tích,
đánh giá và
- Chưa vận
dụng tương
đối kiến
thức cơ bản
từ các văn
bản pháp
quy hiện
hành
- Chưa phân
tích, đánh
19/21
tích, đánh
giá và ghi
chép các
nghiệp vụ
kinh tế
- Làm bài
đúng theo
yêu cầu
trên 75%.
ghi chép tốt
các nghiệp
vụ kinh tế
- Làm bài
đúng theo
yêu cầu từ
50%-75%
câu theo đề
bài
ghi chép
được các
nghiệp vụ
kinh tế phát
sinh
- Làm bài
đúng theo
yêu cầu từ
40% - 50 %
câu theo đề
bài
giá và ghi
chép được
nghiệp vụ
kinh tế phát
sinh
- Làm bài
đúng theo
yêu cầu <
40 % câu
theo đề bài
Vận dụng 10
- Bài làm có
tính vận
dụng sáng
tạo, khoa
học
- Có khả
năng vận
dụng kiến
thức
- Khả năng
vận dụng
kiến thức
chưa cao
- Không thực
hiện được
bài tập
RUBRIC: ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Hình thức: Bài thi viết
Thời gian: 90 phút
Kết cấu: 30% câu hỏi trắc nghiệm-70% câu hỏi tự luận
Tiêu chí Trọng
số (%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
0%
Nội dung 90
- Thành
thạo trong
việc vận
dụng kiến
thức cơ
bản từ các
văn bản
pháp quy
hiện hành
- Thành thạo
trong phân
- Vận dụng
tốt kiến
thức cơ bản
từ các văn
bản pháp
quy hiện
hành
- Phân tích,
đánh giá và
- Vận dụng
tương đối
kiến thức
cơ bản từ
các văn bản
pháp quy
hiện hành
- Phân tích,
đánh giá và
- Chưa vận
dụng tương
đối kiến
thức cơ bản
từ các văn
bản pháp
quy hiện
hành
- Chưa phân
tích, đánh
20/21
tích, đánh
giá và ghi
chép các
nghiệp vụ
kinh tế
- Làm bài
đúng 100%
theo yêu
cầu của đề
bài
ghi chép tốt
các nghiệp
vụ kinh tế
- Làm bài
đúng 75%
theo yêu
cầu của đề
bài
ghi chép
được các
nghiệp vụ
kinh tế phát
sinh
- Làm bài
đúng 50%
theo yêu
cầu của đề
bài
giá và ghi
chép được
nghiệp vụ
kinh tế phát
sinh
- Làm bài
không đúng
theo yêu cầu
của đề bài
Vận dụng 10
- Bài làm có
tính vận
dụng sáng
tạo
- Có khả
năng vận
dụng kiến
thức
- Khả năng
vận dụng
kiến thức
chưa cao
- Không thực
hiện được
bài thi
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:
• Phòng học, thực hành: Phòng học
• Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro
Tp.HCM, ngày 30 tháng 09 năm 2020
TRƯỞNG KHOA
(Kí và ghi rõ họ tên)
TS. Thái Hồng Thụy Khánh
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Kí và ghi rõ họ tên)
ThS.Vương Sỹ Giao
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(Kí và ghi rõ họ tên)
ThS. Hoàng Hải Yến
21/21
PHỤ LỤC: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên Học hàm, học vị
1. Tô Lê Nguyên Khoa
2. Lê Thị Nga
3. Võ Hữu Sang
4. Hoàng Hải Yến
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Phòng L.101, Lầu 1,
331 Quốc lộ 1A, Phường An Phú
Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí
Minh
Điện thoại liên hệ: Số điện thoại cơ quan:
19002039 (Nội bộ: 412)
Email: [email protected] Website:
http://ffa.ntt.edu.vn/
Cách liên lạc với giảng viên: Email, điện thoại và gặp trực tiếp tại: Văn phòng khoa Tài
chính – Kế toán