bài 2 thông tin và dữ liệu tiết 2

16
Trường ĐHSP Tp.HCM Khoa: CNTT Bài 2: Thông tin và dữ liệu (tiết 2) GVHD: Ths Lê Đức Long Nguyễn Khắc Văn Lớp: SP Tin 3 SVTH: Hoàng Thị Hòa

Upload: hoa-hoang

Post on 24-May-2015

1.261 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

Trường ĐHSP Tp.HCMKhoa: CNTT

Bài 2: Thông tin và dữ liệu (tiết 2)

GVHD: Ths Lê Đức Long Nguyễn Khắc Văn

Lớp: SP Tin 3SVTH: Hoàng Thị HòaMSSV: K36.103.020

Page 2: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Cho biết khái niệm thông tin, dữ liệu?

Câu 2: Tạo sao phải mã hóa thông tin?

Page 3: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

Mục tiêu

- Hiểu cách biểu diễn thông tin trong máy tính: số và phi số.

- Biết hệ đếm dùng trong máy tính.

- Hiểu cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số.

Page 4: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

Nội dung

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

a. Thông tin loại số.

b. Thông tin loại phi số.

Page 5: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tínha. Thông tin loại số.

Hệ đếm:Con người

thường dùng hệ đếm nào?- Hệ la mã: hệ đếm không phụ thuộc vị trí. Gồm: I,

V, X, L, C, D, M.- Hệ thập phân: hệ đếm phụ thuộc vào vị trí. Gồm

0,1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Hệ thập phân: Gồm 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9- Hệ nhị phân: Gồm 0, 1- Hệ cơ số mười sáu (hệ hexa): Gồm 0, 1, 2, 3, 4, 5,

6, 7, 8, 9, A (10), B (11), C (12), D (13), E (14), F (15)

Trong tin học thường dùng hệ

đếm nào?

Page 6: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính a.Thông tin loại số.

• Dạng tổng quát: Trong hệ cơ số b, giả sử số N biểu diễn: dndn-1…d1d0,d-1d-2…d-m

Trong đó:- n+1 là số các chữ số phần nguyên của N- m là số các chữ số phần nguyên của N

- di thỏa mãn 0≤di<b

Khi đó giá trị của N được tính:

N=dnbn+dn-1bn-1+…+d0b0+d-1b-1+…+d-mb-m

Biểu diễn số trong hệ đếm

Page 7: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính a.Thông tin loại số.

• Dạng thập phân: số N có thể biểu diễn:

N=dn10n+dn-110n-1+…+d0100+d-110-1+…+d-m10-m

Trong đó:- n+1 là số các chữ số phần nguyên của N- m là số các chữ số phần nguyên của N

- di thỏa mãn 0≤di<10

• Ví dụ: 536,4=5x102 + 3x101 + 6x100 + 4x10-1

1992=?

Biểu diễn số trong hệ đếm

1992=1x103 + 9x102 + 9x101 + 2x100

Page 8: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính a.Thông tin loại số.

• Dạng nhị phân: số N được biểu diễn:

N=dn2n+dn-12n-1+…+d020+d-12-1+…+d-m2-m

Trong đó:- n+1 là số các chữ số phần nguyên của N- m là số các chữ số phần nguyên của N

- di thỏa mãn 0≤di<2

• Ví dụ: 1012 = 1x22 + 0x21 + 1x20 = 510.

1112 =?

Biểu diễn số trong hệ đếm

1112 = 1x22 + 1x21 + 1x20 = 710.

Page 9: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính a.Thông tin loại số.

• Dạng cơ số mười sáu (hexa): số N được biểu diễn:

N=dn16n+dn-116n-1+…+d0160+d-116-1+…+d-m16-m

Trong đó:- n+1 là số các chữ số phần nguyên của N- m là số các chữ số phần nguyên của N

- di thỏa mãn di={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F}

• Ví dụ: 1BE16 = 1x162 + 11x161 + 14x160 = 44610.

12A16 = ?

Biểu diễn số trong hệ đếm

12A16 = 1x162 + 2x161 + 10x160 = 29810.

Page 10: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

a.Thông tin loại số.

Ví dụ: 710 = 1112

Biểu diễn số nguyên

0 0 0 0 0 1 1 1

0 là dấu dương1 là dấu âm Bit

- Ta có thể chọn 1 byte, 2 byte, 4 byte,…để biểu diễn số nguyên.

- Một byte có 8 bit, mỗi bit là 0 hoặc 1, dùng bit cao nhất thể hiện dấu.

1 byte

Page 11: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính a.Thông tin loại số.

- Trong tin học dùng dấu (.) ngăn cách giữa phần nguyên và phần phân và không dùng dấu nào để phân cách nhóm 3 chữ số liền nhau.

- Mọi số thực đều biểu diễn: ±Mx10±K

- Trong đó:- M là phầnđịnh trị (0.1≤M<1)- K là phần bậc (K≥0)

- Ví dụ: 13456.25 = 0.1345625x105.

1235.245 =?

Biểu diễn số thực

Page 12: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

a.Thông tin loại số.

Ví dụ: 0.00710 = 0.7x10-2

Biểu diễn số thực

0 1 0 0 0 0 1 0 0 . . 0 0 0 0 0 1 1 1

Dấu phần định trị 4 byte

Dấu phần bậc

Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc

Các bit dùng cho giá trị phần định trị

Page 13: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính b.Thông tin loại phi số.

- Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua mã hóa từng kí tự.

- Ví dụ: xâu kí tự “TIN”

Văn bản

Kí tự Mã ASCII thập phân Mã ASCII nhị phân

T 84 01010100

I 73 01001001

N 78 01001110

01010100 01001001 01001110

Các dạng khác- Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hóa chúng thành dãy các bit.

Page 14: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,… Khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu hiện.

Nguyên lý mã hóa nhị phân

Page 15: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2

Củng cố

Page 16: Bài 2 Thông tin và dữ liệu tiết 2