bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng cỘng hoÀ xÃ...

216
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2009/TT-BTNMT Hà Nội, ngày tháng năm 2009 THÔNG TƯ Hướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại như sau: I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: 1.1. Thông tư này hướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại (sau đây viết tắt là CTNH), bao gồm: phân định và phân loại CTNH; điều kiện hành nghề vận

Upload: others

Post on 14-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2009/TT-BTNMT Hà Nội, ngày tháng năm 2009

THÔNG TƯHướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của

Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại như sau:

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:1.1. Thông tư này hướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại (sau đây viết

tắt là CTNH), bao gồm: phân định và phân loại CTNH; điều kiện hành nghề vận chuyển, xử lý, tiêu huỷ CTNH; thủ tục lập hồ sơ, đăng ký chủ nguồn thải CTNH, cấp phép hành nghề quản lý CTNH, cấp mã số quản lý CTNH; trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân) có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây phát sinh CTNH hoặc tham gia quản lý CTNH trên lãnh thổ Việt Nam; và các vấn đề khác liên quan đến quản lý CTNH.

1.2. Thông tư này áp dụng đối với các CTNH được phân định và phân loại theo quy định tại Mục 4 phần I của Thông tư này; không áp dụng đối với chất thải phóng xạ, chất thải ở thể hơi và khí.

1.3. Các trách nhiệm của chủ nguồn thải CTNH theo quy định Mục 1 Phần IV tại Thông tư này không áp dụng đối với: nước thải được xử lý tại hệ thống, phương tiện, thiết bị xử lý nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung; chất thải sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân.

Page 2: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

1.4. Các trách nhiệm quy định tại các điểm 1.1 và 1.17 Mục 1 Phần IV của Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối với các chủ nguồn thải phát sinh thường xuyên với tổng số lượng không quá 120 (một trăm hai mươi) kg/năm đối với các CTNH có chứa các thành phần nguy hại đặc biệt (vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH) hoặc 1.200 (một nghìn hai trăm) kg/năm đối với CTNH có chứa các thành phần nguy hại khác, trừ trường hợp CTNH thuộc danh mục các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ (POP) theo quy định tại Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ (gồm PCB, dioxin/furan, hoá chất bảo vệ thực vật cơ clo và một số chất khác đang xem xét để đưa vào danh mục) thì vẫn áp dụng đầy đủ các trách nhiệm này.

1.5. Thủ tục đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH theo quy định tại Mục 2 phần III của Thông tư này không áp dụng đối với việc vận chuyển xuyên biên giới.

1.6. Việc đầu tư các hệ thống, phương tiện, thiết bị để tự xử lý, tiêu hủy CTNH (kể cả nước thải) phát sinh trong nội bộ một cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nơi có các hệ thống, phương tiện, thiết bị này (như các cơ sở y tế đầu tư các phương tiện, thiết bị để xử lý tại chỗ nước thải, chất thải y tế nguy hại), các hệ thống, phương tiện, thiết bị xử lý nước thải phát sinh trong nội bộ của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung không phải là dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải nguy hại nên không nằm trong Danh mục các dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (sau đây viết tắt là ĐTM) ban hành kèm theo Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ cũng như không thuộc phạm vi đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo quy định tại Mục 3 Phần III của Thông tư này. Các hệ thống, phương tiện, thiết bị này được quản lý như các hạng mục công trình xử lý và bảo vệ môi trường theo Báo cáo ĐTM hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung nêu trên, nhưng không được phép mở rộng phạm vi sử dụng ra ngoài cơ sở để đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo quy định tại Thông tư này trong mọi trường hợp.

1.7. Việc tái sử dụng CTNH không thuộc phạm vi đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo quy định tại Mục 3 Phần III của Thông tư này. Việc thu gom, vận chuyển và phân phối CTNH để tái sử dụng vẫn phải được thực hiện bởi chủ vận chuyển CTNH có Giấy phép QLCTNH phù hợp và tuân thủ các quy định của Thông tư này, trừ trường hợp tái sử dụng trong phạm vi nội bộ cơ sở phát sinh CTNH đó.

1.8. Trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường, việc cấp phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH chính là việc xác nhận về việc thực hiện nội dung Báo cáo ĐTM và các yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với dự án xử lý, tiêu huỷ CTNH.

2. Giải thích từ ngữ:Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

2

Page 3: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

2.1. Quản lý CTNH (sau đây viết tắt là QLCTNH) gồm các hoạt động liên quan đến việc phòng ngừa, giảm thiểu, phân loại, tái sử dụng, thu gom, vận chuyển, lưu giữ và xử lý, tiêu huỷ (kể cả tái chế, thu hồi, tận thu, đồng xử lý, chôn lấp) CTNH.

2.2. Chủ nguồn thải CTNH hay chủ nguồn thải là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh CTNH. 2.3. Chủ vận chuyển CTNH hay chủ vận chuyển là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở được cấp Giấy phép hành nghề, mã số QLCTNH để thực hiện hoạt động thu gom, vận chuyển CTNH, có thể kèm theo việc phân loại, trung chuyển và lưu giữ tạm thời CTNH. Chủ vận chuyển xuyên biên giới là tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ vận chuyển từ cửa khẩu xuất ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài đến cửa khẩu nhập (trường hợp tạm nhập tái xuất, trung chuyển), không vận chuyển trong nội địa lãnh thổ Việt Nam.

2.4. Chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH hay chủ xử lý, tiêu huỷ là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở được cấp Giấy phép hành nghề, mã số QLCTNH để thực hiện hoạt động xử lý, tiêu huỷ (kể cả tái chế, thu hồi, tận thu, đồng xử lý, chôn lấp, trừ tái sử dụng CTNH) CTNH, có thể kèm theo việc phân loại, lưu giữ tạm thời.

2.5. Cơ quan cấp phép QLCTNH (sau đây viết tắt là CQCP) là tên gọi chung cho các cơ quan có thẩm quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép hành nghề vận chuyển, Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này.

2.6. Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH hay Sổ đăng ký chủ nguồn thải là hồ sơ cấp cho chủ nguồn thải CTNH, trong đó liệt kê thông tin về chủng loại, số lượng CTNH đăng ký phát sinh và quy định trách nhiệm về bảo vệ môi trường của chủ nguồn thải đối với CTNH được đăng ký.

2.7. Giấy phép QLCTNH là tên gọi chung cho Giấy phép hành nghề QLCTNH do CQCP cấp cho chủ vận chuyển (gọi là Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH), hoặc cho chủ xử lý, tiêu huỷ (gọi là Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH), trong đó quy định cụ thể về địa bàn hoạt động, các phương tiện, thiết bị chuyên dụng được phép vận hành, các loại CTNH được phép quản lý cũng như trách nhiệm về bảo vệ môi trường của chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH.

2.8. Danh mục CTNH là danh mục để phân định và phân loại CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 của Thông tư này. Mã CTNH là mã số của từng loại CTNH trong Danh mục CTNH.

2.9. Mã số QLCTNH là mã số được cấp kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải hoặc Giấy phép QLCTNH để phục vụ việc quản lý hồ sơ, cơ sở dữ liệu về các chủ nguồn thải, chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH.

2.10. Chứng từ CTNH là bảng kê do các chủ nguồn thải CTNH tự phát hành theo biểu mẫu thống nhất trên toàn quốc, trừ trường hợp không có chủ nguồn thải cụ thể (CTNH phát sinh do sự cố môi trường hoặc từ chất thải sinh

3

Page 4: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

hoạt...) hoặc không xác định được chủ nguồn thải (CTNH vận chuyển bất hợp pháp...) thì chủ vận chuyển phát hành chứng từ CTNH thay cho chủ nguồn thải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền. Chứng từ CTNH là tài liệu xác nhận việc chuyển giao trách nhiệm đối với CTNH giữa chủ nguồn thải và các chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH.

2.11. Địa bàn hoạt động là phạm vi địa lý tính theo đơn vị hành chính là tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là tỉnh), mà các chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH được phép cung cấp dịch vụ vận chuyển hoặc xử lý, tiêu huỷ CTNH cho các chủ nguồn thải trong phạm vi đó (riêng đối với chủ vận chuyển CTNH, địa bàn hoạt động bao gồm cả nơi có cơ sở của chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH tiếp nhận xử lý, tiêu huỷ CTNH, điểm chuyển giao CTNH cho chủ vận chuyển thứ hai hoặc cửa khẩu xuất CTNH).

2.12. Đồng xử lý CTNH là việc sử dụng CTNH làm nhiên liệu, nguyên vật liệu bổ sung cho một quá trình sản xuất sẵn có.

2.13. Tái sử dụng CTNH là việc trực tiếp sử dụng lại các phương tiện, thiết bị, sản phẩm hoặc vật liệu, hoá chất đã qua sử dụng (trừ nhiên liệu thải) thuộc Danh mục CTNH theo đúng mục đích sử dụng ban đầu của phương tiện, thiết bị, sản phẩm hoặc vật liệu, hoá chất đó mà không qua bất kỳ khâu xử lý hay sơ chế nào (đồng xử lý CTNH không phải là tái sử dụng). Chủ tái sử dụng CTNH hay chủ tái sử dụng là tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH để tái sử dụng.

2.14. Bộ hồ sơ đăng ký gốc là bộ hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải hoặc bộ hồ sơ đăng ký hành nghề QLCTNH kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải hoặc Giấy phép QLCTNH cấp lần đầu tiên. Bộ hồ sơ đăng ký gia hạn là bộ hồ sơ đăng ký gia hạn giấy phép QLCTNH. Bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh là bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh Sổ đăng chủ nguồn thải hoặc bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh Giấy phép QLCTNH.

3. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép QLCTNH:

3.1. Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi cục Bảo vệ môi trường được uỷ nhiệm cấp, điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH cho các chủ nguồn thải trong tỉnh.

3.2. Bộ Tài nguyên và Môi trường ủy nhiệm Tổng cục Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép QLCTNH đối với tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển và xử lý, tiêu huỷ CTNH có địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên (kể cả các chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ hoạt động trên địa bàn một tỉnh theo Giấy phép QLCTNH do CQCP ở địa phương cấp, nhưng có nhu cầu mở rộng địa bàn hoạt động sang tỉnh khác).

3.3. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường được uỷ nhiệm (sau đây gọi chung là CQCP ở địa phương) cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép QLCTNH đối với:

a) Các tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển và xử lý, tiêu huỷ CTNH có địa bàn hoạt động trong tỉnh;

4

Page 5: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

b) Các tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ cho cơ sở chỉ có hoạt động đồng xử lý CTNH (mà không thay đổi công nghệ sản xuất, công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường sẵn có) thuộc diện đặc biệt sau đây với địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên khi có uỷ quyền bằng văn bản của Tổng cục Môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Cơ sở luyện kim hoặc tái chế, thu hồi kim loại hoặc nhựa có nhu cầu sử dụng phế liệu kim loại hoặc nhựa có lẫn dầu, mỡ (thuộc loại CTNH) làm nguyên liệu bổ sung;

- Các cơ sở sản xuất hoá chất có nhu cầu sử dụng hoá chất (thuộc loại CTNH) đã qua sử dụng làm nguyên vật liệu bổ sung;

- Các cơ sở đốt có nhu cầu sử dụng dầu, mỡ thải, nhiên liệu thải, giẻ lau dính dầu, chất thải sinh khối (thuộc loại CTNH) làm nhiên liệu bổ sung.

4. Phân định và phân loại CTNH:4.1. Việc phân định và phân loại CTNH được thực hiện theo hướng dẫn

tại Phụ lục 7 của Thông tư này.4.2. Một hỗn hợp chất thải được phân định là CTNH (còn gọi là hỗn hợp

CTNH) khi có ít nhất một chất thải thành phần là CTNH.4.3. Một chất thải khi chưa phân định được không phải là CTNH thì phải

quản lý theo quy định đối với CTNH.5. Cách tính thời hạn và đơn vị số lượng CTNH:5.1. Thời hạn trong Thông tư này được quy định theo tháng hoặc theo

năm thì khoảng thời gian đó được tính theo tháng, năm dương lịch, bao gồm cả ngày nghỉ theo quy định của Bộ luật Lao động.

5.2. Thời hạn trong Thông tư này được quy định theo ngày thì khoảng thời gian đó được tính theo ngày làm việc, không bao gồm ngày nghỉ theo quy định của Bộ luật Lao động.

5.3. Số lượng CTNH được ghi trong tất cả các hồ sơ, giấy phép, báo cáo và các giấy tờ khác theo quy định tại Thông tư này thống nhất sử dụng hoặc quy đổi toán học về đơn vị là kilogam (kg).

5

Page 6: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

II. ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CTNH

1. Điều kiện hành nghề vận chuyển CTNH:Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH theo quy định tại

Mục 2 Phần III của Thông tư này phải đáp ứng được các điều kiện sau đây:1.1. Có đăng ký ngành nghề thu gom, vận chuyển chất thải hoặc vận

chuyển hàng hoá trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương.

1.2. Có Bản cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận của dự án đầu tư cơ sở phục vụ hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ tạm thời, trung chuyển (nếu có) CTNH hay dự án trong đó có các hạng mục công trình phục vụ các hoạt động này, hoặc một trong các hồ sơ, giấy tờ tương đương sau đây:

- Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 của dự án đầu tư cơ sở phục vụ hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ tạm thời, trung chuyển CTNH hay dự án trong đó có các hạng mục phục vụ các hoạt động này;

- Báo cáo ĐTM được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (của dự án trong đó có các hạng mục phục vụ hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ tạm thời, trung chuyển CTNH);

- Đề án bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định tại Nghị định số 21/2008/NĐ-CP (của cơ sở có hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ tạm thời, trung chuyển CTNH).

CQCP sẽ hướng dẫn cụ thể về hồ sơ, giấy tờ thay thế đối với trường hợp đặc biệt không có các hồ sơ, giấy tờ nêu trên, trong đó có trường hợp không đầu tư các hạng mục nêu tại điểm 1.4 của Mục này.

1.3. Phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc thu gom, vận chuyển, trung chuyển, phân loại, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNH đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Có ít nhất 03 (ba) phương tiện vận chuyển có giấy tờ chính chủ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề (hoặc giấy tờ chính chủ của cá nhân lãnh đạo tổ chức đăng ký hành nghề, hoặc giấy tờ góp vốn phương tiện vận chuyển của cá nhân khác trong tổ chức đăng ký hành nghề) trước ngày 01 tháng 01 năm 2011, 05 (năm) phương tiện vận chuyển có giấy tờ chính chủ trước ngày 01 tháng 01 năm 2012, 10 (mười) phương tiện vận chuyển có giấy tờ chính chủ trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Phương tiện vận chuyển không thuộc sở hữu chính chủ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề phải có hợp đồng hoặc thoả thuận dài hạn (ít nhất 03 (ba) năm) giữa tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề và chủ sở hữu của phương tiện về việc bàn giao phương tiện để vận chuyển CTNH, trong đó nêu rõ số đăng ký phương tiện, thời hạn hiệu lực và trách nhiệm của tổ chức,

6

Page 7: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

cá nhân đăng ký đối với toàn bộ hoạt động và nhân sự của phương tiện vận chuyển liên quan đến quá trình vận chuyển CTNH. Số lượng phương tiện vận chuyển không chính chủ không được vượt quá số lượng phương tiện chính chủ.

b) Phương tiện vận chuyển đã được đăng ký lưu hành, kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đóng bảo hiểm bắt buộc theo quy định của pháp luật và chưa được đăng ký trong bất kỳ Giấy phép QLCTNH của chủ vận chuyển khác;

c) Được thiết kế đặc biệt để đảm bảo phòng ngừa rò rỉ hoặc phát tán CTNH vào môi trường, không làm lẫn các loại CTNH với nhau; được chế tạo từ các vật liệu không có khả năng tương tác, phản ứng với CTNH, cụ thể như sau:

- Bộ phận chứa CTNH của phương tiện vận chuyển (thùng xe, boong tàu, công ten nơ): có sàn và thành xung quanh kín khít, đặc biệt các điểm tiếp giáp, có gắn ngăn hoặc hộp thu chất lỏng dự phòng ở dưới sàn, đảm bảo khi kiểm tra bằng cách đổ nước lên sàn mà không rò rỉ ra ngoài; đảm bảo hoàn toàn che gió, nắng, mưa; riêng bồn chứa CTNH dạng lỏng của xe bồn (hay xe xitec) phải đảm bảo kín khít tại mọi điểm để không gây rò rỉ, bay hơi;

- Khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời CTNH phải có sàn và chân tường kín khít, chống thấm bằng vật liệu không có khả năng tương tác, phản ứng với CTNH; có mái che đảm bảo hoàn toàn che nắng, mưa và hạn chế gió trực tiếp (trừ trường hợp các bồn hoặc công ten nơ kín đặt cố định với thể tích lớn hơn 08 m3 thì được phép để ngoài trời); có biện pháp tránh nước mưa chảy tràn từ ngoài vào khu vực lưu giữ (cốt sàn cao hơn bên ngoài hoặc có đê ngăn); có chia các khu vực riêng cho từng nhóm loại CTNH; có sẻ rãnh thu nước vệ sinh công nghiệp về một bể lưu giữ ngầm để đảm bảo không chảy tràn ra bên ngoài; riêng khu vực lưu giữ CTNH dạng lỏng phải có đê dự phòng bao kín xung quanh để đảm bảo ngăn CTNH rò rỉ, phát tán ra ngoài môi trường trong trường hợp có sự cố;

- CTNH không được trực tiếp đưa vào phương tiện vận chuyển (trừ trường hợp CTNH dạng lỏng, bùn nhão chở bằng xe bồn) mà trước đó phải được đóng gói, bảo quản trong các bao bì, thùng chứa chuyên dụng làm bằng vật liệu không tương tác, phản ứng với CTNH, đủ độ bền không thủng, rách, vỡ trong quá trình công tác, được thiết kế đảm bảo kín khít, không gây rò rì, phát tán CTNH (đối với bao bì mềm phải được thiết kế 02 lớp);

đ) Phương tiện vận chuyển và khu vực lưu giữ có thiết bị thông báo và ứng phó khẩn cấp sự cố khi vận hành (điện thoại di động, biển báo sự cố, phương tiện chữa cháy, phương tiện hoặc vật liệu thấm hút CTNH đổ tràn hoặc rò rỉ...);

e) Phương tiện vận chuyển được trang bị hệ thống định vị vệ tinh (GPS) để có thể xác định vị trí chính xác, kết nối mạng và ghi lại hành trình vận chuyển CTNH của phương tiện vận chuyển, ít nhất một nửa số phương tiện trước ngày 01 tháng 01 năm 2011 và toàn bộ số phương tiện trước ngày 01 tháng 01 năm 2012;

7

Page 8: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

g) Có dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6707-2009 về “Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa” (được gắn phù hợp với loại CTNH vận chuyển); đối với phương tiện vận chuyển phải có biển báo “VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI” và tên cơ sở, địa chỉ, số điện thoại liên hệ có thể tháo, lắp linh hoạt ở phía trước, sau và hai bên trong quá trình vận chuyển CTNH. Kích thước hình trong dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa đối với phương tiện vận chuyển và khu vực lưu giữ phải đảm bảo ít nhất là 30 centimet mỗi chiều.

1.4. Có các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở đảm bảo đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành, đặc biệt là khu vực vệ sinh phương tiện, thiết bị chuyên dụng và hệ thống xử lý nước thải vệ sinh công nghiệp, trừ trường hợp không cần đầu tư các hạng mục nêu trên do vận chuyển trực tiếp từ chủ nguồn thải đến chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH và tiến hành vệ sinh phương tiện tại cơ sở của chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH.

1.5. Có ít nhất một cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp kỹ thuật trở lên thuộc chuyên ngành hóa học, môi trường hoặc tương đương, được ký hợp đồng lao động dài hạn (ít nhất 03 (ba) năm) và đóng bảo hiểm xã hội, y tế, để đảm nhiệm việc quản lý, điều hành, tập huấn về chuyên môn, kỹ thuật; có đủ đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành được tập huấn để đảm bảo vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị.

1.6. Đã xây dựng các quy trình, kế hoạch sau:a) Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng;b) Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường;c) Chương trình giám sát môi trường tại cơ sở;d) Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân

viên;đ) Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố;e) Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên;g) Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở khi chấm dứt

hoạt động.Phải xây dựng các bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) kèm

theo các kế hoạch nêu tại tiết a, b, d và đ nêu trên (theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 (A.2)) để đặt ở các vị trí phù hợp, tương ứng trên phương tiện vận chuyển và trong cơ sở.

1.7. Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác dài hạn (ít nhất là 03 năm) về việc vận chuyển CTNH với các chủ xử lý, tiêu huỷ và chủ vận chuyển thứ hai (nếu có) có Giấy phép QLCTNH phù hợp, trừ trường hợp đồng thời đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ với toàn bộ các CTNH đăng ký vận chuyển tại cùng một CQCP hoặc trường hợp quy định tại điểm 1.8 (a) của Mục này.

8

Page 9: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

1.8. Trường hợp tổ chức, cá nhân đồng thời đăng ký hành nghề vận chuyển và xử lý, tiêu huỷ CTNH nhưng có một số loại CTNH đăng ký thu gom, vận chuyển mà chưa có năng lực xử lý, tiêu huỷ thì phải có các điều kiện bổ sung như sau:

a) Nếu đăng ký thu gom, vận chuyển các CTNH chưa có năng lực xử lý, tiêu huỷ với tổng số lượng không quá 1.200 (một nghìn hai trăm) kg/năm (trừ trường hợp CTNH thuộc danh mục các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ theo quy định tại Công ước Stockholm) thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở, lập phương án lưu giữ an toàn trong thời gian tìm phương án xử lý, tiêu huỷ phù hợp (xây dựng năng lực xử lý, tiêu huỷ hoặc tìm chủ xử lý, tiêu huỷ thứ hai phù hợp);

b) Nếu đăng ký thu gom, vận chuyển các CTNH chưa có năng lực xử lý, tiêu huỷ với tổng số lượng lớn hơn 1.200 kg/năm hoặc CTNH thuộc danh mục của Công ước Stockholm với số lượng bất kỳ thì phải có hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác với chủ xử lý, tiêu huỷ khác hoặc chủ vận chuyển thứ hai theo quy định tại điểm 1.7 của Mục này.

2. Điều kiện hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH:Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo quy định

tại Mục 3 Phần III của Thông tư này phải đáp ứng được các điều kiện sau đây:2.1. Có Báo cáo ĐTM cho dự án xử lý, tiêu huỷ CTNH được Bộ Tài

nguyên và Môi trường phê duyệt hoặc một trong các hồ sơ, giấy tờ thay thế tương đương sau đây:

a) Báo cáo ĐTM cho dự án xử lý, tiêu huỷ CTNH được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (hoặc cơ quan chuyên môn được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh uỷ nhiệm) phê duyệt trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường cho dự án xử lý, tiêu huỷ CTNH được cơ quan có thẩm quyền xác nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2006;

b) Đề án bảo vệ môi trường cho dự án xử lý, tiêu huỷ CTNH được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định tại Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Đối với cơ sở sản xuất (không xử lý CTNH) đang hoạt động có nhu cầu bổ sung hoạt động đồng xử lý CTNH mà không thay đổi, nâng cấp công nghệ sản xuất, công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường sẵn có, không phải là dự án đầu tư cơ sở xử lý CTNH thuộc danh mục các dự án phải lập Báo cáo ĐTM trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt theo quy định tại Nghị định số 21/2008/NĐ-CP và Nghị định số 80/2006/NĐ-CP, chỉ cần Báo cáo ĐTM, Bản cam kết bảo vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận đối với dự án đầu tư cơ sở sản xuất làm tiền đề cho hoạt động đồng xử lý. Nếu việc bổ sung hoạt động đồng xử lý yêu cầu thay đổi, nâng cấp công nghệ sản xuất và/hoặc công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường thì phải lập Báo cáo

9

Page 10: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

ĐTM riêng cho việc thay đổi, nâng cấp này trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.

CQCP sẽ hướng dẫn cụ thể về các hồ sơ, giấy tờ thay thế đối với trường hợp cơ sở không có các hồ sơ, giấy tờ nêu trên.

2.2. Cơ sở xử lý, tiêu huỷ CTNH phải đáp ứng được các điều kiện quy định tại Điều 74 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 và quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.

2.3. Khu chôn lấp CTNH (nếu có) phải tuân thủ các quy định tại Điều 75 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 và các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành có liên quan.

2.4. Hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc xử lý, tiêu huỷ CTNH phải phù hợp với đặc tính hóa học, vật lý, sinh học của từng loại CTNH đăng ký xử lý, tiêu huỷ, đảm bảo xử lý, tiêu huỷ an toàn về môi trường các CTNH; có thiết bị thông báo và ứng phó khẩn cấp sự cố khi vận hành (điện thoại, loa thông báo, phương tiện chữa cháy, phương tiện hoặc vật liệu thấm hút CTNH đổ tràn hoặc rò rỉ...); các phương tiện, thiết bị xử lý, tiêu huỷ bằng quy trình nhiệt có khả năng gây sự cố cháy nổ phải có cơ chế cảnh báo và tự động ngắt khi ở tình trạng vận hành không an toàn song song với cơ chế ngắt tay.

2.5. Phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc bảo quản, lưu giữ tạm thời, chuyên chở CTNH trong nội bộ phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây:

a) Có điều kiện tương tự như các điều kiện quy định tại điểm 1.3 (c) Mục 1 Phần II của Thông tư này (trừ xe nâng hoặc cẩu nội bộ thì không cần điều kiện đối với bộ phân chứa CTNH);

b) Có dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6707-2009 về “Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa” (tháo, lắp linh hoạt theo loại CTNH).

2.6. Có công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở đảm bảo đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.

2.7. Có hệ thống quan trắc môi trường tự động theo yêu cầu của cơ quan phê duyệt Báo cáo ĐTM hoặc của CQCP.

2.8. Có ít nhất hai cán bộ kỹ thuật có trình độ từ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành hóa học, môi trường hoặc tương đương, được ký hợp đồng lao động dài hạn (ít nhất 03 (ba) năm) và đóng bảo hiểm xã hội, y tế, để đảm nhiệm việc quản lý, điều hành, tập huấn về chuyên môn, kỹ thuật tại cơ sở xử lý, tiêu huỷ; có đủ đội ngũ nhân viên vận hành được tập huấn để đảm bảo vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị; đội trưởng đội ngũ vận hành có trình độ từ trung cấp kỹ thuật trở lên thuộc chuyên ngành hoá học, môi trường hoặc tương đương.

2.9. Đã xây dựng các quy trình, kế hoạch, chương trình sau:a) Quy trình vận hành an toàn các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên

dụng;

10

Page 11: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

b) Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường;c) Chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu

quả xử lý, tiêu huỷ CTNH;d) Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân

viên;đ) Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố;e) Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên (về vận

hành an toàn các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố);

g) Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động.Phải xây dựng các bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) kèm

theo các kế hoạch nêu tại tiết a, b, d và đ nêu trên (theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 (B.2)) để đặt ở các vị trí phù hợp, tương ứng trong cơ sở.

III. THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, CẤP, ĐIỀU CHỈNH SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI, CẤP, GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH VÀ THU HỒI

GIẤY PHÉP QLCTNH Tổ chức, cá nhân làm thủ tục đăng ký chủ nguồn thải mà không cần bất

kỳ một điều kiện năng lực nào hoặc đồng thời đăng ký các Giấy phép QLCTNH nếu đáp ứng đủ các điều kiện hành nghề theo quy định tương ứng tại các Mục 1, 2 Phần II của Thông tư này.

1. Thủ tục lập hồ sơ đăng ký, cấp và điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH:

1.1. Chủ nguồn thải CTNH lập 03 (ba) bản gốc của bộ hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 1 (A) và Phụ lục 1 (B) của Thông tư này để nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Nếu một tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành nhiều hơn một cơ sở có phát sinh CTNH thì phải lập các bộ hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải riêng cho từng cơ sở.

1.2. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ đăng ký, Sở Tài nguyên và Môi trường phải xem xét sự đầy đủ, hợp lệ và thông báo để yêu cầu chủ nguồn thải CTNH sửa đổi, bổ sung nếu chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ. Bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ được lập theo đúng mẫu tại Phụ lục 1 (B); có các thông tin chính xác, cụ thể, chi tiết cho việc cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải. Khi xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì Sở Tài nguyên và Môi trường không cần thông báo và đương nhiên hiểu rằng hồ sơ đã được chấp nhận sau khi kết thúc thời hạn xem xét.

1.3. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày tiếp theo kể từ ngày kết thúc việc xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải theo mẫu tại Phụ lục 1 (C) của Thông tư này căn cứ vào các thông tin của bộ hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải mà không phải đánh giá bất kỳ điều kiện năng lực nào của chủ nguồn thải.

11

Page 12: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

1.4. Sở Tài nguyên và Môi trường và chủ nguồn thải có thể sử dụng hệ thống thông tin hoặc thư điện tử để thông báo, trao đổi thông tin về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký theo điểm 1.2 nêu trên cũng như các vấn đề liên quan trong quá trình cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải.

1.5. Khi được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải, mỗi chủ nguồn thải được cấp một mã số QLCTNH theo quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư này. Sổ đăng ký chủ nguồn thải kèm theo bộ hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ hay bộ hồ sơ đăng ký gốc (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải có Mã số QLCTNH:... do Sở Tài nguyên và Môi trường ... cấp ngày ... tháng ... năm ......”) được Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai).

1.6. Sổ đăng ký chủ nguồn thải không ghi thời hạn hiệu lực và có hiệu lực cho đến khi cần điều chỉnh theo quy định tại điểm 1.7 hoặc 1.8 dưới đây hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động.

1.7. Chủ nguồn thải phải gửi Đơn đề nghị điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH theo mẫu tại Phụ lục 1 (A) của Thông tư này và Sổ đăng ký hiện có đến Sở Tài nguyên và Môi trường trong các trường hợp sau:

a) Đã có Sổ đăng ký được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành;

b) Thay đổi, bổ sung về chủng loại hoặc tăng từ 15% trở lên so với số lượng CTNH đã đăng ký phát sinh;

c) Thay đổi địa điểm cơ sở nhưng không thay đổi chủ nguồn thải (chủ sở hữu hoặc điều hành cơ sở) hoặc thay đổi chủ nguồn thải nhưng không thay đổi địa điểm cơ sở.

Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH, Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải mới (kèm theo bản Phụ lục mới) và huỷ bỏ hiệu lực của Sổ đăng ký cũ. Bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải gốc (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải có Mã số QLCTNH:... do Sở Tài nguyên và Môi trường ... điều chỉnh ngày ... tháng ... năm ......”) được Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai) để kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải mới cùng với bộ hồ sơ đăng ký gốc.

1.8. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải khi cần thiết, kể cả trường hợp phát hiện ra chủ nguồn thải khai báo không chính xác khi đăng ký chủ nguồn thải.

1.9. Khi có yêu cầu bằng văn bản của chủ nguồn thải CTNH về việc hiệu đính các lỗi soạn thảo văn bản trong Sổ đăng ký, CQCP có trách nhiệm hiệu đính Sổ đăng ký và gửi văn bản thông báo cụ thể về việc hiệu đính này cho chủ nguồn thải.

12

Page 13: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

2. Thủ tục lập hồ sơ đăng ký, cấp, gia hạn và điều chỉnh Giấy phép QLCTNH cho chủ vận chuyển CTNH:

2.1. Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH lập 03 (ba) bản gốc của bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 (A.1 và A.2) để nộp lên CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này. Có thể sử dụng một bộ hồ sơ để đăng ký Giấy phép cho một cơ sở chính và một số trạm trung chuyển ở địa điểm khác (nếu có).

2.2. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ đăng ký, CQCP phải xem xét sự đầy đủ, hợp lệ và thông báo để yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề sửa đổi, bổ sung nếu chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ. Bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ được lập theo đúng mẫu tại Phụ lục 2 (A.1 và A.2); có các thông tin chính xác, cụ thể, chi tiết cho việc xem xét cấp phép, thể hiện việc thực hiện các nội dung của Bản cam kết bảo vệ môi trường và Giấy xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương). Trong thời hạn 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, CQCP phải xem xét sự đầy đủ, hợp lệ và yêu cầu tiếp tục sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết. Khi xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì CQCP không cần thông báo và đương nhiên hiểu rằng hồ sơ đã được chấp nhận sau khi kết thúc thời hạn xem xét. Nếu CQCP nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung quá 06 (sáu) tháng kể từ ngày có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ gần nhất thì hồ sơ đó được tính là nộp lại từ đầu.

2.3. Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày tiếp theo kể từ ngày kết thúc việc xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, CQCP phải cấp Giấy phép QLCTNH cho tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH theo mẫu tại Phụ lục 2 (A.3) của Thông tư này; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Nếu phát hiện tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề chưa đáp ứng đủ các điều kiện hành nghề theo quy định tại Mục 1 Phần II của Thông tư này thì CQCP yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề thực hiện các biện pháp cần thiết để hoàn thiện các điều kiện này. Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề gửi báo cáo cho CQCP sau khi đã hoàn thiện các điều kiện theo yêu cầu kèm theo bộ hồ sơ đăng ký đã được sửa đổi, bổ sung tương ứng. Thời hạn 20 ngày xem xét cấp phép được tính lại kể từ ngày CQCP nhận được báo cáo hoàn thiện các điều kiện nêu trên.

2.4. CQCP và tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề có thể sử dụng hệ thống thông tin hoặc thư điện tử để thông báo, trao đổi thông tin về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hoặc hoàn thiện các điều kiện hành nghề (theo các điểm 2.2 và 2.3 của Mục này) cũng như các vấn đề liên quan trong quá trình xem xét cấp phép.

2.5. Trường hợp cần thiết, trong quá trình xem xét cấp phép, CQCP có thể tiến hành các hoạt động hỗ trợ sau đây:

a) Kiểm tra, khảo sát cơ sở và khu vực phụ cận (thời gian khảo sát không tính vào thời hạn 20 ngày xem xét cấp phép);

13

Page 14: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

b) Lấy ý kiến tham vấn của các chuyên gia, cơ quan khoa học, công nghệ, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức phi chính phủ có liên quan;

c) Tổ chức họp với tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề để yêu cầu trực tiếp giải trình một số vấn đề còn vướng mắc (có thể kết hợp trong quá trình kiểm tra, khảo sát cơ sở).

2.6. Khi được cấp Giấy phép QLCTNH, mỗi chủ vận chuyển được cấp một mã số QLCTNH theo quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư này. Giấy phép QLCTNH kèm theo bộ hồ sơ đăng ký hành nghề đầy đủ, hợp lệ hay bộ hồ sơ đăng ký gốc (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH có Mã số QLCTNH:... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ......”) được CQCP đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai).

2.7. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép QLCTNH cấp lần đầu tiên hoặc cấp mới cho chủ vận chuyển là 03 (ba) năm kể từ ngày cấp. Giấy phép QLCTNH được gia hạn nhiều lần, mỗi lần gia hạn là 03 (ba) năm. Trong trường hợp đặc biệt, CQCP xem xét giảm thời hạn hiệu lực nêu trên khi cấp mới hoặc gia hạn Giấy phép. Thủ tục gia hạn Giấy phép được tiến hành theo trình tự tương tự từ điểm 2.1 đến 2.5 của Mục này và phải được bắt đầu thực hiện chậm nhất là 06 (sáu) tháng trước khi Giấy phép hết hạn. Mỗi lần gia hạn Giấy phép, CQCP xác nhận vào phần Xác nhận gia hạn Giấy phép (hoặc đổi bản Giấy phép mới khi đã dùng hết phần Xác nhận gia hạn Giấy phép). Bản Phụ lục của Giấy phép được thay bằng bản Phụ lục mới nếu có thay đổi. Bộ hồ sơ đăng ký gia hạn Giấy phép (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH có Mã số QLCTNH:... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ......”) được CQCP đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai) để kèm theo Giấy phép cùng với bộ hồ sơ đăng ký gốc.

2.8. Chủ vận chuyển phải đăng ký điều chỉnh Giấy phép QLCTNH trong các trường hợp sau:

a) Có nhu cầu thay đổi, bổ sung về loại hình, trọng tải, thể tích, diện tích thiết kế, số lượng của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời (trừ trường hợp thay đổi số lượng của các phương tiện, thiết bị đóng gói, bảo quản);

b) Có nhu cầu thay đổi, bổ sung về chủng loại hoặc tăng từ 15% trở lên về số lượng CTNH đăng ký vận chuyển;

c) Có nhu cầu thay đổi, mở rộng địa bàn hoạt động vận chuyển (chỉ áp dụng trong trường hợp Giấy phép do Tổng cục Môi trường cấp với địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên);

d) Thay đổi chủ vận chuyển CTNH (chủ sở hữu hoặc điều hành cơ sở) mà không thay đổi địa điểm cơ sở hoặc thay đổi địa điểm cơ sở mà không thay đổi chủ vận chuyển;

đ) Có nhu cầu thay đổi, bổ sung chủ xử lý, tiêu hủy và/hoặc chủ vận chuyển thứ hai có hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác về việc vận chuyển CTNH để tiếp nhận CTNH;

14

Page 15: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

e) Các Giấy phép cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực mà có những điểm không phù hợp với các quy định mới của Thông tư này.

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép được tiến hành theo trình tự tương tự từ điểm 2.1 đến 2.5 của Mục này. Khi điều chỉnh Giấy phép, CQCP cấp một bản Giấy phép mới (kèm theo bản Phụ lục mới) với thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày điều chỉnh và huỷ bỏ hiệu lực của bản Giấy phép cũ. Trong trường hợp đặc biệt, CQCP xem xét giảm thời hạn hiệu lực nêu trên khi điều chỉnh Giấy phép. Mã số QLCTNH được điều chỉnh trong trường hợp thay đổi, mở rộng địa bàn hoạt động theo quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư này. Bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh Giấy phép (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH có Mã số QLCTNH:... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ......”) được CQCP đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai) để kèm theo bản Giấy phép mới cùng với bộ hồ sơ đăng ký gốc.

2.9. Chủ vận chuyển phải lập hồ sơ đăng ký Giấy phép QLCTNH mới trong các trường hợp sau:

a) Thay đổi đồng thời chủ vận chuyển và địa điểm cơ sở;b) Chủ vận chuyển hoạt động trên địa bàn một tỉnh theo Giấy phép

QLCTNH do CQCP ở địa phương cấp có nhu cầu thay đổi, mở rộng địa bàn hoạt động sang tỉnh khác thì phải làm thủ tục đăng ký Giấy phép QLCTNH mới với Tổng cục Môi trường.

2.10. CQCP chủ động điều chỉnh Giấy phép cho chủ vận chuyển CTNH khi cần thiết.

2.11. Khi có yêu cầu bằng văn bản của chủ vận chuyển CTNH về việc hiệu đính các lỗi soạn thảo văn bản trong Giấy phép, CQCP có trách nhiệm hiệu đính Giấy phép và gửi một văn bản thông báo cụ thể về việc hiệu đính này cho chủ vận chuyển.

3. Thủ tục lập hồ sơ đăng ký, cấp, gia hạn và điều chỉnh Giấy phép QLCTNH cho chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH:

3.1. Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH lập 03 (ba) bản gốc của bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 (B.1 và B.2) để nộp lên CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này. Nếu một tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành nhiều hơn một cơ sở thì phải lập các bộ hồ sơ đăng ký Giấy phép riêng cho từng cơ sở.

3.2. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ đăng ký, CQCP phải xem xét sự đầy đủ, hợp lệ và thông báo để yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ. Bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ được lập theo đúng mẫu tại Phụ lục 2 (B.1 và B.2); có các thông tin chính xác, cụ thể, chi tiết cho việc xem xét cấp phép, thể hiện việc thực hiện các nội dung của Báo cáo ĐTM và Quyết định phê duyệt (hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương). Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, CQCP phải xem xét sự đầy đủ, hợp lệ và yêu

15

Page 16: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

cầu tiếp tục sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết. Khi xác định hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì CQCP không cần thông báo và đương nhiên hiểu rằng hồ sơ đã được chấp nhận sau khi kết thúc thời hạn xem xét. Nếu CQCP nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung quá 06 (sáu) tháng kể từ ngày có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ gần nhất thì hồ sơ đó được tính là nộp lại từ đầu.

3.3. Sau khi kết thúc việc xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề lập kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH theo mẫu tại Phụ lục 2 (B.3) của Thông tư này để nộp lên CQCP xem xét kèm theo một văn bản đăng ký vận hành thử nghiệm. Văn bản chấp thuận kế hoạch vận hành thử nghiệm của CQCP (kèm theo một bản kế hoạch vận hành thử nghiệm đã được CQCP đóng dấu xác nhận) được coi là một Giấy phép tạm thời để tổ chức, cá nhân đăng ký được phép tiếp nhận CTNH với mục đích vận hành thử nghiệm xử lý, tiêu huỷ. Tổ chức, cá nhân đăng ký phải tiếp nhận CTNH và tiến hành vận hành thử nghiệm theo đúng văn bản chấp thuận của CQCP và kế hoạch vận hành thử nghiệm đã được chấp thuận.

Sau khi kết thúc vận hành thử nghiệm, tổ chức, cá nhân đăng ký phải nộp báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH theo mẫu tại Phụ lục 2 (B.4) lên CQCP để đánh giá. Vận hành thử nghiệm đạt yêu cầu là quá trình vận hành tuân thủ đúng Báo cáo ĐTM cho dự án xử lý, tiêu huỷ CTNH (hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 2.1 Mục 2 Phần II của Thông tư này) và theo đúng kế hoạch vận hành thử nghiệm đã được CQCP chấp thuận; các thông số giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá kết quả xử lý, tiêu huỷ đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. Nếu kết quả vận hành thử nghiệm không đạt yêu cầu thì trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm, CQCP yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng ký điều chỉnh, cải thiện và hoàn thiện phương án để tiến hành thử nghiệm lại các nội dung không đạt.

3.4. Trong trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường thì Tổng cục Môi trường phải tham khảo ý kiến bằng văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường ở địa phương nơi có cơ sở xử lý, tiêu huỷ CTNH của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề.

3.5. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm đạt yêu cầu hoặc kể từ ngày có ý kiến đồng thuận bằng văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường, CQCP phải cấp Giấy phép QLCTNH cho tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo mẫu tại Phụ lục 2 (B.5) của Thông tư này. Nếu phát hiện tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH chưa đáp ứng đủ các điều kiện hành nghề theo quy định tại Mục 2 Phần II của Thông tư này thì CQCP yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng ký thực hiện các biện pháp cần thiết để hoàn thiện các điều kiện này. Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ gửi báo cáo cho CQCP sau khi đã hoàn thiện các điều kiện theo yêu cầu kèm theo bộ hồ sơ đăng ký đã được sửa đổi, bổ sung tương ứng. Thời hạn 30 ngày xem xét cấp phép được tính lại kể từ ngày CQCP nhận được báo cáo về việc hoàn thiện các điều kiện nêu trên.

16

Page 17: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

3.6. CQCP và tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề có thể sử dụng hệ thống thông tin hoặc thư điện tử để thông báo, trao đổi thông tin về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hoặc hoàn thiện các điều kiện hành nghề (theo các điểm 3.2 và 3.5 của Mục này) cũng như các vấn đề liên quan trong quá trình xem xét cấp phép.

3.7. Trường hợp cần thiết trong quá trình xem xét cấp phép, CQCP có thể tiến hành các hoạt động hỗ trợ sau đây:

a) Thành lập Hội đồng tư vấn cấp phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH (thành phần của Hội đồng là các chuyên gia trong lĩnh vực QLCTNH và môi trường, thư ký là cán bộ của CQCP) có chức năng tư vấn giúp CQCP xem xét hồ sơ đăng ký, đánh giá điều kiện của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ, đánh giá công nghệ xử lý, tiêu huỷ và kết quả vận hành thử nghiệm cũng như một số vấn đề liên quan (như xác nhận việc thực hiện các nội dung Báo cáo ĐTM và Quyết định phê duyệt) để làm căn cứ cấp phép;

b) Kiểm tra, khảo sát cơ sở và khu vực phụ cận (thời gian khảo sát không tính vào thời hạn 30 ngày xem xét cấp phép);

c) Tổ chức họp với tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề để yêu cầu trực tiếp giải trình một số vấn đề còn vướng mắc (có thể kết hợp trong quá trình kiểm tra, khảo sát cơ sở);

d) Lấy ý kiến tham vấn của các chuyên gia, cơ quan khoa học, công nghệ, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức phi chính phủ có liên quan;

đ) Tổ chức họp Hội đồng tư vấn để thống nhất kiến nghị việc cấp phép (có thể kết hợp trong quá trình kiểm tra, khảo sát cơ sở).

3.8. Khi được cấp Giấy phép QLCTNH, mỗi chủ xử lý, tiêu huỷ được cấp một mã số QLCTNH theo quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư này. Giấy phép QLCTNH kèm theo bộ hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ hay bộ hồ sơ đăng ký gốc và báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép xử lý, tiêu huỷ CTNH có Mã số QLCTNH:... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ......”) được CQCP đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai).

3.9. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép QLCTNH cấp lần đầu tiên hoặc cấp mới cho chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH là 03 (ba) năm kể từ ngày được cấp. Giấy phép QLCTNH được gia hạn nhiều lần, mỗi lần gia hạn là 03 (ba) năm. Trong trường hợp đặc biệt, CQCP có thể giảm thời hạn hiệu lực nêu trên khi cấp mới hoặc gia hạn Giấy phép. Thủ tục gia hạn Giấy phép được tiến hành theo trình tự tương tự tại các điểm 3.1, 3.2, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7 của Mục này (không cần tiến hành vận hành thử nghiệm theo quy định tại điểm 3.3) và phải được bắt đầu thực hiện chậm nhất là 06 (sáu) tháng trước khi Giấy phép hết hạn. Mỗi lần gia hạn Giấy phép, CQCP xác nhận vào phần Xác nhận gia hạn Giấy phép (hoặc đổi bản Giấy phép mới khi đã dùng hết phần Xác nhận gia hạn Giấy phép). Bản Phụ lục của Giấy phép được thay bằng bản Phụ lục mới nếu có thay đổi. Bộ hồ sơ đăng ký gia hạn Giấy phép (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH có Mã số QLCTNH:... do ... cấp ngày ... tháng ...

17

Page 18: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

năm ......”) được CQCP đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai) để kèm theo Giấy phép cùng với bộ hồ sơ đăng ký gốc.

3.10. Chủ xử lý, tiêu huỷ phải đăng ký điều chỉnh Giấy phép QLCTNH trong các trường hợp sau:

a) Có nhu cầu thay đổi, bổ sung về loại hình, công nghệ hoặc tăng quy mô, công suất thiết kế, số lượng của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc xử lý, tiêu huỷ và lưu giữ tạm thời;

b) Có nhu cầu thay đổi, bổ sung về chủng loại hoặc tăng từ 15% trở lên về số lượng CTNH đã đăng ký xử lý, tiêu huỷ;

c) Có nhu cầu thay đổi, mở rộng địa bàn hoạt động xử lý, tiêu huỷ (chỉ áp dụng cho trường hợp Giấy phép QLCTNH do Tổng cục Môi trường cấp với địa bàn hoạt động từ hai tỉnh trở lên;

d) Có nhu cầu thay đổi chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH (chủ sở hữu hoặc điều hành cơ sở) mà không thay đổi địa điểm cơ sở xử lý, tiêu huỷ hoặc thay đổi địa điểm cơ sở xử lý, tiêu huỷ mà không thay đổi chủ xử lý, tiêu huỷ;

đ) Các Giấy phép cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực mà có những điểm không phù hợp với các quy định mới của Thông tư này.

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép được tiến hành theo trình tự tương tự từ điểm 3.1, 3.2, 3.5, 3.6 và 3.7 của Mục này (tuỳ theo tình hình thực tế và mức độ điều chỉnh Giấy phép, CQCP quyết định có cần phải tiến hành vận hành thử nghiệm theo quy định tại điểm 3.3 và tham khảo ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại điểm 3.4 của Mục này hay không). Khi điều chỉnh Giấy phép, CQCP cấp một bản Giấy phép mới (kèm theo bản Phụ lục mới) có cùng mã số QLCTNH với thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày điều chỉnh và huỷ bỏ hiệu lực của bản Giấy phép cũ. Trong trường hợp đặc biệt, CQCP có thể giảm thời hạn hiệu lực nêu trên khi điều chỉnh Giấy phép. Mã số QLCTNH được điều chỉnh trong trường hợp thay đổi, mở rộng địa bàn hoạt động theo quy định tại Phụ lục 6 của Thông tư này. Bộ hồ sơ đăng ký điều chỉnh Giấy phép (với dòng chữ sau trên bìa: “Kèm theo Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH có Mã số QLCTNH:... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ......”) được CQCP đóng dấu xác nhận (trên bìa và giáp lai) để kèm theo bản Giấy phép mới cùng với bộ hồ sơ đăng ký gốc.

3.11. Chủ xử lý, tiêu huỷ phải lập hồ sơ đăng ký Giấy phép QLCTNH mới trong các trường hợp sau:

a) Thay đổi đồng thời chủ xử lý, tiêu huỷ và địa điểm cơ sở;b) Chủ xử lý, tiêu huỷ hoạt động trên địa bàn một tỉnh theo Giấy phép

QLCTNH do CQCP ở địa phương cấp có nhu cầu thay đổi, mở rộng địa bàn hoạt động sang tỉnh khác thì phải làm thủ tục đăng ký Giấy phép mới với Tổng cục Môi trường. Tuy nhiên, tuỳ theo tình hình hoạt động thực tế của cơ sở và hồ sơ đăng ký, CQCP quyết định có cần phải tiến hành vận hành thử nghiệm theo

18

Page 19: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

quy định tại điểm 3.3 và tham khảo ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại điểm 3.4 của Mục này trong quá trình xem xét cấp phép hay không.

3.12. CQCP chủ động điều chỉnh Giấy phép cho chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH khi cần thiết.

3.13. Khi có yêu cầu bằng văn bản của chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH về việc hiệu đính các lỗi soạn thảo văn bản trong Giấy phép, CQCP có trách nhiệm hiệu đính Giấy phép và gửi một văn bản thông báo cụ thể về việc hiệu đính này cho chủ xử lý, tiêu huỷ.

4. Thủ tục thu hồi Giấy phép QLCTNH:CQCP ra Quyết định bằng văn bản về việc thu hồi Giấy phép QLCTNH

theo mẫu tại Phụ lục 2 (C) trong các trường hợp sau:4.1. Khi người có thẩm quyền theo quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều

33 Nghị định số 81/2006/NĐ-CP, Thanh tra chuyên ngành về môi trường hoặc Cảnh sát môi trường đề nghị CQCP bằng văn bản kèm theo những hồ sơ cụ thể làm căn cứ (biên bản kiểm tra, thanh tra; kết luận kiểm tra, thanh tra; quyết định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường) về những vi phạm có tính chất nghiêm trọng (như đổ CTNH trái phép), vi phạm tái diễn về bảo vệ môi trường và quản lý CTNH của chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH.

4.2. Khi CQCP trực tiếp tiến hành kiểm tra, thanh tra và phát hiện những vi phạm có tính chất nghiêm trọng, vi phạm tái diễn về bảo vệ môi trường và quản lý CTNH của chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH.

4.3. Khi chủ vận chuyển bị chấm dứt (hoặc không được gia hạn khi hết thời hạn hiệu lực) toàn bộ các hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác với các chủ xử lý, tiêu huỷ mà không ký được hợp đồng hoặc thoả thuận với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép phù hợp khác (trừ trường hợp chủ vận chuyển đồng thời sở hữu Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ còn hiệu lực).

4.4. Khi chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH thông báo chấm dứt hoạt động.

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CHỦ NGUỒN THẢI, CHỦ VẬN CHUYỂN, CHỦ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTNH

Tổ chức, cá nhân có thể đồng thời sở hữu Sổ đăng ký chủ nguồn thải, Giấy phép hành nghề vận chuyển và/hoặc Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH, đồng thời phải thực hiện các trách nhiệm tương ứng theo quy định tại Phần này. Các trách nhiệm khác đối với chủ nguồn thải CTNH hoặc các yêu cầu cụ thể đối với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH được ghi thêm vào Sổ đăng ký chủ nguồn thải hoặc Giấy phép QLCTNH theo quy định của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc CQCP nếu cần thiết.

1. Trách nhiệm của chủ nguồn thải CTNH:

19

Page 20: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

1.1. Lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải CTNH và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường để được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH đối với các CTNH phát sinh thường xuyên hàng năm.

1.2. Thực hiện đúng các nội dung của Báo cáo ĐTM, Bản cam kết bảo vệ môi trường hay Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, hoặc Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận (nếu có).

1.3. Áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa, giảm thiểu phát sinh CTNH; chịu trách nhiệm đối với CTNH cho đến khi chúng được xử lý, tiêu huỷ an toàn thông qua việc lựa chọn chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ có đủ điều kiện phù hợp cũng như theo dõi, giám sát việc chuyển giao và xử lý, tiêu huỷ CTNH với sự trợ giúp của Chứng từ CTNH.

1.4. Tự chịu trách nhiệm về việc phân định, phân loại và xác định số lượng CTNH phải đăng ký và quản lý; khi chưa chứng minh được một chất thải là không nguy hại (chất thải thông thường) căn cứ vào ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành thì phải đăng ký và quản lý như đối với CTNH; không để lẫn CTNH khác loại với nhau hoặc với chất thải khác; bố trí nơi lưu giữ tạm thời CTNH an toàn; đóng gói, bảo quản CTNH theo chủng loại trong các bồn, thùng chứa, bao bì chuyên dụng đáp ứng các yêu cầu về an toàn, kỹ thuật, đảm bảo không rò rỉ, rơi vãi hoặc phát tán ra môi trường, có dán nhãn bao gồm các thông tin sau:

a) Tên CTNH, mã CTNH;b) Tên và địa chỉ của chủ nguồn thải;c) Các tính chất nguy hại hoặc nguy cơ do chất thải có thể gây ra;d) Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

6707-2009 về “Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa”;đ) Ngày bắt đầu được đóng gói, bảo quản.CTNH phải được nhanh chóng đưa đi xử lý, tiêu huỷ. Trong trường hợp

cần phải lưu giữ tạm thời CTNH quá thời hạn 06 (sáu) tháng do chưa có phương án xử lý, tiêu huỷ an toàn, khả thi hoặc chưa tìm được chủ xử lý, tiêu huỷ phù hợp, thì phải đăng ký với Sở Tài nguyên và Môi trường và định kỳ 06 (sáu) tháng một lần báo cáo cho cơ quan này kèm theo báo cáo QLCTNH theo quy định tại điểm 1.12 của Mục này.

1.5. Phân công ít nhất một cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm để đảm nhiệm việc phân định, phân loại và quản lý CTNH. Nếu không đủ năng lực phân định, phân loại và quản lý CTNH thì phải hợp đồng với các đơn vị tư vấn về môi trường để được hỗ trợ kỹ thuật thích hợp.

1.6. Nếu chủ nguồn thải có nhu cầu hành nghề vận chuyển và/hoặc xử lý, tiêu huỷ CTNH để cung cấp dịch vụ cho các chủ nguồn thải khác thì phải có đủ điều kiện hành nghề vận chuyển và/hoặc xử lý, tiêu huỷ theo quy định tương ứng tại các Mục 1, 2 Phần II, làm thủ tục đăng ký để được cấp Giấy phép hành nghề QLCTNH theo quy định tương ứng tại các Mục 2, 3 Phần III và sau đó

20

Page 21: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

thực hiện các trách nhiệm theo quy định tương ứng tại các Mục 2, 3 Phần IV của Thông tư này.

1.7. Khi không có đủ khả năng tự vận chuyển, xử lý, tiêu huỷ CTNH của mình thì phải ký hợp đồng chuyển giao CTNH với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH đã được cấp Giấy phép QLCTNH có địa bàn hoạt động và danh sách CTNH được phép quản lý phù hợp. Hợp đồng phải ký ba bên giữa chủ nguồn thải, chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ, trừ trường hợp nêu tại điểm 2.18 Mục 2 Phần IV của Thông tư này.

1.8. Sử dụng Chứng từ CTNH mỗi khi chuyển giao CTNH. Chủ nguồn thải phải thống nhất với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ tái sử dụng CTNH để khai đầy đủ vào Chứng từ CTNH theo đúng nội dung hợp đồng chuyển giao CTNH đã ký và các quy định trong Giấy phép QLCTNH của chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ.

1.9. Chỉ chuyển giao cho chủ vận chuyển số lượng, chủng loại CTNH theo đúng nội dung hợp đồng chuyển giao và Chứng từ CTNH đã khai.

1.10. Thực hiện đúng quy trình xuất Chứng từ CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 của Thông tư này, kể cả trường hợp chuyển giao để tái sử dụng. Chủ nguồn thải CTNH có trách nhiệm yêu cầu, nhắc nhở để đảm bảo nhận lại hai liên cuối cùng của Chứng từ CTNH, cũng như kiểm tra phần xác nhận của chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) sau khi kết thúc chuyển giao CTNH.

Sau thời hạn 60 (sáu mươi) ngày kể từ ngày chuyển giao CTNH cho chủ vận chuyển, nếu không nhận được hai liên cuối cùng của Chứng từ CTNH từ chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) thì phải có trách nhiệm báo cáo với Sở Tài nguyên và Môi trường để có biện pháp theo dõi, xử lý, trừ trường hợp đã có văn bản đồng ý cho chủ vận chuyển như nêu tại điểm 2.16 Mục 2 Phần IV của Thông tư này.

1.11. Khi có nhu cầu xuất khẩu CTNH để xử lý, tiêu huỷ ở nước ngoài, chủ nguồn thải có trách nhiệm sau:

a) Phối hợp với các nhà xuất khẩu đại diện cho các chủ nguồn thải (nếu có), chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ (ở nước ngoài) để tuân thủ các quy định của Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới các chất thải nguy hại và việc tiêu huỷ chúng (sau đây gọi tắt là Công ước Basel) trong việc đăng ký xuất khẩu CTNH để xử lý, tiêu huỷ ở nước ngoài bằng cách gửi đầy đủ thông tin về chuyến hàng dự kiến xuất khẩu đến Tổng cục Môi trường theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 (A) của Thông tư này;

b) Chỉ được phép chuyển giao CTNH để xuất khẩu khi đã có sự đồng ý bằng văn bản của Tổng cục Môi trường và chịu sự kiểm tra, giám sát của các cơ quan hữu quan theo đúng pháp luật Việt Nam;

c) Lựa chọn chủ vận chuyển có Giấy phép QLCTNH phù hợp để vận chuyển trong nội địa; Yêu cầu chủ vận chuyển xuyên biên giới lập hồ sơ vận

21

Page 22: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

chuyển xuyên biên giới gồm đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 (B) của Thông tư này;

d) Chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu xuất khẩu CTNH bất hợp pháp khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Tổng cục Môi trường.

1.12. Định kỳ lập báo cáo QLCTNH 06 (sáu) tháng (kỳ báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến 30 tháng 6 và từ ngày 01 tháng 7 đến 31 tháng 12 hàng năm) theo mẫu tại Phụ lục 4 (A) của Thông tư này và nộp trong thời hạn 01 (một) tháng kể từ ngày cuối của kỳ báo cáo tương ứng.

1.13. Chịu sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước về bảo vệ môi trường cấp Trung ương hoặc địa phương.

1.14. Lưu trữ với thời hạn 05 (năm) năm toàn bộ các liên Chứng từ CTNH đã sử dụng, các hồ sơ, tài liệu liên quan để sẵn sàng giải trình và cung cấp cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.

1.15. Áp dụng đồng thời việc kê khai Chứng từ CTNH và báo cáo QLCTNH trực tuyến trên hệ thống thông tin hoặc thông qua thư điện tử khi có yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền. Khuyến khích tự đăng ký áp dụng khi chưa có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

1.16. Trường hợp phát sinh đột xuất (không thường xuyên hàng năm) với số lượng lớn hơn 10 (mười) kg đối với các CTNH có chứa các thành phần nguy hại đặc biệt (vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH) hoặc 100 (một trăm) kg đối với CTNH có chứa các thành phần nguy hại khác, hoặc số lượng bất kỳ đối với CTNH thuộc danh mục các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ (POP) thì phải thông báo bằng văn bản (với đầy đủ thông tin về tên, mã CTNH, số lượng, thời gian, lý do phát sinh đột xuất) cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong vòng 01 (một) tháng kể từ ngày phát sinh không chủ định (như CTNH phát sinh do sự cố) hoặc muộn nhất là 01 (một) tháng trước ngày phát sinh có chủ định (như CTNH phát sinh từ việc xây dựng, sửa chữa, cải tạo cơ sở).

1.17. Khi chấm dứt hoạt động, phải thông báo bằng văn bản và nộp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Trách nhiệm của chủ vận chuyển CTNH:2.1. Chỉ được phép bắt đầu hoạt động sau khi được CQCP cấp Giấy phép

QLCTNH.2.2. Sau khi được cấp phép, thông báo nội dung Giấy phép QLCTNH cho

Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã nơi có cơ sở vận chuyển.2.3. Thực hiện các nội dung của Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được

xác nhận hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II của Thông tư này.

2.4. Thực hiện đúng quy trình kê khai và sử dụng Chứng từ CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 của Thông tư này. Theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền, chủ vận chuyển phát hành chứng từ CTNH thay cho chủ nguồn thải trong

22

Page 23: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

trường hợp không có chủ nguồn thải cụ thể (CTNH phát sinh do sự cố môi trường hoặc từ chất thải sinh hoạt...) hoặc không xác định được chủ nguồn thải (CTNH vận chuyển bất hợp pháp...).

2.5. Chỉ thu gom, vận chuyển số lượng, chủng loại CTNH từ chủ nguồn thải hoặc chủ vận chuyển thứ nhất (trường hợp là chủ vận chuyển thứ hai) và chuyển giao cho chủ vận chuyển thứ hai (trường hợp là chủ vận chuyển thứ nhất) hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ theo đúng nội dung đã thống nhất khai trong Chứng từ CTNH bằng các phương tiện, thiết bị chuyên dụng và trên địa bàn hoạt động được quy định trong Giấy phép QLCTNH. Chỉ cho phép chuyển giao CTNH giữa không quá hai chủ vận chuyển, nghiêm cấm chuyển giao CTNH cho một chủ vận chuyển thứ ba. Chỉ được phép vận chuyển CTNH tới (các) chủ xử lý, tiêu hủy CTNH hoặc chủ vận chuyển thứ hai (trường hợp là chủ vận chuyển thứ nhất) đã ký hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác về việc vận chuyển CTNH được nêu trong Giấy phép, hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH ở nước ngoài đã được Tổng cục Môi trường chấp thuận khi đăng ký xuất khẩu CTNH theo quy định tại Phụ lục 5 của Thông tư này. Mọi hành vi vận chuyển CTNH không tuân thủ các quy định trong Giấy phép QLCTNH hoặc không có Giấy phép QLCTNH, sai với Chứng từ CTNH hoặc không có Chứng từ CTNH đều bị coi là hành vi vận chuyển bất hợp pháp CTNH và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

2.6. Vận chuyển CTNH theo lộ trình tối ưu về tuyến đường, quãng đường, thời gian, đảm bảo an toàn giao thông và phòng ngừa, ứng phó sự cố, phù hợp với quy định của cơ quan có thẩm quyền về phân luồng giao thông.

2.7. Nếu chủ vận chuyển đồng thời là chủ nguồn thải và/hoặc có nhu cầu hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH thì phải có đủ điều kiện hành nghề xử lý, tiêu huỷ theo quy định tại Mục 2 Phần II, làm thủ tục đăng ký chủ nguồn thải và/hoặc Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH theo quy định tương ứng tại các Mục 1, 3 Phần III và sau đó thực hiện các trách nhiệm theo quy định tương ứng tại các Mục 1, 3 Phần IV của Thông tư này.

2.8. Khi nhận vận chuyển CTNH ra nước ngoài để xử lý, tiêu huỷ, chủ vận chuyển còn có trách nhiệm sau:

a) Phối hợp với chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện cho các chủ nguồn thải), chủ vận chuyển xuyên biên giới và chủ xử lý, tiêu huỷ (ở nước ngoài) để tuân thủ các quy định của Công ước Basel, hỗ trợ chủ nguồn thải trong việc đăng ký xuất khẩu CTNH để xử lý, tiêu huỷ ở nước ngoài theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 (A) của Thông tư này;

b) Chỉ được phép vận chuyển CTNH để xuất khẩu khi đã có sự cho phép bằng văn bản của Tổng cục Môi trường thông qua cửa khẩu thuộc địa bàn hoạt động quy định trong Giấy phép được cấp và chịu sự kiểm tra, giám sát của các cơ quan hữu quan theo đúng pháp luật Việt Nam;

c) Lập hồ sơ vận chuyển xuyên biên giới gồm đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 (B) của Thông tư này; sau khi có xác nhận việc tiếp nhận CTNH của chủ xử lý, tiêu hủy (ở nước ngoài), phải gửi hai bộ hồ sơ vận

23

Page 24: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

chuyển cho chủ nguồn thải hoặc nhà xuất khẩu đại diện cho chủ nguồn thải và Tổng cục Môi trường;

d) Chịu trách nhiệm liên đới và bị xử lý theo pháp luật nếu nhận vận chuyển bất hợp pháp CTNH xuyên biên giới khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Tổng cục Môi trường.

2.9. Trong trường hợp đột xuất có nhu cầu thuê phương tiện đường biển hoặc đường sắt (kể cả vận chuyển xuyên biên giới), phải phối hợp với bên cho thuê phương tiện xây dựng phương án đóng gói, bảo quản CTNH phù hợp, đảm bảo vận chuyển an toàn để trình CQCP hướng dẫn và phê duyệt (trường hợp vận chuyển xuyên biên giới thì trình Tổng cục Môi trường).

2.10. Định kỳ lập báo cáo QLCTNH 06 (sáu) tháng (kỳ báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến 30 tháng 6 và từ ngày 01 tháng 7 đến 31 tháng 12 hàng năm) theo mẫu tại Phụ lục 4 (B) của Thông tư này và nộp trong thời hạn 01 (một) tháng kể từ ngày cuối của kỳ báo cáo tương ứng.

2.11. Chịu sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước về bảo vệ môi trường cấp Trung ương hoặc địa phương.

2.12. Lưu trữ với thời hạn 05 (năm) năm toàn bộ các liên Chứng từ CTNH đã sử dụng, các hồ sơ, tài liệu liên quan để sẵn sàng giải trình và cung cấp cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.

2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo cho cán bộ, nhân viên và lái xe theo đúng kế hoạch đào tạo (đã xây dựng khi lập hồ sơ đăng ký hành nghề).

2.14. Triển khai thực hiện kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường; chương trình giám sát môi trường; kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (đã xây dựng khi lập hồ sơ đăng ký hành nghề).

2.15. Không được phép ký hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác về việc vận chuyển CTNH với tổng số quá 03 (ba) chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH hoặc chủ vận chuyển thứ hai. Trường hợp chủ vận chuyển đã ký hợp đồng với quá 03 chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì phải giảm xuống không quá 03 hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH. Phải thông báo bằng văn bản cho CQCP về việc điều chỉnh, gia hạn hoặc chấm dứt các hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác nêu trên cũng như các hợp đồng bàn giao phương tiện vận chuyển không chính chủ trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày thực hiện việc điều chỉnh, gia hạn hoặc chấm dứt.

2.16. Trường hợp chủ vận chuyển đồng thời là chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH nhưng có một số loại CTNH được phép vận chuyển nhưng không được phép xử lý, tiêu huỷ theo điều kiện quy định tại điểm 1.8 (a) Mục 1 phần II của Thông tư này thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của chủ nguồn thải trước khi tiếp nhận (hoặc ghi rõ trong hợp đồng), trong đó nêu rõ chủng loại, số lượng CTNH. Chủ vận chuyển phải lưu giữ an toàn trong khi tìm phương án xử lý, tiêu huỷ phù hợp (xây dựng năng lực xử lý, tiêu huỷ hoặc ký hợp đồng chuyển giao

24

Page 25: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

CTNH với bất kỳ chủ xử lý, tiêu huỷ nào khác có Giấy phép QLCTNH phù hợp để xử lý, tiêu hủy) đối với các CTNH này trong thời hạn 01 (một) năm kể từ ngày tiếp nhận, đồng thời báo cáo việc này trong báo cáo QLCTNH 06 tháng.

2.17. Trường hợp thu gom, vận chuyển và phân phối CTNH để tái sử dụng, chủ vận chuyển có trách nhiệm chính trong việc lựa chọn chủ tái sử dụng, giám sát để đảm bảo chủ tái sử dụng thực hiện đúng việc tái sử dụng và xác nhận vào Chứng từ CTNH cũng như hỗ trợ việc gửi trả các liên chứng từ CTNH cho chủ nguồn thải. Chủ vận chuyển phải báo cáo đầy đủ phương thức, tình trạng của toàn bộ các hoạt động tái sử dụng do mình phân phối trong vòng 03 (ba) năm trong báo cáo QLCTNH định kỳ theo quy định tại điểm 2.10 của Mục này. Nếu phát hiện chủ tái sử dụng không thực hiện đúng các trách nhiệm quy định tại Mục 4 Phần IV của Thông tư này, chủ vận chuyển có trách nhiệm báo cho các cơ quan có thẩm quyền để xử lý.

2.18. Phải ký hợp đồng ba bên với chủ nguồn thải, chủ xử lý, tiêu huỷ về việc chuyển giao CTNH (trừ trường hợp chủ vận chuyển đồng thời là chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc trường hợp không có chủ nguồn thải cụ thể hoặc không xác định được chủ nguồn thải). Việc thu gom, vận chuyển các CTNH để lưu giữ trong khi tìm phương án xử lý, tiêu huỷ phù hợp theo điểm 1.8 (a) Mục 1 phần II của Thông tư này hoặc có mục đích tái sử dụng CTNH phải được quy định rõ trong hợp đồng này hoặc thực hiện bằng hợp đồng riêng.

2.19. Áp dụng đồng thời việc kê khai Chứng từ CTNH và báo cáo QLCTNH trực tuyến trên hệ thống thông tin hoặc thông qua thư điện tử khi có yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền. Khuyến khích tự đăng ký áp dụng khi chưa có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

2.20. Đạt chứng chỉ Hệ thống quản lý chất lượng - ISO 9000 hoặc Hệ thống quản lý môi trường - ISO 14000 (trường hợp đồng thời là chủ xử lý, tiêu huỷ) trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép lần đầu tiên hoặc 03 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực trong trường hợp Giấy phép được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực.

2.21. Khi chấm dứt hoạt động, phải thông báo bằng văn bản và nộp lại Giấy phép QLCTNH cho CQCP, đồng thời đảm bảo thực hiện kế hoạch về xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động (đã xây dựng khi lập hồ sơ đăng ký hành nghề).

3. Trách nhiệm của chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH:3.1. Chỉ được phép bắt đầu hoạt động sau khi được CQCP cấp Giấy phép

QLCTNH.3.2. Sau khi được cấp phép, phải thông báo nội dung Giấy phép QLCTNH

cho Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã nơi có cơ sở xử lý, tiêu huỷ CTNH. 3.3. Thực hiện đúng nội dung của Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt hoặc

hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 2.1 Mục 2 Phần II của Thông tư này.

25

Page 26: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

3.4. Thực hiện đúng quy trình kê khai và sử dụng Chứng từ CTNH theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 của Thông tư này.

3.5. Chỉ được phép ký hợp đồng xử lý, tiêu huỷ CTNH với các chủ nguồn thải trên địa bàn hoạt động được phép theo quy định trong Giấy phép QLCTNH. Chỉ tiếp nhận xử lý, tiêu huỷ số lượng, chủng loại CTNH bằng các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng được phép theo đúng nội dung hợp đồng đã ký, Chứng từ CTNH đã thống nhất khai và các quy định trong Giấy phép QLCTNH được cấp. Mọi hành vi xử lý, tiêu huỷ CTNH không tuân thủ các quy định trong Giấy phép QLCTNH hoặc không có Giấy phép QLCTNH, sai với Chứng từ CTNH đều bị coi là bất hợp pháp và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

3.6. Nếu chủ xử lý, tiêu huỷ đồng thời là chủ nguồn thải và/hoặc có nhu cầu hành nghề vận chuyển thì phải có đủ điều kiện hành nghề vận chuyển theo quy định tại Mục 1 Phần II, làm thủ tục đăng ký chủ nguồn thải và/hoặc Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH theo quy định tương ứng tại các Mục 1, 2 Phần III và sau đó thực hiện các trách nhiệm theo quy định tương ứng tại các Mục 1, 2 Phần IV của Thông tư này. Chủ xử lý, tiêu huỷ không phát sinh bất kỳ một loại CTNH nào ra khỏi phạm vi cơ sở (xử lý, tiêu huỷ được tất cả các các CTNH, kể cả loại phát sinh từ quá trình hoạt động) thì không phải là chủ nguồn thải CTNH và không phải đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

3.7. Nếu chủ xử lý, tiêu huỷ không có khả năng xử lý, tiêu huỷ hoàn toàn CTNH (sau quá trình xử lý, tiêu huỷ vẫn còn lại các thành phần chất thải cần phải quản lý) hoặc phát sinh các chất thải từ quá trình hoạt động mà không có khả năng tự xử lý, tiêu huỷ thì phải có trách nhiệm:

a) Ký hợp đồng với chủ xử lý, tiêu huỷ thứ hai để thực hiện việc xử lý, tiêu huỷ phần CTNH chưa được xử lý, tiêu huỷ đến mức độ không còn nguy hại (căn cứ vào ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành) cũng như các CTNH khác phát sinh từ quá trình hoạt động mà không có khả năng tự xử lý, tiêu huỷ. Khi đó, chủ xử lý, tiêu huỷ thứ nhất được coi là một chủ nguồn thải đối với các CTNH chuyển giao cho chủ xử lý, tiêu huỷ thứ hai và phải thực hiện việc đăng ký chủ nguồn thải CTNH theo quy định tại Mục 1 Phần III cũng như thực hiện các trách nhiệm theo quy định tại Mục 1 Phần IV của Thông tư này. Quá trình chuyển giao CTNH thứ cấp này được thực hiện với một bộ hợp đồng và Chứng từ CTNH mới.

b) Chuyển giao phần chất thải đã được xử lý, tiêu huỷ đến mức độ không còn nguy hại (căn cứ vào ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành) cho đơn vị xử lý, tiêu huỷ (kể cả tái chế, thu hồi, chôn lấp) chất thải thông thường (chất thải không nguy hại) hoặc thực hiện việc tái sử dụng theo đúng các quy định của pháp luật. Khi đó, chủ xử lý, tiêu huỷ không bị coi là chủ nguồn thải CTNH đối với những chất thải này.

3.8. Định kỳ lập báo cáo QLCTNH 06 (sáu) tháng (kỳ báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến 30 tháng 6 và từ ngày 01 tháng 7 đến 31 tháng 12 hàng

26

Page 27: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

năm) theo mẫu tại Phụ lục 4 (C) của Thông tư này và nộp trong thời hạn 01 (một) tháng kể từ ngày cuối của kỳ báo cáo tương ứng.

3.9. Chịu sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước về bảo vệ môi trường cấp Trung ương hoặc địa phương.

3.10. Lập Nhật ký vận hành các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng xử lý, tiêu huỷ CTNH và Sổ theo dõi số lượng, chất lượng, nguồn tiêu thụ của các sản phẩm tái chế hoặc thu hồi từ CTNH; lưu trữ với thời hạn 05 (năm) năm cùng với toàn bộ các liên Chứng từ CTNH đã sử dụng, các hồ sơ, tài liệu liên quan để sẵn sàng giải trình và cung cấp cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.

3.11. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo cho cán bộ, nhân viên theo đúng kế hoạch đào tạo (đã xây dựng khi lập hồ sơ đăng ký hành nghề).

3.12. Triển khai thực hiện kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường; chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH; kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (đã xây dựng khi lập hồ sơ đăng ký hành nghề).

3.13. Không được phép tiếp nhận CTNH từ quá 03 (ba) chủ vận chuyển. Trường hợp chủ xử lý, tiêu huỷ đã ký hợp đồng với quá 03 chủ vận chuyển trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì phải giảm xuống không quá 03 hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH. Phải thông báo bằng văn bản cho CQCP về việc điều chỉnh, gia hạn hoặc chấm dứt các hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác với các chủ vận chuyển trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày thực hiện việc điều chỉnh, gia hạn hoặc chấm dứt.

3.14. Áp dụng đồng thời việc kê khai Chứng từ CTNH và báo cáo QLCTNH trực tuyến trên hệ thống thông tin hoặc thông qua thư điện tử khi có yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền. Khuyến khích tự đăng ký áp dụng khi chưa có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

3.15. Đạt chứng chỉ Hệ thống quản lý môi trường - ISO 14000 trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép lần đầu tiên hoặc 03 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực trong trường hợp Giấy phép được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực.

3.16. Khi chấm dứt hoạt động, phải thông báo bằng văn bản và nộp lại Giấy phép QLCTNH cho CQCP; phải hoàn thành việc xử lý, tiêu huỷ CTNH còn tồn đọng đồng thời đảm bảo thực hiện kế hoạch về xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động (đã xây dựng khi lập hồ sơ đăng ký hành nghề).

4. Trách nhiệm của chủ tái sử dụng CTNH:4.1. Thực hiện đúng quy trình kê khai và sử dụng Chứng từ CTNH theo

hướng dẫn tại Phụ lục 3 của Thông tư này.

27

Page 28: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

4.2. Chỉ được phép tái sử dụng CTNH theo đúng mục đích ban đầu của phương tiện, thiết bị, sản phẩm, vật liệu, hoá chất là nguồn gốc của CTNH, không được phép sử dụng cho mục đích khác hoặc chuyển giao lại cho một tổ chức, cá nhân khác mà không tái sử dụng.

4.3. Phối hợp với chủ vận chuyển đã phân phối CTNH tái sử dụng để báo cáo về phương án, tình trạng tái sử dụng theo quy định tại điểm 2.17 Mục 2 Phần IV của Thông tư này.

4.4. Thực hiện trách nhiệm của chủ nguồn thải đối với các CTNH sau khi kết thúc tái sử dụng và các CTNH khác phát sinh từ quá trình tái sử dụng theo quy định tại Mục 1 của Phần IV này (trừ trường hợp CTNH được tái sử dụng cho mục đích sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân thì tuân thủ các quy định về quản lý chất thải sinh hoạt).

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN1. Tổng cục Môi trường có trách nhiệm: 1.1. Cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép QLCTNH theo thẩm

quyền quy định tại điểm 3.2 Mục 3 Phần I của Thông tư này. Sau khi cấp, gia hạn, điều chỉnh, hiệu đính hoặc thu hồi Giấy phép, phải thông báo cho Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi có cơ sở của chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH và công khai trên trang web của Tổng cục Môi trường.

1.2. Xây dựng và triển khai thực hiện cơ chế “một cửa” để giải quyết công việc cho tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề QLCTNH thuộc thẩm quyền của mình từ khâu tiếp nhận yêu cầu, hồ sơ đến khâu trả lại kết quả thông qua một đầu mối là “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả”. Tăng cường việc thông báo, trao đổi thông tin với tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề QLCTNH thông qua hệ thống thông tin hoặc thư điện tử trong quá trình tiếp nhận, xem xét hồ sơ, cấp phép để rút ngắn thời gian và giảm thiểu văn bản giấy.

1.3. Phối hợp với các Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra công tác bảo vệ môi trường và QLCTNH của các chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH do mình cấp Giấy phép QLCTNH.

1.4. Tổ chức tuyên truyền, đào tạo, nâng cao nhận thức về QLCTNH và các quy định của Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.

1.5. Hàng năm phối hợp với các Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thống kê tổng lượng CTNH phát sinh bởi các chủ nguồn thải đã đăng ký và đánh giá tình hình QLCTNH trên phạm vi toàn quốc để báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.6. Thực hiện chức năng cơ quan thẩm quyền Công ước Basel tại Việt Nam để làm thủ tục thông báo và cho phép vận chuyển CTNH xuyên biên giới theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 của Thông tư này.

1.7. Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về CTNH; tổ chức, hướng dẫn việc triển khai đăng ký hồ sơ, kê khai Chứng từ CTNH, báo cáo QLCTNH trực tuyến để từng bước thay thế văn bản giấy.

28

Page 29: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

2. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh uỷ nhiệm có trách nhiệm:

2.1. Cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép QLCTNH theo thẩm quyền quy định tại điểm 3.3 Mục 3 Phần I của Thông tư này.

2.2. Triển khai thực hiện cơ chế “một cửa” theo quy định tại Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Tăng cường việc thông báo, trao đổi thông tin với tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề QLCTNH thông qua hệ thống thông tin hoặc thư điện tử trong quá trình tiếp nhận, xem xét hồ sơ, cấp phép để rút ngắn thời gian và giảm thiểu văn bản giấy.

2.3. Sau khi cấp, gia hạn, điều chỉnh, hiệu đính hoặc thu hồi Giấy phép QLCTNH, phải thông báo cho Tổng cục Môi trường và Uỷ ban nhân dân cấp huyện nơi có cơ sở của chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH, đồng thời công khai trên trang web của Uỷ ban nhân dân hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có).

2.4. Trường hợp sát nhập địa bàn giữa các tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh tiếp nhận các địa bàn sát nhập sẽ ban hành quy định riêng về việc điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải, Giấy phép và mã số QLCTNH cho phù hợp.

3. Các Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi cục Bảo vệ môi trường được uỷ nhiệm có trách nhiệm:

3.1. Cấp, điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH theo thẩm quyền quy định tại điểm 3.1 Mục 3 Phần I của Thông tư này.

3.2. Triển khai thực hiện cơ chế “một cửa” theo quy định tại Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Tăng cường việc thông báo, trao đổi thông tin với tổ chức, cá nhân đăng ký chủ nguồn thải CTNH thông qua hệ thống thông tin hoặc thư điện tử trong quá trình tiếp nhận, xem xét hồ sơ, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải để rút ngắn thời gian và giảm thiểu văn bản giấy.

3.3. Tổ chức kiểm tra công tác bảo vệ môi trường và QLCTNH của các chủ nguồn thải, chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH trong phạm vi địa phương mình; phát hiện và xử lý các tổ chức, cá nhân phát sinh CTNH hoặc tham gia hoạt động vận chuyển, xử lý, tiêu huỷ CTNH nhưng không đăng ký chủ nguồn thải hoặc không có Giấy phép QLCTNH.

3.4. Tuyên truyền, đào tạo, nâng cao nhận thức về QLCTNH và các quy định của Thông tư này tại địa phương mình.

3.5. Hàng năm tiến hành thống kê tổng lượng CTNH phát sinh bởi các chủ nguồn thải đã đăng ký và đánh giá tình hình QLCTNH trong phạm vi địa phương mình để báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi

29

Page 30: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

trường (Tổng cục Môi trường) theo mẫu tại Phụ lục 4 (D) của Thông tư này (kỳ báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến 31 tháng 12 hàng năm) trong thời hạn 03 (ba) tháng kể từ ngày cuối của kỳ báo cáo tương ứng.

3.6. Phối hợp xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu về CTNH; triển khai đăng ký chủ nguồn thải, kê khai Chứng từ CTNH và báo cáo QLCTNH trực tuyến tại địa phương mình để từng bước thay thế văn bản giấy.

3.7. Theo quy định tại điểm 4 Điều 73 Luật Bảo vệ môi trường, xác nhận việc chuyển giao CTNH của chủ nguồn thải với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH (thể hiện trên chứng từ CTNH) đã được thực hiện bằng hợp đồng và đúng theo hợp đồng trên cơ sở báo cáo QLCTNH của chủ nguồn thải nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường 06 tháng một lần theo mẫu tại Phụ lục 4 (A) của Thông tư này. Việc xác nhận nêu trên phải được thực hiện một năm một lần trong báo cáo QLCTNH của Sở Tài nguyên và Môi trường theo mẫu tại Phụ lục 4 (D) của Thông tư này, không thực hiện cho từng hợp đồng riêng lẻ. Nếu phát hiện việc chuyển giao trách nhiệm không được thực hiện bằng hợp đồng hoặc không đúng theo hợp đồng thì Sở Tài nguyên và Môi trường cần có biện pháp kiểm tra, xử lý theo quy định của pháp luật.

4. Thanh tra chuyên ngành về môi trường thực hiện chức năng thanh tra về QLCTNH.

5. Bản sao giấy tờ có dấu trong các bộ hồ sơ đăng ký, kế hoạch và báo cáo nộp theo quy định tại Thông tư này không cần chứng thực (theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký) nhưng phải được tổ chức, cá nhân tự đóng dấu treo để cam đoan sao y bản chính trước khi nộp cơ quan có thẩm quyền. Các bộ hồ sơ đăng ký, kế hoạch và báo cáo phải được tổ chức, cá nhân đóng dấu giáp lai trước khi nộp cơ quan có thẩm quyền. Đối với cá nhân không có dấu pháp nhân thì khi ký hợp đồng, xác nhận chứng từ CTNH phải có chứng thực chữ ký theo Nghị định số 79/2007/NĐ-CP nêu trên.

6. Trường hợp xem xét cấp phép (cấp mới, điều chỉnh, gia hạn) cho các tổ chức, cá nhân đăng ký đồng thời hành nghề vận chuyển và xử lý, tiêu huỷ CTNH, CQCP hướng dẫn kết hợp các thủ tục theo quy định tại Mục 2 và 3 Phần III của Thông tư này một cách phù hợp, ngắn gọn trên cơ sở các bước thủ tục cấp phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH.

7. Trường hợp tổ chức, cá nhân đồng thời được cấp Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ và Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH thì khi ký hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác để tiếp nhận CTNH của các chủ vận chuyển khác thì số lượng CTNH được phép vận chuyển trong Giấy phép hành nghề vận chuyển cấp cho tổ chức, cá nhân này tự động trừ đi số lượng CTNH được phép vận chuyển trong Giấy phép của các chủ vận chuyển khác.

30

Page 31: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

8. Tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH tại Tổng cục Môi trường theo quy định tại Thông tư này không phải tiến hành thêm thủ tục vận hành thử nghiệm các công trình xử lý và bảo vệ môi trường, báo cáo và đề nghị xác nhận về việc thực hiện các nội dung của Báo cáo ĐTM và Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM theo quy định tại Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược ĐTM và cam kết bảo vệ môi trường. Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH do Tổng cục Môi trường cấp theo quy định tại Thông tư này thay thế cho Giấy xác nhận về việc thực hiện các nội dung của Báo cáo ĐTM và Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM theo quy định tại Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT nêu trên.

9. Các Giấy phép QLCTNH được cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường vẫn giữ nguyên giá trị và thời hạn hiệu lực, trừ trường hợp có những điểm không phù hợp với các quy định mới tại Thông tư này thì phải đăng ký điều chỉnh trong thời hạn 06 (sáu) tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực hoặc trước thời hạn áp dụng của các quy định mới này (nếu thời hạn áp dụng sau ngày Thông tư này có hiệu lực). Sổ đăng ký chủ nguồn thải được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực vẫn giữ nguyên giá trị và không phải cấp lại, trừ trường hợp chủ nguồn thải thuộc diện quy định tại điểm 1.4 Mục 1 Phần I của Thông tư này có nhu cầu chấm dứt Sổ đăng ký chủ nguồn thải thì thông báo bằng văn bản và nộp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

10. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh những khó khăn, vướng mắc, các bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

11. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, thay thế Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại và Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục chất thải nguy hại./.

Nơi nhận:- Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội;- Văn phòng Chủ tịch nước;- Văn phòng Chính phủ;- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,

cơ quan thuộc Chính phủ;- Toà án nhân dân tối cao;- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Các Sở Tài nguyên và Môi trường;- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

BỘ TRƯỞNG

Phạm Khôi Nguyên

31

Page 32: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

- Công báo, Website Chính phủ;- Website Bộ TN&MT;- Lưu VT, TCMT, PC, (250)

32

Page 33: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 1MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI VÀ SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI

(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Mẫu Đơn đăng ký chủ nguồn thải CTNH***

...........(1)...........___________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI(hoặc Đơn đề nghị điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH)

Kính gửi: ................(2)....................

1. Phần khai chung:Tên chủ nguồn thải (tổ chức hoặc cá nhân):Địa chỉ văn phòng: Điện thoại: Fax: E-mail: Tài khoản số: tại: Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:Tên cơ sở phát sinh CTNH: Loại hình cơ sở: Địa chỉ cơ sở:Điện thoại Fax: E-mail: Tên người liên hệ:Mã số QLCTNH (trường hợp điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải):

2. Dữ liệu sản xuất:

2.1. Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất:TT Nguyên liệu thô/hoá chất Số lượng trung bình (kg/năm)

2.2. Danh sách sản phẩm:TT Tên sản phẩm Sản lượng trung bình (kg/năm)

3. Dữ liệu về chất thải:

3.1. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)Số lượng trung bình (kg/năm)

Mã CTNH

Tổng số lượng

33

Page 34: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

3.2. Danh sách chất thải thông thường phát sinh thường xuyên:TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)Số lượng trung bình (kg/năm)

Tổng số lượng

4. Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia quản lý CTNH:

TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Chức danh Ghi chú

5. Danh sách hồ sơ, giấy tờ kèm theo:---

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp (hoặc điều chỉnh) Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

.............(3)............(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:(1) Tên tổ chức đăng ký chủ nguồn thải (nếu là tổ chức);(2) Sở Tài nguyên và Môi trường ở địa phương nơi đăng ký chủ nguồn thải;(3) Cá nhân đăng ký chủ nguồn thải hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký chủ nguồn thải.

34

Page 35: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B. Bộ hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải CTNHBộ hồ sơ đăng ký (cấp mới, điều chỉnh hoặc gia hạn Sổ đăng ký) chủ nguồn thải

CTNH bao gồm Đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy tờ sau đây: - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập cơ sở, Giấy

chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương;- Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM, Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết

bảo vệ môi trường hay Phiếu xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Quyết định phê duyệt hoặc Giấy xác nhận Đề án bảo vệ môi trường hoặc bất kỳ giấy tờ về môi trường nào khác của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) nhưng không cần bản sao Báo cáo ĐTM, Bản cam kết bảo vệ môi trường hay Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường;

- Bản sao kết quả phân tích chứng minh một chất thải thuộc loại * trong Danh mục CTNH không vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành nên không đăng ký là CTNH tại mục 3.1 của Đơn đăng ký mà đăng ký là các chất thải khác tại mục 3.2 của Đơn (nếu không tiến hành lấy mẫu phân tích thì phải đăng ký là CTNH);

- Bản giải trình các điểm sửa đổi, bổ sung (trường hợp điều chỉnh Sổ đăng ký).Lưu ý, không cần nộp thêm bất kỳ một hồ sơ, giấy tờ nào khác (như Hợp đồng chuyển

giao CTNH với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu huỷ), kể cả khi có yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường.

35

Page 36: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

C. Mẫu Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH

UỶ BAN NHÂN DÂN …SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

______________________

Số: ......

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI

Mã số QLCTNH: ........................

I. Thông tin chung về chủ nguồn thải: Tên chủ nguồn thải:Địa chỉ văn phòng: Điện thoại: Fax: E-mail: Tài khoản số: tại: Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:Tên cơ sở phát sinh CTNH (nếu có): Loại hình cơ sở: Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail:

II. Nội dung đăng ký: Chủ nguồn thải đã đăng ký với Sở Tài nguyên và Môi trường ... danh sách chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở và danh sách chất thải khác phát sinh tại cơ sở (phụ lục kèm theo).

III. Trách nhiệm của chủ nguồn thải:1. Bảo vệ môi trường, phòng, chống ô nhiễm và suy thoái môi trường.2. Tuân thủ các quy định về quản lý chất thải nguy hại tại Luật Bảo vệ môi trường và các

quy định liên quan.3. Thực hiện đúng trách nhiệm quy định tại Mục 1 Phần IV của Thông tư

số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.4. (Các trách nhiệm khác...)

IV. Thời hạn hiệu lực:Sổ đăng ký này có hiệu lực đến khi cần điều chỉnh hoặc chấm dứt hoạt động theo quy định tại Mục 1 Phần IV của Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Nơi nhận:- Như phần I;- Lưu ...

GIÁM ĐỐC(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

36

Page 37: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

PHỤ LỤC (kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải có mã số QLCTNH......

do Sở Tài nguyên và Môi trường ...... cấp ngày ... tháng ... năm ......)

1. Danh sách chất thải nguy hại đã đăng ký phát sinh thường xuyên:TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)Số lượng

trung bình (kg)Mã CTNH

Tổng số lượng

2. Danh sách chất thải thông thường đã đăng ký phát sinh thường xuyên:TT Tên chất thải Trạng thái tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)Số lượng trung bình (kg)

Tổng số lượng

3. Bộ hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải CTNH kèm theo: (Một bộ hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ được Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu xác nhận )

Danh sách hồ sơ, giấy tờ trong bộ hồ sơ đăng ký:---

Ghi chú: trên đầu (header) các trang của Sổ đăng ký (trừ trang đầu) cần ghi:(1) Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Sổ), ví dụ: 01.000001.T (01/01/2009) và đóng

dấu treo của Sở Tài nguyên và Môi trường lên vị trí này(2) Số trang/tổng số trang, ví dụ : Trang 01/10

37

Page 38: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 2MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, KẾ HOẠCH VÀ BÁO CÁO VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM,

GIẤY PHÉP, QUYẾT ĐỊNH THU HỒI GIẤY PHÉP QLCTNH(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH***

...........(1)...........___________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

ĐƠN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI(cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)

Kính gửi: ................(2)....................1. Phần khai chung:Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:Địa chỉ văn phòng: Điện thoại: Fax: E-mail:Tài khoản số: tại: Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail: Tên người liên hệ:Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / ….

2. Địa bàn hoạt động đăng ký: Vùng Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”

(Trường hợp đăng ký vận chuyển cho hai hay nhiều chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai thì phải phân biệt rõ địa bàn hoạt động tương ứng với địa bàn hoạt động của từng đơn vị này; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động thì phải phân biệt rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ sung)

3. Danh sách phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký vận hành: TT Tên phương tiện, thiết bị Số lượng

(đơn vị)Loại hình

(thu gom/đóng gói/vận chuyển/lưu giữ...)

38

Page 39: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị chuyên dụng thì phải phân biệt rõ danh sách phương tiện, thiết bị đã được cấp phép và danh sách phương tiện, thiết bị đăng ký thay đổi, bổ sung)

4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển: TT Tên chất thải Trạng thái

tồn tại (rắn/lỏng/bùn)

Số lượng đăng ký (kg/năm)

Mã CTNH

Phương án đóng gói, vận chuyển

Tổng số lượng(Trường hợp đăng ký vận chuyển cho hai hay nhiều chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai thì phải phân biệt rõ danh sách CTNH đăng ký vận chuyển cho từng đơn vị này; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các CTNH thì phải phân biệt rõ danh sách CTNH đã được cấp phép và danh sách CTNH đăng ký thay đổi, bổ sung; phải phân biệt rõ danh sách CTNH đăng ký vận chuyển với mục đích tái sử dụng, danh sách CTNH đăng ký vận chuyển mà không có năng lực xử lý, tiêu huỷ trong trường hợp nêu tại điểm 1.8 (a) Mục 1 phần II của Thông tư này)

5. Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia quản lý, vận chuyển CTNH:TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Chức danh Ghi chú

6. Danh sách đăng ký các đơn vị tiếp nhận CTNH:(Nêu rõ tên, mã số QLCTNH và địa chỉ cơ sở đối với các chủ xử lý, tiêu huỷ và/hoặc nêu rõ tên, mã số QLCTNH, địa chỉ cơ sở, địa chỉ điểm chuyển giao đối với chủ vận chuyển thứ hai)

7. Danh sách hồ sơ, giấy tờ kèm theo:---

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.

...........(3)............(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này;(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.

39

Page 40: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

A.2. Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH

A.2.1. Bộ hồ sơ đăng ký (cấp mới Giấy phép) hành nghề vận chuyển CTNH bao gồm Đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy tờ được trình bày theo cấu trúc như sau:

1. Hồ sơ pháp lý - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập cơ sở, Giấy

chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương- Bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản sao

Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II của Thông tư này.

- Các giấy tờ pháp lý khác có liên quan (nếu có)2. Bản mô tả cơ sở và các trạm trung chuyển đã đầu tư xây dựng (trình bày riêng từng

trạm trạm trung chuyển)2.1. Vị trí và quy mô của cơ sở/trạm trung chuyển2.1.1. Vị trí (Địa chỉ; các hướng tiếp giáp; khoảng cách đến khu dân cư và doanh

nghiệp sản xuất gần nhất; đặc điểm khu vực...)2.1.2. Quy mô (Tổng diện tích; kích thước; Đặc điểm khu đất...)2.2. Điều kiện địa chất - thuỷ văn khu vực cơ sở2.3. Quy hoạch, phân khu chức năng trong cơ sở/trạm trung chuyển (kèm theo sơ đồ

phân khu chức năng hay còn gọi là sơ đồ tổng mặt bằng)2.4. Mô tả các hạng mục công trình trong cơ sở/trạm trung chuyển(Các hạng mục công trình của cơ sở vận chuyển hoặc trạm trung chuyển thường là:

khu hành chính, khu phục vụ, khu vực trung chuyển/lưu giữ tạm thời CTNH, khu vực vệ sinh phương tiện, bãi tập kết xe, trạm xử lý nước thải vệ sinh, đường giao thông, cây xanh… Lưu ý các hạng mục được mô tả phải thống nhất với mục 2.3. Các hạng mục công trình cần được mô tả riêng biệt với các thông tin về: chức năng; diện tích/quy mô; thiết kế kiến trúc/cấu trúc; các đặc điểm khác…)

Phụ lục 2: Các bản vẽ, hình ảnh về cơ sở/trạm trung chuyển3. Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu

gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNHBảng giới thiệu tóm tắt các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu

gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNH:

TT Phương tiện, thiết bị chuyên dụng Mô tả Chức năng/tính chất CTNH có thể quản lý

3.1. Hồ sơ kỹ thuật của (tên phương tiện/thiết bị chuyên dụng)3.1.1. Chức năng3.1.2. Công suất, tải trọng, quy mô, kích thước…3.1.3. Thiết kế, cấu tạo và tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý (phân tích về

thiết kế, cấu tạo, vật liệu và các đặc tính kỹ thuật của phương tiện/thiết bị để chứng minh khả năng vận chuyển, lưu giữ và quản lý an toàn chúng)

3.1.4. Thiết bị phụ trợ (thiết bị xử lý sự cố, thiết bị thông tin liên lạc, dấu hiệu cảnh bảo-phòng ngừa, GPS…)

40

Page 41: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

3.1.5. Các vấn đề liên quan khác…3.2. Hồ sơ kỹ thuật của...Phụ lục 3: Các ảnh chụp, bản vẽ, giấy tờ kèm theo các phương tiện, thiết bị chuyên

dụng4. Hồ sơ kỹ thuật của các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại

cơ sở và các trạm trung chuyển (nếu có)Bảng giới thiệu tóm tắt các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở:

TT Công trình Mô tả Chức năng

4.1. Hồ sơ kỹ thuật của (tên công trình)4.1.1. Chức năng4.1.2. Công suất, tải trọng, quy mô, kích thước…4.1.3. Thiết kế, cấu tạo và quy trình công nghệ4.1.4 Thiết bị phụ trợ (nếu có)4.1.5. Các vấn đề liên quan khác…4.2. Hồ sơ kỹ thuật của...Phụ lục 4: Ảnh chụp, bản vẽ, giấy tờ kèm theo các công trình 5. Hồ sơ nhân sự 5.1. Giới thiệu chung về nhân lực của cơ sở5.2. Bảng lý lịch trích ngang của các cán bộ kỹ thuật, nhân viên vận hành và lái xe

TT Họ và Tên Trình độ chuyên môn

Kinh nghiệm Chức vụ Nhiệm vụ

Phụ lục 5: Bản sao các hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo6. Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng 6.1. Quy trình vận hành an toàn của (tên phương tiện/thiết bị chuyên dụng)6.1.1. Mục đích6.1.2. Phạm vi áp dụng6.1.3. Nội dung thực hiện- Chuẩn bị vận hành- Xác định nguy cơ/rủi ro - Trang bị bảo hộ lao động- Dụng cụ, thiết bị cần thiết- Quy trình, thao tác vận hành chuẩn- Kết thúc vận hành6.1.4. Quy trình và tần suất bảo trì6.2. Quy trình vận hành an toàn của...

41

Page 42: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

Phụ lục 6: Bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành an toàn của các tên phương tiện/thiết bị chuyên dụng

7. Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường 7.1. Chương trình quản lý môi trường7.1.1. Mục tiêu7.1.2. Tổ chức nhân sự7.1.3. Kế hoạch quản lý (kế hoạch thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động môi

trường theo bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương)7.2. Quy trình vận hành, sử dụng các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường

tại cơ sở (trình bày cho từng công trình đã lập hồ sơ kỹ thuật tại hồ sơ số 4 theo cấu trúc tương tự hồ sơ số 6)

7.3. Kế hoạch vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở7.4. Kinh phí hàng nămPhụ lục 7: Bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành, sử

dụng các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường8. Chương trình giám sát môi trường8.1. Giám sát môi trường lao động (trong nhà xưởng)8.2. Giám sát môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn8.3. Giám sát chất lượng nước mặt, nước ngầm8.4. Giám sát nước thải8.5. Giám sát khác(Gồm đầy đủ các thông tin về: vị trí giám sát (lấy mẫu); thông số giám sát; tần suất

giám sát; quy chuẩn, tiêu chuẩn so sánh; mô tả quy trình thực hiện; đơn vị thực hiện...)Phụ lục 8: Bảng tóm tắt chương trình giám sát; sơ đồ lấy mẫu...9. Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên 9.1. Trang bị bảo hộ cá nhân và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động9.1.1. Trang bị bảo hộ lao động

TT Trang bị Xuất xứ Số lượng Tính năng/trường hợp, điều kiện cần sử dụng

9.1.2. Các biện pháp bảo vệ sức khoẻ khác9.2. Các thủ tục, biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình lao động9.3. Chăm sóc sức khoẻ (gồm thông tin về kế hoạch khám sức khoẻ hàng năm; chính

sách về bảo hiểm, y tế, chế độ đối với bệnh nghề nghiệp/tai nạn lao động; kết quả khám sức khoẻ định kỳ mới nhất của cán bộ nhân viên)

9.4. Các vấn đề liên quan khác…Phụ lục 9: Nội quy an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; bảng chỉ dẫn sử dụng trang bị

bảo hộ lao động 10. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố 10.1. Mục đích

42

Page 43: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

10.2. Ưu tiên trong trường hợp xảy ra sự cố: (xác định các ưu tiên hàng đầu trong mọi tình huống khẩn cấp, liệt kê theo thứ tự ưu tiên)

10.3. Phân tích các kịch bản sự cố có thể xảy ra

TT Sự cố Ở khâu Nguyên nhân Tác động có thể

10.4. Biện pháp, quy trình phòng ngừa và chuẩn bị cho việc ứng phó sự cố10.4.1. Biện pháp, quy trình về quản lý10.4.2. Biện pháp kỹ thuật (trang thiết bị)10.5. Quy trình ứng phó khẩn cấp 10.5.1. Đối với sự cố cháy, nổa) Phạm vi áp dụngb) Nội dung quy trình các bước ứng phóc) Thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại,

trình tự thông báo cho các bên liên quan như ban quản lý cơ sở, các cơ quan chức năng về môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...; nêu rõ phương án, địa điểm cấp cứu người)

10.5.2. Đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn10.5.3. Đối với tai nạn lao động 10.5.4. Đối với tai nạn giao thông10.5.5. Đối với các sự cố khác…10.6. Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận (trong những

tình huống nào thì phải sơ tán và tổ chức sơ tán như thế nào)10.7. Biện pháp xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố (đối với

ô nhiễm môi trường nước mặt; môi trường nước ngầm; môi trường đất; môi trường không khí; quản lý chất thải phát sinh do sự cố)

10.8. Kinh phí dự phòng và bảo hiểmPhụ lục 10: Bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) của các quy trình ứng

phó sự cố; bảng sơ đồ thoát hiểm; danh sách số điện thoại của các cơ quan chức năng về môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế của các tỉnh trong địa bàn hoạt động

11. Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên 11.1. Mô tả các nội dung đào tạo11.1.1. Vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng11.1.2. Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (cần đề cập cả nội dung quản lý

CTNH như nhận biết, phân loại, lưu giữ, thu gom, vận chuyển…)11.1.3. An toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ11.1.4. Phòng ngừa và ứng phó sự cố11.1.5. Các nội dung khác… (ví dụ các quy định của pháp luật)11.2. Các đối tượng (cán bộ, nhân viên) cần được đào tạo

43

Page 44: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

11.3. Tổ chức thực hiện

TT (Nhóm) đối tượng Nội dung đào tạo Đơn vị/địa điểmtổ chức đào tạo

Thời gian-Tần suất thực hiện

11.4. Công tác đánh giá sau đào tạo (cách thức, nội dung, tiêu chí đánh giá)Phụ lục 11: Tài liệu đào tạo (nếu tự tổ chức; lưu ý tài liệu đào tạo là các kế hoạch, quy

trình đã lập trong bộ hồ sơ đăng ký này thì không cần nêu lại mà chỉ cần ghi chú)12. Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động12.1. Các kế hoạch (xử lý triệt để lượng CTNH còn tồn đọng; vệ sinh phương tiện,

thiết bị và cơ sở; phá dỡ cơ sở hoặc chuyển đổi mục đích; các biện pháp ngăn ngừa, giảm thiểu tác động môi trường; cải tạo, phục hồi môi trường...)

12.2. Các thủ tục (thông báo cho các cơ quan chức năng, khách hàng và cộng đồng, nộp lại giấy phép…)

12.3. Kinh phí dự phòng13. Hợp đồng nguyên tắc hoặc thoả thuận hợp tác (Hợp đồng hoặc thoả thuận dài hạn (ít nhất 03 (ba) năm) về việc vận chuyển CTNH

với chủ xử lý, tiêu huỷ và chủ vận chuyển thứ hai (nếu có) có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH do CQCP có thẩm quyền cấp theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này, trong đó có đủ thông tin về chủng loại, số lượng CTNH mà chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai cam kết tiếp nhận. Đối với trường hợp không đầu tư các hạng mục nêu tại điểm 1.4 Mục 1 Phần II của Thông tư này, hợp đồng hoặc thoả thuận phải có điều khoản về việc chủ xử lý, tiêu huỷ chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ vệ sinh và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường đối với nước thải vệ sinh phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển)

A.2.2. Bộ hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép bao gồm Đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy tờ được trình bày theo cấu trúc như sau:

Đối với các hồ sơ, giấy tờ từ 1 đến 13 nêu trong mục A.2.1: nếu có bất kỳ cập nhật, sửa đổi, bổ sung thì trình bày các nội dung cập nhât, sửa đổi, bổ sung; còn không có thì chỉ ghi tên hồ sơ, giấy tờ, không cần trình bày lại nội dung và ghi chú dưới tên hồ sơ như sau: (Không có cập nhật, sửa đổi, bổ sung).

Các hồ sơ, giấy tờ khác gồm có:14. Bản sao Giấy phép QLCTNH hiện có 15. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (trong

vòng một năm gần nhất)16. Báo cáo việc thực hiện chương trình giám sát môi trường (trong vòng một năm

gần nhất)17. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán

bộ, nhân viên (trong vòng một năm gần nhất)18. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (trong vòng một

năm gần nhất)19. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên

trong 01 năm gần nhất (trong vòng một năm gần nhất)20. Bản sao các báo cáo QLCTNH định kỳ 06 tháng đã gửi CQCP (trong vòng một

năm gần nhất)

44

Page 45: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

21. Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ quan có thẩm quyền (trong vòng 03 năm gần nhất)

22. Bản tổng hợp giải trình các nội dung sửa đổi, bổ sung khi đăng ký điều chỉnh hoặc gia hạn Giấy phép.

Lưu ý:- Đối với bộ hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung theo hướng dẫn của CQCP khi xem xét sự

đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phải gửi kèm theo một bản giải trình cụ thể các điểm sửa đổi, bổ sung.

- Trường hợp đồng thời lập bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển và bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH cho một cơ sở thì những hồ sơ, giấy tờ giống nhau chỉ cần trình bày toàn bộ nội dung của hồ sơ, giấy tờ này trong bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ, còn trong bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chỉ cần nêu tên hồ sơ, giấy tờ và ghi chú dưới tên hồ sơ, giấy tờ như sau: (Đã trình bày trong bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH nộp đồng thời với bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH này).

45

Page 46: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

A.3. Mẫu Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH

TÊN CQCP

________

Số: ......

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠIMã số QLCTNH:..............

I. Thông tin chung về chủ vận chuyển CTNH: Tên chủ vận chuyển:Địa chỉ văn phòng: Điện thoại: Fax: E-mail:Tài khoản số: tại : Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail:

II. Nội dung cấp phép:1. Được phép thu gom CTNH cho các chủ nguồn thải và vận chuyển tới các chủ xử lý, tiêu huỷ

hoặc chủ vận chuyển thứ hai trên địa bàn hoạt động theo Mục 1 của Phụ lục kèm theo. 2. Được phép sử dụng, vận hành các phương tiện, thiết bị chuyên dụng theo Mục 2 của Phụ lục

kèm theo.3. Được phép thu gom, vận chuyển các loại CTNH theo Mục 3 của Phụ lục kèm theo.

III. Trách nhiệm chung của chủ vận chuyển:1. Bảo vệ môi trường, phòng, chống ô nhiễm và suy thoái môi trường.2. Tuân thủ các quy định về quản lý CTNH tại Luật Bảo vệ môi trường và các quy định liên

quan.3. Thực hiện đúng trách nhiệm quy định tại Mục 2 Phần IV của Thông tư

số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

IV. Thời hạn hiệu lực:Giấy phép này thay thế Giấy phép có mã số QLCTNH :....... cấp ngày ... / ... / ...... (trường hợp điều chỉnh Giấy phép).Giấy phép này có giá trị đến ngày: ... / ... / ...... Việc đăng ký gia hạn phải được bắt đầu thực hiện chậm nhất là 06 (sáu) tháng trước thời hạn nêu trên.

Nơi nhận:- Như phần I;- Lưu ...

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

46

Page 47: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

V. CÁC YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHỦ VẬN CHUYỂN(Do CQCP quy định theo từng trường hợp, ví dụ như sau)

1. Thực hiện đúng các nội dung của Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH kèm theo Giấy phép này.

2. Trừ trường hợp xuất khẩu, các CTNH phải được chuyển giao cho (các) đơn vị sau đây (nêu rõ tên, mã số QLCTNH và địa chỉ cơ sở đối với các chủ xử lý, tiêu huỷ và/hoặc nêu rõ tên, mã số QLCTNH, địa chỉ cơ sở, địa chỉ điểm chuyển giao đối với chủ vận chuyển thứ hai)

3. Chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với toàn bộ hoạt động và nhân sự của các phương tiện vận chuyển không chính chủ trong quá trình thu gom, vận chuyển CTNH.

4. Tuân thủ các quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển của địa phương nơi có chuyến vận chuyển CTNH đi qua (nếu có); không được phép vận chuyển CTNH trên các tuyến đường nội đô từ 6h00 đến 9h00 hoặc từ 16h00 đến 21h00.

5. Hạn chế vận chuyển CTNH trên các tuyến đường có các cơ quan hành chính Nhà nước, trường học, bệnh viện và các vị trí tập trung đông người như: trung tâm thể dục thể thao, nhà hát, rạp chiếu phim, chợ, trung tâm thương mại… trừ trường hợp thu gom CTNH cho các chủ nguồn thải CTNH ở các khu vực này.

6. ...

VI. XÁC NHẬN GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

2. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

3. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

4. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

47

Page 48: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

VII. DANH SÁCH NHỮNG LẦN CƠ SỞ ĐƯỢC THANH TRA, KIỂM TRA

1. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

2. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

3. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

4. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

5. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

6. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

7. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

8. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

9. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

10. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

11. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

12. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

13. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

14. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

15. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

16. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

48

Page 49: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

17. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

18. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

19. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

20. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

21. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

22. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

23. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

24. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

25. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

26. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

27. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

28. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

29. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

30. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

31. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

32. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

33. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

49

Page 50: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

PHỤ LỤC (Kèm theo Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH có Mã số QLCTNH:......

do (tên CQCP) cấp ngày ... tháng ... năm ......)

1. Địa bàn hoạt động được phép:Vùng Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”

(Trường hợp được phép vận chuyển cho hai hay nhiều chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai thì phải phân biệt rõ địa bàn hoạt động được phép tương ứng với địa bàn hoạt động của từng chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai này)

2. Danh sách phương tiện, thiết bị chuyên dụng được phép vận hành:TT Tên phương tiện, thiết bị Số lượng

(đơn vị)Loại hình

(thu gom/đóng gói/vận chuyển/lưu giữ...)

3. Danh sách CTNH được phép vận chuyển:TT Tên chất thải Trạng thái

tồn tại (rắn/lỏng/bùn)

Số lượng được phép (kg/năm)

Mã CTNH

Phương án đóng gói, vận chuyển

Tổng số lượng(Trường hợp được phép vận chuyển cho hai hay nhiều chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc chủ vận chuyển thứ hai thì phải phân biệt rõ danh sách CTNH được phép vận chuyển cho từng chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH; phải phân biệt rõ danh sách CTNH được phép vận chuyển với mục đích tái sử dụng, danh sách CTNH được phép vận chuyển mà không có năng lực xử lý, tiêu huỷ trong trường hợp nêu tại điểm 1.8 (a) Mục 1 phần II của Thông tư này)

4. Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH kèm theo: (Một bộ hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ được CQCP đóng dấu xác nhận)

Danh sách hồ sơ, giấy tờ trong bộ hồ sơ đăng ký:---

Ghi chú: trên đầu (header) các trang của Giấy phép (trừ trang đầu) cần ghi:(1) Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Giấy phép), ví dụ: 1-2.001.V (01/01/2009) và đóng

dấu treo của CQCP lên vị trí này(2) Số trang/tổng số trang, ví dụ : Trang 01/10

50

Page 51: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH***

...........(1)...........___________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

ĐƠN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI NGUY HẠI(cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)

Kính gửi: ................(2)....................1. Phần khai chung:Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:Địa chỉ văn phòng: Điện thoại: Fax: E-mail:Tài khoản số: tại : Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail: Tên người liên hệ:Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / …...

2. Địa bàn hoạt động đăng ký:Xử lý, tiêu huỷ CTNH cho các chủ nguồn thải trên địa bàn sau:

Vùng TỉnhGhi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”

(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động, thiết bị chuyên dụng, cần phân biệt rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ sung)

3. Danh sách hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký: TT Tên hệ thống, phương tiện, thiết bị Số lượng

(đơn vị)Loại hình

(lưu giữ/xử lý, tiêu huỷ...)

(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng, cần phân biệt rõ danh sách hệ thống, phương tiện, thiết bị đã được cấp phép và danh sách phương tiện, thiết bị đăng ký thay đổi, bổ sung)

51

Page 52: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

4. Danh sách CTNH đăng ký xử lý, tiêu huỷ: TT Tên chất thải Trạng thái

tồn tại (rắn/lỏng/bùn)

Số lượng đăng ký (kg/năm)

Mã CTNH

Phương án xử lý, tiêu huỷ

Mức độ xử lý, tiêu huỷ

(tương đương tiêu chuẩn, quy

chuẩn nào)

Tổng số lượng

(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các CTNH, cần phân biệt rõ danh sách CTNH đã được cấp phép và danh sách CTNH đăng ký thay đổi, bổ sung)

5. Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia quản lý CTNH:TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Chức danh Ghi chú

6. Danh sách hồ sơ, giấy tờ kèm theo:---

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.

...................(3)....................(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 phần I của Thông tư này;(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.

52

Page 53: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B.2. Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH

B.2.1. Bộ hồ sơ đăng ký (cấp mới Giấy phép) hành nghề vận chuyển CTNH bao gồm Đơn đăng ký kèm theo các hồ sơ, giấy tờ được trình bày theo cấu trúc như sau:

1. Hồ sơ pháp lý - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập cơ sở, Giấy

chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương- Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM kèm theo bản sao Báo cáo ĐTM hoặc

các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 2.1 Mục 2 Phần II của Thông tư này- Bản sao bản quy hoạch đã được phê duyệt hoặc văn bản chấp thuận về địa điểm đối

với cơ sở xử lý, tiêu huỷ CTNH của Uỷ ban nhân dân tỉnh hoặc cơ quan được uỷ nhiệm trong trường hợp chưa có quy hoạch

- Các giấy tờ pháp lý khác có liên quan (nếu có)2. Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng2.1. Vị trí và quy mô của cơ sở2.1.1. Vị trí (Địa chỉ; các hướng tiếp giáp; khoảng cách đến khu dân cư và doanh

nghiệp sản xuất gần nhất; đặc điểm khu vực...)2.1.2. Quy mô (Tổng diện tích; kích thước; Đặc điểm khu đất...)2.2. Điều kiện địa chất - thuỷ văn khu vực cơ sở2.3. Quy hoạch, phân khu chức năng trong cơ sở (kèm theo sơ đồ phân khu chức năng

hay còn gọi là sơ đồ tổng mặt bằng)2.4. Mô tả các hạng mục công trình trong cơ sở(Các hạng mục công trình của cơ sở xử lý, tiêu huỷ thường là: khu hành chính, khu

phục vụ, khu vực phân loại, lưu giữ tạm thời CTNH, các xưởng xử lý, tiêu huỷ CTNH, hệ thống xử lý nước thải, đường giao thông, cây xanh… Lưu ý các hạng mục được mô tả phải thống nhất với mục 2.3. Các hạng mục công trình cần được mô tả riêng biệt với các thông tin về: chức năng; diện tích/quy mô; thiết kế kiến trúc/cấu trúc; các đặc điểm khác…)

Phụ lục 2: Các bản vẽ, hình ảnh về cơ sở3. Hồ sơ kỹ thuật của các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho

việc xử lý, tiêu huỷ và lưu giữ tạm thời CTNHBảng giới thiệu tóm tắt các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho

việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản, lưu giữ tạm thời, vận chuyển nội bộ CTNH:

TT Tên hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng Mô tả Chức năng/tính chất CTNH có thể quản lý

3.1. Hồ sơ kỹ thuật của (tên hệ thống/phương tiện/thiết bị chuyên dụng)3.1.1. Chức năng3.1.2. Công suất, tải trọng, quy mô, kích thước…3.1.3. Thiết kế, cấu tạo, quy trình công nghệ và tính chất các loại CTNH có khả năng

quản lý (phân tích về thiết kế, cấu tạo, vật liệu và các đặc tính kỹ thuật, quy trình công nghệ của hệ thống, thiết bị xử lý, tiêu huỷ CTNH để chứng minh khả năng lưu xử lý, tiêu huỷ và quản lý an toàn chúng)

53

Page 54: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

3.1.4. Thiết bị phụ trợ (thiết bị cảnh báo và xử lý sự cố, thiết bị tự động ngắt, thiết bị thông tin liên lạc, dấu hiệu cảnh báo-phòng ngừa …)

3.1.5. Các vấn đề liên quan khác…3.2. Hồ sơ kỹ thuật của...Phụ lục 3: Các ảnh chụp, bản vẽ, giấy tờ kèm theo các hệ thống, phương tiện, thiết bị

chuyên dụng4. Hồ sơ kỹ thuật của các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại

cơ sở Bảng giới thiệu tóm tắt các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở:

TT Tên công trình Mô tả Chức năng

4.1. Hồ sơ kỹ thuật của (tên công trình)4.1.1. Chức năng4.1.2. Công suất, tải trọng, quy mô, kích thước…4.1.3. Thiết kế, cấu tạo và quy trình công nghệ4.1.4 Thiết bị phụ trợ (nếu có)4.1.5. Các vấn đề liên quan khác…4.2. Hồ sơ kỹ thuật của...Phụ lục 4: Ảnh chụp, bản vẽ, giấy tờ kèm theo các công trình; báo cáo xây lắp. hoàn

công các công trình5. Hồ sơ nhân sự 5.1. Giới thiệu chung về nhân lực của cơ sở5.2. Bảng lý lịch trích ngang của các cán bộ kỹ thuật, nhân viên vận hành

TT Họ và Tên Trình độ chuyên môn

Kinh nghiệm Chức vụ Nhiệm vụ

Phụ lục 5: Bản sao các hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo6. Quy trình vận hành an toàn các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng 6.1. Quy trình vận hành an toàn của (tên phương tiện/thiết bị chuyên dụng)6.1.1. Mục đích6.1.2. Phạm vi áp dụng6.1.3. Nội dung thực hiện- Chuẩn bị vận hành- Xác định nguy cơ/rủi ro - Trang bị bảo hộ lao động- Dụng cụ, thiết bị cần thiết- Quy trình, thao tác vận hành chuẩn- Kết thúc vận hành

54

Page 55: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

6.1.4. Quy trình và tần suất bảo trì6.2. Quy trình vận hành an toàn của...Phụ lục 6: Bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành an

toàn của các tên phương tiện/thiết bị chuyên dụng 7. Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường 7.1. Chương trình quản lý môi trường7.1.1. Mục tiêu7.1.2. Tổ chức nhân sự7.1.3. Kế hoạch quản lý (kế hoạch thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động môi

trường theo báo cáo ĐTM hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương)7.2. Quy trình vận hành, sử dụng các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường

tại cơ sở (trình bày cho từng công trình đã lập hồ sơ kỹ thuật tại hồ sơ số 4 theo cấu trúc tương tự hồ sơ số 6)

7.3. Kế hoạch vệ sinh các hệ thống, phương tiện, thiết bị và cơ sở7.4. Kinh phí hàng nămPhụ lục 7: Bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) cho quy trình vận hành, sử

dụng các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường8. Chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý,

tiêu huỷ CTNH8.1. Chương trình giám sát môi trường8.1.1. Giám sát môi trường lao động (trong nhà xưởng)8.1.2. Giám sát môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn8.1.3. Giám sát chất lượng nước mặt, nước ngầm8.1.4. Giám sát nước thải8.1.5. Giám sát khác8.2. Giám sát vận hành (ví dụ: nhiệt độ, lượng oxi, tốc độ nạp CTNH, tốc độ xử lý,

tiêu huỷ…)8.3. Đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH (ví dụ: các thành phần, tính chất nguy

hại của sản phẩm thu hồi và chất thải sau xử lý)Lưu ý, các chương trình giám sát nêu trên phải trình bày đầy đủ các thông tin sau:- Vị trí giám sát (lấy mẫu)- Thông số giám sát- Tần suất giám sát- Quy chuẩn, tiêu chuẩn so sánh- Mô tả quy trình thực hiện- Đơn vị thực hiện8.4. Hệ thống quan trắc môi trường tự động (nếu có)9. Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên 9.1. Trang bị bảo hộ cá nhân và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ người lao động9.1.1. Trang bị bảo hộ lao động

TT Trang bị Xuất xứ Số lượng Tính năng/trường hợp, điều kiện cần sử dụng55

Page 56: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

9.1.2. Các biện pháp bảo vệ sức khoẻ khác9.2. Các thủ tục, biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình lao động9.3. Chăm sóc sức khoẻ (gồm thông tin về kế hoạch khám sức khoẻ hàng năm; chính

sách về bảo hiểm, y tế, chế độ đối với bệnh nghề nghiệp/tai nạn lao động; kết quả khám sức khoẻ định kỳ mới nhất của cán bộ nhân viên)

9.4. Các vấn đề liên quan khác…Phụ lục 9: Nội quy an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; bảng chỉ dẫn sử dụng trang bị

bảo hộ lao động 10. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố 10.1. Mục đích10.2. Ưu tiên trong trường hợp xảy ra sự cố: (xác định các ưu tiên hàng đầu trong mọi

tình huống khẩn cấp, liệt kê theo thứ tự ưu tiên)10.3. Phân tích các kịch bản sự cố có thể xảy ra

TT Sự cố Ở khâu Nguyên nhân Tác động có thể

10.4. Biện pháp, quy trình phòng ngừa và chuẩn bị cho việc ứng phó sự cố10.4.1. Biện pháp, quy trình về quản lý10.4.2. Biện pháp kỹ thuật (trang thiết bị)10.5. Quy trình ứng phó khẩn cấp 10.5.1. Đối với sự cố cháy, nổa) Phạm vi áp dụngb) Nội dung quy trình các bước ứng phóc) Thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại,

trình tự thông báo cho các bên liên quan như ban quản lý cơ sở, các cơ quan chức năng về môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...; nêu rõ phương án, địa điểm cấp cứu người)

10.5.2. Đối với sự cố rò rỉ, đổ tràn10.5.3. Đối với tai nạn lao động 10.5.4. Đối với tai nạn giao thông10.5.5. Đối với các sự cố khác…10.6. Tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận (trong những

tình huống nào thì phải sơ tán và tổ chức sơ tán như thế nào)10.7. Biện pháp xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố (đối với

ô nhiễm môi trường nước mặt; môi trường nước ngầm; môi trường đất; môi trường không khí; quản lý chất thải phát sinh do sự cố)

10.8. Kinh phí dự phòng và bảo hiểmPhụ lục 10: Bảng hướng dẫn dạng rút gọn (hoặc dạng sơ đồ) của các quy trình ứng

phó sự cố; bảng sơ đồ thoát hiểm

56

Page 57: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

11. Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên 11.1. Mô tả các nội dung đào tạo11.1.1. Vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng11.1.2. Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (cần đề cập cả nội dung quản lý

CTNH như nhận biết, phân loại, lưu giữ, xử lý, tiêu huỷ…)11.1.3. An toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ11.1.4. Phòng ngừa và ứng phó sự cố11.1.5. Các nội dung khác… (ví dụ các quy định của pháp luật)11.2. Các đối tượng (cán bộ, nhân viên) cần được đào tạo 11.3. Tổ chức thực hiện

TT (Nhóm) đối tượng Nội dung đào tạo Đơn vị/địa điểmtổ chức đào tạo

Thời gian-Tần suất thực hiện

11.4. Công tác đánh giá sau đào tạo (cách thức, nội dung, tiêu chí đánh giá)Phụ lục 11: Tài liệu đào tạo (nếu tự tổ chức; lưu ý tài liệu đào tạo là các kế hoạch, quy

trình, chương trình đã lập trong bộ hồ sơ đăng ký này thì không cần nêu lại mà chỉ cần ghi chú)

12. Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động12.1. Các kế hoạch (xử lý triệt để lượng CTNH còn tồn đọng; vệ sinh phương tiện,

thiết bị và cơ sở; phá dỡ cơ sở hoặc chuyển đổi mục đích; các biện pháp ngăn ngừa, giảm thiểu tác động môi trường; cải tạo, phục hồi môi trường; chương trình giám sát môi trường sau khi chấm dứt hoạt động, đặc biệt là nếu có bãi chôn lấp...)

12.2. Các thủ tục (thông báo cho các cơ quan chức năng, khách hàng và cộng đồng, nộp lại giấy phép…)

12.3. Kinh phí dự phòngB.2.2. Bộ hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép bao gồm Đơn đăng ký

kèm theo các hồ sơ, giấy tờ được trình bày theo cấu trúc như sau:Đối với các hồ sơ, giấy tờ từ 1 đến 13 nêu trong mục B.2.1: nếu có bất kỳ cập nhật,

sửa đổi, bổ sung thì trình bày các nội dung cập nhât, sửa đổi, bổ sung; còn không có thì chỉ ghi tên hồ sơ, giấy tờ, không cần trình bày lại nội dung và ghi chú dưới tên hồ sơ như sau: (Không có cập nhật, sửa đổi, bổ sung).

Các hồ sơ, giấy tờ khác gồm có:13. Bản sao Giấy phép QLCTNH hiện có 14. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường (trong vòng

một năm gần nhất)15. Báo cáo giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu

huỷ CTNH (trong vòng một năm gần nhất)16. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán

bộ, nhân viên (trong vòng một năm gần nhất)17. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (trong vòng một

năm gần nhất)

57

Page 58: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

18. Báo cáo việc thực hiện kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên trong 01 năm gần nhất (trong vòng một năm gần nhất)

19. Bản sao các báo cáo QLCTNH định kỳ 06 tháng (trong vòng một năm gần nhất)20. Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của

các cơ quan có thẩm quyền (trong vòng 03 năm gần nhất)21. Bản tổng hợp giải trình các nội dung sửa đổi, bổ sung khi đăng ký điều chỉnh hoặc

gia hạn Giấy phép.

Lưu ý: Đối với bộ hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung theo hướng dẫn của CQCP khi xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phải gửi kèm theo một bản giải trình cụ thể các điểm sửa đổi, bổ sung.

58

Page 59: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B.3 Mẫu kế hoạch vận hành thử nghiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH***

1. Giới thiệu

2. Nội dung vận hành thử nghiệm

2.1. Bảng tổng hợp kế hoạch thử nghiệm

2.1.1. Các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng xử lý, tiêu huỷ CTNH

Tên hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng

Tên (nhóm) CTNH thử nghiệm

xử lý, tiêu huỷ

Số lượng CTNH thử

nghiệm

Thời gian thử nghiệm

Đầu ra (cặn bã/sản phẩm)

(Không nhất thiết phải vận hành thử nghiệm toàn bộ các mã CTNH đăng ký mà có thể lựa chọn các mã CTNH có tính đại diện về tính chất chung của các nhóm CTNH có cùng tính chất và phương án xử lý, tiêu huỷ)

2.1.2. Các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường

Tên công trình

Thời gian thử nghiệm

Tác động môi trường (khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)

2.2. Mô tả quy trình vận hành thử nghiệm dự kiến

2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố…)

3. Kế hoạch lấy mẫu phân tích

3.1. Bảng tổng hợp kế hoạch:

Vị trí lấy mẫu

Thời gian, tần suất lấy mẫu

Chỉ tiêu phân tích (và số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn so sánh)

Khí thải

trước xử lý

Khí thải

sau xử lý

Không khí

xung quanh

Vi khí hậu

Tiếng ồn

Nước thải

trước xử lý

Nước thải

sau xử lý

Sản phẩm đầu ra

Cặn bã (chất thải rắn, bùn)

3.2. Mô tả quy trình lấy mẫu phân tích dự kiến

3.3. Các vấn đề liên quan

4. Kế hoạch tiếp nhận CTNH để vận hành thử nghiệm

(Nêu đầy đủ các thông tin về: dự kiến về chủng loại, số lượng và nguồn CTNH; phương án và phương tiện thu gom, vận chuyển CTNH tạm thời trong trường hợp tự thu gom, vận chuyển CTNH để vận hành thử nghiệm)

5. Kết luận

59

Page 60: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B.4. Mẫu báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH***

1. Giới thiệu

2. Báo cáo nội dung vận hành thử nghiệm

2.1. Bảng tổng hợp kế hoạch

2.1.1. Các hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng xử lý, tiêu huỷ CTNH

Tên hệ thống, phương tiện, thiết bị chuyên dụng

Tên (nhóm) CTNH thử nghiệm

xử lý, tiêu huỷ

Số lượng CTNH thử

nghiệm

Thời gian thử nghiệm

Đầu ra (cặn bã/sản phẩm)

2.1.2. Các công trình xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường

Tên công trình

Thời gian thử nghiệm

Tác động môi trường (khí thải, nước thải, tiếng ồn, chất thải rắn, bùn thải...)

2.2. Báo cáo quá trình và kết quả vận hành thử nghiệm

2.3. Các vấn đề liên quan (an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố…)

3. Báo cáo kết quả lấy mẫu phân tích

3.1. Bảng tổng hợp kế hoạch

Vị trí lấy mẫu

Thời gian, tần suất lấy mẫu

Chỉ tiêu phân tích (và số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn so sánh)

Khí thải

trước xử lý

Khí thải

sau xử lý

Không khí

xung quanh

Vi khí hậu

Tiếng ồn

Nước thải

trước xử lý

Nước thải

sau xử lý

Sản phẩm đầu ra

Cặn bã (chất thải rắn, bùn)

3.2. Đánh giá kết quả (kèm theo bảng chi tiết kết quả phân tích từng chi tiêu so sánh với quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành)

3.3. Các vấn đề liên quan

4. Báo cáo việc tiếp nhận CTNH để vận hành thử nghiệm

5. Kết luận

5.1. Các điểm đạt

5.2. Các điểm chưa đạt và giải thích nguyên nhân

6. Cam kết và kiến nghị

6.1 Cam kết

(Cam kết các biện pháp để đảm bảo các điểm chưa đạt)

6.2. Kiến nghị

60

Page 61: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B.5. Mẫu Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH

TÊN CQCP ________

Số: ......

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI NGUY HẠIMã số QLCTNH:..............

I. Thông tin chung về chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH: Tên chủ xử lý, tiêu huỷ:Địa chỉ văn phòng: Điện thoại: Fax: E-mail:Tài khoản số: tại : Giấy CMND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail:

II. Nội dung cấp phép:1. Được phép xử lý, tiêu huỷ CTNH cho các chủ nguồn thải trên địa bàn hoạt động theo Mục

1 của Phụ lục kèm theo. 2. Được phép sử dụng, vận hành các phương tiện, thiết bị chuyên dụng theo Mục 2 của Phụ

lục kèm theo.3. Được phép xử lý, tiêu huỷ các loại CTNH theo Mục 3 của Phụ lục kèm theo.

III. Trách nhiệm chung của chủ xử lý, tiêu huỷ:1. Bảo vệ môi trường, phòng, chống ô nhiễm và suy thoái môi trường.2. Tuân thủ các quy định về quản lý CTNH tại Luật Bảo vệ môi trường và các quy định liên

quan.3. Thực hiện đúng trách nhiệm quy định tại Mục 3 Phần IV của Thông tư

số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

IV. Thời hạn hiệu lực:Giấy phép này thay thế Giấy phép có mã số QLCTNH :....... cấp ngày ... / ... / ...... (trường hợp điều chỉnh Giấy phép).Giấy phép này có giá trị đến ngày: ... / ... / ...... Việc đăng ký gia hạn phải được bắt đầu thực hiện chậm nhất là 06 (sáu) tháng trước thời hạn nêu trên.

Nơi nhận:- Như phần I;- Lưu ...

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

61

Page 62: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

V. CÁC YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CHỦ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ(Do CQCP quy định theo từng trường hợp, ví dụ như sau)

1. Thực hiện đúng các nội dung của Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH kèm theo Giấy phép này.

2. Các CTNH phải đảm bảo các điều kiện sau trước khi đưa vào xử lý, tiêu huỷ (hoặc không được phép xử lý, tiêu huỷ các CTNH có tính chất như sau):...

3. ...

VI. XÁC NHẬN GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

2. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

3. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

4. Gia hạn đến ngày: ... / ... / ......

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

62

Page 63: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

VII. DANH SÁCH NHỮNG LẦN CƠ SỞ ĐƯỢC THANH TRA, KIỂM TRA1. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

2. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

3. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

4. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

5. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

6. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

7. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

8. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

9. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

10. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

11. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

12. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

13. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

14. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

15. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

16. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

63

Page 64: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

17. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

18. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

19. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

20. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

21. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

22. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

23. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

24. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

25. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

26. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

27. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

28. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

29. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

30. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

31. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

32. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

33. Thanh tra Kiểm tra Ngày ... tháng ... năm ......

Cơ quan thực hiện:.......................................................................... Biên bản số: ..........................

64

Page 65: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

...(1)... ...(2)...

PHỤ LỤC (Kèm theo Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH có Mã số QLCTNH:.......

do (tên CQCP) cấp ngày ... tháng ... năm ......)

1. Địa bàn hoạt động được phép:Vùng Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”

2. Danh sách phương tiện, thiết bị chuyên dụng được phép vận hành:TT Tên phương tiện, thiết bị Số lượng

(đơn vị)Loại hình

(lưu giữ/xử lý, tiêu huỷ...)

3. Danh sách CTNH được phép xử lý, tiêu huỷ:TT Tên chất thải Trạng thái

tồn tại (rắn/lỏng/bùn)

Số lượng được phép (kg/năm)

Mã CTNH

Phương án xử lý, tiêu huỷ

Mức độ xử lý, tiêu huỷ

(tương đương tiêu chuẩn, quy

chuẩn nào)

Tổng số lượng

4. Bộ hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH kèm theo: (Một bộ hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ được CQCP đóng dấu xác nhận)

Danh sách hồ sơ, giấy tờ trong bộ hồ sơ đăng ký:---

Ghi chú: trên đầu (header) các trang của Giấy phép (trừ trang đầu) cần ghi:(3) Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Giấy phép), ví dụ: 1-2.001.X (01/01/2009) và đóng dấu

treo của CQCP lên vị trí này(4) Số trang/tổng số trang, ví dụ : Trang 01/10

65

Page 66: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

C. Mẫu Quyết định thu hồi Giấy phép QLCTNH***

TÊN CQCP ________

Số: ......

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

QUYẾT ĐỊNHVề việc thu hồi Giấy phép hành nghề quản lý (vận chuyển/xử lý, tiêu huỷ) chất thải nguy hại

____________________

THỦ TRƯỞNG CQCP

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ...... của ... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (tên CQCP);

Căn cứ Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về quản lý chất thải nguy hại;

Căn cứ Biên bản kiểm tra/thanh tra số...;

Căn cứ Kết luận kiểm tra/thanh tra số...;

Căn cứ Quyết định số ... của ... về việc xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường đối với ...;

Căn cứ ...

Theo đề nghị của ...,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi (các) Giấy phép hành nghề quản lý (vận chuyển/xử lý, tiêu hủy) chất thải nguy hại mã số QLCTNH ... ngày ... tháng ... năm ...... cấp cho (tên chủ vận chuyển/chủ xử lý, tiêu hủy) với lý do ...

Điều 2 (trường hợp CQCP là Tổng cục Môi trường). Sở Tài nguyên và Môi trường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc địa bàn hoạt động của (các) Giấy phép nêu trên phải thông báo cho các chủ nguồn thải chất thải nguy hại trên địa bàn quản lý để chấm dứt hợp đồng chuyển giao chất thải nguy hại với (tên chủ vận chuyển/chủ xử lý, tiêu huỷ).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các ông/bà ... và đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận :- Như Điều...;- Lưu...

Thủ trưởng CQCP(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

66

Page 67: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 3CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Hướng dẫn sử dụng Chứng từ CTNH1. Giới thiệu:Một bộ Chứng từ CTNH gồm các liên (Chứng từ CTNH có thể được in sẵn các liên để

kê khai bằng tay hoặc kê khai trực tiếp trong máy tính trước khi in các liên) như sau:- Liên số 1T: Lưu chủ nguồn thải;- Liên số 2.1V và 2.2V: Lưu (các) chủ vận chuyển;- Liên số 2.1S và 2.2S: Gửi (các) Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở của (các)

chủ vận chuyển (có đóng dấu treo của chủ vận chuyển trước khi gửi);- Liên số 3X: Lưu chủ xử lý, tiêu huỷ;- Liên số 3S: Gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở của chủ xử lý, tiêu huỷ; - Liên số 3B: Gửi Tổng cục Môi trường (trong trường hợp chủ xử lý, tiêu huỷ do Tổng

cục Môi trường cấp phép);- Liên số 4T: Lưu chủ nguồn thải (sau khi nhận được từ chủ xử lý, tiêu huỷ);- Liên số 5S: Gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải.Trong đó: các liên số 1T, 2.1V, 2.1S, 3X, 3S,4T và 5S là các liên mặc định được sử dụng

trong mọi trường hợp; các liên còn lại là các liên tuỳ chọn theo tình hình thực tế.2. Tổ chức thực hiện: Chủ nguồn thải CTNH phát hành một bộ Chứng từ CTNH mỗi khi thực hiện một lần

chuyển giao CTNH cho chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ, không dùng chung Chứng từ CTNH cho các lô CTNH được đưa đến các chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) khác nhau, kể cả trường hợp do cùng một chủ vận chuyển thực hiện. Chủ nguồn thải có trách nhiệm đảm bảo chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) kê khai và xác nhận vào Chứng từ khi có chuyển giao CTNH và khi đã hoàn thành xử lý, tiêu huỷ CTNH (hoặc đã đưa CTNH vào tái sử dụng theo đúng mục đích).

Theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền, chủ vận chuyển phát hành chứng từ CTNH thay cho chủ nguồn thải trong trường hợp không có chủ nguồn thải cụ thể (CTNH phát sinh do sự cố môi trường hoặc từ chất thải sinh hoạt...) hoặc không xác định được chủ nguồn thải (CTNH vận chuyển bất hợp pháp...).

3. Trình tự kê khai, lưu và chuyển Chứng từ CTNH:a) Mục @: Chủ nguồn thải thống nhất căn cứ vào thực tế chuyển giao với (các) chủ vận

chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) để xác định số lượng các liên và điền số ký hiệu, nơi lưu (chủ nguồn thải, chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ) hoặc nơi nhận (Sở Tài nguyên và Môi trường có liên quan hoặc Tổng cục Môi trường) của từng liên.

b) Số Chứng từ: số thứ tự trong năm/năm/mã số QLCTNH của chủ nguồn thải(Ví dụ: Chứng từ đầu tiên trong năm năm 2009 của chủ nguồn thải có mã số QLCTNH

01.01.V có số là: 01/2009/01.01.V)Trường hợp chủ nguồn thải không có mã số QLCTNH thì thay bằng ký hiệu viết tắt

tên của cơ sở.c) Mục 1, 2.1, 2.2 và 3: Chủ nguồn thải thống nhất với (các) chủ vận chuyển, chủ xử

lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) khai đầy đủ tên, mã số QLCTNH, địa chỉ, số điện thoại theo đúng như Sổ đăng ký chủ nguồn thải và Giấy phép QLCTNH đã được cấp (trừ trường hợp chủ tái sử dụng không có Giấy phép QLCTNH thì không ghi Mã số QLCTNH mà thay bằng số của Giấy đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập cơ sở, Giấy chứng nhận đầu tư

67

Page 68: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

hoặc giấy tờ tương đương đối với tổ chức, hoặc số Giấy chứng minh nhân dân đối với cá nhân hoặc chủ hộ gia đình). Nếu chỉ có một chủ vận chuyển duy nhất thì gạch bỏ Mục 2.1.

d) Mục 4: Chủ nguồn thải thống nhất với (các) chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) khai đầy đủ tên, mã CTNH, trạng thái tồn tại, số lượng và phương pháp xử lý, tiêu huỷ (hoặc tái sử dụng) các loại CTNH trong một lần chuyển giao.

đ) Mục 5: Trong trường hợp xuất khẩu CTNH, chủ nguồn thải thống nhất với chủ vận chuyển xuyên biên giới khai đầy đủ các thông tin về chuyến xuất khẩu.

e) Mục 6: Cán bộ có thẩm quyền thay mặt chủ nguồn thải ký, ghi họ tên, chức danh và đóng dấu vào tất cả các liên để xác nhận việc đã thống nhất với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) kê khai chính xác các thông tin tại mục 1 đến 4 (hoặc 5) trước khi tiến hành chuyển giao.

g) Mục 7.1: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ nguồn thải, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt chủ vận chuyển 1 (thứ nhất) ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ. Chủ nguồn thải lưu liên 1T và giao các liên còn lại cho chủ vận chuyển 1 (hoặc chủ vận chuyển duy nhất).

h) Mục 7.2: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ vận chuyển 1, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt chủ vận chuyển 2 (thứ hai) ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ mà chủ vận chuyển 1 đang giữ. Chủ vận chuyển 1 lưu liên 2.1V và giao các liên còn lại của Chứng từ cho chủ vận chuyển 2. Trường hợp không có chủ vận chuyển 2 thì không cần liên số 2.2V và gạch bỏ Mục 6.2.

i) Mục 7.3: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ vận chuyển, người nhận thay mặt chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ mà chủ vận chuyển đang giữ. Chủ vận chuyển 2 lưu liên 2.2T (hoặc chủ vận chuyển duy nhất lưu liên 2.1V) tại cơ sở; đóng dấu treo lên liên 2.2S (hoặc liên 2.1S trong trường hợp chủ vận chuyển duy nhất) và để gửi cho Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở (tập hợp để gửi đồng thời kèm theo báo cáo QLCTNH định kỳ 6 tháng); giao các liên còn lại cho chủ xử lý, tiêu huỷ.

Trong trường hợp xuất khẩu CTNH thì không cần các liên số 3X, 3S và 3B, chủ vận chuyển trực tiếp gửi toàn bộ các liên số 4T và 5S cho chủ nguồn thải kèm theo hồ sơ vận chuyển theo quy định tại Phụ lục 5 của Thông tư này.

k) Mục 8: Cán bộ có thẩm quyền thay mặt cho chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) ký, ghi họ tên, chức danh và đóng dấu vào tất cả các liên nhận từ chủ vận chuyển để xác nhận đã hoàn thành việc xử lý, tiêu huỷ an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp phù hợp như đã kê khai (hoặc chủ tái sử dụng xác nhận việc đã tái sử dụng CTNH theo đúng mục đích ban đầu). Chủ xử lý, tiêu huỷ (hoặc chủ tái sử dụng) lưu liên 3X tại cơ sở; gửi liên 3S cho Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở và liên 3B cho Tổng cục Môi trường trong trường hợp chủ xử lý, tiêu huỷ do Tổng cục Môi trường cấp phép (tập hợp để gửi đồng thời kèm theo báo cáo QLCTNH định kỳ 6 tháng); gửi trả các liên còn lại cho chủ nguồn thải trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xử lý, tiêu huỷ (hoặc đưa CTNH vào tái sử dụng).

Trường hợp chủ tái sử dụng là hộ gia đình, cá nhân không có dấu pháp nhân thì phải có chứng thực chữ ký tại mục 8.

l) Cuối cùng, chủ nguồn thải lưu liên 4T tại cơ sở và gửi liên 5S cho Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải (tập hợp để gửi đồng thời kèm theo báo cáo QLCTNH) để hoàn thành trách nhiệm đến cùng đối với CTNH.

m) Lưu ý, cần xoá cụm từ “chủ xử lý, tiêu huỷ” hoặc “chủ tái sử dụng” trong chứng từ tuỳ theo thực tế.

68

Page 69: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B. Mẫu Chứng từ CTNH

TỈNH/THÀNH PHỐ CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI…………………………………………………….. Số:…………………………

1. Tên chủ nguồn thải:……………………………………………………………………………………………...................................……..…Mã số QLCTNH:………………………….....

Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………………………………..................................…………………………. ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở:…………………………………………………………………………………………………………..................................…………………………. ĐT: ……………………...

2.1. Tên chủ vận chuyển 1:…………………………………………………………………………………………..................................……… Mã số QLCTNH:…………………………...

Địa chỉ văn phòng:………………………………………………………………………………………………………..................................………………………. ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở:……………………………………………………………………………………………………………..................................………………………. ĐT: ……………………...

2.2. Tên chủ vận chuyển 2:……………………………………………………………………………………………..................................…… Mã số QLCTNH:…………………………...

Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………………………………………………………..................................…. ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở:……………………………………………………………………………………………………………………………...................................………. ĐT: ……………………...

3. Tên chủ xử lý, tiêu hủy (chủ tái sử dụng):……………………………………………………………………................................……… Mã số QLCTNH:…………………………....

Địa chỉ văn phòng:………………………………………………………………………………………………………...................................………………………. ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở:………………………………………………………………………………………………………………......................................……………………ĐT: ……………………..

4. Kê khai CTNH chuyển giao (sử dụng thêm trang phụ lục cho bảng dưới đây nếu không ghi đủ)

Số TT

Tên CTNH Trạng thái tồn tại Mã CTNH Số lượng (kg) Phương pháp xử lý, tiêu hủy (hoặc tái sử dụng) #

Rắn Lỏng Bùn

# Ghi lần lượt (ký hiệu) các phương pháp xử lý, tiêu huỷ đối với từng CTNH: Thu hồi/tái chế (TT); Trung hoà (TH); Phân tách/chiết/lọc (PT); Oxy hoá (OH); Kết tủa (KT); Hoá rắn/ổn định hoá (HR); Lò xi măng (XM); Thiêu đốt (TĐ); Sinh học (SH); Chôn lấp (CL); Khác (ghi rõ tên phương pháp); trừ trường hợp tái sử dụng thì ghi: TSD

5. Xuất khẩu CTNH: Có/không Nước nhập khẩu:………………………………………………. Cửa khẩu nhập………….................………………….

Số hiệu phương tiện:…………………………........…….........……………. Ngày xuất cảng:……………………………………......Cửa khẩu xuất: …………….........…………………....

7. Xác nhận việc tiếp nhận đủ số lượng và chủng loại CTNH như kê khai ở mục 4

7.1. Họ tên người nhận thay mặt chủ vận chuyển 1:………………………………………………………................... Ký:……………………………………Ngày:…………………………

7.2. Họ tên người nhận thay mặt chủ vận chuyển 2:………………………………………………………................... Ký:……………………………………Ngày:…………………………

7.3. Họ tên người nhận thay mặt chủ xử lý, tiêu hủy (chủ tái sử dụng):……………………….….......…...……….....Ký:…………………………………....Ngày:…………………………

6. Chủ nguồn thải xác nhận đã thống nhất với chủ vận chuyển và chủ xử lý, tiêu hủy kê khai chính xác các thông tin ở mục 1-4 (hoặc 5)

……………………………, ngày……..tháng……. năm………

(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

8. Chủ xử lý, tiêu hủy xác nhận đã hoàn thành việc xử lý, tiêu hủy an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp như kê khai ở mục 4 (hoặc chủ tái sử dụng xác nhận đã tái sử dụng CTNH đúng mục đích ban đầu)

………….………………, ngày……..tháng……. năm………

(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

@ Liên số…: nơi lưu (chủ nguồn thải, chủ vận chuyển hoặc chủ xử lý, tiêu huỷ) hoặc nơi nhận: (Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Tổng cục Môi trường)

69

Page 70: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 4MẪU BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Mẫu báo cáo QLCTNH của chủ nguồn thải***

TÊN CHỦ NGUỒN THẢI___________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA CHỦ NGUỒN THẢI(từ ngày ... /... /...... đến ... / ... /......)

Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố…1. Phần khai chung:Tên chủ nguồn thải:Địa chỉ văn phòng: Số điện thoại: Fax: E-mail:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail: Mã số QLCTNH (nếu có):

2. Tình hình chung về phát sinh và quản lý CTNH tại cơ sở trong 06 tháng vừa qua:3. Kế hoạch quản lý CTNH trong 06 tháng tới:4. Các vấn đề khác:

Thay mặt chủ nguồn thải(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Phụ lục 1: Thống kê chất thải phát sinh trong 06 tháng vừa quaa. Thống kê CTNH (kể cả phát sinh thường xuyên và đột xuất):

Tên chất thải Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý, tiêu huỷ (i)

Chủ vận chuyển (V1, V2) và chủ xử lý, tiêu huỷ (X)

Ghi chú

V1: tên và mã số QLCTNHV2: tên và mã số QLCTNHX: tên và mã số QLCTNH

Ví dụ: xuất khẩu(ii), tái sử dụng(iii)

Tổng số lượng

(i) Trừ trường hợp tái sử dụng, ghi lần lượt (ký hiệu) các phương pháp xử lý, tiêu huỷ đối với từng CTNH: Thu hồi/tái chế (TT); Trung hoà (TH); Phân tách/chiết/lọc... (PT); Oxy hoá (OH); Kết tủa (KT); Hoá rắn/ổn định hoá (HR); Lò xi măng (XM); Thiêu đốt (TĐ); Sinh học (SH); Chôn lấp (CL); Khác (ghi rõ tên phương pháp).

70

Page 71: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

(ii) Thống kê các CTNH được xuất khẩu (nếu có):Tên chất thải Mã

CTNHMã Basel Số lượng

(kg) Tên chủ vận chuyển

xuyên biên giớiTên và địa chỉ chủ xử lý, tiêu huỷ tại nước ngoài

Tổng số lượng

(iii) Thống kê các CTNH được tái sử dụng (nếu có):Tên chất thải Mã

CTNHSố lượng

(kg) Phương thức tái sử dụng Tên và địa chỉ các tổ chức, cá

nhân tái sử dụng

Tổng số lượng

b. Thống kê chất thải thông thường:Tên chất thải Số lượng

(kg) Phương pháp xử lý,

tiêu huỷTên, địa chỉ chủ xử lý, tiêu

huỷ hoặc tái sử dụngGhi chú

Tổng số lượng

Phụ lục 2: Toàn bộ các liên Chứng từ CTNH và bản sao Hợp đồng chuyển giao CTNH với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ đã sử dụng trong 06 tháng vừa qua (để Sở Tài nguyên và Môi trường lưu và xác nhận)(Lưu ý sắp xếp thành từng bộ gồm bản sao hợp đồng kèm theo các liên Chứng từ tương ứng)

71

Page 72: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B. Mẫu báo cáo QLCTNH của chủ vận chuyển***

TÊN CHỦ VẬN CHUYỂN___________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA CHỦ VẬN CHUYỂN(từ ngày ... /... /...... đến ... / ... /......)

Kính gửi: - (Tên CQCP)- Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở của chủ vận chuyển

1. Phần khai chung:Tên chủ vận chuyển:Địa chỉ văn phòng: Số điện thoại: Fax: E-mail:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail: Mã số QLCTNH:Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày: ... / ... / ......

2. Tình hình chung về thu gom, vận chuyển, lưu giữ CTNH trong 06 tháng vừa qua:

3. Kế hoạch trong 06 tháng tới:

4. Các vấn đề khác:

Thay mặt chủ vận chuyển(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Phụ lục 1: Thống kê về CTNH vận chuyển trong 06 tháng vừa quaa. Số lượng CTNH:

Tên chất thải Mã CTNH Số lượng (kg)

Ghi chú

Ví dụ: xuất khẩu/tái sử dụng/lưu giữ chờ phương án xử lý, tiêu huỷ

Tổng số lượng

b. Thông tin về các chủ nguồn thải chuyển giao CTNH:Tên chủ nguồn thải Mã số

QLCTNHSố lượng CTNH chuyển

giao (kg) Ghi chú

Tổng số lượng

c. Thông tin về các chủ xử lý, tiêu huỷ tiếp nhận CTNH:Tên chủ xử lý, tiêu huỷ Mã số

QLCTNHSố lượng CTNH tiếp

nhận (kg) Ghi chú

Tổng số lượng

72

Page 73: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

d. Thông tin về việc thu gom, vận chuyển và chuyển giao CTNH để tái sử dụng (trong vòng 03 năm gần nhất)

Chủ nguồn thải (tên, mã số QLCTNH)

Tên chất thải Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương thức, tình trạng tái sử dụng

Tên và địa chỉ chủ tái sử dụng

Tổng số lượng

Phụ lục 2: Toàn bộ các liên Chứng từ CTNH đã sử dụng trong 6 tháng vừa qua

73

Page 74: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

C. Mẫu báo cáo QLCTNH của chủ xử lý, tiêu huỷ***

TÊN CHỦ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ___________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI CỦA CHỦ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ(từ ngày ... / ... / ...... đến ... / ... / ...... )

Kính gửi: (Tên CQCP)

1. Phần khai chung:Tên chủ xử lý, tiêu huỷ:Địa chỉ văn phòng: Số điện thoại: Fax: E-mail:Tên cơ sở (nếu có): Địa chỉ cơ sở:Điện thoại: Fax: E-mail: Mã số QLCTNH:.................................Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày: ... / ... / ......

2. Tình hình chung về lưu giữ, xử lý, tiêu huỷ CTNH trong 06 tháng vừa qua:

3. Kết quả thực hiện chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH trong 06 tháng vừa qua:

4. Kế hoạch trong 06 tháng tới:

5. Các vấn đề khác:

Thay mặt chủ xử lý, tiêu huỷ(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Phụ lục 1: Thống kê về CTNH xử lý, tiêu huỷ trong 06 tháng vừa quaa. Số lượng CTNH:

Tên chất thải Mã CTNH Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý, tiêu huỷ(i)

Ghi chú

Tổng số lượng(i) Ghi lần lượt (ký hiệu) các phương pháp xử lý, tiêu huỷ đối với từng CTNH: Thu hồi/tái chế (TT); Trung hoà (TH); Phân tách/chiết/lọc... (PT); Oxy hoá (OH); Kết tủa (KT); Hoá rắn/ổn định hoá (HR); Lò xi măng (XM); Thiêu đốt (TĐ); Sinh học (SH); Chôn lấp (CL); Khác (ghi rõ tên phương pháp).

b. Thông tin về các chủ nguồn thải chuyển giao CTNH để xử lý, tiêu huỷ:Tên chủ nguồn thải Mã số

QLCTNHSố lượng CTNH chuyển

giao (kg) Ghi chú

Tổng số lượng

74

Page 75: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

c. Thông tin về các chủ vận chuyển CTNH:Tên chủ vận chuyển Mã số

QLCTNHSố lượng CTNH vận

chuyển (kg) Ghi chú

Tổng số lượng

d) Các kết quả phân tích liên quan đến chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH trong 06 tháng vừa qua:

Phụ lục 2: Toàn bộ các liên Chứng từ CTNH đã sử dụng trong 6 tháng vừa qua

75

Page 76: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

D. Mẫu báo cáo QLCTNH của Sở Tài nguyên và Môi trường***

UỶ BAN NHÂN DÂN …SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

______________________

Số: ......

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI NĂM …(Từ ngày 01/01 đến 31/12/......)

Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân tỉnh …- Bộ Tài nguyên và Môi trường- Tổng cục Môi trường

1. Tình hình chung về các hoạt động QLCTNH đã triển khai:

2. Tình hình chung về phát sinh CTNH:

3. Tình hình chung về QLCTNH của các chủ vận chuyển có cơ sở trên địa bàn tỉnh:

4. Tình hình chung về QLCTNH của các chủ xử lý, tiêu huỷ có cơ sở trên địa bàn tỉnh:

5. Tình hình cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải, cấp phép hành nghề QLCTNH trên địa bàn tỉnh:

6. Xác nhận việc chuyển giao trách nhiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH của các chủ nguồn thải với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH đã được thực hiện bằng hợp đồng và đúng theo hợp đồng:

Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận việc chuyển giao trách nhiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH (thể hiện trên chứng từ CTNH) của các chủ nguồn thải trên địa bàn quản lý với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH đã được thực hiện bằng hợp đồng và đúng theo hợp đồng, trừ các trường hợp nêu tại Phụ lục (d) của báo cáo này.

7. Vấn đề thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm:

8. Các vấn đề khác:

9. Kết luận và kiến nghị:

GIÁM ĐỐC(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Phụ lục: Các số liệu thống kê về phát sinh và quản lý CTNH trong năm ...a. Thống kê CTNH theo các chủ nguồn thải CTNH đã đăng ký:

TT Tên chủ nguồn thải(i) Mã số QLCTNH

Số lượng CTNH phát sinh trong năm …

Ghi chú

Tổng số lượng (i) Chủ nguồn thải cần sắp xếp theo nhóm nguồn (ngành) căn cứ vào Danh mục CTNH

b. Thống kê CTNH theo các chủ vận chuyển CTNH (do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép):

TT Tên chủ vận chuyển Mã số QLCTNH

Số lượng CTNH vận chuyển trong năm …

Ghi chú

Tổng số lượng

76

Page 77: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

c. Thống kê về CTNH theo các chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH (do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép):

TT Tên chủ xử lý, tiêu huỷ

Mã số QLCTNH

Số lượng CTNH xử lý, tiêu huỷ trong năm …

Ghi chú

Tổng số lượngd. Các trường hợp chuyển giao trách nhiệm xử lý, tiêu huỷ CTNH (thể hiện trên chứng từ CTNH) của các chủ nguồn thải trên địa bàn quản lý với chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu huỷ CTNH không được thực hiện bằng hợp đồng hoặc không đúng theo hợp đồng:

TT Tên chủ nguồn thải

(Mã số QLCTNH)

Tên chủ vận chuyển (Mã số

QLCTNH

Tên chủ xử lý, tiêu huỷ (Mã số

QLCTNH)

Số hợp đồng (ngày ký)

Vấn đề tồn tại(i)

(i) Ghi “không được thực hiện bằng hợp đồng”, hoặc ghi rõ các điểm không đúng với hợp đồng.

77

Page 78: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 5THỦ TỤC VẬN CHUYỂN CTNH XUYÊN BIÊN GIỚI THEO QUY ĐỊNH CỦA

CÔNG ƯỚC BASEL VỀ KIỂM SOÁT VIỆC VẬN CHUYỂN XUYÊN BIÊN GIỚI CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ TIÊU HUỶ CHÚNG

(www.basel.int)(Kèm theo Thông tư số /200/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU CTNH

(Theo Phụ lục V A của Công ước Basel)

Đối với cùng một loại CTNH, việc đăng ký xuất khẩu có thể được thực hiện cho từng chuyến xuất khẩu đơn lẻ hoặc chung cho nhiều chuyến xuất khẩu trong một năm. Chủ nguồn thải hoặc nhà xuất khẩu đại diện cho (các) chủ nguồn thải phải phối hợp với chủ vận chuyển gửi công văn lên Tổng cục Môi trường đăng ký xuất khẩu CTNH để xử lý, tiêu huỷ ở nước ngoài kèm theo hồ sơ gồm đầy đủ các thông tin sau đây:

1. Lý do xuất khẩu CTNH

2. (Các) chủ nguồn thải và địa chỉ cơ sở phát sinh CTNH 1/

3. Nhà xuất khẩu CTNH (nếu khác với chủ nguồn thải) 1/

4. Chủ xử lý, tiêu huỷ và địa điểm xử lý, tiêu huỷ CTNH (ở nước ngoài) 1/

5. Nhà nhập khẩu CTNH (nếu khác với chủ xử lý, tiêu huỷ) 1/

6. (Các) chủ vận chuyển CTNH 1/

7. Quốc gia quá cảnh dự kiếnCơ quan thẩm quyền Công ước Basel của quốc gia quá cảnh 2/

8. Quốc gia nhập khẩuCơ quan thẩm quyền Công ước Basel của quốc gia nhập khẩu 2/

9. Chỉ rõ đăng ký đơn lẻ cho từng chuyến hay đăng ký chung cho nhiều chuyến trong một năm

10. Dự kiến về ngày xuất cảnh, thời gian vận chuyển và hành trình dự kiến (kể cả cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất) 3/

11. Phương tiện vận chuyển (đường bộ, đường sắt, đường nội thủy, đường biển, đường không...) và số hiệu

12. Những thông tin về bảo hiểm trong trường hợp sự cố 4/

13. Mô tả tính chất của từng loại CTNH, mã CTNH theo Danh mục CTNH do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và mã CTNH theo danh mục A của Công ước Basel, thành phần chất thải 5/ và những thông tin về mọi yêu cầu xử lý, tiêu huỷ đặc biệt kể cả những quy định khẩn cấp trong trường hợp có sự cố

14. Loại bao bì (kiện, thùng phuy hoặc téc...)

15. Số lượng 6/

16. Quá trình phát sinh CTNH 7/

17. Phương pháp xử lý, tiêu huỷ CTNH

18. Cam kết của chủ nguồn thải hoặc nhà xuất khẩu xác nhận các thông tin là đúng

78

Page 79: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

19. Những thông tin do chủ xử lý, tiêu huỷ ở nước ngoài thông báo cho nhà xuất khẩu hoặc chủ nguồn thải, chứng minh rằng chất thải được đảm bảo quản lý hợp lý về môi trường phù hợp với luật pháp của Quốc gia nhập khẩu

20. Thông tin liên quan đến hợp đồng ký kết giữa nhà xuất khẩu hoặc chủ nguồn thải và chủ xử lý, tiêu huỷ hoặc nhà nhập khẩu.

Ngoài hồ sơ tiếng Việt ở dạng văn bản, cần có hồ sơ đăng ký bằng tiếng Anh ở dạng điện tử để Tổng cục Môi trường sử dụng khi tiến hành thủ tục với cơ quan thẩm quyền của Công ước Basel tại các nước nhập khẩu và quá cảnh. Mẫu hồ sơ bằng tiếng Anh (TRANSBOUNDARY MOVEMENT OF WASTE – Notification) có thể tải xuống từ trang web của Công ước theo địa chỉ: www.basel.int/pub/notif.pdf

Ghi chú

1/ Tên, địa chỉ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có) cũng như tên, địa chỉ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có) của những người cần liên hệ

2/ Tên và địa chỉ đầy đủ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có)

3/ Trong trường hợp có một đăng ký chung cho nhiều chuyến xuất khẩu trong một năm, thì phải ghi rõ ngày tháng của từng chuyến, hoặc nếu chưa biết ngày xuất cảng, thì cần thông báo tần suất vận chuyển

4/ Cung cấp thông tin liên quan đến các yêu cầu bảo hiểm tương ứng và cách các chủ nguồn thải, nhà xuất khẩu, chủ vận chuyển, nhà nhập khẩu, và chủ xử lý, tiêu huỷ đáp ứng được chúng

5/ Tính chất và nồng độ của các thành phần nguy hiểm nhất về mặt độc tính và các mối đe dọa khác của CTNH trong cả khâu quản lý lẫn các khâu liên quan đến xử lý, tiêu huỷ

6/ Trong trường hợp có một đăng ký chung cho nhiều chuyến xuất khẩu trong một năm, cần chỉ rõ dự kiến về tổng khối lượng và khối lượng của từng chuyến

7/ Thông tin này là cần thiết cho việc đánh giá mối nguy hiểm và xác định sự thích hợp của hoạt động xử lý, tiêu huỷ được đề xuất.

Lưu ý: Trong trường hợp thuê phương tiện đường biển hoặc đường sắt để vận chuyển ra nước ngoài, chủ vận chuyển phải xây dựng phương án đóng gói, bảo quản CTNH phù hợp, đảm bảo vận chuyển an toàn kèm theo hồ sơ đăng ký xuất khẩu theo quy định tại điểm 2.9 Mục 2 Phần IV của Thông tư này.

B. HỒ SƠ VẬN CHUYỂN

(Theo Phụ lục V B của Công ước Basel)

Sau khi có văn bản đồng ý của Tổng cục Môi trường, chủ vận chuyển xuyên biên giới phải lập hồ sơ vận chuyển (ít nhất là ba bản gốc) cho từng chuyến vận chuyển CTNH đã được phép, gồm đầy đủ những thông tin sau:

1. (Các) chủ nguồn thải và địa chỉ cơ sở phát sinh CTNH 1/

2. Nhà xuất khẩu CTNH (nếu khác với chủ nguồn thải) 1/

3. Chủ xử lý, tiêu huỷ và địa chỉ cơ sở xử lý, tiêu huỷ CTNH (ở nước ngoài) 1/

4. Nhà nhập khẩu CTNH (nếu khác với chủ xử lý, tiêu huỷ) 1/

5. Chủ đề của thông báo chung hay thông báo đơn lẻ do Tổng cục Môi trường gửi cho cơ quan thẩm quyền của Quốc gia nhập khẩu

79

Page 80: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

6. Ngày xuất cảnh, và (các) ngày chuyển giao và chữ ký nhận bởi từng pháp nhân có trách nhiệm về CTNH được vận chuyển

7. Phương tiện vận chuyển (đường bộ, đường sắt, đường nội thủy, đường biển, đường không) và số hiệu

8. Quốc gia xuất khẩu, Quốc gia quá cảnh, Quốc gia nhập khẩu cũng như các cửa khẩu xuất, nhập đã được chỉ định

9. Mô tả chung về chất thải (tính chất, tên và cấp UN của chuyến hàng, mã số UN, mã số Y và mã số H nếu có thể)

10. Các thông tin về các yêu cầu đặc biệt liên quan tới việc xử lý, tiêu huỷ, bao gồm biện pháp ứng phó khẩn cấp khi xảy ra sự cố

11. Loại và số lượng kiện hàng

12. Trọng lượng/thể tích

13. Cam kết của chủ nguồn thải hoặc nhà xuất khẩu xác nhận các thông tin là đúng

14. Cam kết của chủ nguồn thải hoặc nhà xuất khẩu xác nhận không có sự phản đối của các cơ quan thẩm quyền của các Quốc gia liên quan (xuất khẩu, quá cảnh và nhập khẩu) là Bên tham gia Công ước Basel

15. Xác nhận của chủ xử lý, tiêu huỷ đã nhận hàng tại cơ sở xử lý, tiêu hủy được chỉ định, chỉ rõ phương pháp xử lý, tiêu huỷ và thời gian dự kiến thực hiện.

Mẫu hồ sơ vận chuyển bằng tiếng Anh (TRANSBOUNDARY MOVEMENT OF WASTE - Movement document) có thể tải xuống từ trang web của Công ước theo địa chỉ: www.basel.int/pub/move.pdf

Sau khi chuyển giao CTNH, chủ vận chuyển phải lưu một bộ hồ sơ vận chuyển và gửi hai bộ hồ sơ đã có xác nhận của chủ xử lý, tiêu hủy (ở nước ngoài) theo điểm 14 nêu trên cho chủ nguồn thải hoặc nhà xuất khẩu đại diện cho (các) chủ nguồn thải và Tổng cục Môi trường.

Ghi chú

1/ Tên, địa chỉ, số điện thoại, fax, thư điện tử (nếu có) cũng như tên, địa chỉ và số điện thoại, fax và thư điện tử (nếu có) của người cần liên hệ trong trường hợp khẩn cấp

C. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU CTNH

Tổ chức, cá nhân có ý định thực hiện việc tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu CTNH nếu không có khâu vận chuyển trong lãnh thổ Việt Nam thì không cần Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH, nhưng vẫn phải tiến hành các thủ tục thông báo giữa các cơ quan thẩm quyền Công ước Basel tại các Quốc gia liên quan (trong đó có Tổng cục Môi trường tại Việt Nam) theo quy định của Công ước Basel. Cơ quan thẩm quyền Công ước Basel tại Quốc gia xuất khẩu chỉ cho phép CTNH được xuất cảng khi nhận được sự đồng thuận của tất cả các Cơ quan thẩm quyền tại các nước liên quan, trong đó có Việt Nam. Nếu quá trình tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu CTNH có khâu vận chuyển trong lãnh thổ Việt Nam thì phải được thực hiện bởi các chủ vận chuyển có Giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH phù hợp.

Tổ chức, cá nhân thực hiện việc tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu CTNH có trách nhiệm phối hợp với nhà xuất khẩu CTNH để đăng ký với Cơ quan thẩm quyền Công ước Basel tại Quốc gia xuất khẩu thực hiện đầy đủ thủ tục thông báo nêu trên trước khi tiến hành.

80

Page 81: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 6HƯỚNG DẪN CẤP MÃ SỐ QLCTNH CHO CHỦ NGUỒN THẢI,

CHỦ VẬN CHUYỂN, CHỦ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CTNH(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Nguyên tắc cấp mã số QLCTNH cho chủ nguồn thải:

(Sổ đăng ký và mã số do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp):

Mã tỉnh. Số thứ tự cấp sổ đăng ký. T

Chú thích:

Mã tỉnh theo Bảng 1

Số thứ tự cấp sổ đăng ký (chủ nguồn thải): có 6 chữ số từ 000001 đến 999999

T: ký hiệu chủ nguồn thải

Ví dụ: một chủ nguồn thải ở An Giang, số thứ tự cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 89.000025.T

B. Nguyên tắc cấp mã số QLCTNH cho chủ vận chuyển

I. Đối với chủ vận chuyển có địa bàn hoạt động trên một tình, thành phố trực thuộc Trung ương (Giấy phép và mã số do CQCP ở địa phương cấp):

Mã tỉnh. Số thứ tự cấp phép.V

Chú thích:

Mã tỉnh theo Bảng 1

Số thứ tự cấp phép: có 3 chữ số từ 001 đến 999

V: ký hiệu chủ vận chuyển

Ví dụ: một chủ vận chuyển ở An Giang, số thứ tự cấp phép là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 89.025.V

II. Đối với chủ vận chuyển có địa bàn hoạt động từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên (Giấy phép và mã số do Tổng cục Môi trường cấp):

Trong một vùng:

Mã vùng. Số thứ tự cấp phép. V

Trong 2 vùng trở lên:

Mã vùng thứ nhất-Mã vùng thứ 2-...-Mã vùng thứ n. Số thứ tự cấp phép. V

Chú thích:

Mã vùng theo Bảng 2

Số thứ tự cấp phép: có 3 chữ số từ 001 đến 999

V: ký hiệu chủ vận chuyển

Ví dụ:

- Một chủ vận chuyển hoạt động trên nhiều tỉnh thuộc địa bàn vùng đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 8.025.V

81

Page 82: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

- Một chủ vận chuyển hoạt động trên nhiều tỉnh thuộc địa bàn các vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 7-8.025.V

C. Nguyên tắc cấp mã số QLCTNH cho chủ xử lý, tiêu huỷ:

I. Đối với chủ xử lý, tiêu huỷ có địa bàn hoạt động trên một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc thuộc diện đặc biệt theo quy định tại điểm 3.3 (a) Mục 3 Phần I của Thông tư này:

Mã tỉnh. Số thứ tự cấp phép.X+

Chú thích:

Mã tỉnh: theo Bảng 1

Số thứ tự cấp phép: có 3 chữ số từ 001 đến 999

X: ký hiệu chủ xử lý, tiêu huỷ

+: sử dụng thêm trong trường hợp thuộc diện đặc biệt theo quy định tại điểm 3.3 (a) Mục 3 Phần I của Thông tư này

Ví dụ: một chủ xử lý, tiêu huỷ ở An Giang, số thứ tự cấp phép là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 89.025.X hoặc 89.025.X+ (trường hợp đặc biệt).

II. Đối với chủ xử lý, tiêu huỷ có địa bàn hoạt động từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên (Giấy phép và mã số do Tổng cục Môi trường cấp)

Trong một vùng:

Mã vùng. Số thứ tự cấp phép. X

Trong 2 vùng trở lên:

Mã vùng thứ nhất-Mã vùng thứ 2-...-Mã vùng thứ n. Số thứ tự cấp phép. X

Chú thích:

Mã vùng theo Bảng 2

Số thứ tự cấp phép: có 3 chữ số từ 001 đến 999

X: ký hiệu chủ xử lý, tiêu huỷ

Ví dụ:

- Một chủ xử lý, tiêu huỷ hoạt động trên nhiều tỉnh thuộc địa bàn vùng đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 8.025.X

- Một chủ xử lý, tiêu huỷ hoạt động trên địa bàn các vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, số thứ tự cấp phép là 25, được cấp mã số QLCTNH là: 7-8.025.V

82

Page 83: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

Bảng 1: Mã tỉnh(Căn cứ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính

phủ ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam)

Mã tỉnh Tên tỉnh Mã

tỉnh Tên tỉnh Mã tỉnh Tên tỉnh

01 TP. Hà Nội 34 Thái Bình 67 Đăk Nông02 Hà Giang 35 Hà Nam 68 Lâm Đồng04 Cao Bằng 36 Nam Định 70 Bình Phước06 Bắc Kạn 37 Ninh Bình 72 Tây Ninh08 Tuyên Quang 38 Thanh Hoá 74 Bình Dương10 Lào Cai 40 Nghệ An 75 Đồng Nai11 Điện Biên 42 Hà Tĩnh 77 Bà Rịa - Vũng Tàu12 Lai Châu 44 Quảng Bình 79 TP. Hồ Chí Minh14 Sơn La 45 Quảng Trị 80 Long An15 Yên Bái 46 Thừa Thiên Huế 82 Tiền Giang17 Hoà Bình 48 TP. Đà Nẵng 83 Bến Tre19 Thái Nguyên 49 Quảng Nam 84 Trà Vinh20 Lạng Sơn 51 Quảng Ngãi 86 Vĩnh Long22 Quảng Ninh 52 Bình Định 87 Đồng Tháp24 Bắc Giang 54 Phú Yên 89 An Giang25 Phú Thọ 56 Khánh Hoà 91 Kiên Giang26 Vĩnh Phúc 58 Ninh Thuận 92 TP. Cần Thơ27 Bắc Ninh 60 Bình Thuận 93 Hậu Giang30 Hải Dương 62 Kon Tum 94 Sóc Trăng31 TP. Hải Phòng 64 Gia Lai 95 Bạc Liêu33 Hưng Yên 66 Đăk Lăk 96 Cà Mau

Bảng 2: Mã vùng

Mã vùng Tên vùng Các tỉnh trong vùng

1 Đồng bằng sông Hồng

Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc

2 Đông Bắc Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh

3 Tây Bắc Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình

4 Bắc Trung bộ Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

5 Duyên hải Nam Trung bộ

Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận

6 Tây Nguyên Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

7 Đông Nam bộ TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu

8Đồng bằng sông Cửu Long

Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau

83

Page 84: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

PHỤ LỤC 7DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BTNMT ngày tháng năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DANH MỤC

1. Giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại phần C của Phụ lục này:

1.1. Mã CTNH (mã chất thải nguy hại): là cột thể hiện mã số của các chất thải trong Danh mục khi được phân định là CTNH. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:

a) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

b) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ hai thể hiện mã của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

c) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

1.2. Tên chất thải: là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau:

a) Cấp 1 (tương ứng với mã có 1 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

b) Cấp 2 (tương ứng mã có 2 cặp chữ số): tên gọi của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

1.3. Mã EC: là cột thể hiện mã đối chiếu theo Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC).

1.4. Mã Basel (A): là cột thể hiện mã đối chiếu A theo Phụ lục VIII (Danh mục A) của Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và tiêu huỷ chúng năm 1989 (www.basel.int). Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

1.5. Mã Basel (Y): là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

1.6. Tính chất nguy hại chính: là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một chất thải nguy hại trong Danh mục có thể có, đối chiếu theo Phụ lục III của Công ước Basel. Tuỳ vào từng trường hợp, một chất thải nguy hại có thể có một, một số hoặc toàn bộ các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết tại bảng sau:

84

Page 85: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

TT Tính chất nguy hại

Ký hiệu

Mô tả Mã H (Theo Phụ lục III Công ước

Basel)1 Dễ nổ N Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có

thể nổ do kết quả của phản ứng hoá học (khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát), tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh.

H1

2 Dễ cháy

C Chất thải lỏng dễ cháy: là các chất thải ở dạng lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hoà tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ chớp cháy thấp theo quy chuẩn hiện hành.

H3

Chất thải rắn dễ cháy: là các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển.

H4.1

Chất thải có khả năng tự bốc cháy: là chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy.

H4.2

Chất thải tạo ra khí dễ cháy: là các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra lượng khí dễ cháy nguy hiểm.

H4.3

3 Oxy hoá

OH Các chất thải có khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hoá toả nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó.

H5.1

4 Ăn mòn

AM Các chất thải, thông qua phản ứng hoá học, sẽ gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống khi tiếp xúc, hoặc trong trường hợp rò rỉ sẽ phá huỷ các loại vật liệu, hàng hoá và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh (pH nhỏ hơn hoặc bằng 2), hoặc kiềm mạnh (pH lớn hơn hoặc bằng 12,5).

H8

5 Có độc tính

Đ Độc tính cấp: Các chất thải có thể gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc có hại cho sức khoẻ qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

H6.1

Độc tính từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có thể gây ra các ảnh hưởng từ từ hoặc mãn tính, kể cả gây ung thư hoặc gây đột biến, do ăn phải, hít thở phải hoặc ngấm qua da.

H11

Sinh khí độc: Các chất thải có các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật.

H10

6 Có độc tính sinh thái

ĐS Các chất thải có thể gây ra các tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường thông qua tích luỹ sinh học và/hoặc gây tác hại đến các hệ sinh vật.

H12

7 Dễ lây nhiễm

LN Các chất thải có vi sinh vật hoặc độc tố sinh học gây bệnh cho người và động vật.

H6.2

85

Page 86: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

1.7. Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.

1.8. Ngưỡng CTNH: là cột ghi chú về sự cần thiết phải áp dụng ngưỡng CTNH trong việc phân định một chất thải trong Danh mục là CTNH hay không, bao gồm hai loại như sau:

a) Loại có khả năng là CTNH (ký hiệu là *): cần áp dụng ngưỡng CTNH (hay ngưỡng nguy hại của chất thải) theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành để phân định có phải là CTNH hay không. Nếu không áp dụng ngưỡng CTNH thì phải phân định luôn là CTNH. Trong trường hợp chưa có quy chuẩn đối với một số tính chất và thành phần nguy hại nhất định thì áp dụng theo các tiêu chuẩn đã có của quốc tế sau khi được sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền về môi trường;

b) Loại là CTNH trong mọi trường hợp (ký hiệu là **): không cần áp dụng ngưỡng CTNH mà xác định luôn là CTNH.

2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:2.1. Tra cứu một chất thải bất kỳ căn cứ vào mã CTNH: nếu đã biết mã CTNH, căn

cứ vào cột “Mã CTNH” trong Danh mục chi tiết tại Phần C để tìm ra loại tương ứng.2.2. Tra cứu, phân loại và áp mã CTNH căn cứ vào nguồn thải hoặc dòng thải:2.2.1. Bước 1: căn cứ Danh mục nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng

thải chính tại Phần B của Phụ lục này để sơ bộ xác định một chủ nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm trong những nhóm nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có thể liên quan đến một số nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau do bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, do đó phát sinh những chất thải nằm trong nhiều nhóm khác nhau thuộc hai loại như sau:

- Các nhóm mã từ 01 đến 16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau;

- Các nhóm mã 17, 18 và 19 bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh;

2.2.2 Bước 2: căn cứ vào thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính trong Danh mục chi tiết tại Phần C (tương ứng với nhóm mã CTNH gồm một cặp chữ số);

2.2.3. Bước 3: rà soát trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan (tương ứng với phân nhóm mã CTNH gồm hai cặp chữ số);

2.2.4. Bước 4: rà soát trong phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để xác định từng loại CTNH căn cứ vào tên của chúng (tương ứng với mã CTNH gồm ba cặp chữ số). Phân loại và áp mã CTNH tương ứng nếu chất thải được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **).

2.2.5. Bước 4+: Trong trường hợp một hỗn hợp chất thải không có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết tại Phần C của Phụ lục này, việc phân loại và áp mã CTNH theo nguyên tắc sau:

a) Khi hỗn hợp chất thải chỉ có một chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục CTNH được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **) thì áp mã của CTNH này;

b) Khi hỗn hợp chất thải có hai hay nhiều chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục CTNH được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **) thì có thể sử dụng toàn bộ các mã CTNH tương ứng hoặc áp một mã CTNH đại diện theo thứ tự ưu tiên sau: mã CTNH của chất thải thành phần có tỷ trọng lớn hơn trong hỗn hợp; khi

86

Page 87: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

không xác định rõ được tỷ trọng, thì áp mã của chất thải thuộc loại ** (nếu có) hoặc mã của CTNH có thành phần nguy hại với giá trị ngưỡng CTNH thấp nhất.

c) Cần phân biệt hỗn hợp chất thải với chất thải có thành phần nguy hại bám dính hoặc hỗn hợp chất thải mà các thành phần đã được hoà trộn với nhau một cách tương đối đồng nhất về tính chất hoá-lý tại mọi điểm trong khối hỗn hợp chất thải theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH.

2.2.6. Bước 4≠: Trong trường hợp không tìm được mã CTNH cụ thể theo nguồn thải hay dòng thải thì áp các mã CTNH từ 19 13 01 đến 19 13 04 căn cứ vào ngưỡng CTNH.

3. Quy định áp dụng cụ thể đối với một số trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế:

3.1. Hỗn hợp phế liệu kim loại (hoặc nhựa) lẫn dầu mỡ: phế liệu kim loại (hoặc nhựa) không phải là CTNH còn dầu mỡ thải luôn là CTNH (loại **), do vậy, đây là hỗn hợp CTNH với mã CTNH đại diện của dầu mỡ thải (trừ loại nêu tại mã 07 03 11). Trường hợp hỗn hợp này được tách riêng ra, còn lại phế liệu kim loại (hoặc nhựa) tương đối sạch, chỉ bám dính lượng dầu mỡ không đáng kể đến mức không có nguy cơ bị rò rỉ hoặc chảy ra môi trường trong quá trình lưu giữ, thu gom và vận chuyển (ví dụ dầu bảo quản) thì không bị coi là CTNH (đảm bảo thành phần dầu bám dính có hàm lượng nhỏ hơn ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành).

3.2. Bao bì đựng các loại hoá chất (hoặc dầu mỡ) đã qua sử dụng: được nhà sản xuất các loại hoá chất (hoặc dầu mỡ) đó thu hồi và tái sử dụng trực tiếp để chứa đúng các loại hoá chất (hoặc dầu mỡ) ban đầu không phải là CTNH.

3.3. Các phương tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện tử...): nếu có bất kỳ một bộ phận hoặc vật liệu là CTNH thì phải coi toàn bộ phương tiện hoặc thiết bị đó là CTNH, trừ phi bộ phận hoặc vật liệu này được tách riêng ra.

3.4. Thiết bị điện, điện tử (ví dụ máy biến thế, tụ điện...) thải: chỉ được phân loại, áp mã theo loại CTNH có PCB khi có hàm lượng của PCB trong ít nhất một chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành, ví dụ dầu cách điện) vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.

3.5. Dầu, hoá chất hoặc dung môi thải: chỉ được phân loại, áp mã theo loại CTNH có gốc halogen hữu cơ hoặc có thành phần halogen hữu cơ (kể cả cơ clo như PCB) nếu hàm lượng của của ít nhất một thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH.

3.6. Các phế liệu kim loại hoặc hợp kim: ở dạng thanh, khối, tấm, đoạn thanh, đoạn ống, đầu mẩu, đầu tấm, đầu cắt, phoi, sợi, mảnh vụn (không phải dạng bột hoặc bùn): không phải là CTNH nếu được làm sạch, không lẫn tạp chất, không có các thành phần nguy hại khác với các kim loại này vượt ngưỡng CTNH, được tách riêng cho mục đích tái chế, tái sử dụng.

3.7. Các phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện tử (trừ loại có PCB) đã qua sử dụng hoặc các linh kiện, bộ phận nguy hại trong đó: không phải là CTNH nếu được sửa chữa, tân trang để tái sử dụng với đúng mục đích ban đầu.

3.8. Các vật liệu amiăng xi măng thải (như tấm lợp đã qua sử dụng): không phải là CTNH, trừ trường hợp có lẫn hoặc có các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, được phép chôn lấp tại bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh.

3.9. Tên gọi dầu thải hoặc hoá chất thải được áp dụng khi thành phần hoá chất hoặc dầu chiếm tỷ trọng ưu thế trong chất thải (lớn hơn hoặc bằng 50%); tên gọi chất thải có hoặc lẫn dầu hoặc chất thải có hoặc lẫn một hoá chất nhất định được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hoá chất chiếm tỷ trọng kém ưu thế hơn so với các thành phần khác trong chất thải (nhỏ hơn 50%).

87

Page 88: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

B. DANH MỤC NHÓM CHẤT THẢI ĐƯỢC PHÂN LOẠI THEO CÁC NHÓM NGUỒN HOẶC DÒNG THẢI CHÍNH

01. Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than

02. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất vô cơ

03. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ

04. Chất thải từ nhà máy nhiệt điện và các cơ sở đốt khác

05. Chất thải từ ngành luyện kim và đúc kim loại

06. Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thuỷ tinh

07. Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, gia công tạo hình kim loại và các vật liệu khác

08. Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thuỷ tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in

09. Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy

10. Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm

11. Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)

12. Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp

13. Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)

14. Chất thải từ ngành nông nghiệp

15. Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải

16. Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác

17. Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)

18. Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ

19. Các loại chất thải khác

88

Page 89: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

C. DANH MỤC CHI TIẾT CỦA CÁC CTNH VÀ CHẤT THẢI CÓ KHẢ NĂNG LÀ CTNH

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

01 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN

01 01 Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý 01 0301 01 01 Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua 01 03 04 A1010

A1020A1030

Từ Y22đến Y31

Đ, ĐS Rắn/bùn **

01 01 02 Các loại cặn thải khác có các thành phần nguy hại 01 03 05 A1010A1020A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

01 01 03 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt 01 03 07 A1010A1020A1030

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

01 02 Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý 01 0401 02 01 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu

bằng phương pháp hoá-lý01 04 07 A1010

A1020A1030

Từ Y22 đến Y31

AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

01 03 Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan 01 0501 03 01 Bùn thải và chất thải có dầu từ quá trình khoan 01 05 05 A3020

A4060Y9 Đ, ĐS Bùn/rắn/lỏng *

01 03 02 Bùn thải và chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu) từ quá trình khoan 01 05 06 A3020 Y9 Đ, ĐS Bùn/rắn/lỏng *01 04 Chất thải từ quá trình lọc dầu 05 0101 04 01 Bùn thải từ thiết bị khử muối 05 01 02 A3010 Đ, ĐS Bùn **01 04 02 Bùn đáy bể 05 01 03 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn **

89

Page 90: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

01 04 03 Bùn thải axit alkyl 05 01 04 A3010A4060

Y9 AM, Đ, ĐS Bùn **

01 04 04 Dầu tràn (hoặc rơi vãi, rò rỉ) 05 01 05 A3010A3020A4060

Y8Y9

Đ, ĐS Lỏng **

01 04 05 Bùn thải có dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị 05 01 06 A3020A4060

Y9 Đ, ĐS Bùn **

01 04 06 Các loại hắc ín (tar) thải 05 01 0705 01 08

A3190 Y11 Đ, ĐS, C Rắn/bùn **

01 04 07 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 05 01 09 A3010A3020A3190A4060

Y18 Đ, ĐS Bùn *

01 04 08 Chất thải từ quá trình làm sạch xăng dầu bằng bazơ 05 01 11 A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Lỏng **01 04 09 Dầu thải chứa axit 05 01 12 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng **01 04 10 Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng 05 01 15 Y18 Đ, ĐS Rắn **01 05 Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân 05 06 01 05 01 Các loại hắc ín (tar) thải 05 06 01

05 06 03A3190 Y11 Đ, ĐS, C Rắn **

01 06 Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí tự nhiên 05 0701 06 01 Chất thải có thuỷ ngân 05 07 01 A1030 Y29 Đ, ĐS Lỏng *02 CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ

DỤNG HOÁ CHẤT VÔ CƠ02 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit 06 0102 01 01 Axit sunfuric và axit sunfurơ thải 06 01 01 A4090 Y34 AM, OH,

Đ, ĐSLỏng **

90

Page 91: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

02 01 02 Axit clohydric thải 06 01 02 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng **02 01 03 Axit flohydric thải 06 01 03 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng **02 01 04 Axit photphoric và axit photphorơ thải 06 01 04 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng **02 01 05 Axit nitric và axit nitrơ thải 06 01 05 A4090 Y34 AM, N,

OH, Đ, ĐSLỏng **

02 01 06 Các loại axit thải khác 06 01 06 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng *02 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ 06 0202 02 01 Natri hydroxit, amoni hydroxit và kali hydroxit thải 06 02 03

06 02 04A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Rắn/Lỏng **

02 02 02 Các loại bazơ thải khác 06 02 05 A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng *02 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch

muối và oxit kim loại06 03

02 03 01 Muối và dung dịch muối thải có xyanua 06 03 11 A4050 Y33 Đ, ĐS Rắn/lỏng *02 03 02 Muối và dung dịch muối thải có kim loại nặng 06 03 13 A1020

A1030A1040

Từ Y21đến Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng *

02 03 03 Oxit kim loại thải có kim loại nặng 06 03 15 A1010A1020A1030A1040

Từ Y21đến Y31

Đ, ĐS Rắn *

02 04 Chất thải khác có kim loại từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

06 04

02 04 01 Chất thải có asen 06 04 03 A1030 Y24 Đ, ĐS Rắn/lỏng *02 04 02 Chất thải có thuỷ ngân 06 04 04 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn/lỏng *

91

Page 92: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

02 04 03 Chất thải có các kim loại nặng khác 06 04 05 A1010A1020A1030A1040

Từ Y21đến Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng *

02 05 Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ

06 05

02 05 01 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 06 05 02 Y18 Đ, ĐS Bùn *02 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hoá

chất lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh06 06

02 06 01 Chất thải có hợp chất sunfua kim loại 06 06 02 Đ, ĐS, AM Rắn/lỏng/bùn *02 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và

chuyển hoá hợp chất halogen06 07

02 07 01 Chất thải có amiăng từ quá trình điện phân 06 07 01 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn/lỏng *02 07 02 Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo 06 07 02 A4160 Đ Rắn **02 07 03 Bùn thải bari sunphat có thuỷ ngân 06 07 03 A1030 Y29 Đ, ĐS Bùn *02 07 04 Các dung dịch và axit thải 06 07 04 Đ, ĐS, AM Lỏng **02 08 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silic (silicon) và

các dẫn xuất của silic06 08

02 08 01 Chất thải có silic nguy hại 06 08 02 Đ, C Rắn/lỏng *02 09 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng và chế biến hoá

chất photpho 06 09

02 09 01 Chất thải có hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi có photpho

06 09 03 A4090 Y34 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *

02 10 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hoá chất nitơ và sản xuất phân bón

06 10

92

Page 93: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

02 10 01 Chất thải có các thành phần nguy hại 06 10 02 A4090 Y34 Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng *

02 11 Chất thải khác từ các quá trình sản xuất, điều chế, chế biến, cung ứng hoá chất vô cơ

06 13

02 11 01 Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) khác được thải bỏ

06 13 01 A3070A4030A4040

Y4Y5

Đ, ĐS Rắn/lỏng **

02 11 02 Than hoạt tính đã qua sử dụng 06 13 02 A4160 Y18 Đ, C Rắn **02 11 03 Chất thải từ quá trình chế biến amiăng 06 13 04 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *02 11 04 Bồ hóng, muội 06 13 05 Đ, ĐS Rắn **03 CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN , ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ

DỤNG HOÁ CHẤT HỮU CƠ03 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu

cơ cơ bản07 01

03 01 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 01 01 A3080A3170

Y40 Đ, C Lỏng **

03 01 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 01 03 A3150 Y40Y41

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 01 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 01 04 A3140 Y40Y42

Đ, C Lỏng **

03 01 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen 07 01 07 A3160A3170A3190

Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn **

93

Page 94: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

03 01 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 01 08 A3070A3130A3190

Y6 Đ Rắn/bùn **

03 01 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen 07 01 09 A3160A3170

Y45 Đ, ĐS Rắn **

03 01 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 01 10 A3070A3130

Đ, ĐS Rắn **

03 01 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 01 11 Y18 Đ, ĐS Bùn *03 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng

hợp và sợi nhân tạo07 02

03 02 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 02 01 A3070A3080

Y39Y40

Đ, C Lỏng **

03 02 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 02 03 A3070A3080A3150

Y39Y40Y41

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 02 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 02 04 A3070A3080A3140

Y39Y40Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 02 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ 07 02 07 A3160A3170A3190

Y41Y45

Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 02 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 02 08 A3070A3160A3190

Y39Y42

Đ Rắn/bùn **

03 02 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ 07 02 09 A3160A3170

Y45 Đ, ĐS Rắn **

94

Page 95: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

03 02 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 02 10 A3070A3160

Y39Y42

Đ, ĐS Rắn **

03 02 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 02 11 A3070A3080

Y18 Đ, ĐS Bùn *

03 02 09 Chất phụ gia thải có các thành phần nguy hại 07 02 14 Y38 Đ, ĐS Rắn/lỏng *03 02 10 Chất thải có silic nguy hại 07 02 16 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *03 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu

cơ07 03

03 03 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 03 01 A3080 Y40 Đ, C Lỏng **

03 03 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 03 03 A3080A3150

Y40Y41

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 03 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 03 04 A3080A3140

Y40Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 03 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ 07 03 07 A3160A3170A3190

Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 03 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 03 08 A3070A3160A3190

Y39Y42

Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 03 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ 07 03 09 A3160A3170

Y45 Đ, ĐS Rắn **

03 03 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 03 10 A3070A3160

Y39Y42

Đ, ĐS Rắn **

03 03 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 03 11 Y18 Đ, ĐS Bùn *

95

Page 96: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

03 04 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác

07 04

03 04 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 04 01 A4030A4040

Y4Y5

Đ, C Lỏng **

03 04 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 04 03 A3150A4030A4040

Y4Y5Y41

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 04 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 04 04 A3140A4030A4040

Y4Y5Y39Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 04 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ 07 04 07 A3160A3170A3190

Y4Y5Y45

Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 04 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 04 08 A3070A3160A3190

Y4Y5

Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 04 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ 07 04 09 A3160A3170

Y4Y5Y45

Đ, ĐS Rắn **

03 04 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 04 10 A3070A3160

Y4Y5

Đ, ĐS Rắn **

03 04 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 04 11 A4030A4040

Y18 Đ, ĐS Bùn *

03 04 09 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại 07 04 13 A4030A4040

Y4Y5

Đ, ĐS Rắn *

03 05 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dược phẩm 07 05

96

Page 97: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

03 05 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 05 01 A4010 Y3 Đ, C Lỏng **

03 05 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 05 03 A3150A4010

Y3Y41

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 05 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 05 04 A3140A4010

Y3Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 05 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất có halogen hữu cơ 07 05 07 A3160A3190A4010

Y3Y45

Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 05 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 05 08 A3190A4010

Y3 Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 05 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ 07 05 09 A4010 Y45 Đ, ĐS Rắn **03 05 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 05 10 A4010 Y3 Đ, ĐS Rắn **03 05 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 05 11 A4010 Y3

Y18Đ, ĐS Bùn *

03 05 09 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại 07 05 13 A4010 Y3 Đ, ĐS Rắn *03 06 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà

phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm07 06

03 06 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 06 01 A3080 Y40 Đ, C Lỏng **

03 06 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 06 03 A3150 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng **

03 06 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 06 04 A3140 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng **

97

Page 98: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

03 06 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ 07 06 07 A3160A3170A3190

Y45 Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 06 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 06 08 A3070A3190

Đ, ĐS Rắn/bùn **

03 06 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ 07 06 09 A3160A3170

Y45 Đ, ĐS Rắn **

03 06 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 06 10 A3070 Đ, ĐS Rắn **03 06 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 06 11 Y18 Đ, ĐS Bùn *03 07 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh

khiết và các hoá phẩm khác07 07

03 07 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 07 01 A3080A3170

Y40 Đ, C Lỏng **

03 07 02 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 07 03 A3150 Y40Y41

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 07 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 07 04 A3140 Y40Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

03 07 04 Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ 07 07 07 A3160A3170A3190

Y45 Đ, ĐS Rắn/lỏng **

98

Page 99: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

03 07 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác 07 07 08 A3070A3190

Y6 Đ, ĐS Rắn/lỏng **

03 07 06 Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ 07 07 09 A3160A3170

Y45 Đ, ĐS Rắn **

03 07 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác 07 07 10 A3070 Đ, ĐS Rắn **03 07 08 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 07 07 11 Y18 Đ, ĐS Bùn *04 CHẤT THẢI TỪ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC CƠ SỞ ĐỐT KHÁC04 01 Chất thải từ nhà máy nhiệt điện 10 0104 01 01 Tro bay và bụi lò hơi có dầu 10 01 04 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *04 01 02 Axit sunfuric thải 10 01 09 A4090 Y34 AM, Đ Lỏng **04 01 03 Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương 10 01 13 A4100 Y18 Đ, ĐS, AM Rắn **04 02 Chất thải từ các cơ sở đốt khác 10 0104 02 01 Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ

(chất thải trong các cơ sở đốt)10 01 14 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *

04 02 02 Tro bay có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ 10 01 16 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *04 02 03 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 01 18 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn, lỏng *04 02 04 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 10 01 20 Y18 Đ, ĐS Bùn *04 02 05 Bùn thải pha loãng có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi 10 01 22 Y18 Đ, ĐS, AM Bùn *05 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM VÀ ĐÚC KIM LOẠI

99

Page 100: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

05 01 Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép 10 0205 01 01 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 02 07 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 01 02 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 02 11 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng *05 01 03 Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 02 13 Y18 Đ, ĐS, AM Bùn/rắn *05 02 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm 10 0305 02 01 Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất sơ cấp (sơ luyện) 10 03 04 Đ, ĐS Rắn *05 02 02 Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp (tinh luyện) 10 03 08 Đ, ĐS Rắn **05 02 03 Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất thứ cấp 10 03 09 Y32

Y33Đ, ĐS,C Rắn *

05 02 04 Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước 10 03 15 Y15 C, Đ, ĐS Lỏng/bùn **05 02 05 Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot 10 03 17 A3190 Y11 Đ, ĐT Rắn *05 02 06 Bụi khí thải có các thành phần nguy hại 10 03 19 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 02 07 Các loại bụi và hạt (kể cả bụi nghiền bi) có các thành phần nguy hại 10 03 21 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 02 08 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại 10 03 23 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 02 09 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại 10 03 25 Y18 Đ, ĐS Bùn/rắn *05 02 10 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 03 27 A4060 Y9

Y18Đ, ĐS Rắn/lỏng *

05 02 11 Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có các thành phần nguy hại 10 03 29 Y18 Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng *

100

Page 101: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

05 03 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì 10 0405 03 01 Xỉ có các thành phần nguy hại 10 04 01 A1010

A1020Y31 Đ, ĐS Rắn *

05 03 02 Váng bọt có các thành phần nguy hại 10 04 02 A1010A1020

Y31 Đ, ĐS Rắn *

05 03 03 Bụi khí thải 10 04 04 A1010A1020

Y18Y31

Đ, ĐS Rắn **

05 03 04 Các loại bụi và hạt khác 10 04 05 A1010A1020

Y18Y31

Đ, ĐS Rắn **

05 03 05 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 10 04 06 A1010A1020A4100

Y18Y31

Đ, ĐS Rắn **

05 03 06 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 10 04 07 A1010A1020A4100

Y18Y31

Đ, ĐS Bùn/rắn **

05 03 07 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 04 09 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *05 03 08 Canxi asenat thải 10 04 03 Đ, ĐS Rắn **05 04 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm 10 0505 04 01 Bụi khí thải 10 05 03 Y18

Y23Đ, ĐS Rắn **

101

Page 102: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

05 04 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 10 05 05 Y18Y23

Đ, ĐS Rắn **

05 04 03 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 10 05 06 Y18Y23

Đ, ĐS, AM Bùn/rắn **

05 04 04 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 05 08 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng *05 04 05 Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước 10 05 10 Y15

Y23Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **

05 05 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng 10 06 05 05 01 Bụi khí thải 10 06 03 A1100 Y18

Y22Đ, ĐS Rắn **

05 05 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 10 06 06 A1100A4100

Y18Y22

Đ, ĐS Rắn *

05 05 03 Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 10 06 07 A1100A4100

Y18Y22

Đ, ĐS, AM Bùn/rắn **

05 05 04 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 06 09 A4060 Y9Y18

Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *

05 06 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng, bạc và platin 10 0705 06 01 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 07 07 A4060 Y9

Y18Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *

05 07 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác 10 08

102

Page 103: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

05 07 01 Xỉ có các thành phần nguy hại 10 08 08 Y32Y33

Đ, ĐS, C Rắn *

05 07 02 Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước 10 08 10 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **05 07 03 Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot 10 08 12 A3190 Y11 Đ, ĐS Rắn *05 07 04 Bụi khí thải có các thành phần nguy hại 10 08 15 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 07 05 Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 08 17 A4100 Y18 Đ, ĐS, AM Bùn/rắn *05 07 06 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát 10 08 19 A4060 Y9

Y18Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *

05 08 Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen 10 0905 08 01 Lõi và khuôn đúc thải có các thành phần nguy hại 10 09 07 A3070 Y39 Đ Rắn *05 08 02 Bụi khí thải có các thành phần nguy hại 10 09 09 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 08 03 Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại 10 09 11 Đ, ĐS Rắn *05 08 04 Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại 10 09 13 A3070 Y39 Đ, ĐS Rắn, lỏng *05 08 05 Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại 10 09 15 A3140

A3150Y41Y42

Đ, ĐS, C Lỏng *

05 08 06 Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại đen có chứa các kim loại nặng A1020 Từ Y20 đến Y31

Đ, ĐS Rắn *

05 09 Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu 10 1005 09 01 Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại 10 10 07 A3070 Y39 Đ Rắn *

103

Page 104: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

05 09 02 Bụi khí thải có các thành phần nguy hại 10 10 09 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *05 09 03 Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại 10 10 11 Đ, ĐS Rắn *05 09 04 Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại 10 10 13 A3070 Y39 Đ Rắn/lỏng *05 09 05 Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại 10 10 15 A3140

A3150Y41Y42

Đ, ĐS, C Lỏng *

05 09 06 Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại màu có chứa các kim loại nặng A1020 Đ, ĐS Rắn *05 10 Chất thải từ quá trình thuỷ luyện (hoàn nguyên bằng phương pháp hoá học

hoặc điện phân trong môi trường dung dịch) kim loại màu11 02

05 10 01 Bùn thải từ thuỷ luyện kẽm (kể cả jarosit, goethit) 11 02 02 A1070A1080

Y23 Đ, ĐS Bùn **

05 10 02 Chất thải từ quá trình thuỷ luyện đồng có các thành phần nguy hại 11 02 05 A1110A1120

Y22 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

05 10 03 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại 11 02 07 Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

05 11 Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện 11 0305 11 01 Chất thải có xyanua 11 03 01 A4050 Y7

Y33Đ, ĐS Bùn/rắn *

05 11 02 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại 11 03 02 Đ Bùn/rắn *06 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY

TINH

104

Page 105: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

06 01 Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh 10 1106 01 01 Chất thải có các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý

nhiệt10 11 09 A1010 Y26

Y29Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng *

06 01 02 Thuỷ tinh thải có kim loại nặng, thủy tinh hoạt tính (ví dụ từ ống phóng catot) 10 11 11 A1010A2010

Y26Y29Y31

Đ, ĐS Rắn *

06 01 03 Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh có các thành phần nguy hại 10 11 13 A1010 Y18 Đ Bùn *06 01 04 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 11 15 A1010

A4100Y18 Đ Rắn *

06 01 05 Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 11 17 A1010A4100

Y18 Đ, ĐS Bùn/rắn *

06 01 06 Cặn rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 10 11 19 A1010 Y18 Đ, ĐS Rắn *06 02 Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản

phẩm xây dựng khác10 12

06 02 01 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 12 09 A4100 Y18Y22Y31

Đ Rắn *

06 02 02 Chất thải có kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng 10 12 11 A1010A1020

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

105

Page 106: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

06 03 Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng

10 13

06 03 01 Chất thải có amiăng (trừ sản phẩm amiăng xi măng bị loại bỏ) từ quá trình sản xuất amiăng xi măng

10 13 09 Y36 Đ, ĐS Rắn *

06 03 02 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải 10 13 12 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *07 CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, GIA CÔNG

TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC07 01 Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác bằng

phương pháp hoá học (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá)

11 01

07 01 01 Axit tẩy thải 11 01 05 A4090 Y17Y34

AM, Đ, ĐS Lỏng **

07 01 02 Các loại axit thải khác 11 01 06 A4090 Y17Y34

AM, Đ, ĐS Lỏng **

07 01 03 Bazơ tẩy thải 11 01 07 A4090 Y17Y35

AM, Đ, ĐS Lỏng **

07 01 04 Bùn thải của quá trình photphat hoá 11 01 08 A3130 Y17 Đ, AM Bùn **07 01 05 Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại 11 01 09 Y17

Y18Đ, ĐS Bùn/rắn *

07 01 06 Dung dịch nước tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại 11 01 11 Y17Y18

AM, Đ, ĐS Lỏng *

106

Page 107: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

07 01 07 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn 11 01 13 Y35 AM, Đ, ĐS Lỏng *07 01 08 Bùn thải hoặc dung dịch ngâm chiết/tách rửa (eluate) có các thành phần nguy hại từ

hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion 11 01 15 Y17

Y18AM, Đ, ĐS Bùn/lỏng *

07 01 09 Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hoà 11 01 16 Y17Y18

Đ, ĐS Rắn **

07 01 10 Các chất thải khác có các thành phần nguy hại 11 01 98 Y17Y18

AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng *

07 02 Chất thải từ quá trình mạ điện 11 0507 02 01 Chất thải từ quá trình xử lý khí thải 11 05 03 Y18 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn **07 02 02 Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt 11 05 04 Y21

Y23Đ, ĐS, AM Lỏng/bùn **

07 02 03 Nước thải từ quá trình mạ điện Y21Y22Y23Y33

Đ, ĐS Lỏng *

07 03 Chất thải từ quá trình gia công tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và các vật liệu khác

12 01

07 03 01 Dầu gốc khoáng có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình 12 01 06 A3150 Y8Y45

Đ, ĐS Lỏng **

07 03 02 Dầu gốc khoáng không có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

12 01 07 A3140 Y8 Đ, ĐS Lỏng **

107

Page 108: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

07 03 03 Nhũ tương và dung dịch thải có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

12 01 08 A4060A3150

Y9Y17Y45

Đ, ĐS Lỏng **

07 03 04 Nhũ tương và dung dịch thải không có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

12 01 09 A4060A3140

Y9Y17

Đ, ĐS Lỏng **

07 03 05 Dầu tổng hợp thải từ quá trình gia công tạo hình 12 01 10 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **07 03 06 Sáp và mỡ đã qua sử dụng 12 01 12 Y17 Đ, ĐS Rắn **07 03 07 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình gia công tạo hình 12 01 14 Y9

Y17Đ, ĐS Bùn *

07 03 08 Các vật liệu mài dạng hạt thải có các thành phần nguy hại (cát, bột mài…) 12 01 16 Y17Y18

Đ, ĐS Rắn *

07 03 09 Bùn thải nghiền, mài có dầu 12 01 18 Y9Y17

Đ, ĐS Bùn *

07 03 10 Vật thể dùng để mài đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại (ví dụ đá mài, giấy ráp,..)

12 01 20 Y17Y18

Đ, ĐS Rắn *

07 03 11 Phoi từ quá trình gia công tạo hình hoặc vật liệu bị mài ra có dầu hoặc các thành phần nguy hại khác

Đ, ĐS Rắn, bùn *

08 CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN

08 01 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni 08 01

108

Page 109: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

08 01 01 Cặn sơn, sơn và véc ni thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác 08 01 11 A3070A3080A3140A3150

Y12Từ Y39 đến Y42

C, Đ, ĐS Rắn/lỏng *

08 01 02 Bùn thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 1308 01 15

A3070A3080A3140A3150

Y12Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS Bùn *

08 01 03 Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 17 A3070A3080A3140A3150

Y12Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *

08 01 04 Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 19 A3070A3080A3140A3150

Y9Y12

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C Lỏng *

08 01 05 Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải 08 01 21 Y12Y41Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

08 02 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in 08 0308 02 01 Mực in thải có các thành phần nguy hại 08 03 12 A4070 Y12 Đ, ĐS Rắn/lỏng *

109

Page 110: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

08 02 02 Bùn mực thải có các thành phần nguy hại 08 03 14 A4070 Y12 Đ, ĐS Bùn *08 02 03 Dung dịch bản khắc axit (hoặc kiềm) thải 08 02 16 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng **08 02 04 Hộp mực in thải có các thành phần nguy hại 08 03 17 Y12 Đ, ĐS Rắn *08 02 05 Dầu phân tán (disperse oil) thải 08 03 19 A3140

A3150Y9 Đ, ĐS Lỏng **

08 03 Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm)

08 04

08 03 01 Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 09 A3050A3070A3080A3140A3150

Y13Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C Lỏng *

08 03 02 Bùn thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 1108 04 13

A3070A3080A3140A3150

Y13Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C Bùn *

08 03 03 Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 15 A3070A3080A3140A3150

Y9Y13

Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C Lỏng *

08 04 Các hợp chất isoxyanat thải 08 05

110

Page 111: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

08 04 01 Các hợp chất isoxyanat thải 08 05 01 Đ, ĐS Rắn/lỏng **09 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM

GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY09 01 Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ 03 0109 01 01 Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn thải có các thành phần

nguy hại03 01 04 Y5 Đ, ĐS,C Rắn *

09 02 Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ 03 0209 02 01 Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không có hợp chất halogen hữu cơ thải 03 02 01 A4040 Y5

Y39Y42

Đ, ĐS Lỏng **

09 02 02 Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ clo thải 03 02 02 A4040 Y5Y39Y41

Đ, ĐS Lỏng **

09 02 03 Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ kim thải 03 02 03 A4040 Y5Y19

Đ, ĐS Lỏng **

09 02 04 Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải 03 02 04 A4040 Y5Y21Y24Y29

Đ, ĐS Lỏng **

09 02 05 Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có các thành phần nguy hại 03 02 05 A4040 Y39 Đ, ĐS Lỏng *

111

Page 112: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

10 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM10 01 Chất thải từ ngành chế biến da và lông 04 0110 01 01 Chất thải không ở pha lỏng có dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn 04 01 03 A3140

A3150Y41Y42

Đ, C Rắn/bùn *

10 01 02 Da thú có các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da A3090A3110

Y21 Đ, ĐS Rắn *

10 02 Chất thải từ ngành dệt nhuộm 04 0210 02 01 Chất thải từ quá trình hồ vải có dung môi hữu cơ 04 02 14 A3140

A3150Y41Y42

Đ,C Lỏng *

10 02 02 Phẩm màu và chất nhuộm thải có các thành phần nguy hại 04 02 16 A1040 Y12 Đ, ĐS Rắn/lỏng *

10 02 03 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 04 02 19 A4070 Y18 Đ, ĐS Bùn *

10 02 04 Dung dịch thải có các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm A4070 Y12 Đ, ĐS Lỏng *

11 CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)

11 01 Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải 17 0111 01 01 Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có các thành

phần nguy hại 17 01 06 Đ, ĐS Rắn *

112

Page 113: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

11 02 Gỗ, thuỷ tinh và nhựa thải 17 0211 02 01 Thuỷ tinh, nhựa và gỗ thải có hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại 17 02 04 A2010

A3180Y5Y10

Đ, ĐS Rắn *

11 03 Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải 17 0311 03 01 Hỗn hợp bitum có nhựa than đá thải 17 03 01 A3010

A3070Y11Y39

Đ, AM, C Rắn *

11 03 02 Nhựa than đá và các sản phẩm hắc ín (tar) thải (trừ lớp nhựa đường được bóc tách từ mặt đường)

17 03 03 A3070A3190

Y11 Đ, AM, C Rắn **

11 04 Kim loại (kể cả hợp kim của chúng) thải 17 0411 04 01 Phế liệu kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại 17 04 09 A1010

A1020Đ, ĐS Rắn *

11 04 02 Phế liệu kim loại thải lẫn dầu hoặc nhựa than đá 17 04 10 A1010A1020A3070A3180

Y8Y10Y11

Đ, ĐS, C Rắn *

11 05 Đất (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét 17 0511 05 01 Đất đá thải có các thành phần nguy hại 17 05 03 Đ, ĐS Rắn *11 05 02 Bùn đất nạo vét có các thành phần nguy hại 17 05 05 Đ, ĐS Bùn/rắn *11 05 03 Đá balat có các thành phần nguy hại 17 05 0711 06 Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có amiăng thải 17 06

113

Page 114: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

11 06 01 Vật liệu cách nhiệt có amiăng thải 17 06 01 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *11 06 02 Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có hay bị nhiễm các thành phần nguy hại 17 06 03 Đ, ĐS Rắn *11 06 03 Vật liệu xây dựng thải có amiăng (trừ amiăng xi măng) 17 06 05 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *11 07 Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải 17 0811 07 01 Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có các thành phần nguy hại 17 08 01 Đ Rắn *11 08 Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác 17 0911 08 01 Các chất thải xây dựng và phá dỡ có thuỷ ngân 17 09 01 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn *11 08 02 Các chất thải xây dựng và phá dỡ có PCB (ví dụ chất bịt kín có PCB, chất rải sàn

gốc nhựa có PCB, tụ điện có PCB)17 09 02 A3180 Y45 Đ, ĐS Rắn *

11 08 03 Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (kể cả hỗn hợp chất thải) có các thành phần nguy hại

17 09 03 Đ, ĐS Rắn *

12 CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP

12 01 Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt phân chất thải 19 0112 01 01 Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 19 01 05 A4100 Y18 Đ Rắn **12 01 02 Nước thải từ quá trình xử lý khí và các loại nước thải khác 19 01 06 A4100 Đ Lỏng **12 01 03 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 19 01 07 A4100 Y18 Đ Rắn **12 01 04 Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải 19 01 10 A4160 Y18 Đ, ĐS Rắn **12 01 05 Xỉ và tro đáy có các thành phần nguy hại 19 01 11 A4100 Y18 Đ Rắn *

114

Page 115: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

12 01 06 Tro bay có các thành phần nguy hại 19 01 13 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *12 01 07 Bụi lò hơi có các thành phần nguy hại 19 01 15 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *12 01 08 Chất thải nhiệt phân có các thành phần nguy hại 19 01 17 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *12 02 Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom,

xử lý xyanua, trung hoà)19 02

12 02 01 Chất thải tiền trộn có ít nhất một loại chất thải nguy hại 19 02 04 AM, Đ, ĐS Lỏng **12 02 02 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hoá-lý 19 02 05 A4090 Y18 AM, Đ, ĐS Bùn *12 02 03 Dầu và chất cô từ quá trình phân tách 19 02 07 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **12 02 04 Chất thải lỏng dễ cháy có các thành phần nguy hại 19 02 08 A4070 C, Đ, ĐS Lỏng *12 02 05 Chất thải rắn dễ cháy có các thành phần nguy hại 19 02 09 A4070 C, Đ, ĐS Rắn *12 02 06 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại 19 02 11 Đ, ĐS Rắn/lỏng *12 03 Chất thải đã được ổn định hóa/hoá rắn1 19 0312 03 01 Chất thải nguy hại đã được ổn định hoá một phần2 19 03 04 Đ Lỏng/bùn **12 03 02 Chất thải nguy hại đã được hoá rắn 19 03 06 Đ Rắn *12 04 Chất thải được thuỷ tinh hoá và chất thải từ quá trình thuỷ tinh hoá 19 04 **12 04 01 Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải 19 04 02 Y18 Đ, ĐS Rắn **12 04 02 Chất thải rắn chưa được thuỷ tinh hoá 19 04 03 Y18 Đ, ĐS Rắn **12 05 Nước rỉ rác 19 0712 05 01 Nước rỉ rác có các thành phần nguy hại 19 07 02 LN, Đ, ĐS Lỏng *

1 Quá trình ổn định hoá thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển hoá chất thải nguy hại thành không nguy hại. Quá trình hoá rắn chỉ thay đổi trạng thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các phụ gia vào mà không làm thay đổi tính chất hoá học của chất thải.

2 Một chất thải được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hoá, các thành phần nguy hại chưa được chuyển hoá hoàn toàn thành các thành phần không nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời gian ngắn, trung hoặc dài hạn.

115

Page 116: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

12 06 Chất thải từ trạm xử lý nước thải chưa nêu tại các mã khác 19 0812 06 01 Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng 19 08 06 Đ, ĐS Rắn **12 06 02 Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion 19 08 07 Đ, ĐS Lỏng/bùn **12 06 03 Chất thải của hệ thống màng có kim loại nặng 19 08 08 Đ, ĐS Rắn **12 06 04 Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước 19 08 10 Y9 Đ, C Lỏng **12 06 05 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công

nghiệp19 08 11 Đ, ĐS Bùn *

12 06 06 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác

19 08 13 Đ, ĐS Bùn *

12 07 Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu 19 1112 07 01 Đất sét lọc đã qua sử dụng 19 11 01 Y8 Đ, ĐS,C Rắn **12 07 02 Hắc ín (tar) thải 19 11 02 A4090 Y11

Y34AM, Đ, ĐS Rắn **

12 07 03 Nước thải (chưa xử lý) 19 11 03 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **12 07 04 Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ 19 11 04 A4090 Y9

Y35AM, Đ, ĐS Lỏng **

12 07 05 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải 19 11 05 Đ, ĐS Bùn *12 07 06 Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải 19 11 07 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn/lỏng **12 08 Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, băm,

nghiền, nén ép, tạo hạt) 19 12

12 08 01 Gỗ thải có các thành phần nguy hại 19 12 06 Y5 Đ, ĐS Rắn *12 08 02 Chất thải (kể cả hỗn hợp) có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất

thải 19 12 11 Đ, ĐS Rắn *

12 09 Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước ngầm 19 1312 09 01 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất 19 13 01 Đ, ĐS Rắn *

116

Page 117: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

12 09 02 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất 19 13 03 Đ, ĐS Bùn *12 09 03 Bùn thải, cặn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm 19 13 05 Đ, ĐS Bùn *12 09 04 Nước thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm 19 13 07 Đ, ĐS Rắn/lỏng *13 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y

(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)13 01 Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người 18 0113 01 01 Chất thải lây nhiễm (kể cả chất thải sắc nhọn) 18 01 03 A4020 Y1 LN Rắn/lỏng **13 01 02 Hoá chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại 18 01 06 A4020 Y1 Đ, ĐS Rắn/lỏng *13 01 03 Dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải 18 01 08 A4010 Y2

Y3Đ Rắn/lỏng **

13 01 04 Chất hàn răng almagam thải 18 01 10 Đ Rắn **13 02 Chất thải từ các hoạt động thú y 18 0213 02 01 Chất thải lây nhiễm (kể cả chất thải sắc nhọn) 18 02 02 A4020 Y1 LN Rắn/lỏng **13 02 02 Hoá chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại 18 02 05 A4020 Y1 Đ, ĐS Rắn/lỏng *13 02 03 Chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải 18 02 07 A4020 Y2

Y3Đ Rắn/lỏng **

13 03 Các thiết bị y tế và thú ý thải13 03 01 Các bình chứa áp suất chưa đảm bảo rỗng hoàn toàn N Rắn **13 03 02 Các thiết bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân và các kim loại nặng

(nhiệt kế, huyết áp kế…)Đ, ĐS Rắn **

14 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP14 01 Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất nông nghiệp (hoá chất bảo vệ thực vật

và diệt trừ các loài gây hại)14 01 01 Chất thải có dư lượng hoá chất trừ sâu và các loài gây hại (chuột, gián, muỗi...) 02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *14 01 02 Chất thải có dư lượng hoá chất trừ cỏ 02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *

117

Page 118: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

14 01 03 Chất thải có dư lượng hoá chất diệt nấm 02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *14 01 04 Hoá chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử

dụng không có gốc halogen hữu cơ02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng **

14 01 05 Bao bì mềm thải (không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ) 02 01 08 A4030A4130

Y4 Đ, ĐS Rắn *

14 01 06 Bao bì cứng thải (không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ) 02 01 08 A4030A4130

Y4 Đ, ĐS Rắn *

14 01 07 Hoá chất nông nghiệp thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng có gốc halogen hữu cơ 02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn **14 01 08 Bao bì (cứng, mềm) chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ 02 01 08 A4030

A4130Y4 Đ, ĐS Rắn **

14 02 Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm14 02 01 Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh) LN, Đ Rắn **14 02 02 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại LN, Đ Rắn/lỏng/bùn *15 THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ

DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI

15 01 Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không

118

Page 119: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

15 01 01 Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng (đem đi phá dỡ) có các thành phần nguy hại hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu được phân định CTNH (trong phân nhóm 15 01 này)

16 01 04 A1010A1020A1030A1040A1160A2010A3020A4080A4090

Y8Y21Y26Y29Y31Y34Y45

Đ, ĐS Rắn *

15 01 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 16 01 07 A3020 Y8 Đ, ĐS Rắn **15 01 03 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thuỷ ngân 16 01 08 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn *15 01 04 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB 16 01 09 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *15 01 05 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí) 16 01 10 A4080 Y15 N, Đ, ĐS Rắn **15 01 06 Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có amiăng 16 01 11 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *15 01 07 Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17) 16 01 13 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **15 01 08 Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại 16 01 14 Y45 Đ, ĐS Lỏng *15 01 09 Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện

tử có các thành phần nguy hại (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

16 01 21 Đ, ĐS Rắn **

15 02 Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ

119

Page 120: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

15 02 01 Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ (tàu thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng (đem đi phá dỡ) có các thành phần nguy hại hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu được phân định là CTNH (trong phân nhóm 15 02 này)

16 01 04 A1010A1020A1030A1040A1160A2010A3020A4080A4090

Y8Y21Y26Y29Y31Y34Y45

Đ, ĐS Rắn *

15 02 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 16 01 07 A3020 Y8 Đ, ĐS Rắn **15 02 03 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thuỷ ngân 16 01 08 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn *15 02 04 Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB 16 01 09 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *15 02 05 Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17) 16 01 13 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **15 02 06 Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại 16 01 14 Y45 Đ, ĐS Lỏng *15 02 07 Các thiết bị, bộ phận thải khác có các thành phần nguy hại 16 01 21 Đ, ĐS Rắn *15 02 08 Các vật liệu dạng hạt dùng để phun mài bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua

sử dụng có hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)12 01 16 A1020

A1030A1040

Y17Y21Y24Y31

Đ, ĐS Rắn *

15 02 09 Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)

A1020A1030A1040

Y17Y21Y24Y31

Đ, ĐS Rắn *

15 02 10 Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có amiăng A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *15 02 11 Nước la canh (nước dằn tàu) A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **15 02 12 Nước thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại (khác với các loại nêu tại mã 15

02 11 hoặc phân nhóm mã 17 04)A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng *

120

Page 121: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

15 02 13 Bùn thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại A4060 Đ, ĐS Bùn *15 02 14 Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện

tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

20 01 35 A1180A2010

Y26Y29Y31

Đ, ĐS Rắn **

16 CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC

16 01 Các thành phần chất thải đã được thu gom, phân loại (trừ các loại nêu phân nhóm mã 18 01)

20 01

16 01 01 Dung môi thải 20 01 13 A3140A3150

Y41Y42

Đ, ĐS, C Lỏng **

16 01 02 Axit thải 20 01 14 A4090 Y34 AM, Đ, ĐS Lỏng **16 01 03 Kiềm thải 20 01 15 A4090 Y35 AM, Đ, ĐS Rắn/lỏng **16 01 04 Chất quang hoá thải 20 01 17 Y16 Đ, ĐS Rắn/lỏng **16 01 05 Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải 20 01 19 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng **16 01 06 Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại chất thải khác có thuỷ ngân (nhiệt kế, huyết

áp kế…)20 01 21 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn **

16 01 07 Các thiết bị thải bỏ có CFC 20 01 23 Y45 Đ, ĐS Rắn **16 01 08 Các loại dầu mỡ (trừ dầu có nguồn gốc động, thực vật) thải 20 01 26 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **16 01 09 Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có các thành phần nguy hại 20 01 27 A3050

A4070Y12Y13

Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *

16 01 10 Chất tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại 20 01 29 AM, Đ, ĐS Lỏng *16 01 11 Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải 20 01 31 A4010 Y3 Đ Rắn/lỏng **16 01 12 Pin, ắc quy thải 20 01 33 A1160

A1170Y26Y29Y31

Đ, ĐS, AM Rắn **

121

Page 122: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

16 01 13 Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện (khác với các loại nêu tại mã 16 01 06, 16 01 07, 16 01 12) có các linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

20 01 35 A1180A2010

Y26Y29Y31

Đ, ĐS Rắn **

16 01 14 Gỗ thải có các thành phần nguy hại 20 01 37 Y5 Đ, ĐS Rắn *

17 DẦU THẢI VÀ CHẤT THẢI LẪN DẦU, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY (PROPELLANT)

17 01 Dầu thuỷ lực thải 13 0117 01 01 Dầu thuỷ lực thải có PCB 13 01 01 A3180 Y10 Đ, ĐS, C Lỏng **17 01 02 Nhũ tương cơ clo thải 13 01 04 A4060 Y9

Y45Đ, ĐS Lỏng **

17 01 03 Nhũ tương thải không cơ clo 13 01 05 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **

17 01 04 Dầu thuỷ lực cơ clo gốc khoáng thải 13 01 09 A3020 Y8Y45

Đ, ĐS, C Lỏng **

17 01 05 Dầu thuỷ lực gốc khoáng thải không cơ clo 13 01 10 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **

17 01 06 Dầu thuỷ lực tổng hợp thải 13 01 11 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **17 01 07 Các loại dầu thuỷ lực thải khác 13 01 13 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **17 02 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải 13 0217 02 01 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải 13 02 04 A3020 Y8

Y45Đ, ĐS, C Lỏng **

17 02 02 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không cơ clo 13 02 05 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **

122

Page 123: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

17 02 03 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải 13 02 06 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **17 02 04 Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải khác 13 02 07

13 02 08A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **

17 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải 13 0317 03 01 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có PCB 13 03 01 A3180 Y10 Đ, ĐS, C Lỏng **17 03 02 Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng cơ clo thải 13 03 06 A3020

A3040Y8Y45

Đ, ĐS, C Lỏng **

17 03 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không cơ clo 13 03 07 A3020A3040

Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **

17 03 04 Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải 13 03 08 A3040 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **17 03 05 Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác 13 03 09

13 03 10A3040 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **

17 04 Dầu đáy tàu 13 0417 04 01 Dầu đáy tàu từ hoạt động đường thuỷ nội địa 13 04 01 A4060 Y8

Y9Đ, ĐS, C Lỏng **

17 04 02 Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu 13 04 02 A4060 Y8Y9

Đ, ĐS, C Lỏng **

17 04 03 Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thuỷ khác 13 04 03 A4060 Y8Y9

Đ, ĐS, C Lỏng **

17 05 Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 0517 05 01 Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước 13 05 01 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn **17 05 02 Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 02 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn **17 05 03 Bùn thải từ thiết bị chặn dầu 13 05 03 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn **17 05 04 Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 06 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **17 05 05 Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 07 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **

123

Page 124: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

17 05 06 Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

13 05 08 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng **

17 06 Nhiên liệu lỏng thải 13 0717 06 01 Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải 13 07 01 A4060 Y9 C, Đ, ĐS Lỏng **17 06 02 Xăng dầu thải 13 07 02 A4060 Y9 C, Đ, ĐS Lỏng **17 06 03 Các loại nhiên liệu thải khác (kể cả hỗn hợp) 13 07 03 A4060 Y9 C, Đ, ĐS Lỏng **17 07 Các loại dầu thải khác (chưa nêu tại các mã khác) 13 0817 07 01 Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối 13 08 01 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Bùn/lỏng **17 07 02 Các loại nhũ tương thải khác 13 08 02 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **17 07 03 Các loại dầu thải khác 13 08 99 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **17 07 04 Các loại mỡ thải A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng *17 08 Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng

bọt/sol khí (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03 và 08)14 06

17 08 01 Các chất CFC, HCFC, HFC thải 14 06 01 A3150 Y45 Đ, ĐS Lỏng **17 08 02 Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi halogen hữu cơ thải 14 06 02 A3150 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng **17 08 03 Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác 14 06 03 A3140 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng **17 08 04 Bùn thải hoặc chất thải rắn có dung môi halogen hữu cơ 14 06 04 A3150 Y41 Đ, ĐS, C Bùn/rắn *17 08 05 Bùn thải hoặc chất thải rắn có các loại dung môi khác 14 06 05 A3140 Y42 Đ, ĐS, C Bùn/rắn *18 CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU

LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ 18 01 Bao bì thải (kể cả bao bì thải phát sinh từ đô thị đã được phân loại, trừ các

loại nêu tại phân nhóm mã 14 01)15 01

18 01 01 Bao bì mềm thải 15 01 10 A4130 Đ, ĐS Rắn *18 01 02 Bao bì cứng bằng kim loại thải kể cả bình chứa áp suất đảm bảo rỗng hoàn toàn 15 01 11 A4130 Đ, ĐS Rắn *18 01 03 Bao bì cứng bằng nhựa thải 15 01 11 A4130 Đ, ĐS Rắn *

124

Page 125: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

18 01 04 Bao bì cứng bằng các vật liệu khác (composit...) thải 15 01 11 A4130 Đ, ĐS Rắn *18 02 Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải 15 0218 02 01 Chất hấp thụ, vật liệu lọc (kể cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau,

vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại15 02 02 A3020

A3140A3150

Y8Y41Y42

Đ, ĐS Rắn *

19 CÁC LOẠI CHẤT THẢI CHƯA NÊU TẠI CÁC MÃ KHÁC19 01 Chất thải từ ngành phim ảnh 09 0119 01 01 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước 09 01 01 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **19 01 02 Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước 09 01 02 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **19 01 03 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi 09 01 03 A3140 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **19 01 04 Dung dịch hãm thải 09 01 04 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **19 01 05 Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải 09 01 05 Y16 Đ, ĐS, AM Lỏng **19 01 06 Chất thải có bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh 09 01 06 Y16 Đ, ĐS,

AM, OHLỏng *

19 01 07 Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin 09 01 11 A1170 Y26Y29

Đ, ĐS Rắn **

19 01 08 Nước thải từ quá trình thu hồi bạc 09 01 13 Y16 Đ, ĐS, AM, OH

Lỏng **

19 02 Các thiết bị điện và điện tử thải (trừ các loại nêu tại nhóm mã 15 và 16) 16 0219 02 01 Máy biến thế và tụ điện thải có PCB 16 02 09 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *19 02 02 Các thiết bị điện thải khác có hoặc nhiễm PCB 16 02 10 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *19 02 03 Thiết bị điện thải có CFC, HCFC, HFC 16 02 11 A3150 Y45 Đ, ĐS Rắn **19 02 04 Thiết bị điện thải có amiăng 16 02 12 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *

125

Page 126: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

19 02 05 Thiết bị thải có các bộ phận, linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

16 02 13 A1030A2010A3180

Y10Y29Y31

Đ, ĐS Rắn **

19 02 06 Các thiết bị, bộ phận, linh kiện điện tử thải (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

16 02 15 A1030A2010A3180

Y10Y29Y31

Đ, ĐS Rắn **

19 03 Các sản phẩm chưa qua sử dụng bị loại bỏ từ quá trình sản xuất 16 0319 03 01 Sản phẩm vô cơ có các thành phần nguy hại 16 03 03 A4140 Đ, ĐS Rắn/lỏng *19 03 02 Sản phẩm hữu cơ có các thành phần nguy hại 16 03 05 A4140 Đ, ĐS Rắn/lỏng *

19 04 Chất nổ thải 16 0419 04 01 Đạn dược thải 16 04 01 A4080 Y15 N, Đ Rắn **19 04 02 Pháo hoa thải 16 04 02 A4080 Y15 N, Đ Rắn **19 04 03 Các loại chất nổ thải khác 16 04 03 A4080 Y15 N, Đ Rắn **19 05 Các bình chứa áp suất và hoá chất thải 16 0519 05 01 Bình chứa áp suất thải chưa đảm bảo rỗng hoàn toàn (trừ loại nêu tại mã 13 03 01) 16 05 04 A4080 N Rắn **19 05 02 Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí nghiệm thải có các thành phần nguy hại 16 05 06 A4150 Y14 Đ, ĐS Rắn/lỏng *19 05 03 Hoá chất vô cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại (trừ các loại nêu tại

nhóm mã 02, 13, 14 và 15)16 05 07 A4140 Đ, ĐS Rắn/lỏng *

19 05 04 Hoá chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03, 13, 14 và 15)

16 05 08 A4140 Đ, ĐS Rắn *

19 06 Pin, ắc quy thải (trừ loại từ nguồn chất thải sinh hoạt nêu tại mã 16 01 12) 16 0619 06 01 Pin, ắc quy chì thải 16 06 01 A1160

A1010Y31 Đ, ĐS, AM Rắn **

19 06 02 Pin Ni-Cd thải 16 06 02 A1170A1010

Y26 Đ, ĐS Rắn **

126

Page 127: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

19 06 03 Pin, ắc quy thải có thuỷ ngân 16 06 03 A1170 Y29 Đ, ĐS Rắn **19 06 04 Chất điện phân từ pin và ắc quy thải 16 06 06 A1180 Y31

Y34Đ, ĐS, AM Rắn **

19 06 05 Các loại pin, ắc quy khác Đ, ĐS Rắn **19 07 Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động (trừ các loại

nêu tại nhóm mã 01 và 17)16 07

19 07 01 Chất thải lẫn dầu 16 07 08 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *19 07 02 Chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu) 16 07 09 Đ, ĐS Rắn/lỏng *19 08 Chất xúc tác đã qua sử dụng 16 0819 08 01 Chất xúc tác đã qua sử dụng có các kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng 16 08 02 A2030 Đ, ĐS Rắn *19 08 02 Chất xúc tác đã qua sử dụng có axit photphoric 16 08 05 A2030

A4090AM, Đ Rắn/lỏng *

19 08 03 Xúc tác dạng lỏng đã qua sử dụng 16 08 06 A2030 Đ, ĐS Lỏng **19 08 04 Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại 16 08 07 A2030 Đ, ĐS Rắn/lỏng *19 09 Các chất oxi hoá thải 16 0919 09 01 Pemanganat thải 16 09 01 OH, Đ, ĐS Rắn/lỏng **19 09 02 Cromat thải (ví dụ cromat kali, dicromat kali và natri) 16 09 02 A1040 Y21 OH, Đ, ĐS Rắn/lỏng **19 09 03 Các hợp chất peroxit thải 16 09 03 A4120 OH, Đ Rắn/lỏng **19 09 04 Các loại chất oxi hoá thải 16 09 04 OH, Đ Rắn/lỏng **19 10 Nước thải vận chuyển đi để xử lý bên ngoài cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh

doanh, dịch vụ tập trung (khác với các loại nêu tại nhóm mã 12)16 10

19 10 01 Nước thải có các thành phần nguy hại 16 10 01 Đ, ĐS Lỏng *19 10 02 Cặn nước thải có các thành phần nguy hại 16 10 03 Đ, ĐS Bùn/lỏng *19 11 Vật liệu lót và chịu lửa thải 16 11

127

Page 128: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ …quanlychatthai.vn/documents/090930_Thong_tu_quan_ly_CTNH… · Web view2.13. Định kỳ hàng năm tổ chức đào tạo

MãCTNH

Tên chất thải Mã EC Mã Basel(A)

Mã Basel(Y)

Tính chấtnguy hại

chính

Trạng thái (thể) tồn tại

thông thường

Ngưỡng CTNH

19 11 01 Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có các thành phần nguy hại

16 11 01 A3070 Đ Rắn *

19 11 02 Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có các thành phần nguy hại

16 11 03 A3070 Đ Rắn *

19 11 03 Vật liệu lót và chịu lửa thải có các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim

16 11 05 A3070 Đ Rắn *

19 12 Chất thải từ quá trình hàn19 12 01 Que hàn thải có các kim loại nặng hoặc thành phần nguy hại Đ, ĐS Rắn *19 12 02 Xỉ hàn có các kim loại năng hoặc các thành phần nguy hại Đ, ĐS Rắn *19 13 Các loại chất thải khác (chưa nêu tại các mã khác hoặc không xác định được

nguồn phát sinh) 19 13 01 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *19 13 02 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại hữu cơ Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *19 13 03 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ và hữu cơ Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *19 13 04 Các loại chất thải khác có tính ăn mòn AM Rắn/lỏng/bùn *19 13 05 Các loại chất thải khác có tính dễ cháy C Rắn/lỏng/bùn *

128