bài 2: hệ quản trị c ơ sở dữ liệu

11
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 5

Upload: louis-durham

Post on 02-Jan-2016

66 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Bài 2: Hệ quản trị c ơ sở dữ liệu. Tiết 5. 1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:. I.Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Một hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng: -Khai báo kiểu dữ liệu. -Các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin -Các ràng buộc trên dữ liệu. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Tiết 5

Page 2: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

Một hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng:-Khai báo kiểu dữ liệu.-Các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin-Các ràng buộc trên dữ liệu

Để thực hiện chức năng này, mỗi hệ QTCSDL cung cấp cho người dùng một ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ?

-Là hệ thống các ký hiệu mô tả CSDL.-Được tạo thành từ các công cụ tác động lên cấu trúc của một hệ QTCSDL.-Đóng vai trò như câu lệnh TYPE và VAR khi khai báo chương trình trong ngôn ngữ Pascal.

I.Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Page 3: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

Khác với công cụ tương ứng trong Pascal, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu phải có các phương tiện cho phép người dùng xác định các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

Page 4: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

Page 5: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

Một số hệ QTCSDL thường dùng: ACCESS, MS SQL SERVER, ORACLE,…

1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

Page 6: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

2.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.

Hệ QTCSDL cung cấp cho ta một ngôn ngữ thao tác dữ liệu.

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu ?

Là ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin.

Thao tác dữ liệu gồm:-Cập nhật(nhập, sửa, xóa dữ liệu)-Khai thác dữ liệu(sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…)

Page 7: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

1.Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu:

Page 8: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

-Đảm bảo an ninh, ngăn ngừa truy cập không hợp phép.-Duy trì nhất quán của dữ liệu.-Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.-Khôi phục CSDL khi có sự cố.-Quản lý các mô tả dữ liệu.

3.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Tại sao hệ QTCSDL phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản về an ninh bảo

mật CSDl?

Lưu ý: Chỉ có những người thiết kế và quản lý CSDL mới được quyền sử dụng các công cụ này.Người dùng chỉ nhìn thấy và thực hiện các công cụ ở nhóm I và nhóm II

Page 9: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

Hệ QTCSDL

Trình ứng dụng Truy vấn

Bộ xử lý truy vấn

Bộ quản lý tệp

CSDL

Bộ quản lý dữ liệu

Hệ QTCSDL gồm 2 thành phần chính:-Bộ xử lý truy vấn-Bộ quản lý dữ liệu

Bộ xử lý truy vấn:-Tiếp nhận các truy vấn của người dùng.-Tương tác với bộ quản lý dữ liệu.-Thực hiện chương trình ứng dụng.

Bộ quản lý dữ liệu:-Nhận các yêu cầu từ bộ xử lý truy vấn.-Tương tác với bộ quản lý tệp(HĐH)-Cung cấp dữ liệu theo yêu cầu cho bộ xử lý truy vấn.

II.Hoạt động của một hệ QTCSDL

Page 10: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

+Hệ QTCSDL không quản lý trực tiếp với CSDL mà chỉ quản lý cấu trúc các bảng trong CSDL.+Hệ QTCSDL đóng vai trò là cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDL với hệ thống quản lý tệp của hệ điều hành.+Hệ QTCSDL đóng vai trò chuẩn bị còn thực hiện chương trình là của HĐH.

Cách tổ chức này đảm bảo:-Hệ QTCSDL trở nên gọn nhẹ.-Độc lập giữa quan hệ QTCSDL với dữ liệu.-Độc lập giữa lưu trữ với xử lý.

Page 11: Bài 2: Hệ quản trị  c ơ sở dữ liệu

Thanks!