bài 3: thao tác với dữ liệu sharepoint từ phía client

37
Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Upload: hoc-lap-trinh-web

Post on 10-Jun-2015

1.400 views

Category:

Documents


8 download

DESCRIPTION

Tìm hiểu mô hình đối tượng phía Client trên SharePoint 2010 Tìm hiểu các cách thao tác dữ liệu SharePoint từ phía client sử dụng thư viện được cung cấp bởi SharePoint 2010 Nắm bắt các thủ tục để thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client Tìm hiểu mô hình đối tượng phía Client trên SharePoint 2010 Tìm hiểu các cách thao tác dữ liệu SharePoint từ phía client sử dụng thư viện được cung cấp bởi SharePoint 2010 Nắm bắt các thủ tục để thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Bài 3:Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Page 2: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Hệ thống bài cũ

Tìm hiểu về Web Part trên SharePoint 2010Các giải pháp phát triển Web Part sử dụng Visual Studio2010

Web Par chuẩnWeb Part trực quan

Tìm hiểu các trang trên SharePoint

Tìm hiểu về Web Part trên SharePoint 2010Các giải pháp phát triển Web Part sử dụng Visual Studio2010

Web Par chuẩnWeb Part trực quan

Tìm hiểu các trang trên SharePoint

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 2

Page 3: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Mục tiêu bài học

Tìm hiểu mô hình đối tượng phía Client trên SharePoint2010Tìm hiểu các cách thao tác dữ liệu SharePoint từ phíaclient sử dụng thư viện được cung cấp bởi SharePoint2010Nắm bắt các thủ tục để thao tác dữ liệu SharePoint từphía Client

Tìm hiểu mô hình đối tượng phía Client trên SharePoint2010Tìm hiểu các cách thao tác dữ liệu SharePoint từ phíaclient sử dụng thư viện được cung cấp bởi SharePoint2010Nắm bắt các thủ tục để thao tác dữ liệu SharePoint từphía Client

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 3

Page 4: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Lý do cần đến mô hình đối tượngphía Client

Mô hình đối tượng SharePoint (Server OM) đòi hỏi cácứng dụng phải được triển khai trên môi trường cài đặtSharePointMô hình đối tượng Client (Client OM) cho phép ứng dụngtừ xa (không chạy trên môi trường cài đặt SharePoint)có thể thao tác dữ liệu trên các đối tượng SharePoint.

Mô hình đối tượng SharePoint (Server OM) đòi hỏi cácứng dụng phải được triển khai trên môi trường cài đặtSharePointMô hình đối tượng Client (Client OM) cho phép ứng dụngtừ xa (không chạy trên môi trường cài đặt SharePoint)có thể thao tác dữ liệu trên các đối tượng SharePoint.

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 4

Page 5: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Các loại ứng dụng Client hỗ trợ

Các loại hình ứng dụng Client có thể thao tác dữ liệuSharePoint

WindowsConsoleASP.NETSilverlight trên môi trường có trình duyệtSilverlight ngoài môi trường trình duyệt…

Các loại hình ứng dụng Client có thể thao tác dữ liệuSharePoint

WindowsConsoleASP.NETSilverlight trên môi trường có trình duyệtSilverlight ngoài môi trường trình duyệt…

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 5

Page 6: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Mô hình đối tượng phía clientClient Object Model

NhNhấấtt quánquán HiHiệệuu ququảả

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 6

ClientClient ApplicationApplication

NhNhấấtt quánquán HiHiệệuu ququảả

Page 7: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Mô hình đối tượng phía clientClient Object Model

Nhằm đơn giản hóa và dễ dàng hơn trong việc sử dụngcác giao diện lập trình ứng dụng (API) để thêm (Add),đọc (Retrieve), cập nhật (Update), xóa (Delete) và quảnlý dữ liệu SharePoint.

Nhằm đơn giản hóa và dễ dàng hơn trong việc sử dụngcác giao diện lập trình ứng dụng (API) để thêm (Add),đọc (Retrieve), cập nhật (Update), xóa (Delete) và quảnlý dữ liệu SharePoint.

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 7

Page 8: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Mô hình đối tượng phía clientClient Object Model

SharePoint Client-Side API.NET CLR:

Được sử dụng cho các ứng dụng phía client sử dụng .NETframework (vd: Windows Form, WPF…)

Silverlight:Được sử dụng cho các ứng dụng phía client sử dụngSilverlight

JavaScript (ECMAScript):Được sử dụng cho các ứng dụng web với JavaScript

SharePoint Client-Side API.NET CLR:

Được sử dụng cho các ứng dụng phía client sử dụng .NETframework (vd: Windows Form, WPF…)

Silverlight:Được sử dụng cho các ứng dụng phía client sử dụngSilverlight

JavaScript (ECMAScript):Được sử dụng cho các ứng dụng web với JavaScript

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 8

Page 9: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

So sánh các API phía clientvới phía Server

Server .NET Managed vàSilverlight

ECMAScript

Microsoft.SharePoint.SPContext

Microsoft.SharePoint.Client.ClientContext

SP.ClientContext

Microsoft.SharePoint.SPSite

Microsoft.SharePoint.Client.Site

SP.Site

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 9

Microsoft.SharePoint.SPSite

Microsoft.SharePoint.Client.Site

Microsoft.SharePoint.SPWeb

Microsoft.SharePoint.Client.Web

SP.Web

Microsoft.SharePoint.SPList

Microsoft.SharePoint.Client.List

SP.List

Microsoft.SharePoint.SPListItem

Microsoft.SharePoint.Client.ListItem

SP.ListItem

Page 10: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Client OM: .NET CLR API

Cung cấp khả năng thao tác dữ liệu SharePoint từ xathông qua các ứng dụng nền Microsoft .NETThư viện lập trình (API): Thuộc thư mục 14\ISAPI

Microsoft.SharePoint.Client.dll (281kb)Microsoft.SharePoint.Client.Runtime.dll (145kb)

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 10

Page 11: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Client OM: .NET CLR API

ClientContextLà đối tượng khởi nguồn cho quá trình thao tác dữ liệuSharePoint từ xa thông qua các ứng dụng .NETCần phải khởi tạo đối tượng này trước khi truy vấn, cậpnhật dữ liệu SharePoint

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 11

string siteUrl = "http://sp2010";using (ClientContext myContext = new ClientContext(siteUrl)){

myContext.Load(myContext.Site);myContext.ExecuteQuery();Console.WriteLine(myContext.Site.Url);

}

Page 12: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

ClientContext

ClientContext:Được coi như đối tượng trung tâm để thao tác các đốitượng SharePoint từ phía Client

ClientContext():Phương thức khởi tạo cho một Web site hoặc SiteCollection nhất định.

ClientContext.Load()Chỉ ra đối tượng sẽ được gọi bởi Client

ClientContext:Được coi như đối tượng trung tâm để thao tác các đốitượng SharePoint từ phía Client

ClientContext():Phương thức khởi tạo cho một Web site hoặc SiteCollection nhất định.

ClientContext.Load()Chỉ ra đối tượng sẽ được gọi bởi Client

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 12

Page 13: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

ClientContext

ClientContext.LoadQuery()Chỉ ra câu truy vấn sẽ được gọi bởi Client

ClientContext.ExecuteQuery()Thực hiện việc tải các đối tượng trả về từ các yêu cầutrong Load hoặc LoadQuery

ClientContext.Web.Update()Thông báo cập nhật dữ liệu từ phía Client

ClientContext.LoadQuery()Chỉ ra câu truy vấn sẽ được gọi bởi Client

ClientContext.ExecuteQuery()Thực hiện việc tải các đối tượng trả về từ các yêu cầutrong Load hoặc LoadQuery

ClientContext.Web.Update()Thông báo cập nhật dữ liệu từ phía Client

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 13

Page 14: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Cú pháp Query và cú pháp Method

.NET API có thể sử dụng 2 loại cú pháp (Query vàMethod) để tải một đối tượng độc lập, các thuộc tính củađối tượng hoặc một tập các enumerable object.

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 14

Page 15: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Cú pháp Query và cú pháp Method

Cú pháp QueryChỉ sử dụng trongphương thức LoadQueryĐược sử dụng thông quahai bước

Khai báo biểu thức truy vấnNhận kết quả truy vấn

Cú pháp MethodCó thể được sử dụng ở cảhai phương thức Load vàLoadQuerySử dụng biểu thứcLambda để truy vấn

Chỉ sử dụng trongphương thức LoadQueryĐược sử dụng thông quahai bước

Khai báo biểu thức truy vấnNhận kết quả truy vấn

Có thể được sử dụng ở cảhai phương thức Load vàLoadQuerySử dụng biểu thứcLambda để truy vấn

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 15

Page 16: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Cú pháp Query

//Khởi tạo câu truy vấn LINQ

var query = from listin clientContext.Web.Listswhere list.Title != nullselect list;

//Truyền truy vấn vào phướng thức LoadQuery

var result = clientContext.LoadQuery(query);//Thực hiện truy vấnclientContext.ExecuteQuery();

//Khởi tạo câu truy vấn LINQ

var query = from listin clientContext.Web.Listswhere list.Title != nullselect list;

//Truyền truy vấn vào phướng thức LoadQuery

var result = clientContext.LoadQuery(query);//Thực hiện truy vấnclientContext.ExecuteQuery();

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 16

Page 17: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Cú pháp Method

//Thực hiện tải truy vấn trực tiếp theo kiểu Lambda

clientContext.Load(clientContext.Web,website => website.Lists.Include(list => list.Title).Where(list => list.Title != null));

//Thực thi ngay truy vấn này

clientContext.ExecuteQuery();

//Thực hiện tải truy vấn trực tiếp theo kiểu Lambda

clientContext.Load(clientContext.Web,website => website.Lists.Include(list => list.Title).Where(list => list.Title != null));

//Thực thi ngay truy vấn này

clientContext.ExecuteQuery();

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 17

Page 18: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Xác thực trong .NET Client OM

Mặc định .NET Client OM sử dụng cơ chế xác thựcWindows (Windows credentials) DefaultCredentialsDo đó các ứng dụng Client sử dụng .NET Client OM cầnphải được thực thi trên máy có cùng Domain với máychủ SharePoint.

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 18

Tham khảo: http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ee535729.aspx

Page 19: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Xác thực trong .NET Client OM

Có thể thay đổi chế độ xác thực trên đối tượngClientContext khi SharePoint được cấu hình cơ chế xácthực Form Authentication.

//chọn kiểu xác thực FormAuthentication cho ClientContextclientContext.AuthenticationMode

= ClientAuthenticationMode.FormsAuthentication;

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 19

//chọn kiểu xác thực FormAuthentication cho ClientContextclientContext.AuthenticationMode

= ClientAuthenticationMode.FormsAuthentication;

//Truyền UserName và Password trong kiểu xác thực FormFormsAuthenticationLoginInfo formsAuthInfo

= new FormsAuthenticationLoginInfo( "MyUser","MyPassword");

clientContext.FormsAuthenticationLoginInfo = formsAuthInfo;

Page 20: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Demo

Demo:Ứng dụng Console sử dụng .NET Client Object Model đểthao tác dữ liệu SharePoint

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 20

Page 21: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Client OM: Silverlight API

Silverlight Client OM cho phép ứng dụng Silverlight trongcác trang ASPX hoặc Web Part thao tác với dữ liệuSharePointThư mục chứa thư viện lập trình SharePoint phía clientcho các ứng dụng Silverlight

C:\Program Files\Common Files\Microsoft Shared\WebServer Extensions \14\TEMPLATE\LAYOUTS\ClientBin

Microsoft.SharePoint.Client.Silverlight– 262KB

Microsoft.SharePoint.Client.Silverlight.Runtime– 138KB

Silverlight Client OM cho phép ứng dụng Silverlight trongcác trang ASPX hoặc Web Part thao tác với dữ liệuSharePointThư mục chứa thư viện lập trình SharePoint phía clientcho các ứng dụng Silverlight

C:\Program Files\Common Files\Microsoft Shared\WebServer Extensions \14\TEMPLATE\LAYOUTS\ClientBin

Microsoft.SharePoint.Client.Silverlight– 262KB

Microsoft.SharePoint.Client.Silverlight.Runtime– 138KB

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 21

Page 22: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Demo

Demo:Viết một SilverlightNhúng Silverlight vào Silverlight Web Part trên SharePointđể thao tác với dữ liệu SharePoint

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 22

Page 23: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Client OM: JavaScript API

JavaScript OM cho phép làm việc với các đối tượng trênSharePoint mà không cần phải triển khai code lên Server.Chỉ làm việc với các đối tượng trong ngữ cảnhSharePoint hiện thời (current context): các đối tượngtrên site SharePoint mà JavaScript được triển khai.Thư viện JavaScript API có thể dễ dàng được tham chiếutrong các trang SharePoint thông qua

_layouts/sp.jsSử dụng thẻ <SharePoint:ScriptLink>

JavaScript OM cho phép làm việc với các đối tượng trênSharePoint mà không cần phải triển khai code lên Server.Chỉ làm việc với các đối tượng trong ngữ cảnhSharePoint hiện thời (current context): các đối tượngtrên site SharePoint mà JavaScript được triển khai.Thư viện JavaScript API có thể dễ dàng được tham chiếutrong các trang SharePoint thông qua

_layouts/sp.jsSử dụng thẻ <SharePoint:ScriptLink>

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 23

Page 24: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Client OM: JavaScript API

Các thư viện lập trình SharePoint phía client, JavaScriptAPI nằm tại thư mục

C:\Program Files\Common Files\Microsoft Shared\WebServer Extensions\14\TEMPLATE\LAYOUTS

SP.js (SP.debug.js):– 380KB (559KB)

SP.Core.js (SP.Core.debug.js):– 13KB (20KB)

SP.Runtime.js (SP.Runtime.debug.js):– 68KB (108KB)

Các thư viện lập trình SharePoint phía client, JavaScriptAPI nằm tại thư mục

C:\Program Files\Common Files\Microsoft Shared\WebServer Extensions\14\TEMPLATE\LAYOUTS

SP.js (SP.debug.js):– 380KB (559KB)

SP.Core.js (SP.Core.debug.js):– 13KB (20KB)

SP.Runtime.js (SP.Runtime.debug.js):– 68KB (108KB)

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 24

Page 25: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Thủ tục nhận dữ liệu từ phía Client

Khởi tạo đối tượng ClientContext

Sử dụng mô hình đối tượng để chỉ ra đối tượng hoặc dữliệu cần thao tác

//Truyền vào tham số URL của site để khởi tạovar clientContext = new SP.ClientContext(siteUrl);

Khởi tạo đối tượng ClientContext

Sử dụng mô hình đối tượng để chỉ ra đối tượng hoặc dữliệu cần thao tác

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 25

//Lấy ra đối tượng web của sitevar oWebsite = clientContext.get_web();

//Lấy ra tất cả các lists của web đóthis.collList = oWebsite.get_lists();

Page 26: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Thủ tục nhận dữ liệu từ phía Client

Tải tại chỗ sử dụng Load() để trả về đối tượng, tập đốitượng hay dữ liệu

Tải qua truy vấn sử dụng LoadQuery() để trả về mộtenumerable collection của các đối tượng

this.collList = oWebsite.get_lists();//Thực hiện tải lists vềclientContext.load(collList);

Tải tại chỗ sử dụng Load() để trả về đối tượng, tập đốitượng hay dữ liệu

Tải qua truy vấn sử dụng LoadQuery() để trả về mộtenumerable collection của các đối tượng

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 26

var collList = oWebsite.get_lists();

//Thực hiện tải lists về trong đó có lọc thuộc tính lấy vềthis.listInfoCollection =

clientContext.loadQuery(collList,'Include(Title, Id)');

Page 27: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Thủ tục nhận dữ liệu từ phía Client

Thực thi truy vấn bằng việc gọi phương thứcExecuteQuery: trong .NET API hay Silverlight API

Thực thi truy vấn bằng việc gọi phương thứcExecuteQueryAsync: trong JavaScrip API hoặc SilverlightAPI

clientContext.Load(oWebsite);//Thực thi truy vấnclientContext.ExecuteQuery();

Thực thi truy vấn bằng việc gọi phương thứcExecuteQuery: trong .NET API hay Silverlight API

Thực thi truy vấn bằng việc gọi phương thứcExecuteQueryAsync: trong JavaScrip API hoặc SilverlightAPI

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 27

clientContext.executeQueryAsync(Function.createDelegate(this, this.onQuerySucceeded),Function.createDelegate(this, this.onQueryFailed)); }

function onQuerySucceeded(sender, args) {…}function onQueryFailed(sender, args) {…}

Page 28: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Nhận các đối tượng từ phía Client

JavaScript APIfunction retrieveWebSite() {var clientContext

= new SP.ClientContext('/sites/MySiteCollection');

var oWebsite = clientContext.get_web();var collList = oWebsite.get_lists();this.oList = collList.getByTitle('Announcements');

clientContext.load(oList);clientContext.executeQueryAsync(

Function.createDelegate(this, this.onQuerySucceeded),Function.createDelegate(this, this.onQueryFailed));}

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 28

function retrieveWebSite() {var clientContext

= new SP.ClientContext('/sites/MySiteCollection');

var oWebsite = clientContext.get_web();var collList = oWebsite.get_lists();this.oList = collList.getByTitle('Announcements');

clientContext.load(oList);clientContext.executeQueryAsync(

Function.createDelegate(this, this.onQuerySucceeded),Function.createDelegate(this, this.onQueryFailed));}

Page 29: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Nhận các đối tượng từ phía Client

.NET API

ClientContext clientContext= new ClientContext("http://MyServer/");

Web oWebsite = clientContext.Web;ListCollection collList = oWebsite.Lists;List oList = collList.GetByTitle("Announcements");

clientContext.Load(oList);clientContext.ExecuteQuery();

Console.WriteLine("Title: {0} Created: {1}",oList.Title, oList.Created);

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 29

ClientContext clientContext= new ClientContext("http://MyServer/");

Web oWebsite = clientContext.Web;ListCollection collList = oWebsite.Lists;List oList = collList.GetByTitle("Announcements");

clientContext.Load(oList);clientContext.ExecuteQuery();

Console.WriteLine("Title: {0} Created: {1}",oList.Title, oList.Created);

Page 30: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Chuỗi truy vấn trong JavaScript OM

JavaScript Client OM không hỗ trợ truy vấn LINQJavaScript sử dụng biểu thức chuỗi (string expression)để truy vấnCú pháp đối với một list:

Cú pháp đối với list collection:

clientContext.load(oList, 'Title' ,'Id');

JavaScript Client OM không hỗ trợ truy vấn LINQJavaScript sử dụng biểu thức chuỗi (string expression)để truy vấnCú pháp đối với một list:

Cú pháp đối với list collection:

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 30

myListArray = clientContext.loadQuery(collList,'Include(Title,Fields.Include(Title,Description))');

Tham khảo: http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ee539350.aspx

Page 31: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Cập nhật đối tượng

Để cập nhận đối tượng sử dụng Client OM, gọi phươngthức Update cho cả .NET và JavaScript OM..NET Client OM

JavaScript Client OM

List oList = collList.GetByTitle("My List");oList.Description = "Changed description...";oList.Update();

Để cập nhận đối tượng sử dụng Client OM, gọi phươngthức Update cho cả .NET và JavaScript OM..NET Client OM

JavaScript Client OM

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 31

Tham khảo: http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ee539350.aspx

List oList = collList.GetByTitle("My List");oList.Description = "Changed description...";oList.Update();

this.oList = collList.getByTitle('My List');oList.set_title('Changed description...');oList.update();

Page 32: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Thủ tục nhận một List Items

Để nhận về danh sách các Item trong một List, thôngthường chúng ta sử dụng CAML để chỉ ra các Item nàosẽ nằm trong giá trị trả vềViệc lấy về danh sách các Item trong list được thực hiệnthông qua hai bước

Khi báo truy vấn CAMLGửi truy vấn này vào phương thức GetItems

Để nhận về danh sách các Item trong một List, thôngthường chúng ta sử dụng CAML để chỉ ra các Item nàosẽ nằm trong giá trị trả vềViệc lấy về danh sách các Item trong list được thực hiệnthông qua hai bước

Khi báo truy vấn CAMLGửi truy vấn này vào phương thức GetItems

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 32

Truy vấn CAML: http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ms462365.aspx

Page 33: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

VD: Thủ tục nhận một List Item

.NET Client OM

JavaScript Client OM

CamlQuery camlQuery = new CamlQuery();camlQuery.ViewXml = "<View><Query><Where><Leq>"

+ "<FieldRef Name='ID'/><Value Type='Number'>100</Value>"+ "</Leq></Where></Query><RowLimit>50</RowLimit></View>";

ListItemCollection collListItem = oList.GetItems(camlQuery);

.NET Client OM

JavaScript Client OM

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 33

var camlQuery = new SP.CamlQuery();camlQuery.set_viewXml('<View><Query><Where><Leq>'+ '<FieldRef Name=\'ID\'/><Value Type=\'Number\'>100</Value>'+ '</Leq></Where></Query><RowLimit>50</RowLimit></View>');

this.collListItem = oList.getItems(camlQuery);

Page 34: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Demo

Demo:Sử dụng JavaScript để truy vấn dữ liệu SharePoint

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 34

Page 35: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Liên kết thực hành

Công việc thông thườngHow to: Work with WebsitesHow to: Retrieve ListsHow to: Create, Update, and Delete ListsHow to: Retrieve List ItemsHow to: Create, Update, and Delete List ItemsHow to: Work with Users and GroupsHow to: Work with RolesHow to: Break Role Assignment InheritanceHow to: Work with User Custom ActionsHow to: Work with Web Parts on a Page

Công việc nâng caoHow to: Use Conditional ScopeHow to: Use Exception Handling ScopeCode Sample: Silverlight List Viewer

Công việc thông thườngHow to: Work with WebsitesHow to: Retrieve ListsHow to: Create, Update, and Delete ListsHow to: Retrieve List ItemsHow to: Create, Update, and Delete List ItemsHow to: Work with Users and GroupsHow to: Work with RolesHow to: Break Role Assignment InheritanceHow to: Work with User Custom ActionsHow to: Work with Web Parts on a Page

Công việc nâng caoHow to: Use Conditional ScopeHow to: Use Exception Handling ScopeCode Sample: Silverlight List Viewer

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 35

Page 36: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Tổng kết bài học

SharePoint cung cấp các thư viện để làm việc với dữ liệutừ phía clientsCác thư viện này phù hợp với từng loại ứng dụng khácnhau

.NET CLR: các ứng dụng desktop,…Silverligth: các ứng dụng nền SilverlightECMAScript: các ứng dụng web, với JavaScript

SharePoint cung cấp các thư viện để làm việc với dữ liệutừ phía clientsCác thư viện này phù hợp với từng loại ứng dụng khácnhau

.NET CLR: các ứng dụng desktop,…Silverligth: các ứng dụng nền SilverlightECMAScript: các ứng dụng web, với JavaScript

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 36

Page 37: Bài 3: Thao tác với dữ liệu SharePoint từ phía client

Danh sách tham khảo

http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ee539350.aspxhttp://msdn.microsoft.com/en-us/library/hh185009.aspxhttp://msdn.microsoft.com/en-us/library/ee539350.aspx

Thao tác dữ liệu SharePoint từ phía Client 37