bỘ mÔn triẾt hỌc - llct.tmu.edu.vn
TRANSCRIPT
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
BỘ MÔN TRIẾT HỌC
---------o0o-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN
Học phần: Triết học
Trình độ đào tạo: Cao học
1. Tên học phần (tiếng Việt): Triết học
Tên học phần (tiếng Anh): Philosophy
2. Mã học phần: TRHO0118
3. Số tín chỉ: 04
4. Cấu trúc: (42. 18. 120)
- Giờ lý thuyết: 42 - Giờ thảo luận: 18
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0
- Giờ tự học: 120
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: 0 Mã HP:
- Học phần học trước: 0 Mã HP:
- Học phần song hành:0 Mã HP:
- Điều kiện khác:
6. Mục tiêu của học phần:
Với cách tiếp cận hệ thống, Học phần Triết học giúp học viên nắm được những
kiến thức triết học cơ bản trong toàn bộ tiến trình lịch sử triết học; củng cố tri thức triết
học triết học Mác - Lênin phục vụ cho công việc nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên
môn kinh tế; nâng cao năng lực vận dụng thế giới quan, phương pháp luận của triết
học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và việc giải quyết những vấn đề thực tiễn của
cuộc sống.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi kết thúc học phần học viên có khả năng:
TT Mã CĐR
học phần Tên chuẩn đầu ra
2
1 CLO1 Trang bị những kiến thức chung về lịch sử triết học và vai trò của
triết học Mác – Lênin đối với đời sống xã hội
2 CLO2
Có được những nội dung kiến thức về bản thể luận của triết học và
có khả năng vận dụng ý nghĩa phương pháp luận vào nhận thức
các vấn đề xã hội và công việc của bản thân
3 CLO3
Có được những nội dung của phép biện chứng và có khả năng vận
dụng các phương pháp luận vào nghiên cứu khoa học và nhận thức
các vấn đề xã hội
4 CLO4
Có được những nội dung của nhận thức luận và có khả năng vận
dụng các nguyên tắc của lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật
biện chứng vào nghiên cứu khoa học kinh tế và nhận thức các vấn
đề xã hội
5 CLO5
Học viên có được cách nhìn khái quát và khách quan trong việc
nhận thức về triết học xã hội, có cách nhìn duy vật về lịch sử; nắm
được thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
6 CLO6 Học viên có được những nội dung cơ bản triết học chính trị và có
khả năng vận dụng nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
7 CLO7
Nhận thức được vai trò của văn hóa đối với sự phát triển của xã
hội và có ý thức nâng cao trình độ học vấn để góp phần xây dựng
đời sống tinh thần ở Việt Nam hiện nay
8 CLO8
Học viên nhận thức được các quan niệm về con người trong lịch
sử triết học và quan điểm của Đảng CS Việt Nam về xây dựng con
người mới xã hội chủ nghĩa
9 CLO9 Nâng cao năng lực tư duy lôgíc, tư duy độc lập, khả năng thuyết
trình, phản biện cho học viên
10 CLO10 Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và có thái độ tích cực hợp tác
trong quá trình làm việc nhóm cho học viên
11 CLO11
Học viên có được tinh thần tự phê bình và phê bình, rèn luyện đạo
đức cách mạng góp phần vào công cuộc xây dựng thành công chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam.
8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Tiếng Việt:
3
Học phần Triết học có 8 chương, trong đó gồm: chương mở đầu nhằm giới
thiệu tổng quan về triết học và lịch sử triết học; 3 chương bao quát các nội dung cơ bản
thuộc về thế giới quan và phương pháp luận chung của nhận thức và thực tiễn (chương
2: Bản thể luận, chương 3: Phép biện chứng, chương 4: Nhận thức luận); 4 chương
bao quát các nội dung lý luận triết học về xã hội và con người (chương 5: Học thuyết
hình thái kinh tế - xã hội, chương 6: Triết học chính trị, chương 7: Ý thức xã hội,
chương 8: Triết học về con người).
- Tiếng Anh:
Philosophy is an enhanced module includes the basic 8 chapters, in which the
opening chapter gives a brief overview of the philosophy and history of philosophy; 3
chapter covers the basic content of the world and the general methodology and
cognitive practice (Chapter: Ontology, Chapter 3: Dialectical, Chapter 4:
Epistemology); 4 chapter going into the philosophical content of social and human
(chapter 5: Socio-economic morphological doctrine, chapter 6: Political philosophy,
chapter 7: Philosophy of man Social consciousness, chapter 8: Philosophy of man).
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
1. TS. GVC. Tạ Thị Vân Hà
2. PGS.TS. GVCC. Phương Kỳ Sơn
3.TS. GVC. Đặng Minh Tiến
4. TS. Hồ Công Đức
9.2. CBGD kiêm nhiệm:0
9.3. CBGV thỉnh giảng:
1. PGS.TS. NCVCC. Cao Thu Hằng
9.4. Chuyên gia thực tế: 0
10. Đánh giá học phần
Thành
phần
đánh giá
Trọng
số
Bài đánh
giá
Trọng số
con Rubric
Liên
quan
đến
CĐR
của
HP
Hƣớng dẫn
đánh giá
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Điểm
chuyên
cần ( )
0,1
1.1.Chuyên
cần
0,2 R1 CLO9
CLO10
GV đánh giá năng lực tư duy, kỹ
năng phản biện và làm việc nhóm
của học viên
Ý thức học
tập (Thái độ
học tập trên
lớp và tự
học)
0,8 CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
GV đánh giá mức độ chuẩn bị các
nội dung thảo luận ở mỗi chương
giao cho cá nhân và các nhóm tùy
theo mức độ hoàn thành để đánh
giá điểm thưởng CC tối đa 50%
của 0,8; phát biểu, trao đổi ý kiến
của SV liên quan đến bài học và
hiệu quả của các đóng góp để
đánh giá điểm thưởng CC tối đa
50% của 0,8
2. Điểm
thực hành
( )
0,3
Bài tiểu
luận
R2 CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
GV đánh giá khả năng tư duy
và nắm bắt kiến thức của học
phần thông qua bài tiểu luận về
các chủ đề học viên viết thu
hoạch
3. Điểm
thi hết
HP ( )
0,6
Bài thi cuối
kỳ: Thi tự
luận theo
Ngân hàng
đề thi theo
cấu trúc 3
câu
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Bộ môn phân công GV chấm
bài thi ngẫu nhiên 2 vòng độc
lập theo đáp án đã thống nhất
của bộ môn
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành
phần, điểm thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần
bằng tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó
5
quy đổi sang thang điểm chữ.
- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành
phần, điểm thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần
bằng tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó
quy đổi sang thang điểm chữ.
* Ghi chú:
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau: Đhp = ∑
Trong đó: Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki : Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
(2) Điểm thực hành là điểm bài tiểu luận.
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần
Thành
phần
đánh
giá
Tiêu chí
đánh giá
Mức độ đạt chuẩn quy định
Trọng số Mức F
(0-3,9 điểm)
Mức D
(4,0-5,4 điểm)
Mức C
(5,5-6,9 điểm)
Mức B
(7,0-8,4 điểm)
Mức A
(8,5-10 điểm)
R1
Chuyên cần
Vắng mặt
trên lớp
trên 40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 30-40%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 20-30%
Vắng mặt
trên lớp
từ trên 10-20%
Vắng mặt
trên lớp
từ 0-10%
0,2
Ý thức
học tập, thảo
luận trên lớp
Không phát biểu,
trao đổi ý kiến cho
bài học; có rất
nhiều vi phạm kỷ
luật
Hiếm khi phát
biểu, trao đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp
không hiệu quả;
có nhiều vi phạm
kỷ luật
Thỉnh thoảng phát
biểu, trao đổi ý kiến
cho bài học, các
đóng góp ít khi hiệu
quả; thỉnh thoảng vi
phạm kỷ luật
Thường xuyên phát
biểu và trao đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp hiệu
quả; hiếm khi vi
phạm kỷ luật
Tích cực phát
biểu, trao đổi ý
kiến cho bài học,
các đóng góp rất
hiệu quả; không
vi phạm kỷ luật
0,8
R2
Hình thức bài
tiểu luận
Đơn điệu, chữ
nhỏ, nhiều lỗi
chính tả
Rõ ràng, còn
nhiều lỗi chính tả
Rõ ràng, logic, còn
một số lỗi chính tả
Đẹp, rõ ràng, logic,
thỉnh thoảng còn lỗi
chính tả
Rõ ràng, logic,
phong phú, đẹp,
không còn lỗi
chính tả
0,2
Nội dung bào
tiểu luận
Không đáp ứng
yêu cầu của của
nội dung đề tài
được giao hoặc
nội dung không
phù hợp yêu cầu
Hầu như các nội
dung không phù
hợp yêu cầu, luận
giải không rõ ràng
Một số nội dung
chưa phù hợp yêu
cầu, chưa luận giải
rõ ràng
Nội dung phù hợp
yêu cầu, luận giải rõ
ràng và dễ hiểu
Nội dung rất phù
hợp yêu cầu,
luận giải rất rõ
ràng và rất dễ
hiểu
0,8
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
TT Tên tác giả Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên TC/
nơi ban hành
VB
Giáo trình chính
6
1 Bộ Giáo dục và Đào
tạo 2017
Giáo trình Triết học (Dùng trong đào tạo
trình độ thạc sĩ, TS các ngành KHXH không
thuộc chuyên ngành triết học)
NXB ĐHSP, Hà
Nội
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Doãn Chính 2012 Lịch sử triết học Phương Đông NXB CTQG,
Hà Nội
3 Đỗ Minh Hợp 2006 Đại cương Lịch sử triết học phương Tây NXB Tổng
hợp, TP HCM
4
C. Mác - Ph.
Ăngghen - V. I.
Lênin
2016
Vấn đề triết học trong tác phẩm của C.
Mác - Ph. Ăngghen - V. I. Lênin
NXB CTQG,
Hà Nội
5 S. Huntington 2003 Sự va chạm giữa các nền văn minh NXB Lao
Động, Hà Nội
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần
Stt
Các nội dung cơ bản theo
chƣơng, mục
(đến 3 chữ số)
Phân bổ
thời gian
CĐR
của
chƣơng
Phƣơng
pháp
giảng dạy
Hoạt động
học của SV
Tài
liệu
tham
khảo
LT
TL
/TH
KT
1
Chƣơng 1: KHÁI LUẬN VỀ
TRIẾT HỌC
18 0 0 CLO1
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2 1.1. Triết học và vấn đề cơ bản
của triết học.
Đọc giáo
trình chương
2;3
7
1.1.1. Triết học và đối tượng của
triết học
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
và chức và chức năng cơ bản của
triết học
1
3
1.2. Sự hình và phát triển tƣ
tƣởng triết học trong lịch sử.
1.2.1. Những vấn đề có tính qui
luật của sự hình thành, phát triển
tư tưởng triết học trong lịch sử
1.2.2. Sự ra đời và phát triển của
triết học phương Đông
1.2.3. Sự ra đời và phát triển của
triết học phương Tây.
1.2.4. Khái lược về sự ra đời và
phát triển tư tưởng triết học Việt
Nam thời phong kiến.
4
1.3. Triết học Mác-Lênin và vai
trò của nó trong đời sống xã hội
1.3.1. Triết học Mác – Lênin
1.3.2. Vai trò của triết học Mác -
Lênin trong đời sống xã hội
5
1.4. Sự kế thừa, phát triển và
vận dụng sáng tạo triết học
Mác-Lênin của Chủ tịch Hồ Chí
Minh và Đảng cộng sản Việt
Nam trong thực tiễn cách mạng
Việt Nam
1.4.1. Sự kế thừa, phát triển của
Chủ tịch Hồ Chí Minh.
1.4.2. Sự vận dụng sáng tạo của
Đảng Cộng sản Việt Nam trong
8
thực tiễn cách mạng Việt Nam.
6
Chƣơng 2: BẢN THỂ LUẬN 4 2 CLO2
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4
7
2.1. Khái niệm, nội dung bản thể
luận trong triết học trong lịch sử
triết học phƣơng Đông và
phƣơng Tây
2.1.1. Khái niệm bản thể luận
2.1.2. Một số nội dung bản thể
luận cơ bản trong triết học phương
Đông và giá trị của nó
2.1.3. Một số nội dung bản thể
luận cơ bản trong triết học phương
Tây trong lịch sử đương đại và giá
trị của nó
Đọc giáo
trình chương
2
8
2.2. Nội dung bản thể luận trong
triết học Mác-Lênin
2.2.1. Cách tiếp cận giải quyết vấn
đề bản thể luận trong triết học Mác
– Lênin.
2.2.2. Quan niệm của triết học
Mác Lênin về vật chất
2.2.3. Quan niệm triết học Mác-
Lênin về nguồn gốc và bản chất
của ý thức
2.2.4. Mối quan hệ giữa vật chất
9
và ý thức trong hoạt động thực
tiễn
9
2.3. Vận dụng mối quan hệ giữa
khách quan và chủ quan và ý
nghĩa đối với sự nghiệp đổi mới
ở Việt Nam.
2.3.1. Mối quan hệ khách quan và
chủ quan.
2.3.2. Nguyên tắc kết hợp tôn
trọng khách quan với phát huy tính
năng động chủ quan trong nhận
thức và thực tiễn
2.3.3. Vấn đề kết hợp tôn trọng
khách quan với phát huy tính năng
động chủ quan trong công cuộc
đổi mới ở Việt Nam hiện nay
10
Chƣơng 3: PHÉP BIỆN
CHỨNG
3 2 CLO3
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4
11
3.1. Khái quát sự hình thành,
phát triển phép biện chứng
trong lịch sử triết học.
3.1.1. Phép biện chứng trong triết
học cổ đại
3.1.2. Phép biện chứng duy tâm
trong triết học Cổ điển Đức
3.1.3. Sự hình thành và phát triển
Đọc giáo
trình chương
2
10
của phép biện chứng trong triết
học Mác-Lênin
12
3.2. Các nguyên lý và qui luật cơ
bản của phép biện chứng duy
vật.
3.2.1. Hai nguyên lý cơ bản của
phép biện chứng duy vật
3.2.2. Các quy luật và các cặp
phạm trù của phép biện chứng duy
vật
13
3.3. Những nguyên tắc phƣơng
pháp luận cơ bản của phép biện
chứng duy vật trong nhận thức
và thực tiễn
3.3.1. Những nguyên tắc phương
pháp luận biện chứng duy vật
3.3.2. Sự vận dụng các nguyên tắc
phương pháp luận biện chứng duy
vật trong quá trình đổi mới ở Việt
Nam.
14
Chƣơng 4: NHẬN THỨC
LUẬN
4 2 CLO4
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4
15
4.1. Các quan niệm chính trong
lịch sử triết học về nhận thức
4.1.1.Mục đích, bản chất và nguồn
gốc của nhận thức
Đọc giáo
trình chương
4
11
4.1.2. Chủ thể, khách thể và đối
tượng của nhận thức
4.1.3. Về khả năng nhận thức của
con người
4.1.4 Sự thống nhất và đa dạng
của các kiểu tri thức
16
4.2. Lý luận nhận thức duy vật
biện chứng
4.2.1.Các nguyên tắc và đối tượng
của lý luận nhận thức duy vật biện
chứng.
4.2.2. Các giai đoạn cơ bản của
quá trình nhận thức.
4.2.3. Biện chứng của quá trình
nhận thức
4.2.4. Quan điểm biện chứng duy
vật về chân lý
17
4.3. Phƣơng pháp đặc thù của
nhận thức xã hội
4.3.1 Các hình thức, phương pháp
của nhận thức khoa học
4.3.2. Đặc thù của nhận thức xã
hội
4.3.3. Những đặc thù cơ bản của
nhận thức khoa học xã hội và nhân
văn
4.3.4. Những phạm trù cơ bản của
nhận thức xã hội
18
4.4. Nguyên tắc thống nhất giữa
lý luận và thực tiễn trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện
nay
12
4.4.1. Nội dung của nguyên tắc
4.4.2. Vận dụng nguyên tắc thống
nhất giữa lý luận và thực tiễn
trong sự nghiệp đổi mới ở Việt
Nam hiện nay
19
Chƣơng 5: HỌC THUYẾT
HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI
3 2 CLO5
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4;5
20
5.1. Phƣơng pháp tiếp cận duy
vật và duy tâm về xã hội
5.1.1. Phương pháp tiếp cận duy
tâm về xã hội
5.1.2. Phương pháp tiếp cận của lý
thuyết về sự tiến triển các nền văn
minh trong triết học phương Tây
đương đại – giá trị và hạn chế của
nó.
5.2.3. Phương pháp tiếp cận của
triết học Mác-Lênin và bản chất
khoa học, cách mạng của nó.
Đọc giáo
trình chương
5
21
5.2. Những nội dung cơ bản về
học thuyết hình thái kinh tế xã
hội
5.2.1. Sản xuất vật chất là nền tảng
của sự vận động và phát triển của
xã hội
5.2.2. Biện chứng giữa lực lượng
13
sản xuất và quan hệ sản xuất
5.2.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng của
xã hội
5.2.4. Sự phát triển của các hình
thái kinh tế xã hội là một quá trình
lịch sử tự nhiên
22
5.3. Giá trị khoa học của học
thuyết hình thái kinh tế xã hội
và sự nhận thức về con đƣờng đi
lên CNXH ở Việt Nam
5.3.1. Vấn đề lựa chọn con đường
phát triển của xã hội Việt Nam
5.3.2. Vấn đề phát triển kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam.
23
Chƣơng 6: TRIẾT HỌC
CHÍNH TRỊ
4 2 CLO6
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4;5
24
6.1. Các quan niệm về chính trị
trong lịch sử triết học
6.1.1. Quan niệm ngoài mácxít về
chính trị
6.1.2. Quan niệm của triết học
Mác-Lênin về chính trị
Đọc giáo
trình chương
6
25 6.2. Các phƣơng diện cơ bản về
chính trị trong đời sống xã hội.
14
6.2.1. Vấn đề giai cấp và đấu tranh
giai cấp
6.2.2. Dân tộc và vấn đề quan hệ
giai cấp – dân tộc – nhân loại
6.2.3. Nhà nước – tổ chức đặc biệt
về quyền lực chính trị
26
6.3. Vấn đề đổi mới chính trị ở
Việt nam hiện nay
6.3.1. Vấn đề phát huy dân chủ ở
Việt Nam hiện nay
6.3.2. Vấn đề đổi mới hệ thống
chính trị ở Việt Nam hiện nay
6.3.3. Vấn đề xây dựng nhà nước
pháp quyền ở Việt Nam hiện nay
6.3.4.Ý nghĩa của đổi mới chính
trị đối với việc nghiên cứu, phát
triển khoa học kinh tế
27
Chƣơng 7: Ý THỨC XÃ HỘI 2 2 CLO7
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4;5
28
7.1. Khái niệm tồn tại xã hội và
ý thức xã hội
7.1.1. Khái niệm tồn tại xã hội và
các yếu tố cơ bản hợp thành tồn tại
xã hội
7.1.2. Khái niệm ý thức xã hội và
kết cấu cơ bản của ý thức xã hội
Đọc giáo
trình chương
6
15
29
7.2. Mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội
7.2.1. Vai trò quyết định của tồn
tại xã hội với ý thức xã hội
7.2.2. Tính độc lập tương đối của
ý thức xã hội và vai trò của ý thức
xã hội đối với tồn tại xã hội
30
7.3. Xây dựng nền tảng tinh
thần của xã hội Việt Nam hiện
nay
7.3.1. Công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội và tính tất yếu của
việc xây dựng nền tảng tinh thần
của xã hội Việt Nam hiện nay
7.3.2. Một số vấn đề cơ bản của
việc xây dựng nền tảng tinh thần
của xã hội Việt Nam hiện nay
31
Chƣơng 8: TRIẾT HỌC VỀ
CON NGƢỜI
4 2 CLO8
CLO9
CLO10
CLO11
Giải thích cụ
thể, thuyết
giảng, giải
quyết vấn đề,
phương pháp
tình huống,
thảo luận
Trả lời câu
hỏi, tham gia
vào các giải
quyết các
tình huống
Thảo luận tại
lớp
2;3;4;5
32
8.1. Khái lƣợc các quan điểm
triết học về con ngƣời trong lịch
sử triết học
8.1.1. Quan niệm con người trong
triết học phương Đông
8.1.2. Quan niệm con người trong
triết học phương Tây
Đọc giáo
trình chương
5
16
8.2.3. Quan niệm con người trong
một số trào lưu ngoài mácxít
đương đại
33
8.2. Quan điểm triết học Mác-
Lênin về con ngƣời
8.2.1. Khái niệm con người
8.2.2. Các phương diện tiếp cận
nguồn gốc, bản chất con người
8.2.3. Hiện tượng tha hóa của con
người và vấn đề giải phóng con
người
34
8.3.Vấn đề con ngƣời trong tƣ
tƣởng nhân văn Hồ Chí Minh
8.3.1. Quan niệm về con người
8.3.2. Mục tiêu giải phóng con
người và vai trò của con người
trong cách mạng Việt Nam
35
8.4. Vấn đề phát huy nhân tố
con ngƣời trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam hiện nay
8.4.1. Quan niệm triết học về nhân
tố con người
8.4.2. Phát huy nhân tố con người
trong sự nghiệp đổi mới ở nước ta
hiện nay
(*) Ghi chú:
- Phân bổ thời gian (LT/TL/TH/KT): Xác định số tiết lý thuyết (LT), thảo luận
(TL) / thực hành (TL), kiểm tra (KT) theo từng chương.
- CĐR của chương: Xác định CĐR cần đạt được của từng chương (theo CĐR
của HP).
- Phương pháp giảng dạy: Nêu tên các phương pháp giảng dạy sử dụng trong
từng chương để đạt CĐR (giải thích cụ thể, thuyết giảng, giải quyết vấn đề, phương
17
pháp tình huống, thảo luận, học nhóm, thực tập, thực tế…).
- Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc
tài liệu nào, nội dung nào, làm bài tập, trả lời câu hỏi…); Hoạt động tại lớp (thảo
luận nhóm, làm bài tập…).
- Tài liệu tham khảo: Nêu tên, chương, mục các TLTK cần thiết cho từng
chương (căn cứ vào danh mục TLTK trong mục 11).
TRƢỞNG KHOA
TS Vũ Văn Hùng
Ngày 18 tháng 3 năm 2021
TRƢỞNG BỘ MÔN
TS. Tạ Thị Vân Hà
HIỆU TRƢỞNG