bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo mỤc lỤc danh sÁch cÁc cƠ sỞ …. thong...6 ddy khoa y -...
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NAM TRUNG BỘ
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
Lưu ý:- Vùng Nam Trung Bộ gồm 8 tỉnh, thành phố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng,Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi;- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập;- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thichính.
STT Mãtrường Tên trường Số trang
E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 3
1 DDKTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀNẴNG 3
2 DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG 53 DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG 54 DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG 65 DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM 86 DDY KHOA Y - DƯỢC 97 DDC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ 98 DDI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 109 HQH HỌC VIỆN HẢI QUÂN 1110 DDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN(*) 1111 DAD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) 1612 KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*) 20
13 YDN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀNẴNG 23
14 TSN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 2315 DPQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 2816 DPC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH(*) 3117 DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*) 3318 DPY TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 3519 DQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM 3720 DQT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) 3921 DQN TR.ƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN 4122 DKQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 4523 TBD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*) 46
24 TTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀNẴNG 48
25 TTH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN LIÊN 4826 XDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 50
2
STT Mãtrường Tên trường Số trang
27 KGH TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 5328 CKB TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG(*) 5429 C37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH 54
30 C47 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNHTHUẬN 56
31 CDQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸ NGHỆ ĐÔNGÁ(*) 57
32 CEM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ - KINH TẾVÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG 58
33 CHV TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TINHỮU NGHỊ VIỆT - HÀN 59
34 CCZ TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT ĐÀ NẴNG(*) 6035 CCP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ 61
36 CDD TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINH TẾ KỸTHUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG 63
37 CLD TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG 6338 CGD TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II 64
39 CKK TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀNẴNG 65
40 CKQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬTQUẢNG NAM 66
41 CCQ TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNGNGHIỆP QUẢNG NGÃI(*) 68
42 CLV TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT(*) 69
43 CLT TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰCPHẨM 70
44 CPN TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - ĐÀNẴNG(*) 71
45 CPD TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNGNAM(*) 73
46 C45 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN 7447 C41 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG 74
48 CM2TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNGNHA TRANG 78
49 CDA TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ĐỨC TRÍ(*) 7950 CMS TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI 80
51 CDKTRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬTVÀ DU LỊCH NHA TRANG 82
52 CYR TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH 8553 CYX TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN 8554 CTT TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THUỲ TRÂM 8555 CYK TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ 8656 YPY TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ YÊN 8657 CYU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM 87
3
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Đại học CQ: 9370 * Phương thức tuyển sinh: sử dụngkết quả thi THPT Quốc gia, cụm thido các trường đại học chủ trì.* Tuyển sinh trong cả nước.
Số 41 Lê Duẩn, TP Đà NẵngĐT: (0511) 3823683Website: www.udn.vnBan Đào tạo: (0511) 3835345
Cao đẳng CQ: 3210Liên thông ĐH: 50
Bằng 2 CQ: 20Liên thông CĐ: 130
* Đại học Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đạihọc thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế(DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Côngnghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum (DDP), Khoa Y Dược (DDY),Viện nghiên cứu & Đào tạo Việt - Anh (VN-UK).
1 I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCHKHOA
3200- Điểm xét tuyển theo 2 nhóm: A vàB. Điểm trúng tuyển vào nhóm B cóthể thấp hơn điểm trúng tuyển thấpnhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm.- Nhóm B gồm 7 ngành: Công nghệ kĩthuật vật liệu xây dựng; Kĩ thuật côngtrình thủy; Kĩ thuật nhiệt; Kĩ thuật tàuthủy; Kĩ thuật xây dựng; Kĩ thuật hóa học;Sư phạm kĩ thuật công nghiệp.- Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.- Thí sinh không trúng tuyển ngành đượcđăng kí lại nguyện vọng để xét vào cácngành còn chỉ tiêu trong cùng nhóm.* Chương trình đào tạo CHẤTLƯỢNG CAO:(4 ngành) Công nghệ thông tin; Kĩ
DDK Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ sinh học D420201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh 60
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
270Công nghệ kỹ thuật vật liệu xâydựng D510105 60
Công nghệ chế tạo máy D510202 140Quản lí công nghiệp D510601 60Kỹ thuật cơ khí D520103 150Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 80Kỹ thuật nhiệt D520115 150Kĩ thuật tàu thủy D520122 50
4
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật điện, điện tử D520201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
200 thuật điện, điện tử; Kĩ thuật điềukhiển & tự động hóa; Kĩ thuật xâydựng công trình giao thông.- Trong 3200 chỉ tiêu đào tạo của ĐHBách khoa có 50 chỉ tiêu dành chongành Sư phạm kĩ thuật công nghiệp(Thời gianđào tạo 04 năm, sinh viênkhông phải đóng học phí )- Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2
chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thôngchính quy cao đẳng lên đại học.* Ngành Kiến trúc: Thi môn vẽ Mĩ
thuật, kết hợp xét tuyển:- Điểm xét tuyển = Vẽ mĩ thuật*2 +Toán*1,5 + Văn.Môn vẽ Mĩ thuật do ĐHĐN ra đề vàtổ chức thi; môn Toán và Văn lấy kếtquả của kì thi THPT Quốc gia, cụmthi do các trường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyểnsinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.* Các chương trình tiên tiến; Chươngtrình Kỹ sư Chất lượng cao Việt -Pháp, xem thông tin chi tiết tại web:http://www.dut.edu.vn.
Kỹ thuật điện tử và viễn thông D520207 220Kĩ thuật điều khiển và tự độnghóa D520216 120
Kĩ thuật hóa học D520301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh
60Kỹ thuật môi trường D520320 70Kỹ thuật dầu khí D520604 80Công nghệ thực phẩm D540101 120Kỹ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
240Kỹ thuật công trình thủy D580202 60Kỹ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 200
Kỹ thuật xây dựng D580208 60Kinh tế xây dựng D580301 100
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Vật lí, Hoá học;Toán, Hoá học, Tiếng Anh 60
Kiến trúc D580102 Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật 140Các chương trình đào tạo hợp tác
quốc tếChương trình tiên tiến ngành Điệntử viễn thông D905206
Toán, Vật lí, Tiếng Anh80
Chương trình tiên tiến ngành Hệthống nhúng D905216 40
Chương trình đào tạo Kỹ sư chấtlượng cao Việt - Pháp
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 80
Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế của VN-UK 200
5
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
2 II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINHTẾ 2050 - Điểm xét trúng tuyển theo nhóm
ngành.- Các nhóm ngành gồm:+ Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê –Quản lí Nhà nước gồm các ngành: (1)Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4)Thống kê, (5) Quản lí Nhà nước+ Nhóm Quản lí - Kinh doanh baogồm các ngành còn lại- Thí sinh trúng tuyển vào nhómnhưng không trúng tuyển vào ngànhđã đăng kí được xét vào ngành kháctrong cùng nhóm căn cứ vào điểm thi,nguyện vọng mới của thí sinh- Có 20 chỉ tiêu dành cho liên thôngchính quy CĐ lên ĐH.* Chương trình hợp tác đào tạoquốc tế: Thông tin chi tiết tạihttp://daotao.due.edu.vn.
DDQ Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
190Quản lí nhà nước D310205 75Quản trị kinh doanh D340101 250Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103 140
Quản trị khách sạn D340107 90Marketing D340115 95Kinh doanh quốc tế D340120 150Kinh doanh thương mại D340121 100Tài chính - Ngân hàng D340201 230Kế toán D340301 200Kiểm toán D340302 110Quản trị nhân lực D340404 70Hệ thống thông tin quản lí D340405 120Luật D380101 90Luật kinh tế D380107 80Thống kê D460201 40* Chương trình đào tạo CHẤT LƯỢNG CAO:
(7 chuyên ngành): Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Ngoại thương, Quản trịtài chính, Tài chính doanh nghiệp (40 SV/ chuyên ngành). SV sẽ được học tăng cườngTiếng Anh, nhà trường dành nhiều học bổng cho sinh viên, SV có kết quả học tập caođược giới thiệu học chuyển tiếp tại nước ngoài.
3 III. TRƯỜNG ĐẠI HỌCNGOẠI NGỮ 1500 - Môn thi chính: Ngoại ngữ hệ số 2.
- Sau khi trúng tuyển vào ngành, nhàtrường sẽ xét chọn vào chuyên ngànhDDF Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 140
6
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm tiếng Pháp D140233 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 30
theo nguyện vọng của thí sinh đăngkí khi nhập học. Tiêu chí xét vàochuyên ngành là điểm trúng tuyển vàongành theo thứ tự ưu tiên từ cao đếnthấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyênngành được công bố trên trang thôngtin tuyển sinh của trường.- Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo đại họchệ chính quy có 200 chỉ tiêu đào tạoSư phạm (Sinh viên không phải đónghọc phí).* Chương trình đào tạo CHẤTLƯỢNG CAO:Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh,Tiếng Anh thương mại), Ngành Quốctế học; Chỉ tiêu 30 SV/chuyên ngành.Sau khi trúng tuyển vào trường, sinhviên đăng kí dự tuyển chương trìnhChất lượng cao, SV theo học được ưutiên giới thiệu họcchuyển tiếp tại nước ngoài.- Thông tin chi tiết tại
http://ufl.udn.vn.
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng TrungQuốc
30
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 640
Ngôn ngữ Nga D220202Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Nga
Toán, Vật lí, Tiếng Anh70
Ngôn ngữ Pháp D220203 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
70
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Quốc105
Ngôn ngữ Nhật D220209 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Nhật 100
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100
Quốc tế học D220212 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh 135
Đông phương học D220213 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh 80
4 IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHẠM
2030- Điểm xét trúng tuyển theo cụm tổhợp các môn thi.- Trong 2030 chỉ tiêu đào tạo hệ chínhquy có 570 chỉ tiêu đào tạo Sư phạmDDS Các ngành đào tạo Đại học 1990
Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
7
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50 trình độ đại học, 40 chỉ tiêu đào tạo
trình độ cao đẳng (Sinh viên khôngphải đóng học phí).* Ngành Giáo dục Mầm non: Thi các
môn Năng khiếu, kết hợp xét tuyển.- Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ văn +Năng khiếu.Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổchức thi; môn Toán và Ngữ văn lấykết quả kì thi THPT Quốc gia, cụmthi do các trường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.* Ngành Sư phạm Âm nhạc (trình độcao đẳng): Thi các môn Năng khiếu,kết hợp xét tuyển.- Điểm xét tuyển = Văn + Kiến thứcâm nhạc*2 + Năng khiếu âm nhạc*2.Các môn Năng khiếu do ĐHĐN ra đề
và tổ chức thi; môn Toán và Ngữ vănlấy kết quả thi kì thi THPT Quốc gia,cụm thi do các trường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.- Thông tin chi tiết trên web:
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
50Sư phạm Tin học D140210 50Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hoá học 50Sư phạm Hoá học D140212 50Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hoá học, Sinh học 50Sư phạm Ngữ văn D140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí50
Sư phạm Lịch sử D140218 50Sư phạm Địa lí D140219 50Việt Nam học D220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80Lịch sử D220310 50Văn học D220330 110Văn hoá học D220340 65
Tâm lí học D310401 Toán, Hoá học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 70
Địa lí học D310501 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
70Báo chí D320101 120Công nghệ sinh học D420201 Toán, Hoá học, Sinh học 65
Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 65
Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng Anh 200
Địa lí tự nhiên D440217 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 70
Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hoá học 70
8
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
130 http://daotao.ued.vnCông nghệ thông tin D480201 120
Công tác xã hội D760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
70
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 Toán, Hoá học, Sinh học 65Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 60Các ngành đào tạo cao đẳng
Sư phạm Âm nhạc C140221 Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc,Năng khiếu âm nhạc 40
5 V. PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠIKONTUM 650 - Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
- Trong 500 chỉ tiêu đào tạo đại học hệchính quy có 100 chỉ tiêu đào tạo Sưphạm trình độ đại học (Sinh viên khôngphải đóng học phí).* Đề án tuyển sinh riêng của trường:- Trong 650 chỉ tiêu có 85 chỉ tiêu đại họcvà 70 chỉ tiêu cao đẳng hệ chính quy dànhcho tuyển sinh riêng các ngành:+ Trình độ Đại học: QT dịch vụ du lịchvà lữ hành; Kinh doanh thương mại; Kếtoán; Luật kinh tế; Kinh doanh nôngnghiệp.+ Trình độ Cao đẳng: Kế toán; Kinhdoanh thương mại, Công nghệ sinh học,Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng.* Tiêu chí xét tuyển:1. Thí sinh tốt nghiệp THPT.
DDP Các ngành đào tạo Đại học
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
500Giáo dục Tiểu học D140202 60Sư phạm Toán học D140209 40Quản trị kinh doanh D340101 40Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103 30
Kinh doanh thương mại D340121 30Kế toán D340301 40Luật kinh tế D380107 40Kinh doanh nông nghiệp D620114 30Tài chính - Ngân hàng D340201 30Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
40Kĩ thuật điện, điện tử D520201 40Kỹ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 40
Kinh tế xây dựng D580301 40
9
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng 150 2. Điểm trung bình của 3 môn dùng để xéttuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và học kì Ilớp 12 (5 học kì).Điểm xét tuyển = Toán TB+ Ngữ vănTB + Môn tự chọn TB Môn tự chọn làmột trong các môn sau: Tiếng Anh, Vậtlí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐTvà quy định của ĐHĐN.- Thông tin chi tiết tạihttp://www.kontum.udn.vn
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Kinh doanh thương mại C340121 35
Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 35
Công nghệ kỹ thuật công trìnhxây dựng
C510102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
40
6 VI. KHOA Y - DƯỢC 200- Điểm xét trúng tuyển theo ngànhđào tạo- Thông tin chi tiết tạihttp://www.smp.udn.vn- Điểm chuẩn trúng tuyển theotrường.- Các thí sinh trúng tuyển vào trườngnhưng không trúng tuyển vào ngànhđã đăng kí được xét tuyển sang ngànhkhác căn cứ vào điểm thi và nguyệnvọng mới của thí sinh.- Có 50 chỉ tiêu liên thông chính quytừ trung cấp chuyên nghiệp lên caođẳng.
DDY Y đa khoa D720101 Toán, Hoá học, Sinh học 140Điều dưỡng D720501 Toán, Hoá học, Sinh học 60
7 VII. TRƯỜNG CĐ CÔNGNGHỆ 2100
DDCHệ thống thông tin quản lí
C340405Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
90
Công nghệ sinh học C420201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
90
Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
220
10
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mĩ thuật
70
* Ngành Công nghệ kỹ thuật kiếntrúc: Thi môn vẽ Mĩ thuật, kết hợp xéttuyển.- Điểm xét tuyển = Vẽ mĩ thuật +Toán + Ngữ văn. Môn vẽ Mĩ thuật doĐHĐN ra đề và tổ chức thi; mônToán và Văn lấy kết quả thi kì thiTHPT Quốc gia, cụm thi do cáctrường đại học chủ trì.- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào: Theo quy chế tuyển sinh của BộGD&ĐT và quy định của ĐHĐN.- Thông tin chi tiết tại
http://dct.udn.vn/daotao
Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
80
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 160Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 110Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 180Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 120Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 170Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 100Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 280Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 110
Quản lý xây dựng C580302 60Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Tiếng Anh
70Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 100Công nghệ thực phẩm C540102 90
8 VIII. TRƯỜNG CĐ CÔNGNGHỆ THÔNG TIN
1050- Điểm chuẩn trúng tuyển chung toàntrường. Sau đó xét vào ngành, chuyênngành.- Có 80 chỉ tiêu liên thông chính quy
từ trung cấp chuyên nghiệp lên caođẳng ngành Công nghệ thông tin vàKế toán.
DDI Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
120Marketing C340115 50Kế toán C340301 180Khoa học máy tính C480101 70Truyền thông và mạng máy tính C480102 70
11
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Hệ thống thông tin C480104 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
60 - Thông tin chi tiết tại http://cit.udn.vnCông nghệ thông tin C480201 340Tin học ứng dụng C480202 110Công nghệ kĩ thuật máy tính C510304 50
9 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 210 - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểntrên cơ sở kết quả của Kì thi THPTQuốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kìthi THPT Quốc gia năm 2015 theoquy định của Bộ GD & ĐT.- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đạihọc quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêuchuẩn quy định của Bộ Quốc phòng(thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tạiBan TSQS cấp quận, huyện, thị; quânnhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấptrung đoàn và tương đương);
HQH
Số 30 Trần Phú, Nha Trang,Khánh Hòa. ĐT: (058)3 881 425;069.754.636. Website:www.hocvienhaiquan.edu.vnEmail: [email protected]ành đào tạo đại học quân sự 210Chỉ huy tham mưu hải quân D860201 Toán, Vật lí, Hoá học 210- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam thanh niên trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vực phía Nam và phía Bắc.- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, nhưphần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kĩ thuật quân sự.- Tuyển 10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUYTÂN(*) 5.300
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtổ chức đồng thời 2 Phương thứctuyển sinh từ năm 2015 như sau:1) Phương thức 1: Sử dụng kết quả kìthi THPT Quốc gia do các trường đạihọc chủ trì để xét tuyển vào các ngànhđào tạo của trường;
DDTSố 182 Nguyễn Văn Linh, Q. Hảichâu, Tp. Đà Nẵng. Tel: (0511)3653561, 3827111, 3650403,3656109, 2243775. Hotline:0905294390 - 0905294391Website: http://www.dtu.edu.vnhttp://tuyensinh.duytan.edu.vn
12
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học 5.000 2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vàokết quả học tập bậc THPT; và thituyển riêng môn Vẽ mĩ thuật theo đềán tuyển sinh riêng của Trường- Trường tổ chức thi riêng môn Vẽmĩ thuật tại Đại học Duy Tân, ngày11 và 12/07/2015- Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mĩ thuậtnhân hệ số 2. Xét kết quả thi môn Vẽmĩ thuật tại Đại học Duy Tân hoặc kếtquả thi tại các Trường có tổ chức thimôn Vẽ mĩ thuật trong cả nước.- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn TiếngAnh nhân hệ số 2- 8 Ngành Hợp tác quốc tế về đàotạo của Trường với 3 Đại học:CMU, PSU, CSU với Hoa Kì,Trường tổ chức xét tuyển Môn thi,Khối thi như những ngành đào tạođược Bộ GD&ĐT cho phép:+ Ngành Kĩ thuật Phần mềm và Hệthống thông tin Quản lí hợp tác vớiCMU;+ Ngành Kĩ thuật công trình xây dựngvà Kiến trúc với CSU;+ Ngành Quản trị kinh doanh, Kếtoán, Tài chính-Ngân hàng và Quản
Kĩ thuật phần mềm D480103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
400
Hệ thống thông tin Quản lí D340405
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
200
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
250
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
300
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
300
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
300
13
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
300
trị dịch vụ du lịch & lữ hành với PSU.+ Môn ngoại ngữ trường sẽ tuyển cácthứ tiếng sau: Tiếng Anh, Tiếng Pháp,Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nga,Tiếng Nhật, Tiếng Đức.
Công nghệ Kĩ thuật công trìnhxây dựng D510102
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
250
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Ngoại NgữToán, Hoá học, Sinh học
250
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Ngoại NgữToán, Hoá học, Sinh học
250
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại Ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
500
Điều dưỡng D720501
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Ngữ văn, Hoá học
200
Dược học D720401
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Ngữ văn, Hoá học
300
14
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 200
Việt Nam học D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 200
Quan hệ quốc tế D310206 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 200
Luật kinh tế D380107
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNGANH
300
Kiến trúc D580102
Toán, Vật lí, VẼ MỸTHUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸTHUẬT
300
Các ngành đào tạo cao đẳng 300
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
25
Công nghệ Kĩ thuật công trìnhxây dựng C510102
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
25
15
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
25
Quản trị kinh doanh (Quản trị &Nghiệp vụ marketing) C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
30
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
30
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Hoá học, Ngoại ngữ
30
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữToán, Hoá học, Sinh học
25
Quản trị khách sạn C340107
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
30
Điều dưỡng C720501
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Ngữ văn, Hoá học
25
16
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 30
Tiếng Anh C220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNGANH
25
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNGÁ(*) 2500
1) Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước2) Phương thức tuyển sinh:Trường tổ chức đồng thời 2 Phươngthức tuyển sinh từ năm 2015 cho trìnhđộ Đại học và Cao đẳng như sau:* Phương thức 1: Sử dụng kết quảKì thi Trung học phổ thông Quốc giađể xét tuyển vào các ngành đào tạocủa trường. (Thí sinh chọn 1 trong 4tổ hợp môn tại cột (4) tương ứng vớicác ngành để đăng ký xét tuyển).* Phương thức 2: Xét tuyển riêng.+) Dựa vào Tổng điểm trung bìnhchung các môn Lớp 12. Thí sinh xéttuyển dựa vào Tổng điểm trung bìnhchung lớp 12 của năm 2015 và nhữngnăm học trước: Nộp hồ sơ trực tiếp vềtrường kể từ ngày 30/3.+) Điểu kiện xét tuyển:Điểm xét tuyển vào đại học : ≥ 6.0
DADSố 63 Lê Văn Long – Quận HảiChâu – Thành phố Đà NẵngĐT: (05113) 519991 - 519929Website: www.donga.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 2000
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
17
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Điểm xét tuyển vào cao đẳng: ≥ 5.53)Ký túc xá: Trường có hệ thống kýtúc xá do Thành phố Đà Nẵng bố trí.Ngoài ra nhà trường có đội ngũ tư vấngiới thiệu chỗ ở cho sinh viên.4) Mức học phí:+ Trình độ đại học:* Tiếng Anh:4.480.000 đồng/học kì* Khối ngành kinh tế:4.960.000 đồng / học kì* Khối ngành kĩ thuật: 4.480.000đồng đến 5.280.000 đồng / học kì* Điều dưỡng: 5.440.000 đồng / họckì+Trình độ cao đẳng :* Khối ngành kinh tế, kĩ thuật:3.200.000 đồng / học kì* Điều dưỡng:3.840.000 đồng /học kì.- Sinh viên tốt nghiệp TCCN, CĐđược liên thông lên trình độ Đại học,Cao đẳng ngay tại trường.- Thông tin chi tiết xem tại Website:www.donga.edu.vnĐiện thoại: 05113.519.929 -05113.519.991
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị văn phòng D340406
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa líNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngôn Ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửNgữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Điều dưỡng D720501
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
18
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị nhân lực D340404
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
Đường dây nóng:5.113.532.014
Công nghệ thực phẩm D540101
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Vật lí
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
19
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa líNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Tiếng Anh C220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửNgữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản trị nhân lực C340404
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm C540101
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Vật lí
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng Anh
20
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Điều dưỡng C720501
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
Việt Nam học C220113
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửNgữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾNTRÚC ĐÀ NẴNG(*) 2500
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinhtrong cả nước.2.Phương thức tuyển sinh: xét tuyểntheo 2 phương thức:2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theokết quả của kì thi THPT Quốc giadành 70-80% của tổng chỉ tiêu):a) Tiêu chí xét tuyển:- Đã tốt nghiệp THPT;- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầuvào theo quy định của Bộ GD&ĐT.b) Đối tượng xét tuyển:- Xét tuyển thí sinh tham gia kì thi tốtnghiệp THPT Quốc gia ở các cụm thido trường đại học chủ trì.- Trường tổ chức thi môn Vẽ mĩ thuậtvà xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mĩthuật, môn Bố cục màu của các
KTD
Số 566, đường Núi Thành, quậnHải Châu, TP. Đà NẵngĐT: (0511) 2210030/ 2210031/2210032/ 2247176/ 2212256.Fax: 0511.3622400Website: www.dau.edu.vn;Email: [email protected]ác ngành đào tạo trình độ đạihọc: 2050
Khối Năng khiếuKiến trúc D580102 Vẽ Mĩ thuật, Toán, Vật lí
Vẽ Mĩ thuật, Toán, Ngữ vănVẽ Mĩ thuật, Toán, Tiếng AnhVẽ Mĩ thuật, Toán, Hoá học
Quy hoạch vùng và đô thị D580105
21
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Thiết kế đồ họa D210403Vẽ Mĩ thuật, Toán, Vật lí
Vẽ Mĩ thuật, Toán, Ngữ vănVẽ Mĩ thuật, Toán, Tiếng AnhVẽ Mĩ thuật, Ngữ văn, Bố
cục màu
trường đại học trên toàn quốc.c) Điểm môn Vẽ mĩ thuật (cho cácngành khối năng khiếu), môn TiếngAnh (ngành Ngôn ngữ Anh) và mônTiếng Anh (ngành Ngôn ngữ TrungQuốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mĩthuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4,5điểm trở lên.d) Điểm trúng tuyển theo ngành.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theohọc bạ THPT (dành 20-30% của tổngchỉ tiêu):a) Tiêu chí xét tuyển:- Đã tốt nghiệp THPT.- Tổng điểm trung bình ba năm họclớp 10, lớp 11, lớp 12 của tổ hợp 3môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lênđối với trình độ đại học và từ 16.5điểm trở lên đối với trình độ caođẳng. (Đối với khối ngành năngkhiếu, tổ hợp xét tuyển có 2 môn vănhóa đạt 12.0 điểm trở lên và tổ hợpxét tuyển có 1 môn văn hóa đạt 6.0điểm trở lên).- Trường tổ chức thi môn Vẽ mĩ thuậtvà xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽmĩ thuật, môn Bố cục màu của thí
Thiết kế nội thất D210405
Khối Kĩ thuật
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhKĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kĩ thuật xây dựng (Kĩ thuật cơ sởhạ tầng) D580208
Quản lí xây dựng D580302Khối Kinh tếKế toán D340301 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng D340201
Quản trị kinh doanh D340101
Khối Ngoại ngữNgôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Các ngành đào tạo trình độ caođẳng: 200
22
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
sinh đã dự thi 2 môn này tại cáctrường đại học trên toàn quốc trongcùng năm tuyển sinh.b) Đối tượng xét tuyển:- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;- Đáp ứng các yêu cầu theo quy địnhcủa Quy chế tuyển sinh.c) Điểm các môn chính: Môn Vẽ mĩthuật (khối ngành Năng khiếu), mônTiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh vàngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhânhệ số 2. Môn Vẽ mĩ thuật khi chưanhân hệ số đạt từ 4.5 điểm trở lên.d) Điểm trúng tuyển theo ngành.3.Ký túc xá sinh viên: có hơn 2000chỗ ở ký túc xá.
Kế toán C340301Tài chính - Ngân hàng C340201Quản trị kinh doanh C340101Khối liên thông từ cao đẳng lênđại học 250
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Thực hiện theo Quy định đàotạo liên thông của Bộ
GD&ĐT
Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205
Kế toán D340301Tài chính - Ngân hàng D340201Quản trị kinh doanh D3401014.Mức học phí:- Trình độ đại học:+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 1.300.000đ/tháng.+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị :1.250.000đ/tháng.+ Các ngành khối kĩ thuật:1.100.000đ/tháng.+ Các ngành khối Kinh tế: 1.050.000đ/tháng.+ Các ngành khối Tiếng Anh: 1.050.000đ/tháng.- Trình độ cao đẳng:+ Ngành Công nghệ kĩ thuật CTXD:1.000.000đ/tháng.+ Các ngành khối Kinh tế: 950.000đ/tháng.5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐhệ chính quy của Bộ GD&ĐT ban hành.
23
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸTHUẬT Y- DƯỢC ĐÀ NẴNG 2100 - Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Trường xét tuyểndựa vào kết quả kì thi THPT Quốc giatổ chức theo cụm thi do trường Đạihọc chủ trì.+ Trình độ cao đẳng: Trường xéttuyển dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia tổ chức theo cụm thi dotrường Đại học chủ trì.- Các thông tin khác:+ Điểm trúng tuyển theo từng ngành học.+ Đại học Điều dưỡng có các chuyênngành: Điều dưỡng đa khoa, Điềudưỡng Nha khoa và Điều dưỡng Gâymê hồi sức.+ Cao đẳng Điều dưỡng có cácchuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa,Điều dưỡng Nha khoa và Điều dưỡngGây mê hồi sức.+ Hộ sinh: Không tuyển nam.+ KTX: 300 chỗ cho khóa tuyển sinhnăm 2015.
YDN
Số 99 Hùng Vương, Hải Châu,Đà Nẵng. ĐT: (0511)3892.062Website:www.dhktyduocdn.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1500Y tế công cộng D720301 Toán, Sinh học, Hoá học 100Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 Toán, Sinh học, Hoá học 100Xét nghiệm y học D720332 Toán, Sinh học, Hoá học 200Dược học D720401 Toán, Sinh học, Hoá học 300Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh học, Hoá học 700Phục hồi chức năng D720503 Toán, Sinh học, Hoá học 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Sinh học, Hoá học 60Xét nghiệm y học C720332 Toán, Sinh học, Hoá học 80Điều dưỡng C720501 Toán, Sinh học, Hoá học 200Hộ sinh C720502 Toán, Sinh học, Hoá học 100Phục hồi chức năng C720503 Toán, Sinh học, Hoá học 60
Dược C900107 Toán, Sinh học, Hoá học 100
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHATRANG 3500 - Trường Đại học Nha Trang tuyển
sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Xét kết quảtheo nhóm môn thi của kì thi THPTQuốc gia 2015
TSNSố 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP.Nha Trang, Khánh Hòa; ĐT:(058) 3831148;
24
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Website: http://www.ntu.edu.vn ;
Email: [email protected]
+ Xét điểm trúng tuyển theo ngành,nhóm ngành.+ Bậc cao đẳng: Thí sinh không trúngtuyển trình độ ĐH được Trường tựđộng xét và mời nhập học trình độCĐ đúng ngành đăng kí.+ Kí túc xá của nhà trường đáp ứngđủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.
Các ngành đào tạo đại học 2500
Kĩ thuật khai thác thủy sản D620304 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Khoa học hàng hải D840106 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ chế tạo máy D510202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Kĩ thuật tàu thủy D520122 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
25
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Hệ thống thông tin quản lí D340405Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 70
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
Công nghệ thực phẩm D540101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
200
Công nghệ sinh học D420201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
Công nghệ chế biến thủy sản D540105Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
80
Công nghệ sau thu hoạch D540104Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 100
Bệnh học thủy sản D620302 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50
Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50
Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Hoá học 100
26
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Kinh doanh thương mại D340121
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
150
Kinh tế nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
60
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
200
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120
Quản lí thuỷ sản D620399
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
60
Các ngành đào tạo cao đẳng 1000
27
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Điều khiển tàu biển C840107 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 30
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 60
Công nghệ thực phẩm C540102Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
120
Công nghệ chế biến thủy sản C540105Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
50
Công nghệ sinh học C420201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
50
Nuôi trồng thủy sản C620301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 50
28
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
120
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
70
Kinh doanh thương mại C340121
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
70
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠMVĂN ĐỒNG 1600 1) Phương thức tuyển sinh: Dựa vào
kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Xétđiểm thi, không xét điểm học bạ.2) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệpTHPT.3) Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 mônthi của từng ngành.
DPQ
Đường Phan Đình Phùng (nốidài), TP Quảng Ngãi, tỉnh QuảngNgãi - Điện thoại: 055.3713123 -Fax: 055.3824925 -Website:www.pdu.edu.vn
29
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học 550 4) Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xéttuyển và thời gian xét tuyển: Theoquy định của Bộ GD-ĐT.5) Thời gian thi các môn Năng khiếu:Sau thời gian thí sinh đăng kí xéttuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.6) Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước. Riêng các ngành sư phạmchỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thườngtrú ở tỉnh Quảng Ngãi.7) Các môn năng khiếu: Tính điểm hệsố 2.8) Số chỗ trong ký túc xá: 1.000 SV.9) Chỉ tiêu liên thông: Đại học: 100;Cao đẳng: 300.10) Thông tin chi tiết: Xem tại trangthông tin điện tử của trườngwww.pdu.edu.vn
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lý D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líSư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhCác ngành đào tạo cao đẳng 1050
Công nghệ Thông tin C480201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Sinh học, hóa học 50
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, NĂNGKHIẾU GIÁO DỤC MẦMNON (Đọc, Kể diễn cảm và
hát)100
30
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
100
Giáo dục Thể chất C140206
Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU THỂ DỤC THỂ
THAO (Chạy 60m xuất phátcao, bật xa tại chỗ, bóp lực
kế)
40
Sư phạm Toán học C140209 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Sư phạm Tin học C140210Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Sư phạm Vật lý C140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Sinh học, Hóa học 40
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Sinh học, Hóa học 50
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Sinh học, Hóa học 40
Sư phạm Kinh tế gia đình C140216Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50Sư phạm Địa lí C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 80
31
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂUTRINH
1000Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nướcPhương thức tuyển sinh:1. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.2. Trường tổ chức tuyển sinh riêngtheo 3 đợt.- Học phí:+ Bậc Đại học: 3,5 triệu đồng/học kì+ Bậc Cao đẳng: 3,0 triệu đồng/học kì+ Học phí ổn định toàn khóa học.- Các thông tin khác: + Có ký túc xácho hơn 200 sinh viên+ Riêng năm đầu tiên học tiếng Anhđạt (4.5 IELTS), nhà trường khôngthu thêm học phí
DPC
Số 02 Trần Hưng Đạo, thành phốHội An, tỉnh Quảng Nam. Điện thoại:0510 3 916444,Fax: 0510 6 260 002.Website: www.pctu.edu.vnEmail: [email protected]ác ngành đào tạo đại học: 800
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông D510302
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Việt Nam học D220113
Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
32
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Văn học D220330
Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Việt Nam học C220113
Toán, Sinh học, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
33
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tiếng Anh C220201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
Tiếng Trung Quốc C220204
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Sinh học, Hoá học
17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHANTHIẾT(*) 1450
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:(Đối với cả trình độ Đại học và Caođẳng)1. Tuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia (50% chỉ tiêu)2. Tổ chức tuyển sinh riêng theo Đềán tự chủ tuyển sinh, xét tuyển dựavào kết quả học tập THPT (50% chỉtiêu).2.1 Tiêu chí xét tuyển:- Đã tốt nghiệp THPT.- Điểm trung bình cộng các mônhọc ở THPT đạt từ 6.0 điểm trở lênđối với hệ đại học, từ 5.5 điểm trở lênđối với hệ cao đẳng.2.2 Thời gian các đợt xét tuyển:
DPT
Cơ sở 1: 268 Nguyễn Thông –Phú Hài –Phan Thiết –BìnhThuận.Điện thoại: 062.2461372 –2461373. Fax: 062.3719 080 -Website: www.upt.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 1250
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
34
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Đợt 1: Từ 02/1 - 21/1/2015- Đợt 2: Từ 20/6 - 15/10/2015(theo quy định chung của BộGD&ĐT)- Các thông tin khác:1. Học phí (dự kiến):+ Bậc đại học: 9.600.000đ/năm.+ Cao đẳng: 8.300.000đ/năm.2. Số lượng chỗ ở ký túc xá:800(xem thêm thông tin chi tiết tạiwebsite: : www.upt.edu.vn )
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị khách sạn D340107
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành D340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
35
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị khách sạn C340107
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚYÊN 850 1. Tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: Xéttuyển.2.1. Đối với khối ngành sư phạmtrình độ đại học, cao đẳng:- Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.- Môn Năng khiếu mầm non (Đọc, Kểdiễn cảm, Hát) do Trường Đại họcPhú Yên tổ chức thi. Thời gian thiNăng khiếu mầm non sẽ được thôngbáo sau.2.2. Đối với khối ngành ngoài sưphạm trình độ đại học, cao đẳng:Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả ghitrong học bạ THPT (Điểm các mônhọc lớp 12).- Trình độ đại học: Tổng điểm 3 môn
DPY Số 18 Trần Phú, Phường 7, TpTuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT:(057) 3843025Website: www.pyu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 550
Giáo dục Mầm non D140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếuMầm non
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếuMầm non
80
Giáo dục Tiểu học D140202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyênngành Tiếng Anh Tiểu học) D140231
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh50
36
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu) D440112Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Hoá học, Tiếng Anh
80xét tuyển theo tổ hợp quy định phảiđạt 18 điểm trở lên.- Trình độ cao đẳng: Tổng điểm 3môn xét tuyển theo tổ hợp quy địnhphải đạt 16,5 điểm trở lên.
3. Hồ sơ đăng kí xét tuyển:3.1. Đối với khối ngành sư phạm, thísinh phải nộp:- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp THPT(đã công chứng).- Giấy chứng nhận điểm thi THPTQuốc gia (Phiếu số 1, bản chính).3.2. Đối với khối ngành ngoài sưphạm, thí sinh phải nộp:- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp THPT(đã công chứng);- Bản sao Học bạ THPT (đã côngchứng).
4. Thời gian, lệ phí đăng kí xéttuyển:- Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyểntừ ngày 01/7/2015 đến 20/7/2015.- Lệ phí đăng kí xét tuyển: 50.000đ/hồ
Sinh học D420101Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Vật lí, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
45
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Văn học D220330Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
45
Ngôn ngữ Anh D220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
60
Việt Nam học (Chuyên ngànhVăn hóa – Du lịch) D220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh50
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Giáo dục Mầm non C140201
Toán, Ngữ văn, Năng khiếuMầm non
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếuMầm non
30
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
37
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyênngành Tiếng Anh Tiểu học) C140231
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh30
sơ.- Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạoTrường Đại học Phú Yên, số 18 TrầnPhú, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh PhúYên.- Điện thoại liên hệ:*Phòng Đào tạo: 057.3843119, 057.3843139*Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ Sinhviên: 057.3843168.
Website: www.pyu.edu.vn.Email: [email protected]
Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Chăn nuôi C620105 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 30
Lâm nghiệp C620201 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh 30
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Việt Nam học (Chuyên ngànhVăn hóa – Du lịch) C220113
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh30
19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNGNAM 1700 - Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnhQuảng Nam,+ Các ngành ngoài sư phạm tuyểnsinh trong cả nước.
DQU
102 - Hùng Vương - thành phốTam Kì - tỉnh Quảng Nam; ĐT:(0510)3812.834Website: www.qnamuni.edu.vn
38
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo đại học: 1100 - Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ đại học: Các môn văn hóaTrường dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia; các môn năng khiếuTrường tự tổ chức thi.+ Trình độ cao đẳng: Các môn vănhóa Trường dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia; các môn năng khiếuTrường tự tổ chức thi.- Các thông tin khác:+ Đối với các ngành ĐH, CĐ Giáodục Mầm non: Các môn văn hóa(Toán, Ngữ văn) thí sinh đăng kí vàdự thi tại kì thi THPT Quốc gia; MônNăng khiếu Trường dự kiến sẽ tổchức thi vào ngày 4,5/09/2015 (tạitrường ĐH Quảng Nam).+ Đối với các ngành ĐH Ngôn ngữAnh và CĐ Tiếng Anh: môn chính làmôn Tiếng Anh, cách tính ưu tiênmôn chính theo qui định của BộGD&ĐT.+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ Tổng chỉ tiêu ngân sách: 650 (trongđó ĐH: 500, CĐ 150).+ Học phí: theo qui định của BộGD&ĐT và Nghị quyết của Hội đồng
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100
Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 75
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh học, Hoá học 75
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và hát) 75
Giáo dục Tiểu học D140202Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
75
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 250
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 250
Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh học, Hoá học 100Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 100Các ngành đào tạo cao đẳng: 600Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Sinh học, Hoá học 50Sư phạm Ngữ văn C140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu(Đọc, kể diễn cảm và hát) 50
Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50
Công tác xã hội C760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 100
39
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100 nhân dân tỉnh Quảng Nam.
+ Nhà ở sinh viên: 2500 chỗ
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANGTRUNG(*) 2.400 - Vùng TS: TS trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường kếthợp 2 Phương thức tuyển sinh: vừatuyển 50% chỉ tiêu dựa vào kết quả kìthi THPT Quốc gia ở cụm thi trườngđại học tổ chức và cụm thi do SởGD&ĐT tổ chức, vừa tuyển 50% chỉtiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tậplớp 12 của học sinh.- Ký túc xá 300 chỗ- Mức học phí 4.000.000đ/học kì đốivới Đại học; 3.500.000đ/ học kì đốivới Cao đẳng.- Đề án tuyển sinh riêng được đăng tảitrên website của trường
DQT
Đường Đào Tấn, khu vực 4,5Phường Nhơn Phú, Quy Nhơn, BìnhĐịnh. ĐT: (056)2210687;Website: http://quangtrung.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 1.200
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Sinh học
150
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Sinh học
200
40
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kinh tế nông nghiệp D620115
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200http://quangtrung.edu.vn- Tiêu chí xét tuyển: dựa theo Kết quảhọc tập lớp 12Điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳngtheo khối thi (kí hiệu là Đk) của ngànhxét tuyển đối với thí sinh được tínhtheo công thức sau:
Đk = Sk+ Điểm ưu tiên =
3
1ixi +
Điểm ưu tiên 18 điểm + điểm ưutiên đối vớiđại học; 16,5 điểm +điểm ưu tiên đối với cao đẳng
Trong đó, Đklà điểm xét tuyểncủa thí sinh thứ k; Sk là ngưỡng xéttuyển; xi là điểm cuối năm của mônhọc thứ I lớp 12 thuộc 3 môn học theokhối thi xét tuyển của ngành học. Đốivới thí sinh dự tuyển hệ đại học,ngưỡng xét tuyển Skphải đạt từ 18điểm trở lên (Sk 18 điểm); đối vớithí sinh dự tuyển hệ cao đẳng, ngưỡngxét tuyển Skphải đạt từ 16,5điểm trởlên (Sk 16,5điểm).
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh150
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh150
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh150
Kinh tế D310101
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Văn, Tiếng Anh, Sinh học100
Các ngành đào tạo cao đẳng 1.200
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Sinh học
300
41
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
300
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhVăn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
21 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUYNHƠN 4800 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước .- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa vào kết quả Kì thi THPT Quốcgia, các cụm do trường đại học chủtrì, chỉ tổ chức thi các môn năng khiếuvào ngành Giáo dục thể chất và Giáodục mầm non.- Các ngành sư phạm không tuyển thísinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Ngành Giáo dục thể chất: môn năng
DQN
170 An Dương Vương, Tp. QuyNhơn, tỉnh Bình Định. ĐT:(056)3846156, (056)3846803.Website: www.qnu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 4200Các ngành đào tạo Cử nhân sưphạm 900
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hóa học 70
Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
42
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Vật lí, Hóa học 70 khiếu thi bật xa, gập thân và chạy cựly ngắn; môn năng khiếu là môn thichính được nhân hệ số 2 khi xéttuyển; yêu cầu thể hình cân đối, namcao 1,65m, nặng 45 kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40 kg trở lên.- Ngành Giáo dục mầm non: mônnăng khiếu thi hát, đọc diễn cảm vàkể chuyện.- Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngônngữ Anh: môn tiếng Anh là môn thichính được nhân hệ số 2 khi xéttuyển.
Sư phạm Tin học D140210Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa học, Sinh học 60Sư phạm Ngữ văn D140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 70Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 60
Sư phạm Địa lí D140219 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 60
Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH 120
Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 90
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU 60
Giáo dục mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 90Các ngành đào tạo Cử nhânkhoa học 1550
Toán học D460101 Toán, Vật lí, Hóa học 100
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Vật lí học D440102 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
Hóa học D440112 Toán, Vật lí, Hóa học 120
43
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sinh học D420101 Toán, Hóa học, Sinh học 60
Quản lí đất đai D850103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
140
Địa lí tự nhiên D440217Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 110Lịch sử D220310 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 50
Tâm lí học giáo dục D310403Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Quản lí giáo dục D140114Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Việt Nam học D220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 70
Quản lí nhà nước D310205Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
160
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH 250
Các ngành đào tạo Cử nhânKinh tế - QTKD 1000
Quản trị kinh doanh D340101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
300
44
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kinh tế D310101Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
200
Kế toán D340301Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
300
Tài chính - Ngân hàng D340201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
200
Các ngành đào tạo Kỹ sư 750
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150
Nông học D620109 Toán, Hóa học, Sinh học 50Công nghệ kĩ thuật hóa học (Hóadầu, CNMT) D510401 Toán, Vật lí, Hóa học 200
Các ngành đào tạo cao đẳng 600
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 80
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 70
45
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
70
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hóa học 60
Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 70
Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 80
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀICHÍNH KẾ TOÁN
1.700 -Tuyển sinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trường dựavào kết quả kì thi THPT Quốc gia đểxét tuyển- Số chỗ ở KTX: 1.600 SV.DKQ
Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa,tỉnh Quảng Ngãi. ĐT: (055)3845567Website: www.tckt.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 1.500Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
200Kinh doanh quốc tế D340120 150Tài chính - Ngân hàng D340201 150Kế toán D340301 800Kiểm toán D340302 200Các ngành đào tạo cao đẳng: 200Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hoá học 50
46
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50Kế toán C340301 70Hệ thống thông tin quản lí C340405 30
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁIBÌNH DƯƠNG(*) 1000 a. Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả
nước.b. Phương thức tuyển sinh:- Trình độ đại học có 2 phương thức:* Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia* Xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinhcủa Trường.- Trình độ cao đẳng có 2 phương thức:* Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia.* Xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinhcủa Trường.c. Thời gian xét tuyển:- Đối với Phương thức tuyển sinh dựa vàokết quả kì thi Quốc gia, thời gian nhận hồsơ theo quy định của Bộ GDĐT.- Đối với phương thức xét tuyển theo Đềán tuyển sinh của trường:* Đợt 1: Trước ngày 30/06/2015* Đợt 2: Trước ngày 30/07/2015* Đợt 3: Trước ngày 30/08/2015* Đợt 4: Trước ngày 30/09/2015* Đợt 5: Trước ngày 10/11/2015d. Ký túc xá:- Nhà trường đáp ứng đủ chỗ ký thúc xá
TBD
Số 99 Nguyễn Xiển, xã VĩnhPhương, thành phố Nha Trang.ĐT: (058)3727181Website: www.pou.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 800
Kế toán D340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học
150
Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học
150
Công nghệ thông tin D480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Vật lí, Ngữ văn
150
Ngôn ngữ Anh D220201
Toán, Tiếng Anh, Vật líToán, Tiếng Anh, Ngữ vănTiếng Anh, Ngữ văn, Địa líTiếng Anh, Ngữ văn, Sinh
học
150
47
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị kinh doanh D340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
200
cho 100% thí sinh có nhu cầu.- Mức phí ký túc xá thu theo mức cônglập được quy định bởi UBND tỉnh KhánhHòa.e. Mức học phí:- Học phí có tài trợ thấp hơn mức cônglập quy định, chỉ từ 480.000đ đến960.000đ/tháng, tùy theo số tín chỉ đăngký và tùy bậc/ngành đào tạo.- Học phí ổn định, chính sách học phí cốđịnh toàn khóa học.- Ngoài học bổng doanh nghiệp tài trợ họcphí, mỗi năm đều có nhiều học bổng chosinh viên khá, giỏi; hỗ trợ tàu xe cho sinhviên ở xa...- Sinh viên diện hạt giống được miễnhoàn toàn học phí và bảo trợ việc làm saukhi tốt nghiệp. Chi tiết:www.ts.pou.edu.vng. Doanh nghiệp bảo trợ và việc làm- Hội đồng doanh nghiệp bảo trợ cùng vớinhà trường tài trợ học phí, xây dựngchương trình đào tạo ứng dụng, hỗ trợ đàotạo thực hành.-Hội đồng doanh nghiệp bảo trợ ưu tiêntuyển dụng sinh viên tốt nghiệp.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học
40
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Hoá học, Sinh học
40
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Tiếng Anh C220201
Toán, Tiếng Anh, Vật líToán, Tiếng Anh, Ngữ vănTiếng Anh, Ngữ văn, Địa líTiếng Anh, Ngữ văn, Sinh học
40
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
40
48
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂDỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG 900 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường dựavào kết quả kì thi THPT Quốc gia kếthợp thi tuyển môn năng khiếu TDTT(môn năng khiếu TDTT hệ số 2).- Các thông tin khác:+ Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Chỉ tiêu liên thông: Liên thôngtrình độ đại học: 300.
TTD
Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, QuậnThanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.ĐT: 0511.3.759918Website: www.upes3.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 900Giáo dục Thể chất D140206 Thi môn NĂNG KHIẾU
TDTTXét tuyển điểm Tốt nghiệpTHPT môn: Toán, Ngữ văn
700Quản lí thể dục thể thao D220343 100
Huấn luyện thể thao D140207 100
+ Ngoài những quy định chung, thí sinh dự thi vào trường đại học TDTT Đà Nẵng phảicó thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, không bị bệnh tim mạch.
25TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNGTIN LIÊN LẠC (TRƯỜNG SĨQUAN THÔNG TIN)
1245- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểntrên cơ sở kết quả của Kì thi THPTQuốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kìthi THPT Quốc gia năm 2015 theo quyđịnh của Bộ GD & ĐT.- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểmthực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ,như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụcủa Học viện Kĩ thuật quân sự.* Đại học quân sự:- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đạihọc quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêuchuẩn quy định của Bộ Quốc phòng(thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại
- Số 101 Mai Xuân Thưởng,Phường Vĩnh Hòa, Nha Trang.- ĐT: (058)3 831 805; Fax:058.3832055- Website: www.tcu.edu.vn- Email: [email protected]
TTH Các ngành đào tạo đại học quânsự 345
Chỉ huy kĩ thuật thông tin D860219 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 345
TCU Các ngành đào tạo đại học dân 500
49
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
sự Ban TSQS cấp quận, huyện, thị; quânnhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấptrung đoàn và tương đương);- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinhNam trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vựcphía Nam và phía Bắc. Tỷ lệ xét tuyểntổ hợp các môn Toán, Vật lí, TiếngAnh không quá 25% tổng chỉ tiêu.- Tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.* Đại học, cao đẳng dân sự:- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữthanh niên trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Theo ngành.- Tỷ lệ xét tuyển các tổ hợp theo Quychế của Bộ GD & ĐT.- Học phí theo qui định chung của Nhànước (6.000.0000đ/ năm đối với ĐH;5.000.000đ/ năm đối với CĐ).- Có ký túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
250
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
250
TCU Các ngành đào tạo cao đẳngdân sự 300
Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
150
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh150
TCU Các ngành đào tạo liên thông từcao đẳng lên đại học 100
Công nghệ thông tin D480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
50
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
50
* Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học:Thực hiện theo Quy chế của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2015
50
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂYDỰNG MIỀN TRUNG
18001. Bậc đại học- Trường tổ chức tuyển sinh theo đềán riêng- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia+ Thi tuyển kết hợp với xét tuyển+ Xét tuyển từ học bạ THPT- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Tiêu chí xét tuyển:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia: Ngưỡng đảm bảo chấtlượng đầu vào của từng môn bằngngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu củabậc đại học do Bộ GD&ĐT quy định.+ Xét tuyển từ học bạ THPT: Đã tốtnghiệp THPT và hạnh kiểm từ khá trởlên cả 3 năm THPT; Điểm trung bình(ĐTB 6 học kì) từng môn học theokhối thi đã đăng ký tương ứng đạt từ6.0 trở lên.+ Thi tuyển kết hợp với xét tuyển(Dành riêng cho ngành kiến trúc):Điểm thi môn vẽ mĩ thuật nhân hệ số2,0 (Môn Vẽ mĩ thuật tổ chức thi tạiTrường ĐHXD Miền Trung sau kì thi
XDT Số 24 Nguyễn Du, phường 7, thànhphố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. ĐT:(057)3827618Website: www.cuc.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 1250Đại học chính quy 1080
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
490
Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
200
Kiến trúc D580102
Toán, Vật lí, VẼ MĨTHUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MĨTHUẬT
120
Kinh tế xây dựng D580301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
150
Đại học liên thông chính quy 170
51
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
120
THPT Quốc gia 2 tuần hoặc lấy từ kếtquả thi tại các trường khác); Các mônvăn hóa bằng ngưỡng quy định tốithiểu chất lượng đầu vào bậc đại họchoặc điểm học bạ THPT trung bình(ĐTB 6 học kì) từng môn đạt từ 6.0trở lên.- KTX: 400 chỗ, ưu tiên cho sinh viênkhóa mới.- Thông tin chi tiết xem trên webstecủa trường: http://www.cuc.edu.vn,Điện thoại: 057 3827 618.2. Bậc cao đẳng- Trường tổ chức tuyển sinh theo đềán riêng- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia+ Xét tuyển từ học bạ THPT- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Tiêu chí xét tuyển:+ Xét tuyển từ kết quả kì thi THPTQuốc gia: Ngưỡng đảm bảo chấtlượng đầu vào của từng môn bằngngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu của
Kĩ thuật xây dựng công trình giaothông D580205
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
50
Các ngành đào tạo cao đẳng 550Cao đẳng chính quy 500
Công nghệ Kĩ thuật công trìnhxây dựng C510102
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
100
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Công nghệ kĩ thuật tài nguyênnước C510405
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
52
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
bậc cao đẳng do Bộ GD&ĐT quyđịnh.+ Xét tuyển từ học bạ THPT: Đã tốtnghiệp THPT và hạnh kiểm từ khá trởlên cả 3 năm THPT; Điểm trung bình(ĐTB 6 học kì) từng môn học theokhối thi đã đăng ký tương ứng đạt từ5.5 trở lên.- KTX: 400 chỗ, ưu tiên cho sinh viênkhóa mới.- Thông tin chi tiết xem trên webstecủa trường: http://www.cuc.edu.vn,Điện thoại: 057 3827 618.
Quản lí xây dựng C580302
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
80
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
40
Cao đẳng liên thông chính quyngành Công nghệ Kĩ thuật côngtrình xây dựng
C510102 50
53
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
27 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNGQUÂN 175
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểntrên cơ sở kết quả của Kì thi THPTQuốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kìthi THPT Quốc gia năm 2015 theoquy định của Bộ GD&ĐT.- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinhNam trong cả nước.- Điểm trúng tuyển: Xét theo khu vựcphía Nam và phía Bắc;- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng
điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêuchí phụ, như phần quy định xét tuyểntiêu chí phụ của Học viện Kĩ thuậtquân sự.
KGH - Cổng 3 đường Biệt Thự, TP NhaTrang, Khánh Hòa- ĐT: 069 697 941. - Website:tsqkq.vnCác ngành đào tạo đại học quânsự 85
Chỉ huy tham mưu Không quân D860202 Toán, Vật lí, Hoá học 85Các ngành đào tạo cao đẳngquân sự 90
Ngành Kĩ thuật Hàng không C520120 Toán, Vật lí, Hoá học 90* Đại học quân sự:Thí sinh xét tuyển hệ đại học quân sự ngành CHTM Không quân có 2 chuyên ngành:
Đào tạo Phi công quân sự và Sĩ quan Dù, cả 2 chuyên ngành chỉ tuyển thí sinh Namtrong cả nước đã qua khám tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Phòng không - Không quân,Quân chủng Phòng không - Không quân tổ chức theo khu vực trong cả nước, đã kết luậnđủ tiêu chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự. Trường tuyển 65 chỉ tiêu đào tạo Phi côngquân sự và 20 chỉ tiêu đào tạo Sĩ quan Dù. Điểm tuyển theo 2 miền Nam - Bắc, tuyển từthí sinh có điểm cao nhất đến đủ chỉ tiêu, tuyển đủ chuyên ngành Phi công quân sự sauđó tuyển đến chuyên ngành Sĩ quan Dù .* Cao đẳng quân sự:Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển như tuyển sinhđại học quân sự, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quânđội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại BanTSQS cấp trung đoàn và tương đương).
54
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
28 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCHKHOA ĐÀ NẴNG(*) 1000 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước- Phương thức tuyển:+ Xét tuyển dựa trên kết quả 03 môntrong tổ hợp môn thi kì thi THPTQuốc gia đạt ngưỡng điểm xét tuyểntối thiểu từng môn theo qui định củaBộ GD&ĐT. Thí sinh chọn 1 trong 4tổ hợp môn thi kì thi THPT Quốc giađể đăng ký xét tuyển+ Xét tuyển dựa trên kết quả cả năm họclớp 12 của 03 môn trong tổ hợp môn thísinh chọn. Tổng điểm của 03 môn trongtổ hợp môn thí sinh chọn để xét tuyểnphải ≥16,5 điểm. Thí sinh chọn 1 trong 4tổ hợp môn học cả năm lớp 12 THPT đểđăng ký xét tuyển.- Điểm xét trúng tuyển chung chotoàn trường
CKB
Số 125 Phan Đăng Lưu, Đà Nẵng.ĐT: (0511)3640.666Website:www.bachkhoadanang.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng C340201Kế toán C340301Marketing C340115Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Quản lí xây dựng C580302Tin học ứng dụng C480202
Điều dưỡng C720501
Toán, Sinh học, Hoá họcToán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Ngữ vănToán, Sinh học, Tiếng Anh
29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNHĐỊNH
1.200* Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. Riêng cácngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh cóhộ khẩu tại tỉnh Bình Định.* Phương thức tuyển sinh:- Xét tuyển theo 2 phương thức:+ Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốcgia (do trường Đại học chủ trì).
C37
Số 684 Hùng Vương, Nhơn Phú,Quy Nhơn, Bình Định.ĐT: (056) 3648.004, 3848.004Website: www.cdbd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳngGiáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 100
55
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí 100 + Dựa vào kết quả học tập trung học
phổ thông:· Đã tốt nghiệp THPT;· Điểm trung bình các môn lớp10,11,12 tương ứng tổ hợp các mônxét tuyển theo từng ngành.Trường tổ chức thi năng khiếu cáckhối M, T.- Thời gian xét tuyển:Từ ngày: 25/07 - 15/10/2015, chia ra4 đợt:
+ Đợt 1: 25/07 - 10/08/2015;+ Đợt 2: 15/08 - 30/08/2015;+ Đợt 3: 05/09 - 20/09/2015;+ Đợt 4: 25/09 - 15/10/2015.
(Nếu còn chỉ tiêu khi kết thúc mỗi đợtxét tuyển, nhà trường sẽ tổ chức đợttiếp theo).* Học phí: Thực hiện theo đúng quyđịnh Nhà nước* Số chỗ KTX: Trường có 3000 chỗở KTX cho sinh viên.Mọi thông tin chi tiết được đăng tảitại website: www.cdbd.edu.vn
Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU 50Sư phạm Toán học (SP Toán –Tin) C140209 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Việt Nam học C220113
Toán, Ngữ văn, Địa líToán, Ngữ văn, Vật lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 200
Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 100
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Ngữ văn, Địa líToán, Ngữ văn, Vật lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Thư ký văn phòng C340407 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Nuôi trồng thuỷ sản C620301 Toán, Sinh học, Hoá học 50
56
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
30 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNGĐỒNG BÌNH THUẬN
800 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước, riêng các ngành sư phạmtuyển sinh những thí sinh có hộ khẩutại Bình Thuận trước khi kết thúc đợtđăng ký dự kì thi THPT Quốc gia2015.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia.- Các thông tin khác: Đối với ngànhGiáo dục Mầm non, thí sinh thi năngkhiếu tại Trường CĐCĐ Bình Thuận.
C47
ĐC: Số 205 Lê Lợi, thành phốPhan Thiết, tỉnh Bình Thuận. ĐT:062.3828150Website: www.btu.edu.vnEmail: [email protected]ác ngành đào tạo cao đẳng:
Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
70
Quản trị văn phòng C340406Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Tiếng Anh
70
Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Công nghệ sau thu hoạch C540104
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
57
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Khoa học cây trồng C620110
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH 100
Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 50
Sư phạm Toán học C140209TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếuNgữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 100
Sư phạm Ngữ văn C140217 NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa líToán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh 30
31 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGKỸ NGHỆ ĐÔNG Á(*) 600 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.+ Xét tuyển theo đề án tuyển sinhriêng của trường. Căn cứ vào kết quả
CDQ
Số 53 Hùng Vương, TP Tam Kì,Quảng Nam;ĐT: (0510) 3812458- 3812457Fax: 0510.3828836Website: www.dac.edu.vn
58
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: học tập THPT/BT.THPT+ Đợt I: từ ngày: 25/7/2015 - 30/7/2015
+ Đợt II: từ ngày: 20/8/2015 - 25/8/2015+ Đợt III: từ ngày: 20/9/2015 - 25/9/2015+ Đợt IV: từ ngày: 10/10/2015 -12/10/2015Các thông tin khác:+ Học phí: Từ 500.000đ -550.000đ/1thángRiêng ngành Điều dưỡng học phí:3.000.000đ/1 tháng
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Hoá học, TiếngAnh
80Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 100Công nghệ thông tin C480201 90Kế toán C340301 50Marketing C340115 80Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh
50
Việt Nam học C220113 50
Điều dưỡng C720501Toán, Hoá học, Sinh họcSinh học, Hoá học, Toán,
Tiếng Anh100
32TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHỆ KINH TẾ VÀ THUỶ LỢIMIỀN TRUNG
450 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia và xét tuyển học bạ.- Các thông tin khác:
+ Ký túc xá đảm bảo đủ cho 800sinh viên
+ Học phí cao nhất tại trường:380.000 đồng/ tháng
CEM
Số 14 Nguyễn Tất Thành, HộiAn, Quảng Nam. ĐT:(0510)3863.366Website: www.ckt.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 450
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 150
Công nghệ kĩ thuật tài nguyênnước C510405 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
59
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản lí đất đai C850103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
33TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHỆ THÔNG TIN HỮUNGHỊ VIỆT HÀN
1200- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quảkì thi THPT Quốc gia.+ Xét tuyển học bạ THPT.- Thời gian xét tuyển:+ Đợt 1: từ ngày 01/06/15 – 30/10/15+ Đợt 2: từ ngày 02/01/16 – 20/02/16
CHVPhường Hòa Qúy, quận NgũHành Sơn, Thành phố Đà Nẵng.Website: www.viethanit.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Thiết kế đồ họa C210403Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc C510101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh240
Khoa học máy tính C480101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
320
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
280
60
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Marketing C340115Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
34 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠIVIỆT ĐÀ NẴNG (*) 1000
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quảkì thi THPT Quốc gia.+ Xét tuyển học bạ.- Thời gian xét tuyển:+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày10/08/2015 đến 24/08/2015. Xéttuyển từ ngày 25/08/2015 đến28/08/2015. Công bố kết quả xéttuyển từ ngày 29/08/2015.+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày07/09/2015 đến 20/09/2015. Xéttuyển từ ngày 21/09/2015 đến24/09/2015. Công bố kết quả xéttuyển từ ngày 28/09/2015.+ Đợt 3: Nhận hồ sơ: từ ngày02/11/2015 đến 11/11/2015. Xét tuyển:từ ngày 12/11/2015 đến 13/11/2015. Côngbố kết quả xét tuyển: từ ngày 14/11/2015.
CCZ
65 Nguyễn Lộ Trạch, Hòa CườngNam, Hải Châu – Đà Nẵng.ĐT: (0511)3644999.Website:www.daivietdanang.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tin học ứng dụng C480202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Sinh học, Vật lí
61
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
35 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNGNGHIỆP TUY HOÀ 1.600 1. Vùng tuyển sinh: cả nước
2. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia của những thí sinh cóđăng ký xét tuyển ĐH, CĐ (cụm thido trường Đại học chủ trì) : 60% chỉtiêu từng ngành, xét tuyển điểm từcao xuống thấp theo tổ hợp các mônxét tuyển.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tậptrung học phổ thông: 40% chỉ tiêutừng ngành.+ Tốt nghiệp THPT/THBT;+ Xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 12
đạt từ khá trở lên;+ Điểm trung bình các năm lớp
10,11, 12 của tổ hợp môn dự xéttuyển theo khối thi từ 5,5 trở lên4. Trường có KTX cho sinh viên ở xa5. Thông tin tuyển sinh đăng tải tạiWebsite trường địa chỉ:www.tic.edu.vn
CCP
Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh PhúYên.ĐT: 057.3838241; 057.3822693Website: www.tic.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.600
Thiết kế đồ họa C210403Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 40
Truyền thông và mạng máy tính C480102Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
62
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 200
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 50
Công nghệ kĩ thuật điều khiển vàtự động hóa C510303 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 200
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 100
Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Công nghệ thực phẩm C540102 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Sinh học, Hoá học 100
Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Công nghệ chế tạo máy C510202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 50
63
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
36TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂNLẬP KINH TẾ KỸ THUẬTĐÔNG DU ĐÀ NẴNG(*)
2500- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa vào kết quả thi THPT Quốc gianăm 2015.- Các thông tin khác:Học phí+ Các ngành Kĩ thuật 2.800.000đ / 01học kì+ Các ngành Kinh tế 2.500.000đ / 01học kì
CDDSố 365 Phan Châu Trinh, Tp ĐàNẵng. ĐT: (0511)2213.546Website: www.dongdudn.edu.vnCác ngành đào tạo Cao đẳng: 1500Công nghệ kĩ thuật Xây dựng C510103
Toán, Ngữ văn, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Hóa;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
200Công nghệ kĩ thuật Công trìnhXây dựng C510102 200Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử C510301 100Công nghệ kĩ thuật Nhiệt C510206 100Tin học Ứng dụng C480202 Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Hóa;Toán, Tiếng Anh, Vật lí;Toán, Ngữ văn, Sinh học
100Kế toán C340301 300Quản trị Kinh doanh C340101 300Tài chính - Ngân hàng C340201 200
37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆNLỰC MIỀN TRUNG 1.500 - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:Phương thức 1: (50% chỉ tiêu) xéttuyển dựa vào kết quả Kì thi THPTQuốc giaPhương thức 2: (50% chỉ tiêu) xéttuyển theo năng lực người học trongquá trình học tập ở THPT, cụ thể:+ Điểm trung bình các môn học lớp12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 5,5trở lên
CLD04 Nguyễn Tất Thành - Hội An -Quảng Nam. ĐT: (05102)212202.Website: www.cdmt.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1500Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
1200Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyềnthông C510302 100
Tin học ứng dụng C480202 50Kế toán C340301 50
64
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tài chính - Ngân hàng C340201 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
50 + Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên
Quản trị kinh doanh C340101 50
38 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAOTHÔNG VẬN TẢI II 1000 Thông tin tuyển sinh thí sinh xem tại
website: www.caodanggtvt2.edu.vn* Vùng tuyển sinh:Trong cả nước* Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển- Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốcgia 2015 (50% chỉ tiêu).- Dựa vào kết quả học tập ở bậcTHPT (50% chỉ tiêu), cụ thể: Thí sinhtốt nghiệp THPT có hạnh kiểm khátrở lên và có tổng điểm trung bìnhchung cả năm lớp 10, 11, 12 của 03môn học thuộc tổ hợp dùng để xéttuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên.- Cơ sở vật chất: Khang trang, đápứng yêu cầu đào tạo (Ký túc xá: 800chỗ, Wifi, Nhà tập đa năng, Sân bóngđá nhân tạo,...).
CGD
- Số 28 Ngô Xuân Thu, phường HòaHiệp Bắc, quận Liên Chiểu, thànhphố Đà Nẵng.- Số 693/34 Trần Cao Vân, quậnThanh Khê, thành phố Đà Nẵng.ĐT: (0511) 3 770363; 3 771939.Website:www.caodanggtvt2.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Hoá họcToán, Vật lí, Ngữ văn
300
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Hoá họcToán, Vật lí, Ngữ văn
300
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Ngữ vănToán, Vật lí, Ngữ văn
100
65
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Hoá họcToán, Vật lí, Ngữ văn
300
39 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINHTẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG 1500 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.- Số chỗ ở trong Ký túc xá: 700.
CKK
Số 143 Nguyễn Lương Bằng, PhườngHòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu,Thành phố Đà Nẵng. Website:www.cep.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
400
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
100
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
300
Quản trị khách sạn C340107
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
100
66
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, TIẾNG ANH, Địa lí 300
Dịch vụ pháp lí C380201
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
250
Hệ thống thông tin quản lí C340405
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
50
40 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ THUẬT QUẢNG NAM 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh:Tuyển sinh theo kết quả kì thi THPTQuốc gia do các trường ĐH chủ trì.30% chỉ tiêuTuyển sinh riêng dựa trên kết quả họctập ở học bạ THPT. 70% chỉ tiêu- Các thông tin khác:Số chổ ở trong ký túc xá: 1500Xem chi tiết tại:Website: http://ckq. edu.vnEmail: [email protected]
CKQ
431 Hùng Vương - TP. Tam Kì -Quảng NamWebsite: www.ckq.edu.vnĐT: 05103834972Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 170
Công nghệ kĩ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 170
Quản lí xây dựng C580302Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ thông tin C480201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
67
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tin học ứng dụng C480202Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Lâm nghiệp C620201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
Chăn nuôi C620105Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
150
Dịch vụ thú y C640201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
Quản lí đất đai C850103Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
100
Khoa học cây trồng C620110Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
50
Nuôi trồng thủy sản C620301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
50
Dịch vụ pháp lí C380201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán,Ngữ văn, Tiếng Anh
200
Tiếng Anh C220201 Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Tiếng Anh, Ngữ văn 50
68
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Tài chính - Ngân hàng C340201Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
41TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸTHUẬT CÔNG NGHIỆPQUẢNG NGÃI(*)
500- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngxét tuyển dựa vào kết quả thi THPTQuốc gia và xét tuyển riêng củaTrường.- Các thông tin khác: Học sinh thuộcdiện chính sách được hưởng trợ cấpxã hội, học sinh học tập đạt kết quảkhá giỏi được hưởng học bổngkhuyến khích theo quy định. Sinhviên được thực hành, thực tập tại Khukinh tế Dung Quất và VSIP5.
CCQ
Km1051+400 QL1A, phườngTrương Quang Trọng, TP. QuảngNgãi, tỉnh Quảng Ngãi.ĐT: 055.2217077 – 055.3677029Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Kế toán C340301Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
69
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Dược C900107 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh học
42 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠCVIỆT(*) 460
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước.- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia ( 40% chỉ tiêu) và xét tuyểndựa vào kết quả học bạ THPT (60%chỉ tiêu); theo phương án tuyển sinhriêng đã được Bộ GD&ĐT chấp nhậntại Công văn số 7368/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 18 tháng 12 năm2014.- Mức học phí: 2.450.000đ/1 kì
CLV
Số 42-46 Phan Chu Trinh, Q. HảiChâu, TP Đà Nẵng. ĐT: (0511)3553 444Website:www.caodanglacviet.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 460
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
160
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Hệ thống thông tin quản lí C340405
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
100
70
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
43 TRƯỜNG CAO ĐẲNGLƯƠNG THỰC THỰC PHẨM
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia;2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tậpTHPT của thí sinh.- Trường có ký túc xá cho tất cả sinhviên có nhu cầu
CLT
101B Lê Hữu Trác - Quận SơnTrà - TP. Đà Nẵng. ĐT :0511.3831228Website: http://cfi.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000
Công nghệ thực phẩm C540102
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ sinh học C420201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản lí chất lượng thực phẩm C540110
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ sau thu hoạch C540104
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ chế biến thuỷ sản C540105
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
71
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Sinh học, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
44 TRƯỜNG CAO ĐẲNGPHƯƠNG ĐÔNG-ĐÀ NẴNG(*) 1200 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tậpTHPT.- Các thông tin khác:
+ KTX: 1000 chỗ+ Có phòng khám đa khoa+ Có Trung tâm Tin học-Ngoại ngữ
CPN
Số 32 Phan Đăng Lưu, quận HảiChâu, Tp. Đà Nẵng. ĐT: (0511)3642712Website: www.cdpd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng Anh
350
72
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Dược C900107
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Ngữ văn
350+ Có Trung tâm tư vấn và giới thiệu
việc làm cho học sinh, sinh viên.
Kế toán C340301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
50
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
50
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
150
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
73
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
45TRƯỜNG CAO ĐẲNGPHƯƠNG ĐÔNG - QUẢNGNAM(*)
1200- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Phương thức 1: Trường tuyển sinhdựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.+ Phương thức 2: Tuyển sinh theo đềán tuyển sinh riêng: Xét tuyển thí sinhtốt nghiệp THPT dựa vào: Điểm trungbình 3 môn theo tổ hợp môn thi của 3năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt 5,5điểm trở lên, riêng môn năng khiếu sẽthi tại trường.- Các thông tin khác
+ Tuyển thẳng và xét tuyển thẳngtheo Quy chế tuyển sinh đại học, caođẳng của Bộ GD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX: 500 chỗ+ Học phí:Khoa Kinh tế: 450.000 đồng/thángKhoa Kĩ thuật: 550.000 đồng/thángKhoa Y dược: 650.000 đồng/ thángKhoa GDTC: 550.000 đồng/tháng
CPD
Số 03- Hùng Vương- Tam Kì-Quảng NamĐT: 0510.3810718. Fax:0510.3811575Website: www.cpd.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 1200
Kế toán C340301TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
110
Tài chính - Ngân hàng C340201TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
70
Quản trị kinh doanh C340101TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103Toán, VẬT LÍ, Hoá học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng AnhToán, Vật lí, NĂNG KHIẾU
120
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 Toán, VẬT LÍ, Hoá họcToán, VẬT LÍ, Tiếng Anh 120
Dược C900107 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, Hoá học, SINH HỌC 350
Điều dưỡng C720501 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, Hoá học, SINH HỌC 250
74
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU 100
46 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM NINH THUẬN 340 - Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi
THPT Quốc gia năm 2015 của BộGD&ĐT .- Hệ CĐ Sư phạm: Trường chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tạitỉnh Ninh Thuận tính đến ngày xét tuyển.- Hệ CĐ Ngoài sư phạm: Tuyển sinhcả nước.*Ngành GD Mầm Non: Xét tuyển mônVăn, Toán và thi môn Năng khiếu MầmNon gồm: Đọc diễn cảm, hát, múa, kểchuyện tại trường CĐSP Ninh Thuận.- Ngày thi Năng khiếu MN:13/08/2015www.cdspninhthuan.edu.vn* Hồ sơ đăng ký dự thi theo mẫu củaBộ GD&ĐT.- Số chỗ ở KTX: 400
C45
Khánh Hải - Ninh Hải - NinhThuậnĐiện thoại: 0683.873169Website:www.cdspninhthuan.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 340
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn vàNăng Khiếu Mầm non 100
Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh 40
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Hoá học, Sinh học 40Tin học ứng dụng (Ngoài sưphạm) C480202 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80
Tiếng Anh (Ngoài sư phạm) C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 80
47 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM NHA TRANG 1120 - Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thísinh có hộ khẩu thường trú từ 3 nămtrở lên tại tỉnh Khánh Hòa.+ Các ngành ngoài sư phạm tuyểnsinh trong cả nước.- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thi
C41
01 Nguyễn Chánh, TP. Nha Trang,Khánh Hòa.ĐT: (058) 3525840,(058)3523812Fax: (058) 3523841Website:http://www.cdspnhatrang.edu.vn
75
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1120 THPT Quốc gia.- Số chỗ trong Kí túc xá đối với SVnăm 2015: 300.- Điều kiện thi vào ngành Giáo dụcthể chất về thể hình: nam cao 1,65m;nặng 50kg trở lên, nữ cao 1,55m;nặng 45kg trở lên.- Sinh viên hệ ngoài sư phạm phảiđóng học phí.
Các ngành sư phạm: 600
Giáo dục Tiểu học C140202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Sư phạm Tin học C140210
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Sư phạm Vật lí C140211
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn
50
Sư phạm Sinh học C140213
Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hoá học
50
Giáo dục công dân C140204
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Sư phạm Địa lí C140219
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
76
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Sư phạm Lịch sử C140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Sư phạm Toán học C140209
TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hoá học, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Sư phạm Ngữ văn C140217
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa líNGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng AnhNGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng AnhToán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
50
Sư phạm Tiếng Anh C140231
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANHToán, Hoá học, TIẾNG ANHToán, Địa lí, TIẾNG ANH
100
Giáo dục Thể chất C140206
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾUToán, Tiếng Anh,NĂNG KHIẾUToán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
Toán, Hoá học, Sinh học(Kiểm tra năng khiếu)
50
Các ngành ngoài sư phạm: 520
Công nghệ thông tin C480201
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
77
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Tiếng Anh C220201
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Hoá học, TIẾNG ANHToán, Địa lí, TIẾNG ANH
100
Tiếng Pháp C220203
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁPToán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
50
Tiếng Trung Quốc C220204
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANHToán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁPToán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
50
Địa lí học C310501
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Việt Nam học C220113
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
78
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
48TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯPHẠM TRUNG ƯƠNG NHATRANG
750- Tuyển sinh trong cả nước
- Số chỗ trong KTX : 1800.- Phương thức tuyển sinh:+ Ngành Sư phạm Tiếng Anh (mônthi chính là TIẾNG ANH, hệ số 2) vàngành Quản trị văn phòng: xét tuyểndựa vào kết quả kỳ thi THPT quốcgia. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xéttuyển về Trường sau khi Bộ Giáo dụcvà Đào tạo công bố quy định về tiêuchí đảm bảo chất lượng đầu vào (dựkiến sau 10/8/2015).+ Các ngành GD Mầm non, GD Đặcbiệt, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc:kết hợp xét tuyển văn hóa và thi tuyển2 môn năng khiếu.- Xét tuyển văn hóa:Phương án 1: Trung bình cộng kếtquả kỳ thi THPT quốc gia (dự kiếndành 75 % chỉ tiêu để xét tuyển)Phương án 2: Điểm trung bình cácmôn học năm lớp 12, thỏa mãn điềukiện ≥5 (dự kiến dành 25 % chỉ tiêuđể xét tuyển)Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi vềTrường từ 15/3/2015.* Thời gian thi năng khiếu:
CM2Đồng Đế - Nha Trang – KhánhHòa. ĐT : (058).3835081Website : www.sptwnt.edu.vnCác ngành xét tuyển văn hóa,thi tuyển năng khiếu: 630
Giáo dục Mầm non C140201 Xét tuyển văn hóa (môn 1)Thi tuyển 2 môn năng khiếu:
Môn 2: Hát, Múa;Môn 3: Đọc, kể diễn cảm
500
Giáo dục Đặc biệt C140203 45
Giáo dục Thể chất C140206
Xét tuyển văn hóa (môn 1)Thi tuyển 2 môn năng khiếu:
Môn 2: Chạy 30, 60 métMôn 3: Bật xa
45
Sư phạm Âm nhạc C140221
Xét tuyển văn hóa (môn 1)Thi tuyển 2 môn năng khiếu :Môn 2: Hoạt động âm nhạcMôn 3: Năng khiếu âm nhạc
40
Các ngành sử dụng kết quả kỳthi THPT quốc gia để xét tuyển:
120
Sư phạm Tiếng anh C140231
TIẾNG ANH, Ngữ văn, ToánTIẾNG ANH, Ngữ văn, Lịch sửTIẾNG ANH, Ngữ văn, Địa líTIẾNG ANH, Toán, Vật lí
70
79
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị văn phòng C340406
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Địa lí
50
- Đợt 1 : 15-16/7/2015- Đợt 2: 09-10/9/2015 (nếu đợt 1tuyển chưa đủ chỉ tiêu)
* Lưu ý :+ Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng, nói ngọng, nói lắp; không có khả năng tham gia vận động.+ Ngành Giáo dục thể chất không tuyển nam có chiều cao dưới 1,60 mét; nữ có chiều cao dưới 1,55 mét.+ Các ngành năng khiếu (GD Mầm non, GD Đặc biệt, GD Thể chất, Sư phạm Âm nhạc): Nếu không đủ chỉ tiêu, Nhà trường xéttuyển thí sinh có kết quả dự thi năng khiếu vào ngành tương ứng tại các Trường ĐH, CĐ khác.* Chi tiết về tuyển sinh tham khảo thêm Đề án tuyển sinh riêng của Trường tại địa chỉ website: http://sptwnt.edu.vn
49 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯTHỤC ĐỨC TRÍ(*) 1500 - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Trường tuyểnsinh dựa vào kết quả thi THPT Quốcgia.
+ Phương thức 2: Tuyển sinh theođề án tuyển sinh riêng: Xét tuyển thísinh tốt nghiệp THPT dựa vào: Điểmtrung bình 3 môn theo tổ hợp môn thicủa 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt5,5 điểm trở lên, riêng môn năngkhiếu sẽ thi tại trường.- Các thông tin khác:
+ Tuyển thẳng và xét tuyển thẳngtheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao
CDA
Số 116- Nguyễn Huy Tưởng-QuậnLiên Chiểu-TP Đà Nẵng. ĐT:0511.6265255-3767216.Fax: 0511.3767216Website: www.ductri.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 1500
Kế toán C340301TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
Tài chính - Ngân hàng C340201TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
100
Quản trị kinh doanh C340101TOÁN, Vật lí, Hoá học
TOÁN, Vật lí, Tiếng AnhTOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
150
80
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Công nghệ kĩ thuật công trình xâydựng C510102
Toán, VẬT LÍ, Hoá họcToán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, NĂNG KHIẾU150
đẳng của Bộ GD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX: 500 chỗ.+ Học phí theo đúng quy định của
Bộ GD&ĐT cho các trường công lập.Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 150
Công nghệ sinh học C420201 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, Hoá học, SINH HỌC 150
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, HÓA HỌCToán, HOÁ HỌC, Sinh học 200
Tin học ứng dụng C480202 TOÁN, Vật lí, Hoá họcTOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 150
Giáo dục thể chất C140206 Toán, Sinh học, NĂNGKHIẾU 300
50 TRƯỜNG CAO ĐẲNGTHƯƠNG MẠI 2100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia
CMS45 Dũng Sĩ Thanh Khê - TP ĐàNẵng. ĐT: (0511)3.759580Website: www.cdtm.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành C340103
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
81
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản trị khách sạn C340107
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ănuống C340109
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Marketing C340115Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Kinh doanh thương mại C340121
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Tài chính - Ngân hàng C340201
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Bảo hiểm C340202
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
Kế toán C340301
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
82
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Kiểm toán C340302
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Vật lí
51TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂNHOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DULỊCH NHA TRANG
1.0001. Hệ cao đẳng chính quy:- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trình độ cao đẳng:+ Đối với các môn văn hóa, Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.+ Đối với các môn năng khiếu trường
tổ chức tuyển sinh theo đề thi riêng.Lưu ý:NK1: Năng khiếu 1NK2: Năng khiếu 2Ngày thi các môn năng khiếu:Đợt 1: 18/7/2015.Đợt 2: 05/9/2015- Các thông tin khác:Chế độ học phí:- Thí sinh có hộ khẩu Khánh Hòa từ 3năm trở lên tính đến ngày tuyển sinh:hệ A (Ngân sách nhà nước cấp). Họcphí dự kiến năm học 2015-2016:+ Ngành nghệ thuật: 30.000.000đ /
CDKSố 52 Phạm Văn Đồng, Vĩnh Hải,Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. ĐT:(058)3831170Website: www.cdk.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 800
Sư phạm Âm nhạc C140221Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,
Tiết tấu, NK2: Hoạt động âmnhạc
80
Sư phạm Mĩ thuật C140222 Ngữ văn, NK1: Hình họa chì,NK2: Trang trí màu 20
Việt Nam học C220113
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
140
Khoa học thư viện C320202
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
83
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Quản lí văn hoá C220342
Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Hoạt động âm
nhạcNgữ văn, NK1: Hình họa chì,
NK2: Trang trí màuNgữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn
Múa/ Tuồng/ Dân ca
20
năm+ Ngành NV Văn hóa - Du lịch:25.000.000 đ /năm- Thí sinh có hộ khẩu tại Khánh Hòadưới 3 năm hoặc hộ khẩu ngoài tỉnhKhánh Hòa: hệ C (ngoài ngân sáchnhà nước cấp). Học phí dự kiến nămhọc 2015-2016:+ Ngành nghệ thuật: 50.000.000đ/năm+ Ngành NV Văn hóa - Du lịch:48.000.000đ/năm.2. Hệ cao đẳng liên thông- Vùng tuyển sinh: cả nước- Phương thức tuyển sinh: Trường tổchức thi tuyển sinh.* Đối tượng tuyển sinh :Đã tốt nghiệp bậc TCCN ngành tươngđương.
Hội họa C210103 Ngữ văn, NK1: Hình họa chì,NK2: Trang trí màu 15
Thanh nhạc C210205 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Thanh nhạc 10
Quản trị kinh doanh C340101Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
250
Quản trị văn phòng C340406
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
90
Sáng tác âm nhạc C210203 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Sáng tác nhạc 5
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn nhạc cụ 10
Biểu diễn nhạc cụ phương tây C210207 Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn nhạc cụ 10
84
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Đồ họa C210104 Ngữ văn, NK1: Hình họa chì,NK2: Trang trí màu 25
Thư ký văn phòng C340407
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
60
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402
Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30
Diễn viên múa C210242Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn
Múa/ Tuồng/ Dân ca10
Diễn viên sân khấu kịch hát C210226Ngữ văn, NK1: Thẩm âm,Tiết tấu, NK2: Biểu diễn
Múa/ Tuồng/ Dân ca5
Các ngành đào tạo liên thôngcao đẳng 200
Quản trị văn phòng C340406 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 45
Khoa học thư viện C320202 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 35
Quản trị kinh doanh C340101 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 70
Việt Nam học C220113 Ngữ văn, Cơ sở ngành,Chuyên ngành 50
85
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
52 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾBÌNH ĐỊNH 500
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả kì thiTHPT Quốc gia.
CYR
Số 130 Trần Hưng Đạo, thànhphố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.ĐT: (056) 3829671Website:www.caodangytebinhdinh.edu.vnCác ngành đào tạo: 500
Điều dưỡng C720501 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 250
Dược C900107 Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học 250
53 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾBÌNH THUẬN 300
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh:+ Trình độ cao đẳng: Trường xéttuyển dựa vào kết quả kì thi THPTQuốc gia.
CYX
274 Nguyễn Hội, Phan Thiết,Bình ThuậnĐT: (062)3821.482Website: www.cybt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh học 300
54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾĐẶNG THUỲ TRÂM 150 - Vùng tuyển sinh:Thí sinh có hộ
khẩu tại tỉnh Quảng Ngãi.- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyểndựa vào kết quả kì thi Quốc gia năm2015.- Cao đẳng Điều dưỡng: Môn chính:
CTT
Cơ sở 1: số 17 Nguyễn Chánh, TPQuảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT:(055) 3822516Website: http://www.dtt.edu.vn
86
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150 Sinh học.- Các thông tin khác: liên hệ trực tiếpSố điện thoại: 055. 3822516.Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, SINH HỌC
55 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾKHÁNH HOÀ 750 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước- Phương thức tuyển sinh Trườngtuyển sinh dựa vào kết quả Kì thiTrung học phổ thông quốc gia.- Các thông tin khác+ Xét tuyển dựa vào kết quả 3 môn thi làToán, Hóa học, Sinh học, không nhân hệsố trên cơ sở thí sinh có đăng ký xét tuyểnvào trường. Điểm trúng tuyển theo ngành.+ Ngành Kĩ thuật hình ảnh y họckhông tuyển thí sinh nữ.+ Ngành Hộ sinh không tuyển thí sinhnam.
CYK
84 Quang Trung, Nha Trang,Khánh Hòa.ĐT: (058)3521576.Website: www.cyk.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 750Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh học 250Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Hoá học, Sinh học 100Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hoá học, Sinh học 100Dược C900107 Toán, Hoá học, Sinh học 200
Hộ sinh C720502 Toán, Hoá học, Sinh học 100
56 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾPHÚ YÊN 500 - Phương thức tuyển sinh: xét tuyển
dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPTQuốc gia- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cảnước- Lịch tuyển sinh của trường:+ Nhận hồ sơ: Từ ngày 13/06/2015đến 30/7/2015+ Xét tuyển: Từ ngày 01/8/2015 đến06/8/2015
YPY
Số 270 Trần Hưng Đạo, Phường 6,TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. ĐT:(057)3823.547.Website: ypy.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng 500
Dược C900107
Toán, Vật lí, HOÁ HỌCToán, HOÁ HỌC, Sinh họcToán, HOÁ HỌC, Ngoại ngữToán, HOÁ HỌC, Ngữ văn
300
87
STT/Ký hiệutrường
Tên trường/ Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyểnChỉ tiêuTrườngđăng ký
Ghi chú
Điều dưỡng C720501
Toán, Vật lí, HOÁ HỌCToán, Hoá học, SINH HỌCToán, SINH HỌC, Ngoại ngữToán, SINH HỌC, Ngữ văn
200
+ Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày10/8/2015.
57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾQUẢNG NAM
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trongcả nước- Phương thức tuyển sinh: Dựa vàokết quả kì thi THPT Quốc gia.- Theo dõi thông tin tại websitecdytqn.edu.vn.
CYU03 Nguyễn Du, Tam Kì, QuảngNam. ĐT: (0511)3851.705Website: www.cdytqn.edu.vnCác ngành đào tạo cao đẳng: 700
Điều dưỡng C720501 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 350
Xét nghiệm y học C720332 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 50
Hộ sinh C720502 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 50
Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 50
Dược C900107 Toán, Hoá học, Sinh họcToán, Vật lí, Hoá học 200