bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ...

40
BTÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUC GIA Chu trách nhim ni dung: Trung tâm Cnh báo và Dbáo tài nguyên nước Địa ch: s93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 04 3 266 5006; Fax: 04 3 7 560 034 Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected] BN TIN THÔNG BÁO, DBÁO VÀ CNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÁNG 2 NĂM 2016 VÙNG ĐỒNG BNG BC BHÀ NI THÁNG 3 NĂM 2016

Upload: others

Post on 03-Nov-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

Địa chỉ: số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 04 3 266 5006; Fax: 04 3 7 560 034

Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO

TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

THÁNG 2 NĂM 2016

VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

HÀ NỘI THÁNG 3 NĂM 2016

Page 2: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

2

MỤC LỤC

I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................ 3

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ............................................................................. 3

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .......................................................................... 6

II. Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố ................................. 9

II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc .................................................................................................... 10

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 10

II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 11

II.2. Thành phố Hà Nội: .............................................................................................. 12

II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng .......................................................................... 12

II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 12

II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................. 14

II.2.2. Khu vực nam sông Hồng ................................................................................. 16

II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ................................................................... 16

II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................ 17

II.3. Tỉnh Bắc Ninh ...................................................................................................... 19

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 19

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 19

II.4. Tỉnh Hải Dương ................................................................................................... 21

II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 21

II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 22

II.5. Tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................. 24

II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 24

II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 25

II.6. Tỉnh Hưng Yên .................................................................................................... 26

II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 26

II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 28

II.7. Tỉnh Hà Nam ....................................................................................................... 30

II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 30

II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 31

II.8. Thành phố Hải Phòng ......................................................................................... 32

II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 32

II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 34

II.9. Tỉnh Thái Bình..................................................................................................... 35

II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 35

II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 36

II.10. Tỉnh Nam Định .................................................................................................. 37

II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ..................................................................... 37

II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................. 39

Page 3: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

3

Các trầm tích đệ tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ được phân chia thành 2 tầng chứa

nước chính. Theo thứ tự từ trên xuống, tầng chứa nước Holocene nằm ở phía trên và

tầng Pleistocene nằm ở phía dưới. Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới

đất, diễn biến tài nguyên nước dưới đất được phân tích, đánh giá để dự báo cho tháng

3 và tháng 4. Kết quả được thể hiện chi tiết như sau:

I. Tổng quan diễn biến mực nước

I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Diễn biến mực nước dưới đất tháng 2 năm 2016 so với trung bình tháng 1: nhìn

chung mực nước có xu thế dâng cao, hạ thấp và biến động không đáng kể. Giá trị hạ

thấp nhất là 0,54m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (Q.89) và dâng

cao nhất là 0,64 tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên, TP. Hà Nội (Q.121M1)

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,17m trên mặt đất tại phường Hoàng

Liệt, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội (Q.65) và sâu nhất là 11,77m tại phường Tứ Liên,

quận Tây Hồ, TP. Hà Nội (Q.67).

Hình 1. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 tầng qh

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng thời điểm 1 năm

trước, 5 năm trước và 10 năm trước được ghi chi tiết trong bảng 1, 2 và các hình 2, 3

và 4.

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

") ")

")

")

")

")

")

")

")

")

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Phó ThäTh¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

10-11

11-12

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến 0.64

#* Dâng từ 0.2 đến <0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến 0.54

Page 4: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

4

Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời

gian

Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm

Tháng

2/2016 11,77

P. Tứ Liên, Quận Tây

Hồ, Hà Nội (Q.67) 0,17*

P Hoàng Liệt,

Q.Hoàng Mai, Hà Nội

(Q.65)

1 năm

trước

(2015)

11,67 P. Tứ Liên, Quận Tây

Hồ, Hà Nội (Q.67) 0,08*

Sơn Đồng, Hoài Đức,

Hà Nội (Q.58)

5 năm

trước

(2011)

11,10 P. Tứ Liên, Quận Tây

Hồ, Hà Nội (Q.67) 0,05*

P Hoàng Liệt,

Q.Hoàng Mai, Hà Nội

(Q.65)

10 năm

trước

(2006)

9,16 P. Tứ Liên, Quận Tây

Hồ, Hà Nội (Q.67) 0,04*

P Hoàng Liệt,

Q.Hoàng Mai, Hà Nội

(Q.65)

Ghi chú: * mực nước trên mặt đất

Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 2 so với cùng thời điểm các năm trước

Thời

gian

Xu thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm

trước

(2015)

Dâng

cao 0,33

Vĩnh Thịnh, Vĩnh

Tường, Vĩnh Phúc

(Q.10M1)

1,46

P. Mạo Khê, Đông

Triều, Quảng Ninh

(Q.141)

5 năm

trước

(2011)

Dâng

cao 1,24

Vĩnh Thịnh, Vĩnh

Tường, Vĩnh Phúc

(Q.10M1)

2,05 TT. Hồ, Thuận Thành,

Bắc Ninh (Q.115)

10

năm

trước

(2006)

Hạ thấp 2,87

Vĩnh Thịnh, Vĩnh

Tường, Vĩnh Phúc

(Q.10M1)

1,71 Chuyên Ngoại, Duy

Tiên, Hà Nam (Q.89)

Page 5: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

5

Hình 2. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước

Hình 3. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Phó ThäTh¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

10-11

11-12

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2/2016 so với tháng 2/2015 (m)

#* Dâng từ 1.0 đến 1.46

#* Dâng từ 0.5 đến 1.0

#* Dâng <0.5

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.4

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*#*

#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Phó ThäTh¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

10-11

11-12

Giá trị dâng cao và hạ thấp2

tháng 2/2016 so với tháng 2/2011 (m)

#* Dâng từ 1.5 đến <2.1

#* Dâng từ 1.0 đến <1.5

#* Dâng từ 0.5 đến <1.0

#* Dâng <0.5

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.5#*

Hạ từ 0.5 đến <1.0#*

Hạ từ 1.0 đến <1.3

Page 6: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

6

Hình 4. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 10 năm trước

I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Diễn biến mực nước dưới đất tháng 2 so với giá trị trung bình tháng 1: nhìn

chung mực nước xu thế dâng cao, hạ thấp và biến động không đáng kể, tuy nhiên xu

thế dâng cao chiếm ưu thế. Giá trị mực nước dâng cao nhất là 0,64m tại xã Hòa Phú,

huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội (Q.176a) và hạ thấp nhất là 0,51m tại xã Nghĩa Minh,

huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Q.108b).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,74m tại phường Lê Hồng Phong, TP.

Phủ Lý, tỉnh Hà Nam (Q.82a) và sâu nhất là 28,61m tại phường Dịch Vọng, quận Cầu

Giấy, TP. Hà Nội (Q.63aM).

#*

#* #*

#*

#*#*

#*

#*

#*#*#*

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Qu¶ng Ninh

Hµ Nam

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

TP. H¶i Phßng

Phó ThäTh¸i Nguyªn L¹ng S¬n

107°0'0"E

107°0'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

10-11

11-12

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2/2016 so với tháng 2/2006 (m)

#* Dâng từ 1.0 đến <1.8

#* Dâng từ 0.5 đến <1.0

#* Dâng <0.5

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.5#*

Hạ từ 0.5 đến <1.0#*

Hạ từ 1.0 đến <2.0#*

hạ từ 2.0 đến 2.9

Page 7: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

7

Hình 5. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng thời điểm năm

trước, 5 năm trước và 10 năm trước được ghi chi tiết trong bảng 3, 4 và các hình 6, 7

và 8.

Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)

Thời

gian

Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

Tháng

2/2016 28,61

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, TP. Hà Nội

(Q.63aM)

0,74 P. Lê Hồng Phong, TP.

Phủ Lý, Hà Nam (Q.82a)

1 năm

trước

(2015)

28,83

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, TP. Hà Nội

(Q.63aM)

0,91 P. Lê Hồng Phong, TP.

Phủ Lý, Hà Nam (Q.82a)

5 năm

trước

(2011)

28,16

Dịch Vọng, quận Cầu

Giấy, Hà Nội

(Q.63aM)

1,18 P. Lê Hồng Phong, TP.

Phủ Lý, Hà Nam (Q.82a)

10 năm

trước

(2006)

26,06

P. Dịch Vọng, Q. Cầu

Giấy, TP. Hà Nội

(Q.63aM)

0,49 Văn Môn, Yên Phong, Bắc

Ninh (Q.36)

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* ")

")

")")

")

") ")

")")")

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

18-20

20-22

22-24

24-26

26-28

28-29

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.4 đến <0.65

#* Dâng từ 0.2 đến <0.4

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến <0.4#*

Hạ từ 0.4 đến <0.55

Page 8: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

8

Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 2 so với cùng thời điểm các năm trước

Thời

gian

Xu thế

chính

Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất

Giá trị

(m) Địa điểm

Giá trị

(m) Địa điểm

1 năm

trước

(2015)

Hạ thấp 1,01

P. Yết Kiêu, Q. Hà

Đông, Hà Nội

(Q.68b)

1,34

Quang Tiến, Sóc Sơn,

Hà Nội (Q.15)

5 năm

trước

(2011)

Hạ thấp 2,61

Trực Phú, Trực

Ninh, Nam Định

(Q.109a)

1,33

P. Mạo Khê, Đông

Triều, Quảng Ninh

(Q.141a)

10

năm

trước

(2006)

Hạ thấp 6,72

P. Phú Lãm, Q. Hà

Đông, Hà Nội

(Q.69a)

1,66 Lê Lợi, An Dương, Hải

Phòng (Q.167a)

Hình 6. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

")

")

")

")

")

")

")

#*#*

#*

#*

#*#*#*

#*

#* #*

#*

#*#*

#*

#*#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

18-20

20-22

22-24

24-26

26-28

28-29

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2/2016 so với tháng 2/2015 (m)

#* Dâng từ 1.0 đến <1.4

#* Dâng từ 0.5 đến <1.0

#* Dâng <0.5

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.5#*

Hạ từ 0.5 đến <1.1

Page 9: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

9

Hình 7. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước

Hình 8. Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 10 năm trước

#*#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

18-20

20-22

22-24

24-26

26-28

28-29

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2/2016 so với tháng 2/2011 (m)

#* Dâng từ 1.0 đến <1.4

#* Dâng từ 0.5 đến <1.0

#* Dâng <0.5

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.5#*

Hạ từ 0.5 đến <1.0#*

Hạ từ 1.0 đến <2.0#*

Hạ từ 2.0 đến <2.7

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

")

") #*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

Hoµ B×nh

TP. Hµ Néi

Thanh Ho¸

B¾c Giang

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Nam §Þnh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Qu¶ng Ninh

H­ng Yªn

B¾c Ninh

TP. H¶i Phßng

VÜnh Phóc

Phó Thä

Phó Thä

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

106°30'0"E

106°30'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 10 205 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

18-20

20-22

22-24

24-26

26-28

28-29

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2/2016 so với tháng 2/2006 (m)

#* Dâng từ 1.0 đến <1.7

#* Dâng <1.0

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <1.0#*

Hạ từ 1.0 đến <2.0#*

Hạ từ 2.0 đến <4.0#*

Hạ từ 4.0 đến <6.8

Page 10: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

10

II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố

II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc

II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp hoặc dâng cao

so với trung bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,30m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh

Tường (Q.10M1), và dâng cao nhất 0,18m tại xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường (Q.2).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,75m tại xã Sơn Đông, huyện Lập

Thạch (Q.1) và sâu nhất là 9,52m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).

Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp so với tháng 2.

Chi tiết diễn biến mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem hình 10 và

bảng 5).

(a) Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

(Q.2)

(b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

(Q.9M1)

Hình 10. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

#*

#*

#*#*

VÜnh Phóc

Th¸i Nguyªn

TP. Hµ Néi

TP. Hµ Néi

Phó Thä

Tuyªn Quang

Q.2

Q.1

Q.9M1

Q.10M1

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°30

'0"N

21

°30

'0"N

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến <0.2#*

Hạ từ 0.05 đến <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến 0.3

0.0

1.0

2.0

3.0

4.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

3.0

4.0

5.0

6.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 11: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

11

Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

(Q.2)

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh

Tường (Q.9M1)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,93 2,56 2,41 5,26 5,30 5,25

12 2,07 2,63 2,36 5,36 5,32 5,18

18 2,42 2,79 2,55 5,35 5,45 5,27

24 2,32 2,61 2,42 5,31 5,47 5,27

30 2,53 2,59 5,25 5,31

TB 2,23 2,62 2,47 5,32 5,36 5,26

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao, biến động

không đáng kể hoặc hạ thấp so với trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,49m

tại phường Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên (Q.5) và hạ thấp nhất là 0,08m tại xã Vĩnh

Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.9a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,61m tại xã Bình Dương, huyện Vĩnh

Tường (Q.7) và sâu nhất là 9,83m tại phường Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên (Q.5).

Hình 11. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem hình 12 và bảng 6).

#*

#*

#*

") ")

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

VÜnh Phóc

TP. Hµ Néi

Phó Thä

Th¸i Nguyªn

TP. Hµ Néi

Tuyªn Quang

Q.7

Q.6

Q.5

Q.4

Q.9a

Q.8a

Q.3M1

Q.11a

Q.1aM1

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°30

'0"N

21

°30

'0"N

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến <0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.1

Page 12: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

12

(a) Phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên

(Q.5)

(b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh

Tường (Q.9a)

Hình 12. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 6 Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên

(Q.5)

Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

(Q.9a)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 9,98 10,42 10,60 5,27 5,40 5,43

12 9,32 10,58 10,76 5,38 5,52 5,46

18 9,84 10,57 10,65 5,34 5,61 5,51

24 10,00 10,62 10,71 5,31 5,45 5,55

30 10,30 10,77 5,41 5,51

TB 9,83 10,50 10,70 5,33 5,48 5,49

Cảnh báo: Độ sâu mực nước trung bình tháng 2 tại phường Đồng Tâm,

TP.Vĩnh Yên (Q.5) đạt tới 9,83m còn cách giới hạn cho phép là 9,17m (Hcp =19m).

Các đơn vị khai thác nước dưới đất cần chú ý chế độ khai thác để hạn chế sự hạ thấp

mực nước ở nhà máy nước quanh khu vực phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên.

II.2. Thành phố Hà Nội:

Thành phố Hà Nội được chia thành 2 khu vực: Khu vực phía bắc sông Hồng và

khu vực phía nam sông Hồng.

II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng

II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao so với trung

bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,64m tại phường Thượng Thanh, quận Long

Biên (Q.121M1).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,35m tại xã Mai Lâm, huyện Đông

Anh (Q.33) và sâu nhất là 9,84m tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên

(Q.121M1).

8.0

9.0

10.0

11.0

6-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

3.0

4.0

5.0

6.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 13: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

13

Hình 13. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước khu vực bắc sông Hồng có xu thế

hạ thấp. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 14

và bảng 7).

(a) Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh

(Q.33)

(b) Xã Đông Hội, huyện Đông Anh

(Q.32M1)

Hình 14. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

#*

#*

#*")

")

#*#*

#*#*

TP. Hµ Néi

VÜnh Phóc

B¾c Ninh

B¾c Giang

H­ng Yªn

Th¸i Nguyªn

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.33

Q.59a

Q.60M1

Q.32M1Q.121M1

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

0 2 4 61 km

ÜChỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

10-11

11-12

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến 0.64

#* Dâng từ 0.2 đến <0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*Hạ từ 0.2 đến 0.4

2.0

2.5

3.0

3.5

4.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

5.5

6.5

7.5

8.5

9.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 14: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

14

Bảng 7. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh

(Q.33)

Xã Đông Hội, huyện Đông Anh

(Q.32M1)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 3,57 3,55 3,70 8,42 8,22 8,60

12 3,30 3,67 3,63 8,14 8,31 8,63

18 3,24 3,65 3,65 7,96 8,40 8,58

24 3,29 3,59 3,69 8,00 8,58 8,76

30 3,52 3,70 8,53 8,89

TB 3,35 3,60 3,67 8,17 8,41 8,69

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao so với

trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,40m tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh

(Q.23a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,35m tại xã Quang Tiến, huyện Sóc

Sơn (Q.15) và sâu nhất là 7,52m tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a).

Hình 15. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

#*

#*

#*

#*

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

Q.36

Q.35

Q.15

Q.69a

Q.68b

Q.67a

Q.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57aQ.50a

Q.37a

Q.33a

Q.23a

Q.63aM

Q.38M1

Q.120b

Q.119b

Q.116a

TP. Hµ Néi

B¾c Ninh

B¾c Giang

VÜnh Phóc

H­ng Yªn

Th¸i Nguyªn

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

0 2 4 61 km

ÜChỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

18-20

20-22

22-24

24-26

26-28

28-29

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến ,0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2

Page 15: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

15

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước khu vực bắc sông Hồng có xu thế

hạ thấp so với tháng 2. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau

(xem hình 16 và bảng 8).

(a) Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn (Q.15)

(b) Xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a)

(c) Xã Vân Hà, huyện Đông Anh (Q.35)

Hình 16. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 8. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Quang Tiến,

huyện Sóc Sơn (Q.15)

Xã Hải Bối,

huyện Đông Anh (Q.23a)

Xã Vân Hà,

huyện Đông Anh (Q.35)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 2,27 2,56 2,75 7,65 7,70 7,46 4,58 4,50 4,64

12 2,35 2,43 2,87 7,58 7,73 7,51 4,45 4,69 4,78

18 2,36 2,56 2,96 7,39 7,78 7,44 4,50 4,72 4,78

24 2,40 2,63 2,99 7,47 7,81 7,45 4,52 4,80 4,90

30 2,55 3,11 7,72 7,53 4,72 4,88

TB 2,36 2,55 2,94 7,55 7,75 7,48 4,50 4,69 4,80

Cảnh báo: không có cảnh báo đối với khu vực Bắc sông Hồng.

2.0

2.5

3.0

3.5

4.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

5.5

6.5

7.5

8.5

6-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

4.0

4.5

5.0

5.5

6.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 16: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

16

II.2.2. Khu vực nam sông Hồng

II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp, dâng cao hoặc

dâng hạ không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,37m tại

phường Tứ Liên, quận Tây Hồ (Q.67) và dâng cao nhất là 0,19m tại xã Tân Lập, huyện

Đan Phượng (Q.57).

Mực nước trung bình tháng nông nhất cao trên mặt đất 0,17 m tại phường Hoàng

Liệt, quận Hoàng Mai (Q.65) và sâu nhất là 11,77m tại phường Tứ Liên, quận Tây Hồ

(Q.67).

Hình 17. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước khu vực nam sông Hồng có xu

thế hạ thấp. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình

18 và bảng 9).

(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56) (b) Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ (Q.67)

Hình 18. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

")

")

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

VÜnh Phóc

H­ng Yªn

Hµ Nam

B¾c Ninh

B¾c Giang

Phó ThäTh¸i Nguyªn

Q.2Q.1

Q.89

Q.88

Q.87

Q.85

Q.67

Q.65

Q.58

Q.57

Q.56

Q.33

Q.9M1

Q.59a

Q.176

Q.175

Q.115

Q.60M1

Q.32M1

Q.10M1

Q.129M1

Q.128M1

Q.121M1

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 4 8 122 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

10-11

11-12

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.5 đến 0.64

#* Dâng từ 0.2 đến <0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến 0.54

4.5

5.5

6.5

6-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

8.0

10.0

12.0

14.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 17: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

17

Bảng 9. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Thọ An, huyện Đan Phượng

(Q.56)

Phường Tứ Liên, quận Tây Hồ

(Q.67)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 5,76 6,10 6,32 11,53 11,75 12,01

12 5,84 6,16 6,40 11,72 11,90 12,20

18 5,72 6,18 6,23 11,89 11,96 12,27

24 5,97 6,23 6,29 11,92 11,93 12,19

30 6,30 6,40 11,99 12,23

TB 5,91 6,19 6,33 11,80 11,91 12,18

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao hoặc hạ thấp

so với trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,64m tại xã Hòa Phú, huyện Ứng

Hòa (Q.176a) và hạ thấp nhất là 0,27m tại xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ (Q.77a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,96m tại xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên

(Q.177a) và sâu nhất là 28,61m tại phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy (Q.63aM).

Hình 19. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước khu vực nam sông Hồng có xu

thế hạ thấp. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình

20 và bảng 10).

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#* ")

") ")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*#*

#*

#*

TP. Hµ Néi

Hoµ B×nh

H­ng Yªn

VÜnh Phóc

B¾c Ninh

B¾c Giang

Hµ Nam

Phó Thä

Th¸i B×nh

H¶i D­¬ng

Th¸i Nguyªn

Q.7Q.6

Q.5

Q.4

Q.9a

Q.8a

Q.36

Q.35

Q.15

Q.88b

Q.87b

Q.77a

Q.76a

Q.75a

Q.69a

Q.68b

Q.67a

Q.66b

Q.65b

Q.64a

Q.62a

Q.60a

Q.58a

Q.57aQ.50a

Q.3M1

Q.37a

Q.33a

Q.23aQ.217

Q.189

Q.173

Q.11a

Q.177a

Q.193a

Q.176a

Q.63aM

Q.38M1

Q.1aM1

Q.175a

Q.130b

Q.127a

Q.120b

Q.119b

Q.116a

Q.129bM1

106°0'0"E

106°0'0"E

105°45'0"E

105°45'0"E

105°30'0"E

105°30'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 4 8 122 km

ÜChỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

18-20

20-22

22-24

24-26

26-28

28-29

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.4 đến <0.65

#* Dâng từ 0.2 đến <0.4

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến <0.4#*

Hạ từ 0.4 đến <0.55

Page 18: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

18

(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng

(Q.217)

(b) Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy

(Q.63aM)

(c) TT Phú Minh, huyện Phú Xuyên (Q.175a)

Hình 20. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 10. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thọ An, huyện Đan

Phượng (Q.217)

Phường Dịch Vọng, quận

Cầu Giấy (Q.63aM)

TT.Phú Minh, huyện Phú

Xuyên (Q.175a)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 6,11 6,70 6,95 28,65 28,76 28,74 3,16 3,33 3,34

12 6,19 6,79 6,86 28,60 28,77 28,77 3,17 3,38 3,32

18 6,07 6,72 6,79 28,58 28,77 28,76 3,13 3,41 3,41

24 6,32 6,78 6,87 28,59 28,69 28,72 3,17 3,26 3,33

30 6,81 6,94 28,64 28,62 3,21 3,42

TB 6,26 6,76 6,88 28,61 28,73 28,72 3,18 3,32 3,36

Cảnh báo: Độ sâu mực nước trung bình tháng 2 tại phường Dịch Vọng, quận

Cầu Giấy đạt 28,61m còn cách giới hạn cho phép là 18,39m (Hcp = 47m). Các đơn vị

khai thác nước dưới đất cần chú ý chế độ khai thác ở các nhà máy nước quanh khu vực

như bãi giếng Mai Dịch.

5.5

6.0

6.5

7.0

7.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

28.0

28.6

29.2

29.86-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

2.0

2.5

3.0

3.5

4.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 19: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

19

II.3. Tỉnh Bắc Ninh

II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Theo kết quả quan trắc tại TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115) mực nước trung

bình tháng 2 có xu thế dâng cao so với trung bình tháng 1. Mực nước trung bình tháng

là 1,52m.

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn biến

mực nước tại công trình Q.115 như sau (xem hình 21 và bảng 11).

Hình 21. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 11. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115)

Mực nước thực

đo tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4

06 1,42 1,80 2,06

12 1,41 2,04 2,21

18 1,60 1,93 2,31

24 1,73 2,09 2,28

30 1,95 2,25

TB 1,59 1,96 2,22

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao so với

trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,42m tại TT. Hồ, huyện Thuận Thành

(Q.115).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,35m tại xã Tân Chi, huyện Tiên Du

(Q.50a) và sâu nhất là 6,82m tại xã Đồng Tiến, huyện Yên Phong (Q.38M1).

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp so với tháng 2.

Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 23 và bảng

12).

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 20: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

20

Hình 22. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

(a) Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) (b) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)

Hình 23. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 12. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

06 3,35 3,44 3,51 4,95 4,90 5,13

12 3,34 3,42 3,54 4,98 4,93 5,12

18 3,35 3,45 3,55 4,94 5,00 5,17

24 3,34 3,41 3,45 4,81 5,11 5,20

30 3,40 3,55 5,08 5,26

TB 3,35 3,42 3,52 4,92 5,00 5,18

Cảnh báo: không có cảnh báo

")

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

B¾c Ninh

B¾c Giang

TP. Hµ Néi

H­ng Yªn H¶i D­¬ng

Q.36

Q.35

Q.50a

Q.37a

Q.189

Q.38M1

Q.120b

Q.119b

Q.116a

106°15'0"E

106°15'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

21

°15

'0"N

21

°15

'0"N

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến <0.3

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể

2.5

3.0

3.5

4.0

4.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

4.5

5.0

5.5

6.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 21: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

21

II.4. Tỉnh Hải Dương

II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp, dâng cao

hoặc dâng hạ không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất 0,06m tại

xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146) và dâng cao nhất là 0,30m tại xã Đại Đồng,

huyện Tứ Kỳ (Q.147).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,71m tại xã Kim Xuyên, huyện Kinh

Môn (Q.144M1) và sâu nhất là 2,18m tại xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146).

Hình 24. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 25 và bảng 13).

(a) Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà

(Q.146)

(b) Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ

(Q.147)

Hình 25. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

")

")

#*

#*

H¶i D­¬ng

B¾c Ninh

B¾c Giang

H­ng YªnTP. H¶i Phßng

Qu¶ng Ninh

Th¸i B×nh

B¾c Giang

Q.159

Q.147Q.146

Q.145

Q.144M1

106°30'0"E

106°30'0"E

106°15'0"E

106°15'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến <0.3

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.1

1.6

1.9

2.2

2.5

2.8

3.16-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

1.5

2.0

2.5

3.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 22: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

22

Bảng 13. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà

(Q.146)

Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ

(Q.147)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 2,07 2,33 2,43 1,93 2,12 2,33

12 2,09 2,40 2,51 1,84 2,20 2,26

18 2,20 2,35 2,46 1,89 2,26 2,36

24 2,35 2,31 2,44 1,92 2,34 2,28

30 2,30 2,41 2,31 2,31

TB 2,23 2,34 2,45 1,92 2,25 2,31

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng hạ không đáng

kể hoặc dâng cao so với trung bình tháng 1. Giá trị mực nước dâng cao nhất là 0,10m

tại TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện (Q.131b).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,89m tại xã Thanh Hải, huyện Thanh

Hà (Q.145a) và sâu nhất là 5,11m tại TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện (Q.131b).

Hình 26. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 27 và bảng 14).

")

")

#*

#*

#*

H¶i D­¬ng

B¾c Ninh

B¾c Giang

H­ng YªnTP. H¶i Phßng

Qu¶ng Ninh

Th¸i B×nh

B¾c Giang

Q.159b

Q.148a

Q.145a

Q.131b

106°30'0"E

106°30'0"E

106°15'0"E

106°15'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°45

'0"N

20

°45

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.05 đến 0.1

") Dâng hạ không đáng kể

Page 23: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

23

(a) Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà

(Q.145a)

(b) TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện,

(Q.131b)

Hình 27. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 14. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà

(Q.145a)

TT.Thanh Miện, huyện Thanh

Miện (Q.131b)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 3,91 3,93 3,94 5,15 5,06 5,09

12 3,86 3,88 3,92 5,08 5,12 5,23

18 3,89 3,86 3,85 5,10 5,15 5,22

24 3,90 3,95 3,90 5,09 5,13 5,32

30 3,90 3,86 5,13 5,34

TB 3,89 3,90 3,89 5,10 5,12 5,24

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.4.3. Tầng chứa nước Neogene (n)

Trong phạm vi tỉnh chỉ có 1 công trình quan trắc tầng chứa nước Neogene tại xã

Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149). Mực nước trung bình tháng 2 biến động không

đáng kể so với trung bình tháng 1. Mực nước trung bình tháng là 3,99m.

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế biến đổi không đáng

kể. Chi tiết diễn biến mực nước tại điểm quan trắc Q.149 như sau (xem hình 28 và

bảng 15).

3.5

3.8

4.0

4.3

4.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

4.5

5.0

5.5

6.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 24: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

24

Hình 28. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng Neogene

Bảng 15. Độ sâu mực nước tầng tầng Neogene (m)

Ngày

Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149)

Mực nước thực

đo tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4

06 4,00 4,07 4,10

12 3,99 4,01 4,14

18 3,98 3,97 4,02

24 3,95 4,01 4,05

30 3,97 4,05

TB 3,98 4,01 4,07

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.5. Tỉnh Quảng Ninh

II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Theo kết quả quan trắc tại P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.141) mực nước trung

bình tháng 2 có xu thế biến động không đáng kể so với trung bình tháng 1. Mực nước

trung bình tháng là 3,52m.

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước tại P. Mạo Khê. TX Đông Triều

có xu thế hạ thấp so với tháng 2. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q.141 như

sau (xem hình 29 và bảng 16).

3.0

3.5

4.0

4.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 25: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

25

Hình 29. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 16. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

TT.Mạo Khê, huyện Đông Triều (Q.141)

Mực nước thực

đo tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4

6 3,46 3,66 3,74

12 3,44 3,60 3,63

18 3,51 3,53 3,58

24 3,58 3,50 3,62

30 3,48 3,62

TB 3,53 3,55 3,64

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao hoặc hạ

thấp so với trung bình tháng 1. Giá trị mực nước dâng cao nhất là 0,14m tại phường

Mạo Khê, thị xã Đông Triều (Q.141a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,58m tại phường Mạo Khê, thị xã

Đông Triều (Q.142) và sâu nhất là 6,15m tại phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều

(Q.141a).

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 30 và bảng 17).

3.0

3.4

3.8

4.26-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 26: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

26

(a) P. Mạo Khê, TX Đông Triều

(Q.141a)

(b) P. Mạo Khê, TX Đông Triều

(Q.142)

Hình 30. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 17. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

P. Mạo Khê, TX. Đông Triều

(Q.141a) P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.142)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 6,16 6,31 6,20 2,64 2,80 2,88

12 6,12 6,41 6,43 2,48 2,73 2,82

18 6,15 6,30 6,26 2,54 2,66 2,78

24 6,18 6,15 6,26 2,64 2,79 2,86

30 6,13 6,31 2,80 2,93

TB 6,16 6,26 6,29 2,61 2,76 2,85

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.6. Tỉnh Hưng Yên

II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế biến động không

đáng kể so với trung bình tháng 1.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,91m tại phường Lam Sơn, TP. Hưng

Yên (Q.129M1) và sâu nhất là 4,14m tại phường Minh Khai, TP. Hưng Yên

(Q.128M1).

5.6

6.1

6.6

7.1

7.66-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

2.0

2.5

3.0

3.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 27: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

27

Hình 31. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 32 và bảng 18).

(a) Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên

(Q.128M1)

b) Phường Lam Sơn, TP.Hưng Yên

(Q.129M1)

Hình 32. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 18. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên

(Q.128M1)

Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên

(Q.129M1)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 4,06 4,30 4,33 0,83 1,22 1,31

12 4,10 4,21 4,24 0,85 1,18 1,33

18 4,17 4,31 4,33 0,80 1,21 1,27

#*

")

")

")

#*

#*

H­ng Yªn

H¶i D­¬ng

TP. Hµ Néi

Hµ Nam Th¸i B×nh

B¾c Ninh

Q.89

Q.88

Q.87

Q.175

Q.129M1

Q.128M1

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°50

'0"N

20

°50

'0"N

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

7-8

8-9

9-10

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến <0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến <0.55

3.0

3.5

4.0

4.5

5.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.5

1.0

1.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 28: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

28

Ngày

Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên

(Q.128M1)

Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên

(Q.129M1)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

24 4,21 4,25 4,15 1,02 1,26 1,29

30 4,19 4,25 1,29 1,40

TB 4,16 4,25 4,26 0,95 1,23 1,32

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao so với

trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,24m tại xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

(Q.127a).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,65m tại Phường Lam Sơn, TP Hưng

Yên (Q.129bM1) và sâu nhất là 6,52m tại TT. Như Quỳnh, huyện Văn Lâm (Q.119b).

Hình 33. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 34 và bảng 19).

#*#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

H­ng Yªn

TP. Hµ Néi

H¶i D­¬ng

Hµ Nam Th¸i B×nh

B¾c Ninh

Q.88b

Q.193a

Q.175a

Q.131b

Q.130b

Q.127a

Q.119b

Q.129bM1

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

21

°0'0

"N

21

°0'0

"N

20

°50

'0"N

20

°50

'0"N

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

3-6

6-8

8-10

10-12

12-14

14-16

16-18

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến <0.4

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể

Page 29: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

29

(a) Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

(Q.127a)

(b) Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên

(Q.129bM1)

(c) TT.Vương, huyện Tiên Lữ (Q.130b)

Hình 34. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 19. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Hưng Long, huyện

Mỹ Hào (Q.127a)

Phường Lam Sơn,

TP.Hưng Yên

(Q.129bM1)

TT.Vương, huyện Tiên

Lữ (Q.130b)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 3,77 3,77 3,70 3,63 3,96 4,00 4,85 5,10 5,12

12 3,59 3,82 3,68 3,59 3,85 3,95 4,85 5,00 5,22

18 3,71 3,73 3,74 3,47 3,80 3,89 4,76 4,96 5,18

24 3,75 3,80 3,69 3,72 3,86 3,92 4,96 5,18 5,31

30 3,74 3,88 3,95 4,00 5,00 5,32

TB 3,72 3,77 3,74 3,69 3,88 3,95 4,93 5,05 5,23

Cảnh báo: không có cảnh báo

3.5

3.8

4.0

4.3

4.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

3.0

3.5

4.0

4.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

4.0

4.5

5.0

5.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 30: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

30

II.7. Tỉnh Hà Nam

II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp, dâng cao

hoặc biến động không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,54m

tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên (Q.89) và dâng cao nhất là 0,42m tại xã Chuyên

Ngoại, huyện Duy Tiên (Q.88).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,39m tại xã Chính Lý, huyện Lý

Nhân (Q.87) và sâu nhất là 3,79m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên (Q.89).

Hình 35. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 36 và bảng 20).

(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý

(Q.84) (b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87)

Hình 36. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

")

")

")

#*

#*

#*

#*

#*

Q.89

Q.88

Q.87

Q.85Q.84

Q.83

Q.176 Q.129M1

Q.128M1

Hµ Nam

TP. Hµ Néi

Nam §?nh

Hoµ B×nh

H­ng Yªn

Ninh B×nh

Th¸i B×nh

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°50'0"E

105°50'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.2 đến <0.5

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến <0.55

1.0

1.5

2.0

2.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

0.5

1.0

1.5

2.0

2.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 31: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

31

Bảng 20. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý

(Q.84) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,57 1,80 1,85 1,46 1,33 1,43

12 1,63 1,86 1,97 1,27 1,41 1,66

18 1,73 1,96 2,14 1,38 1,46 1,71

24 1,86 1,88 2,09 1,45 1,58 1,65

30 1,99 2,15 1,55 1,76

TB 1,73 1,90 2,04 1,39 1,47 1,64

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng hoặc dâng hạ

không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là 0,23m tại xã Hùng

Lý, huyện Lý Nhân( Q.87b).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,74m tại phường Lê Hồng Phong, TP.

Phủ Lý (Q.82a) và sâu nhất là 3,80m tại phường Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84b).

Hình 37. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 38 và bảng 21).

")")

")#*

#*

#*

#*

#*

#*

#*

Hµ Nam

TP. Hµ Néi

Nam §?nh

Hoµ B×nh

H­ng Yªn

Ninh B×nh

Th¸i B×nh

Q.88b

Q.87b

Q.86a

Q.85bQ.84b

Q.83bQ.82a

Q.176a Q.129bM1

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

105°50'0"E

105°50'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.4 đến <0.65

#* Dâng từ 0.2 đến <0.4

#* Dâng <0.2

") Dâng hạ không đáng kể

Page 32: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

32

(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý

(Q.84b)

b) Xã Hùng Lý, huyện Lý Nhân

(Q.87b)

Hình 38. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 21. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý

(Q.84b)

Xã Hùng Lý, huyện Lý Nhân

(Q.87b)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,73 1,71 1,68 2,89 3,07 3,06

12 1,61 1,79 1,78 2,82 3,10 3,12

18 1,67 1,76 1,80 2,87 3,09 3,17

24 1,72 1,89 1,92 2,94 3,11 3,16

30 1,68 1,73 3,00 3,11

TB 1,69 1,77 1,78 2,89 3,08 3,13

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.8. Thành phố Hải Phòng

II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trên toàn thành phố, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp hoặc biến

động không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,07m tại

phường Quán Trữ, quận Kiến An (Q.164).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,32m tại phường Hải Thành, quận

Dương Kinh (Q.165) và sâu nhất là 1,67m tại phường Quán Trữ, quận Kiến An

(Q.164).

3.0

3.5

4.0

4.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

2.5

2.8

3.0

3.3

3.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 33: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

33

Hình 39. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn biến

mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 40 và bảng 22).

(a) Phường Quán Trữ, quận Kiến An

(Q.164)

(b) Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy

(Q.165)

Hình 40. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

Bảng 22. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Phường Quán Trữ, quận Kiến An

(Q.164)

Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy

(Q.165)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 1,69 1,67 1,80 0,35 0,41 0,37

12 1,66 1,62 1,63 0,32 0,43 0,40

18 1,68 1,65 1,65 0,30 0,38 0,38

#*

")

")

#*

#*

#*

Q.165

Q.164

Q.159

Q.158

Q.144M1

TP. H¶i Phßng

H¶i D­¬ng

Th¸i B×nh

Qu¶ng Ninh

106°50'0"E

106°40'0"E

106°40'0"E

106°30'0"E

106°30'0"E

21

°0'0

"N20

°50

'0"N

20

°50

'0"N

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

3-4

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng <0.1

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.1

0.50

1.00

1.50

2.00

2.506-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.2

0.4

0.66-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 34: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

34

Ngày

Phường Quán Trữ, quận Kiến An

(Q.164)

Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy

(Q.165)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

24 1,75 1,64 1,62 0,31 0,37 0,45

30 1,59 1,70 0,36 0,42

TB 1,72 1,63 1,68 0,33 0,39 0,40

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Theo kết quả quan trắc tại xã Lê Lợi, huyện An Dương (Q.167a), mực nước

trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao so với trung bình tháng 1. Mực nước trung bình

tháng là 7,84m.

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước tại xã Lê Lợi, huyện An Dương

có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình (Q.167a) như sau (xem

hình 41 và bảng 23).

Hình 41. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 23. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Lê Lợi, huyện An Dương Q.167a

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4

6 7,65 7,18 7,71

12 7,50 7,36 7,60

18 7,38 7,41 7,72

24 7,29 7,50 7,88

30 7,62 8,08

TB 7,42 7,42 7,80

Cảnh báo: không có cảnh báo

7.0

7.5

8.0

8.5

9.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 35: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

35

II.9. Tỉnh Thái Bình

II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế dâng cao, hạ thấp

hoặc biến động không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị dâng cao nhất là

0,08m tại xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158) và hạ thấp nhất là 0,09m tại TT.

Diêm Điền, huyện Thái Thụy (Q.155).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,52m tại xã Thụy Hà, huyện Thái

Thụy (Q.156) và sâu nhất là 1,30m tại TT. Diêm Điền, huyện Thái Thụy (Q.155).

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 43 và bảng 24).

Hình 42. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

(a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy

(Q.158)

(b) Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159)

Hình 43. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

")

#*

#*

Th¸i B×nh

Nam §?nh

TP. H¶i Phßng

H¶i D­¬ng

H­ng Yªn

Hµ Nam

Q.159

Q.158

Q.156Q.155

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng <0.1

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.1

0.0

0.5

1.0

1.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.5

1.0

1.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 36: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

36

Bảng 24. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy

(Q.158)

Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ

(Q.159)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 0,53 0,69 0,75 0,86 0,88 0,92

12 0,58 0,60 0,82 0,89 0,90 1,02

18 0,71 0,66 0,96 0,95 0,95 1,06

24 0,73 0,79 0,90 0,94 0,96 1,01

30 0,70 0,88 0,83 0,96

TB 0,67 0,69 0,86 0,92 0,90 0,99

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế biến động không

đáng kể so với trung bình tháng 1.

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,43m tại xã Thụy Hà, huyện Thái

Thụy (Q.156a) và sâu nhất là 5,94m tại xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159b).

Hình 44. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 45 và bảng 25).

")

")

")

")

Th¸i B×nh

Nam §?nh

TP. H¶i Phßng

H¶i D­¬ng

H­ng Yªn

Hµ Nam

Q.159b

Q.158a

Q.156a

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

20

°40

'0"N

20

°40

'0"N

20

°30

'0"N

20

°30

'0"N

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

0 2 4 61 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

") Dâng hạ không đáng kể

Page 37: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

37

a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy

(Q.158a)

(b)Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ

(Q.159b)

Hình 45. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qp

Bảng 25. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy

(Q.158a)

Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ

(Q.159b)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 4,42 4,53 4,52 5,92 6,00 5,91

12 4,40 4,59 4,58 5,93 6,01 5,98

18 4,45 4,48 4,50 5,96 5,95 5,97

24 4,46 4,51 4,52 5,97 5,90 5,96

30 4,51 4,58 6,00 6,16

TB 4,44 4,52 4,54 5,95 5,97 6,00

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.10. Tỉnh Nam Định

II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp, dâng cao

hoặc biến động không đáng kể so với trung bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,11m

tại xã Hải Lý, huyện Hải Hậu (Q.111) và dâng cao nhất là 0,18m tại xã Nghĩa Minh,

huyện Nghĩa Hưng (Q.108).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,29m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu

(Q.110) và sâu nhất là 0,80m tại xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107).

4.0

4.3

4.5

4.8

5.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

5.0

5.5

6.0

6.56-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 38: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

38

Hình 46. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 47 và bảng 26).

(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng

(Q.108)

(b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110)

(c) Xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107)

Hình 47. Dự báo độ sâu mực nước tháng 3 và tháng 4 tầng qh

#*

")

")

#*

#*

Q.111Q.110

Q.109

Q.108

Q.107

Nam §Þnh

Th¸i B×nh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Thanh Ho¸

Hµ Nam

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

20

°10

'0"N

20

°10

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 4 8 122 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-1

1-2

2-3

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#* Dâng từ 0.1 đến <0.2

#* Dâng <0.1

") Dâng hạ không đáng kể#*

Hạ <0.15

0.0

0.3

0.5

0.8

1.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

0.0

0.2

0.4

0.6

0.86-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

0.2

0.6

1.0

1.46-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

Page 39: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

39

Bảng 26. Độ sâu mực nước tầng qh (m)

Ngày

Xã Nghĩa Minh, huyện

Nghĩa Hưng (Q.108)

Xã Hải Tây,

huyện Hải Hậu (Q.110)

Xã Yên Lương, huyện Ý

Yên (Q.107)

Mực

nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự

báo

Mực

nước

thực

đo

tháng

2

Mực nước dự

báo

Mực

nước

thực

đo

tháng

2

Mực nước dự

báo

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

Tháng

3

Tháng

4

6 0,23 0,51 0,44 0,29 0,30 0,30 0,74 0,88 1,00

12 0,20 0,48 0,58 0,23 0,32 0,37 0,80 0,83 0,97

18 0,40 0,51 0,56 0,30 0,30 0,28 0,82 0,83 0,92

24 0,48 0,54 0,61 0,32 0,33 0,31 0,85 0,80 0,90

30 0,46 0,58 0,28 0,28 0,90 0,99

TB 0,36 0,50 0,56 0,29 0,31 0,31 0,82 0,85 0,96

Cảnh báo: không có cảnh báo

II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)

Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ thấp so với trung

bình tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,51m tại xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng

(Q.108b).

Mực nước trung bình tháng nông nhất là 7,92m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu

(Q.110a) và sâu nhất là 12,73m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109a).

Hình 48. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp

Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ thấp. Chi tiết diễn

biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 49 và bảng 27).

#*

#*

#*

Nam §Þnh

Th¸i B×nh

Ninh B×nh

Hµ Nam

Thanh Ho¸

Hµ Nam

Q.110a

Q.109a

Q.108b

106°30'0"E

106°30'0"E

106°20'0"E

106°20'0"E

106°10'0"E

106°10'0"E

106°0'0"E

106°0'0"E

20

°20

'0"N

20

°20

'0"N

20

°10

'0"N

20

°10

'0"N

20

°0'0

"N

20

°0'0

"N

0 4 8 122 km

Ü

Chỉ dẫn

Độ sâu mực nước (m)

0-2

2-4

4-6

6-8

8-10

10-12

12-14

Giá trị dâng cao và hạ thấp

tháng 2 so với tháng 1 (m)

#*

Hạ từ 0.05 đến <0.2#*

Hạ từ 0.2 đến <0.4#*

Hạ từ 0.4 đến <0.55

Page 40: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2016/01-2016/bantin-thangtnn-bacbot2...BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM

ơ

40

(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng

(Q.108b)

(b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110a)

Hình 49. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp

Bảng 27. Độ sâu mực nước tầng qp (m)

Ngày

Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng

(Q.108b)

Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu

(Q.110a)

Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo Mực nước

thực đo

tháng 2

Mực nước dự báo

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 3 Tháng 4

6 9,25 9,20 9,27 7,85 8,00 8,01

12 9,64 9,18 9,35 7,90 8,11 7,94

18 9,88 9,19 9,43 7,94 8,00 7,83

24 9,70 9,00 9,30 7,97 7,93 7,80

30 9,16 9,33 7,91 7,97

TB 9,55 9,15 9,34 7,92 7,99 7,91

Cảnh báo: không có cảnh báo

8.0

8.5

9.0

9.5

10.06-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo

7.0

7.7

8.4

9.16-1 20-1 3-2 17-2 2-3 16-3 30-3 13-4 27-4

Độ s

âu m

ực

ớc

(m)

Thời gian ( ngày/ tháng)

MN thực đo MN dự báo