bé tµi nguyªn vµ m«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/qd 052006qd-btnmt dinh muc...10 vẽ...

273
1 QUYT ĐỊNH CA BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG S05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006 VVIC BAN HÀNH ĐỊNH MC KINH T- KTHUT ĐO ĐẠC BN ĐỒ BTRƯỞNG BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cNghđịnh s91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BTài nguyên và Môi trường; Căn cNghđịnh s12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 ca Chính phvhot động đo đạc và bn đồ; Theo đề nghca Vtrưởng VKế hoch Tài chính và Vtrưởng VTchc Cán b, QUYT ĐỊNH: Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mc kinh tế - kthut đo đạc bn đồ. Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày, ktngày đăng Công báo và thay thế Quyết định s406/QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 09 năm 2002 ca Tng cc trưởng Tng cc Địa chính vvic ban hành Định mc kinh tế kthut. Điu 3. Thtrưởng các đơn vtrc thuc B, Giám đốc STài nguyên và Môi trường các tnh, thành phtrc thuc Trung ương và tchc, cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./. KT. BTRƯỞNG THTRƯỞNG Đặng Hùng Võ

Upload: others

Post on 16-Jul-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

1

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 09 năm 2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Đặng Hùng Võ

Page 2: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

2

MỤC LỤC

Mục Danh mục sản phẩm tính định mức

Trang

(Định

mức lao

động

Trang

(Định

mức vật

tư, thiết

bị)

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

PHẦN II

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

CHƯƠNG MỘT. ĐO ĐẠC CƠ BẢN

NHÀ NƯỚC

I Lưới thiên văn

II Lưới trọng lực

III Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao

kỹ thuật

1 Chọn điểm và tìm mốc cũ

2 Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao

3 Đo nối độ cao

4 Đo nối độ cao qua sông

5 Tính toán bình sai lưới độ cao

6 Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

IV Lưới địa chính cơ sở

CHƯƠNG HAI. ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

I Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh

hàng không

1 Khống chế ảnh

2 Xác định góc lệch nam châm

3 Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp

4 Đo vẽ bù chi tiết

5 Tăng dày giải tích

Page 3: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

3

Mục Danh mục sản phẩm tính định mức

Trang

(Định

mức lao

động

Trang

(Định

mức vật

tư, thiết

bị)

6 Tăng dày trên trạm ảnh số

7 Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ

toàn năng chính xác

8 Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM

9 Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ

ảnh số

10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy

toàn năng)

11 Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy

ADAM và trạm đo vẽ ảnh số)

12 Lập bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2000, 1/5000

và 1/10000

II Đo vẽ chi tiết địa hình

1 Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh

2 Đo vẽ bản đồ địa hình 1/2000 bằng

phương pháp phối hợp

3 Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp

toàn đạc

III Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ

1/10000 và 1/50000

IV Thành lập bản đồ địa hình bằng

phương pháp biên vẽ; thành lập bản

đồ chuyên đề; chế in bản đồ

1 Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ

chuyên đề

2 Biên vẽ bản đồ địa hình

3 Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản

đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

4 Số hoá bản đồ địa hình

Page 4: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

4

Mục Danh mục sản phẩm tính định mức

Trang

(Định

mức lao

động

Trang

(Định

mức vật

tư, thiết

bị)

5 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH số dạng vectơ

từ hệ HN - 72 sang hệ VN - 2000

6 Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in

7 Chế in bản đồ địa hình, chuyên đề

V Hiện chỉnh bản đồ địa hình

A Hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/25000 và

1/50000 bằng ảnh chụp từ vệ tinh

1 Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh

2 Lập bản gốc để chỉnh sửa

3 Điều vẽ nội nghiệp

4 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

5 Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh trên

diamat

6 Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

B Hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/5000,

1/10000, 1/25000 và 1/50000 bằng

ảnh hàng không

1 Thành lập bình đồ ảnh số

2 Điều vẽ nội nghiệp

3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

4 Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số

CHƯƠNG BA. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I Lưới địa chính cấp I, cấp II

II Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng

ảnh hàng không

1 Khống chế ảnh

2 Điều vẽ ảnh

3 Tăng dày giải tích

4 Tăng dày trên trạm ảnh số

Page 5: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

5

Mục Danh mục sản phẩm tính định mức

Trang

(Định

mức lao

động

Trang

(Định

mức vật

tư, thiết

bị)

5 Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh

số và trên máy ADAM

6 Lập bình đồ ảnh số

7 Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ

sở

8 Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở

theo đơn vị hành chính xã

III Đo vẽ bản đồ địa chính từ bản đồ địa

chính cơ sở theo đơn vị hành chính

cấp xã

IV Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200,

1/500, 1/1000, 1/2000 và 1/5000

bằng phương pháp đo đạc mặt đất

1/200 - 1/5000

V Số hoá bản đồ địa chính. Chuyển hệ

toạ độ bản đồ địa chính

VI Trích đo thửa đât

PHẦN III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

Page 6: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

6

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT

ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) cho các

khối công việc sau:

1.1. Đo đạc cơ bản Nhà nước

a) Lưới thiên văn.

b) Lưới trọng lực.

c) Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật.

d) Lưới địa chính cơ sở (tương đương lưới toạ độ hạng III).

1.2. Đo đạc địa hình

a) Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không.

b) Đo chi tiết bản đồ địa hình (đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh, đo vẽ bản đồ địa hình bằng

phương pháp phối hợp, đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc).

c) Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển.

d) Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề, số

hoá bản đồ địa hình, thanh vẽ bản đồ, chế in bản đồ.

e) Hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh, bằng ảnh hàng không.

1.3. Đo đạc địa chính

a) Lưới địa chính cấp I, cấp II.

b) Đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không.

c) Đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở.

d) Đo vẽ bản đồ địa chính bằng các phương pháp đo đạc mặt đất.

e) Số hoá bản đồ địa chính.

g) Trích đo thửa đất.

2. Tập Định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ làm căn cứ

giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành khi chưa có định mức tổng hợp.

3. Căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:

3.1. Quy phạm, quy định kỹ thuật, quy trình về thiết kế, thi công, quy chế kiểm tra, nghiệm

thu sản phẩm đo đạc bản đồ;

3.2. Trang thiết bị kỹ thuật đã và đang sử dụng phổ biến trong Ngành Đo đạc và Bản đồ tại

Việt Nam;

Page 7: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

7

3.3. Mức độ ứng dụng công nghệ tin học và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong

Ngành Đo đạc và Bản đồ tại Việt Nam;

3.4. Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ, dụng cụ, thiết bị, máy

móc, bảo hộ lao động cho người sản xuất;

3.5. Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong Ngành Đo đạc

và Bản đồ.

3.6. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ ban hành theo Quyết định số

406/QĐ-TCĐC ngày 24-9-2002;

3.7. Quyết định số 477/QĐ-TCĐC ngày 31/10/2002 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Địa

chính về việc bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật;

3.8. Quyết định số 206/2003/QĐ-TC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban

hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

3.9. Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện định mức trong các năm từ 2003

đến năm 2005.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

4.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định

mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực

hiện một bước công việc).

Nội dung của định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công

việc;

b) Phân loại khó khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước

công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn;

c) Định biên: xác định cấp bậc kỹ thuật công việc. Căn cứ theo "Tiêu chuẩn nghiệp vụ các

ngạch công chức- viên chức Ngành Địa chính" ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-

ĐC ngày 19-5-1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính để xác định cấp bậc kỹ thuật

công việc;

d) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước

công việc): đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

Riêng ngày công làm việc trực tiếp trên biển đã tính bằng 6 giờ làm việc.

Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:

Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);

Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân. Lao động phổ thông là người

lao động được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn như vận chuyển các thiết bị

Page 8: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

8

kèm theo máy chính, vật liệu, thông hướng tầm ngắm, liên hệ, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ

đo ngắm, đào bới mốc, rửa vật liệu.

Mức lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại

nghiệp được tính theo hệ số trong bảng A.

Mức lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của phim ảnh hàng không, vệ tinh cũ được tính theo

hệ số bảng B.

4.2. Định mức vật tư và thiết bị

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng

dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).

Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực

hiện một công việc).

Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết

bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt

động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của

dụng cụ, thiết bị.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.

- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán

giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của

dụng cụ, thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết

bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức

dụng cụ.

e) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức

vật liệu.

Riêng mức vật liệu cho công việc đổ mốc, xây tường vây, ngoài mức này, được tính thêm

5% hao hụt vật liệu do vận chuyển, khi thi công.

5. Kích thước, diện tích theo khung trong mảnh bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở,

bản đồ địa chính theo quy định chia mảnh trong hệ VN-2000. (cụ thể tại bảng C)

6. Trong Định mức kinh tế - kỹ thuật quy ước giữa phần nguyên và phần thập phân trong 1

số thập phân được phân cách nhau bằng dấu chấm (.).

Page 9: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

9

7. Khi các đơn vị sản xuất tổ chức lại sản xuất, áp dụng tiến bộ khoa học - kỹ thuật mới,

trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới thì phải tính toán lại mức cho hợp lý,

phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường

hợp chưa đầy đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng

không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu

liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.

8. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp

lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật:

Chữ viết tắt

Thay cho Chữ viết tắt

Thay cho Chữ viết tắt

Thay cho

MHSĐH Mô hình số địa

hình ĐCCS Địa chính cơ sở HSKT Hồ sơ kỹ thuật

KCA Khống chế ảnh ĐCI Địa chính cấp 1 KT-KT Kinh tế - kỹ thuật

BĐA Bình đồ ảnh KK1 Khó khăn loại 1 LX3 Lái xe 9 - 12 chỗ, bậc 3

KCĐ Khoảng cao đều ĐCKV Đường chuyền kinh vĩ

KTNT Kiểm tra nghiệm thu

GLNC Góc lệch nam châm

BQ Bình quân KTV10 Kỹ thuật viên bậc 10

BĐĐH Bản đồ địa hình BHLĐ Bảo hộ lao động KS2 Kỹ sư bậc 2 BĐĐC Bản đồ địa chính TQ Thành quả

Bảng A. Hệ số mức do thời tiết

TT Vùng và công việc tính hệ số Hệ số A Công việc thực hiện trên đất liền 1 Đo thủy chuẩn hạng 1, hạng 2, hạng 3, hạng 4 và thủy chuẩn kỹ thuật. 0.30

2 Các công việc ngoại nghiệp còn lại. 0.25 B Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển thực hiện tại các vùng biển 1 Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình 0.60 2

Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận

0.55

3 Bà Rịa, Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang

0.50

4 Khu vực Trường Sa 1.00

Bảng B. Hệ số mức do phim ảnh cũ

Page 10: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

10

Hệ số mức cho phim ảnh hàng không, vệ tinh Số TT

Danh mục công việc 3 đến < 5 năm Từ 5 năm trở lên

A Ngoại nghiệp 1 Khống chế ảnh 0.05 Thêm 0.03/năm, không quá 0.30 2 Điều vẽ ảnh 0.20 Thêm 0.05/năm, không quá 0.40 B Nội nghiệp 1 Đo vẽ 0.10 Thêm 0.05/ năm, không quá 0.30

Bảng C. Diện tích trung bình theo khung trong một mảnh bản đồ trong hệ VN- 2000

Diện tích 1 mảnh (dm2) Diện tích tương ứng trên mặt đất Bản đồ

tỷ lệ Bản đồ địa hình

Bản đồ địa chính

cơ sở Bản đồ địa chính

Bản đồ địa hình

(Km2)

Bản đồ địa chính cơ sở

(Ha)

Bản đồ địa chính

(Ha) 1/200 1 1/500 25 25 6.25

1/1 000 30 25 25 0.31 25 25 1/2 000 30 25 25 1.25 100 100 1/5 000 45 36 36 11.25 900 900 1/10 000 45 36 36 45 3600 3600 1/25 000 30 23 23 188 14400 14400 1/50 000 30 750 1/100 000 30 3000

Page 11: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

11

PHẦN II ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ

Page 12: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

12

CHƯƠNG MỘT ĐO ĐẠC CƠ BẢN NHÀ NƯỚC

I. LƯỚI THIÊN VĂN 1. Nội dung công việc 1.1. Tìm điểm thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị dụng cụ, vật tư, tìm điểm ở thực địa; kiểm tra, chỉnh lý sơ đồ, ghi chú điểm. 1.2. Chọn điểm thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị dụng cụ, vật tư, chọn điểm ở thực địa; khảo sát nguyên vật liệu xây bệ; vẽ sơ đồ điểm; kiểm tra; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả. 1.3. Xây bệ thiên văn: liên hệ công tác; chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, phương tiện công tác, dụng cụ; đào hố xây bệ; kiểm tra, di chuyển; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả. 1.4. Đo thiên văn: chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; kiểm nghiệm sai số máy (trước và sau khi đo); đo ngắm; kiểm tra, tính toán sổ đo; phục vụ nghiệm thu; giao nộp thành quả. 1.5. Tính toán bình sai: chuẩn bị tư tài liệu; kiểm tra thành quả ngoại nghiệp; tính kinh, vĩ độ và phương vị thiên văn; tính cải chính quy tâm; bình sai kinh độ, góc phương vị thuận nghịch; tính chuyển toạ độ sang mặt elipxoid; tính chuyển toạ độ về cực trung bình, tính chuyển lên mặt phẳng; tính kinh độ phục vụ tính sai số do người, máy; chỉnh lý, đóng gói, giao nộp. 2. Phân loại khó khăn: Loại 1: điểm ở vùng đồng bằng xa đường ôtô không quá 400m. Loại 2: điểm ở vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (cách bờ khoảng 1 km). Ôtô đến cách điểm từ 400m đến 1000m. Loại 3: điểm ở vùng núi cao, ôtô đến cách điểm trên 1000m.

3. Định biên TT Danh mục

công việc KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 KS2 KS7 KS8 LX3 Nhóm

1 Chọn điểm thiên văn

2 1 1 2 1 7KTV7.2

2 Tìm điểm thiên văn

1 1 1 3KTV6.7

3 Xây bệ 2 1 1 2 1 7KTV7.2 4 Đo 1 2 2 2 3 1 1 12KT9.3 5 Tính toán

bình sai 2 2KS2.0

4. Định mức: Công nhóm /điểm Bảng 1

Mức Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 P.vụ KTNT

1 Chọn điểm thiên văn 2.07 6.00

2.66 10.50

3.43 17.00 0.15

2 Tìm điểm 3.0 3.00

3.5 4.00

4.2 7.00 0.25

3 Xây bệ 8.91 24.00

10.40 45.00

11.88 60.00 0.70

4 Đo thiên văn 37.13 27.00

38.36 47.00

39.60 68.00 2.85

Page 13: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

13

Mức Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 P.vụ KTNT

5 Tính toán bình sai 37.92 37.92 37.92 3.00

II. LƯỚI TRỌNG LỰC 1. Nội dung công việc 1.1. Chọn điểm trọng lực a) Chọn điểm mới - Chọn điểm: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện công tác; chọn điểm, vẽ ghi chú điểm; khảo sát nguồn vật liệu đổ mốc, phương tiện vận chuyển. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. b) Khi sử dụng các điểm của lưới toạ độ: - Chọn điểm: tìm mốc, kiểm tra và chỉnh lý sơ đồ điểm; chọn vị trí xây bệ; phục vụ nghiệm thu, giao nộp thành quả. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. 1.2. Đổ, chôn mốc hoặc gắn mốc trọng lực a) Đổ mốc, chôn mốc - Đổ mốc, chôn mốc: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện vận chuyển; đào hố, đổ mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp thành quả, bàn giao mốc cho địa phương. b) Gắn mốc - Gắn mốc: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư, dụng cụ và phương tiện vận chuyển; gắn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp thành quả, bàn giao mốc cho địa phương. 1.3. Kiểm nghiệm máy: kiểm nghiệm và bảo dưỡng máy trong thời gian đo. 1.4. Đo trọng lực: liên hệ công tác, chuẩn bị tư tài liệu, vật tư, sổ đo, máy móc; đo, tính toán kết quả đo; Kiểm tra, tu chỉnh sổ đo; phục vụ nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 1.5. Tính toán bình sai: chuẩn bị tư tài liệu, số liệu khởi tính; lập phương án tính; Kiểm tra tài liệu; tính toán bình sai; đánh giá độ chính xác, vẽ sơ đồ, viết thuyết minh kỹ thuật; phục vụ KTNT, đóng gói, giao nộp. 2. Phân loại khó khăn Loại 1: Vùng đồng bằng, dọc theo đường nhựa. Loại 2: Vùng có địa hình lồi lõm, ít dốc. Vùng đồng bằng, đường đá dăm, đường đất. Vùng trung du, đường nhựa. Loại 3: Vùng đồi thấp, đồng bằng, đường có nhiều ổ gà, đang bảo dưỡng. Vùng trung du, đường đất đỏ, rải đá. Vùng núi thấp, đường nhựa, thị xã, thị trấn. Loại 4: Vùng núi cao, dốc, đường quanh co, đường trong khu thành phố, khu công nghiệp lớn. Loại 5: Vùng rẻo cao, biên giới, hải đảo. 3. Định biên

Page 14: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

14

TT Danh mục công việc

KTV

3

KTV

4

KTV

6

KTV

10

KS2

KS7

KS8

LX3 Nhóm

1 Chọn điểm trọng lực 1 2 1 1 5KTV6.62 Đổ mốc, chôn mốc 1 1 2 1 1 6KTV6.93 Gắn mốc 1 1 1 1 4KTV7.04 Đo trọng lực, kiểm nghiệm máy Hạng I 2 2 3 5 3 1 16KTV8.5 Hạng II 1 1 2 3 3 1 1 12KTV9.9 Hạng III 1 1 2 3 2 1 1 11KTV9.5 Chi tiết 1 1 1 1 1 1 6KTV10.05 Tính toán bình sai 2 2KS2.0

4. Định mức: công nhóm/điểm; đo ngắm là công nhóm/cạnh; kiểm nghiệm máy là công nhóm/máy

Bảng 2 Mức Danh mục công việc KK Hạng I Hạng II Hạng III Chi tiết

6 Chọn điểm trọng lực 6.1 Chọn điểm mới

1 1.70 1.00

1.19 0.70

0.84 0.50

0.42 0.30

2 1.78 1.50

1.24 1.00

0.87 0.70

0.44 0.40

3 1.85 2.00

1.30 1.40

0.91 1.00

0.46 0.50

4 1.94 2.50

1.35 1.80

0.95 1.30

0.48 0.60

a Chọn điểm

5 2.03 3.00

1.43 2.10

1.00 1.50

0.50 0.80

b Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 0.13 0.09 0.06 0.03 6.2 Chọn điểm trọng lực là điểm toạ độ (cả tìm điểm toạ độ cũ)

1 2.41 3.00

2.12 2.70

0.95 1.30

0.72 1.10

2 2.83 4.5

2.53 4.0

1.10 1.5

0.85 1.2

3 3.24 4.00

2.90 5.40

1.28 2.20

1.00 1.70

4 3.74 9.50

3.38 10.80

1.51 2.80

1.20 2.10

a Chọn điểm

5 4.18

13.00 3.80 12.10

1.84 3.00

1.52 2.30

b Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 0.18 0.16 0.07 0.06 7 Đổ mốc, chôn mốc hoặc gắn mốc

7.1 Đổ mốc

a Đổ mốc 1 4.40 3.00

4.40 3.00

3.72 3.00

Page 15: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

15

Mức Danh mục công việc KK Hạng I Hạng II Hạng III Chi tiết

2 4.69 3.50

4.69 3.50

3.94 3.50

3 5.48 4.00

5.48 4.00

4.15 4.00

4 6.20 4.50

6.20 4.50

4.36 4.50

5 6.93 5.00

6.93 5.00

4.69 5.00

b Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 0.35 0.35 0.28 7.2 Gắn mốc hạng II, III

1 2.41 2.00

2.41 2.00

2 2.67 3.00

2.67 3.00

3 2.97 4.00

2.97 4.00

4 3.27 5.00

3.27 5.00

a Gắn mốc

5 3.79 6.00

3.79 6.00

b Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 4.49 0.20 0.20 8 Kiểm nghiệm máy 1-5 4.00 4.00 4.00 4.00 9 Đo trọng lực

1 8.55 3.00

4.49 2.00

2.16 1.00

0.21 1.00

2 9.03 3.50

4.85 3.00

2.28 2.00

0.22 2.00

3 9.51 4.00

5.51 4.00

2.44 3.00

0.24 3.00

4 10.16 4.50

5.92 5.00

2.61 4.00

0.26 4.00

9.1 Đo

5 10.80 5.00

6.86 6.00

2.87 5.00

0.29 5.00

9.2 Phục vụ KTNT 1-5 0.65 0.35 0.15 0.02 10 Tính toán bình sai

10.1 Tính toán bình sai 1-5 0.92 0.92 0.62 0.31 10.2 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 0.08 0.08 0.08 0.08

Ghi chú: 1. Đo trọng lực hạng I sử dụng máy bay để di chuyển. 2. Mức kiểm nghiệm tính cho 1 lần kiểm nghiệm 1 máy và cho thời gian đo 6 tháng. Khi máy đo trên 6 tháng tính thêm mức kiểm nghiệm theo nguyên tắc trên. III. LƯỚI ĐỘ CAO HẠNG 1, HẠNG 2, HẠNG 3, HẠNG 4 VÀ ĐỘ CAO KỸ THUẬT 1. Chọn điểm và tìm mốc cũ 1.1. Nội dung công việc chọn điểm a) Chọn điểm: nghiên cứu thiết kế điểm trên bản đồ; xác định vị trí điểm ở thực địa; vẽ sơ đồ ghi chú điểm; khảo sát nguồn vật liệu đổ mốc, phương tiện vận chuyển. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT

Page 16: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

16

1.2. Nội dung công việc tìm mốc a) Tìm mốc cũ: theo ghi chú điểm tìm mốc cũ; kiểm tra mốc, bổ sung sự thay đổi vào ghi chú điểm. Trường hợp mất mốc, tiến hành công việc như chọn điểm mới. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT 1.3. Phân loại khó khăn Loại 1: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện giao thông công cộng thuận tiện. Loại 2: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện. Loại 3: Tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít phương tiện giao thông công cộng. 1.4. Định biên: nhóm 3KTV9.1, gồm 1LX3, 1KTV6 và 1KS7 1.5. Định mức: công nhóm/điểm Bảng 3

Mức Danh mục công việc KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 11 Chọn điểm độ cao

1 2.20 2.00

1.98 1.80

1.78 1.60

1.60 1.50

2 3.30 3

2.97 2.7

2.67 2.4

2.40 2.2

11.1 Chọn điểm

3 4.90 4.00

4.41 3.60

3.97 3.20

3.57 2.90

11.2 Phục vụ KTNT 1-3 0.17 0.15 0.14 0.12 12 Tìm mốc cũ (có tường vây)

1 2.85 1.80

2.85 1.80

2.85 1.80

2.85 1.80

2 3.65 2.40

3.65 2.40

3.65 2.40

3.65 2.40

12.1 Tìm mốc

3 4.80 3.00

4.80 3.00

4.80 3.00

4.80 3.00

12.2 Phục vụ KTNT 1-3 0.22 0.22 0.22 0.22

Ghi chú: mức tìm mốc cũ không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên. 2. Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao 2.1. Nội dung công việc a) Đổ mốc và chôn mốc hoặc gắn mốc: chuẩn bị tư tài liệu, nguyên vật liệu. đổ mốc, đào hố, đào rãnh, đặt mốc, lấp hố, phục vụ kiểm tra nghiệm thu, bàn giao cho địa phương. Gắn mốc trên các công trình dân dụng, vật kiến trúc. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và bàn giao sản phẩm. 2.2. Phân loại khó khăn Loại 1: Tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện đi lại công cộng dễ dàng. Loại 2: Tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện. Loại 3: Tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít có phương tiện giao thông công cộng. 2.3. Định biên

Page 17: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

17

TT Danh mục công việc

LX3 KTV3 KTV4

KTV6

KTV10

KTV12 Tổng số

1 Đổ mốc, chôn mốc 1 1 1 1 1 1 6KTV7.1 2 Gắn mốc 1 1 1 1 4KTV5.2

2.4. Định mức: công nhóm/điểm Bảng 4 Mức Danh mục

công việc KK Mốc cơ bản Mốc

thường Mốc tạm

thời Mốc gắn

13 Đổ và chôn mốc hoặc gắn mốc

1 12.83 15.00

4.49 8.00

1.80 3.00

0.99 1.00

2 15.40 20.00

5.13 10.00

2.05 4.00

1.10 1.00

13.1 Đổ và chôn mốc hoặc gắn mốc

3 17.97 25.00

7.06 12.00

2.82 5.00

1.20 2.00

13.2 Phục vụ KTNT 1-3 1.00 0.30 0.12 0.10 Ghi chú: khi phải chống lún cho mốc chôn, mức được tính thêm 3 công lao động phổ thông

3. Đo nối độ cao 3.1. Nội dung công việc a) Đo độ cao: liên hệ công tác; chuẩn bị máy móc, mia, sổ sách, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xem xét kết quả chôn mốc; đo, tính toán sổ đo để kiểm tra. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 3.2. Phân loại khó khăn Loại 1: tuyến đo qua vùng đồng bằng, thông thoáng, đi lại tương đối thuận tiện Loại 2: tuyến đo qua đô thị loại III, VI, khu công nghiệp, đường mòn vùng trung du, đường đất lớn và rải mặt ở vùng núi, vùng bãi cát và các tuyến đo trung bình không quá 15 trạm đo/1 km. Loại 3: tuyến đo theo đường mòn vùng núi, cần phát cây thông đường đi, tuyến đo qua đô thị loại I, II, quốc lộ và các tuyến đo trung bình (16-25) trạm /1 km. Loại 4: tuyến đo vùng đầm lầy, hải đảo, đường mòn vùng núi cao, cần phát cây thông đường đi và các tuyến đo trung bình trên 25 trạm /1 km.

3.3. Định biên TT Danh mục

công việc LX3 KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 KS7 KS8 Tổng số

1 Đo hạng 1 1 2 2 2 2 1 1 11KTV8.0 2 Đo hạng 2 1 2 2 2 1 1 1 10KTV8.0 3 Đo hạng

3,4 2 2 1 1 1 1 8KTV7.4

4 Đo thuỷ chuần kỹ thuật

3 1 1 5KTV3.8

3.4. Định mức: công nhóm/km đơn trình Bảng 5 Mức Danh mục

công việc KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 Kỹ thuật

14 Đo độ cao

14.1 Đo độ cao 1 0.63

1.18 0.41 0.45

0.30 0.32

0.24 0.29

0.16 0.11

Page 18: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

18

Mức Danh mục công việc

KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 Kỹ thuật

2 0.77 2.01

0.51 0.95

0.37 0.67

0.30 0.62

0.20 0.18

3 0.97 3.26

0.70 1.93

0.46 1.35

0.38 1.11

0.26 0.30

4 1.32 5.56

0.95 3.38

0.60 2.30

0.48 1.85

0.34 0.45

14.2 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-4 0.05 0.04 0.03 0.02 0.02

Ghi chú: 1. Khi các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 cần xác định toạ độ bằng GPS, mức tính bằng 1.30 mức đo ngắm xác định toạ độ của điểm ĐCCS. 2. Mức trong bảng 5 tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức trong bảng 5. 4. Đo nối độ cao qua sông 4.1. Nội dung công việc - Đo nối độ cao: nghiên cứu thiết kế, xem xét kết quả chôn mốc; bố trí bãi đo, đổ mốc; chuẩn bị máy, mia và các dụng cụ liên quan đến đo ngắm độ cao; đo độ cao, tính toán sổ đo kiểm tra kết quả. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 4.2. Phân loại khó khăn Loại 1: giao thông thuận tiện. Bố trí bãi thuận lợi và dễ dàng. Loại 2: sông không có đê, giao thông khó khăn. 4.3. Định biên

TT Danh mục công việc

LX3 KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 KS7 KS8 Tổng số

1 Đo hạng 1 1 2 2 2 2 1 1 11KTV8.0 2 Đo hạng 2 1 2 2 2 1 1 1 10KTV8.0 3 Đo hạng 3, 4 2 2 1 1 1 1 8KTV7.4

4.4. Định mức: công nhóm/lần đo Bảng 6 Mức Danh mục công việc KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 15 Đo nối độ cao qua sông

15.1 Đo nối độ cao

1 11.45 14.00

10.36 12.00

8.46 11.00

7.61 10.00 a Sông rộng tới 150m

2 13.53 17.00

11.95 15.00

9.76 14.00

8.78 12

1 14.40 21.00

12.74 19.00

10.41 17.00

9.36 15.00 b Sông rộng trên 150 đến

400m 2 17.02 24.00

15.11 22.00

12.34 19.00

11.11 17.00

1 17.89 24.00

15.91 22.00

13.00 19.00

11.69 17.00 c Sông rộng trên 400 đến

1000m 2 20.51 28.00

18.28 25.00

14.94 23.00

13.44 20.00

Page 19: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

19

Mức Danh mục công việc KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4

1 23.13 32.00

20.66 29.00

16.89 26.00

15.19 23.00 d Sông rộng trên 1000m

2 26.62 36.00

23.83 32.00

19.48 29.00

17.53 26.00

15.2 Phục vụ KTNT 1-2 1.00 0.90 0.80 0.70 Ghi chú: mức trên tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức trên. 5. Tính toán bình sai lưới độ cao 5.1. Nội dung công việc a) Tính toán bình sai: tập hợp đầy đủ các tư liệu phục vụ tính toán thuỷ chuẩn; chuẩn bị số liệu gốc; lập phương án tính; kiểm tra tài liệu đo độ cao; tính toán khái lược; đánh giá độ chính xác đo đạc ngoại nghiệp theo các tuyến đo; xác định trọng số khi bình sai; bình sai chặt chẽ lưới độ cao theo phương pháp số bình phương nhỏ nhất; biên soạn thành quả tổng hợp điểm độ cao Nhà nước; vẽ sơ đồ lưới, thuyết minh. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp. 5.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng Loại 2: vùng trung du Loại 3: vùng núi 5.3. Định biên: trong bảng định mức. 5.4. Định mức: công nhóm/điểm Bảng 7

Mức Danh mục công việc KK Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Kỹ thuật

16 Tính toán bình sai độ cao 2KS2 2KS2 2KS2 2KS1 2KS11 0.38 0.34 0.23 0.18 0.102 0.39 0.35 0.29 0.21 0.1516.1 Tính toán bình sai 3 0.39 0.35 0.35 0.24 0.15

16.2 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-3 0.03 0.03 0.02 0.02 0.01

Ghi chú 1. Mức tính toán cho đo độ cao qua sông như mức trong bảng trên. 2. Mức tính toán cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.7 mức trong bảng trên. 6. Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao 6.1. Nội dung công việc a) Xây tường vây: đào hố móng, đóng cốp pha, trộn bê tông, đổ bê tông tường vây, đóng dấu chữ; tháo dỡ cốp pha; b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và bàn giao. 6.2. Phân loại khó khăn Loại 1: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên đường quốc lộ vùng đồng bằng phương tiện giao thông công cộng đi lại dễ dàng. Loại 2: tuyến thuỷ chuẩn nằm trên các đường vùng trung du, miền núi thấp có phương tiện giao thông công cộng đi lại trên các đường liên huyện.

Page 20: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

20

Loại 3: tuyến thuỷ chuẩn ở vùng núi, xa đường xe lửa, vùng hẻo lánh, vùng đầm lầy, ít có phương tiện giao thông công cộng đi lại. 6.3. Định biên: nhóm 4KTV6.4, gồm: 1LX3, 2KTV4 và 1KTV10 6.4. Định mức: công nhóm /Điểm Bảng 8

Mức Danh mục công việc KK Mốc thường Mốc cơ bản17 Xây tường vây

1 3.00 11.00

3.60 13.00

2 3.00 15.00

3.60 18.00

17.1 Xây tường vây

3 3.00 19.00

3.60 23.00

17.2 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-3 0.20 0.30

Ghi chú: mức khi phải chống lún tường vây được tính thêm 3 công lao động phổ thông.

IV. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ

4.1. Nội dung công việc a) Chọn điểm: chuẩn bị mọi mặt phục vụ công việc; xác định chính xác vị trí điểm ở thực địa, thông hướng; liên hệ xin phép đặt mốc; kiểm tra; di chuyển. b) Chôn mốc và xây tường vây: chuẩn bị; đổ và chôn mốc; xây tường vây; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; di chuyển; phục vụ KTNT, bàn giao mốc; di chuyển. c) Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm; thông hướng; phục vụ KTNT; di chuyển. d) Xây tường vây bảo vệ mốc điểm cũ: chuẩn bị; đào hố, làm cốp pha; đổ bê tông; đóng khắc chữ; tháo dỡ cốp pha, bảo dưỡng, kiểm tra; phục vụ KTNT, bàn giao; di chuyển. e) Đo ngắm: kiểm nghiệm thiết bị; chuẩn bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan, trút số liệu sang đĩa; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển. g) Tính toán bình sai: chuẩn bị; trút số liệu vào máy tính; tính toán bình sai; tính toán, chuyển hệ toạ độ Quốc gia; phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 4.2. Phân loại khó khăn Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp (dưới 50 m), vùng trung du, giao thông thuận tiện, ôtô đến cách điểm dưới 1 km. Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ôtô đến cách điểm từ 1 đến 3 km. Loại 3: vùng núi cao từ 50 đến 200 m. Vùng đồng lầy. Giao thông không thuận tiện, ôtô đến được cách điểm từ trên 3 km đến 5 km. Loại 4: vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu. Giao thông khó khăn, ôtô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km. Loại 5: vùng hải đảo, biên giới, núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn, ôtô đến được cách điểm trên 8 km. 4.3. Định biên

TT Danh mục công việc

LX3 KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 KS2 KS3 Tổng số

1 Chọn điểm ĐCCS

1 2 2 5KTV7.9

2 Chôn mốc, xây tường

1 2 1 4KTV6.4

Page 21: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

21

TT Danh mục công việc

LX3 KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 KS2 KS3 Tổng số

vây điểm mới 3 Tiếp điểm 1 1 1 1 4KTV6.9 4 Xây tường

vây điểm cũ 1 1 1 1 4KTV4.9

5 Đo ngắm GPS

1 2 1 1 5KTV6.4

6 Tính toán 1 1 2KS2.5

4.4. Định mức: Công nhóm/điểm Bảng 9 Mức Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 PVKTNT 18 Chọn điểm ĐCCS 1.90

1.40 2.20 2.00

2.70 2.50

3.20 4.00

3.70 5.00

0.10

19 Chôn mốc xây tường vây điểm mới

3.08 11.00

3.38 15.00

4.05 19.00

4.73 31.00

5.55 44.00

0.15

20 Xây tường vây điểm cũ

2.25 8.00

2.25 10.50

2.70 14.00

3.15 24.00

3.60 35.00

0.10

21 Tiếp điểm (có tường vây)

1.35 1.50

1.69 2.25

1.97 3.00

2.36 5.25

2.70 7.50

0.10

22 Đo ngắm GPS 1.28 1.48

1.53 1.85

1.87 2.80

2.47 4.20

3.40 5.60

0.05

23 Tính toán 1.3 1.30 1.30 1.30 1.30 0.05 Ghi chú 1. Mức cho trường hợp gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức số 19; Mức cho trường hợp gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức số 19 (không tính lao động phổ thông). 2.Mức khôi phục tầng trên (tầng 1) mốc ĐCCS cũ tính bằng 0.15 mức số 19. 3.Khi đo ngắm độ cao hạng 4 đồng thời với đo toạ độ bằng GPS: mức đo ngắm (toạ độ và độ cao) áp dụng mức số 22. Mức tính toán (toạ độ và độ cao) tính bằng 1.20 mức số 23. 4.Mức tiếp điểm khi điểm hạng cao không có tường vây tính bằng 1.35 mức số 21. 5.Mức cho trường hợp tìm điểm toạ độ hạng I, II: không có tường vây tính bằng 1.10 mức số 21; mức cho trường hợp tìm điểm có tường vây tính bằng 0.90 mức số 21. 7. Khi phải chống lún cho mốc, tường vây: mức 19 tính thêm 5 công lao động phổ thông; mức 20 tính thêm 3 công lao động phổ thông.

Page 22: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

22

CHƯƠNG HAI ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

I. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Khống chế ảnh 1.1. Nội dung công việc a) Chọn điểm: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; liên hệ công tác, chỗ ở, thuê lao động phổ thông; lập chương trình, kế hoạch đo; chọn điểm, đóng cọc, vẽ sơ đồ, chích lên ảnh và tu chỉnh. b) Đo ngắm KCA Đo ngắm KCA mặt phẳng và độ cao bằng công nghệ GPS: kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm. Đo ngắm KCA mặt phẳng bằng máy kinh vĩ: kiểm nghiệm thiết bị; đo nối mặt phẳng bằng đường chuyền kinh vĩ. Đo ngắm KCA (độ cao): kiểm nghiệm thiết bị; đo nối độ cao bằng thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn kinh vĩ. c) Tính toán bình sai Tính toán bình sai kết quả đo GPS. Tính toán bình sai kết quả đo kinh vĩ. Tính toán bình sai kết quả đo thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn bằng máy kinh vĩ. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1.2. Phân loại khó khăn a) Phân loại khó khăn KCA bản đồ tỷ lệ 1/2000 - 1/5000 Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn. Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp. Vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa. Loại 3: vùng đồng bằng ven biển.Vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố; nhiều thực phủ, đi lại khó khăn. Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng. Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng núi, thực phủ che khuất; Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng. Loại 5:. vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng. b) Phân loại khó khăn KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000 - 1/50000 Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m); vùng trung du giao thông thuận tiện, ôtô đến cách điểm dưới 1 km,chọn điểm thuận lợi. Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ôtô đến cách điểm từ 1 km đến 3 km. Chọn điểm tương đối thuận lợi. Loại 3: vùng đồi núi cao từ 50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện, ôtô đến được cách điểm từ trên 3 km đến 5 km. Chọn điểm không thuận lợi. Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu; giao thông khó khăn, ôtô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km. Chọn điểm khó khăn. Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn, ôtô đến được cách điểm trên 8 km. Chọn điểm khó khăn.

Page 23: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

23

1.3. Định biên TT Danh mục công việc LX3 KTV4 KTV6 KTV10 KS3 Nhóm 1 Khống chế ảnh đo GPS

(chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)

1 2 1 1 5KTV7.4

2 Khống chế ảnh đo kinh vĩ (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)

2 2 1 5KTV6.0

3 Khống chế ảnh độ cao (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)

3 1 1 5KTV5.6

1.4. Định mức: Công nhóm/mảnh a) Khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS - Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/2000 (mặt phẳng), 1/5000 và 1/10000 (mặt phẳng và độ cao)

Bảng 10A Mức Danh mục

công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000

1.1

KCA đo

GPS

Tỉ lệ ảnh ≥1/12000

Tỉ lệ ảnh >1/20000

Tỉ lệ ảnh ≥ 1/20000

Tỉ lệ ảnh

≤ 1/30000

Tỉ lệ ảnh <1/20000

và >1/30000

Số điểm KCA/mảnh

0.08 0.38 0.95 0.95 0.95

Tổng 0.22 0.03

1.19 0.20

3.00 0.50

3.98 1.43

3.73 1.40

a Chọn điểm 0.07 0.03

0.50 0.20

1.27 0.50

2.25 1.43

2.00 1.40

b Đo ngắm 0.13 0.54 1.35 1.35 1.35 c Tính toán

1

0.02 0.15 0.38 0.38 0.38 Tổng 0.24

0.03 1.50 0.25

3.66 0.63

4.71 1.90

4.16 1.85

a Chọn điểm 0.08 0.03

0.72 0.25

1.75 0.63

2.80 1.90

2.25 1.85

b Đo ngắm 0.14 0.63 1.53 1.53 1.53 c Tính toán

2

0.02 0.15 0.38 0.38 0.38 Tổng 0.26

0.04 1.79 0.35

4.42 0.89

5.44 2.85

4.89 2.80

a Chọn điểm 0.10 0.04

0.92 0.35

2.33 0.89

3.35 2.85

2.80 2.80

b Đo ngắm 0.14 0.72 1.71 1.71 1.71 c Tính toán

3

0.02 0.15 0.38 0.38 0.38 Tổng

40.30 0.05

2.09 0.45

5.19 1.14

6.22 4.27

5.62 4.20

Page 24: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

24

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

a Chọn điểm 0.12 0.05

1.15 0.45

2.92 1.14

3.95 4.27

3.35 4.20

b Đo ngắm 0.16 0.79 1.89 1.89 1.89 c Tính toán 0.02 0.15 0.38 0.38 0.38

Tổng 0.35 0.05

2.46 0.56

7.18 5.70

6.40 5.60

a Chọn điểm 0.14 0.05

1.44 0.56

4.73 5.70

3.95 5.60

b Đo ngắm 0.19 0.87 2.07 2.07 c Tính toán

5

0.02 0.15 0.38 0.38 1.2 Phục vụ

KTNT 1-5 0.02 0.10 0.30 0.30 0.30

- Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/25000, 1/50000 (mặt phẳng và độ cao) Bảng 10B

1/25000 1/50000 Mức

Nội dung

công viêc KK Tỉ lệ ảnh

≤1/30000 Tỉ lệ ảnh >1/30000

Tỉ lệ ảnh ≤1/30000

Tỉ lệ ảnh >1/30000

1.1 KCA đo GPS Số điểm

KCA/mảnh 3.75 3.75 15 15

Tổng 1 16.05 5.65

15.05 5.65

72.03 22.60

67.53 22.60

a Chọn điểm 9.00 5.65

8.00 5.65

36.00 22.6

31.50 22.6

b Đo ngắm 5.85 5.85 31.23 31.23 c Tính toán

1.20 1.20 4.80 4.80 Tổng 2 19.29

7.50 17.04 7.50

86.52 30.00

77.52 30.00

a Chọn điểm 11.25 7.50

9.00 7.50

45.00 30.00

36.00 30.00

b Đo ngắm 6.84 6.84 36.72 36.72 c Tính toán

1.20 1.20 4.80 4.80 Tổng 22.80

11.25 20.55 11.25

102.00 45.00

93.00 45.00

a Chọn điểm 13.50 11.25

11.25 11.25

54.00 45.00

45.00 45.00

b Đo ngắm 8.10 8.10 43.20 43.20 c Tính toán

3

1.20 1.20 4.80 4.80 Tổng 26.31

16.85 24.06 16.85

117.48 67.40

108.48 67.40

a Chọn điểm 15.75 16.85

13.50 16.85

63.00 67.4

54.00 67.4

b Đo ngắm 9.36 9.36 49.68 49.68 c Tính toán

4

1.20 1.20 4.80 4.80 Tổng

30.86 22.50

27.66 22.50

137.53 90.00

125.73 90.00

Page 25: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

25

1/25000 1/50000 Mức

Nội dung

công viêc KK Tỉ lệ ảnh

≤1/30000 Tỉ lệ ảnh >1/30000

Tỉ lệ ảnh ≤1/30000

Tỉ lệ ảnh >1/30000

a Chọn điểm 18.90 22.50

15.70 22.50

75.60 90.00

63.80 90.00

b Đo ngắm 10.76 10.76 57.13 57.13c Tính toán

5

1.20 1.20 4.80 4.801.2 Phục vụ KTNT 1-5 1.45 1.45 5.00 5.00

Ghi chú 1. Khi số điểm KCA (điểm khởi của lưới, điểm KCA, điểm quá độ, điểm kiểm tra KCA) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 2. Khống chế ảnh cho bản đồ ĐCCS từng tỷ lệ tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh cho BĐĐH tỷ lệ tương ứng trong bảng 10A, bảng 10B trên. b) Khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ Bảng 10C

STT Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 Chiều dài ĐCKV/mảnh 0.375km 1.7km

2.1 KCA đo kinh vĩ Tổng 0.39

0.32 1.52 1.14

a Chọn điểm 0.07 0.02

0.50 0.20

b Đo ngắm 0.30 0.30

0.94 0.94

c Tính toán

1

0.02 0.08 Tổng 0.55

0.48 2.28 1.73

a Chọn điểm 0.08 0.02

0.72 0.25

b Đo ngắm 0.45 0.45

1.48 1.48

c Tính toán

2

0.02 0.08 Tổng 0.76

0.68 3.16 2.51

a Chọn điểm 0.10 0.04

0.92 0.35

b Đo ngắm 0.63 0.64

2.16 2.16

c Tính toán

3

0.03 0.08 Tổng 1.05

0.94 4.06 3.28

a Chọn điểm 4

0.12 0.04

1.15 0.45

Chiều dài ĐCKV/mảnh 0.375km 1.7km

b Đo ngắm 0.90 0.90

2.832.83

c Tính toán 0.03 0.082.2 Phục vụ KTNT 0.03 0.10

Page 26: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

26

Ghi chú: 1. Khi chiều dài đường chuyền kinh vĩ thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 2. KCA cho bản đồ ĐCĐC sở tính bằng 0.80 mức trên. c) Khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn toàn) Bảng 10D

Mức Nội dung công viêc KK 1/2000 1/5000 1/10000

3.1 Khống chế ảnh độ cao đo thuỷ chuẩn kỹ thuật

Tỷ lệ ảnh ≥1/12000

Tỷ lệ ảnh >1/20000

Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20000

Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Tỷ lệ ảnh <1/20000

và >1/30000

Số km (mô hình)/mảnh

3(1.5) 15(5) 80(20) 60(5) 90(6.5)

Tổng 0.930.24

5.271.20

28.106.40

13.35 4.80

19.057.20

a Chọn điểm 0.36 2,72 16.00 4.50 5.85

b Đo ngắm 0.420.24

2.101.20

11.206.40

8.40 4.80

12.607.20

c Tính toán

1

0.15 0.45 0.90 0.45 0.60 Tổng 1.19

0.396.181.95

35.1210.40

16.80 7.80

24.0211.70

a Chọn điểm 0.45 2.88 19.52 5.40 7.02

b Đo ngắm 0.540.39

2.701.95

14.4010.40

10.80 7.80

16.2011.70

c Tính toán

2

0.20 0.60 1.20 0.60 0.80 Tổng 1.47

0.697.733.45

42.7818.40

20.45 13.80

29.2320.70

a Chọn điểm 0.56 3.68 23.68 6.50 8.45

b Đo ngắm 0.660.69

3.303.45

17.6018.40

13.20 13.80

19.8020.70

c Tính toán

3

0.25 0.75 1.50 0.75 0.98 Tổng 1.87

1.089.255.40

53.0028.80

26.00 21.60

37.2732.40

a Chọn điểm 0.70 4.00 28.00 7.70 10.00

b Đo ngắm 0.871.08

4.355.40

23.2028.80

17.40 21.60

26.1032.40

c Tính toán

4

0.30 0.90 1.80 0.90 1.17 Tổng 2.24

1.6211.108.10

67.6043.20

33.40 32.40

47.9548.60

a Chọn điểm 0.84 4.80 35.00 9.50 12.35

b Đo ngắm 1.041.62

5.228.10

30.4043.20

22.80 32.40

34.2048.60

c Tính toán

5

0.36 1.08 2.20 1.10 1.403.2 Phục vụ KTNT 1-5 0.02 0.10 0.53 0.40 0.60

Ghi chú 1. Khi số km (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 2. Khống chế ảnh cho bản đồ ĐCCS tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh trên.

Page 27: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

27

3. KCA độ cao bố trí theo đoạn tính bằng 30% đến 50% mức trên tùy theo thiết kế cụ thể của khu đo. 4. KCA độ cao đo thuỷ chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật. 2. Xác định góc lệch nam châm Công việc ngoại nghiệp: chọn, chích các điểm đo và đo tới của điểm cần xác định góc lệch nam châm và đo góc phương vị nam châm. Công việc nội nghiệp: xác định toạ độ của các điểm trên (tăng dày nội nghiệp) và tính toán góc phưong vị toạ độ, tính góc lệch nam châm cho mảnh bản đồ 2.1. Nội dung công việc a) Xác định góc lệch nam châm: nghiên cứu văn bản quy phạm thiết kế kỹ thuật; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu, vật tư phương tiện, liên hệ giấy tờ công tác, nơi ăn ở; chọn điểm, đo góc phương vị nam châm, tính góc lệch nam châm. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 2.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng quang đãng, độ cao trung bình dưới 200m, độ dốc địa hình dưới 2o, ít cây, thưa dân cư, sông ít, nhỏ, đi lại thuận tiện, địa vật rõ rệt, chọn điểm thuận lợi. Loại 2: vùng đồi, độ cao trung bình dưới 300m, độ dốc dưới 15o, ít cây, dân cư rải đều, tập trung thành xóm nhỏ, có đủ địa vật rõ rệt để chọn điểm, đi lại thuận tiện. Loại 3: vùng núi, độ cao trung bình dưới 800m, độ dốc dưới 25o, nhiều cây song không thành rừng triền miên, địa vật có hình ảnh kém rõ rệt, chọn chích điểm khó khăn, dân cư sinh sống tập trung thành làng, bản không lớn, sông ngòi tự nhiên nhỏ. Loại 4: Vùng núi cao, độ cao trung bình dưới 1500m, độ dốc dưới 25o, núi đá xen lẫn núi đất, cây cối mọc thành miền. Vùng đồng bằng, dân cư đông đúc, thành từng làng lớn, thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ; thiết kế và đo nối khó khăn, tầm nhìn không thông suốt. Vùng đầm lầy, ven biển với địa hình phức tạp, nhiều sú, vẹt, kênh rạch, thuỷ triều. Loại 5: Vùng núi cao, hẻo lánh, núi đá triền miên, độ cao trung bình trên 1500m, rừng cây rậm rạp, đi lại khó khăn theo đường mòn, sông, khe núi. Vùng thành phố lớn, hải cảng, bến tàu, nhà ga, bến xe, điểm phải bố trí trên nhà cao tầng, khó đo nối. Vùng hải đảo, biên giới núi cao. 2.3. Định biên: nhóm 5KTV5.5, gồm: 1KTV2, 2KTV4, 1KTV10 và 1LX3 2.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 11

Mức Công việc KK 1/10000 1/25000 1/50000 2 Xác định góc lệch nam châm Số điểm GLNC/mảnh 0.25 1 4

1 0.54 0.09

2.25 0.45

9.00 1.80

2 0.72 0.18

2.79 0.90

11.16 3.60

3 0.90 0.36

3.60 1.35

14.40 5.40

4 1.08 0.45

4.32 1.80

17.28 7.20

a Xác định góc lệch nam châm

5 1.35 0.45

5.49 1.80

21.96 7.20

b Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-5 0.10 0.20 0.70

Page 28: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

28

Ghi chú 1. Mức trên tính cho các trường hợp điểm đo góc lệch nam châm và 2 điểm đo tới chọn được vào các địa vật có trên ảnh và trên thực địa. Toạ độ sẽ xác định ở khâu tăng dày nội nghiệp. 2. Trường hợp phải xác định toạ độ ngoại nghiệp (điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới), áp dụng mức KCA hệ số 1.15. 3. Trường hợp điểm đo góc lệch nam châm trùng điểm KCA: Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ nội nghiệp, mức tính bằng 0.7 mức trên; Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ ngoại nghiệp, mức tính bằng 1.2 mức trên. 4. Khi số điểm (bình quân) xác định GLNC của mảnh BĐ thay đổi quá 10%, tính lại mức cho phù hợp. 3. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp 3.1. Nội dung công việc a) Điều vẽ ảnh: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra, khoanh diện tích điều vẽ, lập sơ đồ thi công; liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra thực địa và điều vẽ nội dung, điều vẽ bù, vẽ mực lên ảnh; liên hệ thu thập tài liệu địa giới hành chính 364 để chuyển lên ảnh, can tiếp biên, lập các sơ đồ địa giới đường dây. b) Điền viết lý lịch. c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, tu chỉnh đóng gói, giao nộp sản phẩm; di chuyển. 3.2. Phân loại khó khăn a) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/10000 Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn. Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa. Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn; Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng. Loại 4: vùng đầm lầy, vùng núi xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó khăn; Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng. Loại 5 (tỷ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động. b) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/25 000, 1/50 000 Loại 1: vùng dân cư thưa thớt, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng, đi lại thuận tiện; Vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển. Loại 2 : vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít phức tạp, các yếu tố trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó khăn. Loại 3: vùng đồi, đồng bằng dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ xét đoán tương đối phức tạp, đi lại khó khăn; vùng núi đi lại khó khăn, vùng hẻo lánh. Loại 4: các thành phố lớn, khu công nghiệp dân cư dày đặc, đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động, địa vật dày đặc chồng chéo khó xét đoán và biểu thị; Vùng biên giới hải đảo đi lại khó khăn nguy hiểm, không có đường giao thông. 3.3. Định biên: nhóm 3KTV8.7, gồm: 1KTV6 và 2KTV10

Page 29: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

29

3.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 12 Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

3 Điều vẽ ảnh 1 7.35

1.9512.454.50

18.068.50

36.21 12.75

108.9738.25

2 9.433.25

16.006.75

22.9510.63

47.01 14.88

141.1044.63

3 13.334.55

21.009.00

29.3314.88

57.80 19.13

173.1557.38

4 18.855.85

27.1511.25

37.6117.00

72.68 21.25

218.0363.75

3.1 Điều vẽ ảnh

5 23.007.14

3.2 Điền viết lý lịch 1-5 0.10 0.10 0.20 0.30 0.403.3 Phục vụ kiểm tra

nhiệm thu 1-5 0.70 1.00 1.50 2.00 3.00

Ghi chú: điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh. Điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh 4. Đo vẽ bù chi tiết: đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp đo toàn đạc cho các khu vực thiếu ảnh và bị mây che. 4.1. Nội dung công việc Nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, phương tiện cho sản xuất; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; liên hệ công tác, nơi ăn ở; đo nối lưới khống chế đo vẽ; đo chi tiết nội dung bản đồ, sao tiếp biên; vẽ mực; điền viết lý lịch; phục vụ KTNT, tu chỉnh, đóng gói, giao nộp sản phẩm. 4.2. Phân loại khó khăn a) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/5000 Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn. Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa. Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn; Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng. Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng. Loại 5: vùng núi, thực phủ che khuất; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng. b) Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/10000, 1/50000 Loại 1: vùng đồng bằng, ít cây; vùng trung du đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m), giao thông thuận tiện. Loại 2: vùng đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện. Loại 3: vùng đồi núi cao từ 50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện. Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m; Vùng đầm lầy, thụt sâu, giao thông khó khăn. Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn. 4.3. Định biên: nhóm 5KTV6.0, gồm: 2KTV4, 2KTV6 và 1KTV10 4.4. Định mức: công nhóm/km2 Bảng 13

Page 30: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

30

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

4 Đo vẽ bù chi tiết 1 49.90

20.0034.9014.00

2 65.0023.00

45.5016.00

3 94.2027.00

65.9019.00

4 129.3030.00

90.5021.00

a KCĐ 0.5m

5 164.1034.00

114.9024.00

1 42.3017.00

29.6012.00

20.708.40

2 55.1019.00

38.6013.00

27.009.10

3 78.4025.00

54.9018.00

38.4012.60

4 103.8026.00

72.7018.00

50.9013.00

b KCĐ 1m

5 145.5028.00

101.8020.00

71.2514.00

1 36.1015.00

25.3010.50

17.707.30

2 46.517

32.612.0

22.808.4

3 66.019

46.213.5

32.359.4

4 90.621

63.414.5

44.3510.0

c KCĐ 2m (2.5m)

5 122.5023.00

85.8016.00

60.0011.20

1 9.512.00

6.66 1.40

2 13.594.30

9.51 3.00

3 19.416.00

13.59 4.20

d KCĐ 5 m

4 23.298.10

1 5.33 1.20

3.731.00

2 7.61 2.50

5.332.00

3 10.87 4.00

7.613.00

e KCĐ 10 m

4 13.04 5.00

9.134.00

Page 31: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

31

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 2.980.80

2 4.261.50

3 8.70 3.00

6.092.00

g KCĐ 20 m

4 10.43 4.00

7.303.00

5. Tăng dày giải tích 5.1. Nội dung công việc a) Chọn điểm: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ; chọn chích điểm tăng dày trên ảnh; tu chỉnh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp; đóng gói, giao nộp thành quả. b) Chuyển, chích điểm lên phim dương: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; chuyển và chích điểm từ ảnh khống chế lên phim dương, tu chỉnh thành quả; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp; đóng gói, giao nộp thành quả. c) Đo trên máy: nghiên cứu văn bản quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lắp phim, định hướng, đọc số liệu, ghi số liệu các điểm tăng dày, điểm kiểm tra, điểm dấu khung; tu chỉnh thành quả; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. d) Tính toán: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lập các bảng số liệu, lập sơ đồ khối, tính toán bình sai theo chương trình và phần mềm quy định, tiếp biên, tổng hợp, hoàn thiện thành quả, in ấn thành quả. e) Điền viết lý lịch. g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 5.2. Phân loại khó khăn : Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; Vùng đồi thấp, thực phủ ít, dân cư thưa, địa hình không bị cắt sẻ, xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét). Loại 2: vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày, xét đoán và chọn điểm có khó khăn. Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung, các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều, xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn. 5.3. Định biên: trong bảng định mức 5.4. Định mức: công /mảnh Bảng 14A

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

Số mô hình/ mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Page 32: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

32

Tỷ lệ ảnh

1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KS2 1KS2 1KS2 1KS2 1KS4 1KS4 1KS4 5 Tăng dày

giải tích

1 0.28 0.25 1.65 0.88 3.50 2.71 2.312 0.35 0.31 2.00 1.12 4.50 3.16 2.54

5.1 Chọn điểm (trên ảnh)

3 0.44 0.38 2.50 1.38 5.50 3.30 2.881 0.25 0.19 1.50 0.88 3.50 1.84 1.532 0.31 0.25 1.88 1.00 4.00 2.20 1.98

5.2 Chuyển điểm (phim dương)

3 0.38 0.31 2.12 1.12 4.50 2.48 2.34

1 0.68 0.56 4.25 2.25 9.00 4.04 3.182 0.88 0.75 4.75 2.50 10.00 4.62 3.755.3 Đo tăng

dày 3 1.08 0.90 5.25 2.88 11.50 5.48 4.441 0.26 0.21 2.02 0.95 3.83 1.07 1.062 0.32 0.26 2.34 1.17 4.68 1.32 1.32

5.4 Tính toán

3 0.37 0.32 2.65 1.38 5.53 1.56 1.565.5 Điền viết

lý lịch 1-3 0.05 0.05 0.10 0.10 0.20 0.20 0.20

5.6 Phục vụ KTNT

1-3 0.20 0.20 0.50 0.50 0.90 0.90 0.90

1 1.72 1.46 10.02 5.56 20.93 10.76 9.182 2.11 1.82 11.57 6.39 24.28 12.40 10.69

Tổng

3 2.52 2.16 13.12 7.36 28.13 13.92 12.32 Bảng 14B Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000

5 Tăng dày giải tích Số mô hình /mảnh 26 21 105 82 Tỷ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000 Định biên 1KS4 1KS4 1KS5 1KS5

1 9.85 8.40 35.25 30.002 11.15 9.25 39.75 33.00

5.1 Chọn điểm (trên ảnh)

3 12.00 10.50 42.75 37.501 6.70 5.55 24.00 19.802 8.00 7.20 28.50 25.80

5.2 Chuyển điểm (phim dương)

3 9.00 8.50 32.25 30.301 14.70 11.55 52.50 41.252 16.80 13.65 60.00 48.75

5.3 Đo tăng dày

3 19.95 16.15 71.25 57.751 3.91 3.91 14.03 14.032 4.80 4.80 17.21 17.21

5.4 Tính toán

3 5.70 5.70 20.40 20.405.5 Điền viết lý lịch 1-3 0.30 0.30 0.40 0.405.6 Phục vụ KTNT 1-3 1.80 1.80 2.50 2.50

1 37.26 31.51 128.68 107.98

Page 33: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

33

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 2 42.85 37.00 148.36 127.663 48.75 42.95 169.55 148.85

Ghi chú: khi số mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.

6. Tăng dày trên trạm ảnh số 6.1. Nội dung công việc a) Quét phim: chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh quét; chuyển đổi format và tạo overview. b) Chọn điểm và đo: chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng project; định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo tiếp biên. c) Tính toán và xử lý kết quả: chuẩn bị; tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần mềm khi có toạ độ tâm chụp; xử lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các bảng số liệu; biên tập và in thành quả tăng dày. d) Điền viết lý lịch. e) Ghi CD: ghi kết quả vào đĩa CD-R. g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 6.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét). Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn. Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn. 6.3. Định biên: trong bảng định mức 6.4. Định mức công/mảnh Bảng 15A

Mức D.mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

6 Tăng dày trên trạm ảnh số Số mô

hình /mảnh 1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỷ lệ ảnh

1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KS3 1KS3 1KS4 1KS4 1KS5 1KS5 1KS5 1 0.19 0.10 1.00 0.50 2.00 0.70 0.552 0.25 0.14 1.12 0.56 2.24 0.77 0.656.1 Quét phim 3 0.31 0.18 1.25 0.62 2.50 0.85 0.771 0.73 0.62 4.72 2.50 10.63 5.74 4.672 0.93 0.81 5.40 2.90 12.33 6.61 5.35

6.2 Chọn điểm, đo tăng dày 3 1.16 0.97 6.20 3.41 14.45 7.46 6.22

1 0.18 0.15 1.52 0.71 3.45 0.96 0.952 0.22 0.18 1.76 0.88 4.21 1.19 1.196.3 Tính toán 3 0.26 0.22 2.12 1.10 4.98 1.40 1.40

Page 34: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

34

Mức D.mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

6.4 Điền viết lý lịch

1-3 0.05 0.05 0.10 0.10 0.20 0.20 0.20

6.5 Ghi CD 1-3 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.106.6 Phục vụ

KTNT 1-3 0.20 0.20 0.50 0.50 0.90 0.90 0.90

1 1.45 1.21 7.94 4.42 17.27 8.60 7.372 1.76 1.48 8.98 5.03 19.98 9.77 8.38

Tổng

3 2.07 1.73 10.27 5.83 23.13 10.92 9.60

Bảng 15B Mức D. mục

công việc KK 1/25000 1/50000

6 Tăng dày trên trạm ảnh số Số mô hình/mảnh 26 21 105 82 Tỉ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000 Định biên 1KS5 1KS5 1KS6 1KS6

1 3.50 2.50 12.50 9.00 2 4.00 3.00 14.50 10.90 6.1 Quét phim 3 4.50 3.50 16.50 12.50 1 21.11 17.16 75.47 61.28 2 24.04 19.69 85.79 71.94 6.2 Chọn điểm, đo tăng dày 3 27.48 22.92 98.04 83.82 1 3.52 3.52 12.62 12.62 2 4.32 4.32 15.49 15.49 6.3 Tính toán 3 5.13 5.13 18.36 18.36

6.4 Điền viết lý lịch 1-3 0.30 0.30 0.40 0.40 6.5 Ghi CD 1-3 0.10 0.10 0.10 0.10 6.6 Phục vụ KTNT 1-3 1.80 1.80 2.50 2.50

1 30.33 25.38 103.59 85.90 2 34.56 29.22 118.78 101.33

Tổng

3 39.30 33.74 135.90 117.68 Ghi chú: khi số mô hình bình quân của mảnh thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp. 7. Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn năng chính xác 7.1. Nội dung công việc a) Triển điểm: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; tính toán kích thước cạnh khung, khoảng cách từ các góc khung đến điểm mặt phẳng Nhà nước; triển dấu khung, các điểm khống chế Nhà nước, khống chế ngoại nghiệp, điểm tăng dày nội nghiệp, tu chỉnh mảnh; điền viết lý lịch. b) Chuyển địa vật lên phim dương: chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu, nghiên cứu thiết kế; chuyển địa vật lên phim (địa vật đo vẽ bù); chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh (như đo vẽ bù địa vật, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính ....), tu chỉnh. c) Đo vẽ nội dung bản đồ: nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, tu chỉnh bản đồ gốc nét chì.

Page 35: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

35

d) Điền viết lý lịch. e) Phục vụ kiếm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả. 7.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; Vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán. Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày, nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn. Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn. Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động. 7.3. Định biên: trong bảng định mức 7.4. Định mức: công/mảnh Bảng 16A

Mức D. mục công việc

KK 1/2 000 1/5 000 1/10 000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh

1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV8 1KTV8 1KTV8 7 Đo vẽ toàn

năng

1 0.50 0.50 1.00 0.50 2.00 0.50 0.502 0.50 0.50 1.00 0.50 2.00 0.50 0.503 0.50 0.50 1.00 0.50 2.00 0.50 0.50

7.1 Triển điểm

4 0.50 0.50 7.2 Đo vẽ

1 41.40 34.50 2 51.06 45.54 3 62.10 56.03

a KCĐ 0.5m (Đo vẽ địa vật)

4 74.52 67.24 1 36.00 30.00 47.86 59.19 154.36 162.07 170.212 44.40 39.60 64.37 75.68 174.82 183.56 192.753 54.00 48.72 71.81 86.69 196.06 203.07 213.25

b KCĐ 1m

4 64.80 58.46 1 30.60 25.50 41.62 51.47 134.23 140.93 148.012 37.74 33.66 55.97 65.81 152.02 159.62 167.61c KCĐ 2m

(2.5m) 3 45.90 41.41 62.44 75.38 170.49 176.58 185.441 35.38 43.75 116.72 122.55 128.70

d KCĐ 5m 2 47.57 55.94 132.19 138.80 145.75

Page 36: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

36

Mức D. mục công việc

KK 1/2 000 1/5 000 1/10 000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh

1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV8 1KTV8 1KTV8 3 53.07 64.07 148.25 153.55 161.251 99.21 104.17 109.402 112.36 117.98 123.89e KCĐ 10m 3 126.01 130.52 137.06

7.3 Điền viết lý lịch

1-4 0.05 0.05 0.05 0.10 0.10 0.20 0.20

7.4 Phục vụ KTNT

1-4 0.50 0.50 0.50 1.00 1.00 1.50 1.50

Tổng 1 42.45 35.55 2 52.11 46.59 3 63.15 57.08

a KCĐ 0.5m (Đo vẽ địa vật) 4 75.52 68.24

1 37.05 31.05 49.41 60.79 157.46 164.27 172.412 45.45 40.65 65.92 77.28 177.92 185.76 194.953 55.05 49.77 73.36 88.29 199.16 205.27 215.45

b KCĐ 1m

4 65.85 59.51 1 31.65 26.55 43.17 53.07 137.33 143.13 150.212 38.79 34.71 57.52 67.41 155.12 161.82 169.81c KCĐ2m

(2.5) m 3 46.95 42.46 63.99 76.98 173.59 178.78 187.641 36.93 45.35 119.82 124.75 130.902 49.12 57.54 135.29 141.00 147.95d KCĐ 5m 3 54.62 65.67 151.35 155.75 163.451 102.31 106.37 111.602 115.46 120.18 126.09e KCĐ 10m 3 129.11 132.72 139.26

Bảng 16B Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000

Số mô hình /mảnh 26 21 105 82 Tỉ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000 Định biên 1KTV9 1KTV9 1KTV10 1KTV10 7 Đo vẽ toàn năng

1 2.80 2.40 5.70 4.302 2.80 2.40 5.70 4.307.1 Triển điểm 3 2.80 2.40 5.70 4.30

7.2 Đo vẽ 1 189.00 201.02 2 218.50 229.43 a KCĐ 5m 3 252.37 263.29 1 164.35 174.80 286.78 270.39

Page 37: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

37

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 Số mô hình /mảnh 26 21 105 82 Tỉ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000 Định biên 1KTV9 1KTV9 1KTV10 1KTV10

2 190.00 199.50 327.75 311.903 219.45 228.95 376.36 360.531 249.37 235.122 161.50 169.58 285.00 271.22c KCĐ 20m 3 186.53 194.61 327.27 313.501 6.40 6.40 9.00 9.002 7.80 7.80 11.50 11.50

7.3 Chuyển địa vật lên phim dương

3 9.30 9.30 14.20 14.207.4 Điền viết lý lịch 1-3 0.30 0.30 0.40 0.407.5 Phục vụ KTNT 1-3 2.00 2.00 3.00 3.00

Tổng1 200.5 212.12 2 231.4 241.93 a KCĐ 5m 3 266.77 277.29 1 175.85 185.90 299.18 282.792 202.90 212.00 342.65 326.80b KCĐ 10m 3 233.85 242.95 393.96 378.131 261.77 247.522 174.40 182.08 299.90 286.12c KCĐ 20m 3 200.93 208.61 344.87 331.10

8. Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM 8.1. Nội dung công việc a) Chuyển địa vật lên phim dương: chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu; nghiên cứu thiết kế; chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh như địa vật được đo vẽ bù, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính; tu chỉnh.

b) Đo vẽ nội dung bản đồ: nghiên cứu văn bản; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; kiểm tra thiết bị, máy móc, phần mềm; chuẩn bị thư viện cho khu đo, thiết kế kỹ thuật; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, kiểm tra trêm máy và bản in trên giấy; chuyển đổi dữ liệu kết quả đo vẽ nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ cấu trúc Map.ADAM sang DXF; hoàn chỉnh thành quả.

c) Điền viết lý lịch. d) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

8.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.

Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.

Page 38: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

38

Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

8.3. Định biên: trong bảng định mức. 8.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 17A

Mức D. mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh 1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV8 1KTV8 1KTV8

8 Đo vẽ trên ADAM

8.1 Đo vẽ 1 37.26 31.05 2 45.95 40.99 3 55.89 50.43

a KCĐ 0.5m (Đo vẽ địa vật) 4 67.07 60.51

1 32.40 27.00 43.07 53.27 138.92 145.86 153.192 39.96 35.64 57.93 68.11 157.34 165.20 173.483 48.60 43.85 64.63 78.02 176.45 182.76 191.93

b KCĐ 1m

4 58.32 52.61 1 27.54 22.95 37.46 46.32 120.81 126.84 133.212 33.97 30.29 50.37 59.23 136.82 143.66 150.85c KCĐ 2m

(2.5m) 3 41.31 37.27 56.20 67.84 153.44 158.92 166.901 31.84 39.38 105.05 110.30 115.832 42.81 50.35 118.97 124.92 131.18d KCĐ 5m 3 47.76 57.66 133.43 138.20 145.131 89.29 93.75 98.462 101.12 106.18 111.50e KCĐ

10m 3 113.41 117.47 123.358.2 Điền viết

lý lịch 1-4 0.05 0.05 0.10 0.10 0.20 0.20 0.20

8.3 Ghi CD 1-4 0.02 0.02 0.04 0.04 0.08 0.08 0.088.4 Phục vụ

KTNT 1-4 0.50 0.50 1.00 1.00 1.50 1.50 1.50

Tổng 1 37.83 31.62 2 46.52 41.56 a KCĐ

0.5m 3 56.46 51.00

Page 39: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

39

Mức D. mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh 1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV8 1KTV8 1KTV8

(Đo vẽ địa vật)

4 67.64 61.08

1 32.97 27.57 44.21 54.41 140.70 147.64 154.972 40.53 36.21 59.07 69.25 159.12 166.98 175.263 49.17 44.42 65.77 79.16 178.23 184.54 193.71

b KCĐ 1m

4 58.89 53.18 1.14 1.14 1.78 1.78 1.781 28.11 23.52 38.60 47.46 122.59 128.62 134.992 34.54 30.86 51.51 60.37 138.60 145.44 152.63c KCĐ2m

(2.5) m 3 41.88 37.84 57.34 68.98 155.22 160.70 168.681 32.98 40.52 106.83 112.08 117.612 43.95 51.49 120.75 126.70 132.96d KCĐ 5m 3 48.90 58.80 135.21 139.98 146.911 91.07 95.53 100.242 102.90 107.96 113.28e KCĐ 10m 3 115.19 119.25 125.13

Bảng 17B Mức D. mục công việc KK 1/25000 1/50000

Số mô hình /mảnh 26 21 105 82 Tỉ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000 Định biên 1KTV9 1KTV9 1KTV10 1KTV10 8 Đo vẽ trên ADAM

1 6.40 6.40 9.00 9.002 7.80 7.80 11.50 11.50

8.1 Chuyển địa vật lên phim dương

3 9.30 9.30 14.20 14.208.2 Đo vẽ

1 170.10 180.92 2 196.65 206.49

a KCĐ 5m

3 227.13 236.96 1 147.92 157.32 258.10 243.352 171.00 179.55 294.98 280.71

b KCĐ 10m

3 197.51 206.06 338.72 324.481 224.43 211.612 145.35 152.62 256.50 244.10

c KCĐ 20m

3 167.88 175.15 294.54 282.158.3 Ghi lý lịch 1-3 0.30 0.30 0.40 0.408.4 Ghi CD 1-3 0.12 0.12 0.15 0.158.5 Phục vụ KTNT 1-3 2.00 2.00 3.00 3.00

Page 40: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

40

Mức D. mục công việc KK 1/25000 1/50000 Số mô hình /mảnh 26 21 105 82 Tỉ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000 Định biên 1KTV9 1KTV9 1KTV10 1KTV10 Tổng

1 178.92 189.74 2 206.87 216.71

a KCĐ 5m

3 238.85 248.68 1 156.74 166.14 270.65 255.902 181.22 189.77 310.03 295.76

b KCĐ 10m

3 209.23 217.78 356.47 342.231 236.98 224.162 155.57 162.84 271.55 259.15

c KCĐ 20m

3 179.60 186.87 312.29 299.909. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số 9.1. Nội dung công việc a) Đo vẽ: nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ, lập mô hình số địa hình, nội suy đường bình độ; nắn ảnh và cắt ghép thành bình đồ ảnh số; đo vẽ địa vật; kiểm tra và tiếp biên, tu chỉnh thành quả. b) Điền viết lý lịch. c) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả. 9.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán. Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn. Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.

Loại 4 (cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động. 9.3. Định biên: trong bảng định mức. 9.4. Định mức: công/mảnh Bảng 18A

Mức D. mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh 1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KS3 1KS3 1KS4 1KS4 1KS4 1KS4 1KS4 9 Đo vẽ trên trạm

ảnh số

Page 41: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

41

Mức D. mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh 1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KS3 1KS3 1KS4 1KS4 1KS4 1KS4 1KS4 9.1 Đo vẽ

1 37.26 31.05 2 45.95 40.99 3 55.89 50.43

a KCĐ 0.5m (Đo vẽ địa vật) 4 67.07 60.51

1 32.40 27.00 43.07 53.27 138.92 145.86 153.192 39.96 35.64 57.93 68.11 157.34 165.20 173.483 48.60 43.85 64.63 78.02 176.45 182.76 191.93

b KCĐ 1m

4 58.32 52.61 1 27.54 22.95 37.46 46.32 120.81 126.84 133.212 33.97 30.29 50.37 59.23 136.82 143.66 150.85c KCĐ 2m

(2.5m) 3 41.31 37.27 56.20 67.84 153.44 158.92 166.901 31.84 39.38 105.05 110.30 115.832 42.81 50.35 118.97 124.92 131.18d KCĐ 5m 3 47.76 57.66 133.43 138.20 145.131 89.29 93.75 98.462 101.12 106.18 111.50e KCĐ 10m 3 113.41 117.47 123.35

9.2 Điền viết lý lịch 1-4

0.05 0.05 0.10 0.10 0.20 0.20 0.20

9.3 Ghi CD 0.03 0.03 0.07 0.07 0.17 0.17 0.179.4 Phục vụ

KTNT 1-4 0.50 0.50 1.00 1.00 1.50 1.50 1.50

Tổng 1 37.84 31.63 2 46.53 41.57 3 56.47 51.01

a KCĐ 0.5m (Đo vẽ địa vật)

4 67.65 61.09

1 32.98 27.58 44.24 54.44 140.79 147.73 155.062 40.54 36.22 59.10 69.28 159.21 167.07 175.353 49.18 44.43 65.80 79.19 178.32 184.63 193.80

b KCĐ 1m

4 58.90 53.19 1 28.12 23.53 38.63 47.49 122.68 128.71 135.08

c KCĐ 2m 2 34.55 30.87 51.54 60.40 138.69 145.53 152.72

Page 42: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

42

Mức D. mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000

Số mô hình /mảnh

1.90 1.25 10 5 20 6.5 5.25

Tỉ lệ ảnh 1/7000 đến

1/9000

1/10000 đến

1/12000

1/10000 đến

1/15000

1/16000 đến

1/20000

1/16000 đến

1/20000

<1/20000 và

>1/30000

≤ 1/30000

Định biên 1KS3 1KS3 1KS4 1KS4 1KS4 1KS4 1KS4 (2.5m)

3 41.89 37.85 57.37 69.01 155.31 160.79 168.77

1 33.01 40.55 106.92 112.17 117.702 43.98 51.52 120.84 126.79 133.05d KCĐ 5m

3 48.93 58.83 135.30 140.07 147.00

1 91.16 95.62 100.332 102.99 108.05 113.37e

KCĐ 10m 3 115.28 119.34 125.22

Bảng 18B D. mục công việc KK 1/25000 1/50000 Số mô hình /mảnh 26 21 105 82

Tỉ lệ ảnh > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30000

Mức

Định biên 1KS4 1KS4 1KS5 1KS5 9 Đo vẽ trên trạm ảnh số

9.1 Đo vẽ 1 170.10 180.92 2 196.65 206.49 a KCĐ 5m 3 227.13 236.96 1 147.92 157.32 258.10 243.352 171.00 179.55 294.98 280.71b KCĐ 10m 3 197.51 206.06 338.72 324.481 224.43 211.612 145.35 152.62 256.50 244.10c KCĐ 20m 3 167.88 175.15 294.54 282.15

9.2 Điền viết lý lịch 1-4 0.30 0.30 0.40 0.409.3 Ghi CD 1-4 0.23 0.23 0.30 0.309.4 Phục vụ KTNT 1-4 2.00 2.00 3.00 3.00

Tổng 1 172.63 183.45 2 199.18 209.02 a KCĐ 5m 3 229.66 239.49 1 150.45 159.85 261.80 247.052 173.53 182.08 298.68 284.41b KCĐ 10m 3 200.04 208.59 342.42 328.181 228.13 215.312 147.88 155.15 260.20 247.80c KCĐ 20m 3 170.41 177.68 298.24 285.85

Page 43: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

43

Ghi chú: mức cho trường hợp đo vẽ trực tiếp trên trạm (không lập BĐA số) cũng như trong bảng trên. 10. Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 10.1. Nội dung công việc a) Vẽ mực: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ sản xuất; kiểm tra cơ sở số học, vẽ mực nội dung bản đồ theo ký hiệu, màu sắc quy định; trình bày khung, tu chỉnh các nội dung ngoài khung; tiếp biên, sao biên, sửa chữa sau kiểm tra nghiệm thu các cấp; hoàn chỉnh bản gốc, điền viết lý lịch; b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 10.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc. Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; Vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động. 10.3. Định biên: trong bảng định mức. 10.4. Định mức: công /mảnh Bảng 19

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 Định biên 1KTV5 1KTV5 1KTV8 1KTV9 1KTV10

10 Vẽ mực bản gốc 1 31.00 58.52 84.70 87.52 135.662 37.00 76.00 110.00 113.67 176.183 45.00 98.80 143.00 147.77 229.04

10.1 Vẽ mực bản gốc

4 56.00 10.2 Phục vụ kiểm tra

nghiệm thu 1-4 0.50 0.60 0.72 0.86 1.04

1 31.50 59.12 85.42 88.38 136.702 37.50 76.60 110.72 114.53 177.223 45.50 99.40 143.72 148.63 230.08

Tổng

4 56.50

11. Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số) 11.1. Nội dung công việc

Page 44: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

44

a) Biên tập nội dung bản đồ: tiếp nhận kết quả đo vẽ trên máy ADAM hoặc trên trạm ảnh số; nghiên cứu văn bản kỹ thuật; lập kế hoạch biên tập; kiểm tra Seed file cho khu đo; biên tập các yếu tố nội dung bản đồ (chuyển dữ liệu nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ dạng format DXF sang DGN; làm trơn đường bình độ, liên thông các yếu tố dạng đường trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; biên tập ghi chú địa danh, địa giới và các yếu tố giao thông, dân cư; tương quan địa lý giữa các yếu tố; biên tập khung trong, khung ngoài, ghi chú ngoài khung nam. tiếp biên; kiểm tra trên máy và kiểm tra bản đồ in phun trên giấy, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm.

b) In bản đồ: chuẩn bị, in phun bản đồ trên giấy.

c) Điền viết lý lịch: điền viết lý lich bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.

d) Ghi CD: ghi lưu bản đồ gốc vào đĩa CD- R.

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

11.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.

Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình, bố trí dễ.

Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.

Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc.

Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.

11.3. Định biên: trong bảng định mức 11.4. Định mức: công/mảnh Bảng 20

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

Định biên 1KS3 1KS3 1KS4 1KS4 1KS5 11 Biên tập bản đồ gốc 1 43.70 72.54 100.35 103.70 144.36

2 52.70 93.20 131.81 136.20 187.483 62.60 121.15 171.35 177.06 243.7211.1 Biên tập 4 78.60 1 0.30 0.40 0.40 0.40 0.502 0.40 0.50 0.50 0.50 0.6011.2 In phun bản đồ 3 0.50 0.60 0.60 0.60 0.70

Page 45: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

45

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

Định biên 1KS3 1KS3 1KS4 1KS4 1KS5 4 0.60

11.3 Ghi CD 1-4 0.10 0.15 0.20 0.25 0.3011.4 Điền viết lý lịch 1-4 0.10 0.20 0.30 0.30 0.4011.5 Phục vụ KTNT 1-4 0.50 0.60 0.72 0.86 1.04

1 44.70 73.89 101.97 105.51 146.602 53.80 94.65 133.53 138.11 189.823 63.80 122.70 173.17 179.07 246.16

Tổng

4 79.90

12. Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000 1. Bình đồ ảnh số được thành lập cho khu vực có chênh cao địa hình nhỏ, khi nắn ảnh không sử dụng mô hình số địa hình, nắn theo mặt độ cao trung bình của tờ ảnh nắn. 2. Mức lao động công nghệ lập BĐA số tỉ lệ 1/2 000, 1/5 000 và 1/10 000 cho bản đồ địa hình tính bằng 1.25 mức lập BĐA cho bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 45.

II. ĐO VẼ CHI TIẾT ĐỊA HÌNH

1. Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh

1.1. Nội dung công việc

a) Đo vẽ chi tiết - Chuẩn bị. - Đo vẽ chi tiết: lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết địa hình.

b) Lập bản vẽ - Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên, hoàn chỉnh thành quả. - In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun. - Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ. - Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

1.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn. Loại 2: vùng đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa. Loại 3: vùng đồng bằng ven biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố nhiều thực phủ, đi lại khó khăn. Vùng ven thành phố, thị xã. Loại 4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; khu vực thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày, đa dạng, biến động lớn.

1.3. Định biên

TT Danh mục công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm 1 Chuẩn bị 1 1 2KTV8.0 2 Đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT 2 2 1 5KTV6.0 3 Lập bản vẽ 2 2KTV6.0 4 Điền viết lý lịch, in phun, ghi CD 1

Page 46: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

46

1.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 21 Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000

1 Đo vẽ chi tiết 1 2.25 5.05 5.05 2 2.85 6.50 6.50 3 3.60 7.65 7.65

1.1 Chuẩn bị

4 4.35 9.20 9.20 1.2 Đo chi tiết

1 12.48 11.70

43.50 43.00

87.00 87.00

2 16.25 15.60

56.50 56.00

113.00 113.00

3 21.19 20.80

73.50 74.00

147.00 147.00

a KCĐ 0.5m

4 27.56 27.30

95.50 96.00

191.00 191.00

1 10.40 10.40

35.50 35.00

71.00 71.00

2 13.39 13.00

46.00 46.00

92.00 92.00

3 17.42 16.90

60.00 61.00

120.00 120.00

b KCĐ 1m

4 22.62 22.10

78.00 78.00

156.00 156.00

1 8.45 7.80

24.00 24.00

48.00 48.00

2 11.05 10.40

31.50 31.00

63.00 63.00

3 14.30 14.30

41.00 41.00

82.00 82.00

c KCĐ 2m (2.5m)

4 20.54 20.80

53.00 53.00

106.00 106.00

1 34.00 34.00

2 45.00 45.00

3 29.00 29.00

58.00 58.00

d KCĐ 5m

4 38.00 38.00

75.00 75.00

2 Lập bản vẽ 2.1 Lập bản vẽ

1 4.20 9.70 14.00 2 5.25 10.75 16.00 3 7.30 15.25 23.00

a KCĐ 0.5m

4 11.10 18.65 28.00 1 3.90 9.45 14.00 b KCĐ 1m 2 4.85 10.40 15.50

Page 47: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

47

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 3 6.70 14.65 22.00 4 9.80 17.95 27.00 1 3.25 9.20 13.50 2 4.55 10.10 15.00 3 6.15 14.15 21.00

c KCĐ 2m (2.5m)

4 8.75 17.30 26.00 1 13.00 2 14.50 3 13.25 20.00

d KCĐ 5m

4 16.20 25.00 2.2 In phun 0.38 0.45 0.55 2.3 Điền viết lý lịch 0.05 0.10 0.20 2.4 Ghi CD 1-4 0.10 0.15 0.20 2.5 Phục vụ KTNT 1-4 1.00 2.00 3.00

2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp 2.1. Nội dung công việc a) Đo vẽ chi tiết - Kiểm tra thực địa thành quả đo vẽ nội nghiệp: chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; kiểm tra ở thực địa. - Đo vẽ chi tiết địa hình: tìm điểm khống chế; chọn điểm lưới đo vẽ, đo nối; đo chi tiết địa hình. - Điều vẽ: chuẩn bị; điều vẽ ở thực địa; vẽ chì, vẽ mực bản gốc. b) Lập bản vẽ: - Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên. - In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun. - Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ. - Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vu kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 2.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, đồng ruộng bằng phẳng, quy hoạch; khu dân cư nông thôn, địa hình, địa vật đơn giản, xét đoán và biểu thị dễ, dân cư chiếm dưới 1/3 diện tích, thông thoáng, đi lại thuận tiện. Đo vẽ bù dưới 30%. Loại 2: vùng đồng bằng ven thị xã, đồng ruộng xen lẫn khu dân cư, ranh giới địa vật rõ, đơn giản, dễ biểu thị. Khu vực thị trấn nhỏ, nhà cửa ít thay đổi, khu dân cư chiếm 1/2 diện tích, đi lại dễ dàng. Đo vẽ bù dưới 30%; Loại 3: khu dân cư ven thị xã, tập trung thành làng, xóm lớn, địa hình địa vật phức tạp; khu thị xã, thành phố xây dựng có quy hoạch, thoáng, khu dân cư chiếm 3/4 diện tích, đi lại gặp khó khăn. Đo vẽ bù dưới 30%. Loại 4: vùng dân cư nông thôn đông đúc, nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp; khu vực thị xã, thành phố, nơi tập trung nhiều cơ quan, xí nghiệp xen lẫn vùng dân cư, nhà cửa san sát, tầm nhìn hạn chế. Khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Đo vẽ bù dưới 30%. Loại 5: khu vực thành phố chưa quy hoạch, khu dân cư, vùng nội thị nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp và khó xét đoán, đường sá ngóc ngách, chật, mật độ người và xe cộ lớn, tầm nhìn hạn chế rất nhiều, khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Bản gốc đo vẽ nội nghiệp có sai sót do che khuất.

Page 48: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

48

2.3. Định biên TT Danh mục công việc KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm 1 Kiểm tra thành quả đo vẽ nội

nghiệp 1 2 1 4KTV5.3

2 Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT

2 2 1 5KTV6.0

3 Điều vẽ 1 4 Lập bản vẽ 2 2KTV6 5 Ghi lý lịch,in phun, ghi CD 1 1KTV6

2.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 22 Mức Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Đo vẽ chi tiết 1.1 Kiểm tra thành quả nội

nghiệp 1.801.50

2.401.50

3.001.50

4.50 1.50

4.801.50

1.2 Đo chi tiết KCĐ 0.5m 10.70

5.2513.358.40

16.7510.05

23.75 14.50

33.7019.50

KCĐ 1m 8.804.50

11.056.50

14.058.55

20.30 12.45

28.1016.65

KCĐ 2m 7.503.30

9.365.45

11.757.20

16.85 10.65

23.0011.85

1.3 Điều vẽ 14.401.50

20.401.50

26.401.50

53.10 1.50

69.603.00

2 Lập bản vẽ 2.1 Lập bản vẽ

KCĐ 0.5m 9.15 10.95 14.00 19.25 24.05KCĐ 1m 8.75 10.40 13.30 17.45 21.70

KCĐ 2m 8.45 10.00 12.45 16.00 21.252.2 In phun 0.38 0.38 0.38 0.38 0.382.3 Điền viết lý lịch 0.10 0.10 0.10 0.10 0.102.4 Ghi CD 0.10 0.10 0.10 0.10 0.102.5 Phục vụ KTNT 0.50 0.70 0.90 1.20 1.50

3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc 3.1. Nội dung công việc a) Đo vẽ chi tiết - Chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ. - Đo vẽ chi tiết: Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao), tính toán. Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị máy, mia; đo vẽ chi tiết. b) Hoàn thiện bản vẽ - Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; phục vụ KTNT, giao nộp thành quả. - In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun. - Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ. - Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.

Page 49: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

49

- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu giao nộp sản phẩm. 3.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch; vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm; vùng nông thôn, cấu trúc đơn giản, ít địa vật, dân cư chiếm dưới 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.

Loại 2: vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch; vùng trung du địa hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia cắt bởi khe, suối, thực vật phủ thoáng, đều; vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt; vùng dân cư nông thôn có ranh giới địa vật rõ rệt, vùng dân cư chiếm dưới 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.

Loại 3: vùng đồng bằng, khu vực dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp; vùng trung du, đồi dốc san sát, thực phủ là vùng cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng; vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi; vùng dân cư chiếm dưới 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế, đi lại khó khăn.

Loại 4: khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp; vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối, thực vật là bụi rậm, rừng cây, đi lại rất khó khăn; vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai, tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư khoảng 80%.

Loại 5: khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc, tầm nhìn hạn chế rất nhiều; Khu vực rừng rậm, khó đi lại; vùng biên giới, hải đảo.

3.3. Định biên

TT Danh mục công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm 1 Chuẩn bị 1 1KTV6 2 Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT 2 2 1 5KTV6.03 Hoàn thiện bản vẽ 2 2KTV6.04 In phun bản đồ, ghi CD, điền viết lý

lịch 1

1KTV6

3.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 23

Mức Danh mục công việc KK 1/1000 1/2000 1 Đo vẽ chi tiết

1.1 Chuẩn bị 1-5 2 2 1.2 Đo vẽ chi tiết

1 21.50 9.00

60.20 25.00

2 28.25 10.50

79.00 29.00

3 41.25 12.00

115.50 34.00

4 56.85 13.50

159.20 38.00

a KCĐ 0.5m

5 72.35 15.00

202.60 42.00

1 18.15 7.65

50.70 21.00

Page 50: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

50

Mức Danh mục công việc KK 1/1000 1/2000

2 23.80 8.85

66.70 24.00

3 34.20 10.05

95.70 28.00

4 45.50 11.35

127.30 32.00

5 64.10 12.35

179.5 35.00

1 15.35 6.60

42.9 18.00

2 19.95 7.50

55.9 21.00

3 28.65 8.40

80.2 24.00

4 39.60 9.30

110.9 26

c KCĐ 2m

5 53.80 10.20

150.6 29.00

2 Hoàn thiện bản vẽ 1 4.00 9.00 2 5.00 9.00 3 6.00 9.50 4 7.20 10.00

2.1 Hoàn thiện bản vẽ

5 8.50 10.50 2.2 In phun bản đồ 1-5 0.38 0.38 2.3 Ghi CD 1-5 0.10 0.10 2.4 Điền viết lý lịch 1-5 0.10 0.10 2.5 Phục vụ KTNT 1-5 0.50 1.00

III. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN TỶ LỆ 1/10 000 VÀ 1/50 000 1. Nội dung công việc 1.1. Xây dựng điểm nghiệm triều Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu. Xác định vị trí điểm nghiệm triều ở thực địa; liên hệ với chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý cảng để làm thủ tục xây điểm nghiệm triều; đào hố móng, đổ bê tông chân móng, gắn thước đo mực nước; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp. 1.2. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị đo biển - Nghiên cứu quy định kỹ thuật, nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị. Chuẩn bị vật tư, thiết bị gồm máy đo sâu, máy định vị, máy toàn đạc điện tử, máy thuỷ chuẩn. - Di chuyển đến bãi kiểm nghiệm. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị theo các hạng mục quy định (các máy đo sâu, máy định vị phải kiểm nghiệm trước đợt sản xuất và sau đợt sản xuất / năm). - Tính toán, hoàn chỉnh kết quả kiểm nghiệm. 1.3. Đo sâu địa hình đáy biển

Page 51: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

51

1.3.1. Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào a) Quan trắc nghiệm triều - Nghiên cứu quy định kỹ thuật. Chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ. - Quan trắc mực nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan trắc. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, đóng gói, giao nộp sản phẩm. b) Xác định vị trí điểm đo sâu bằng Totalstation - Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc. - Trường hợp vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ. - Định tâm máy, định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu. - Tính toán, kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm. c) Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào - Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ. - Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào. - Đo các tuyến đo kiểm tra. - Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu. - Điền viết lý lịch bản đồ. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp, đóng gói giao nộp sản phẩm. 1.3.2. Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm a) Quan trắc nghiệm triều - Nghiên cứu quy định kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ. - Quan trắc mực nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan trắc. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm. b) Xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy GPS Trường hợp dùng Radiolink hoặc Pathfinder (gọi chung là trạm tĩnh) - Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán. - Định tâm máy, cài đặt các số liệu, quan trắc và ghi kết quả quan trắc vào sổ, vào đĩa mềm, đĩa CD- R. - Kiểm tra, xử lý kết quả định vị. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp. Trường hợp dùng trạm DGPS (dùng tín hiệu Beacon) - Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán. - Nghiên cứu, kiểm tra toàn bộ thiết bị của trạm DGPS; cài đặt các tham số, vận hành thiết bị và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD- R. - Kiểm tra, xử lý kết quả định vị. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp. Trường hợp dùng Omnistar, Seastar

Page 52: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

52

- Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; nghiên cứu thiết kế kỹ thuật- dự toán. - Cài đặt các tham số, theo dõi thiết bị hoạt động và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD-R. - Kiểm tra, xử lý kết quả định vị. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp. c) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm - Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu, tuyến đo kiểm tra. Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết bị. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ. - Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm. - Đo sâu các tuyến đo kiểm tra. Đo bù (nếu có). - Điền viết lý lịch bản đồ. - Kiểm tra, xử lý kết quả đo sâu. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. d) Đo rà soát hải văn - Quan trắc nghiệm triều và xác định vị trí điểm rà soát hải văn: giống như quan trắc nghiệm triều và xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy. - Nghiên cứu quy định kỹ thuật. Nghiên cứu khu vực cần đo rà soát hải văn sau khi đo sâu. Thiết kế tuyến rà soát hải văn. Chuẩn bị máy móc, đưa tầu vào khu vực cần đo rà soát hải văn. Cài đặt các tham số kỹ thuật. Đo rà soát các nguy hiểm hàng hải, đo rà soát các dị thường địa hình hoặc điểm cao nhất, sâu nhất của một khu vực có thay đổi đột xuất về độ sâu. Ghi chép mô tả tỷ mỷ vào sổ công tác. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 1.4. Lấy mẫu chất đáy 1.4.1. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng sào a) Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Totalstation - Chuẩn bị tư tài liệu, máy móc. - Trường hợp vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ. - Định tâm máy, định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu. - Tính toán, kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm. b) Lấy mẫu chất đáy - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật - dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu. - Đưa xuồng, tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy. - Định tuyến xuồng, tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ. - Điền viết lý lịch bản đồ. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. 1.4.2. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng máy a) Xác định vị trí điểm lấy mẫu ở khu đo sâu bằng máy: như điểm b, khoản 1.3.2. b) Lấy mẫu chất đáy - Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật - dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.

Page 53: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

53

- Đưa tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy. - Định tuyến tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ. - Điền viết lý lịch bản đồ. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. 1.5. Thành lập bản đồ gốc 1.5.1. Lập bản đồ gốc - Nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật - dự toán, ký hiệu bản đồ, quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình; nghiên cứu bản đồ địa hình trên đất liền (khi phải số hoá phần đất liền hoặc phần trên đảo); chuẩn bị vật tư, máy móc, thiết bị; nhận tài liệu, thành quả đo vẽ ngoại nghiệp; kiểm tra, soát xét thành quả ở ngoại nghiệp. - Xử lý số liệu ngoại nghiệp; thành lập bản đồ gốc bằng các phần mềm thích hợp; ghép các yếu tố đã số hoá trên bản đồ phần đất liền, các đảo nổi (nếu có); biên tập, trình bày; sửa chữa, hoàn thiện bản đồ sau kiểm tra các cấp. 1.5.2. In bản đồ: in bản đồ bằng máy in phun. 1.5.3. Ghi CD: ghi lưu dữ liệu trên đĩa CD- R. 1.5.4. Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ. 1.5.5. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

2.1. Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/10 000

2.1.1. Xây dựng điểm nghiệm triều Loại 1: khu vực có cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng. Loại 2: khu vực bờ biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực nước, giao thông thuận tiện. Loại 3: khu vực bờ biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu vực ở các đảo nổi cách bờ dưới 10 km. Loại 4: khu vực ở các đảo nổi cách bờ trên 10 km.

2.1.2. Kiểm nghiểm máy móc, thiết bị Loại 1: máy móc, thiết bị đã qua sản xuất Loại 2: máy móc, thiết bị mới, sau đại tu.

2.1.3. Đo sâu địa hình đáy biển a) Đo sâu bằng sào Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.. Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy. b) Đo sâu bằng máy hồi âm, đo rà sát hải văn Loại 1: khu vực biển xa bờ, độ sâu trung bình từ 10m đến 20m (cá biệt sâu 25m đến 30m), không có các đảo nổi, không có nguy hiểm hàng hải. Loại 2: khu vực biển gần bờ, độ sâu trung bình từ 5m đến 10m, không có các đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.

Page 54: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

54

Loại 3: khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; Khu vực cửa sông, cảng nhỏ; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy, khu vực dọc giao thông đường thuỷ không thường xuyên. Loại 4: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng lớn; khu vực dọc luồng tầu chạy theo hệ thống giao thông đường thuỷ thường xuyên; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; Khu vực bãi đá ngầm, san hô.

2.1.4. Lấy mẫu chất đáy a) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền. Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy. b) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy Loại 1: khu vực biển sát bờ, chất đáy thuần nhất. Loại 2: khu vực biển ven bờ, có ít đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực có độ sâu trung bình từ 5m đến 10m, chất đáy có thay đổi không nhiều. Loại 3: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực sình lầy, nhiều thực phủ; khu vực có độ sâu trung bình từ 10m đến 20 m. Loại 4: khu vực biển xa bờ, có độ sâu trung bình từ 20m đến 25m (cá biệt có nơi sâu tới 30m); khu vực ven các đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải. 2.1.5. Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển Loại 1: khu vực biển xa bờ, địa hình đáy biển đơn giản. Loại 2: khu vực biển gần bờ, ít đảo, địa hình đáy biển tương đối phức tạp. Loại 3: khu vực biển gần bờ, có nhiều đảo nổi ở các vịnh; khu vực cửa sông, cửa cảng; khu vực có nhiều bãi sú vẹt; khu vực cồn cát, bãi đá ngầm, san hô và nhiều nguy hiểm hàng hải phải xử lý.

2.2. Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/50 000

2.2.1. Xây dựng điểm nghiệm triều Loại 1: khu vực có cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng. Loại 2: khu vực bờ biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực nước, giao thông thuận tiện. Loại 3: khu vực bờ biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu vực ở các đảo nổi cách bờ dưới 10 km. Loại 4: khu vực ở các đảo nổi cách bờ trên 10 km.

2.2.2. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị đo biển Loại 1: máy móc, thiết bị đã qua sản xuất. Loại 2: máy móc, thiết bị mới. Máy móc, thiết bị sau khi sửa chữa. 2.2.3. Đo sâu địa hình đáy biển a) Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào Loại 1: vùng biển sát bờ có địa hình thoải đều, ít thực phủ, chất đáy chủ yếu là cát. Loại 2: vùng biển sát bờ sình lầy, nhiều thực phủ; Vùng bãi cát ngoài khơi.

Page 55: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

55

Loại 3: vùng ven các đảo nổi xa bờ; khu vực dọc theo các cửa sông cửa cảng; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực có diện tích đo sâu bằng sào lớn phải bố trí mạng lưới đường chuyền đo vẽ dầy đặc mới đủ điều kiện để đo sâu bằng sào. b) Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy, đo rà soát hải văn Quy định chung Theo quy hoạch tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam. Loại 1: những mảnh có diện tích biển tiếp giáp với đất liền (những mảnh thứ nhất không có các đảo nổi), là các mảnh tầu có thể đậu ngay trong khu vực đo vẽ khi thời tiết cho phép. Loại 2: những mảnh thứ hai ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ hai từ vùng biển Ninh Thuận đến Kiên Giang (đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu không lớn). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 15 km; Những mảnh thứ nhất của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực này có nhiều đảo nổi; Những mảnh thứ nhất của vùng biển từ Quảng Nam đến Nha Trang (khu vực này độ dốc thay đổi đột ngột từ bờ) Loại 3: những mảnh thứ ba ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ ba từ vùng biển Ninh Thuận đến Kiên Giang (đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu lớn dần). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (trong bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) nhỏ dưới 35 km; Những mảnh thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực có nhiều đảo nổi); Những mảnh thứ hai của vùng biển từ Quảng Nam đến Nha Trang (độ sâu khá lớn, địa hình biển đổi đột ngột). Loại 4: những mảnh thứ tư của vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ tư của vùng biển từ Ninh Thuận đến Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 55 km; Những mảnh thứ ba của vùng biển có nhiều đảo nổi ngoài khơi của Quảng Ninh, Hải Phòng; Những mảnh còn lại của khu vực biển Quảng Nam - Bình Thuận. Loại 5: những mảnh thứ 5 của vùng biển Cà Mau, Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 70 km; Những mảnh còn lại của các khu vực khác; Những mảnh có nhiều công trình xây dựng trên biển; khu vực nhiều san hô, bãi đá ngầm. Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật- dự toán, tuỳ thuộc vào hướng thiết kế của tuyến đo sâu để xác định khoảng cách từ nơi neo đậu tầu đến đầu tuyến, cuối tuyến để vận dụng tiêu chuẩn xếp loại khó khăn trên cơ sở phân loại khó khăn trên.

2.2.4. Lấy mẫu chất đáy a) Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào Loại 1: khu vực biển sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền.

Page 56: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

56

Loại 2: khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy. b) Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo sâu bằng máy Quy định chung: Theo quy hoạch tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.

Loại 1: những mảnh thứ nhất vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 25m; Những mảnh thứ nhất của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 25m.

Loại 2: những mảnh thứ nhất vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 60m; Những mảnh thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 35 mét; Những mảnh thứ hai vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 35 mét.

Loại 3: những mảnh thứ ba của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 45 mét; Những mảnh thứ ba của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 45m; Những mảnh thứ hai vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 75 mét.

Loại 4: những mảnh thứ tư của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 60 mét; Những mảnh thứ tư của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 60m; Những mảnh thứ ba vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 140 mét.

Loại 5: Những mảnh còn lại của các vùng biển; Ngoài ra những khu vực sau đây đều được xếp vào loại khó khăn 5: Vùng biển có nhiều san hô, bãi đá ngầm; Vùng biển có nhiều công trình trên biển; Vùng biển có độ sâu trên 150m. Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật- dự toán cần căn cứ vào thiết kế khối lượng mẫu cụ thể trong 1 mảnh và khu vực đo vẽ để tính điều chỉnh định mức KT- KT cho phù hợp trên cơ sở khoảng cách từ nơi neo đậu tầu ra đến khu vực lấy mẫu và độ sâu địa hình đáy biển.

2.2.5. Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển Loại 1: vùng biển có địa hình đơn giản, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản lớn hơn 5 cm trên bản đồ.

Page 57: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

57

Loại 2: vùng biển có địa hình tương đối phức tạp, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản nhỏ hơn 5 cm trên bản đồ.

Loại 3: vùng biển có địa hình phức tạp, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản từ 1cm đến 2 cm trên bản đồ.

Loại 4: các mảnh bản đồ có phần đất liền, có nhiều cửa sông, lạch; vùng biển có các đảo nổi, địa hình phức tạp; các mảnh có nhiều công trình trên biển; khu vực có san hô. 3. Định biên

TT Danh mục công việc

KTV4 KTV6 KTV10 KTV12 KS3 KS4 KS5 Nhóm

1 Xây dựng điểm nghiệm triều

1 1 1 3KTV8.7

2 Kiểm nghiệm máy, thiết bị

1 1 2 1 1 2 8KTV8.3

3 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào

Quan trắc nghiệm triều 1/10 000 (1 trạm)

1 1 2 KTV8.0

Xác định vị trí điểm đo sâu bằng Totalstation

1 1 1 1 4KTV9.2

Đo sâu bằng sào

2 1 1 1 5KTV8.6

4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm

Quan trắc nghiệm triều (1 trạm)

1 1 2KTV8.0

Xác định vị trí điểm đo sâu bằng trạm tĩnh

1 1 1 3KTV8.2

Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu từ trạm DGPS

Theo định biên của trạm DGPS (Không tính trong đơn giá sản phẩm)

Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu bằng Omnistar, Seastar

Không định biên

Đo sâu bằng máy hồi âm

1 1 1 2 5KTV9.1

Page 58: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

58

TT Danh mục công việc

KTV4 KTV6 KTV10 KTV12 KS3 KS4 KS5 Nhóm

5 Lấy mẫu chất đáy khu vưc đo sào

Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Totalstation

1 1 1 1 4KTV9.2

Lấy mẫu chất đáy

2 2 1 5KTV5.8

6 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy

Xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng trạm tĩnh

1 1 1 3KTV8.3

Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu từ trạm DGPS

Theo định biên của trạm DGPS (Không tính trong đơn giá sản phẩm)

Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng Omnistar, Seastar

Không định biên

Lấy mẫu chất đáy

2 2 1 5KTV9.5

7 Thành lập bản đồ gốc

1 1 2KTV10.2

8 In phun, ghi CD, điền viết lý lịch

1

9 Thuỷ thủ đoàn

Theo định biên của tàu

10 Vận chuyển 1LX3 Phục vụ KTNT ngoại nghiệp

1 1 1 2 5KTV9.1 11

Phục vụ KTNT nội nghiệp

2 2KS5

Ghi chú: Định biên cho công việc đo rà soát hải văn như định biên của đo sâu bằng máy hồi âm, gồm: quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu và đo rà soát hải văn. Định biên cho quan trắc điểm nghiệm triều tính cho 1 trạm, khi quan trắc 2 trạm định biên tính gấp 2 lần định biên trong bảng trên.

Page 59: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

59

Định biên thuỷ thủ đoàn cho tàu 01 (530 mã lực) là 8. Định biên này được tính cho đo sâu, lấy mẫu. Khi thuê tầu thì không tính định biên của tầu. 4. Định mức công nhóm /ĐVT sản phẩm Bảng 24

Mức Danh mục công việc Đ.V.tính KK 1/10000 1/50000 1 2.70

4.50 2.70 4.50

2 6.75 8.10

6.75 8.10

3 9.00 10.80

9.00 10.80

1 Xây dựng điểm nghiệm triều Điểm

4 18.00 22.50

18.00 22.50

1 7.20 4.50

7.20 4.50 2 Kiểm nghiệm thiết bị Bộ thiết

bị 2 9.00 5.40

9.00 5.40

3 Đo sâu bằng sào Km2 3.1 Quan trắc điểm nghiệm triều Km2 1 trạm 2 trạm

1 2.57 0.32 2 3.06 0.45

3 0.54 1 2.57 0.32 2 3.06 0.45 3.2 Xác định điểm đo sâu bằng

Totalstation Km2

3 0.54 1 2.57

5.13 0.32 0.72

2 3.06 6.12

0.45 0.90

3.3 Đo sâu bằng sào Km2

3

0.54 1.08

1 2.57 0.32 2 3.06 0.45 3.4 Vận chuyển Km2 3 0.54

3.5 Phục vụ KTNT Km2 1-3 0.04 0.01 4 Đo sâu bằng máy hồi âm Mảnh

1 trạm 2 trạm 1 36.90 48.60 2 45.00 60.30 3 54.00 80.10 4 63.00 99.90

4.1 Quan trắc điểm nghiệm triều Mảnh

5 119.70 1 36.90 48.60 2 45.00 60.30 3 54.00 80.10 4 66.50 105.45

4.2 Xác định điểm đo sâu bằng GPS Mảnh

5 126.35 1

36.90 48.60

Page 60: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

60

Mức Danh mục công việc Đ.V.tính KK 1/10000 1/50000 121.50 158.40

2

45.00 134.10

60.30 194.40

3 54.00 150.30

80.10 259.20

4

66.50 171.00

105.45 342.00

5

126.35 410.40

1 36.90 48.60 2 45.00 60.30 3 54.00 80.10 4 63.00 99.90

4.4 Vận chuyển Mảnh

5 119.70 4.5 Phục vụ KTNT Mảnh 1-5 2.70 4.50 5 Lấy mẫu chất đáy khu đo sâu bằng sào

1 1.35 0.01 2 1.62 0.01 5.1 Xác định vị trí lấy mẫu bằng kinh vĩ Km2 3 0.01

1 1.35 2.70

0.01 0.04

2

1.62 3.24

0.01 0.05

5.2 Lấy mẫu

Km2

3 0.01 0.05

1 1.35 0.01 2 1.62 0.01 5.3 Vận chuyển Km2 3 0.01

5.4 Phục vụ KTNT Km2 1-3 0.02 0.001 6 Lấy mẫu khu vực đo bằng máy

1 22.95 4.50 2 27.00 6.30 3 32.40 9.00 4 40.85 14.25

6.1 Xác định vị trí lấy mẫu bằng GPS Mảnh

5 19.00

1 22.95 114.30

4.50 16.20

2

27.00 135.00

6.30 22.50

3 32.40 148.50

9.00 32.40

6.2 Lấy mẫu Mảnh

4

40.85 171.00

14.25 51.30

Page 61: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

61

Mức Danh mục công việc Đ.V.tính KK 1/10000 1/50000

5

19.00 68.40

1 22.95 4.50 2 27.00 6.30 3 32.40 9.00 4 38.70 13.50

6.3 Vận chuyển Mảnh

5 18.00 6.4 Phục vụ KTNT Mảnh 1-5 0.90 0.90 7 Thành lập bản đồ gốc

1 48.60 40.50 2 59.40 49.50 3 70.20 58.50

7.1 Lập bản gốc Mảnh

67.50 7.2 In phun Mảnh 1-4 0.45 0.54

1 0.09 0.18 2 0.14 0.23 3 0.18 0.27

7.3 Ghi CD Mảnh

4 0.32 7.4 Điền viết lý lịch Mảnh 1-4 0.27 0.45 7.5 Phục vụ KTNT Mảnh 1-4 4.50 4.50

Ghi chú 1. Khi lấy mẫu chất đáy bản đồ 1/10 000 ở khu vực có độ sâu trên 30 m thì mức lao động cho công việc này được tính toán lại cho phù hợp. 2. Một mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/50 000 có diện tích khoảng từ 715 km2 đến 765 km2 tính từ Bắc vào Nam. Định mức trong bảng trên tính cho diện tích trung bình trên một mảnh bản đồ tỷ lệ 1/50 000 là 735 km2, khi diện tích chênh quá diện tích trung bình này 2% sẽ được tính lại mức cho phù hợp. 3. Một mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000 với diện tích trung bình là 735 km2 có 30 mẫu chất đáy. Khi số lượng mẫu chất đáy trong một mảnh thay đổi trên 5% sẽ được tính toán điều chỉnh lại mức lao động công nghệ cho phù hợp. 4. Mức cho công việc rà soát hải văn: quy định tại thiết kế kỹ thuật- dự toán của từng khu đo. IV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ. CHẾ IN BẢN ĐỒ 1. Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề 1.1. Nội dung công việc a) Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ và ký hiệu. b) Thanh vẽ: chuẩn bị dụng cụ; thanh vẽ các yếu tố nét; cắt dán ghi chú, ký hiệu; trình bày khung; sao tiếp biên; sửa chữa sau kiểm tra; làm lam hướng dẫn phân tô; hoàn thiện bản thanh vẽ ; c) Điền viết lý lịch. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.2. Phân loại khó khăn a) Bản đồ địa hình

Page 62: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

62

Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau. Vùng núi trung bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Nhìn chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó. Phải phân bản để thanh vẽ. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, mạng lưới sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Vùng núi cao, bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữ các yếu tố khó, phải phân bản để thanh vẽ. b) Bản đồ chuyên đề Loại 1: các loại bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh phổ thông cơ sở như bản đồ lịch sử, bản đồ địa lý tự nhiên; các dạng bản đồ này có dạng khái quát rất lớn, có kích thước, lực nét, ký hiệu, chữ to, trong khoảng cách từ 3m đến 5m vẫn đọc được. Mật độ nét, ghi chú thưa. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ dễ dàng. Loại 2: các loại bản đồ giáo khoa dùng cho học sinh trung học trở lên, có nội dung chi tiết hơn như bản đồ địa lý tự nhiên, chính trị, bản đồ kinh tế tổng hợp các nước, bản đồ địa lý tổng hợp treo tường nhìn gần. Các trang bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học sinh cơ sở; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, phổ thông đơn giản. Các bản đồ loại này có kích thước, lực nét, ký hiệu nhỏ hơn kích thước, lực nét, ký hiệu của bản đồ loại 1. Mật độ đường nét vừa phải, các đường đẳng trị cách nhau trên 0.5 mm. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí chữ ghi chú đôi chỗ khó khăn, nhưng đa số là thuận lợi; bản đồ treo tường nhìn xa từ 1m đến 2m vẫn đọc được hầu hết các nội dung. Mật độ ghi chú chữ vừa phải. Xây dựng các biểu đồ tương đối dễ dàng. Loại 3: các bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học sinh trung học; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề trong tập bản đồ tổng hợp của một tỉnh hoặc một quốc gia; bản đồ kinh tế các nước hoặc kinh tế thế giới; bản đồ chính trị, hành chính tra cứu để bàn. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó khăn. Bản đồ treo tường nhìn từ koảng cách dưới 0.5m mới đọc được nội dung. Bản đồ có mật độ ghi chú lớn, việc bố trí các ghi chú tương đối khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ chính xác cao. Loại 4: các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, bản đồ địa lý tổng hợp phục vụ mục đích tra cứu, có nội dung phức tạp, độ chính xác cao. Các loại bản đồ này có nét vẽ, ký hiệu nhỏ. Mật độ nét vẽ và ghi chú dày đặc. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí ghi chú khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ chính xác cao. 1.3. Định biên: trong bảng định mức

Page 63: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

63

1.4. Định mức: công /mảnh Bảng 25

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 Chuyên đề

Định biên 1KTV5 1KTV5 1KTV7 1KTV7 1KTV9 1KTV7 1 5.65 10.30 12.05 8.30 8.30 4.502 6.75 12.35 14.45 10.00 10.00 5.603 8.10 14.85 17.35 12.00 12.00 7.00

1.1 Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ, ký hiệu, hướng dẫn phân tô.

4 10.15

1 40.30 76.08 110.11 113.78 176.36 53.802 48.10 98.80 143.00 147.77 229.03 67.203 58.50 128.44 185.90 192.10 297.75 84.00

1.2 Thanh vẽ

4 121.801.3 Điền viết

lý lịch 1-3 0.20 0.20 0.20 0.30 0.30

1.4 Phục vụ KTNT

1-4 1.70 2.70 3.00 3.50 4.00 4.40

1 47.85 89.28 125.36 125.88 188.96 62.702 56.75 114.05 160.65 161.57 243.33 77.203 68.50 146.19 206.45 207.90 314.05 95.40

Tổng

4 136.35Ghi chú: mức cho bản đồ chuyên đề tính với kích thước một mảnh là 54 cm x 78 cm. 2. Biên vẽ bản đồ địa hình 2.1. Nội dung công việc 2.1.1. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp: điều tra bổ sung địa danh, địa giới, đường sá, dân cư. 2.1.2. Biên vẽ bản đồ: thực hiện theo 1 trong 3 trường hợp sau: 2.1.2.1. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy a) Tô nâu lơ. b) Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat c) Biên vẽ: - Chuẩn bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh. - Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp. d) Điền viết lý lịch. e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 2.1.2.2. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen

Page 64: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

64

a) Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat b) Biên vẽ - Chuẩn bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh. - Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra. c) Điền viết lý lịch. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 2.1.2.3. Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số a) Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ: xây dựng cơ sở toán học cho mảnh bản đồ trên máy vi tính, ghép bản đồ tài liệu theo kích thước mảnh bản đồ cần thành lập, kiểm tra theo cơ sở toán học, lấy bỏ sơ bộ, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ. b) Biên vẽ: biên vẽ ( khái quát, lấy bỏ) các yếu tố nét, vùng, các kí hiệu, ghi chú; trình bày trong, ngoài khung theo lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp. Trường hợp biên vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ hơn tỷ lệ 1/10 000:nếu khu vực có địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số thì khái quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy. c) In phun: in phun trên giấy phục vụ làm lam hướng dẫn biên vẽ (3 bản) và in bản đồ phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm (4 bản). d) Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ. e) Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ gốc biên vẽ vào đĩa CD- R. g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 2.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa, màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; vùng núi trung bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Nhìn chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Vùng núi cao, bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp. Nhìn chung các yếu tố nét và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữa các yếu tố khó. 2.3. Định biên: trong bảng định mức 2.4. Định mức: công/mảnh

Page 65: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

65

2.4.1. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy Bảng 26A

Mức Danh mục công việc

KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

2A Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy Định biên 1KTV7 1KTV7 1KTV8 1KTV9 1KTV10

2.1 Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung,xác định cụ thể cho từng khối trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc luận chứng KTKT

2.2 Biên vẽ 1 79.41 60.35 77.29 67.76 74.542 103.13 78.38 100.38 88.00 96.80a Tô nâu, lơ 3 134.06 101.89 130.49 114.40 125.841 14.62 19.49 15.16 18.01 26.092 19.50 25.99 20.21 24.02 34.79

b Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm bản kẽm gốc; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat

3 25.34 33.78 26.28 31.22 45.23

1 89.99 126.73 130.95 202.97 314.612 116.87 164.58 170.06 263.60 408.58

c Biên vẽ

3 151.92 213.95 221.08 342.68 531.152.3 Ghi lý lịch 1-3 0.20 0.60 0.60 0.80 1.002.4 Phục vụ KTNT 1-3 1.50 3.00 3.50 4.00 4.50

1 185.72 210.16 227.50 293.54 420.742 241.20 272.54 294.75 380.42 545.67

Tổng

3 313.02 353.22 381.95 493.10 707.72Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1.2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28. 2.4.2. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen Bảng 26B

Mức Danh mục công việc

KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

2B Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen Định biên 1-3 1KTV7 1KTV7 1KTV8 1KTV9 1KTV10

2.1 Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung, xác định cụ thể trong TKKT-DT

2.2 Biên vẽ 1 14.62 19.49 15.16 18.01 26.092 19.50 25.99 20.21 24.02 34.79

a Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm bản kẽm gốc; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat

3 25.34 33.78 26.28 31.22 45.23

1 89.99 126.73 130.95 202.97 314.61b Biên vẽ 2 116.87 164.58 170.06 263.60 408.58

Page 66: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

66

Mức Danh mục công việc

KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

3 151.92 213.95 221.08 342.68 531.152.3 Điền viết lý lịch 1-3 0.20 0.60 0.60 0.80 1.002.4 Phục vụ KTNT 1-3 1.50 3.00 3.50 4.00 4.50

1 106.31 149.82 150.21 225.78 346.202 138.07 194.17 194.38 292.42 448.87

Tổng

3 178.96 251.34 251.46 378.70 581.88Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

2.4.3. Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số Bảng 26C Mức Danh mục công việc KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/1000002C Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số

Định biên 1-3 1KS3 1KS3 1KS4 1KS5 1KS5 2.1 Điều tra bổ sung

ngoại nghiệp Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung được xác định cụ thể

trong thiết kế kỹ thuật- dự toán kinh phí 1 2.92 3.90 4.03 6.04 9.062 3.90 5.20 5.37 8.06 12.08

2.2 Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ

3 5.07 6.76 6.98 10.47 15.71

1 85.49 120.39 124.40 192.82 298.882 111.03 156.35 161.56 250.42 388.15

2.3 Biên vẽ

3 144.32 203.25 210.03 325.55 504.601 0.70 0.70 0.70 0.88 1.052 0.88 0.88 0.88 1.05 1.23

2.4 In phun

3 1.05 1.05 1.05 1.23 1.402.5 Điền viết lý lịch 1-3 0.2 0.6 0.6 0.8 1.02.6 Phục vụ KTNT 1-3 1.5 3.0 3.5 4.0 4.5

1 90.81 128.59 133.23 204.54 314.492 117.50 166.02 171.91 264.33 406.96

Tổng

3 152.14 214.66 222.16 342.04 527.21

Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm mức quét, nắn (mức 4.1) và 0.4 mức số hoá (mức 4.2) BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.

3. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học 3.1.Nội dung công việc a) Biên tập khoa học Đây là giai đoạn đầu thể hiện ý tưởng xây dựng một thể loại bản đồ chuyên đề. Thành quả của giai đoạn này là một bản luận chứng kinh tế - kỹ thuật hoặc một đề cương chi tiết để tiến hành xây dựng bản đồ. Nội dung chính là xác định tên bản đồ, chủ đề xây dựng, mục đích sử dụng, tỷ lệ, kích thước, nội dung, bố cục, tư liệu sử dụng. b) Biên tập kỹ thuật Trên cơ sở của biên tập khoa học đã được phê duyệt, biên tập viên thu thập thêm tư liệu, tiến hành viết kế hoạch biên tập chi tiết các nội dung cần thể hiện trên bản đồ, quy định chỉ tiêu tổng quát hóa nội dung, xây dựng các mẫu bố cục, mẫu bản chú giải, mẫu màu sắc,

Page 67: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

67

mẫu ký hiệu, mẫu chữ ghi chú. Thành quả của giai đoạn này là một kế hoạch biên tập hoàn thiện kèm theo đầy đủ các mẫu cần thành lập bản đồ.

Viết quy định phân lớp của đối tượng, chọn lựa và quy định kiểu chữ, mã hóa các màu hiển thị và quy định màu cho các đối tượng - quy định thư mục lưu trữ.

Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính, gồm thư viện ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, bộ chữ cho bản đồ, thư viện màu, nét, xây dựng tệp chuẩn cơ sở toán học.

c) Xây dựng bản tác giả ở dạng số Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn: sau khi thu thập đủ tài liệu cho việc thành lập nội dung của bản đồ, các biên tập viên phải tiến hành phân tích, chọn các chỉ tiêu biểu thị, hướng dẫn tác nghiệp viên tổng hợp các yếu tố nội dung của bản đồ và tiến hành biên vẽ các yếu tố nét và chữ.

Số hóa bản đồ: copy các tệp chuẩn vào đúng thư mục quy định, tạo lập các thư mục lưu trữ; chuẩn bị tài liệu cho khâu quét như can vẽ, tô lại những tài liệu đủ độ đen cho khâu quét, xác định, bình mốc để nắn; quét bản đồ tài liệu, xây dựng cơ sở toán học, nắn tài liệu bản đồ về lưỡi chiếu theo thiết kế đã được phê duyệt; số hóa nội dung bản đồ.

Biên tập nội dung bản đồ số: tạo các polygol cho các đối tượng dạng vùng; chuyển đổi dữ liệu bản đồ số hóa sang phần mềm biên tập; gán thuộc tính cho các ký hiệu dạng đường, dạng điểm, dạng diện tích, chữ ghi chú; trình bày khung bản đồ và các yếu tố nội dung ngoài khung.

In phun, kiểm tra, sửa chữa: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu để kiểm tra sản phẩm; kiểm tra, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm bản đồ số.

d) Biên tập phục vụ chế in Trình bày lại một số yếu tố nội dung bản đồ cho phù hợp với bản đồ in trên giấy.

In phun, kiểm tra, sửa chữa hoàn chỉnh sản phẩm..

Biên tập các tệp tin theo màu ở khuôn dạng EPS

Kiểm tra tệp tin in phim tách màu trên máy, In phim tách màu

Hoàn thiện thành quả, phục vụ KTNT và giao nộp. 3.2. Phân loại khó khăn Loại 1: là những bản đồ có tính khái quát lớn, nội dung đơn giản, các ký hiệu chữ có kích thước lớn, tỉ lệ lớn. Đại diện cho thể loại này là bản đồ giáo khoa treo tường; các loại bản đồ lịch sử; các loại bản đồ hành chính cấp xã.

Loại 2: là những bản đồ chuyên đề có nội dung đơn giản, có ký hiệu, chữ có kích thước nhỏ hơn loại 1, khoảng cách đọc từ 1 - 2 mét. Mật độ nét và ghi chú vừa phải. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ. Bản đồ thường thành lập ở tỷ lệ trung bình hoặc lớn. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh trung học; bản đồ hành chính cấp huyện; nhóm bản đồ kinh tế, xã hội như: dân cư, y tế, giáo dục; nhóm bản đồ lịch sử; nhóm bản đồ du lịch theo điểm hoặc tuyến.

Loại 3: là các bản đồ chuyên đề có tính chất tra cứu phổ thông, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng cách đọc ≤ 0,5 mét. Mật độ nét và ghi chú tương đối dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ tương đối khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính

Page 68: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

68

toán và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỷ lệ trung bình và tương đối nhỏ. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ hành chính cấp huyện, tỉnh; nhóm bản đồ kinh tế; Bản đồ trong các tập bản đồ dùng cho học sinh; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện.

Loại 4: là loại bản đồ chuyên đề dùng để tra cứu, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét và ghi chú dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỷ lệ tương đối nhỏ và nhỏ. Đại diện cho thể loại này là các bản đồ hành chính cấp tỉnh, cấp quốc gia; Bản đồ chính trị thế giới; các bản đồ chuyên ngành hẹp như: địa chất, thổ nhưỡng, quản lý ruộng đất, địa lý tự nhiên, địa lý tổng hợp, độ dốc, độ cao; Các bản đồ trong tập bản đồ tra cứu.

3.3. Định biên: 1KS6 3.4. Định mức: công/ mảnh (tính cho kích thước mảnh là 54 x 78 cm) Bảng 27

TT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 3 Thành lập bản đồ chuyên đề

3.1 Biên tập khoa học 15.00 20.00 28.00 40.00a Xác định tên trang và chủ đề trang, tỉ lệ,

kích thước, bố cục nội dung bản đồ. 10.00 13.00 18.00 25.00

b Viết đề cương biên tập khoa học 5.00 7.00 10.00 15.003.2 Biên tập kỹ thuật 37.00 49.50 69.00 91.00a Nghiên cứu đề cương biên tập khoa

học, trao đổi với chuyên gia chọn yếu tố nội dung bản đồ.

4.00 5.00 6.00 8.00

b Thu thập, đánh giá tư liệu. 8.00 11.00 13.50 19.00c Viết kế hoạch biên tập chi tiết. 11.00 13.50 21.50 27.00d Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính 7.00 10.00 13.00 17.00e Lập các mẫu tác giả, mẫu màu, mẫu ký

hiệu... 7.00 10.00 15.00 20.00

3.3 Xây dựng bản tác giả ở dạng số 95.00 127.00 181.00 238.00a Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên

môn. 31.50 43.50 68.00 101.00

b Cài đặt chương trình, copy các tệp chuẩn vào thư mục đã quy định, thiết lập các thư mục lưu trữ.

2.00 2.00 2.00 2.00

c Xây dựng cơ sở toán học cho bản đồ 2.00 2.50 3.00 3,5d Quét và số hóa nội dung chuyên môn 20.00 25.00 35.00 46.00e Biên tập nội dung bản đồ số 21.00 29.00 37.00 41.00g In phun, kiểm tra trên máy, trên giấy

bản đồ số. 18.50 25.00 36.00 48.00

3.4 Biên tập phục vụ chế in 38.70 49.25 60.30 73.35a Biên tập các yếu tố nội dung theo quy

định 16.00 21.00 27.00 35.00

b In phun, kiểm tra, sửa chữa. 6.50 8.00 10.00 12.00c Ghi đĩa CD 0.20 0.25 0.30 0.35d Biên tập tách màu in 3.00 4.00 5.00 6.00e In phim 1,5 2.00 2.50 3.00

Page 69: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

69

TT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 g Hiện tráng phim 1.00 1.00 1.00 1.00h Kiểm tra, sửa chữa phim tách màu 4.00 5.00 6.50 8.00i Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 8.00 8.00 8.00 8.00 Tổng 185.70 245.75 338.30 442.35

Ghi chú 1. Đối với một số bản đồ chuyên đề và tập bản đồ đặc biệt có nội dung phức tạp, khi thành lập được xem xét áp dụng hệ số mức cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật- dự toán. 2. Việc điều tra, bổ sung, cập nhật tư liệu phụ thuộc vào nội dung bản đồ cần thành lập (trong từng trường hợp cụ thể sẽ được áp dụng hệ số mức thu thập, đánh giá tư liệu cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán).

4. Số hoá bản đồ địa hình 4.1. Nội dung công việc a) Quét, nắn ảnh bản đồ Chuẩn bị bản đồ tài liệu để quét: nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch và các tài liệu liên quan khác); kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, điểm toạ độ, giao điểm lưới kilomet) và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu số lượng điểm trên bản gốc thiếu so với quy định; quét tài liệu. Kiểm tra chất lượng ảnh quét. Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ ; ghi lưu file ảnh trên đĩa CD- R. b) Số hoá bản đồ Chuẩn bị máy vi tính, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn; xây dựng cơ sở toán học, lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi hệ toạ độ và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập. Vecto hoá nội dung bản đồ. c) Biên tập bản đồ Biên tập nội dung bản đồ: biên tập nội dung bản đồ theo quy định đối với bản đồ số: làm sạch dữ liệu, làm trơn các yếu tố dạng đường, liên thông các đường bình độ, đường giao thông theo tên đường, sông, suối (theo từng dòng sông, suối) trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; tạo topology cho các yếu tố dạng vùng, gán thuộc tính cho ký hiệu, ghi chú. Trình bày khung, ngoài khung và tiếp biên. d) In bản đồ trên giấy: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun. e) Điền viết lý lịch bản đồ: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch. g) Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R. h) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 4.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình 10 - 30 ghi chú trong 1dm2, bố trí tương đối dễ. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.

Page 70: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

70

Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc. 4.3. Định biên: 1KS3 4.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 28

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

4 Số hoá BĐĐH

4.1 Quét, nắn tài liệu

1-3 0.50 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

1 20.73 36.44 51.25 56.39 76.54 110.972 26.92 47.32 66.56 73.24 99.40 144.12

4.2 Số hoá

3 35.00 61.52 86.53 95.21 129.22 187.361 6.57 11.79 17.45 17.45 26.17 39.262 8.54 15.31 22.66 22.66 33.99 50.99

4.3 Biên tập

nội dung bản đồ 3 11.10 19.91 29.46 29.46 44.19 66.28

1 0.30 0.40 0.40 0.40 0.50 0.602 0.40 0.50 0.50 0.50 0.60 0.70

4.4 In bản đồ

trên giấy bằng máy in phun

3 0.50 0.60 0.60 0.60 0.70 0.80

4.5 Điền viết lý lịch

1-3 0.10 0.20 0.30 0.30 0.40 0.50

4.6 Ghi CD 1-3 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.504.7 Phục vụ

KTNT 1-3

0.50 0.60 0.72 0.86 1.04 1.241 28.80 50.33 71.07 76.40 105.70 153.822 37.06 64.83 91.69 98.56 136.48 198.80

Tổng

3 47.80 83.72 118.56 127.43 176.60 257.435. Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vecto từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 5.1. Nội dung công việc a) Nắn chuyển, biên tập Xây dựng cơ sở toán học; lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới; chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập Nắn 7 tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới Biên tập bản đồ theo tờ bản đồ mới: đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện góc khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các đoạn đường đi tới. Rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, đối tượng vùng, tiếp biên), tạo lại các yếu tố dạng vùng đã bị chuyển thành dạng đường, đặt ký hiệu thực vật trong các vùng thực vật mới tạo lại. b) In bản đồ trên giấy: in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.

c) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ.

Page 71: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

71

d) Ghi đĩa CD: ghi dữ liệu bản đồ trên đĩa CD-R

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

5.2. Phân loại khó khăn Như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ

5.3. Định biên: 1KTV8 5.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 29

M.ức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 11.88 15.26 16.03 17.63 21.16 23.272 13.77 17.77 18.65 20.52 24.62 27.085.1 Nắn chuyển, biên

tập 3 17.09 22.15 23.26 25.58 30.70 33.771 0.30 0.40 0.40 0.40 0.50 0.602 0.40 0.50 0.50 0.50 0.60 0.705.2 In phun (4 bản)

3 0.50 0.60 0.60 0.60 0.70 0.805.3 Điền viết lý lịch 1-3 0.07 0.10 0.20 0.30 0.30 0.405.4 Ghi CD 1-3 0.07 0.10 0.15 0.20 0.25 0.305.5 Phục vụ KTNT 1-3 0.42 0.60 0.72 0.86 1.04 1.24

1 12.74 16.46 17.5 19.39 23.25 25.812 14.73 19.07 20.22 22.38 26.81 29.72

Tổng

3 18.15 23.55 24.93 27.54 32.99 36.516. Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in

6.1. Nội dung công việc a) Lập bản hướng dẫn biên tập: tiếp nhận tài liệu, làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.

b) Cập nhật nội dung: cập nhật biên giới, địa giới, địa danh hành chính các cấp, đường giao thông trên bản đồ gốc dạng số đến thời điểm biên tập phục vụ chế in; ghi lưu bản đồ gốc đã cập nhật vào đĩa CD- R.

c) Biên tập nội dung: biên tập trình bày các yếu tố nội dung (ký hiệu, màu sắc, chữ ghi chú, trình bày thể hiện tương quan địa lý giữa các đối tượng) theo quy định thể hiện trên bản đồ in trên giấy bằng máy in offset.

d) In bản đồ: in bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu, kiểm tra, sửa chữa sản phẩm.

e) Xử lý ra tệp in: xử lý in tách màu thành các file bản đồ tách màu dạng số có khuôn dạng POSTCRIPT; kiểm tra tệp in và sửa chữa.

g) Ghi CD: ghi lưu bản đồ đã biên tập phục vụ ra phim, các file bản đồ tách màu và file bản đồ tổng hợp vào đĩa CD- R.

h) In phim phục vụ chế in offset: in tách màu bản đồ trên phim bằng máy in phim.

i) Hiện, định hình phim.

k) Sửa chữa phim l) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ.

m) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

6.2. Phân loại khó khăn: như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ.

Page 72: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

72

6.3. Định biên: 1KS4

6.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 30

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 1.00 1.50 2.00 2.00 2.50 3.002 1.50 2.00 2.50 2.50 3.00 3.506.1 Lập hướng

dẫn biên tập 3 2.00 2.50 3.00 3.00 3.50 4.00

6.2 Cập nhật 1-3 0.10 0.20 0.30 0.30 0.40 0.501 16.46 26.77 37.20 37.20 53.77 77.542 21.38 34.77 48.31 48.31 69.83 100.706.3 Biên tập nội

dung 3 27.79 45.20 62.80 62.80 90.77 130.911 0.30 0.40 0.40 0.40 0.50 0.602 0.40 0.50 0.50 0.50 0.60 0.706.4

In bản đồ (3 bản) 3 0.50 0.60 0.60 0.60 0.70 0.80

1 1.60 1.60 1.60 1.20 1.76 2.402 2.00 2.00 2.40 1.76 2.40 3.206.5 Xử lý ra tệp

in 3 2.64 2.64 3.20 2.40 2.96 4.001 0.60 0.80 1.00 1.20 1.80 2.602 0.70 0.90 1.10 1.40 2.00 2.906.6 In phim chế

in 3 0.80 1.00 1.20 1.60 2.20 3.206.7 Hiện, tráng

6 phim 1-3 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80

1 2.25 3.15 3.60 3.96 4.50 4.952 3.15 4.05 4.50 4.86 5.40 5.856.8 Sửa chữa

phim 3 4.05 4.95 5.40 5.94 6.48 7.206.9 Điền viết lý

lịch 1-3 0.10 0.20 0.30 0.30 0.40 0.50

6.10 Ghi đĩa CD 1-3 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.706.11 Phục vụ

KTNT 1.26 1.51 1.81 2.17 2.62 3.13

1 24.67 37.23 49.41 50.03 69.65 96.722 31.59 47.23 62.92 63.40 88.05 122.48

Tổng

3 40.24 59.90 79.81 80.41 111.43 155.74

7. Chế in và in bản đồ địa hình, chuyên đề

7.1. Nội dung công việc

a) Chế in Chế in theo công nghệ truyền thống: chụp ảnh; phơi lam; phiên bản; phân tô; điện kẽm; phơi bản; phục vụ kiểm tra nghiệm, giao nộp sản phẩm.

Chế in công nghệ tin học: phơi bản; điện kẽm.

b) In thử: chuẩn bị, in thử; kiểm tra, sửa chữa.

c) In thật: chuẩn bị, xén giấy; In thật (in tờ mẫu, in đủ cơ số); phân cấp, đóng gói.

Page 73: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

73

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp;

7.2. Định biên: 1CN5 7.3. Định mức: công/mảnh Bảng 31

Mức Danh mục công việc

1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

7A Chế in và in bản đồ theo công nghệ truyền thống

Chuyên đề

a Chế in Chụp ảnh 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 0.38 Phơi lam 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.2 Phiên bản 4.25 4.25 4.25 4.25 4.25 4.25 Phân tô 10.71 16.07 19.28 17.99 26.99 40.48 Điện kẽm 1.75 1.75 1.75 1.75 1.75 1.75

Phơi bản 6.38 6.38 6.68 6.68 6.68 6.68 b In thử (8 kẽm) 3.25 5.34 5.34 4.33 4.52 4.97 c In thật (200

màu, 100 mộc) 3.25 5.51 5.51 4.24 4.66 5.13

d Phục vụ KTNT 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 Tổng 30.17 39.88 43.39 39.82 49.43 63.84

7B Chế in và in bản đồ theo công nghệ tin học a Chế in

Điện kẽm 1.75 1.75 1.75 1.75 1.75 1.75 1.75 Phơi bản 6.38 6.38 6.68 6.68 6.68 6.68 6.68

b In thử (8 kẽm) 3.25 5.34 5.34 4.33 4.52 4.97 5.34c In thật (200

màu, 100 mộc) 3.25 5.51 5.51 4.24 4.66 5.13 6.94

d Phục vụ KTNT 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.50 2.50 Tổng 15.63 19.98 20.28 18.00 18.61 20.03 23.21

Ghi chú: 1. Mức phân tô trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính như sau: - Mức cho KK1 tính bằng 0.44 mức cho loại KK3; - Mức cho KK2 tính bằng 0.63 mức cho loại KK3. 2. Mức in thật bản đồ địa hình trong bảng 31 tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu cơ số 200 tờ/mảnh và in bản đồ mộc cơ số 100 tờ/mảnh; mức in thật bản đồ chuyên đề tính cho trường hợp in bản đồ 6 màu cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp. V. HIỆN CHỈNH BẢN ĐỒ ĐỒ ĐỊA HÌNH A. HIỆN CHỈNH BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/25000 VÀ 1/50000 BẰNG ẢNH CHỤP TỪ VỆ TINH 1. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh 1.1. Nội dung công việc. a) Chuẩn bị: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, hệ thống hoá tư liệu, chuẩn bị máy móc, dụng cụ. b) Lập mô hình số độ cao - Trường hợp chưa có bản đồ số vectơ: quét bản đồ, nắn file ảnh quét, số hoá các đường bình độ, các điểm độ cao và hệ thống thuỷ văn, chuyển dữ liệu sang khuôn dạng của phần

Page 74: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

74

mềm tính toán, gán thuộc tính các đường bình độ và điểm độ cao, tính toán mô hình số độ cao ở trường hợp. - Trường hợp đã có bản đồ số vectơ: bóc tách, chỉnh hợp các yếu tố nội dung cần thiết cho tính toán (đường bình độ, điểm độ cao, hệ thống thuỷ văn), chuyển đổi khuôn dạng dữ liệu, gán thuộc tính cho các yếu tố trên, tính toán mô hình số độ cao. c) Nhập ảnh số, quét ảnh tương tự - Nhập ảnh số: chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào công trường thi công. - Quét ảnh tương tự: quét ảnh với độ phân giải cao, chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào hệ thống xử lý. d) Khống chế ảnh mặt phẳng - Phương pháp sử dụng bản đồ lớn hơn tỷ lệ bình đồ ảnh: quét bản đồ (4 mảnh), nắn các file ảnh quét, so sánh bản đồ với ảnh vệ tinh, chọn các điểm địa vật rõ nét cùng có trên ảnh và trên bản đồ (mỗi mảnh bản đồ chọn từ 9 đến 12 điểm), gán toạ độ của điểm lấy từ bản đồ vào điểm tương ứng chọn trên ảnh. - Phương pháp đo ngoại nghiệp bằng GPS: đo GPS như phương pháp ảnh hàng không, riêng tăng dày số lượng điểm chỉ cần 9 đến 12 điểm cho một mảnh bản đồ. e) Tính toán mô hình vật lý Sử dụng các điểm khống chế đo GPS hoặc các điểm chọn trên bản đồ để tính toán xây dựng mô hình vật lý. g) Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh Sử dụng các điểm tăng dày hoặc các điểm chọn theo bản đồ để nắn ảnh, ghép ảnh, xử lí các sai số ghép, cắt ảnh theo mảnh bản đồ. h) Xử lý phổ và trình bày khung bình đồ ảnh Xử lý phổ bằng các Hystograme của từng kênh phổ, sử dụng các phép lọc ảnh để tăng cường chất lượng hình ảnh, trình bày khung bình đồ ảnh (lưới toạ độ, tên mảnh, các ghi chú giải thích) i) In thử: in bình đồ ảnh qua máy in phun, kiểm tra chất lượng trước khi xuất ra phim. k) Hệ thống hoá dữ liệu, lưu số liệu sang băng DAT hoặc CD l) Xuất dữ liệu bình đồ ảnh số sang trạm Scandige: chuyển dữ liệu ảnh số sang máy PC. Scandige theo khuôn dạng BRW m) Xuất ra phim: chuyển file ảnh số ra phim (ảnh tương tự), xử lí hoá ảnh (tráng rửa, sấy phim), kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ tương phản. n) In phóng bình đồ ảnh: phóng bình đồ ảnh đúng theo tỷ lệ bản đồ, in, tráng rửa, sấy ảnh. Kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ chính xác phóng. o) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét). Loại 2: vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn. Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp. Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn. 1.3. Định biên: 1KS4

Page 75: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

75

1.4. Định mức: công/mảnh Bảng 32 Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000

1 Thành lập BĐA vệ tinh 1.1 Chuẩn bị 1-3 3.50 4.00

1 7.00 9.502 8.50 11.001.2 Lập mô hình số độ cao 3 10.00 13.00

1.3 Nhập ảnh số 1-3 0.60 1.01.4 Khống chế ảnh khi sử dụng bản đồ tỷ lệ lớn hơn

Quét, nắn bản đồ 1-3 3.00 3.001 2.00 2.402 2.40 2.80

Chọn điểm, gán toạ độ 3 3.20 3.601 2.00 4.002 2.40 4.801.5 Tính toán mô hình vật lý 3 2.80 5.601 2.20 3.002 2.40 3.601.6 Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh 3 2.80 4.201 3.00 3.50 2 3.60 4.20

1.7 Xử lý phổ và trình bày khung bình đồ ảnh

3 4.20 4.901.8 In thử 1-3 0.50 0.501.9 Hệ thống hoá, lưu dữ liệu 1-3 0.30 0.401.10 Chuyển dữ liệu sang trạm Scandige 1-3 0.20 0.301.11 Xuất ra phim (ảnh tương tự) 1-3 1.00 1.001.12 In, phóng bình đồ ảnh 1-3 2.00 2.001.13 Phục vụ KTNT 1-3 1.00 1.50

Ghi chú: 1. Trường hợp số hoá cách 1 đường bình độ cái để lập mô hình số độ cao thì mức số hoá tính bằng 0.7 mức công việc tương ứng trong bảng. 2. Trường hợp số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ hơn 1 cấp so với tỷ lệ bản đồ hiện chỉnh thì mức số hoá để lập mô hình số độ cao tính bằng 0.4 mức công việc tương ứng trong bảng. 3. Mức lập mô hình số độ cao khi chưa có bản đồ dạng số vectơ tính bằng 2.9 mức số 1.2 trong bảng 32. 4. Trường hợp phải quét ảnh tương tự phục vụ lập bình đồ ảnh thì mức quét ảnh tương tự tính bằng 1.8 mức nhập ảnh số (mức số 1.3) trong bảng 32. 5. Trường hợp khống chế ảnh bằng đo GPS, vận dụng mức KCA đo GPS khi thành lập BĐĐH tỷ lệ tương ứng bằng ảnh hàng không. 6. Mức cho trường hợp xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) tính bằng 2.4 mức 1.7 trong bảng 32.

2. Lập bản gốc để chỉnh sửa 2.1. Nội dung công việc

Page 76: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

76

a) Kiểm tra đánh giá chất lượng tài liệu gốc: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ sản xuất, đo đạc cơ sở số học của bản gốc, kiểm tra độ mờ mốc, mất nét của phim gốc. Nếu bản đồ tài liệu dạng số phải kiểm tra bản đồ dạng số. b) Xử lý kỹ thuật tài liệu gốc - Bản đồ gốc dạng số: sửa chữa các lỗi nếu có, sắp xếp các file để in. - Phim lưu bản đồ gốc: gia công, phân tô những chỗ bị mốc, mờ, xước, dặm nét những khu vực bị mất nét hoặc nét quá mảnh. - Bản đồ gốc in trên giấy: tô nâu, lơ, triển điểm bình bản trước khi chụp ảnh bản đồ tài liệu. c) Lập bản gốc để hiện chỉnh (bản sao nét trên đế điamát) - Bản đồ gốc dạng số: in phun trên điamat và in bản đồ giấy để lập makét biến đổi. - Phim lưu bản đồ gốc: phiên dương, phiên gộp các bản tách mầu. - Bản đồ gốc in trên giấy: chụp ảnh bản đồ tài liệu, gia công, phiên dương. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 2.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, ghi chú ít. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Có một số vùng bình độ phải vẽ trốn. Thực vật đơn giản, thực vật chủ yếu là rừng. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. 2.3. Định biên: 1KTV5 2.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 33

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000

2 Lập gốc chỉnh sửa 1 2.80 3.502 3.00 3.902.1 Kiểm tra, đánh giá tài liệu 3 3.30 4.30

2.2 Xử lý tài liệu gốc a Khi sử dụng bản đồ số 1-3 1.00 1.50

1 1.20 1.502 1.65 1.95b Khi sử dụng bản gốc phim 3 2.10 2.401 15.00 20.502 19.60 26.75c Khi sử dụng bản đồ màu in trên giấy 3 25.10 33.20

2.3 Lập bản gốc để hiện chỉnh a Khi sử dụng bản đồ số (1 diamat, 2 bản đồ giấy) 1-3 1.50 1.50

Page 77: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

77

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000

b Khi sử dụng bản gốc phim 1-3 1.20 1.20c Khi sử dụng bản đồ màu in trên giấy 1-3 2.00 2.00

2.4 Giao nộp 1-3 0.20 0.201 5.50 6.702 4.70 5.60

Tổng mức khi sử dụng bản đồ số

3 6.00 7.501 5.40 6.402 6.05 7.25

Tổng mức khi sử dụng bản gốc phim

3 6.80 8.101 20.00 26.202 24.80 32.85

Tổng mức khi sử dụng bản đồ giấy

3 26.70 27.703. Điều vẽ nội nghiệp 3.1. Nội dung công việc a) Điều vẽ nội nghiệp Nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các tài liệu cần thiết; Điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi; rà soát từng yếu tố nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa. b) Hoàn thiện thành quả: tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả. c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 3.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao, các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%. 3.3. Định biên: 1KTV8 3.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 34

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 3 Điều vẽ nội nghiệp

1 21.21 53.653.1 Điều vẽ nội nghiệp 2 27.54 69.67

Page 78: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

78

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 3 35.80 90.581 2.96 9.152 3.85 11.893.2 Hoàn thiện thành quả 3 5.01 15.45

3.3 Phục vụ KTNT 1-3 2.00 3.001 26.17 65.802 33.39 84.57

Tổng

3 42.81 109.03

4. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

4.1. Nội dung công việc a) Điều vẽ: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất. Liên hệ giấy tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông. Liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa phương: tài liệu bổ sung địa danh địa giới mới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ đường điện; điều tra, điều vẽ bổ sung lên can; vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; hoàn thiện makét biến đổi; lập sơ đồ địa giới, đường dây; tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả

b) Hoàn thiện: hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung.

c) Phục vụ kiểm tra nghiện thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.

4.2. Phân loại khó khăn Loại 1: Vùng đồng bằng, vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện.

Loại 2. Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.

Loại 3. Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông khó khăn.

Loại 4. Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, đi lại

rất khó khăn.

4.3. Định biên: nhóm 3KTV8.0 4.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 35

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/500001 17.17

5.95 51.6017.85

2 22.27 6.80

66.9020.40

3 27.37 8.50

82.6225.50

4.1 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

4 34.17 9.78

103.4528.90

4.2 Hoàn thiện 1-3 0.30 0.304.3 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu 1-3 2.00 5.00

1 19.47 56.90

Page 79: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

79

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/500005.95 17.85

2 24.57 6.80

72.2020.40

3 29.67 8.50

87.9225.50

4 36.47 9.78

108.7528.90

Ghi chú: trường hợp khâu thành lập bình đồ ảnh vệ tinh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P): mức công lao động cho tỷ lệ 1/25 000 giảm 2%, cho tỷ lệ 1/50 000 giảm 1%.

5. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh trên diamat (bản nét sao) 5.1. Nội dung công việc a) Chuyển vẽ: nghiên cứu thiết kế, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Xoá bỏ các yếu tố đã thay đổi, bổ sung các yếu tố nội dung mới; Biên tập nội dung bản đồ mới; Biên tập trình bày ngoài khung; Tiếp biên, sao biên; Hoàn chỉnh bản đồ gốc. b) Lập bản chỉ dẫn màu: chỉ dẫn hệ thống thuỷ văn, giao thông, nền thực phủ, chất đất. c) Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 5.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn giản, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao, các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%. 5.3. Định biên: 1KTV7 5.4. Định mức: công/mảnh Bảng 36

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 5 Thành lập bản gốc hiện chỉnh đế diamat

1 25.50 35.802 33.35 46.105.1 Chuyển vẽ 3 43.40 60.401 8.50 12.40

5.2 Lập bản chỉ dẫn màu 2 10.55 15.10

Page 80: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

80

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 3 13.50 18.10

5.3 Điền viết lý lịch 1-3 0.30 0.305.4 Phục vụ KTNT 1-3 3.20 4.20

1 37.50 52.702 47.40 65.70

Tổng

3 60.40 83.00

6. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số 6.1. Nội dung công việc a) Quét, nắn: nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; kiểm tra nội dung hiện chỉnh trên bình đồ ảnh hoặc bản gốc hiện chỉnh trên diamat; quét, nắn bản gốc hiện chỉnh trên diamat. b) Số hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ không còn tồn tại trên thực địa; số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập. c) In bản đồ gốc hiện chỉnh: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun. d) Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ. g. Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh trên đĩa CD- R. h. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 6.2. Phân loại khó khăn: Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%. 6.3. Định biên: 1KS3 6.4. Định mức: công/mảnh Bảng 37

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 6 Thành lập bản gốc hiện chỉnh số

6.1 Quét, nắn 1-3 1.00 1.001 39.60 58.902 52.65 74.806.2 Số hoá nội dung hiện chỉnh 3 67.10 95.801 0.60 0.902 0.60 0.906.3 In phun 3 0.90 1.20

6.4 Điền viết lý lịch 1-3 0.30 0.306.5 Ghi CD 1-3 0.25 0.306.6 Phục vụ KTNT 1-3 3.00 4.00

Page 81: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

81

Mức Danh mục công việc KK 1/25000 1/50000 1 44.75 65.402 57.80 81.30

Tổng

3 72.55 102.60B. HIỆN CHỈNH BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 VÀ 1/50 000 BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG Quy trình công nghệ hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không như sau: 1. Số hoá bản đồ (khi bản đồ cần hiện chỉnh in trên giấy hoặc là phim lưu); 2. Khống chế ảnh; 3. Tăng dày; 4. Thành lập bình đồ ảnh số; 5. Điều vẽ nội nghiệp; 6. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp; 7. Thành lập bản gốc hiện chỉnh (dạng số). - Định mức các bước công việc số 1, 2 và 3 như định mức các công việc cùng loại tại phần thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không và số hoá bản đồ địa hình của Định mức này. - Sau đây là mức thành lập bình đồ ảnh số, điều vẽ nội nghiêp, điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp, thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số. 1. Thành lập bình đồ ảnh số 1.1. Nội dung công việc 1.1.1. Thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH): nhập dữ liệu bản đồ số. Lập MHSĐH. 1.1.2. Thành lập bình đồ ảnh a) Khi tăng dày giải tích - Quét phim dương; - Nhập toạ độ: thiết kế chuyển điểm, nhập toạ độ; - Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA. - Ghi CD (2bản); - In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ; - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. b) Khi tăng dày trên trạm ảnh số: - Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA. - Ghi CD (2bản); - In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ; - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản, địa hình không bị cắt xẻ.

Loại 2: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, thực phủ tương đối dày, có chênh cao địa hình nhỏ.

Loại 3: vùng đầm lầy, ven biển, nhiều kênh rạch tự nhiên; vùng giáp ranh khu vực đồi núi đá; vùng giáp thị xã, thành phố, khu công nghiệp. 1.3. Định biên: 1KS4 1.4. Định mức: công/mảnh Bảng 38

Page 82: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

82

Mức Danh mục công việc

KK 1/5000 1/50000

Tỷ lệ ảnh Từ 1/10000 đến 1/15000

Từ 1/16000 đến1/20000 ≤ 1/30000 >1/30000

Số mô hình BQ cho 1 mảnh

10 5 82 105

7 Thành lập BĐA 7.1 Thành lập

MHSĐH

1 5.70 7.06 2 6.97 8.93 a KCĐ 1m 3 8.50 10.20 1 4.76 5.10 2 5.95 6.80 b KCĐ 2.5m 3 7.14 8.59 1 3.83 4.85 2 4.76 5.87 c KCĐ 5m 3 5.70 6.89 1 22.95 24.652 27.20 28.05d KCĐ 10m 3 31.88 32.301 22.10 22.952 25.50 26.35e KCĐ 20m 3 29.33 30.60

7.2 Thành lập BĐA a Khi tăng dày giải

tích

Nhập toạ độ 1-3 6.46 8.40 Quét phim 1-3 3.23 4.20

1 45.0 60.02 52.0 66.0

Nắn và lập BĐA

3 57.0 72.0 Ghi CD (2 bản) 1-3 0.57 0.60 In BĐA 1-3 0.60 0.60 Phục vụ KTNT 0.60 0.60b Khi tăng dày trên

trạm

1 45.0 60.02 52.0 66.0

Nắn và lập BĐA

3 57.0 72.0 Ghi CD 1-3 0.57 0.60 In BĐA 1-3 0.60 0.60 Phục vụ KTNT 1-3 0.60 0.60

Ghi chú: 1. Mức cho thành lập MHSĐH bản đồ 1/10000, 1/25000 tính bằng 0.2 mức thành lập MHSĐH khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỷ lệ tương ứng tại bảng 44.

Page 83: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

83

2. Mức thành lập BĐA cho tỷ lệ 1/5000, 1/10000 và 1/25000 tính bằng1.25 mức thành lập BĐA khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỷ lệ tương ứng tại bảng 45. 3. Khi số mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức thành lập BĐA cho phù hợp. 2. Điều vẽ nội nghiệp 2.1. Nội dung công việc a) Điều vẽ nội nghiệp: nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các tài liệu cần thiết; điều vẽ các yếu tố nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi: rà soát từng yếu tố nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa. b) Hoàn thiện thành quả: tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện thành quả. c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm. 2.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2 Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao, các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%. 2.3. Định biên: 1KTV8 2.4. Định mức: công/mảnh Bảng 39

Mức Danh mục công việc KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 7.36 12.11 12.11 18.162 9.56 15.73 15.73 23.599.1 Điều vẽ nội nghiệp 3 12.43 20.44 20.44 30.661 1.16 1.93 1.93 4.812 1.50 2.50 2.50 6.259.2 Hoàn thiện thành quả

3 1.95 3.25 3.25 8.139.3 Phục vụ KTNT 1-3 0.50 1.50 2.00 5.00

1 9.02 15.53 16.03 27.972 11.56 19.73 20.23 34.84

Tổng

3 14.88 25.19 25.69 43.793. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

Page 84: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

84

3.1. Nội dung công việc a) Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp Nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; liên hệ giấy tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông; liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa phương: tài liệu bổ sung mới địa danh địa giới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ điện. Điều tra, điều vẽ bổ sung lên can; vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; Hoàn thiện makét biến đổi; lập hồ sơ địa giới, đường dây; tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả. b) Hoàn thiện, giao nộp: hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung; đóng gói giao nộp.

3.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng và vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện. Loại 2: Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện. Loại. Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông không thuận tiện, đi lại khó khăn. Loại 4: Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, phương tiện đi lại rất khó khăn. Vùng núi địa vật dày đặc, phức tạp. 3.3. Định biên: Nhóm 3KTV8.7, gồm 1KTV6 và 2KTV10 3.4. Định mức: Công nhóm/mảnh Bảng 40

Mức Danh mục công việc KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 4.591.70

7.913.40

15.90 5.10

48.6215.30

2 6.292.13

10.884.25

20.57 5.95

62.6517.85

3 7.992.98

13.865.95

25.67 7.65

77.1022.95

10.1 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp

4 10.543.83

17.266.80

31.79 8.50

96.6525.50

10.2 Hoàn thiện, giao nộp 1-4 0.60 1.00 1.80 4.301 5.19

1.708.913.40

17.70 5.10

52.9215.30

2 6.892.13

11.884.25

22.37 5.95

66.9517.85

3 8.592.98

14.865.95

27.47 7.65

81.4022.95

Tổng

4 11.143.83

18.266.80

33.59 8.50

100.9525.50

4. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số 4.1. Nội dung công việc a) Quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh): nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; kiểm tra; quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh). b) Số hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ; số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập. Ghi lý dịch. c) In bản đồ: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun.

Page 85: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

85

d) Điền viết lý lịch: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ. e) Ghi CD: ghi dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh vào đĩa CD- R. g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 4.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới 25%. Loại 2: vùng đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2. Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Loại 3: vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao, các địa vật độc lập, đường dây điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến đổi trên 35%. 4.3. Định biên: 1KS3 4.4. Định mức: công /mảnh Bảng 41

Mức Danh mục công việc KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 11.1 Quét, nắn BĐA 1 1.00 1.00 1.00 1.00

1 29.05 41.50 41.50 58.102 37.73 53.90 53.90 75.4611.2 Số hoá nội dung hiện chỉnh 3 49.05 70.07 70.07 98.10

11.3 In bản đồ 1-3 0.60 0.90 0.60 0.9011.4 Điền viết lý lịch 1-3 0.30 0.30 0.30 0.3011.5 Ghi CD 1-3 0.70 1.00 0.80 1.0011.6 Phục vụ KTNT 1-3 0.80 1.00 1.00 1.50

1 31.45 44.70 44.20 61.802 40.13 57.10 56.60 79.16

Tổng

3 51.45 73.27 72.77 101.80

Page 86: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

86

CHƯƠNG BA ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, CẤP II 1. Nội dung công việc a) Chọn điểm, chôn mốc: chuẩn bị; xác định vị trí điểm ở thực địa; liên hệ xin phép đất đặt mốc; thông hướng đo; đổ mốc, chôn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; phục vụ KTNT, giao nộp; bàn giao cho địa phương; di chuyển. b) Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm ở thực địa; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo; di chuyển. c) Đo ngắm - Đo kinh vĩ: chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm ( đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh); phục vụ kiểm tra nghiệm thu; di chuyển. - Đo GPS: chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan để trút số liệu sang đĩa mềm; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển. d) Tính toán bình sai: chuẩn bị, kiểm tra sổ đo; tính toán bình sai, biên tập thành quả; phục vụ KTNT. 2. Phân loại khó khăn Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện. Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện. Loại 3: vùng núi cao từ 50 m đến 200 m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện. Loại 4: vùng núi cao từ 200 đến 800 m; vùng thuỷ triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn. Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.

3. Định biên TT Danh mục

công việc LX3 KTV3 KTV4 KTV6 KTV10 KS2 KS3 Nhóm

1 Chọn điểm, chôn mốc

1 2 1 4KTV6.4

2 Tiếp điểm 1 2 1 4KTV6.4 3 Đo GPS,

phục vụ KTNT

1 2 1 1 5KTV6.5

4 Đo ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT

2 1 1 1 5KTV5.2

5 Tính toán 1 1 2KS2.5

4. Định mức: công nhóm/điểm Bảng 42 Mức Danh mục công việc KK ĐCI ĐCII

1 1.62 2.70

0.990.90

1 Chọn điểm, chôn mốc địa chính 2 2.16 1.26

Page 87: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

87

Mức Danh mục công việc KK ĐCI ĐCII 3.60 1.26

3 2.79 4.50

1.712.52

4 3.69 5.85

2.253.60

5 4.68 7.65

2.794.95

1 0.27 0.36

0.070.18

2 0.34 0.36

0.100.18

3 0.41 0.54

0.110.36

4 0.51 0.68

0.140.36

2 Tiếp điểm có tường vây

5 0.68 0.68

0.170.36

3 Đo ngắm 1 0.89

0.60 0.640.42

2 1.07 0.84

0.770.60

3 1.31 1.68

0.941.20

4 1.62 3.00

1.152.10

3.1 Đo GPS

5 2.53 3.78

1.622.70

1 0.56 0.45

0.370.45

2 0.83 0.90

0.460.90

3 1.01 0.90

0.550.90

4 1.37 1.35

0.730.90

3.2 Đo kinh vĩ

5 1.82 1.80

0.820.90

4 Tính toán 4.1 Khi đo GPS 1-5 0.80 0.604.2 Khi đo kinh vĩ 1-5 0.72 0.545 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

5.1 Khi đo kinh vĩ 1-5 0.18 0.095.2 Khi đo GPS 1-5 0.18 0.09

Ghi chú 1. Khi lưới địa chính cấp I thi công đồng thời với lưới ĐCCS và khi lưới địa chính II thi công đồng thời với lưới địa chính I thì không được tính bước công việc số 2 (tiếp điểm).

Page 88: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

88

2. Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tiếp điểm ĐCI, II áp dụng hệ số 2.00. Nếu đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì áp dụng hệ số 1.5. 3. Lưới tam giác địa chính cấp 1 cũng áp dụng các mức số 1 đến mức 5 trong bảng 42 trên. 4. Trường hợp chọn điểm, chôn mốc ĐCI, II trên hè phố (có xây hố, nắp đậy), mức được tính bằng 1.20 mức số 1 trong bảng 42 trên. 5. Trường hợp đo độ cao lượng giác cho ĐCI, II: mức đo ngắm tính bằng 0.10 mức số 3.2, mức tính toán là 0.05 công nhóm (2KTV5) cho 1 điểm. 6. Mức cho công việc tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức số 2; Mức cho công việc tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức số 2 trong bảng 42 trên. II. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Khống chế ảnh Mức lao động công nghệ cho khống chế ảnh BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức KCA cho BĐĐH tại bảng 10A, bảng 10B và bảng 10C 2. Điều vẽ ảnh: điều vẽ ảnh ngoại nghiệp trên bình đồ ảnh 2.1.Nội dung công việc Nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị; Điều vẽ thực địa lên ảnh (điều tra loại đất, xứ đồng, đo vẽ bù các địa vật, ranh giới bị che khuất hoặc thay đổi sau ngày chụp ảnh), vẽ mực, tiếp biên; lập bản chỉ dẫn; đóng gói, phục vụ KTNT, giao nộp. 2.2. Phân loại khó khăn a) Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng giáp trung du. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất canh tác trung du, đất vườn rừng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha. Loại 4: đất canh tác trung du, đất vườn rừng. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha. b) Bản đồ tý lệ 1/5000 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp, cây ăn quả vùng giáp đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha. Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong1 ha. c) Bản đồ tỷ lệ 1/10000 và 1/25000 Loại 1: khu vực đất rừng, đất lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh. Loại 2: khu vực đất vùng đồi, núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu, vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ. Loại 3: vùng cây công nghiệp, đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt; khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán. Loại 4: vùng đồi chia cắt, đất khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.

Page 89: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

89

2.3. Định biên: trong bảng định mức 2.4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 43

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 3KTV6 3KTV6 4KTV10 4KTV10

1 3.571.28

8.503.40

15.05 11.05

24.1415.30

2 5.272.13

10.634.68

19.38 13.60

32.8117.85

3 7.402.55

13.186.38

24.14 17.00

42.3321.25

1 Điều vẽ

4 9.523.40

18.708.50

30.18 20.40

51.8525.50

2 Phục vụ KTNT 1-4 0.30 0.80 1.50 2.00

1 3.871.28

9.303.40

16.55 11.05

26.1415.30

2 5.572.13

11.434.68

20.88 13.60

34.8117.85

3 7.702.55

13.986.38

25.64 17.00

44.3321.25

Tổng

4 9.823.40

19.508.50

31.68 20.40

53.8525.50

3. Tăng dày giải tích Mức lao động công nghệ tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày giải tích cho bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 14A và bảng 14B. 4. Tăng dày trên trạm ảnh số Mức lao động công nghệ tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 15A và bảng 15B.. 5. Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số và trên máy ADAM Mô hình số địa hình phục vụ công tác nắn ảnh, lập bình đồ ảnh. Do yêu cầu thể hiện dáng địa hình cho bản đồ địa chính cơ sở nên đã tính cả mức đo vẽ địa hình, thuỷ hệ. 5.1. Nội dung công việc a) Lập mô hình số địa hình: nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ và lập mô hình số địa hình. b) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. 5.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán dễ (nhiều địa vật rõ nét). Loại 2: vùng đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ. Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày. Xét đoán có khó khăn. Loại 3: vùng đồng bằng dân cư đông đúc, làn tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán có nhiều khó khăn. 5.3. Định biên: 1KS4

Page 90: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

90

5.4. Định mức: Công/mảnh Bảng 44 Mức Danh mục

công việc KK 1/10000 1/25000

Số mô hình/mảnh

16 5.2 4.2 20.8 16.8

Tỷ lệ ảnh ≥ 1/20000 > 1/30000 ≤ 1/30000 > 1/30000 ≤ 1/30 000 3 Lập mô hình số địa hình

1 76.93 79.90 83.73 2 81.18 84.15 88.83 a KCĐ 1m 3 92.23 96.05 100.98 1 69.28 72.08 75.65 2 75.23 78.63 81.60 b KCĐ 2.5m3 84.58 88.40 92.65 1 62.05 64.60 67.58 90.95 96.052 70.13 73.53 76.50 107.10 111.78 c KCĐ 5m 3 77.35 80.33 84.58 125.38 127.931 55.68 58.23 61.20 86.28 90.952 63.33 65.45 68.85 99.03 104.13d KCĐ 10m3 70.13 72.25 76.50 114.75 119.851 2 92.65 97.75 e KCĐ 20m3 105.40 112.46

4 Phục vụ KTNT

1-3 3.00 3.00 3.00 4.00 4.00

6. Lập bình đồ ảnh số 6.1. Nội dung công việc a) Khi tăng dày giải tích - Quét phim dương. - Nhập toạ độ. - Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA. - Ghi dữ liệu vào đĩa CD (cơ số 2). - In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. b) Khi tăng dày trên trạm ảnh số - Nắn và lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA. - Ghi dữ liệu vào đĩa CD (cơ số 2). - In BĐA (2 bản) phục vụ điều vẽ. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. 6.2. Phân loại khó khăn: như mục 5.2. 6.3. Định biên: 1KS4 6.4. Định mức: công/mảnh Bảng 45

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

Page 91: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

91

5 Thành lập BĐA khi tăng dày giải tích

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn 1/10000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/10000

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn hoặc bằng

1/16000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/16000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/30000

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn hoặc bằng

1/30000

Tỷ lệ ảnh

nhỏ hơn hoặc bằng

1/30000

Tỷ lệ ảnh

lớn hơn 1/30000

Số mô hình/ mảnh

2.5 3 8 16 10.5 8.5 34 42

5.1 Nhập toạ độ 1-3 0.3 0.4 0.7 1.4 1.1 0.8 3.4 4.25.2 Quét phim 1-3 0.1 0.2 0.4 0.8 0.6 0.5 1.7 2.1

1 0.72 0.88 2.56 4.24 3.52 3.20 11.39 12.672 0.88 1.04 2.80 4.72 3.84 3.44 12.41 13.775.3 Nắn và lập

BĐA 3 1.04 1.28 3.20 5.44 4.08 3.84 13.60 14.545.4 Ghi CD (2

bản) 1-3 0.1 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3

5.5 In BĐA 1-3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5 0.55.6 Phục vụ

KTNT 1-3 0.1 0.1 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5

1 1.62 1.98 4.56 7.34 6.42 5.70 17.79 20.272 1.78 2.14 4.80 7.82 6.74 5.94 18.81 21.37

Tổng

3 1.94 2.38 5.20 8.54 6.98 6.34 20.00 22.146 Thành lập BĐA khi tăng dày trên trạm

1 0.72 0.88 2.56 4.24 3.52 3.20 11.39 12.672 0.88 1.04 2.80 4.72 3.84 3.44 12.41 13.776.1 Nắn và lập

BĐA 3 1.04 1.28 3.20 5.44 4.08 3.84 13.60 14.546.2 Ghi CD 1-3 0.1 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.36.3 In BĐA 1-3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5 0.56.4 Phục vụ

KTNT 1-3 0.1 0.1 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5

1 1.22 1.38 3.46 5.14 4.72 4.40 12.69 13.972 1.38 1.54 3.70 5.62 5.04 4.64 13.71 15.07

Tổng

3 1.54 1.78 4.10 6.34 5.28 5.04 14.90 15.84Ghi chú: khi số mô hình BQ thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp. 7. Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở 7.1. Nội dung công việc Chuẩn bị; Kiểm tra số hiệu các điểm toạ độ; véc tơ hoá nội dung bản đồ trên cơ sở ảnh điều vẽ, bản chỉ dẫn (vẽ, chuyển vẽ nội dung BĐĐC điều vẽ trên BĐA lên BĐA số bằng máy vi tính); biên tập nội dung bản đồ; kiểm tra kết quả, tiếp biên, hoàn chỉnh thành quả; In phun bản đồ (2 bản) và ghi đĩa CD (2 bản), phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp. 7.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ. Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán. Loại 2: vùng bằng phẳng trung du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán. Loại 3: vùng địa hình bị chia cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng. 7.3. Định biên: 1KS4 7.4. Định mức: công/mảnh Bảng 46

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 7 Véc tơ hoá nội dung

BĐĐC

7.1 Véc tơ hoá 1 19.13 41.99 67.41 88.10

Page 92: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

92

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 2 24.23 48.62 75.95 97.20(Véc tơ hoá và biên tập) 3 29.33 55.25 86.19 109.95

7.2 In phun 1-3 0.20 0.30 0.30 0.307.3 Ghi CD 1-3 0.20 0.30 0.30 0.307.4 Phục vụ KTNT 1-3 1.00 2.00 3.00 4.00

1 20.53 44.59 71.01 92.702 25.63 51.22 79.55 101.80

Tổng

3 30.73 57.85 89.79 114.55

8. Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã 8.1. Nội dung công việc: Chuẩn bị; biên tập nội dung BĐĐC theo xã; tính và tổng hợp diện tích; trình bày khung; kiểm tra, hoàn chỉnh; In bản đồ; ghi đĩa CD; phục vụ kiểm tra nghiệm thu và giao nộp. 8.2. Phân loại khó khăn Loại 1: vùng đồng bằng dân cư thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ. Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán. Loại 2: vùng bằng phẳng trung du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán. Loại 3: vùng địa hình bị chia cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng. 8.3. Định biên:1KS4 8.4. Định mức: công /mảnh Bảng 47

Mức Danh mục công việc KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/250008 Biên tập BĐĐC cơ sở theo đơn vị hành chính xã

1 1.10 1.50 2.00 2.502 1.25 1.65 2.15 2.658.1 Biên tập

3 1.40 1.80 2.30 2.801 0.60 0.60 0.80 1.002 0.60 0.60 0.80 1.008.2 In phun bản đồ (2 bản)

3 0.70 0.70 0.80 1.001 0.40 0.40 0.50 0.602 0.40 0.40 0.50 0.608.3 Ghi CD (4 bản)

3 0.40 0.40 0.50 0.608.4 Phục vụ KTNT 1-3 0.20 0.20 0.30 0.30

1 2.30 2.70 3.60 4.402 2.45 2.85 3.75 4.55

Tổng

3 2.70 3.10 3.90 4.70III. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 1. Nội dung công việc 1.1. Ngoại nghiệp a) Đo chi tiết: chuẩn bị vật tư, tài liệu (bản đồ ảnh cơ sở, bản đồ 364), máy móc và thiết bị (kiểm nghiệm), liên hệ nơi công tác; đo vẽ chi tiết: xác định điểm trạm đo, xác định ranh giới thửa, đo chi tiết, vẽ sơ đồ thửa, điều tra loại đất, địa danh, xứ đồng, tên người sử dụng; phục vụ KTNT.

Page 93: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

93

b) Xác nhận diện tích hiện trạng với người sử dụng đất: kiểm tra hình thể, kích thước, đối chiếu diện tích, đo kiểm tra diện tích chênh lệch, xác nhận ranh giới thửa, loại đất, xác nhận của các người sử dụng đất liền kề, lập hồ sơ giao nhận diện tích, lập biên bản bàn giao; hoàn chỉnh thành quả. c) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.2. Nội nghiệp a) Lập bản vẽ: chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị; chuyển kết quả đo chi tiết lên bản đồ gốc, tiếp biên; ghi (nhập) tên người sử dụng, loại đất; đánh số thửa. b) Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất. c) Tính diện tích thửa đất: tính diện tích và bình sai diện tích. d) Lập sổ mục kê: lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng; tổng hợp diện tích theo mảnh bản đồ. e) In phun bản đồ: in phun bản đồ trên Diamat, ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R. g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và giao nộp sản phẩm. 1.3. Biên tập BĐĐC a) Biên tập: biên tập, bổ sung nội dung thiếu. Can vẽ từ gốc Diamat hoặc in phun từ bản đồ dạng số. b) Nhân bản phục vụ giao đất hoặc đăng ký đất đai. c) Giao nộp thành quả: hoàn thành thủ tục pháp lý. Giao nộp thành quả cho cấp quản lý. 2. Phân loại khó khăn a) Phân loại khó khăn BĐĐC tỷ lệ 1/2000 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng giáp trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất canh tác vùng trung du, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 đến 12 thửa trong 1 ha. Loại 4: đất canh tác vùng trung du, đất vườn rừng. trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha. b) Phân loại khó khăn BĐĐC tỷ lệ 1/5000 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng Nam Bộ; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha Loại 4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%).Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha. c) Phân loại khó khăn BĐĐC tỷ lệ 1/10000 và 1/25000 Loại 1: khu vực đất rừng, đất lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh. Loại 2: khu vực đất vùng đồi, núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu, vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ. Loại 3: vùng cây công nghiệp, đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt; Khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.

Page 94: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

94

Loại 4: vùng đồi chia cắt, đất khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp. 3. Định biên

TT Danh mục công viêc KTV4 KTV10 Nhóm 1 Đo chi tiết, phục vụ KTNT Bản đồ tỷ lệ 1/2000-1/5000 2 1 3KTV6.0 Bản đồ tỷ lệ 1/10000-1/25000 2 3 5KTV7.6 2 Xác nhận diện tích, phục vụ KTNT Bản đồ tỷ lệ 1/2000-1/5000 1 1 2KTV7.0 Bản đồ tỷ lệ 1/10000-1/25000 2 3 5KTV7.6 3 Công việc nội nghiệp Trong bảng định mức

Ghi chú: 2KTV4 của công việc xác nhận diện tích, xác nhận của chủ sử dụng đất liền kề cho bản đồ tỷ lệ 1/10000-1/25000 là 2 cán bộ địa phường (trong đó có 1 cán bộ địa chính) tính tương đương KTV4.

4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 48

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ sở

1 Ngoại nghiệp 100ha 900ha 3600ha 14400ha1 18.00

10.8070.2022.50

54.00 20.70

108.0040.50

2 27.0018.00

85.5036.00

64.80 37.80

126.0072.00

3 32.4022.50

109.8054.00

81.00 52.20

162.00103.50

1.1 Đo chi tiết

4 43.2031.50

130.5076.50

94.50 67.50

277.20193.50

công nhóm /Ha

công nhóm /Ha

1 11.5011.50

20.009.00

0.04 0.04

2 13.5013.50

29.0013.00

0.05

0.05

3 16.0016.00

38.0018.00

0.06

0.06

1.2 Xác nhận diện tích

Tỷ lệ 1/10000-1/25000: đơn vị tính là công nhóm/Ha

4 21.0021.00

43.0022.00

0.07

0.07

1.3 Phục vụ KTNT 1-4 1.00 3.00 5.00 8.002 Nội nghiệp

2.1 Lập bản vẽ 1-4 2KTV5 2KTV5 2KTV8 2KTV8 1 11.05 12.75 2 14.45 17.00

a Bản đồ truyền thống 3 11.90 14.45

Page 95: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

95

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

4 16.15 18.70 1 8.50 10.20 13.60 20.402 11.48 13.60 17.00 25.933 9.35 11.48 21.68 31.88b Bản đồ số 4 12.75 14.88 27.20 37.40

2.2 Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

1-4 2KTV5 2KTV5 2KTV5 2KTV5

1 14.03 25.50 2 21.25 34.00 3 14.03 25.50

a Bản đồ truyền thống

4 21.25 34.00 1 5.53 10.20 11.90 13.602 8.50 13.60 13.60 15.303 5.53 10.20 15.30 17.00b Bản đồ số

4 8.50 13.60 17.00 18.702.3 Tính diện tích 1-4 2KTV5 2KTV5 2KTV5 2KTV5

1 14.03 25.50 2 21.25 34.00 3 14.03 25.50 a Bản đồ truyền thống

4 21.25 34.00 b Bản đồ số 1-4 0.94 1.11 1.28 1.53

1-4 2KTV5 2KTV5 2KTV5 2KTV5 1 8.50 15.30 21.25 38.252 12.75 20.40 25.50 46.753 8.50 15.30 29.75 55.25

2.4 Lập sổ mục kê

4 12.75 20.40 34.00 63.751-4 1KTV8 1KTV8 1KTV8 1KTV8 1 0.26 0.34 0.68 0.682 0.26 0.34 0.85 0.853 0.34 0.43 1.02 1.02

2.5 In bản đồ, ghi CD bản đồ số

4 0.34 0.43 1.19 1.191-4 2KTV5 2KTV5 2KTV5 2KTV51 1.70 3.40 5.10 7.652 2.55 5.10 6.80 10.203 2.55 6.80 8.50 13.60

2.6 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

4 3.40 8.50 10.20 17.003 Biên tập BĐĐC

3.1 Biên tập 1-4 1KTV3 1KTV3 1 12.75 20.40 2 17.85 25.50 3 12.75 20.40

a Biên tập (1 bộ) theo phương pháp can vẽ

4 17.85 25.50 Biên tập bản đồ số 1-4 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV5Biên tập 1-4 0.07 0.09 0.10 0.13

b

Ghi CD 1-4 0.15 0.15 0.43 0.51

Page 96: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

96

Mức Danh mục công việc

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1-4 2KTV5 2KTV5 2KTV5 2KTV51 0.85 1.70 2.55 3.402 1.28 2.13 2.98 3.833 0.85 2.55 3.83 5.10

c Tổng hợp diện tích

4 1.28 2.98 4.68 6.801-4 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV53.2 Nhân bản (1bộ) 1-4 0.04 0.04 0.10 0.131-4 1KTV5 1KTV5 1KTV5 1KTV53.3 Giao nộp thành quả 1-4 3.00 6.00 8.00 10.00

Ghi chú: 1. Mức lập HSKT thửa đất chỉ áp dụng khi thiết kế kỹ thuật- dự toán (hoặc luận chứng kinh tế- kỹ thuật) quy định. Mức xác nhận diện tích tỷ lệ 1/10000-1/25000 chỉ tính cho đất giao cho hộ gia đình (khoảng 15-30% diện tích). Đơn vị tính là công nhóm/ha. 2. Trường hợp lập bản vẽ theo phương pháp truyền thống không tính mức số 2.5 trong bảng trên. IV. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200, 1/500, 1/1 000, 1/2 000 VÀ 1/5 000 BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT 1. Nội dung công việc 1.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500 và 1/1000 1.1.1. Đo vẽ bản đồ gốc a) Ngoại nghiệp - Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính phường với UBND phường. - Lập lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, chôn mốc; đo nối; tính toán. - Xác định ranh giới thửa đất: đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng sử dụng. - Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo, dụng cụ; đo vẽ chi tiết, vẽ sơ hoạ hiện trạng trạm đo; điều tra ghi tên người sử dụng đất (khu vực không lập biên bản xác định ranh giới thửa đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung. - Đối soát, kiểm tra: đối với khu vực đã có BĐĐC cũ. - Xác nhận diện tích (hiện trạng) với người sử dụng đất. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. b) Nội nghiệp: - Lập bản gốc: chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lập bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa; tính diện tích thửa đất. - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ). - Đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ. - Tính diện tích. - Xác nhận hồ sơ các cấp: lập sổ mục kê (theo hiện trạng) tạm thời theo tờ bản đồ gốc (và theo tờ BĐĐC (theo cấp xã), tổng hợp diện tích mảnh (trong đó có cả số lượng thửa, số lượng nhà); phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.1.2. Biên tập BĐĐC theo xã (phường, thị trấn) - Biên tập: nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính. - Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị cho nhân bản. Nhân bản theo một trong các phương pháp: can vẽ khi bản gốc là đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số. Phục vụ KTNT.

Page 97: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

97

- Giao nộp sản phẩm: hoàn thành thủ tục pháp lý; giao nộp sản phẩm cho cấp quản lý. 1.2. Bản đồ tỷ lệ 1/2000 và 1/5000 1.2.1. Đo vẽ bản đồ gốc a) Ngoại nghiệp - Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã với UBND xã. - Lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, đóng cọc; đo nối, tính toán. - Xác định ranh giới thửa đất. - Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo; đo chi tiết; lập bản lược đồ; điều tra, ghi tên người sử dụng đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung. - Đối soát, kiểm tra: đối với khu vực có BĐĐC cũ - Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất. b) Nội nghiệp - Vẽ bản đồ gốc: chuyển kết quả đo vẽ bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa; - Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ). - Đối soát HSKTTĐ: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ. - Tính diện tích. - Lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng tờ bản đồ gốc và theo tờ BĐĐC theo đơn vị hành chính cấp xã; tổng hợp diện tích mảnh. - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.2.2. Biên tập BĐĐC theo xã - Biên tập: nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính. - Nhân bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị nhân bản theo các phương pháp: can vẽ khi bản gốc trên đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số; phục vụ kiểm tra nghiệm thu. - Hoàn thành thủ tục pháp lý: hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm cho các cấp quản lý.

2. Phân loại khó khăn * Khi phân loại khó khăn cho đo vẽ BĐĐC, ngoài căn cứ vào các nội dung quy định chung cho từng tỷ lệ bản đồ để phân loại, còn cần xét thêm các yếu tố (tiêu chí) cụ thể ở từng khu vực như sau: 1. Nhiều thửa đất không rõ ràng, bị thực phủ che khuất: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 10%. 2. Khu sình lầy ảnh hưởng nước thuỷ triều, có nhiều nhà làm trên mặt nước: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%. 3.Khu vực đang quy hoạch, đất có biến động, có nhiều người sử dụng không ở tại địa phương: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%. * Trong trường hợp, khu vực đo vẽ lại chịu ảnh hưởng của cả 2 hay 3 yếu tố trên, số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm tối đa là 25%. * Đối với những khu vực có các yếu tố đặc biệt khó khăn mà các quy định về phân loại khó khăn chưa nêu được thì cơ quan chủ đầu tư công trình lập báo cáo khảo sát, trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết. * Đối với đất dân cư đo vẽ tỷ lệ 1/1000 và 1/2000 khi số thửa trung bình trong 1 ha chỉ đạt trên 70% so với quy định thì mức vẫn được tính bằng mức quy định; nếu số thửa trung bình chỉ đạt 60-70% thì mức tính bằng 0.75 mức quy định.Trường hợp chỉ đạt dưới 60% số thửa quy định cho khó khăn loại 3 thì phải xem xét lại tỷ lệ đo vẽ bản đồ.

2.1. Phân loại khó khăn bản đồ tỷ lệ 1/200

Page 98: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

98

Loại 1: đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình dưới 50 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ). Loại 2: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ). Loại 3: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưngkhông theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 72 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ). Loại 4: khu vực đô thị như loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha. Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại khó khăn 4. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).

2.2. Phân loại khó khăn bản đồ tỷ lệ 1/500 Loại 1: đất dân cư nông thôn vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền núi. Giao thông thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 10%. Loại 3: đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 đến 51 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%. Loại 4: đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 đến 61 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%. Loại 5: khu vực phố cũ, phố cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 70 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%. Loại 6: khu vực đô thị như loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 70 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha. Khi số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại khó khăn 6. Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm 20%

2.3. Phân loại khó khăn bản đồ tỷ lệ 1/1000 Loại 1: đất ruộng bậc thang vùng trung du, miền núi. Trung bình dưới 20 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất trung du, miền núi. Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất dân cư nông thôn, nhà cửa tương đối dày đặc; đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Giao thông thuận tiện. Trung bình từ 22 đến 26 thửa trong 1 ha.

Page 99: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

99

Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 20 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%. Loại 4: đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng trung du, miền núi; đất thị xã vùng đồng bằng. Trung bình từ 27 đến 35 thửa trong 1 ha. Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 24 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%. Loại 5: đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng; đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung bình từ 36 đến 44 thửa trong 1 ha. Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 30 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%. Loại 6: đất dân cư thị xã, thị trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha. Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa đất được đo vẽ khép kín trên 40 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.

2.4. Phân loại khó khăn bản đồ tỷ lệ 1/2000 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng.Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất dân cư vùng trung du, đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 đến 12 thửa trong 1 ha. loại 4: đất dân cư vùng đồng bằng và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.

2.5. Phân loại khó khăn bản đồ tỷ lệ 1/5000 Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha. Loại 2: đất canh tác cây công nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định.Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha. Loại 3: đất trồng rừng xen kẽ. Tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%).Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha. Loại4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha. 3. Định biên

TT Công việc KTV4 KTV6 KTV10 Nhóm 1 Công tác chuẩn bị 1 2 1 4KTV6.5 2 Lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết, phục vụ

KTNT 2 2 1 5KTV6.0

3 Đối soát kiểm tra đo vẽ 2 1 3KTV4.7 4 Xác định ranh giới thửa đất. Xác

nhận DT 2 2KTV6.0

5 Công việc nội nghiệp (trong bảng định mức)

4. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 49

Mức Danh mục công việc

Đ.biên KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Đo vẽ bản đồ gốc 1.1 Ngoại nghiệp a Chuẩn bị 1 0.72

0.202.070.72

0.72 0.54

0.72 0.72

2.703.24

Page 100: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

100

Mức Danh mục công việc

Đ.biên KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

2 0.810.29

2.481.08

0.90 1.08

0.90 1.35

3.604.50

3 0.890.41

2.951.35

1.02 1.35

1.02 1.62

4.056.30

4 1.010.49

3.381.62

1.22 1.62

1.22 1.98

4.957.20

5 3.671.89

1.49 2.16

6 4.032.25

1.76 2.70

1 1.53 3.78 1.98 2.34 13.502 1.76 4.77 2.88 3.78 20.253 1.96 6.21 3.06 4.95 27.904 2.19 7.11 4.05 6.57 32.405 7.92 6.30

b Lưới đo vẽ

6 8.91 9.00

1 6.936.93

16.2016.20

26.91 26.91

10.80 10.80

14.4014.40

2 8.378.37

18.9018.90

35.10 35.10

18.00 18.00

21.6021.60

3 10.0810.08

27.9027.90

37.80 37.80

25.20 25.20

28.8028.80

4 12.0612.06

34.2034.20

49.14 49.14

32.40 32.40

36.0036.00

5 40.5040.50

63.18 63.18

c Xác định ranh giới thửa

6 49.5049.50

79.56 79.56

1 4.783.15

11.708.10

23.85 15.30

38.88 16.20

90.0045.00

2 6.344.05

14.4010.80

29.70 18.90

52.20 25.20

117.0067.50

3 8.065.22

19.4412.60

31.50 19.80

57.60 31.50

153.0094.50

4 10.377.20

25.7416.20

46.80 35.10

72.00 39.60

189.00126.00

5 32.7620.70

60.75 44.10

d Đo vẽ chi tiết

6 42.3029.25

74.25 58.50

1 2.523.78

0.92 0.55

5.46 2.27

16.103.36

2 3.154.70

1.12 0.67

8.85 3.53

18.206.30

3 4.286.43

1.54 0.92

10.87 4.41

24.089.24

4 5.808.82

2.10 1.26

13.69 5.54

26.7411.76

e

Đối soát, kiểm tra (Khi đã có

BĐĐC cũ)

5 7.3210.92

2.66 1.60

Page 101: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

101

Mức Danh mục công việc

Đ.biên KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

6 9.5814.28

3.50 2.10

1 4.004.00

9.809.80

12.00 12.00

18.00 18.00

27.0014.00

2 4.804.80

11.7011.70

16.00 16.00

23.00 26.00

45.0023.00

3 5.805.80

16.2016.20

16.80 16.80

25.00 21.00

54.0027.00

4 7.007.00

19.5019.50

23.00 23.00

30.00 30.00

72.0036.00

5 4.004.00

23.4023.40

29.00 29.00

18.00 18.00

g Xác nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất

6 4.804.80

28.6028.60

37.00 37.00

23.00 26.00

h Phục vụ KTNT 5KTV6 1-6 1.80 3.60 5.40 7.20 9.00

1.2 Nội nghiệp a Vẽ bản đồ gôc 2KTV5

1 5.78 12.75 21.25 34.002 6.97 13.60 26.50 39.003 8.33 15.30 27.00 40.25

Bản đồ truyền thống

2KTV5

4 34.00 46.751 2.04 4.59 10.20 17.00 27.202 2.47 5.61 10.88 22.00 32.003 2.86 6.63 12.24 23.00 33.004 3.54 7.99 14.62 27.20 37.405 9.61 21.25

Bản đồ số 2KTV5

6 11.48 25.50 b Lập HSKT thửa

đất 2KTV5

1 0.57 2.66 6.80 14.03 25.502 0.80 3.46 8.00 18.00 28.003 0.95 4.17 8.20 20.00 30.504 1.15 4.97 22.10 34.005 5.86

Bản đồ truyền thống

2KTV5

6 7.10 1 0.34 1.11 2.72 5.53 10.202 0.43 1.36 3.00 6.50 11.003 0.43 1.70 3.40 7.50 12.204 0.51 2.04 4.42 8.50 13.605 2.30 5.70

Bản đồ số 2KTV5

6 2.89 7.06 1 0.94 2.38 3.32 4.85 9.182 1.11 2.98 4.20 6.50 15.303 1.36 3.66 4.30 6.60 18.36

c Đối soát HSKTTĐ, chỉnh

2KTV5

4 1.53 4.42 5.36 8.16 24.48

Page 102: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

102

Mức Danh mục công việc

Đ.biên KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

5 5.10 6.89 sửa bản vẽ 6 6.29 8.41

d Tính diện tích 2KTV5 1 0.57 2.68 6.80 14.03 25.502 0.80 3.49 7.48 17.00 30.003 0.96 4.20 8.50 19.03 32.004 1.16 5.01 11.08 21.25 34.005 5.90

Bản đồ truyền thống

2KTV5

6 7.15 Bản đồ số 2KTV5 1-6 0.43 0.60 0.77 0.94 1.11e Xác nhận hồ sơ

các cấp 1KTV8 1-6 4.25 5.95 9.35 12.75 25.50

1 1.87 4.42 4.25 8.50 15.302 2.55 6.04 4.68 10.75 18.003 3.40 7.74 5.10 11.50 19.304 4.34 10.54 6.80 12.75 20.405 13.77 8.50 6 17.68 10.63

g Lập sổ mục kê

1KTV3

1 1.02 2.04 2.13 2.72 4.252 1.28 2.64 3.15 4.59 6.803 1.70 3.23 4.25 4.68 10.204 2.04 4.08 4.85 6.80 16.155 4.93 5.95

h Phục vụ KTNT, giao nộp

2KTV5

6 6.38 7.23 2 Biên tập BĐĐC theo xã

2.1 Biên tập và nhân bản

1 3.40 7.65 12.75 20.402 4.08 8.08 15.00 22.503 4.93 9.35 16.00 23.40

a Can vẽ 1KTV3

4 17.85 25.50b Biên tập bản đồ

số 2KTV5 1-6

0.51 0.60 0.68 0.77 0.85c Nhân bản phục

vụ giao đất (1bộ) 1KTV3 1-6 0.03 0.03 0.03 0.04 0.04

2.2 Giao nộp thành quả (công/xã) 2KTV5 10.20 10.20 10.20 10.20 10.20

Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ bản đồ gốc (ngoại nghiệp và nội nghiệp) V. SỐ HOÁ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH. CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1. Nội dung công việc 1.1. Số hoá bản đồ địa chính a) Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu); chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, Set Up phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.

Page 103: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

103

Chuẩn bị tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung. lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét. Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hoá và các bước KTNT sau này). b) Số hoá nội dung bản đồ: số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra số hoá: kiểm tra trên máy các bước số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên. c) Biên tập nội dung bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên. d) In bản đồ trên giấy (in phun): 01 bản làm lam biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy in phun, sửa chữa sau kiểm tra. e) Ghi bản đồ trên đĩa CD. g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 1.2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC số dạng véctor từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 a) Nắn chuyển, biên tập: Lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới, chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập. Nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới. Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ. b) In bản đồ: in bản đồ bằng máy in phun. c) Ghi bản đồ vào đĩa CD. d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm. 2. Phân loại khó khăn: để thuận tiện cho áp dụng, phân loại khó khăn khi số hoá bản đồ địa chính theo như phân loại khó khăn cho BĐĐC đo vẽ tại thực địa. 3. Định biên: 1KTV6

4. Định mức: công/mảnh Bảng 50 Mức Danh mục công việc KK 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Số hoá bản đồ địa chính 1.1 Quét bản đồ 1-6 0.40 0.40 0.40 0.40

1 3.20 7.20 12.00 19.202 3.84 7.60 16.80 25.603 4.64 8.80 12.00 19.204 5.60 10.40 16.80 25.605 6.72 15.20

1.2 Số hoá

6 8.00 18.40 1 0.80 1.80 3.00 5.002 1.00 2.00 4.00 6.003 1.20 2.20 3.00 5.004 1.40 2.50 4.00 6.00

1.3 Biên tập nội dung bản đồ

5 1.70 3.80

Page 104: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

104

Mức Danh mục công việc KK 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 6 2.00 4.50

1.4 In phun 1-6 0.30 0.30 0.30 0.301.5 Ghi bản đồ trên đĩa CD 1-6 0.20 0.20 0.20 0.201.6 Phục vụ KTNT 1-6 1.00 1.00 1.00 1.50

1 4.90 9.90 15.90 25.102 5.74 10.50 21.70 32.503 6.74 11.90 15.90 25.104 7.90 13.80 21.70 32.505 9.32 19.90

Tổng

6 10.90 23.80 2 Chuyển đổi BĐ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

1 3.50 5.502 4.00 6.003 4.50 6.50

2.1 Biên tập

4 5.00 7.002.2 In phun 1-4 0.40 0.502.3 Ghi bản đồ vào đĩa CD 1-4 0.10 0.152.5 Phục vụ KTNT 1-4 0.10 0.3

1 4.10 6.452 4.60 6.953 5.10 7.45

Cộng 4 5.60 7.95

Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC thì không tính mức số 2.2 và 2.3 trong bảng 51.

VI. TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT 1. Nội dung công việc: khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.

2. Định biên: 3 KTV6

3. Định mức: công nhóm/thửa đất

STT Loại đất Dưới 100 m2

Dưới 300 m2

Dưới 500 m2

Dưới 1000 m2

Dưới 3000 m2

Dưới 10000 m2

1 Đất nông thôn, lâm nghiệp

2.00 2.50 3.00 3.75 5.00 7.50

2 Đất đô thị 3.00 4.25 4.50 5.65 7.50 11.25Ghi chú: 1. Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước). 2. Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ nhà nước thì tính lại mức cho phù hợp.

Page 105: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

105

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT

ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN III ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

Page 106: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

106

CHƯƠNG MỘT ĐO ĐẠC CƠ BẢN NHÀ NƯỚC

I. LƯỚI THIÊN VĂN 1. Dụng cụ tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo ngắm, tính toán lưới thiên văn Ca/điểm Bảng 51

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

Tìm điểm

Chọn điểm

Xây bệ

Đo ngắm

Tính toán

1 Áo rét bảo hộ lao động

Cái 18 3.78 7.20 24.95 142.56 7.58

2 Áo mưa bạt Cái 18 3.78 7.20 24.95 142.56 3 Ba lô Cái 18 10.08 19.21 66.53 380.16 4 Bi đông nhựa Cái 12 3.36 2.74 9.50 31.68 5 Búa đinh Cái 36 1.19 6 Bộ đồ nề Bộ 24 3.56 7 Bộ khăc chữ mặt

mốc Bộ 24 1.19

8 Compa đơn Cái 24 0.42 9 Compa kép Cái 24 0.42 10 Cuốc bàn Cái 12 1.19 11 Cuốc chim Cái 24 1.19 12 Dao phát cây Cái 12 0.34 1.19 13 Đèn pin Bộ 12 0.42 0.34 1.19 3.96 14 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.42 0.34 1.19 3.96 3.7915 Găng tay bạt Đôi 6 7.20 29.95 16 Giầy cao cổ Đôi 12 10.08 19.21 66.53 380.16 17 Hòm sắt đựng tài

liệu Cái 48 2.52 2.06 7.13 23.76 22.75

18 Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái 48 7.92

19 Mũ cứng Cái 12 10.08 19.21 66.53 380.16 20 Nilon che máy

dài 5m Cái 9 3.96

21 Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái 9 0.42 0.34 1.19 3.96

22 ống đựng bản đồ Cái 24 2.52 7.13 23.76 23 Quàn áo bảo hộ

lao động Bộ 9 10.08 19.21 66.53 380.16 60.67

24 Quy phạm Quyển 48 0.42 0.34 1.19 3.96 3.7925 Tất sợi Đôi 6 10.08 19.21 66.53 380.16 26 Thước đo độ Cái 24 0.42 27 Thuốn sắt Cái 36 0.42 28 Thước cuộn vải

50m Cái 12 0.42

29 Thước thép cuộn 2m

Cái 9 0.42 0.34 1.19 3.96

30 Túi đựng tài liệu Cái 12 2.52 2.06 7.13 23.76 22.7531 Xẻng Cái 12 0.42 1.19

Page 107: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

107

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

Tìm điểm

Chọn điểm

Xây bệ

Đo ngắm

Tính toán

32 Xô tôn đựng nước

Cái 12 3.56

33 Ẩm kế Cái 48 3.96 34 Nhiệt kế Cái 48 3.96 35 Áp kế Cái 48 3.96 36 Đồng hồ đo thiên

văn Cái 48 3.96

37 Đồng hồ bấm giây

Cái 36 3.96

38 Bàn đạc chiếu điểm

Cái 48 3.96

39 Đèn chiếu Cái 48 3.96 40 Gương chiếu Cái 48 3.96 41 Máy tính tay Cái 36 2.00 42 Máy bộ đàm Cái 120 19.80 43 Đầu ghi CD

(0.04Kw) Cái 96 0.05

44 Máy thu tín hiệu giờ

Bộ 120 19.80

45 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.001

46 Điện Kw 0.20

KK Tìm điểm

Chọn điểm Xây

bệ

Đo ngắm

Tính toán

1 0.70 0.60 0.75 0.95 1.00 2 0.85 0.80 0.90 0.97 1.00

Ghi chú:Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn loại 3. Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 2. Thiết bị đo ngắm, tính toán lưới thiên văn cho lưói thiên văn

Ca/điểm Bảng 52 STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Đo ngắm Máy đo thiên văn Bộ 1 18.55 19.20 19.80 Máy kinh vĩ chiếu điểm Bộ 1 18.55 19.20 19.80 Xe ôtô 12 chỗ Cái 1 3.71 3.84 3.962 Tính toán Máy vi tính (0.35Kw) Cái 1 22.75 22.75 22.75 Điện Kw 67.0 67.0 67.0

3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo ngắm, tính toán lưới thiên văn Bảng 53

STT Danh mục ĐVT Tìm điểm

Chọn điểm Xây bệ Đo

ngắm

Tính toán

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05 0.05 0.05 2 Bản Fotocopy BĐĐH Tờ 0.40

Page 108: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

108

STT Danh mục ĐVT Tìm điểm

Chọn điểm Xây bệ Đo

ngắm

Tính toán

3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 0.304 Bảng tính toán Tờ 0.505 Băng dính loại vừa Cuộn 0.10 0.10 0.10 0.10 0.106 Bìa đóng sổ Cái 1.007 Biên bản bàn giao thành

quả Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

8 Dầu nhờn Lít 0.35 9 Đĩa mềm Cái 1.0010 Đĩa CD Cái 1.0011 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 0.50 12 Ghi chú điểm độ cao cũ Tờ 1.00 13 Ghi chú điểm toạ độ mới Tờ 2.00 14 Mực in laze Hộp 0.00215 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.0316 Pin đèn đôi 0.20 0.20 0.20 0.20 17 Sơn đỏ Kg 0.00 0.00 0.00 18 Sổ đo các loại Quyển 2.00 19 Sổ ghi chép Quyển 0.20 0.20 0.20 0.20 0.2020 Số liệu toạ độ điểm gốc Điểm 1.0021 Số liệu độ cao điểm gốc Điểm 1.0022 Xăng ô tô Lít 7.00 23 Xi măng Kg 107.00 24 Cát vàng m3 0.14 25 Đá dăm m3 0.28 26 Gỗ cốp pha m3 0.10 27 Sổ đo sai đồng hồ Quyển 1.00 28 Sổ đo tín hiệu giờ Quyển 1.00 29 Sổ đo vĩ độ Quyển 1.00 30 Sổ đo góc phương vị TV Quyển 1.00 31 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 1.00 32 Sổ đo nguyên tố quy tâm Quyển 1.00 33 Bảng tính độ sai đồng hồ Tờ 1.00 34 Bảng tính kết quả hoành

độ Tờ 1.00

35 Bảng tính kết quả kinh độ

Tờ 1.00

36 Bảng tính kết quả vĩ độ Tờ 1.00 37 Bảng tính góc phương vị Tờ 1.00 38 Bảng tính quy tâm Tờ 1.00 39 Bảng tính thiên văn Tờ 1.00 40 Bảng tóm tắt tình hình

đo Tờ 3.00

41 Giấy A4 (nội) Ram 0.01

Ghi chú: mức vật liệu cho các loại khó khăn tính như nhau. II. LƯỚI TRỌNG LỰC

Page 109: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

109

1. Chọn điểm trọng lực 1.1. Dụng cụ chọn điểm trọng lực a) Dụng cụ chọn điểm trọng lực mới Ca/điểm Bảng 54

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

Hạng I

Hạng II Hạng III

Chi tiết

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.78 1.95 1.37 0.692 Áo mưa bạt Cái 18 2.78 1.95 1.37 0.693 Ba lô Cái 18 7.40 5.20 3.64 1.844 Bi đông nhựa Cái 12 1.48 1.04 0.73 0.375 Dao phát cây Cái 12 0.37 0.26 0.18 0.096 Đèn pin Bộ 12 0.19 0.13 0.09 0.057 Địa bàn Cái 36 0.19 0.13 0.09 0.058 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.19 0.13 0.09 0.059 Găng tay bạt Đôi 6 2.78 1.95 1.37 0.6910 Giầy cao cổ Đôi 12 7.40 5.20 3.64 1.8411 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.11 0.78 0.55 0.2812 Mũ cứng Cái 12 1.48 1.04 0.73 0.3713 Nilon gói tài liệu dài 1m Cái 9 0.19 0.13 0.09 0.0514 Ống đựng bản đồ Cái 24 1.11 0.78 0.55 0.2815 Quàn áo BHLĐ Bộ 9 7.40 5.20 3.64 1.8416 Quy phạm Quyển 48 0.19 0.13 0.09 0.0517 Tất sợi đôi 6 7.40 5.20 3.64 1.8418 Thước cuộn vải 50m Cái 12 0.09 0.07 0.05 0.0219 Thước 3 cạnh Cái 24 0.19 0.13 0.09 0.0520 Búa đinh đóng cọc cái 0.05

Khó khăn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1 0.90 0.90 0.90 0.902 0.95 0.95 0.95 0.953 1.00 1.00 1.00 1.004 1.05 1.05 1.05 1.05

Ghi chú: mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

5 1.10 1.10 1.10 1.10b) Dụng cụ chọn điểm trọng lực là điểm toạ độ Ca/điểm Bảng 55

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.86 4.35 1.92 1.502 Áo mưa bạt Cái 18 4.86 4.35 1.92 1.503 Ba lô Cái 18 12.96 11.60 5.12 4.004 Bi đông nhựa Cái 12 12.96 11.60 5.12 4.005 Compa Cái 24 0.65 0.58 0.26 0.206 Cuốc chim Cái 24 0.32 0.29 0.13 0.107 Dao phát cây Cái 12 0.65 0.58 0.26 0.208 Đèn pin Bộ 12 0.32 0.29 0.13 0.109 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.32 0.29 0.13 0.1010 Găng tay bạt đôi 6 4.86 4.35 1.92 1.5011 Giầy cao cổ đôi 12 12.96 11.60 5.12 4.0012 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.94 1.74 0.77 0.60

Page 110: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

110

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

13 Mũ cứng Cái 12 12.96 11.60 5.12 4.0014 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 0.32 0.29 0.13 0.1015 Quần áo BHLĐ Bộ 9 12.96 11.60 5.12 4.0016 Quy phạm Quyển 48 0.32 0.29 0.13 0.1017 Tất sợi Đôi 6 12.96 11.60 5.12 4.0018 Thước đo độ Cái 24 0.32 0.29 0.13 0.1019 Thước cuộn vải 50m Cái 12 0.16 0.15 0.06 0.0520 Thước 3 cạnh Cái 24 0.32 0.29 0.13 0.10 21 Xẻng Cái 12 0.65 0.58 0.26 0.20

Khó khăn Hạng

I Hạng

II Hạng III

Chi tiết

1 0.75 0.75 0.75 0.70 2 0.85 0.85 0.85 0.85 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

4 1.15 1.15 1.20 1.20 5 1.30 1.30 1.40 1.50

1.2. Thiết bị chọn điểm trọng lực Ca/điểm Bảng 56 STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 Chọn điểm trọng lực mới Ôtô 9-12 chỗ Cái 1

1.1 Hạng I 0.34 0.36 0.37 0.39 0.401.2 Hạng II 0.24 0.25 0.26 0.27 0.291.3 Hạng III 0.17 0.17 0.18 0.19 0.201.4 Chi tiết 0.08 0.09 0.09 0.10 0.102 Chọn điểm trọng lực là điểm toạ độ cũ

2.1 Hạng I 1 0.48 0.57 0.65 0.75 0.842.2 Hạng II 0.42 0.51 0.58 0.68 0.762.3 Hạng III 0.19 0.22 0.26 0.30 0.372.4 Chi tiết 0.14 0.17 0.20 0.24 0.30

1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm trọng lực Bảng 57

Chọn điểm STT Danh mục

ĐV tính

Tìm điểm Hạng

I Hạng

II Hạng

III Chi tiết

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.30 0.30 0.30 0.30 0.052 Bản Fotocopy BĐĐH Tờ 0.20 0.20 0.20 0.203 Băng dính loại vừa Cuộn 0.03 0.03 0.03 0.03 0.034 Biên bản bàn giao TQ Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.005 Dầu nhờn Lít 0.25 0.25 0.25 0.256 Ghi chú điểm độ cao cũ Tờ 1.00 7 Mực đỏ Lọ 0.03 0.03 0.03 0.038 Mực xanh Lọ 0.03 0.03 0.03 0.039 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.0310 Pin đèn Đôi 0.50 0.50 0.50 0.50 0.5011 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

Page 111: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

111

Chọn điểm STT Danh mục

ĐV tính

Tìm điểm Hạng

I Hạng

II Hạng

III Chi tiết

12 Xăng ô tô Lít 5.00 5.00 5.00 5.0013 Cọc gỗ (4x4x30)cm Cái 1.00

Ghi chú: 1. Vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn. 2. Mức chọn điểm khi mốc chôn và mốc gắn như nhau. 3. Mức chọn điểm có 2 trường hợp: - Chọn điểm mới: tính theo mức chọn điểm trên. - Chọn điểm khi sử dụng điểm toạ độ: mức bao gồm mức tìm điểm và chọn điểm trên. 2. Kiểm nghiệm máy đo trọng lực 2.1. Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng lực Ca/máy Bảng 58

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 19.20 14.40 13.20 7.202 Ba lô Cái 18 51.20 38.40 35.20 19.203 Bi đông nhựa Cái 12 51.20 38.40 35.20 19.204 Đệm mút giữ máy 40x40 Tấm 6 0.13 0.13 0.13 0.135 Đệm mút 1x1.2m Tấm 4 0.13 0.13 0.13 0.136 Búa đập đá, đóng cọc Cái 24 0.02 0.02 0.02 0.027 Compa Cái 24 0.02 0.02 0.02 0.028 Cao su chằng máy Cái 6 0.13 0.13 0.13 0.139 Dao phát cây Cái 12 0.02 0.02 0.02 0.0210 Đèn pin Bộ 12 0.02 0.02 0.02 0.0211 Ghế xếp ghi sổ Cái 6 0.07 0.07 0.07 0.0712 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.02 0.02 0.02 0.0213 Giầy cao cổ Đôi 12 51.20 38.40 35.20 19.2014 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.15 0.15 0.15 0.1515 Hòm sắt đựng máy, d.cụ Cái 48 0.05 0.05 0.05 0.0516 Mũ cứng Cái 12 51.20 38.40 35.20 19.2017 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 0.02 0.02 0.02 0.0218 Nilon gói tài liệu dài 1m Tấm 9 0.02 0.02 0.02 0.0219 Nhiệt kế Cái 24 0.10 0.10 0.10 0.1020 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.15 0.15 0.15 0.1521 Quần áo BHLĐ Bộ 9 51.20 38.40 35.20 19.2022 Quy phạm Quyển 48 0.02 0.02 0.02 0.0223 Tất sợi Đôi 6 3.20 3.20 3.20 3.2024 Máy phát điện nhỏ Cái 96 0.15 0.15 0.15 0.1525 Máy nạp ắc quy Cái 96 0.15 0.15 0.15 0.1526 Ắc quy Bộ 60 0.15 0.15 0.15 0.1527 Dụng cụ đo a xít Cái 96 0.02 0.02 0.02 0.0228 Máy tính tay Cái 36 0.02 0.02 0.02 0.02

2.2. Thiết bị kiểm nghiệm máy đo trọng lực Ca/máy Bảng 59 STT Danh mục ĐVT S.lượng Hạng

I Hạng

II Hạng III

Chi tiết

Page 112: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

112

1 Máy đo trọng lực Bộ 1 2.40 2.40 2.40 2.402 Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.40 0.40 0.40 0.40

2.3. Vật liệu kiểm nghiệm máy đo trọng lực Bảng 60 STT Danh mục ĐVT Mức

1 Sổ ghi chép Quyển 0.20 2 Bảng xác định sai số chập đọc Tờ 1.00 3 Bảng xác định sai số zen Tờ 1.00 4 Bảng xác định sai số độ không Tờ 1.00 5 Bảng điều chỉnh bọt nước thuỷ Tờ 1.00 6 Xăng ô tô Lít 2.00 7 Dầu nhờn Lít 0.10

3. Đổ, chôn mốc trọng lực (đổ mốc, gắn mốc), đo và tính toán trọng lực 3.1. Dụng cụ a) Dụng cụ đổ mốc, gắn mốc trọng lực Ca/điểm (mốc) Bảng 61

Đổ mốc Gắn mốc STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn Hạng

I Hạng

II Hạng

III Hạng

II Hạng

III 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 9.86 9.86 7.47 3.56 3.562 Áo mưa bạt Cái 18 9.86 9.86 7.47 3.56 3.563 Ba lô Cái 18 26.30 26.30 19.92 9.54 9.544 Bi đông nhựa Cái 12 4.38 4.38 3.32 2.38 2.385 Compa Cái 24 0.55 0.55 0.42 0.30 0.306 Cuốc bàn Cái 12 1.10 1.10 0.83 0.59 0.597 Đèn pin Bộ 12 0.55 0.55 0.42 0.30 0.308 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.55 0.55 0.42 0.30 0.309 Găng tay bạt Đôi 6 9.86 9.86 7.47 5.35 5.3510 Giầy cao cổ Đôi 12 26.30 26.30 19.92 9.54 9.5411 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 3.29 3.29 2.49 1.78 1.7812 Mũ cứng Cái 12 26.30 26.30 19.92 9.54 9.5413 Nilon gói tài liệu dài

1m Tấm 9 0.55 0.55 0.42 0.30 0.30

14 Ống đựng bản đồ Tấm 24 3.29 3.29 2.49 1.78 1.7815 Quần áo BHLĐ Bộ 9 26.30 26.30 19.92 9.54 9.5416 Quy phạm Q. 48 0.55 0.55 0.42 0.30 0.3017 Tất sợi Đôi 6 26.30 26.30 19.92 9.54 9.5418 Thước đo độ Cái 24 0.05 0.05 0.04 0.03 0.0319 Thước 3 cạnh Cái 24 0.55 0.55 0.42 0.30 0.3020 Xẻng Cái 12 1.64 1.64 1.25 0.89 0.8921 Xô tôn đựng nước Cái 12 1.10 1.10 0.83 0.59 0.5922 Khuôn mốc Cái 48 1.64 1.64 1.25 0.89 0.89

Đổ mốc Gắn mốc Loại

khó khăn

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng II

Hạng III

1 0.80 0.80 0.90 0.80 0.80 2 0.85 0.85 0.95 0.90 0.90

Ghi chú: mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Page 113: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

113

4 1.15 1.15 1.05 1.10 1.10 5 1.25 1.25 1.15 1.30 1.30

b) Dụng cụ đo trọng lực, tính toán Đo trọng lực: Ca/cạnh; Tính toán: Ca/điểm Bảng 62

Đo trọng lực Tính toán STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn Hạng

I Hạng

II Hạng

III Chi tiết

Hạng I, II

Hạng III

Chi tiết

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 45.65 19.84 8.05 0.43 0.55 0.37 0.192 Ba lô Cái 18 121.73 52.90 21.47 1.15 1.47 0.99 0.503 Bi đông nhựa Cái 12 121.73 52.90 21.47 1.15 1.47 0.99 0.504 Đệm mút giữ

máy 40x40 Tấm 6 4.76 2.76 1.22 0.12

5 Đệm mút 1mx1.2m

Tấm 4 4.76 2.76 1.22 0.12

6 Búa đập đá, đóng cọc

Cái 24 0.95 0.55 0.24 0.02

7 Compa Cái 24 0.95 0.55 0.24 0.02 8 Cao su chằng

máy Cái 6 4.76 2.76 1.22 0.12

9 Dao phát cây Cái 12 0.95 0.55 0.24 0.02 10 Đèn pin Bộ 12 0.95 0.55 0.24 0.02 0.09 0.06 0.0311 Ghế xếp ghi

sổ Cái 6 2.85 1.65 0.73 0.07

12 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.95 0.55 0.24 0.02 0.09 0.06 0.0313 Giầy cao cổ Đôi 12 121.73 52.90 21.47 1.15 1.47 0.99 0.5014 Hòm sắt

đựng tài liệu Cái 48 5.71 3.31 1.46 0.14 0.55 0.37 0.19

15 Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái 48 1.90 1.10 0.49 0.05

16 Mũ cứng Cái 12 121.73 52.90 21.47 1.15 1.47 0.99 0.5017 Nilon che

máy dài 5m Tấm 9 0.95 0.55 0.24 0.02

18 Nilon gói tài liệu dài 1m

Tấm 9 0.95 0.55 0.24 0.02 0.09 0.06 0.03

19 Nhiệt kế Cái 24 3.80 2.20 0.98 0.10 20 Ống đựng

bản đồ Cái 24 5.71 3.31 1.46 0.14 0.55 0.37 0.19

21 Quần áo BHLĐ

Bộ 9 121.73 52.90 21.47 1.15 1.47 0.99 0.50

22 Quy phạm Quyển

48 0.95 0.55 0.24 0.02 0.09 0.06 0.03

23 Tất sợi Đôi 6 121.73 52.90 21.47 1.15 1.47 0.99 0.5024 Máy phát

điện nhỏ Cái 96 5.71 3.31 1.46 0.14

25 Máy nạp ắc quy

Cái 96 5.71 3.31 1.46 0.14

26 Ắc quy Bộ 60 5.71 3.31 1.46 0.14 27 Dụng cụ đo a Cái 96 0.95 0.55 0.24 0.02

Page 114: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

114

Đo trọng lực Tính toán STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn Hạng

I Hạng

II Hạng

III Chi tiết

Hạng I, II

Hạng III

Chi tiết

xít 28 Máy tính tay Cái 36 0.95 0.55 0.24 0.02 29 Máy in laze

A4 0.5Kw 0.001 0.001 0.001

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng trang sau:

Ghi chú bảng 62 Đo trọng lực Tính toán

KK Hạng I

Hạng II

Hạng III

Chi tiết

Hạng I, II

Hạng III

Chi tiết

1 0.90 0.80 0.90 0.90 1 1 1 2 0.95 0.90 0.95 0.90 1 1 1 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1 1 1 4 1.05 1.05 1.05 1.10 1 1 1

Mức trong bảng 62 tính cho loại KK3, mức cho các KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:

5 1.15 1.25 1.15 1.20 1 1 1 c) Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng lực Ca/máy Bảng 63

Kiểm nghiệm S TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn Hạng I Hạng II Hạng III Chi tiết

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 45.65 19.84 8.05 0.432 Ba lô Cái 18 121.73 52.90 21.47 1.153 Bi đông nhựa Cái 12 121.73 52.90 21.47 1.154 Đệm mút giữ máy

40x40 Tấm 6 4.76 2.76 1.22 0.12

5 Đệm mút 1mx1.2m Tấm 4 4.76 2.76 1.22 0.126 Búa đập đá, đóng cọc Cái 24 0.95 0.55 0.24 0.027 Compa Cái 24 0.95 0.55 0.24 0.028 Cao su chằng máy Cái 6 4.76 2.76 1.22 0.129 Dao phát cây Cái 12 0.95 0.55 0.24 0.0210 Đèn pin Bộ 12 0.95 0.55 0.24 0.0211 Ghế xếp ghi sổ Cái 6 2.85 1.65 0.73 0.0712 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.95 0.55 0.24 0.0213 Giầy cao cổ Đôi 12 121.73 52.90 21.47 1.1514 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 5.71 3.31 1.46 0.1415 Hòm sắt đựng máy,

d.cụ Cái 48 1.90 1.10 0.49 0.05

16 Mũ cứng Cái 12 121.73 52.90 21.47 1.1517 Nilon che máy dài 5m Tấm 9 0.95 0.55 0.24 0.0218 Nilon gói tài liệu dài

1m Tấm 9 0.95 0.55 0.24 0.02

19 Nhiệt kế Cái 24 3.80 2.20 0.98 0.1020 Ống đựng bản đồ Cái 24 5.71 3.31 1.46 0.1421 Quàn áo BHLĐ Bộ 9 121.73 52.90 21.47 1.1522 Quy phạm Quyển 48 0.95 0.55 0.24 0.0223 Tất sợi Đôi 6 121.73 52.90 21.47 1.1524 Máy phát điện nhỏ Cái 96 5.71 3.31 1.46 0.14

Page 115: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

115

Kiểm nghiệm S TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn Hạng I Hạng II Hạng III Chi tiết

25 Máy nạp ắc quy Cái 96 5.71 3.31 1.46 0.1426 Ắc quy Bộ 60 5.71 3.31 1.46 0.1427 Dụng cụ đo a xít Cái 96 0.95 0.55 0.24 0.0228 Máy tính tay Cái 36 0.95 0.55 0.24 0.02

3.2. Thiết bị đổ mốc, gắn mốc, đo trọng lực, tính toán Đo trọng lực: Ca/cạnh; tính toán: Ca/điểm; đổ mốc: Ca/điểm Bảng 64

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 Đổ mốc, gắn mốc Ôtô 9-12 chỗ Cái 1

1.1 Đổ mốc hạng I, II 0.44 0.47 0.55 0.62 0.691.2 Đổ môc hạng III 0.37 0.39 0.42 0.44 0.471.3 Gắn mốc hạng II, III 0.24 0.27 0.30 0.33 0.382 Đo trọng lực

Hạng I Máy đo trọng lực Bộ 1 5.19 5.42 5.71 6.10 6.48

2.1

Máy bay Thuê Hạng II Máy đo trọng lực Bộ 1 2.69 2.41 3.31 3.55 4.12

2.2

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.45 0.48 0.55 0.59 0.69Hạng III Máy đo trọng lực Bộ 1 1.30 1.37 1.46 1.57 1.72

2.3

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.22 0.23 0.24 0.26 0.29Chi tiết Máy đo trọng lực Bộ 1 0.13 0.13 0.14 0.16 0.17

2.4

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.02 0.02 0.02 0.03 0.03 3 Tính toán

Hạng I, II Máy vi tính (0.35Kw)

Cái 1 0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 3.1

Điện Kw 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 Hạng III Máy vi tính (0.35Kw)

Cái 1 0.37 0.37 0.37 0.37 0.37 3.2

Điện Kw 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1 Chi tiết Máy vi tính (0.35Kw)

Cái 1 0.19 0.19 0.19 0.19 0.19 3.3

Điện Kw 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6

3.3. Vật liệu đổ mốc, đo ngắm và tính toán kết`quả đo trọng lực Bảng 65 STT Danh mục ĐVT Đổ mốc Đo Tính

Mức vật liệu tính theo Điểm Cạnh Điểm 1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05 0.052 Bản Fotocopy BĐĐH Tờ 0.20 3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 0.504 Bảng tính toán Tờ 0.10 0.105 Băng dính loại vừa Cuộn 0.03 0.03 0.50

Page 116: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

116

STT Danh mục ĐVT Đổ mốc Đo Tính 6 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 2.00 2.007 Dầu nhờn Lít 0.10 0.15 8 Giấy ô ly Tờ 0.209 Thành quả tính toán Tờ 1.0010 Ghi chú điểm độ cao cũ Tờ 2.00 11 Ghi chú điểm toạ độ mới Tờ 2.00 2.00 12 Mực in laze Hộp 0.00213 Mực đen Lọ 0.03 14 Pin đèn đôi 0.30 0.03 15 Mực đỏ Lọ 0.03 16 Mực xanh Lọ 0.03 17 Xăng ô tô Lít 2.00 3.00 18 Xi măng Kg 200.00 19 Cát vàng m3 0.30 20 Đá dăm m3 0.45 21 Dấu sứ Cái 1.00 22 Dây chão nilon Mét 10.00 23 Sổ đo sai đồng hồ Quyển 24 Sổ đo trọng lực Quyển 0.10 25 Sổ tính kết quả đo Quyển 0.0526 Sổ đánh giá kết quả đo Quyển 0.0227 Bảng xác định sai số chập đọc Tờ 0.20 28 Bảng xác định sai số zen Tờ 0.20 29 Bảng xác định sai số độ không Tờ 0.30 30 Bảng điều chỉnh bọt nước thuỷ Tờ 0.30 31 Giâý A4 (nội) 0.01

Ghi chú: 1. Mức xi măng và cát gắn mốc hạng II, III tính bằng 0.025 mức trên. 2. Mức bản đồ địa hình cho hạng III và chi tiết là 0.03. 3. Mức xăng (mức 17) và mức dầu nhờn (mức 7) không tính khi đo trọng lực hạng I. 4. Mức xăng, dầu nhờn trên tính cho đo trọng lực hạng II. Mức xăng, dầu nhờn cho đo trọng lực hạng III, chi tiết như sau: - Mức cho đo trọng lực hạng III: 2.00 lít xăng, 0.10 lít dầu nhờn. - Mức cho đo trọng lực chi tiết: 1.00 lít xăng, 0.05 lít dầu nhờn. III. LƯỚI ĐỘ CAO HẠNG 1, 2, 3, 4 VÀ ĐỘ CAO KỸ THUẬT 1. Chọn điểm và tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) 1.1. Dụng cụ chọn điểm, tìm điểm độ cao (tìm mốc cũ) Ca/điểm Bảng 66

Chọn điểm S TT

Danh mục ĐVT Thời hạn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4

Tìm điểm

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.41 3.97 3.57 3.21 4.322 Áo mưa bạt Cái 18 4.41 3.97 3.57 3.21 4.323 Ba lô Cái 18 11.76 10.58 9.53 8.57 11.524 Bi đông nhựa Cái 12 11.76 10.58 9.53 8.57 11.525 Cuốc bàn Cái 12 0.966 Cuốc chim Cái 24 0.48

Page 117: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

117

Chọn điểm S TT

Danh mục ĐVT Thời hạn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4

Tìm điểm

7 Dao phát cây Cái 12 0.98 0.88 0.79 0.71 0.968 Đèn pin Bộ 12 0.49 0.44 0.40 0.36 0.489 Địa bàn Cái 36 0.49 0.44 0.40 0.36 0.7210 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.49 0.44 0.40 0.36 0.4811 Găng tay bạt Đôi 6 4.41 3.97 3.57 3.21 4.3212 Giầy cao cổ Đôi 12 11.76 10.58 9.53 8.57 11.5213 Hòm sắt đựng

tài liệu Cái 48 2.94 2.65 2.38 2.14 2.88

14 Mũ cứng Cái 12 11.76 10.58 9.53 8.57 11.5215 Nilon gói tài

liệu dài 1m Cái 9 0.49 0.44 0.40 0.36 0.48

16 Ống đựng bản đồ

Cái 24 2.94 2.65 2.38 2.14 2.88

17 Quần áo BHLĐ Bộ 9 11.76 10.58 9.53 8.57 11.5218 Quy phạm Quyển 48 0.49 0.44 0.40 0.36 0.4819 Tất sợi Đôi 6 11.76 10.58 9.53 8.57 11.5220 Thước 3 cạnh Cái 24 0.49 0.44 0.40 0.36 0.4821 Thước cuộn vải

50m Cái 12 0.25 0.22 0.20 0.18 0.24

22 Thuốn sắt Cái 36 0.9623 Xẻng Cái 12 1.44

Chọn điểm Khó

khăn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 Tìm điểm

1 0.45 0.45 0.45 0.45 0.602 0.65 0.65 0.65 0.60 0.75

Ghi chú 1. Mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

2. Mức dụng cụ tìm điểm trong bảng 66 tính cho trường hợp điểm có tường vây Mức dụng cụ cho trường hợp tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.35 mức đó. 1.2.Thiết bị tìm điểm, chọn điểm độ cao (tìm mốc cũ)

Ca/điểm Bảng 67 STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Tìm điểm Ôtô 9 - 12 chỗ Cái 1 0.30 0.36 0.48 2 Chọn điểm

Ôtô 9 - 12 chỗ Cái Hạng 1 0.22 0.33 0.49 Hạng 2 0.20 0.30 0.44 Hạng 3 0.18 0.27 0.40 Hạng 4 0.16 0.24 0.36

Ghi chú: mức thiết bị cho tìm điểm có tường vây, tìm điểm không có tường vây tính như nhau.

1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm độ cao Bảng 68

S Danh mục ĐV Tìm Chọn điểm

Page 118: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

118

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.30 0.30 0.30 0.30 0.052 Bản Fotocopy BĐĐH Tờ 0.20 0.20 0.20 0.203 Băng dính loại vừa Cuộn 0.03 0.03 0.03 0.03 0.034 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.005 Ghi chú điểm độ cao cũ Tờ 1.00 6 Mực đỏ Lọ 0.03 0.03 0.03 0.037 Mực xanh Lọ 0.03 0.03 0.03 0.038 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.039 Pin đèn Đôi 0.50 0.50 0.50 0.50 0.5010 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.05 0.05 0.05 0.0511 Xăng ô tô Lít 5.00 5.00 5.00 5.00 12 Dầu nhờn Lít 0.25 0.25 0.25 0.25

2. Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao 2.1. Dụng cụ đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

Ca/điểm Bảng 69 Đổ, chôn mốc Xây tường vây

S TT

Danh mục ĐV tính

Thời hạn

Cơ bản

Mốc thường

Tạm thời

Mốc gắn

Mốc Cơ bản

Mốc thường

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 29.52 11.43 4.57 1.44 3.24 2.702 Áo mưa bạt Cái 18 29.52 11.43 4.57 1.44 3.24 2.703 Ba lô Cái 18 78.72 30.48 12.19 3.84 8.64 7.204 Bi đông nhựa Cái 12 78.72 30.48 12.19 1.28 2.88 2.405 Bộ đồ nề Bộ 24 0.15 0.06 0.02 0.02 1.44 1.206 Compa Cái 24 1.54 0.61 0.24 0.16 0.00 0.007 Cuốc bàn Cái 12 3.08 1.21 0.48 0.32 0.72 0.608 Cuốc chim Cái 24 1.54 0.61 0.24 0.16 0.36 0.309 Đèn pin Bộ 12 1.54 0.61 0.24 0.16 0.36 0.3010 Ê ke (2 loại) Bộ 24 1.54 0.61 0.24 0.16 0.36 0.3011 Găng tay bạt đôi 6 29.52 11.43 4.57 1.92 4.32 3.6012 Giầy cao cổ đôi 12 78.72 30.48 12.19 3.84 8.64 7.2013 Hòm sắt đựng

tài liệu Cái 48 9.24 3.63 1.45 0.96 2.16 1.80

14 Mũ cứng Cái 12 78.72 30.48 12.19 3.84 8.64 7.2015 Nilon gói tài

liệu dài 1m Cái 9 1.54 0.61 0.24 0.16 0.36 0.30

16 Ống đựng bản đồ

Cái 24 9.24 3.63 1.45 0.96 2.16 1.80

17 Quàn áo BHLĐ

Bộ 9 78.72 30.48 12.19 3.84 8.64 7.20

18 Quy phạm Quyển 48 1.54 0.61 0.24 0.16 0.36 0.3019 Tất sợi đôi 6 78.72 30.48 12.19 3.48 8.64 7.2020 Thước đo độ Cái 24 1.54 0.61 0.24 0.16 21 Thước 3 cạnh Cái 24 1.54 0.61 0.24 0.16 22 Thước cuộn

vải 50m Cái 12 0.77 0.30 0.12 0.08

Page 119: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

119

Đổ, chôn mốc Xây tường vây S

TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn

Cơ bản

Mốc thường

Tạm thời

Mốc gắn

Mốc Cơ bản

Mốc thường

23 Xẻng Cái 12 4.62 1.82 0.73 0.48 0.36 0.3024 Xô tôn đựng

nước Cái 12 3.08 1.21 0.48 0.32 2.16 1.80

Đổ, chôn mốc Xây tường vây Loại

khó khăn

Cơ bản

Mốc thường

Tạm thời

Mốc gắn

Mốc Cơ bản

Mốc Thường

1 0.70 0.65 0.65 0.80 1 1 2 0.85 0.70 0.70 0.90 1 1

Ghi chú 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1 1 2. Không xây tường vây cho mốc tạm thời và mốc gắn. 2.2. Thiết bị đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao

Ca/điểm Bảng 70 STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Đổ mốc, chôn mốc gắn mốc Ôtô 9 - 12 chỗ Cái 1

1.1 Mốc cơ bản 1.10 1.32 1.541.2 Mốc thường 0.38 0.44 0.601.3 Mốc tạm thời 0.15 0.18 0.241.4 Gắn mốc 0.13 0.15 0.162 Xây tường vây

Ôtô 9 - 12 chỗ Cái 2.1 Mốc cơ bản 0.36 0.36 0.362.2 Mốc thường 0.30 0.30 0.30

2.3. Vật liệu đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao Bảng 71

Chôn mốc Xây tường vây S TT

Danh mục ĐV tính Cơ bản Thườn

g Tạm thời

Gắn Mốc cơ bản

Mốc thường

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.302 Băng dính loại

vừa Cuộn 0.03 0.03 0.03 0.02 0.03 0.03

3 Biên bản bàn giao thành quả

Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

4 Ghi chú điểm độ cao mới

Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

5 Pin đèn Đôi 0.30 0.30 0.30 0.30 0.306 Sơ đồ đo nối Tờ 0.20 0.20 0.20 0.02 7 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.05 0.05 0.02 0.05 0.058 Dấu đồng Cái 2.00 9 Dấu sứ Cái 1.00 10 Xi măng Kg 134.00 37.80 6.90 6.00 107.00 107.0011 Cát m3 0.26 0.10 0.004 0.004 0.14 0.14

Page 120: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

120

Chôn mốc Xây tường vây S TT

Danh mục ĐV tính Cơ bản Thườn

g Tạm thời

Gắn Mốc cơ bản

Mốc thường

12 Đá dăm m3 0.81 0.12 0.28 0.2813 Đinh 7cm Kg 0.07 0.10 0.0514 Dây thép buộc Kg 0.30 0.05 0.30 0.3015 Gỗ cốp pha m3 0.04 0.02 0.05 0.0516 Sắt 10 Mét 18.80 18.80 17 Dây chão nilon Mét 10.00 8.00 18 Cọc chống lún

1m đến 2m Cái 15.00 12.00 24.00 20.00

19 Xăng ô tô Lít 5.00 2.00 2.00 2.00 5.00 2.0020 Dầu nhờn Lít 0.25 0.10 0.10 0.10 0.25 0.10

Ghi chú: mức vật liệu số 18 (cọc chống lún) chỉ tính cho trường hợp phải chống lún.

3. Đo nối độ cao và tính toán độ cao 3.1. Dụng cụ đo nối độ cao và tính toán độ cao a) Dụng cụ đo nối độ cao Ca/km Bảng 72

Đo độ cao S TT Danh mục

ĐV tính

Thời Hạn Hạng

1 Hạng

2 Hạng

3 Hạng

4 K.thuật

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.84 1.86 1.09 0.81 0.352 Ba lô Cái 18 8.54 5.60 3.26 2.43 1.043 Bi đông nhựa Cái 12 8.54 5.60 3.26 2.43 1.044 Búa đập đá đóng cọc Cái 36 0.01 0.004 0.003 0.002 0.0025 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 0.06 0.04 0.03 0.02 0.026 Đế mia 6 kg, cọc sắt Cái 36 0.38 0.27 7 Đế mia 2 kg, cọc sắt Cái 36 0.20 0.15 0.108 Dao phát cây Cái 12 0.06 0.04 0.03 0.02 0.029 Đèn pin Bộ 12 0.06 0.04 0.03 0.02 0.0210 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.06 0.04 0.03 0.02 0.0211 Giầy cao cổ Đôi 12 8.54 5.60 3.26 2.43 1.0412 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.33 0.24 0.17 0.13 0.0913 Máy tính tay Cái 36 0.24 0.17 0.12 0.09 0.0614 Mũ cứng Cái 12 8.54 5.60 3.26 2.43 1.0415 Nilon che máy dài 5m Cái 9 0.06 0.04 0.03 0.02 0.0216 Nilon gói tài liệu dài

1m Cái 9 0.06 0.04 0.03 0.02 0.02

17 Nhiệt độ kế Cái 24 0.21 0.15 0.11 0.08 0.0618 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.33 0.24 0.17 0.13 0.0919 Ô che máy Cái 24 0.21 0.15 0.11 0.08 0.0620 Quần áo BHLĐ Bộ 9 8.54 5.60 3.26 2.43 1.0421 Quy phạm Q. 48 0.06 0.04 0.03 0.02 0.0222 Tất sợi Đôi 6 8.54 5.60 3.26 2.69 1.0423 Thước cuộn vải 50m Cái 12 0.11 0.08 0.06 0.04 0.0324 Ghế xếp ghi sổ Cái 6 0.16 0.12 0.09 0.06 0.0425 Bảng nhôm ghi sổ Cái 36 0.16 0.12 0.09 0.06 0.0426 Mia thuỷ chuẩn Bộ 36 0.20 0.15 0.10

Page 121: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

121

Đo độ cao S TT Danh mục

ĐV tính

Thời Hạn Hạng

1 Hạng

2 Hạng

3 Hạng

4 K.thuật

27 Mia dạng mã vạch, inva

Bộ 84 0.38 0.27

Đo độ cao Khó

khăn Hạng1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 K.thuật 1 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 2 0.80 0.80 0.80 0.80 0.80 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 2. Khi đo ngắm toạ độ cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 mức tính bằng 1.3 mức đo ĐCCS.

4 1.35 1.30 1.30 1.30 1.30

3. Mức trong bảng 72 trên tính cho đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức đó.

b) Dụng cụ tinh toán độ cao Ca/điểm Bảng 73 Tính toán độ cao S

TT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 K.thuật

1 Áo rét bảo hộ lao động

Cái 18 0.23 0.21 0.21 0.14 0.09

2 Ba lô Cái 18 0.62 0.56 0.56 0.38 0.243 Bi đông nhựa Cái 12 0.62 0.56 0.56 0.38 0.244 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.04 0.04 0.04 0.02 0.025 Giầy cao cổ Đôi 12 0.62 0.56 0.56 0.38 0.246 Hòm sắt đựng

tài liệu Cái 48 0.23 0.21 0.21 0.14 0.09

7 Máy tính tay Cái 36 0.23 0.21 0.21 0.14 0.098 Nilon gói tài

liệu dài 1m Cái 9 0.04 0.04 0.04 0.02 0.02

9 Ống đựng bản đồ

Cái 24 0.23 0.21 0.21 0.14 0.09

10 Quần áo bảo hộ lao động

Bộ 9 0.62 0.56 0.56 0.38 0.24

11 Quy phạm Q 48 0.04 0.04 0.04 0.02 0.0212 Tất sợi Đôi 6 0.31 0.28 0.28 0.19 0.1213 Bàn gấp Cái 24 0.62 0.56 0.56 0.38 0.2414 Ghế gấp Cái 24 0.62 0.56 0.56 0.38 0.2415 Máy in laze

A4 0.5Kw Cái 72 0.00004 0.00004 0.00004 0.00004 0.00004

Tính toán độ cao Khó

Khăn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 K.thuật 1 0.97 0.97 0.65 0.75 0.65 2 1.00 1.00 0.80 0.90 1.00

Ghi chú: 1. Mức trong bảng 73 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 3 1 1 1 1 1

2. Mức dụng cụ cho tính độ cao đo bằng máy thuỷ chuẩn điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng 73. 3. Mức dụng cụ cho tính toán đo độ cao qua sông tính bằng mức trong bảng 73.

Page 122: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

122

3.2. Thiết bị đo nối, tính toán độ cao Ca/km Bảng 74 STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4

1 Đo độ cao 1.1 Đo độ cao hạng 1 a Máy thuỷ chuẩn quang cơ Bộ 1 0.40 0.47 0.63 0.87

Máy thủy chuẩn điện tử Bộ 1 0.36 0.42 0.56 0.77Hoặc b và Card 256KB Cái 1 0.36 0.42 0.56 0.77c Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.09 0.11 0.14 0.20

1.2 Đo độ cao hạng 2 a Máy thuỷ chuẩn quang cơ Bộ 1 0.30 0.35 0.48 0.65

Máy thủy chuẩn điện tử Bộ 1 0.27 0.31 0.42 0.57Hoặc b và Card 256KB Cái 1 0.27 0.31 0.42 0.57c Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.06 0.07 0.10 0.14

1.3 Đo độ cao hạng 3 a Máy thuỷ chuẩn quang cơ Bộ 1 0.18 0.22 0.29 0.37

Máy thủy chuẩn điện tử Bộ 1 0.16 0.19 0.25 0.33Hoặc b và Card 256KB Cái 1 0.16 0.19 0.25 0.33

1.4 Đo độ cao hạng 4 a Máy thuỷ chuẩn quang cơ Bộ 1 0.14 0.18 0.23 0.29

Máy thuỷ chuẩn điện tử Bộ 1 0.12 0.16 0.20 0.25Hoặc b và Card 256KB Cái 1 0.12 0.16 0.20 0.25

1.5 Đo độ cao kỹ thuật a Máy thuỷ chuẩn quang cơ Bộ 1 0.10 0.12 0.16 0.21

Máy thuỷ chuẩn điện tử Bộ 1 0.08 0.10 0.14 0.18Hoặc b và Card 256KB Cái 1 0.08 0.10 0.21 0.182 Tính toán độ cao

Tính toán độ cao hạng 1 Máy vi tính xách tay cái 1 0.04 0.04 0.04

2.1

Phần mềm cái 1 0.04 0.04 0.04 Tính toán độ cao hạng 2 Máy vi tính xách tay cái 1 0.04 0.04 0.04

2.2

Phần mềm cái 1 0.04 0.04 0.04 Tính toán độ cao hạng 3 Máy vi tính xách tay cái 1 0.03 0.03 0.03

2.3

Phần mềm cái 1 0.03 0.03 0.03 Tính toán độ cao hạng 4 Máy vi tính xách tay cái 1 0.02 0.02 0.02

2.4

Phần mềm cái 1 0.02 0.02 0.02 Tính toán độ cao kỹ thuật Máy vi tính xách tay cái 1 0.01 0.02 0.02

2.5

Phần mềm cái 1 0.01 0.02 0.02 Ghi chú: 1. Mức thiết bị đo toạ độ bằng GPS cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.30 mức đo GPS điểm địa chính cơ sở. 2.Mức thiết bị cho tính toán độ cao trong bảng trên tính cho trương hợp đo thủy chuẩn hình học bằng máy quang cơ. Mức thiết bị cho tính độ cao đo thuỷ chuẩn hình học bằng máy điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng trên. 3.3. Vật liệu đo nối, tính toán độ cao Bảng 75

Page 123: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

123

Đo S TT Danh mục ĐV

tính Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Kỹ thuật

Tính Toán

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.30 0.30 0.30 0.30 0.03 0.032 Bảng kiểm

nghiệm góc i Tờ 0.10 0.10 0.10 0.10 0.01

3 Bảng tính chênh cao

Tờ 0.50

4 Băng dính loại vừa

Cuộn 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.50

5 Biên bản bàn giao thành quả

Tờ 2.00 2.00 2.00

6 Đinh trạm nghỉ 20 cm

Cái 10.00 10.00 10.00 10.00

7 Giấy ô ly Tờ 0.108 Giấy can Mét 0.109 Mực đỏ Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.3010 Mực xanh Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.3011 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.3012 Mực in laze Hộp 0.000113 Pin đèn Đôi 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 14 Sơ đồ đo nối Tờ 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 15 Sổ đo thuỷ chuẩn Quyển 0.10 0.10 0.10 0.01 0.01 0.1016 Sổ đo sai số tự

điều chỉnh Quyển 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03

17 Sổ kiểm nghiệm Quyển 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 18 Số liệu độ cao

điểm gốc Điểm 0.05 0.03 0.10 0.03 0.05

19 Thành quả tính toán

Tờ 1.00

20 Dầu nhờn Lít 0.05 0.05 21 Xăng ô tô Lít 1.00 1.00 22 Giấy A4 (nội) Ram 0.0004

Ghi chú: 1. Mức vật liệu tính toán độ cao cho các hạng là như nhau. Mức vật liệu tính toán độ cao đo bằng máy thuỷ chuẩn điện tử bằng mức tính toán độ cao đo bằng máy thuỷ chuẩn quang học và bằng mức trong bảng trên. 2. Mức vật liệu đo 1km đơn trình bằng mức vật liệu 1 lần đo qua sông. 3. Mức vật liệu cho đo toạ độ các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.3 lần mức vật liệu đo địa chính cơ sở. 4. Đo nối độ cao qua sông 4.1. Dụng cụ đo nối độ cao qua sông Ca/lần đo Bảng 76

Đo ngắm độ cao qua sông STT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 47.94 38.54 25.34 22.752 Ba lô Cái 18 127.86 102.79 67.58 60.673 Bi đông nhựa Cái 12 127.86 102.79 67.58 60.674 Búa đập đá đóng cọc Cái 36 1.35 1.19 0.98 0.88

Page 124: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

124

Đo ngắm độ cao qua sông STT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4

5 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 1.35 1.19 0.98 0.886 Đế mia 6 kg, cọc sắt Cái 36 7.99 7.07 5.81 5.217 Đế mia 2 kg, cọc sắt Cái 36 8.06 7.13 5.86 5.268 Dao phát cây Cái 12 1.35 1.19 0.98 0.889 Đèn pin Bộ 12 1.35 1.19 0.98 0.8810 Ê ke (2 loại) Bộ 24 1.35 1.19 0.98 0.8811 Giầy cao cổ Đôi 12 127.86 102.79 67.58 60.6712 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 8.06 7.13 5.86 5.2613 Hòm sắt đựng máy,

d.cụ Cái 48 2.68 2.37 1.95 1.75

14 Máy tính tay Cái 36 5.38 4.76 3.91 3.5115 Mũ cứng Cái 12 127.86 102.79 67.58 60.6716 Nilon che máy dài 5m Cái 9 1.35 1.19 0.98 0.8817 Nilon gói tài liệu dài

1m Cái 9 1.35 1.19 0.98 0.88

18 Nhiệt độ kế Cái 24 5.37 4.75 3.90 3.5019 Ống đựng bản đồ Cái 24 8.06 7.13 5.86 5.2620 Ô che máy Cái 24 5.37 4.75 3.90 3.5021 Quàn áo BHLĐ Bộ 9 127.86 102.79 67.58 60.6722 Quy phạm Q 48 1.35 1.19 0.98 0.8823 Tất sợi Đôi 6 127.86 102.79 67.58 60.6724 Thước cuộn vải 50m Cái 12 2.68 2.37 1.95 1.7525 Ghế xếp ghi sổ Cái 6 4.03 3.57 2.93 2.6326 Bảng nhôm ghi sổ Cái 36 4.03 3.57 2.93 2.6327 Mia thuỷ chuẩn Bộ 36 7.98 7.06 5.80 5.2128 Mia dạng mã vạch,

inva Bộ 84 7.99 7.07 5.81 5.21

29 Bảng ngắm Cái 84 7.98 7.06 5.80 5.21

Đo độ cao qua sông Khó khăn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4

1 0.85 0.85 0.85 0.85

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các loại KK1 tính theo hệ số trong bảng 2 1.00 1.00 1.00 1.00

2. Mức mia inva cho trường hợp khi đo độ cao bằng máy quang cơ. Mức mia dạng mã vạch cho trường hợp đo độ cao bằng máy điện tử. 3 Mức trong bảng 76 tính cho đo độ cao qua sông bằng máy thuỷ chuẩn quang cơ; Khi đo bằng máy điện tử, mức tính bằng 0.85 mức trong bảng 76. 4. Mức trong bảng 76 tính cho đo độ cao qua sông rộng dưới 150m; mức cho đo độ cao qua sông có độ rộng khác tính theo hệ số trong bảng sau:

STT Danh mục KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 1 0.85 0.85 0.85 0.851 Đo qua sông rộng dưới 150m 2 1.00 1.00 1.00 1.001 1.05 1.05 1.05 1.052 Đo qua sông rộng dưới 400m 2 1.25 1.25 1.20 1.101 1.30 1.15 1.05 1.053 Đo qua sông rộng dưới 1000m 2 1.50 1.35 1.25 1.15

Page 125: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

125

STT Danh mục KK Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Hạng 4 1 1.70 1.50 1.35 1.204 Đo qua sông rộng trên 1000m 2 1.95 1.75 1.60 1.40

5. Mức dụng cụ tính toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức tại bảng 73 và không phân biệt độ rộng sông

4.2. Thiết bị đo nối độ cao qua sông Ca/lần đo Bảng 77

Dưới 150m Từ 150m đến dưới 400m

Từ 400m đến dưới 1000m

Trên 1000m STT Danh mục

ĐV tính

Số lượng

KK1 KK2 KK1 KK2 KK1 KK2 KK1 KK2 1 Đo độ cao qua sông hạng 1 a Máy thuỷ

chuẩn quang cơ

Bộ 1 8.0 9.4 10. 11. 12. 14. 15.7 17.9

Thủy chuẩn điện tử

Bộ 1 6.8 8.0 8.5 10. 10. 11. 13.3 15.3Hoặc b

và Card 256KB)

Cái 1 6.8 8.0 8.5 10. 10. 11. 13.3 15.3

c Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ 1 1.1 1.3 1.4 1.6 1.7 1.9 2.2 2.5

d Ôtô 9-12 chỗ

Cái 1 3.4 4.0 4.2 5.0 5.2 5.9 6.7 7.6

2 Đo độ cao qua sông hạng 2 a Máy thuỷ

chuẩn quang cơ

Bộ 1 7.2 8.3 8.8 10. 10. 12. 13.9 16.0

Thủy chuẩn điện tử

Bộ 1 6.2 7.1 7.5 8.9 9.3 10. 11.9 13.7Hoặc b

và Card 256KB

Cái 1 6.2 7.1 7.5 8.9 9.3 10. 11.9 13.7

c Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ 1 1.1 1.2 1.3 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3

d Ôtô 9-12 chỗ

Cái 1 3.1 3.5 3.7 4.4 4.6 5.2 5.9 6.7

3 Đo độ cao qua sông hạng 3 a Máy thuỷ

chuẩn quang cơ

Bộ 1 5.9 6.8 7.3 8.6 9.1 10.4 11.8 13.6

Thủy chuẩn điện tử

Bộ 1 5.1 5.8 6.2 7.4 7.8 9.0 10.1 11.7Hoặc b

và Card 256KB

Cái 1 5.1 5.8 6.2 7.4 7.8 9.0 10.1 11.7

c Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 0.8 1.0 1.0 1.2 1.3 1.5 1.7 1.9

Page 126: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

126

Dưới 150m Từ 150m đến dưới 400m

Từ 400m đến dưới 1000m

Trên 1000m STT Danh mục

ĐV tính

Số lượng

KK1 KK2 KK1 KK2 KK1 KK2 KK1 KK2 đo cạnh

4 Đo độ cao qua sông hạng 4 a Máy thuỷ

chuẩn quang cơ

Bộ 1 5.3 6.1 6.6 7.8 8.2 9.4 10.6 12.3

Thủy chuẩn điện tử

Bộ 1 4.6 5.3 5.6 6.7 7.0 8.1 9.1 10.5Hoặc b

và Card 256KB

Cái 1 4.6 5.3 5.6 6.7 7.0 8.1 9.1 10.5

c Máy toàn đạc điện tử đo cạnh

Bộ 1 0.8 0.9 0.9 1.1 1.2 1.3 1.5 1.8

Ghi chú: mức thiết bị tính toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức thiết bị tính toán độ cao tại bảng 74.

4.3. Vật liệu: mức vật liệu đo nối độ cao và tính toán độ cao qua sông như mức cho đo độ cao (đo đơn trình) tại bảng 75 và không phân biệt độ rộng sông. IV. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ 1. Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc xây tường vây điểm mới, xây tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở Mốc t.vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới Tường vây là: xây tường vây điểm cũ Ca/điểm Bảng 78 TT Danh mục ĐVT Thời

hạn Chọn điểm

Mốc t.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo GPS

Tính toán

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 4.05 4.86 3.24 2.36 2.81 0.262 Áo mưa bạt Cái 18 4.05 4.86 3.24 2.36 2.81 3 Ba lô Cái 18 10.80 12.96 8.64 6.29 7.48 4 Bi đông nhựa Cái 12 10.80 12.96 8.64 6.29 7.48 0.135 Búa đinh Cái 36 0.41 0.27 6 Bộ đồ nề Bộ 24 1.22 0.81 7 Bộ khăc chữ

mặt mốc Bộ 24 0.41 0.27

8 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 0.27 0.19 9 Compa đơn Cái 24 0.27 0.19 10 Cưa cành Cái 24 0.27 0.19 11 Cưa máy Cái 24 0.27 0.19 12 Cuốc bàn Cái 12 0.27 0.41 0.27 0.19 13 Cuốc chim Cái 24 0.27 0.41 0.27 0.19 14 Dao phát cây Cái 12 0.27 0.41 0.27 15 Đèn pin Bộ 12 0.27 0.41 0.27 0.16 16 Địa bàn kỹ

thuật Cái 36 0.27 0.41 0.27 0.19

17 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.27 0.41 0.27 0.20 0.19 0.1318 Găng tay bạt Đôi 6 3.24 3.65 3.65 19 Giầy cao cổ Đôi 12 10.80 12.96 8.64 6.29 7.48

Page 127: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

127

TT Danh mục ĐVT Thời hạn

Chọn điểm

Mốc t.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo GPS

Tính toán

20 Hòm sắt đựng tài liệu

Cái 48 1.62 2.43 1.62 1.18 1.12 0.78

21 Hòm sắt đựng máy, d.cụ

Cái 48 0.37

22 Kìm cắt thép Cái 24 0.41 0.27 23 Máy tính tay Cái 36 1.12 24 Mũ cứng Cái 12 10.80 12.96 8.64 6.29 7.48 25 Nilon che máy

dài 5m Cái 9 0.19

26 Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái 9 0.27 0.41 0.27 0.20 0.19

27 Ống đựng bản đồ

Cái 24 1.62 1.12

28 Ống nhòm Cái 60 0.27 0.00 29 Ô che máy Cái 24 0.94 30 Quần áo

BHLĐ Bộ 9 10.80 12.96 8.64 6.29 7.48 2.08

31 Quả dọi Cái 36 0.27 0.41 0.00 32 Quy phạm Quyển 48 0.27 0.41 0.27 0.20 0.19 0.1333 Tất sợi Đôi 6 10.80 12.96 8.64 6.29 7.48 34 Thước đo độ Cái 24 0.27 35 Thước cuộn

vải 50m Cái 12 0.27

36 Thước thép cuộn 2m

Cái 12 0.27 0.41 0.27 0.20 0.19

37 Xẻng Cái 12 0.27 0.41 0.27 0.20 38 Ẩm kế Cái 48 0.19 39 Áp kế Cái 48 0.19 40 Nhiệt kế Cái 48 0.19 41 Bàn gấp Cái 24 2.0042 Ghế gấp Cái 24 2.0043 Máy in laze

A4 0.5Kw Cái 72 0.00004

Khó khăn

Chọn điểm

Mốc t.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

Tính toán

1 0.70 0.75 0.85 0.70 0.70 1.00 2 0.80 0.85 0.85 0.85 0.80 1.00 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.20 1.15 1.00 1.20 1.20 1.00

Ghi chú: 1. Mức trong bảng 78 tính cho loại KK3 mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 5 1.35 1.35 1.00 1.35 1.70 1.00

2. Mức gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới Mức gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới. 3. Khôi phục mốc: mức khôi phục tầng trên tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới. 4. Khi đo ngắm độ cao đồng thời: mức đo ngắm tính như khi đo GPS trên; mức tính toán tính bằng 1.20 mức tính toán trên.

Page 128: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

128

5. Mức tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Khi tiếp điểm, điểm không có tường vây mức tính bằng 1.35 mức trên. 6. Mức tìm điểm toạ độ: có tường vây, mức tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên; không có tường vây, mức tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.

2. Thiết bị chọn điểm, chôn mốc xây tường vây điểm mới, xây tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở

Ca/điểm Bảng 79 STT Danh mục ĐVT Slượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

Chọn điểm 1 Ôtô 9- 12 chỗ Cái 1 0.19 0.22 0.27 0.32 0.37

2 Chôn mốc xây tường vây điểm mới Ôtô 9- 12 chỗ Cái 1 0.41 0.45 0.54 0.63 0.74

Xây tường vây điểm cũ

3

Ôtô 9- 12 chỗ Cái 1 0.23 0.23 0.27 0.32 0.36Tiếp điểm 4 Ôtô 9- 12 chỗ Cái 1 0.14 0.17 0.20 0.24 0.27Đo ngắm Máy GPS Bộ 2 0.56 0.56 0.56 0.56 0.56Máy bộ đàm Bộ 2 0.38 0.46 0.56 0.69 0.97Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.19 0.19 0.19 0.19 0.19

5

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 0.13 0.15 0.19 0.23 0.32Tính toán Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06

Đầu ghi CD 0.04 Kw

Cái 1 0.001 0.001 0.001 0.001 0.001

6

Điện 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20Ghi chú: 1. Mức thiết bị gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới; Mức thiết bị gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới. 2. Mức thiết bị khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức thiết bị chôn mốc xây tường vây điểm mới. 3. Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở: - Mức thiết bị đo ngắm tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên; - Mức thiết bị tính toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên. 4. Mức thiết bị tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Mức tiếp điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên. 5. Mức thiết bị tìm điểm toạ độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên; Mức thiết bị tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên. 3. Vật liệu chọn điểm, chôn mốc xây tường vây điểm mới, xây tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính toán lưới địa chính cơ sở Mốc T. vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới Tường vây là: xây tường vây điểm cũ Bảng 80

Page 129: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

129

STT Danh mục ĐVT Chọn điểm

Mốc T.vây

Tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm

Tính toán

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 2 Bản Fotocopy

BĐĐH Tờ 0.40

3 Bảng tổng hợp thành quả

Tờ 0.01

4 Bảng tính toán Tờ 0.505 Băng dính loại

vừa Cuộn 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01

6 Bìa đóng sổ Cái 1.007 Biên bản bàn

giao thành quả Tờ 2.00 2.00 2.00

8 Dầu nhờn Lít 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 9 Đĩa mềm Cái 0.01 0.0110 Đĩa CD Cái 0.0311 Giấy Ao loại

100g/m2 Tờ 0.03 0.03

12 Ghi chú điểm toạ độ cũ

Bộ 1.00 1.00

13 Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ 1.00 1.00

14 Ghi chú điểm toạ độ mới

Bộ 2.00

15 Mực in laze Hộp 0.00216 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.0317 Pin đèn Đôi 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 18 Sơn đỏ Kg 0.001 0.001 0.001 0.001 0.001 19 Sổ đo các loại Quyển 0.10 0.20 20 Sổ ghi chép Quyển 0.05 0.10 0.05 0.05 0.05 0.0521 Xăng ô tô Lít 7.00 7.00 7.00 7.00 7.00 22 Dấu sứ Cái 2.00 23 Xi măng Kg 133.0 107.00 24 Cát m3 0.17 0.14 25 Đá dăm m3 0.35 0.28 26 Đinh 7 Kg 0.17 27 Gỗ cốp pha m3 0.005 0.003 28 Cọc chống lún

1m Cái 15.00 12.00

29 Giấy A4 (nội) Ram 0.0004

Ghi chú: 1. Mức vật liệu gắn mốc trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới; Mức vật liệu gắn mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới. 2. Mức vật liệu khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới. 3. Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở:

Page 130: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

130

- Mức vật liệu đo ngắm tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên; - Mức vật liệu tính toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên. 4. Mức vật liệu tiếp điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây; Mức vật liệu tiếp điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên. 5. Mức vật liệu tìm điểm toạ độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên; Mức vật liệu tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên. 6. Mức số 28 (cọc chống lún) chỉ tính khi phải chống lún mốc.

Page 131: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

131

CHƯƠNG HAI ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH

I. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Khống chế ảnh 1.1. Dụng cụ a) Dụng cụ khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS, khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ Ca/mảnh Bảng 81

KCA kinh vĩ KCA đo GPS Số TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn 1/

2000 1/

5000 1/

2000 1/

5000 1/

10000 1/

25000 1/

50000 1 Áo rét

BHLĐ Cái 18 1.19 4.89 0.39 2.69 8.16 34.20 153.00

2 Áo mưa bạt

Cái 18 1.19 4.89 0.39 2.69 8.16 34.20 153.00

3 Ba lô Cái 18 3.16 13.04 1.04 7.16 21.76 91.20 408.004 Giầy cao

cổ đôi 12 3.16 13.04 1.04 7.16 21.76 91.20 408.00

5 Mũ cứng Cái 12 3.16 13.04 1.04 7.16 21.76 91.20 408.006 Quần áo

BHLĐ Bộ 9 3.16 13.04 1.04 7.16 21.76 91.20 408.00

7 Tất sợi đôi 6 3.16 13.04 1.04 7.16 21.76 91.20 408.008 Bi đông

nhựa Cái 12 3.16 2.61 1.04 7.16 21.76 91.20 408.00

9 Búa đập đá đóng cọc

Cái 36 0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

10 Bút kẻ thẳng

Cái 24 0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

11 Cờ hiệu nhỏ

Cái 24 0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

12 Compa đơn

Cái 24 0.08 0.32 0.03 0.18 0.54 2.28 10.20

13 Cưa cành Cái 24 0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.0414 Dao phát

cây Cái 12 0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

15 Đèn pin Bộ 12 0.08 0.33 0.03 0.18 0.54 2.28 10.2016 Địa bàn

kỹ thuật Cái 36

0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.0417 Đồng hồ

báo thức Cái 36 0.02 0.07 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

18 Ê ke (2 loại)

Bộ 24 0.02 0.07 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

19 Hòm sắt đựng tài liệu

Cái 48 0.47 1.96 0.16 1.07 3.26 13.68 61.20

20 Hòm sắt đựng d.cụ

Cái 48 0.12 0.48

21 Kính lập Cái 48 0.02 0.07 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

Page 132: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

132

KCA kinh vĩ KCA đo GPS Số TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn 1/

2000 1/

5000 1/

2000 1/

5000 1/

10000 1/

25000 1/

50000 thể

22 Nilon che máy 5m

Cái 9 0.08 0.32

23 Nilon gói tài liệu 1m

Cái 9 0.08 0.33 0.03 0.18 0.54 2.28 10.20

24 Ống đựng bản đồ

Cái 24 0.47 1.96 0.16 1.07 3.26 13.68 61.20

25 Ô che máy

Cái 24 0.08 0.32

26 Quy phạm ng. nghiệp

Quyển 48 0.08 0.33 0.03 0.18 0.54 2.28 10.20

27 Bút vẽ kỹ thuật

Cái 6 0.02 0.06 0.01 0.04 0.11 0.46 2.04

28 Thước thép cuộn 2m

Cái 12 0.02 0.06

29 Thước nhựa 60cm

Cái 24 0.02 0.06

30 Túi đựng ảnh

Cái 12 0.47 1.96 0.16 1.07 3.26 13.68 61.20

31 Bàn gấp Cái 24 0.001 0.01 0.03 0.11 0.5132 Ghế gấp Cái 24 0.001 0.01 0.03 0.11 0.5133 Pin khô Cái 24 0.07 0.45 1.36 5.70 25.5034 Mia gỗ

3m Cái 36 0.40 1.59

35 Cọc chuẩn

Cái 36 0.40 1.59

36 Ẩm kế Cái 48 0.01 0.09 0.27 1.14 5.1037 Áp kế Cái 48 0.01 0.09 0.27 1.14 5.1038 Nhiệt kế Cái 48 0.01 0.09 0.27 1.14 5.1039 Máy in

laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.003 0.004 0.003 0.004 0.005 0.005 0.01

KCA kinh vĩ KCA đo GPS Khó

Khăn 1/2000 1/5000 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/500001 0.50 0.50 0.85 0.70 0.70 0.70 0.70 2 0.70 0.70 0.90 0.85 0.85 0.85 0.85 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.40 1.30 1.15 1.15 1.15 1.15 1.15

Ghi chú: 1. Mức trong bảng 81 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

5 1.35 1.30 1.30 1.30

Page 133: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

133

2. Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000, 1/25000 và 1/50000 trong bảng 81 tính khi tỷ lệ ảnh ≤ 1/30 000. Mức cho trường hợp 1/20000 > tỷ lệ ảnh > 1/30000 tính 0.90 mức trong bảng 81. Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000 và tỷ lệ ảnh ≥ 1/20 000 tính bằng 0.80 mức trong bảng 81. b) Dụng cụ khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn toàn) Ca/mảnh Bảng 82

KCA độ cao theo mô hình đo TCKT Số

TT Danh mục vật tư Đơn vị tính

Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.21 11.60 30.682 Áo mưa bạt Cái 18 2.21 11.60 30.683 Ba lô Cái 18 5.88 30.92 81.804 Giầy cao cổ Đôi 12 5.88 30.92 81.805 Mũ cứng Cái 12 5.88 30.92 81.806 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5.88 30.92 81.807 Tất sợi Đôi 6 5.88 30.92 81.808 Bi đông nhựa Cái 12 1.18 6.18 16.369 Búa đập đá đóng cọc Cái 36 0.03 0.15 0.4110 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.03 0.15 0.4111 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 0.03 0.15 0.4112 Compa đơn Cái 24 0.15 0.77 2.0513 Cưa cành Cái 24 0.03 0.15 0.4114 Dao phát cây Cái 12 0.03 0.15 0.4115 Đèn pin Bộ 12 0.15 0.77 2.0516 Địa bàn kỹ thuật Cái 36 0.03 0.15 0.4117 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.29 1.55 4.0918 Ê ke (2 loại) Bộ 24 0.03 0.15 0.4119 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.88 4.64 12.2720 Hòm sắt đựng d.cụ Cái 48 0.22 1.16 3.0721 Kính lập thể Cái 48 0.03 0.15 0.4122 Nilon gói tài liệu 1m Cái 9 0.15 0.77 2.0523 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.88 4.64 12.2724 Ô che máy Cái 24 0.74 3.87 10.2325 Quy phạm Quyển 48 0.15 0.77 2.0526 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 0.03 0.15 0.4127 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.03 0.15 0.4128 Thước nhựa 60cm Cái 24 0.03 0.15 0.4129 Túi đựng ảnh Cái 12 0.88 4.64 12.2730 Mia Cái 36 0.74 3.87 10.2331 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.003 0.004 0.005

KCA độ cao đo TCKT Khó

khăn 1/2000 1/5000 1/10000 1 0.65 0.70 0.80 2 0.80 0.80 0.90 3 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

4 1.20 1.20 1.10

Page 134: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

134

5 1.20 1.20 1.25 2. Mức cho KCA khi thành lập bản đồ tỷ lệ 1/10000 trong bảng 82 tính cho trường hợp KK3 và tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000; Mức cho trường hợp 1/20000 > tỷ lệ ảnh > 1/30000 tính bằng 1.50 mức trong bảng 83; Mức cho trường hợp KCA khi thành lập bản đồ tỷ lệ 1/10000 và tỷ lệ ảnh ≥ 1/20000 tính bằng 2.0 mức trong bảng 83. 3. Mức cho KCA độ cao theo đoạn đo thuỷ chuẩn kỹ thuật tính bằng 0.40 mức trong bảng 82. 4. Mức cho KCA độ cao đo thuỷ chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức trong bảng 82. 5. Khi số km thủy chuẩn (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

1.2. Thiết bị khống chế ảnh Ca/mảnh Bảng 83

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 KCA đo kinh vĩ

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 0.15 0.22 0.32 0.45

1.1

Máy vi tính xách tay Cái 1 0.01 0.01 0.01 0.01 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 0.47 0.74 1.08 1.42

1.2

Máy vi tính xách tay Cái 1 0.10 0.10 0.10 0.10 2 KCA đo GPS

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy GPS Bộ 2 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05Máy bộ đàm Cái 2 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05Máy vi tính xách tay Cái 1 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01

2.1

Ô tô 6-9 chỗ Cái 1 0.02 0.02 0.03 0.03 0.04Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy GPS Bộ 2 0.18 0.18 0.18 0.18 0.18Máy bộ đàm Cái 2 0.18 0.18 0.18 0.18 0.18Máy vi tính xách tay Cái 1 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09

2.2

Ô tô 6-9 chỗ Cái 1 0.13 0.14 0.16 0.18 0.222.3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Tỷ lệ ảnh > 1/20000 Máy GPS Bộ 2 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46Máy bộ đàm Cái 2 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46Máy vi tính xách tay Cái 1 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

a

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 0.31 0.34 0.40 0.45 0.00Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy GPS Bộ 2 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46Máy bộ đàm Cái 2 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46Máy vi tính xách tay Cái 1 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

b

Ô tô 6-9 chỗ Cái 1 0.39 0.44 0.49 0.57 0.61Tỷ lệ > 1/30000 và <1/20000 Máy GPS Bộ 2 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46Máy bộ đàm Cái 2 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46Máy vi tính xách tay Cái 1 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

c

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 0.37 0.39 0.44 0.49 0.572.4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Page 135: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

135

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy GPS Bộ 2 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43Máy bộ đàm Cái 2 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43Máy vi tính xách tay Cái 1 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65

a

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 1.73 1.93 2.13 2.34 2.62Tỷ lệ > 1/30000 Máy GPS Bộ 2 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43Máy bộ đàm Cái 2 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43Máy vi tính xách tay Cái 1 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65

b

Ô tô 6-9 chỗ Cái 1 1.64 1.73 1.93 2.13 2.342.5 Bản đồ tỷ lệ 1/50000

Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy GPS Bộ 2 12.96 12.96 12.96 12.96 12.96Máy bộ đàm Cái 2 12.96 12.96 12.96 12.96 12.96Máy vi tính xách tay Cái 1 2.59 2.59 2.59 2.59 2.59

a

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 7.99 8.80 9.61 10.42 11.56Tỷ lệ ảnh > 1/30000 Máy GPS Bộ 2 12.96 12.96 12.96 12.96 12.96Máy bộ đàm Cái 2 12.96 12.96 12.96 12.96 12.96Máy vi tính xách tay Cái 1 2.59 2.59 2.59 2.59 2.59

b

Ô tô 6-9 chỗ Cái 1 7.59 7.63 8.80 9.61 10.423 KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật theo mô hình

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy thuỷ chuẩn Bộ 1 + Máy điện tử 0.29 0.38 0.46 0.61 0.79+ Máy quang học 0.25 0.32 0.40 0.52 0.68

3.1

Card 256KB 0.29 0.38 0.46 0.61 0.79 Máy vi tính xách tay Cái 1 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01

Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy thuỷ chuẩn Bộ 1 + Máy điện tử 1.47 1.89 2.31 3.05 3.97+ Máy quang học 1.26 1.62 1.98 2.61 3.39

3.2

Card 256KB 1.47 1.89 2.31 3.05 3.97 Máy vi tính xách tay Cái 1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy thuỷ chuẩn Bộ 1 + Máy điện tử 5.88 7.56 9.24 12.18 15.96+ Máy quang học 5.04 6.48 7.92 10.44 13.68 Card 256KB 5.88 7.56 9.24 12.18 15.96

3.3

Máy vi tính xách tay Cái 1 0.22 0.22 0.22 0.22 0.224 KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ theo mô hình

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy toàn đạc điện tử bộ 1 0.20 0.27 0.32 0.43

4.1

Máy vi tính xách tay Cái 1 0.01 0.01 0.01 0.01 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy toàn đạc điện tử bộ 1 1.03 1.32 1.62 2.14

4.2

Máy vi tính xách tay Cái 1 0.10 0.10 0.10 0.10

Page 136: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

136

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy toàn đạc điện tử bộ 1 4.12 5.29 6.47 8.53 10.61

4.3

Máy vi tính xách tay Cái 1 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22

Ghi chú: 1. KCA đo GPS: khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên. 2. KCA đo kinh vĩ: khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 3. KCA độ cao: - Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; - Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình; - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên. 1.3. Vật liệu a) Vật liệu khống chế ảnh bản đồ tỷ lệ 1/2000 và 1/5000 Bảng 84

KCA 1/2000 KCA 1/5000 S TT

Danh mục ĐV tính Kinh vĩ GPS Kinh vĩ GPS

1 Ảnh khống chế Tờ 2.00 2.00 8.00 8.002 Bản đồ địa hình Tờ 0.20 0.20 0.20 0.203 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 0.20 0.20 0.30 0.304 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 1.00 1.005 Băng dính loại vừa Cuộn 0.20 0.20 0.20 0.206 Bìa đóng sổ CáI 0.20 0.20 0.80 0.807 Biên bản bàn giao thành

quả Tờ 0.20 0.20 0.20 0.20

8 Bút chì kính Cái 0.10 0.10 0.20 0.209 Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh 5 Cái 0.10 0.10 0.40 0.4010 Đĩa mềm Cái 0.20 0.20 0.20 0.2011 Đĩa CD Cái 0.01 0.01 0.01 0.0112 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.20 0.20 1.20 1.2013 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 0.20 0.20 1.00 1.0014 Giấy can Mét 0.10 0.10 0.50 0.5015 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 0.07 0.07 0.07 0.0716 Giấy A4 (nội) Ram 0.03 0.03 0.04 0.0417 Mực in Laze Hộp 0.006 0.006 0.008 0.00818 Giấy gói hàng Tờ 0.02 0.02 1.00 1.0019 Lý lịch bản đồ Quyển 1.00 1.00 1.00 1.0020 Mực màu Tuýp 0.02 0.02 0.03 0.0321 Mực đen Lọ 0.05 0.05 0.06 0.0622 Pin đèn Đôi 0.30 0.30 0.90 0.9023 Sổ đo các loại Quyển 0.50 0.30 0.70 0.5024 Sổ ghi chép Quyển 0.50 0.50 0.70 0.7025 Thuốc hãm màu Gam 1.00 0.10 0.10 0.1026 Xăng ô tô Lít 4.00 4.0027 Dầu nhờn Lít 0.20 0.20

Ghi chú 1. KCA đo GPS:

Page 137: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

137

- Khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên. 2. KCA đo kinh vĩ: - Khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên. b) Vật liệu KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000, 1/25000, 1/50000 đo GPS và KCA độ cao bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000, 1/10000 theo mô hình đo thủy chuẩn kỹ thuật Bảng 85

Khống chế ảnh đo GPS

Khống chế ảnh độ cao theo mô hình đo

thủy chuẩn kỹ thuật S

TT Danh mục vật tư ĐVT

1/10000 1/25000 1/50000 1/2000 1/5000 1/10000 1 Ảnh khống chế Tờ 13.00 25.00 100.00 2.00 8.00 13.002 Bản đồ địa hình Tờ 0.80 0.80 0.80 0.20 0.20 0.803 Bảng tổng hợp

thành quả Tờ 0.30 0.30 0.50 0.20 0.30 0.50

4 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 2.00 1.00 1.00 2.005 Băng dính loại

vừa Cuộn 0.50 0.50 1.00 0.20 0.20 0.50

6 Bìa đóng sổ Cái 0.70 0.70 1.00 0.20 0.80 0.707 Biên bản bàn giao

TQ Tờ 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

8 Bút chì kính Cái 0.10 0.15 0.20 0.10 0.20 0.209 Cọc gỗ

4cmx30cm, đinh 5 Cái 1.00 3.80 15.00 0.10 0.40 10.00

10 Đĩa mềm Cái 0.20 0.20 0.50 0.20 0.20 0.2011 Đĩa CD Cái 0.02 0.02 0.02 0.01 0.01 0.0212 Ghi chú điểm toạ

độ cũ Bộ 0.20 1.20

13 Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ 0.20 1.00

14 Giấy can Mét 0.50 0.50 1.00 0.10 0.50 0.5015 Giấy Ao loại

100g/m2 Tờ 0.07 0.07 0.07 0.07 0.07 0.07

16 Giấy A4 (nội) Ram 0.05 0.05 0.10 0.03 0.04 0.0517 Mực in Laze Hộp 0.01 0.01 0.02 0.006 0.008 0.0118 Giấy gói hàng Tờ 1.00 1.00 1.00 0.02 1.00 1.0019 Lý lịch bản đồ Quyển 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.0020 Mực màu Tuýp 0.03 0.03 0.03 0.02 0.03 0.0321 Mực đen Lọ 0.20 0.20 0.30 0.05 0.06 0.2022 Pin đèn Đôi 0.60 0.60 1.00 0.30 0.90 0.6023 Sổ đo các loại Quyển 0.70 0.70 1.00 0.50 0.70 1.0024 Sổ ghi chép Quyển 0.70 0.70 0.70 0.50 0.70 0.7025 Thuốc hãm màu Gam 0.10 0.10 0.10 1.00 0.10 0.1026 Xăng ô tô Lít 6.00 10.00 20.00 27 Dầu nhờn Lít 0.30 0.50 1.00

Ghi chú 1. KCA đo GPS:

Page 138: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

138

- Khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên. 2. KCA đo kinh vĩ: - Khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; - KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên. 3. KCA độ cao: - Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp; - Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình; - Mức KCA độ cao đo thuỷ chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật. 2. Xác định góc lệch nam châm và điều vẽ ảnh 2.1. Dụng cụ xác định góc lệch nam châm và điều vẽ ảnh Ca/mảnh Bảng 86

Góc lệch nam châm Điều vẽ S TT Danh mục ĐV

tính Thời Hạn 1/

10000 1/

25000 1/

50000 1/

2000 1

/5000 1/

10000 1/

25000 1/

50000 1 Áo rét

BHLĐ Cái 18 1.50 6.00 24.00 4.00 18.90 26.39 52.02 155.83

2 Áo mưa bạt

Cái 18 1.50 6.00 24.00 4.00 18.90 26.39 52.02 155.83

3 Ba lô Cái 18 4.00 16.00 64.00 10.66 50.40 70.38 138.72 415.55 4 Giầy cao

cổ Đôi 12 4.00 16.00 64.00 10.66 50.40 70.38 138.72 415.55

5 Mũ cứng Cái 12 4.00 16.00 64.00 10.66 50.40 70.38 138.72 415.55 6 Quần áo

BHLĐ Bộ 9 4.00 16.00 64.00 10.66 50.40 70.38 138.72 415.55

7 Tất sợi Đôi 6 4.00 16.00 64.00 10.66 50.40 70.38 138.72 415.55 8 Bi đông

nhựa Cái 12 4.00 16.00 64.00 10.66 16.80 23.46 46.24 138.52

9 Bút xoay đơn

Cái 24 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

10 Bút kẻ thẳng

Cái 24 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

11 Compa đơn

Cái 24 0.50 2.00 8.00 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

12 Compa kép

Cái 24 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

13 Cưa cành Cái 24 0.10 0.40 1.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 14 Đèn pin Bộ 12 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31 15 Địa bàn

kỹ thuật Cái 36 0.50 2.00 8.00 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

16 Đồng hồ báo thức

Cái 36 0.20 0.80 3.20 2.67 4.20 5.87 11.56 34.63

17 Ê ke (2 loại)

Bộ 24 0.00 0.00 0.00 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

18 Hòm sắt đựng tài liệu

Cái 48 0.60 2.40 9.60 8.00 12.60 17.60 34.68 103.89

19 Hòm sắt đựng d.cụ

Cái 48 0.20 0.80 3.20

20 Ký hiệu bản đồ

Q. 48 5.33 8.40 11.73 23.12 69.26

21 Kính lập thể

Cái 48 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

Page 139: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

139

Góc lệch nam châm Điều vẽ S TT Danh mục ĐV

tính Thời Hạn 1/

10000 1/

25000 1/

50000 1/

2000 1

/5000 1/

10000 1/

25000 1/

50000 22 Kính lúp Cái 48 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31 23 Kẹp sắt Cái 9 8.00 12.60 17.60 34.68 103.89 24 Máy tính

tay Cái 36 6.67 10.50 14.66 28.90 86.57

25 Nilon che máy 5m

Cái 9 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

26 Nilon gói tài liệu 1m

Cái 9 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

27 Ống đựng bản đồ

Cái 24 0.60 2.40 9.60 8.00 12.60 17.60 34.68 103.89

28 Ống nhòm Cái 60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31 29 Ô che

máy Cái 24 0.10 0.40 1.60

30 Quy phạm Q. 48 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31 31 Bút vẽ kỹ

thuật Cái 6 6.67 10.50 14.66 28.90 86.57

32 Thước đo độ

Cái 24 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

33 Thước 3 cạnh

Cái 24 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

34 Thước cuộn vải 50m

Cái 12 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

35 Bàn gấp Cái 24 3.55 5.60 7.82 15.41 46.17 36 Ghế gấp Cái 24 3.55 5.60 7.82 15.41 46.17 37 Thước

thép cuộn 2m

Cái 12 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

38 Thước nhựa 60cm

Cái 24 0.10 0.40 1.60 1.34 2.10 2.93 5.78 17.31

39 Túi đựng ảnh

Cái 12 0.60 2.40 9.60 8.00 12.60 17.60 34.68 103.89

40 Bảng ngám

Cái 36 0.50 2.00 8.00

Góc lệch nam châm Điều vẽ Khó

khăn 1/10000 1/25000 1/50000 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 0.60 0.60 0.60 0.55 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.80 0.80 0.80 0.70 0.75 0.75 0.80 0.80 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.20 1.20 1.20 1.40 1.30 1.30 1.25 1.25

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

5 1.50 1.50 1.50

2. Xác định góc lệch nam châm: - Mức trong bảng 86 tính cho trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định toạ độ nội nghiệp (khi tăng dày); - Mức cho trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh toạ độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1.15 mức KCA đo GPS;

Page 140: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

140

- Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA: + Mức cho trường hợp toạ độ 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 86; + Mức cho trường hợp toạ độ 2 điểm đo tới được xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 86 - Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 2.2. Thiết bị xác định góc lệch nam châm Ca/mảnh Bảng 87

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 Xác định GLNC

Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy kinh vĩ Bộ 1 0.30 0.40 0.50 0.60 0.75

a

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 0.06 0.08 0.10 0.12 0.15Bản đồ tỷ lệ 1/25000 Máy kinh vĩ Bộ 1 1.25 1.55 2.00 2.40 3.15

b

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 0.25 0.31 0.40 0.48 0.61Bản đồ tỷ lệ 1/50000 Máy kinh vĩ Bộ 1 5.00 6.20 8.00 9.60 12.20

c

Ôtô 6-9 chỗ Cái 1 1.00 1.24 1.60 1.92 2.44Ghi chú 1. Mức trong bảng 87 tính cho trường hợp toạ độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp (khi tăng dày). 2. Mức cho trường hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh toạ độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1.15 mức KCA (đo GPS). 3. Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA: - Mức cho trường hợp toạ độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 87; - Mức cho trường hợp toạ độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 87. 4. Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 2.3. Vật liệu điều vẽ, xác định góc lệch nam châm a) Vật liệu xác định góc lệch nam châm Bảng 88

STT Danh mục vật tư ĐVT 1/10000 1/25000 1/50000 1 Bản đồ địa hình Tờ 0.40 0.40 0.402 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 0.30 0.30 0.503 Bảng tính toán Tờ 0.10 0.10 1.004 Băng dính loại vừa Cuộn 0.50 0.70 1.005 Bìa đóng sổ Cái 0.70 0.70 1.006 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 0.20 0.20 0.207 Bút chì kính Cái 0.10 0.15 0.208 Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5 Cái 0.50 2.00 4.009 Giấy A4 (nội) ram 0.05 0.07 0.1010 Giấy gói hàng Tờ 1.00 1.00 1.0011 Mực màu Tuýp 0.03 0.03 0.0412 Mực đen Lọ 0.20 0.20 0.4013 Pin đèn Đôi 0.50 0.50 0.7014 Sổ đo các loại Quyển 0.70 0.70 1.00

Page 141: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

141

STT Danh mục vật tư ĐVT 1/10000 1/25000 1/50000 15 Sổ ghi chép Quyển 0.70 0.70 1.0016 Xăng ô tô Lít 2.00 6.00 12.0017 Dầu nhờn Lít 0.10 0.30 0.60

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp (khi tăng dày). 2. Mức cho trường hợp toạ độ điểm đo và 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng 1.15 mức KCA (đo GPS). 3. Khi điểm đo GLNC trùng điểm KCA: - Mức cho trường hợp toạ độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 87; - Mức cho trường hợp toạ độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 87. 4. Khi số điểm đo góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. b) Vật liệu điều vẽ ảnh Bảng 89

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Ảnh điều vẽ Tờ 1.00 4.00 7.00 25.00 100.002 Bản đồ địa hình Tờ 0.10 0.20 0.40 0.50 0.503 Bản đồ ĐGHC

364/CT Tờ 0.30 0.50 0.50 1.00 1.50

4 Băng dính loại vừa

Cuộn 0.20 0.20 0.50 0.70 1.00

5 Bìa đóng sổ Cái 0.20 0.40 0.60 0.80 1.006 Biên bản bàn giao

TQ Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

7 Bút chì kính Cái 0.01 0.10 0.10 0.15 0.208 Ghi chú điểm toạ

độ cũ Bộ 0.10 1.20 5.00 20.00 80.00

9 Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ 0.10 1.00 1.00 3.00 10.00

10 Giấy can Mét 0.70 1.00 1.50 2.00 2.5011 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.04 0.05 0.07 0.1012 Giấy gói hàng Tờ 0.20 1.00 1.00 1.00 1.0013 Mực màu Tuýp 3.00 3.00 3.00 3.00 3.0014 Mực đen Lọ 0.05 0.50 0.50 0.50 0.5015 Pin đèn Đôi 1.00 2.00 4.00 5.00 7.0016 Sổ đo các loại Q. 0.50 0.70 0.70 0.70 1.0017 Sổ ghi chép Q. 0.50 0.70 0.70 0.70 1.0018 Thuốc hãm màu Gam 5.00 7.00 10.00 15.00 60.00

Ghi chú: mức trên tính cho điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh; điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh. 3. Đo vẽ bù chi tiết 3.1. Dụng cụ đo vẽ bù chi tiết Ca/km2 Bảng 90

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 117.60 82.35 69.30 16.31 11.422 Áo mưa bạt Cái 18 117.60 82.35 69.30 16.31 11.42

Page 142: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

142

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 3 Ba lô Cái 18 313.60 219.60 129.40 43.48 30.444 Giầy cao cổ đôi 12 313.60 219.60 129.40 43.48 30.445 Mũ cứng Cái 12 313.60 219.60 129.40 43.48 30.446 Quần áo BHLĐ Bộ 9 313.60 219.60 129.40 43.48 30.447 Tất sợi Đôi 6 313.60 219.60 129.40 43.48 30.448 Bi đông nhựa Cái 12 313.60 219.60 129.40 43.48 30.449 Bút xoay đơn Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

10 Bút kẻ thẳng Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7611 Compa đơn Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7612 Compa kép Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7613 Cưa cành Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7614 Dao phát cây Cái 12 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7615 Đèn pin Bộ 12 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7616 Địa bàn kỹ thuật Cái 36 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7617 Đồng hồ báo

thức Cái 36 15.68 10.98 6.47 2.17 1.52

18 Ê ke (2 loại) Bộ 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7619 Hòm sắt đựng

tài liệu Cái 48 47.04 32.94 19.41 6.52 4.57

20 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7621 Kẹp sắt Cái 9 47.04 32.94 19.41 6.52 4.5722 Nilon che máy

dài 5m Cái 9 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

23 Nilon gói tài liệu dài 1m

Cái 9 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

24 Ống đựng bản đồ

Cái 24 47.04 32.94 19.41 6.52 4.57

25 Ống nhòm Cái 60 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7626 Ô che máy Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7627 Quy phạm

ngoại nghiệp Quyển 48 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

28 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 47.04 32.94 19.41 6.52 4.5729 Thước đo độ Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7630 Thước 3 cạnh Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7631 Thước cuộn vải

50m Cái 12 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

32 Thước thép 30m Cái 9 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7633 Thước thép

cuộn 2m Cái 12 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

34 Thước nhựa 60cm

Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.76

35 Túi đựng ảnh Cái 12 47.04 32.94 19.41 6.52 4.5736 Bàn gấp Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7637 Ghế gấp Cái 24 7.84 5.49 3.24 1.09 0.7638 Bảng ngắm Cái 36 23.52 16.47 9.71 3.26 2.28

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.55 0.55 0.55 0.49 0.49 2 0.70 0.70 0.70 0.70 0.70 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú 1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức cho đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số 4 1.32 1.32 1.35 1.30 1.30

Page 143: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

143

trong bảng bên:

5 1.85 1.85 1.85

KCĐ 1m 1m 2.5m 10m 10m

2. Mức đo vẽ các khoảng cao đều tính theo hệ số trong bảng sau: KCĐ 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 0.5m 1.20 1.20 1m 1.00 1.00 1.20

2m (2.5m) 0.84 0.84 1.00 5m 0.60 1.20 10m 1.00 1.00 20m 0.80 0.80

3.2. Thiết bị đo vẽ bù chi tiết Ca/km2 Bảng 91 STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

Đo vẽ bù chi tiết 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

KCĐ 0.5m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 19.36 26.00 37.68 51.72 65.64a

Sổ điện tử Cái 1 19.36 26.00 37.68 51.72 65.64KCĐ 1m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 16.92 22.04 31.36 41.52 58.20b

Sổ điện tử Cái 1 16.92 22.04 31.36 41.52 58.20KCĐ 2m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 14.44 18.60 26.40 36.24 49.00c

Sổ điện tử Cái 1 14.44 18.60 26.40 36.24 49.002 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

KCĐ 0.5m a Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 13.96 18.20 26.36 36.20 45.96

Sổ điện tử Cái 1 13.96 18.20 26.36 36.20 45.96KCĐ 1m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 11.84 15.44 21.96 29.08 40.72b

Sổ điện tử Cái 1 11.84 15.44 21.96 29.08 40.72KCĐ 2m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 10.12 13.04 18.48 25.36 34.32c

Sổ điện tử Cái 1 10.12 13.04 18.48 25.36 34.323 Bản đồ tỷ lệ

1/10000

KCĐ 1m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 8.28 10.80 15.36 20.36 28.50a

Sổ điện tử Cái 1 8.28 10.80 15.36 20.36 28.50b KCĐ 2.5m

Page 144: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

144

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 7.08 9.12 12.94 17.74 24.00

Sổ điện tử Cái 1 7.08 9.12 12.94 17.74 24.00KCĐ 5m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 2.6 3.7 5.2 7.0 c

Sổ điện tử Cái 1 2.6 3.7 5.2 7.0 4 Bản đồ tỷ lệ

1/25000

KCĐ 5m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 2.66 3.80 5.43 a

Sổ điện tử Cái 1 2.66 3.80 5.43 KCĐ 10m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 2.13 3.04 4.35 5.22 b

Sổ điện tử Cái 1 2.13 3.04 4.35 5.22 KCĐ 20m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 3.48 4.17 c

Sổ điện tử Cái 1 3.48 4.17 5 Bản đồ tỷ lệ

1/50000

KCĐ 10m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 1.49 2.13 3.04 3.65 a

Sổ điện tử Cái 1 1.49 2.13 3.04 3.65 KCĐ 20m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 1.19 1.70 2.43 2.90 b

Sổ điện tử Cái 1 1.19 1.70 2.43 2.90

3.3. Vật liệu đo vẽ bù chi tiết Bảng 92

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Bảng tổng hợp

thành quả Tờ 2.26 0.45 0.23 0.11 0.06

2 Bảng tính toán Tờ 1.51 0.30 0.15 0.08 0.043 Biên bản bàn giao

TQ Tờ 2.26 0.45 0.23 0.11 0.06

4 Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái 0.75 0.15 0.08 0.04 0.02

5 Cọc gỗ 4cm x 30cm, đinh 5

Cái 30.12 15.00 12.00 10.00 6.00

6 Đĩa mềm Cái 1.00 0.20 0.10 0.05 0.037 Giấy can Mét 0.56 0.11 0.06 0.03 0.018 Giấy Ao loại

100g/m2 Tờ 0.20 0.04 0.02 0.01 0.01

9 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.003 0.002 0.001 0.0004

Page 145: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

145

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 10 Giấy gói hàng Tờ 0.75 0.15 0.08 0.04 0.0211 Mực màu Tuýp 1.13 0.23 0.11 0.06 0.0312 Mực đen Lọ 0.19 0.04 0.02 0.01 0.00513 Pin đèn Đôi 0.75 0.15 0.08 0.04 0.02

4. Tăng dày giải tích 4.1. Dụng cụ tăng dày giải tích Ca/mảnh Bảng 93

STT Danh mục ĐVT Thờihạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Áo Blu Cái 9 1.73 5.90 9.88 34.44 119.352 Dép xốp Đôi 6 1.73 5.90 9.88 34.44 119.353 Bàn làm việc Cái 60 0.43 1.46 2.44 8.51 29.504 Bàn để máy

vi tính Cái 72 1.29 4.41 7.38 25.73 89.17

5 Ghế tựa Cái 60 0.43 1.46 2.44 8.51 29.506 Ghế xoay Cái 72 1.29 4.41 7.38 25.73 89.177 Giá để tài

liệu Cái 60 0.65 2.20 3.69 12.87 44.59

8 Tủ đựng tài liệu

Cái 60 0.65 2.20 3.69 12.87 44.59

9 Êke (2 cái) Bộ 24 0.02 0.07 0.11 0.40 1.3710 Đèn neon (cả

bóng)40W Bộ 24 1.73 5.90 9.88 34.44 119.35

11 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 0.43 1.46 2.44 8.51 29.50

12 Bàn phản quang 80W

Cái 60 1.29 4.41 7.38 25.73 89.17

13 Kính lập thể Cái 48 1.29 4.41 7.38 25.73 89.1714 Đồng hồ treo

tường Cái 36 0.22 0.75 1.25 4.35 15.09

15 Quy phạm nội nghiệp

Q 48 0.22 0.75 1.25 4.35 15.09

16 Quy phạm ng. nghiệp

Q 48 0.02 0.07 0.11 0.40 1.37

17 Máy hút ẩm 2 Kw

Cái 60 0.09 0.31 0.51 1.78 6.17

18 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.01 0.03 0.06 0.20 0.69

19 Quạt thông gió 40W

Cái 36 0.33 1.12 1.87 6.53 22.64

20 Quạt trần 100W

Cái 36 0.43 1.46 2.44 8.51 29.50

21 Xô nhựa 10 lít

Cái 12 0.22 0.75 1.25 4.35 15.09

22 Lưu điện 600w 600w

Cái 60 1.29 4.41 7.38 25.73 89.17

23 Chuột máy tính

Cái 4 0.22 0.75 1.25 4.35 15.09

Page 146: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

146

STT Danh mục ĐVT Thờihạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

24 Điện Kw 3.55 12.10 20.26

70.63

244.77

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.65 0.75 0.75 0.75 0.70 2 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85

Ghi chú 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1/7000 đến 1/9000 1.15 1/10000 đến 1/12000 1.00 1/10000 đến 1/15000 1.80 1/16000 đến 1/20000 1.00 2.30

<1/20000 và > 1/30000 1.10 1.10 1.10

2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤ 1/30000 1.00 1.00 1.00

3. Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.

4.2. Thiết bị tăng dày giải tích Ca/mảnh Bảng 94

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ ảnh 1/7000-1/9000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 0.34 0.44 0.54Máy chích điểm Cái 0.4 1 0.12 0.16 0.19Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 0.21 0.26 0.30Điều hoà Cái 2.2 1 0.23 0.28 0.33

a

Điện Kw 7.4 9.3 11.2Tỷ lệ ảnh 1/10000-1/12000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 0.28 0.38 0.45Máy chích điểm Cái 0.4 1 0.10 0.12 0.16Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 0.17 0.21 0.26Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.19 0.24 0.29

b

Điện Kw 6.2 7.9 9.52 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Tỷ lệ ảnh 1/10000-1/15000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 2.13 2.38 2.63Máy chích điểm Cái 0.4 1 0.75 0.94 1.06Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 1.62 1.87 2.12Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.30 1.50 1.71

a

Điện Kw 45.6 52.4 59.0Tỷ lệ ảnh 1/16000-1/20000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 1.13 1.25 1.44Máy chích điểm Cái 0.4 1 0.44 0.50 0.56Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 1.62 1.87 2.12

b

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.72 0.83 0.96

Page 147: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

147

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Điện Kw 27.1 30.9 35.5

3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Tỷ lệ ảnh 1/16000-1/20000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 4.50 5.00 5.75Máy chích điểm Cái 0.4 1 2.00 2.25 4.50Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 3.06 3.74 4.42Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 2.72 3.16 3.66

a

Điện 96.3 110.5 134.3Tỷ lệ ảnh > 1/30000 và <1/20000

Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 2.02 2.31 2.74Máy chích điểm Cái 0.4 1 0.92 1.10 1.24Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 0.86 1.06 1.25Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.40 1.61 1.81

b

Điện Kw 45.0 52.1 59.7Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 1.59 1.88 2.22Máy chích điểm Cái 0.4 1 0.77 0.99 1.17Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 0.85 1.06 1.25Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.19 1.39 1.60

c

Điện Kw 37.8 44.7 52.14 Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Tỷ lệ ảnh > 1/30000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 7.35 8.40 9.98Máy chích điểm Cái 0.4 1 3.35 4.00 4.50Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 3.13 3.98 4.56Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 4.84 5.59 6.34

a

Điện Kw 159.4 185.0 212.7Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 5.78 6.83 8.08Máy chích điểm Cái 0.4 1 2.78 3.60 4.25Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 3.13 1.74 5.70Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 4.10 4.83 5.58

b

Điện Kw 133.0 152.4 188.55 Bản đồ tỷ lệ 1/50000

Tỷ lệ ảnh > 1/30000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 26.25 30.00 35.63Máy chích điểm Cái 0.4 1 12.00 14.25 16.13Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 11.22 13.77 16.32Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 16.73 19.29 22.04

a

Điện Kw 558.9 646.4 748.9Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy đo toạ độ Cái 0.8 1 20.63 24.38 28.88Máy chích điểm Cái 0.4 1 9.90 12.90 15.15Vi tính, phần mềm tính toán Bộ 0.35 1 11.22 13.77 16.32Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 14.04 16.60 19.35

b

Điện Kw 464.3 554.3 650.5

Page 148: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

148

Ghi chú: khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 4.3. Vật liệu tăng dày giải tích Bảng 95 STT Danh mục vật tư ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Bìa đóng sổ Tờ 0.25 0.40 0.70 0.70 0.702 Bút chì kính Cái 0.05 0.10 0.10 0.15 0.203 Dầu lau chùi máy Lít 0.01 0.01 0.10 0.15 0.204 Đĩa mềm Cái 0.20 0.20 0.50 0.50 1.005 Giấy can Mét 0.10 0.10 0.50 0.50 0.506 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.03 0.04 0.05 0.077 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 0.03 0.03 0.05 0.05 0.058 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ) Tờ 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20

9 Giẻ lau máy Kg 0.10 0.20 0.20 0.20 0.2010 Mực đen Lọ 0.02 0.02 0.02 0.02 0.0211 Mực vẽ các màu Hộp 0.02 0.02 0.02 0.02 0.0212 Phim dương Tờ 2.00 8.00 15.00 25.00 100.0013 Sổ giao ca Quyển 0.50 0.50 0.70 1.00 1.0014 Sổ tay tăng dày Quyển 2.00 8.00 15.00 25.00 100.0015 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 0.50 0.50 0.50 0.70 1.00

16 Cồn công nghiệp Lít 0.20 0.30 0.50 1.00 1.5017 Hộp giấy đựng phim,

ảnh Hộp 0.20 0.20 0.30 0.50 1.00

Ghi chú: mức cho tăng dày giải tích của BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên. 5. Tăng dày trên trạm ảnh số 5.1. Dụng cụ tăng dày trên trạm ảnh số Ca/mảnh Bảng 96

STT Danh mục ĐVT T. hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo Blu Cái 9 1.31 4.42 7.28 25.60 89.292 Dép xốp Cái 6 1.31 4.42 7.28 25.60 89.293 Bàn làm việc Cái 60 0.33 1.11 1.83 6.44 22.47

4 Bàn để máy vi tính

Cái 72 0.98 3.31 5.45 19.16 66.82

5 Ghế tựa Cái 60 0.33 1.11 1.83 6.44 22.476 Ghế xoay Cái 72 0.98 3.31 5.45 19.16 66.827 Giá để tài liệu Cái 60 0.66 2.23 3.67 12.89 44.948 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.50 1.67 2.75 9.66 33.719 Êke (2 cái) Bộ 24 0.02 0.06 0.10 0.34 1.18

10 Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ 30 1.31 4.42 7.28 25.60 89.29

11 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 0.33 1.11 1.83 6.44 22.47

12 Đồng hồ treo tường

Cái 36 0.17 0.56 0.92 3.22 11.24

13 Quy phạm nội nghiệp

Quyển 48 0.17 0.56 0.92 3.22 11.24

14 Quy phạm ng. nghiệp

Quyển 48 0.02 0.06 0.10 0.34 1.18

15 Máy hút ẩm 2 Cái 60 0.03 0.12 0.19 0.67 2.35

Page 149: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

149

STT Danh mục ĐVT T. hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 Kw

16 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.01 0.02 0.03 0.10 0.35

17 Quạt thông gió 40W

Cái 36 0.03 0.09 0.14 0.51 1.77

18 Quạt trần 100W Cái 36 0.33 1.11 1.83 6.44 22.4719 Xô nhựa 10 lít Cái 12 0.17 0.56 0.92 3.22 11.24

20 Lưu điện 600w 600w

Cái 60 0.98 3.31 5.45 19.16 66.82

21 Chuột máy tính Cái 4 0.17 0.56 0.92 3.22 11.24

22 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.02 0.06 0.10 0.34 1.18

23 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.001 0.003 0.005 0.01 0.04

24 Điện Kw 1.4 4.7 7.7 26.8 93.5

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/500001 0.75 0.80 0.75 0.75 0.75 2 0.85 0.90 0.85 0.85 0.85

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1/7000 đến 1/9000 1.25 1/10000 đến 1/12000 1.00 1/10000 đến 1/15000 1.70 1/16000 đến 1/20000 1.00 2.35

<1/20000 và > 1/30000 1.15 1.15 1.15

2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤ 1/30000 1.00 1.00 1.00

3. Khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp. 5.2. Thiết bị tăng dày trên trạm ảnh số Ca/mảnh Bảng 97

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ ảnh 1/7000-1/9000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.13 0.18 0.22Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 0.51 0.65 0.81Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 0.30 0.38 0.46Máy chủ Cái 0.4 1 0.05 0.06 0.07Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.05 0.06 0.07Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.25 0.31 0.37

a

Điện Kw 12.0 15.2 18.7Tỷ lệ ảnh 1/10000-1/12000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.07 0.10 0.13Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 0.43 0.57 0.68Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 0.20 0.26 0.32Máy chủ Cái 0.4 1 0.04 0.05 0.06Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.04 0.05 0.06

b

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.20 0.26 0.31

Page 150: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

150

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Điện Kw 9.2 11.9 14.5

2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Tỷ lệ ảnh 1/10000-1/15000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.70 0.78 0.88Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 3.30 3.78 4.34Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 2.02 2.30 2.70Máy chủ Cái 0.4 1 0.30 0.34 0.39Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.30 0.34 0.39Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.49 1.70 1.95

a

Điện Kw 73.0 83.1 95.4Tỷ lệ ảnh 1/16000-1/20000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.35 0.39 0.43Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 1.75 2.03 2.39Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 0.97 1.15 1.38Máy chủ Cái 0.4 1 0.16 0.18 0.21Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.16 0.18 0.21Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.78 0.91 1.07

b

Điện Kw 38.0 43.9 51.33 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Tỷ lệ ảnh 1/16000-1/20000 Máy quét phim Cái 1.8 1 1.40 1.57 1.75Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 7.44 8.63 10.12Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 4.36 5.16 5.98Máy chủ Cái 0.4 1 0.65 0.76 0.89Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.65 0.76 0.89Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 3.27 3.82 4.45

a

Điện Kw 159.7 185.1 214.9Tỷ lệ ảnh > 1/30000 và <1/2000

Máy quét phim Cái 1.8 1 0.49 0.54 0.60Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 4.02 4.63 5.22Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 1.33 1.57 1.80Máy chủ Cái 0.4 1 0.31 0.35 0.40Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.31 0.35 0.40Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.54 1.77 2.00

b

Điện Kw 74.8 85.9 96.9c Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Máy quét phim Cái 1.8 1 0.39 0.46 0.54 Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 3.27 3.75 4.35Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 1.20 1.47 1.74Máy chủ Cái 0.4 1 0.26 0.30 0.35Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.26 0.30 0.35Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.29 1.50 1.74

Điện Kw 61.8 71.6 83.44 Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Tỷ lệ ảnh > 1/30000 a Máy quét phim Cái 1.8 1 2.45 2.80 3.15

Page 151: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

151

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 14.78 16.83 19.24Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 5.62 6.66 7.70Máy chủ Cái 0.4 1 1.07 1.23 1.40Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 1.07 1.23 1.40Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 5.33 6.15 7.00Điện Kw 280.7 322.0 367.2Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy quét phim Cái 1.8 1 1.75 2.10 2.45Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 12.01 13.78 16.04Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 4.82 5.86 6.90Máy chủ Cái 0.4 1 0.88 1.03 1.19Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 0.88 1.03 1.19Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 4.40 5.14 5.96

b

Điện Kw 226.5 264.1 307.25 Bản đồ tỷ lệ 1/50000

Tỷ lệ ảnh > 1/30000 Máy quét phim Cái 1.8 1 8.75 10.15 11.55Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 52.83 60.05 68.63Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 20.10 23.99 27.89Máy chủ Cái 0.4 1 3.78 4.34 4.98Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 3.78 4.34 4.98Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 18.88 21.71 24.90

a

Điện Kw 1000.0 1148.0 1314.2Tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Máy quét phim Cái 1.8 1 6.30 7.63 8.75Trạm tăng dày Bộ 1.0 1 42.90 50.36 58.67Máy vi tính, phần mềm Bộ 0.35 1 17.30 21.11 24.69Máy chủ Cái 0.4 1 3.11 3.62 4.22Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 3.11 3.62 4.22Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 15.54 18.11 21.10

b

Điện Kw 806.7 950.4 1105.5Ghi chú: khi số mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp 5.3. Vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số Bảng 98

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Bìa đóng sổ Tờ 0.30 0.70 1.00 1.00 1.002 Dầu lau chùi máy Lít 0.01 0.02 0.03 0.05 0.073 Đĩa CD (cơ số 2) Cái 0.20 1.00 2.00 2.50 10.004 Giấy can Mét 0.15 0.15 0.15 0.15 0.305 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.03 0.04 0.10 0.386 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 0.20 0.20 0.20 0.20 0.207 Mực in laze Hộp 0.002 0.006 0.01 0.02 0.088 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.07 0.079 Mực vẽ các màu Hộp 0.03 0.03 0.03 0.07 0.0710 Sổ giao ca Quyển 0.70 0.70 1.00 1.30 1.3011 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 0.15 0.30 0.30 0.30 0.70

12 Cồn công nghiệp Lít 0.03 0.03 0.03 0.07 0.10

Page 152: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

152

13 Bóng đèn máy quét Cái 0.01 0.06 0.08 0.18 0.7414 Pin kính lập thể Đôi 0.20 0.40 0.70 1.50 2.0015 Hộp giấy đựng phim,

ảnh Hộp 0.20 0.20 0.30 0.50 1.00

Ghi chú: không tính pin kính lập thể cho trường hợp sử dụng kính lập thể không cần pin. 6. Đo vẽ trên máy toàn năng 6.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy toàn năng Ca/mảnh Bảng 99

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Áo Blu Cái 9 39.00 60.32 128.07 190.36 259.432 Dép xốp Cái 6 39.00 60.32 128.07 190.36 259.433 Bàn làm việc Cái 60 24.89 38.49 81.73 121.48 165.554 Ghế tựa Cái 60 24.89 38.49 81.73 121.48 165.555 Bàn máy vi tính Cái 60 0.003 0.005 0.005 0.007 0.0076 Ghế máy vi tính Cái 60 0.003 0.005 0.005 0.007 0.0077 Giá để bản vẽ Bộ 60 14.63 22.63 48.04 71.41 97.328 Giá để tài liệu Cái 60 14.63 22.63 48.04 71.41 97.329 Tủ đựng tài liệu Cái 60 14.63 22.63 48.04 71.41 97.3210 Êke (2 cái) Bộ 24 0.49 0.75 1.60 2.38 3.2511 Thước Giơnevơ Cái 120 0.05 0.08 0.16 0.24 0.3212 Thước gỗ 30cm Cái 24 0.49 0.75 1.60 2.38 3.2513 Thước nhựa 1.2

m Cái 24 0.49 0.75 1.60 2.38 3.25

14 Đèn neon (cả bóng)40W

Bộ 30 19.50 30.16 64.03 95.18 129.71

15 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 9.75 15.08 32.02 47.59 64.86

16 Đồng hồ treo tường

Cái 36 9.75 15.08 32.02 47.59 64.86

17 Quy phạm nội nghiệp

Q 48 4.88 7.55 16.02 23.82 32.46

18 Quy phạm ng. Nghiệp

Q 48 0.49 0.75 1.60 2.38 3.25

19 Ký hiệu bản đồ Q 48 4.88 7.55 16.02 23.82 32.4620 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 1.89 2.93 6.22 9.24 12.59

21 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.25 0.38 0.82 1.21 1.66

22 Quạt thông gió 40W

Cái 36 7.31 11.31 24.00 35.68 48.63

23 Quạt trần 100W Cái 36 9.75 15.08 32.02 47.59 64.8624 Xô nhựa 10 lít Cái 12 4.88 7.55 16.02 23.82 32.4625 Lưu điện 600w

600w Cái 60 29.25 45.24 96.05 142.77 194.57

26 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.0004 0.002 0.002 0.01 0.02

27 Điện Kw 52.1 80.6 171.2 254.5

346.9

Page 153: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

153

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.60 0.70 0.85 0.75 0.75 2 0.80 0.90 0.90 0.85 0.85 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên 4 1.20

KCĐ (m) 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

0.5 1.15 1 1.00 1.15 1.30

2 (2.5) 0.85 1.00 1.15 5 0.85 1.00 1.15 10 0.85 1.00 1.15

2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số trong bảng bên:

20 0.85 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/7000 đến 1/9000 1.10

1/10000 đến 1/12000

1.00

1/10000 đến 1/15000

0.80

1/16000 đến 1/20000

1.00 0.90

<1/20000 và >1/30000

0.95 0.95 1.05

3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤1/30000 1.00 1.00 1.00 6.2. Thiết bị đo vẽ trên máy toàn năng Ca/mảnh Bảng 100

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỷ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/12000

Bàn triển điểm Cái 1 0.25 0.25 0.25 0.10Máy đo vẽ toàn năng Cái 1.5 1 16.65 16.50 20.30 32.45Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.002 0.002 0.002 0.002Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 6.83 6.77 8.32 13.30

Điện KW 336.0 332.9 409.6 654.72 Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỷ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000

Bàn triển điểm Cái 0.2 1 0.25 0.25 0.25 Máy đo vẽ toàn năng Cái 1.5 1 25.74 32.91 37.69 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.003 0.003 0.003 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 10.61 13.48 15.40

Điện KW 520.4 663.8 759.5 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000, KCĐ 5m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Bàn triển điểm Cái 0.2 1 0.25 0.25 0.25 Máy đo vẽ toàn năng Cái 1.5 1 64.35 72.88 80.63 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.003 0.003 0.003 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 26.18 29.59 32.69

Điện KW 1294.6 1465.1 1620.0 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000, KCĐ 10m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Bàn triển điểm Cái 0.2 1 1.20 1.20 1.20 Máy đo vẽ toàn năng Cái 1.5 1 87.40 99.75 114.48 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.004 0.004 0.004

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 37.18 42.40 48.59

Page 154: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

154

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 Điện KW 1788.3 2040.4 2340.4

5 Bản đồ tỷ lệ 1/50000, KCĐ 10m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 Bàn triển điểm Cái 0.2 1 2.15 2.15 2.15 Máy đo vẽ toàn năng Cái 1.5 1 124.69 146.06 171.00 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.004 0.004 0.004 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 53.21 62.26 72.78

Điện KW 2554.4 2990.9 3499.6 Ghi chú:

KCĐ (m) 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 0.5 1.15 1 1.00 1.15 1.30

2 (2.5) 0.85 1.00 1.15 5 0.85 1.00 1.15 10 0.85 1.00 1.15

1. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số trong bảng bên:

20 0.85 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/7000 đến 1/9000 1.10

1/10000 đến 1/12000 1.00 1/10000 đến 1/15000 0.80 1/16000 đến 1/20000 1.00 0.90

<1/20000 và >1/30000

0.95 0.95 1.05

2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên: ≤1/30000 1.00 1.00 1.00

6.3. Vật liệu đo vẽ toàn năng Bảng 101 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.002 Dầu lau chùi máy Lít 0.03 0.03 0.07 0.10 0.203 Diamat khổ 90cm m 1.00 1.00 1.00 1.00 1.004 Giấy bọc bản vẽ Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.505 Giấy can Mét 0.50 0.70 1.00 1.50 2.006 Giấy A4 (nội) Ram 0.004 0.02 0.02 0.05 0.197 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ) Tờ 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

8 Giẻ lau máy Kg 0.02 0.04 0.04 0.05 0.079 Mực in laze Hộp 0.001 0.003 0.004 0.01 0.0410 Mực đen Lọ 0.02 0.02 0.05 0.05 0.0511 Mực vẽ các màu Hộp 0.02 0.10 0.01 0.02 0.0212 Sổ giao ca Quyển 0.50 0.50 0.70 1.00 1.0013 Sổ tay đo vẽ Tờ 2.00 8.00 15.00 25.00 100.0014 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 1.00

15 Cồn công nghiệp Lít 0.02 0.02 0.05 0.10 0.20 7. Đo vẽ trên máy ADAM 7.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy ADAM Ca/mảnh Bảng 102

STT Danh mục ĐVT T. hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo Blu Cái 9 35.54 55.18 117.53 174.22 239.92

Page 155: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

155

STT Danh mục ĐVT T. hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 2 Dép xốp Cái 6 35.54 55.18 117.53 174.22 239.923 Bàn máy vi tính Cái 60 26.65 41.39 88.15 130.67 179.944 Ghế máy vi tính Cái 60 26.65 41.39 88.15 130.67 179.945 Giá để tài liệu Cái 60 15.52 24.10 51.33 76.09 104.786 Tủ đựng tài liệu Cái 60 15.52 24.10 51.33 76.09 104.787 Êke (2 cái) Bộ 24 0.52 0.81 1.71 2.54 3.508 Thước Giơnevơ Cái 120 0.05 0.08 0.17 0.25 0.349 Thước nhựa 1.2 m Cái 24 0.52 0.81 1.71 2.54 3.5010 Đèn neon (cả

bóng)40W Bộ 30 35.54 55.18 117.53 174.22 239.92

11 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 6.66 10.35 22.04 32.67 44.99

12 Đồng hồ treo tường

Cái 36 10.34 16.06 34.21 50.71 69.83

13 Quy phạm nội nghiệp

Q 48 5.17 8.03 17.11 25.37 34.93

14 Quy phạm ng. nghiệp

Q 48 0.52 0.81 1.71 2.54 3.50

15 Ký hiệu bản đồ Q 48 5.17 8.03 17.11 25.37 34.9316 Quy định số hoá

BĐĐH Q 48 5.17 8.03 17.11 25.37 34.93

17 Máy hút ẩm 2 Kw

Cái 60 0.89 1.38 2.94 4.36 6.00

18 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.133 0.21 0.44 0.65 0.90

19 Quạt thông gió 40W

Cái 36 4.44 6.90 14.69 21.78 29.99

20 Quạt trần 100W Cái 36 4.44 6.90 14.69 21.78 29.9921 Xô nhựa 10 lít Cái 12 5.17 8.03 17.11 25.37 34.9322 Lưu điện 600w

600w Cái 60 26.65 41.39 88.15 130.67 179.94

23 Chuột máy tính Cái 6 26.65 41.39 88.15 130.67 179.9424 Đầu ghi CD

0.04Kw Cái 72 13.33 20.69 44.07 65.33 89.97

25 Máy in laze 0.5Kw

Cái 72 0.001 0.003 0.005 0.01 0.04

26 Điện Kw 38.3 59.5 126.6 187.7 258.5

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.60 0.70 0.80 0.75 0.70 2 0.80 0.85 0.90 0.85 0.85 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 4 1.20

KCĐ (m) 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

0.5 1.15 1 1.00 1.15 1.30

2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số trong bảng bên:

2 (2.5) 0.85 1.00 1.15

Page 156: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

156

5 0.85 1.00 1.15 10 0.85 1.00 1.15 20 0.85 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1/7000 đến 1/9000 1.10 1/10000 đến

1/12000 1.00

1/10000 đến 1/15000

0.80

1/16000 đến 1/20000

1.00 0.90

<1/20000 và >1/30000

0.95 0.95 1.05

3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤1/30000 1.00 1.00 1.00 7.2. Thiết bị đo vẽ trên máy ADAM Ca/mảnh Bảng 103

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỷ lệ ảnh từ 1/10000 đến1/12000

Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 16.20 21.38 26.31 31.57Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái 0.35 1 15.90 21.08 26.01 31.27

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 5.40 7.13 8.77 10.52

Điện KW 228.2 301.5 371.1 445.52 Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỷ lệ ảnh từ 1/16000 đên 1/20000

Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 27.79 35.54 40.70Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái 0.35 1 30.37 35.62 40.79

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 10.32 12.07 13.80

Điện KW 420.2 507.0 648.4 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10 000, KCĐ 5m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 69.50 78.71 87.08 Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái 0.35 1 68.60 77.81 86.18

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 23.17 26.24 29.03

Điện KW 980.1 1110.3 1228.6 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25 000, KCĐ 10m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 94.39 107.73 123.64 Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái 0.35 1 98.48 112.66 129.47

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 33.23 37.95 43.56

Điện KW 1379.3 1575.6 1808.7 5 Bản đồ tỷ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 126.97 146.46 169.29 Máy vi tính, khoá đo vẽ

Cái 0.35 1 132.70 153.69 178.14

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 44.83 51.83 59.98

Điện KW 1858.5 2147.8 2485.4 Ghi chú:

KCĐ (m) 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo 0.5 1.15

Page 157: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

157

1 1.00 1.15 1.30 2 (2.5) 0.85 1.00 1.15

5 0.85 1.00 1.15 10 0.85 1.00 1.15

hệ số trong bảng bên:

20 0.85 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/500001/7000 đến 1/9000 1.10

1/10000 đến 1/12000 1.00 1/10000 đến 1/15000 0.80 1/16000 đến 1/20000 1.00 0.90

<1/20000 và >1/30000 0.95 0.95 1.05

3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤1/30000 1.00 1.00 1.00

7.3. Vật liệu đo vẽ trên máy ADAM Bảng 104 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.002 Dầu lau chùi máy Lít 0.03 0.03 0.07 0.10 0.203 Diamat khổ 90cm

(Trung Quốc) Mét 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

4 Giấy bọc bản vẽ Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.505 Giấy can Mét 0.50 0.70 1.00 1.00 1.006 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.03 0.04 0.10 0.387 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.008 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ) Tờ 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

9 Giẻ lau máy Kg 0.02 0.04 0.04 0.05 0.0710 Mực in laze Hộp 0.002 0.006 0.01 0.02 0.0811 Mực đen Lọ 0.02 0.02 0.05 0.05 0.0512 Sổ giao ca Quyển 0.50 0.50 0.70 1.00 1.0013 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 2.00

14 Cồn công nghiệp Lít 0.02 0.02 0.05 0.10 0.208. Đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số 8.1. Dụng cụ đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số Ca/mảnh Bảng 105

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo Blu Cái 9 35.54 55.21 117.60 166.87 228.682 Dép xốp Đôi 6 35.54 55.21 117.60 166.87 228.683 Bàn máy vi tính Cái 72 26.66 41.41 88.20 125.15 171.514 Ghế máy vi tính Cái 72 26.66 41.41 88.20 125.15 171.515 Giá để tài liệu Cái 60 13.33 20.70 44.10 62.58 85.766 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.48 0.75 1.60 2.27 3.117 Êke (2 cái) Bộ 24 0.48 0.75 1.60 2.27 3.118 Thước Giơnevơ Bộ 30 0.04 0.07 0.15 0.21 0.299 Thước nhựa 1.2 m Cái 36 0.44 0.69 1.47 2.09 2.8610 Đèn neon (cả

bóng)40W Q 48 35.54 55.21 117.60 166.87 228.68

Page 158: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

158

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 11 Ổn áp (chung) 10A Q 48 6.66 10.35 22.05 31.29 42.8812 Đồng hồ treo tường Q 48 8.89 13.80 29.40 41.72 57.1713 Quy phạm nội

nghiệp Q 48 4.44 6.90 14.70 20.86 28.59

14 Quy phạm ng. nghiệp

Cái 60 0.44 0.69 1.47 2.09 2.86

15 Ký hiệu bản đồ Cái 60 4.82 7.48 15.94 22.62 31.0016 Quy định số hoá

BĐĐH Q 48 4.82 7.48 15.94 22.62 31.00

17 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 36 0.89 1.38 2.94 4.17 5.7218 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 36 0.133 0.21 0.44 0.63 0.8619 Quạt thông gió

40W Cái 12 4.44 6.90 14.70 20.86 28.59

20 Quạt trần 100W Cái 60 4.44 6.90 14.70 20.86 28.5921 Xô nhựa 10 lít Cái 4 4.44 6.90 14.70 20.86 28.5922 Lưu điện 600w

600w Bộ 30 26.66 41.41 88.20 125.15 171.51

23 Chuột máy tính Cái 6 26.66 41.41 88.20 125.15 171.5124 Đầu ghi CD

0.04Kw Cái 72 13.33 20.70 44.10 62.58 85.76

25 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.001 0.003 0.005 0.01 0.04

26 Điện Kw 38.4 59.6 127.1 180.3 247.1

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.65 0.70 0.70 0.70 0.70 2 0.80 0.85 0.85 0.85 0.85 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

4 1.20

KCĐ (m) 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 0.5 1.15 1 1.00 1.15 1.30

2 (2.5) 0.85 1.00 1.15 5 0.85 1.00 1.15 10 0.85 1.00 1.15

2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số trong bảng bên:

20 0.85 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/7000 đến 1/9000 1.10

1/10000 đến 1/12000 1.00 1/10000 đến 1/15000 0.80 1/16000 đến 1/20000 1.00 0.90

<1/20000 và >1/30000 0.95 0.95 1.05

3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤ 1/30000 1.00 1.00 1.00

8.2. Thiết bị đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số Ca/mảnh Bảng 106

Page 159: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

159

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỷ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/12000

Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 1 1 16.25 21.43 26.36 31.61Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 16.09 21.24 26.13 31.36Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.15 0.20 0.25 0.28Máy chủ Bộ 0.4 1 1.08 1.43 1.76 2.11Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 1.08 1.43 1.76 2.11Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 5.52 7.24 8.89 10.64

Điện KW 243.5 320.6 393.8 471.92 Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỷ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000

Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 1 1 27.89 35.64 40.81 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 27.61 35.30 40.43 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 1.86 2.38 2.72 Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 1.86 2.38 2.72 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 9.50 12.08 13.80

Điện KW 418.3 533.4 610.3 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000, KCĐ 5m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 1 1 69.72 78.93 87.30 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 69.03 78.18 86.50 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 4.65 5.26 5.82 Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 4.65 5.26 5.82 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 23.54 26.61 29.40

Điện KW 1040.9 1177.7 1302.1 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000, KCĐ 10m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 1 1 94.71 108.05 123.95 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 93.76 107.01 122.81 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 6.31 7.20 8.26 Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 6.31 7.20 8.26 Điều hoà Cái 2.2 1 31.97 36.42 41.72

Điện KW 1413.6 1611.7 1847.9 5 Bản đồ tỷ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000

Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 1 1 127.39 146.88 169.71 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 126.12 145.48 168.16 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.25 0.30 0.35 Máy chủ Bộ 0.4 1 8.49 9.79 11.31 Thiết bị mạng Bộ 0.1 1 8.49 9.79 11.31 Điều hoà Cái 2.2 1 43.06 49.56 57.17

Điện KW 1902.3 2191.8 2530.8 Ghi chú:

KCĐ (m) 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 0.5 1.15 1 1.00 1.15 1.30

2 (2.5) 0.85 1.00 1.15 5 0.85 1.00 1.15

1. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số trong bảng bên:

10 0.85 1.00 1.15

Page 160: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

160

20 0.85 1.00

Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/7000 đến 1/9000 1.10

1/10000 đến 1/12000 1.00 1/10000 đến 1/15000 0.80 1/16000 đến 1/20000 1.00 0.90

<1/20000 và >1/30000

0.95 0.95 1.05

2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:

≤1/30000 1.00 1.00 1.00

8.3. Vật liệu đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số Bảng 107 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.002 Dầu lau chùi máy Lít 0.03 0.03 0.03 0.07 0.103 Đĩa CD Cái 0.02 0.02 0.03 0.07 0.074 Giấy can Mét 0.50 0.70 1.00 1.00 1.005 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.03 0.04 0.10 0.386 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.007 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ) Tờ 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

8 Mực in laze Hộp 0.002 0.006 0.01 0.02 0.089 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

10 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.07 0.0711 Sổ giao ca Quyển 0.70 1.00 1.00 1.30 1.3012 Sổ tay đo vẽ Tờ 2.00 8.00 15.00 25.00 100.0013 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 0.15 0.20 0.30 0.30 0.70

14 Cồn công nghiệp Lít 0.03 0.03 0.03 0.07 0.1015 Pin kính lập thể Đôi 1.70 3.40 6.20 8.00 10.50

Ghi chú: trường hợp kính lập thể không dùng pin thì không tính mức pin kính lập thể. 9. Vẽ mực bản gốc đo vẽ trên máy toàn năng 9.1. Dụng cụ vẽ mực bản gốc Ca/mảnh Bảng 108

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo Blu Cái 9 36.40 79.52 114.98 118.90 184.062 Dép xốp Cái 6 36.40 79.52 114.98 118.90 184.063 Bàn làm việc Cái 60 9.10 19.88 28.74 29.73 46.024 Ghế tựa Cái 60 9.10 19.88 28.74 29.73 46.025 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 18.20 39.76 57.49 59.45 92.036 Giá để bản vẽ Bộ 60 4.55 9.94 14.37 14.86 23.017 Giá để tài liệu Cái 60 13.65 29.82 43.12 44.59 69.028 Tủ đựng tài liệu Cái 60 13.65 29.82 43.12 44.59 69.029 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 18.20 39.76 57.49 59.45 92.0310 Bút kẻ thẳng đơn Cái 24 4.55 9.94 14.37 14.86 23.0111 Bút kẻ thẳng kép Cái 24 2.28 4.97 7.19 7.43 11.5012 Bút xoay đơn Cái 24 13.65 29.82 43.12 44.59 69.0213 Compa càng Cái 24 2.28 4.97 7.19 7.43 11.50

Page 161: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

161

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 14 Compa vòng tròn

nhỏ Cái 24 4.55 9.94 14.37 14.86 23.01

15 Êke (2 cái) Bộ 24 0.46 0.99 1.44 1.49 2.3016 Thước Drobisep Cái 120 0.46 0.99 1.44 1.49 2.3017 Thước Giơnevơ Cái 120 0.46 0.99 1.44 1.49 2.3018 Đèn neon (cả

bóng)40W Bộ 30 36.40 79.52 114.98 118.90 184.06

19 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 9.10 19.88 28.74 29.73 46.02

20 Đồng hồ treo tường

Cái 36 4.55 9.94 14.37 14.86 23.01

21 Quy phạm nội nghiệp

Q 48 4.55 9.94 14.37 14.86 23.01

22 Quy phạm ng. nghiệp

Q 48 0.46 0.99 1.44 1.49 2.30

23 Ký hiệu bản đồ Q 48 4.55 9.94 14.37 14.86 23.0124 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 0.91 1.99 2.87 2.97 4.60

25 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.14 0.30 0.43 0.45 0.69

26 Quạt thông gió 40W

Cái 36 6.83 14.91 21.56 22.29 34.51

27 Quạt trần 100W Cái 36 9.10 19.88 28.74 29.73 46.0228 Xô nhựa 10 lít Cái 12 4.55 9.94 14.37 14.86 23.0129 Đèn bàn 60W Bộ 12 27.30 59.64 86.23 89.18 138.0530 Điện Kw 52.93 115.64 167.20 172.92 267.68

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

4 1.20 9.2. Thiết bị vẽ mực bản gốc: không sử dụng thiết bị. 9.3. Vật liệu vẽ mực bản gốc Bảng 109

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Bìa đóng sổ Tờ 0.25 0.50 0.70 0.70 0.702 Giấy bọc bản vẽ Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.503 Giấy can m 0.50 0.70 0.50 0.50 0.504 Mực đen Lọ 0.02 0.02 0.05 0.05 0.055 Mực vẽ các màu Hộp 0.02 0.10 0.01 0.02 0.026 Sổ giao ca Quyển 0.50 0.50 0.70 1.00 1.007 Giấy đóng gói

thành quả Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 1.00

8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái 2.00 3.00 5.00 6.00 8.00

9 Giấy A4 (nội) Ram 0.003 0.004 0.006 0.007 0.0110. Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số

Page 162: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

162

10.1. Dụng cụ biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số Ca/mảnh Bảng 110

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo Blu Cái 9 52.66 98.16 138.54 143.26 196.932 Dép xốp Cái 6 52.66 98.16 138.54 143.26 196.933 Bàn để máy vi tính Cái 72 39.50 73.62 103.90 107.44 147.704 Ghế xoay Cái 72 39.50 73.62 103.90 107.44 147.705 Giá để bản vẽ Bộ 60 16.46 30.68 43.29 44.77 61.546 Giá để tài liệu Cái 60 16.46 30.68 43.29 44.77 61.547 Tủ đựng tài liệu Cái 60 16.46 30.68 43.29 44.77 61.548 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 0.66 1.23 1.73 1.79 2.469 Êke (2 cái) Bộ 24 0.66 1.23 1.73 1.79 2.4610 Đèn neon (cả

bóng)40W Bộ 30 52.66 98.16 138.54 143.26 196.93

11 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 9.88 18.41 25.98 26.86 36.9312 Đồng hồ treo tường Cái 36 6.58 12.27 17.32 17.91 24.6213 Quy phạm nội

nghiệp Q 48 6.58 12.27 17.32 17.91 24.62

14 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 1.32 2.45 3.46 3.58 4.9215 Máy hút bụi 1.5

Kw Cái 60 0.20 0.37 0.52 0.54 0.74

16 Quạt thông gió 40W

Cái 36 6.58 12.27 17.32 17.91 24.62

17 Quạt trần 100W Cái 36 6.58 12.27 17.32 17.91 24.6218 Xô nhựa 10 lít Cái 12 6.58 12.27 17.32 17.91 24.6219 Lưu điện 600w Cái 60 39.50 73.62 103.90 107.44 147.7020 Chuột máy tính Cái 4 39.50 73.62 103.90 107.44 147.7021 Đầu ghi CD

0.04Kw Cái 72 0.03 0.06 0.08 0.08 0.12

22 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.001 0.001 0.002 0.003 0.004

23 Điện Kw 44.5 83.0 117.2 121.2 166.6

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

4 1.20 10.2. Thiết bị biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số

Ca/mảnh Bảng 111 STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 K4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 30.94 37.31 45.73 56.04

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.15 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 1.77 2.13 2.61 3.20

1

Thiết bị nối Bộ 0.1 1 1.77 2.13 2.61 3.20

Page 163: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

163

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 K4 mạng Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 4.47 5.38 6.58 8.06

Điện KW 181.5 218.7 267.9 328.1 2 Bản đồ 1/5000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 55.71 65.84 80.68

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 3.18 3.76 4.61 Thiết bị nối mạng

Bộ 0.1 1 3.18 3.76 4.61

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 8.02 9.47 11.59

Điện KW 326.0 385.1 471.6 3 Bản đồ tỷ lệ

1/10000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 77.81 92.97 115.37

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 4.45 5.31 6.59 Thiết bị nối mạng

Bộ 0.1 1 4.45 5.31 6.59

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 11.19 13.35 16.55

Điện KW 454.8 543.2 673.8 4 Bản đồ tỷ lệ

1/25000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 77.84 93.00 115.40

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.20 0.25 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 4.45 5.31 6.59 Thiết bị nối mạng

Bộ 0.1 1 4.45 5.31 6.59

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 11.21 13.37 16.57

Điện KW 455.3 543.7 674.2 5 Bản đồ tỷ lệ

1/50000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 111.22 132.15 160.08

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.25 0.30 0.35 Máy chủ Bộ 0.4 1 6.36 7.55 9.15 Thiết bị nối mạng

Bộ 0.1 1 6.36 7.55 9.15

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 15.99 18.98 22.97

Điện KW 650.0 772.0 934.7

10.3. Vật liệu biên tập bản đồ gốc Bảng 112

Page 164: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

164

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Bìa đóng sổ Tờ 0.25 0.50 0.70 0.70 0.702 Dầu lau chùi máy Lít 0.03 0.03 0.07 0.10 0.203 Giấy bọc bản vẽ Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.504 Giấy can m 0.50 0.50 0.50 0.50 0.505 Giấy A4 Ram 0.01 0.01 0.02 0.03 0.046 Giẻ lau máy Kg 0.02 0.04 0.04 0.05 0.077 Mực in laze Hộp 0.002 0.002 0.004 0.006 0.018 Mực in phun (4

hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

9 Mực đen Lọ 0.02 0.02 0.05 0.05 0.0510 Mực vẽ các màu Hộp 0.02 0.10 0.01 0.02 0.0211 Sổ giao ca Quyển 0.50 0.50 0.70 1.00 2.0012 Giấy đóng gói

thành quả Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 2.00

13 Cồn công nghiệp Lít 0.02 0.02 0.05 0.10 0.2014 Giấy Ao loại

100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

15 Lý lịch bản đồ Quyển 0.10 0.10 0.15 0.20 0.25

11. Lập bình đồ ảnh Mức vật tư, thiết bị cho thành lập BĐA tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000 tính bằng 1.25 mức vật tư, thiết bị thành lập BĐA cho bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ tương ứng tại bảng 181. II. ĐO VẼ CHI TIẾT ĐỊA HÌNH 1. Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh 1.1. Dụng cụ đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh Ca/mảnh Bảng 113

Đo vẽ chi tiết Lập bản vẽ STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/2000 1/5000 1/10000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 26.13 90.00 180.00 4.02 8.79 13.202 Áo mưa bạt Cái 18 26.13 90.00 180.00 3 Ba lô Cái 18 69.68 240.00 480.00 10.72 23.44 35.204 Giầy cao cổ Đôi 12 69.68 240.00 480.00 10.72 23.44 35.205 Găng tay bạt Đôi 6 2.61 9.00 18.00 6 Mũ cứng Cái 12 69.68 240.00 480.00 7 Quần áo

BHLĐ Bộ 9 69.68 240.00 480.00 10.72 23.44 35.20

8 Tất sợi Đôi 6 69.68 240.00 480.00 10.72 23.44 35.209 Bi đông nhựa Cái 12 69.68 240.00 480.00 2.68 5.86 8.80

10 Búa đập đá đóng cọc

Cái 36 0.35 1.20 2.40

11 Bút xoay đơn Cái 24 1.22 4.20 8.40 0.67 1.47 2.2012 Bút kẻ thẳng Cái 24 2.96 10.20 20.40 1.34 2.93 4.4013 Cờ hiệu nhỏ Cái 24 5.23 18.00 36.00 14 Compa đơn Cái 24 0.87 3.00 6.00 0.34 0.73 1.1015 Compa kép Cái 24 0.52 1.80 3.60 0.34 0.73 1.1016 Hòm sắt tài

liệu, khoá Cái 48 10.45 36.00 72.00 4.02 8.79 13.20

17 Nilon gói tài Cái 9 1.74 6.00 12.00 0.67 1.47 2.20

Page 165: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

165

Đo vẽ chi tiết Lập bản vẽ STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/2000 1/5000 1/10000

liệu 1m 18 Ống đựng

bản đồ Cái 24 10.45 36.00 72.00 4.02 8.79 13.20

19 Túi đựng tài liệu

Cái 12 10.45 36.00 72.00 4.02 8.79 13.20

20 Bàn gấp Cái 24 0.52 1.80 3.60 2.01 4.40 6.6021 Ghế gấp

Cái 24 0.52 1.80 3.60 2.01 4.40 6.60

22 Ê ke Bộ 24 1.74 6.00 12.00 0.67 1.47 2.2023 Thước đo độ Cái 24 5.23 18.00 36.00 2.68 5.86 8.8024 Thước 3 cạnh Cái 24 5.23 18.00 36.00 2.68 5.86 8.8025 Thước cuộn

vải 50m Cái 12 2.96 10.20 20.40

26 Thước thép 30m

Cái 9 1.74 6.00 12.00

27 Thước thép cuộn 2m

Cái 12 0.87 3.00 6.00

28 Thước bẹt nhựa 60cm

Cái 24 1.22 4.20 8.40 0.67 1.47 2.20

29 Ký hiệu bản đồ

Quyển

48 1.74 6.00 12.00 0.67 1.47 2.20

30 Quy phạm ng.nghiệp

Quyển

48 1.74 6.00 12.00 0.67 1.47 2.20

31 Bút vẽ kỹ thuật

Cái 6 5.23 18.00 36.00 2.68 5.86 8.80

32 Kẹp sắt Cái 6 10.45 36.00 72.00 4.02 8.79 13.2033 Máy tính tay Cái 24 1.74 6.00 12.00 2.01 4.40 6.6034 Nilon che

máy dài 5m Cái 9 1.74 6.00 12.00

35 Ô che máy Cái 24 10.45 36.00 72.00 36 Đèn pin Cái 12 1.74 6.00 12.00 0.67 1.47 2.2037 Đèn điện tròn

100W Bộ 30 2.96 10.20 20.40 4.02 8.79 13.20

38 Bàn máy vi tính

Cái 72 4.02 8.79 13.20

39 Ghế bàn vi tính

Cái 72 4.02 8.79 13.20

40 Áp kế Cái 60 0.17 0.60 1.20 41 Ẩm kế Cái 60 0.17 0.60 1.20 42 Nhiệt kế Cái 60 0.17 0.60 1.20 43 Mia thuỷ

chuẩn Cái 36 1.74 6.00 12.00

44 Pin khô Cái 24 8.71 30.00 60.00 45 Đồng hồ báo

thức Cái 36 0.87 3.00 6.00 0.34 0.73 1.10

46 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.03 0.05 0.06

47 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.001 0.003 0.005

48 Điện Kw 2.5 9.0 17.0 3.1 7.2 11.2 Ghi chú: (trang sau)

Page 166: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

166

Ghi chú bảng 113 Đo vẽ chi tiết Lập bản vẽ Khó

khăn 1/2000 1/5000 1/10000 1/2000 1/5000 1/10000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.65 0.65 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.70 0.70 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

1. Mức trong bảng 113 tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

4 1.30 1.30 1.30 1.45 1.20 1.20

Đo vẽ chi tiết Lập bản vẽ Khoảng

cao đều 1/2000 1/5000 1/10000 1/2000 1/5000 1/10000 0.5m 1.20 1.20 1.20 1.10 1.05 1.05 1m 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 2m

(2.5m) 0.80 0.70 0.70 0.90 0.95 0.95

2. Mức trong bảng 113 tính cho đo vẽ KCĐ 1m, mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên. 5m 0.50 0.50 0.90 0.90

1.2. Thiết bị đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh Ca/mảnh Bảng 114

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 1 Đo chi tiết Kw

1.1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 KCĐ 0.5m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 7.49 9.75 12.71 16.54

a

Sổ điện tử Cái 1 7.49 9.75 12.71 16.54KCĐ 1m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 6.24 8.03 10.45 13.57

b

Sổ điện tử Cái 1 6.24 8.03 10.45 13.57KCĐ 2m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 5.07 6.63 8.58 12.32

c

Sổ điện tử Cái 1 5.07 6.63 8.58 12.321.2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

KCĐ 0.5m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 26.10 33.90 44.10 57.30

a

Sổ điện tử Cái 1 26.10 33.90 44.10 57.30KCĐ 1m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 21.30 27.60 36.00 46.80

b

Sổ điện tử Cái 1 21.30 27.60 36.00 46.80KCĐ 2.5m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 14.40 18.90 24.60 31.80

c

Sổ điện tử Cái 1 14.40 18.90 24.60 31.80KCĐ 5m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 17.40 22.80

d

Sổ điện tử Cái 1 17.40 22.801.3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

KCĐ 0.5m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 52.20 67.80 88.20 114.6

0

a

Sổ điện tử Cái 1 52.20 67.80 88.20 114.6

Page 167: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

167

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 0

KCĐ 1m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 42.60 55.20 72.00 93.60

b

Sổ điện tử Cái 1 42.60 55.20 72.00 93.60KCĐ 2.5 m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 28.80 37.80 49.20 63.60

c

Sổ điện tử Cái 1 28.80 37.80 49.20 63.60KCĐ 5 m Máy toàn đạc điện tử Bộ 1 20.40 27.00 34.80 45.00

d

Sổ điện tử Cái 1 20.40 27.00 34.80 45.002 Lập bản vẽ

2.1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 KCĐ 0.5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 2.10 2.62 3.65 5.55a

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 Điện Kw 7.30 9.00 12.00 17.50

KCĐ 1m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 1.95 2.42 3.35 4.90

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

b

Điện Kw 7.00 8.00 11.00 16.00KCĐ 2m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 1.62 2.28 3.08 4.38

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

c

Điện Kw 6.00 8.00 10.00 14.002.2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

KCĐ 0.5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 4.85 5.38 7.62 9.32

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

a

Điện Kw 16.00 17.00 24.00 29.00KCĐ 1m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 4.72 5.20 7.32 8.98

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

b

Điện Kw 15.00 17.00 23.00 28.00KCĐ 2.5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 4.60 5.05 7.08 8.65

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

c

Điện Kw 15.00 16.00 22.00 27.00KCĐ 5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 6.62 8.10

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30

d

Điện Kw 21.00 25.00

Page 168: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

168

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 2.3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

KCĐ 0.5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 7.00 8.00 11.50 14.00

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

a

Điện Kw 22.00 25.00 35.00 43.00KCĐ 1m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 7.00 7.75 11.00 13.50

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

b

Điện Kw 22.00 24.00 34.00 41.00KCĐ 2.5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 6.75 7.50 10.50 13.00

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

c

Điện Kw 21.00 23.00 32.00 40.00KCĐ 5m Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 6.50 7.25 10.00 12.50

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30

d

Điện Kw 20.00 23.00 31.00 38.00

1.3. Vật liệu đo vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh Bảng 115

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 6.00 6.00 6.002 Bảng tính toán Tờ 4.00 4.00 4.003 Băng dính loại vừa Cuộn 1.00 1.50 2.004 Bìa đóng sổ Cái 3.00 3.00 3.005 Biên bản bàn giao TQ Tờ 6.00 6.00 6.006 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2.00 2.00 5.007 Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5 Cái 80.00 120.00 150.008 Đĩa CD Cái 0.03 0.03 0.039 Ghi chú điểm toạ độ cũ Điểm 0.10 1.00 5.0010 Ghi chú điểm độ cao cũ Điểm 0.10 0.15 1.0011 Giấy can Mét 1.50 1.50 1.5012 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.03 0.0413 Mực in Laze Hộp 0.002 0.006 0.0114 Giấy gói hàng Tờ 2.00 3.00 3.0015 Lý lịch bản đồ Quyển 1.00 1.00 1.0016 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.0417 Mực đen Lọ 0.50 0.50 1.0018 Pin đèn Đôi 2.00 3.00 5.0019 Sổ đo các loại Quyển 5.00 10.00 16.0020 Sổ ghi chép Quyển 1.00 1.00 1.0021 Sơn đỏ Kg 0.10 0.15 0.2022 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00

2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp

Page 169: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

169

2.1. Dụng cụ đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp Ca/mảnh Bảng 116

STT Danh mục ĐVT Th.hạn Đo chi tiết Lập bản vẽ1 Áo rét BHLĐ Cái 18 21.08 7.982 Áo mưa bạt Cái 18 21.08 3 Ba lô Cái 18 56.20 21.284 Giầy cao cổ đôi 12 56.20 21.285 Găng tay bạt đôi 6 2.81 6 Mũ cứng Cái 12 56.20 7 Quần áo BHLĐ Bộ 9 56.20 21.288 Tất sợi Đôi 6 56.20 21.289 Bi đông nhựa Cái 12 56.20 5.3210 Búa đập đá đóng cọc Cái 36 0.42 11 Bút xoay đơn Cái 24 1.41 1.3312 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.83 2.6613 Compa đơn Cái 24 0.98 0.6714 Compa kép Cái 24 0.56 0.6715 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 11.24 7.9816 Nilon gói tài liệu dài 1m Cái 9 1.83 1.3317 Ống đựng bản đồ Cái 24 11.24 7.9818 Túi đựng tài liệu Cái 12 11.24 7.9819 Bàn gấp Cái 24 0.42 3.9920 Ghế gấp Cái 24 0.42 3.9921 Ê ke Bộ 24 1.83 1.3322 Thước đo độ Cái 24 4.22 5.3223 Thước 3 cạnh Cái 24 5.62 5.3224 Thước cuộn vải 50m Cái 12 2.81 25 Thước thép 30m Cái 9 1.83 26 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.98 27 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 1.83 1.3328 Ký hiệu bản đồ Quyể 48 1.83 1.3329 Quy phạm Quyể 48 1.83 1.3330 Bút vẽ ký thuật Cái 6 5.62 5.3231 Kẹp sắt Cái 6 11.24 7.9832 Máy tính tay Cái 24 1.41 4.0033 Nilon che máy dài 5m Cái 9 1.41 34 Ô che máy Cái 24 8.43 35 Đèn pin Cái 12 1.83 1.3336 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 2.81 7.9837 Bàn máy vi tính Cái 72 2.81 7.9838 Ghế máy vi tính Cái 72 2.81 7.9839 Áp kế Cái 60 0.14 40 Nhiệt kế Cái 60 0.14 41 Pin khô Cái 24 7.03 42 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.70 0.6743 Đầu ghi CD (0.04Kw) Cái 72 0.0344 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.00345 Điện Kw 2.4 6.7

KK Đo chi tiết Lập bản vẽ 1 0.60 0.65 2 0.80 0.80

Ghi chú 1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 3 1.00 1.00

Page 170: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

170

4 1.45 1.30 5 2.00 1.65

2. Mức trong bảng 116 tính cho trường hợp đo vẽ KCĐ 1 m, mức cho các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khoảng cao đều Đo chi tiết Lập bản vẽ 0.5 m 1.20 1.05 1 m 1.00 1.00 2m 0.85 0.95

2.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp Ca/mảnh Bảng 117

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 Đo chi tiết KW

KCĐ 0.5 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 6.42 8.01 10.00 14.25 20.22a

Sổ điện tử Cái 1 6.42 8.01 10.00 14.25 20.22KCĐ 1 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 5.28 6.63 8.43 12.18 16.86b

Sổ điện tử Cái 1 5.28 6.63 8.43 12.18 16.86KCĐ 2 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 4.50 5.62 7.05 10.11 13.80c

Sổ điện tử Cái 1 4.50 5.62 7.05 10.11 13.80Lập bản vẽ KCĐ 0.5m, KCĐ 1m, KCĐ 2m

Máy vi tính Bộ 0.35 1 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

2

Điện Kw 1.1 1.1 1.1 1.1 1.1

2.3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp Bảng 118

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 6.002 Bảng tính toán Tờ 4.003 Băng dính loại vừa Cuộn 1.004 Bìa đóng sổ CáI 3.005 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6.006 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2.007 Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5 Cái 80.008 Đĩa CD Cái 0.039 Ghi chú điểm toạ độ cũ Điểm 0.1010 Ghi chú điểm độ cao cũ Điểm 0.1011 Giấy can Mét 1.5012 Giấy A4 (nội) Ram 0.0313 Mực in Laze Hộp 0.00614 Giấy gói hàng Tờ 2.0015 Lý lịch bản đồ Quyển 1.0016 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04

Page 171: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

171

STT Danh mục ĐVT 1/2000 18 Mực đen Lọ 0.5019 Pin đèn Đôi 2.0020 Sổ đo các loại Quyển 5.0021 Sổ ghi chép Quyển 0.1022 Số liệu điểm toạ độ cũ Điểm 0.1023 Số liệu điểm độ cao cũ Điểm 0.1024 Sơn đỏ Kg 0.1025 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00

3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc 3.1. Dụng cụ đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc Ca/mảnh Bảng 119

1/1000 1/2000

STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn Đo chi

tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản

vẽ 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 51.30 3.60 143.55 5.702 Áo mưa bạt Cái 18 51.30 143.55 3 Ba lô Cái 18 136.80 9.60 382.80 15.204 Giầy cao cổ đôi 12 136.80 9.60 382.80 15.205 Găng tay bạt đôi 6 5.13 14.36 6 Mũ cứng Cái 12 136.80 382.80 7 Quần áo BHLĐ Bộ 9 136.80 9.60 382.80 15.208 Tất sợi đôi 6 136.80 9.60 382.80 15.209 Bi đông nhựa Cái 12 136.80 2.40 382.80 3.8010 Búa đập đá đóng cọc Cái 36 0.68 1.91 11 Bút xoay đơn Cái 24 2.39 0.60 6.70 0.9512 Bút kẻ thẳng Cái 24 5.81 1.20 16.27 1.9013 Compa đơn Cái 24 1.71 0.30 4.79 0.4814 Compa kép Cái 24 1.03 0.30 2.87 0.4815 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 20.52 3.60 57.42 5.7016 Nilon gói tài liệu dài

1m Cái 9 3.42 0.60 9.57 0.95

17 Ống đựng bản đồ Cái 24 20.52 3.60 57.42 5.7018 Túi đựng tài liệu Cái 12 20.52 3.60 57.42 5.7019 Bàn gấp Cái 24 1.03 1.80 2.87 2.8520 Ghế gấp Cái 24 1.03 1.80 2.87 2.8521 Ê ke Bộ 24 3.42 0.60 9.57 0.9522 Thước đo độ Cái 24 10.26 2.40 28.71 3.8023 Thước 3 cạnh Cái 24 10.26 2.40 28.71 3.8024 Thước cuộn vải 50m Cái 12 5.81 16.27 25 Thước thép 30m Cái 9 3.42 9.57 26 Thước thép cuộn 2m Cái 12 1.71 4.79 27 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 2.39 0.60 6.70 0.9528 Ký hiệu bản đồ Quyển 48 3.42 0.60 9.57 0.9529 Quy phạm Quyển 48 3.42 0.60 9.57 0.9530 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 10.26 2.40 28.71 3.8031 Kẹp sắt Cái 6 20.52 3.60 57.42 5.70

Page 172: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

172

1/1000 1/2000

STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn Đo chi

tiết

Hoàn thiện

bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản

vẽ 32 Máy tính tay Cái 24 3.42 9.57 33 Nilon che máy dài 5m Cái 9 3.42 9.57 34 Ô che máy Cái 24 20.52 57.42 35 Đèn pin Cái 12 3.42 0.60 9.57 0.9536 Đèn điện tròn 100W Bộ 30 5.81 3.60 16.27 5.7037 Bàn máy vi tính Cái 72 3.60 5.7038 Ghế bàn vi tính Cái 72 3.60 5.7039 Áp kế Cái 60 0.34 0.96 40 Pin khô Cái 24 17.10 47.85 41 Đồng hồ báo thức Cái 36 1.71 0.30 4.79 0.4842 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.03 0.0343 Máy in laze A4

0.5Kw Cái 72 0.001 0.003

44 Điện Kw 5.0 3.0 14.0 5.0Ghi chú: Ghi chú bảng 119:

1/1000 1/2000 KK

Đo chi tiết Hoàn thiện bản vẽ Đo chi tiết Hoàn thiện

bản vẽ 1 0.55 0.65 0.55 0.95 2 0.70 0.85 0.70 0.95 3 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.35 1.20 1.35 1.05

1. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

5 1.85 1.40 1.85 1.10

1/1000 1/2000 Khoảng cao đều

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

Đo chi tiết

Hoàn thiện bản vẽ

0.5 m 1.20 1.00 1.20 1.00 1 m 1.00 1.00 1.00 1.00

2. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ KCĐ 1 m, mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:

2 m 0.85 1.00 0.85 1.00 3.2. Thiết bị đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc Ca/mảnh Bảng 120

STT Danh mục ĐVT Công suất

Số lượng

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Bản đồ 1/1000 1.1 Đo chi tiết KW

KCĐ 0.5 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 12.90 16.95 24.75 34.11 43.41a

Sổ điện tử Cái 1 12.90 16.95 24.75 34.11 43.41KCĐ 1 m b Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 10.89 14.28 20.52 27.30 38.46

Page 173: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

173

STT Danh mục ĐVT Công suất

Số lượng

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

Sổ điện tử Cái 1 10.89 14.28 20.52 27.30 38.46KCĐ 2 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 9.21 11.97 17.19 23.76 32.28c

Sổ điện tử Cái 1 9.21 11.97 17.19 23.76 32.28Hoàn thiện bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 2.00 2.50 3.00 3.60 4.25

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

1.2

Điện Kw 7.0 8.0 10.0 12.0 14.02 Bản đồ 1/2000

2.1 Đo chi tiết KW KCĐ 0.5 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 36.12 47.40 69.30 95.52 121.56

a

Sổ điện tử Cái 1 36.12 47.40 69.30 95.52 121.56

KCĐ 1 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 30.42 40.02 57.42 76.38 107.70

b

Sổ điện tử Cái 1 30.42 40.02 57.42 76.38 107.70

KCĐ 2 m Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 25.74 33.54 48.12 66.54 90.36c

Sổ điện tử Cái 1 25.74 33.54 48.12 66.54 90.36Hoàn thiện bản vẽ

Máy vi tính, phần mềm

Bộ 0.35 1 4.50 4.50 4.75 5.00 5.25

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

2.2

Điện Kw 14.0 14.0 15.0 16.0 17.0

3.3. Vật liệu đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc Bảng 121 STT Danh mục ĐVT 1/1000 1/2000

1 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 6.00 6.002 Bảng tính toán Tờ 4.00 4.003 Băng dính loại vừa Cuộn 0.80 1.004 Bìa đóng sổ CáI 3.00 3.005 Biên bản bàn giao thành quả Tờ 6.00 6.006 Cọc gỗ 4cm x 30cm, đinh 5 Cái 60.00 80.007 Đĩa CD Cái 0.03 0.038 Ghi chú điểm toạ độ cũ Điểm 1.00 1.009 Ghi chú điểm độ cao cũ Điểm 1.00 1.0010 Giấy can Mét 1.50 1.5011 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00

Page 174: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

174

STT Danh mục ĐVT 1/1000 1/2000 12 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.0313 Mực in Laze Hộp 0.002 0.00614 Giấy gói hàng Tờ 2.00 2.0015 Lý lịch bản đồ Quyển 1.00 1.0016 Pin đèn Đôi 1.50 2.0017 Sổ đo các loại Quyển 2.50 4.0018 Sổ ghi chép Quyển 1.00 1.0019 Số liệu điểm toạ độ cũ Điểm 1.00 1.0020 Số liệu điểm độ cao cũ Điểm 1.00 1.0021 Sơn đỏ Kg 0.10 0.1022 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04

III. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN TỶ LỆ 1/10 000, 1/50 000 1. Dụng cụ 1.1. Dụng cụ xây dựng trạm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị

Ca/trạm, bộ thiết bị Bảng 122

TT Danh mục ĐVT Thời hạn Xây dựng

trạm nghiệm triều

Kiểm nghiệm thiết bị

1 Bộ đồ nề Bộ 18 2.03 2 Cuốc, xẻng Bộ 6 2.03 3 Xô tôn Cái 1 2.03 4 Búa đinh Cái 24 1.35 5 Ác quy 12v Cái 12 4.506 Bộ nạp ác quy Bộ 36 1.807 Thước đo độ Cái 60 0.68 1.808 Đồng hồ bàn Cái 36 6.75 9.009 Cặp tài liệu Cái 12 0.68 0.9010 E ke Cái 60 0.68 0.9011 Đèn pin Cái 12 0.68 0.9012 Thước vải cuộn 30m Cái 18 0.68 0.9013 Quần áo bảo hộ Bộ 6 16.20 57.6014 Giầy bảo hộ Đôi 6 16.20 57.6015 Tất sợi Đôi 3 16.20 57.6016 Găng tay bảo hộ Đôi 1 16.20 57.6017 Mũ cứng Cái 24 16.20 57.6018 Áo mưa Cái 24 6.08 21.6019 Bi đông nhựa Cái 24 16.20 57.6020 Áo rét BHLĐ Cái 18 6.08 21.6021 Hòm sắt đựng dụng cụ, tài

liệu Bộ 48 4.05 5.40

22 Quy phạm ngoại nghiệp Q 48 0.68 0.9023 Địa bàn kỹ thuật Cái 48 0.90

KK Xây dựng trạm nghiệm

triều

Kiểm nghiệm thiết bị

Ghi chú 1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên. 1 0.4 0.80

Page 175: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

175

2 1.00 1.00 3 1.35

2. Mức xây dựng trạm nghiệm triều cho 2 tỷ lệ như nhau.

4 2.65 1.2. Dụng cụ quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu, đo sâu địa hình đáy biển

Ca/mảnh, km2 Bảng 123 Khu vực đo sào Khu vực đo máy STT Danh mục ĐV

tính Thời hạn 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000

1 Quả dọi chuyên dụng Quả 36 1.84 0.43 16.20 32.042 Phao cứu sinh Cái 24 17.14 3.02 216.00 320.403 Phao đánh dấu Cái 24 2.75 0.65 48.60 96.124 Ác quy 12v (loại lớn) Bộ 12 4.59 1.08 129.60 256.325 Bộ nạp ác quy Bộ 36 0.92 0.22 32.40 64.086 Thước đo độ Cái 60 0.92 0.22 16.20 32.047 Eke Cái 60 0.92 0.22 16.20 32.048 Đèn pin Cái 12 0.92 0.22 16.20 32.049 Hộp dụng cụ kỹ thuật Hộp 60 2.75 0.65 32.40 64.0810 Ghế xếp Cái 36 4.91 1.73 129.60 256.3211 Sào đo sâu Cái 36 4.91 1.73 12 Thước nhựa 1.2m Cái 60 0.92 0.22 16.20 32.0413 Máy phát điện Cái 60 2.75 0.65 129.60 256.3214 Bàn làm việc Cái 36 2.75 0.65 129.60 256.3215 Ghế tựa Cái 36 7.34 1.73 129.60 256.3216 Hòm sắt dựng dụng

cụ, tài liệu Cái 36 7.34 1.73 129.60 256.32

17 Đồng hồ bàn Cái 36 9.18 2.16 162.00 320.4018 Bàn máy vi tính Cái 72 0.92 0.22 129.60 256.3219 Ô che máy Cái 24 7.34 1.73 20 Cặp tài liệu Cái 12 1.84 0.43 16.20 32.0421 Ẩm kế Cái 60 0.92 0.22 22 Áp kế Cái 60 0.92 0.22 23 Nhiệt kế Cái 60 0.92 0.22 24 Quần áo bảo hộ Bộ 6 29.34 5.62 475.20 833.0425 Giấy bảo hộ Đôi 6 29.34 5.62 475.20 833.0426 Tất sợi Đôi 3 29.34 5.62 475.20 833.0427 Găng tay bảo hộ Đôi 1 29.34 5.62 475.20 833.0428 Mũ cứng Cái 24 29.34 5.62 475.20 833.0429 Áo mưa Cái 24 11.02 2.11 178.20 312.3030 Bì đông nhựa Cái 24 29.34 5.62 475.20 833.0431 Áo rét BHLĐ Cái 18 11.02 2.11 178.20 312.3032 Ghế xoay Cái 72 0.92 0.22 129.60 256.3233 Ký hiệu bản đồ Q 48 0.92 0.22 16.20 32.0434 Quy phạm ngoại

nghiệp Q 48 0.92 0.22 16.20 32.04

35 Quy phạm nội nghiệp Q 48 0.92 0.22 16.20 32.0436 Máy in lazer A4

0.5Kw Cái 72 0.001 0.02 0.001 0.02

37 Chuột máy tính Cái 4 0.92 0.22 16.20 32.04

Page 176: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

176

Khu vực đo sào Khu vực đo máy STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000

38 Điện Kw 0.004 0.08 0.004 0.08

Khu vực đo sào Khu vực đo máy Loại KK 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000 1 0.85 0.60 0.70 0.60 2 1.00 0.85 0.85 0.75 3 1.00 1.00 1.00 4 1.20 1.30

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 2. Mức cho tỷ lệ 1/50000 đã tính cho 2 điểm nghiệm triều. 3. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tầu

5 1.58

1.3. Dụng cụ xác định vị trí điểm lấy mẫu và lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc Lấy mẫu: xác định vị trí điểm lấy mẫu và lấy mẫu chất đáy. Lấy mẫu đo sào, đo máy: lấy mẫu khu vực đo sâu bằng sào, lấy mẫu khu vực đo sâu bằng máy.

Ca / mảnh, km2 Bảng 124 Lấy mẫu đo sào Lấy mẫu đo máy Thành lập bản gốc

STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000

1 Quả dọi ch.dụng

Quả 36 0.65 0.01 6.48 1.80

2 Dây cáp lụa 200m

Cuộn 36 51.84 14.40

3 Phao cứu sinh

Cái 24 11.66 0.09 48.60 13.50

4 Phao đánh dấu

Cái 24 0.97 0.01 19.44 5.40

5 Ác quy 12v (lớn)

bộ 12 1.62 0.01 51.84 14.40

6 Bộ nạp ác quy

Bộ 36 0.32 0.004 12.96 3.60

7 Thước đo độ

Cái 60 0.32 0.004 6.48 1.80 14.87 12.38

8 Eke Cái 60 0.32 0.004 6.48 1.80 14.87 12.389 Đèn pin Cái 12 0.32 0.004 6.48 1.80 10 Hộp dụng

cụ kỹ thuật Hộp 60 0.32 0.004 12.96 3.60 7.43 6.19

11 Ròng rọc Cái 60 0.97 0.01 25.92 7.20 12 Ghế xếp Cái 36 2.59 0.02 51.84 14.40 13 Gầu lấy

mẫu Cái 36 1.30 0.01 25.92 7.20

14 Thước nhựa 1.2m

Cái 60 0.32 0.004 6.48 1.80 1.40 1.17

15 Thước Đrobưsép

Cái 120 0.75 0.62

16 Máy phát điện

Cái 60 0.97 0.01 51.84 14.40

Page 177: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

177

Lấy mẫu đo sào Lấy mẫu đo máy Thành lập bản gốc STT Danh mục

ĐV tính

Thời hạn 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000

17 Bàn làm việc

Cái 36 0.97 0.01 51.84 14.40

18 Ghế tựa Cái 36 2.59 0.02 51.84 14.40 19 Tủ tài liệu Cái 36 22.30 18.5920 Hòm sắt Cái 36 2.59 0.02 51.84 14.40 22.30 18.5921 Đồng hồ

bàn Cái 36 0.32 0.003 6.48 1.80

22 Quạt trần 100w

Cái 36 7.02 5.85

23 Đèn neon 40w

Bộ 30 56.16 46.80

24 Bàn máy vi tính

Cái 72 0.32 0.004 51.84 14.40 49.14 40.95

25 Giá để tài liệu

Cái 36 22.30 18.59

26 Quạt thông gió 40w

Cái 36 7.02 5.85

27 Ô che máy Cái 24 2.59 0.02 28 Cặp tài liệu Cái 12 0.65 0.01 6.48 1.80 7.43 6.1929

Ẩm kế Cái 60 0.32 0.004

30 Áp kế Cái 60 0.32 0.004 31 Nhiệt kế Cái 60 0.32 0.004 32 Ổn áp

(chung) 10ACái 60 12.29 10.24

33 Lưu điện 600w

Cái 60 49.14 40.95

34 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.21

0.18

35 Máy hút ẩm 2 Kw

Cái 60 1.42

1.20

36 Quần áo bảo hộ

Bộ 9 12.96 0.09 207.36 57.60

37 Giầy bảo hộ Đôi 6 12.96 0.09 207.36 57.60 38 Tất sợi Đôi 3 12.96 0.09 207.36 57.60 39 Găng tay

bảo hộ Đôi 1 12.96 0.09 207.36 57.60

40 Mũ cứng Cái 24 12.96 0.09 207.36 57.60 41 áo mưa Cái 24 4.86 0.04 77.76 21.60 42 Bi đông

nhựa Cái 24 12.96 0.09 207.36 57.60

43 Áo rét BHLĐ

Cái 18 4.37 0.04 77.76 21.60

44 Ghế xoay Cái 72 0.32 0.004 51.84 14.40 49.14 40.9545 Giá để bản

vẽ Cái 60 7.43 6.19

46 Đồng hồ Cái 36 14.04 11.70

Page 178: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

178

Lấy mẫu đo sào Lấy mẫu đo máy Thành lập bản gốc STT Danh mục

ĐV tính

Thời hạn 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000

treo tường 47 Ký hiệu bản

đồ Q. 48 0.32 0.004 6.48 1.80 7.43 6.19

48 Quy phạm ng.nghiệp

Q. 48 0.32 0.004 6.48 1.80 7.43 6.19

49 Quy phạm nội nghiệp

Q. 48 0.32 0.004 6.48 1.80 7.43 6.19

50 Quy định số hoá

Q. 48 7.43 6.19

51 Chuột máy tính

Cái 4 0.32 0.004 6.48 1.80 37.16 30.97

52 Thước Giơnevơ

Cái 120 0.75 0.62

53 Áo Blu Cái 9 56.16 46.8054 Dép xốp Đôi 6 56.16 46.8055 Máy in lazer

A4 0.5Kw Cái 72 0.002 0.003 0.002 0.003

0.002

0.003

56 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.05 0.05

57 Điện Kw 0.008 0.01 0.008 0.01 53.7 45.1

Lấy mẫu đo sào Lấy mẫu đo máy Th. lập bản gốc KK 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000 1/10000 1/50000

1 0.70 0.70 0.70 0.70 0.70 0.70 2 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.20 1.30 1.15

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 2. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tàu

5 1.58

2. Thiết bị đo sâu, xác định vị trí điểm lấy mẫu lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc Bảng 125

STT Danh mục ĐVT Công suất

Số lượng

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

1 Bản đồ 1/10000 1.1 Đo sâu a Đo sâu bằng sào Ca/km2 Kw

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 1.28 1.53

Sổ điện tử Cái 1 1.28 1.53 Máy đàm thoại Bộ 1 1.28 1.53 Máy tính xách tay

Cái 1 0.25 0.31

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.51 0.61 b Đo sâu bằng máy

hồi âm Ca/

mảnh

Máy đo sâu Cái 1 18.45 22.50 27.00 33.25

Page 179: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

179

STT Danh mục ĐVT Công suất

Số lượng

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

Máy đàm thoại Bộ 1 7.38 9.00 10.80 13.30 Omnistar, seastar Cái 1 18.45 22.50 27.00 33.25 Máy vi tính xách tay

Cái 1 3.69 4.50 5.40 6.65

Phần mềm đo sâu Cái 1 18.45 22.50 27.00 33.25 Ô tô 12 chỗ Cái 1 7.38 9.00 10.80 13.30 Máy vi tính P-SEA Master 400

Bộ 0.35 1 18.45 22.50 27.00 33.25

1.2 Lấy mẫu chất đáy a Lấy mẫu khu vực

đo sào Ca/km2

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 0.68 0.81

Sổ điện tử Cái 1 0.68 0.81 Máy đàm thoại(Radio link)

Bộ 1 0.68 0.81

Máy tính xách tay

Cái 1 0.14 0.16

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.27 0.32 b Lấy mẫu chất đáy

khu vực đo sâu bằng máy

Ca mảnh

Máy đàm thoại Bộ 1 4.60 5.40 6.48 8.17 Omnistar, seastar Cái 1 11.48 13.50 16.20 20.43 Máy vi tính xách tay

Cái 1 2.30 2.70 3.24 4.09

Phần mềm đo sâu Cái 1 11.48 13.50 16.20 20.43 Ôtô 12 chỗ Cái 1 4.59 5.40 6.48 8.17

Máy vi tính P-SEA Master 400

Bộ 0.35 1 11.48 13.50 16.20 20.43

1.3 Thành lập bản đồ gốc

Mảnh

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.14 0.18 0.21 Phần mềm đo vẽ Cái 1 34.02 41.58 49.14 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 4.86 5.94 7.02

Máy vi tinh PC Cái 0.35 1 34.02 41.58 49.14 Máy chủ Cái 0.4 1 1.94 2.38 2.81 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 1.94 2.38 2.81

Điện Kw 198.45 242.55 286.74

2 Bản đồ 1/50000 2.1 Đo sâu

a Đo sâu bằng sào Ca Km2

Kw

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 0.16 0.23 0.27

Sổ điện tử Cái 1 0.16 0.23 0.27 Máy đàm thoại Cái 1 0.16 0.23 0.27

Máy tính xách tay

Cái 1 0.04 0.05 0.05

Page 180: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

180

STT Danh mục ĐVT Công suất

Số lượng

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.06 0.09 0.11

b Đo sâu bằng máy hồi âm

Ca mảnh

Máy đo sâu Cái 1 24.30 30.15 40.05 52.73 63.18Máy đàm thoại Cái 1 9.72 12.06 16.02 21.09 25.27Omnistar, seastar Cái 1 24.30 30.15 40.05 52.73 63.18

Máy vi tính xách tay

Cái 1 4.86 6.03 8.01 10.55 12.64

Phần mềm đo sâu Cái 1 24.30 30.15 40.05 52.73 63.18Ô tô 12 chỗ Cái 1 9.72 12.06 16.02 21.09 25.27Máy phát điện Cái 1 24.30 30.15 40.05 52.73 63.18

Máy vi tính P-SEA Master 400

Cái 0.35 1 24.30 30.15 40.05 52.73 63.18

2.2 Lấy mẫu chất đáy

a Lấy mẫu khu vực đo sào

Ca Km2

Máy toàn đạc điện tử

Bộ 1 0.005 0.01 0.01

Sổ điện tử Cái 1 0.005 0.01 0.01 Máy đàm thoại Cái 1 0.005 0.01 0.01 Máy tính xách tay

Cái 1 0.001 0.001 0.001

Ôtô 12 chỗ Cái 1 0.002 0.002 0.003 b Lấy mẫu chất đáy

khu vực đo bằng máy

Ca Mảnh

Máy đàm thoại Cái 1 0.90 1.26 1.80 2.85 3.80Omnistar, seastar Cái 1 2.25 3.15 4.50 7.13 9.50Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.45 0.63 0.90 1.43 1.90

Phần mềm đo sâu Cái 1 2.25 3.15 4.50 7.13 9.50Ôtô 12 chỗ Cái 1 Máy phát điện Cái 1 2.25 3.15 4.50 7.13 9.50

Máy vi tính P-SEA Master 400

Cái 0.35 1 2.25 3.15 4.50 7.13 9.50

2.3 Thành lập bản đồ gốc

Mảnh

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.13 0.15 0.18 0.21 Phần mềm đo vẽ Cái 1 28.35 34.65 40.95 47.25 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 4.05 4.95 5.85 6.75

Máy vi tinh PC Cái 0.35 1 28.35 34.65 40.95 47.25 Máy chủ Cái 0.4 1 1.62 1.98 2.34 2.70 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 1.62 1.98 2.34 2.70

Điện Kw 165.4 202.1 238.9 275.7 3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 3.1. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10 000 Bảng 126

Page 181: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

181

STT Danh mục Đơn vị

tính

Xây dựng trạm

nghiệm triều

Kiểm nghiệm thiết bị

Đo sâu bằng máy

Đo sâu

bằng sào

Lấy mẫu

khu đo máy

Lấy mẫu

khu đo sào

Thành lập bản gốc

1 Giấy viết Tập 0.50 1.00 2.00 3.00 0.50 0.50 2 Sổ công tác Q 0.20 0.20 1.00 2.00 0.50 0.50 0.503 Băng đo sâu Cuộn 12.00 4 Sổ đo sâu Q 4.00 8.00 5 Xăng máy

phát, ôtô Lít

10.00250.00

0000250.0

0 100.00 100.00

6 Dầu nhờn Lít 1.00 2.00 2.00 1.00 1.00 7 Dây chão

nilon Mét 50.00 50.00 40.00 40.00

8 Dây chằng cao su

Mét 20.00 20.00 10.00 10.00

9 Đĩa CD Cái 0.10 0.10 0.10 0.10 0.2010 Giấy Ao loại

100g/m2 Tờ 0.20 1.20 3.00 3.00 1.00 1.00 4.00

11 Pin đèn đôi 0.20 0.50 3.00 3.00 1.00 1.00 1.0012 Bút chì màu Cái 2.00 2.00 1.00 1.00 1.0013 Cờ hiệu

chuyên dụng Cái 3.00 4.00 2.00 2.00

14 Sổ lấy mẫu Q 2.00 2.00 15 Sổ quan trắc

nghiệm triều Q 4.00 6.00

16 Sổ đo Totalstation

Q 1.00 2.00

17 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.02 0.03 0.03 0.0418 Mực in laze Hộp 0.004 0.004 0.006 0.006 0.00819 Mực in phun

(4 hộp 4 màu) Hộp 0.04

20 Giấy ô ly Mét 6.00 8.00 0.50 0.50 21 Giấy can

Trung quốc Mét 2.00 2.00 0.50 0.50 1.00

22 Giấy bọc hàng

Tờ 3.00 3.00 1.00 1.00 2.00

23 Lý lịch bản đồ

Q 1.00

24 Bản đồ cũ Tờ 0.20 2.00 2.00 0.50 0.50 2.0025 Đĩa mềm Cái 15.00 10.00 5.00 5.00 26 Xà phòng rửa

tay Kg 0.02 0.02 0.03 0.02 0.02 0.01 0.01

27 Xi măng Pc 300

Kg 350.00

28 Đá dăm M3 1.00 29 Cát vàng M3 0.50 30 Gỗ cốp pha M3 0.20 31 Đinh 5 cm

đến 10 cm Kg 0.60

32 Dây thép buộc

Kg 0.50

Page 182: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

182

STT Danh mục Đơn vị

tính

Xây dựng trạm

nghiệm triều

Kiểm nghiệm thiết bị

Đo sâu bằng máy

Đo sâu

bằng sào

Lấy mẫu

khu đo máy

Lấy mẫu

khu đo sào

Thành lập bản gốc

33 Thước đo mực nước

Bộ 1.00

34 Sổ kiểm nghiệm

Q 5.00

3.2. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50 000 Bảng 127

STT Danh mục ĐVT Đo sâu bằng máy

Đo sâu bằng sào

Lấy mẫu

khu đo máy

Lấy mẫu

khu đo sào

Thành lập bản

gốc

1 Giấy viết Tập 4.00 4.00 0.50 0.50 2 Sổ công tác Q 1.00 2.00 0.20 0.20 0.503 Băng đo sâu Cuộn 25.00 4 Sổ đo sâu Q 4.00 8.00 5 Xăng máy phát, ôtô Lít 500.00 500.00 100.00 100.00 6 Dầu nhờn Lít 2.00 2.00 1.00 1.00 7 Dây nilon Mét 75.00 30.00 70.00 30.00 8 Dây chằng cao su Mét 60.00 10.00 3.00 3.00 9 Đĩa CD Cái 0.15 0.15 0.10 0.10 0.2510 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 3.00 5.00 1.00 1.00 4.0011 Pin đèn Đôi 6.00 3.00 1.00 1.00 1.0012 Cờ hiệu chuyên dụng Cái 7.00 7.00 2.00 2.00 13 Sổ lấy mẫu Q 2.00 2.00 14 Sổ quan trắc ngh.triều Q 6.00 6.00 15 Sổ đo totalstation Q 2.00 2.00 16 Giấy A4 (nội) Ram 0.03 0.03 0.04 0.04 0.0417 Mực in laze Hộp 0.006 0.006 0.008 0.008 0.00818 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.04

19 Giấy ô ly Mét 10.00 50.00 0.50 0.50 20 Giấy can Mét 2.00 2.00 0.50 0.50 1.0021 Giấy bọc hàng Tờ 3.00 3.00 1.00 1.00 2.0022 Lý lịch bản đồ Q 1.0023 Bản đồ cũ Tờ 2.00 2.00 0.50 0.50 2.0024 Đĩa mềm Cái 20.00 15.00 10.00 5.00 25 Xà phòng rửa tay Kg 0.03 0.03 0.04 0.03 0.03

Ghi chú 1. Định mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỷ lệ 1/50000 như mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỷ lệ 1/10000. 2. Định mức sử dụng nhiên liệu, nước ngọt vệ sinh công nghiệp khi dùng tầu chuyên ngành phục vụ công việc đo sâu, lấy mẫu tính theo công suất của máy tầu, máy phát điện trên tầu, xuồng công tác và số ca sản xuất. IV. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ. THANH VẼ BẢN ĐỒ. CHẾ IN BẢN ĐỒ

Page 183: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

183

1. Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề 1.1. Dụngcụ thanh vẽ bản đồ Ca/mảnh Bảng 128

STT Danh mục ĐVT T.

hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

Chuyên đề

1 Áo blu Cái 9 54.80 116.95 140.20 166.32 251.24 76.322 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 41.10 87.71 105.15 124.74 188.43 57.243 Bàn kính Cái 60 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.544 Bút kẻ thẩng đơn cáI 24 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.165 Bút kẻ thẳng kép Cái 24 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.166 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.167 Bút xoay đơn Cái 24 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.168 Bút xoay đôi Cái 24 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.549 Panh kẹp chữ Cái 24 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.16

10 Dao trổ ( cắt chữ) cái 6 20.55 43.86 52.58 62.37 94.22 28.6211 Com pa càng Cái 24 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.5412 Compa vòng tròn

nhỏ Cái 24 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.54

13 Dép xốp ĐôI 6 54.80 116.95 140.20 166.32 251.24 76.3214 Đồng hồ tr. tường Cái 36 13.70 29.24 35.05 41.58 62.81 19.0815 Đèn neon 40W Bộ 30 54.80 116.95 140.20 166.32 251.24 76.3216 Đèn điện 100W Bộ 30 41.10 87.71 105.15 124.74 188.43 57.2417 Êke Bộ 24 20.55 43.86 52.58 62.37 94.22 28.6218 Giá để bản vẽ Cái 60 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.1619 Giá để tàI liệu

bằng sắt Cái 60 27.40 58.48 70.10 83.16 125.62 38.16

20 Ghế tựa Cái 60 41.10 87.71 105.15 124.74 188.43 57.2421 Ký hiệu bản đồ Q. 48 13.70 29.24 35.05 41.58 62.81 19.0822 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 1.37 2.92 3.51 4.16 6.28 1.91

23 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.21 0.44 0.53 0.62 0.94 0.29

24 Máy tính tay Cái 36 0.69 1.46 1.75 2.08 3.14 0.9525 Quạt thông gió

40W Cái 36 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.54

26 Quạt trần 100W Cái 36 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.5427 Quy phạm nội

nghiệp Q. 48 13.70 29.24 35.05 41.58 62.81 19.08

28 Tủ đựng tàI liệu Cái 60 13.70 29.24 35.05 41.58 62.81 19.0829 Thước Đrôbưsep Cái 120 0.69 1.46 1.75 2.08 3.14 0.9530 Thước Giơnevơ Cái 120 0.69 1.46 1.75 2.08 3.14 0.9531 Thước nhựa dài

1.2m Cái 24 13.70 29.24 35.05 41.58 62.81 19.08

32 Thước tỷ lệ Cái 24 6.85 14.62 17.53 20.79 31.41 9.5433 Xô nhựa 10 lít Cái 12 6.85 14.62 35.05 20.79 31.41 19.0834 Bình nóng lạnh

2.5 Kw Cái 60 0.10 0.22 0.26 0.31 0.46 0.14

35 Máy in lazer A4 0.5Kw

cái 72 0.002 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008

36 Điện Kw 88.7 189.3 227.0 269.3 406.8 123.6

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 C. đề Ghi chú: mức trên tính cho loại KK3, mức cho 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60

Page 184: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

184

2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên (riêng mức bình nóng lạnh cho các loại KK đều bằng nhau)

4 1.4

1.2. Thiết bị thanh vẽ bản đồ Ca/mảnh Bảng 129

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.40 0.40 0.40 Máy phiên Cái 9.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80 Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.10 1.40 1.60

Điện Kw 168.9 169.8 170.4 2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.40 0.40 0.40 Máy phiên Cái 9.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80 Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.00 2.40 2.90

Điện Kw 171.5 172.7 174.2 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.40 0.40 0.40 Máy phiên Cái 9.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80 Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.40 2.80 3.40

Điện Kw 172.7 173.9 175.6 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.40 0.40 0.40 Máy phiên Cái 9.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80 Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.60 2.00 2.40

Điện Kw 170.4 171.5 172.7 5 Bản đồ tỷ lệ 1/50000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.40 0.40 0.40 Máy phiên Cái 9.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80 Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.60 2.00 2.40

Điện Kw 170.4 171.5 172.7 6 Bản đồ chuyên đề

Page 185: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

185

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.40 0.40 0.40 Máy phiên Cái 9.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.50 0.50 0.50 Máy kontac phim Cái 10 1 0.14 0.14 0.14 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.14 0.14 0.14 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.90 1.10 1.40

Điện Kw 133.7 134.3 135.2

1.3. Vật liệu thanh vẽ bản đồ Bảng 130

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 Chuyên đề

1 Sổ ghi chép công tác Q 0.08 0.12 0.15 0.20 0.25 0.35 2 Mực đen Lọ 0.13 0.25 0.25 0.32 0.45 0.63 3 Phim FU5 (70x80cm) Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 Giấy ảnh cắt dán

(20 x 30cm) Tờ 5.50 8.25 8.25 5.50 5.50 5.50

5 Phim cắt dán chữ (20 x 30cm)

Tờ 0.76 1.50 1.50 2.00 3.00 4.20

6 Băng dính phim Cuộn 0.15 0.30 0.30 0.50 0.75 1.05 7 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

8 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 9 Bản lam kỹ thuật Tờ 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 10 Giấy can A4 (ngoại) Ram 0.003 0.006 0.006 0.01 0.01 0.01 11 Giấy ghi ý kiến kiểm

tra Tờ 3.53 5.60 7.00 10.00 15.00 21.00

12 Giấy bọc bản vẽ Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 1.00 13 Giấy can Mét 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 14 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 15 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 0.50 1.00 1.00 1.50 2.00 2.80 16 Axetol Lit 0.10 0.25 0.25 0.30 0.36 0.43 17 Mực in lazer Hộp 0.004 0.008 0.010 0.012 0.014 0.02 18 Khăn mặt Cái 0.02 0.03 0.03 0.03 0.05 0.07 19 Xà phòng Kg 0.05 0.10 0.10 0.10 0.15 0.21 20 Giấy bồi kẽm Tờ 5.00 7.50 7.50 5.00 5.00 5.00 21 Bột gạo tẻ Kg 0.07 0.10 0.10 0.07 0.07 0.07 22 Vải xô màn Mét 0.10 0.13 0.13 0.10 0.10 0.10 23 Đèn đỏ Cái 0.20 0.31 0.39 0.49 0.70 0.98 24 Bromua Kali Gam 2.39 3.80 4.75 6.33 9.50 13.29 25 Cacbonat natri Gam 9.58 15.20 19.00 25.33 38.00 53.20 26 Hydro quynol Gam 2.39 3.80 4.75 6.33 9.50 13.29 27 Sunfat natri Gam 9.58 15.20 19.00 25.33 38.00 53.20 28 Hyposunfat natri Gam 9.58 15.20 19.00 25.33 38.00 53.20 29 Metol Gam 2.39 3.80 4.75 6.33 9.50 13.29 30 A xit axetic Gam 2.39 3.80 4.75 6.33 9.50 13.29 31 Axetol Gam 3.81 6.04 7.55 10.07 15.10 21.15 32 Kẽm bồi bản vẽ Cái 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

2. Biên vẽ bản đồ địa hình

Page 186: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

186

2.1. Dụng cụ biên vẽ a) Dụng cụ biên vẽ BĐĐH khi sử dụng bản đồ tài liệu là bản đồ màu in trên giấy

Ca/mảnh Bảng 131

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 Áo blu Cái 9 246.77 278.46 301.11 388.74 557.932 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 187.81 211.93 229.17 295.86 424.633 Bàn kính Cái 60 31.30 35.32 38.20 49.31 70.774 Bút kẻ thẩng đơn Cái 24 123.38 139.23 150.56 194.37 278.975 Bút kẻ thẳng kép Cái 24 123.38 139.23 150.56 194.37 278.976 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 123.38 139.23 150.56 194.37 278.977 Bút xoay đơn Cái 24 123.38 139.23 150.56 194.37 278.978 Bút xoay đôi Cái 24 31.30 35.32 38.20 49.31 70.779 Com pa càng Đôi 24 31.30 35.32 38.20 49.31 70.77

10 Compa vòng tròn nhỏ

Cái 24 31.30 35.32 38.20 49.31 70.77

11 Dép xốp Bộ 6 246.77 278.46 301.11 388.74 557.9312 Đồng hồ treo

tường Bộ 36 62.60 70.64 76.39 98.62 141.54

13 Đèn neon 40W Bộ 30 250.42 282.58 305.56 394.48 566.1814 Đèn điện 100W Bộ 30 185.08 208.85 225.84 291.56 418.4615 Êke Cái 24 92.54 104.42 112.91 145.77 209.2216 Giá để bản vẽ Cái 60 123.38 139.23 150.56 194.37 278.9717 Giá để tài liệu sắt Q. 60 123.38 139.23 150.56 194.37 278.9718 Ghế tựa Cái 80 185.08 208.85 225.84 291.56 418.4619 Ký hiệu bản đồ Cái 48 61.70 69.62 75.28 97.19 139.5020 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 6.26 7.06 7.64 9.86 14.15

21 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.94 1.06 1.15 1.48 2.12

22 Máy tính tay Cái 36 3.13 3.53 3.82 4.93 7.0823 Quạt thông gió

40W Q. 36 30.85 34.81 37.64 48.60 69.75

24 Quạt trần 100W Cái 36 31.30 35.32 38.20 49.31 70.7725 Quy phạm nội

nghiệp Cái 48 30.85 34.81 37.64 48.60 69.75

26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 61.70 69.62 75.28 97.19 139.5027 Thước Đrôbsep Cái 120 3.13 3.53 3.82 4.93 7.0828 Thước Giơnevơ Cái 120 3.13 3.53 3.82 4.93 7.0829 Thước nhựa

1.2m Cái 24 62.60 70.64 76.39 98.62 141.54

30 Thước tỷ lệ Cái 24 30.85 34.81 37.64 48.60 69.7531 Xô nhựa 10 lít Cái 12 31.30 35.32 38.20 49.31 70.7732 Bình nóng lạnh

2.5 Kw Cái 60 0.11 0.12 0.13 0.17 0.25

33 Máy in lazer A4 0.5Kw

Cái 72 0.06 0.06 0.07 0.09 0.12

34 Điện Kw 395.8 446.7 483.0 623.5 894.9

KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK 3, mức cho các loại 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Page 187: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

187

KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

3 1 1 1 1 1

2. Trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức dụng cụ số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 141. b) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu là lưu đen Ca/mảnh Bảng 132 STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 Áo blu Cái 9 141.08 198.14 198.24 298.55 458.732 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 107.38 150.80 150.88 227.22 349.133 Bàn kính Cái 60 17.90 25.13 25.15 37.87 58.194 Bút kẻ thẩng đơn Cái 24 70.54 99.07 99.12 149.27 229.365 Bút kẻ thẳng kép Cái 24 70.54 99.07 99.12 149.27 229.366 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 70.54 99.07 99.12 149.27 229.367 Bút xoay đơn Cái 24 70.54 99.07 99.12 149.27 229.368 Bút xoay đôi Cái 24 17.90 25.13 25.15 37.87 58.199 Com pa càng Đôi 24 17.90 25.13 25.15 37.87 58.19

10 Compa vòng tròn nhỏ

Cái 24 17.90 25.13 25.15 37.87 58.19

11 Dép xốp Bộ 6 141.08 198.14 198.24 298.55 458.7312 Đồng hồ treo

tường Bộ 36 35.79 50.27 50.29 75.74 116.38

13 Đèn neon 40W Bộ 30 143.17 201.07 201.17 302.96 465.5014 Đèn điện 100W Bộ 30 105.82 148.61 148.68 223.92 344.0515 Êke Cái 24 52.90 74.30 74.34 111.95 172.0216 Giá để bản vẽ Cái 60 70.54 99.07 99.12 149.27 229.3617 Giá để tài liệu sắt Q. 60 70.54 99.07 99.12 149.27 229.3618 Ghế tựa Cái 80 105.82 148.61 148.68 223.92 344.0519 Ký hiệu bản đồ Cái 48 35.27 49.54 49.56 74.64 114.6920 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 3.58 5.03 5.03 7.57 11.64

21 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.54 0.75 0.75 1.14 1.75

22 Máy tính tay Cái 36 1.79 2.51 2.51 3.79 5.8223 Quạt thông gió

40W Q. 36 17.64 24.77 24.78 37.32 57.35

24 Quạt trần 100W Cái 36 17.90 25.13 25.15 37.87 58.1925 Quy phạm nội

nghiệp Cái 48 17.64 24.77 24.78 37.32 57.35

26 Tủ đựng tài liệu Cái 60 35.27 49.54 49.56 74.64 114.6927 Thước Đrôbsep Cái 120 1.79 2.51 2.51 3.79 5.8228 Thước Giơnevơ Cái 120 1.79 2.51 2.51 3.79 5.8229 Thước nhựa 1.2

m Cái 24 35.79 50.27 50.29 75.74 116.38

30 Thước tỷ lệ Cái 24 17.64 24.77 24.78 37.32 57.3531 Xô nhựa 10 lít Cái 12 17.90 25.13 25.15 37.87 58.1932 Bình nóng lạnh

2.5 Kw Cái 60 0.06 0.09 0.09 0.13 0.21

33 Máy in Lazer A4 0.5Kw

Cái 72 0.03 0.04 0.04 0.07 0.10

34 Điện Kw 226.3 317.8 318.0 478.9 735.8 Ghi chú: KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

Page 188: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

188

1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

1. Mức trên tính cho loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

2. Trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức dụng cụ số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 141. c) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số Ca/mảnh Bảng 133

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 Áo blu Cái 9 131.25 131.65 208.85 331.96 331.962 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 70.58 99.89 100.19 158.95 252.653 Bàn kính Cái 60 11.76 16.65 16.70 26.49 42.114 Bút kẻ thẳng

đơn Cái 24 11.76 16.65 16.70 26.49 42.11

5 Bút kẻ thẳng kép

Cái 24 11.76 16.65 16.70 26.49 42.11

6 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 11.76 16.65 16.70 26.49 42.117 Bút xoay đơn Cái 24 3.53 4.99 5.01 7.95 12.638 Bút xoay đôi Cái 24 3.53 4.99 5.01 7.95 12.639 Dép xốp Bộ 6 92.74 131.25 131.65 208.85 331.96

10 Đồng hồ treo tường

Bộ 36 23.53 33.30 33.40 52.98 84.22

11 Đèn neon 40W Bộ 30 94.11 133.19 133.59 211.94 336.8612 Đèn điện 100W Bộ 30 69.56 98.44 98.74 156.64 248.9813 Êke Cái 24 11.76 16.65 16.70 26.49 42.1114 Giá để bản vẽ Cái 60 46.37 65.63 65.82 104.43 165.9815 Giá để tài liệu

sắt Q. 60 46.37 65.63 65.82 104.43 165.98

16 Ghế tựa Cái 80 23.53 33.30 33.40 52.98 84.2217 Kí hiệu bản đồ Cái 48 23.19 32.82 32.91 52.22 83.0018 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 2.35 3.33 3.34 5.30 8.42

19 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.35 0.50 0.50 0.79 1.26

20 Quạt thông gió 40W

Q. 36 11.59 16.41 16.46 26.11 41.50

21 Quạt trần 100W Cái 36 11.76 16.65 16.70 26.49 42.1122 Quy phạm nội

nghiệp Cái 48 11.59 16.41 16.46 26.11 41.50

23 Tủ đựng tài liệu Cái 60 23.19 32.82 32.91 52.22 83.0024 Thước Giơnevơ Cái 120 1.18 1.66 1.67 2.65 4.2125 Thước nhựa 1.2

m Cái 24 11.76 16.65 16.70 26.49 42.11

26 Thước tỷ lệ Cái 24 3.53 4.99 5.01 7.95 12.6327 Xô nhựa 10 lít Cái 12 11.76 16.65 16.70 26.49 42.1128 Máy in lazer

A4 0.5Kw Cái 72 0.02 0.03 0.03 0.05 0.07

29 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.06 0.08 0.08 0.13 0.21

30 Bàn máy vi tính Cái 72 47.06 66.60 66.80 105.97 169.2331 Ghế xoay Cái 72 47.06 66.60 66.80 105.97 169.6332 Điện Kw 147.9 209.3 210.0 333.1 529.4

Ghi chú:

Page 189: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

189

1. Khi biên vẽ BĐĐH tỷ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức dụng cụ số hoá BĐĐH tỷ lệ tương ứng tại bảng 141.

KK 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

2. Mức trong bảng 133 tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

2.2. Thiết bị biên vẽ bản đồ địa hình

a) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy hoặc lưu đen Ca/mảnh Bảng 134 STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Biên vẽ 1/5000 Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.80 0.80 0.80Máy phiên Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.00 2.40 2.90Máy triển toạ độ cái 1 0.1 0.12 0.15

Điện Kw 247.8 249.0 250.42 Biên vẽ 1/10 000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.80 0.80 0.80Máy phiên Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.40 2.80 3.40Máy triển toạ độ cái 0.2 1 0.12 0.14 0.17

Điện Kw 249.0 250.2 251.93 Biên vẽ 1/25 000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.80 0.80 0.80Máy phiên Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.60 2.00 2.40Máy triển toạ độ cái 0.2 1 0.08 0.1 0.12

Điện Kw 246.6 247.8 249.04 Biên vẽ 1/50 000

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.80 0.80 0.80Máy phiên Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.60 2.00 2.40

Page 190: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

190

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy triển toạ độ cái 0.2 1 0.08 0.10 0.12Điện Kw 246.6 247.8 249.0

5 Biên vẽ 1/100 000 Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.80 0.80 0.80Máy phiên Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy phơi lam Cái 9.4 1 0.80 0.80 0.80Máy kontac phim Cái 10 1 0.24 0.24 0.24Máy xử lý phim Cái 3 1 0.24 0.24 0.24Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.92 2.40 2.88Máy triển toạ độ cái 0.2 1 1.60 2.00 2.40

Điện Kw 250.2 252.3 254.4Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức thiết bị số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức thiết bị số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 143. b) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số Ca/mảnh Bảng 135

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Biên vẽ 1/5000 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.35 0.44 0.53Máy vi tính PC Cái 0.35 1 51.35 66.89 87.07Phần mềm số hoá Bản 1 51.35 66.89 87.07Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 8.78 11.45 14.91

Điện Kw 314.4 409.7 533.42 Biên vẽ 1/10 000

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.35 0.44 0.53Máy vi tính PC Cái 0.35 1 73.43 95.22 123.57Phần mềm số hoá Bản 1 73.43 95.22 123.57Điều hoà 8000 BTU Cái 2.2 12.56 16.30 21.17

Điện Kw 449.2 582.7 756.23 Biên vẽ 1/25 000

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.35 0.44 0.53Máy vi tính PC Cái 0.35 1 76.14 98.65 127.94Phần mềm số hoá Bản 1 76.14 98.65 127.94Điều hoà 8000 BTU Cái 2.2 13.02 16.89 21.92

Điện Kw 465.7 603.7 782.94 Biên vẽ 1/50 000

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.35 0.44 0.53Máy vi tính PC Cái 0.35 1 117.72 152.49 197.77Phần mềm số hoá Bản 1 117.72 152.49 197.77Điều hoà 8000 BTU Cái 2.2 20.15 26.13 33.90

Điện Kw 719.7 932.7 1209.85 Biên vẽ 1/100 000

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.35 0.44 0.53 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 181.88 235.66 305.73

Page 191: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

191

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3

Phần mềm số hoá Bản 1 181.88 235.66 305.73Điều hoà 8000 BTU Cái 2.2 31.15 40.40 52.42Điện Kw 1111.5 1440.8 1869.4

Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỷ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức thiết bị số hoá BĐĐH tỷ lệ tương ứng tại bảng 143 (trừ máy in phun).

2.3. Vật liệu biên vẽ a) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy hoặc lưu đen Bảng 136

STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 Sổ ghi chép công tác Q 0.11 0.20 0.25 0.30 0.422 Mực đen Lọ 0.14 0.25 0.32 0.45 0.633 Mực vẽ 6 màu Hộp 0.68 1.23 1.75 2.50 3.504 Điamat khổ 70cmx80cm

(Nhật) Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00

5 Phim FU5 (70cmx80cm) Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.006 Giấy ảnh cắt dán

(20cmx30cm) Tờ 3.04 5.50 5.50 5.50 7.70

7 Băng dính phim Cuộn 0.17 0.30 0.50 0.75 1.058 Kẽm bồi giấy ảnh Kẽm 1.00 1.00 1.00 1.00 1.009 Giấy đóng gói thành quả Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0010 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.0011 Giấy phơi lam kỹ thuật Tờ 5.00 5.00 5.00 5.00 5.0012 Giấy ghi ý kiến kiểm tra Tờ 5.53 10.00 15.00 20.00 28.0013 Lý lịch bản đồ Q. 1.00 1.00 1.00 1.00 1.0014 Giấy bọc bản vẽ Tờ 1.00 2.00 2.00 2.00 2.0015 Giấy can (Trung Quốc) Mét 3.00 3.00 3.00 3.00 3.0016 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.02 0.03 0.04 0.0517 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 0.55 1.00 1.50 2.00 2.8018 Axetol Lit 0.14 0.25 0.30 0.36 0.4319 Mực in lazer Hộp 0.002 0.004 0.006 0.008 0.0120 Khăn mặt Cái 0.01 0.02 0.03 0.05 0.0721 Xã phòng Kg 0.03 0.05 0.10 0.15 0.2122 Đèn đỏ Cái 0.22 0.39 0.49 0.70 0.9823 Cồn công nghiệp Lít 0.004 24 Axit Acetic ml 18.81 25 Gielatin Gam 12.15 26 Hydroxit Natri ml 78.00 27 Phẩm đen Gam 3.45 28 Phẩm đỏ Gam 1.73 29 Phẩm xanh Gam 1.42 30 Phèn chua Gam 43.5 31 Bóng đèn halogen Cái 0.009 32 Kính tiêu hao m2 0.80

Page 192: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

192

STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 33 Fericitrat Amonium Gam 4.80 34 Potat sium Fericynat Gam 4.20 35 Axit citric Gam 4.20 36 Fericitrrat Potatsium Gam 34.50

Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức vật liệu số hoá bản đồ gốc biên vẽ tính bằng 1,2 mức vật liệu số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 142.

b) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số Bảng 137 STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 Sổ ghi chép công tác Q 0.11 0.20 0.25 0.30 0.422 Mực đen Lọ 0.06 0.10 0.13 0.18 0.253 Mực vẽ 6 màu Hộp 0.06 0.10 0.13 0.18 0.254 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 7.00 7.00 7.00 7.00 7.005 Giấy đóng gói thành quả Tờ 4 4.00 4.00 4.00 4.006 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 2 2.00 2.00 2.00 2.007 Giấy ghi ý kiến kiểm tra Tờ 5.00 10.00 15.00 20.00 28.008 Lý lịch bản đồ Q. 1 1.00 1.00 1.00 1.009 Giấy can Mét 3 3.00 3.00 3.00 3.0010 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.02 0.03 0.04 0.0511 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 0.55 1.00 1.50 2.00 2.8012 Mực in lazer Hộp 0.002 0.004 0.006 0.008 0.0113 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007

14 Đĩa CD (cơ số 2) Cái 0.03 0.04 0.05 0.07 0.1015 Khăn mặt Cái 0.01 0.02 0.03 0.05 0.0716 Xã phòng Kg 0.03 0.05 0.10 0.15 0.21

Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỷ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm 0.4 mức vật liệu số hoá BĐĐH tỷ lệ tương ứng tại bảng 142 (trừ mức giấy Ao loại 100g/m2 và mực in phun).

3. Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học

3.1. Dụng cụ thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề Bảng 138 STT Danh mục ĐVT Thời hạn Bản đồ chuyên đề đề

1 Áo blu Cái 9 272.80 2 Bàn làm việc Cái 60 102.30 3 Bàn vẽ kỹ thật Cái 60 51.15 4 Bàn kính Cái 60 34.10 5 Bàn máy vi tính Cái 72 204.60 6 Ghế xoay Cái 72 204.60 7 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 10.23 8 Com pa càng Cái 24 3.41 9 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 3.41 10 Dép xốp ĐôI 6 272.8

Page 193: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

193

STT Danh mục ĐVT Thời hạn Bản đồ chuyên đề đề 11 Đồng hồ treo tường Cái 36 85.25 12 Đèn neon 40W Bộ 30 204.60 13 Êke Bộ 24 6.84 14 Giá để tài liệu bằng sắt Cái 60 3.410 15 Ghế tựa Cái 60 34.10 16 Kí hiệu bản đồ Q. 48 34.10 17 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 10.91 18 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.34 19 Máy tính tay Cái 36 6.82 20 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 51.15 21 Quạt thông gió 40W Cái 36 34.10 22 Quạt trần 100W Cái 36 51.15 23 Quy phạm nội nghiệp Quyển 48 68.20 24 Tủ đựng tài liệu Cái 60 3.41 25 Thước Đrôbsep Cái 120 6.82 26 Thước Giơnevơ Cái 120 6.82 27 Thước nhựa 1m2 Cái 24 68.20 28 Xô nhựa 10 lít Cái 12 136.4 29 Quy định số hoá Quyển 48 34.10 30 Lưu điện 600w Cái 60 136.40 31 Chuột máy tính Cái 4 204.60 32 Bàn cắt phim Cái 60 34.1 33 Giá để phim Cái 60 34.1 34 Khay đựng thuốc (3 cái) Bộ 24 34.1 35 Bình nóng lạnh 2.5 Kw Cái 60 0.05 36 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.02 37 Điện năng Kw 311.79

KK1 KK2 KK3 KK4 Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại

KK3, mức cho các loại KK khác được tính từ mức trên theo hệ số trong bảng bên:

0.55 0.70 1.00 1.30

3.2. Thiết bị thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề Bảng 139

STT Danh mục ĐVT Công suất KK1 KK2 KK3 KK4

5.1 Biên tập khoa học Máy vi tính PC Cái 0.35 2.50 3.50 5.00 7.50 Điều hoà nhiệt độ Cái 2.2 2.00 2.67 3.73 5.33 Điện năng Kw 44.0 60.0 84.0 120.0

5.2 Biên tập kỹ thuật Máy vi tính PC Cái 0.35 15.00 20.10 29.70 38.40 Điều hoà nhiệt độ Cái 2.2 4.70 6.30 9.20 12.13 Điện năng Kw 131.0 175.0 257.0 337.0

5.3 Xây dựng bản tác giả Máy vi tính PC Cái 0.35 57.20 76.40 108.90 145.60 Máy quét Cái 2.5 0.40 0.50 0.70 0.90 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 3.80 5.10 7.20 9.70

Page 194: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

194

STT Danh mục ĐVT Công suất KK1 KK2 KK3 KK4

Hub Máy chủ Netserver

LH3 Cái 0.4 3.80 5.10 7.20 9.70

Máy in phun Ao Cái 0.4 0.40 0.50 0.70 1.00 Phần mềm số hoá Bản 24.60 32.40 43.20 52.20 Máy điều hoà nhiệt độ Cái 2.2 12.67 16.93 24.13 32.27 Điện năng Kw 428.0 570.0 813.0 1088.0

5.4 Biên tập ra phim Máy xử lý phim Cái 3 0.60 0.60 0.60 0.60 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 0.40 0.50 0.60 0.80 Máy vi tính Cái 0.35 24.40 28.70 36.40 45.20 Thiết bị nối mạng

Hub Bộ 0.1 1.40 1.70 2.10 2.60

Máy chủ Netserver LH3

Cái 0.4 1.40 1.70 2.10 2.60

Máy in phun Ao Cái 0.4 0.60 0.80 1.00 1.20 Phần mềm số hoá Bản 21.60 25.20 31.80 39.60 Máy ghi đĩa CD Cái 0.4 0.50 0.50 0.50 0.50 Máy soát phim Cái 3.6 2.80 3.50 4.60 5.60 Máy in

phim(Mapsecter) Bộ 12 1.00 1.40 1.80 2.10

Điều hoà Cái 2.2 7.20 8.40 10.60 13.20 Điện năng Kw 417.7 516.6 656.6 795.1

3.3. Vật liệu thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề Bảng 140

STT Danh mục ĐVT Biên tập khoa học, biên tập kỹ thuật

Xây dụng bản tác giả

Biên tập ra phim

1 Sổ ghi chép công tác Q 0.30 0.50 0.502 Mực đen Lọ 3 Mực vẽ 6 màu Hộp 4 Giấy đóng gói thành quả Tờ 3.00 8.005 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 1.00 1.00 2.256 Bản lam kỹ thuật Tờ 10.00 5.00 4.007 Giấy ghi ý kiến kiểm tra Tờ 34.00 36.008 Lý lịch bản đồ Q. 9 Giấy bọc bản vẽ Tờ 10 Giấy can m 1.50 1.50 1.8011 Giấy A4 (nội) Ram 0.10 0.04 0.0112 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1 1 13 Mực in Lazer Hộp 0.02 0.008 0.00214 Khăn mặt Cái 0.05 0.08 0.0815 Xã phòng Kg 0.15 0.25 0.2516 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 10.00 5.0017 Đèn đỏ Cái 0.0118 Đía CD Cái 1.50 1.0019 Thuốc tẩy rửa Lít 0.01 0.02 0.02

Page 195: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

195

STT Danh mục ĐVT Biên tập khoa học, biên tập kỹ thuật

Xây dụng bản tác giả

Biên tập ra phim

20 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.10 0.03 0.0321 Khăn lau máy Cái 0.10 0.17 0.1722 Cồn 96o Lít 0.10 0.17 0.2023 Thuốc hiện 6 phim Lit 4.2824 Thuốc định 6 phim Lit 4.2825 Băng dính phim Cuộn 0.2026 Phim (70cmx80cm) Phim 6.0027 Nước tráng phim m3 0.30 0.30 0.3028 Bản đồ màu Tờ Quy định tại Thiết kế kỹ thuật - Dự toán

4. Số hoá bản đồ địa hình 4.1. Dụng cụ số hoá bản đồ địa hình Ca/mảnh Bảng 141

STT Danh mục

ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 Áo blu Cái 9 37.42 65.76 92.83 98.32 137.74 197.272 Bàn vẽ kỹ

thuật Cái 60 0.91 1.60 2.26 2.40 3.36 4.81

3 Bàn kính Cái 60 1.41 2.48 3.50 3.71 5.20 7.444 Bàn máy

vi tính Cái 72 28.06 49.32 69.62 73.74 103.31 147.95

5 Ghế xoay Cái 72 28.06 49.32 69.62 73.74 103.31 147.956 Dép xốp Đôi 6 37.42 65.76 92.83 98.32 137.74 197.277 Đồng hồ

treo tường

Cái 36 9.13 16.04 22.65 23.98 33.60 48.12

8 Đèn neon 40W

Bộ 30 36.51 64.17 90.58 95.94 134.41 192.50

9 Êke Bộ 24 0.47 0.82 1.16 1.23 1.73 2.4710 Giá để tài

liệu sắt Cái 60 0.47 0.82 1.16 1.23 1.73 2.47

11 Ghế tựa Cái 60 0.91 1.60 2.26 2.40 3.36 4.8112 Kí hiệu

bản đồ Q. 48 4.68 8.22 11.60 12.29 17.22 24.66

13 Máy hút ẩm 2 Kw

Cái 60 0.91 1.60 2.26 2.40 3.36 4.81

14 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.14 0.24 0.34 0.36 0.50 0.72

15 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 7.02 12.33 17.41 18.44 25.83 37.00

16 Quạt thông gió 40W

Cái 36 4.68 8.22 11.60 12.29 17.22 24.66

17 Quạt trần 100W

Cái 36 4.56 8.02 11.32 11.99 16.80 24.06

18 Quy phạm nội nghiệp

Q. 48 4.56 8.02 11.32 11.99 16.80 24.06

19 Tủ đựng Cái 60 0.47 0.82 1.16 1.23 1.73 2.47

Page 196: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

196

STT Danh mục

ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

tài liệu 20 Thước

Đrôbưsep Cái 120 0.46 0.80 1.13 1.20 1.68 2.41

21 Thước nhựa 1.2 m

Cái 24 9.35 16.44 23.21 24.58 34.44 49.32

22 Xô nhựa 10 lít

Cái 12 4.56 8.02 11.32 11.99 16.80 24.06

23 Quy định số hoá

Q. 48 4.68 8.22 11.60 12.29 17.22 24.66

24 Lưu điện 600w 600w

Cái 60 18.71 32.88 46.42 49.16 68.87 98.64

25 Chuột máy tính

Cái 4 28.06 49.32 69.62 73.74 103.31 147.95

26 Máy in Lazer A4 0.5Kw

Cái 72 0.0003 0.0004 0.001 0.001 0.001 0.001

27 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.004 0.005 0.006 0.01 0.01 0.02

28 Điện Kw 34.8 61.1 86.29 91.4 128.0 183.4

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú: Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

4.2. Vật liệu số hoá bản đồ địa hình Bảng 142 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 Sổ ghi chép công tác Q 0.10 0.16 0.20 0.25 0.30 0.42 2 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

3 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 Giấy can Mét 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 5 Giấy A4 (nội) Ram 0.003 0.004 0.006 0.007 0.01 0.014 6 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 7 Mực in lazer Hộp 0.001 0.001 0.001 0.002 0.002 0.003 8 Đĩa CD (cơ số 2) Cái 0.02 0.03 0.04 0.05 0.07 0.10 9 Thuốc tẩy rửa Lit 0.003 0.004 0.01 0.01 0.01 0.01

10 Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

11 Khăn mặt Cái 0.01 0.02 0.02 0.03 0.05 0.07 12 Xã phòng Kg 0.03 0.04 0.05 0.10 0.15 0.21 13 Khăn lau máy Cái 0.03 0.04 0.05 0.07 0.10 0.14 14 Bản đồ màu Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 15 Cồn 96o Lit 0.03 0.04 0.05 0.07 0.10 0.14 16 Bóng đèn máy quét Cái 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003

4.3. Thiết bị số hoá bản đồ địa hình Ca/mảnh Bảng 143

Page 197: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

197

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 18.23 22.03 27.38 Máy quét Cái 2.5 1 0.30 0.30 0.30 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.22 1.47 1.83 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 1.22 1.47 1.83 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.24 0.30 Phần mềm số hoá Bản 1 17.75 21.49 26.78 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 3.04 3.67 4.56

Điện Kw 121.7 145.9 179.8 2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 31.85 38.57 48.13 Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 2.12 2.57 3.21 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 2.12 2.57 3.21 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 31.16 37.82 47.32 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 5.31 6.43 8.02

Điện Kw 210.9 253.4 313.9 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 45.04 53.81 67.94 Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 3.00 3.59 4.53 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 3.00 3.59 4.53 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 44.35 53.06 67.13 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 7.51 8.97 11.32

Điện Kw 294.0 349.5 438.7 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 51.74 61.66 71.95 Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 3.45 4.11 4.80 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 3.45 4.11 4.80 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 51.05 60.91 71.14 Điều hoà 12000 BTU 8.62 10.28 11.99

Điện 336.2 398.9 464.0 5 Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 70.12 84.06 100.81Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 4.67 5.60 6.72 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 4.67 5.60 6.72 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.36 0.42 Phần mềm số hoá Bản 1 69.37 83.25 99.94 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 11.69 14.01 16.80

Điện Kw 452.2 540.2 645.9 6 Bản đồ tỷ lệ 1/100 000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 100.28 120.28 144.37

Page 198: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

198

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 6.69 8.02 9.62 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 6.69 8.02 9.62 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.42 0.48 Phần mềm số hoá Bản 1 99.47 119.41 143.44Điều hoà 12000BTU Cái 2.2 1 16.71 20.05 24.06 Điện Kw 642.4 768.6 920.6

5. Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình dạng số (vectơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 5.1. Dụng cụ chuyển hệ toạ độ BĐĐH dạng số (vectơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000 Ca/mảnh Bảng 144

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 Áo blu Cái 9 14.52 18.84 19.94 22.03 26.39 29.212 Bàn vẽ kỹ

thuật Cái 60 0.36 0.47 0.50 0.55 0.66 0.73

3 Bàn máy vi tính

Cái 72 10.89 14.13 14.96 16.52 19.79 21.91

4 Ghế xoay Cái 72 10.89 14.13 14.96 16.52 19.79 21.915 Dép xốp Đôi 6 14.52 18.84 19.94 22.03 26.39 29.216 Đồng hồ

treo tường Cái 36 3.63 4.71 4.99 5.51 6.60 7.30

7 Đèn neon 40W

Bộ 30 14.52 18.84 19.94 22.03 26.39 29.21

8 Êke Bộ 24 0.18 0.24 0.25 0.28 0.33 0.379 Giá để tài

liệu sắt Cái 60 0.18 0.24 0.25 0.28 0.33 0.37

10 Ghế tựa Cái 60 0.36 0.47 0.50 0.55 0.66 0.7311 Kí hiệu

bản đồ Q. 48 1.82 2.36 2.49 2.75 3.30 3.65

12 Máy hút ẩm 2 Kw

Cái 60 0.36 0.47 0.50 0.55 0.66 0.73

13 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.05 0.07 0.07 0.08 0.10 0.11

14 Ổn áp (chung)10A

Cái 60 3.63 4.71 4.99 5.51 6.60 7.30

15 Quạt thông gió 40W

Cái 36 1.82 2.36 2.49 2.75 3.30 3.65

16 Quạt trần 100W

Cái 36 1.82 2.36 2.49 2.75 3.30 3.65

17 Quy phạm nội nghiệp

Q. 48 3.63 4.71 4.99 5.51 6.60 7.30

18 Tủ đựng tàI liệu

Cái 60 0.18 0.24 0.25 0.28 0.33 0.37

19 Thước Đrôbưsep

Cái 120 0.18 0.24 0.25 0.28 0.33 0.37

20 Thước nhựa 1.2m

Cái 24 3.63 4.71 4.99 5.51 6.60 7.30

21 Xô nhựa 10 lít

Cái 12 3.63 4.71 4.99 5.51 6.60 7.30

22 Quy định Q. 48 1.82 2.36 2.49 2.75 3.30 3.65

Page 199: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

199

STT Danh mục ĐVT T.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 số hoá

23 Lưu điện 600w 600w

Cái 60 7.26 9.42 9.97 11.02 13.20 14.60

24 Chuột máy tính

Cái 4 10.89 14.13 14.96 16.52 19.79 21.91

25 Máy in lazer A4 0..5Kw

Cái 72 0.0002 0.0002 0.0002 0.0003 0.0003 0.0004

26 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.004 0.005 0.005 0.006 0.007 0.007

27 Điện Kw 13.8 17.9 19.0 20.9 25.1 27.8

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

5.2. Vật liệu chuyển hệ toạ độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000 Bảng 145

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/1000001 Sổ ghi chép công tác Q 0.07 0.12 0.15 0.20 0.30 0.42 2 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

3 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 Bản lam kỹ thuật Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Lý lịch bản đồ Q. 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 6 Giấy can (Trung

Quốc) Mét 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50

7 Giấy A4 (nội) Ram 0.003 0.004 0.006 0.007 0.01 0.014 8 Giấy Ao loại

100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

9 Mực in lazer Hộp 0.001 0.001 0.0012 0.0014 0.002 0.003 10 Đĩa CD (cơ số 4) Cái 0.02 0.03 0.04 0.06 0.08 0.11 11 Thuốc tẩy rửa Lit 0.003 0.004 0.005 0.007 0.01 0.01 12 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

13 Khăn mặt Cái 0.01 0.02 0.02 0.03 0.05 0.07 14 Xã phòng Kg 0.02 0.04 0.05 0.10 0.15 0.21 15 Khăn lau máy Cái 0.02 0.04 0.05 0.07 0.10 0.14 16 Bản đồ màu Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 17 Cồn 96 Lit 0.02 0.04 0.05 0.07 0.10 0.14

5.3. Thiết bị chuyển hệ toạ độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN- 2000 Ca/mảnh Bảng 146

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3

Page 200: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

200

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH tỷ lệ 1/2000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 8.44 9.76 12.03 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 0.56 0.65 0.80 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.56 0.65 0.80 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.42 0.48 Phần mềm số hoá Bản 1 7.03 8.13 10.03 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.41 1.63 2.01

1

Điện Kw 54.4 62.9 77.4 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH tỷ lệ 1/5000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 10.90 12.62 15.61 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 0.73 0.84 1.04 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.73 0.84 1.04 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 9.08 10.52 13.01 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.82 2.10 2.60

2

Điện Kw 69.5 80.5 99.5 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH tỷ lệ 1/10 000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 11.57 13.37 16.51 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 0.77 0.89 1.10 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.77 0.89 1.10 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 9.64 11.15 13.76 Điều hoà 12000 BTU cái 2.2 1 1.93 2.23 2.75

3

Điện Kw 73.7 85.3 105.2 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH 1/25 000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 12.81 14.80 18.23 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 0.85 0.99 1.22 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.85 0.99 1.22 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 10.68 12.33 15.19 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 2.14 2.47 3.04

4

Điện Kw 81.5 94.2 116.0 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH tỷ lệ 1/50 000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 15.36 17.72 21.84 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.02 1.18 1.46 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 1.02 1.18 1.46 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.36 0.42 Phần mềm số hoá Bản 1 12.80 14.77 18.20 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 2.56 2.95 3.64

5

Điện Kw 97.8 112.9 139.0 Chuyển hệ toạ độ BĐĐH 1/100 000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 17.04 19.64 24.16 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.14 1.31 1.61 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 1.14 1.31 1.61 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.42 0.48 Phần mềm số hoá Bản 1 14.20 16.37 20.13

6

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 2.84 3.27 4.03

Page 201: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

201

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Điện Kw 108.6 125.1 153.8

6. Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in 6.1. Dụng cụ biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in Ca/mảnh Bảng 147

STT Danh mục ĐVT TH 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 Áo blu Cái 9 31.37 46.84 59.57 60.29 80.78 112.812 Bàn vẽ kỹ

thuật Cái 60 0.77 1.15 1.46 1.48 1.98 2.77

3 Bàn kính Cái 60 2.35 3.51 4.47 4.52 6.06 8.464 Bàn máy vi

tính Cái 72 23.53 35.13 44.68 45.22 60.59 84.61

5 Ghế xoay Cái 72 23.53 35.13 44.68 45.22 60.59 84.616 Dép xốp Đôi 6 31.37 46.84 59.57 60.29 80.78 112.817 Đồng hồ treo

tường Cái 36 7.70 11.49 14.61 14.79 19.82 27.67

8 Đèn neon 40W

Bộ 30 15.39 22.98 29.22 29.58 39.63 55.34

9 Eke Bộ 24 0.39 0.58 0.74 0.75 1.01 1.4110 Giá để bản vẽ Cái 60 15.69 23.42 29.78 30.15 40.39 56.4011 Giá để tài

liệu sắt Cái 60 0.39 0.58 0.74 0.75 1.01 1.41

12 Ghế tựa Cái 60 3.92 5.86 7.45 7.54 10.10 14.1113 Ký hiệu bản

đồ Q. 48 7.84 11.71 14.89 15.07 20.20 28.20

14 Máy hút ẩm 2 Kw

Cái 60 1.54 2.30 2.92 2.96 3.96 5.53

15 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.19 0.29 0.37 0.37 0.50 0.69

16 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 5.88 8.78 11.17 11.31 15.15 21.15

17 Quạt thông gió 40W

Cái 36 3.92 5.86 7.45 7.54 10.10 14.11

18 Quạt trần 100W

Cái 36 3.85 5.75 7.31 7.40 9.91 13.84

19 Quy phạm nội nghiệp

Q. 48 7.84 11.71 14.89 15.07 20.20 28.20

20 Tủ đựng tài liệu

Cái 60 0.39 0.58 0.74 0.75 1.01 1.41

21 Thước Đrôb-sep

Cái 120 0.78 1.17 1.49 1.50 2.02 2.81

22 Thước Giơnevơ

Cái 120 0.77 1.15 1.46 1.48 1.98 2.77

23 Thước nhựa dài 1.2m

Cái 24 7.84 11.71 14.89 15.07 20.20 28.20

24 Xô nhựa 10 lít

Cái 12 15.69 23.42 29.78 30.15 40.39 56.40

25 Quy định số hoá

Q. 48 3.92 5.86 7.45 7.54 10.10 14.11

26 Lưu điện 600w 600w

Cái 60 15.69 23.42 29.78 30.15 40.39 56.40

27 Chuột máy Cái 4 23.53 35.13 44.68 45.22 60.59 84.61

Page 202: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

202

STT Danh mục ĐVT TH 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 tính

28 Bàn cắt phim Cái 60 0.77 1.15 1.46 1.48 1.98 2.7729 Giá để phim Cái 60 3.92 5.86 7.45 7.54 10.10 14.1130 Khay đựng

thuốc (3c) Bộ 24 3.92 5.86 7.45 7.54 10.10 14.11

31 Bình nóng lạnh 2.5Kw

Cái 60 0.02 0.03 0.04 0.04 0.05 0.07

32 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.015 0.025 0.035 0.035 0.05 0.05

33 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.001 0.001 0.001 0.001 0.002 0.003

34 Điện Kw 38.5 57.4 73.0 73.9

99.0

138.3

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

6.2. Vật liệu biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in Bảng 148 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1/100000

1 Sổ ghi chép công tác Q 0.08 0.12 0.15 0.20 0.30 0.42 2 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 8.00 8.00 8.00 8.00 8.00 8.00

3 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.50 4 Bản lam kỹ thuật Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Giấy can Mét 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 6 Giấy A4 (nội) Ram 0.005 0.008 0.01 0.014 0.02 0.03 7 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 8 Mực in lazer Hộp 0.001 0.002 0.002 0.003 0.004 0.006 9 Đĩa CD (cơ số 2) Cái 0.10 0.10 0.15 0.20 0.25 0.35 10 Thuốc tẩy rửa Lít 0.003 0.004 0.005 0.007 0.010 0.014 11 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

12 Khăn mặt Cái 0.01 0.02 0.02 0.03 0.05 0.07 13 Xã phòng Kg 0.03 0.04 0.05 0.10 0.15 0.21 14 Khăn lau máy Cái 0.04 0.05 0.07 0.10 0.14 15 Bản đồ màu Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 16 Đèn đỏ Cái 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 17 Cồn 96o Lít 2.02 3.20 4.00 4.00 4.00 6.00 18 Thuốc hiện 6 phim Lít 4.28 6.43 4.28 4.28 4.28 4.28 19 Thuốc định 6 phim Lít 4.28 6.43 4.28 4.28 4.28 4.28 20 Băng dính phim Tờ 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 21 Phim (70cmx80cm) Phim 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 22 Nước tráng phim m3 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Page 203: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

203

6.3. Thiết bị biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in Ca/mảnh Bảng 149 STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.48 0.48 0.48 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 1 0.16 0.16 0.16 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 15.22 18.47 22.61 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.01 1.23 1.51 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 1.01 1.23 1.51 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.24 0.30 Phần mềm số hoá Bản 1 14.04 17.17 21.19 Máy in phim Bộ 12 1 0.36 0.42 0.48 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 2.62 3.16 3.85

Điện Kw 147.4 174.2 206.5 2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy xử lý phim Cái 3 1 0.48 0.48 0.48 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 1 0.16 0.16 0.16 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 23.24 27.86 33.99 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.55 1.86 2.27 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 1.55 1.86 2.27 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 21.88 26.38 32.39 Máy in phim Bộ 12 1 0.48 0.54 0.60 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 3.95 4.72 5.75

Điện Kw 210.2 245.6 290.5 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

Máy xử lý phim Cái 3 1 0.48 0.48 0.48 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 1 0.16 0.16 0.16 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 31.27 31.27 37.27 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 2.08 2.08 2.48 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 2.08 2.08 2.48 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 29.79 29.67 35.55 Máy in phim Bộ 12 1 0.60 0.66 0.72 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 5.29 5.29 6.29

Điện Kw 272.9 279.2 323.2 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

Máy xử lý phim Cái 3 1 0.48 0.48 0.48 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 1 0.16 0.16 0.16 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 43.36 32.87 38.24 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 2.89 2.19 2.55 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 2.89 2.19 2.55

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 41.76 31.09 36.28 Máy in phim Bộ 12 1 0.72 0.84 0.96 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 7.31 5.56 6.45

Điện Kw 361.2 307.4 353.6 5 Bản đồ tỷ lệ 1/50 000 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.48 0.48 0.48

Page 204: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

204

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 1 0.16 0.16 0.16 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 43.89 46.81 52.35 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 2.93 3.12 3.49 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 2.93 3.12 3.49 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.36 0.42 Phần mềm số hoá Bản 1 41.87 44.61 49.97 Máy in phim Bộ 12 1 1.08 1.20 1.32 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 7.40 7.88 8.81 Điện Kw 401.0 431.7 478.9

6 Bản đồ tỷ lệ 1/100 000 Máy xử lý phim Cái 3 1 0.48 0.48 0.48 Máy đo kiểm tra phim Cái 0.8 1 0.16 0.16 0.16 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 58.97 65.36 73.01 Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 3.93 4.36 4.87 Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 3.93 4.36 4.87 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.42 0.48 Phần mềm số hoá Bản 1 56.41 62.56 69.97 Máy in phim Bộ 12 1 1.56 1.74 1.92 Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 9.91 10.97 12.25

Điện Kw 544.6 603.2 669.7 7. Chế in và in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề 7.1. Dụng cụ chế in bản đồ địa hình a) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống Ca/mảnh Bảng 150

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1 Áo blu Cái 9 25.74 34.30 36.87 34.02 41.70 53.232 Bàn làm việc Cái 60 1.51 1.99 2.15 1.98 2.46 3.183 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 4.26 5.72 6.20 5.67 7.11 9.274 Bàn kính Cái 60 8.98 12.19 14.12 13.34 18.74 26.845 Dao trổ (cắt

chữ) cái 6 0.98 1.60 1.60 1.30 1.36 1.49

6 Dép xốp Đôi 6 12.87 17.15 18.44 17.01 20.85 26.627 Đồng hồ treo

tường Cái 36 7.54 9.97 10.77 9.88 12.28 15.89

8 Đèn neon 40W Bộ 30 19.30 25.73 27.65 25.51 31.28 39.929 Đèn điện

100W Bộ 30 12.87 17.15 18.44 17.01 20.85 26.62

10 Êke Bộ 24 0.30 0.40 0.43 0.39 0.49 0.6311 Giá để tàI liệu

sắt Cái 60 6.03 7.98 8.62 7.90 9.83 12.71

12 Ghế tựa Cái 60 4.83 6.43 6.91 6.38 7.82 9.9813 Kí hiệu bản đồ Q. 48 3.02 3.99 4.31 3.95 4.91 6.3514 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 0.64 0.86 0.92 0.85 1.04 1.33

15 Máy hút bụi Cái 60 0.10 0.13 0.14 0.13 0.16 0.20

Page 205: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

205

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

1.5 Kw 16 Máy tính tay Cái 36 1.51 1.99 2.15 1.98 2.46 3.1817 Ổn áp (chung)

10A Cái 60 6.03 7.98 8.62 7.90 9.83 12.71

18 Quạt thông gió 40W

Cái 36 3.02 4.29 4.61 4.25 5.21 6.65

19 Quạt trần 100W

Cái 36 4.53 6.43 6.91 6.38 7.82 9.98

20 Quy phạm nội nghiệp

Q. 48 4.53 5.98 6.46 5.93 7.37 9.53

21 Tủ đựng tài liệu

Cái 60 3.02 3.99 4.31 3.95 4.91 6.35

22 Thước Đrôbsep Cái 120 0.30 0.40 0.43 0.39 0.49 0.6323 Thước

Giơnevơ Cái 120 0.30 0.40 0.43 0.39 0.49 0.63

24 Thước nhựa 1.2 m

Cái 24 3.00 3.97 4.29 3.93 4.89 6.33

25 Thước tỷ lệ Cái 24 1.50 1.98 2.14 1.97 2.45 3.1726 Xô nhựa 10 lít Cái 12 5.99 7.94 8.58 7.86 9.79 12.6727 Khay đựng

thuốc (3 ) Bộ 24 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02

28 Thùng đựng thuốc

Bộ 24 0.53 0.53 0.53 0.53 0.53 0.53

29 Bình nóng lạnh 2.5Kw

Cái 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22

30 Máy in lazer A4 0.5Kw

Cái 72 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24

31 Điện Kw 45.74 59.69 64.42 60.08 74.00 94.87Ghi chú: mức trong bảng tính cho bao gồm các công việc chụp ảnh, phơi lam, phiên, phân tô, điện kẽm, phơi bản, trong đó phân tô loại KK3, các công việc còn lại không phân biệt loại KK; mức cho trường hợp phân tô loại KK1 tính bằng 0.67 mức trong bảng 150; mức cho trường hợp phân tô loại KK2 tính bằng 0.78 mức trong bảng 150. b) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ tin học Mức dụng cụ chế in bản đồ địa hình các tỷ lệ theo công nghệ tin học gồm mức cho các công việc: phơi bản, điện kẽm, in thử, in thật và tính bằng 0.50 mức dụng cụ trong bảng 150. c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học Ca/mảnh Bảng 151

STT Danh mục ĐVT T.hạn Điện kẽm

Phơi bản In thử In thật

1 Áo blu Cái 9 1.40 5.10 4.27 7.552 Bàn làm việc Cái 60 0.09 0.32 0.27 0.353 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 0.96 0.80 1.044 Dao trổ (cắt chữ) Cái 6 1.60 5 Dép xốp Đôi 6 0.70 2.55 2.14 3.786 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.44 1.60 1.34 1.747 Đèn neon 40W Bộ 30 1.05 3.83 3.20 5.668 Đèn điện 100W Bộ 30 0.70 2.55 2.14 3.78

Page 206: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

206

STT Danh mục ĐVT T.hạn Điện kẽm

Phơi bản In thử In thật

9 Êke Bộ 24 0.02 0.06 0.05 0.0710 Giá để tàI liệu sắt Cái 60 0.35 1.28 1.07 1.3911 Ghế tựa Cái 60 0.26 0.96 0.80 1.4212 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.18 0.64 0.53 0.6913 Máy hút ẩm 2Kw Cái 60 0.04 0.13 0.11 0.1914 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.01 0.02 0.02 0.0315 Máy tính tay Cái 36 0.09 0.32 0.27 0.3516 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.35 1.28 1.07 1.3917 Quạt thông gió 40W Cái 36 0.18 0.64 0.53 0.9418 Quạt trần 100W Cái 36 0.26 0.96 0.80 1.4219 Quy phạm nội nghiệp Q. 48 0.26 0.96 0.80 1.0420 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.18 0.64 0.53 0.6921 Thước Đrôbsep Cái 120 0.02 0.06 0.05 0.0722 Thước Giơnevơ Cái 120 0.02 0.06 0.05 0.0723 Thước nhựa dài 1.2m Cái 24 0.18 0.64 0.53 0.6924 Thước tỷ lệ Cái 24 0.09 0.32 0.27 0.3525 Xô nhựa 10 lít Cái 12 0.35 1.28 1.07 1.3926 Thùng đựng thuốc Bộ 24 0.53 27 Bình nóng lạnh 2.5Kw Cái 60 0.13 28 Điện Kw 1.9 9.5 5.7 10.1

Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ chuyên đề là 54cm x 78cm, cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.

7.2. Thiết bị chế in bản đồ địa hình và bản đồ chuyên đề Ca/mảnh Bảng 152

STT Danh mục

ĐV

T

C.Suất

SL

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

Chuyên đề

1 Chế in theo công nghệ truyền thống

Kw

Máy chụp ảnh Cái 13.3 1 0.19 0.19 0.19 0.19 0.19 Máy phiên Cái 9.4 1 2.55 2.55 2.55 2.55 2.55 Máy phơi bản Cái 9.4 1 3.95 3.95 4.13 4.13 4.13 Thiết bị điện kẽm

Bộ 5 1 1.05 1.05 1.05 1.05 1.05

Máy tráng màng

Cái 2 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Máy sấy bản kẽm

Cái 3.5 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Máy in thử Cái 2.2 1 1.63 2.67 2.67 2.17 2.26 Máy in thật Cái 27.3 1 1.63 2.76 2.76 2.12 2.33 Máy nâng giấy

Cái 1 0.03 0.04 0.04 0.03 0.03

Máy xén giấy Cái 7.7 1 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

Điều hoà 12000BTU

Cái 2.2 1 3.80 4.64 4.64 3.80 3.80

Page 207: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

207

STT Danh mục

ĐV

T

C.Suất

SL

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1/50000

1/100000

Chuyên đề

Điện Kw 1394.5 1361.7 1375.9 1205.5 1255.4 2 Chế in theo công nghệ tin học

Máy phơi bản Cái 9.4 1 3.95 3.95 4.13 4.13 4.13 4.13 4.13Thiết bị điện kẽm

Bộ 5 1 1.05 1.05 1.05 1.05 1.05 1.05 1.05

Máy sấy bản kẽm

Cái 3.5 1 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Máy in thử Cái 2.2 1 1.63 2.67 2.67 2.17 2.26 2.67 2.67Máy in thật Cái 27.3 1 1.63 2.76 2.76 2.12 2.33 2.76 2.76Máy nâng giấy

Cái 1 0.03 0.04 0.04 0.03 0.03 0.03 0.03

Máy xén giấy Cái 7.7 1 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04Điều hoà 12000BTU

Cái 2.2 1 3.55 4.40 4.40 3.55 3.55 3.55 3.55

Điện Kw 1037.6 1134.1 1148.3 977.8 1027.8

1129.5

1129.5

Ghi chú: mức cho bản đồ địa hình trong bảng trên tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu với cơ số in 200 tờ/mảnh và in bản đồ mộc với cơ số in 100 tờ/ mảnh; mức cho chuyên đề trong bảng trên tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ là 54cm x 78cm, in bản đồ 6 màu với cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ chuyên đề, cơ số in bản đồ, số màu in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp. 7.3. Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề a) Vật liệu chế in bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống - Vật liệu phân tô Bảng 153

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Sổ ghi chép công tác Q 0.01 0.022 0.03 0.02 0.022 Bóng đèn neon Cái 0.005 0.012 0.016 0.014 0.0213 Bút chì kính Cái 0.05 0.12 0.162 0.165 0.2254 Khăn mặt Cái 0.04 0.07 0.112 0.105 0.155 Xà phòng Kg 0.04 0.07 0.112 0.105 0.156 Cồn 96o Lit 0.01 0.02 0.02 0.01 0.027 Muội đèn Kg 0.02 0.30 0.03 0.02 0.038 Gôm arabique Kg 0.01 0.16 0.02 0.01 0.029 Amoniac Lit 0.01 0.01 0.01 0.01 0.0110 Glyxerin Kg 0.003 0.004 0.005 0.003 0.00411 Ôxit sắt đỏ Kg 0.05 0.06 0.06 0.05 0.0712 Bút lông Cái 0.17 0.25 0.25 0.17 0.2313 Bút khắc, kim khắc Cái 0.15 0.22 0.22 0.15 0.2314 Giấy bản Tờ 2.25 3.37 3.37 2.25 3.3015 Bóng đèn tròn 100W Cái 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02

- Vật liệu chụp ảnh, phiên, điện kẽm, phơi bản, phơi lam, in thử, in thật Bảng 154

TT Danh mục ĐV tính

Chụp ảnh

Phiên

Điện kẽm Phơi

Phơi lam In thử In thật

Page 208: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

208

TT Danh mục ĐV tính

Chụp ảnh

Phiên

Điện kẽm Phơi

Phơi lam In thử In thật

1 Sổ ghi chép công tác

Q 0.10 0.24 0.16 0.24 0.16 0.16 1.585

2 Cồn kỹ thuật Lit 0.02 0.05 0.11 1.68 3 Khăn mặt Cái 0.38 0.18 0.34 0.86 0.60 0.62 7.2264 Xã phòng Kg 0.15 0.72 0.16 0.35 0.24 0.65 2.6205 Giẻ lau máy Kg 0.10 1.56 0.296 Axit Acetic ml 86.25 18.72 145.92 7 Phim chụp FU5-

FU53 Mét 4.35

8 Amoniac ml 15.44 9 Glyxerin Gam 51.48 10.98

10 Bút lông Cái 4.20 11 Bút khắc, kim khắc Cái 1.80 12 Bóng đèn tròn

100W Cái 0.06 0.22

13 Đế mica m2 9.60 14 Gielatin Gam 145.80 15 Hydroxit Natri ml 936.00 16 Phẩm đen Gam 41.40 17 Phẩm đỏ Gam 20.76 18 Phẩm xanh Gam 17.10 19 Phèn chua Gam 522.00 20 Bóng đèn halogen Cái 0.02 0.04 0.02 0.360 21 Kính tiêu hao m2 9.60 22 Fericitrat Amonium Gam 38.40 23 Potat sium Fericynat Gam 33.60 24 Axit citric Gam 33.60 25 Fericitrrat Potatsium Gam 276.0

0

26 Giấy phơi lam Tờ 12.00 27 Bicromat Amonium Gam 29.17 28 Lòng trắng trứng Gam 411.84 29 Axit Nitơric ml 0.60 205.92 30 Phèn chua Gam 68.64 31 Phấn tan Gam 94.44 62.40 5270.4032 Gôm Arabic Gam 145.92 93.60 25.3333 Axit Sunfuaric ml 2.40 274.56 34 Axit lactic ml 15.44 35 Axit fomic Gam 7.68 36 Lăc Đức Gam 360.00 37 Xăng Lit 2.40 0.38 1.25 0.0004438 Thuốc hiện bản

diazo Gam 1800.0

39 Mực đen nhuộm bản Gam 68.64 40 Keo PVA Gam 171.60 41 Clorua Canxi Gam 875.16 42 Cánh kiến Gam 29.52 43 Mút trà bản Cái 0.24 0.12 44 Axetol Lít 0.12 10.9845 Axit Clohyđric Lít 4.80

Page 209: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

209

TT Danh mục ĐV tính

Chụp ảnh

Phiên

Điện kẽm Phơi

Phơi lam In thử In thật

46 Dầu Diezen Kg 0.02 47 Bàn chải Cái 0.39 48 Mực in thử các màu Kg 4.304 49 Dầu pha mực Kg 0.11 25.1850 Mực trắng trong

+đục Kg 0.35

51 Dầu nhờn Lít 0.32 11.7452 Mỡ bôi máy Kg 0.157 43.9253 Dầu phủ bản Lít 44.77 54 Giấy ráp Tờ 0.62 55 Giấy Ao loại

100g/m2 (in thử) Tờ 80.00

56 Dầu mazut Lít 1.1057 Dầu nhờn ml 1137.5358 Axit Cromic Gam 10.9859 Axit Photphoric Gam 32.9460 Dầu áp lực máy Gam 113.7561 Cao su in

(105cmx94cm) m2 0.024 0.44

62 Dạ bọc ống m2 0.024 0.4463 Bìa lót ống Mét 0.004464 Chỉ khâu lô Cuộn 0.004465 Xốp lau bản Cái 0.2066 Kim khâu lô Cái 1.9067 Dây coroa Cái 0.04 1.3268 Lô nỉ Cái 0.7369 Đèn đỏ Cái 0.008 70 Mực in thật Gam 756.8671 Giấy Ao loại

100g/m2 (in thật) Tờ 432.00

72 Kẽm Diazo (80cm x 80cm)

Tấm 5.00

1. Mức vật liệu trên tính cho BĐĐH tỷ lệ 1/2000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2 màu. Mức vật liệu cho BĐĐH tỷ lệ 1/5000, 1/10 000 tính bằng 1.5 lần mức trên. Trường hợp số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp. 2. Mức chụp ảnh tính cho 1 phim. b) Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học Bảng 155

TT Danh mục ĐVT Điện kẽm Phơi bản In thử In thật 1 Sổ ghi chép công tác Quyển 0.16 0.24 0.16 1.582 Cồn kỹ thuật Lit 0.11 1.68 1.793 Khăn mặt Cái 0.34 0.86 0.62 7.234 Xà phòng Kg 0.16 0.35 0.65 2.625 Giẻ lau máy Kg 1.56 1.856 Axit Acetic ml 145.92 145.92

Page 210: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

210

TT Danh mục ĐVT Điện kẽm Phơi bản In thử In thật 7 Amoniac ml 15.44 15.448 Glyxerin Gam 51.48 161.289 Bút lông Cái 4.20 4.2010 Bút khắc, kim khắc Cái 1.80 1.8011 Bóng đèn halogen Cái 0.02 0.3612 Bicromat Amonium Gam 29.17 29.1713 Lòng trắng trứng Gam 411.84 411.8414 Axit Nitơric ml 0.60 205.92 206.5215 Phèn chua Gam 68.64 68.6416 Phấn tan Gam 94.44 62.40 5427.2417 Gôm Arabic Gam 145.92 93.60 264.8518 Axit Sunfuaric ml 2.40 274.56 276.9619 Axit lactic ml 15.44 15.4420 Axit fomic gam 7.68 7.6821 Lăc Đức gam 36.00 360.0022 Xăng lit 2.40 0.38 1.25 4.0723 Thuốc hiện bản diazo Gam 1800.00 1800.0024 Mực đen nhuộm bản Gam 68.64 68.6425 Keo PVA Gam 171.60 171.6026 Clorua Canxi Gam 875.16 875.1627 Cánh kiến Gam 29.52 29.5228 Mút trà bản Cái 0.24 0.12 0.3629 Axetol Lit 0.12 12.1830 Axit Clohyđric Lit 4.80 4.8031 Dầu Diezen Kg 0.02 0.1632 Bàn chảI Cái 0.39 0.3933 Mực in thử các màu Kg 4.304 4.3034 Dầu pha mực Kg 0.11 25.2935 Mực trắng trong + đục Kg 0.35 0.6736 Dầu nhờn Lít 0.32 11.7437 Mỡ bôi máy Kg 0.32 44.0838 Dầu phủ bản Lit 0.03 44.7839 Giấy ráp Tờ 0.62 0.6240 Giấy Ao loại 100g/m2

(in thử) Tờ 80.00 80.00

41 Dầu mazut Lit 1.1042 Dầu nhờn ml 1137.5343 Axit Cromic Gam 10.9844 Axit Photphoric Gam 32.9445 Dầu áp lực máy Gam 1137.5346 Cao su in (105x94 cm) m2 0.024 2.2247 Dạ bọc ống m2 0.024 4.4248 Bìa lót ống Mét 0.4449 Chỉ khâu lô Cuộn 0.2050 Xốp lau bàn Cái 2.2051 Kim khâu lô Cái 1.9052 Dây coroa Cái 0.04 1.36

Page 211: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

211

TT Danh mục ĐVT Điện kẽm Phơi bản In thử In thật 53 Lô nỉ 0.7354 Mực in thật Gam 756.8655 Giấy Ao loại 100g/m2

(in thật) Tờ 432.00

56 Kẽm Diazo Cái 5.00Ghi chú: 1. Mức vật liệu trên tính cho BĐĐH tỷ lệ 1/2000, 1/25000, 1/50000 và 1/100000 trong hệ VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2 màu. Mức vật liệu cho BĐĐH tỷ lệ 1/5000, 1/10000, bản đồ chuyên đề (kích thước mảnh là 54cm x 78 cm, cơ số in là 300 tờ/mảnh) tính bằng 1.5 lần mức trên. 2. Khi kích thước mảnh bản đồ khác kích thước mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000, 1/25000, 1/50000, 1/100000 trong hệ VN-2000, cơ số in, số màu in thay đổi: căn cứ theo kích thước mảnh bản đồ, cơ số in và số màu in trong thiết kế kỹ thuật - dự toán hoặc luận chứng kinh tế- kỹ thuật và mức trong bảng trên để tính mức cho phù hợp. V. HIỆN CHỈNH BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 1. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25000, 1/50000 bằng ảnh vệ tính 1.1. Dụng cụ hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25000, 1/50000 bằng ảnh vệ tinh a) Dụng cụ thành lập bình đồ ảnh số, lập bản gốc để chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp Ca/mảnh Bảng 156

Lập BĐA số Lập gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

STT Danh mục ĐV tính

Thờihạn

1/25000

1/50000

1/250000

1/50000

1/25000

1/50000

1 Áo blu Cái 9 26.64 34.88 4.80 6.00 29.30 78.042 Ê ke Bộ 24 0.33 0.44 0.06 0.07 0.37 0.973 Đèn điện 100w Bộ 30 21.94 58.434 Bàn để máy vi tính Cái 72 19.98 26.16 3.60 4.50 5 Bàn làm việc Cái 60 6.65 8.70 1.20 1.50 7.31 19.486 Bàn phản quang

40W Cái 60 0.60 0.75 3.66 9.76

7 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 3.59 4.49 21.94 58.438 Bút kim vẽ kỹ

thuật cái 6 3.59 4.49 21.94 58.43

9 Bút kẻ thẳng đơn Cái 24 3.66 9.7410 Bút kẻ thẳng kép Cái 24 1.83 4.8711 Bút xoay đơn Cái 24 3.66 9.7412 Compa càng Cái 24 1.83 4.8713 Compa vòng tròn

nhỏ Cái 24 3.66 9.74

14 Chuột máy tính Cái 4 19.98 26.16 3.60 4.50 15 Quạt trần 100W Cái 24 3.33 4.36 0.60 0.75 3.66 9.7616 Quạt thông gió

40W Cái 24 3.33 4.36 0.60 0.00 3.66 9.76

17 Dao xén Cái 12 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.7418 Dép xốp Đôi 6 26.59 34.82 4.79 5.99 29.25 77.90

Page 212: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

212

Lập BĐA số Lập gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

STT Danh mục ĐV tính

Thờihạn

1/25000

1/50000

1/250000

1/50000

1/25000

1/50000

19 Đồng hồ treo tường

Cái 36 6.65 8.70 1.20 1.50 7.31 19.48

20 Ống đựng bản đồ Cái 24 21.98 58.5321 Ghế xoay Cái 72 19.98 26.16 22 Ghế tựa Cái 60 3.59 4.49 21.94 58.4323 Khẩu trang Cái 6 19.98 26.16 3.60 4.50 21.98 58.5324 Kẹp sắt Cái 9 6.66 8.72 1.20 1.50 25 Ký hiệu bản đồ Q. 48 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.7426 Kính lập thể Cái 48 3.66 9.7427 Lưu điện 600w cái 60 19.98 26.16 4.79 5.99 21.98 58.5328 Máy hút bụi 1.5

Kw Cái 60 0.10 0.13 0.03 0.04 0.11 0.29

29 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 0.67 0.87 0.24 0.30 0.73 1.9530 Máy tính tay Cái 36 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.7431 Quy phạm nội

nghiệp Q. 48 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.74

32 Quy phạm ngoại nghiệp

Q. 48 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.74

33 Quy định số hoá Q. 48 0.60 0.75 3.66 9.7434 Thước đo độ Cái 24 0.33 0.44 0.37 0.9735 Thước Drobisep Cái 120 0.33 0.44 0.06 0.08 36 Thước Gnevơ Cái 120 0.06 0.08 37 Thước nhựa dài

1.2m Cái 24 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.74

38 Thước nhựa 30 cm Cái 24 3.32 4.35 0.60 0.75 3.66 9.7439 Thước tỷ lệ ( 3

cạnh) Cái 24 3.66 9.74

40 Túi đựng ảnh Cái 12 26.59 34.82 29.25 77.9041 Xô nhựa 10 lít Cái 12 13.32 17.44 3.59 4.49 14.65 39.0242 Ẩm kế Cái 48 19.98 26.16 43 Nhiệt kế Cái 48 19.98 26.16 44 Bình nóng lạnh

2.5Kw Cái 60 0.07 0.09

45 Điện Kw 17.8 23.3 5.3 6.4 69.2 97.0

Lập BĐA số Lập gốc chỉnh sửa Điều vẽ nội KK 1/25000 1/50000 1/25000 1/50000 1/25000 1/50000

1 0.80 0.80 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.90 0.90 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

2. Mức cho lập bình đồ ảnh số trong bảng 156 tính cho trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số. Mức lập bình đồ ảnh trong các trường hợp khác tính như sau:

Page 213: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

213

a) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng 1.09 mức trong bảng. b) Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hoá bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số tính bằng 1.55 mức trong bảng. c) Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hoá bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng 1.64 mức trong bảng. d) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA bằng đo GPS được tính bằng 0.9 mức trong bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không. d) Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp phải số hoá bản đồ địa hình cùng tỷ lệ để lập mô hình số độ cao và KCA bằng đo GPS được tính bằng 1.46 mức trong bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không. 3. Mức cho lập gốc để chỉnh sửa trong bảng tính cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu dạng số; mức cho trường hợp sử dụng phim tính bằng 1.04 mức trong bảng 156; mức cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy tính bằng 4.30 mức trong bảng 156.

b) Dụng cụ điều vẽ ngoại nghiệp, thành lập bản gốc hiện chỉnh trên đế Diamat, thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng số

Ca/mảnh Bảng 157

Điều vẽ ngoại Thành lập gốc trên Diamat

Thành lập

gốc số

STT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1 Quần áo BHLĐ Cái 9 71.21 211.01 2 Áo mưa bạt Cái 12 26.70 79.13 3 Áo rét BHLĐ Cái 18 26.70 79.13 4 Áo blu Cái 9 41.28 56.48 53.72 75.965 Ê ke Bộ 24 0.30 0.88 0.52 0.71 0.67 0.956 Đèn pin Cái 12 8.90 26.38 7 Địa bàn Cái 60 2.97 8.79 8 Đèn điện 100w Bộ 30 5.16 7.06 6.72 9.509 Bàn để máy vi tính Cái 72 40.29 56.97

10 Bàn làm việc Cái 60 11 Bàn phản quang

40W Cái 60 5.16 7.06 6.72 9.50

12 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 30.96 42.36 13 Ba lô Cái 18 71.21 211.01 14 Bi đông nhựa Cái 12 71.21 211.01 15 Bút kim vẽ kỹ thuật Cái 6 11.87 35.17 30.96 42.36 16 Bút kẻ thẳng đơn Cái 24 5.16 7.06 17 Bút kẻ thẳng kép Cái 24 2.58 3.53 18 Bút xoay đơn Cái 24 10.32 14.12 19 Chuột máy tính Cái 4 40.29 56.9720 Compa càng Cái 24 0.15 0.44 0.26 0.35

Page 214: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

214

Điều vẽ ngoại Thành lập gốc trên Diamat

Thành lập

gốc số

STT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

21 Compa vòng tròn nhỏ

Cái 24 2.97 8.79 5.16 7.06

22 Dao xén Cái 12 2.97 8.79 5.16 7.06 23 Dép xốp Đôi 6 41.28 56.48 53.72 75.9624 Đồng hồ treo tường Cái 36 10.32 14.12 13.43 18.9925 Êke (2 cái) Bộ 24 2.97 8.79 5.16 7.06 6.72 9.5026 Ống đựng bản đồ Cái 24 23.74 70.34 27 Ghế xoay Cái 72 40.29 56.9728 Ghế tựa Cái 60 30.96 42.36 40.29 56.9729 Giầy cao cổ Cái 12 71.21 211.01 30 Hòm sắt đựng tài

liệu Cái 48 17.80 52.75

31 Kẹp sắt Cái 9 17.80 52.75 30.96 42.36 40.29 56.9732 Ký hiệu bản đồ Q. 48 2.97 8.79 5.16 7.06 6.72 9.5033 Kính lập thể Cái 48 5.16 7.06 6.72 9.5034 Lưu điện 600w

600w Cái 60 30.96 42.36 40.29 56.97

35 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.26 0.35 0.34 0.4736 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 2.06 2.82 2.69 3.8037 Máy tính tay Cái 36 2.97 8.79 5.16 7.06 38 Mũ cứng Cái 12 71.21 211.01 39 Nilon gói tài liệu Cái 9 2.97 8.79 40 Quạt thông gió 40w Cái 36 5.16 7.06 6.72 9.5041 Quạt trần 100w Cái 36 5.16 7.06 6.72 9.5042 Quy phạm nội

nghiệp Q. 48 2.97 8.79 5.16 7.06 6.72 9.50

43 Quy phạm ngoại nghiệp

Q. 48 2.97 8.79 5.16 7.06 6.72 9.50

44 Quy định số hoá Q. 48 6.72 9.5045 Tất Sợi Cái 6 71.21 211.01 46 Thước đo độ Cái 24 0.30 0.89 0.52 0.72 47 Thước cuộn vải

50m Cái 12 1.49 4.41

48 Thước Drobisep Cái 120 0.52 0.71 0.67 0.9549 Thước Giơnever Cái 120 0.52 0.71 0.67 0.9550 Thước nhựa 1.2 m Cái 24 1.03 1.41 1.34 1.9051 Thước nhựa 30 cm Cái 24 2.97 8.79 5.16 7.06 6.72 9.5052 Thước thép cuộn 2

m Cái 9 1.49 4.41

53 Thước tỷ lệ (3 cạnh) Cái 24 0.30 0.88 0.52 0.71 0.67 0.9554 Tủ sắt đựng tài liệu Cái 60 7.74 10.59 10.07 14.2455 Túi đựng ảnh Cái 12 23.74 70.34 41.28 56.48 53.72 75.9656 Xô nhựa 10 lít Cái 12 10.32 14.12 13.43 18.9957 Ẩm kế Cái 48 58 Nhiệt kế Cái 48 59 Ống nhòm Cái 60 2.97 8.79

Page 215: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

215

Điều vẽ ngoại Thành lập gốc trên Diamat

Thành lập

gốc số

STT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

1/25000

1/50000

60 Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái 72 0.39 0.55

61 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.07 0.10 0.10 0.14

61 Điện Kw 45.98 62.88 60.22 84.95

Điều vẽ ngoại Thành lập gốc diamat

Thành lập gốc số

Khó Khăn

1/25000 1/50000 1/25000 1/50000 1/25000 1/50000 1 0.65 0.65 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

4 1.25 1.25

1.2. Thiết bị Ca/mảnh Bảng 158 STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4

1 Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Thành lập BĐA số Máy nắn Rectimat-C

Cái 2 1 1.00 1.00 1.00

Máy quét Ao Cái 2.5 1 0.50 0.50 0.50 Thiết bị nối mạng HUP

Bộ 0.1 1 0.96 1.17 1.28

Máy chủ Cái 0.4 1 0.96 1.17 1.28 Máy in HP5000 Cái 1.5 1 0.10 0.10 0.10 Trạm Spacmap Trạm 2 1 2.30 2.90 3.20 Trạm SIG Trạm 2.5 1 3.50 4.20 5.00 Trạm SUN Trạm 2.5 1 2.00 2.30 2.70

1.1

Máy tráng phim Cái 1 1 0.60 0.60 0.60 Máy Dencitometer

Cái 0.50 1 0.40 0.40 0.40

Máy sấy phim Cái 1 1 0.20 0.20 0.20 Máy Scandige Cái 1 1 0.75 0.75 0.75 Máy vi tính PC, phần mềm

Cái 0.35 1 14.40 17.55 19.26

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 2.40 2.93 3.21

Điện Kw 288.1 339.0 380.1 1.2 Lập gốc chỉnh sửa

Lập gốc chỉnh sửa (dùng bản đồ giấy) Máy triển toạ độ Cái 0.50 0.50 0.50

Page 216: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

216

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 Máy chụp lại Cái 13.3 1 0.19 0.19 0.19 Máy phiên Cái 9.4 1 0.06 0.06 0.06 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 0.32 0.32 0.32

Điện Kw 31.9 31.9 31.9 Lập gốc để chỉnh sửa (dùng bản đồ số) Máy vi tính PC Cái 0.35 1 3.30 3.42 3.60 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 0.55 0.57 0.60 b

Điện 20.67 21.60 22.88 Lập gốc để chỉnh sửa (gốc phim) Máy phiên Cái 9.4 1 0.06 0.06 0.06 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 0.54 0.59 0.65 c

Điện 14.7 15.6 16.7 Điều vẽ nội nghiệp Trạm OCAPI Trạm 1 1 6.30 8.40 10.4 10.40Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 2.37 3.01 3.66 4.53

Phần mềm Cái 1 14.22 18.09 21.98 27.15Thiết bị mạng HUP

Bộ 0.1 1 0.25 0.33 0.41 0.42

1.3

Điện 96.9 126.6 155.4 171.3Thành lập bản đồ gốc diamat

Điều hoà Cái 2.2 1 3.80 4.30 5.10

1.4

Điện 70.22 79.46 94.25 Thành lập bản gốc số

Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 29.67 34.68 37.02 Phần mềm số hoá Bản 1 23.74 27.74 29.62 Thiết bị mạng HUP

Bộ 0.1 1 29.67 34.68 37.02

Điều hoà Cái 2.2 1 4.95 5.78 6.72 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.36

1.5

Điện Kw 213.8 248.4 274.7 2 Bản đồ tỷ lệ 1/50000

Thành lập BĐA số Máy nắn Rectimat-C

Cái 2 1 1.00 1.00 1.00

Máy quét Ao Cái 2.5 1 0.50 0.50 0.50 Thiết bị nối mạng HUP

Bộ 0.1 1 1.37 1.51 1.67

Máy chủ Cái 0.4 1 1.37 1.51 1.67 Máy in HP5000 Cái 1.5 1 0.10 0.10 0.10

2.1

Trạm Spacmap Trạm 2 1 3.00 3.70 4.30

Page 217: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

217

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 Trạm SIG Trạm 2.5 1 5.00 5.50 6.50 Trạm SUN Trạm 2.5 1 2.33 2.67 3.00 Máy tráng phim Cái 1 1 0.60 0.60 0.60 Máy Dencitometer

Cái 0.50 1 0.40 0.40 0.40

Máy sấy phim Cái 1 1 0.20 0.20 0.20 Máy Scandige Cái 1 1 0.75 0.75 0.75 Máy vi tính PC, phần mềm

Cái 0.35 1 20.52 22.62 25.11

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 3.42 3.77 4.18

Điện 376.9 419.4 473.2 2.2 Lập gốc chỉnh

sửa

Lập gốc chỉnh sửa (Bản đồ giấy) Máy triển toạ độ Cái 0.2 1 0.5 0.5 0.5 Máy chụp lại Cái 13.3 1 0.19 0.19 0.19 Máy phiên Cái 9.4 1 0.06 0.06 0.06 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 0.32 0.32 0.32

a

Điện 31.9 31.9 31.9 Lập gốc để chỉnh sửa (bản đồ số) Máy vi tính PC Cái 0.35 1 4.02 4.26 4.5 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.36 0.42 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 2.62 3.07 3.54 b

Điện 61.24 70.47 80.06 Lập gốc để chỉnh sửa (phim) Máy phiên Cái 9.4 1 0.06 0.06 0.06 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 0.64 0.71 0.78 c

Điện 16.6 17.9 19.2 Điều vẽ nội nghiệp Trạm OCAPI Trạm 1 1 19.00 25.00 30.00 30.00Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 6.19 7.95 9.76 12.10

Phần mềm số hoá Cái 1 37.13 47.70 58.53 72.60Thiết bị mạng, HUP

Bộ 0.1 1 0.76 0.32 0.39 0.48

2.3

Điện Kw 274.6 357.2 432.6 476.0Thành lập bản đồ gốc diamat

Điều hoà Cái 2.2 1 5.22 5.98 7.00

2.4

Điện Kw 96.47 110.51 129.36 Thành lập bản gốc số Máy quét Cái 2.5 1 0.45 0.45 0.45 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 42.30 48.78 56.97 2.5 Phần mềm số hoá Bản 1 33.84 39.02 45.58

Page 218: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

218

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 Thiết bị mạng, HUP

Bộ 0.1 1 42.30 48.78 56.97

Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 7.05 8.13 9.50

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.36 0.42 Điện Kw 300.6 345.3 401.7

Ghi chú: trường hợp thành lập đồ ảnh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) thì mức máy nắn Rectimat- C, thiết bị nối mạng HUP, máy chủ, máy Scandige, vi tính, phần mềm tính bằng 2 lần mức trong bảng trên cho mỗi tỷ lệ cho khâu lập bình đồ ảnh. 1.3. Vật liệu hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh a) Vật liệu hiện chỉnh BĐĐH tỷ lệ 1/25000 bằng ảnh vệ tinh Bảng 159

STT Danh mục ĐVT

A vệ tinh

Gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

Điều vẽ ngoại

Lập gốc diamat

Lập bản gốc số

1 Diamat khổ 1.05 m (Nhật)

Mét 0.70

2 Đĩa CD Cái 0.10 3 Đĩa mềm Cái 0.20 0.204 Băng DAT Băng 0.10 0.105 Băng dính nhỏ Cuộn 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 0.506 Băng dính to Cuộn 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.407 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 8 Bản đồ địa hình tỷ lệ

1/25000 Tờ 1.00 1.00

9 Bút lông Cái 10 Cồn công nghiệp Lít 0.03 0.03 0.0411 Dầu lau chùi máy Cái 0.10 0.20 0.1012 Giấy kẻ ôly Tờ 1.00 0.30 13 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 4.00 4.00 4.00 7.00 4.00 4.00

14 Giấy ảnh màu KODAK khổ 1.05 m

m 0.80

15 Giấy ảnh trắng đen AFA khổ1.05 m

m 0.80

16 Giấy bọc bản vẽ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.0017 Giấy can (Trung quốc) Mét 1.00 1.00 1.00 1.00 1.0018 Giấy Ao loại 100g/m2

(in) Tờ 3.00 4.00

19 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.0220 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ ) Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50

21 Giấy A4 (nội) (thử Ram 0.006 0.006 0.006 0.006

Page 219: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

219

STT Danh mục ĐVT

A vệ tinh

Gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

Điều vẽ ngoại

Lập gốc diamat

Lập bản gốc số

bút) 22 Khăn lau máy Cái 0.60 0.70 0.7023 Lý lịch bản đồ Q. 1.00 1.0024 Mực in Lazer Hộp 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.00425 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.04

26 Mực rotting Hộp 0.50 0.30 0.30 27 Mực vẽ các màu Lọ 2.00 1.00 2.00 28 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 5.00 3.00 5.00 29 Nước m3 0.30 30 Phim đen trắng

KODAK (20 x 25) mm

Tờ 1.00

31 Phim dương (65 x 70) mm

Tờ 3.00

32 Phim F5 âm (65 x 70) mm

Tờ 1.00

33 Phim F5 dương (65x70) mm

Tờ 2.00

34 Sổ ghi chép công tác Q. 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.2035 Sổ giao ca Q. 0.02 0.02 0.02 0.02 0.0236 Thuốc phiên phơi lam,

đen Lít 1.00 2.00

37 Thuốc tẩy rửa máy Hộp 0.20 38 Thuốc xử lý giấy ảnh

màu Lít 1.50

39 Thuốc xử lý giấy ảnh đen trắng

Lít 0.80

40 Thuốc xử lý phim màu Lít 0.50 41 Thuốc xử lý phim đen

trắng Lít 0.40 2.00 1.00

42 Xà phòng Kg 0.05 0.04 0.04 43 Phim màu KODAK

(20 x 25) mm Tờ 1.00

44 Bóng đèn máy quét Cái 0.01 0.01

b) Vật liệu hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh Bảng 160

Page 220: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

220

STT Danh mục

ĐVT

Lập BĐ

A vệ tinh

Gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

Điều vẽ ngoại

Lập gốc diamat

Lập bản gốc số

1 Diamat khổ 1.05 m ( Nhật) Mét 0.70 2 Đĩa CD Cái 0.05 0.053 Băng DAT Băng 0.20 4 Băng dính nhỏ Cuộn 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.605 Băng dính to Cuộn 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.406 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 7 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50000 Tờ 1.00 1.00 8 Bút lông Cái 0.50 0.20 0.20 2.009 Cồn công nghiệp Lit 0.03 0.04 0.03

10 Dầu lau chùi máy Lit 0.10 0.20 0.5011 Giấy kẻ ôly Tờ 1.00 0.30 12 Giấy đóng gói thành quả Tờ 4.00 4.00 4.00 7.00 4.00 4.0013 Giấy ảnh màu KODAK khổ

1.05 m Mét 0.80

14 Giấy ảnh trắng đen AFA khổ 1.05 m

Mét 0.80

15 Giấy bọc bản vẽ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.0016 Giấy can (Trung Quốc) Mét 1.00 1.00 1.00 1.00 1.0017 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 3.00 4.0018 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.0219 Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ

đồ ) Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50

20 Giấy A4 (nội) (thử bút) Ram 0.01 0.01 0.01 0.0121 Khăn lau máy Cái 0.50 0.50 1.0022 Lý lịch bản đồ Q. 0.10 0.1023 Mực in Lazer Hộp 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.00424 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.0425 Mực rotting Hộp 0.60 0.40 0.40 26 Mực vẽ các màu Lọ 2.00 1.00 2.00 27 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 6.00 4.00 7.00 28 Nước m3 0.70 29 Phim đen trắng KODAK

(20 x 25) mm Tờ 1.00

30 Phim dương (65 x 70) mm Tờ 3.00 31 Phim FU5 âm (65 x 70) mm Tờ 1.00 1.0032 Phim FU5 dương (65 x 70)

mm Tờ 2.00

33 Sổ ghi chép công tác Q. 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.2034 Sổ giao ca Q. 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.0235 Thuốc phiên phơi lam,đen Lít 1.00 2.0036 Thuốc tẩy rửa máy Hộp 0.20 37 Thuốc xử lý giấy ảnh màu Lít 1.50 38 Thuốc xử lý giấy ảnh đen Lít o,8

Page 221: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

221

STT Danh mục

ĐVT

Lập BĐ

A vệ tinh

Gốc chỉnh sửa

Điều vẽ nội nghiệp

Điều vẽ ngoại

Lập gốc diamat

Lập bản gốc số

trắng 39 Thuốc xử lý phim màu Lít 0.50 40 Thuốc xử lý phim đen trắng Lít 0.50 2.00 1.0041 Xà phòng Kg 0.05 0.04 0.04 42 Phim màu KODAK

(20 x 25) mm Tờ 1.00

43 Bóng đèn máy quét Cái 0.01 0.012. Hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không Mức dụng cụ, vật liệu, thiết bị số hoá bản đồ phục vụ lập MHSĐH tính bằng 0.3 mức cùng loại của số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 141, bảng 142, bảng 143. Mức dụng cụ, vật liệu, thiết bị khống chế ảnh, tăng dày cho BĐ các tỷ lệ tính bằng mức khống chế ảnh, tăng dày khi đo vẽ bản đồ bằng ảnh hàng không tỷ lệ tương ứng. 2.1. Thành lập bình đồ ảnh số Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu lập MHSĐH tỷ lệ 1/10000, 1/25000 tính bằng 0.20 mức lập MHSĐH bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 180 và bảng181. Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu lập BĐA tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 tính bằng 1.25 mức lập BĐA khi đo vẽ bản đồ ĐCCS tỷ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 179, bảng 180 và bảng 181. 2.1.2. Thành lập BĐA số tỷ lệ 1/50000 a) Dụng cụ thành lập MHSĐH 1/5000, 1/50000 và thành lập BĐA 1/50000 Ca/mảnh Bảng 161

Lập MHSĐH Lập BĐA STT

Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/5000 1/50000 TDGT TD

1 Áo blu Cái 9 8.10 30.07 47.55 31.882 Ê ke Bộ 24 0.59 0.403 Đồng hồ treo tường cái 36 2.02 7.50 11.89 7.974 Đèn neon (cả bóng) 40w Bộ 30 4.04 15.00 35.66 23.915 Đèn điện 100w Bộ 30 35.66 23.916 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 1.52 5.64 0.09 5.987 Bàn để máy vi tính Cái 72 6.08 22.57 0.34 23.918 Bàn làm việc Cái 60 11.89 7.979 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 5.94 3.9810 Chuột máy tính Cái 4 6.08 22.57 0.34 23.9111 Dép xốp Đôi 6 8.10 30.07 47.55 31.8812 Ghế xoay Cái 72 6.08 22.57 0.34 23.9113 Ghế tựa Cái 60 11.89 7.9714 Giá để bản vẽ Bộ 60 3.03 11.25 23.78 15.9415 Giá để tài liệu Cái 60 3.03 11.25 23.78 15.9416 Ký hiệu bản đồ Q. 48 1.01 3.75 5.94 3.9817 Lưu điện 600w 600w Cái 60 6.08 22.57 35.66 23.91

Page 222: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

222

Lập MHSĐH Lập BĐA STT

Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/5000 1/50000 TDGT TD

18 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.03 0.11 0.36 0.2419 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 0.20 0.75 2.97 1.9920 Quạt thông gió 40W Cái 36 1.01 3.75 8.92 5.9821 Quạt trần 100w Cái 36 1.01 3.75 11.89 7.9722 Quy phạm nội nghiệp Q. 48 1.01 3.75 5.94 3.9823 Quy phạm ngoại nghiệp Q. 48 0.10 0.37 0.59 0.4024 Quy định số hoá Q. 48 1.01 3.75 5.94 3.9825 Tủ sắt đựng tài liệu Cái 60 3.04 11.29 17.83 11.9526 Xô nhựa 10 lít Cái 12 1.01 3.75 5.94 3.9827 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.30 0.30 0.2528 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.01 0.04 0.04 0.0329 Điện Kw 6.0 22.5 76.7 51.4

Lập MHSĐH Lập BĐA 1/50000 Khó

Khăn 1/5000 1/50000 TDGT TD trạm 1 0.60 0.70 0.85 0.80 2 0.80 0.85 0.95 0.90

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

3 1.00 1.00 1.00 1.00

Lập MHSĐH

Lập BĐA 1/50000

Tỷ lệ ảnh KCĐ

1/5000

1/50000

TDG

T

TD trạm

Từ 1/10000 đến 1/15000 0.85

Từ 1/16000 đến 1/20000 1.00 <1/20000 và >1/30000 1.05 1.30 1.30

≤1/30000 1.00 1.00 1.00 KCĐ 1m 1.20 1.20 1.20

KCĐ 2.5m 1.00 1.00 KCĐ 5m 0.80 0.80 KCĐ 10m 1.10

2. Mức lập MHSĐH, BĐA cho BĐ tỷ lệ 1/5000 trong bảng 161 tính cho trường hợp tỷ lệ ảnh từ 1/16000 đến 1/20000 và KCĐ 2.5m; mức cho BĐ tỷ lệ 1/50000 tính cho trường hợp tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000 và KCĐ 20m; mức lập MHSĐH, BĐA cho các trường hợp tỷ lệ ảnh; KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:

KCĐ 20m 1.00

b) Thiết bị thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH) và bình đồ ảnh (BĐA) Ca/mảnh Bảng 162

ST Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK31 Thành lập MHSĐH tỷ lệ 1/5000 (tỷ lệ ảnh 1/16000-

1/20000)

KCĐ 1 m Vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 4.98 6.30 7.20Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 1.11 1.40 1.60

1.1

Điện Kw 35.2 44.4 50.7KCĐ 2.5 m Vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 3.60 4.80 6.06

1.2

Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.80 1.07 1.35

Page 223: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

223

ST Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3Điện Kw 25.4 33.9 42.8KCĐ 5 m Vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 3.42 4.14 4.86Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 0.76 0.92 1.08

1.3

Điện Kw 24.1 29.2 34.22 Thành lập MHSĐH tỷ lệ 1/50000 (tỷ lệ ảnh ≤ 1/30000)

KCĐ 10 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 10.29 13.59 16.72Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 10.29 13.59 16.72Máy vi tính PC Cái 0.35 1 11.77 15.53 19.1Máy chủ Bộ 0.4 1 0.59 0.78 0.95Thiết bị nối mạng Bộ 0.59 0.78 0.95Điều hoà Cái 2.2 1 3.15 4.09 4.98

2.1

Điện Kw 181.74 238.65 292.71KCĐ 20 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 9.67 12.77 15.72Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 9.67 12.77 15.72Máy vi tính PC Cái 0.35 1 11.06 14.60 17.95Máy chủ Bộ 0.4 1 0.55 0.73 0.89Thiết bị nối mạng Bộ 0.55 0.73 0.89Điều hoà Cái 2.2 1 2.96 3.84 4.68

2.2

Điện Kw 170.84 224.33 275.153 Thành lập BĐA tỷ lệ 1/50000 (tỷ lệ ảnh

≤ 1/30000)

Khi tăng dày giải tích Máy quét phim Cái 1.8 1 1.94 1.94 1.94Máy vi tính Cái 0.35 1 28.12 31.48 33.88Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.42 0.42 0.42Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 7.12 7.96 8.56

3.1

Điện Kw 145.1 161.8 173.7Khi tăng dày ảnh số Máy vi tính Cái 0.35 1 17.98 20.67 22.59Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.42 0.42 0.42Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 2.29 2.63 2.87

3.2

Điện Kw 48.8 56.0 61.1Ghi chú: 1. Mức lập MHSĐH bản đồ tỷ lệ 1/5000 cho trường hợp tỷ lệ ảnh từ 1/10000 đến 1/15000 tính bằng 0.85 mức trên. 2. Mức lập MHSĐH bản đồ tỷ lệ 1/50000 cho trường hợp tỷ lệ ảnh > 1/30000 tính bằng 1.05 mức trong bảng 162.

3. Mức lập BĐA tỷ lệ 1/50 000 khi tỷ lệ ảnh >1/30000 tính bằng 1.25 mức trong bảng 162. c) Vật liệu thành lập mô hình số địa hình và bình đồ ảnh Bảng 163

MHSĐH STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/50000 BĐA

1/50000 1 Bìa đóng sổ Tờ 0.12 0.12 0.702 Dầu lau chùi máy Lít 0.03 0.10 0.143 Đĩa CD Cái 0.003 0.10 0.10

Page 224: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

224

MHSĐH STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/50000 BĐA

1/50000 4 Giấy can Mét 0.06 0.06 0.505 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.02 0.026 Mực in laze Hộp 0.002 0.004 0.0047 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.108 Mực đen Lọ 0.00 0.008 0.079 Sổ giao ca Quyển 0.10 0.19 1.0010 Sổ tay đo vẽ Tờ 2.00 6.00 10.0011 Giấy đóng gói thành quả Tờ 0.04 0.04 0.5012 Cồn công nghiệp Lít 0.01 0.02 0.10013 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 2.0014 Pin kính lập thể Đôi 0.16 0.60 3.0015 Bóng đèn máy quét Cái 0.01 0.043 0.30

2.2. Điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không a) Dụng cụ điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không Ca/mảnh Bảng 164

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo blu Cái 9 10.46 17.54 23.55 48.622 Ê ke Bộ 24 0.13 0.22 0.29 0.613 Đồng hồ treo tường Cái 36 2.62 4.39 5.89 12.164 Đèn neon (cả bóng) 40w Bộ 30 2.62 4.39 5.89 12.165 Đèn điện 100w Bộ 30 7.85 13.16 17.66 36.476 Bàn phản quang 80w Cái 60 1.31 2.19 2.94 6.087 Bàn vẽ kỹ thuật Cái 60 3.92 6.58 8.83 18.238 Bút vẽ kỹ thuật ( kim

Đức) Cái 6 9.16 15.35 20.61 42.55

9 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 2.62 4.39 5.89 12.1610 Dao xén Cái 12 1.31 2.19 2.94 6.0811 Dép xốp Đôi 6 10.46 17.54 23.55 48.6212 Ghế tựa Cái 60 7.85 13.16 17.66 36.4713 Kẹp sắt Cái 9 7.85 13.16 17.66 36.4714 Ký hiệu bản đồ Q. 48 1.31 2.19 2.94 6.0815 Kính lập thể Cái 48 1.31 2.19 2.94 6.0816 Kính lúp Đức Cái 48 1.31 2.19 2.94 6.0817 Lưu điện 600w 600w Cái 60 7.85 13.16 17.66 36.4718 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.04 0.07 0.09 0.1819 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 0.26 0.44 0.59 1.2220 Máy tính tay Cái 36 1.31 2.19 2.94 6.0821 Quạt thông gió 40W Cái 36 1.31 2.19 2.94 6.0822 Quạt trần 100w Cái 36 1.31 2.19 2.94 6.0823 Quy phạm nội nghiệp Q. 48 1.31 2.19 2.94 6.0824 Quy phạm ngoại nghiệp Q. 48 1.31 2.19 2.94 6.0825 Quy định số hoá Q. 48 1.31 2.19 2.94 6.0826 Thước đo độ Cái 24 0.13 0.22 0.29 0.6127 Thước nhựa 1.2 m Cái 24 1.31 2.19 2.94 6.0828 Thước nhựa 30 cm Cái 24 1.31 2.19 2.94 6.0829 Thước tỷ lệ ( 3 cạnh) Cái 24 1.31 2.19 2.94 6.08

Page 225: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

225

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 30 Túi đựng ảnh Cái 12 10.46 17.54 23.55 48.6231 Xô nhựa 10 lít Cái 12 1.31 2.19 2.94 6.0832 Điện Kw 14.8 17.54 33.3 68.7

KK 1.5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.60 0.60 0.60 0.60 2 0.75 0.75 0.75 0.75

Ghi chú bảng 164: Mức trong bảng 164 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00

b) Thiết bị điều vẽ nội nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không Ca/mảnh Bảng 165

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 0.79 1.01 1.31 1.651

Điện 14.6 18.7 24.3 30.5Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Điều hoà12000 BTU Cái 2.2 1 1.41 1.75 2.19 2.80

2

Điện 36.4 32.3 40.5 51.7Bản đồ tỷ lệ 1/25000 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 1.97 2.42 2.94 3.763

Điện 36.4 44.7 54.3 69.5Bản đồ tỷ lệ 1/50000 Điều hoà 12000 BTU

Cái 2.2 1 4.04 4.99 6.08 7.844

Điện 74.7 92.2 112.4 144.9

c) Vật liệu Bảng 166 STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Băng dính nhỏ Cuộn 0.30 0.40 0.50 0.602 Băng dính to Cuộn 0.20 0.30 0.40 0.403 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.004 Bản đồ địa hình Tờ 1.00 1.00 1.00 1.005 Bút lông Cái 0.10 0.10 0.20 0.206 Giấy kẻ ôly Tờ 0.20 0.20 0.30 0.307 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00

8 Giấy bọc bản vẽ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.009 Giấy can Mét 1.00 1.00 1.50 1.5010 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ) Tờ 0.30 0.40 0.50 0.50

11 Giấy A4 (nội) (thử bút) Ram 0.005 0.01 0.01 0.0112 Mực rotting Hộp 0.30 0.40 0.50 0.6013 Mực vẽ các màu Lọ 1.00 1.50 2.00 2.0014 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1.00 1.50 2.00 3.0015 Sổ ghi chép công tác Q. 0.20 0.20 0.20 0.20

Page 226: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

226

STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 16 Sổ giao ca Q. 0.02 0.02 0.02 0.02

2.3. Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không a) Dụng cụ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không Ca/mảnh Bảng 167

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1.5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Quần áo BHLĐ Cái 9 20.62 35.66 65.93 195.362 Áo mưa bạt Cái 12 7.73 13.37 24.72 73.263 Áo rét BHLĐ Cái 24 7.73 13.37 24.72 73.264 Ê ke Bộ 24 0.09 0.15 0.27 0.815 Đèn pin Cái 12 0.86 1.49 2.75 8.146 Địa bàn Cái 60 0.86 1.49 2.75 8.147 Đèn điện 100w Bộ 30 0.86 1.49 2.75 8.148 Ba lô Cái 18 20.62 35.66 65.93 195.369 Bi đông nhựa Cái 12 20.62 35.66 65.93 195.3610 Bút vẽ kỹ thuật ( kim

Đức) Cái 6 3.44 5.94 10.99 32.56

11 Compa vòng tròn nhỏ

Cái 24 0.86 1.49 2.75 8.14

12 Dao xén Cái 12 0.86 1.49 2.75 8.1413 Ống đựng bản đồ Cái 24 6.87 11.89 21.98 65.1214 Giầy cao cổ Đôi 12 20.62 35.66 65.93 195.3615 Hòm sắt đựng tài

liệu Cái 48 5.15 8.92 16.48 48.84

16 Kẹp sắt Cái 9 5.15 8.92 16.48 48.8417 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.86 1.49 2.75 8.1418 Kính lập thể Cái 48 0.86 1.49 2.75 8.1419 Máy tính tay Cái 36 0.86 1.49 2.75 8.1420 Mũ cứng Cái 12 20.62 35.66 65.93 195.3621 Nilon gói tài liệu Cái 9 0.86 1.49 2.75 8.1422 Quy phạm nội

nghiệp Q. 48 0.86 1.49 2.75 8.14

23 Quy phạm ngoại nghiệp

Q. 48 0.86 1.49 2.75 8.14

24 Tất sợi Đôi 6 20.62 35.66 65.93 195.3625 Thước đo độ Cái 24 0.09 0.15 0.27 0.8126 Thước cuộn vải 50m Cái 12 0.09 0.15 0.27 0.8127 Thước nhựa 1.2 m Cái 24 0.86 1.49 2.75 8.1428 Thước nhựa 30 cm Cái 24 0.86 1.49 2.75 8.1429 Thước thép cuộn 2 m Cái 9 0.43 0.74 1.37 4.0730 Thước tỷ lệ (3 cạnh) Cái 24 0.86 1.49 2.75 8.1431 Túi đựng ảnh Cái 12 6.87 11.89 21.98 65.1232 Điện Kw 0.72 1.25 2.31 6.84

KK 1.5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.60 0.60 0.65 0.65

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ 2 0.75 0.75 0.80 0.80

Page 227: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

227

số trong bảng bên: 3 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.25 1.25 1.25 1.25

b) Vật liệu điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không Bảng 168

STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Băng dính nhỏ Cuộn 0.30 0.40 0.50 0.602 Băng dính to Cuộn 0.20 0.30 0.40 0.403 Bìa đóng sổ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.004 Bút lông Cái 0.20 0.20 0.20 0.205 Giấy đóng gói thành quả Tờ 7.00 7.00 7.00 7.006 Giấy bọc bản vẽ Tờ 1.50 1.50 1.00 1.007 Giấy can Mét 1.00 1.00 1.50 1.508 Giấy Ao loại 100g/m2

(vẽ sơ đồ ) Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50

9 Giấy A4 (nội) (thử bút) Ram 0.004 0.006 0.006 0.0110 Mực rotting Hộp 0.20 0.30 0.30 0.4011 Mực vẽ các màu Lọ 0.50 0.50 1.00 1.0012 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 4.00 5.00 6.00 8.0013 Sổ ghi chép công tác Q. 0.20 0.20 0.20 0.2014 Xà phòng Kg 0.02 0.025 0.04 0.04

2.4. Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không a) Dụng cụ thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số Ca/mảnh Bảng 169

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 Áo blu Cái 9 40.28 48.29 56.96 79.682 Ê ke Bộ 24 0.51 0.61 0.72 1.003 Đồng hồ treo tường Cái 36 10.07 12.07 14.24 19.924 Đèn neon (cả bóng)

40w Bộ 30 20.14 36.22 28.48 39.84

5 Đèn điện 100w Bộ 36 30.21 36.22 42.72 59.766 Bàn để máy vi tính Cái 72 30.21 36.22 42.72 59.767 Bàn phản quang

80w Cái 60 2.52 3.02 3.56 4.98

8 Chuột máy tính Cái 4 30.21 36.22 42.72 59.769 Dao xén Cái 12 5.04 6.04 7.12 9.9610 Dép xốp Đôi 6 40.28 48.29 56.96 79.6811 Ghế xoay Cái 72 30.21 36.22 42.72 59.7612 Kẹp sắt Cái 9 30.21 36.22 42.72 59.7613 Ký hiệu bản đồ Q. 48 5.04 6.04 7.12 9.9614 Lưu điện 600w Cái 60 40.28 48.29 56.96 79.6815 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.15 0.30 0.21 0.3016 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 1.01 2.41 1.42 1.9917 Quạt thông gió 40W Cái 36 5.04 6.04 7.12 9.9618 Quạt trần 100w Cái 36 5.04 6.04 7.12 9.9619 Quy phạm nội

nghiệp Q. 48 5.04 6.04 7.12 9.96

20 Quy phạm ngoại Q. 48 5.04 6.04 7.12 9.96

Page 228: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

228

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000 nghiệp

21 Quy định số hoá Q. 48 5.04 6.04 7.12 9.9622 Thước nhựa 1.2 m Cái 24 5.04 6.04 7.12 9.9623 Thước nhựa 30 cm Cái 24 5.04 6.04 7.12 9.9624 Thước tỷ lệ (3 cạnh) Cái 24 5.04 6.04 7.12 9.9625 Túi đựng ảnh Cái 12 40.28 48.29 56.96 79.6826 Xô nhựa 10 lít Cái 12 5.04 6.04 7.12 9.9627 Máy in laze

A40.5Kw Cái 72 0.02 0.02 0.03 0.04

28 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.02 0.03 0.03 0.0529 Điện Kw 58.7 96.1 82.9 116.0

KK 1.5000 1/10000 1/25000 1/50000 1 0.36 0.36 0.36 0.36 2 0.55 0.55 0.55 0.55

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 3 1 1 1 1

b) Thiết bị thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số Ca/mảnh Bảng 170

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 19.78 23.60 29.73Máy quét Cái 2.5 1 0.60 0.60 0.60Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.32 1.57 1.98Máy chủ Netserver LH3 Cái 0.4 1 1.32 1.57 1.98Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.36 0.36Phần mềm số hoá Bản 1 18.82 22.64 28.77Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 3.30 3.93 4.96

Điện 138.4 162.5 201.12 Bản đồ tỷ lệ 1/10 000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 28.20 33.66 42.42Máy quét Cái 2.5 1 0.60 0.60 0.60Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.88 2.24 2.83Máy chủ Netserver LH3 Cái 0.4 1 1.88 2.24 2.83Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.54 0.54 0.54Phần mềm số hoá Bản 1 27.06 32.52 41.28Điều hoà 12000 BTU Cái 2.2 1 4.70 5.61 7.07

Điện 192.1 226.5 281.73 Bản đồ tỷ lệ 1/25 000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 27.90 33.36 42.12Máy quét Cái 2.5 1 0.60 0.60 0.60Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 1.86 2.22 2.81Máy chủ Netserver LH3 Cái 0.4 1 1.86 2.22 2.81Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.36 0.36Phần mềm số hoá Bản 1 26.94 32.40 41.16Điều hoà Cái 2.2 1 4.65 5.56 7.02

Điện 189.6 224.0 279.24 Bản đồ tỷ lệ 1/50 000

Page 229: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

229

STT Danh mục ĐVT C. suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 38.95 46.60 58.86Máy quét Cái 2.5 1 0.60 0.60 0.60Thiết bị nối mạng Hub Bộ 0.1 1 2.60 3.11 3.92Máy chủ Netserver LH3 Cái 0.4 1 2.60 3.11 3.92Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.54 0.54 0.54Phần mềm số hoá Bản 1 37.81 45.46 57.72Điều hoà Cái 2.2 1 6.49 7.77 9.81

Điện 259.8 308.0 385.2

c) Vật liệu thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng số Bảng 171 STT Danh mục ĐVT 1/5000 1/10000 1/25000 1/50000

1 Diâmat khổ 1.05 m (Nhật) Mét 0.70 0.70 0.70 0.702 Đĩa CD Cái 0.05 0.05 0.05 0.053 Băng dính nhỏ Cuộn 0.20 0.40 0.50 0.604 Băng dính to Cuộn 0.30 0.30 0.40 0.405 Bản đồ địa hình cũ Tờ 0.30 0.30 0.40 0.506 Bút lông Cái 1.00 1.00 1.50 2.007 Cồn công nghiệp Lít 0.02 0.05 0.07 0.108 Dầu lau chùi máy Lít 0.20 0.20 0.30 0.509 Giấy đóng gói thành quả Tờ 4.00 4.00 4.00 4.0010 Giấy bọc bản vẽ Tờ 1.00 1.00 1.5 1.5011 Giấy can Mét 3.00 3.00 3.00 3.0012 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.0013 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.02 0.02 0.0214 Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ

sơ đồ ) Tờ 0.50 0.50 0.50 0.50

15 Giấy A4 (nội) (thử bút) Ram 0.008 0.010 0.012 0.01416 Khăn lau máy Cái 1.00 1.00 1.00 1.0017 Lý lịch bản đồ Q. 0.10 0.10 0.10 0.1018 Mực in Lazer Hộp 0.004 0.004 0.004 0.00419 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.0420 Sổ ghi chép công tác Q. 0.20 0.20 0.20 0.2021 Sổ giao ca Q. 0.02 0.02 0.02 0.02

Page 230: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

230

CHƯƠNG BA ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, CẤP II 1. Dụng cụ a) Dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ Ca/điểm Bảng 172

Chọn điểm, chôn mốc

Tiếp điểm có tường vây

Đo kinh vĩ STT Danh mục ĐV

tínhThời hạn

ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII1 Áo rét BHLĐ Cái 18 3.35 2.05 0.49 0.13 1.21 0.662 Áo mưa bạt Cái 12 3.35 2.05 0.49 0.13 1.21 0.663 Ba lô Cái 18 8.93 5.47 1.31 0.35 3.22 1.764 Bi đông nhựa Cái 12 8.93 5.47 1.31 0.35 3.22 1.765 Bộ đồ nề Bộ 24 0.21 0.13 6 Bộ khắc chữ mặt mốc Bộ 24 0.07 0.04 7 Cờ hiệu nhỏ Cái 12 0.14 0.09 0.10 0.058 Compa đơn Cái 24 0.07 0.04 0.10 0.059 Compa kép Cái 24 0.07 0.04 0.10 0.0510 Cưa cành Cái 24 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0511 Cuốc bàn Cái 12 0.07 0.04 0.10 0.0512 Cuốc chim Cái 24 0.07 0.04 13 Dao phát cây Cái 12 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0514 Đèn pin Cái 12 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0515 Địa bàn kỹ thuật Cái 36 0.07 0.04 0.09 0.0916 E ke Bộ 24 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0517 Găng tay bạt Đôi 6 3.35 2.05 18 Giầy cao cổ Đôi 12 8.93 5.47 1.31 0.35 3.22 1.7619 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.67 1.03 0.25 0.07 0.60 0.3320 Hòm đựng máy, d. cụ Cái 48 0.00 0.00 0.00 0.20 0.1121 Kìm cắt thép Cái 24 0.07 0.04 22 Máy tính tay Cái 36 0.31 0.1623 Mũ cứng Cái 12 8.93 5.47 1.31 0.35 3.22 1.7624 Nilon che máy tấm 5m Tấm 9 0.00 0.10 0.0525 Nilon gói tài liệu Tấm 9 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0526 Ống đựng bản đồ Cái 24 1.67 1.03 0.25 0.07 0.60 0.3327 Ống nhòm Cái 60 0.28 0.17 0.04 0.01 28 Ô che máy Cái 24 0.60 0.3329 Quần áo BHLĐ Bộ 9 8.93 5.47 1.31 0.35 3.22 1.7630 Quy phạm Q 60 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0531 Tất sợi Đôi 48 8.93 5.47 1.31 0.35 4.03 2.2032 Thước đo độ Cái 60 0.07 0.04 33 Thước 3 cạnh ( tỷ lệ) Cái 24 0.07 0.04 34 Thước cuộn vải 50m Cái 36 0.28 0.17 0.04 0.01 35 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.28 0.17 0.04 0.01 0.10 0.0536 Túi đựng tài liệu Cái 12 1.67 1.03 0.25 0.07 0.60 0.3337 Xẻng Cái 12 0.07 0.04 38 Xô tôn đựng nước Cái 12 0.21 0.13 39 Bảng ngắm Cái 12 0.60 0.33

Page 231: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

231

Chọn điểm, chôn mốc

Tiếp điểm có tường vây

Đo kinh vĩ STT Danh mục ĐV

tínhThời hạn

ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII40 Ẩm kế Cái 48 0.01 0.0141 Nhiệt kế Cái 48 0.01 0.0142 Áp kế Cái 48 0.01 0.01

Chọn, chôn mốc Tiếp điểm Đo ngắm

kinh vĩ Khó Khăn ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII

1 0.60 0.60 0.65 0.65 0.55 0.652 0.75 0.75 0.85 1.00 0.80 0.853 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.004 1.30 1.30 1.25 1.35 1.35 1.30

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 2. Mức tiếp điểm hạng cao không có tường vây tính bằng 2 lần mức trong bảng 172; Nếu đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì mức tính bằng 1.5 mức trong bảng 172.

5 1.65 1.65 1.65 1.65 1.80 1.50

3. Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 172. 4. Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức tiếp điểm. 5. Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ lưới tam giác địa chính cấp I tính như mức cho công việc tương ứng trong bảng 172. 6. Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức dụng cụ đo ngắm kinh vĩ trong bảng 172. 7. Khi đồng thời thi công lưới địa chính cấp I và lưới ĐCCS của 1 khu vực thì không được tính mức tiếp điểm. b) Dụng cụ đo GPS, tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II

Ca/điểm Bảng 173 Đo ngắm GPS Tính toán đo

kinh vĩ Tính toán đo

GPS STT Danh mục ĐV tính

Thời Hạn ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 1.97 1.41 0.43 0.32 0.43 0.322 Áo mưa bạt Cái 12 1.97 1.41 3 Ba lô Cái 18 5.24 3.76 1.15 0.86 1.15 0.864 Bi đông nhựa Cái 12 5.24 3.76 1.15 0.86 1.15 0.865 Đèn điện 100w Bộ 36 0.43 0.32 0.43 0.326 Đèn pin Cái 12 0.03 0.02 7 Địa bàn kỹ thuật Cái 36 0.13 0.09 8 Ê ke Bộ 24 0.13 0.09 0.07 0.05 0.07 0.059 Giầy cao cổ Đôi 12 5.24 3.76

10 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.79 0.56 0.43 0.32 0.43 0.3211 Hòm đựng máy, dụng cụ Cái 48 0.26 0.19 12 Mũ cứng Cái 12 5.24 3.76 13 Nilon che máy tấm 5m Tấm 9 0.13 0.09 14 Nilon gói tài liệu Tấm 9 0.13 0.09 15 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.79 0.56 16 Ô che máy Cái 24 0.79 0.56

Page 232: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

232

Đo ngắm GPS Tính toán đo kinh vĩ

Tính toán đo GPS STT Danh mục

ĐV tính

Thời Hạn ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII

17 Quần áo BHLĐ Bộ 9 5.24 3.76 1.15 0.86 1.15 0.8618 Quy phạm Q 60 0.13 0.09 0.07 0.05 0.07 0.0519 Tất sợi Đôi 48 5.24 3.76 1.15 0.86 1.15 0.8620 Thước thép cuộn 2m Cái 12 0.13 0.09 21 Túi đựng tài liệu Cái 12 0.79 0.56 0.43 0.32 0.43 0.3222 Ẩm kế Cái 48 0.13 0.09 23 Nhiệt kế Cái 48 0.13 0.09 24 Áp kế Cái 48 0.13 0.09 25 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.001 0.001 0.001 0.00126 Điện Kw 0.36 0.27 0.36 0.27

Đo ngắm GPS Tính toán

đo kinh vĩ Tính toán đo GPS

Khó Khăn

ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII 1 0.70 0.70 1 1 1 1 2 0.80 0.80 1 1 1 1 3 1.00 1.00 1 1 1 1 4 1.25 1.20 1 1 1 1

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 2. Mức dụng cụ cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như mức trong bảng 173.

5 1.95 1.70 1 1 1 1

3. Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức tính toán khi đo kinh vĩ. 2. Thiết bị Ca/điểm Bảng 174

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 Địa chính cấp I

Chọn điểm, chôn mốc 1.1 Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.18 0.23 0.27 0.34 0.36tiếp điểm 1.2 Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.18 0.23 0.27 0.34 0.36Đo ngắm kinh vĩ 1.3 Toàn đạc điện tử Bộ 1 0.33 0.50 0.60 0.82 1.09Đo ngắm GPS Máy GPS Cái 2 0.39 0.39 0.39 0.39 0.39Máy bộ đàm Cái 2 0.09 0.11 0.13 0.16 0.17Máy vi tính xách tay Cái 1 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11

1.4

Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.18 0.23 0.27 0.34 0.36Tính toán đo kinh vĩ 1.5 Máy vi tính xách tay Cái 1 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22Tính toán đo GPS 1.6 Máy vi tính xách tay Cái 1 0.22 0.22 0.22 0.22 0.22

2 Địa chính cấp II Chọn điểm, chôn mốc 2.1 Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.14 0.16 0.20 0.25 0.34Tiếp điểm 2.2 Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.14 0.16 0.20 0.25 0.34

2.3 Đo ngắm kinh vĩ

Page 233: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

233

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Toàn đạc điện tử Bộ 1 0.23 0.28 0.33 0.44 0.50Đo ngắm GPS Máy GPS Cái 2 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30Máy bộ đàm Cái 2 0.07 0.08 0.10 0.13 0.17Máy vi tính xách tay Cái 1 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08

2.4

Ôtô 9-12 chỗ Cái 1 0.14 0.16 0.20 0.25 0.34Tính toán kinh vĩ 2.5 Máy vi tính xách tay Cái 1 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11Tính toán đo GPS 2.6 Máy tính xách tay Cái 1 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11

Ghi chú: 1. Mức thiết bị cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như trong bảng trên. 2. Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức thiết bị đo ngắm kinh vĩ. 3. Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức thiết bị tính toán kết quả đo kinh vĩ. 4. Mức thiết bị chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 174. 3. Vật liệu đo GPS, tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II Bảng 175A

Chọn, chôn mốc Tiếp điểm Đo kinh vĩ

STT Danh mục ĐV tính ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.052 Băng dính loại vừa Cuộn 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.103 Biên bản bàn giao TQ Tờ 2.00 2.00 4 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.055 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 0.02 0.026 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 1.00 1.00 7 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 1.00 1.00 8 Ghi chú điểm toạ độ mới Bộ 2.00 2.00 9 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.0110 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.0311 Pin đèn Đôi 0.50 0.20 0.20 0.20 0.20 0.2012 Sơn đỏ Kg 0.001 0.001 13 Sổ kiểm nghiệm máy Q 0.20 0.2014 Sổ đo góc Q. 0.15 0.1515 Sổ đo cạnh Q. 0.20 0.2016 Sổ đo thiên đỉnh Q. 0.02 0.0217 Sổ ghi chép Q 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.0518 Xi măng Kg 39.00 29.00 19 Cát m3 0.04 0.03 20 Đá dăm m3 0.07 0.04 21 Dấu sứ Cái 1.00 1.00 22 Gỗ cốt pha dày 3 cm m3 0.002 0.002 23 Đinh Kg 0.05 0.05

Page 234: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

234

Chọn, chôn mốc Tiếp điểm Đo kinh vĩ

STT Danh mục ĐV tính ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII

24 Sắt φ10 Kg 0.93 0.93 25 Xăng Lít 3.00 2.00 3.00 2.00 26 Dầu nhờn Lít 0.15 0.1 0.15 0.10

Ghi chú: trường hợp chôn mốc địa chính I, II cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 6 cọc/điểm Bảng 175B

Tính kết quả đo kinh vĩ Đo GPS Tính kết quả

đo GPS STT Danh mục ĐV tính

ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII ĐCI ĐCII 1 Bản đồ địa hình Tờ 0.05 0.05 2 Bảng tổng hợp TQ Tờ 0.30 0.30 0.3 0.33 Bảng tính toán Tờ 0.50 0.50 0.3 0.34 Băng dính loại vừa Cuộn 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.35 Bìa đóng sổ Cái 0.1 0.1 0.1 0.16 Biên bản bàn giao TQ Tờ 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.307 Đĩa mềm Cái 0.01 0.01 0.10 0.10 0.10 0.108 Đĩa CD Đĩa 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.019 Giấy Kroky Tờ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.0310 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.0111 Mực in Lazer Hộp 0.001 0.001 0.001 0.00112 Mực đen Lọ 0.03 0.03 0.03 0.03 0.03 0.0313 Pin đèn Đôi 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 0.2014 Sổ kiểm nghiệm máy Q 0.20 0.20 15 Sổ ghi chép Q 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.0516 Số liệu toạ độ đIểm gốc Điểm 0.30 0.30 0.10 0.1017 Số liệu độ cao đIểm gốc Điểm 0.30 0.30 0.10 0.1018 Xăng Lít 3.00 2.00 19 Dầu nhờn Lít 0.15 0.10

II. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Khống chế ảnh Mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu cho khống chế ảnh đo GPS, đo kinh vĩ, KCA độ cao theo mô hình thủy chuẩn kỹ thuật, thủy chuẩn kinh vĩ khi đo vẽ BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không tính bằng 0.80 mức dụng cụ, thiết bị vật liệu cho khống chế ảnh bằng phương pháp tương ứng khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 81, bảng 82, bảng 83, bảng 84, bảng 85. 2. Điều vẽ 2.1. Dụng cụ điều vẽ Ca/mảnh Bảng 176 STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 6.93 12.58 30.77 53.20 2 Áo mưa bạt Cái 18 6.93 12.58 30.77 53.20 3 Ba lô Cái 18 18.48 33.55 82.05 141.86 4 Giầy cao cổ Đôi 12 18.48 33.55 82.05 141.86 5 Mũ cứng Cái 12 18.48 33.55 82.05 141.86

Page 235: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

235

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 6 Quần áo BHLĐ Bộ 9 18.48 33.55 82.05 141.86 7 Tất sợi Đôi 6 18.48 33.55 82.05 141.86 8 Bi đông nhựa Cái 12 18.48 33.55 82.05 141.86 9 Bút xoay đơn Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 10 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 11 Compa đơn, v.tròn nhỏ Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 12 Compa kép Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 13 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 4.62 8.39 15.38 26.60 14 Ống đựng bản đồ Cái 24 4.62 8.39 15.38 26.60 15 Nilon gói tài liệu Tấm 9 0.74 1.35 2.48 4.29 16 Túi đựng ảnh Cái 12 6.16 11.18 20.51 35.46 17 Bàn gấp Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 18 Ghế gấp Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 19 E ke Bộ 24 0.08 0.14 0.26 0.44 20 Thước đo độ Cái 24 0.08 0.14 0.26 0.44 21 Thước 3 cạnh ( tỷ lệ) Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 22 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.74 1.35 2.48 4.29 23 Thước cuộn vải 50m Cái 12 0.74 1.35 2.48 4.29 24 Thước thép 30m Cái 9 0.74 1.35 2.48 4.29 25 Thước thép cuộn 2m Cái 9 0.74 1.35 2.48 4.29 26 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.77 1.40 2.56 4.43 27 Quy phạm Q 48 0.74 1.35 2.48 4.29 28 Kẹp sắt Cái 9 4.62 8.39 15.38 26.60 29 Kính lập thể Cái 48 0.74 1.35 2.48 4.29 30 Ống nhòm Cái 60 0.74 1.35 2.48 4.29 31 Máy tính tay Cái 36 0.74 1.35 2.48 4.29 32 Đèn pin Cái 12 0.69 1.26 3.08 5.32 33 Đồng hồ báo thức Cái 36 1.31 2.38 4.36 7.54 34 Địa bàn kỹ thuật Cái 48 0.74 1.35 2.48 4.29 35 Đèn điện 100W Bộ 30 3.08 5.59 10.26 17.73 36 Điện Kw 2.59 4.70 8.62 14.89

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1 0.64 0.64 0.64 0.64 2 0.80 0.80 0.80 0.80 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 4 1.20 1.20 1.20 1.20 2.2. Thiết bị điều vẽ: không sử dụng thiết bị 2.3. Vật liệu điều vẽ Bảng 177

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1 Bản đồ địa hình Tờ 0.10 0.20 0.40 1.002 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.30 0.50 0.50 0.603 Biên bản bàn giao TQ Tờ 2.00 2.00 2.00 2.004 Bút chì kính Cái 0.01 0.10 0.10 0.155 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 3.00 5.00 5.00 7.006 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.10 1.20 5.00 20.007 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 0.10 0.30 1.00 3.00

Page 236: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

236

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 8 Giấy can Mét 0.70 1.00 1.50 2.009 Mực màu Tuýp 3.00 3.00 3.00 3.0010 Mực đen Lọ 0.50 0.50 0.50 0.5011 Pin đèn Đôi 1.00 2.00 4.00 5.0012 Thuốc hãm màu Gam 10.00 10.00 10.00 10.00

3. Tăng dày giải tích: mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 93, bảng 94, bảng 95. 4. Tăng dày trên trạm ảnh số: mức dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 96, bảng 97, bảng 98. 5. Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số 5.1. Dụng cụ lập mô hình số địa hình và bình đồ ảnh số a) Dụng cụ lập MHSĐH và lập BĐA khi tăng dày giải tích Bảng 178

Lập MHSĐH Lập BĐA khi TDGT

STT Danh mục ĐV tính

Thờihạn

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1 Áo blu Cái 9 67.66 102.34 1.60 4.40 5.28 16.802 Dép xốp Đôi 6 67.66 102.34 1.60 4.40 5.28 16.803 Bàn để máy vi tính cái 72 50.75 76.76 1.20 3.30 3.96 12.604 Ghế xoay Cái 72 50.75 76.76 1.20 3.30 3.96 12.605 Giá để tài liệu Cái 60 33.83 51.17 0.80 2.20 2.64 8.406 Hòm sắt đựng tài

liệu Cái 60 25.37 38.38 0.60 1.65 1.98 6.30

7 Tủ đựng tài liệu Cái 60 25.37 38.38 0.60 1.65 1.98 6.308 Ê ke Bộ 24 0.85 1.29 0.02 0.06 0.07 0.219 Quy phạm nội

nghiệp Q. 48 8.46 12.79 0.20 0.55 0.66 2.10

10 Quy phạm ngoại nghiệp

Q. 48 0.85 1.29 0.02 0.06 0.07 0.21

11 Quy định số hoá Q. 48 8.46 12.79 0.20 0.55 0.66 2.1012 Lưu điện 600w

600w Cái 60 50.75 76.76 1.20 3.30 3.96 12.60

13 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 12.69 19.19 0.30 0.83 0.99 3.1514 Chuột máy tính Cái 4 50.75 76.76 1.20 3.30 3.96 12.6015 Đồng hồ treo tường Cái 36 16.92 25.59 0.40 1.10 1.32 4.2016 Đèn Neon 40W Bộ 30 67.66 102.34 1.20 3.30 3.96 12.6017 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 3.38 5.12 0.08 0.22 0.30 0.8418 Máy hút bụi 1.5

Kw Cái 60 0.42 0.64 0.01 0.03 0.04 0.11

19 Quạt thông gió 40w Cái 36 8.46 12.79 0.20 0.55 0.66 2.1020 Quạt trần 100w Cái 36 8.46 12.79 0.40 1.10 1.32 4.2021 Xô nhựa 10lít Cái 12 8.46 12.79 0.20 0.55 0.66 2.1022 Đầu ghi CD

0.04Kw Cái 72 0.04 0.06 0.005 0.01 0.01

Page 237: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

237

Lập MHSĐH Lập BĐA khi TDGT

STT Danh mục ĐV tính

Thờihạn

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

23 Máy in laze A4 0.5Kw

Cái 72 0.006 0.008 0.003 0.004 0.006 0.008

24 Điện Kw 94.86 143.48 3.3 8.2 10.4 29.8

Lập MHSĐH Lập BĐA khi tăng dày giải tích

Khó Khăn

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1 0.60 0.60 0.80 0.85 0.90 0.85 2 0.80 0.80 0.90 0.90 0.95 0.95

Ghi chú: 1. Mức dụng cụ trong bảng 178 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Lập MHSĐH Lập BĐA khi TDGT

Tỷ lệ ảnh

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

> 1/10000 1.25 ≤ 1/10000 1.00 > 1/16000 1.65 ≤ 1/16000 1.00 ≥ 1/20000 0.90 > 1/30000 0.95 0.98 1.10 1.10

2. Mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 178 với hệ số trong bảng bên:

≤ 1/30000 1.00 1.00 1.00 1.003. Mức dụng cụ lập MHSĐH trong bảng 178 tính cho KCĐ là 5 m; mức cho các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Khoảng cao đều Tỷ lệ bản đồ ĐCCS 1 m 2.5 m 5 m 10 m 20 m

1/10000 1.20 1.10 1.00 0.90 1/25000 1.00 0.95 0.90

b) Dụng cụ lập bình đồ ảnh khi tăng dày trên trạm ảnh số Ca / mảnh Bảng 179

Lập BĐA khi TD trên trạm ảnh số STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo blu Cái 9 1.23 3.28 4.03 11.28 2 Dép xốp Đôi 6 1.23 3.28 4.03 11.28 3 Bàn để máy vi tính Cái 72 0.92 2.46 3.02 8.46 4 Ghế xoay Cái 72 0.92 2.46 3.02 8.46 5 Giá để tài liệu Cái 60 0.46 1.23 1.51 4.23 6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.46 1.23 1.51 4.23

Page 238: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

238

Lập BĐA khi TD trên trạm ảnh số STT Danh mục ĐV tính

Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

7 Ê ke Bộ 24 0.15 0.41 0.50 1.41 8 Quy phạm nội nghiệp Q. 48 0.15 0.41 0.50 1.41 9 Quy phạm ngoại

nghiệp Q. 48 0.02 0.04 0.05 0.14

10 Lưu điện 600w 600w Cái 60 0.92 2.46 3.02 8.46 11 ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.23 0.62 0.76 2.12 12 Chuột máy tính Cái 4 0.92 2.46 3.02 8.46 13 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.31 0.82 1.01 2.82 14 Đèn Neon 40W Bộ 30 1.23 3.28 4.03 11.28 15 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 0.03 0.08 0.10 0.28 16 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.005 0.01 0.02 0.04 17 Quạt thông gió 40w Cái 36 0.15 0.41 0.50 1.41 18 Quạt trần 100w Cái 36 0.15 0.41 0.50 1.41 19 Xô nhựa 10 lít Cái 12 0.31 0.82 1.01 2.82 20 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.003 0.005 0.01 0.01 21 Máy in laze A4

0.5Kw Cái 72 0.003 0.004 0.006 0.008

22 Điện Kw 2.35 6.2 7.67 21.37 Ghi chú:

Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số Khó khăn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 0.80 0.85 0.90 0.87 2 0.90 0.90 0.95 0.95

1. Mức trong bảng 179 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1.00 1.00 1.00 1.00

Lập BĐA khi TDGT Tỷ lệ ảnh 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

> 1/10000 1.25 ≤ 1/10000 1.00 > 1/16000 1.65 ≤ 1/16000 1.00 > 1/30000 1.10 1.10

2. Mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 179 với hệ số trong bảng bên:

≤ 1/30000 1.00 1.00 5.2. Thiết bị lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số Ca / mảnh Bảng 180 STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3

1 Lập MHSĐH trên máy ADAM 1.1 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

KCĐ 1 m Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 50.24 53.30 60.59 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 58.61 62.18 70.69 Điều hoà Cái 2.2 1 16.75 17.77 20.20

a

Điện Kw 735.0 779.7 886.4 b KCĐ 2.5 m

Page 239: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

239

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 45.39 48.96 55.59 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 52.96 57.12 64.86 Điều hoà Cái 2.2 1 15.13 16.32 18.53 Điện Kw 664.1 716.3 813.3 KCĐ 5 m Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 40.55 45.90 50.75 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 47.31 53.55 59.21 Điều hoà Cái 2.2 1 13.52 15.30 16.92

c

Điện Kw 593.2 671.5 742.4 KCĐ 10 m Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 36.72 41.31 45.90 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 42.84 48.20 53.55 Điều hoà Cái 2.2 1 12.24 13.77 15.30

d

Điện Kw 537.2 604.4 671.5 1.2 Bản đồ tỷ lệ 1.25000

KCĐ 5 m Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 57.63 67.07 76.76 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 67.24 78.25 89.55 Điều hoà Cái 2.2 1 19.21 22.36 25.59

a

Điện Kw 843.1 981.2 1123.0KCĐ 10 m Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 54.57 62.48 71.91 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 63.67 72.89 83.90 Điều hoà Cái 2.2 1 18.19 20.83 23.97

b

Điện Kw 798.4 914.1 1052.0KCĐ 20 m Máy đo vẽ ADAM Bộ 0.6 1 58.65 67.48 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 68.43 78.72 Điều hoà Cái 2.2 1 19.55 22.49

c

Điện Kw 858.0 987.2 2 Lập MHSĐH trên trạm ảnh số

2.1 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 a KCĐ 1 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 58.61 62.18 70.69 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 58.61 62.18 70.69 Máy chủ Bộ 0.4 1 3.35 3.55 4.04 Thiết bị nối mạng 0.1 3.35 3.55 4.04 Điều hoà Cái 2.2 1 16.75 17.77 20.20 Điện Kw 815.9 865.6 983.9 b KCĐ 2.5 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 52.96 57.12 64.86 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 52.96 57.12 64.86 Máy chủ Bộ 0.4 1 3.03 3.26 3.71 Thiết bị nối mạng 0.1 3.03 3.26 3.71 Điều hoà Cái 2.2 1 15.13 16.32 18.53 Điện Kw 737.1 795.1 902.8

KCĐ 5 m

Page 240: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

240

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 47.31 53.55 59.21 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 47.31 53.55 59.21 Máy chủ Bộ 0.4 1 2.70 3.06 3.38 Thiết bị nối mạng 0.1 2.70 3.06 3.38 Điều hoà Cái 2.2 1 13.52 15.30 16.92 Điện Kw 658.5 745.4 824.1 KCĐ 10 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 42.84 48.20 53.55 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 42.84 48.20 53.55 Máy chủ Bộ 0.4 1 2.45 2.75 3.06 Thiết bị nối mạng 0.1 2.45 2.75 3.06 Điều hoà Cái 2.2 1 12.24 13.77 15.30

d

Điện Kw 596.3 670.9 745.4 2.2 Bản đồ tỷ lệ 1/25000 a KCĐ 5 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 67.24 78.25 89.55 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 67.24 78.25 89.55 Máy chủ Bộ 0.4 1 3.84 4.47 5.12 Thiết bị nối mạng 0.1 3.84 4.47 5.12 Điều hoà Cái 2.2 1 19.21 22.36 25.59 Điện Kw 935.9 1089.2 1246.5b KCĐ 10 m

Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 63.67 72.89 83.90 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 63.67 72.89 83.90 Máy chủ Bộ 0.4 1 3.64 4.17 4.79 Thiết bị nối mạng 0.1 3.64 4.17 4.79 Điều hoà Cái 2.2 1 18.19 20.83 23.97

Điện Kw 886.2 1014.6 1167.8c KCĐ 20 m Trạm đo vẽ ảnh số Bộ 0.6 1 68.43 78.72 Phần mềm đo vẽ, nắn Bộ 1 68.43 78.72 Máy chủ Bộ 0.4 1 3.91 4.50 Thiết bị nối mạng 0.1 3.91 4.50 Điều hoà Cái 2.2 1 19.55 22.49 Điện Kw 952.5 1095.83 Lập BĐA khi tăng dày giải tích

3.1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.06 0.06 0.06 Máy vi tính Cái 0.35 1 0.48 0.60 0.72 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.15 0.15 0.15 Điều hoà Cái 2.2 1 0.21 .24 0.27 Điện Kw 6.9 7.8 8.7

3.2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.2 0.2 0.2 Máy vi tính Cái 0.35 1 1.50 1.65 1.90 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.2 0.2 0.2 Điều hoà Cái 2.2 1 0.63 0.67 0.73

Page 241: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

241

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Điện Kw 20 21.3 23.1

3.3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.2 0.2 0.2 Máy vi tính Cái 0.35 1 1.90 2.05 2.25 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.25 0.25 0.25 Điều hoà Cái 2.2 1 0.79 0.83 0.88 Điện Kw 24.6 25.7 27.2

3.4 Bản đồ 1/25000 Máy quét phim Cái 1.8 1 0.85 0.85 0.85 Máy vi tính Cái 0.35 1 6.25 6.85 7.55 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.25 0.25 0.25 Điều hoà Cái 2.2 1 2.45 2.61 2.80 Điện Kw 77.8 82.6 88.1 4 Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số

4,1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy vi tính Cái 0.35 1 0.67 0.77 0.86 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.18 0.18 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.01 0.01 0.02 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.01 0.01 0.02 Điều hoà Cái 2.2 1 0.12 0.14 0.15

Điện Kw 4.9 5.5 6.1 4.2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính Cái 0.35 1 1.90 2.04 2.28 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.24 0.24 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.03 0.04 0.04 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.03 0.04 0.04 Điều hoà Cái 2.2 1 0.35 0.37 0.41 Điện Kw 12.9 13.8 15.3

4.3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy vi tính Cái 0.35 1 2.40 2.54 2.78 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.04 0.05 0.05 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.04 0.05 0.05 Điều hoà Cái 2.2 1 0.44 0.46 0.50 Điện Kw 16.4 17.3 18.7

4.4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000 Máy vi tính Cái 0.35 1 6.91 7.49 8.16 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.12 0.13 0.14 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.12 0.13 0.14 Điều hoà Cái 2.2 1 1.20 1.30 1.41 Điện Kw 44.0 47.6 51.6

Ghi chú: mức dụng cụ Tỷ lệ ảnh Lập MHSĐH Lập BĐA

Page 242: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

242

1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

> 1/10000 1.25 ≤ 1/10000 1.00 > 1/16000 1.65 ≤ 1/16000 1.00 ≥ 1/20000 0.90 > 1/30000 0.95 0.95 1.10 1.10

lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 180 với hệ số trong bảng bên:

≤ 1/30000 1.00 1.00 1.00 1.00

5.3. Vật liệu lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số Bảng 181

MHSĐH Lập BĐA STT Danh mục ĐV Tính 1/10000

1/25000

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1 Bìa đóng sổ Tờ 0.60 0.60 0.20 0.40 0.60 0.602 Dầu lau chùi máy Lít 0.20 0.40 0.20 0.20 0.20 0.403 Đĩa CD Cái 0.02 0.02 0.01 0.06 0.08 0.14 Giấy can Mét 0.30 0.30 0.50 0.50 0.50 0.505 Giấy A4 (nội) Ram 0.06 0.08 0.03 0.04 0.06 0.086 Mực in Lazer Hộp 0.01 0.02 0.006 0.008 0.01 0.027 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.03 0.03 0.02 0.02 0.02 0.02

8 Mực đen Lọ 0.02 0.04 0.02 0.02 0.02 0.049 Sổ giao ca Q. 0.60 0.80 0.40 0.40 0.60 0.8010 Sổ tay đo vẽ Tờ 15.00 25.00 2.00 8.00 15.00 25.0011 Giấy đóng gói thành quả Tờ 0.20 0.20 0.10 0.20 0.20 0.2012 Cồn công nghiệp Lít 0.05 0.07 0.02 0.02 0.05 0.0713 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 3.00 3.00 2.00 2.00 2.00 2.0014 Pin kính lập thể Đôi 1.00 2.00 0.50 0.50 1.00 2.0015 Bóng đèn máy quét Cái 0.01 0.06 0.08 0.18

Ghi chú: mức số 15 (bóng đèn máy quét) chỉ được tính cho trường hợp lập bình đồ ảnh khi tăng dày giải tích. 6. Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở 6.1. Dụng cụ véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở Ca/mảnh Bảng 182 STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo blu Cái 9 23.20 46.32 71.84 91.68 2 Dép xốp Đôi 6 23.20 46.32 71.84 91.68 3 Bàn máy vi tính Cái 72 17.40 34.74 53.88 68.76 4 Ghế xoay Cái 72 17.40 34.74 53.88 68.76 5 Giá để bản vẽ Bộ 60 2.90 5.79 8.98 11.46

Page 243: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

243

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/250006 Tủ đựng tài liệu Cái 60 4.35 8.69 13.47 17.19 7 Ê ke Bộ 24 0.29 0.58 0.90 1.15 8 Quy phạm nội nghiệp Q. 48 2.90 5.79 8.98 11.46 9 Quy phạm ngoại

nghiệp Q. 48 0.29 0.58 0.90 1.15

10 Quy định số hoá Q. 48 2.90 5.80 8.99 11.47 11 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.29 0.58 0.90 1.15 12 Lưu điện 600w 600w Cái 60 17.40 34.74 53.88 68.76 13 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 4.35 8.69 13.47 17.19 14 Chuột máy tính Cái 4 17.40 34.74 53.88 68.76 15 Đồng hồ treo tường Cái 36 4.35 8.68 13.46 17.18 16 Đèn Neon 40W Bộ 30 17.40 34.74 53.88 68.76 18 Đèn tròn 100w Bộ 30 5.80 11.58 17.96 22.92 19 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 0.58 1.16 1.80 2.29 20 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.09 0.17 0.27 0.34 21 Quạt thông gió 40w Cái 36 2.90 5.79 8.98 11.46 22 Thước nhựa 1.2 m Cái 24 0.15 0.30 0.46 0.59 23 Quạt trần 100w Cái 36 2.90 5.80 8.99 11.47 24 Xô nhựa 10 lít Cái 12 2.90 5.79 8.98 11.46 25 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.002 0.003 0.003 0.006 26 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.003 0.004 0.006 0.006 27 Điện Kw 25.0 49.9 77.3 98.7

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 0.75 0.75 0.80 0.80 2 0.85 0.85 0.90 0.90

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 3 1.00 1.00 1.00 1.00

6.2. Thiết bị véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở Ca/mảnh Bảng 183

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 13.32 15.36 17.4 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.18 0.18 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.22 0.26 0.29 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.22 0.26 0.29 Điều hoà Cái 2.2 1 2.22 2.56 2.90

Điện Kw 81.7 94.2 106.6 2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 26.76 30.72 34.74 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.27 0.27 0.27 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.45 0.51 0.58 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.45 0.51 0.58 Điều hoà Cái 2.2 1 4.46 5.12 5.79

Điện Kw 163.9 188.0 212.5 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 42.60 47.76 53.88

Page 244: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

244

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.18 0.18 0.18 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.71 0.80 0.90 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.41 0.41 0.41 Điều hoà Cái 2.2 1 7.10 7.96 8.98 Điện Kw 259.8 291.1 328.3

4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 55.62 61.08 68.76 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.61 0.61 0.61 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.93 1.02 1.15 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.93 1.02 1.15 Điều hoà Cái 2.2 1 9.27 10.18 11.46

Điện Kw 340.8 374.0 420.8

6.3. Vật liệu véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở Bảng 184 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Bìa đóng sổ Tờ 0.20 0.40 0.60 0.602 Dầu lau chùi máy Lít 0.20 0.20 0.20 0.403 Đĩa CD Cái 0.01 0.02 0.02 0.044 Giấy A4 (nội) Ram 0.03 0.04 0.06 0.065 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 6.00 6.00 6.00 6.006 Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ) Tờ 0.05 0.05 0.05 0.057 Mực in Lazer Hộp 0.006 0.008 0.01 0.018 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.06 0.06 0.06 0.069 Sổ giao ca Q. 0.40 0.04 0.60 0.8010 Sổ tay đo vẽ Tờ 1.00 1.00 1.00 1.0011 Giấy đóng gói thành quả Tờ 0.10 0.20 0.20 2.0012 Cồn công nghiệp Lít 0.01 0.02 0.03 0.04

7. Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã 7.1. Dụng cụ biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã

Ca/mảnh Bảng 185 STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo blu Cái 9 2.04 2.35 2.97 3.58 2 Dép xốp Đôi 6 2.04 2.35 2.97 3.58 3 Bàn để máy vi tính Cái 72 1.53 1.76 2.22 2.69 4 Ghế xoay Cái 72 1.53 1.76 2.22 2.69 5 Giá để bản vẽ Bộ 60 0.80 0.92 1.16 1.40 6 Tủ đựng tài liệu Cái 60 0.40 0.46 0.58 0.70 7 Quy phạm nội nghiệp Q. 48 0.26 0.29 0.37 0.45 8 Quy phạm ngoại nghiệp Q. 48 0.03 0.03 0.04 0.05 9 Quy định số hoá Q. 48 0.26 0.29 0.37 0.45 10 Ê ke Bộ 24 0.03 0.03 0.04 0.05 11 Lưu điện 600w 600w Cái 60 1.53 1.76 2.22 2.69 12 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.38 0.44 0.56 0.67 13 Chuột máy tính Cái 4 1.53 1.76 2.22 2.69 14 Đồng hồ treo tường Cái 36 0.51 0.59 0.74 0.90 15 Đèn Neon 40W Bộ 30 1.53 1.76 2.22 2.69 16 Đèn tròn 100w Bộ 30 0.77 0.88 1.11 1.34

Page 245: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

245

STT Danh mục ĐVT Th.hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/2500017 Máy hút ẩm 2 Kw Cái 60 0.05 0.06 0.08 0.09 18 Máy hút bụi 1.5 Kw Cái 60 0.01 0.01 0.01 0.01 19 Quạt thông gió 40w Cái 36 0.26 0.29 0.37 0.45 20 Quạt trần 100w Cái 36 0.27 0.31 0.39 0.47 21 Xô nhựa 10lít Cái 12 0.26 0.29 0.37 0.45 22 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.004 0.006 0.006 0.012 23 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.003 0.004 0.006 0.006 24 Điện Kw 2.47 2.84 3.58 4.33

Ghi chú: KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 0.80 0.80 0.75 0.80 2 0.90 0.90 0.85 0.90

Mức trong bảng 184 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

3 1 1 1 1

7.2. Thiết bị biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã Ca/mảnh Bảng 186

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính Cái 0.35 1 1.41 1.47 1.59 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.36 0.42 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.02 0.02 0.03 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.02 0.02 0.03 Điều hoà Cái 2.2 1 0.24 0.25 0.27

Điện Kw 9.8 10.2 11.1 2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính Cái 0.35 1 1.65 1.71 1.83 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.36 0.36 0.42 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.03 0.03 0.03 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.03 0.03 0.03 Điều hoà Cái 2.2 1 0.28 0.29 0.31

Điện Kw 11.3 11.6 12.6 3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Máy vi tính Cái 0.35 1 2.19 2.25 2.31 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.48 0.48 0.48 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.04 0.04 0.04 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.04 0.04 0.04 Điều hoà Cái 2.2 1 0.37 0.38 0.39

Điện Kw 14.9 15.3 15.7 4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Máy vi tính Cái 0.35 1 2.67 2.73 2.79 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.40 0.40 0.40 Máy chủ Bộ 0.4 1 0.04 0.05 0.05 Thiết bị nối mạng Bộ 0.1 1 0.04 0.05 0.05 Điều hoà Cái 2.2 1 0.45 0.46 0.47

Điện Kw 17.6 18.0 18.3

7.3. Vật liệu biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã Bảng 187

Page 246: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

246

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 Bìa đóng sổ Tờ 0.20 0.40 0.60 0.602 Dầu lau chùi máy Lít 0.20 0.20 0.30 0.403 Đĩa CD (cơ số 2) Cái 0.04 0.08 0.08 0.164 Giấy A4 (nội) Ram 0.03 0.04 0.06 0.065 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.006 Giấy Ao loại 100g/m2(vẽ sơ đồ) Tờ 0.05 0.05 0.05 0.507 Mực in Lazer Hộp 0.006 0.008 0.01 0.018 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.049 Sổ giao ca Q. 0.40 0.40 0.60 0.8010 Sổ tay đo vẽ Tờ 1.00 1.00 1.00 2.0011 Giấy đóng gói thành quả Tờ 0.10 0.20 0.20 2.0012 Cồn công nghiệp Lít 0.01 0.01 0.02 0.02

III. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH A. NGOẠI NGHIỆP: ĐO CHI TIẾT 1. Dụng cụ đo chi tiết BĐĐC từ BĐĐCCS Ca/mảnh Bảng 188 STT Danh mục ĐVT Th. hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 32.08 103.76 121.50 243.002 Áo mưa bạt Cái 18 32.08 103.76 121.50 243.003 Ba lô Cái 18 85.54 276.70 324.00 648.004 Giầy cao cổ Đôi 12 85.54 276.70 324.00 648.005 Mũ cứng Cái 12 85.54 276.70 324.00 648.006 Quần áo BHLĐ Bộ 9 85.54 276.70 324.00 648.007 Tất sợi Đôi 6 85.54 276.70 324.00 648.008 Bi đông nhựa Cái 12 85.54 276.70 324.00 648.009 Bút xoay đơn Cái 24 3.24 10.98 8.10 16.2010 Bút kẻ thẳng Cái 24 6.48 21.96 16.20 32.4011 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 1.62 5.49 4.05 8.1012 Compa kép Cái 24 1.62 5.49 4.05 8.1013 Hòm sắt đựng tàI liệu Cái 48 19.44 65.88 48.60 97.2014 ống đựng bản đồ Cái 24 19.44 65.88 48.60 97.2015 Nilon gói tài liệu Tấm 9 3.24 10.98 8.10 16.2016 Túi đựng tài liệu Cái 12 19.44 65.88 48.60 97.2017 E ke Bộ 24 3.24 10.98 8.10 16.2018 Thước đo độ Cái 24 12.96 43.92 32.40 64.8019 Thước 3 cạnh (tỷ lệ) Cái 24 12.96 43.92 32.40 64.8020 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 3.24 10.98 8.10 16.2021 Thước cuộn vải 50m Cái 4 6.48 21.96 16.20 32.4022 Thước thép 30m Cái 2 3.24 10.98 8.10 16.2023 Thước thép cuộn 2m Cái 6 1.62 5.49 4.05 8.1024 Ký hiệu bản đồ Q. 48 3.24 10.98 8.10 16.2025 Quy phạm Q 48 3.24 10.98 8.10 16.2026 Kẹp sắt Cái 6 19.44 65.88 48.60 97.2027 Máy tính tay Cái 24 0.32 1.10 0.81 1.6228 Nilon che máy tấm 5m Tấm 9 3.24 10.98 8.10 16.2029 Ô che máy Cái 24 19.44 65.88 48.60 97.20

Page 247: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

247

STT Danh mục ĐVT Th. hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/2500030 Đèn pin Cái 12 6.48 21.96 16.20 32.4031 Đèn điện 100W Bộ 30 6.48 21.96 16.20 32.4032 Áp kế Cái 60 0.32 1.10 0.81 1.6233 Ẩm kế Cái 60 0.32 1.10 0.81 1.6234 Nhiệt kế Cái 60 0.32 1.10 0.81 1.6235 Mia Cái 36 16.20 54.90 40.50 81.0036 Pin khô Cái 24 16.20 54.90 40.50 81.0037 Đồng hồ báo thức Cái 36 1.78 5.76 4.05 8.1038 Sổ điện tử Cái 72 19.44 65.88 48.60 97.2039 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.002 0.01 0.01 0.0140 Máy in laze A4 0.5Kw Cái 72 0.03 0.08 0.10 0.1041 Điện Kw 5.40 18.90 13.50 27.00

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000 1 0.55 0.65 0.65 0.65 2 0.85 0.80 0.80 0.80 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 2. Mức cho công việc xác nhận diện tích tính bằng 0.30 đo vẽ chi tiết

4 1.30 1.20 1.15 1.70

2. Thiết bị đo chi tiết BĐĐC từ BĐĐCCS Ca/mảnh Bảng 189

STT Danh mục ĐVT S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4 1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy toàn đạc Bộ 1 10.80 16.20 19.44 25.92 Máy vi tính xách tay Cái 1 1.80 2.70 3.24 4.32

2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy toàn đạc Bộ 1 42.12 51.30 65.88 78.30 Máy vi tính xách tay Cái 1 7.02 8.55 10.98 13.05

3 Bản đồ tỷ lệ 1/10000 Máy toàn đạc Bộ 1 32.40 38.88 48.60 56.70 Máy vi tính xách tay Cái 1 5.40 6.48 8.10 9.45

4 Bản đồ tỷ lệ 1/25000 Máy toàn đạc Bộ 1 64.80 75.60 97.20 166.32 Máy vi tính xách tay Cái 1 10.80 12.60 16.20 27.72

3. Vật liệu đo vẽ chi tiết BĐĐC từ BĐĐCCS Bảng 190

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 Bản đồ địa hình Tờ 0.20 0.70 1.00 1.00 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.20 0.70 1.00 1.00 3 Bảng tổng hợp TQ Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 4 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Băng dính loại vừa Cuộn 0.50 0.80 1.00 1.50 6 Bìa đóng sổ Cái 1.50 1.50 1.50 1.50 7 Biên bản bàn giao TQ Bộ 1.00 2.70 3.00 3.00 8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1.50 2.00 2.00 2.50 9 Cọc gỗ 4cmx30 cm, đinh 3cm Cái 15.00 15.00 15.00 20.00 10 Đĩa CD Đĩa 0.02 0.07 0.15 0.15

Page 248: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

248

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/2500011 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.15 1.20 5.00 20.00 12 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 0.10 0.10 1.00 3.00 13 Giấy can Mét 0.25 0.30 0.25 0.25 14 Giấy A4 (nội) Ram 0.25 0.80 1.00 1.00 15 Mực in lazer Hộp 0.05 0.16 0.20 0.20 16 Giấy gói hàng Tờ 0.17 0.70 2.00 2.50 17 Mực màu Tuýp 0.25 0.70 1.50 1.50 18 Mực đen Lọ 0.04 0.10 0.50 0.50 19 Pin đèn Đôi 0.17 0.70 2.50 3.00 20 Sổ đo các loại Q 2.00 2.00 3.00 5.00 21 Sổ ghi chép Q 0.08 0.22 0.50 0.50 22 Số liệu toạ độ điểm cũ Bộ 1.00 1.00 1.00 1.00 23 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 1.00 1.00 1.00 1.00 24 Bảng thống kê hiện trạng đo

đạc ĐC các loại đất Tờ 4.00 12.00 24.00 24.00

Ghi chú: mức vật liệu cho xác nhận diện tích tính bằng 0.20 mức trên. B. NỘI NGHIỆP ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ 1. Dụng cụ 1.1. Dụng cụ lập bản vẽ a) Dụng cụ lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống Ca/mảnh Bảng 191 STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 7.14 8.67 2 Ba lô Cái 18 19.04 23.12 3 Giầy cao cổ Đôi 12 19.04 23.12 4 Quần áo BHLĐ Bộ 9 19.04 23.12 5 Tất sợi Đôi 6 19.04 23.12 6 Bi đông nhựa Cái 12 19.04 23.12 7 Bút xoay đơn Cái 24 1.19 1.45 8 Bút kẻ thẳng Cái 24 2.38 2.89 9 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 0.60 0.72 10 Compa kép Cái 24 0.60 0.72 11 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 7.14 8.67 12 Ống đựng bản đồ Cái 24 7.14 8.67 13 Túi đựng tài liệu Cái 12 7.14 8.67 14 E ke Bộ 24 1.19 1.45 15 Thước đo độ Cái 24 4.76 5.78 16 Thước 3 cạnh ( tỷ lệ) Cái 24 4.76 5.78 17 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 1.19 1.45 18 Ký hiệu bản đồ Q. 48 1.19 1.45 19 Quy phạm Q 48 1.19 1.45 20 Kẹp sắt Cái 6 7.14 8.67 21 Máy tính tay Cái 24 0.12 0.14 22 Đèn pin Cái 12 2.38 2.89 23 Đèn điện 100W Bộ 30 2.38 2.89 24 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.60 0.72

Page 249: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

249

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 25 Bàn gấp Cái 24 9.00 11.20 26 Ghế gấp Cái 24 9.00 11.20 27 Điện Kw 2.0 2.4

KK 1/2000 1/5000 1 0.90 0.90 2 1.20 1.20 3 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

4 1.35 1.30

b) Dụng cụ lập bản vẽ bản đồ số Ca/mảnh Bảng 192 STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 5.61 6.89 13.01 19.13 2 Ba lô Cái 18 14.96 18.36 34.68 51.00 3 Giầy cao cổ Đôi 12 14.96 18.36 34.68 51.00 4 Quần áo BHLĐ Bộ 9 14.96 18.36 34.68 51.00 5 Tất sợi Đôi 6 14.96 18.36 34.68 51.00 6 Bi đông nhựa Cái 12 14.96 18.36 34.68 51.00 7 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 5.61 6.89 13.01 19.13 8 Ống đựng bản đồ Cái 24 5.61 6.89 13.01 19.13 9 Túi đựng tài liệu Cái 12 5.61 6.89 13.01 19.13 10 E ke Bộ 24 0.94 1.15 2.17 3.19 11 Thước đo độ Cái 24 3.74 4.59 8.67 12.75 12 Thước 3 cạnh ( tỷ lệ) Cái 24 3.74 4.59 8.67 12.75 13 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.94 1.15 2.17 3.19 14 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.94 1.15 2.17 3.19 15 Quy phạm Q 48 0.94 1.15 2.17 3.19 16 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 3.74 4.59 8.67 12.75 17 Kẹp sắt Cái 6 5.61 6.89 13.01 19.13 18 Máy tính tay Cái 24 3.74 4.59 8.67 12.75 19 Đèn pin Cái 12 1.87 2.30 4.34 6.38 20 Đèn điện 100W Bộ 30 1.87 2.30 4.34 6.38 21 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.47 0.58 1.09 1.60 22 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.47 0.58 1.09 1.60 23 Lưu điện 600w 600w Cái 60 1.87 2.30 4.34 6.38 24 Chuột máy tính Cái 4 0.94 1.15 2.17 3.19 25 Máy in Lazer A4 0.5Kw Cái 72 1.46 2.29 3.13 3.13 26 Đầu ghi CD 0.4Kw Cái 72 0.03 0.04 0.07 0.07 27 Bàn gấp Cái 24 7.20 8.80 17.60 24.80 28 Ghế gấp Cái 24 7.20 8.80 17.60 24.80 29 Điện Kw 7.8 11.4 16.8 18.5

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 0.90 0.90 0.60 0.65 2 1.20 1.2 0.80 0.80 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên 4 1.35 1.30 1.25 1.15

Page 250: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

250

1.2. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật (HSKT) thửa đất a) Dụng cụ lập HSKT thửa đất theo công nghệ truyền thống Ca/mảnh Bảng 193

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 8.42 15.302 Ba lô Cái 18 22.44 40.803 Giầy cao cổ Đôi 12 22.44 40.804 Quần áo BHLĐ Bộ 9 22.44 40.805 Tất sợi Cái 6 22.44 40.806 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 8.42 15.307 Ống đựng bản đồ Cái 24 8.42 15.308 Túi đựng tài liệu Cái 12 8.42 15.309 Bàn gấp Cái 24 5.61 10.2010 Ghế gấp Cái 24 5.61 10.2011 Ký hiệu bản đồ Q. 48 1.40 2.5512 Quy phạm Q 48 1.40 2.5513 Kẹp sắt Cái 6 8.42 15.3014 Máy tính tay Cái 24 5.61 10.2015 Đèn điện 100W Bộ 30 8.42 15.3016 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.71 1.2817 Điện Kw 6.8 12.8

Ghi chú: KK 1/2000 1/5000 1 1.00 1.00 2 1.50 1.35 3 1.00 1.00

Mức trong bảng 192 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

4 1.50 1.35 b) Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ số Ca/mảnh Bảng 194

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 Áo rét BHLĐ Cái 18 3.32 6.12 9.18 10.202 Ba lô Cái 18 8.84 16.32 24.48 27.203 Giầy cao cổ Đôi 12 8.84 16.32 24.48 27.204 Quần áo BHLĐ Bộ 9 8.84 16.32 24.48 27.205 Tất sợi Đôi 6 8.84 16.32 24.48 27.206 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 3.32 6.12 9.18 10.207 Ống đựng bản đồ Cái 24 3.32 6.12 9.18 10.208 Túi đựng tài liệu Cái 12 3.32 6.12 9.18 10.209 Bàn gấp Cái 24 2.21 4.08 6.12 6.8010 Ghế gấp Cái 24 2.21 4.08 6.12 6.8011 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.55 1.02 1.53 1.7012 Quy phạm Q 48 0.55 1.02 1.53 1.7013 Kẹp sắt Cái 6 3.32 6.12 9.18 10.2014 Máy tính tay Cái 24 2.21 4.08 6.12 6.8015 Đèn điện100w Bộ 30 3.32 6.12 9.18 10.2016 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.28 0.51 0.77 0.8517 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.83 1.53 2.30 2.5518 Lưu điện 600w 600w Cái 60 3.32 6.12 9.18 10.20

Page 251: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

251

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/2500019 Chuột máy tính Cái 4 3.32 6.12 9.18 10.2020 Điện Kw 2.6 5.1 7.6 8.5

KK 1/2000 1/5000 1/10000 1/250001 1.00 1.00 0.80 0.80 2 1.50 1.35 0.90 0.90 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 4 1.50 1.35 1.10 1.10 1.3. Dụng cụ tính diện tích a) Dụng cụ tính diện tích bản đồ truyền thống Ca/mảnh Bảng 195

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 8.42 15.302 Ba lô Cái 18 22.44 40.803 Giầy cao cổ Đôi 12 22.44 40.804 Quần áo BHLĐ Bộ 9 22.44 40.805 Tất sợi Đôi 6 22.44 40.806 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 8.42 15.307 Ống đựng bản đồ Cái 24 8.42 15.308 Túi đựng tài liệu Cái 12 8.42 15.309 Bàn gấp Cái 24 5.61 10.2010 Ghế gấp Cái 24 5.61 10.2011 Ký hiệu bản đồ Q. 48 1.40 2.5512 Quy phạm Q 48 1.40 2.5513 Kẹp sắt Cái 6 8.42 15.3014 Máy tính tay Cái 24 5.61 10.2015 Đèn điện 100W Bộ 30 8.42 15.3016 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.71 1.2817 Điện Kw 6.8 12.8

KK 1/2000 1/5000 1 1.00 1.00 2 1.50 1.35 3 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên

4 1.50 1.35 b) Dụng cụ tính diện tích bản đồ số Ca/mảnh Bảng 196

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.56 0.66 0.77 0.922 Ba lô Cái 18 1.50 1.77 2.04 2.453 Giầy cao cổ Đôi 12 1.50 1.77 2.04 2.454 Quần áo BHLĐ Bộ 9 1.50 1.77 2.04 2.455 Tất sợi Đôi 6 1.50 1.77 2.04 2.456 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.56 0.66 0.77 0.927 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.56 0.66 0.77 0.928 Túi đựng tài liệu Cái 12 0.56 0.66 0.77 0.929 Bàn gấp Cái 24 0.37 0.44 0.51 0.6110 Ghế gấp Cái 24 0.37 0.44 0.51 0.61

Page 252: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

252

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

11 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.09 0.11 0.13 0.1512 Quy phạm Q 48 0.09 0.11 0.13 0.1513 Kẹp sắt Cái 6 0.56 0.66 0.77 0.9214 Máy tính tay Cái 24 0.37 0.44 0.51 0.6115 Đèn điện 100W Bộ 30 0.56 0.66 0.77 0.9216 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.05 0.06 0.07 0.0817 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.14 0.17 0.19 0.2318 Lưu điện 600w 600w Cái 60 0.56 0.66 0.77 0.9219 Chuột máy tính Cái 4 0.56 0.66 0.77 0.9220 Điện Kw 0.43 0.51 0.68 0.77

Ghi chú: mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn. 1.4. Dụng cụ lập sổ mục kê: mức tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống. 1.5. Dụng cụ in bản đồ, ghi CD: mức tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ bản đồ số. 2. Thiết bị nội nghiệp bản đồ số Ca/mảnh Bảng 197 STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4

1 Lập bản vẽ a Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính Cái 0.35 1 5.10 6.89 5.61 7.65 Phần mềm vẽ bản đồ Cái 1 0.85 1.15 0.94 1.28 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 1.13 1.53 1.28 1.70

Điện Kw 36.2 48.8 40.4 54.2 b Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính Cái 0.35 1 6.12 8.16 6.89 8.93 Phần mềm vẽ bản đồ Cái 1 1.02 1.36 1.15 1.49 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 1.36 1.81 1.53 1.96

Điện Kw 43.4 57.7 48.8 62.6 c Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Máy vi tính Cái 0.35 1 8.16 10.20 13.01 16.32Phần mềm vẽ bản đồ Cái 1 1.36 1.70 2.17 2.72 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 1.81 2.27 2.89 3.63

Điện Kw 57.7 72.3 92.0 115.3d Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Máy vi tính Cái 0.35 1 12.24 15.56 19.13 22.44Phần mềm vẽ bản đồ Cái 1 2.04 2.59 3.19 3.74 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 2.72 3.49 4.25 4.99

Điện Kw 86.5 110.4 135.1 158.42 Lập HSKT thửa đất a Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 3.32 5.10 3.32 5.10 Điều hoà Cái 2.2 1 0.77 1.11 0.77 1.11

Page 253: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

253

STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng KK1 KK2 KK3 KK4Điện Kw 23.8 35.7 23.8 35.7

b Bản đồ tỷ lệ 1/5000 Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 6.12 8.16 6.12 8.16 Điều hoà Cái 2.2 1 1.36 1.79 2.04 2.72

Điện Kw 43.4 57.0 56.1 74.0 c Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 7.14 8.16 9.18 10.20Điều hoà Cái 2.2 1 1.59 1.81 2.04 2.27

Điện Kw 50.2 58.7 64.6 72.3 d Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 8.16 9.18 10.20 11.22Điều hoà Cái 2.2 1 1.81 2.04 2.27 2.49

Điện Kw 58.7 64.6 72.3 79.1 3 Tính diện tích a Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 0.56 0.56 0.56 0.56 Điều hoà Cái 2.2 1 0.13 0.13 0.13 0.13

Điện Kw 4.3 4.3 4.3 4.3 b Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 0.66 0.66 0.66 0.66 Điều hoà Cái 2.2 1 0.14 0.14 0.14 0.14

Điện Kw 5.1 5.1 5.1 5.1 c Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 0.77 0.77 0.77 0.77 Điều hoà Cái 2.2 1 0.17 0.17 0.17 0.17

Điện Kw 5.1 5.1 5.1 5.1 d Bản đồ tỷ lệ 1/25000

Máy vi tính, phần mềm Cái 0.35 1 0.92 0.92 0.92 0.92 Điều hoà Cái 2.2 1 0.20 0.20 0.20 0.20

Điện Kw 6.8 6.8 6.8 6.8 Ghi chú: 1. Mức cho lập sổ mục kê tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ trên. 2. Mức cho In bản đồ, ghi CD tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ trên. 3. Không tính mức thiết bị cho công việc nội nghiệp khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống. 3. Vật liệu 3.1. Vật liệu khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống Bảng 198

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1 Bản đồ địa hình Tờ 0.20 0.70 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.20 0.70 3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2.00 2.00 4 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 5 Băng dính loại vừa Cuộn 0.25 0.40 6 Bìa đóng sổ Cái 1.50 1.50 7 Biên bản bàn giao TQ Bộ 0.70 2.00 8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 2.00 2.00

Page 254: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

254

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 9 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.50 0.50 10 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 0.50 0.50 11 Giấy can Mét 0.50 1.00 12 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 13 Giấy A4 (nội) Ram 14.00 22.00 14 Giấy gói hàng Tờ 0.06 0.08 15 Mực màu Tuýp 0.09 0.12 16 Mực đen Lọ 0.80 1.25 17 Sổ mục kê tạm Q 0.50 1.40 18 Sổ ghi chép Q 0.20 0.70 19 Pin đèn Đôi 0.40 1.40

Ghi chú: 1. Mức vật liệu cho lập sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên. 2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên. 3.2. Vật liệu bản đồ số Bảng 199 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.20 0.70 1.00 1.00 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT tờ 0.20 0.70 1.00 1.00 3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 4 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Băng dính loại vừa Cuộn 0.50 0.80 0.50 0.80 6 Bìa đóng sổ Cái 1.50 1.50 1.50 1.50 7 Biên bản bàn giao thành quả Bộ 0.70 2.00 2.00 2.00 8 Đĩa CD Đĩa 0.25 0.65 0.25 0.65 9 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 10 Giấy A4 (nội) Ram 14.00 22.00 30.00 30.00 11 Mực in Lazer Hộp 2.80 4.40 6.00 6.00 12 Giấy gói hàng Tờ 0.17 0.65 0.17 0.65 13 Pin đèn Đôi 0.40 1.40 3.00 5.00 14 Sổ mục kê tạm Q 0.40 1.40 1.00 2.00 15 Sổ ghi chép Q 0.20 0.70 1.00 1.00 16 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 17 Bảng thống kê hiện trạng đo

đạc địa chính các loại đất Bộ 4.00 12.00 24.00 24.00

Ghi chú 1. Mức vật liệu cho lập sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên. 2. Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên. BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ 1. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã (phường, thị trấn) 1.1. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã bằng công nghệ truyền thống (can vẽ): Ca/mảnh Bảng 200

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 3.83 6.122 Ba lô Cái 18 10.20 16.323 Giầy cao cổ Đôi 12 10.20 16.324 Quần áo BHLĐ Bộ 9 10.20 16.32

Page 255: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

255

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 5 Tất sợi Đôi 6 10.20 16.326 Bút xoay đơn Cái 24 1.28 2.047 Bút kẻ thẳng Cái 24 2.55 4.088 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 0.64 1.029 Compa kép Cái 24 0.64 1.0210 Hòm sắt đựng tàI liệu Cái 48 7.65 12.2411 Ống đựng bản đồ Cái 24 7.65 12.2412 Túi đựng tài liệu Cái 12 7.65 12.2413 Bàn gấp Cái 24 5.10 8.1614 Ghế gấp Cái 24 5.10 8.1615 E ke Bộ 24 1.28 2.0416 Ký hiệu bản đồ Q. 48 1.28 2.0417 Quy phạm Q 48 1.28 2.0418 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 5.10 8.1619 Kẹp sắt Cái 6 7.65 12.2420 Đèn điện 100W Bộ 30 7.65 12.2421 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.64 1.0222 Điện KW 6.8 10.2

KK 1/2000 1/5000 1 1.00 1.00 2 1.40 1.25 3 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 4 1.40 1.25 1.2. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã cho bản đồ số

Ca/mảnh Bảng 201 STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.02 0.26 0.03 0.042 Ba lô Cái 18 0.05 0.68 0.08 0.103 Giầy cao cổ Đôi 12 0.05 0.68 0.08 0.104 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0.05 0.68 0.08 0.105 Tất sợi Đôi 6 0.05 0.68 0.08 0.106 Bi đông nhựa Cái 12 0.00 0.00 0.00 0.007 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.04 0.51 0.06 0.088 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.04 0.51 0.06 0.089 Túi đựng tài liệu Cái 12 0.04 0.51 0.06 0.0810 Bàn gấp Bộ 24 0.03 0.34 0.04 0.0511 Ghế gấp Bộ 24 0.03 0.34 0.04 0.0512 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.01 0.09 0.01 0.0113 Quy phạm Q 48 0.01 0.09 0.01 0.0114 Đèn điện 100W Bộ 9 0.04 0.05 0.06 0.0815 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.00 0.04 0.01 0.0116 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.04 0.51 0.06 0.0817 Lưu điện 600w 600w Cái 60 0.04 0.51 0.06 0.0818 Chuột máy tính Cái 4 0.04 0.51 0.06 0.0819 Đầu ghi CD 0.04Kw Cái 72 0.04 0.05 0.06 0.0820 Điện Kw 0.05 0.05 0.06 0.07

Page 256: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

256

Ghi chú: mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn.

2. Thiết bị biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính (bản đồ số) Ca/mảnh Bảng 202 STT Danh mục ĐVT C.suất S.lượng 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 0.24 0.30 0.35 0.40 2 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.30 0.35 0.40 3 Điều hoà 12000

BTU Cái 2.2 1 0.04 0.05 0.10 0.13

4 Điện Kw 2.3 2.8 4.1 4.9 Ghi chú: mức thiết bị khi biên tập bản đồ số cho các loại khó khăn như nhau. 3. Vật liệu biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính a) Vật liệu can vẽ Bảng 203

STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1 Bản đồ địa hình Tờ 0.03 0.07 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.05 0.20 3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.20 0.30 4 Biên bản bàn giao thành quả Bộ 1.00 1.00 5 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1.00 1.00 6 Giấy can Mét 3.00 3.00 7 Giấy gói hàng Tờ 0.05 0.20 8 Mực màu Tuýp 0.08 0.20 9 Mực đen Lọ 0.01 0.30 10 Sổ ghi chép Q 0.02 0.07

b) Vật liệu biên tập bản đồ số. nhân bản phục vụ giao đất. Bảng 204 STT Danh mục ĐVT 1/2000 1/5000 1/10000 1/25000

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.02 0.05 0.10 0.152 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.05 0.20 0.20 0.503 Băng dính loại vừa Cuộn 0.15 0.20 0.30 0.404 Biên bản bàn giao thành quả Bộ 1.00 1.00 1.00 1.005 Giấy A4 (nội) Ram 0.01 0.01 0.01 0.016 Đĩa CD Đĩa 0.08 0.20 0.30 0.507 Giấy gói hàng Tờ 0.05 0.20 0.30 0.408 Sổ ghi chép Q 0.03 0.05 0.10 0.159 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.0410 Giấy Ao loại 100 g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00

IV. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000 VÀ 1/5000 BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT A. ĐO VẼ BẢN ĐỒ GỐC 1. Ngoại nghiệp 1.1. Dụng cụ a) Dụng cụ lập lưới đo vẽ Ca/mảnh Bảng 205 STT Danh mục ĐVT Thời

hạn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.94 9.32 4.59 7.43 41.852 Áo mưa bạt Cái 18 2.94 9.32 4.59 7.43 41.853 Ba lô Cái 18 7.85 24.84 12.24 19.80 111.60

Page 257: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

257

4 Găng tay bạt Đôi 6 0.98 3.11 1.53 2.48 13.955 Giầy cao cổ Đôi 12 7.85 24.84 12.24 19.80 111.606 Mũ cứng Cái 12 7.85 24.84 12.24 19.80 111.607 Quần áo BHLĐ Bộ 9 7.85 24.84 12.24 19.80 111.608 Tất sợi Đôi 6 7.85 24.84 12.24 19.80 111.609 Bi đông nhựa Cái 12 7.85 24.84 12.24 19.80 111.6010 Đèn pin Cái 12 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7911 Búa đập đá, đóng cọc Cái 36 0.10 0.32 0.15 0.25 1.4012 Bút kẻ thẳng Cái 24 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7913 Cờ hiệu nhỏ Cái 12 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7914 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 0.10 0.32 0.15 0.25 1.4015 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.18 3.73 1.84 2.97 16.7416 Ống đựng bản đồ Cái 24 1.18 3.73 1.84 2.97 16.7417 Nilon gói tài liệu Tấm 9 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7918 Túi đựng tài liệu Cái 12 1.18 3.73 1.84 2.97 16.7419 E ke Bộ 24 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7920 Thước cuộn vải 50m Cái 4 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7921 Thước thép 30m Cái 2 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7922 Thước thép cuộn 2m Cái 6 0.10 0.32 0.15 0.25 1.4023 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7924 Quy phạm Q 48 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7925 Kẹp sắt Cái 6 1.18 3.73 1.84 2.97 16.7426 Máy tính tay Cái 24 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7927 Nilon che máy tấm 5m Tấm 9 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7928 Ô che máy Cái 24 1.18 3.73 1.84 2.97 16.7429 Đèn điện 100W Bộ 30 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7930 Áp kế Cái 60 0.02 0.06 0.03 0.05 0.2831 Nhiệt kế Cái 60 0.02 0.06 0.03 0.05 0.2832 Mia Cái 36 0.98 3.11 1.53 2.48 13.9533 Bảng ngắm Cái 36 0.20 0.62 0.31 0.50 2.7934 Pin khô Cái 24 0.98 3.11 1.53 2.48 13.9535 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.10 0.32 0.15 0.25 1.4036 Điện Kw 0.2 0.5 0.3 0.5 2.3

KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 0.80 0.60 0.65 0.50 0.50 2 0.90 0.75 0.95 0.75 0.70 3 1 1 1 1 1 4 1.10 1.15 1.30 1.30 1.15 5 1.30 2.05

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

6 1.45 2.95 b) Dụng cụ đo vẽ chi tiết: Ca/mảnh Bảng 206

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 12.10 29.16 47.25 86.40 229.502 Áo mưa bạt Cái 18 12.10 29.16 47.25 86.40 229.503 Ba lô Cái 18 32.26 77.76 126.00 230.40 612.004 Giầy cao cổ Đôi 12 32.26 77.76 126.00 230.40 612.00

Page 258: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

258

5 Mũ cứng Cái 12 32.26 77.76 126.00 230.40 612.006 Quần áo BHLĐ Bộ 9 32.26 77.76 126.00 230.40 612.007 Tất sợi Đôi 6 32.26 77.76 126.00 230.40 612.008 Bi đông nhựa Cái 12 32.26 77.76 126.00 230.40 612.009 Đèn pin Cái 12 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3010 Bút xoay đơn Cái 24 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3011 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.61 3.89 6.30 11.52 30.6012 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 0.41 0.97 1.58 2.88 7.6513 Compa kép Cái 24 0.41 0.97 1.58 2.88 7.6514 Hòm sắt đựng tàI liệu Cái 48 4.84 11.66 18.90 34.56 91.8015 Ống đựng bản đồ Cái 24 4.84 11.66 18.90 34.56 91.8016 Nilon gói tài liệu Tấm 9 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3017 Túi đựng tài liệu Cái 12 4.84 11.66 18.90 34.56 91.8018 E ke Bộ 24 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3019 Thước đo độ Cái 24 3.22 7.78 12.60 23.04 61.2020 Thước 3 cạnh ( tỷ lệ) Cái 24 3.22 7.78 12.60 23.04 61.2021 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3022 Thước cuộn vải 50m Cái 4 1.61 3.89 6.30 11.52 30.6023 Thước thép 30m Cái 2 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3024 Thước thép cuộn 2m Cái 6 0.41 0.97 1.58 2.88 7.6525 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3026 Quy phạm Q 48 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3027 Kẹp sắt Cái 6 4.84 11.66 18.90 34.56 91.8028 Máy tính tay Cái 24 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3029 Nilon che máy tấm 5m Tấm 9 0.81 1.94 3.15 5.76 15.3030 Ô che máy Cái 24 4.84 11.66 18.90 34.56 91.8031 Đèn điện 100W Bộ 30 1.61 3.89 6.30 11.52 30.6032 Áp kế Cái 60 0.08 0.20 0.32 0.58 1.5333 Nhiệt kế Cái 60 0.08 0.20 0.32 0.58 1.5334 Pin khô Cái 24 4.03 9.72 15.75 28.80 76.5035 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.41 0.97 1.58 2.88 7.6536 Điện Kw 1.4 3.2 5.4 9.7 25.7

KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 0.60 0.60 0.75 0.65 0.60 2 0.80 0.75 0.95 0.90 0.75 3 1 1 1 1 1 4 1.30 1.30 1.50 1.25 1.25 5 1.70 1.90

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. 2. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng trên. 6 2.15 2.35

c) Dụng cụ công việc chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng Mức dụng cụ chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.30 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết. d) Dụng cụ đối soát, kiểm tra: mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ chi tiết. 1.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ gốc ngoại nghiệp: Ca/mảnh Bảng 207

Page 259: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

259

STT Danh mục ĐVT Số lượng

Công suất

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

1 Lưới đo vẽ (Kw) a Bản đồ 1/200

Máy toàn đạc Bộ 1 0.92 1.05 1.18 1.31 Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 0.15 0.18 0.20 0.22

Sổ điện tử 0.92 1.05 1.18 1.31

Điện 0.45 0.54 0.54 0.63 b Bản đồ 1/500

Máy toàn đạc Bộ 1 2.27 2.86 3.73 4.27 4.75 5.35Sổ điện tử 2.27 2.86 3.73 4.27 4.75 5.35Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 0.38 0.48 0.62 0.71 0.79 0.89

Điện 1.1 1.4 1.8 2.1 2.3 2.6c Bản đồ 1/1000

Máy toàn đạc Bộ 1 1.19 1.73 1.84 2.43 3.78 5.40Sổ điện tử 1.19 1.73 1.84 2.43 3.78 5.40Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 0.20 0.29 0.31 0.41 0.63 0.90

Điện 0.5 0.8 0.9 1.2 1.8 2.6d Bản đồ 1/2000

Máy toàn đạc Bộ 1 1.40 2.27 2.97 3.94 Sổ điện tử 1.40 2.27 2.97 3.94 Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 0.23 0.38 0.50 0.66

Điện 0.7 1.1 1.4 1.9 e Bản đồ 1/5000

Máy toàn đạc Bộ 1 8.10 12.15 16.74 19.44 Sổ điện tử 8.10 12.15 16.74 19.44 Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 1.35 2.03 2.79 3.24

Điện 4.0 5.9 8.2 9.5 2 Đo vẽ chi tiết a Bản đồ 1/200

Máy toàn đạc Bộ 1 2.87 3.80 4.84 6.22 Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 0.48 0.63 0.81 1.04

Sổ điện tử Cái 1 2.87 3.80 4.84 6.22

Điện 1.4 1.9 2.3 3.1 b Bản đồ 1/500

Máy toàn đạc Bộ 1 7.02 8.64 11.66 15.44 19.66 25.38

Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 1.17 1.44 1.94 2.57 3.28 4.23

Sổ điện tử Cái 1 7.02 8.64 11.66 15.44 19.66 25.38

Điện 3.4 4.2 5.8 7.6 9.6 12.4c Bản đồ 1/1000

Page 260: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

260

STT Danh mục ĐVT Số lượng

Công suất

KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

Máy toàn đạc Bộ 1 14.31 17.82 18.90 28.08 36.45 44.55

Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 2.39 2.97 3.15 4.68 6.08 7.43

Sổ điện tử Cái 1 14.31 17.82 18.90 28.08 36.45 44.55

Điện 7.0 8.7 9.3 13.8 17.8 21.8d Bản đồ 1/2000

Máy toàn đạc Bộ 1 23.33 31.32 34.56 43.20 Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 3.89 5.22 5.76 7.20

Sổ điện tử Cái 1 23.33 31.32 34.56 43.20

Điện 11.4 15.3 16.9 21.2 e Bản đồ 1/5000

Máy toàn đạc Bộ 1 54.00 70.20 91.80 113.40 Máy vi tính xách tay

Cái 1 0.35 9.00 11.70 15.30 18.90

Sổ điện tử Cái 1 54.00 70.20 91.80 113.40

Điện 26.5 34.4 45.0 55.5 Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức thiết bị cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên. 1.3. Vật liệu đo vẽ chi tiết bản đồ gốc ngoại nghiệp Bảng 208 STT Danh mục ĐVT 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 4 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Băng dính loại vừa Cuộn 0.20 0.25 0.40 0.50 0.80 6 Bìa đóng sổ Cái 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 7 Biên bản bàn giao thành quả Bộ 0.03 0.18 0.24 3.50 4.25 8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 0.50 1.00 1.00 1.50 1.00 9 Cọc gỗ 4cmx30 cm +đinh 3cm Cái 10.00 30.00 60.00 80.00 100.0010 Đĩa CD Đĩa 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 11 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.30 0.40 0.50 1.00 2.00 12 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 0.30 0.40 0.50 1.00 2.00 13 Giấy can Mét 0.25 0.50 1.00 1.00 1.50 14 Diamát Mét 0.70 0.70 0.70 0.70 0.70 15 Giấy gói hàng Tờ 0.10 0.60 0.80 1.00 1.00 16 Mực màu Tuýp 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 17 Pin đèn Đôi 0.10 0.14 0.20 0.40 1.40 18 Sổ đo các loại Q 2.00 3.00 3.00 5.00 6.00 19 Sổ ghi chép Q 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 20 Số liệu toạ độ điểm cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 21 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 22 Đinh sắt 10,15cm & đệm Cái 40.00 40.00 30.00 23 Sơn đỏ Kg 0.10 0.05 0.05 0.05 0.05

Page 261: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

261

STT Danh mục ĐVT 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/500024 Bảng thống kê hiện trạng đo

đạc địa chính các loại đất Bộ 0.24 1.60 2.00 4.00 12.00

Ghi chú: 1. Mức vật liệu cho lập lưới đo vẽ tính bằng 0.05 mức trong bảng trên. 2. Mức vật liệu đo vẽ chi tiết, xác định ranh giới thửa tính bằng 0.85 mức trên. 3. Mức vật liệu xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.10 mức

trên. 4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức

trên. 2. Nội nghiệp (đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc mặt đất) 2.1. Dụng cụ a) Dụng cụ vẽ bản gốc - Dụng cụ vẽ bản gốc theo công nghệ truyền thống (Bản đồ tỷ lệ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống)

Ca/mảnh Bảng 209

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 5.00 9.18 15.30 18.362 Ba lô Cái 18 13.33 24.48 40.80 48.963 Giầy cao cổ Đôi 12 13.33 24.48 40.80 48.964 Quần áo BHLĐ Bộ 9 13.33 24.48 40.80 48.965 Tất sợi Đôi 6 13.33 24.48 40.80 48.966 Bi đông nhựa Cái 12 13.33 12.24 40.80 48.967 Bút xoay đơn Cái 24 0.83 1.53 2.55 3.068 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.67 3.06 5.10 6.129 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 0.42 0.77 1.28 1.5310 Compa kép Cái 24 0.42 0.77 1.28 1.5311 Hòm sắt đựng tàI liệu Cái 48 5.00 9.18 15.30 18.3612 Ống đựng bản đồ Cái 24 5.00 9.18 15.30 18.3613 Túi đựng tài liệu Cái 12 5.00 9.18 15.30 18.3614 E ke (2 loại) Bộ 24 0.83 1.53 2.55 3.0615 Thước đo độ Cái 24 3.33 6.12 10.20 12.2416 Thước 3 cạnh ( tỷ lệ) Cái 24 3.33 6.12 10.20 12.2417 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.83 1.53 2.55 3.0618 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.83 1.53 2.55 3.0619 Quy phạm Q 48 0.83 1.53 2.55 3.0620 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 3.33 6.12 10.20 12.2421 Kẹp sắt Cái 6 5.00 9.18 15.30 18.3622 Máy tính tay Cái 24 0.83 1.53 2.55 3.0623 Đèn điện100W Bộ 30 1.67 3.06 5.10 6.1224 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.42 0.77 1.28 1.5325 Điện Kw 1.36 2.55 4.25 5.10

KK 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 0.85 0.85 0.65 0.90 2 0.90 1.15 0.90 1.10

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.2. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Page 262: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

262

dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trong bảng 209

4 1.35 1.25 1.20

- Dụng cụ vẽ bản đồ gốc theo công nghệ số Ca/mảnh Bảng 210

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 1.72 3.98 7.34 12.24 18.36 2 Ba lô Cái 18 4.57 10.61 19.58 32.64 48.96 3 Giầy cao cổ Đôi 12 4.57 10.61 19.58 32.64 48.96 4 Quần áo BHLĐ Bộ 9 4.57 10.61 19.58 32.64 48.96 5 Tất sợi Đôi 6 4.57 10.61 19.58 32.64 48.96 6 Bi đông nhựa Cái 12 4.57 10.61 19.58 32.64 48.96 7 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 1.72 3.98 7.34 12.24 18.36 8 Ống đựng bản đồ Cái 24 1.72 3.98 7.34 12.24 18.36 9 Túi đựng tài liệu Cái 12 1.72 3.98 7.34 12.24 18.36 10 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.29 0.66 1.22 2.04 3.06 11 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.29 0.66 1.22 2.04 3.06 12 Quy phạm Q 48 0.29 0.66 1.22 2.04 3.06 13 Máy tính tay Cái 24 0.03 0.07 0.12 0.20 0.31 14 Bóng điện 100W Bộ 9 0.57 1.33 2.45 4.08 6.12 15 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.14 0.33 0.61 1.02 1.53 16 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.14 0.33 0.61 1.02 1.53 17 Lưu điện 600w 600w Cái 60 0.57 1.33 2.45 4.08 6.12 18 Chuột máy tính Cái 4 0.29 0.66 1.22 2.04 3.06 19 Máy in Lazer A4

0.5Kw Cái 72 0.10 0.31 0.63 0.94 1.67

20 Đầu ghi CD 0.4Kw

Cái 72 0.01 0.01 0.01 0.03 0.04

21 Điện Kw 1.0 2.3 5.0 7.4 12.3

KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 0.70 0.70 0.85 0.85 0.90 2 0.85 0.85 0.90 1.15 1.10 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.25 1.20 1.20 1.35 1.20 5 1.45 1.75

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ sốtrong bảng bên. 2.Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng 210. .

6 1.75 2.10

b. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất - Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ theo công nghệ truyền thống (Bản đồ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống) Ca/mảnh Bảng 211

TT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.50 5.10 8.42 15.30 2 Ba lô Cái 18 6.66 13.60 22.44 40.80 3 Giầy cao cổ Đôi 12 6.66 13.60 22.44 40.80 4 Quần áo BHLĐ Bộ 9 6.66 13.60 22.44 40.80 5 Tất sợi Đôi 6 6.66 13.60 22.44 40.80

Page 263: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

263

TT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/500 1/1000 1/2000 1/50006 Bi đông nhựa Cái 12 0.00 0.00 0.00 0.00 7 Hòm sắt đựng tàI liệu Cái 48 2.50 5.10 8.42 15.30 8 Ống đựng bản đồ Cái 24 2.50 5.10 8.42 15.30 9 Bàn gấp Cái 24 1.67 3.40 5.61 10.20 10 Ghế gấp Cái 24 1.67 3.40 5.61 10.20 11 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.42 0.85 1.40 2.55 12 Quy phạm Q 48 0.42 0.85 1.40 2.55 13 Kẹp sắt Cái 6 2.50 5.10 8.42 15.30 14 Máy tính tay Cái 24 1.67 3.40 5.61 10.20 15 Đèn điện100W Bộ 30 2.50 5.10 8.42 15.30 16 Phim tính diện tích Cái 6 2.50 5.10 8.42 15.30 17 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.21 0.43 0.71 1.28 18 Điện Kw 2.1 4.3 7.1 12.8

KK 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 1 0.65 0.80 1.00 1.00 2 0.85 0.90 1.50 1.35 3 1 1 1 1

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

4 1.60 1.35 - Dụng cụ lập HSKT thửa đất bản đồ số Ca/mảnh Bảng 212

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.26 1.02 2.04 3.32 6.122 Ba lô Cái 18 0.68 2.72 5.44 8.84 16.323 Giầy cao cổ Đôi 12 0.68 2.72 5.44 8.84 16.324 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0.68 2.72 5.44 8.84 16.325 Tất sợi Đôi 6 0.68 2.72 5.44 8.84 16.326 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.26 1.02 2.04 3.32 6.127 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.26 1.02 2.04 3.32 6.128 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.04 0.17 0.34 0.55 1.029 Quy phạm Q 48 0.04 0.17 0.34 0.55 1.0210 Máy tính tay Cái 24 0.17 0.68 1.36 2.21 4.0811 Đèn điện100W Bộ 30 0.26 1.02 2.04 3.32 6.1212 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.03 0.09 0.17 0.28 0.5113 Điện Kw 0.3 0.9 1.7 2.8 5.1

KK 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 0.80 0.65 0.80 1.00 1.00 2 1.00 0.80 0.85 1.55 1.35 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.20 1.20 1.30 1.55 1.35 5 1.35 1.65

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

6 1.70 2.05 c) Dụng cụ tính diện tích - Dụng cụ tính diện tích bản đồ theo công nghệ truyền thống Ca/mảnh Bảng 213

STT Danh mục ĐVT Thời 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

Page 264: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

264

hạn 1 Áo rét BHLĐ Cái 18 2.45 5.10 8.42 15.302 Ba lô Cái 18 6.53 13.60 22.44 40.803 Giầy cao cổ Đôi 12 6.53 13.60 22.44 40.804 Quần áo BHLĐ bộ 9 6.53 13.60 22.44 40.805 Tất sợi Đôi 6 6.53 13.60 22.44 40.806 Hòm sắt đựng tàI liệu Cái 48 2.45 5.10 8.42 15.307 Ống đựng bản đồ Cái 24 2.45 5.10 8.42 15.308 Bàn gấp Cái 24 1.63 3.40 5.61 10.209 Ghế gấp Cái 24 1.63 3.40 5.61 10.2010 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.41 0.85 1.40 2.5511 Quy phạm Q 48 0.41 0.85 1.40 2.5512 Kẹp sắt Cái 6 2.45 5.10 8.42 15.3013 Máy tính tay Cái 24 1.63 3.40 5.61 10.2014 Đèn điện100W Bộ 30 2.45 5.10 8.42 15.3015 Phim tính diện tích Cái 6 2.45 5.10 8.42 15.3016 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.20 0.43 0.71 1.2817 Điện Kw 2.0 4.3 7.1 12.8

KK 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 0.65 0.80 1.00 1.00 2 0.85 0.90 1.50 1.35 3 1 1 1 1

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:

4 1.60 1.35 - Dụng cụ tính diện tích bản đồ số Ca/mảnh Bảng 214

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/50001 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.26 0.36 0.46 0.56 0.662 Ba lô Cái 18 0.68 0.95 1.22 1.50 1.773 Giầy cao cổ Đôi 12 0.68 0.95 1.22 1.50 1.774 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0.68 0.95 1.22 1.50 1.775 Tất sợi Đôi 6 0.68 0.95 1.22 1.50 1.776 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.26 0.36 0.46 0.56 0.667 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.26 0.36 0.46 0.56 0.668 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.04 0.06 0.08 0.09 0.119 Quy phạm Q 48 0.04 0.06 0.08 0.09 0.1110 Máy tính tay Cái 24 0.17 0.24 0.31 0.37 0.4411 Đèn điện 100W Bộ 30 0.26 0.36 0.46 0.56 0.6612 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.02 0.03 0.04 0.05 0.0613 Điện Kw 0.3 0.3 0.4 0.5 0.6

Ghi chú: mức dụng cụ tính như nhau cho các loại khó khăn.

d) Dụng cụ đối soát HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ và xác nhận hồ sơ các cấp

Mức dụng cụ đối soát HSKTTĐ tính bằng 0.30 mức lập bản gốc bản đồ theo công nghệ truyền thống.

2.2. Thiết bị vẽ bản đồ gốc dạng số (nội nghiệp) Ca/mảnh Bảng 215

Page 265: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

265

STT Danh mục ĐVT Công suất (Kw)

Số lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

I Vẽ bản đồ gốc 1 Bản đồ 1/200

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 1.22 1.48 1.72 2.13 Phần mềm vẽ BĐ Cái 1 0.20 0.25 0.29 0.36 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 0.27 0.31 0.38 0.47

Điện Kw 8.9 10.5 12.3 15.2 2 Bản đồ 1/500

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.75 3.37 3.98 4.79 5.76 6.89Phần mềm vẽ BĐ Cái 1 0.46 0.56 0.66 0.80 0.96 1.15Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09Điều hoà Cái 2.2 1 0.61 0.75 0.88 1.06 1.28 1.53

Điện Kw 19.7 24.0 28.3 34.0 40.9 48.83 Bản đồ 1/1000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 6.12 6.53 7.34 8.77 12.75 15.30Phần mềm vẽ BĐ Cái 1 1.02 1.09 1.22 1.46 2.13 2.55Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09Điều hoà Cái 2.2 1 1.36 1.45 1.63 1.95 2.83 3.40

Điện Kw 43.4 46.3 52.0 62.1 90.1 108.04 Bản đồ 1/2000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 10.20 14.28 12.24 16.32 Phần mềm vẽ BĐ Cái 1 1.70 2.38 2.04 2.72 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 2.27 3.17 2.72 3.63

Điện Kw 72.3 100.8 86.5 115.3 5 Bản đồ 1/5000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 16.32 20.40 18.36 22.44 Phần mềm vẽ BĐ Cái 1 2.72 3.40 3.06 3.74 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.09 0.09 0.09 0.09 Điều hoà Cái 2.2 1 3.63 4.53 4.08 4.99

Điện Kw 115.3 144.0 129.6 158.4 II Lập HSKTTĐ bản đồ số 1 Bản đồ 1/200

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.20 0.26 0.26 0.31

Điều hoà Cái 2.2 1 0.04 0.06 0.06 0.07

Điện Kw 1.4 1.9 1.9 2.1 2 Bản đồ 1/500

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.66 0.82 1.02 1.22 1.38 1.73

Điều hoà Cái 2.2 1 0.14 0.18 0.23 0.27 0.31 0.38

Điện Kw 4.59 5.70 7.23 8.59 9.69 12.163 Bản đồ 1/1000 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 1.63 1.79 2.04 2.65 3.42 4.23

Điều hoà Cái 2.2 1 0.37 0.40 0.45 0.59 0.76 0.94

Page 266: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

266

STT Danh mục ĐVT Công suất (Kw)

Số lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

Điện Kw 11.6 12.7 14.3 18.6 24.1 29.94 Bản đồ 1/2000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 3.32 5.10 3.32 5.10

Điều hoà Cái 2.2 1 0.74 1.13 0.74 1.13

Điện Kw 23.4 35.9 23.4 35.9 5 Bản đồ 1/5000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 6.12 8.16 6.12 8.16

Điều hoà Cái 2.2 1 1.36 1.81 1.36 1.81

Điện 43.1 57.5 43.1 57.5 III Tính diện tích bản đồ số 1 Bản đồ 1/200

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.26 0.26 0.26 0.26

Điều hoà Cái 2.2 1 0.06 0.06 0.06 0.06

Điện Kw 1.9 1.9 1.9 1.9 2 Bản đồ 1/500

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36

Điều hoà Cái 2.2 1 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08

Điện Kw 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.53 Bản đồ 1/1000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46

Điều hoà Cái 2.2 1 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

Điện Kw 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3.24 Bản đồ 1/2000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.56 0.56 0.56 0.56

Điều hoà Cái 2.2 1 0.13 0.13 0.13 0.13

Điện Kw 4.0 4.0 4.0 4.0 5 Bản đồ 1/5000

Máy vi tính, phần mềm

Cái 0.35 1 0.66 0.66 0.66 0.66

Điều hoà Cái 2.2 1 0.14 0.14 0.14 0.14

Điện Kw 4.6 4.6 4.6 4.6 Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức lập bản vẽ. 2.3. Vật liệu nội nghiệp (bao gồm vẽ bản gốc, lập HSKTTĐ, tính diện tích) a) Trường hợp thực hiện theo công nghệ truyền thống Bảng 216 STT Danh mục ĐVT 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.07 0.09 0.20 0.70 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.07 0.09 0.20 0.70 3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00

Page 267: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

267

STT Danh mục ĐVT 1/500 1/1000 1/2000 1/50004 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Băng dính loại vừa Cuộn 0.25 0.40 0.50 0.80 6 Bìa đóng sổ Cái 1.50 1.50 1.50 1.50 7 Biên bản bàn giao thành quả Bộ 0.30 0.30 0.70 2.00 8 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 1.00 1.00 1.50 3.00 9 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 10 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 11 Giấy can Mét 0.50 1.00 1.00 1.00 12 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 13 Giấy A4 (nội) Ram 1.00 3.00 6.00 9.00 14 Giấy gói hàng Tờ 0.06 0.08 0.17 0.65 15 Mực màu Tuýp 0.09 0.12 0.25 0.65 16 Mực đen Lọ 0.02 0.02 0.04 0.11 17 Pin đèn Đôi 0.14 0.20 0.40 1.40 18 Sổ mục kê tạm Q 0.14 0.15 0.40 1.40 19 Sổ ghi chép Q 0.07 0.09 0.20 0.70 20 Số liệu toạ độ điểm cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 21 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50

Ghi chú: 1. Mức vật liệu lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trên. 2. Mức vật liệu lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên. 3. Mức vật liệu tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên. 4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình, mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên. b) Trường hợp thực hiện theo công nghệ số Bảng 217 STT Danh mục ĐVT 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô) Tờ 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 3 Bảng tổng hợp thành quả Tờ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 4 Bảng tính toán Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Băng dính loại vừa Cuộn 0.20 0.25 0.40 0.50 0.80 6 Bìa đóng sổ Cái 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 7 Biên bản bàn giao thành quả Bộ 0.03 0.30 0.30 0.20 2.00 8 Đĩa mềm Cái 0.005 0.03 0.04 0.08 0.22 9 Đĩa CD Đĩa 0.015 0.09 0.12 0.25 0.65 10 Ghi chú điểm toạ độ cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 11 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 12 Giấy A4 (nội) Ram 1.00 3.00 6.00 9.00 16.00 13 Mực in Lazer Hộp 0.20 0.60 1.20 1.80 3.20 14 Giấy gói hàng Tờ 0.01 0.06 0.08 0.17 0.65 15 Pin đèn Đôi 0.01 0.14 0.20 0.40 1.40 16 Sổ mục kê tạm Q 0.25 0.14 0.15 0.40 0.10 17 Sổ ghi chép Q 0.01 0.07 0.09 0.20 0.70 18 Số liệu toạ độ điểm cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 19 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 20 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

Ghi chú:

Page 268: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

268

1. Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trong bảng trên. 2. Mứcvật liệ cho lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên. 3. Mức vật liệu cho tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên. 4. Trường hợp phải đo vẽ địa hình thì mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên. B. BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 1. Dụng cụ 1.1. Dụng cụ biên tập bản đồ theo công nghệ truyền thống (can vẽ) Ca/mảnh Bảng 218

STT Danh mục ĐVT Thời hạn 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 1.74 3.30 4.50 7.202 Ba lô Cái 18 4.64 8.80 12.00 19.203 Giầy cao cổ Đôi 12 4.64 8.80 12.00 19.204 Quần áo BHLĐ Bộ 9 4.64 8.80 12.00 19.205 Tất sợi Bôi 6 4.64 8.80 12.00 19.206 Bút xoay đơn Cái 24 0.58 1.10 1.50 2.407 Bút kẻ thẳng Cái 24 1.16 2.20 3.00 4.808 Compa vòng tròn nhỏ Cái 24 0.29 0.55 0.75 1.209 Compa kép Cái 24 0.29 0.55 0.75 1.2010 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 3.48 6.60 9.00 14.4011 Ống đựng bản đồ Cái 24 3.48 6.60 9.00 14.4012 Bàn gấp Cái 24 2.32 4.40 6.00 9.6013 Ghế gấp Cái 24 2.32 4.40 6.00 9.6014 E ke Bộ 24 0.58 1.10 1.50 2.4015 Thước 3 cạnh (tỷ lệ) Cái 24 2.32 4.40 6.00 9.6016 Thước bẹt nhựa 60cm Cái 24 0.58 1.10 1.50 2.4017 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.58 1.10 1.50 2.4018 Quy phạm Q 48 0.58 1.10 1.50 2.4019 Bút vẽ kỹ thuật Cái 6 2.32 4.40 6.00 9.6020 Kẹp sắt Cái 6 3.48 6.60 9.00 14.4021 Đèn điện100W Bộ 30 3.48 6.60 9.00 14.4022 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.29 0.55 0.75 1.2023 Điện Kw 3.0 5.5 7.5 12.0

KK 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 1 0.70 0.80 1.00 1.00 2 0.85 0.85 1.40 1.25 3 1.00 1.00 1.00 1.00

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên: 4 1.40 1.25 1.2. Dụng cụ biên tập bản đồ số Ca/mảnh Bảng 219 STT Danh mục ĐVT Thời

hạn 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Áo rét BHLĐ Cái 18 0.18 0.21 0.24 0.27 0.302 Ba lô Cái 18 0.48 0.56 0.64 0.72 0.803 Giầy cao cổ Đôi 12 0.48 0.56 0.64 0.72 0.804 Quần áo BHLĐ Bộ 9 0.48 0.56 0.64 0.72 0.80

Page 269: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

269

STT Danh mục ĐVT Thời hạn

1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

5 Tất sợi Đôi 6 0.48 0.56 0.64 0.72 0.806 Hòm sắt đựng tài liệu Cái 48 0.36 0.42 0.48 0.54 0.607 Ống đựng bản đồ Cái 24 0.36 0.42 0.48 0.54 0.608 Ký hiệu bản đồ Q. 48 0.06 0.07 0.08 0.09 0.109 Quy phạm Q 48 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1010 Đèn điện 100W Bộ 30 0.36 0.42 0.48 0.54 0.6011 Đồng hồ báo thức Cái 36 0.03 0.04 0.04 0.05 0.0512 Ổn áp (chung) 10A Cái 60 0.36 0.42 0.48 0.54 0.6013 Lưu điện 600w 600w Cái 60 0.36 0.42 0.48 0.54 0.6014 Chuột máy tính Cái 4 0.36 0.42 0.48 0.54 0.6015 Điện Kw 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5

Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau. 1.3. Dụng cụ nhân bản phục vụ giao đất: mức tính bằng 0.10 mức dụng cụ cho biên tập bản đồ số. 2. Thiết bị Ca/mảnh Bảng 220

STT Danh mục ĐVT Công suất (Kw)

Số

lượngKK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

1 Bản đồ tỷ lệ 1/200 Máy vi tính Cái 0.35 1 0.33 0.33 0.33 0.33 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.30 0.30 0.30 0.30 Điều hoà Cái 2.2 1 0.08 0.08 0.08 0.08

Điện Kw 3.5 3.5 3.5 3.5 2 Bản đồ tỷ lệ 1/500

Máy vi tính Cái 0.35 1 0.39 0.39 0.39 0.39 0.39 0.39 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 Điều hoà Cái 2.2 1 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09 0.09

Điện Kw 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 3 Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Máy vi tính Cái 0.35 1 0.44 0.44 0.44 0.44 0.44 0.44 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 Điều hoà Cái 2.2 1 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11

Điện Kw 4.7 4.7 4.7 4.7 4.7 4.7 4 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính Cái 0.35 1 0.50 0.50 0.50 0.50 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.45 0.45 0.45 0.45 Điều hoà Cái 2.2 1 0.12 0.12 0.12 0.12

Điện Kw 5.2 5.2 5.2 5.2 5 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính Cái 0.35 1 0.55 0.55 0.55 0.55 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.50 0.50 0.50 0.50 Điều hoà Cái 2.2 1 0.13 0.13 0.13 0.13

Điện Kw 5.7 5.7 5.7 5.7 3. Vật liệu a) Vật liệu biên tập bản đồ truyền thống (can vẽ) Bảng 221

STT Danh mục ĐVT 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

Page 270: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

270

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.07 0.09 0.2 0.7 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.07 0.09 0.2 0.7 3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.07 0.1 0.2 0.3 4 Biên bản bàn giao TQ Bộ 2.00 2.00 2.00 2.00 5 Ngòi bút vẽ kỹ thuật Cái 0.50 0.50 2.00 4.00 6 Giấy can Mét 1.00 1.00 1.00 1.00 7 Giấy gói hàng Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 8 Mực màu Tuýp 0.01 0.04 0.08 0.2 9 Mực đen Lọ 0.07 0.09 0.2 0.7 10 Sổ ghi chép Q 0.003 0.01 0.02 0.06

b) Vật liệu biên tập bản đồ số - nhân bản phục vụ giao đất Bảng 222 STT Danh mục ĐVT 1/200 1/500 1/1000 1/2000 1/5000

1 Bản đồ địa hình Tờ 0.005 0.01 0.01 0.02 0.05 2 Bản đồ ĐGHC 364/CT Tờ 0.005 0.01 0.01 0.05 0.20 3 Băng dính loại vừa Cuộn 0.03 0.05 0.1 0.15 0.20 4 Biên bản bàn giao TQ Bộ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Giấy A4 (nội) Ram 0.002 0.002 0.004 0.01 0.01 6 Đĩa CD Đĩa 0.02 0.03 0.04 0.08 0.20 7 Giấy gói hàng Tờ 0.01 0.02 0.02 0.05 0.20 8 Sổ ghi chép Q 0.01 0.01 0.01 0.03 0.05 9 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 10 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

V. SỐ HOÁ, CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1. Dụng cụ số hoá, chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính Bảng 223

Số hoá BĐĐC Chuyển hệ toạ độ S TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 1/2000 1/5000

1 Áo blu Cái 9 5.39 9.52 12.72 20.08 4.24 6.122 Bàn máy vi

tính Cái 72 4.04 7.14 9.54 15.06 3.18 4.59

3 Ghế xoay Cái 72 4.04 7.14 9.54 15.06 3.18 4.594 Dép xốp Đôi 6 5.39 9.52 12.72 20.08 4.24 6.125 Đồng hồ treo

tường Cái 36 1.68 2.97 3.97 6.27 1.32 1.91

6 Đèn neon 40W Bộ 30 4.04 7.14 9.54 15.06 3.18 4.597 Êke Bộ 24 0.07 0.12 0.16 0.25 0.05 0.088 Giá để tài liệu

bằng sắt Cái 60 0.07 0.12 0.16 0.25 0.05 0.08

9 Ghế tựa Cái 60 0.67 1.19 1.59 2.51 0.53 0.7710 Kí hiệu bản đồ Q. 48 0.67 1.19 1.59 2.51 0.53 0.7711 Máy hút ẩm 2

Kw Cái 60 0.27 0.47 0.63 1.00 0.21 0.31

12 Máy hút bụi 1.5 Kw

Cái 60 0.03 0.06 0.08 0.13 0.03 0.04

13 Ổn áp (chung) 10A

Cái 60 1.01 1.79 2.39 3.77 0.80 1.15

14 Quạt thông gió 40W

Cái 36 0.67 1.19 1.59 2.51 0.53 0.77

15 Quạt trần 100W

Cái 36 0.67 1.19 1.59 2.51 0.53 0.77

16 Quy phạm nội Q. 48 1.35 2.38 3.18 5.02 1.06 1.53

Page 271: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

271

Số hoá BĐĐC Chuyển hệ toạ độ S TT Danh mục ĐV

tính Thời hạn 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 1/2000 1/5000

nghiệp 17 Tủ đựng tài

liệu Cái 60 0.67 1.19 1.59 2.51 0.53 0.77

18 Thước Đrôbưsep

Cái 120 0.13 0.23 0.31 0.49 0.10 0.15

19 Thước nhựa dài 1.2m

Cái 24 1.35 2.38 3.18 5.02 1.06 1.53

20 Xô nhựa 10 lít Cái 12 2.70 4.76 6.36 10.04 2.12 3.0621 Quy định số

hoá Q. 48 0.67 1.19 1.59 2.51 0.53 0.77

22 Lưu điện 600w Cái 60 2.70 4.76 6.36 10.04 2.12 3.0623 Đầu ghi CD

0.4Kw Cái 72 0.008 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01

24 Máy in Lazer A4 0.5Kw

Cái 72 0.02 0.02 0.04 0.04 0.04 0.04

25 Chuột máy tính Cái 4 4.04 7.14 9.54 15.06 3.18 4.5926 Điện Kw 5.8 10.2 13.6 21.5 20.2 20.2

Số hoá BĐĐC Chuyển hệ toạ độKhó

khăn 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 1/2000 1/5000 1 0.85 0.85 1.00 1.00 0.90 0.90 2 0.90 0.90 1.30 1.25 1.00 1.00 3 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 4 1.10 1.10 1.30 1.25 1.10 1.10 5 1.25 1.50

Ghi chú: 1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

6 1.40 1.75

2. Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC tính bằng 0.9 mức trong bảng 223. 2. Thiết bị số hoá, chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính Ca/mảnh Bảng 224

STT Danh mục ĐVT C.

suất Kw

S. lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

1 Số hoá 1.1 Bản đồ tỷ lệ 1/500

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.34 2.84 3.44 4.14 4.99 5.94 Máy quét Cái 2.5 1 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 Thiết bị nối mạng Hub

Bộ 0.1 1 0.16 0.19 0.23 0.28 0.33 0.40

Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.16 0.19 0.23 0.28 0.33 0.40 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.18 0.18 0.18 0.18 0.18 Phần mềm số hoá Bản 1 2.34 2.84 3.44 4.14 4.99 5.94 Điều hoà cái 2.2 1 0.49 0.57 0.67 0.79 0.93 1.09

Điện Kw 22.3 25.3 29.1 33.6 38.9 44.9 1.2 Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 5.34 5.70 6.54 7.68 11.34 13.68Máy quét Cái 2.5 1 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24 0.24

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ 0.1 1 0.36 0.38 0.44 0.51 0.76 0.91

Page 272: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

272

STT Danh mục ĐVT C.

suất Kw

S. lượng KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 KK6

Máy chủ Netserver LH3

Cái 0.4 1 0.36 0.38 0.44 0.51 0.76 0.91

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.18 0.18 0.18 0.18 0.18 Phần mềm số hoá Bản 1 5.34 5.70 6.54 7.68 11.34 13.68Điều hoà Cái 2.2 1 0.99 1.05 1.19 1.38 1.99 2.38

Điện Kw 41.2 43.4 48.7 55.9 79.0 93.7 1.3 Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 8.94 12.42 8.94 12.42 Máy quét Cái 2.5 1 0.24 0.24 0.24 0.24 Thiết bị nối mạng Hub

Bộ 0.1 1 0.60 0.83 0.60 0.83

Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.60 0.83 0.60 0.83 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.18 0.18 0.18 Phần mềm số hoá Bản 1 8.94 12.42 8.94 12.42 Điều hoà Cái 2.2 1 1.59 2.17 1.59 2.17

Điện Kw 63.8 85.7 63.8 85.7 1.4 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 14.46 18.90 14.46 18.90 Máy quét Cái 2.5 1 0.24 0.24 0.24 0.24 Thiết bị nối mạng Hub

Bộ 0.1 1 0.96 1.26 0.96 1.26

Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.96 1.26 0.96 1.26 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.18 0.18 0.18 0.18 Phần mềm số hoá Bản 1 14.46 18.90 14.46 18.90 Điều hoà cái 2.2 1 2.51 3.25 2.51 3.25

Điện Kw 98.6 126.6 98.6 126.6 2 Chuyển hệ

2.1 Bản đồ tỷ lệ 1/2000 Máy vi tính PC Cái 0.35 1 2.46 2.70 3.00 3.30 Thiết bị nối mạng Hub

Bộ 0.1 1 0.16 0.18 0.20 0.22

Máy chủ Netserver Cái 0.4 1 0.16 0.18 0.20 0.22 Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.24 0.24 0.24 Phần mềm số hoá Bản 1 2.46 2.70 3.00 3.30 Điều hoà Cái 2.2 1 0.42 0.46 0.51 0.56

Điện Kw 16.5 18.0 19.9 21.8 2.2 Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Máy vi tính PC Cái 0.35 1 3.69 3.99 4.29 4.59 Thiết bị nối mạng Hub

Bộ 0.1 1 0.22 0.25 0.27 0.29

Máy chủ Netserver LH3

Cái 0.4 1 0.22 0.25 0.27 0.29

Máy in phun Ao Cái 0.4 1 0.24 0.36 0.36 0.36 Phần mềm số hoá Bản 1 3.30 3.69 3.99 4.29 Điều hoà Cái 2.2 1 0.56 0.65 0.70 0.75

Điện Kw 22.9 26.0 27.9 29.8

Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ toạ độ.

Page 273: Bé Tµi nguyªn vµ M«i trêngdwrm.gov.vn/uploads/laws/file/QD 052006QD-BTNMT Dinh muc...10 Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng) 11 Biên tập bản đồ

273

3. Vật liệu Bảng 225 Số hoá Chuyển hệ S

TT Danh mục ĐV tính 1/500 1/1000 1/2000 1/5000 1/2000 1/5000

1 Sổ ghi chép công tác Q 1.00 1.00 1.00 1.00 0.04 0.07 2 Băng dính phim Cuộn 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02 3 Giấy đóng gói thành

quả Tờ 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

4 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 5 Giấy can Mét 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 6 Giấy A4 (nội) Ram 0.02 0.02 0.04 0.04 0.04 0.04 7 Giấy Ao loại 100g/m2 Tờ 4.00 4.00 4.00 4.00 3.00 3.00 8 Mực in lazer Hộp 0.004 0.004 0.008 0.008 0.008 0.008 9 Đĩa CD (cơ số 2) Cái 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05 10 Thuốc tẩy rửa Lit 0.001 0.001 0.002 0.003 0.002 0.003 11 Mực in phun (4 hộp 4

màu) Hộp 0.04 0.04 0.04 0.04 0.03 0.03

12 Khăn mặt Cái 0.05 0.05 0.07 0.10 0.05 0.10 13 Xã phòng Kg 0.01 0.01 0.02 0.03 0.01 0.03 14 Khăn lau máy Cái 0.01 0.01 0.02 0.03 0.01 0.03 15 Bản đồ gốc Tờ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 16 Cồn công nghiệp Lít 0.01 0.01 0.02 0.02 0.01 0.01 17 Bóng đèn máy quét Cái 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.000118 Sổ giao ca Q. 0.05 0.05 0.07 0.1 0.01 0.02

Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9 và 11 cho chuyển hệ toạ độ. VI. TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT Mức vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau: 1. Đất nông thôn: mức cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị (ngoại nghiệp và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).

2. Đất đô thị: mức cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị của thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).