bỘ tÀi chÍnh -...

56
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam – CTCP 0 TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT NAM - CTCP Địa chỉ: 519 Minh Khai, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trƣng, Nội Điện thoại: 024.38626769 - Fax: 024.38623645 Website: www.vilico.vn ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT NAM - CTCP Hà Nội, năm 2019

Upload: others

Post on 26-Dec-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam – CTCP

0

TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT NAM - CTCP

Địa chỉ: 519 Minh Khai, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội

Điện thoại: 024.38626769 - Fax: 024.38623645

Website: www.vilico.vn

ĐIỀU LỆ

TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG

TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT NAM - CTCP

Hà Nội, năm 2019

Page 2: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

1

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU

CHƢƠNG I. ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐIỀU LỆ ........................... 4

Điều 1. Giải thích thuật ngữ ............................................................................................. 4

CHƢƠNG II. TÊN, HÌNH THỨC, TRỤ SỞ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN,

THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG VÀ NGƢỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA TỔNG CÔNG TY ................................................................................................... 5

Điều 2. Tên, hình thức, trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện và thời hạn hoạt động của

Tổng công ty ..................................................................................................................... 5

Điều 3. Ngƣời đại diện theo pháp luật của Tổng công ty ............................................... 6

CHƢƠNG III. MỤC TIÊU, PHẠM VI KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG

CỦA TỔNG CÔNG TY ................................................................................................... 6

Điều 4. Mục tiêu hoạt động của Tổng công ty ................................................................. 6

Điều 5. Phạm vi kinh doanh và hoạt động của Tổng công ty .......................................... 8

CHƢƠNG IV. VỐN ĐIỀU LỆ, CỔ PHẦN ..................................................................... 9

Điều 6. Vốn điều lệ, cổ phần ............................................................................................ 9

Điều 7. Cổ phiếu ............................................................................................................. 10

Điều 8. Chứng khoán khác ............................................................................................. 10

Điều 9. Chuyển nhƣợng cổ phần .................................................................................... 10

Điều 10. Thu hồi cổ phần ............................................................................................... 10

CHƢƠNG V. CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN TRỊ VÀ KIỂM SOÁT ............................ 11

Điều 11. Cơ cấu tổ chức, quản trị và kiểm soát ............................................................. 11

CHƢƠNG VI. CỔ ĐÔNG VÀ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG ...................................... 11

Điều 12. Quyền của cổ đông .......................................................................................... 11

Điều 13. Nghĩa vụ của cổ đông ...................................................................................... 12

Điều 14. Đại hội đồng cổ đông ...................................................................................... 13

Điều 15. Quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông ............................................... 15

Điều 16. Đại diện theo ủy quyền .................................................................................... 16

Điều 17. Thay đổi các quyền .......................................................................................... 17

Điều 18. Triệu tập họp, chƣơng trình họp và thông báo họp Đại hội đồng cổ đông ..... 17

Điều 19. Các điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông ......................................... 19

Điều 20. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông ..... 19

Điều 21. Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông ............................................ 21

Page 3: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

2

Điều 22. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết định

của Đại hội đồng cổ đông ............................................................................................... 22

Điều 23. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông ................................................................ 24

Điều 24. Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông .................................... 25

CHƢƠNG VII. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ...................................................................... 25

Điều 25. Ứng cử, đề cử thành viên Hội đồng quản trị ................................................... 25

Điều 26. Thành phần và nhiệm kỳ của thành viên Hội đồng quản trị ........................... 26

Điều 27. Quyền hạn và nghĩa vụ của Hội đồng quản trị ................................................ 27

Điều 28. Thù lao, tiền lƣơng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị ............ 29

Điều 29. Chủ tịch Hội đồng quản trị .............................................................................. 30

Điều 30. Cuộc họp của Hội đồng quản trị ...................................................................... 30

Điều 31. Các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị .............................................................. 33

Điều 32. Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty ........................................................... 34

CHƢƠNG VIII. TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ NGƢỜI ĐIỀU HÀNH KHÁC .................... 35

Điều 33. Tổ chức bộ máy quản lý .................................................................................. 35

Điều 34. Ngƣời điều hành doanh nghiệp ...................................................................... 35

Điều 35. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng giám đốc ............. 35

CHƢƠNG IX. BAN KIỂM SOÁT ................................................................................ 36

Điều 36. Ứng cử, đề cử Kiểm soát viên ......................................................................... 36

Điều 37. Kiểm soát viên ................................................................................................. 37

Điều 38. Ban kiểm soát .................................................................................................. 38

CHƢƠNG X. TRÁCH NHIỆM CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ,

KIỂM SOÁT VIÊN, TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ NGƢỜI ĐIỀU HÀNH KHÁC ............. 38

Điều 39. Trách nhiệm cẩn trọng ..................................................................................... 38

Điều 40. Trách nhiệm trung thực và tránh các xung đột về quyền lợi ........................... 39

Điều 41. Trách nhiệm về thiệt hại và bồi thƣờng ........................................................... 40

CHƢƠNG XI. QUYỀN ĐIỀU TRA SỔ SÁCH VÀ HỒ SƠ TỔNG CÔNG TY ......... 41

Điều 42. Quyền điều tra sổ sách và hồ sơ ...................................................................... 41

XII. CÔNG NHÂN VIÊN VÀ CÔNG ĐOÀN .............................................................. 41

Điều 43. Công nhân viên và công đoàn ......................................................................... 41

XIII. PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ................................................................................... 41

Điều 44. Phân phối lợi nhuận ......................................................................................... 41

CHƢƠNG XIV. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG, QUỸ DỰ TRỮ, NĂM TÀI

CHÍNH VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN .................................................................................. 42

Điều 45. Tài khoản ngân hàng ....................................................................................... 42

Page 4: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

3

Điều 46. Năm tài chính .................................................................................................. 42

Điều 47. Chế độ kế toán ................................................................................................. 43

CHƢƠNG XV. BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN, BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ

TRÁCH NHIỆM CÔNG BỐ THÔNG TIN ................................................................... 43

Điều 48. Báo cáo tài chính năm, sáu tháng và quý ........................................................ 43

Điều 49. Báo cáo thƣờng niên ........................................................................................ 44

XVI. KIỂM TOÁN TỔNG CÔNG TY .......................................................................... 44

Điều 50. Kiểm toán ........................................................................................................ 44

CHƢƠNG XVII. CON DẤU ......................................................................................... 44

Điều 51. Con dấu ............................................................................................................ 44

CHƢƠNG XVIII. CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VÀ THANH LÝ ............................... 44

Điều 52. Chấm dứt hoạt động ........................................................................................ 44

Điều 53. Thanh lý ........................................................................................................... 44

CHƢƠNG XIX. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP NỘI BỘ ............................................ 45

Điều 54. Giải quyết tranh chấp nội bộ ........................................................................... 45

CHƢƠNG XX. BỔ SUNG VÀ SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ .................................................... 46

Điều 55. Điều lệ công ty ................................................................................................. 46

CHƢƠNG XXI. NGÀY HIỆU LỰC ............................................................................. 46

Điều 56. Ngày hiệu lực ................................................................................................... 46

Page 5: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

4

PHẦN MỞ ĐẦU

Điều lệ này đƣợc thông qua theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông tại Đại

hội đồng cổ đông thƣờng niên năm 2019 tổ chức vào ngày 24 tháng 4 năm 2019.

CHƢƠNG I. ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG ĐIỀU LỆ

Điều 1. Giải thích thuật ngữ

1. Trong Điều lệ này, những thuật ngữ dƣới đây đƣợc hiểu nhƣ sau:

a. "Vốn điều lệ" là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán các loại và đƣợc quy

định tại Điều 6 của Điều lệ này;

b. "Luật doanh nghiệp" là Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng

11 năm 2014;

c. "Luật Chứng khoán" là Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6

năm 2006 và Luật số 62/2010/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng

khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;

d. "Ngày thành lập" là ngày Tổng công ty đƣợc cấp Giấy chứng nhận đăng ký

doanh nghiệp (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ có giá trị tƣơng

đƣơng) lần đầu;

e. "Ngƣời điều hành doanh nghiệp" là Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế

toán trƣởng và ngƣời điều hành khác theo quy định của Điều lệ Tổng công ty;

f. "Ngƣời có liên quan" là cá nhân, tổ chức đƣợc quy định tại Khoản 17 Điều 4

Luật Doanh nghiệp, Khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán;

g. “Thành viên Hội đồng quản trị không điều hành” là thành viên Hội đồng quản

trị không phải là Ngƣời điều hành doanh nghiệp theo quy định của Điều lệ Công ty;

h. "Cổ đông lớn" là cổ đông đƣợc quy định tại Khoản 9 Điều 6 Luật Chứng

khoán;

i. "Thời hạn hoạt động" là thời gian hoạt động của Tổng Công ty đƣợc quy định

tại Điều 2 Điều lệ này;

j. Tổng công ty là Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP;

k. "Việt Nam" là nƣớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

2. Trong Điều lệ này, các tham chiếu tới một hoặc một số quy định hoặc văn bản

khác bao gồm cả những sửa đổi hoặc văn bản thay thế.

3. Các tiêu đề (chƣơng, Điều của Điều lệ này) đƣợc sử dụng nhằm thuận tiện

cho việc hiểu nội dung và không ảnh hƣởng tới nội dung của Điều lệ này.

4. Các từ hoặc thuật ngữ đã đƣợc định nghĩa trong Luật Doanh nghiệp (nếu

không mâu thuẫn với chủ thể hoặc ngữ cảnh) sẽ có nghĩa tƣơng tự trong Điều lệ này.

Page 6: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

5

CHƢƠNG II. TÊN, HÌNH THỨC, TRỤ SỞ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI

DIỆN, THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG VÀ NGƢỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA

TỔNG CÔNG TY

Điều 2. Tên, hình thức, trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện và thời hạn

hoạt động của Tổng công ty

1. Tên Tổng công ty

- Tên Tổng công ty viết bằng tiếng Việt: TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT

NAM-CTCP

- Tên Tổng công ty viết bằng tiếng Anh: VIETNAM LIVESTOCK

CORPORATION-JOINSTOCK COMPANY

- Tên Tổng công ty viết tắt: VILICO

2. Tổng công ty là công ty cổ phần có tƣ cách pháp nhân phù hợp với pháp luật

hiện hành của Việt Nam.

3. Trụ sở đăng ký của Tổng công ty là:

- Địa chỉ trụ sở chính: Số 519 đƣờng Minh Khai, Phƣờng Vĩnh Tuy, Quận Hai

Bà Trƣng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

- Điện thoại: 0243 8626763/38626769

- Fax: 0243 8623645

- E-mail: [email protected]

- Website: http://www.vilivo.vn

4. Các Chi nhánh của Tổng công ty:

a. Chi nhánh Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP;

b. Trung tâm Thƣơng mại và Thiết bị Tổng hợp - Chi nhánh Tổng công ty Chăn

nuôi Việt Nam - CTCP;

c. Chi nhánh chăn nuôi Mỹ Văn - Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP;

d. Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi An Khánh - Chi nhánh Tổng công ty Chăn nuôi

Việt Nam - CTCP;

e. Công ty chăn nuôi Tam Đảo - Chi nhánh Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam -

CTCP;

g. Chi nhánh Tổng công ty chăn nuôi Việt Nam-CTCP - Xí nghiệp Truyền giống

gia súc và Phát triển chăn nuôi Việt Nam.

5. Tổng công ty có thể thành lập thêm các chi nhánh và văn phòng đại diện tại

địa bàn kinh doanh để thực hiện các mục tiêu hoạt động của Tổng công ty phù hợp

với quyết định của Hội đồng quản trị và trong phạm vi luật pháp cho phép.

6. Trừ khi chấm dứt hoạt động theo Điều 52 của Điều lệ này, thời hạn hoạt động

của Tổng công ty bắt đầu từ ngày thành lập và là vô thời hạn.

Page 7: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

6

Điều 3. Ngƣời đại diện theo pháp luật của Tổng công ty

1. Ngƣời đại diện theo pháp luật của Tổng công ty là cá nhân đại diện cho Tổng

công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của Tổng công ty, đại

diện cho Tổng công ty với tƣ cách nguyên đơn, bị đơn, ngƣời có quyền lợi, nghĩa vụ

liên quan trƣớc Trọng tài, Tòa án và các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của

pháp luật.

2. Tổng công ty có một (01) ngƣời đại diện theo pháp luật. Ngƣời đại diện theo

pháp luật của Tổng công ty là Tổng giám đốc, trừ trƣờng hợp Đại hội đồng cổ đông

của Tổng công ty quyết định thay đổi về sau.

Ngƣời đại diện theo pháp luật phải cƣ trú ở Việt Nam và phải ủy quyền bằng

văn bản cho ngƣời khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của ngƣời đại diện theo pháp

luật khi xuất cảnh khỏi Việt Nam. Trƣờng hợp này, Ngƣời đại diện theo pháp luật

vẫn phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đã ủy quyền.

3. Trƣờng hợp Ngƣời đại diện theo pháp luật vắng mặt tại Việt Nam quá 30

ngày mà không ủy quyền cho ngƣời khác hoặc có ủy quyền cho ngƣời khác nhƣng đã

hết thời hạn ủy quyền trên 30 ngày hoặc Ngƣời đại diện theo pháp luật của Tổng

công ty bị chết, mất tích, tạm giam, kết án tù, bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi

dân sự thì Hội đồng quản trị cử ngƣời khác làm Ngƣời đại diện theo pháp luật của

Tổng công ty.

CHƢƠNG III. MỤC TIÊU, PHẠM VI KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA

TỔNG CÔNG TY

Điều 4. Mục tiêu hoạt động của Tổng công ty

1. Ngành, nghề kinh doanh của Tổng công ty là:

TT Tên Ngành Mã

ngành

1 Chăn nuôi trâu, bò; 0141

2 Chăn nuôi ngựa, lừa, la; 0142

3 Chăn nuôi dê, cừu; 0144

4 Chăn nuôi lợn; 0145

5 Chăn nuôi gia cầm; 0146

6

Chăn nuôi khác

Chi tiết: Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con

vật cảnh; Nuôi ong và sản xuất mật ong; Nuôi tằm, sản xuất kén

tằm; Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi;

0149

7 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

Chi tiết: Dịch vụ truyền tinh nhân tạo;

0162

8 Nuôi trồng thuỷ sản biển; 0321

9 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa; 0322

10 Sản xuất giống thuỷ sản; 0323

11 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt; 1010

Page 8: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

7

12 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản; 1020

13 Chế biến và bảo quản rau quả; 1030

14 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật; 1040

15 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; 1050

16 Xay xát và sản xuất bột thô; 1061

17 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản; 1080

18 Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa; 1721

19 Sản xuất bao bì từ plastic; 2220

20

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) và

động vật sống

Chi tiết:

+ Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa);

+ Bán buôn động vật sống, mua bán giống vật nuôi và sản phẩm

chăn nuôi.

4620

21 Bán buôn gạo; 4631

22 Bán buôn thực phẩm; 4632

23 Bán buôn đồ uống; 4633

24 Kho bãi và lƣu giữ hàng hóa; 5210

25

Dịch vụ lƣu trú ngắn ngày;

Chi tiết: Khách sạn (không bao gồm kinh doanh quán bar,

phòng hát karaoke, vũ trƣờng);

5510

26 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch; 7920

27

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chƣa đƣợc phân vào đâu

Chi tiết:

+ Tƣ vấn đầu tƣ phát triển chăn nuôi;

+ Đầu tƣ công nghệ.

6619

28

Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ

thuật

Chi tiết:

+ Tổ chức nghiên cứu khoa học và công nghệ về những vấn đề

liên quan đến công nghiệp hóa và hiện đại hóa trong ngành chăn

nuôi;

+ Dịch vụ chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi.

7210

29

Giáo dục khác chƣa phân vào đâu

Chi tiết: Đào tạo, bồi dƣỡng cán bộ, công nhân viên kỹ thuật

ngành chăn nuôi (Chỉ hoạt động sau khi đƣợc cơ quan Nhà nƣớc

có thẩm quyền cho phép).

8559

30 Sản xuất máy thông dụng khác

Chi tiết: Sản xuất cung ứng thiết bị ngành chăn nuôi.

2819

31 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chƣa phân vào đâu

Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.

8299

32 Đại lý môi giới đấu giá 4610

Page 9: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

8

Chi tiết: Đại lý vận tải

33 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: Kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ và hàng tiêu dùng.

4773

34 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu,

chủ sử dụng hoặc đi thuê

6810

35 Hoạt động thú y.

Chi tiết: Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y, chế

phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y.

7500

Ngoài các ngành nghề kinh doanh trên đây, Tổng công ty đƣợc tự do kinh

doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm. Đối với các ngành nghề kinh

doanh có điều kiện, Tổng công ty phải đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo

quy định của Luật Đầu tƣ và bảo đảm duy trì đủ điều kiện đầu tƣ kinh doanh đó

trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh.

2. Mục tiêu hoạt động của Tổng công ty là:

a. Không ngừng nâng cao lợi ích của các cổ đông.

b. Tối đa hóa hiệu quả hoạt động của nhóm công ty bao gồm: Công ty mẹ (Văn

phòng Tổng công ty và các đơn vị trực thuộc), các công ty con và các công ty liên

kết.

c. Tăng tích luỹ để phát triển sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty. Xây dựng

Tổng công ty (tổ hợp mẹ - con) từng bƣớc ổn định và phát triển lớn mạnh về mọi

mặt.

d. Hoạt động sản xuất: Sản xuất các hàng hoá (con giống và sản phẩm chăn

nuôi thƣơng phẩm, sản phẩm chế biến) có chất lƣợng. Phát triển chăn nuôi nói chung

trên cơ sở ổn định và bền vững.

e. Hoạt động kinh doanh thƣơng mại: Kinh doanh có lãi. Bảo toàn và phát triển

vốn. Từng bƣớc mở rộng và phát triển vĩ mô trong kinh doanh thƣơng mại. Đa dạng

hóa các mặt hàng kinh doanh.

g. Góp phần vào việc thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất

nƣớc.

Điều 5. Phạm vi kinh doanh và hoạt động của Tổng công ty

1. Tổng công ty đƣợc phép lập kế hoạch và tiến hành tất cả các hoạt động kinh

doanh theo ngành nghề của Tổng công ty đã đƣợc công bố trên Cổng thông tin đăng

ký doanh nghiệp quốc gia và Điều lệ này, phù hợp với quy định của pháp luật hiện

hành và thực hiện các biện pháp thích hợp để đạt đƣợc các mục tiêu của Tổng công

ty.

2. Tổng công ty có thể tiến hành hoạt động kinh doanh trong các ngành, nghề

khác đƣợc pháp luật cho phép và đƣợc Đại hội đồng cổ đông thông qua.

Page 10: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

9

CHƢƠNG IV. VỐN ĐIỀU LỆ, CỔ PHẦN

Điều 6. Vốn điều lệ, cổ phần

1. Vốn điều lệ của Tổng công ty là: 631.010.000.000 đồng (Sáu trăm ba mƣơi

tỷ, không trăm mƣời triệu đồng)

Tổng số vốn điều lệ của Tổng công ty đƣợc chia thành 63.101.000 cổ phần với

mệnh giá là 10.000 đồng/cổ phần.

2. Tổng công ty có thể thay đổi vốn điều lệ khi đƣợc Đại hội đồng cổ đông

thông qua và phù hợp với các quy định của pháp luật.

3. Các cổ phần của Tổng công ty vào ngày thông qua Điều lệ này đều là cổ phần

phổ thông. Các quyền và nghĩa vụ của cổ đông nắm giữ từng loại cổ phần đƣợc quy

định tại Điều 12, Điều 13 Điều lệ này.

4. Tổng công ty có thể phát hành các loại cổ phần ƣu đãi khác sau khi có sự

chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông và phù hợp với các quy định của pháp luật.

5. Cổ phần phổ thông do Tổng công ty phát hành tăng vốn điều lệ phải đƣợc ƣu

tiên chào bán cho các cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ tƣơng ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần

phổ thông của họ trong Tổng công ty, trừ trƣờng hợp Đại hội đồng cổ đông quyết

định khác. Số cổ phần cổ đông không đăng ký mua hết sẽ do Hội đồng quản trị của

Tổng công ty quyết định. Hội đồng quản trị có thể phân phối số cổ phần đó cho các

đối tƣợng theo các điều kiện và cách thức mà Hội đồng quản trị thấy là phù hợp,

nhƣng không đƣợc bán số cổ phần đó theo các điều kiện thuận lợi hơn so với những

điều kiện đã chào bán cho các cổ đông hiện hữu trừ trƣờng hợp cổ phần đƣợc bán

qua Sở giao dịch chứng khoán

6. Tổng công ty có thể mua lại cổ phần do chính Tổng công ty đã phát hành theo

những cách thức đƣợc quy định trong Điều lệ này và pháp luật hiện hành. Cổ phần do

Tổng công ty mua lại là cổ phiếu quỹ và Hội đồng quản trị có thể chào bán theo

những cách thức phù hợp với Luật Chứng khoán, văn bản hƣớng dẫn liên quan và

quy định của Điều lệ này.

7. Tổng công ty có thể phát hành các loại cổ phần khác khi đƣợc Đại hội đồng

cổ đông thông qua và phù hợp với quy định của pháp luật.

8. Hội đồng quản trị quyết định thời điểm, phƣơng thức và giá bán cổ phần. Giá

bán cổ phần không đƣợc thấp hơn giá thị trƣờng tại thời điểm chào bán hoặc giá trị

đƣợc ghi trong sổ sách của cổ phần tại thời điểm gần nhất, trừ những trƣờng hợp sau

đây:

a. Cổ phần chào bán cho tất cả cổ đông theo tỷ lệ cổ phần hiện có của họ ở Tổng

Công ty.

b. Cổ phần chào bán cho ngƣời môi giới hoặc ngƣời bảo lãnh. Trƣờng hợp này,

số chiết khấu hoặc tỷ lệ chiết khấu cụ thể phải đƣợc sự chấp thuận của Đại hội đồng

cổ đông.

c. Chào bán cổ phần cho cán bộ công nhân viên (ESOP) và/hoặc các trƣờng hợp

phát hành riêng lẻ khác theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.

Page 11: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

10

d. Các trƣờng hợp phát hành khác đƣợc thực hiện theo Nghị quyết của Đại hội

đồng cổ đông từng thời điểm.

Điều 7. Cổ phiếu

1. Cổ đông của Tổng công ty có thể đƣợc cấp cổ phiếu tƣơng ứng với số cổ phần

và loại cổ phần sở hữu.

2. Cổ phiếu là chứng chỉ do Tổng công ty phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ

liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của Tổng công ty. Cổ

phiếu phải có đầy đủ các nội dung theo quy định tại Khoản 1 Điều 120 Luật doanh

nghiệp.

3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nộp đầy đủ hồ sơ đề nghị chuyển quyền sở

hữu cổ phần theo quy định của Tổng công ty, hoặc kể từ ngày thanh toán đầy đủ tiền

mua cổ phần theo nhƣ quy định tại phƣơng án phát hành cổ phiếu của Tổng công ty,

hoặc thời hạn khác theo điều khoản phát hành quy định, ngƣời sở hữu số cổ phần có

thể đƣợc cấp cổ phiếu. Ngƣời sở hữu cổ phần không phải trả cho Tổng công ty chi

phí in cổ phiếu. Quy định tại Khoản này không áp dụng cho trƣờng hợp cổ phần

Tổng công ty đƣợc niêm yết/đăng ký giao dịch trên thị trƣờng chứng khoán tập trung

và cổ đông đã đăng ký lƣu ký cổ phần thuộc sở hữu của mình vào tài khoản giao dịch

chứng khoán mở tại công ty chứng khoán hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

4. Trƣờng hợp cổ phiếu bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hƣ hỏng, ngƣời sở hữu cổ phiếu

đó có thể đề nghị đƣợc cấp cổ phiếu mới với điều kiện phải đƣa ra bằng chứng về việc

sở hữu cổ phần và thanh toán mọi chi phí liên quan cho Tổng công ty.

Điều 8. Chứng khoán khác

Tổng công ty có thể phát hành các loại chứng khoán khác trên cơ sở phù hợp với

quy định của pháp luật hiện hành và Điều lệ này.

Điều 9. Chuyển nhƣợng cổ phần

1. Tất cả các cổ phần đã đƣợc thanh toán đầy đủ đƣợc tự do chuyển nhƣợng trừ

khi Điều lệ này, Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông liên quan đến đợt phát hành và

pháp luật có quy định khác. Cổ phiếu niêm yết, đăng ký giao dịch trên Sở giao dịch

chứng khoán đƣợc chuyển nhƣợng theo các quy định của pháp luật về chứng khoán

và thị trƣờng chứng khoán.

2. Cổ phần chƣa đƣợc thanh toán đầy đủ không đƣợc chuyển nhƣợng và hƣởng

các quyền lợi liên quan nhƣ quyền nhận cổ tức, quyền nhận cổ phiếu phát hành để

tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, quyền mua cổ phiếu mới chào bán và các

quyền lợi khác theo quy định của pháp luật.

Điều 10. Thu hồi cổ phần

1. Trƣờng hợp cổ đông không thanh toán đầy đủ và đúng hạn số tiền phải trả để

mua cổ phiếu, Hội đồng quản trị thông báo và có quyền yêu cầu cổ đông đó thanh

toán số tiền còn lại cùng với lãi suất trên khoản tiền đó và những chi phí phát sinh do

việc không thanh toán đầy đủ gây ra cho Tổng công ty.

Page 12: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

11

2. Thông báo thanh toán nêu trên phải ghi rõ thời hạn thanh toán mới (tối thiểu

là bảy (07) ngày kể từ ngày gửi thông báo), địa điểm thanh toán và thông báo phải

ghi rõ trƣờng hợp không thanh toán theo đúng yêu cầu, số cổ phần chƣa thanh toán

hết sẽ bị thu hồi.

3. Hội đồng quản trị có quyền thu hồi các cổ phần chƣa thanh toán đầy đủ và

đúng hạn trong trƣờng hợp các yêu cầu trong thông báo nêu trên không đƣợc thực

hiện.

4. Cổ phần bị thu hồi đƣợc coi là các cổ phần đƣợc quyền chào bán quy định tại

Khoản 3 Điều 111 Luật Doanh nghiệp. Hội đồng quản trị có thể trực tiếp hoặc ủy

quyền bán, tái phân phối theo những điều kiện và cách thức mà Hội đồng quản trị

thấy là phù hợp.

5. Cổ đông nắm giữ cổ phần bị thu hồi phải từ bỏ tƣ cách cổ đông đối với những

cổ phần đó, nhƣng vẫn phải thanh toán các khoản tiền có liên quan cộng với lãi phát

sinh theo tỷ lệ (không quá 150% lãi suất cơ bản năm do Ngân hàng nhà nƣớc công bố

vào thời điểm thu hồi theo quyết định của Hội đồng quản trị kể từ ngày thu hồi cho

đến ngày thực hiện thanh toán. Hội đồng quản trị có toàn quyền quyết định việc

cƣỡng chế thanh toán toàn bộ giá trị cổ phiếu vào thời điểm thu hồi.

6. Thông báo thu hồi đƣợc gửi đến ngƣời nắm giữ cổ phần bị thu hồi trƣớc thời

điểm thu hồi. Việc thu hồi vẫn có hiệu lực kể cả trong trƣờng hợp có sai sót hoặc bất

cẩn trong việc gửi thông báo.

CHƢƠNG V. CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN TRỊ VÀ KIỂM SOÁT

Điều 11. Cơ cấu tổ chức, quản trị và kiểm soát

Cơ cấu tổ chức quản lý, quản trị và kiểm soát của Tổng công ty bao gồm:

1. Đại hội đồng cổ đông;

2. Hội đồng quản trị;

3. Ban kiểm soát;

4. Tổng giám đốc.

CHƢƠNG VI. CỔ ĐÔNG VÀ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

Điều 12. Quyền của cổ đông

1. Cổ đông là ngƣời chủ sở hữu Tổng công ty, có các quyền và nghĩa vụ tƣơng

ứng theo số cổ phần và loại cổ phần mà họ sở hữu. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về

nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của Tổng công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào

Tổng công ty.

2. Cổ đông phổ thông có các quyền sau:

a. Tham dự và phát biểu trong các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông và thực hiện

quyền biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông hoặc thông qua đại

Page 13: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

12

diện đƣợc ủy quyền hoặc hình thức khác do pháp luật quy định và phù hợp với điều

kiện triển khai của Tổng công ty. Mỗi cổ phần phổ thông có một quyền biểu quyết;

b. Nhận cổ tức với mức theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

c. Tự do chuyển nhƣợng cổ phần đã đƣợc thanh toán đầy đủ theo quy định của

Điều lệ này và pháp luật hiện hành;

d. Ƣu tiên mua cổ phiếu mới chào bán tƣơng ứng với tỷ lệ cổ phần phổ thông

mà họ sở hữu;

e. Xem xét, tra cứu và trích lục các thông tin liên quan đến cổ đông đó trong

Danh sách cổ đông có quyền biểu quyết và yêu cầu sửa đổi các thông tin không chính

xác;

f. Xem xét, tra cứu, trích lục hoặc sao chụp Điều lệ công ty, biên bản họp Đại

hội đồng cổ đông và nghị quyết Đại hội đồng cổ đông;

g. Trƣờng hợp Tổng công ty giải thể hoặc phá sản, đƣợc nhận một phần tài sản

còn lại tƣơng ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần tại Tổng công ty sau khi Tổng công ty đã

thanh toán các khoản nợ (bao gồm cả nghĩa vụ nợ đối với nhà nƣớc, thuế, phí) và

thanh toán cho các cổ đông nắm giữ các loại cổ phần khác của Tổng công ty theo quy

định của pháp luật;

h. Yêu cầu Tổng công ty mua lại cổ phần của họ trong các trƣờng hợp quy định

tại Điều 129 Luật Danh nghiệp;

i. Các quyền khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

3. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông nắm giữ từ 5% tổng số cổ phần phổ thông trở

lên trong thời hạn liên tục ít nhất sáu (06) tháng có các quyền sau:

a. Đề cử/ứng cử các ứng viên Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát theo quy

định tƣơng ứng tại Điều 25 và Điều 36 Điều lệ này;

b. Yêu cầu Hội đồng quản trị thực hiện việc triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

theo các quy định tại Điều 114 và Điều 136 Luật Doanh nghiệp;

c. Yêu cầu Ban kiểm soát kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến quản lý,

điều hành hoạt động của Tổng công ty khi xét thấy cần thiết. Yêu cầu phải thể hiện

bằng văn bản; phải có họ, tên, địa chỉ thƣờng trú, quốc tịch, số Thẻ căn cƣớc công

dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác

đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số quyết định thành lập, địa

chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số lƣợng cổ phần và thời điểm đăng ký cổ

phần của từng cổ đông, tổng số cổ phần của cả nhóm cổ đông và tỷ lệ sở hữu trong

tổng số cổ phần của Tổng công ty; vấn đề cần kiểm tra, mục đích kiểm tra;

d. Các quyền khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

Điều 13. Nghĩa vụ của cổ đông

Cổ đông phổ thông có các nghĩa vụ sau:

1. Tuân thủ Điều lệ Tổng công ty và các quy chế nội bộ của Tổng công ty; chấp

hành quyết định của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị.

Page 14: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

13

2. Tham dự cuộc họp Đại hội đồng cổ đông và thực hiện quyền biểu quyết thông

qua các hình thức sau:

a. Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;

b. Ủy quyền cho ngƣời khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;

c. Tham dự và biểu quyết thông qua họp trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặc hình

thức điện tử khác;

d. Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thƣ, fax, thƣ điện tử.

3. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền mua cổ phần đã đăng ký mua theo quy

định.

4. Cung cấp địa chỉ chính xác khi đăng ký mua cổ phần.

5. Hoàn thành các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

6. Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh Tổng công ty dƣới mọi hình thức để

thực hiện một trong các hành vi sau đây:

a. Vi phạm pháp luật;

b. Tiến hành kinh doanh và các giao dịch khác để tƣ lợi hoặc phục vụ lợi ích của

tổ chức, cá nhân khác;

c. Thanh toán các khoản nợ chƣa đến hạn trƣớc các rủi ro tài chính đối với Tổng

công ty.

7. Không thực hiện các hành vi gây tổn hại, ảnh hƣởng, hoặc có nguy cơ gây tổn

hại, ảnh hƣởng cho Tổng Công ty.

8. Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

Điều 14. Đại hội đồng cổ đông 1. Đại hội đồng cổ đông là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Tổng công ty.

Đại hội cổ đông thƣờng niên đƣợc tổ chức mỗi năm một (01) lần. Đại hội đồng cổ

đông phải họp thƣờng niên trong thời hạn bốn (04) tháng kể từ ngày kết thúc năm tài

chính. Theo đề nghị của Hội đồng quản trị, cơ quan đăng ký kinh doanh có thể gia

hạn, nhƣng không quá sáu (06) tháng, kể từ ngày kết thúc năm tài chính. Trƣờng hợp

cuộc họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc tổ chức đồng thời ở nhiều địa điểm khác nhau

thì địa điểm họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc xác định là nơi chủ tọa tham dự họp.

2. Hội đồng quản trị triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên và lựa chọn

địa điểm phù hợp. Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên quyết định những vấn đề theo

quy định của pháp luật và Điều lệ Tổng công ty, đặc biệt thông qua báo cáo tài chính

năm và dự toán cho năm tài chính tiếp theo. Trƣờng hợp Báo cáo kiểm toán báo cáo

tài chính năm của Tổng công ty có các khoản ngoại trừ trọng yếu, Tổng công ty có

thể mời đại diện công ty kiểm toán độc lập dự họp Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên

để giải thích các nội dung liên quan.

3. Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thƣờng trong

các trƣờng hợp sau:

Page 15: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

14

a. Hội đồng quản trị xét thấy cần thiết vì lợi ích của Tổng công ty;

b. Báo cáo tài chính quý, sáu (06) tháng hoặc báo cáo tài chính năm đã đƣợc

kiểm toán phản ánh vốn chủ sở hữu đã bị mất một nửa (1/2) so với số đầu kỳ;

c. Số thành viên Hội đồng quản trị, thành viên độc lập Hội đồng quản trị, Kiểm

soát viên ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật hoặc số thành viên Hội

đồng quản trị bị giảm quá một phần ba (1/3) so với số thành viên quy định tại Điều lệ

này;

d. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại Khoản 3 Điều 12 Điều lệ này yêu

cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông. Yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

phải đƣợc thể hiện bằng văn bản, và phải có họ, tên, địa chỉ thƣờng trú, số Thẻ căn cƣớc

công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp

khác đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số quyết định thành

lập, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức; số cổ phần và thời điểm đăng ký

cổ phần của từng cổ đông, tổng số cổ phần của cả nhóm cổ đông và tỷ lệ sở hữu

trong tổng số cổ phần của Tổng công ty; căn cứ, lý do và mục đích cuộc họp, có đủ

chữ ký của các cổ đông liên quan hoặc văn bản yêu cầu đƣợc lập thành nhiều bản và

tập hợp đủ chữ ký của các cổ đông có liên quan. Kèm theo yêu cầu triệu tập họp phải

có các tài liệu, chứng cứ về các vi phạm của Hội đồng quản trị, mức độ vi phạm hoặc

về quyết định vƣợt quá thẩm quyền;

e. Ban kiểm soát yêu cầu triệu tập cuộc họp nếu Ban kiểm soát có lý do tin

tƣởng rằng các thành viên Hội đồng quản trị hoặc ngƣời điều hành khác vi phạm

nghiêm trọng các nghĩa vụ của họ theo Điều 160 Luật doanh nghiệp;

f. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

4. Triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thƣờng

a. Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông trong thời hạn sáu

mƣơi (60) ngày kể từ ngày số thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng

quản trị không điều hành hoặc Kiểm soát viên còn lại nhƣ quy định tại điểm c khoản

3 Điều này hoặc nhận đƣợc yêu cầu quy định tại điểm d và điểm e khoản 3 Điều này;

b. Trƣờng hợp Hội đồng quản trị không triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo

quy định tại điểm a Khoản 4 Điều này thì trong thời hạn ba mƣơi (30) ngày tiếp theo,

Ban kiểm soát phải thay thế Hội đồng quản trị triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

theo quy định tại Khoản 5 Điều 136 Luật doanh nghiệp;

c. Trƣờng hợp Ban kiểm soát không triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông theo

quy định tại điểm b Khoản 4 Điều này thì trong thời hạn ba mƣơi (30) ngày tiếp theo,

cổ đông hoặc nhóm cổ đông có yêu cầu quy định tại điểm d khoản 3 Điều này có

quyền thay thế Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

theo quy định tại Khoản 6 Điều 136 Luật Doanh nghiệp.

Trong trƣờng hợp này, cổ đông hoặc nhóm cổ đông triệu tập họp Đại hội đồng

cổ đông có thể đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát trình tự, thủ tục triệu

tập, tiến hành họp và ra quyết định của Đại hội đồng cổ đông. Tất cả chi phí cho việc

triệu tập và tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc Tổng công ty hoàn lại. Chi phí

Page 16: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

15

này không bao gồm những chi phí do cổ đông chi tiêu khi tham dự cuộc họp Đại hội

đồng cổ đông, kể cả chi phí ăn ở và đi lại.

Điều 15. Quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông

1. Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên có quyền thảo luận và thông qua các vấn

đề sau:

a. Báo cáo tài chính năm đã đƣợc kiểm toán;

b. Báo cáo của Hội đồng quản trị;

c. Báo cáo của Ban kiểm soát;

d. Kế hoạch kinh doanh hàng năm của Tổng công ty.

e. Mức cổ tức đối với mỗi cổ phần của từng loại;

f. Các vấn đề khác thuộc thẩm quyền.

2. Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên và bất thƣờng thông qua quyết định về các

vấn đề sau:

a. Thông qua báo cáo tài chính năm;

b. Mức cổ tức thanh toán hàng năm cho mỗi loại cổ phần phù hợp với Luật

Doanh nghiệp và các quyền gắn liền với loại cổ phần đó. Mức cổ tức này không cao

hơn mức mà Hội đồng quản trị đề nghị sau khi đã tham khảo ý kiến các cổ đông tại

cuộc họp Đại hội đồng cổ đông;

c. Số lƣợng thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát;

d. Lựa chọn công ty kiểm toán độc lập hoặc thông qua danh sách công ty kiểm

toán độc lập để ủy quyền cho Hội đồng quản trị lựa chọn một trong số các công ty

kiểm toán này tiến hành các hoạt động kiểm toán Tổng công ty cho năm tài chính;

đ. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm và thay thế thành viên Hội đồng quản trị và Ban

kiểm soát;

e. Tổng số tiền thù lao của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và

Báo cáo tiền thù lao của Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát;

g. Bổ sung và sửa đổi Điều lệ Tổng công ty;

h. Loại cổ phần và số lƣợng cổ phần mới đƣợc phát hành đối với mỗi loại cổ

phần; việc phát hành và chào bán cổ phần để tăng vốn điều lệ của Tổng Công ty; các

phƣơng án khác làm thay đổi vốn điều lệ của Tổng Công ty.

i. Quyết định việc phát hành trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu kèm chứng

quyền;

j. Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi Tổng công ty;

k. Tổ chức lại và giải thể (thanh lý) Tổng công ty và chỉ định ngƣời thanh lý;

l. Kiểm tra và xử lý các vi phạm của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát gây thiệt

hại cho Tổng công ty và cổ đông;

Page 17: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

16

m. Quyết định giao dịch đầu tƣ/bán số tài sản có giá trị từ 35% trở lên tổng giá

trị tài sản của Tổng công ty ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất kỳ gần nhất của

Tổng công ty;

n. Quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ phần phát hành của mỗi loại;

o. Tổng công ty ký kết hợp đồng, giao dịch với những đối tƣợng đƣợc quy định

tại Khoản 1 Điều 162 Luật doanh nghiệp với giá trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá

trị tài sản của Tổng công ty đƣợc ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất gần nhất;

p. Quyết định số lƣợng ngƣời đại diện theo pháp luật của Tổng Công ty;

q. Các vấn đề khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

3. Cổ đông không đƣợc tham gia bỏ phiếu trong các trƣờng hợp sau đây:

a. Thông qua các hợp đồng quy định tại Khoản 2 Điều này khi cổ đông đó hoặc

ngƣời có liên quan tới cổ đông đó là một bên của hợp đồng;

b. Việc mua lại cổ phần của cổ đông đó hoặc của ngƣời có liên quan tới cổ đông

đó trừ trƣờng hợp việc mua lại cổ phần đƣợc thực hiện tƣơng ứng với tỷ lệ sở hữu

của tất cả các cổ đông hoặc việc mua lại đƣợc thực hiện thông qua giao dịch khớp

lệnh trên Sở giao dịch chứng khoán hoặc chào mua công khai theo quy định của pháp

luật.

4. Tất cả các nghị quyết và các vấn đề đã đƣợc đƣa vào chƣơng trình họp phải

đƣợc đƣa ra thảo luận và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông.

Điều 16. Đại diện theo ủy quyền

1. Các cổ đông có quyền tham dự cuộc họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định

của pháp luật có thể ủy quyền cho cá nhân đại diện tham dự. Cổ đông là cá nhân

đƣợc quyền cử tối đa một (01) ngƣời đại diện theo ủy quyền. Trƣờng hợp cổ đông là

tổ chức có nhiều hơn một ngƣời đại diện theo ủy quyền thì phải xác định cụ thể số cổ

phần và số phiếu bầu đƣợc ủy quyền cho mỗi ngƣời đại diện.

2. Việc ủy quyền cho ngƣời đại diện dự họp Đại hội đồng cổ đông phải lập

thành văn bản theo mẫu của Tổng công ty và phải có chữ ký theo quy định sau đây:

a. Trƣờng hợp cổ đông cá nhân là ngƣời ủy quyền thì giấy ủy quyền phải có chữ

ký của cổ đông đó và cá nhân đƣợc ủy quyền;

b. Trƣờng hợp cổ đông tổ chức là ngƣời ủy quyền thì giấy ủy quyền phải có chữ

ký của ngƣời đại diện theo ủy quyền, ngƣời đại diện theo pháp luật của cổ đông tổ

chức và đóng dấu của tổ chức đó (nếu tổ chức có con dấu) và chữ ký của cá nhân

đƣợc ủy quyền;

c. Trong trƣờng hợp khác thì giấy ủy quyền phải có chữ ký của ngƣời đại diện

theo pháp luật của cổ đông và ngƣời đƣợc ủy quyền dự họp.

Ngƣời đƣợc ủy quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông phải nộp văn bản ủy quyền

và các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của Tổng Công ty để chứng minh tính xác

thực và hợp lệ của việc ủy quyền khi đăng ký dự họp trƣớc khi vào phòng họp.

Page 18: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

17

3. Trƣờng hợp luật sƣ thay mặt cho ngƣời ủy quyền ký giấy chỉ định ngƣời đại

diện, việc chỉ định ngƣời đại diện trong trƣờng hợp này chỉ đƣợc coi là có hiệu lực

nếu giấy chỉ định ngƣời đại diện đó đƣợc xuất trình cùng với giấy ủy quyền cho luật

sƣ (nếu trƣớc đó chƣa đăng ký với Tổng công ty). Nếu điều này không đƣợc thực

hiện thì việc chỉ định ủy quyền sẽ bị coi là không có hiệu lực.

4. Phiếu biểu quyết của ngƣời đƣợc ủy quyền dự họp trong phạm vi đƣợc ủy

quyền vẫn có hiệu lực khi xảy ra một trong các trƣờng hợp sau đây:

a. Ngƣời ủy quyền đã chết, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng

lực hành vi dân sự;

b. Ngƣời ủy quyền đã hủy bỏ việc chỉ định ủy quyền;

c. Ngƣời ủy quyền đã hủy bỏ thẩm quyền của ngƣời thực hiện việc ủy quyền.

Điều khoản này không áp dụng trong trƣờng hợp Tổng công ty nhận đƣợc thông

báo về một trong các sự kiện trên trƣớc giờ khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

hoặc trƣớc khi cuộc họp đƣợc triệu tập lại.

Điều 17. Thay đổi các quyền

1. Việc thay đổi hoặc hủy bỏ các quyền đặc biệt gắn liền với một loại cổ phần

ƣu đãi có hiệu lực khi đƣợc cổ đông nắm giữ ít nhất 65% cổ phần phổ thông tham dự

họp thông qua đồng thời đƣợc cổ đông nắm giữ ít nhất 65% quyền biểu quyết của

loại cổ phần ƣu đãi nêu trên biểu quyết thông qua. Việc tổ chức cuộc họp của các cổ

đông nắm giữ một loại cổ phần ƣu đãi để thông qua việc thay đổi quyền nêu trên chỉ

có giá trị khi có tối thiểu hai (02) cổ đông (hoặc đại diện đƣợc ủy quyền của họ) và

nắm giữ tối thiểu một phần ba (1/3) giá trị mệnh giá của các cổ phần loại đó đã phát

hành. Trƣờng hợp không có đủ số đại biểu nhƣ nêu trên thì cuộc họp đƣợc tổ chức lại

trong vòng ba mƣơi (30) ngày sau đó và những ngƣời nắm giữ cổ phần thuộc loại đó

(không phụ thuộc vào số lƣợng ngƣời và số cổ phần) có mặt trực tiếp hoặc thông qua

đại diện đƣợc ủy quyền đều đƣợc coi là đủ số lƣợng đại biểu yêu cầu. Tại các cuộc

họp của cổ đông nắm giữ cổ phần ƣu đãi nêu trên, những ngƣời nắm giữ cổ phần

thuộc loại đó có mặt trực tiếp hoặc qua ngƣời đại diện có thể yêu cầu bỏ phiếu kín.

Mỗi cổ phần cùng loại có quyền biểu quyết ngang bằng nhau tại các cuộc họp nêu

trên.

2. Thủ tục tiến hành các cuộc họp riêng biệt nhƣ vậy đƣợc thực hiện tƣơng tự

với các quy định tại Điều 18, Điều 19, Điều 20 và Điều 21 Điều lệ này.

3. Trừ khi các điều khoản phát hành cổ phần quy định khác, các quyền đặc biệt

gắn liền với các loại cổ phần có quyền ƣu đãi đối với một số hoặc tất cả các vấn đề

liên quan đến việc phân phối lợi nhuận hoặc tài sản của Tổng công ty không bị thay

đổi khi Tổng công ty phát hành thêm các cổ phần cùng loại.

Điều 18. Triệu tập họp, chƣơng trình họp và thông báo họp Đại hội đồng cổ

đông

1. Hội đồng quản trị triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông hoặc cuộc họp Đại hội

đồng cổ đông đƣợc triệu tập theo các trƣờng hợp quy định tại điểm b hoặc điểm c

Khoản 4 Điều 14 Điều lệ này.

Page 19: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

18

2. Ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông phải thực hiện các công việc sau

đây:

a. Chuẩn bị danh sách cổ đông đủ điều kiện tham gia và biểu quyết tại Đại hội

đồng cổ đông. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc lập

không sớm hơn năm (05) ngày trƣớc ngày gửi thông báo mời họp Đại hội đồng cổ

đông;

b. Cung cấp thông tin và giải quyết khiếu nại liên quan đến danh sách cổ đông;

c. Lập chƣơng trình, nội dung họp Đại hội;

d. Chuẩn bị tài liệu cho Đại hội;

e. Dự thảo nghị quyết Đại hội đồng cổ đông theo nội dung dự kiến của cuộc

họp; danh sách và thông tin chi tiết của các ứng cử viên trong trƣờng hợp bầu thành

viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên (nếu đã có danh sách ứng viên);f. Xác định

thời gian và địa điểm tổ chức Đại hội;

g. Thông báo và gửi thông báo họp Đại hội đồng cổ đông cho tất cả các cổ đông

có quyền dự họp;

h. Các công việc khác phục vụ Đại hội.

3. Thông báo họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc gửi cho tất cả các cổ đông bằng

phƣơng thức bảo đảm, đồng thời công bố trên trang thông tin điện tử của Tổng công

ty và công bố thông tin theo quy định pháp luật về chứng khoán hiện hành. Ngƣời

triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông phải gửi thông báo mời họp đến tất cả các cổ

đông trong Danh sách cổ đông có quyền dự họp chậm nhất mƣời (10) ngày trƣớc

ngày khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông (tính từ ngày mà thông báo đƣợc gửi

hoặc chuyển đi một cách hợp lệ, đƣợc trả cƣớc phí hoặc đƣợc bỏ vào hòm thƣ).

Chƣơng trình họp Đại hội đồng cổ đông, các tài liệu liên quan đến các vấn đề sẽ

đƣợc biểu quyết tại đại hội đƣợc gửi cho các cổ đông hoặc/và đăng trên trang thông

tin điện tử của Tổng công ty. Trong trƣờng hợp tài liệu không đƣợc gửi kèm thông

báo họp Đại hội đồng cổ đông, thông báo mời họp phải nêu rõ đƣờng dẫn đến toàn

bộ tài liệu họp để các cổ đông có thể tiếp cận, bao gồm:

a. Chƣơng trình họp, các tài liệu sử dụng trong cuộc họp;

b. Danh sách và thông tin chi tiết của các ứng viên trong trƣờng hợp bầu thành

viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên;

c. Phiếu biểu quyết;

d. Mẫu chỉ định đại diện theo ủy quyền dự họp;

e. Dự thảo nghị quyết đối với từng vấn đề trong chƣơng trình họp.

Chỉ có Đại hội đồng cổ đông mới có quyền thay đổi chƣơng trình họp đã đƣợc

gửi kèm theo thông báo mời họp theo quy định tại Khoản 3 Điều 18 của Điều lệ này.

4. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định tại Khoản 3 Điều 12 Điều lệ này

có quyền kiến nghị vấn đề đƣa vào chƣơng trình họp Đại hội đồng cổ đông. Kiến

nghị phải bằng văn bản và phải đƣợc gửi đến Tổng công ty ít nhất ba (03) ngày làm

Page 20: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

19

việc trƣớc ngày khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông. Kiến nghị phải bao gồm

họ và tên cổ đông, địa chỉ thƣờng trú, quốc tịch, số Thẻ căn cƣớc công dân, Giấy

chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, chữ ký của

cổ đông đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số quyết định

thành lập, địa chỉ trụ sở chính, chữ ký ngƣời đại diện theo pháp luật và phải đƣợc

đóng dấu đối với cổ đông là tổ chức (nếu tổ chức có con dấu); số lƣợng và loại cổ

phần cổ đông đó nắm giữ, và nội dung kiến nghị đƣa vào chƣơng trình họp.

5. Ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông có quyền từ chối kiến nghị quy

định tại Khoản 4 Điều này nếu thuộc một trong các trƣờng hợp sau:

a. Kiến nghị đƣợc gửi đến không đúng thời hạn hoặc không đủ, không đúng nội

dung;

b. Vào thời điểm kiến nghị, cổ đông hoặc nhóm cổ đông không nắm giữ đủ từ

5% cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất sáu (06) tháng theo quy

định tại Khoản 3 Điều 12 Điều lệ này;

c. Vấn đề kiến nghị không thuộc phạm vi thẩm quyền quyết định của Đại hội

đồng cổ đông;

d. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

Điều 19. Các điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông

1. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại

diện cho ít nhất 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

2. Trƣờng hợp không có đủ số lƣợng đại biểu cần thiết trong vòng ba mƣơi (30)

phút kể từ thời điểm xác định khai mạc đại hội, ngƣời triệu tập họp hủy cuộc họp.

Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông phải đƣợc triệu tập lại trong vòng ba mƣơi (30) ngày

kể từ ngày dự định tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất. Cuộc họp Đại hội

đồng cổ đông triệu tập lần thứ hai chỉ đƣợc tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại

diện ít nhất 33% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

3. Trƣờng hợp đại hội lần thứ hai không đƣợc tiến hành do không có đủ số đại

biểu cần thiết trong vòng ba mƣơi (30) phút kể từ thời điểm ấn định khai mạc đại hội,

cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ ba có thể đƣợc triệu tập trong vòng hai mƣơi

(20) ngày kể từ ngày dự định tiến hành đại hội lần hai. Trong trƣờng hợp này, đại hội

đƣợc tiến hành không phụ thuộc vào tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các cổ

đông dự họp, đƣợc coi là hợp lệ và có quyền quyết định tất cả các vấn đề dự kiến

đƣợc phê chuẩn tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất.

Điều 20. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ

đông

1. Trƣớc khi khai mạc cuộc họp, Tổng công ty phải tiến hành thủ tục đăng ký cổ

đông và phải thực hiện việc đăng ký cho đến khi các cổ đông có quyền dự họp có

mặt đăng ký hết.

2. Khi tiến hành đăng ký cổ đông, Tổng công ty cấp cho từng cổ đông hoặc đại

diện đƣợc ủy quyền có quyền biểu quyết một thẻ biểu quyết, trên đó ghi số đăng ký,

họ và tên của cổ đông, họ và tên đại diện đƣợc ủy quyền và số phiếu biểu quyết của

Page 21: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

20

cổ đông đó. Khi tiến hành biểu quyết tại đại hội, số thẻ tán thành nghị quyết đƣợc thu

trƣớc, số thẻ phản đối nghị quyết đƣợc thu sau, cuối cùng đếm tổng số phiếu tán

thành, phản đối, không có ý kiến để quyết định. Tổng số phiếu tán thành, phản đối,

không có ý kiến, bỏ phiếu trắng hoặc không hợp lệ theo từng vấn đề đƣợc Chủ tọa

thông báo ngay sau khi tiến hành biểu quyết vấn đề đó. Đại hội bầu những ngƣời

chịu trách nhiệm kiểm phiếu hoặc giám sát kiểm phiếu theo đề nghị của Chủ tọa. Số

thành viên của Ban kiểm phiếu do Đại hội đồng cổ đông quyết định căn cứ đề nghị

của Chủ tọa cuộc họp.

3. Cổ đông hoặc đại diện đƣợc ủy quyền đến sau khi cuộc họp đã khai mạc có

quyền đăng ký ngay và sau đó có quyền tham gia và biểu quyết tại đại hội ngay sau

khi đăng ký. Chủ tọa không có trách nhiệm dừng đại hội để cho cổ đông đến muộn

đăng ký và hiệu lực của những nội dung đã đƣợc biểu quyết trƣớc đó không thay đổi.

4. Chủ tịch Hội đồng quản trị làm Chủ tọa các cuộc họp do Hội đồng quản trị

triệu tập. Trƣờng hợp Chủ tịch vắng mặt hoặc tạm thời mất khả năng làm việc thì các

thành viên Hội đồng quản trị còn lại bầu một ngƣời trong số họ làm Chủ tọa cuộc

họp theo nguyên tắc đa số. Trƣờng hợp không bầu đƣợc ngƣời làm Chủ tọa, Trƣởng

Ban kiểm soát điều khiển để Đại hội đồng cổ đông bầu Chủ tọa cuộc họp trong số

những ngƣời dự họp và ngƣời có phiếu bầu cao nhất làm Chủ tọa cuộc họp.

Trong các trƣờng hợp khác, ngƣời ký tên triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

điều khiển cuộc họp Đại hội đồng cổ đông bầu Chủ tọa cuộc họp và ngƣời có số

phiếu bầu cao nhất đƣợc cử làm Chủ tọa cuộc họp.

5. Chủ tọa cử một hoặc một số ngƣời làm thƣ ký cuộc họp.

6. Chƣơng trình và nội dung cuộc họp phải đƣợc Đại hội đồng cổ đông thông

qua trong phiên khai mạc. Chƣơng trình phải xác định rõ và chi tiết thời gian đối với

từng vấn đề trong nội dung chƣơng trình họp.

7. Chủ tọa đại hội có thể tiến hành các hoạt động cần thiết để điều khiển cuộc

họp Đại hội đồng cổ đông một cách hợp lệ, có trật tự, theo chƣơng trình đã đƣợc

thông qua và phản ánh đƣợc mong muốn của đa số đại biểu tham dự.

8. Chủ tọa đại hội có thể hoãn đại hội khi có sự nhất trí hoặc yêu cầu của Đại

hội đồng cổ đông đã có đủ số lƣợng đại biểu dự họp cần thiết theo quy định tại

Khoản 8 Điều 142 Luật doanh nghiệp.Ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông có

quyền yêu cầu các cổ đông hoặc đại diện đƣợc ủy quyền tham dự họp Đại hội đồng

cổ đông chịu sự kiểm tra hoặc các biện pháp an ninh hợp pháp, hợp lý khác. Trƣờng

hợp có cổ đông hoặc đại diện đƣợc ủy quyền không tuân thủ những quy định về kiểm

tra hoặc các biện pháp an ninh nêu trên, ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông sau

khi xem xét một cách cẩn trọng có quyền từ chối hoặc trục xuất cổ đông hoặc đại

diện nêu trên ra khỏi đại hội.

9. Ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông, sau khi đã xem xét một cách cẩn

trọng, có thể tiến hành các biện pháp thích hợp để:

a. Bố trí chỗ ngồi tại địa điểm họp Đại hội đồng cổ đông;

b. Bảo đảm an toàn cho mọi ngƣời có mặt tại các địa điểm họp;

Page 22: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

21

c. Tạo điều kiện cho cổ đông tham dự (hoặc tiếp tục tham dự) Đại hội. Ngƣời

triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông có toàn quyền thay đổi những biện pháp nêu trên

và áp dụng tất cả các biện pháp cần thiết. Các biện pháp áp dụng có thể là cấp giấy

vào cửa hoặc sử dụng những hình thức lựa chọn khác.

10. Trong trƣờng hợp cuộc họp Đại hội đồng cổ đông áp dụng các biện pháp

nêu trên, ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông khi xác định địa điểm đại hội có

thể:

a. Thông báo đại hội đƣợc tiến hành tại địa điểm ghi trong thông báo và chủ tọa

đại hội có mặt tại đó (“Địa điểm chính của Đại hội”);

b. Bố trí, tổ chức để những cổ đông hoặc đại diện đƣợc ủy quyền không dự họp

đƣợc theo Điều khoản này hoặc những ngƣời muốn tham gia ở địa điểm khác với địa

điểm chính của đại hội có thể đồng thời tham dự Đại hội;

Thông báo về việc tổ chức Đại hội không cần nêu chi tiết những biện pháp tổ

chức theo Điều khoản này.

11. Trong Điều lệ này (trừ khi hoàn cảnh yêu cầu khác), mọi cổ đông đƣợc coi

là tham gia Đại hội ở địa điểm chính của Đại hội.

12. Hàng năm, Tổng công ty tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông ít nhất một (01)

lần. Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên không đƣợc tổ chức dƣới hình thức lấy ý kiến

cổ đông bằng văn bản.

Điều 21. Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông

1. Trừ trƣờng hợp quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều này, các quyết định của

Đại hội đồng cổ đông sẽ đƣợc thông qua khi có từ 51% trở lên tổng số phiếu biểu

quyết của các cổ đông có quyền biểu quyết có mặt trực tiếp hoặc thông qua đại diện

đƣợc ủy quyền có mặt tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông.

2. Việc bầu thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát phải thực hiện theo

phƣơng thức bầu dồn phiếu quy định tại Khoản 3 Điều 144 Luật Doanh nghiệp.

3. Các quyết định của Đại hội đồng cổ đông liên quan đến việc sửa đổi và bổ

sung Điều lệ; loại cổ phiếu và số lƣợng cổ phiếu đƣợc chào bán; việc phát hành cổ

phiếu để tăng vốn điều lệ; thay đổi ngành, nghề và lĩnh vực kinh doanh; thay đổi cơ

cấu tổ chức quản lý Tổng công ty, việc tổ chức lại hay giải thể doanh nghiệp; dự án

đầu tƣ hoặc bán tài sản của Tổng công ty có giá trị từ 35% trở lên tổng giá trị tài sản

của Tổng công ty tính theo Báo cáo tài chính kỳ gần nhất của Tổng công ty; hợp

đồng, giao dịch quy định tại Điểm o Khoản 2 Điều 15 của Điều lệ này: đƣợc thông

qua khi có từ 65% trở lên tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông có mặt trực tiếp

hoặc thông qua đại diện đƣợc ủy quyền có mặt tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông tán

thành (trong trƣờng hợp tổ chức họp trực tiếp) hoặc ít nhất 51% tổng số phiếu biểu

quyết của các cổ đông có quyền biểu quyết chấp thuận (đối với trƣờng hợp lấy ý kiến

cổ đông bằng văn bản).

4. Các nghị quyết Đại hội đồng cổ đông đƣợc thông qua bằng 100% tổng số cổ

phần có quyền biểu quyết là hợp pháp và có hiệu lực ngay cả khi trình tự và thủ tục

thông qua nghị quyết đó không đƣợc thực hiện đúng nhƣ quy định.

Page 23: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

22

5. Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông phải đƣợc thông báo đến cổ đông có

quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông trong thời hạn 15 ngày hoặc thay thế bằng việc

đăng tải lên trang thông tin điện tử của Tổng công ty trong thời hạn hai mƣơi bốn

(24) giờ kể từ ngày nghị quyết đƣợc thông qua.

Điều 22. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông

qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông

Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết

định của Đại hội đồng cổ đông đƣợc thực hiện theo quy định sau đây:

1. Hội đồng quản trị có quyền lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua tất

cả các nội dung thuộc thẩm quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông khi xét thấy

cần thiết vì lợi ích của Tổng công ty, cụ thể gồm:

a. Sửa đổi, bổ sung các nội dung của Điều lệ Tổng công ty;

b. Định hƣớng phát triển Tổng công ty;

c. Tổng công ty phát hành thêm cổ phiếu (thông qua chào phát cổ phiếu riêng lẻ

và/hoặc chào bán chứng khoán ra công chúng) để tăng vốn điều lệ;

d. Tổng công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền.

e. Loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại;

f. Quyết định thời hạn nhiệm kỳ Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và việc thay

đổi số lƣợng thành viên Hội đồng quản trị nhiệm kỳ, số lƣợng thành viên Ban kiểm

soát nhiệm kỳ

g. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát;

h. Quyết định đầu tƣ hoặc bán số tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng

giá trị tài sản đƣợc ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất gần nhất của Tổng công ty;

i. Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;

k. Thay đổi ngành, nghề và lĩnh vực kinh doanh; thay đổi cơ cấu tổ chức quản lý

Tổng công ty

l. Tổ chức lại, giải thể Tổng công ty.

m. Tất cả các nội dung khác thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông Tổng

công ty theo quy định của pháp luật và của Điều lệ này.

2. Hội đồng quản trị phải chuẩn bị phiếu lấy ý kiến, dự thảo nghị quyết Đại hội

đồng cổ đông và các tài liệu giải trình dự thảo nghị quyết. Hội đồng quản trị phải

đảm bảo gửi, công bố tài liệu cho các cổ đông trong một thời gian hợp lý để xem xét

biểu quyết và phải gửi ít nhất mƣời (10) ngày trƣớc thời hạn phải gửi lại phiếu lấy ý

kiến. Yêu cầu và cách thức gửi phiếu lấy ý kiến và tài liệu kèm theo đƣợc thực hiện

theo quy định tại Khoản 3 Điều 18 Điều lệ này.

3. Phiếu lấy ý kiến phải có các nội dung chủ yếu sau đây:

a. Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b. Mục đích lấy ý kiến;

Page 24: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

23

c. Họ, tên, địa chỉ thƣờng trú, quốc tịch, số Thẻ căn cƣớc công dân, Giấy chứng

minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của cổ đông là cá

nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số quyết định thành lập, địa chỉ trụ sở chính của

cổ đông là tổ chức hoặc họ, tên, địa chỉ thƣờng trú, quốc tịch, số Thẻ căn cƣớc công

dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác

của đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức; số lƣợng cổ phần của từng loại và

số phiếu biểu quyết của cổ đông;

d. Vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua quyết định;

e. Phƣơng án biểu quyết bao gồm tán thành, không tán thành và không có ý kiến

đối với từng vấn đề lấy ý kiến;

f. Thời hạn phải gửi về Tổng công ty phiếu lấy ý kiến đã đƣợc trả lời;

g. Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản trị và ngƣời đại diện theo pháp

luật của Tổng công ty.

4. Phiếu lấy ý kiến đã đƣợc trả lời phải có chữ ký của cổ đông là cá nhân, hoặc

ngƣời đại diện theo pháp luật của cổ đông là tổ chức và đƣợc đóng dấu của tổ chức

đó (nếu tổ chức có con dấu), hoặc chữ ký của cá nhân đƣợc ủy quyền.

5. Phiếu lấy ý kiến có thể đƣợc gửi về Tổng công ty theo các hình thức sau:

a. Gửi thƣ: Phiếu lấy ý kiến gửi về Tổng công ty phải đƣợc đựng trong phong bì

dán kín và không ai đƣợc quyền mở trƣớc khi kiểm phiếu;

b. Gửi fax hoặc thƣ điện tử: Phiếu lấy ý kiến gửi về Tổng công ty qua fax hoặc

thƣ điện tử phải đƣợc giữ bí mật đến thời điểm kiểm phiếu.

Các phiếu lấy ý kiến Tổng công ty nhận đƣợc sau thời hạn đã xác định tại nội

dung phiếu lấy ý kiến hoặc đã bị mở trong trƣờng hợp gửi thƣ hoặc đƣợc công bố

trƣớc thời điểm kiểm phiếu trong trƣờng hợp gửi fax, thƣ điện tử là không hợp lệ.

Phiếu lấy ý kiến không đƣợc gửi về đƣợc coi là phiếu không tham gia biểu quyết.

6. Hội đồng quản trị kiểm phiếu và lập biên bản kiểm phiếu dƣới sự chứng kiến

của Ban kiểm soát hoặc của cổ đông không phải là ngƣời điều hành doanh nghiệp.

Biên bản kiểm phiếu phải có các nội dung chủ yếu sau đây:

a. Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b. Mục đích và các vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua nghị quyết;

c. Số cổ đông với tổng số phiếu biểu quyết đã tham gia biểu quyết, trong đó

phân biệt số phiếu biểu quyết hợp lệ và số biểu quyết không hợp lệ và phƣơng thức

gửi phiếu biểu quyết, kèm theo phụ lục danh sách cổ đông tham gia biểu quyết;

d. Tổng số phiếu tán thành, không tán thành và không có ý kiến đối với từng vấn

đề;

e. Các vấn đề đã đƣợc thông qua;

f. Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản trị, ngƣời đại diện theo pháp luật

của Tổng công ty, ngƣời kiểm phiếu và ngƣời giám sát kiểm phiếu.

Page 25: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

24

Các thành viên Hội đồng quản trị, ngƣời kiểm phiếu và ngƣời giám sát kiểm

phiếu phải liên đới chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của biên bản kiểm

phiếu; liên đới chịu trách nhiệm về các thiệt hại phát sinh từ các quyết định đƣợc

thông qua do kiểm phiếu không trung thực, không chính xác.

7. Biên bản kiểm phiếu phải đƣợc gửi đến các cổ đông trong vòng mƣời lăm

(15) ngày, kể từ ngày kết thúc kiểm phiếu. Việc gửi biên bản kiểm phiếu có thể thay

thế bằng việc đăng tải trên trang thông tin điện tử của Tổng công ty trong vòng hai

mƣơi tƣ (24) giờ, kể từ thời điểm kết thúc kiểm phiếu.

8. Phiếu lấy ý kiến đã đƣợc trả lời, biên bản kiểm phiếu, nghị quyết đã đƣợc

thông qua và tài liệu có liên quan gửi kèm theo phiếu lấy ý kiến đều phải đƣợc lƣu

giữ tại trụ sở chính của Tổng công ty.

9. Nghị quyết đƣợc thông qua theo hình thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản

phải đƣợc số cổ đông đại diện ít nhất 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết chấp

thuận và có giá trị nhƣ nghị quyết đƣợc thông qua tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông.

Điều 23. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông

1. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông phải đƣợc ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc

ghi và lƣu giữ dƣới hình thức điện tử khác. Biên bản phải đƣợc lập bằng tiếng Việt,

có thể lập thêm bằng tiếng Anh và có các nội dung chủ yếu sau đây:

a. Tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số doanh nghiệp;

b. Thời gian và địa điểm họp Đại hội đồng cổ đông;

c. Chƣơng trình họp và nội dung cuộc họp;

d. Họ, tên Chủ tọa và Thƣ ký;

e. Tóm tắt diễn biến cuộc họp và các ý kiến phát biểu tại cuộc họp Đại hội đồng

cổ đông về từng vấn đề trong chƣơng trình họp;

f. Số cổ đông và tổng số phiếu biểu quyết của các cổ đông dự họp, phụ lục danh

sách đăng ký cổ đông, đại diện cổ đông dự họp với số cổ phần và số phiếu bầu tƣơng

ứng;

g. Tổng số phiếu biểu quyết đối với từng vấn đề biểu quyết, trong đó ghi rõ

phƣơng thức biểu quyết, tổng số phiếu hợp lệ, không hợp lệ, tán thành, không tán

thành và không có ý kiến; tỷ lệ tƣơng ứng trên tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông

dự họp;

h. Các vấn đề đã đƣợc thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết thông qua tƣơng ứng;

i. Chữ ký của Chủ tọa và Thƣ ký.

Biên bản đƣợc lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh đều có hiệu lực pháp lý nhƣ

nhau. Trƣờng hợp có sự khác nhau về nội dung biên bản tiếng Việt và tiếng Anh thì

nội dung trong biên bản tiếng Việt có hiệu lực áp dụng.

2. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông phải đƣợc lập xong và thông qua trƣớc

khi kết thúc cuộc họp. Chủ tọa và Thƣ ký cuộc họp phải chịu trách nhiệm liên đới về

tính trung thực, chính xác của nội dung biên bản.

Page 26: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

25

3. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông phải đƣợc công bố trên trang thông tin

điện tử của Tổng công ty trong thời hạn hai mƣơi bốn (24) giờ hoặc gửi cho tất cả

các cổ đông trong thời hạn mƣời lăm (15) ngày kể từ ngày kết thúc cuộc họp.

4. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đƣợc coi là bằng chứng xác thực về

những công việc đã đƣợc tiến hành tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông trừ khi có ý

kiến phản đối về nội dung biên bản đƣợc đƣa ra theo đúng thủ tục quy định trong

vòng mƣời (10) ngày kể từ khi gửi biên bản.

5. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông, phụ lục danh sách cổ đông đăng ký dự

họp kèm chữ ký của cổ đông, nghị quyết đƣợc thông qua, văn bản ủy quyền tham dự

họp và tài liệu có liên quan phải đƣợc lƣu giữ tại trụ sở chính của Tổng công ty.

Điều 24. Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông

Trong thời hạn chín mƣơi (90) ngày, kể từ ngày nhận đƣợc biên bản họp Đại hội

đồng cổ đông hoặc biên bản kết quả kiểm phiếu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản, cổ

đông hoặc nhóm cổ đông quy định tại Khoản 3 Điều 12 Điều lệ này có quyền yêu

cầu Tòa án hoặc Trọng tài xem xét, hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông

trong các trƣờng hợp sau đây:

1. Trình tự và thủ tục triệu tập họp hoặc lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản và ra

quyết định của Đại hội đồng cổ đông không thực hiện đúng theo quy định của Luật

doanh nghiệp và Điều lệ này, trừ trƣờng hợp quy định tại Khoản 4 Điều 21 Điều lệ

này.

2. Nội dung nghị quyết vi phạm pháp luật hoặc Điều lệ này.

Trƣờng hợp quyết định của Đại hội đồng cổ đông bị hủy bỏ theo quyết định của

Tòa án hoặc Trọng tài, ngƣời triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bị hủy bỏ có thể

xem xét tổ chức lại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông trong vòng chín mƣơi (90) ngày

theo trình tự, thủ tục quy định tại Luật Doanh nghiệp và Điều lệ này.

CHƢƠNG VII. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Điều 25. Ứng cử, đề cử thành viên Hội đồng quản trị

1. Trƣờng hợp đã xác định đƣợc trƣớc ứng viên, thông tin liên quan đến các ứng

viên Hội đồng quản trị đƣợc đƣa vào tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông và công bố

tối thiểu mƣời (10) ngày trƣớc ngày khai mạc cuộc họp Đại hội đồng cổ đông trên

trang thông tin điện tử của Tổng công ty để cổ đông có thể tìm hiểu về các ứng viên

này trƣớc khi bỏ phiếu. Ứng viên Hội đồng quản trị phải có cam kết bằng văn bản về

tính trung thực, chính xác và hợp lý của các thông tin cá nhân đƣợc công bố và phải

cam kết thực hiện nhiệm vụ một cách trung thực nếu đƣợc bầu làm thành viên Hội

đồng quản trị. Thông tin liên quan đến ứng viên Hội đồng quản trị đƣợc công bố bao

gồm các nội dung tối thiểu sau đây:

a. Họ tên, ngày, tháng, năm sinh;

b. Trình độ học vấn;

c. Trình độ chuyên môn;

Page 27: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

26

d. Quá trình công tác;

e. Các công ty mà ứng viên đang nắm giữ chức vụ thành viên Hội đồng quản trị

và các chức danh quản lý khác;

f. Các lợi ích có liên quan tới Tổng công ty (nếu có);

g. Họ, tên của cổ đông hoặc nhóm cổ đông đề cử ứng viên đó (nếu có);

h. Các thông tin khác (nếu có).

2. Các cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông trong thời hạn liên tục ít nhất sáu

(06) tháng có quyền gộp số quyền biểu quyết để đề cử các ứng viên Hội đồng quản

trị, cụ thể nhƣ sau: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông nắm giữ từ 5% đến dƣới 10% tổng

số cổ phần có quyền biểu quyết đƣợc đề cử một (01) ứng viên; từ 10% đến dƣới 30%

đƣợc đề cử tối đa hai (02) ứng viên; từ 30% đến dƣới 40% đƣợc đề cử tối đa ba (03)

ứng viên; từ 40% đến dƣới 50% đƣợc đề cử tối đa bốn (04) ứng viên; từ 50% đến

dƣới 60% đƣợc đề cử tối đa năm (05) ứng viên; từ 60% đến dƣới 70% đƣợc đề cử tối

đa sáu (06) ứng viên; từ 70% đến 80% đƣợc đề cử tối đa bảy (07) ứng viên; và từ

80% đến dƣới 90% đƣợc đề cử tối đa tám (08) ứng viên.

3. Trƣờng hợp số lƣợng ứng viên Hội đồng quản trị thông qua đề cử và ứng cử

vẫn không đủ số lƣợng cần thiết, Hội đồng quản trị đƣơng nhiệm họp và ra quyết

định đề cử bổ sung có thể đề cử thêm ứng cử viên theo cơ chế đƣợc Tổng công ty

quy định tại Quy chế nội bộ về quản trị Tổng công ty. Thủ tục Hội đồng quản trị

đƣơng nhiệm giới thiệu ứng viên Hội đồng quản trị phải đƣợc công bố rõ ràng và

phải đƣợc Đại hội đồng cổ đông thông qua trƣớc khi tiến hành bầu cử theo quy định

pháp luật.

Điều 26. Thành phần và nhiệm kỳ của thành viên Hội đồng quản trị 1. Số lƣợng thành viên Hội đồng quản trị từ ba (03) đến chín (09) ngƣời. Số

lƣợng thành viên cụ thể thành viên Hội đồng quản trị của từng nhiệm kỳ Hội đồng

quản trị sẽ do Đại hội đồng cổ đông Tổng Công ty quyết định.

Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị tối đa không quá năm (05) năm. Thời hạn cụ

thể của nhiệm kỳ, việc rút ngắn hoặc gia hạn thời hạn của nhiệm kỳ do Đại hội đồng

cổ đông quyết định.

Nhiệm kỳ của thành viên Hội đồng quản trị không quá năm (05) năm và có thể

đƣợc bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế. Trƣờng hợp có thành viên đƣợc bầu bổ

sung hoặc thay thế thành viên bị bãi nhiệm/miễn nhiệm trong thời hạn nhiệm kỳ thì

nhiệm kỳ của thành viên đó là thời hạn còn lại của nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị.

2. Cơ cấu thành viên Hội đồng quản trị nhƣ sau:

Tổng số thành viên Hội đồng quản trị không điều hành phải chiếm ít nhất một

phần ba (1/3) tổng số thành viên Hội đồng quản trị. Số lƣợng tối thiểu thành viên Hội

đồng quản trị không điều hành đƣợc xác định theo phƣơng thức làm tròn xuống.

3. Thành viên Hội đồng quản trị không còn tƣ cách thành viên Hội đồng quản trị

trong các trƣờng hợp sau:

Page 28: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

27

a. Không đủ tƣ cách làm thành viên Hội đồng quản trị theo quy định của Luật

doanh nghiệp hoặc bị luật pháp cấm không đƣợc làm thành viên Hội đồng quản trị;

b. Có đơn từ chức;

c. Bị rối loạn tâm thần và thành viên khác của Hội đồng quản trị có những bằng

chứng chuyên môn chứng tỏ ngƣời đó không còn năng lực hành vi;

d. Không tham dự các cuộc họp của Hội đồng quản trị trong vòng sáu (06) tháng

liên tục, trừ trƣờng hợp bất khả kháng;

e. Thành viên đó bị miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị theo

quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

f. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

4. Việc bổ nhiệm thành viên Hội đồng quản trị phải đƣợc công bố thông tin theo

các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trƣờng chứng khoán.

5. Thành viên Hội đồng quản trị phải đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện theo

quy định của Luật Doanh nghiệp. Thành viên Hội đồng quản trị có thể không phải là

cổ đông của Tổng công ty.

Điều 27. Quyền hạn và nghĩa vụ của Hội đồng quản trị

1. Hoạt động kinh doanh và các công việc của Tổng công ty phải chịu sự giám

sát và chỉ đạo của Hội đồng quản trị. Hội đồng quản trị là cơ quan có đầy đủ quyền

hạn để thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Tổng công ty không thuộc thẩm quyền

của Đại hội đồng cổ đông.

2. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng quản trị do luật pháp, Điều lệ Tổng công ty

và Đại hội đồng cổ đông quy định. Cụ thể, Hội đồng quản trị có những quyền hạn và

nghĩa vụ sau:

a. Quyết định chiến lƣợc, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh

hàng năm của Tổng công ty;

b. Xác định các mục tiêu hoạt động trên cơ sở các mục tiêu chiến lƣợc đƣợc Đại

hội đồng cổ đông thông qua;

c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị; bổ nhiệm và miễn

nhiệm, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với Tổng giám đốc, ngƣời điều hành

khác của Tổng công ty và quyết định mức lƣơng và các quyền lợi khác của họ;

d. Giám sát, chỉ đạo Tổng giám đốc và ngƣời điều hành khác;

e. Giải quyết các khiếu nại của Tổng công ty đối với ngƣời điều hành doanh

nghiệp cũng nhƣ quyết định lựa chọn đại diện của Tổng công ty để giải quyết các vấn

đề liên quan tới các thủ tục pháp lý đối với ngƣời điều hành đó;

f. Quyết định cơ cấu tổ chức của Tổng công ty; việc thành lập công ty con, lập

chi nhánh, văn phòng đại diện; việc góp vốn, mua/bán cổ phần của doanh nghiệp

khác;

g. Đề xuất việc tổ chức lại hoặc giải thể, phá sảnTổng công ty;

Page 29: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

28

h. Hoàn thiện và ban hành quy chế nội bộ về quản trị Tổng công ty sau khi đƣợc

Đại hội đồng cổ đông chấp thuận thông qua;

i. Duyệt chƣơng trình, nội dung tài liệu phục vụ họp Đại hội đồng cổ đông,

triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông hoặc lấy ý kiến để Đại hội đồng cổ đông thông

qua quyết định;

j. Đề xuất mức cổ tức hàng năm; quyết định thời hạn và thủ tục trả cổ tức hoặc

xử lý lỗ phát sinh trong quá trình kinh doanh;

k. Đề xuất các loại cổ phần phát hành và tổng số cổ phần phát hành theo từng

loại;

l. Đề xuất việc phát hành trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu kèm chứng quyền;

giá chào bán trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền; quyết định

phƣơng án phát hành trái phiếu không chuyển đổi, trái phiếu không kèm chứng

quyền;

m. Quyết định giá chào bán cổ phiếu và các chứng khoán chuyển đổi trong

trƣờng hợp đƣợc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền;

n. Trình báo cáo tài chính năm đã đƣợc kiểm toán, báo cáo quản trị công ty lên

Đại hội đồng cổ đông;

o. Báo cáo Đại hội đồng cổ đông việc Hội đồng quản trị bổ nhiệm Tổng giám

đốc;

p. Thông qua hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị bằng

hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản đƣợc ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất gần

nhất của Tổng công ty. Quy định này không áp dụng đối với hợp đồng và giao dịch

quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 135, Luật Doanh nghiệp và Điểm o Khoản 2 Điều

15 của Điều lệ này;

q. Quyết định đầu tƣ hoặc bán tài sản có giá trị dƣới 35% tổng giá trị tài sản

đƣợc ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất gần nhất của Tổng công ty;

r. Quyết định giải pháp phát triển thị trƣờng, tiếp thị và công nghệ;

s. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ Tổng

Công ty.

3. Những vấn đề sau đây phải đƣợc Hội đồng quản trị phê chuẩn:

a. Thành lập các chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của Tổng công ty;

b. Thành lập các công ty con của Tổng công ty;

c. Trong phạm vi quy định tại khoản 2 Điều 149 Luật doanh nghiệp và trừ

trƣờng hợp quy định tại khoản 2 Điều 135 Luật doanh nghiệp và Điểm o Khoản 2

Điều 15 của Điều lệ này phải do Đại hội đồng cổ đông phê chuẩn, Hội đồng quản trị

quyết định việc thực hiện, sửa đổi và hủy bỏ các hợp đồng lớn của Tổng công ty (bao

gồm các hợp đồng mua, bán, vay, cho vay, sáp nhập, thâu tóm công ty và liên doanh

và các hợp đồng giao dịch khác) có giá trị bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản

đƣợc ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất gần nhất của Tổng Công ty;

Page 30: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

29

d. Chỉ định và bãi nhiệm những ngƣời đƣợc Tổng công ty ủy nhiệm là đại diện

thƣơng mại và Luật sƣ của Tổng công ty, ngoại trừ việc bổ nhiệm/tuyển dụng/chỉ

định cán bộ pháp chế của Tổng công ty;

e. Việc vay nợ và việc thực hiện các khoản thế chấp, bảo đảm, bảo lãnh và bồi

thƣờng của Tổng công ty;

f. Các khoản đầu tƣ không nằm trong kế hoạch kinh doanh và ngân sách đã đƣợc

Đại hội đồng cổ đông phê duyệt, với giá trị không vƣợt quá 35% tổng giá trị tài sản

ghi trong báo cáo tài chính hợp nhất gần nhất của Công ty;

g. Việc mua hoặc bán cổ phần, phần vốn góp tại các công ty khác đƣợc thành

lập ở Việt Nam hay nƣớc ngoài;

h. Việc định giá tài sản góp vào Tổng công ty không phải bằng tiền trong đợt

phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu của Tổng công ty, bao gồm vàng, quyền sử dụng

đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ và bí quyết công nghệ;

i. Việc mua lại hoặc thu hồi không quá 10% tổng số cổ phần của từng loại đã

đƣợc chào bán trong mƣời hai (12) tháng;

j. Quyết định giá mua lại hoặc thu hồi cổ phần của Tổng công ty;

k. Các vấn đề kinh doanh hoặc giao dịch mà Hội đồng quyết định cần phải có sự

chấp thuận trong phạm vi quyền hạn và trách nhiệm của mình.

4. Hội đồng quản trị phải báo cáo Đại hội đồng cổ đông về hoạt động của mình,

cụ thể là việc giám sát của Hội đồng quản trị đối với Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác trong năm tài chính. Trƣờng hợp Hội đồng quản trị không trình báo cáo

lên Đại hội đồng cổ đông, báo cáo tài chính năm của Tổng công ty bị coi là không có

giá trị và chƣa đƣợc Đại hội đồng cổ đông thông qua.

5. Trừ khi pháp luật và Điều lệ quy định khác, Hội đồng quản trị có thể ủy

quyền/phân cấp/giao cho Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc và ngƣời điều

hành khác thực hiện quyền hạn của Hội đồng quản trị quy định tại Điều này.

Điều 28. Thù lao, tiền lƣơng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản

trị

1. Thành viên Hội đồng quản trị (không tính các đại diện đƣợc ủy quyền) đƣợc

nhận thù lao cho công việc của mình dƣới tƣ cách là thành viên Hội đồng quản trị.

Tổng mức thù lao cho Hội đồng quản trị do Đại hội đồng cổ đông quyết định. Khoản

thù lao này đƣợc chia cho các thành viên Hội đồng quản trị theo thỏa thuận trong Hội

đồng quản trị hoặc chia đều trong trƣờng hợp không thỏa thuận đƣợc.

2. Tổng số tiền trả cho từng thành viên Hội đồng quản trị bao gồm thù lao, chi

phí, hoa hồng, quyền mua cổ phần và các lợi ích khác đƣợc hƣởng từ Tổng công ty,

công ty con, công ty liên kết của Tổng công ty và các công ty khác mà thành viên

Hội đồng quản trị là đại diện phần vốn góp phải đƣợc công bố chi tiết trong Báo cáo

thƣờng niên của Tổng công ty. Thù lao của thành viên Hội đồng quản trị phải đƣợc

thể hiện thành mục riêng trong Báo cáo tài chính hàng năm của Tổng công ty.

Page 31: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

30

3. Thành viên Hội đồng quản trị nắm giữ chức vụ điều hành hoặc thành viên Hội

đồng quản trị làm việc tại các tiểu ban của Hội đồng quản trị hoặc thực hiện những

công việc khác mà theo Hội đồng quản trị là nằm ngoài phạm vi nhiệm vụ thông

thƣờng của một thành viên Hội đồng quản trị, có thể đƣợc trả thêm thù lao dƣới dạng

một khoản tiền công trọn gói theo từng lần, lƣơng, hoa hồng, phần trăm lợi nhuận

hoặc dƣới hình thức khác theo quyết định của Hội đồng quản trị.

4. Thành viên Hội đồng quản trị có quyền đƣợc thanh toán tất cả các chi phí đi

lại, ăn, ở và các khoản chi phí hợp lý khác mà họ đã phải chi trả khi thực hiện trách

nhiệm thành viên Hội đồng quản trị của mình, bao gồm cả các chi phí phát sinh trong

việc tới tham dự các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị hoặc các tiểu

ban của Hội đồng quản trị .

Điều 29. Chủ tịch Hội đồng quản trị

1. Hội đồng quản trị bầu một trong số các thành viên Hội đồng quản trị làm Chủ

tịch và có thể có một hoặc một số Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị.

2. Chủ tịch Hội đồng quản trị có nghĩa vụ chuẩn bị chƣơng trình, tài liệu, triệu

tập và chủ tọa cuộc họp Hội đồng quản trị; chủ tọa cuộc họp Đại hội đồng cổ đông;

đồng thời có các quyền và nghĩa vụ khác quy định tại Luật doanh nghiệp và Điều lệ

này.

3. Chủ tịch Hội đồng quản trị có trách nhiệm đảm bảo việc Hội đồng quản trị

gửi báo cáo tài chính năm, báo cáo hoạt động của Tổng công ty, báo cáo kiểm toán

và báo cáo kiểm tra của Hội đồng quản trị cho các cổ đông tại cuộc họp Đại hội đồng

cổ đông.

4. Chủ tịch Hội đồng quản trị có thể bị bãi miễn theo quyết định của Hội đồng

quản trị. Trƣờng hợp Chủ tịch Hội đồng quản trị từ chức hoặc bị bãi miễn, Hội đồng

quản trị phải bầu ngƣời thay thế trong thời hạn mƣời (10) ngày.

Điều 30. Cuộc họp của Hội đồng quản trị

1. Chủ tịch Hội đồng quản trị sẽ đƣợc bầu trong cuộc họp đầu tiên của nhiệm kỳ

Hội đồng quản trị trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc bầu cử

Hội đồng quản trị nhiệm kỳ đó. Cuộc họp này do thành viên có số phiếu bầu cao nhất

hoặc tỷ lệ phiếu bầu cao nhất triệu tập. Trƣờng hợp có nhiều hơn một (01) thành viên

có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ lệ phiếu bầu cao nhất thì các thành viên bầu theo

nguyên tắc đa số để chọn một (01) ngƣời trong số họ triệu tập họp Hội đồng quản trị.

2. Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập các cuộc họp Hội đồng quản trị định

kỳ và bất thƣờng, lập chƣơng trình nghị sự, thời gian và địa điểm họp ít nhất năm

(05) ngày làm việc trƣớc ngày họp. Chủ tịch có thể triệu tập họp khi xét thấy cần

thiết, nhƣng mỗi quý phải họp ít nhất một (01) lần.

3. Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội đồng quản trị, không đƣợc

trì hoãn nếu không có lý do chính đáng, khi một trong số các đối tƣợng dƣới đây đề

nghị bằng văn bản nêu rõ mục đích cuộc họp, vấn đề cần thảo luận:

a. Ban kiểm soát;

Page 32: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

31

b. Tổng giám đốc hoặc ít nhất năm (05) ngƣời điều hành khác;

c. Ít nhất hai (02) thành viên điều hành Hội đồng quản trị;

d. Các trƣờng hợp khác (nếu có).

Đề nghị phải đƣợc lập thành văn bản, trong đó nêu rõ mục đích, vấn đề cần thảo

luận và quyết định thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị.

4. Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội đồng quản trị trong thời hạn

bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đƣợc đề nghị nêu tại khoản 3 Điều này.

Trƣờng hợp không triệu tập họp theo đề nghị thì Chủ tịch Hội đồng quản trị phải chịu

trách nhiệm về những thiệt hại xảy ra đối với Tổng công ty; những ngƣời đề nghị tổ

chức họp đƣợc nêu tại khoản 3 Điều 30 có quyền triệu tập họp Hội đồng quản trị.

5. Trƣờng hợp có yêu cầu của công ty kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán

báo cáo tài chính của Tổng công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội

đồng quản trị để bàn về báo cáo kiểm toán và tình hình Tổng công ty.

6. Cuộc họp Hội đồng quản trị đƣợc tiến hành tại trụ sở chính của Tổng công ty

hoặc tại địa điểm khác ở Việt Nam hoặc ở nƣớc ngoài theo quyết định của Chủ tịch

Hội đồng quản trị và đƣợc sự nhất trí của Hội đồng quản trị.

7. Thông báo họp Hội đồng quản trị phải đƣợc gửi cho các thành viên Hội đồng

quản trị và các Kiểm soát viên ít nhất ba (03) ngày làm việc trƣớc ngày họp. Thành

viên Hội đồng quản trị có thể từ chối thông báo mời họp bằng văn bản, việc từ chối

này có thể đƣợc thay đổi hoặc hủy bỏ bằng văn bản của thành viên Hội đồng quản trị

đó. Thông báo họp Hội đồng quản trị phải đƣợc làm bằng văn bản tiếng Việt và phải

thông báo đầy đủ thời gian, địa điểm họp, chƣơng trình, nội dung các vấn đề thảo

luận, kèm theo tài liệu cần thiết về những vấn đề đƣợc thảo luận và biểu quyết tại

cuộc họp và phiếu biểu quyết của thành viên.

Thông báo mời họp đƣợc gửi bằng thƣ, fax, thƣ điện tử hoặc phƣơng tiện khác,

nhƣng phải bảo đảm đến đƣợc địa chỉ liên lạc của từng thành viên Hội đồng quản trị

và các Kiểm soát viên đƣợc đăng ký tại Tổng công ty.

8. Các cuộc họp của Hội đồng quản trị đƣợc tiến hành khi có ít nhất ba phần tƣ

(3/4) tổng số thành viên Hội đồng quản trị có mặt trực tiếp hoặc thông qua ngƣời đại

diện (ngƣời đƣợc ủy quyền) nếu đƣợc đa số thành viên Hội đồng quản trị chấp thuận.

Trƣờng hợp không đủ số thành viên dự họp theo quy định, cuộc họp phải đƣợc

triệu tập lần thứ hai trong thời hạn bảy (07) ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ nhất.

Cuộc họp triệu tập lần thứ hai đƣợc tiến hành nếu có hơn một nửa (1/2) số thành viên

Hội đồng quản trị dự họp.

9. Cuộc họp của Hội đồng quản trị có thể tổ chức theo hình thức hội nghị trực

tuyến giữa các thành viên của Hội đồng quản trị khi tất cả hoặc một số thành viên

đang ở những địa điểm khác nhau với điều kiện là mỗi thành viên tham gia họp đều

có thể:

a. Nghe từng thành viên Hội đồng quản trị khác cùng tham gia phát biểu trong

cuộc họp;

Page 33: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

32

b. Phát biểu với tất cả các thành viên tham dự khác một cách đồng thời. Việc

thảo luận giữa các thành viên có thể thực hiện một cách trực tiếp qua điện thoại hoặc

bằng phƣơng tiện liên lạc thông tin khác hoặc kết hợp các phƣơng thức này. Thành

viên Hội đồng quản trị tham gia cuộc họp nhƣ vậy đƣợc coi là “có mặt” tại cuộc họp

đó. Địa điểm cuộc họp đƣợc tổ chức theo quy định này là địa điểm mà có đông nhất

thành viên Hội đồng quản trị, hoặc là địa điểm có mặt Chủ tọa cuộc họp.

Các quyết định đƣợc thông qua trong cuộc họp qua hình thức họp trực tuyến

đƣợc tổ chức và tiến hành một cách hợp thức, có hiệu lực ngay khi kết thúc cuộc họp

nhƣng phải đƣợc khẳng định bằng các chữ ký trong biên bản của tất cả thành viên

Hội đồng quản trị tham dự cuộc họp này.

10. Hình thức biểu quyết

Thành viên Hội đồng quản trị đƣợc coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp

trong trƣờng hợp sau đây:

a. Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;

b. Ủy quyền cho ngƣời khác đến dự họp nếu đƣợc đa số thành viên Hội đồng

quản trị chấp thuận;

c. Tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến hoặc hình thức tƣơng

tự khác;

d. Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thƣ, fax, thƣ điện tử. Trƣờng

hợp gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thƣ, phiếu biểu quyết phải đựng

trong phong bì kín và phải đƣợc chuyển đến Chủ tịch Hội đồng quản trị chậm nhất

một (01) giờ trƣớc khi khai mạc. Phiếu biểu quyết chỉ đƣợc mở trƣớc sự chứng kiến

của tất cả ngƣời dự họp.

11. Biểu quyết

a. Trừ quy định tại điểm b khoản 11 Điều 30, mỗi thành viên Hội đồng quản trị

hoặc ngƣời đƣợc ủy quyền theo quy định tại khoản 8 Điều này trực tiếp có mặt với tƣ

cách cá nhân tại cuộc họp Hội đồng quản trị có một (01) phiếu biểu quyết;

b. Thành viên Hội đồng quản trị không đƣợc biểu quyết về các hợp đồng, các

giao dịch hoặc đề xuất mà thành viên đó hoặc ngƣời liên quan tới thành viên đó có

lợi ích và lợi ích đó mâu thuẫn hoặc có thể mâu thuẫn với lợi ích của Tổng công ty.

Thành viên Hội đồng quản trị không đƣợc tính vào tỷ lệ thành viên tối thiểu có mặt

để có thể tổ chức cuộc họp Hội đồng quản trị về những quyết định mà thành viên đó

không có quyền biểu quyết;

c. Theo quy định tại điểm d khoản 11 Điều 30, khi có vấn đề phát sinh tại cuộc

họp liên quan đến lợi ích hoặc quyền biểu quyết của thành viên Hội đồng quản trị mà

thành viên đó không tự nguyện từ bỏ quyền biểu quyết, phán quyết của chủ tọa liên

quan đến vấn đề này có giá trị là là quyết định cuối cùng, trừ trƣờng hợp tính chất

hoặc phạm vi lợi ích của thành viên Hội đồng quản trị liên quan chƣa đƣợc công bố

đầy đủ;

Page 34: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

33

d. Thành viên Hội đồng quản trị hƣởng lợi từ một hợp đồng đƣợc quy định tại

điểm a và điểm b khoản 5 Điều 40 Điều lệ này đƣợc coi là có lợi ích đáng kể trong

hợp đồng đó;

e. Kiểm soát viên có quyền dự cuộc họp Hội đồng quản trị, có quyền thảo luận

nhƣng không đƣợc biểu quyết.

12. Thành viên Hội đồng quản trị trực tiếp hoặc gián tiếp đƣợc hƣởng lợi từ một

hợp đồng hoặc giao dịch đã đƣợc ký kết hoặc đang dự kiến ký kết với Tổng công ty

và biết bản thân là ngƣời có lợi ích trong đó có trách nhiệm công khai lợi ích này tại

cuộc họp đầu tiên của Hội đồng thảo luận về việc ký kết hợp đồng hoặc giao dịch

này. Trƣờng hợp thành viên Hội đồng quản trị không biết bản thân và ngƣời liên

quan có lợi ích vào thời điểm hợp đồng, giao dịch đƣợc ký với Tổng công ty, thành

viên Hội đồng quản trị này phải công khai các lợi ích liên quan tại cuộc họp đầu tiên

của Hội đồng quản trị đƣợc tổ chức sau khi thành viên này biết rằng mình có lợi ích

hoặc sẽ có lợi ích trong giao dịch hoặc hợp đồng nêu trên.

13. Hội đồng quản trị thông qua các quyết định và ra nghị quyết trên cơ sở đa số

thành viên Hội đồng quản trị dự họp hoặc ủy quyền dự họp tán thành (trên 50%).

Trƣờng hợp số phiếu tán thành và phản đối ngang bằng nhau, quyết định cuối cùng

thuộc về phía có ý kiến của Chủ tịch Hội đồng quản trị.

14. Nghị quyết theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản đƣợc thông qua trên cơ

sở ý kiến tán thành của đa số thành viên Hội đồng quản trị có quyền biểu quyết. Nghị

quyết này có hiệu lực và giá trị nhƣ nghị quyết đƣợc thông qua tại cuộc họp.

15. Chủ tịch Hội đồng quản trị có trách nhiệm gửi biên bản họp Hội đồng quản

trị tới các thành viên và biên bản đó là bằng chứng xác thực về công việc đã đƣợc

tiến hành trong cuộc họp trừ khi có ý kiến phản đối về nội dung biên bản trong thời

hạn mƣời (10) ngày kể từ ngày gửi. Biên bản họp Hội đồng quản trị đƣợc lập bằng

tiếng Việt và có thể lập bằng tiếng Anh, trƣờng hợp có sự khác nhau về nội dung

biên bản tiếng Việt và tiếng Anh thì nội dung trong biên bản tiếng Việt có hiệu lực áp

dụng. Biên bản phải có chữ ký của Chủ tọa và ngƣời ghi biên bản (ngoại trừ trƣờng

hợp cuộc họp đƣợc tổ chức qua điện thoại nhƣ quy định tại Khoản 9 Điều này).

Điều 31. Các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị

1. Hội đồng quản trị có thể thành lập tiểu ban trực thuộc để phụ trách về chính

sách phát triển, nhân sự, lƣơng thƣởng, kiểm toán nội bộ. Thành viên của tiểu ban có

thể gồm một hoặc nhiều thành viên của Hội đồng quản trị và một hoặc nhiều thành

viên bên ngoài theo quyết định của Hội đồng quản trị. Trong quá trình thực hiện

quyền hạn đƣợc uỷ thác, các tiểu ban phải tuân thủ các quy định mà Hội đồng quản

trị đề ra. Các quy định này có thể điều chỉnh hoặc cho phép kết nạp thêm những

ngƣời không phải là thành viên Hội đồng quản trị vào các tiểu ban nêu trên và cho

phép ngƣời đó đƣợc quyền biểu quyết với tƣ cách thành viên của tiểu ban nhƣng (a)

phải đảm bảo số lƣợng thành viên bên ngoài ít hơn một nửa tổng số thành viên của

tiểu ban và (b) nghị quyết của các tiểu ban chỉ có hiệu lực khi có đa số thành viên

tham dự và biểu quyết tại phiên họp của tiểu ban là thành viên Hội đồng quản trị.

Page 35: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

34

2. Việc thực thi quyết định của Hội đồng quản trị, hoặc của tiểu ban trực thuộc

Hội đồng quản trị, hoặc của ngƣời có tƣ cách thành viên tiểu ban Hội đồng quản trị

phải phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và quy định tại Điều lệ Tổng công

ty.

Điều 32. Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty

1. Trƣờng hợp Tổng công ty niêm yết cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán,

Hội đồng quản trị chỉ định ít nhất một (01) ngƣời làm Ngƣời phụ trách quản trị Tổng

công ty để hỗ trợ hoạt động quản trị Tổng công ty đƣợc tiến hành một cách có hiệu

quả. Nhiệm kỳ của Ngƣời phụ trách quản trị công ty do Hội đồng quản trị quyết định,

tối đa là năm (05) năm. Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty có thể kiêm nhiệm

làm Thƣ ký Tổng công ty theo quy định tại khoản 5 Điều 152 Luật doanh nghiệp.

2. Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:

a. Có hiểu biết về pháp luật;

b. Không đƣợc đồng thời làm việc cho công ty kiểm toán độc lập đang thực hiện

kiểm toán các báo cáo tài chính của Tổng công ty;

c. Các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật, Điều lệ này và quyết định

của Hội đồng quản trị.

3. Hội đồng quản trị có thể bãi nhiệm Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty khi

cần nhƣng không trái với các quy định pháp luật hiện hành về lao động. Hội đồng

quản trị có thể bổ nhiệm Trợ lý Ngƣời phụ trách quản trị công ty tùy từng thời điểm.

4. Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty có các quyền và nghĩa vụ sau:

a. Tƣ vấn Hội đồng quản trị trong việc tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông theo

quy định và các công việc liên quan giữa Tổng công ty và cổ đông;

b. Chuẩn bị các cuộc họp Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Đại hội đồng cổ

đông theo yêu cầu của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát;

c. Tƣ vấn về thủ tục của các cuộc họp;

d. Tham dự các cuộc họp;

e. Tƣ vấn thủ tục lập các nghị quyết của Hội đồng quản trị phù hợp với quy định

của pháp luật;

f. Cung cấp các thông tin tài chính, bản sao biên bản họp Hội đồng quản trị và

các thông tin khác cho thành viên của Hội đồng quản trị và Kiểm soát viên;

g. Giám sát và báo cáo Hội đồng quản trị về hoạt động công bố thông tin của

Tổng công ty.

h. Bảo mật thông tin theo các quy định của pháp luật và Điều lệ Tổng công ty;

i. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ Tổng công

ty.

Page 36: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

35

CHƢƠNG VIII. TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ NGƢỜI ĐIỀU HÀNH KHÁC

Điều 33. Tổ chức bộ máy quản lý

Hệ thống quản lý của Tổng công ty phải đảm bảo bộ máy quản lý chịu trách

nhiệm trƣớc Hội đồng quản trị và chịu sự giám sát, chỉ đạo của Hội đồng quản trị

trong công việc kinh doanh hàng ngày của Tổng công ty. Tổng công ty có một (01)

Tổng giám đốc, các Phó Tổng giám đốc, Kế toán trƣởng và các chức danh quản lý

khác do Hội đồng quản trị bổ nhiệm. Việc bổ nhiệm miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức

danh nêu trên phải đƣợc thông qua bằng nghị quyết Hội đồng quản trị.

Điều 34. Ngƣời điều hành doanh nghiệp

1. Theo đề nghị của Tổng giám đốc và đƣợc sự chấp thuận của Hội đồng quản

trị, Tổng công ty đƣợc tuyển dụng ngƣời điều hành khác với số lƣợng và tiêu chuẩn

phù hợp với cơ cấu và quy chế quản lý của Tổng công ty do Hội đồng quản trị quy

định. Ngƣời điều hành doanh nghiệp phải có trách nhiệm mẫn cán để hỗ trợ Tổng

công ty đạt đƣợc các mục tiêu đề ra trong hoạt động và tổ chức.

2. Thù lao, tiền lƣơng, lợi ích và các điều khoản khác trong hợp đồng lao động

đối với Tổng giám đốc do Hội đồng quản trị quyết định và hợp đồng với những

ngƣời điều hành khác do Hội đồng quản trị quyết định sau khi tham khảo ý kiến của

Tổng giám đốc.

Điều 35. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng giám đốc

1. Hội đồng quản trị bổ nhiệm một (01) thành viên Hội đồng quản trị hoặc một

ngƣời khác làm Tổng giám đốc; ký hợp đồng trong đó quy định thù lao, tiền lƣơng và

lợi ích khác. Thù lao, tiền lƣơng và lợi ích khác của Tổng giám đốc phải đƣợc báo

cáo tại Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên, đƣợc thể hiện thành mục riêng trong Báo

cáo tài chính năm và đƣợc nêu trong Báo cáo thƣờng niên của Tổng công ty.

2. Nhiệm kỳ của Tổng giám đốc không quá năm (05) năm và có thể đƣợc tái bổ

nhiệm. Việc bổ nhiệm có thể hết hiệu lực căn cứ vào các quy định tại hợp đồng lao

động. Tổng giám đốc không phải là ngƣời mà pháp luật cấm giữ chức vụ này và phải

đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của pháp luật và Điều lệ Tổng công

ty.

3. Tổng giám đốc có các quyền và nghĩa vụ sau:

a. Thực hiện các nghị quyết của Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ đông, kế

hoạch kinh doanh và kế hoạch đầu tƣ của Tổng công ty đã đƣợc Hội đồng quản trị và

Đại hội đồng cổ đông thông qua;

b. Quyết định các vấn đề liên quan đến công việc kinh doanh hàng ngày của

Tổng Công ty mà không cần phải có quyết định của Hội đồng quản trị, bao gồm việc

thay mặt Tổng công ty ký kết các hợp đồng tài chính và thƣơng mại, tổ chức và điều

hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của Tổng công ty theo những thông lệ quản lý

tốt nhất;

c. Kiến nghị với Hội đồng quản trị về phƣơng án cơ cấu tổ chức, quy chế quản

lý nội bộ của Tổng công ty;

Page 37: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

36

d. Đề xuất những biện pháp nâng cao hoạt động và quản lý của Tổng công ty;

e. Kiến nghị số lƣợng và ngƣời điều hành doanh nghiệp mà Tổng công ty cần

tuyển dụng để Hội đồng quản trị bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm theo quy chế nội bộ và

kiến nghị thù lao, tiền lƣơng và lợi ích khác đối với ngƣời điều hành doanh nghiệp để

Hội đồng quản trị quyết định;

f. Tham khảo ý kiến của Hội đồng quản trị để quyết định số lƣợng ngƣời lao

động, việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, mức lƣơng, trợ cấp, lợi ích, và các điều khoản

khác liên quan đến hợp đồng lao động của họ;

g. Chậm nhất ngày 31/3 hàng năm, trình Hội đồng quản trị phê chuẩn kế hoạch

kinh doanh chi tiết cho năm tài chính hiện hành trên cơ sở đáp ứng các yêu cầu của

ngân sách phù hợp cũng nhƣ kế hoạch tài chính năm (05) năm;

h. Chuẩn bị các bản dự toán dài hạn, hàng năm và hàng quý của Tổng công ty

(sau đây gọi là bản dự toán) phục vụ hoạt động quản lý dài hạn, hàng năm và hàng

quý của Tổng công ty theo kế hoạch kinh doanh. Bản dự toán hàng năm (bao gồm cả

bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lƣu chuyển

tiền tệ dự kiến) cho từng năm tài chính phải đƣợc trình để Hội đồng quản trị thông

qua và phải bao gồm những thông tin quy định tại các quy chế của Tổng công ty;

i. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức danh quản lý trong công ty, trừ

các chức danh thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị;

j. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật, Điều lệ này, các quy chế

nội bộ của Tổng công ty, các nghị quyết của Hội đồng quản trị, hợp đồng lao động ký

với Tổng công ty.

4. Tổng giám đốc chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng quản trị và Đại hội đồng cổ

đông về việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn đƣợc giao và phải báo cáo các cấp

này khi đƣợc yêu cầu.

5. Hội đồng quản trị có thể miễn nhiệm Tổng giám đốc khi đa số thành viên Hội

đồng quản trị có quyền biểu quyết dự họp tán thành và bổ nhiệm Tổng giám đốc mới

thay thế.

CHƢƠNG IX. BAN KIỂM SOÁT

Điều 36. Ứng cử, đề cử Kiểm soát viên

1. Việc ứng cử, đề cử Kiểm soát viên đƣợc thực hiện tƣơng tự quy định tại

khoản 1, khoản 2 Điều 25 Điều lệ này.

2. Trƣờng hợp số lƣợng các ứng viên Ban kiểm soát thông qua đề cử và ứng cử

không đủ số lƣợng cần thiết, Ban kiểm soát đƣơng nhiệm có thể đề cử thêm ứng viên

hoặc tổ chức đề cử theo cơ chế quy định tại Điều lệ Tổng công ty và Quy chế nội bộ

về quản trị Tổng công ty. Cơ chế Ban kiểm soát đƣơng nhiệm đề cử ứng viên Ban

kiểm soát phải đƣợc công bố rõ ràng và phải đƣợc Đại hội đồng cổ đông thông qua

trƣớc khi tiến hành đề cử.

Page 38: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

37

Điều 37. Kiểm soát viên

1. Số lƣợng Kiểm soát viên của Tổng công ty là ba (03) ngƣời. Nhiệm kỳ của

Kiểm soát viên không quá năm (05) năm và có thể đƣợc bầu lại với số nhiệm kỳ

không hạn chế. Trƣờng hợp thành viên Ban kiểm soát có cùng thời điểm kết thúc

nhiệm kỳ mà thành viên Ban kiểm soát nhiệm kỳ mới chƣa đƣợc bầu thì thành viên

Ban kiểm soát đã hết nhiệm kỳ vẫn tiếp tục thực hiện quyền và nghĩa vụ cho đến khi

thành viên Ban kiểm soát nhiệm kỳ mới đƣợc bầu và nhận nhiệm vụ. Trƣờng hợp có

thành viên đƣợc bầu bổ sung hoặc thay thế thành viên bị miễn nhiệm, bãi nhiệm

trong thời hạn nhiệm kỳ thì nhiệm kỳ của thành viên đó là thời hạn còn lại của nhiệm

kỳ Ban kiểm soát.

2. Kiểm soát viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện theo quy định tại

khoản 1 Điều 164 Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Tổng công ty và không thuộc các

trƣờng hợp sau:

a) Làm việc trong bộ phận kế toán, tài chính của Tổng công ty;

b) Là thành viên hay nhân viên của công ty kiểm toán độc lập thực hiện kiểm

toán các báo cáo tài chính của Tổng công ty trong ba (03) năm liền trƣớc đó.

3. Các Kiểm soát viên bầu một (01) ngƣời trong số họ làm Trƣởng ban theo

nguyên tắc đa số. Trƣởng ban kiểm soát phải là kiểm toán viên hoặc kế toán viên

chuyên nghiệp và phải làm việc chuyên trách tại Tổng công ty. Trƣởng ban kiểm soát

có các quyền và trách nhiệm sau:

a. Triệu tập cuộc họp Ban kiểm soát;

b. Yêu cầu Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc và ngƣời điều hành khác cung cấp

các thông tin liên quan để phục vụ cho công việc của Ban kiểm soát;

c. Lập và ký báo cáo của Ban kiểm soát sau khi đã tham khảo ý kiến của Hội

đồng quản trị để trình Đại hội đồng cổ đông.

4. Kiểm soát viên bị miễn nhiệm trong các trƣờng hợp sau:

a. Không còn đủ tiêu chuẩn và điều kiện làm Kiểm soát viên theo quy định tại

Luật Doanh nghiệp;

b. Không thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình trong sáu (06) tháng liên tục,

trừ trƣờng hợp bất khả kháng;

c. Có đơn từ chức và đƣợc chấp thuận;

d. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật, Điều lệ này.

5. Kiểm soát viên bị bãi nhiệm trong các trƣờng hợp sau:

a. Không hoàn thành nhiệm vụ, công việc đƣợc phân công;

b. Vi phạm nghiêm trọng hoặc vi phạm nhiều lần nghĩa vụ của Kiểm soát viên

quy định của Luật doanh nghiệp và Điều lệ Tổng công ty;

c. Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

d. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật, Điều lệ này.

Page 39: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

38

Điều 38. Ban kiểm soát

1. Ban kiểm soát có các quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 165 Luật

doanh nghiệp và các quyền, nghĩa vụ sau:

a. Đề xuất và kiến nghị Đại hội đồng cổ đông phê chuẩn tổ chức kiểm toán độc

lập thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính của Tổng công ty;

b. Chịu trách nhiệm trƣớc cổ đông về hoạt động giám sát của mình;

c. Giám sát tình hình tài chính công ty, tính hợp pháp trong các hoạt động của

thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, ngƣời điều hành doanh nghiệp, sự phối

hợp hoạt động giữa Ban kiểm soát với Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc và cổ đông;

d. Trƣờng hợp phát hiện hành vi vi phạm pháp luật hoặc vi phạm Điều lệ công

ty của thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc và ngƣời điều hành doanh

nghiệp khác, phải thông báo bằng văn bản với Hội đồng quản trị trong vòng bốn

mƣơi tám (48) giờ, yêu cầu ngƣời có hành vi vi phạm chấm dứt vi phạm và có giải

pháp khắc phục hậu quả;

e. Báo cáo tại Đại hội đồng cổ đông theo quy định của Luật doanh nghiệp.

f. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ này.

2. Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc và ngƣời điều hành doanh

nghiệp khác phải cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các thông tin và tài liệu về

công tác quản lý, điều hành và hoạt động của Tổng công ty theo yêu cầu của Ban

kiểm soát. Ngƣời phụ trách quản trị Tổng công ty phải bảo đảm rằng toàn bộ bản sao

các nghị quyết, biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông và của Hội đồng quản trị, các

thông tin tài chính, các thông tin và tài liệu khác cung cấp cho cổ đông và thành viên

Hội đồng quản trị phải đƣợc cung cấp cho các Kiểm soát viên vào cùng thời điểm và

theo phƣơng thức nhƣ đối với cổ đông và thành viên Hội đồng quản trị.

3. Ban kiểm soát có thể ban hành các quy định về cuộc họp của Ban kiểm soát

và cách thức hoạt động của Ban kiểm soát. Ban kiểm soát phải họp tối thiểu hai (02)

lần một năm và cuộc họp đƣợc tiến hành khi có từ hai phần ba (2/3) số Kiểm soát

viên trở lên dự họp.

4. Thù lao, tiền lƣơng và lợi ích khác của Kiểm soát viên do Đại hội đồng cổ

đông quyết định. Kiểm soát viên đƣợc thanh toán các khoản chi phí ăn ở, đi lại và các

chi phí phát sinh một cách hợp lý khi họ tham gia các cuộc họp của Ban kiểm soát

hoặc thực thi các hoạt động khác của Ban kiểm soát.

CHƢƠNG X. TRÁCH NHIỆM CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ,

KIỂM SOÁT VIÊN, TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ NGƢỜI ĐIỀU HÀNH KHÁC

Điều 39. Trách nhiệm cẩn trọng

Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ của mình, kể cả những nhiệm vụ

với tƣ cách thành viên các tiểu ban của Hội đồng quản trị, một cách trung thực, cẩn

trọng vì lợi ích của Tổng công ty.

Page 40: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

39

Điều 40. Trách nhiệm trung thực và tránh các xung đột về quyền lợi

1. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác phải công khai các lợi ích có liên quan theo quy định tại Điều 159 Luật

Doanh nghiệp và các quy định pháp luật khác.

2. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác không đƣợc phép sử dụng những cơ hội kinh doanh có thể mang lại lợi ích

cho Tổng công ty vì mục đích cá nhân; đồng thời không đƣợc sử dụng những thông

tin có đƣợc nhờ chức vụ của mình để tƣ lợi cá nhân hay để phục vụ lợi ích của tổ

chức hoặc cá nhân khác.

3. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác có nghĩa vụ thông báo cho Hội đồng quản trị tất cả các lợi ích có thể gây

xung đột với lợi ích của Tổng công ty mà họ có thể đƣợc hƣởng thông qua các pháp

nhân kinh tế, các giao dịch hoặc cá nhân khác.

4. Không mâu thuẫn với quy định tại Khoản 5 Điều này, trừ trƣờng hợp Đại hội

đồng cổ đông có quyết định khác, Tổng công ty không đƣợc cấp các khoản vay hoặc

bảo lãnh cho các thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc,

ngƣời điều hành khác và các cá nhân, tổ chức có liên quan tới các thành viên nêu trên

hoặc pháp nhân mà những ngƣời này có các lợi ích tài chính trừ trƣờng hợp công ty

đại chúng và tổ chức có liên quan tới thành viên này là các công ty trong cùng tập

đoàn hoặc các công ty hoạt động theo nhóm công ty, bao gồm công ty mẹ - công ty

con, tập đoàn kinh tế và pháp luật chuyên ngành có quy định khác.

5. Hợp đồng, giao dịch phải đƣợc Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị

chấp thuận:

a. Hợp đồng, giao dịch giữa Tổng công ty với các đối tƣợng sau đây phải đƣợc

Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận:

i. Cổ đông, ngƣời đại diện ủy quyền của cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ

phần phổ thông của Tổng công ty và những ngƣời có liên quan của họ;

ii. Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc và ngƣời có liên quan của họ;

iii. Doanh nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 159 Luật Doanh nghiệp.

b. Hội đồng quản trị chấp thuận các hợp đồng và giao dịch có giá trị nhỏ hơn

35% tổng giá trị tài sản doanh nghiệp ghi trong báo cáo tài chính gần nhất. Trƣờng

hợp này, ngƣời đại diện Tổng công ty ký hợp đồng phải thông báo các thành viên

Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên về các đối tƣợng có liên quan đối với hợp đồng,

giao dịch đó; đồng thời kèm theo dự thảo hợp đồng hoặc nội dung chủ yếu của giao

dịch. Hội đồng quản trị quyết định việc chấp thuận hợp đồng hoặc giao dịch trong

thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đƣợc thông báo; thành viên có lợi ích liên quan

không có quyền biểu quyết;

c. Đại hội đồng cổ đông chấp thuận các hợp đồng và giao dịch khác ngoài các

giao dịch quy định tại Điểm b Khoản này. Trƣờng hợp này, ngƣời đại diện Tổng

công ty ký hợp đồng phải thông báo Hội đồng quản trị và Kiểm soát viên về các đối

tƣợng có liên quan đối với hợp đồng, giao dịch đó; đồng thời kèm theo dự thảo hợp

Page 41: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

40

đồng hoặc thông báo nội dung chủ yếu của giao dịch. Hội đồng quản trị trình dự thảo

hợp đồng hoặc giải trình về nội dung chủ yếu của giao dịch tại cuộc họp Đại hội

đồng cổ đông hoặc lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản. Trƣờng hợp này, cổ đông có lợi

ích liên quan không có quyền biểu quyết; hợp đồng hoặc giao dịch đƣợc chấp thuận

khi có số cổ đông đại diện 51% tổng số phiếu biểu quyết còn lại tán thành;

d. Hợp đồng, giao dịch bị vô hiệu và xử lý theo quy định của pháp luật khi đƣợc

ký kết hoặc thực hiện mà chƣa đƣợc chấp thuận theo quy định tại Điểm b và Điểm c

Khoản này, gây thiệt hại cho Tổng công ty thì ngƣời ký kết hợp đồng, cổ đông, thành

viên Hội đồng quản trị hoặc Tổng giám đốc có liên quan phải liên đới bồi thƣờng

thiệt hại phát sinh, hoàn trả cho Tổng công ty các khoản lợi thu đƣợc từ việc thực

hiện hợp đồng, giao dịch đó.

6. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, ngƣời điều

hành khác và các tổ chức, cá nhân có liên quan tới các thành viên nêu trên không

đƣợc sử dụng các thông tin chƣa đƣợc phép công bố của Tổng công ty hoặc tiết lộ

cho ngƣời khác để thực hiện các giao dịch có liên quan.

Điều 41. Trách nhiệm về thiệt hại và bồi thƣờng

1. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác vi phạm nghĩa vụ, trách nhiệm trung thực và cẩn trọng, không hoàn thành

nghĩa vụ của mình với sự mẫn cán và năng lực chuyên môn phải chịu trách nhiệm về

những thiệt hại do hành vi vi phạm của mình gây ra.

2. Tổng công ty bồi thƣờng cho những ngƣời đã, đang hoặc có thể trở thành một

bên liên quan trong các vụ khiếu nại, kiện, khởi tố (bao gồm các vụ việc dân sự, hành

chính và không phải là các vụ kiện do Tổng công ty là ngƣời khởi kiện) nếu ngƣời đó

đã hoặc đang là thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, ngƣời

điều hành khác, nhân viên hoặc là đại diện đƣợc Tổng công ty ủy quyền hoặc ngƣời

đó đã hoặc đang làm theo yêu cầu của Tổng công ty với tƣ cách thành viên Hội đồng

quản trị, ngƣời điều hành doanh nghiệp, nhân viên hoặc đại diện theo ủy quyền của

Tổng công ty với điều kiện ngƣời đó đã hành động trung thực, cẩn trọng, mẫn cán vì

lợi ích hoặc không mâu thuẫn với lợi ích của Tổng công ty, trên cơ sở tuân thủ luật

pháp và không có bằng chứng xác nhận rằng ngƣời đó đã vi phạm những trách nhiệm

của mình.

3. Khi thực hiện chức năng, nhiệm vụ hoặc thực thi các công việc theo ủy quyền

của Tổng công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, ngƣời điều hành

khác, nhân viên hoặc là đại diện theo ủy quyền của Tổng công ty đƣợc Tổng công ty

bồi thƣờng khi trở thành một bên liên quan trong các vụ khiếu nại, kiện, khởi tố (trừ

các vụ kiện do Tổng công ty là ngƣời khởi kiện) trong các trƣờng hợp sau:

a. Đã hành động trung thực, cẩn trọng, mẫn cán vì lợi ích và không mâu thuẫn

với lợi ích của Tổng công ty;

b. Tuân thủ luật pháp và không có bằng chứng xác nhận đã không thực hiện

trách nhiệm của mình.

Page 42: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

41

4. Chi phí bồi thƣờng bao gồm các chi phí phát sinh (kể cả phí thuê luật sƣ), chi

phí phán quyết, các khoản tiền phạt, các khoản phải thanh toán phát sinh trong thực

tế hoặc đƣợc coi là hợp lý khi giải quyết những vụ việc này trong khuôn khổ luật

pháp cho phép. Tổng công ty có thể mua bảo hiểm cho những ngƣời này để tránh

những trách nhiệm bồi thƣờng nêu trên.

CHƢƠNG XI. QUYỀN ĐIỀU TRA SỔ SÁCH VÀ HỒ SƠ TỔNG CÔNG TY

Điều 42. Quyền điều tra sổ sách và hồ sơ

1. Cổ đông có quyền trực tiếp hoặc qua ngƣời đƣợc ủy quyền gửi văn bản yêu

cầu đƣợc kiểm tra thông tin của công đó, các biên bản họp Đại hội đồng cổ đông và

sao chụp hoặc trích lục các tài liệu này trong giờ làm việc và tại trụ sở chính của

Tổng công ty. Yêu cầu kiểm tra do đại diện đƣợc ủy quyền của cổ đông phải kèm

theo giấy ủy quyền của cổ đông mà ngƣời đó đại diện hoặc bản sao công chứng của

giấy ủy quyền này.

2. Thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc và ngƣời điều

hành khác có quyền kiểm tra sổ đăng ký cổ đông của Tổng công ty, danh sách cổ

đông và những sổ sách và hồ sơ khác của Tổng công ty vì những mục đích liên quan

tới chức vụ của mình với điều kiện các thông tin này phải đƣợc bảo mật.

3. Tổng công ty phải lƣu Điều lệ này và những bản sửa đổi bổ sung Điều lệ,

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, các quy chế, các tài liệu chứng minh quyền

sở hữu tài sản, nghị quyết Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị, biên bản họp

Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị, các báo cáo của Hội đồng quản trị, các

báo cáo của Ban kiểm soát, báo cáo tài chính năm, sổ sách kế toán và các tài liệu

khác theo quy định của pháp luật tại trụ sở chính.

4. Điều lệ Tổng công ty phải đƣợc công bố trên trang thông tin điện tử của Tổng

công ty.

CHƢƠNG XII. CÔNG NHÂN VIÊN VÀ CÔNG ĐOÀN

Điều 43. Công nhân viên và công đoàn

1. Tổng giám đốc phải lập kế hoạch để Hội đồng quản trị thông qua các vấn đề

liên quan đến việc tuyển dụng, cho ngƣời lao động nghỉ việc, tiền lƣơng, bảo hiểm xã

hội, phúc lợi, khen thƣởng và kỷ luật đối với ngƣời lao động và ngƣời điều hành

doanh nghiệp.

2. Tổng giám đốc phải lập kế hoạch để Hội đồng quản trị thông qua các vấn đề

liên quan đến quan hệ của Tổng công ty với các tổ chức công đoàn theo các chuẩn

mực, thông lệ và chính sách quản lý tốt nhất, những thông lệ và chính sách quy định

tại Điều lệ này, các quy chế của Tổng công ty và quy định pháp luật hiện hành.

CHƢƠNG XIII. PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Điều 44. Phân phối lợi nhuận

1. Đại hội đồng cổ đông quyết định mức chi trả cổ tức và hình thức chi trả cổ tức

hàng năm từ lợi nhuận đƣợc giữ lại của Tổng công ty.

Page 43: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

42

2. Tổng công ty không thanh toán lãi cho khoản tiền trả cổ tức hay khoản tiền

chi trả liên quan tới một loại cổ phiếu.

3. Trƣờng hợp có sự chấp thuận của Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị có

thể quyết định và thông báo rằng những ngƣời sở hữu cổ phần phổ thông đƣợc nhận

cổ tức bằng các cổ phần phổ thông thay cho cổ tức bằng tiền mặt. Các cổ phần bổ

sung để trả cổ tức này đƣợc ghi là những cổ phần đã thanh toán đầy đủ tiền mua trên

cơ sở giá trị của các cổ phần trả cổ tức phải tƣơng đƣơng với số tiền mặt trả cổ tức.

4. Trƣờng hợp cổ tức hay những khoản tiền khác liên quan tới một loại cổ phiếu

đƣợc chi trả bằng tiền mặt, Tổng công ty phải chi trả bằng tiền đồng Việt Nam. Việc

chi trả có thể thực hiện trực tiếp hoặc thông qua các ngân hàng trên cơ sở các thông

tin chi tiết về tài khoản ngân hàng do cổ đông cung cấp. Trƣờng hợp Tổng công ty đã

chuyển khoản theo đúng các thông tin chi tiết về ngân hàng do cổ đông cung cấp mà

cổ đông đó không nhận đƣợc tiền, Tổng công ty không phải chịu trách nhiệm về

khoản tiền Tổng công ty đã chuyển cho cổ đông này. Việc thanh toán cổ tức đối với

các cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán có thể đƣợc

tiến hành thông qua công ty chứng khoán hoặc Trung tâm lƣu ký chứng khoán Việt

Nam.

5. Căn cứ Luật Doanh nghiệp, Luật Chứng khoán, Hội đồng quản trị thông qua

Nghị quyết xác định một ngày cụ thể để chốt danh sách cổ đông. Căn cứ theo ngày

đó, cổ đông đƣợc quyền nhận cổ tức, đƣợc nhận phân phối lợi nhuận, đƣợc nhận cổ

phiếu, đƣợc nhận thông báo hoặc tài liệu khác.

6. Các vấn đề khác liên quan đến phân phối lợi nhuận đƣợc thực hiện theo quy

định của pháp luật.

CHƢƠNG XIV. TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG, QUỸ DỰ TRỮ, NĂM TÀI

CHÍNH VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

Điều 45. Tài khoản ngân hàng

1. Tổng công ty mở tài khoản tại các ngân hàng Việt Nam hoặc tại các ngân

hàng nƣớc ngoài đƣợc phép hoạt động tại Việt Nam.

2. Theo sự chấp thuận trƣớc của cơ quan có thẩm quyền, trong trƣờng hợp cần

thiết, Tổng công ty có thể mở tài khoản ngân hàng ở nƣớc ngoài theo các quy định

của pháp luật.

3. Tổng công ty tiến hành tất cả các khoản thanh toán và giao dịch kế toán thông

qua các tài khoản tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ tại các ngân hàng mà Tổng công ty mở

tài khoản.

Điều 46. Năm tài chính

Năm tài chính của Tổng công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào

ngày 31 của tháng 12 hàng năm. Năm tài chính đầu tiên bắt đầu từ ngày cấp Giấy

chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và kết thúc vào ngày 31 của tháng 12 năm đó.

Page 44: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

43

Điều 47. Chế độ kế toán

1. Chế độ kế toán Tổng công ty sử dụng là Chế độ Kế toán Việt Nam (VAS),

chế độ kế toán doanh nghiệp hoặc chế độ kế toán đặc thù đƣợc cơ quan có thẩm

quyền ban hành khác đƣợc Bộ Tài chính chấp thuận.

2. Tổng công ty lập sổ sách kế toán bằng tiếng Việt và lƣu giữ hồ sơ kế toán

theo quy định pháp luật về kế toán và pháp luật liên quan. Những hồ sơ này phải

chính xác, cập nhật, có hệ thống và phải đủ để chứng minh và giải trình các giao dịch

của Tổng công ty.

3. Tổng công ty sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán là đồng Việt Nam. Trƣờng

hợp Tổng công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu bằng một loại ngoại tệ

thì đƣợc tự chọn ngoại tệ đó làm đơn vị tiền tệ trong kế toán, chịu trách nhiệm về lựa

chọn đó trƣớc pháp luật và thông báo cho cơ quan quản lý thuế trực tiếp.

CHƢƠNG XV. BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN, BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ

TRÁCH NHIỆM CÔNG BỐ THÔNG TIN

Điều 48. Báo cáo tài chính năm, sáu tháng và quý

1. Tổng công ty phải lập Báo cáo tài chính năm theo quy định của pháp luật

cũng nhƣ các quy định của Ủy ban Chứng khoán Nhà nƣớc và báo cáo phải đƣợc

kiểm toán theo quy định tại Điều 50 Điều lệ này. Trong thời hạn 90 ngày kể từ khi

kết thúc mỗi năm tài chính (hoặc thời gian gia hạn khác theo quy định của pháp luật),

Tổng công ty phải nộp Báo cáo tài chính năm đã đƣợc kiểm toán cho cơ quan thuế có

thẩm quyền, Ủy ban Chứng khoán Nhà nƣớc, Sở giao dịch chứng khoán theo quy

định và Cơ quan đăng ký kinh doanh.

2. Báo cáo tài chính năm phải bao gồm báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

phản ánh một cách trung thực và khách quan tình hình về lãi/lỗ của Tổng công ty

trong năm tài chính, báo cáo tình hình tài chính phản ánh một cách trung thực và

khách quan tình hình hoạt động của Tổng công ty tính đến thời điểm lập báo cáo, báo

cáo lƣu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính.

3. Tổng công ty phải lập và công bố các báo cáo tài chính sáu tháng đã soát xét

và báo cáo tài chính quý theo các quy định của Luật Doanh nghiệp và quy định của

pháp luật về chứng khoán.

4. Các báo cáo tài chính năm đƣợc kiểm toán (bao gồm ý kiến của kiểm toán

viên), báo cáo tài chính sáu tháng đƣợc soát xét và báo cáo tài chính quý phải đƣợc

công bố trên trang thông tin điện tử của Tổng công ty.

Điều 49. Báo cáo thƣờng niên

Tổng công ty phải lập và công bố Báo cáo thƣờng niên theo các quy định của

pháp luật về chứng khoán và thị trƣờng chứng khoán.

Page 45: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

44

CHƢƠNG XVI. KIỂM TOÁN TỔNG CÔNG TY

Điều 50. Kiểm toán

1. Đại hội đồng cổ đông thƣờng niên chỉ định một công ty kiểm toán độc lập

hoặc thông qua danh sách các công ty kiểm toán độc lập và ủy quyền cho Hội đồng

quản trị quyết định lựa chọn một trong số các đơn vị này tiến hành kiểm toán báo cáo

tài chính của Tổng công ty cho năm tài chính tiếp theo. Tổng công ty phải chuẩn bị

và gửi báo cáo tài chính năm cho công ty kiểm toán độc lập sau khi kết thúc năm tài

chính.

2. Công ty kiểm toán độc lập kiểm tra, xác nhận, lập báo cáo kiểm toán và trình

báo cáo đó cho Hội đồng quản trị.

3. Bản sao của báo cáo kiểm toán đƣợc đính kèm báo cáo tài chính năm của

Tổng công ty.

4. Kiểm toán viên độc lập thực hiện việc kiểm toán Tổng công ty đƣợc phép

tham dự các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông và đƣợc quyền nhận các thông báo và

các thông tin khác liên quan đến cuộc họp Đại hội đồng cổ đông mà các cổ đông

đƣợc quyền nhận và đƣợc phát biểu ý kiến tại đại hội về các vấn đề có liên quan đến

việc kiểm toán báo cáo tài chính của Tổng công ty.

CHƢƠNG XVII. CON DẤU

Điều 51. Con dấu

1. Hội đồng quản trị quyết định số lƣợng con dấu, thông qua con dấu chính thức

của Tổng công ty và con dấu đƣợc khắc theo quy định của luật pháp và Điều lệ Tổng

công ty.

2. Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc sử dụng và quản lý con dấu theo quy định

của pháp luật hiện hành.

CHƢƠNG XVIII. CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VÀ THANH LÝ

Điều 52. Chấm dứt hoạt động

1. Tổng công ty có thể bị chấm dứt hoạt động trong những trƣờng hợp sau:

a. Giải thể theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông;

c. Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

d. Các trƣờng hợp khác theo quy định của pháp luật.

2. Việc giải thể Tổng công ty do Đại hội đồng cổ đông quyết định, Hội đồng

quản trị thực hiện. Quyết định giải thể này phải đƣợc thông báo hoặc phải đƣợc chấp

thuận bởi cơ quan có thẩm quyền theo quy định (nếu bắt buộc).

Điều 53. Thanh lý

1. Sau khi có quyết định giải thể Tổng công ty, Hội đồng quản trị phải thành lập

Ban thanh lý gồm ba (03) thành viên. Hai (02) thành viên do Đại hội đồng cổ đông

Page 46: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

45

chỉ định và một (01) thành viên do Hội đồng quản trị chỉ định từ một công ty kiểm

toán độc lập. Ban thanh lý chuẩn bị các quy chế hoạt động của mình. Các thành viên

của Ban thanh lý có thể đƣợc lựa chọn trong số nhân viên của Tổng công ty hoặc

chuyên gia độc lập. Tất cả các chi phí liên quan đến thanh lý đƣợc Tổng công ty ƣu

tiên thanh toán trƣớc các khoản nợ khác của Tổng công ty.

2. Ban thanh lý có trách nhiệm báo cáo cho Cơ quan đăng ký kinh doanh về

ngày thành lập và ngày bắt đầu hoạt động. Kể từ thời điểm đó, Ban thanh lý thay mặt

Tổng công ty trong tất cả các công việc liên quan đến thanh lý Tổng công ty trƣớc

Tòa án và các cơ quan hành chính.

3. Tiền thu đƣợc từ việc thanh lý đƣợc thanh toán theo thứ tự sau:

a. Các chi phí thanh lý;

b. Các khoản nợ lƣơng, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội và các quyền lợi khác

của ngƣời lao động theo thỏa ƣớc lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết;

c. Nợ thuế;

d. Các khoản nợ khác của Tổng công ty;

e. Phần còn lại sau khi đã thanh toán tất cả các khoản nợ từ mục (a) đến (d) trên

đây đƣợc chia cho các cổ đông. Các cổ phần ƣu đãi đƣợc ƣu tiên thanh toán trƣớc.

CHƢƠNG XIX. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP NỘI BỘ

Điều 54. Giải quyết tranh chấp nội bộ

1. Trƣờng hợp phát sinh tranh chấp, khiếu nại liên quan tới hoạt động của Tổng

công ty, quyền và nghĩa vụ của các cổ đông theo quy định tại Luật doanh nghiệp, các

quy định pháp luật khác, Điều lệ Tổng công ty, các quy định giữa:

a. Cổ đông với Tổng công ty;

b. Cổ đông với Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc hay ngƣời điều

hành khác;

Các bên liên quan cố gắng giải quyết tranh chấp đó thông qua thƣơng lƣợng và

hoà giải. Trừ trƣờng hợp tranh chấp liên quan tới Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch

Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị chủ trì việc giải quyết tranh chấp và

yêu cầu từng bên trình bày các thông tin liên quan đến tranh chấp trong vòng 30 ngày

làm việc kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Trƣờng hợp tranh chấp liên quan tới Hội

đồng quản trị hay Chủ tịch Hội đồng quản trị, bất cứ bên nào cũng có thể yêu cầu

Ban kiểm soát chỉ định một chuyên gia độc lập làm trung gian hòa giải cho quá trình

giải quyết tranh chấp.

2. Trƣờng hợp không đạt đƣợc quyết định hoà giải trong vòng sáu (06) tuần từ

khi bắt đầu quá trình hoà giải hoặc nếu quyết định của trung gian hoà giải không

đƣợc các bên chấp nhận, một bên có thể đƣa tranh chấp đó ra Trọng tài kinh tế hoặc

Tòa án kinh tế.

3. Các bên tự chịu chi phí có liên quan tới thủ tục thƣơng lƣợng và hoà giải.

Việc thanh toán các chi phí của Tòa án đƣợc thực hiện theo phán quyết của Tòa án.

Page 47: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP

46

CHƢƠNG XX. BỔ SUNG VÀ SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ

Điều 55. Điều lệ Tổng công ty

1. Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ này phải đƣợc Đại hội đồng cổ đông xem xét,

quyết định.

2. Trong trƣờng hợp có những quy định của pháp luật có liên quan đến hoạt

động của Tổng công ty chƣa đƣợc đề cập trong bản Điều lệ này hoặc trong trƣờng

hợp có những quy định mới của pháp luật khác với những điều khoản trong Điều lệ

này thì những quy định của pháp luật đó đƣơng nhiên đƣợc áp dụng và điều chỉnh

hoạt động của Tổng công ty.

CHƢƠNG XXI. NGÀY HIỆU LỰC

Điều 56. Ngày hiệu lực

1. Bản điều lệ này gồm 21 Chƣơng, 56 điều đƣợc Đại hội đồng cổ đông thƣờng

niên năm 2019 của Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP nhất trí thông qua

ngày 24 tháng 04 năm 2019 và cùng chấp thuận hiệu lực toàn văn của Điều lệ này.

2. Điều lệ đƣợc lập thành sáu (06) bản, có giá trị nhƣ nhau và đƣợc lƣu giữ tại

trụ sở chính của Tổng công ty.

3. Điều lệ này là duy nhất và chính thức của Tổng công ty.

4. Các bản sao hoặc trích lục Điều lệ Tổng công ty có giá trị khi có chữ ký

củangƣời đại diện theo pháp luật và đóng dấu Tổng công ty.

TỔNG CÔNG TY CHĂN NUÔI VIỆT NAM - CTCP

CHỦ TỊCH HĐQT

Lại Cao Lê

THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Nguyễn Hồng Anh Trần Công Chiến

Page 48: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

()) N) Hi.tH

o>.d

!.)

e.

(D>

o

g\Jco>.dtr6!c9,.9s€F,,9,DP

HI

O),

Io>.

o)d.

ntl;

z'9:

trL^d\=x,i='=3 \=c)

\S*) c)

=,=' l+s)r

:. aV<-#)

\tl.\

r9l;

A,{/v

tJ?D

X(D

x(D.

EFD

()tr,aJ.

Fl()

.ar.o()FD.()

o>

* + K 8.H.S.l

gt;il.ggIF:: 9x^8; u'

ge;geg x

t: 3:ge.rsFSB 3.e,H *E =

g'il F + 3r.6rts'?iFr'': X,.* S n 3'.o>, F il )' tr. El

3 H; 8,".+ € g' g' H. & S" 8' 8' F e + S.li*# I g +'$.8' g.'g. E : t' B'^E' B" gt SH+ 5'E a r q

=,E, *S S SE $ F;:Su:;fl3f,"1 a*sssil$:€$9.5*,.t.'B, l E:Bg: d P.s; F FE

: F E * E + $': il 8. 3'g 1 I, B':'6i F :, a 6

='," I l. * E, 6, a,"r"8;E

g"F € ES s 6=r Fg t 3:'? e I ss ri a a.r s.gF€ 1$t,$ le gysBE l s"l *ggES*F.€$s$sEFr gE il$E-EaF[;,$g ili;,e;,S$e ilil:'* !,8rE a'or{J or Po pr ri6 ^, i! $ !l -' - ": s. S'q. S * S eT 'SF.* 5 I'$ B.o>" o 0q ;i-oa ;+ oQ 5 0>" F = x 0q o>oa o

c)T'

uO>r

.o>

'O)

'!t

+ 612.-oz.Or

-z(n-..1

+.FXr*(\i \vsQ"S r=<

do"}\]cnS: -{{zSnqS). F'.qP

F"

-l-

.LTJ'

Fl

zoz-l

NJiD

X(D

X(D.6

! '+

()q.

p,+4o

,d.()aDIo

o>

Icl

3 'O O-fd Ql 17 Or -J -

.-. F-A -

F .

5,: tE.EEH d.04.Ili!lira+*o E E. E. R'? 'q R.5 j'r H O>

-k a P-

E e 6 E E.s'5 8..E H"rfv Brro o; - F d^- .Y f oC- tsd c) .!-+ < E. (: O>"

F t B' o.,3' p X-n'H'r g B. F's: F $.' =-E6*'o*E F

'F:6 r l9"E +I e q'.F,6 'E ::d'E E. I q.d6 Hg X," B 5. X]* '8H.F o-€ Sq'+--.F.Fe4-6 F g< @ + H

$A[*sFIs H 6: E.E .6; 3;.lD,vno ], I,re

* f;. E s.$-s' s

{F; g;C; $qE I an F1$"E€;*FB'' E'58' e€-* H-s Ee.s+Eg

+frg ggg gE *g gil F ;: H€ *s

€,9 TeE$E E$+ ggEA IIE,E,flegigx $aa

gg.ec g*UilFEgF

FI t$€ A*€; e ;fFg+g+ sFH, $$$ * g.a+ie

z.O)

0q

O>/

0q

ox'

O>{

O>!o

0q

H

e.

a.

€.

5-F #B FC:ito FE E'tstf,F<fi;.5, e:

-..Z

P Ftr,FO H

^E F''Evja--r

fi; !, e:" i+€

F

O

OX

Page 49: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

01 (.'| 5

5.F gF .5; 9,()PHO>" { (rr

^.'d '5oOOq !D<

*O>vF'8. <* FD'.Q>

t)+to> Y.n, O>'

oqAFI

.F)

-o>

o>.

oa

()H

sD o>otrO>. -A. U)

Y'zoq oa

Rr

oo>

o>

0c

HAIN o-9".5 b- F ;0C o I r-lr-iR. [: B 9t'6)X' Q)'5 '5 r+6 3T ;.e€ 6ts 9'E.

FD. s) ^; -P

ir s' :E6.8' :. H.i:s r ) r,''il t' H;P+5TP'' 5E.g 8..PH\JOaFH

F() P .s)HHX

P

B'e,g. F FD'r.:. A. 6 .E-Fi FiJ

F.FD

Q a g.? -a & - -E*ges;CH"g.5o.^,rrp'Ep.6,so + [i.s.a; p 9.3 :a;"#^{ +; ;E H.FH."ii'€ F' g '8, 5' 5'EF .F B" B. I R.: i:" 8,

g:FXd,dqS$6.f I l'.s 8'.1."8 I*BE F $g $;'iF 6rouJa€;,--pxlr $ikjo:rr:S E

1: E E e =

$p 3*E.qB$g8 3.3+ E.FE d ; '?:

E'F * +:E: fi. A 9,""

u<.=(J) p|a E+.

l,$0,6 b g:"o,F:vAH^*-15;"Fn bj.9,5;c p (D>. ():5o i F F-c.' E. q 9'o.Rd^R. P ,H ,o 5+P-"-a-

s $ 3' iE,.$t'H-Uf

^a5nE. b''H' t, 9: 5,€> ^ P ;- tD>"'t Ss- 6 tr +FF P" ^,o 9,€q; *EEru U. H P.9'*v:'9cF - v { P

;E,.$ E *:fl-.9:v

s.r B" 8,.+OaSEf-uz

-F.UrA).Q tr o E"oo>qi' ajff N) ()

-ts..4\.(D>. lD x' O-3g 6666' qo:P.! F!- vq -x,'O 5

-+FD r*'6.F +vC)AF0. OA

PdPto, F

F95.YH

HOq,H

5 FD(A:t AHPpoo! tr'toi FD

Of -ltr o>..a ito0a

gQla,Ff tr'o !a5aaQ H€ e".6. .e: e..P F H. E,_= E,*,.bPmA,^+uR

.AV!EBHE g,.gtE"E'F,F.= Et K'- 5 'E'

saE,E,F"e 3€ [ g F

Brgil$E ts:*;,$gH gE-Rg A+E BXg"q,

HRiiE:efx:,EF€.S'E' o'r' E'<'

3 $ gH s gsBg gE'RE.r $,5 F g ;.E.E 8,.:Ee:"q;6Ff,g5E:Ei3 t E: H'F,.Q'.e. r : F .6,R

iil3ggF$U.$1s"5'H FgEEn 6.8

< oo o !' { HsD, Fc )i.sR 3g'n n'g. o oj.$a 6, 5F F il

-F Oa

6;B oa B oq cr

F:'FTI fl,

F 9E.E'P\EPo €oF qt'XvH: oq5,? e'far 6,'3.E -oo5 F!)>an"6 o:. O,'H tsPHUHO). H "OlFPi.v-n

H

= Q's)"

= 0q5

H+a.H5 SSE;.8, E{;_\ado- H'o'5E -o€r

(E !ri: tu:: 9'd.E'!D, ,H iJ -

5 o>.-!-. E a.

HEi' -o O>;€fiB' 9'-"'< o.

S9, ,+.<Xo>xd9FOQoO)), l-1dvFht

a3tr' Itit

ol S.o>. l)F.H

P

8. .,b o>.

R.g 3E +E,tro Tr E".H

OQP-lfF<-5;.5, 9:

E +E,Iro FE F"E!tF<E'.$ :,

3.+ 3E 5.F,

Fc€!fF<fi;.5, e:- i+€

-.

pP5c)xE.

0Qe5Fir. >

"Q'.8,

.90 v-. tDlUp*(D). Xts-EN€\r<o>, orHFtJ'

Page 50: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

F,I(D>.d

o\

H

a+(D

o>/H

- \\E- :- l,/.JE' (t o),oo ea./HPIJ OqFr0q d

$.s,. E"'PFO FF!+gQ,/JU) (tQ

F5R-. <v" p),

tr q9.Fo)"

0Q r.

e

(D>.

FPOx

.cD

o|N)O>, i*oaFJo9'k.0eFk,"b>Dl r+.

g.H

rH.a). -i+o<P.

A). F)'OFc)Pte. <-(D,o>, -+'O>

*q'F ftgg;+y B,.8,qP qg's.i5"E"s.sEs 5

F€€ -g

$E6F FH AF F *F€ lF AIF fi

*ilu eg"gqg g€ lF $*FF E-t $3E, F,FF *ilq'SEEil3* FlE nefiFlEa€ rry;:;{uq,H,$ eEg g€H; ;;FF$ $$F*s$t$E"€H FFES*i F F';'s's" E s" E' s"s:'Er eE"$qE f,H. * f,Fg. gE{ $ [- E"-FH,.6, "*E. f;'FE" s$*F-

H +tr.Fo Fr F"'HOQP-!tF<fi;.!, e:

R Ei H'€F F H<Fcf { ^.Fr. O>,.Eri

vA9O tD(PP'P ov o'Fs.q.+*'8"5'

Oi\J*t'ori8"'3F<ta.

H

lc

N)r.|)tJo>.

tc(t)o>,r+o>

=

(.)

o9t.o

F),

(D>

C)FK .O>

.oi 9>H.Dp. tlaQr,.O5.-oq F.

R.E

q' rr'FD.

otD'

+o>2

!+

F1,C? < Q+N)

fr €:''E Fq H, Tg.ES F f,"i 8:"+a i F'eF ;,"E il B"

F X o\<'J< I rr\

$ E'i,8^EE E-gts p

=(IeH' 9".8.

g^

*.+ 8,.8c P'rd H'

$?$EH. g; 6. ='

*E"iFE,v *$$iF€"g 3F€ F $Ag*Ji'i F a.€' E"E i 3=E$5g*

FBilF'e ts ! T ) B"q i;E$HH$. *p**a 9'$€ E tIQ I F roz

EE EFs F'gE $

E*q[t ue$E,

s. E:€, $ s' E'' s

Page 51: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

.6, ? Y.F'(< (D>C) (D).Eo'I srO)5'OQ^!l

I" o>5Fr+i oq

H

90

tJ!1

.(D>

..FD>

.v.5.5tr. rd Fd

B s."L'* 99"9'Ffi5:1Q r+OQo! 6.QrO *9'lr 8,6€ +

q

^\do>e

IqU)o>\

P(D>rt-.

(D>"

(D>.

o

()D).c)oo>rOfo>

gE,$€E Fg,"H id 9'?r H'9-E* 3.HL:<

:,$ilp3H'gr;;$;,$;*s€ 3g*et

Ff,; AFg€; 3 g".E' 9,.'- '[

lx; erg g

BE;T$Fg

Fe$'sF,.frEE? io;F s" H'R'ilP C)

w 8'$:E s'F E - - ''$' g, $"€, ala g f ?€F.: :

= I' B'" 8,.3'.a; e..l vy ;. F€ <'1 , F o o,* 6: F o'q d,9

FD' + ' o. H' '-, =. E H"'H: T F"E-.;.H e^q 1rH: *e +:; a"8^*'E'

E;;,H€'rH.F}gqs F'€ 9 I' T 5^3 E '91

B"Ei.8.?:F1FEaF# w. B'F F- F.s 9frP;'s. 1'+ f."; I E'3"8,^ Y' $ ori,.(D> ii.o>H.fr 1' 1 3 .q ; s:,,o B--{1 H'H o"or.6 * - -:i.l*rsH"q:8.9

,H^ Er S '8. H' g S.nt s,"F

N)h

00.

zoq

(D>.

.o>

o>.

0c()o>.

o>

0q

.B'+E'8.:" FH.< *tt Pr-F :'Z E-8.S E

Y. p E H.,8, T € 8,.8,yE:B,ii i' &.65;'91^5dI. ;E H'tr

$5$3 9 g'sftflE,€ q,3F Eg$Rg'tfi€,p sil;;:o. lr *:q3.P

E. € P"e: L.E F .E,<{ n.* F;6 3tf o>, P" O>' qLiF o l' p.9;'9.,5F.+ B'T 96 : Fts-1 n,U' g.€ E;*'F€E"g qE'iFE, * E'€ E'F ,E $\/H+v9

HF9:

*.6. g,"xg- E-B 2tr.P 50aF EaOa i0a ts, '-r Q'H (D>.

= ts'

E'* E: 3I $.8,'eH. :. fd tr"F H S.:x o !J=6t- Fq € $;,F< F F'q o!c"Ao'H'<'q6. re .r,E' H"E,,R

Bas 58.6 S.'F:Fo AQ n,< o> 0Q o>,.E; E erfi

o>/

o)(

0atf

.ord+FlHa.o7r

!),

H E-tr.Fo F# F"E!fF<fi;.i, e:v +,O

E B.E,lro FE F"El'F<fi;.!, e:

Of NJ

8" it0a t/8,.6o.6.o> F'

Oq FTr.65()tD.H'i"

F<9,^v?<iiP( <dtPit

!0. r4

.tr" rtr< .o

"q io

qU(!>,.t0

Pf F'F.O>

F0(

oatr

.o

f+F.te

axFD,

oq

.o

d t\)fD O.

.O> H

= t0"

0a il^0a>i 'oa;.€P (D>

eda1" H

()F'

.Q,.5,

€9>EF

P F Qi€ u.)0a.O O)lt'8,T F P: Z.- c)uvo0Q

F'$ B E: E.P9HF.9 P -.ssUVPH

.H R u 8'.6;o Fij. g oq '-E,E f g"g

st*E,g[ ts o' 5."2.vi 3'3 :a;t sX3,E'":' $."F"

{ F *,.F" 8,.u'E'L H's'tr

S'"fr

F€. *"3 F :E,HF H:E ;EE6'E$F

€,ri;t: fS - X-O>. Il P).-.Xt'-**+'8.'E.E $"V.

U $€fi s.a

*il*es fiF,E.g$FF

e'FH:i I$$

rFEEt q

3€ 3.8 aE',

F$u[$q

EFf, Fg.*E,.€' t fi"g R

O>' O

Page 52: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

O O!O!O < FfjO>..8. O>"O>$D, y.a,E+a.+(D)HJHFFF

E', g g' E', o'ro0q k-,x 0q F NJFUYV.

H^9L\r

.E1E H,,*.F

.R€ < < H;: {i flt t4. aO! (D).- ,f Eo;.*

$ E;E,

{ FfJi Oi-lF'.^Y .O> O) ' I

= s. *'5 Fl'8. y 9oq .51

s3H g.Elo o>,*oq F Id"F H:Oal3T'H'g'e I

E $$$Hl8,6 : B.;'lPf-#9'loq Fr€ [,o Iq

H. rH'*,1[E€ 1Ig^ e'3 EJo .* Pi'<.]P,,F C) F-_ F p.

5;1Fo O 5S.F'B'g,j

i * er F B.tg€ €s tHF€ i EE EEF E B.r Ftrggt8 u 8 e € & +" e q E tlne g FS, $*S, $ gg SFq,;€'

g E ilE $.$tr rE FFili a st FRs *.

ss 3$€ilt.

trE,E3: $ E*se:r$**tpE+gEEI E=il$Ea

ue er g gEt F$t.[Efi e

,e

F.Eg E. F *gil.$$ g+E e*s: s p?*$ i*gt* 5 $:$;.9

s gg rFF a FFE

g E; fl,$F H FgF$

!toQo.

9^t?\ (D>,

<.F7f cr(D>'t}>.

Qao>'=O!<o> Q>'

IaO.X.,f;'Ia+<. IFo< .6tFbC,a,F)'O&F ot.

<

q

0q

Page 53: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

N) H

8,6,E5xO>'oqd6 trA F{N)c =({P.Sa.Fl. O <F" (D>

l-ll Itg'B

€ * 6.9.FD. E- x O>A9P/PHtsts

.9. s..E; Ho)F'F >+-lxt-'1, Fr.lr - $,.o>Q 5HT-.H

OrF:o>' gt-t u.= o)>UVHP

'O O OrOrN): +.H. A\.., Y * V.--

E"t,.5 s. g- V -4R.6 S. F,v.FF.+- @P-s.t B'H;.'8'ts.. a-.,1 Ha-s..'F6e$F;v E *:- tD,^ H-

-vH!NFP9HF-.

id

5'8.6 S:0Q H'^ *

-#vtr!4tr i'8'H;.E,.Ej)C,7F

o 7f^ !tP.P-'

5'9,E x.6 6 g'H',

N)

()S)Z

qp-

oo>.

(D>\

r+-St.

lfA*d-;5 B': "!f x FXv"9'E,<5FF3 f ry.HP q.5iiF***8ry

HE;E'3 E.8,5lD>'r-t ;1. H'tr.F.' orE F 3^E'< 9'.5;Y9:6 tstsg,€ .5 B"F F;'o E'ts H --.tsrH J L-H. Ar, a\ +9,5' - q'

P g s R,€ R<'!')i' .E: s:,F E*F 6;..9Itulj "':. d, < JJ H.9.b: E o\!d tD'o- +F =' * s.'f. s.'e g"B aE ls6 $tu; S.: 6; 9" $. H"*Ff +Q/.tr# -'- Fi.

H' g i- s: .H,E E'- q cD>"x d c -tf g|

* s: x n B'e.5 'I'g"F ts 5'.5'. B:E E:6.1 6. 8,.p. $ e'I'-4HF^.=Prrlf,.- Lrr d 5 E: f .;' E]'" 5;.5 o" o F'H"n. F c 0a b)i'€ !r -6t.qc^+b+€>dh D,# - t + -..F.- ; *^€ $ r' $.8fi *: - il .H o>.

g. s, E,8.ts: 1- ;+ ;..*. O..?r.

N) O.lJ € Fd < N)

E- E. E;.[,.E; F. sK) 0Q ts p * i::o),d ^ tf"' 7f-e' *,- 8'€ 8' 5;. *'.g $'ro $.ao tr aP "'Q o,9r.6;if, T.Fl T o, 6

ts 9 ts Hw- < F< 'P -o6: o>: o> o ir; FE.F ryR.l:a,Ea,E.R'- K"F K.H Fx' :t:'a ts:-r6 P,e n 5.; "- iJd Soa Pfe FE t, B' E,*,. $.8,. EeE H-'5'E. E;.9. HE. EE- I ,: X !D. (D>.

6;. rflF ^ sF {5 o ro$,,8+H'vF: @ F'd +KR- r P:6 ts. I'6 E, F=

!:! O>P: *'

!t g < *< FV 3 fr9 7. FIX,'*aHP =5;S.9:{F Ets'R-F 9t-'i.5caq i;,?g,.E'$' [6,cE B5f "u'

rEgFEffiEig;eg€qeF' a F'9 r ts F

H$g$Ec$ B'E F'e g3FgH*.4tAFsi an;$ $;;FE 6'

H: igE {3 E'E,E 'ilE .gt

*s5gs'Ffri5Fr.ET *;EgsE'FB$$F € +Fn $s$EeA*+E€: s'lP.* 6{a=E.$ili'**,E *gII q"pi, 1.;,'gd='= F-=+ +19,f,.'F

E: 'g H s. .s.s. ' E" g'E' €'

'g' .E $

Ei X o OlO tf N Or()B. g B' g" H' Ai; 'H F'< - ^0e d.i- t! - t+t

F 6,bi'? ie; f;" 5b' g: 8,.5 6; F 9" p.d,.p 3"L * " 8"6 "8.;ge HHE.gE Eg1.e'+ 1s.;': * o

s*fi $tEg I $$F +F;8 il HEEl.*F: T$ H€E" E. gg. 8, F. F'o E. g'

F.s.Efi':'{;:s*I,EEs€ P"H. :H;*l 9.. s.S 1 EF 3<' x 1116 .P" ,oI B"'P''E S.-. €

frEr 5€F F P<if d{ a,

H' (D-.FVAP() A)(PB'3 .es,tr.+-'8"5'

O. P+ FU

H +tr.Fo FE E'EF r{=.6;.S, H:

-.

Page 54: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

!:i ,0 Ffl ,\'-o H uJ () E3 s N) rn o. < Q g+ F < N 'dgE.*H.39i EEa:B p,''xs's'si5'Et F

cgF FE tg -E$E.

H$FEE[ggE$E$$F: gF$ ircF*Ff,s

i gp ;Egg Eg * iu *xsa; sF"E 9B;E1g"E$B $F$ gF* B

ia€: il as c

- 3s *ss r Fu* t$E*f,$fl

,o Q.oc 7f u)!P^.i*dl ts\Pr9r-'F +lf

^HFE

-. P 'j'O- s).

sE,-E'r g FE.IH. 1F.E:. P;'+ 3' In.il H E, P'.3 ' !

s s."* p.FS9 FFts<. AY < 5si-56 E0q^E H" a}{ F'8, E" B'€ .8,

H 3E u&il E P. 3,..H'

F.s E F.

p,Iq

FD(x

C) UJ () rf U) 5 gr r( () O! O! O! O& !X rf ri t, O O. N) Fh H < ^l) f. (, < t9Ft (,Ir O>.

=' ;* i' ;. i'. O> Oz Oz'i' Oz I*l f t ;^ P. C ;^ Y. (}) FD,'Y H: ut tD,;{Hs*+cj plsgf,EE ?{ H B"*: =ilE g""E:,*Sgi

sgssa E*s;Frihpp+c $$E gp+Etf,gE$TE:iF: F$3. sFi[fisges Fa+ sE€Iaq$P

H*$Er FEg?EE"SE$$EE EEt

E$EFggBE,IEE, il g' IFs$HE*$AFEEggSES[$Eilx.F.F$Egg$ T5 Ef;:B'E'E:6,. E*.n.;B'8. 13H€; fi58. B":,€8's: S;"3,€.$ff ,+f'g$g$rsb:e *er, iluE*51r*'6s 'gH,gg.n€EX3'Hu g$; -E"f;"s$$;

H +tr.Fo T# E.EF r{^<.5;.S, s:_ i+F

Page 55: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

u)

o Ff1

Fo tD>

.o) =

3.boq .o>

^ohD. .O

t+!-!

OIH FqOi{ CD OrO.ifC) iJd Do OLdSSf tJ)H' UJ Oq .H. E O>.' Fe, Oa (D>/8D(,.i (D)..O '

[e t*FE E FF

-t $g. F *B:,fiFE

aE afl'[F g"s HHisE'e'*;txtri, $igs q $ Hse p'5lr;Et s$*s P F' E i +$R.?gi€ *HE ,e g ; s

6:e$$Eil E.B= g F E f;*nigga cEE E $ s E,gB$e,

A.dOFP$<iiOrsf€'8"E.E 3;,,F".g

f,t$$ilE:E $"sE;w fr :'H's.9 €$8 S*5*[sT.; -.r: J-r , i.li.i p X'q * 6.E'L."E. a 3 B' E'; 'e:.8l S5 X, s'o Q'E or 5 -:,S. E g- B'fi E: E'T Se; E Er F oiT F"YN U. F ii',,g il.€ P .rp.e.EE**Bps

3 s il g [ $e g0a 6. -'F

O (D>.

aE gilrF FE.F,$.-[ FFRFFfiF3;,F ;iiq $nra EFEH.g$EEE

fE 'itE

EEgF E *.1eFsril; agg *='+g E, $

=u*,=

tg ggr n;;e $ $. ;+e*s

Hs 6,8:$ *gB gE ;;: E,H

o0a Q daoa0q o 5c ='F p. F ='='O>.'^rprF\aH\p\p\

*[ggg.eeg--.^,t'E 9'"'18 9: + 'B 136 I. u s 9"F'F'

.P s, $"il Fd : E-'i]- :'P l'l- .6 " -::-P da or r-'! s'P'.H9; F,E; E. T ;E: q' o>di * F H. F.B..s: S€ F.$. a ;E s fr E. $ s.s ili.p $.s. g 5. + Vxf rf v 5 5 -.5r1V'lf o f oo '-t p.6,d g't'9'n- gn

B€ g,8 E'E 6'$'Fo. gs, 0q

Ft Pi FU

g"E' A& ocr :r8,"F€E6<.t^ 6;.-v:-o;t

tr.oD) .D)

Page 56: BỘ TÀI CHÍNH - CafeFimages1.cafef.vn/download/020519/vlc-tai-lieu-hop-dai-hoi-dong-co-dong_2.pdf · Điều 1. Giải thích thuật ngữ 1. Trong Điều lệ này, những

{ o\ L'T 5

.o; Y.5(D>oatr

(.tl(j)

Fl-t

(D>.

(/|

o

p)>.

ooglFilE B.H Xg.x 6 trPF+A--+ 9. d6 'E )-

r^r,. Q rl.5< ='6 FD, X'{+ii.O.F. Iu-

*F'(-D>HH

5\y.):' o).

€ ,rtR. UJ

€dotr.()

'o>

no>

oa. tD.

ca

( QO -$, $>.O 'HF P HE';g *.S*'Q r

^.6; o 9.5r 5 E'fr5'- 8" 5,oJa' *c8, F E.B's I p".s.9? F -.- (< . -'=

.* F.E,P,0aoo.RQ O>5-JHF

FD OA

-l.+.s, k 5'daPnd F'0q+AAt9.o cfrEA\

6 *.. Pl (,H'E^9'bI@6 -B'8. < .5- AO' p1' -'9:s-aq Ro '-' 6'H'ts.s,"0aA *'ooP u)'='-lc P.d.6.P,'P 'SF^of F-'

o'.9.F:.8 E. of- !t s). It

. g))H F*P-V0q 'F'P H H-.P9.{D> Fr i"o o. .FD>

0q it=9 8.--b-i wH: urxiJ \O'V

OQ o\'15

:-rlo>H

0a()o>

0a

oj

o>

oaoaFD.

O)o

iJ-€<ocq cx-'tr <t{'9: Ed E'-'H.

ab (D) a rJ:--+ p .2.o,H.EF.cts. F^,$F ts SP'O +tis il B'u"kH.6' o iJt:O' PD, FD"

oH +EI .T.Pf

c)tr'+P.A

o'o-.9 A

-F .F,-xo

ID,

H

FD(

H(D>

-.

tD,

YO O.-.F, 9' P^'+PFH

-oq" i4H- + +'O>6.< { -'U : Y'Qr< d,d g,il8,.o66',.,: F €* Por. a, H'H-XP'(D>- Y.'OLP !-+-1 .J .i-.1.o>.i{ a5 X tD^Qh\,-d

^7ix,i' C) (D>X' !o<. f dh\,EA',Y9H + +.H.+H'H<5-+

A*

^ d-u)E6on€oF.s E'"EH-)<-. '0aC) o)"o-.EAFe 0a El

i'*.< e''Q t: 90, -nv u:ro

*.i BSA4A.

E"H. IFF^p 6.oF'"* e. E.

.(D> pJ. ;Jv++r-t Ft

0Q .r"-'tegE 5..8'o *eH'P F0atsF*-.H- u:'P'F (.nP

Q o\ bi.6' g'," XSfi:6gn.EE. P' O>.5!-r55 .F. oa

l-rlO)

0coo>

oa+

o

.o>

Flo>

oaoaFD.

o>.o

?(FE e -O!Lr,9 qS 9, 6.9'AVHHUX" ^, Q'* *(I4R =F.t.1GE oc G; G€;o t" o'P'

P"c- X; B' 3.$.l: P-F* So.9'6 e F :/'qj'o P' P: lr'dPta

tDaO "66,Pv'

$H s- E,H. et (J+

tHq *sHOdFE,F. E,€6 Q ;< F;" 'tr4,..'L4 +.F'o .8 .5rio 6 u.S.o> < !).F.O Fe, 5

E E.E,5o TE F'El'F<i.i a.E', .6> -'

d

H +tr.Fo FE F'E5F<E;.$ l,

frdE€F - i-r<Fd{ ^.H'cD..FvA9

() FD(PP'il oe o'E$.q.+*'

8,.5,

E +E,f o FH F"EtfF<g'.E, :,