bÀi 3 quẢn lÝ quỸ tÍnh dỤngnhom 5.doc

5
BÀI 3 QUẢN LÝ QUỸ TÍNH DỤNG Phần 1: Thiết kế cơ sở dữ liệu 1. Mô tả hệ thống Một quỹ tín dụng cần tổ chức một cơ sở dữ liệu để quản lý hoạt động cho vay vốn đối với khách hàng. Cho biết các thông tin sau đâ về các tập thực thể: - KHACHHANG: thông tin về khách hàng bao gồm: MAKH(Mã khách hàng: thuộc tính khoá) TENKH (Tên khách hàng), DIACHIKH (Địa chỉ liên hệ). - HINHTHUCVAY: quan ly các hình thức vay vốn có các thuộc tính: MAHT( Mã số vay vốn) TGTOIDA( thời giang vay vốn tối đa (tính theo tháng)), LAISUAT( Lãi suất hàng tháng) TENHT( Các hình thức vay vốn) - HOSOVAY: hồ sơ vay vốn có các thuộc tính: MAHS( mã hồ sơ), SOTIENVAY( số tiềng vay) NGAYVAY( ngày bắt đầu vay) - PHIEUTT: phiếu thanh toán cho các hồ sơ, có các thuộc tính: MAPHIEU (mã số phiếu NGAYTT( ngày thanh toán) SOTIEN ( số tiền vốn) TIENLAI( SỐ tiền lải phải tra ) Ngoài ra hệ thống này còn hỗ trợ việc quản lý các mối quan hệ THUOC, LAPHS LAPPHIEU với ngữ nghĩa như sau: Biết rằng: - Một khách hàng có thể chọn một hình hay nhiều hình thức vay vốn, mỗi hình thức vay vốn có thể thuộc nhiều khách hàng hoặc không thuộc khách hàng nào. - Một khách hàng có thể có một hồ sơ vay vốn hoặc có nhiều hồ so vay vốn, một hồ sơ vay vốn chỉ thuộc một khách hàng hoặc không thuộc khách hàng nào. - Một khách hàng có thể không có một phiếu thanh toán hoặc vó thể có nhiều phiếu thanh toán, một phiếu thanh toán chỉ có thề của một khách hàng. 2. Thiết kế cơ sở dữ liệu xuất phát từ mô hình E-R 2.1. Xây dựng mô hình E-R 1 (1, n) TENHT HINHTHUCVAY TGTOIDA LAISUA T MAHT THUO C HOSOVAY MAH S NGAYVAY SOTIENVA Y LAPHS MAKH TENKH DIACHIK H KHACHHANG (1, 1) (1, 1) PHIEUTT MAPHIEU NGAYTT SOTIEN TIENLA I LAPPHIE U (1, n) (1, 1)

Upload: tran-dien

Post on 24-Sep-2015

216 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

BI 3 QUN L QU TNH DNG

BI 3 QUN L QU TNH DNGPhn 1: Thit k c s d liu1. M t h thng

Mt qu tn dng cn t chc mt c s d liu qun l hot ng cho vay vn i vi khch hng. Cho bit cc thng tin sau v cc tp thc th: KHACHHANG: thng tin v khch hng bao gm: MAKH(M khch hng: thuc tnh kho) tENKH (tn khch hng), DIACHIKH (a ch lin h). HINHTHUCVAY: quan ly cc hnh thc vay vn c cc thuc tnh: MAHT( m s vay vn) Tgtoida( thi giang vay vn ti a (tnh theo thng)), LAISUAT( li sut hng thng) TENHT( Cc hnh thc vay vn) HOSOvay: h s vay vn c cc thuc tnh: MAHS( m h s), SOTIENVAY( s ting vay) NGAYVAY( ngy bt u vay) PHIEUTT: phiu thanh ton cho cc h s, c cc thuc tnh: MAPHIEU (m s phiu NGAYTT( ngy thanh ton) SOTIEN ( s tin vn) tienLAI( s tin li phi tra ) Ngoi ra h thng ny cn h tr vic qun l cc mi quan h THUOC, LAPHS v LAPPHIEU vi ng ngha nh sau:Bit rng:

Mt khch hng c th chn mt hnh hay nhiu hnh thc vay vn, mi hnh thc vay vn c th thuc nhiu khch hng hoc khng thuc khch hng no.

Mt khch hng c th c mt h s vay vn hoc c nhiu h so vay vn, mt h s vay vn ch thuc mt khch hng hoc khng thuc khch hng no.

Mt khch hng c th khng c mt phiu thanh ton hoc v th c nhiu phiu thanh ton, mt phiu thanh ton ch c th ca mt khch hng. 2. Thit k c s d liu xut pht t m hnh E-R

2.1. Xy dng m hnh E-R

``M hnh ny bao gm:

Cc tp thc th: c m t chi tit trong bng sau

Tn tp thc thGii thchThuc tnh

TnGii thch

KHACHHANGTp tt c cc thng tin v khch hngMAKHM khch hng

TENKHTn khch hng

DIACHIKHa ch

HOSOH s vay vn

MAHSM h s

SOTIENVAYS tin vay

NGAYVAYNgy bt u vay

hinhthucvayQun l cc hnh thc vayMAHTM hnh thc

TENHTTn hnh thc

TGTOIDAThi gian ti a

LAISUATLi sut

PHIEUTTPhiu thanh tonMAPHIEUm s phiu thanh ton

NGAYTTngy thanh ton

SOTIENs tin vn

tienLAIs tin li

Cc mi quan hSTTTN MI QUAN HGII THCH

1THUOC(hs,h)(Thuoc ( h s hs thuc hnh thc vay h

2LAPHS(k,hs)(LapHS ( khch hng k lp h s hs

3LAPPHIEU(hs,p)(LapPhieu ( h s hs lp phiu thanh ton p

2.2 Xy dng m hnh quan h

Phn 2: Thit k c s d liu thi giang3. Chuyn i m hnh ER sang m hnh Time- ER4. Chuyn i m hnh Time- ER sang m hnh quan h:

5. Chuyn i m hnh ER sang m hnh hng tng:CHUYN I M HNH ER SANG M HNH HNG I TNGKhachHang (MAKH, TENKH, DIACHIKH)

HoSoVAY ( MaHS, Sotienvay, NGAYVAY, MaKH)

PhieuTT( Maphieu, NgayTT, Sotien, Tienlai, MaHS)

HinhThucVay( MaHT, TenHT, TGtoida, Laisuat, MaHS)

Class KhachHang

Properties

MaKH: string;

TenKH: string;

DIACHIKH: string;

Operations

.

End KhachHang;

Class HoSoVAY

Properties

MaHS: string;

Sotienvay: float;

NGAYvay: date;

LapHS: KhachHang;

Operations

.

End HoSoVAY;

Class PhieuTT

Properties

MaPhieu: string;

NgayTT: date;

Sotien

: float;

Lienlai: float;

LapPhieu: HoSo;

Operations

.

End PhieuTT;

Class HinhThucVay

Properties

MaHT: string;

TenHT: string;

TGtoida: interger;

Laisuat: float;

Thuoc

: HoSo;

Operations

.

End HinhThucVay;

THUOC

(1,1)

(1,n)

DIACHIKH

TENKH

MAKH

(1,1)

TENHT

LAPPHIEU

MAHT

(1,n)

KHACHHANG

TENHT

LAISUAT

MAHT

MAHS

(1,1)

THUOC

HOSOVAY

NGAYVAY

SOTIENVAY

LAISUAT

PHIEUTT

MAPHIEU

NGAYTT

SOTIEN

TIENLAI

HINHTHUCVAY

(0,n)

LAPHS

(1,n)

TGTOIDA

TGTOIDA

HINHTHUCVAY

HOSOVAY

MAHS

NGAYVAY

SOTIENVAY

LAPHS

MAKH

TENKH

(1,1)

(1,n)

LAPPHIEU

TIENLAI

SOTIEN

NGAYTT

MAPHIEU

PHIEUTT

(1,1)

(1,1)

KHACHHANG TT

DIACHIKH

VT

PAGE 2