bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠo - trường đại học nông …tuaf.edu.vn/gallery/files/7_ quan...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
BÁO CÁO CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO(Kèm theo công văn số 373/ĐHTN-SĐH, ngày 25 tháng 03 năm 2013 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên)
Dùng cho việc rà soát các đơn vị đào tạo trình độ thạc sĩ
Tên chuyên ngành đào tạo : Quản lý đất đai
Mã số : 60 85 01 03
THÁI NGUYÊN - 2013
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Quản lý đất đai, Mã số: 60850103.
- QĐ số 572/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/02/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản lý đất đai
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Tài nguyên và môi trường, Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên
3. Chuẩn đào ra của chuyên ngành đào tạo:
1. Kiến thức- Vận dụng được khối kiến thức chung (Triết học, Ngoại ngữ) để lý giải và lập luận những vấn đề thực tiễn xã hội đặt ra cho ngành
Quản lý đất đai.- Nghiên cứu và áp dụng các kiến thức về trắc địa, bản đồ, hệ thông tin địa lý (GIS), hệ thống định vị toàn cầu (GPS) và công nghệ
viễn thám (RS) để thiết kế biên tập, sản xuất các loại bản đồ: bản đồ chuyên đề, bản đồ đa phương tiện (Multimedia Map), bản đồ Mạng (Web Map)... đáp ứng nhu cầu thực tế trong Quản lý đất đai.
- các kiến thức chuyên sâu về các công tác địa chính, quản lý đất đai, thanh tra đất đai, lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch đô thị và cảnh quan, quy hoạch sử dụng đất các cấp, quản lý tài nguyên nước và khoáng sản, định giá đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và thị trường bất động sản…
- Nghiên cứu sử dụng, lựa chọn và áp dụng các phần mềm chuyên ngành hiện đại và có khả năng thực hiện các công việc thiết kế, xây dựng CSDL địa lý, quản lý khai thác thông tin địa lý đáp ứng nhu cầu thực tế xã hội. 2. Kỹ năng
- Áp dụng các kỹ năng nghề nghiệp: phát hiện và xử lý vấn đề trong lĩnh vực Quản lý đất đai.- Có phương pháp nghiên cứu khoa học tốt; có thể tự tìm tòi, tiếp cận nghiên cứu phát triển các vấn đề mới về lĩnh vực quản lý đất
đai; - Sử dụng thành thạo một số phần mềm đồ họa ứng dụng trong trắc địa như AutoCAD, MicroStation, MapInfo, FAMIS, TOPO,
ACRGIS … - Giao tiếp và làm việc theo nhóm, phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn của ngành. - Có kỹ năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức, có khả năng hình thành trực giác nghề nghiệp.
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên môn (trình độ B1, khung châu Âu)- Nắm bắt các vấn đề thời sự, có được ý thức và khả năng tự học và phát triển các vấn đề mới của chuyên ngành và khả năng mở rộng liên kết với các chuyên ngành khác.
3. Thái độ- Tôn trọng đường lối. chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước trong cuộc sống và công tác chuyên môn.
2
- Sẵn sàng học hỏi, lắng nghe và chia sẻ, xây dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng, đồng nghiệp. - Mạnh dạn tự tin đề xuất ý tưởng, xây dựng và bảo vệ ý tưởng, bình tĩnh, thiện chí xử lý các tình huống trong công việc… để trở
thành phong cách, bản chất của mình.- Có ý thức trong bảo vệ môi trường sinh thái, tôn trọng nghề nghiệp.- Có khát vọng vươn lên trong công tác và cuộc sống.
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuên ngành:
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia dào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH, Học vị, năm công nhận
Chuyên ngành
được đào tạo
Số HVCH hướng dẫn đã
bảo vệ/Số HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn học trong CTĐT
hiện đang phụ trách giảng dạy
Số công trình công bố
trong nước trong 2006-
2010
Số công trình công bố ngoài nước trong 2006-2010
1 Nguyễn Thế Đặng 1953 GS. 2009 Khoa học đất 16/17(8) 2 13 6
2 Nguyễn Ngọc Nông 1958 PGS. 2003 Khoa học đất
14/15(8)1 10 2
3 Lê Sỹ Trung 1961 PGS. 2005 Điều tra quy hoạch 14/14(0) 1 4 -
4 Đặng Văn Minh 1959 PGS. 2002Khoa học Đất 11/11(5) 2 18 -
5 Đỗ Thị Lan 1972 PGS. 2004 Sinh thái cảnh quan 11/12(7) 2 15 -
6 Nguyễn Thế Hùng. 1967 PGS. 2009 Khoa học đất và ứng dụng GIS
9/9(6) 2 8 6
7 Nguyễn Khắc Thái Sơn 1966 PGS.2002 Trồng trọt 13/14(9) 01 08 0
3
8 Lương Văn Hinh 1952 PGS.1991 Nông học 8/10(6) 01 5 -
9 Đàm Xuân Vận, 1973PGS 2011 Nông
nghiệp 8/8(6) 1 10 3
10 Nguyễn Tuấn Anh 1975 PGS.2010Ứng dụng GIS trong quản lý
3/3(0) - 3 6
11 Lê Văn Thơ 1975 TS.2012 Quy hoạch sử dụng đất - - 3
12 TS. Hoàng Văn Hùng 1974 TS, 2006 Khoa hoc môi trường
10/10(4) 1
13 Dư Ngọc Thành 1966 TS.2007 Trồng trọt 4/4(4) 2 3 -
14 Phan Đình Binh 1977 TS.2011Quản lý tài nguyên và môi trường
2/2(2) 2 2 2
15 Nguyễn Thanh Hải 1980 TS. 2010Quản lý nông nghiệp
6/6(3) - 3 -
16 Nguyễn Chí Hiểu 1974 TS.2012 Trồng trọt - - 3 -
17 TS. Vũ Thị Thanh Thuỷ 1969 TS, 2010 Trồng trọt 6/6(4)
18 TS.Nguyễn Thị Lơi 1967 TS.2012 Trồng trọt - - 3 -
19 TS. Hà Xuân Linh 1978 TS. 2010 Hóa nông nghiệp
3/3(3) - 1 -
20 PGS.TS. Trần Viết Khanh 1962 TS, 2003 Địa lý 11/12(3) 1
21 GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn 1954 TS, 1996 Trồng trọt 1/17(0) - 12 3
22 TS. Nguyễn Thế Huấn 1962 TS,2007 Trồng trọt 2/10(4) 1 23 0
4
23 TS. Trần Văn Điền 1961 TS, 2010 Trồng trọt 4/4(2) 1 5 2
24 PGS.TS. Đào Thanh Vân 1958 TS,1996 Trồng trọt 15/15(2) 2 3 4
25 TS. Trần Quốc Hưng1973
TS, 2008Quản lý tài nguyên rừng
13/13(1)1 3 2
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinhChức danh KH,
Học vị, năm công nhận
Chuyên ngành
được đào tạo
Số HVCH hướng dẫn đã
bảo vệ/Số HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách giảng dạy
Số công trình công bố trong
nước trong 2008-2012
Số công trình công bố ngoài
nước trong 2008-2012
1. TS. Trịnh Hữu Liên 1953 TS, 1997 QLĐĐ 6/6(4) 1 4 -
2. TS. Nguyễn Quang Minh
1972 TS, 2006 QLĐĐ - 1 4 -
3. TS. Hoàng Hải 1971 TS, 1999 Sinh học 7/7(1) 1 2 -
4. TS.Nguyễn Đình Bồng 1947 TS,1996 Nông học 12/12(0) 1 - -
5. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình
1958 TS,1994 Bản đồ 2/2(0) - 4 -
6. PGS.TSKH.Hà Minh Hòa
1954 PGS.TSK,1995 Trắc địa 6/6(1) - 6 3
7. TS. Đồng Thị Bích Phương
1970 TS,2003 Bản đồ học 1/1(0) - 3 -
4.2.Chương trình đào tạo chuyên ngành:4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
5
- Năm bắt đầu đào tạo: 2008.- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.- Môn thi tuyển: Toán cao cấp thống kê- Môn thi Cơ sở: Trắc địa;- Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữThời gian đào tạo: 2 năm- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ- Tên văn bằng: Thạc sĩ Kiểm soát và bảo vệ môi trường4.2.2. Chương trình đào tạo
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
PHI 651 Triết học 3ENG 651 Ngoại ngữ 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)1. Các học phần bắt buộc (12 tín chỉ)
ADC 621 Trắc địa ảnh nâng cao 2
ASE 621 Ứng dụng trắc địa ảnh viễn thám 2GIS 621 Hệ thống thông tin địa lý 2LEC 621 Kinh tế tài nguyên nguyên đất 2ASS 621 Khoa học đất nâng cao 2LCM 621 Phân loại và lập bản đồ đất 2
2. Các học phần tự chọn (9 tín chỉ)ESD 621 Quản lý môi trường và Phát triển bền vững 2CCT 621 Công nghệ xây dựng bản đồ địa chính 3
6
LAD 621 Cơ sở quản lý hành chính về đất đai 2SLU 621 Sử dụng đất bền vững 2
LRM 621 Mô hình hoá trong trong Quy hoạch và quản lý tài nguyên 3
WSM 621 Quản lý lưu vực 2C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)1. Các học phần bắt buộc (6 tín chỉ)
LPO 621 Pháp luật và chính sách đất đai 2LEV 621 Đánh giá đất 2LUP 621 Quy hoạch sử dụng đất 2
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)ULP 621 Quy hoạch đô thị và cảnh quan 2PRC 621 Tin học chuyên ngành 2MWM 621 Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản 2LPR 621 Định giá đất và bất động sản 2SEP 621 Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội 2
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ
7
sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)1. Các học phần bắt buộc (12 tín chỉ)
ADC 621 (2 tín chỉ) - Trắc địa ảnh nâng cao Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về trắc địa: phép chiếu Gauxo, phương trình cân bằng, phương pháp xây dựng lưới trắc địa, phương pháp dùng trọng lực xác định hình dạng trái đất. ASE 621 (2 tín chỉ) - Ứng dụng trắc địa ảnh viễn thám Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản nâng cao về trắc địa ảnh: các chuẩn, cơ sở và phương pháp đoán đọc điều vẽ ảnh hàng không; Bộ cảm, vệ tinh viễn thám và đoán đọc điều về vệ tinh. GIS 621 (2 tín chỉ) - Hệ thống thông tin địa lý Học phần cung cấp cho học viên kiến thức sâu rộng về tổng quan GIS và những khả năng áp dụng của chúng trong lĩnh vực quản lý tài nguyên đất và môi trường, đồng thời vận dụng cụ thể để xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ công tác đánh giá và quy hoạch đất đai. LEC 621 (2 tín chỉ) - Kinh tế tài nguyên đất Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về những vấn đề lý luận trong kinh tế và vấn đề thực tiễn có liên quan đến việc sử dụng và hiệu quả sử dụng đất. Giúp học viên vận dụng các quy luật kinh tế, đưa ra các ứng xử hợp lý trong việc sử dụng đất, xu thế của thị trường nhà đất và hoạch định chính sách quản lý phù hợp trong lĩnh vực đất đai, nông lâm nghiệp, kinh doanh bất động sản. ASS 621 (2 tín chỉ) - Khoa học đất nâng cao Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về đất, những luận điểm mới về tác động tương hỗ giữa yếu tố hình thành đất với quá trình hình thành và phát triển của đất. Giúp học viên cập nhật kiến thức về cơ chế quá trình hấp thụ và ảnh hưởng của hấp thụ tới các tính chất hóa học của đất và quan hệ giữa tính chất vật lý đất và nước, không khí với dinh dưỡng.
8
LCM 621 (2 tín chỉ) - Phân loại và lập bản đồ đất Học phần cung cấp cho học viên kiến thức chuyên sâu về phân loại đất và lập bản đồ đất. Giúp học viên có thể vận dụng các phương pháp phân loại đất theo phương pháp định lượng (FAO, Taxonomy) và định tính - dựa vào nguồn gốc phát sinh(phương pháp phân loại của Việt Nam), thể hiện kết quả phân loại đất trên bản đồ đất.
2. Các học phần tự chọn (9 tín chỉ)ESD 621 (2 tín chỉ) - Quản lý môi trường và Phát triển bền vững Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về khái niệm phát triển bền vững, tiêu chí đánh giá phát triển bền vững, thông tin cập nhật về hiện trạng và thách thức về môi trường toàn cầu và Việt Nam. Giúp học viên có kiến thức cập nhật về phương pháp đánh giá môi trường, các công cụ quản lý nhà nước và kỹ thuật về môi trường. CCT 631 (3 tín chỉ) - Công nghệ xây dựng bản đồ địa chính Cung cấp kiến thức nâng cao về bản đồ và cơ sở dữ liệu bản đồ nhằm giúp công tác quản lý đất đai và công tác chuyên môn. LAD 621 (2 tín chỉ) - Cơ sở quản lý hành chính nhà nước về đất đai Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về bộ máy nhà nước Việt Nam; quản lý hành chính nhà nước về đất đai; cơ sở lí luận và thực tiễn của quản lý hành chính nhà nước về đất đai; quá trình phát triển của công tác quản lý nhà nước về đất đai; làm cơ sở để các học viên đi sâu vào nghiên cứu ở bậc cao hơn theo chuyên ngành “Quản lý hành chính nhà nước về đất đai” SLU 621 (2 tín chỉ) - Sử dụng đất bền vững Học phần cung cấp cho học viên kiến thức giúp học viên cập nhật thông tin về hiện trạng sử dụng đất của khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam và những ứng dụng sinh vật trong cải tạo sử dụng đất; về vấn đề chuyển đổi mục đích sử dụng đất và giải pháp sử dụng đất bền vữngLRM 631 (3 tín chỉ) - Mô hình hoá trong trong Quy hoạch và quản lý tài nguyên Học phần giúp cho học viên kiến thức cơ bản và nâng cao về áp dung mô hình hóa trong công tác quy hoạch và quản lý tài nguyên đất. Học viên biết cách vận dụng và phát triển các hô hình toán học áp dụng vào quản lý tài nguyên đất.WSM 621 (2 tín chỉ) - Quản lý lưu vực Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về lưu vực và quản lý lưu vực sông; Giúp học viên có hiểu biết về lưu vực sông của Việt Nam, kiến thức căn bản về lý thuyết cân bằng lưu vực và giữa các lưu vực; có biện pháp cụ thể để điều tiết nước, bảo vệ và quản lý lưu vực.
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
9
1. Các học phần bắt buộc (6 tín chỉ)LPO 621 (2 tín chỉ) - Pháp luật và chính sách đất đai Học phần cung cấp cho học viên những quy định cơ bản về pháp luật và chính sách đất đai của nước ta hiện nay, như: quyền sở hữu đất đai của nhà nước, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, phân loại đất và chế độ pháp lý các loại đất; hạn mức giao đất và thời hạn sử dụng đất, các quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và bồi thường, giải phóng mặt bằng, tài chính đất, những bất cập của pháp luật đất đai. LEV 621 (2 tín chỉ) - Đánh giá đất Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về đánh giá đất, những thông tin cập nhật về khoa học của đánh giá đất trên thế giới và ở Việt Nam (bao gồm: cơ sở khoa học đánh giá đất, đánh giá đất theo FAO, đánh giá đất định tính và định lượng, đánh giá đất trong quản lý và sử dụng hiệu quả và hợp lý đất đai.LUP 621 (2 tín chỉ) - Quy hoạch sử dụng đất Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ sở lý luận, cơ sở pháp lý, vị trí và vai trò quan trọng của công tác quy hoạch sử dụng đất đai đối với phát triển kinh tế - xã hội, nội dung về quản lý và sử dụng nguồn tài nguyên đất đai, nội dung và phương pháp lập quy hoạch sử dụng đất đai các cấp. Giúp học viên nâng cao khả năng tổ chức để tham gia công tác quản lý và lập quy hoạch đất.
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)ULP 621 (2 tín chỉ) - Quy hoạch đô thị và khu dân cư Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn, phục vụ cho công tác quản lý đất đai và phát triển kinh tế xã hội. PRC 621 (2 tín chỉ) - Tin học chuyên ngành Học phần cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu, giúp việc tổ chức và xây dựng các cơ sở dữ liệu phục vụ cho ngành Quản lý đất đai.MWM 621 (2 tín chỉ) - Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản Học phần cung cấp và nâng cao kiến thức về đánh giá và quản lý tài nguyên nước (nước mặt và nước ngầm) và tài nguyên khoáng sản trên thế giới và Việt nam. Biết cách áp dụng các phương thức quản lý nước tưới đồng thời cũng đưa ra những thông số để đánh giá hiệu quả kinh tế cho những dự án tưới. LPR 621 (2 tín chỉ) - Định giá đất và Bất động sản Học phần cung cấp cho học viên kiến thức giúp học viên có cách nhìn tổng quát về đất đai, bất động sản, thị trường đất đai, cách đánh giá và vai trò của nó trong công tác quản lý tài chính về đất
10
đai và bất động sản trong cơ chế thị trường hiện nay. SEP 621 (2 tín chỉ) - Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về cơ sở lý luận khoa học, phương pháp luận và phương pháp cụ thể để xây dựng, điều hành quản lý hệ thống quy hoạch phát triển kinh tế xã hội trong điều kiện nền kinh tế thị trường, trên cơ sở phân tích các yếu tố nguồn lực và giải quyết các vấn đề chiến lược của nên kinh tế xã hội.
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ) Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạoBảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lượng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 2
2. Số cơ sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo 1
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo -
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo4.1. Giáo trình in4.2. Giáo trình điện tử
9
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo 5.1. Sách in5.2. Sách điện tử
54
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo6.1. Tạp chí in6.2. Tạp chí điện tử
60-
11
Các minh chứng cho bảng 3- Nội dung 1, 2, 3: Ghi số lượng phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, sản xuất thử nghiệm, lập bảng riêng cho mỗi loại:
TT Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, CS SX thử nghiệm
Năm đưa vào vận hành
Tổng giá trị đầu tư
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của các học phần/môn học
1 Viện nghiên cứu khoa học sự sống 2008 80 tỷ - Phân tích lý hóa đất, …
2 Phòng thực hành trắc địa quy hoạch 2012 10 tỷ GIS, Trắc địa nâng cao, Khoa học đất
3 Trại thực tập thí nghiệm 1970 70 tỷ - Đất, Quy hoạch, trắc địa nâng cao…
Nội dung 4, 5, 6: Chỉ ghi số giáo trình, sách, tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo và lập bảng riêng theo mẫu sau cho mỗi loại:
TT Tên giáo trình / sách / tạp chí Thể loại (in, điện tử) Tên tác giả Nhà xuất bản, năm
xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Ô nhiễm môi trường đất in Lê Văn Khoa Hội KH đất, 1992 Đánh giá đất
2Định hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
inPhan Sỹ Mẫn, Nguyễn Việt Anh NXBNN, 2001
3 Đánh giá đất in Đào Châu Thu NXBNN, 2002
4Một số kết quả nghiên cứu về phân hạng đánh giá đất nông nghiệp
inBùi Quang Toản
Tạp chí KHKT, 1991
5 Dệ sinh thái NN in Đào Thế Tuấn NXBKHJT,1984
6 Đánh giá và đề xuất sử dụng tài nguyên đất phát triển nông nghiệp
in Trần An phong NXBNN, 1996
12
bền vững
7 Quy hoạch sử dụng đất in Đoàn Công Quỳ ĐHNNIHN,1999
8 Quy hoạch sử dụng đất in Lương Văn Hinh, Nguyễn Ngọc Nông
NXBNNHN,2003
Quy hoạch sử dụng đất
9Đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai giai đoạn 2001 -1010
inNguyễn Đình Bồng Tạp chí ĐC, 2002
10 Giáo trình QHSD đất in Đoàn Công Qùy, Vũ thị Bình… NXB nông nghiệp, 2006
11 Quy trình lập QHSD đấtin Bộ TN và MT Bộ Tn & MT, 2005
12 Quản lý và QHĐĐin Nguyễn Đình Hợi
NXB Tài chính, 2006
13 Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020… (tập 1,20
in Bộ NN &PTNT 2009
14 Bài giảng Quy hoạch sử dụng đất Lương Văn Hinh 2012
15 Hệ thống thông tin địa lý in Đặng Văn Đức NXBKH HN, 2001
11 Cơ sở hệ thống thông tin địa lý trong quy hoạch và xây dựng
in Phạm Trọng Mạnh NXBXD,1999
Hệ thống thông tin ĐL
12 Hệ thống thông tin ĐL in Nguyễn Thị Băng Tâm ĐHNNI HN,2001
13 Cơ sở hệ thống thông tin địa lý GIS in Nguyễn Thế Thân NXBKHKT,1999
14 Bản đồ học in Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Dĩnh Lê Huỳnh
NXBNN HN,1995
15 Các phương pháp trắc địa- bản đồ trong quản lý đất đai
in Nguyễn Trọng San NXBNN HN, 1997 Bản đồ địa chính
13
16 Thiên Văn in Phạm Viết Trình, Nguyễn Đình Noãn
NXBGD,1995
17 Kinh tế tài nguyên đất in Ngô Đức Cát NXBNN HN, 2000
18 Lịch Sử kinh tế quốc dân in Nguyễn Chí Dĩnh NXBGDHN,1999
Kinh tế đất19 Lý thuyết về khai thác hợp lý
nguồn tài nguyênin Trần Đức Hạnh, Đoàn Văn Điếm NXBNN HN,1997
20 Kinh tế môi trường in Đặng Như Toàn NXBGD HN, 1996
21 Cơ sở dữ liệu in Dương Xuân Thành ĐHNNI,2001
22 Hỗ trợ kỹ thuật cho lập trình hệ thống
in Nguyễn Lê Tính NXB TPHCM,1992
Tin học chuyên ngành23 Nhập môn cơ sở dữ liệu quan hệ in Lê Tiến Vương NXBTK,2000
24 Thủy lực cấp nước trong NN in Nguyễn Thanh Tùng NXBĐH và THCN,1982
25 Nước ngầm in Nguyễn Đức Quý ĐHNNI HN,1994 Quy hoạch và quản lý nguồn nước
26 Cân Bằng nước VN in Nguyễn Văn Hạnh NXBKH HN, 2000
27 Quy hoạch phát triển đô thị in Nguyễn Thế Bá NXBXD HN,1997
Giáo trình dự báo thuỷ văn in Đặng Văn Bảng Trường ĐH Thuỷ
lợi, 2000 Quản lý lưu vực
Giáo trình quản lý nguồn nước.in Phạm Ngọc Dũng, Nguyễn Đức
Quý, Nguyễn Văn DungNXBNN2005
Quản lý công trình thủy lợi in Tống Đức Khang và Bùi Hiếu NXBNN, 2002
14
Thuỷ Văn nước dưới đất”, in Vũ Minh Cát và Bùi Công Quang NXBXD, 2002
Luật Quản lý tài nguyên nước và
Nghị định 120/2008 về Quản lý lưu
vực
inCục Quản lý Tài nguyên nước NXB Chính trị Quốc
gia, 2008 và 2012
28 Quy hoạch phát triển NT Vũ Thị Bình NXBNNI 1999
Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn
29Quy hoạch phát triển và XD hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn
inNguyễn Linh Tâm NXBXD,2000
30 Quản lý thị trường bất động sảnin Nguyễn Đình Bồng, Nguyễn Thanh
Trà ĐHNNI HN, 2003
31 Quản lý thị trường bất động sản in Mai Xuân Yến ĐHQG HN,1999Quản lý thị trường bất động sản
32 Quản lý thị trường bất động sản in Nguyễn Thanh Trà NXBNN HN,2002
33Bản đồ địa chất VN tỷ lệ 1/1000.000
in Nguyễn Xuân Bao, Trần Đức Lương HN,1993
34 Kinh tế tài nguyên đất in Đỗ Thị Lan NXBNN, 2007 XD bản đồ đất
35 Kinh tế tài nguyên đất in Nguyễn Thanh Trà, Nguyễn Đình Bồng
NXBNN, 2005 Kinh tế tài nguyên đất
36Các nghị định và thông tư hướng dẫn Luật Đất đai 2003
in Chính phủ; Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính
Từ 2004 đến nay Giáo trình thị trường bất động sản
37 Đánh giá đất in Đào Châu Thu, Nguyễn Khang Nông nghiệp, 1998
38 Sử dụng đất bền vững in Nguyễn Thế Đặng và cs Nông nghiệp, 2003 Đánh giá đất
39 Giáo trình quản lý nguồn nước. in Phạm Ngọc Dũng, Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung
NXBNN, 2005 Đất đồi núi Việt Nam
15
40Luật khoáng sản và các văn bản
dưới luật về quản lý khoáng sản.
in Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam
NXB Chính trị Quốc gia, 2011
Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản
41
Luật Quản lý tài nguyên nước và
các văn bản dưới luật về quản lý tài
nguyên nước
in Cục Quản lý tài nguyên nước NXB Chính trị Quốc gia,2013
42 Giáo trình quản lý nguồn nước. in Phạm Ngọc Dũng, Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung
NXBNN, 2005
Thuỷ Văn nước dưới đất”, in Vũ Minh Cát và Bùi Công Quang NXBXD, 2002
Quản lý công trình thủy lợi in Tống Đức Khang và Bùi Hiếu NXBNN, 2002
43 Hệ thống thông tin địa lýin
Đặng Văn ĐứcKhoa học và Kỹ thuật, Hà Nội
Định giá đất và Bất động sản
44 GT Hệ thống thông tin địa lýin
Trần Thị Băng TâmNông Nghiệp, Hà nội
Hệ thống thông tin địa lý
45 Hệ thống thông tin địa lý in Wade, T. and S. Sommer ESRI Press, Redlands, CA
Hệ thống thông tin địa lý46 Hệ thống thông tin địa lý in Greco, S Kendall Hunt,
Dubuque, IA.47 Hệ thống thông tin địa lý in ESRI ESRI Press,
Redlands, CA48 §Êt ®åi nói ViÖt Nam in Nguyễn Thế Đặng, Đặng Văn
Minh, Đào Châu ThuNXBNN, 2003
49 Quy hoạch Đô thị và KDCNT in Nguyễn Thế Bá, Lê Trọng Bình, NXB Xây dựng, Khoa học đất
16
Nguyễn Tố Lăng 2009 nâng caoĐánh giá và đề xuất sử dụng tài nguyên đất phát triển nông nghiệp bền vững
in Trần An phong NXBNN, 1996
Sử dụng đất bền vững in Nguyễn Thế Đặng và cs Nông nghiệp, 2003
Handbook of Soil Science in Malcolm E. Sumner CRC Press, 1999
Sử dụng bền vững đất đồi núi ở vùng cao
Điện tử Thái Phiên, Tử SiêmNông nghiệp, 2002
Sustainable Land Management:Challenges, Opportunities, and Trade-offs
Điện tử Worlbank, 2006
50 Quy hoạch Đô thị và KDCNT in Vũ Thị Bình, Nguyễn Quang Học, Quyền Thị Lan Phương
NXB Nông nghiệp, 2008
Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị51 Quy hoạch Đô thị và KDCNT in Hoàng Văn Hùng, Lương Văn Hinh ĐHNL, 2011
52 Quy hoạch Đô thị và KDCNT in Mola, Francesc Zammora New York: Harper Design, 2012
53 Quy hoạch Đô thị và KDCNT in Redwood Mark Sterling, VA Earthscan, 2008
54 Quy hoạch Đô thị và KDCNT in Levent Tuzin Baycan Cheltenham, 2008
55 Phân loại và lập bản đồ đất in Soil Survey Staff Pacahontas Press
56 Phân loại và lập bản đồ đất in World soil report Resource Vol.103
ISRIC and FAO Key to Soil Taxonomy
57
Phân loại và lập bản đồ đất in Viện QHTKNN … World Reference Base for Soil Resource
58 - Đất Lâm Nghiệp- Đất Trồng trọt
in Malcolm E.Sumner (Ed.) CRC Press Phân loại và lập bản đồ đất
17
Nguồn gốc và phân loại đất in Đặng Văn Minh Bài giảng,2010
Điều tra phân loại và lập Bản đồ đất (Dùng cho học viên cao học)
in Viện Quy hoạch và Thiết kế NN Viện QHTKNN, 2010
Cơ sở tham chiếu tài nguyên đất thế giới
in Báo cáo tài nguyên Đất thế giới FAO-ROM, 1998
Xây dựng hệ thống phân loại đất Việt Nam- Áp dụng cho lập bản đồ đất
in Viện Thổ Nhưỡng Nông Hóa Viện Thổ Nhưỡng Nông Hóa, 2005
Key to Soil Taxonomy in World soil report Resource Vol.103
ISRIC and FAO
59GT Quy hoạch sử dụng đất in Lương Văn Hinh, Nguyễn Ngọc
Nông, Nguyễn Đình ThiNXBNN, 2006 Handbook of
Soil Science
60Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020 và các văn bản hướng dẫn thi hành (tập 1, 2)
in 2008 Trắc địa nâng cao
Trắc địa nâng cao in Trinh Hữu Liên Đang xuất bản, 2013
Giáo trình trắc địa in Đàm Xuân Hoàn (chủ biên), Nguyễn Khắc Thời, Nguyễn trọng Tuyển
NXBNN, 2005
Giáo trình bản đồ địa chính in Nguyễn Kim Hiệp (chủ biên), Vũ Thanh Thủy, Võ Quốc Việt, Phan Đình Binh, Lê Văn Thơ
NXBNN, 2004
Đo vẽ địa hình in Trần Đức Thanh NXB ĐHQG HN, 2001
Trắc địa cao cấp in Đỗ Ngọc Đường, Đặng Nam Chinh NXB Giao thông,2003
18
Môi trường đất và nước in Nguyễn Thế Đặng, Nguyễn Thế Hùng
Bài giảng, 2012 Môi trường đất và nước
Sinh thái và môi trường đất in Lê Văn Khoa NXB ĐH QG Hà Nội, 2004
Sinh thái môi trường đấtMôi trường đất và nước
in Lê Huy Bá NXB ĐHQG TP.HCM, 2007
Đất đồi núi Việt Nam -Thoái hoá và phục hồi.
in Nguyễn Tử Siêm và Thái PhiênNXB Nông nghiệp, 1999
Hoá học đất. Đất Việt Nam. in Nguyễn Tử Siêm, Trần Khải và Lê Văn Tiềm, NXB Nông nghiệp,
Hà Nội, 2000Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003
In và điện tử Quốc hội 2003 Chính sách pháp luật đất đai
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai 2003
In và điện tửChính phủ
2004
Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25-05-2007 quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
In và điện tử Chính phủ 2007
19
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
In và điện tử
Chính phủ
2009
Các văn bản pháp quy về quản lý đất đai ban hành ở Việt Nam từ năm 1945 đến năm 2001 (3 tập)Tạp chí Địa chính và Thanh tra
In
Tổng cục địa chính
Nxb Bản đồ Hà Nội, 1997 và 2001
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì - - - 1 -
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 2 2 14 2 2
3. Tổng số công trình công bố trong năm: Trong đó: 3.1. Ở trong nước 3.2. Ở nước ngoài
5 7 652
2
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến chuyên ngành đã tổ chức - - - 1 2
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài - - - - -
20
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài - - - - -
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ - - - - -
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
Nội dung 1, 2: Chỉ ghi vào cột năm bắt đầu thực hiện số đề tài khoa học khi có cán bộ khoa học thuộc chuyên ngành đào tạo tham gia thực hiện, kèm theo bảng danh mục sau:
TTTên, mã số đề tài, công trình chuyên giao công
nghệ
Cấp chủ quản(NN, Bộ/tỉnh)
Người chủ trì Người tham gia
Thời gian thực hiện
(năm bắt đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu
Tổng kinh phí
(trđ)
1.
B2007-TN03-03 Ảnh hưởng của tốc độ đô thị hoá đến sự biến động
hiện trạng sử dụng đất của thành phố Thái Nguyên.
Đề tài cấp bộ - ĐHNL Đỗ Thị Lan 2007 2008 30.0
2.
B2007-TN03-09 Đánh giá ảnh hưỏng của nguồn nước thải tới môi trường nước, đất canh tác nông
nghiệp tại khu công nghiệp Sông Công 1 –
Thái Nguyên.
Đề tài cấp bộ ĐHNL Đàm Xuân Vận 2007 2008 30
3. B2009 –TN03-08 Thực trạng và giải pháp nâng
cao thu nhập cho hộ nông dân sau thu hồi đất phục
Đề tài cấp bộ Trường ĐH Nông Lâm
Bùi Đình Hoà 2009 2010 50
21
vụ các khu công nghiệp, đô thị tỉnh Thái Nguyên.
4.
B2009 –TN03-10 Nghiên cứu mô hình phát triển nông thôn cấp xã trong thời kỳ công nghiệp hóa
hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên.
Đề tài cấp bộ Trường ĐH Nông Lâm Đinh Ngọc Lan 2009 2010 50
5.
B2010-TN02-03 Nghiên cứu biện pháp sinh học để cải tạo phục hồi đất
canh tác sau khai thác khoáng sản tại Thái
Nguyên
Đề tài cấp bộ Trường ĐH Nông Lâm Đặng Văn Minh 2010 2011 20
6.
B2010-TN02-05 Nghiên cứu khả năng thấm và giữ
nước tiềm tàng của đất rừng nhằm góp phần hạn chế xói mòn và dự báo lũ
rừng cho huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên
Đề tài cấp bộ Trường ĐH Nông Lâm Đỗ Thị Lan 2010 2011 20
7.
B2010-TN02-08 Hiện trạng và giải pháp quản lý, tái sử dụng chất thải sinh hoạt khu vực đô thị thành
phố Thái Nguyên
Đề tài cấp bộTrường ĐH Nông Lâm
Nguyễn Ngọc Nông
2010 2011 22
8. B2010-TN02-09 Nghiên cứu sử dụng bền vững đất nông nghiệp huyện Định
Đề tài cấp bộ Trường ĐH Nông Lâm
Trương Thành Nam
2010 2011 20
22
Hóa - Tỉnh Thái Nguyên
9.
B2010-TN02-10 Nghiên cứu khả năng tích tụ một số kim loại nặng trong đất và trong rễ các loài thực vật chủ yếu tại khu vực khai thác quặng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Đề tài cấp bộTrường ĐH Nông Lâm
Trần Thị Phả 2010 2011 22
10.
B2010-TN02-11 Đánh giá hiện trạng sản xuất,
thành phần dinh dưỡng và hàm lượng kim loại nặng trong cây cải xoong tại
Thái Nguyên
Đề tài cấp bộTrường ĐH Nông Lâm
Nguyễn Khắc Thái Sơn
2010 2011 20
11.
B2010-TN02-13Kết hợp thông tin từ ảnh vệ tinh đa
phổ, đa thời gian bằng phương pháp thống kê đa biến để nâng cao độ chính
xác trong phân loại lớp phủ thực vật.
Đề tài cấp bộTrường ĐH Nông Lâm
Hà Văn Thuân 2010 2011 20
12.
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tính toán liều lượng đạm bón thúc cho ngô sử dụng phương pháp giải
đoán ảnh (Mỹ)
Đề tài nghị định thư mới năm
2011
Trường ĐH Nông Lâm
PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng 2011 2012 900
13. B2011 - TN03 - 01 Nghiên cứu chọn tạo giống mận có năng suất chất lượng cao
Đề tài cấp Bộ 2012
Đại học Thái Nguyên
Vũ Thị Thanh Thủy
2012 2014 300
23
cho vùng miền núi phía Bắc.
14.
B2010 - TN02 - 03 Nghiên cứu biện pháp sinh học để cải tạo phục hồi đất canh tác sau khai thác khoáng sản tại Thái Nguyên
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
PGS.TS. Đặng Văn Minh 2010 2011 50
15.
B2010 - TN02 - 05 Nghiên cứu khả năng thấm và giữ nước tiềm tàng của đất rừng nhằm góp phần
hạn chế xói mòn và dự báo lũ rừng cho huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
PGS.TS . Đỗ Thị Lan 2010 2011 50
16.
B2010 - TN02 - 08 Hiện trạng và giải pháp quản lý, tái sử dụng chất thải sinh hoạt khu vực đô thị thành phố Thái Nguyên
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông
2010 2011 55
17.
B2010 - TN02 - 09 Nghiên cứu sử dụng bền vững đất nông nghiệp huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
Th.S Trương Thành Nam 2010 2011 50
18. B2010 - TN02 - 10 Nghiên cứu khả năng tích tụ một số kim loại nặng trong đất và trong rễ các loài thực vật chủ yếu tại khu vực khai thác quặng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
ThS. Trần Thị Phả 2010 2011 55
24
Nguyên
19.
B2010 - TN02 - 11 Đánh giá hiện trạng sản xuất, thành phần dinh dưỡng và hàm lượng kim loại nặng trong cây cải xoong tại Thái Nguyên
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn 2010 2011 50
20.
B2010 - TN02 - 13 Kết hợp thông tin từ ảnh vệ tinh đa phổ, đa thời gian bằng phương pháp thống kê đa biến để nâng cao độ chính xác trong phân loại lớp phủ thực vật.
Đề tài cấp Bộ chuyển tiếp năm
2011
Đại học Thái Nguyên
Ths. Hà Văn Thuân 2010 2011 50
21.
ĐH 2011 - 03 - 05 Đánh giá bảo tồn đa dạng sinh học một số loài thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng tại vườn Quốc gia Xuân Thủy Nam Định
Đề tài cấp Đại học mới năm
2012
Trường ĐH Nông Lâm
TS. Hoàng Văn Hùng 2011 2012 50
22.
ĐH 2011 - 03 - 07 Ứng dụng công nghệ GIS mô tả mức độ nhiễm thạch tín (arsen) trong hệ thống nước ngầm và nước cấp sinh hoạt trên địa bàn thành phố Thái Nguyên.
Đề tài cấp Đại học mới năm
2012
Trường ĐH Nông Lâm
TS. Phan Thị Thu Hằng
2011 2012 46
23. ĐH2012-TN03-04: Ứng dụng Hệ thống thông tin
Đề tài cấp Đại học mới năm
Trường ĐH Nông Lâm
Nguyễn Thanh Hải
2012 37
25
địa lý (GIS) vào công tác quản lý thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
2012
24.
ĐH2012-TN03-06: Nghiên cứu ứng dụng công cụ Viễn thám & GIS* và SWAT** để quản lý tài nguyên nước của lưu vực sông Công – Tỉnh Thái Nguyên.
Đề tài cấp Đại học mới năm
2012
Trường ĐH Nông Lâm
Nguyễn Văn Hiểu 2012 32
Nội dung 3: Chỉ ghi số công trình công bố (bài báo khoa học) có cán bộ khoa học hoặc học viên cao học thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia thực hiện, đăng trên các tạp chí khoa học trong và ngoài nước từ (2008-2012), kèm theo bảng danh mục sau:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành (tháng, năm)
Website (nếu có)
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành (tháng, năm)
Website (nếu có)
1 The FPR cassava project and impact in Thai Nguyen, Tuyen Quang and Phu Tho provinces of North Vietnam. Proceedings of the workshop on
Nguyễn Thế Đặng Thai Nguyen, Vietnam, Oct. 27 - 31, 2003. 105 – 112. 2008
2008
26
Nippon Foundation cassava project in Thailand, Vietnam and China
2
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất dốc trồng chè tại Thái Nguyên
Đặng Văn MinhKỷ yếu Hội thảo khoa học Quản lý đất đai và thị trường bất động sản lần thứ 2. Tại Trường ĐHNL
Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
3Quy hoạch phát triển vùng rau an toàn tại thị xã Cao bằng giai đoạn 2010 - 2020
Nguyễn Ngọc Nông
Tạp chí Khoa học & Công nghệ - ĐHTN, năm 2010. 2010
4
Những tồn tại và giải pháp nâng cao hiệu quả quy hoạch sử dụng đất tại thị trấn Đình Cả huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
Nguyễn Ngọc Nông
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Quy hoạch sử dụng đất đai, tháng 11/2010 – Hội Khoa học Đất Việt
Nam2010
5
Ứng dụng GIS nghiên cứu xói mòn đất tại xã Cát Nê – huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Đàm Xuân Vận Tạp chí Khoa học đất số 32 – 2009;ISSN 0868-3743 2009
6
Đánh giá tiềm năng tự nhiên đất trồng chè huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Đàm Xuân Vận, Lê Quốc Doanh
Tạp chí Khoa học đất số 32 – 2009;ISSN 0868-3743 2009
7
Quy hoạch sử dụng đất: phân vùng bảo vệ nghiêm ngặt và phục hồi sinh thái VQG Hoàng Liên tại xã Tả Van - Sa Pa - Lào Cai
Đàm Xuân Vận Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia - Những vấn đề môi trường và PTBV vùng núi Đông Bắc 2011
8 Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai bằng công
Ngô T. Hồng Gấm,
Khoa học & Công nghệ ĐHTN
27
nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ cho đánh giá đất nông nghiệp huyện võ nhai tỉnh thái nguyên
Đàm Xuân Vận
9
Population structure and genetic diversity of the rare and endangered Sinocalamus mucclure and Markhamia stipulata in Ba Be National Park, Vietnam.
Hoang Van Hung, Luigi De Filippis, Rod Buckney
Asian Journal of Plant Sciences 10 (6): 312-322. 2010
10
Ứng dụng viễn thám và GIS trong việc xây dựng bản đồ trạng thái rừng tại khu vực Vườn quốc gia Ba Bể.
Hoàng Văn Hùng, Đặng Kim Vui, Chu Văn Trung
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT. 23: 68-73. 2011
11
Nghiên cứu điều kiện sinh cảnh sống loài Cò thìa (Platalea Minor) tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định.
Đặng Kim Vui, Hoàng Văn Hùng, Hồ Thanh Tuấn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 1: 13-20. 2009
12
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2011
Nguyễn Thị Yến, Hoàng Văn Hùng
Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2013 2013
13 Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp xã Quang Thuận huyện Bạch Thông, tỉnh
Hoàng Thanh Oai, Hoàng Văn Hùng
Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2012
2012
28
Bắc Kạn
14
Thực trạng các văn phòng môi giới bất động sản trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Nguyễn Khắc Thái Sơn
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Số 10/2010, tr.145-149. 2010
15
(2010). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2009 xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
Hà Văn Thuân, Nguyễn Ngọc Anh, Hoàng Văn Hùng
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 11: 167-17 2009
16
Xác định một số loại hình sử dụng đất xã Nam Cương – huyện Chợ Đồn – tỉnh Bắc KạnBằng công nghệ viễn thám và Gis
Trần Văn Điền, Hoàng Văn Hùng, Trịnh Hữu Liên
Tạp chí khoa học đất số 2013 2013
17
Lí luận và thực tiễn phân vùng cấp hạng đất đô thị theo giá đất trên cơ sở ứng dụng công nghệ GIS thử nghiệm xã Quyết Thắng tp. Thái Nguyên
Trần Văn Điền, Hoàng Văn Hùng, Trịnh Hữu Liên
Tạp chí khoa học đất số 2013 2013
18 ứng dụng GIS mô phỏng quá trình ô nhiễm môi trường
Nguyễn Ngọc Anh
Giải 3 Hội nghị khoa học trẻ khối Nông lâm ngư nghiệp toàn quốc lần 5.
29
không khí tại một số khu vực khai thác than tỉnh Thái nguyên (năm 2007).
19
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên đất phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn
Nguyễn Ngọc Anh, Hoàng Văn
Hùng
Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2013 2013
20
Nghiên cứu xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên- tỉnh Vĩnh Phúc
Tạ Ngọc Long, Trịnh Hữu Liên, Hoàng Văn Hùng
Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên, 2013 2013
21
Ứng dụng phần mềm Excel thành lập tháp dân số trong nghiên cứu địa lý
Trần Viết Khanh Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2008
22
Ứng dụng phần mềm Excel thành lập biểu đồ nhiệt - ẩm trong nghiên cứu địa lý
Trần Viết Khanh, Phạm Ngọc Thương
Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2008
23
Bước đầu đánh giá kết quả sử dụng công nghệ thong tin dạy học địa lý ở một số trường THPT miền núi
Trần Viết Khanh, Phạm Ngọc Thương
Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2008
24
Phân tích ảnh hưởng của địa hình đến tai biến thiên nhiên tỉnh Thái Nguyên
Trần Viết Khanh, Nguyễn Thị Mây
Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2009
30
25
Các phức hệ magma xâm nhập và mối liên quan của chúng với khoáng sản ở Thái Nguyên
Trần Viết Khanh Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2009
26
Thành lập bản đồ số hóa độ cao – Digital elevation model (DEM) trong nghiên cứu địa lý
Trần Viết Khanh Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2009
27Một số giải pháp nâng cao hiệu quả thu hồi đất ở TP Thái Nguyên
Trần Viết Khanh, Lê Quang Tiến
Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2010
28
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa đất ở TP Thái Nguyên
Trần Viết Khanh, Lê Quang Tiến
Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2010
29
Sử dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong xây dựng và quản lý dữ liệu mạng lưới các trường THPT trên địa bàn TP Thái Nguyên
Trần Viết Khanh, Lê Minh Hải
Khoa học & Công nghệ - ĐHTN 2011
30
Demographic transision in Bac Kan province, Vietnam period 1999 – 2009 and forcasting the once for the next 10 years,
Trần Viết Khanh, Bùi Thị Thanh Hương, Hà Thị Biên
ISBN 978-967-10127-6-5, University of Malaya, Kuala Lumpur, Malaysia
11-13 July 2011
31
Actual situation and some solution to improve Human Development Index in Vietnam,
Trần Viết Khanh, Vũ Vân Anh
Internation Conference on population Dynamism of Asia Issues and challenges Ahead, ISBN 978-967-10127-6-5, University of Malaya, Kuala Lumpur, Malaysia
11-13 July 2011
31
32Môi trường làng nghề và các giải pháp cải thiện môi trường
TS. Nguyễn Thanh Hải Kỷ yếu Hội thảo DAAD, NXB Nông nghiệp 2008
33
Hiện trạng tài nguyên sinh vật tại vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định
TS. Nguyễn Thanh Hải
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học lần thứ 39, các trường ĐH Kỹ thuật, NXB KHKT 2011
34
Simulation Nutrient Load under Climate Change Condition and Deforestation Scenarios in Phu Luong Watershed, Viet Nam
TS. Nguyễn Thanh Hải
Journal of Environmental Science and Engineering 1 (2): 199-207, USA 2012
35
Đánh giá bảo tồn đa dạng sinh học một số loài quí hiếm tại vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định
TS. Nguyễn Thanh Hải Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐHTN 2012
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị khoa học
Thời gian tổ chức
Cơ quan phối hợp tổ chức Nội dung chủ yếu
1.
Tài nguyên và môi trường Việt Nam - hiện trạng và giải pháp quản lý, phát triển
5/9/2011 Bộ TN và MT Quản lý tài nguyên
2. Hội thảo quy hoạch sử Tháng 2- 2012 Hội Khoa học đất Việt -Đánh giá thực trạng quy hoạch sử
32
dụng đất cấp xã Nam
dụng đất cấp xã.-Xây dựng quy trình và đề xuất giải pháp quy hoạch sử dụng đất cấp xã trong tương lai
3Nghiên cứu biện pháp phục hồi đất sau khai khoáng
2012World Bank - Biện pháp nâng cao độ phì chống
thoái hóa đất
4
Remediation of contaminated land with plants and posibilities of using biomass in consideration of economic aspects in Germany and Vietnam
2013
Hochschule Merseburg – University of Applied Sciences, Đức
- Sinh học trong sử dụng đất bền vững
5 Hội thảo quy hoạch sử dụng đất cấp xã Tháng 2- 2012 Hội Khoa học đất Việt
Nam
-Đánh giá thực trạng quy hoạch sử dụng đất cấp xã.-Xây dựng quy trình và đề xuất giải pháp quy hoạch sử dụng đất cấp xã trong tương lai
6Sử dụng đất vùng cao bền vững và phát triển nông thôn miền núi
2000-2006ĐH Hohenheim-Cộng hòa liên bang Đức – dưới sự tài trợ của DAAD
- Thực trạng và giải pháp sử dụng đất bền vững cho các tỉnh miền núi
7 Nghiên cứu quản lý đất và nước ngầm
1996-2003 CIDA Canada - Giải pháp quản lý đất và nước ngầm
8Hội thảo ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên môi trường
2009ESRI
GIS trong quản lý đất đai và môi trường
9 Hội thảo đô thị hóa và thách thức môi trường
2007 Cộng hòa liên bang Đức – dưới sự tài trợ của DAAD
- Đô thị hóa và những vấn đề đặt ra
33
10 Hội thảo kiến thức bản địa trong quản lý tài nguyên và môi trường
2006Cộng hòa liên bang Đức – dưới sự tài trợ của DAAD
- Kiến thức bản địa và biện pháp duy trì kiên sthuwcs bản địa trong quản lý tài nguyên và môi trường
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài, chương trình Cơ quan chủ trì Cơ quan tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác đối
với Chuyên ngành
1
Sử dụng một số thiết bị cảm biến đánh giá sự thay đổi nhiệt độ ẩm độ của đất và không khí trong các trạng thái rừng khác nhau ảnh hưởng tới phân bố và sinh trưởng của một số loài cây bản địa có giá trị
ĐHNL
Viện nghiên cứu vùng khô hạn, thuộc Hội đồng Khoa học Hoàng gia Tây Ban Nha và Trường Đại học Almeria, Tây Ban Nha
2012-2014
2
Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của 23 xã, phường thuộc thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ
ĐHNLSở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú Thọ
2011-2012
3
Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của 10 xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ tỉnh Phú Thọ
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú Thọ
2011-2012
4Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) các xã huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kan
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Bắc Kan
2011-2012
5Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Thái Nguyên
ĐHNLSở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Thái Nguyên
2011-2012
6 Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - ĐHNL Sở Tài nguyên và 2010-2011
34
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Môi trường, tỉnh Vĩnh Phúc
7Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
ĐHNLSở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Vĩnh Phúc
2010-2011
8Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Tuyên Quang
2011-2012
9
Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cho 6 xã của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú Thọ
2011-2012
10 Lập quy hoạch Môi trường tỉnh Bắc Kan giai đoạn 2010-2020
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Bắc Kan
11Lập quy hoạch xây dựng Nông thôn mới cho 16 xã của huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2020
ĐHNL Sở Nông nghiệp và PTNT, tỉnh Lai Châu
2011-2012
12Lập quy hoạch xây dựng Nông thôn mới cho 6 xã của huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
ĐHNL Sở Nông nghiệp và PTNT, tỉnh Thái Nguyên
2012
13Lập quy hoạch xây dựng Nông thôn mới cho 3 xã của huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
ĐHNL Sở Nông nghiệp và PTNT, tỉnh Thái Nguyên
2012
14Đo đạc bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho 3 xã của huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Tuyên Quang
2012-2013
15Nâng cao năng lực về các chính sách, pháp luật tài nguyên môi trường cho cán bộ TNMT và Doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
ĐHNL Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Vĩnh Phúc
2010-2013
16 Nghiên cứu biện pháp phục hồi đất sau khai khoáng
ĐHNL World Bank 2010-2012
35
17
Remediation of contaminated land with plants and posibilities of using biomass in consideration of economic aspects in Germany and Vietnam
ĐHNL Hochschule Merseburg – University of Applied Sciences, Đức
2013
18 Dự án quản lý đất và nước ngầm SIDATrường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
1997-1999
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên, cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến hợp tác, nước
Thời gian (tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Công việc thực hiện chính
- - - -
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo bảng sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo nước ngoài
Thời gian (tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Công việc thực hiện chính
- - - -
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành, học viên thực hiện và người hướng dẫn
TT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiệnNăm
bảo vệChuyên ngành
Họ tên cán bộ hướng dẫn Ghi chú
1
Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Đoàn Thị Hải Anh 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Đặng
36
2
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2010
Nguyễn Văn Thành 2010 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Hải
3
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính mở rộng phục vụ thị trường bất động sản tại khu vực thành phố Thái Nguyên
Đặng Văn Huy 2010 QLĐĐ
1. TS. Trịnh Hữu Liên
4
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai tại thành phố Thái Nguyên
Đàm Mạnh Hùng 2010 QLĐĐ
1. TS. Đàm Xuân Vận
5
Nghiên cứu sử dụng bản đồ địa chính và thông tin đất đai xây dựng vùng giá trị đất đai phục vụ công tác định giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Nguyên
Nguyễn Thị Loan 2010 QLĐĐ
1. TS. Trịnh Hữu Liên
6
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất ở một số dự án thuộc địa bàn thị xã Phú Thọ- tỉnh Phú Thọ
Nguyễn Khắc Đạt 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
7 Đánh giá hoạt động môi giới bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Nguyễn Quang Thi 2010 QLĐĐ1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn2. CVCC.TS. Nguyễn Đình Bồng
8Thực trang và giải pháp công tác thu hồi đất nông nghiệp tại thành phố Thái Nguyên.
Lê Quang Tiến 2010 QLĐĐ1. TS. Trần Viết Khanh
9 Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2005-2010 và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả cho thị xã Sông Công giai
Ninh Văn Quý 2010 QLĐĐ 1. TS. Trần Viết Khanh2. Hoàng Văn Hùng
37
đoạn 2011-2020
10
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp cấp xã trên địa bàn huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2005-2010
Hoàng Thị Ngọc Hà 2010 QLĐĐ
1. TS. Nguyễn Thế Hùng
11
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở, tại địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2005-2009
Lê Thị Thu 2010 QLĐĐ
1. TS. Nguyễn Thế Huấn2. PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà
12
Đánh giá thực trạng và giải pháp tăng cường hiệu quả công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Đàm Thị Thanh Thuỷ 2010 QLĐĐ
1. TS. Đỗ Thị Lan
13Đánh giá ảnh hưởng của định giá đất đến công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Nguyễn Hữu Tùng 2010 QLĐĐ1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
14
Đánh giá thực trạng thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn năm 2005-2009
Nguyễn Thanh Thế 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
15
Nghiên cứu hoạt động môi giới bất động sản (đất đai) trên địa bàn quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, giai đoạn 2006-2009
Nguyễn Thị Hương 2010 QLĐĐ
1. CVCC.TS. Nguyễn Đình Bồng 2. TS. Hoàng Hải
16
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
Đồng Thị Thuý 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
17 Đánh giá thực trạng sử dụng đất giai đoạn 2006-2009 và đề xuất giải
Phạm Xuân Thiều 2010 QLĐĐ 1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
38
pháp cho giai đoạn tới nhằm nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
18
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản tại địa bàn thị xã Phú Thọ- tỉnh Phú Thọ
Đặng Thị Phương Thuý 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
19
Đánh giá chất lượng đất và hiện trạng sử dụng đất sau khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Bùi Thanh Hải 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
20
Đánh giá khả năng thích hợp của các loại hình sử dụng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Ngô Thị Hồng Gấm 2010 QLĐĐ
1. TS. Đàm Xuân Vận
21
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất xã Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
Phạm Thị Trà Giang 2010 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
22Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở huyện Đại từ tỉnh Thái Nguyên.
Phạm Văn Hải 2010 QLĐĐ1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
23Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2004-2009
Nguyễn Thị Mai Linh 2010 QLĐĐ
1. TS. Dư Ngọc Thành
24Đánh giá công tác thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005-2010
Nguyễn Kim Quyết 2010 QLĐĐ1. TS. Nguyễn Thế Hùng
25 Nghiên cứu đánh giá đất bồi thường Hoàng Ngọc Ba 2011 QLĐĐ 1. TS. Nguyễn Thế Huấn
39
tại một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
26
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị Hà Phong xã Tiên Phong huyện Mê Linh thành phố Hà Nội
Cù Thị Thu Huỳ 2011 QLĐĐ
1. TS. Đàm Xuân Vận
27Đánh giá hiêu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp bền vững tại huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ
Lê Xuân Hoà 2011 QLĐĐ1. TS. Đàm Xuân Vận
28
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2005 – 2010
Nguyễn T Thuỳ Liên 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
29Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong việc nghiên cứu sói mòn đất tại huyện Võ Nhai - tỉnh Thái Nguyên.
Hoàng Viết Thảo 2011 QLĐĐ1. TS. Đàm Xuân Vận
30
Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái.
Mai Văn Thắng 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Phạm Quang Hà
31
Đánh giá việc thực hiện QHSDĐ giai đoạn 2006-2010 đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phường Gia Sàng- TP Thái Nguyên
Trần Thanh Hải 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
32
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trong quá trỡnh đô thị hoá giai đoạn 2005 – 2010 tại địa bàn thành phố Lào Cai
Nguyễn Viết Thuỷ 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
33 Nghiên cứu một số yếu tố ảnh Đào Thị Quỳnh 2011 QLĐĐ 1. PGS.TS. Lương Văn Hinh40
hưởng đến kết quả thực hiện dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên qua địa bàn huyện Phú Lương
Trâm
34Tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trong quá trình đô thị hoá tại thành phố Thái Nguyên
Nguyễn Hoàng Yến 2011 QLĐĐ1. TS. Đỗ Thị Lan
35
Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất Nông Lâm Nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Nguyễn Duy Hoà 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
36Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 – 2010.
Lê Anh Thắng 2011 QLĐĐ1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
37
Đánh giá thực trạng công tác bồi thường và hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp tại thành phố việt trì, tình Phú Thọ.
Phan Quốc Khánh 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
38
Đánh gia hiệu quả dự án đầu tư xây dựng khu dân cư số 6 Túc Duyên- phường Túc Duyên thành phố Thái Nguyên- tỉnh Thái Nguyên
Đinh Thị Thu Trang 2011 QLĐĐ
1. TS. Vũ Thị Thanh Thuỷ
39
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Hiệp Hoà- tỉnh Bắc Giang
Phùng văn Thành 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Phạm Quang Hà
40 Đánh giá việc quản lý và thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai
Đặng Minh Tơn 2011 QLĐĐ 1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
41
đoạn 2006 – 2010 tỉnh Tuyên Quang
41
Đánh giá công tác thực hiện phương án quy haọch một số khu dân cư trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2008 - 2010
Nguyễn Văn Tuệ 2011 QLĐĐ
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
42
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn thành phố Vĩnh yên- tỉnh Vĩnh Phúc
Tạ Ngọc Long 2011 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Văn Hùng
43
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án Bệnh viện phụ sản va dự án công viên trung tâm tại thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang
Nguyễn Thị Diêụ Thuý 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
44
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2010. Thực trạng, nguyên nhân, giải pháp.
Hoàng Thị Mai 2011 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
45
Đánh giá ảnh hưởng của việc thu hồi đất xây dựng khu công nghiệp Bình Xuyên huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến sinh kế của người dân.
Nguyễn Ngọc Tuấn 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
46
Ứng dụng công nghệ GPS trong kiểm tra, đánh giá lưới địa chính đề xuất giải pháp kỹ thuật xây dựng hệ thống lưới đo và phục vụ thành lập bản đồ địa chính tại tỉnh Vĩnh Phúc.
Phan Xuân Khung 2011 QLĐĐ
1. TS. Trịnh Hữu Liên
47 ứng dụng hệ thông thông tin địa ly Trần Văn Bình 2011 QLĐĐ 1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
42
(GIS) nghiên cứu biến động sử dụng đất trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2000 - 2010
48
§¸nh gi¸ c«ng t¸c båi thêng, gi¶i phãng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010
Bùi Thị Loan 2011 QLĐĐ
1. TS. Dư Ngọc Thành
49
Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đâu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và giải pháp quản lý nhăm nâng cao hiệu quả sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2009
Nguyễn Phương Thanh 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
50
Thực trạng và giải pháp sử dụng đất có hiệu quả đối với diện tích đất đã giao cho các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
Nguyễn Thị Tâm 2011 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
51
Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2001-2010 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
Phạm Văn Chung 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
52
Đỏnh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất phường Đồng Quang TP.Thái nguyên giai đoạn 2006-2010
Trần Thị Mai Anh 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
53 Nghiên cứu các phương pháp xác định tương quan giữa các vùng giá
Đỗ Sơn Tùng 2011 QLĐĐ 1. TS. Trịnh Hữu Liên
43
trị đất đai phục vụ công tác định giá tại khu vực trung tõm thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
54
Đánh giá thực hiện quy hoạch sử dụng đất thị trấn Yên Thế- huyện Lục Yên- tỉnh Yên Bái giai đoạn 2005-2010
Bùi Đức Long 2011 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Văn Hùng
55
Đánh giá công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2005 – 2010 liên hệ thực tế tại huyện NaRì
Nguyễn Đình Lai 2011 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Hải
56
Nghiên cứu sử dụng bản đồ địa chính và thông tin đất đai xây dựng vùng giá trị đất đai phục vụ công tác định giá đất hàng loạt tại khu vực trung tâm thành phố Việt Trì- tỉnh Phú Thọ
Đỗ Văn Minh 2011 QLĐĐ
1. TS. Trịnh Hữu Liên
57
Đánh giá thực trạng thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2006-2010, đề xuất một số giải pháp phát triển
Kiều Quang Khánh 2011 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Hải
58Đánh giá sự biến động đất đai trong quá trình đô thị hóa thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2005-2010
Nguyễn Lê Duy 2011 QLĐĐ1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
59
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008-2010
Nguyễn Thị Định2011
QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Đặng
44
60
Đánh giá việc quản lý và thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của khu vực trung tâm thành phố Thái Nguyên
Nguyễn Thế Hoàn 2011 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
61
Đánh giá hiện trạng và đề xuất định hướng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Phùng Thị Trang 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
62
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp sau 10 năm thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
Đàm Anh 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
63Ứng dụng GIS trong nghiên cứu biến động sử dụng đất tại thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2005 – 2011
Nguyễn Thị Hoạt 2012 QLĐĐ1. TS. Đàm Xuân Vận
64
Phân vùng bảo tồn theo mức độ nhạy cảm tại vùng đệm vườn quốc gia Ba Bể công nghệ GIS và viễn thám
Đỗ Thị Thảo 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
65
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
Tạ Văn Hân 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
66
Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2006 – 2010 và dự báo đến 2020 tại thị xã Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên
Hoàng Hữu Chiến 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
67 Đánh giá thực trạng công tác di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên
Nguyễn Hữu Phương
2012 QLĐĐ 1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
45
Quang
68
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến tình hình quản lý sử dụng đất phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Nguyễn Anh Tuấn 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
69
Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quang Ninh giai đoạn 2006 – 2010
Nguyễn Thị Thủy 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
70
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quang Ninh, giai đoạn 2006 – 2011
Lê Văn Độ 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
71
Thực trạng và giải pháp sử dụng đất có hiệu quả đối với diện tích đã giao cho các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Tuyên Quang
Phạm Mạnh Duyệt 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
72
Đánh giá ảnh hưởng của giá đất đến công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007 – 2010
Đinh Thị Thu Hà 2012 QLĐĐ
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
73Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2010
Ngô Thế Bình 2012 QLĐĐ1. TS. Dư Ngọc Thành
74
Đánh giá công tác hỗ thợ và tái định cư tại một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Triệu Thị Thu Hương 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
46
75
Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp bền vững tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
Nguyễn Trung Sơn 2012 QLĐĐ
1. TS. Hà Xuân Linh
76
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng quốc lộ 279, đoạn qua địa phận huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Mai Doãn Chính 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
77Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số xã Dân Tiến huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên
Đặng Văn Đa 2012 QLĐĐ1. TS. Đàm Xuân Vận
78
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007 – 2011
Vũ Việt Hưng 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
79
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại dự án xây dựng trung tâm huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2009 – 2012
Hoàng Thị Chuyên 2012 QLĐĐ
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
80
Đánh giá việc thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Trần Đức Hạnh 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
81
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của hộ nông dân sau khi giao đất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Phạm Anh Toàn 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
82 Nghiên cứu sự biến động của giá đất ở trên địa bàn thành phố Hạ
Ngô Thị Thanh Hảo 2012 QLĐĐ 1. PGS.TS. Đinh Ngọc Lan
47
Long- tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2008- 2011
83
Nghiên cứu sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp của huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 – 2010
Đinh Thị Hồng Thúy 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
84
Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất và tình hình sử dụng đất của các tổ chức trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2007 – 2011
Nguyễn Thị Thu Trang 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
85
Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2010
Nguyễn Văn Tuyển 2012 QLĐĐ
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
86
Đánh giá ảnh hưởng công tác dồn điền đổi thửa đến sử dụng đất của hộ nông dân huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005 – 2010
Nguyễn Cảnh Tùng 2012 QLĐĐ
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
87Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh
Đinh Việt Hiền 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
88Đánh giá hoạt động môi giới bất động sản trên địa bàn thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh
Nguyễn Văn Bình 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
89
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn phường Thịnh Đán – thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2011
Trần Thứ Trưởng 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
90 Đánh giá kết quả thực hiện quy Đặng Thị Thủy 2012 QLĐĐ 1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
48
hoạch sử dụng đất của huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2001 – 2010
91
Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Dương Công Dũng 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
92
Đánh giá công tác Giải phóng mặt bằng của một số dự ántrên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Dương Hồng Minh 2012 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Hải
93Đánh giá thực trạng thị trường bất động sản tại thị xã Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007 – 2011
Nguyễn Thị Nhung 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
94
Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khu dân cư Hồ Điền Hòa Xương Rồng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên đợt 1 ( giai đoạn 2010 – 2011)
Nguyễn Thu Trang 2012 QLĐĐ
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
95Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại địa bàn thị xã Bắc Kạn giai đoạn 2009- 2011
Nguyễn Thị Kim Oanh 2012 QLĐĐ
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
96
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ đến đời sống và việc làm của người dân khi nhà nước thu hồi đất ở một số dự án trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Bùi Văn Thành 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
97 Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư trên
Lê Mạnh Tiến 2012 QLĐĐ 1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
49
địa bàn huyện Phổ Yên giai đoạn 2006-2010 và giải pháp quản lý sử dụng đất hiệu quả
98
Đánh giá công tác tiếp dân xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp về đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2007 - 2011
Trương Thị Thúy 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
99
Đánh giá công tác bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Hạ Long- tỉnh Quảng Ninh
Đặng Quốc Hưng 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
100Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
Phạm Anh Khôi 2012 QLĐĐ1. TS. Hoàng Hải
101
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại dự án đường Bắc Sơn phường Hoàng Văn Thụ - Thành Phố Thái Nguyên
Hà Đức Huy 2012 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Văn Hùng
102Đánh giá tình hình giao đất, thu hồi đất trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2008 - 2010
Nguyễn Quốc Phương
2012 QLĐĐ1. TS. Bùi Đình Hòa
103
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006- 2011
Bùi Hồng Hạnh 2012 QLĐĐ
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
104 Xác định tiềm năng đất đai cho phát triển cây chè Kim Tuyên làm cơ sở cho quy hoạch vùng nguyên liệu chế biến chè Ô Long tai huyện Đại
Nguyễn Thế Thắng 2012 QLĐĐ 1. TS. Nguyễn Thế Huấn
50
Từ tỉnh Thái Nguyên
105
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh
Vũ Xuân Vượng 2012 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Văn Hùng
106
Nghiên cứu sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005- 2010
Dương Văn Diễn 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
107
Đánh giá kết quả thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí- tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006 -2010
Nguyễn Văn Phương 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
108
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của các tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất, cho thuê đất tại tỉnh Tuyên Quang, gia đoạn 2008 -2011
Phạm Đình Tứ 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
109
Đánh giá hiệu quả thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2005 – 2010
Nguyễn Quý Tuyên 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
110
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006- 2010 và đề xuất giải pháp sử dụng đất hiệu tại địa bàn huyện chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
Trần Thị Bình 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
111 Đánh giá tình hình giao đất, cho thuê đất và sử dụng đất đối với các dự án
Ngô Thị Lan Anh 2012 QLĐĐ 1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
51
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006- 2010
112
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Vũ Ngọc Quý 2012 QLĐĐ
1. TS. Hà Xuân Linh
113
Đánh giá thực trạng công tác bồi thường và hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp tại thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007 - 2011
Nguyễn Văn Bản 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
114
Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ địa chính của phường Ka Long thành phố Móng Cái từ khi có luật đất đai đến nay
Hoàng Hải Sơn 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
115
Đánh giá việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 trên địa bàn Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
Lê Văn Kiên 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
116
Đánh giá ảnh hưởng của chính sách giải phóng mặt bằng đến đời sống và làm việc của người dân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên.
Nguyễn Việt Anh 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
117Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn xã Thuận Thành -huyện Phổ Yên
Nguyễn Văn Tuấn 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
52
118
Đánh giá thực trạng và đề xuất các loại hình sử dụng đất ruộng có hiệu quả trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Nông Quốc Thái 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
119Đánh giá hiện trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
Chu Thị Thu Hiền 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
120
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ tại huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2003-2010
Đinh Đức Minh 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
121Đánh giá công tác đầu giá quyền sử dụng đất tại thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2011
Ngô Tiến Minh 2012 QLĐĐ1. TS. Dư Ngọc Thành
122
Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Lặng Sơn từ khi có luật đất đai năm 2003 đến nay
Lê Thị Nhiên 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
123Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2001 2010
Mai Quang Vinh 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
124
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản tại địa bàn thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
Trần Xuân Chiến 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
125
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại địa bàn huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006 - 2010
Phan Văn Thành 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
126 Đánh giá công tác bồi thường, giải Nguyễn Văn Thế 2012 QLĐĐ 1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
53
phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Hoành Bồ - tỉnh Quảng Ninh
127
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý, sử dụng đất của các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Hạ Long – tỉnh Quảng Ninh
Trần Mạnh Hùng 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
128Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2006 - 2010
Nguyễn Thị Hiền 2012 QLĐĐ1. TS. Nguyễn Thanh Hải
129Đánh giá công tác quy hoạch sử dụng đất huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007 – 2011
Đinh Bùi Hải Sơn 2012 QLĐĐ1. TS. Hoàng Văn Hùng
130
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường vành đai phía bắc thành phố Hạ Long đoạn Vũ Oai – Quang Hanh đi qua địa phận huyện Hoành Bồ
Nguyễn Duy Huynh 2012 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Hải
131
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư tại dự án khai thác chế biến khoáng sản núi pháo trên địa bàn xã Hà Thượng huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Dương Thế Hùng 2012 QLĐĐ
1. TS. Bùi Đình Hòa
132
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
Nguyễn Văn Qúy 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
133 Đánh giá công tác lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 huyện Lập Thạch, tỉnh
Nguyễn Thanh Lương
2012 QLĐĐ 1. TS. Hoàng Văn Hùng
54
Vĩnh Phúc
134Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn Đông Triều – Quảng Ninh
Phạm Tiến Phúc 2012 QLĐĐ1. TS. Bùi Đình Hòa
135
Thực trạng quản lý, sử dụng đất và biến động tính chất đất của một số khu công nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Hoàng Đức Thiệp 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
136
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
Nguyễn Thị Trang 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
137
Đánh giá kết quả công tác giải phóng mặt bằng dự án quốc lộ 3 mới trên địa bàn huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
Phạm Tuấn Lợi 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
138
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của dự án đầu tư xây dựng Nhà Máy may Sheewon EbenZer Hà Nội, tại phường Cải Đan, thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
Phạm Văn Tuấn 2012 QLĐĐ
1. TS. Nguyễn Thanh Hải
139Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn huyện Hoành Bồ- tỉnh Quảng Ninh
Trần Văn Tuấn 2012 QLĐĐ1. GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn
140Đánh giá nguồn lực thu được từ tài chính đất trong nền kinh tế TP Thái Nguyên giai đoạn 2007 -2011
Vũ Thị Thơm 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
141 Đánh giá tình hình chuyển nhượng, Dương Thị Lan 2012 QLĐĐ 1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
55
tặng cho quyền sử dụng đất tại huyện Đồng Hỷ giai đoạn 2007 – 2011 Hương
142
Đánh giá tình hình chuyển nhượng, tặng, cho quyền sử dụng đất tại thành phố Hạ Long giai đoạn 20067– 2011
Vũ Phong Quang 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
143
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường khi nhà nước thu hồi đất ở một số dự án trên địa bàn thị xã Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh
Nguyễn Tiến Quang 2012 QLĐĐ
1. TS. Hà Xuân Linh
144
Ứng dụng công nghệ GPS góp phần đẩy nhanh tiến độ trong thành lập bản đồ địa chính tại huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh
Hà Đức Nghĩa 2012 QLĐĐ
1. TS. Trịnh Hữu Liên
145
Đánh giá hiệu quả công tác giao đất Lâm Nghiệp cho các hộ gia đình trên địa bàn huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 1995 - 2010
Lăng Thị Nga 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
146
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình công nghiệp hóa - đô thị hóa đến việc sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hạ Long- tỉnh Quảng Ninh
Nguyễn Minh Thanh 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đinh Ngọc Lan
147Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
Tô Xuân Mạnh 2012 QLĐĐ1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
148
Nghiên cứu thực trạng giá đất ở và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2011
Nguyễn Thị Yến 2012 QLĐĐ
1. TS. Hoàng Văn Hùng
56
149
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006- 2010 trên địa bàn huyện Đông Triều tỉnh Quảng Ninh
Nguyễn Hồng Quảng
2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
150
Đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm - tỉnh Hà Nam giai đoạn 2006 -2010
Nguyễn Thị Hòa 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
151
Đánh giá việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010
Hoàng Thái Sơn 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
152
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng hợp lý tại huyện Sơn Dương- tỉnh Tuyên Quang
Phạm Viết Xuyên 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
153
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn huyện Hàm Yên – tỉnh Tuyên Quang
Phạm Văn Hùng 2012 QLĐĐ
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
154
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2010 trên địa bàn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh
Châu Mai Thoan 2012 QLĐĐ
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
155
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá đất sản xuất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ- tỉnh Thái Nguyên
Trần Thị Thu Hiền 2012 QLĐĐ
1. TS. Đàm Xuân Vận
156 Đánh giá tiềm năng đất đai và định Hoàng Thanh Oai 2012 QLĐĐ 1. TS. Hoàng Văn Hùng57
hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
157
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đa chức năng phục vụ quản lý đất đai và bất động sản tại phường Bãi Cháy thành phố Hạ Long- Quảng Ninh
Phạm Văn Cường 2012 QLĐĐ
1. TS. Trịnh Hữu Liên
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
58