bộ khoa hỌc vÀ cÔng nghỆ cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa … · ban quản lý dự án...

19
B ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: hi) /BKHCN-KHTC ------------------------------------ V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai Hà Nội, ngày Ôị tháng Ỳ năm 2018 ngân sách 12 tháng năm 2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Kính gửi: Bộ Tài chính Bộ Khoa học và Công nghệ báo cáo tình hình thực hiện công khai ngân sách nhà nước 12 tháng của năm 2018 theo Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước và Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ như sau: 1. Số đơn vị chưa công khai ngân sách: 0 đơn vị 2. Số đơn vị thực hiện công khai ngân sách: 38 đơn vị, trong đó có 08 đơn vị dự toán cấp trên bao gồm: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam, Viện ứng dụng công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo, Cục Sở hữu trí tuệ, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ và Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ. (Chi tiết về nội dung và số liệu công khai tại Mầu số 01/CKNS-BC và các biếu mâu đính kèm Công văn này). Trên đây là Báo cáo về việc công khai ngân sách của Bộ Khoa học và Công nghệ gửi Bộ Tài chính nghiên cứu và tổng họp theo quy định. Trân trọng cảm ơn./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Như trên; - Lưu: VT, KHTC.

Upload: others

Post on 02-Nov-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Bộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM “ — - Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: h i ) /BKHCN-KHTC ------------------------------------V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai Hà Nội, ngày Ôị tháng Ỳ năm 2018ngân sách 12 tháng năm 2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Kính gửi: Bộ Tài chính

Bộ Khoa học và Công nghệ báo cáo tình hình thực hiện công khai ngân sách nhà nước 12 tháng của năm 2018 theo Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước và Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ như sau:

1. Số đơn vị chưa công khai ngân sách: 0 đơn vị

2. Số đơn vị thực hiện công khai ngân sách: 38 đơn vị, trong đó có 08 đơn vị dự toán cấp trên bao gồm: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam, Viện ứng dụng công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo, Cục Sở hữu trí tuệ, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ và Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

(Chi tiết về nội dung và số liệu công khai tại Mầu số 01/CKNS-BC và các biếu mâu đính kèm Công văn này).

Trên đây là Báo cáo về việc công khai ngân sách của Bộ Khoa học và Công nghệ gửi Bộ Tài chính nghiên cứu và tổng họp theo quy định.

Trân trọng cảm ơn./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG- Như trên;- Lưu: VT, KHTC.

Mẫu OUCKNS-BCBỘ KHOA HỌC VÀ CỘNG NGHỆ

; TÌNH HÌNH CÔNG KHAI NGÂN SÁCH TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC / B ộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm thềữ-Cổngvăn sổ Ệ0^/BKHCN-KHTC ngày Qỵ( tháng/Ị năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT Tên đom vị

Đơn vị đã thực hiện công khai ngân sáchNội dung Hình thức Thời gian

Đúngnội

dung

Chưađúngnội

dung

Đúnghìnhthức

Chưađúnghìnhthức

Đúngthờigian

Chiđúnthòigian

1 Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam X X Xa Viện nghiên cứu hạt nhân X X Xb Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân X X Xc Viện Công nghệ xạ hiếm X X Xd Trung tâm hạt nhân TP. Hồ Chí Mini X X Xe Văn phòng Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam X X Xg Trung tâm chiếu xạ Hà Nội X X Xh Trung tâm đánh giá không phá hủy X ' X X

iTrung tâm nghiên cứu và triển khai công nghệ bức xạ X X X

kTrung tâm ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp X X X

l Trung tâm đào tạo hạt nhân X X X2 Viện ứng dụng công nghệ X X Xa Trung tâm công nghệ Laser X X Xb Trung tâm công nghệ vi điện tử và tin học X X Xc Trung tâm quang điện tử X X Xd Trung tâm sinh học thực nghiệm X X Xe Trung tâm công nghệ vật liệu X X Xg Trung tâm tích hợp công nghệ X X X

hChi nhánh Viện ứng dụng công nghệ tại TP. Hồ Chí Minh X X X

i Văn phòng Viện ứng dụng công nghệ X X Xk Ban quản lý đầu tư và phát triển dự án X X X

Trung tâm ươm tạo công nghệ và doanh nghiệp KH&CN X X XTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng X X X

aTrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng ỉ " X X

bTrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 X X X

cTrung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 X X X

dTrung tăm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4 X X X

e Viện Đo lường Việt Nam X X Xg .Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam ” X ”

hTrung tâm đào tạo nghiệp vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng X X X

iTrung tâm thông tin tiêu chuẩn đo lường chất lượn' X X X

k Trung tâm chứng nhận phù hợp X X Xỉ Viện Năng suất Việt Nam X X X

mTrung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt Đức X X X

nTrung tâm hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ 1 X X X

ũTrung tâm hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa vànhỏ 2 X X X

p Tạp chí tiêu chuẩn đo lường chất lượng X X X

VVăn phòng thông báo và hỏi đáp quốc gia về tiêu chuẩn đo lường chat lượng X X X

-

r Cục quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa X X X

sVăn phòng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng X X X

4 Cục Sở hữu trí tuệ X X Xa Văn phòng Cục Sở hữu trí tuệ X X X5 Cục An toàn bức xạ và hạt nhân X X Xa Văn phòng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân X X X

bTrung tâm hố trơ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhânvà ứng phó sự cố X X X

c Trung tâm thông tin và đào tạo X X X6 Cục ứng dụng và phát triển công nghệ X X Xa Văn phòng Cục ứng dụng và phát triển công nghệ X X Xb Trung tâm thiết kế, chế tạo và thử nghiệm X X Xc Trung tâm hỗ trợ chuyển giao công nghệ X X Xd Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh X X X

7Cục phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN X X X

a ■Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN X X X

bTrung tâm ươm tạo và hỗ trợ doanh nghiệp KH&.CN X X X

cTrung tâm đào tạo và hỗ trợ phát triển thị trườngcông nghệ X X X

8Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo X X X

a Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN X X X

b Trung tâm đào tạo bồi dưỡng, quản lý KH&CN X X X

cVăn phòng Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo X X X

dCơ quan Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo X X X

9 Viện nghiên cứu và Phát triển Vùng X X X10 Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN X X X11 Trung tâm Công nghệ Thông tin X X X

12 Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ X X X13 Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ X X X14 Văn phòng công nhận chất lượng X X X15 Báo Khoa học và Phát triển X X X17 Tạp chí Khoa học và công nghệ Viêt Nam X X X

18Trung tâm nghiên cứu và phát triển truyền thông KH&CN X X X

19Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển hội nhập KH&CN quốc tế X X X

20 Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác công nghệ X X X21 Văn phòng ủy ban vũ trụ Việt Nam X X X

22 Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia X X X

23 Văn phòng Hội đồng chính sách KH&CN quốc gia X X X24 Cục Năng lượng nguyên tử X X X25 Cục Thông tin KH&CN quốc gia X X X26 Nhà xuất bản KH&KT X X X27 Văn phòng Bộ KH&CN X X X28 Thanh tra Bộ KH&CN X X X29 Cục công tác phía Nam X X X30 Văn phòng Chương trình nông thôn miền núi X X X

31Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước X X X

32Ban quản lý dự án Chương trình đối tác đổi mói sáng tạo Việt Nam - Phần Lan giai đoạn II X X X

33Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ (FIRST) X X X

34Ban quản lý tiểu dự án Hoàn thiện hệ thống thống kê đánh giá đo lường (FIRST-NASATI) X X X

35Ban quản lý dự án hỗ trợ kỹ thuật "Trung tâm đổi sáng tạo ứng phó biến đổi khí hậu" (VCIC) X X X

36 Quỹ phát triển KH&CN quốc gia X X X

37Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc (VKIST) X X X

38Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành K H & N X X X

[ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Được GIAO VÀ PHÂN Bổ CHO CÁC ĐƠN : BỘ KHOẠ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 12 THÁNG NÃM 20182ông văn sổ g l3 /BKHCN-KHTC ngày (ỷỊtháng năm 2019

của Bộ Khoa học và Công nghệ) /

T T

— — — — m a" V *

Nội dung nguồnT a b l f e

t Chi tiết theo đơn vi sử dung

TổngViện Năng

lirfng Nguyên tử Việt Nam

Viện ứng dụng công

nghệ

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

Chất lượng

Viện nghiên cứu và Phát triển Vùng

Trung tâm công nghệ thông tin

Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ

Viện Khoa học Sở hữu

trí tuệ

Vãn phòng công nhận chất lượng

Báo Khoa học và Phát

triển

Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới

sáng tạo

Tạp chí Khoa học và

công nghệ Việt Nam

Trung tâm nghiên cứu

và phát triển truyền thông

KH&CN

A .....1 c D= từ 1 đến 38 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1THU, CHI NGÂN SÁCH v i PHÍ, L Ệ P H Í VẰ THU s ựNC

1 Số thu phí, lệ phí và thu sự nghiệp 284.850,0 62.000,0- Số thu từ phí, lệ phí 284.850,0 62.000,0- Số thu từ hoạt động sự nghiệp

2Chỉ từ nguồn thu phỉ, lệ phí và thu sự nghiệp được để lại

227.670,0 50300,02 1 Phần chi được đ ể lại từ phí, lệ ph ỉ 227.670,0 50.300,0

Sự nghiệp khoa học công nghệ 50.300,0 50.300,0Quản lý hành chính 129.020,0

2.2 Chi từ nguồn thu sự nghiệp được đ ể lại

3 Số phí, lệ phí và thu sự nghiệp nộp NSNN 57.180,0 11.700,0D ự TOAN C H I NSNN 2.842.009,4 180328,0 58.022,0 217.471,0 4.689,0 16.289,0 6305,0 3.658,7 1.135,0 6.757,0 48.808,0 10.541,0 13.232,0

1 CHI THƯỜNG XUYÊN 2.842.009,4 180328,0 58.022,0 217.4710 4.689 0 16.2890 6305,0 3.658,7 1.135,0 6.757,0 48.808,0 10341,0 13.232,01 Sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 5300 ,0 150,0 - 1.790,0 - » . - - 1.500,0 - _

11 Đào tạo sau đại học (Loại 070-082) 300,0 150,0 150,0a Kỉnh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 300,0 150,0 150,0

12Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại070-085)' 2.000,0 150,0 1350,0

a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 2.000,0 150,0 1.350,01 3 Đào tạo khác trong nước (Loại 070-083) 2.940,0 1.640,0

a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 2.940,0 1.640ỈA Công tác quản lý 60,0

a Kình phí thưởng xuyên 13 -

b Kinh phí không thường xuyên 12 60,0n Quản lý nhà nước (Loại 340-341) 116.042,0 26.086,0 2.805,0a Kinh p h ỉ tự chả 13 95.601,0 23.509

Mức phân bổ theo đầu biên chế được giao 27.635,0 6.128,0Lương và các khoản tính theo lương của biên chế quản lý nhà nước 66.366,0 15.781,0

Các hoạt động đặc thù phục vụ công tác quản lý nhà nước 1300,0 1.500,0Trang phục thanh tra 100,0 100,0

b Kinh p h í không tự chả 12 20.441,0 2.577,0 2.805,0

Các hoạt động đặc thù phục vụ công tác quản lý nhà nưổe 4.200,0Mua sắm, sửa chữa lớn TSQĐ 862,0Duy trì hoạt động thường xuyên của tòa nhà trụ sở Bộ KH&CN 4.000,0

TT Nội dungMã

nguồnTabmis

Tổng số

■ Chi tiết theo đơn vi sử dung

Viện Năng lượng

Nguyên tử Việt Nam

Viện ứng dụng công

nghệ

Tổng cục Tiêu chuẩn

Đo lường Chất lượng

Viện nghiên cứu và Phát triển Vùng

Trung tâm công nghệ thông tin

Viện Đánh giá khoa học và định giá công nghệ

Viện Khoa học Sở hữu

trí tuệ

Văn phòng công nhận chất lượng

Báo Khoa học và Phát

triển

Học viện Khoa học, Công nghệvà Đổi mả

sắng tạo

Tạp chí Khoa học và

công nghệ Việt Nam

Trung tâm nghiên

và phát truyền thông

KH&CN

€ D= từ 1 đến 38: ^

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Hoạt động của Hội đồng iiên Bộ triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg về áp dụng Hệ thống ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nước 200,0 200,0Kmh pbí xây dựng Lttậl, pháp lênh 30,0Ẽộí thảo của đoàn thanh niên Bộ 90,0Đề án 1 cửa quốc gia 8.482,0 2.377,0 2.805,0Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp trụ sở Bộ Iffl& CN 1.000,0Thanh tra các dự án thuộc d ư ơ n g trình Nông thôn miền núi giai đoạn 2011 đến nay 248,0Mua camera cho trụ sở Bộ 523,0Tổ chức chương trinh WEF ẤSEA] 760,0Công lác quản lý kế hoạch Bộ, ngành, địa phương, nhiệm vụ R&D cấp quốc gia 46,0

m Sự nghiệp khoa học và công nghệ 2.714.447,4 177.448,0 58.022,0 188.625,0 4.689,0 ' 12.984,0 6305,0 3.658,7 1.135,0 6.757,0 47308,0 10.541,0 13.232,®a Vốn trong nước 2.127.047,4 177.448ft 58.022ft 188.625ft 4.689 f t 12.984 ft 6.305,0 3.658,7 1.135,0 6.757,0 47.308,0 10.541,0 13.232,0

11 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại io o J o i j 2.113.047,4 177.448,0 58.022,0 188.625,0 4.689,0 12.984,0 6.305,0 3.658,7 1.135,0 6.757,0 47.308ft 10.541,0 Ĩ3232 .01 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghê 1395.807,7 13.965,i 9.530,0 77.612,0 4.039,0 3.126,0 2.860,0 1.990,0 - - 30.489,0 4.142,0 500,0

- Kinh phí được giao khoán 16 50.178,0 37.832,0 1.932,0 577,0 664,0 300,0 6.139,0 196,0- Kinh phí không được giao khoán 16 1345.629,7 13.965,0 9.530,0 39.780,0 2.107,0 2.549,0 2.196,0 1.690,0 _ 24.350,0 4.142,0 304,0

2 Kinh phí thường xuyên 325.889,0 77.406,0 15.154,0 23.377,0 650,0 8.768,0 ■ 2.745,0 1.618,0 _ 5.162,0 16.423,0 5.810,0 12.632,0- Kinh phí thực hiên tự chủ 13 25.708,9 5.437,2 5.912,4 348,0 993,7 185,2 2.662,0 1.210,0 658,3- Kỉnh phí không thực hiện tự chủ 12 297.180,1 71.968,8 15.154,0 17.464,6 650,0 8.420,0 1.751,3 1.432,8 2.500,0 16.423,0 4.600,0 11.973 7- Đường truyền quắc tể (tại Sở giao dịch KBNN) 12 3.000,0

3 Kỉnh phỉ không thưởng xuyên 391350,7 86.077,0 33338,0 87.636,0 - 1.090,0 700,0 50,7 1.135,0 1.595,0 396,0 589,0 100,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ 12 360.246,7 85.462,0 33.338,0 78.356,0 _ 1.090,0 700,0 50,7 70,0 1.595,0 396,0 589,0 100,0- Đoàn ra và Niên tíễm (Tại Sở giao dịch KBNN) 12 31.104,0 615,0 - 9.280,0 _ - - - 1.065,0 - - - _

1.2Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 100-102) 14.000,0

1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 14.000,0- Kinh phí thực hiện khoán 16 -

- Kinh phí không thực hiện khoán 16 14.000,0b Vốn ngoài nước 587.400,0w Sự nghiệp bảo vệ môi trường 5.320,0 2.730,0 970,0

N . ỉHoạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251) 3.120,0 2.550,0 570,0

a Kỉnh phí thường xuyên 13 -b Kỉnh phí không thường xuyên 12 3.120,0 2.550,0 570,0

N .2 Hoạt động bảo vệ môi trưởng khác (Loại 250-278) 2.200,0 180,0 400,0a Kinh phí thường xuyên 13 -b Kinh phí không thường xiiytr- 12 2.200,0 180,0 400,0V Sự nghiệp vãn hóa thông tin m » 500,0

V I Vân hóa (Loại 160-161) 400,®Si Kinh phí thường xuyên 13 'b Kinh phí không thường xuyên 12 400,0

V.2 ' Thông tin (Loại Ĩ6Q-17Ĩ) 500,0 500,0a Kinh phí thường xuyên 13 -

b Kỉnh phí không thường xuyt 12 5®®,® 500,0

' Nội dung

Chi tiết theo đơn vi sử dung

Trung tâm Nghiên cứu

và Phát triển hệi nhập KH&CN

quốc tê

Viện nghiên cứu sáng

chế và khai thác công

nghệ

Văn phòng ủ y ban V i trụ Việt Nam

Văn phòng các Chương

trình KH&CN quổc gia

Vãn phòng đăng ký hoạt

động KH&CN

Nhà xuất bản KH&KT Văn phòng Bộ

Cục Sở hữu trí tuệ

Văn phòng Hội đồng chính

sáchKH&CN quốc gia

Cục An toàn bức xạ và hạt

nhân

Cục Năng lượng Nguyên

tử

Cục Thông tin KH&CN

quốc gia

Cục úng dụng va phát triển

công nghệ

B 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 7 23 24 25THU, CHI NGÂN SÁCH VỂ PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THƯ s ự NGHIỆPSố thu phí, lệ phí và thu sự nghiệp 850,0 215.000,0 7.000,0- SỐ thu từ phí, lê phí 850,0 215.000,0 7.000,0

.

2Chi từ nguồn thu phỉ, lê phỉ và thu sự nghiệp được để lai

635,0 170.850,0 5.885,02 1 Phần chi được đ ể lại từ phí, lệ ph í 635,0 170350,® 5.885,0

Sự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính 635,0 122.500,0 5.885,0

2.2 Chi từ nguồn thu sự nghiệp được đ ề lại

3 Số phí, lệ phí và thu sự nghiệp nộp NSNN 215,0 44.150,0 1.115,0D ự TOAN CHI NSNN 1.762,7 5386 ,0 888,0 205317,0 1.681,0 3.642,0 126.361,0 39.255,0 .600,0 16.904,0 4.659,0 99.698,0 8.116,0

B CHI THƯỜNG XUYÊN 1.762,7 5.386,0 888,0 205.517,0 1.681,0 3 .6420 126.3610 39.255,0 1.600,0 16.904,0 4 .6590 99.698,0 8.116,0I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề - - - - - - 560,0 - - - _ - .

1.1 Đào tạo sau đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

1.2Đào tạo lại và hồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ {Loại 070-085) ' 500,0

a Kinh phí thường xuyê

b Kinh phí không thường xtiyf 500,01 3 Đào tạo khác trong nước (Loại 070-083)

a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyf

1.4 Công tác quản 60,0a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 60,0

n Quản lý nhà nước (Loại 340-341) 54.687,0 850,0 9.048,0 2.625,0 4.350,0 3.707,0

ũ Kinh p h i tự chả 45.568 850 5.068 2.625 4.350 3.550Mức phân bổ theo đầu biên chế được giao 15.250,0 240,0 875,0 540,0 1.120,0Luông và các khoan tính theo lương của biên chế quản lý nhà nước 30.318,0 610,0 4.193,0 2.085,0 3.230,0 2.740,0

Các hoạt động đặc thừ phục vụ công tác quản lý nhà nước

Trang phục thanh tra

b Kinh p h í không tự chã 9.119,0 3.980,0 157,0

Các hoạt động đặc thù phục vụ công tác quản lý nhà nước 2.400,0 650,0Mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ 300,0 157Duy trì hoạt động thường xuyên của tòa nhà trụ sở Bộ KH&CN 4.000,0

1 Nội dung

Chi tiết theo đơn vi s i dung

Trung tâm Nghiên cứu

và Phát triển hộỉ nhập KH&CN

quốc tê

Viện nghiên cứu sáng

chế và khai thác công

nghệ

Vãn phòng ủ y ban Vũ trụ Việt Nam

Văn phòng các Chương

trình KH&CN quấc gia

Vãn phòng đăng ký hoạt

động KH&CN

Nhà xuất bản KH&KT Vãn phòng Bộ Cục Sở hữu

trí tuệ

Văn phòng Hội đổng chính

sách K H & CN quốc gia

Cục An toàn bức xạ và hạt

nhân

Cục Năng lượng Nguyên

tử

Cục Thông tin KH&CN

quốc gia

Cục ứng dụng và phát triển

công nghệ

13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 . 23 24 25Hoạt động của Hội đồng liên Bộ triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg về áp dụng Hệ thống ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nướcKinh phí xây dựng Luật, phấp lệnh 30,0Hội thảo cùa đoàn thanh niên Bộ 90,0Đề án 1 cửa quốc gia 3.300,0Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp trụ sở Bộ KH&CN 1.000,0Thanh tra các dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi giai đoạn 2011 đến nayMua camera cho trụ sở Bộ 523,00Tổ chức chương trinh WEF ASEAN 760,00Công tác quan lý kế hoạch Bộ, ngành,, địa phương, nhiệm vụ R&D cấp quốc gia 46,00

HI Sự nghiệp khoa học và công nghệ 1.762,7 5.386,0 888,0 205.517,0 1.681,0 3.242,0 70.494,0 39.255,0 750,0 6.856,0 2.034,0 95. ' . 4.409,0a Vốn trong nước 1.762,7 5.386,0 888,0 205.517,0 1.681,0 3.242,0 41.299,0 27.110,0 750,0 6.856,0 2.034,0 95.348,0 4.409,0

13 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100-101) 1.762,7 5.386,0 h 888,0 205.517,0 1.681,0 3.242,0 41299,0 27.110,0 750,0 6.856,0 2.034,0 9 5 3 4 8 0 4.409,0I Kinh phí thực hiện nhiệm vu khoa hoc công nghê 202,7 1.650,0 - 186.906,0 - - 14.550,i 27.110,® 750,0 400,0 255,® 1.558,® 1.670,0

- Kinh phí được giao khoán 400,0 156,0 1.130,0- Kinh phí không được giao khoán 202,7 1.650,0 - 186.906,0 „ - 14.550,0 27.110,0 750,0 _ 99,0 1.558,0 540,0

2 Kinh phí thường xuyên 1.560,0 1.865,0 888,0 18.611,0 1.681,0 2.877,0 3.000,0 - . 3.951,0 1.489,0 69.125,0 1.771,0- Kinh phí thực hiện tự chủ 734,6 2.377,0 590,4- Kinh phí không thực hiện tự chủ 1.560,0 1.130,4 888,0 18.611,0 1.681,0 500,0 3.000,0 3.360,6 1.489,0 66.125,0 1.771,0- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) 3.000,0

3 Kinh phí không thường xuyên - 1.871,0 - - - 365,0 ■ 23.749,0 - . 2.505,0 290,0 24.665,0 968,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ - 1.871,0 - - - 365,0 4.215,0 - - 2.335,0 150,0 24.365,0 968,0- Đoàn ra và Niên liễm (Tại s ở giao dịch KBNN) - - - - - 19.534,0 - - 170,0 140,0 300,0 _

Í.2Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 100-102)

1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ- Kinh phí thực hiện khoán- Kinh phí không thực hiện khoán

b Vốn ngoài nước 29.195,0 12.145,0W Sự nghiệp bảo vệ môi trường 620,0 1.000,0

N .ỉHoạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

W 2 Hoạt động bảo vệ mỗi trường khác (Loại 250-278) 620,0 1.000,0a Kỉnh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 620,0 1.000,0V Sự nghiệp văn hóa thông tin 400,0

V ã Vãn hóa (Loại ló O -lổ l) 400,0a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 400,0

V.2 Thông tín (Loạỉ 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

Nội dung

Chi tiết theo dan vi sử dung

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp

KH&CN

Thanh ti Cục công tác phía Nam

Chương 1 nông thôn miền núi

Văn ph các Chti trình t r

điểm cấp nước

BQL dự án "Đối tác đổi mới sán Việt Nam - Phần Lan"

BQL dự án "Đẩy mạnh đồi

mới sáng tạo thông

nghiên cứu, khoa học và công nghệ"

(FIRST!

BQL tiểu dự án Hoàn thiện hệ thống thống kê

đánh giá đo lường

(NASATI)

Quỹ Phát triển

KH&CN quếc gia

BQL dự án HTKT "Trung

tẳm đổi mới sáng tạo ứng phó biến đầỉ

khí hậu"(vcic) '

BQLDA đầu tư xây dựng

chuyên ngành KH&CN

Viện Khoa học và Công

nghệ Việt Nam - Hằn

Quốc (VKIST)

Đề án 1136

1 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38T ĨIÍĨ C H I NGẤN SẦ C H v i P in , LỆ i m VÀ ĩ i i i sự NGHIỆP

1 Số thu phí, lệ phí và thu sự nghiệp- SỐ thu từ phí, lệ phí- Số thu từ hoạt động sự nghiệp

2Chi từ nguồn thu phí, lệ phí và thu sự nghiệp được dể lại

2 J Phần chỉ được đ ể lạ i từ phí, lệ ph íSự nghiệp khoa học công nghệ

-ý h~:vh2.2 Chi từ nguồn thu sự nghiệp được đ ể I f í

3 Số phí, lệ phí và thu sự nghiệp nộp NSNND ự TOÁN c m NSNN 15.753,0 4.488,0 6.070,0 189584,0 821.064,0 50592,0 462.000,0 616,0 36509,0 37.628,0 400,0 24.600,0 110.000,0

B CHI THƯỜNG XUYÊN 15.753,0 4.488,0 6.070,0 189.584,0 821.064,0 50592,0 462.000,0 616,0 36509,0 37.628,0 4000 24.600,0 110.000,0I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 800,0 - 500,0 - - - - - - - - -

n Đào tạo sau đại học (Loại 070-082)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thườn ■

1.2Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ (Loại 070-085) ' *

a Kinh phí thường xuyê

b Kinh phí không thường xuyf

1.3 Đào tạo khác trong nước (Loại 070-083) 800,0 500a Kinh phí thường xuyên

b Kinh phí không thường xuyên 800 500

1.4 Công tác quản lý

a ; V. ;"V

b Kinh phí không thường xuyên

n Quản lý nhà nước (Loại 340-341) 4.045,0 4.188,0 3.651,0a Kỉnh p h í tự chả 3.880 2.790 3.411

Mức phân bổ theo đầu biên chế được giao 980,0 504,0 1.188,0Lương và các khoản tính theo lương của biên chế quản lý nh' 2.900,0 2.286,0 2.223,0

Các hoạt động đặc thù phục vụ công tác quản lý nhà nước

Trang phục thanh tra

b Kinh p h í không tự chủ 165,0 1.398,0 240,0

Các hoạt động đặc thù phục vụ công tác quản lý nhà nước1.150,0

M ua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ ' 165 240,0Duy trì hoạt động thường xuyên cùa tòa nhà trụ sở Bộ KH&CN

Nội dung

Chi tiết theo đơn ví sử dung

Cục Phát triển thỉ trường và doanh nghiệp

KH&CN

Thanh tra l ộCục công tác

phía Nam

Chương trình nông thônm iền núi

Văn phòng các Chương trình trọng

điểm cấp Nhà nước

BQL dự án"Đ oi tác đổi mới sáng tạo V iệt Nam - Phần Lan"

BQL dự án "Đẳy mạnh đồi

mới sáng tạo thông qua

nghiên cứu, khoa học và công nghệ"

ÍPIRSTÌ

BQL tiểu dự án Hoàn thiện hệ tháng tháng kê

đánh giá đo lường

(NASATI)

Quỹ Pháttriển

KH&CN quác gia

BQL dự án HTKT "Trung

tâm đổi m ỗi sáng tạo ứng phó biến đổi

khí hậu" (VCỈC)

BQLDA đầu tư xây dựng

chuyên ngành KH&CN

Viện Khoa học và Công

nghệ ViệtN am - Hàn

Quốc (VKIST)

Đề án 1136

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 . 38Hoạt động của Hội đồng liên Bộ triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg về áp dụng Hệ thống ISO 9001:2008 vào hoạt động cơ quan hành chính nhà nướcKinh phí xây dựng Luật, pháp lệnhHội thảo của đoàn thanh niên BộĐề án 1 cửa quốc giaCải tạo, sửa chữa chống xuống cấp trụ sở Bộ KH&CN 'Thanh tra cac dự án thuộc Chương trinh Nông thôn miềnnứi giai đoạn 2C: : ổĩìỉ\ :-i.ay 248,0M m ~:V.. výíTổ chức chương trình WEF ASEAICông tác quản lý kế hoach Bô, ngành, địa piương, nhiệm vụ R&D cấp quốc gia

m Sự nghiệp khoa học và công nghệ 10.908,0 300,0 1.919,0 189.584,0 821.064,0 50.592,0 462.000,0 616,0 36.509,0 37.628,0 400,0 24.600,0 110.000,0a Vốn trong nước 10.908,0 300,0 1.919,0 189.584,0 821.064,0 5.000,0 6.000,0 616,0

01

is 2.060,0 400,0 15.700,0 110.000,0LI Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100-10ỉ ) 10 908,0 300,0 1.919,0 189.584,0 807.064,0 5.000,0 6.000,0 616,0 36.509,0 2.060,0 400,0 15.700,0 110.000,0

1 K inh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghê 9.464,0 - 764,0 179.584,0 786.182,0 - - - 36.509,0 -- Kinh phí được giao khoán 716,0 136,0- Kinh phí không được giao khoán 8.748,0 - 628,0 179.584,0 786.182,0 . - _ 36.509,0 _ _ _ _

2 Kinh phí thường xuyên 1.444,0 - 900,0 10.000,0 20.882,0 - - - _ 400,0 15.700,0- Kinh phí thực hiện tự chủ 4.600,0- Kinh phí không thực hiện tự chủ 1.444,0 ■ 900,0 10.000,0 16.282,0 400,0 15.700,0- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN)

3 Kinh phỉ không thường xuyên - 300,0 255,0 - - 5.000,0 6.000,0 616,0 - 2.060,0 _ » 110.000,0- Kỉnh phí không thực hiện tự chù - 300,0 255,0 - - 5.000,0 6.000,0 616,0 - 2.060,0 _ - 110.000,0- Đoàn ra và Niên liềm (Tại Sở giao dịch KBNN) - - - - - _ - _ - - ... _ _

1.2Nghiên cứu vồ phát triển thực nghiệm khoa học x ã hội và nhân văn (Loại 100-102) 14.000,0

1 Kỉnh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 14.000,0- Kinh phí thực hiện khoán- Kinh phí không thực hiện khoán 14.000,0

b Vốn ngoài nước 45.592,0 456.000,0 3 Ì5 6 8 Ì 8.900,0rv Sự nghiệp bảo vệ m ôi trưởng

N ãHoạt động điều tra, quan trắc mỗi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyênb Kỉnh phí không thường xuyên

N 2 Hoạt động bảo vệ môi trưởng khác (Loại 250-278)a Kỉnh phí thưòng xuyênb Kinh phí không thường xuyênV Sự nghiệp văn hóa thông tin

V ã Văn hốa (Loại 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-17ỉ )a Kỉnh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

Jc HIỆN Dự TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 12 THÁNG NĂM 2018 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ỹ /BKHCN-KHTC ngày thảng năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

T T N ộỉ dung

— M ẹ -

V Miittg liff iig N guyên từ V iê tN ạ mT ’ ' y l _______

Viện ứng dụng công nghệ T ổ n g cục Tiêu chuẩn Đ o lường Chất lượng

u u n Vế u/m« Mffmm uvfig

V iện nghiên cứu và Phát triển Vùng

D ự toán

ý 1Thực hiện

cá năm 2 0 Í8

S p sán h

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện cả

năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toán C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trước

A B 1 2 3 4

T H U , C H I N G Â N SÁ C H V Ể PH Í, LỆ PH Í

1 SỐ thu phí, lệ 62.000,0 45.900,0 ■ 74#% 63,0%- Số thu từ phí, lệ phí 62.000,0 45.900,0 74,0% 63,0%

2 C hi từ nguồn thu phỉ được để lạ i 50.300,0 3 7 .6 3 8 # 74,8% 64,0%Sự nghiệp khoa học công nghệ 50.300,0 37.638,0 74,8% "64#%Quản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN N 11.700,0 8 .2 6 2 # 70,6% 6 2#%D ự T O Á N C H I N SN N 180.328,0 140.729,0 78,0% 58.022,0 57.751,0 99,5% 2 1 7 .4 7 1 # 175.811,0 80,8% 117#% 4.689,0 4 .6 2 4 # 98,6%

1 C H I T H Ư Ờ N G X U Y ÊN 180.328,0 140.729,0 78,0% 58.022,0 57.751,0 99,5% 217.471,0 1 75 .811# 80,8% 117#% 4 .6 8 9 # 4 .6 2 4 # 98,6%1 Sự nghiệp giáo dục, đào tạo 150,0 150,0 100,0% 1 .7 9 0 # 1.790,0 100,0% 110,0%

Ỉ J Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082) 150,0 150,0 100,0% 1.790,0 1.790,0 100% 110,0%ã K ỉnh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 150,0 150,0 100,0% 1.790,0 1.790,0 100,0% 110,0%n Quản lý nhà nước (L o ạ i 340-341) 26.086,0 2 5 .4 9 1 # 97,7% 120,0%a Kinh phí tư chủ 23.509,0 ■ 22.941,0 97,6% 104,0%b Kinh ph í không tư chủ 2.577,0 2.550,0 99,0% 140,0%m S ự n g h iệp k h o a học và công nghệ 177,448,0 137.849,0 77,7% 58.022,0 57.751,0 99,5% 135,0% 188.625,0 1 47 .560# 78,2% 112,0% 4 .6 8 9 # 4.624,0 98,6%a Vốn tron g nước 1 7 7 ,4 4 8 # 137.849,0 77,7% 58.022,0 57.751,0 99,5% 135,0% 188.625,0 147.560,0 7 8 # % 112,0% 4.689,0 4.624,0 98,6%

IILÌ K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (L oại 100 - 177.448,0 137.849,# 77,7% 58.022,0 57.751,0 99,5% 135,0% 188.625,0 147.560,0 78,2% 112,0% 4.689,0 4.624,0 98,6%

1

K inh phí thực hiện nh iệm vụ khoa học‘ 13.965,0 11.620,0 83,2% 9.530,0 9.529,0 100,0% 104,0% 7 7 .6 1 2 # 65 .7 8 6 # 84#% 100,0% 4.039,0 3.974,0 98,4%

N hiệm vụ K H & C N cấp quốc gia 72.909,0 61.450,0 84,3% 100,0%N hiệm vụ KH&CN cấp Bộ 12.265,0 9 .920,0 80,9% 8.480,0 8.479,0 100,0% 105,0% 4.703,0 4.336,0 92,2% 100,0% 3 .5 3 9 # 3 .4 7 4 # 98,2%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 1.700,0 1.700,0 100,0% 1.050,0 1.050,0 100,0% 100,0% 5 0 0 # 5 0 0 # 100#%

2 K inh phí thưởng xuyên 77.406,0 75.226,0 97 ,2% 15.154,0 14.899,0 98,3% 100,0% 23.377,0 20.077,0 85,9% 90,0% 6 5 0 # 6 5 0 # 100,0%3 K inh phí không thường xuyên 86.077,0 51.003,0 59 ,3% 33.338,0 33.323,0 100,0% 182,0% 8 7 .6 3 6 # 61.697,0 70,4% 95,0%b V ốn ngoài nước

IV Sư nghiệp bảo vệ m ôi trường 2.730,i 2 .730,i 100,0% 9 7 0 # 9 7 0 # 1 0 0 # % 6 7 # %

W IH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường(L oại 250 -25 ỉ )

a Kib Kinh phí không thường xuyên 2.730,0 2.730,0 100,0% 970,0 970,0 100,0% 67,0%

V Sự nghiệp vãn hồa thông tinv . l Vãn hóa (Loại 160-16ỉ )

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

T T N ội dung

Trung tâ m công nghệ thông tin V iện Đ ánh giá khoa học và định giá công nghệ V iện K hoa học Sở hữu trí tuệ V ăn phòng công nhận chất lượng

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự to ánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toán cnăm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trước D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 5 6 7 8

1T H U , C H I N G Â N SÁ C H V Ề PH Í, LỆ PH Ì

1 SỐ thu phí, lệ phí- SỐ thu tò phi, lệ phí

2 C h i từ ng u ồ n th u phí được để lạ iSự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính

3 S ố p h C iệ p M n ộ p N S N ND ự T O A N C H IN S N N 16.289,0 15.612,0 95,8% 6.305,0 6.305,0 100,0% 3.658,7 3.128,3 85,5% 100,0% 1.135,0 1.134,3 99,9% 105,4%

B C H I TH Ư Ờ NG X U Y ÊN 16.289,0 15.612,0 95,8% 6.305,0 6.305,0 100,0% 3.658,7 3.128,3 85,5% 100,0% 1.135,0 1.134,3 99,9% 105,4%1 Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.1 Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)& Kinh phí thường xuyb Kinh phí không thường xuyênn Q uản lý nhà nước (L oại 340-341) 2.805,0 2.783,0 9 9 2 %a Kinh phí tự chủb Kinh phí không tự chủ 2.805,0 2.783,0 99,2%

m Sự nghiệp khoa học và công nghệ 12.984,0 12.829,0 98,8% 6.305,0 4 3 0 5 ,0 100,0% 3.658,7 3.128,3 85 ,5% 100,0% 1.135,1 1.134,3 99,9 % 105,4%a V ốn trong nước 12.984,0 12.829 f t 98,8% 6 3 0 5 f t 6 3 0 5 f t 100,0% 3.658,7 3.128,3 8 5 3 % 100,0% U 3 5 f t 1.134,3 99,9% 105,4%

IIỈ.Ỉ Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 12.984,0 12.829,0 98,8% 6.305,0 6.305,0 100,0% 3.658,7 3 .1 2 8 3 85,5% 100,0% 1.135,0 1.134,3 99,9% ■ 105,

1K inh p h í thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 3.126,0 . 3.057,0 97,8% 2.860,0 2.860,0 100,0% 1.990,0 1.515,i 76 ,1% 1004%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc giaNhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 3.126,0 3.057,0 97,8% 2.510,0 2.510,0 100,0% 1.250,0 775,0 62,0% 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 350,0 350,0 100,0% 740,0 740,0 100,0% 100,0%

2 K inh phỉ thường xuyên 8.768,0 8.684,0 99,0% 2.745,0 2.745,0 100,0% 1.618,0 1.613,3 99,7% 98,0%3 K ỉnh phí không thường xuyên 1.090,0 1.088,0 99,8% 700,0 700,0 100,0% 50,7 0 0% 0% 1.135,0 1.134,3 99,9% 105,4%b Vốn ngoài nưtIV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

N ẤH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênV S ự nghiệp Vần M a thông tin 500,0 0 0%

V ã V m h ỗ ữ ( L o ạ ề ỉ 6 0 - lổ l )a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

F .2 Thông tin (Loại 160-171) 500,0 0 0%a Kinh phí thưòng xuyênb Kinh phí không thường xuyên 500,0 0 0%

1 N ội dung

Báo K hoa học và Phát triểnH ọc viện K hoa học, Công nghệ và Đ ổi mới sáng

tạoTạp ch í K hoa học và công nghệ V iệt N

T rung tâm nghiên cứu và phát triển tru y ề n thông K H & C N

D ự toánThực hi!ệift

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánT hực hiện

c ả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 9 10 11 12

1TH U , C H I N G Â N SÁ C H V Ể PH Í, LỆ PH Í

1 SỐ thu phí, lê phí- SỐ thu từ phí, lệ phí

2 C hi từ nguồn thu phỉ ể tíơ c để laiSự nghiệp khoa hoc công nghệQ uản lý hành chính

3 S ố phí, lệ ph í nộp N SN ND Ự T O A N C H IN S N N 6.757,0 6.757,0 100,0% 48.808,0 29.255,0 59,9% 10.541,0 10.541,0 100,0% 1 3 .2 3 2 # 12.872,0 97,3%

B C H I T H Ư Ờ N G X U Y ÊN 6.757,# 6.757,0 100,0% 48.808,0 29.255,0 59,9% 10541,0 10.541,0 100,0% 1 3 .2 3 2 # 1 2 .8 7 2 # 97,3%1 Sự ngh iệp giáo dục, đào tạo 1.500,0 1.496,0 99 ,73%

1.1 Đ ào tạo sau đạ i học (Loại 070-082) 1.500,0 1.496,0 99,73%a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 1.500,0 1.496,0 99,73%E Q u ả n lý n h à nước (L o ạ i 340-341)a K inh phí tự chùb Kinh phí không tự chủ

IU Sự nghiệp khoa học và công nghệ 6.757,i 6.757,0 100,0% 47.308,0 27.759,0 58,7% 10.541,0 10.541,0 100,0% 13.232,1 1 2 J 7 2 # 97 ,3%a Vi 6.757 f t 6 .7 5 7 ft 100#% 4 7 3 0 8 f t 27.759 f t 5 8 3 % 10.541 f t 1 0 3 4 1 f t M ữ ft% 1 3 3 3 2 f t 1 2 M 2 f t 9 7 3 %

n u Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 6.757,0 6.757,0 100,0% 4 7 3 0 8 ,0 27.759,0 ' 58,7% 10.541,0 10.541,0 100,0% 13.232,0 12.872,0 97,3%

.1K ỉnh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 30.489,0 13.195,0 43 ,3% 4.142,0 4.142,1 100,0% 500,0 500*0 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 18.005,0 4.525,0 25,1%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 11.714,0 7.900,0 67,4% 4.142,0 4.142,0 100,0% 500,0 500,0 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 770,0 770,0 100,0%

2 K inh phí thường xuyên 5.162,0 5.162,0 100#% 16.423,0 14168,0 86 ,3% 5.810,0 5.810,0 100,0% 1 2 .6 3 2 # 1 2 .2 7 2 # 97 ,2%3 K ỉnh phí kh ông thường xuyên 1.595,0 1.595,0 100,0% 396,0 396,0 100,0% 589,0 589,0 100,0% 1 0 0 # 1 0 # # 100,0%b Vốn ngoài nước

w Sự n g h iệp bảo vệ m ôi trường

W JH oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 2 50-25 ỉ )

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuV Sự nghiệp văn hóa thông tin

V J Văn hóa (Loại 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (L oại 160-171)a Kỉnh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

1 N ội dung

Trung tâm N ghiên cửu và Phát triển hội nhập K H & C N quốc tê

Viện nghiên cứu sáng chế và khai thác công nghệ

V ăn phòng ủ y ban V i trụ V iệt Nam V ăn phòng các C hương trình K H & C N quốc gia

D ự toánT hực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trưởc

â B 13 15 16

1T H U , C H I N G Â N SÁ C H V Ê P H Í, L Ệ P H Í

1 SỐ thu phí, lệ phí- S ố thu từ phi, lệ phí

2 Chi từ nguồn thu phí được để lạiSự nghiệp khoa học công nghệQuản iý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN ND ự T O Á N C H IN S N N 1.762,7 1.620,0 91#% 72,0% 5.386,0 5.258,5 97 ,6% 8 8 8 # 658,5 74 ,2% 1 1 6 # % 2 0 5 .5 1 7 # 141.252,1 68,7% 158#%

1 C H I THƯ Ờ NG X U Y ÊN 1.762,7 1.620,0 91,9% 72,0% 5.386,0 5.258,5 97,6% 8 8 8 # 658,5 74,2% 116#% 2 0 5 .5 1 7 # 141.252,1 68,7% 158#%1 Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

u Đ ào tạo sau đạ i học (Loại 070-082)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênn Q uản lý nhà nước (Loại 340-341)a Kib Kinh phí không tự cl

m Sự nghiệp khoa học và công nghệ 1.762,7 1.620,0 91,9% 72,0% 5386,0 5.258,5 97 ,6% 8 8 8 # 658,5 74,2% 116,0% 2 0 5 .5 1 7 # 141.252,1 68,7% 158,0%II Vốn trong nước 1.762,7 1 .620# 91#% 72#% 5 3 8 6 # 5.258,5 97#% 888# 658 # 74,2% 116#%

53§

1 4 1 3 5 2 3 68,7% 1 5 8 # %

ỈIỈ3 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 1.762,7 1.620,0 91,9% 72,0% 5.386,0 5.258,5 97,6% 888,0 658,5 74,2% 116,0% 205.517,0 141.252,1 68,7% 158,0%

1

K in h p h í thưc hiên nh iêm vu kh oa học công nghệ 2 i2 ,7 m 29,6% 1.650,0 1.649,2 100,0% 186.906,0 123.924,1 66,3% 1 6 4 # %Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 178.297,0 116.616,1 65,4%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 202,7 60,0 29,6% 1.300,0 1.299,2 99,9% 8.609,0 7.308,0 84,9%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 350,0 350,0 100,0%

2 K ỉnh phí thường xuyên 1.560,0 1360,0 100,0% 115,0% 1.865,0 1.740,3 93 ,3% 888,0 658,5 74,2% 1 1 6 # % 18.611,0 1 7 .3 2 8 # 93,1% 1 1 1 # %3 Kinh phí không thưởng xuyên 1.871,0 1.869,0 99,9%b Vốn ngoài nưC.w Sự nghiệp bảo vệ m ôi trưởng

ỈV3H oạt động điều tra, quan trắc m ôi trưởng (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênV Sự nghiệp văn hóa thông tin

V.1 Văn hóa (Loại 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

T T N ội dung

V ăn phòng đăng ký hoạt động K H & CN N hà xuất bản K H & K T V ăn phòng Bộ C ục Sở hữu trí tuệ

DThực hiện

ià i-i-ất-í. 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánT hực h

cả năm 2018

So sánh

D ự toánT hực háện

cả năm 2018

So sánh

DC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ừ n gk năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B 17 8 . 19 20

IT H U , C H I N G Â N SÁ C H V Ể PH Í, L Ệ PH Í

1 S ố thu phí, lê phí 850,0 215.000,0 2 7 3 .8 8 8 # 127 ,4%-SỐ thu từ phí, lệ phí 850,0 215.000,0 : 273.888,0 127,4%

2 C hi từ ng u ồ n thu phí đươc để lai 635,0 122.500,0 61.961,0 50,6%Sự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính 635,0 122.500,0 61.961,0 50,6%

3 S ố phí, lệ phi nộp N SN N 215,0 4 4 ,1 5 0 # 55.739,0 126,2%D ự T O Á N C H IN S N N i.681,0 1.681,0 100,0% 3.642,0 3.642,0 100,0% 163,5% 97.166,0 93.368,0 96,1% 2 7 .1 1 1 # 36.856,0 135,9% 15167,1%

1 C H Ĩ T H Ư Ờ N G X U Y ÊN 1.681,0 1.681,0 100*0% 3.642,0 3.642,0 100,0% 163,5% 97.166,0 9 3 .3 6 8 # 96,1% 27.11® # 3 6 .8 5 6 # 135,9% 15167,1%1 Sự nghiệp giáo dục, đào ta o 560,0 ■ 5 2 7 # 94,1%

11 Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082) 560,0 5 2 7 # 94,1%a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 560,0 527,0 94,1%n Q uản lý n h à nước (L oạỉ 340-341) 5 4 .6 8 7 # 54.086,0 9 8 # %â Kinh phí tự chủ 45.568.0 45.727,0 100,3%b Kinh phí không tư chủ 9.119,0 8.359,0 91,7%

m Sự nghiệp khoa học và công nghệ 1.681,0 1.681,0 100,0% 3.242,0 3.242,i 100,0% 145,5% 4 1 .2 9 9 # 3 8 .1 3 5 # 92,3% 2 7 .1 1 1 # 3 6 .8 5 6 # 135,9%a V ốn trong nước l ầ ề l ậ 1.681,0 100,0% 3.242,0 3.242,0 100,0% 145,5% 41.299,0 38.135,0 9243% 2 7 ã ĩ0 ,ữ 36.856,0 135,9%

m .1 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 1.681,0 ■ 1.681,0 100,0% 3 2 4 2 ,0 3 2 4 2 ,0 100,0% 145,5% 4 1 2 9 9 ,0 38.135,0 92,3% 27.110,0 36.856,0 135,9%

1K inh ph í thư c hiên nhiêm VII khoa họccỡng nghệ 14.550,0 12.000,0 82 ,5% 2 7 .1 1 1 # 36.856,0 135,9%Nhiêm vụ KH&CN cấp quốc gia 10.450,0 9.500,0 90,9% 27.110,0 36.856,0 135,9%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 4.100,0 2 .500,0 61,0%Nhiệm vụ K H & C N cấp cơ sở

2 K ỉnh phí thường xuyên 1.681,0 1.681,0 100,0% 2.877,i 24*77,0 100,0% 3.000,0 3.000,0 100,0%3 K inh phí không thường xuyên - 365,0 365,0 100,0% 2 3 .7 4 9 # 23.135,0 97,4%b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường 6 2 0 # 6 2 0 # 100,0%W J

H oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-25 ỉ )

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 620 0 620,0 100,0%V Sự nghiệp văn hóa th ông tin 400,0 400,0 100,0%

V J Văn hóa (Loại 160-161) 400,0 400,0 100,0%a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 400,0 400,0 100,0%

F.2 Thông tin (Loại 160-171)a Kính phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

T T N ội dung

V ăn phòng H ội đồng chính sách K H & C N quốc gia

Cục A n toàn bức xạ và hạt nhân Cục N ăng lượng N guyên tử Cục T hông tin K H & C N quốc gia

D ự to áThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng 1

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

i B 2: 23 24

!T H U , C H I N G Â N SÁ C H V Ê PH Í, LỆ PH Í

1 SỐ thu phí, lệ phí 7.000,0-SỐ thu từ phí, lệ phí 7.000,0

2 C hi từ nguồn thu phí được để lại 5.885,0Sự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính 5.885,0

3 S ố phí, lệ phí nộp N S N N 1.115,0D ự T O A N C H IN S N N 1.600,0 1.600,0 100,0% 16.904,0 8.700,0 51,5% 88,9% 4 .6 5 9 # 4 .5 6 1 # 97 # % 9 9 .6 9 8 # 97.733,0 98,0%

1 C H I TH Ư Ờ N G X U Y ÊN 1.600,0 1.600,0 100,0% 16.904,0 8.700,0 51,5% 88,9% 4 .6 5 9 # 4 .5 6 1 # 97 # % 9 9 .6 9 8 # 9 7 .7 3 3 # 98,0%1 Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.1 Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênII Q uản lý nhà nước (Loại 340-341) 850,® 850,0 100,0% 9.048,0 8.700,0 96,2% 2 .6 2 5 # 2 .6 2 5 # 100,0% 117,5% 4 .3 5 0 # 3 .8 2 5 # 8 7 # %a Kinh phí tự ch 850,0 850,0 100,0% 5.068,0 4.982,0 98,3% 90,0% 2.625,0 2.625,0 100,0% 107,5% 4.350,0 3.825,0 87,9%b Kinh phí không tự chủ 3.980,0 3.718,0 93,4% 80,0%

ffl Sự nghiệp khoa học và công nghệ 750,0 750,® 100,0% 6.856,0 - 2.034,0 1.936,6 95,2% 65,2% 9 5 .3 4 8 # 9 3 .9 0 8 # 98,5%a Vốn trong nước 750A 750,0 100,0% 6.856,0 - 2.034,0 1 .936,6 9 5 a % 65,2% 95 .348,0 93.908,0 9 8 J %

I I U K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 750,0 750,0 100,0% 6.856,0 - 2.034,0 1.936,6 95,2% 65,2% 95.348,0 93.908,0 98,5%

IK ỉnh p h í thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 750,0 750,1 100,«% 400,0 2 5 5 # 2 1 0 # 82,4% 39,6% 1.558,0 1 .5 5 8 # 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 268,0 268,0 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 750,0 750,0 100,0% 400,0 255,0 210,0 82,4% 39,6% 1.290,0 1.290,0 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K ỉnh phí thường xuyên - 3.951,0 1.489,0 1 .4 8 9 # 100,0% 100,0% 69.125,0 6 9 .1 2 5 # 100,0%3 K inh phí không thường xuyên 2.505,0 290,0 237,6 81,9% 81,9% 24.665,0 23.225,0 94,2%b Vốn ngoài nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường 1.000,0

IV. 1H oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường(L oại 250-251)

a Kinh phí thường xuyb Kinh phí không thường xuyên 1.000,0V S ự nghiệp văn hóa thông tin

V J Văn hóa (Loại 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xu

V 2 Thông tín (Loại 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

T T N ội dung

Cục ứng dụng và phát triển công nghệC ục Phát triển thị trường và doanh n g l

K H & CNT hanh tra Bộ C ục công tác phía Nam

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hỉện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng 1 năm trvứ c

A B • 26 27 28

1TH U , C H I N G Â N SÁ C H V Ể PH Í, L Ệ PH Í

1 SỐ th u phí, lệ phí- SỐ thu từ phí, lệ phí

2 Chỉ từ nguồn thu phí được để la iSự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính

3 S ố ph í, lệ phỉ nộp N SN ND ự T O Á N C H IN S N N 8.116,0 7.734,6 95,3% 1 5 .7 5 3 # 15 .5 4 5 # 98,7% 4 .4 8 8 # 4 .2 7 3 # 95 ,2% 95,1% 6.070,0 6.069,3 100,0%

1 C H I T H Ư Ờ N G X U Y ÊN 8.116,1 7.734,6 95,3% 1 5 .7 5 3 # 15.545,0 98,7% 4 .4 8 8 # 4 .2 7 3 # 95 ,2% 95,1% 6.070,0 6.069,3 100,0%I Sự nghiệp gỉáo dục, đào tạo 8 0 0 # 8 0 0 # 1 0 0 # % 5 0 0 # 500,0 100,0%

1.1 Đ ào tạo sau đ ạ i học (Loại 070-082) 8 0 0 # 800,0 100#% 5 0 1 # 500,0 100,0%a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên 800,0 800,0 100,0% 500,0 500,0 100,0%n Q uản lý n h à nước (L oại 340-341) 3.707,i 3 .453,8 93,2% 4.045,0 3.982,0 98,4% 4 1 8 8 # 3 .9 7 3 # 9 4 # % 95,1% 3.651,0 3.650,3 100,0%a Kinh phí tự chủ 3.550.0 3.299,5 92,9% 3.880,0 3.817,0 98,4% 2.790,0 2.626,0 94,1% 93,3% 3.411,0 3.411,0 100,0%b Kinh phí không tự chủ 157,0 154,3 98,3% 165,0 165,0 100,0% 1.398,0 1.347,0 96,4% 100,0% 240,0 239,3 99,7%

Sự nghiệp khoa học và công nghệ 4 4 0 9 ,0 4 2 8 0 ,7 97,1% 10.908,0 10 .7 6 3 # 98,7% 3 0 0 # 3 0 0 # 1 0 0 # % 1 .9 1 9 # 1.919,0 100,0%ữ Vốn trong nước 4.409,0 4 2 8 0 J 9 7 J % 10.908,0 10.763,0 98,7% 300,0 300,0 m o m 1.919,0 1 3 1 3 f t 100,0%

ỈĨ Ỉ3 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 4.409,0 4 2 8 0 ,7 97,1% 10.908,0 10.763,0 98,7% 300,0 300,0 100,0% 1.919,0 1.919,0 100,0%

1K inh phí thực h iện nhiệm vụ khoa học công nghệ 1.670,0 1.572,7 94,2% 147,8% 9 .4 6 4 # 9 .3 2 1 # 98,5% 7 6 4 # 7 6 4 # 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 7.500,0 7.490,0 99,9% 500,0 500,0 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ 1.670,0 1.572,7 94,2% 147,8% 1.964,0 1.831,0 93,2% 264,0 264,0 100,0%Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K ỉnh phí thường xuyên 1 .7 7 1 # 1.771,0 100,0% 1 .4 4 4 # 1 .4 4 2 # 99,9% 9 0 0 # 900,0 100,0%3 K inh phí không thường xuyên 968,0 9 3 7 # 96,8% 300,0 300,0 1 0 0 # % 2 5 5 # 2 5 5 # 100,0%ế Vốn ngoài nướcw Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

W JH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-25 ỉ

■ a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênV Sự nghiệp văn hóa thông tin

V J Vãn hóa (Loại 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

F .2 Thông tin (Loại 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

1 N ội dung

Chương trình nông thôn m iền núiVăn phòng các Chương trình trọng điểm cấp N hà

nướcBQ L dự án "Đối tác đổi mới sáng tạo V iệt N am -

Phần Lan"

B Q L dự án "Đ ẩy m ạnh đỗi m ới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ" (FIR ST

+ FIR ST N A SA TỊ)

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện cả

năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

A B • 29 ' 30 31 32

1T H U , C H I N G Â N SÁ C H V Ể PH Í, LỆ PH Í

1 S ố th u phí, lệ phí- SỐ thu từ phí, lệ pM

2 C hi từ nguồn thu phí được để lạiSự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính

3 S ố phí, lệ phí nộp N SN ND ự T O Á N C H IN S N N 189.584,0 186.229,8 98,2% 821.064,0 819.160,0 99,8% 5.000,0 2.986,0 59,7% 36,0% 462.616,0 372.239,1 80,5% 8M%

1 C H I T H Ư Ờ N G X U Y ÊN 189.584,0 186.229,8 98,2% 821.064,0 819.160,0 99,8% 5.000,0 2.986,0 59,7% 36,0% 462.616,0 372.239,0 80,5% 86,0%I Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.1 Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênn Q uản lý nhà nước (Loại 340-341)a Kinh phí tự chủb Kinh phí không tự chù

IU Sự nghiệp khoa học và công nghệ 189.584,0 186.229,8 98,2% 821.064,0 819.160,0 99,8% 5.000,0 2.986,0 59,7% 36,0% 462.616,0 372.239,i 81 ,5% 86,0%a Vốn trong nước 189.584,0 1 8 6 3 2 9 ,8 98,2% 821.064,0 819.160,0 99,8% 5.000,0 2.986,0 59,7% 36,0% Ể .Ổ M ề 5.332,0 80,6% 86,0%

n u K hoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại ỉ 00- 189.584,0 186.229,8 98,2% 821.064,0 8 1 9 3 6 0 ,0 99,8% 5.000,0 2.986,0 59,7% 36,0% 6.616,0 5 .332,0 80,6% 86,0%

1K inh phí thực hiện nh iệm vụ khoa học công nghệ 179.584,0 177.789,0 99,0% ■ 800.182,0 798.548,0 99,8%Nhiêm vụ KH&CN cấp quốc gia 179.584,0 177.789,0 99,0% 800.182,0 798.548,0 99,8%Nhiệm vụ KH&CN cấp BộNhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K inh p h i th ư ờ n g xuyên 10.000,0 . 8.440,8 84,4% 20.882,0 20.612,0 98 ,7%3 K inh phí không thường xuyên 5.000,0 2.986,0 59 ,7% 36,0% 6.616,0 5.332,0 80,6% 83,0%b Vốn ngoài nước 456.000,0 366.907,0 80,5% 86,0%IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

N ãH oạt động điều tra, quan trắc m ôi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênV Sự nghiệp văn hóa thông tin

V J Văn hóa (Loại 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

V.2 Thông tin (Loại 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

TT N ội dung

Q uỹ Phát triển K H & C N quốc giaBQL dự án H TK T "Trung tâm đồi mới sáng tạo

ứng phó biến đỗi khỉ hậu" (VCIC)BQ LDA đầu tư xây dựng chuyên ngành

K H & C NV iện K hoa học và C ông nghệ V iệt N am - H à n Quốc

(V M S T )

D ự toánThực h

cả năm 2018

So sánh

D ự toánTI

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánThực hiện

cả năm 2018

So sánh

D ự toánC ùng kỷ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

D ự toánC ùng kỳ

năm trướcD ự toán

C ùng kỳ năm trước

i B 33 34 35 36

1TH U , C H I N G Â N SÁ C H V Ể PH Í, LỆ PH Í

1 s ế 'tku' pliij ĩệ plk- SỐ thu từ phí, lộ phí

2 Chi từ nguồn thu ph í đữợc để laiSự nghiệp khoa học công nghệQuản lý hành chính

3 Số phi, lệ pM n ộp N SN ND Ự T o Ấn c h i NSMK 36.509,0 34.06M 93,4% 2.060,0 2.060,0 100,0% 100,0% . 400,0 400,0 100,0% 15.700,0 4.900,0 31,2%

1 C H I THƯ Ờ NG X U Y ÊN 36.509,0 34.088,0 93,4% 2.060,0 2.060,0 ' 100,0% 100,0% 400,0 400,0 100,0% 15.700,0 4.900,0 31,2%I Sự nghiệp g iáo dục, đào tạo

ỉ . ỉ Đ ào tạo sau đại học (Loại 070-082)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênn Q uản lý nhà nước (L oại 340-341)a Kinh phí tự chb Kinh phí không tự chủra Sự nghiệp khoa học và công nghệ 36.509,0 3 4 J 8 8 , i 93 ,4% 2.060,0 2 J 6 0 ,0 100,0% 100,0% 400,0 400,0 100,0% 15.700,0 4.900,0 31,2%a Vốn trong nước 36.509,0 34.088,0 93,4% 2.060,0 2.060,0 100,0% m o r n 400,0 400,0 100,0% 15.700,0 4.900,0 3 i a % \

IIL1 Khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 100- 36.509,0 34.088,0 93,4% 2.060,0 2.060,0 100,0% 100,0% 400,0 400,0 100,0% 15.700,0 4 .900,0 31,2%

1K ính phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ 36.509,0 34.088,0 93,4%Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 36.509,0 34.088,0 93,4%Nhiệm vụ KH&CN cấp BộNhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở

2 K inh phí thường xuyên 400,0 400,0 100,0% 15.700,0 4.900,0 31,2%3 K ỉnh phí không thường xuyên 2.060,0 2.060,0 100,0% 1 0 0 ,i%b Vốn ngoà i nước

IV Sự nghiệp bảo vệ m ôi trường

W JH oạt động điều tra, quan trắc môi trường (Loại 250-251)

a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyênV Sự nghiệp văn hóa thông tin

V ã Văn hóa (Loạt 160-161)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên

V 2 Thông tín (Loại 160-171)a Kinh phí thường xuyênb Kinh phí không thường xuyên