bỘ mÔn giÁo dỤc thỂ chẤttump.edu.vn/uploads/media/dao_tao_n/05 - duoc_1.doc · web view1....
TRANSCRIPT
BỘ MÔN BÀO CHẾ - CÔNG NGHIỆP DƯỢC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức
danh%
giảng
Giờ chuẩ
n
Giờ dự kiến giảng
Ghi chú
1 ThS. Đồng Thị Hoàng Yến TBM 30% 81 902 ThS. Nguyễn Duy Thư GV 30% 81 903 ThS. Phạm Thị Thanh Tâm PTBM 75% 202,5 210 con < 36th4 ThS. Đồng Quang Huy GV 85% 229,5 230 CVHT5 ThS. Phạm Hiền Giang GV 90% 243 250 con < 36th6 ThS. Nguyễn Mạnh Linh GV 85 % 229,5 240 CVHT7 DS. Nguyễn Thị Ngọc GV 30% 81 81 Học CH8 ThS. Nguyễn Thị Hồng Thúy GV 90% 121,5 130 Nghỉ TS 6 th
9 DS. Nguyễn Thị Lan Hương GV 30% 81 54 Học CH, con < 36 tháng
10 KTV. Đoàn Chi Mai KTV 90% 252 252 Nghỉ thai sản, con < 36th
11 KTV. Lê Thị Hải Yến KTV 100% 560 560
12 KTV. Bùi Hồng Việt KTV 60% 336 340 Bí thư liên chi đoàn
Tổng 1311/1148
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số SV
Số lớp
Số tổ
TC/ ĐVHT
GiờLT
Giờ TH
Giờ chấm BA
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1 D.K10.N4 103 02 04Bào chế và SDH 1 2/1 60 60 8,24 10,3 138,54Bào chế và SDH 2 2/1 60 60 8,24 10,3 138,54Công nghệ SX DP 2 2/1 60 60 8,24 10.3 138,54
2 D.K9.N5 182 03 06Công nghệ SX DP 2 1/2 45 180 14,56 18,2 257,76
3 CD.K15.N3 49 01 02Bào chế và SDH 3/1 45 60 3,92 4,9 113,82
4 CD.K13.N3 - LK HP 61 01 02Công nghệ SX DP 2/2 60 120 4,88 6,1 190,98
5 CD.K14.N4 135 02 04Công nghệ SX DP 2/2 60 120 10,8 13,5 204,3
Tổng 839 13 26 14/10 390 660 58,88 73,6 1182,48Hình thức thi: Viết
1. D.K10N4:1.1. Môn Bào chế & SDH 1
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bài 1: Đại cương về bào chế và sinh dược học 2 4 8 ThS. Yến2 Bài 2: Dung dịch thuốc 2 6 12 ThS. Tâm3 Bài 3: Nhũ tương thuốc 2 4 8 ThS. Yến
169
4 Bài 4: Hỗn dịch thuốc 2 2 4 ThS. Tâm5 Bài 5: Thuốc tiêm 2 4 8 ThS. Giang6 Bài 6: Thuốc tiêm truyền 2 2 4 ThS. Giang7 Bài 7: Thuốc nhỏ mắt 2 2 4 ThS. Giang8 Bài 8: Các dạng thuốc điều chế bằng
phương pháp chiết xuất 2 6 12 ThS. Huy
Tổng 3 30 60* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bào chế dung dịch thuốc nước 6 2,5 15 ThS. Linh2 Bào chế siro và Elixir thuốc 6 2,5 15 ThS. Huy3 Bào chế thuốc nhỏ mắt 6 2,5 15 DS. Thúy4 Bào chế cồn thuốc- cao thuốc 6 2,5 15 ThS. Linh5 Bào chế nhũ tương thuốc 6 2,5 15 DS. Hương6 Bào chế hỗn dịch thuốc 6 2,5 15 DS. Ngọc
Tổng 6 15 901.2. Môn Bào chế & SDH2
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bài 1: Thuốc bột, cốm 2 4 8 ThS. Linh2 Bài 2: Pellet 2 2 4 ThS. Tâm3 Bài 3: Viên nén 2 6 12 ThS. Tâm4 Bài 4: Viên nang 2 3 6 ThS Giang5 Bài 5: Thuốc mỡ, gel, kem 2 8 16 ThS. Huy6 Bài 6: Thuốc đặt 2 4 8 ThS. Giang7 Bài 7: Thuốc phun mù 2 3 6 ThS. Linh
Tổng 2 30 60* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bào chế thuốc bột, cốm 6 2,5 15 ThS. Linh2 Bào chế thuốc mỡ, gel, kem 6 5 30 DS. Thúy3 Bào chế thuốc đặt 6 2,5 15 ThS. Huy4 Bào chế viên nén, đánh giá chất lượng
viên nén đã bào chế6 5 30 ThS. Giang,
DS. HươngTổng 6 15 90
2. D.K9N5:Môn Công nghệ SXDP 2
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
Kỹ thuật tổng hợp hoá dược
1 Chương 1: Một số kiến thức chung về công nghiệp Hoá dược 2 2 4 ThS. Linh,
Tâm
2 Chương 2: Các phản ứng hóa học ứng dụng trong quá trình tổng hợp hóa dược 2 10 20 ThS. Linh,
Tâm
3 Chương 3: Tổng hợp một số nguyên liệu dùng làm thuốc 2 3 6 ThS. Linh,
TâmTổng 2 15 30
* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Bài 1: Tổng hợp paracetamol 6 15 90 ThS. Huy, Linh
170
2 Bài 2: Tổng hợp diethyl phtalat 6 10 60 ThS. Thư, DS. Ngọc, Thúy
3 Bài 3: Tổng hợp aspirin 6 5 30 ThS. Tâm, ThS. Giang
Tổng 4 30 180 1203. CD.K15N3Môn Bào chế & SDH
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bài 1: Đại cương về bào chế và sinh dược
học 1 4 4 ThS. Linh
2 Bài 2: Dung dịch thuốc 1 4 4 ThS. Tâm3 Bài 3: Nhũ tương thuốc 1 4 4 ThS. Yến4 Bài 4: Hỗn dịch thuốc 1 2 2 ThS. Tâm5 Bài 5: Thuốc tiêm 1 4 4 ThS. Giang,
Linh6 Bài 6: Thuốc tiêm truyền 1 1 1 ThS. Giang7 Bài 7: Thuốc nhỏ mắt 1 1 1 ThS. Giang8 Bài 8: Các dạng thuốc điều chế bằng
phương pháp chiết xuất 1 6 6 ThS. Huy
9 Bài 9: Thuốc bột, cốm 1 2 2 ThS. Tâm, Linh
10 Bài 10: Pellet 1 2 2 ThS. Tâm, Linh
11 Bài 11: Thuốc viên nén 1 5 5 ThS. Tâm12 Bài 12: Viên nang 1 2 2 ThS. Giang13 Bài 13: Thuốc mỡ, gel, cream 1 6 6 ThS. Huy14 Bài 14: Thuốc đặt 1 2 2 ThS. Giang15 Bài 15: Thuốc phun mù 1 0 0 ThS. Linh
Tổng 1 45 90* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bào chế dung dịch thuốc 2 2,5 5 ThS. Giang2 Bào chế cồn thuốc- cao thuốc 2 2,5 5 ThS. Huy3 Bào chế hỗn dịch- nhũ tương thuốc 2 2,5 5 ThS. Thúy4 Bào chế thuốc mỡ, gel, kem 2 2,5 5 ThS. Tâm5 Bào chế thuốc cốm, viên nén 2 2,5 5 ThS. Linh6 Bào chế thuốc đặt 2 2,5 5 ThS. Linh, Huy
Tổng 9 15 304. CD.K14.N4, CD.K13 2.N4- LKHP4.1. Môn CNSX Dược phẩm
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
Phần I: Kỹ thuật tổng hợp hoá dược ThS. Linh, Tâm
1 Chương 1: Một số kiến thức chung về công nghiệp Hoá dược 3 2 6
2 Chương 2: Các phản ứng hóa học ứng dụng trong quá trình tổng hợp hóa dược 3 6 18
3 Chương 3: Tổng hợp một số nguyên liệu dùng làm thuốc 3 2 6
171
Phần II: Kỹ thuật chiết xuất dược liệu
4 Chương 4: Cơ sở lý thuyết của chiết xuất dược liệu 3 4 12 ThS. Yến, Huy
5 Chương 5: Chiết xuất alcaloid 3 4 12Chương 6: Chiết xuất một số hoạt chất tự nhiên khác 3 2 6
Phần III: Kỹ thuật sản xuất thuốc bằng phương pháp sinh tổng hợp. ThS. Thư, Giang
6 Chương 6: Tổng quan về công nghệ sinh học 3 2 6
7 Chương 7: Công nghệ sản xuất kháng sinh 3 4 12
8Chương 8: Sản xuất vitamin B12 và các sản phẩm sinh học khác dùng trong ngành Dược
3 4 12
Tổng 3 30 90* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Bài 1: Tổng hợp paracetamol 6 15 90 ThS. Tâm, Huy
2 Bài 2: Tổng hợp aspirin 6 5 30 ThS. Giang, Thúy
3 Bài 3: Chiết xuất rutin từ hoa hòe hoặc 6 10 60 DS. Hương, Ngọc
4 Bài 4: Chiết xuất rotudin từ củ bình vôi 6 10 60 ThS. Linh, HuyTổng 6 30 180
III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1 Nghiên cứu bào chế viên nén lornoxicam giải phóng nhanh ThS. Đồng Thị Hoàng Yến Cấp Trường
2Xây dựng công thức bào chế viên meloxicam giải phóng nhanh trong môi trường pH 6,8
ThS. Phạm Thị Thanh Tâm Cấp Trường
3 Nghiên cứu bào chế viên nén kết hợp paracetamol, aspirin, cafein ThS. Nguyễn Duy Thư Cấp Trường
4 Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất berberin từ thân, rễ cây vàng đắng bằng dung dịch kiềm
ThS. Đồng Quang Huy Cấp Trường
5
Nghiên cứu thiết kế công thức màng bao bảo vệ viên nén glipizid 10mg giải phóng kéo dài và đánh giá độ ổn định của viên sau khi bao
ThS. Phạm Hiền Giang Cấp Trường
172
BỘ MÔN DƯỢC LÂM SÀNG
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG
TT Họ và tên Chức danh
% giảng
Giờ chuẩn
Giờ dự kiến giảng
Ghi chú
1 PGS.TS. Trần Văn Tuấn TKTBM 40 128 250 T. Khoa,
30% BM TK
2 Ths. Hoàng Thái Hoa Cương Giảng viên 30 84 150 NCS
3 Ths. Bùi Thị Quỳnh Nhung
Giảng viên 15 42 150
65% KT&ĐBCL
15% CVHT, NCS
4 Ths. Đỗ Lê Thùy Giảng viên 65 182 300 15 % CVHT,
20% GVBM
5 Ths. Nguyễn T Phương Quỳnh Giảng viên 90 252 350 10%, Con nhỏ
Tổng 688 1200
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số SV
Số lớp Số tổ ĐVHT
(TC)Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1 D.K9.N5 182 3 6 1/2 45 360 95 5002 D.K10.N4 103 2 4 2/1 60 120 20 2003 D.K11.N3 138 2 4 3/2 90 240 65 3954 CD.K15.N3 49 1 2 3/1 45 60 30 1355 CD.K15.N3 49 1 2 2/1 30 60 30 1206 CD.K13.N3 (HP) 61 1 2 3/1 45 60 35 1407 CD.K13.N3 (HP) 61 1 2 2/1 30 60 35 1258 CY.K47.N2-3 95 2 4 1/0 30 0 25 559 CY.K48.N2 160 2 4 1/0 30 0 40 7010 CH.K21 10 1 1 1/1 15 30 25 7011 CKI.K22 15 1 1 2/1 30 30 35 95
Tổng 435 3000- Hình thức thi kết thúc học phần: Tự luận (các đối tượng đại học) Báo cáo chuyên đề (đối tượng sau đại học)1. D.K9.N5
* Lý thuyết Dược lâm sàng 2
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp 3 1,5 4,5 Tuấn2 Sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường 3 1,5 4,5 Nhung3 Sử dụng thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng 3 1,5 4,5 Cương4 Sử dụng thuốc điều trị đau thắt ngực 3 1,5 4,5 Thùy
173
5 Sử dụng thuốc điều trị rối loạn lipid máu 3 1,5 4,5 Quỳnh6 Sử dụng thuốc điều trị đột quị não 3 1,5 4,5 Tuấn7 Sử dụng thuốc điều trị hen phế quản 3 1,5 4,5 Quỳnh8 Sử dụng thuốc điều trị tiêu chảy, táo bón 3 1,5 4,5 Quỳnh9 Sử dụng thuốc điều trị viêm phổi 3 1,5 4,5 Thùy10 Sử dụng thuốc điều trị động kinh 3 1,5 4,5 Cương
Tổng 3 15 45* Thực hành Dược lâm sàng 2
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Phân tích đơn thuốc - bệnh án tăng huyết áp 6 5 15 Thùy2 Phân tích đơn thuốc - bệnh án đái tháo đường 6 5 15 Tuấn3 Phân tích đơn thuốc - bệnh án loét dạ dày tá tràng 6 5 15 Cương4 Phân tích đơn thuốc - bệnh án hen phế quản 6 5 15 Nhung5 Phân tích đơn thuốc - bệnh án viêm phổi 6 5 15 Quỳnh6 Phân tích đơn thuốc - bệnh án HC thắt lưng hông 6 5 15 Tuấn7 Phân tích đơn thuốc - bệnh án rối loạn lipid máu 6 5 15 Thùy8 Phân tích đơn thuốc - bệnh án tiêu chảy, táo bón 6 5 15 Quỳnh9 Phân tích đơn thuốc - bệnh án đột quị não 6 5 15 Thùy10 Phân tích đơn thuốc - bệnh án đau thắt ngực 6 5 15 Nhung11 Phân tích đơn thuốc - bệnh án tâm thần phân liệt 6 5 15 Tuấn12 Phân tích đơn thuốc - bệnh án suy thận 6 5 15 Quỳnh
Tổng 6 60 3602. D.K10.N4
* Lý thuyết Dược lâm sàng 1
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Bài mở đầu + Mục tiêu sử dụng thuốc hợp lý 2 2 4 Tuấn2 Các thông số dược động học cơ bản 2 3 6 Thùy
3 Sự biến đổi các thông số dược động học liên quan đến thay đổi chức năng gan thận 2 3 6 Cương
4 Tương tác thuốc 2 3 6 Nhung5 Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt 2 5 10 Quỳnh6 Phản ứng bất lợi của thuốc 2 3 6 Quỳnh7 Thông tin thuốc 2 2 4 Thùy8 Một số xét nghiệm ứng dụng trong lâm sàng 2 2 4 Cương
9 Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị và dự phòng phẫu thuật 2 3 6 Thùy
10 Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau 2 2 4 Tuấn11 Nguyên tắc sử dụng glucocorticoid 2 2 4 Quỳnh
Tổng 2 30 60* Thực hành dược lâm sàng 1
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Thực hành tính các thông số dược động học 4 5 20 Tuấn2 Hiệu chỉnh liều trên BN suy giảm chức năng gan, thận 4 5 20 Thùy3 Phân tích các cặp tương tác thuốc 4 5 20 Quỳnh4 Hướng dẫn thời gian uống thuốc 4 5 20 Cương5 Lựa chọn thuốc kháng sinh trong điều trị 4 5 20 Quỳnh6 Lựa chọn thuốc glucocorticoid, giảm đau trong điều trị 4 5 20 Nhung
Tổng 4 30 120
174
3. D.K11.N3* Lý thuyết Bệnh học
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Bài mở đầu 2 1 2 Tuấn2 Viêm phế quản 2 2 4 Quỳnh3 Viêm phổi 2 2 4 Quỳnh4 Hen phế quản 2 2 4 Quỳnh5 Suy tim 2 2 4 Tuấn6 Tăng huyết áp 2 2 4 Nhung7 Loét dạ dày tá tràng 2 2 4 Nhung8 Các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 2 2 4 Nhung9 Tiêu chảy, táo bón 2 2 4 Nhung10 Suy thận 2 2 4 Quỳnh11 Hội chứng thận hư 2 2 4 Quỳnh12 Viêm cầu thận cấp 2 2 4 Quỳnh13 Nhiễm khuẩn tiết niệu 2 2 4 Quỳnh14 Đái tháo đường 2 2 4 Nhung15 Thiếu máu 2 2 4 Tuấn16 Bệnh lao 2 2 4 Thùy17 HIV/AIDS 2 2 4 Thùy18 Viêm gan virus 2 2 4 Cương19 Động kinh 2 2 4 Tuấn20 Parkinson 2 2 4 Tuấn21 Đột quị não 2 2 4 Tuấn22 Viêm khớp dạng thấp 2 2 4 Cương23 Sỏi tiết niệu 2 2 4 Cương
Tổng 2 45 90* Thực hành bệnh học
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Phân tích ca bệnh Viêm phế quản 4 5 20 Tuấn2 Phân tích ca bệnh Viêm phổi 4 5 20 Thùy3 Phân tích ca bệnh Hen phế quản 4 5 20 Quỳnh4 Phân tích ca bệnh Suy tim 4 5 20 Cương5 Phân tích ca bệnh Tăng huyết áp 4 5 20 Quỳnh6 Phân tích ca bệnh Loét dạ dày tá tràng 4 5 20 Nhung7 Phân tích ca bệnh Tiêu chảy, táo bón 4 5 20 Thùy8 Phân tích ca bệnh Suy thận 4 5 20 Quỳnh9 Phân tích ca bệnh Nhiễm khuẩn tiết niệu 4 5 20 Quỳnh10 Phân tích ca bệnh Đái tháo đường 4 5 20 Tuấn11 Phân tích ca bệnh Bệnh lao 4 5 20 Thùy12 Phân tích ca bệnh Đột quị não 4 5 20 Cương
Tổng 4 60 2404. CD.K15.N3 (tại trường); CD.K13D.N3 (Hải Phòng)
* Lý thuyết Dược lâm sàngTT Nội dung giảng dạy Số
lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Bài mở đầu + Mục tiêu sử dụng thuốc hợp lý 2 2 4 Tuấn175
2 Các thông số dược động học cơ bản. 2 4 8 Thùy
3 Hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận
2 4 8 Cương
4 Tương tác thuốc 2 4 8 Quỳnh5 Sử dụng thuốc ở trẻ em 2 2 4 Nhung6 Sử dụng thuốc ở người cao tuổi 2 2 4 Tuấn7 Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú 2 2 4 Cương8 Các đường đưa thuốc và cách sử dụng. 2 2 4 Quỳnh9 Phản ứng bất lợi của thuốc 2 4 8 Tuấn10 Thông tin thuốc 2 3 6 Thùy11 Một số xét nghiệm ứng dụng trong lâm sàng 2 3 6 Nhung
12 Nguyên tắc sử dụng KS trong điều trị và dự phòng trong phẫu thuật
2 4 8 Thùy
13 Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau 2 3 6 Quỳnh14 Nguyên tắc sử dụng glucocorticoid 2 3 6 Thùy15 Nguyên tắc sử dụng vitamin và chất khoáng 2 3 6 Quỳnh
Tổng 2 45 90* Thực hành Dược lâm sàng
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Tính toán các thông số dược động học cơ bản 4 3 12 Thùy2 Hiệu chỉnh liều ở BN suy giảm chức năng gan, thận 4 2 8 Nhung3 Phân tích tương tác thuốc, cặp tương tác thuốc 4 3 12 Quỳnh4 Lựa chọn kháng sinh trong điều trị 4 2 8 Quỳnh
5 Lựa chọn thuốc điều trị tăng huyết áp + đái tháo đường
4 3 12 Thùy
6 Lựa chọn thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng 4 2 8 Thùy7 Lựa chọn thuốc điều trị viêm phổi, hen phế quản 4 3 12 Cương8 Hướng dẫn thực hành tại bệnh viện và làm bệnh án 4 2 8 Cương9 Phân tích đơn thuốc - bệnh án tăng huyết áp 4 3 12 Tuấn10 Phân tích đơn thuốc - bệnh án đái tháo đường 4 2 8 Tuấn11 Phân tích đơn thuốc - bệnh án loét dạ dày tá tràng 4 2 8 Quỳnh
12 Phân tích đơn thuốc - bệnh án hen phế quản, viêm phổi 4 3 12 Quỳnh
Tổng 4 30 1205. CD.K15.N3 (tại trường); CD.K13.N3 (Hải Phòng)
* Lý thuyết Bệnh họcTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờCán bộ giảng
1 Bài mở đầu 2 1 2 Tuấn2 Viêm phế quản 2 1,5 3 Thùy3 Viêm phổi 2 1,5 3 Cương4 Hen phế quản 2 1,5 3 Quỳnh5 Suy tim 2 1,5 3 Nhung6 Tăng huyết áp 2 2 4 Tuấn7 Loét dạ dày tá tràng 2 2 4 Cương8 Các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 2 1 2 Quỳnh9 Tiêu chảy, táo bón 2 1 2 Tuấn10 Suy thận 2 1,5 3 Thùy11 Hội chứng thận hư 2 1 2 Nhung
176
12 Viêm cầu thận cấp 2 1 2 Tuấn13 Nhiễm khuẩn tiết niệu 2 1,5 3 Quỳnh14 Đái tháo đường 2 2 4 Thùy15 Thiếu máu 2 1 2 Quỳnh16 Bệnh lao 2 1 2 Cương17 HIV/AIDS 2 1 2 Quỳnh18 Viêm gan virus 2 1 2 Thùy19 Động kinh 2 1 2 Thùy20 Parkinson 2 1 2 Nhung21 Đột quị não 2 2 4 Tuấn22 Viêm khớp dạng thấp 2 1 2 Quỳnh23 Sỏi tiết niệu 2 1 2 Thùy
Tổng 2 30 60* Thực hành bệnh học
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Phân tích ca bệnh Viêm phế quản 4 3 12 Nhung2 Phân tích ca bệnh Viêm phổi 4 2 8 Nhung3 Phân tích ca bệnh Hen phế quản 4 3 12 Quỳnh4 Phân tích ca bệnh Suy tim 4 2 8 Quỳnh5 Phân tích ca bệnh Tăng huyết áp 4 3 12 Thùy6 Phân tích ca bệnh Loét dạ dày tá tràng 4 2 8 Thùy7 Phân tích ca bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 4 3 12 Cương8 Phân tích ca bệnh Suy thận 4 2 8 Tuấn9 Phân tích ca bệnh Nhiễm khuẩn tiết niệu 4 2 8 Thùy10 Phân tích ca bệnh Đái tháo đường 4 3 12 Quỳnh11 Phân tích ca bệnh Đột quị não 4 3 12 Tuấn12 Phân tích ca bệnh Viêm khớp dạng thấp 4 2 8 Cương
Tổng 4 30 1206. CY.K47. N2-3; CY.K48.N2* Lý thuyết Dược lâm sàngTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Bài mở đầu 4 1 4 Tuấn2 Các thông số dược động học cơ bản 4 2 8 Thùy
3 Sự biến đổi các thông số dược động học liên quan đến thay đổi chức năng gan thận 4 2 8 Cương
4 Tương tác thuốc 4 1,5 6 Nhung5 Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt 4 2 8 Quỳnh6 Phản ứng bất lợi của thuốc 4 1,5 6 Quỳnh7 Thông tin thuốc 4 1 4 Thùy
8 Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị và dự phòng phẫu thuật 4 2 8 Thùy
9 Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau 4 1 4 Tuấn10 Nguyên tắc sử dụng glucocorticoid 4 1 4 Quỳnh
Tổng 4 15 607. CH. K21 * Lý thuyết Dược lâm sàng
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ
Tổng giờ
CB giảng
177
1 Bài mở đầu 1 1 1 Tuấn2 Các thông số dược động học cơ bản 1 2 2 Tuấn3 Sự biến đổi các thông số dược động học liên quan
đến thay đổi chức năng gan-thận1 2 2 Tuấn
4 Tương tác thuốc 1 2 2 Tuấn5 Các phản ứng bất lợi của thuốc (ADR) 1 2 2 Thùy6 Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt 1 2 2 Quỳnh7 Nguyên tắc sử dụng kháng sinh 1 2 2 Tuấn8 Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau 1 1 1 Nhung9 Nguyên tắc sử dụng glucocorticoid 1 1 1 Cương
Tổng 1 15 15* Thực hành dược lâm sàng
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Tính toán các thông số dược động học cơ bản 1 4 4 Thùy2 Hiệu chỉnh liều ở BN suy giảm chức năng gan, thận 1 4 4 Thùy3 Phân tích tương tác thuốc, cặp tương tác thuốc 1 4 4 Nhung4 Lựa chọn kháng sinh trong điều trị 1 4 4 Cương5 Lựa chọn thuốc điều trị tăng huyết áp + đái tháo đường 1 4 4 Tuấn6 Lựa chọn thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng 1 4 4 Cương7 Lựa chọn thuốc điều trị viêm phổi, hen phế quản 1 4 4 Quỳnh9 Phân tích đơn thuốc 1 2 2 Tuấn
Tổng 1 30 307. CKI.K22 (Sản +YHGĐ) * Lý thuyết dược lâm sàng
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ
CB giảng
1 Bài mở đầu 1 1 1 Tuấn2 Các thông số dược động học cơ bản 1 4 4 Thùy3 Sự biến đổi các thông số dược động học liên quan
đến thay đổi chức năng gan-thận1 4 4 Thùy
4 Tương tác thuốc 1 4 4 Tuấn5 Các phản ứng bất lợi của thuốc 1 4 4 Tuấn6 Sử dụng thuốc cho người cao tuổi 1 2 2 Quỳnh7 Sử dụng thuốc cho trẻ em 1 2 2 Nhung8 Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú 1 2 2 Cương9 Nguyên tắc sử dụng kháng sinh 1 4 4 Quỳnh10 Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau 1 2 2 Thùy11 Nguyên tắc sử dụng glucocorticoid 1 3 3 Nhung
Tổng 1 30 30* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ
Cán bộ giảng
1 Tính các thông số dược động học 1 5 5 Thùy2 Hiệu chỉnh liều trên BN suy giảm chức năng gan, thận 1 5 5 Tuấn3 Phân tích đơn thuốc, các cặp tương tác thuốc 1 5 5 Quỳnh4 Lựa chọn thuốc cho các đối tượng đặc biệt 1 5 5 Nhung
178
5 Lựa chọn thuốc kháng sinh trong điều trị 1 5 5 Quỳnh6 Lựa chọn glucocorticoid, giảm đau trong điều trị 1 5 5 Cương
Tổng 1 30 30
III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1
Thực trạng độc lập chức năng sinh hoạt hàng ngày sau đột quỵ não và hiệu quả can thiệp phục hồi chức năng tại nhà ở Thành phố Thái Nguyên
TrầnVăn Tuấn Đề tài cấp Đại học2017-2018
2
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân tăng huyết áp mắc kèm đái tháo đường tại bệnh viện trường Đại học Y Thái Nguyên
Nguyễn Thị Phương Quỳnh
Đề tài cấp trường năm 2017
IV. DANH SÁCH CÁN BỘ VÀ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HƯỚNG DẪN CAO HỌCSTT Nội dung luận văn Cán bộ hướng dẫn1 Phân tích thực trạng và xác định một số yếu tố liên
quan đến kết quả điều trị rối loạn tâm thần do rượu tại bệnh viện tâm thần Thái Nguyên.
PGS.TS Trần Văn Tuấn
179
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức danh %
giảngGiờ
chuẩnGiờ dự
kiến giảng Ghi chú
1 Phạm T.Tuyết Nhung Trưởng BM 30% 81 81 Cơ hữu BV2 Đinh Phương Liên Phó TBM 75% 382,5 370,5 PTBM, con nhỏ3 Nông Thị Anh Thư Giảng viên 100% 270 2704 Ngô Thị Huyền Trang Giảng viên 90% 243 243 Con nhỏ5 Đỗ Thị Thuý Hòa Giảng viên 30% 81 81 NCS6 Nguyễn T.Thu Huyền Giảng viên 15% 40,5 40,5 NCS, CVHT7 Nguyễn Quốc Thịnh Giảng viên 85% 229,5 229,5 CVHT8 Phạm Thùy Linh Giảng viên 75% 202,5 202,5 CVHT, con nhỏ
9 Nguyễn Thị Thu Thủy Giảng viên 20% 54 54 Học CH, con
nhỏ10 Nguyễn Thị Huyền Kỹ thuật viên 100% 560 60011 Nguyễn Quý Bảy Kỹ thuật viên 100% 560 61012 Lương Thị Lựu Kỹ thuật viên 100% 560 61013 Nguyễn T. Ngọc Linh Kỹ thuật viên Học CTD
Tổng 3264 3392II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGHọc phần Thực vật dược:Đối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng Số SV Số
lớp Số tổ ĐVHT(TC)
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi chấm thi
Tổng giờ
1 D.K11.N3 138 02 04 2/12/1
6060
6060
48,848,8 337,6
2 CD.K16.N2 51 01 02 2/1 30 30 19,5 79,5Tổng 189 03 06 6/3 150 150 117,1 417,1
* Hình thức thi: - Lý thuyết: Thi viết- Thực hành: Bảng kiểm
1. D.K10.N3* Lý thuyết
Thực vật dược 1:TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Latin áp dụng cho môn Thực vật dược 02 3 6 Ths.Huyền2 Tế bào thực vật 02 4 8 Ths.Nhung3 Mô thực vật 02 3 6 Ths. Trang4 Rễ cây 02 3 6 Ths.Thịnh5 Thân cây 02 3 6 Ths.Linh6 Lá cây 02 4 8 Ths. Hòa7 Đại cương về cơ quan sinh sản TV 02 1 2 Ths. Liên8 Hoa 02 6 12 Ths.Liên9 Quả, hạt 02 3 6 Ths.Thư
180
Tổng 02 30 60Thực vật dược 2:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về phân loại học thực vật 02 2 4 Ths. Hòa2 Giới sinh vật phân cắt – ngành tảo lam 02 2 4 Ths.Thịnh
3 Giới nấm - Giới thực vật 02 6 12 Ths.Huyền
4 Phân giới thực vật bậc thấp 02 3 6 Ths. Trang
5Phân giới thực vật bậc cao (Ngành Dương xỉ trần, Rêu, Thông đất, Cỏ tháp bút, Dương sỉ, Thông)
02 4 8 Ths. Liên
6 Phân giới thực vật bậc cao (Ngành Ngọc lan) 02 13 26 Ths. ThưThs. Linh
Tổng 02 30 60* Thực hành:Thực vật dược 1:
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Mô thực vật 04 2,5 10 Ths. Liên2 Hình thái cơ quan sinh dưỡng của thực vật 04 2,5 10 Ths.Thịnh3 Giải phẫu cơ quan sinh dưỡng của thực vật (1) 04 2,5 10 Ths. Liên4 Giải phẫu cơ quan sinh dưỡng của thực vật (2) 04 2,5 10 Ths. Thịnh
5 Hình thái và giải phẫu cơ quan sinh sản của thực vật (1)
04 2,5 10 Ths.Trang
6 Hình thái và giải phẫu cơ quan sinh sản của thực vật (2)
04 2,5 10 Ths. Linh
Tổng 04 15 60Thực vật dược 2:
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Hình thái nấm, tảo 04 2,5 10 Ths.Linh2 Phân loại thực vật 1 04 2,5 10 Ths.Liên3 Phân loại thực vật 2 04 2,5 10 Ths.Thư4 Phân loại thực vật 3 04 2,5 10 Ths.Thịnh5 Phân loại thực vật 4 04 2,5 10 Ths.Linh6 Kỹ thuật làm mẫu tiêu bản cây thuốc 04 2,5 10 Ths.Trang
Tổng 04 15 602. CD.K16.N2
* Lý thuyết:
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Tế bào thực vật 01 3 3 Ths.Nhung2 Mô thực vật 01 3 3 Ths. Hòa3 Rễ cây 01 2 2 Ths.Trang4 Thân cây 01 2 2 Ths.Huyền5 Lá cây 01 2 2 Ths.Thịnh6 Hoa 01 3 3 Ths. Liên7 Quả, hạt 01 1 1 Ths.Huyền
181
8 Đại cương phân loại thực vật - Phân loại thực vật bậc thấp 01 2 2 Ths.Thịnh
9 Phân loại thực vật bậc cao (ngành Rêu, Thông đất, Cỏ tháp bút, Dương xỉ, Thông) 01 3 3 Ths. Liên
10 Phân loại thực vật bậc cao (ngành Ngọc lan) 01 6 6 Ths. Linh11 Tài nguyên cây thuốc 01 3 3 Ths.Thư
Tổng 01 30 30* Thực hành:
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Hình thái và giải phẫu rễ cây 02 2,5 05 Ths.Liên2 Hình thái và giải phẫu thân cây 02 2,5 05 Ths.Trang3 Hình thái và giải phẫu lá cây 02 2,5 05 Ths.Nhung4 Hình thái và phân tích hoa 02 2,5 05 Ths.Thịnh5 Phân loại thực vật 1 02 2,5 05 Ths.Huyền6 Phân loại thực vật 2 02 2,5 05 Ths.Linh
Tổng 02 15 30Học phần Dược liệu:Đối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng Số SV Số lớp Số
tổĐVHT(TC)
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi chấm thi
Tổng giờ
1 D.K10.N4 103 02 04 2/12/1
6060
6060
66,766,7 373,4
2 CD.K15.N3 49 01 02 3/1 45 30 19,5 94,5Tổng 152 03 06 7/3 165 150 166,6 467,9
* Hình thức thi: - Lý thuyết: Thi viết- Thực hành: Bảng kiểm
1. D.K10.N4* Lý thuyếtHọc phần Dược liệu 1TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về dược liệu học 02 2 4 Ths.Nhung2 Dược liệu chứa carbohydrat 02 3 6 Ths.Liên3 Dược liệu chứa glycosid 02 2 4 Ths. Linh4 Dược liệu chứa glycosid tim 02 2 4 Ths.Huyền5 Dược liệu chứa saponin 02 6 12 Ths.Liên
6 Dược liệu chứa mono và diterpenoid glycosid 02 2 4 Ths.Hòa
7 Dược liệu chứa anthranoid 02 3 6 Ths.Thịnh8 Dược liệu chứa flavonoid 02 6 12 Ths.Thư9 Dược liệu chứa coumarin 02 2 4 Ths.Linh10 Dược liệu chứa tanin 02 2 4 Ths.Trang
Tổng 02 30 60Học phần Dược liệu 2TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Dược liệu chứa alcaloid 02 15 30 Ths.Nhung, Thư
2 Dược liệu chứa tinh dầu 02 9 18 Ths.Liên
182
3 Dược liệu chứa chất nhựa 02 1 2 Ths.Hòa4 Dược liệu chứa lipid 02 1 2 Ths.Linh5 Động vật làm thuốc 02 4 8 Ths.Thịnh
Tổng 02 30 60* Thực hànhHọc phần Dược liệu 1TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kiểm nghiệm vi học Kim ngân hoa 04 2,5 10 Ths. Liên2 Kiểm nghiệm vi học Cam thảo bắc 04 2,5 10 Ths.Trang3 Kiểm nghiệm vi học Sài đất 04 2,5 10 Ths.Hòa4 Định tính glycosid tim, tanin trong dược liệu 04 2,5 10 Ths.Thịnh
5 Định tính flavonoid, anthranoid trong dược liệu 04 2,5 10 Ths.Linh
6 Định tính saponin, coumarin trong dược liệu 04 2,5 10 Ths.ThưTổng 04 15 60
Học phần Dược liệu 2TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kiểm nghiệm vi học Ích mẫu thảo 04 2,5 10 Ths.Liên2 Kiểm nghiệm vi học lá Chè (lá Cà độc dược) 04 2,5 10 Ths.Thư3 Kiểm nghiệm vi học Quế nhục 04 2,5 10 Ths.Trang4 Kiểm nghiệm alcaloid trong dược liệu (1) 04 2,5 10 Ths.Thịnh5 Kiểm nghiệm alcaloid trong dược liệu (2) 04 2,5 10 Ths.Hòa6 Kiểm nghiệm tinh dầu 04 2,5 10 Ths.Huyền
Tổng 04 15 602. CD.K15.N3* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Đại cương về dược liệu học 01 2 2 Ths.Nhung2 Dược liệu chứa cacbohydrat 01 3 3 Ths.Trang3 Dược liệu chứa glycoside 01 1 1 Ths.Huyền4 Dược liệu chứa glycosid tim 01 2 2 Ths.Hòa5 Dược liệu chứa saponin 01 5 5 Ths.Liên6 Dược liệu chứa anthraglycosid 01 3 3 Ths. Thịnh7 Dược liệu chứa flavonoid 01 5 5 Ths.Trang8 Dược liệu chứa coumarin 01 2 2 Ths.Thư9 Dược liệu chứa tanin 01 1 1 Ths. Linh
10 Dược liệu chứa alcaloid 01 12 12 Ths.NhungThs.Thư
11 Dược liệu chứa tinh dầu 01 6 6 Ths.Liên12 Động vật làm thuốc 01 3 3 Ths.Thịnh
Tổng 01 45 45 * Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Kiểm nghiệm vi học Cam thảo bắc 02 2,5 5 Ths.Liên2 Kiểm nghiệm vi học Ích mẫu thảo 02 2,5 5 Ths.Thư3 Kiểm nghiệm hóa học dược liệu chứa 02 2,5 5 Ths.Trang
183
glycosid tim, saponin.
4 Kiểm nghiệm hóa học dược liệu chứa flavonoid, anthranoid, coumarin 02 2,5 5 Ths.Linh
5 Kiểm nghiệm hóa học dược liệu chứa alcaloid, tanin. 02 2,5 5 Ths.Thịnh
6 Kiểm nghiệm tinh dầu 02 2,5 5 Ths.NhungTổng 02 15 30
Học phần Y dược học cổ truyền:Đối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng Số SV Số lớp Số
tổĐVHT(TC)
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi chấm
thi
Tổng giờ
1 D.K9.N5 182 03 06 0/2 0 180 0 1802 CD.K14.N4 135 02 04 0/2 0 120 0 1203 CD.K13.N3 61 01 02 0/2 0 60 0 60
Tổng 378 06 12 0/6 0 360 0 360* Hình thức thi: - Thực hành: Bảng kiểm1. D.K9.N5 + CD.K14.N4 + CD.K13.N3
* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kỹ thuật chế biến hoa hòe 12 2,5 30 Ths.Nhung2 Kỹ thuật chế biến quyết minh tử 12 2,5 30 Ths.Linh
3 Chế biến thuốc YHCT bằng phương pháp chích gừng 12 2,5 30 Ths.Trang
4 Chế biến thuốc YHCT bằng phương pháp chích rượu 12 2,5 30 Ths. Hòa
5 Chế biến thuốc YHCT bằng phương pháp chích mật 12 2,5 30 Ths.Thịnh
6 Kỹ thuật tứ chế hương phụ 12 2,5 30 Ths.Huyền7 Chế biến thục địa và hà thủ ô đỏ 12 2,5 30 Ths. Trang8 Chế biến thục địa và hà thủ ô đỏ 12 2,5 30 Ths.Liên9 Kiểm nghiệm hà thủ ô chế 12 2,5 30 Ths.Linh10 Kiểm nghiệm thục địa 12 2,5 30 Ths.Liên11 Phân tích phương thuốc YHCT. 12 2,5 30 Ths.Nhung12 Phân tích phương thuốc YHCT 12 2,5 30 Ths.Huyền
Tổng 12 30 360
III. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú
1 Nghiên cứu bào chế cao thuốc chiết xuất từ cây Đơn lá đỏ thu hái tại Thái Nguyên.
Ths. Phạm Thùy LinhThs. Phạm Thị Tuyết NhungThs. Nguyễn Quốc Thịnh
Đề tài cơ sở 2017
2Nghiên cứu bào chế và xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của cao lỏng cây Sài đất thu hái tại Thái Nguyên.
Ths. Nguyễn Quốc ThịnhThs. Phạm Thùy Linh
Đề tài cơ sở 2017
3Phân biệt một số mẫu dược liệu mang tên “Hà thủ ô đỏ” bằng phương pháp cảm quan và vi học.
Ths. Nguyễn Thị Thu HuyềnThs. Đinh Phương LiênThs. Ngô Thị Huyền Trang
Đề tài cơ sở 2017
184
BỘ MÔN DƯỢC LÝ
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức
danh%
giảngGiờ
chuẩn
Giờ dự kiến giảng
Ghi chú
1 Nguyễn Tiến Phượng Ths, GVC 75% 202.5 252
Bí thư chi bộ, Phó trưởng khoa, trưởng bộ
môn
2 Đinh Thị Thu Ngân Ths, GV 75% 202.5 230 Phó trưởng bộ môn, giáo vụ bộ môn, con nhỏ
3 Trần Ngọc Anh Ths, GV 100% 270 300
4 Nguyễn Thị Phương Thảo Bs, GV 30% 81 90 Nghiên cứu sinh
5 Ngô Thị Mỹ Bình Ths, GV 75% 202.5 229 Con nhỏ, CVHT6 Lại Thị Ngọc Anh Ds, GV 90% 243 295 Con nhỏ7 Nguyễn Văn Dũng Ds, GV 30% 81 90 Học cao học8 Nguyễn Khánh Ly KTV 90% 504 540 Con nhỏ9 Trần Hải Yến KTV 100% 560 540
Tổng 2,347 2,565
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng Số
SVSố lớp
Số tổ
ĐVHT/ TC
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấm BA
Giờ coi chấm
thi
Tổng giờ
1 Y.K48.N3 609 8 16 2/1 240 720 126 1,086
2 YRHM.K8.N3 64 1 2 2/1 30 90 14 134
3 YHDP.K9.N3 65 1 2 2/1 30 90 14 1344 D.K11.N3 138 2 4 2/1 60 180 29 2695 ĐD.K12.N3 75 1 2 2/1 30 90 16 136
185
6 CY.K47.N2-3 95 2 4 2/1 60 180 21 261
7 ĐDTC.K12.N2-3 38 1 1 2/1 30 45 9 84
8 D.K11.N3 138 2 4 2/1 60 180 29 2699 CY.K48.N2 160 2 4 2/1 60 180 33 27310 CD.K16.N2 51 1 2 3/1 45 90 11 14611 ĐDTC.K13.N2 30 1 1 2/1 30 45 7 82
Tổng 22 42 675 1,890 307 2,872
Hình thức thi: Tự luận1. Y.K48.N3, YRHM.K8.N3, YHDP.K9.N3, D.K11.N3, CY.K48.N2, CY.K47.N2-3, ĐD.K12.N3 (mã học phần: PHA231; tên học phần: Dược lý 1).* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Đại cương dược lý học 17 2.5 42.5 Ths. Phượng2 Thuốc ngủ 17 1 17 Ths. T.N.Anh3 Thuốc giảm đau loại morphin 17 1 17 Ths. T.N.Anh4 Thuốc an thần thứ yếu, thuốc chống động kinh. 17 1 17 Ths. T.N.Anh5 Thuốc tác dụng lên TKTV 17 2.5 42.5 Ths. Phượng6 Thuốc điều trị suy tim 17 1.5 25.5 Ths. Bình7 Thuốc điều trị tăng huyết áp 17 1.5 25.5 Ths. Bình
8 Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực, chống loạn nhịp tim. 17 1 17 Ths. Bình
9 Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu 17 1 17 Ths. Ngân10 Thuốc chữa thiếu máu 17 0 Tự học11 Thuốc điều chỉnh rối loạn lipid máu 17 1.5 25.5 Ths. Ngân12 Thuốc hạ glucose máu 17 1.5 25.5 Ths. Ngân13 Hormon và kháng hormon 17 2 34 Ths. Phượng14 Thuốc điều trị hen phế quản 17 0 Tự học15 Thuốc tê 17 1.5 25.5 Ths. T.N.Anh16 Thuốc lợi niệu 17 1 17 Ths. Bình
17 Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm – Thuốc điều trị goute. 17 1.5 25.5 Ths. Phượng
18 Kháng histamin H1 17 1 17 Ths. L.T.N.Anh
19 Vitamin 17 1 17 Ths. L.T.N.Anh
20 Kháng sinh 17 2 34 Ths. Phượng
21 Thuốc điều trị lao, phong. 17 1 17 Ths. L.T.N.Anh
22 Thuốc điều trị sốt rét 17 1 17 Ths. L.T.N.Anh
23 Thuốc điều hoà rối loạn tiêu hoá 17 1 17 Ths. L.T.N.Anh
24 Thuốc chống giun sán - amip 17 1 17 Ths. Ngân25 Nguyên tắc xử trí ngộ độc thuốc cấp tính 17 0 Tự học
Tổng 30 510* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 ND1: Sự khác nhau giữa đường uống và
đường tiêm của strychnin34 2.5 85 Ths. T.N.Anh
186
ND2: Định khu tác dụng của strychninND3: Hướng dẫn kê đơn thuốc
2
ND1: Tác dụng giảm đau của aspegicND2: Tác dụng gây tê của novocainND3: Kê đơn thuốcND4: Dạng thuốc và cách sử dụng
34 2.5 85 Ths. L.T.N.Anh
3
ND1: Tác dụng của acetylcholin, adrenalin, atropin và nicotin trên huyết ápND2: Tác dụng đối lập của pilocacpin và atropin trên đồng tửND3: Kê đơn thuốcND4: Dạng bào chế viên nén, viên nang
34 2.5 85 Ths. T.N.Anh
4
ND1: Tác dụng hiệp đồng của adrenalin và atropin trên đồng tửND2: Tác dụng của acetylcholin, adrenalin và atropin trên timND3: Kê đơn thuốcND4: Dạng bào chế thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền.
34 2.5 85 Ths. Bình
5
ND1: Tác dụng của MgSO4 trên tiêu hóaND2: Tác dụng đối lập giữa CaCl2 và MgSO4ND3: Kê đơn thuốcND4: Dạng bào chế thuốc đặt, thuốc mỡ, thuốc nhỏ mắt, thuốc phun mù
34 2.5 85 Ths. Ngân
6
ND1: Tác dụng hạ glucose máu của insulinND2: Tác dụng của heparin trên thời gian chảy máu.ND3: Kê đơn thuốc
34 2.5 85 Ths. L.T.N.Anh
Tổng 15 5102. D.K11.N3 (mã học phần: PHA232, tên học phần: Dược lý 2)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm và thuốc điều trị bệnh goute 2 2 4 Ths. T.N.Anh
2 Histamin và kháng histaminH1 2 1 2 Ths. L.T.N.Anh
3 Thuốc chữa thiếu máu 2 1 2 Ths. Bình4 Thuốc chống đông máu 2 1 2 Ths. Bình
5 Hoá trị liệu (Kháng sinh, lao, chống nấm, chống vius....) 2 3 6 Ths. Phượng
6 Thuốc chống sốt rét. 2 1 2 Ths. L.T.N.Anh
7 Thuốc điều trị ung thư 2 3 6 Ths. Phượng8 Hormon - thuốc điều hoà bài tiết hormon 2 3 6 Ths. Phượng
9 Vitamin 2 1.5 3 Ths. L.T.N.Anh
10 Thuốc điều trị viêm - loét dạ dày, tá tràng 2 1.5 3 Ths. T.N.Anh11 Thuốc chống nôn, gây nôn 2 1 2 Ths. Phượng
187
12 Thuốc hạ lipoprotein máu 2 2 4 Ths. Ngân13 Thuốc điều trị hen phế quản. 2 1 2 Ths. Ngân14 Thuốc hạ glucose máu 2 2 4 Ths. Ngân15 Thuốc chống giun, sán, amip, trùng roi 2 1.5 3 Ths. T.N.Anh16 Nguyên tắc xử trí ngộ độc thuốc cấp tính 2 1.5 3 Ths. Bình
17 Thông số dược động học cơ bản liên quan đến điều trị và tương tác thuốc 2 3 6 Ths. Phượng
Tổng 30 60* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số
giờTổng giờ Cán bộ giảng
1Tác dụng của của vitamin K trên đông máuTác dụng đối lập của ether và strychnin
4 2.5 10 Ths. Ngân
2 Tác dụng gây mê của ketaminTác dụng của cafein trên tim 4 2.5 10 Ths.
L.T.N.Anh3 Nhận thức thuốc 4 2.5 10 Ths. Ngân4 Nhận thức thuốc 4 2.5 10 Ths. T.N.Anh5 Nhận thức thuốc 4 2.5 10 Ths. Bình6 Nhận thức thuốc 4 2.5 10 Ths. Bình
Tổng 15 603. CD.K16.N2 (mã học phần: PHA241, tên học phần: Dược lý)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng1 Dược lý đại cương 1
Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ và dược động học cơ bản 1 2.5 2.5 Ths. Phượng
Tác dụng của thuốc 1 2.5 2.5 Ths. Phượng2 Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương 1
Thuốc gây tê 1 1 1 Ths. NgânThuốc an thần gây ngủ 1 1 1 Ths. NgânThuốc giảm đau trung ương 1 1 1 Ths. NgânThuốc chống động kinh 1 1 1 Ths. NgânThuốc ức chế tâm thần 1 1 1 Ths. Ngân
3 Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh thực vật 1 4 4 Ths. Phượng4 Thuốc tác dụng trên tim mạch 1
Thuốc điều trị suy tim 1 1 1 Ths. BìnhThuốc điều trị rối loạn nhịp tim 1 2 2 Ths. BìnhThuốc chống cơn đau thắt ngực 1 1 1 Ths. BìnhThuốc điều trị tăng huyết áp 1 2 2 Ths. Bình
5 Thuốc lợi tiểu 1 1 1 Ths. Bình6 Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng 1 2 2 Ths. Ngân
7 Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu và tiêu fibrin 1 1 1 Ths. Bình
8 Kháng sinh - kháng virus 1 4 4 Ths. Phượng
9 Thuốc điều trị lao 1 1 1 Ths. L.T.N.Anh
10 Thuốc điều trị sốt rét 1 1 1 Ths. L.T.N.Anh
11 Thuốc diệt amip và trichomonas vaginalis 1 1 1 Ths. T.N.Anh12 Thuốc điều trị giun sán 1 1 1 Ths. T.N.Anh
188
13 Thuốc chống nấm 1 1 1 Ths. L.T.N.Anh
14 Thuốc kháng virus 1 1 1 Ths. Phượng15 Thuốc điều trị ung thư 1 2 2 Ths. Ngân
16 Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm và điều trị goute 1 2 2 Ths. T.N.Anh
17 Hormon và thuốc điều chỉnh rối loạn nội tiết 1 3 3 Ths. Phượng
18 Vitamin 1 2 2 Ths. L.T.N.Anh
19 Histamin và thuốc kháng histamin 1 1 1 Ths. T.N.Anh20 Ngộ độc thuốc 1 1 1 Ths. Bình
Tổng 45 45* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
1ND1: Sự khác nhau giữa đường uống và đường tiêm của strychninND2: Định khu tác dụng của strychnin
2 2.5 5 Ths. L.T.N.Anh
2 ND1: Tác dụng giảm đau của aspegicND2: Tác dụng gây tê của novocain 2 2.5 5 Ths. Ngân
3
ND1: Tác dụng của acetylcholin, adrenalin, atropin và nicotin trên huyết ápND2: Tác dụng đối lập của pilocacpin và atropin trên đồng tử
2 2.5 5 Ths. T.N.Anh
4
ND1: Tác dụng hiệp đồng của adrenalin và atropin trên đồng tửND2: Tác dụng của acetylcholin, adrenalin và atropin trên tim
2 2.5 5 Ths. Bình
5ND1: Tác dụng của MgSO4 trên tiêu hóaND2: Tác dụng đối lập giữa CaCl2 và MgSO4
2 2.5 5 Ths. Ngân
6
ND1: Tác dụng hạ glucose máu của insulinND2: Tác dụng của heparin trên thời gian chảy máu.
2 2.5 5 Ths. T.N.Anh
Tổng 15 30
4. ĐDTC.K13.N2; ĐDTC.K12.N2-3 (tên học phần: Dược lý)* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Dược lý đại cương 2 4 8 Ths. Phượng2 Các thuốc tác dụng trên TKTW 2 3 6 Ths. T.N.Anh3 Các thuốc tác dụng trên TKTV 2 3 6 Ths. Phượng4 Thuốc kháng sinh - sulfamid - chống lao 2 3 6 Ths. Phượng
5 Thuốc chống sốt rét 2 2 4 Ths. L.T.N.Anh
6 Thuốc chống KST đường ruột 2 2 4 Ths. Ngân7 Thuốc sát khuẩn 2 1 2 Ths. T.N.Anh8 Thuốc tác dụng trên máu 2 1 2 Ths. Ngân
189
9 Thuốc tác dụng trên tim mạch 2 4 8 Ths. Bình10 Thuốc điều hòa rối loạn hô hấp 2 2 4 Ths. Phượng
11 Thuốc điều hòa rối loạn tiêu hóa 2 2 4 Ths. L.T.N.Anh
12 Thuốc tác dụng trên sự phát triển của tổ chức 2 3 6 Ths. Phượng
Tổng 30 60* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ Cán bộ giảng
1ND1: Sự khác nhau giữa đường uống và đường tiêm của strychninND2: Định khu tác dụng của strychnin
2 2.5 5 Ths. L.T.N.Anh
2 ND1: Tác dụng giảm đau của aspegicND2: Tác dụng gây tê của novocain 2 2.5 5 Ths. T.N.Anh
3
ND1: Tác dụng của acetylcholin, adrenalin, atropin và nicotin trên huyết ápND2: Tác dụng đối lập của pilocacpin và atropin trên đồng tử
2 2.5 5 Ths. T.N.Anh
4
ND1: Tác dụng hiệp đồng của adrenalin và atropin trên đồng tửND2: Tác dụng của acetylcholin, adrenalin và atropin trên tim
2 2.5 5 Ths. Bình
5ND1: Tác dụng của MgSO4 trên tiêu hóaND2: Tác dụng đối lập giữa CaCl2 và MgSO4
2 2.5 5 Ths. Ngân
6
ND1: Tác dụng hạ glucose máu của insulinND2: Tác dụng của heparin trên thời gian chảy máu.
2 2.5 5 Ths. T.N.Anh
Tổng 15 30
BỘ MÔN HOÁ DƯỢC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNGTT Họ và tên Chức danh %
giảngGiờ
chuẩnGiờ dự
kiến Ghi chú
1 ThS ĐoànThanh Hiếu Trưởng BM30 84 52.2 Học NCS
+ Con < 36t
2 TS. Nguyễn Thu Quỳnh Giảng viên 100 280 173.9
190
3 ThS Bùi Thị Thanh ChâmPhó Trưởng BM, Giáo vụ BM
75 210 130.4
Con < 36t
4 ThS Nguyễn Quang Huy Giảng viên 30 84 52.2 Bí thư LCĐ
5 ThS. Nguyễn Khắc Tùng Giảng viên 85 238 147.8 CVHT6 ThS Nguyễn Thị Quỳnh Giảng viên 85 238 147.8 CVHT7 ThS Bùi Thị Luyến Giảng viên 90 252 156.5 Con < 36t
8 ThS Nguyễn Thị Hồng Hạnh Giảng viên 85 238 147.8
CVHT9 Đặng Thị Hương Giang KTV 90 504 335.2 Con < 36t11 Ngô Thị Loan KTV 100 560 372.4 12 Trịnh Hương Ly KTV 100 560 372.4
Tổng 3248 2088.75II.KẾ HOẠCH ĐÀO TẠOĐối tượng và khối lượng giảng dạyTT Đối tượng Số
SV
Số lớp
Số tổ
ĐVHT
Giờ LT
Giờ TH
Giờ coi chấm thi
Tổng giờ
1 D.K12.N2 - HLD (HKI) 111 2 4 1/2 30 60 26.0 506.02 D.K10.N4 - HD2 (HKI) 103 2 4 2/1 30 30 24.5 300.53 CD.K15.N3 - HD (HKI) 49 1 2 3/1 45 30 13.5 169.54 CD.K15.N3 - KNT (HKII) 49 1 2 2/1 30 30 11.8 149.85 D.K10.N4 - KNT (HKII) 103 2 4 2/2 30 60 28.0 508.06 D.K11.N3 – HD1 (HKII) 138 2 4 2/1 30 30 30.8 306.87 CD.K16.N2 - HLD (HKII) 51 1 2 2/1 30 30 10.1 148.1Tổng 604 11 22 2088.7Hình thức thi: Tự luận1. D.K12. N2 - Học phần Hoá lý dược
* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1
Giới thiệu Học phần, một số khái niệm và đại lượng nhiệt động lực họcMột số nguyên tắc hoá lý trong cân bằng pha, dung dịch
2
3 (3) 6 (6) ThS Huy
2 Điện hoá học 2 6 (5) 12 (10) ThS Quỳnh b
3 Động hoá học 2 4 (3) 8 (6) ThS Châm
4 Các hiện tượng bề mặt, các hệ phân tán 2 5 (4) 10 (8) ThS ChâmTổng 2 18 (15) 36 (30)
* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Xác định độ dẫn điện của chất điện ly yếu 4 2,5 10 ThS. Châm
2 Xác định độ dẫn điện của chất điện ly mạnh, xác định độ tan của muối khó tan
4 2,5 10 ThS. Châm
3 Chuẩn độ đo pH 4 2,5 10 ThS. Huy4 Chuẩn độ điện thế tự động 4 2,5 10 ThS. Quỳnh b
191
5 Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2
4 2,5 10 ThS. Huy
6 Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc 1
4 2,5 10 ThS. Quỳnh b
7 Điều chế và khảo sát tính chất của một số hệ keo 4 2,5 10 ThS. Châm8 Xác định ngưỡng keo tụ 4 2,5 10 ThS. Quỳnh b9 Điều chế và khảo sát tính chất của nhũ tương 4 2,5 10 ThS. Quỳnh b10 Đảo pha nhũ tương 4 2,5 10 ThS. Châm
11 Xác định đường đẳng nhiệt hấp phụ của acid acetic trên than hoạt
4 2,5 10 ThS. Huy
12 Xác định đường đẳng nhiệt hấp phụ của acid acetic trên than hoạt (tiếp)
4 2,5 10 ThS. Quỳnh b
Tổng 4 30 120Hình thức thi: Tự luận2. D.K11.N3 - Học phần Hoá dược 1
* Lý thuyết Hoá dược 1TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Hoá dược đại cương 2 3 (2.5) 6 (5) ThS Hiếu
2 Vitamin và một số chất dinh dưỡng 2 3 (2.5) 6 (5) ThS Hiếu
3 Thuốc kháng histamin và thuốc ức chế giải phóng histamin 2 3
(2.5) 6 (5) ThS Hiếu
4 Thuốc gây tê và thuốc gây mê 2 3 (2.5) 6 (5) ThS Quỳnh
b
5 Thuốc an thần, gây ngủ 2 3 (2.5) 6 (5) ThS Quỳnh
b
6 Thuốc điều trị rối loạn tâm thần. Thuốc chống động kinh. Thuốc điều trị bệnh Parkinson. 2 3
(2.5) 6 (5) ThS Quỳnh b
7 Thuốc giảm đau gây ngủ. Thuốc chống viêm không steroid 2 3
(2.5) 6 (5) ThS Luyến
8 Thuốc gây nôn, thuốc chống nôn. Thuốc trị ho, thuốc long đờm. Thuốc kích thích thần kinh trung ương 2 3
(2.5) 6 (5) ThS Luyến
9 Thuốc tác dụng lên thần kinh giao cảm và phó giao cảm 2 6 (5) 12 (10) ThS Tùng
10 Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch. Thuốc lợi tiểu 2 6 (5) 12 (10)
ThS Tùng
Tổng 2 36 (30)
72 (60)
* Thực hành (HD1 )TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Kiểm nghiệm NaCl 4 2,5 10 ThS. Hạnh2 Kiểm nghiệm aspirin 4 2,5 10 ThS. Hạnh3 Kiểm nghiệm procain HCl 4 2,5 10 ThS Quỳnh b4 Kiểm nghiệm vitamin C. 4 2,5 10 ThS. Hạnh
5 Kiểm nghiệm paracetamol 4 2,5 10 ThS Luyến
6 Kiểm nghiệm vitamin B6 4 2,5 10 ThS Luyến
192
Tổng 4 15 60Hình thức thi: Tự luận3. D.K10.N4 - Học phần Hoá dược 2
* Lý thuyết Hoá dược 2TT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Kháng sinh 2 8 (6.5)
16 (13) ThS Hiếu
2 Các thuốc điều trị ung thư 2 4 (3.5)
8 (3.5) ThS. Hạnh
3 Hormon và các chất tương tự 2 6 (5) 12 (10) ThS. Luyến
4 Thuốc ảnh hưởng chức năng dạ dày - ruột 2 3 (2.5)
6 (5) TS Quỳnh l
5 Các thuốc điều trị nấm. Các quinolon 2 3 (2.5)
6 (5) ThS Tùng
6 Thuốc sát trùng, tẩy uế. Sulfamid kháng khuẩn 2 3 (2.5)
6 (5) ThS Tùng
7 Thuốc điều trị lao và phong. Thuốc chống virus 2 3 (2.5)
6 (5) TS Quỳnh l
8 Thuốc điều trị giun, sán. Thuốc diệt amib và Trichomonas.
2 3 (2.5)
6 (5) TS Quỳnh l
9 Thuốc trị ký sinh trùng sốt rét. Thuốc cản quang 2 3 (2.5)
6 (5) TS Quỳnh l
Tổng 2 36 (30)
72 (60)
* Thực hành (HD2)TT Nội dung giảng dạy Số
tổSố giờ
Tổng giờ CB giảng
1 Kiểm nghiệm theophyllin 4 2,5 10 ThS Tùng
2 Kiểm nghiệm isoniazid 4 2,5 10 ThS Quỳnh b
3 Kiểm nghiệm glucose 4 2,5 10 ThS. Hạnh4 Kiểm nghiệm dexamethason 4 2,5 10 ThS. Hạnh5 Kiểm nghiệm cloramphenicol 4 2,5 10 ThS Luyến6 Kiểm nghiệm chlorpheniramin maleat 4 2,5 10 TS. Quỳnh l
Tổng 4 15 60Hình thức thi: Tự luận4. D.K10.N4 +CD.K15.N3 - Học phần Kiểm nghiệm thuốc
* Lý thuyếtTT Nội dung giảng dạy Số
lớpSố giờ
Tổng giờ
CB giảng
1 Bài 1: Hệ thống quản lý và kiểm tra chất lượng thuốc của Việt Nam
3 1,5 45 ThS Luyến
2 Bài 2: Công tác đảm bảo chất lượng thuốc 3 0,5 1,5 ThS Luyến3 Bài 3: Công tác kiểm nghiệm thuốc 3 2 6 ThS Luyến4 Bài 4: Công tác tiêu chuẩn 3 4 12 ThS. Tùng5 Bài 5: Thẩm định qui trình phân tích 3 4 12 ThS. Tùng6 Bài 6: GLP và ISO/IEC 17025 3 2 6 ThS Quỳnh b7 Bài 7: Dược điển Việt Nam và một số Dược điển của
các nước tiên tiến3 1 3 ThS Quỳnh b
193
8 Bài 8: Xác định một số chỉ số vật lý 3 3 9 ThS Luyến9 Bài 9: Kiểm nghiệm thuốc bằng phương pháp sinh học 3 3 9 ThS. Hạnh10 Bài 10: Ứng dụng các phương pháp hóa lý trong kiểm
nghiệm thuốc3 3 9 TS. Quỳnh l
11 Bài 11: Ứng dụng các phương pháp hóa học trong kiểm nghiệm thuốc
3 2 6 ThS Luyến
12 Bài 12: Giới hạn cho phép về thể tích, nồng độ, hàm lượng, phép thử độ đồng đều khối lượng, phép thử độ đồng đều hàm lượng của các dạng bào chế
3 1 3 ThS Luyến
13 Bài 13: Độ ổn định và tuổi thọ của thuốc 3 3 9 TS. Quỳnh l14 Bài 14: Kiểm nghiệm thuốc bột, thuốc cốm 3 1 3 ThS. Hiếu15 Bài 15: Kiểm nghiệm thuốc nang, thuốc viên nén 3 1 3 ThS. Hiếu16 Bài 16: Kiểm nghiệm thuốc mềm dùng cho da và niêm
mạc; các dạng thuốc đặt; thuốc dán; thuốc khí dung3 1 3 ThS. Hiếu
17 Bài 17: Kiểm nghiệm thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng
3 1 3 ThS. Hiếu
18 Bài 18: Kiểm nghiệm thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền; thuốc nhỏ mắt
3 1 3 ThS. Hiếu
19 Bài 19: Kiểm nghiệm thuốc có nguồn gốc dược liệu 3 1 3 ThS. HiếuTổng 3 36
(30)108 (90)
* Thực hành - D.K10.N4
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ CB giảng
1-2 Kiểm nghiệm thuốc bột oresol. 4 5 20 ThS Quỳnh b
3-4 Kiểm nghiệm viên nén paracetamol 4 5 20 ThS Luyến
5-6 Kiểm nghiệm thuốc tiêm acid ascorbic (vitamin C). 4 5 20 TS Quỳnh l
7-8 Kiểm nghiệm viên bao tan trong ruột aspirin pH8 4 5 20 ThS. Hạnh
9 Thử vô khuẩn thuốc tiêm vitamin B1 4 5 20 BM Vi sinh
10 Xác định giới hạn nhiễm khuẩn của thuốc ho Bổ phế 4 5 20 BM Vi sinh
11-12
Định lượng kháng sinh benzylpenicillin natri theo phương pháp khuếch tán 4 5 20 BM Vi sinh
Tổng 4 30 120* Thực hành - CD.K15.N3TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng1-2 Kiểm nghiệm thuốc bột oresol. 4 5 20 ThS Quỳnh b
3-4 Kiểm nghiệm viên nén paracetamol 4 5 20 ThS Luyến
5-6 Kiểm nghiệm thuốc tiêm acid ascorbic (vitamin C). 4 5 20 TS Quỳnh l
Tổng 4 15 60Hình thức thi: Tự luận5. CD.K16.N2 - Học phần Hoá lý dược
* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Giới thiệu Học phần, một số khái niệm và 1 5 5 ThS Huy
194
đại lượng nhiệt động lực họcMột số nguyên tắc hoá lý trong cân bằng pha, dung dịch
2 Điện hoá học 1 10 10 ThS Quỳnh b
3 Động hoá học 1 7 7 ThS Châm
4 Các hiện tượng bề mặt, các hệ phân tán 1 8 8 ThS ChâmTổng 30 60
* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng giờ CB giảng
1 Xác định đường đẳng nhiệt hấp phụ của acid acetic trên than hoạt 2 2,5 10 ThS Châm
2 Xác định đường đẳng nhiệt hấp phụ của acid acetic trên than hoạt (tiếp) 2 2,5 10 ThS Quỳnh
b3 Xác định hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 2 2,5 10 ThS Huy4 Xác định ngưỡng keo tụ 2 2,5 10 ThS Châm
5 Điều chế và khảo sát tính chất của nhũ tương 2 2,5 10 ThS Quỳnh b
6 Xác định độ dẫn điện của chất điện ly yếu 2 2,5 10 ThS HuyTổng 2 15 30
Hình thức thi: Tự luận6. CD.K15.N3 - Học phần Hoá dược
* Lý thuyết TT Nội dung giảng dạy Số lớp Số giờ Tổng giờ CB giảng1 Hoá dược đại cương 1 3 (2.5) 3 (2.5) ThS Hiếu
3 Thuốc kháng histamin và thuốc ức chế giải phóng histamin
1 3 (2.5) 3 (2.5) ThS Hiếu
2 Vitamin và một số chất dinh dưỡng 1 3 (2.5) 3 (2.5) ThS Hiếu4 Thuốc gây tê và thuốc gây mê 1 3 (2.5) 3 (2.5) ThS Quỳnh b
5Thuốc an thần, gây ngủ. Thuốc điều trị rối loạn tâm thần. Thuốc chống động kinh. Thuốc điều trị bệnh Parkinson.
13 (2.5) 3 (2.5) ThS Quỳnh b
6
Thuốc giảm đau gây ngủ. Thuốc chống viêm không steroid. Thuốc gây nôn, thuốc chống nôn. Thuốc trị ho, thuốc long đờm. Thuốc kích thích thần kinh trung ương
1
3 (2.5) 3 (2.5) ThS Luyến
7 Thuốc tác dụng lên thần kinh giao cảm và phó giao cảm
1 3 (2.5) 3 (2.5) ThS Tùng
8 Thuốc tác dụng lên hệ tim mạch. Thuốc lợi tiểu 1 6 (5) 6 (5) ThS Tùng9 Kháng sinh 1 6 (5) 6 (5) ThS Hiếu10 Các thuốc điều trị ung thư 1 3 (2.5) 3 (2.5) ThS Hạnh
11 Hormon và các chất tương tự 1 6 (5) 6 (5) ThS Luyến
12 Thuốc ảnh hưởng chức năng dạ dày - ruột 1 3 (2.5) 3 (2.5) TS Quỳnh l
13Các thuốc điều trị nấm. Các quinolon. Thuốc sát trùng, tẩy uế. Sulfamid kháng khuẩn.
13 (2.5) 3 (2.5)
ThS Tùng
14 Thuốc điều trị lao và phong. Thuốc chống virus
1 3 (2.5) 3 (2.5) TS Quỳnh l
15 Thuốc điều trị giun, sán. Thuốc diệt amib 1 3 (2.5) 3 (2.5) TS Quỳnh l
195
và Trichomonas. Thuốc trị ký sinh trùng sốt rét. Thuốc cản quang
Tổng 1 54(45) 54(45)
* Thực hànhTT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ Tổng
giờ CB giảng
1 Kiểm nghiệm procain hydroclorid 2 2,5 5 ThS Tùng2 Kiểm nghiệm aspirin 2 2,5 5 ThS. Hạnh3 Kiểm nghiệm glucose 2 2,5 5 ThS Tùng4 Kiểm nghiệm isoniazid 2 2,5 5 TS. Quỳnh l5 Kiểm nghiệm natri clorid 2 2,5 5 TS. Quỳnh l
6 Kiểm nghiệm pyridoxin hydroclorid 2 2,5 5 ThS Quỳnh b
Tổng 2 15 30Hình thức thi: Tự luậnIII. NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTT Tên đề tài thực hiện Cán bộ chủ trì Ghi chú1 Xây dựng video hướng dẫn thực hành Hóa dược 1. Nguyễn Khắc Tùng Cấp cơ sở
2 Nghiên cứu bào chế cồn thuốc chứa dược liệu mộc miết tử
Nguyễn Thu Quỳnh Cấp cơ sở
196
BỘ MÔN QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ DƯỢC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG
TT Họ và tên Chức danh % giảng
Giờ chuẩn
Giờ dự kiến giảng
Ghi chú
1 Lương Hoàng Trưởng Ths, GV 70% 189 130
Phó trưởng - phụ trách bộ môn, PCTCĐBP, CVHT
2 Hoàng Thị Cúc DSCKII, GV 75% 202,5 135 Phó trưởng khoa,
CTCĐBP3 Trần Thị Bích Hợp Ths, GVTH 100% 510 260 4 Dương Ngọc Ngà Ths, GV 90% 252 157 Con nhỏ10 Nguyễn Văn Lâm Ths, GV 85% 238 149 CVHT
Tổng 1.391,5 831
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC - SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạy
TT Đối tượng Số SV
Số lớp Số tổ ĐVHT
/ TCGiờ LT
Giờ TH
Giờ chấm BA
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1 D.K10.N4 103 2 4 1/1 30 60 14 104
2 D.K9.N5 182 3 6 2/1 90 90 39 219
3 CD.K15.N3 49 1 2 2/1 30 30 11 71
4 CD.K15.N3 49 1 2 1/0 15 - 7 22
5 CD.K14.N4 135 2 4 1/1 30 60 18 108
6 CD.K13.N3_LKHP.lớpD1 61 1 2 2/1 30 30 13 73
7 CD.K13.N3_LKHP.lớpD1 61 1 2 2/0 30 - 13 43
8 CKII_K11_YTCC 20 1 1 2/1 30 30 6 66
9 CKII_K11_TMH 5 1 1 2/1 30 30 3 63
10 CKII_K11_Nhi 5 1 1 2/1 30 30 3 63
Tổng 14 25 - 345 360 126 831Hình thức thi: Tự luậnCác hệ đào tạo:1. CD.K15.N3, CD.K14.N4 (mã học phần: PHL321; tên học phần: Pháp chế dược)* Lý thuyết
197
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Hệ thống các văn bản pháp lý có liên quan đến hành nghề dược ở Việt Nam 4 1.5 6 Ths. Trưởng
2 Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân - Luật Dược - Luật Khám chữa bệnh 4 1.5 6 Ths. Trưởng
3 Quy định đăng ký thuốc 4 1 4 Ths. Ngà
4 Quy định quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc 4 1 4 Ths. Hợp
5 Quy định kê đơn trong điều trị ngoại trú 4 1 4 Ths. Hợp6 Các quy định ghi nhãn thuốc 4 1 4 Ths. Lâm7 Phân loại và danh pháp thuốc 4 1 4 Ths. Ngà8 Các quy định về thông tin quảng cáo thuốc 4 1 4 Ths. Ngà
9 Quy định về hành nghề kinh doanh dược phẩm 4 1.5 6 Ths. Trưởng
10 Các quy định về quản lý chất lượng thuốc 4 1.5 6 Ths. Ngà11 Quản lý tồn trữ thuốc 4 1 4 Ths. Lâm12 Quy định thanh tra dược 4 1 4 DSCKII. Cúc13 Quy định xuất nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm 4 1 4 DSCKII. Cúc
Tổng số 15 60 * Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Phân loại thuốc ATC, thuốc thiết yếu 8 2.5 20 Ths. Ngà
2 Phân loại thuốc dựa trên các quy chế hiện hành 8 2.5 20 Ths. Trưởng
3 Quy định dự trù và kê đơn thuốc 8 2.5 20 Ths. Lâm4 Các quy định về nhãn thuốc 8 2.5 20 Ths. Ngà5 Quản lý tồn trữ thuốc 8 2.5 20 Ths. Trưởng6 Xây dựng quy trình thao tác chuẩn 8 2.5 20 Ths. Lâm
Tổng 15 120 2. CD.K13.N3_LKHP.lớpD1 (mã học phần: PHL321; tên học phần: Pháp chế dược)* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Hệ thống các văn bản pháp lý có liên quan đến hành nghề dược ở Việt Nam 1 2.5 2.5 Ths. Ngà
2 Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân - Luật Dược - Luật Khám chữa bệnh 1 2.5 2.5 Ths. Ngà
3 Quy định đăng ký thuốc 1 2.5 2.5 Ths. Ngà
4 Quy định quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc 1 2.5 2.5 Ths. Ngà
5 Quy định kê đơn trong điều trị ngoại trú 1 2 2 Ths. Ngà6 Các quy định ghi nhãn thuốc 1 2 2 Ths. Ngà7 Phân loại và danh pháp thuốc 1 2.5 2.5 Ths. Ngà8 Các quy định về thông tin quảng cáo thuốc 1 2 2 Ths. Ngà
9 Quy định về hành nghề kinh doanh dược phẩm 1 2.5 2.5 Ths. Ngà
10 Các quy định về quản lý chất lượng thuốc 1 2.5 2.5 Ths. Ngà11 Quản lý tồn trữ thuốc 1 2.5 2.5 Ths. Ngà12 Quy định thanh tra dược 1 2 2 Ths. Ngà
198
13 Quy định xuất nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm 1 2 2 Ths. NgàTổng số 30 30
3. D.K9.N5, CD.K15.N3, CD.K13.N3_LKHP.lớpD1 (mã học phần: PEC331; tên học phần: Kinh tế dược)* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Doanh nghiệp - Luật doanh nghiệp 5 3 15 Ths. Trưởng
2 Phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 5 0 Tự đọc
3 Tài chính doanh nghiệp 5 6 30 Ths. Trưởng4 Quy định về thuế doanh nghiệp 5 3 15 DSCKII. Cúc5 Quản lý cung ứng thuốc 5 4 20 Ths. Hợp6 Hợp đồng kinh tế 5 3 15 Ths. Lâm7 Marketing - Maketing dược 5 5 25 Ths. Ngà8 Quản trị học trong lĩnh vực dược 5 6 30 Ths. Ngà
Tổng số 30 150 * Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Vốn - Tài sản 10 2.5 25 Ths. Trưởng2 Chi phí - Lợi nhuận 10 2.5 25 Ths. Ngà3 Xây dựng giá thành sản phẩm 10 2.5 25 Ths.Lâm4 Phân tích hoạt động kinh doanh dược 10 2.5 25 Ths. Trưởng5 Các kỹ năng của nhà quản trị 10 2.5 25 Ths. Ngà6 Hoạch định chiến lược của nhà quản trị 10 2.5 25 Ths.Lâm
Tổng 15 150 4. CD.K15.N3 (mã học phần: ABI511; tên học phần: PTHĐKDD)* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Những cơ sở lý luận của phân tích hoạt động kinh doanh 1 3 3 Ths. Trưởng
2 Phân tích năng lực sản xuất và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 1 3 3 Ths. Lâm
3 Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp 1 3 3 Ths. Ngà
4 Phân tích tình hình tiêu thụ, lợi nhuận và lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu 1 3 3 Ths. Hợp
5 Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp 1 3 3 Ths. Trưởng
Tổng số 15 15 5. CKII_K11_YTCC, CKII_K11_TMH, CKII_K11_TMH (tên học phần: Quản lý dược)* Lý thuyết
TT Nội dung giảng dạy Số lớp
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Chính sách quốc gia về thuốc 3 5 15 DSCKII. Cúc
2 Qui chế, qui định về quản lý và sử dụng thuốc 3 5 15 DSCKII. Cúc
3 Quản lý chất lượng thuốc 3 4 12 DSCKII. Cúc4 Luật dược 3 4 12 DSCKII. Cúc
199
5 Luật khám chữa bệnh 3 4 12 DSCKII. Cúc6 Công tác Dược Bệnh viện 3 4 12 DSCKII. Cúc7 Hội đồng thuốc và điều trị 3 4 12 DSCKII. Cúc
Tổng 30 90* Thực hành
TT Nội dung giảng dạy Số tổ Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1
Lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra chế độ chuyên môn dược tại các đơn vị trên địa bàn và thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm chế độ chuyên môn dược
3 5 15 DSCKII. Cúc
2 Khảo sát thực trạng hành nghề dược tư nhân trên địa bàn và giải pháp 3 5 15 DSCKII. Cúc
3 Lập kế hoạch tiến hành tổ chức đấu thầu cung ứng thuốc tại bệnh viện 3 5 15 DSCKII. Cúc
4 Xây dựng kế hoạch triển khai hoạt động thông tin, tư vấn sử dụng thuốc tại đơn vị 3 5 15 DSCKII. Cúc
5 Phân tích tương quan giữa lượng thuốc tiêu thụ hàng năm và chi phí (Phân tích ABC) 3 5 15 DSCKII. Cúc
6Phântích VEN để xác định ưu tiên cho hoạt động cung ứng và tồn trữ thuốc trong bệnh viện.
3 5 15 DSCKII. Cúc
Tổng 30 90
200
HỌC PHẦN THỰC TẬP CỘNG ĐỒNG DƯỢC
I. DANH SÁCH CÁN BỘ GIẢNGTT Họvàtên Chứcdanh % giảng Giờchuẩn Ghichú1 Trần Văn Tuấn Trưởng khoa2 Hoàng Thị Cúc P. TK3 Nguyễn Tiến Phượng P. TK4 Phạm Thị Tuyết Nhung Trưởng BM5 Đồng Thị Hoàng Yến Trưởng BM6 Đoàn Thanh Hiếu Trưởng BM7 Lương Hoàng Trưởng P. TBM8 Dương Thị Ngọc Ngà GV9 Trần Thị Bích Hợp GV10 Nguyễn Văn Lâm GV11 Đinh Phương Liên P. TBM12 Phạm Thị Thanh Tâm P. TBM13 Bùi Thị Thanh Châm P. TBM14 Đỗ Lê Thùy GV15 Đinh Thị Thu Ngân P. TBMII. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌCĐối tượng và khối lượng giảng dạyTT
Đối tượng Số SV
Số lớp
Số tổ
ĐVTT
/TC
Giờ LT
Giờ TH
Giờ chấm BA
Giờ coi
chấm thi
Tổng giờ
1 D.K9. N5 (CPP421)
182 03 6 0/2 0 180 18,2 36,4 234,6
2 D.K9. N5 (CPP442)
182 03 6 0/4 0 360 145,6 36,4 542,0
3 CD.K13D.N4 (CPP-D442)
24 01 1 0/4 0 60 19,2 4,8 84,0
4 CD.K13D1. N3(CPP-D421)
61 1 2 0/2 0 60 6,1 12,2 78,3
5 CD.K14. N4 (CPP-D442)
135
2 4 0/4 0 120 108 27,0 255
6 CD.K15.N3(CPP-D421)
49 1 2 0/2 0 60 4,9 9,8 74,7
Tổng 633
11 21 0 840 302 126,6 1268,6
Hình thức thi: Báo cáo thu hoạch1. Đại học dược chính qui khóa 9 –N5 (TT cộng đồng 1)TT
Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Thu thập thông tin tổng quan về bệnh viện: hạng BV, GBKH, tổng số CBVC BV, tổng số CBVC
4 Lãnh đạo BV, trưởng khoa
201
khoa dược, kinh phí mua thuốc năm KH… dược2 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại
bộ phận nghiệp vụ dược của Khoa dược16 Cánbộ HD
tạicơsở3 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại
bộ phận Kho & cấp phát của Khoa dược16 Cánbộ HD
tạicơsở4 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại
bộ phận dược lâm sàng và thông tin thuốc của Khoa dược
16 Cánbộ HD tạicơsở
5 Khảo sát qui trình hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý tại cơ sở thực tập
16 Cánbộ HD tạicơsở
6 Phân tích vai trò của Hội đồng thuốc và Điều trị trong công tác quản lý cung ứng và hướng dẫn sử dụng thuốc
12 Cán bộ HD tại cơ sở
7 Thu thập thông tin tổng quan về cơ sở thực tập: dân số, diện tích, phân bố các cơ sở y tế/ địa bàn, chức năng, nhiệm vụ…
4Lãnhđạo TTYT
8 Kiến tập qui trình thực hành nguyên tắc quản lý, sắp xếp thuốc và tham khảo các mẫu sổ sách sử dụng trong quản lý, cấp phát, kiểm kê tồn trữ thuốc tại TTYT, tại trạm y tế xã
20Cánbộ HD
tạicơsở
9 Khảo sát việc áp dụng danh mục Thuốc thiết yếu, danh mục thuốc y học cổ truyền trong điều trị tại các cơ sở y tế
16 Cán bộ HD tại cơ sở
1202. Đại học dược chính qui khóa 9- N5 (Môn học: Thực tập cộng đồng 2)TT
Nội dung giảng Số tổ
Số giờ
Tổng giờ Cán bộ giảng
1 Thu thập thông tin tổng quan về bệnh viện: hạng BV, GBKH, tổng số CBVC BV, tổng số CBVC khoa dược, kinh phí mua thuốc năm KH, kinh phí sử dụng kháng sinh, vitamin…
4 Lãnhđạo BV, trưởngkhoadượ
c
2 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại bộ phận nghiệp vụ dược; bộ phận Kho & cấp phát của Khoa dược; bộ phận PC-KS-KN; bộ phận Dược lâm sàng và Thông tin thuốc; bộ phận Thống kê dược; bộ phận Nhà thuốc BV của Khoa dược
32
Cánbộ HD tạicơsở
4 Phân tích vai trò của Hội đồng thuốc và Điều trị trong công tác quản lý cung ứng và hướng dẫn sử dụng thuốc
4 Cán bộ HD tại cơ sở
5 Thu thập các chỉ số giám sát sử dụng thuốc tại các khoa lâm sàng như nội, ngoại, sản, nhi: chỉ số kê đơn, số thuốc TB/đơn hoặc BA, số ngày ĐT nội trú trung bình, tương tác, giám sát sử dụng, giám sát & xử trí ADR, tính liều dùng thuốc/ ngày; liều dùng TB của đợt điều trị, phương pháp hiệu chỉnh liều…
20
Cán bộ phụ trách công tác
DLS BV
6 Thu thập thông tin tổng quan về địa phương thực tập: dân số, diện tích, phân bố các cơ sở y tế/ địa bàn, số cơ sở KCB/ địa bàn; số cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp/ địa bàn, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Phòng nghiệp vụ dược Sở Y tế…
4 LãnhđạoSở Y tế;
Trưởngphòng NVD
7 Kiến tập phương thức quản lý, điều hành, giám sát, 16 Cán bộ HD tại
202
kiểm tra… của Phòng nghiệp vụ dược Sở Y tế, Phòng quản lý hành nghề Sở Y tế trong việc chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai, giám sát công tác quản lý cung ứng thuốc, quản lý kinh doanh thuốc, thông tin quảng cáo thuốc, đảm bảo chất lượng thuốc… trong toàn tỉnh
cơ sở
8 Thu thập thông tin tổng quan về TTKN DP-MP: cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực, chức năng, nhiệm vụ ...
4 Lãnh đạo TT KN DP - MP
9 Kiến tập các qui trình đảm bảo chất lượng thuốc được triển khai tại TT KN DP-MP tỉnh, thành phố
8 Cán bộ HD tại cơ sở
10 Khảo sát việc thực hiện các nguyên tắc cơ bản của GLP trong kiểm tra chất lượng tại trung tâm
8 Cán bộ HD tại cơ sở
11 Thu thập thông tin tổng quan về Công ty cổ phần Dược - Mỹ phẩm - Trang thiết bị y tế: cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động ...
4 Lãnh đạo Công ty cổ phần
Dược –MP-TTB Y tế
12 Kiến tập các qui trình đảm bảo chất lượng thuốc trong sản xuất, tồn trữ và phân phối thuốc được triển khai tại Công ty cổ phần Dược - Mỹ phẩm - Trang thiết bị y tế tỉnh, thành phố
8Cán bộ HD tại
cơ sở
13 Tham khảo cách thức xây dựng giá thành sản phẩm,lập báo cáo tài chính, báo cáo năng lực kinh doanh, lập hồ sơ đấu thầu, xây dựng chiến lược marketting, xây dựng và củng cố kênh phân phối... của công ty
8
Cán bộ HD tại cơ sở
120
3. Chuyêntudược K15–N3; K13D1-N3 (TT cộng đồng 1)TT
Nội dung giảng Sốtổ Sốgiờ Tổnggiờ Cánbộgiảng
1 Thu thập thông tin tổng quan về bệnh viện: hạng BV, GBKH, tổng số CBVC BV, tổng số CBVC khoa dược, kinh phí mua thuốc năm KH…
4 Lãnh đạo BV, trưởng khoa
dược
2 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại bộ phận nghiệp vụ dược của Khoa dược
16 Cán bộ HD tại cơ sở
3 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại bộ phận Kho & cấp phát của Khoa dược
16 Cán bộ HD tại cơ sở
4 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại bộ phận dược lâm sàng và thông tin thuốc của Khoa dược
16 Cán bộ HD tại cơ sở
5 Khảo sát qui trình hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý tại cơ sở thực tập
16 Cán bộ HD tại cơ sở
6 Phân tích vai trò của Hội đồng thuốc và Điều trị trong công tác quản lý cung ứng và hướng dẫn sử dụng thuốc
12 Cán bộ HD tại cơ sở
7 Thu thập thông tin tổng quan về cơ sở thực tập: dân số, diện tích, phân bố các cơ sở y tế/ địa bàn, chức năng, nhiệm vụ…
4 Lãnh đạo TTYT
203
8 Kiến tập qui trình thực hành nguyên tắc quản lý, sắp xếp thuốc và tham khảo các mẫu sổ sách sử dụng trong quản lý, cấp phát, kiểm kê tồn trữ thuốc tại TTYT, tại trạm y tế xã
20
Cán bộ HD tại cơ sở
9 Khảo sát việc áp dụng danh mục Thuốc thiết yếu, danh mục thuốc y học cổ truyền trong điều trị tại các cơ sở y tế
16 Cán bộ HD tại cơ sở
1204. Chuyên tu dược K14 D- N4Chuyên tu dược K13 D-N4 (Môn học:Thực tập cộng đồng 2)TT
Nội dung giảng Sốtổ
Sốgiờ
Tổnggiờ
Cánbộgiảng
1 Thu thập thông tin tổng quan về bệnh viện: hạng BV, GBKH, tổng số CBVC BV, tổng số CBVC khoa dược, kinh phí mua thuốc năm KH, kinh phí sử dụng kháng sinh, vitamin…
4 16 Lãnh đạo BV, trưởng khoa dược
2 Kiến tập việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn tại bộ phận nghiệp vụ dược; bộ phận Kho & cấp phát của Khoa dược; bộ phận PC-KS-KN; bộ phận Dược lâm sàng và Thông tin thuốc; bộ phận Thống kê dược; bộ phận Nhà thuốc BV của Khoa dược
32 128
Cán bộ HD tại cơ sở
4 Phân tích vai trò của Hội đồng thuốc và Điều trị trong công tác quản lý cung ứng và hướng dẫn sử dụng thuốc
4 Cán bộ HD tại cơ sở
5 Thu thập các chỉ số giám sát sử dụng thuốc tại các khoa lâm sàng như nội, ngoại, sản, nhi: chỉ số kê đơn, số thuốc TB/ đơn hoặc BA, số ngày ĐT nội trú trung bình, tương tác, giám sát sử dụng, giám sát & xử trí ADR, tính liều dùng thuốc/ ngày; liều dùng TB của đợt điều trị, phương pháp hiệu chỉnh liều…
20
Cán bộ phụ trách công
tác DLS BV
6 Thu thập thông tin tổng quan về địa phương thực tập: dân số, diện tích, phân bố các cơ sở y tế/ địa bàn, số cơ sở KCB/ địa bàn; số cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp/ địa bàn, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Phòng nghiệp vụ dược Sở Y tế…
4Lãnh đạo Sở Y tế; Trưởng
phòng NVD
7 Kiến tập phương thức quản lý, điều hành, giám sát, kiểmtra… của Phòng nghiệp vụ dược Sở Y tế, Phòng quản lý hành nghề Sở Y tế trong việc chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai, giám sát công tác quản lý cung ứng thuốc, quản lý kinh do anh thuốc, thông tin quảng cáo thuốc, đảm bảo chất lượng thuốc… trong toàn tỉnh
16
Cán bộ HD tại cơ sở
8 Thu thập thông tin tổng quan về TTKN DP-MP: cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực, chức năng, nhiệm vụ ...
4Lãnh đạo
TT KN DP - MP
9 Kiến tập các qui trình đảm bảo chất lượng thuốc được triển khai tại TT KN DP-MP tỉnh, thành phố
8 Cán bộ HD tại cơ sở
10 Khảo sát việc thực hiện các nguyên tắc cơ bản của 8 Cán bộ HD
204
GLP trong kiểm tra chất lượng tại trung tâm tại cơ sở11 Thu thập thông tin tổng quan về Công ty cổ
phần Dược - Mỹ phẩm - Trang thiết bị y tế: cơ cấu tổ chức, cơ cấu nhân lực, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động ...
4 Lãnh đạo Công ty cổ
phần Dược –MP-TTB Y tế
12 Kiến tập các qui trình đảm bảo chất lượng thuốc trong sản xuất, tồn trữ và phân phối thuốc được triển khai tại Công ty cổ phần Dược - Mỹ phẩm- Trang thiết bị y tế tỉnh, thành phố
8Cán bộ HD
tại cơ sở
13 Tham khảo cách thức xây dựng giá thành sản phẩm, lập báo cáo tài chính, báo cáo năng lực kinh doanh, lập hồ sơ đấu thầu, xây dựng chiến lược marketting, xây dựng và củng cố kênh phân phối... của công ty
8
Cán bộ HD tại cơ sở
120
205