bài 4: lập trình với csdl ado.net & kiến trúc không kết nối & lập trình...
DESCRIPTION
Giới thiệu về ADO.NET Các thành phần của ADO.NET DataProvider DataSet Các loại DataProvider Sql Data Provider SqlConnection SqlDataAdapter Ứng dụng nhiều form Ứng dụng SDI Ứng dụng MDI Thêm Toolbar, Tooltip vào formTRANSCRIPT
Bài 4:LẬP TRÌNH VỚI CSDL
ADO.NET & KIẾN TRÚC KHÔNG KẾT NỐI& LẬP TRÌNH GIAO DIỆN
Các nhóm điều khiển trên formCác điều khiển thường dùngCác điều khiển chứaCác điều khiển menuCác điều khiển dữ liệuCác thành phầnCác điều khiển hỗ trợ inCác điều khiển hộp thoại
Sự kiện và xử lý sự kiện trong C#
Hệ thống bài cũ
Các nhóm điều khiển trên formCác điều khiển thường dùngCác điều khiển chứaCác điều khiển menuCác điều khiển dữ liệuCác thành phầnCác điều khiển hỗ trợ inCác điều khiển hộp thoại
Sự kiện và xử lý sự kiện trong C#
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 2
Mục tiêu bài học
Giới thiệu về ADO.NETCác thành phần của ADO.NET
DataProviderDataSet
Các loại DataProviderSql Data Provider
SqlConnectionSqlDataAdapter
Ứng dụng nhiều formỨng dụng SDIỨng dụng MDIThêm Toolbar, Tooltip vào form
Giới thiệu về ADO.NETCác thành phần của ADO.NET
DataProviderDataSet
Các loại DataProviderSql Data Provider
SqlConnectionSqlDataAdapter
Ứng dụng nhiều formỨng dụng SDIỨng dụng MDIThêm Toolbar, Tooltip vào form
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 3
ADO.NET (ActiveX Data Objects .NET) là một thànhphần trong .NET Framework đảm nhiệm vai trò thaotác với CSDL
ADO.NET
ADO.NET (ActiveX Data Objects .NET) là một thànhphần trong .NET Framework đảm nhiệm vai trò thaotác với CSDL
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 4
ADO.NET là cầu nối giữa ứng dụng và CSDL
ADO.NET hỗ trợ các lập trình viên kết nối với hệ quản trịCSDL như SQL Server, Microsoft Access, Oracle…
ADO.NET
ADO.NET là cầu nối giữa ứng dụng và CSDL
ADO.NET hỗ trợ các lập trình viên kết nối với hệ quản trịCSDL như SQL Server, Microsoft Access, Oracle…
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 5
Hỗ trợ lập trìnhCung cấp các lớp thao tác với CSDL giúp lập trình viên lậptrình nhanh hơn và giảm bớt lỗiCung cấp các công cụ để thao tác với CSDL ngay trênphần Designer giúp lập trình viên tương tác với CSDL màkhông cần hiểu sâu về CSDL
Khả năng mở rộngSử dụng kiến trúc không kết nối chỉ kết nối với dữ liệulúc khi cần thiết nên giảm tải cho server CSDL Ứngdụng có thể đáp ứng nhiều người dùng hơn
Khả năng tích hợpADO.NET có thể gửi dữ liệu cho bất cứ ứng dụng nào hỗtrợ XML
Tính năng của ADO.NET
Hỗ trợ lập trìnhCung cấp các lớp thao tác với CSDL giúp lập trình viên lậptrình nhanh hơn và giảm bớt lỗiCung cấp các công cụ để thao tác với CSDL ngay trênphần Designer giúp lập trình viên tương tác với CSDL màkhông cần hiểu sâu về CSDL
Khả năng mở rộngSử dụng kiến trúc không kết nối chỉ kết nối với dữ liệulúc khi cần thiết nên giảm tải cho server CSDL Ứngdụng có thể đáp ứng nhiều người dùng hơn
Khả năng tích hợpADO.NET có thể gửi dữ liệu cho bất cứ ứng dụng nào hỗtrợ XML
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 6
Kiến trúc không kết nốiKết nối được thiết lập và tạo một bản sao của CSDL ngaytrên máy tính, sau đó kết nối được đóngThao tác với bản sao và update lại CSDL khi cần thiếtƯu điểm
Tiết kiệm tài nguyênBảo mật vì kết nối được mở trong thời gian ngắn
Kiến trúc không kết nối
Kiến trúc không kết nốiKết nối được thiết lập và tạo một bản sao của CSDL ngaytrên máy tính, sau đó kết nối được đóngThao tác với bản sao và update lại CSDL khi cần thiếtƯu điểm
Tiết kiệm tài nguyênBảo mật vì kết nối được mở trong thời gian ngắn
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 7
ADO gồm hai phần.NET data provider: cung cấp các lớp để kết nối, thực thilệnh SQL trên CSDL và lấy kết quả trả vềDataset: lưu trữ bản sao của CSDL trên bộ nhớ. Cung cấpcác phương thức cho phép ứng dụng thao tác với bản sao
Các thành phần chính của ADO.NET
ADO gồm hai phần.NET data provider: cung cấp các lớp để kết nối, thực thilệnh SQL trên CSDL và lấy kết quả trả vềDataset: lưu trữ bản sao của CSDL trên bộ nhớ. Cung cấpcác phương thức cho phép ứng dụng thao tác với bản sao
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 8
Data provider cung cấp các lớp để tương tác với CSDLData provider gồm 4 thành phần chính
Connection: kết nối với CSDLCommand: thực thi các lệnh sql để lấy dữ liệu từ CSDLhoặc thay đổi CSDLDataReader: đọc dữ liệu tuần tự từ CSDLDataAdapter: lấy dữ liệu từ CSDL lưu vào dataset và cậpnhật CSDL
Data provider
Data provider cung cấp các lớp để tương tác với CSDLData provider gồm 4 thành phần chính
Connection: kết nối với CSDLCommand: thực thi các lệnh sql để lấy dữ liệu từ CSDLhoặc thay đổi CSDLDataReader: đọc dữ liệu tuần tự từ CSDLDataAdapter: lấy dữ liệu từ CSDL lưu vào dataset và cậpnhật CSDL
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 9
Ví dụ thực tiễnVấn đề: Một ngân hàng đa quốc gia có rất nhiều chinhánh. Giả sử một chi nhánh ở Việt Nam muốn truy cậpthông tin.Giải pháp: Lấy thông tin cần thiết và lưu vào máy cục bộdưới dạng dataset
Dataset là bản sao của CSDL hay một phần CSDL trênbộ nhớDataSet Hỗ trợ kiến trúc không kết nối
Kết nối đến CSDL chỉ được mở khi lấy dữ liệu về datasetvà cập nhật dữ liệu trở lại CSDLMọi thao tác sẽ được thực hiện trên DataSet
DataSet không phụ thuộc vào loại CSDL
Dataset
Ví dụ thực tiễnVấn đề: Một ngân hàng đa quốc gia có rất nhiều chinhánh. Giả sử một chi nhánh ở Việt Nam muốn truy cậpthông tin.Giải pháp: Lấy thông tin cần thiết và lưu vào máy cục bộdưới dạng dataset
Dataset là bản sao của CSDL hay một phần CSDL trênbộ nhớDataSet Hỗ trợ kiến trúc không kết nối
Kết nối đến CSDL chỉ được mở khi lấy dữ liệu về datasetvà cập nhật dữ liệu trở lại CSDLMọi thao tác sẽ được thực hiện trên DataSet
DataSet không phụ thuộc vào loại CSDLLập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 10
Cấu trúc của DataSet giống hệt cấu trúc của cơ sở dữliệu
Mỗi dataset gồm nhiều bảngCác bảng có ràng buộc với nhauMỗi bảng có nhiều dòng và cộtMỗi cột có nhiều dòngMỗi dòng có nhiều cột
DataSet
Cấu trúc của DataSet giống hệt cấu trúc của cơ sở dữliệu
Mỗi dataset gồm nhiều bảngCác bảng có ràng buộc với nhauMỗi bảng có nhiều dòng và cộtMỗi cột có nhiều dòngMỗi dòng có nhiều cột
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 11
DataAdapter kết nối với CSDL thông qua Connection, lấydữ liệu lưu vào DataSet.Ứng dụng sẽ lấy và thay đổi dữ liệu trên DataSetDataAdapter kết nối với CSDL thông qua Connection vàcập nhật lại CSDL
Kiến trúc không kết nối
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 12
Các data provider được đặt trong các namespace khác nhau
Các lớp cho các data provider
Các loại Data provider
Provider Namespace
SQL Server System.Data.SqlClient
OLE DB System.Data.OleDb
ODBC System.Data.Odbc
Oracle System.Data.OracleClient
Các data provider được đặt trong các namespace khác nhau
Các lớp cho các data provider
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 13
Oracle System.Data.OracleClient
Object SQL Server OLE DB ODBC Oracle
Connection SqlConnection OleDbConnection OdbcConnection OracleConnection
Command SqlCommand OleDbCommand OdbcCommand OracleCommand
Data reader SqlDataReader OldeDbDataReader OdbcDataReader OracleDataReader
Dataadapter
SqlDataAdapter OleDbDataAdapter OdbcDataAdapter OracleDataAdapter
Các lớp của các loại data provider về cơ bản giốngnhau vì cùng kế thừa từ một lớpVí dụ OleDbDataAdpater và SqlDataAdapter cùngkế thừa từ lớp DbDataAdapterVới môn này sẽ học về SQL data provider để thao tác vớiCSDL Microsoft SQL Server 2008
Các loại Data provider
Các lớp của các loại data provider về cơ bản giốngnhau vì cùng kế thừa từ một lớpVí dụ OleDbDataAdpater và SqlDataAdapter cùngkế thừa từ lớp DbDataAdapterVới môn này sẽ học về SQL data provider để thao tác vớiCSDL Microsoft SQL Server 2008
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 14
Thực hiện kết nối với CSDLPhương thức khởi tạo
Thuộc tính và phương thức
Các giá trị trên chuỗi kết nối
SqlConnection
new SqlConnection()new SqlConnection(chuỗi-kết-nối)
Thuộc tính/Phương thức Mô tả
ConnectionString Cung cấp thông tin để truy cập đến CSDL SQL Server
Thực hiện kết nối với CSDLPhương thức khởi tạo
Thuộc tính và phương thức
Các giá trị trên chuỗi kết nối
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 15
ConnectionString Cung cấp thông tin để truy cập đến CSDL SQL Server
Open() Mở kết nối
Close() Đóng kết nối
Giá trị Mô tảData source/Server Tên Server CSDL
Initial catalog/DataBase Tên của CSDL
UserID Tên của user đăng nhập vào CSDL
DataAdapter hoạt động như cầu nối giữa dataset vàCSDL
SqlDataAdapter
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 16
Phương thức khởi tạo
Thuộc tính
SqlDataAdapter
new SqlDataAdapter()new SqlDataAdapter(lệnh-truy-vấn, Connection)
Thuộc tính Mô tảDeleteCommand Lệnh sql hoặc sp để xóa dữ
liệu từ dataset
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 17
DeleteCommand Lệnh sql hoặc sp để xóa dữliệu từ dataset
SelectCommand Lệnh sql hoặc sp để lấy dữliệu từ dataset
InsertCommand Lệnh sql hoặc sp để thêm dữliệu vào dataset
UpdateCommand Lệnh sql hoặc sp để cập nhậtdữ liệu cho dataset
Phương thức
SqlDataAdapter
Phương thức Mô tảFill (dataset) Lấy dữ liệu đổ vào dataset
Update(dataset) Cập nhật những dữ liệu thayđổi trên dataset lên CSDL
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 18
Sử dụng phương thức DataAdapter để fill DatasetĐọc dữ liệu vào form từ DatasetThay đổi dữ liệu trên DatasetUpdate lại dữ liệu trên CSDL
Demo thao tác vớidữ liệu bằng kiến trúc không kết nối
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 19
Các bước thực hiện Lập trình cơ sở dữ liệu
1. Khai báo các biếnSqlConnection conn; // biến connection kết nối đến CSDLSqlCommand com; // thực thi các lệnh sql để lấy dữ liệu từ hoặc là thay
//đổi CSDLSqlDataAdapter da; // biến có kiểuDataSet ds; // biến dataset
2. Khởi tạo biếnconn = new SqlConnection("Data Source=localhost; Initial Catalog=ProductDB;Persist Security
Info=True;User ID=sa;Password=sa");conn.Open(); // Thực hiện mở kết nối đến CSDLda = new SqlDataAdapter();ds = new DataSet();com = new SqlCommand("Select * from Products", conn); // thực hiện truy vấn CSDL
da.SelectCommand = com;da.Fill(ds, "Products"); // Đưa kết quả câu lệnh truy vấn vào dataset
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 20
2. Khởi tạo biếnconn = new SqlConnection("Data Source=localhost; Initial Catalog=ProductDB;Persist Security
Info=True;User ID=sa;Password=sa");conn.Open(); // Thực hiện mở kết nối đến CSDLda = new SqlDataAdapter();ds = new DataSet();com = new SqlCommand("Select * from Products", conn); // thực hiện truy vấn CSDL
da.SelectCommand = com;da.Fill(ds, "Products"); // Đưa kết quả câu lệnh truy vấn vào dataset
3. Lấy 1 dòng dữ liệu trong bảngds.Tables[0].Rows.Count; // trả về tổng số bản ghi
ds.Tables[0].Rows[i].ItemArray[j].ToString() // Lấy cột thứ J của hàng thứ i
Demo load dữ liệu vào ListView
private void frmBookDetails_Load(object sender, EventArgs e){
com = new SqlCommand("Select * from Products",conn);da.SelectCommand = com;da.Fill(ds, "Products");for (rows = 0; rows < ds.Tables[0].Rows.Count; rows++){
lvwBookDetails.Items.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[0].ToString()); //thêm vào cột thứ nhấtlvwBookDetails.Items[rows].SubItems.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[1].ToString());lvwBookDetails.Items[rows].SubItems.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[2].ToString());lvwBookDetails.Items[rows].SubItems.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[3].ToString());
}}
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 21
private void frmBookDetails_Load(object sender, EventArgs e){
com = new SqlCommand("Select * from Products",conn);da.SelectCommand = com;da.Fill(ds, "Products");for (rows = 0; rows < ds.Tables[0].Rows.Count; rows++){
lvwBookDetails.Items.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[0].ToString()); //thêm vào cột thứ nhấtlvwBookDetails.Items[rows].SubItems.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[1].ToString());lvwBookDetails.Items[rows].SubItems.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[2].ToString());lvwBookDetails.Items[rows].SubItems.Add(ds.Tables[0].Rows[rows].ItemArray[3].ToString());
}}
Demo hiển thị dữ liệukhi một dòng trên ListView được chọn
private void lvwBookDetails_Click(object sender, EventArgs e){
int index = lvwBookDetails.SelectedItems[0].Index; // Dòng được chọnDataRow dr = ds.Tables["Products"].Rows[index]; // Lấy dòng được chọntxtCode.Text = dr[0].ToString();txtTitle.Text = dr[1].ToString();txtPrice.Text = dr[2].ToString();txtQuantity.Text = dr[3].ToString();
}
Lập trình với CSDL - ADO.Net & Kiến trúc không kết nối 22
private void lvwBookDetails_Click(object sender, EventArgs e){
int index = lvwBookDetails.SelectedItems[0].Index; // Dòng được chọnDataRow dr = ds.Tables["Products"].Rows[index]; // Lấy dòng được chọntxtCode.Text = dr[0].ToString();txtTitle.Text = dr[1].ToString();txtPrice.Text = dr[2].ToString();txtQuantity.Text = dr[3].ToString();
}
ỨNG DỤNGGỒM NHIỀU FORM
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 23
ỨNG DỤNGGỒM NHIỀU FORM
Ứng dụng Payment gồm 2 formForm Payment được mở khi nhấn vào button SelectPayment trên form CustomerThao tác trên form Payment mới được thao tác trên formCustomer
Chạy thử ứng dụng Payment
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 24
Có thể thêm một form mới hoặc một form có sẵn vàoProject
Thêm form vào Project
Thêm một form mới
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 25
Thêm một form mới
Thêm một form có sẵn
Thêm form frmPayment và thiết kế như sau
Demo thêm form Payment vào Project
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 26
Khi ứng dụng nhiều form chạy, theo mặc định ứng dụngsẽ tải form được tạo đầu tiên trướcĐối với ứng dụng nhiều form, với form này gọi form kia.Có thể lập trình viên muốn chạy từng form để kiểm thửtừng form
Hiển thị form đầu tiên của Project
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 27
Thông tin về form được tải đầu tiên của project được lưutrong file Program.cs
Demo hiển thị form đầu tiên của Project
static void Main(){
Application.EnableVisualStyles();Application.SetCompatibleTextRenderingDefault(false);Application.Run(new frmCustomer());
}
Mặc định frmCustomer được loadtrước tiên
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 28
static void Main(){
Application.EnableVisualStyles();Application.SetCompatibleTextRenderingDefault(false);Application.Run(new frmCustomer());
}static void Main(){
Application.EnableVisualStyles();Application.SetCompatibleTextRenderingDefault(false);Application.Run(new frmPayment());
}frmPayment được load trước tiên
Có hai cách hiển thị form mớiHiển thị theo kiểu dialog: Người dùng phải thao tác vớiform mới này trước tiênHiển thị thông thường: Người dùng có thể thao tác vớiform tùy ý
Cách hiển thị form mớiB1. Sử dụng từ khóa new để tạo form mớiB2. Sử dụng phương thức ShowDialog hoặc Show củaform mới để hiển thị form
Hiển thị form mới
Có hai cách hiển thị form mớiHiển thị theo kiểu dialog: Người dùng phải thao tác vớiform mới này trước tiênHiển thị thông thường: Người dùng có thể thao tác vớiform tùy ý
Cách hiển thị form mớiB1. Sử dụng từ khóa new để tạo form mớiB2. Sử dụng phương thức ShowDialog hoặc Show củaform mới để hiển thị form
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 29
Form paymentForm = new frmPayment();paymentForm.ShowDialog(); //Hiển thị form dialog
paymentForm.Show(); //Hiển thị form thông thường
Demo hiển thị form Payment khi người dùng nhấn vàobutton Select Payment trên form Customer
Demo hiển thị form Payment
private void btnSelectPayment_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form paymentForm = new frmPayment();DialogResult selectedButton = paymentForm.ShowDialog();
}
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 30
private void btnSelectPayment_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form paymentForm = new frmPayment();DialogResult selectedButton = paymentForm.ShowDialog();
}
DialogResult result = MessageBox.Show("Bạn muốn xóa không", "Xóa",MessageBoxButtons.OKCancel, MessageBoxIcon.Question);
if (result==DialogResult.OK){
//Đoạn mã xóa dữ liệu}
Form Dialog được tạo sẵn
Form Dialog tự tạoXử lý sự kiện cho các button trên form dialog tự tạo
Thiết lập giá trị cho thuộc tính DialogResult
Lấy phản hồi của người dùng từ Dialog
Form Dialog được tạo sẵn
Form Dialog tự tạoXử lý sự kiện cho các button trên form dialog tự tạo
Thiết lập giá trị cho thuộc tính DialogResult
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 31
this.DialogResult = DialogResult.OK;
Form Payment
Form Customer
Demo lấy phản hồi từ form Payment
private void btnOK_Click(object sender, EventArgs e){
this.DialogResult = DialogResult.OK;}private void btnCancel_Click(object sender, EventArgs e){
this.DialogResult = DialogResult.Cancel;}
Form Payment
Form Customer
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 32
private void btnCancel_Click(object sender, EventArgs e){
this.DialogResult = DialogResult.Cancel;}
private void btnSelectPayment_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form paymentForm = new frmPayment();DialogResult selectedButton = paymentForm.ShowDialog();if (selectedButton == DialogResult.OK){
MessageBox.Show("Bạn vừa chọn OK");}
}
Form cung cấp thuộc tính Tag để lưu đối tượng chứa dữliệu của formCũng có thể tự khai báo thuộc tính bất kỳ để lưu dữ liệucho form và truyền cho form khác bằng cách truy cậpđến thuộc tính đó trên form khác
Truyền dữ liệu giữa các form
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 33
Form Payment
Form Customer
Demo truyền dữ liệutừ form Payment cho form Customer
private void btnOK_Click(object sender, EventArgs e){
string msg = null;//Đoạn mã gán dữ liệu của form cho biến msg//…this.Tag = msg;this.DialogResult = DialogResult.OK;
}
Form Payment
Form Customer
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 34
private void btnOK_Click(object sender, EventArgs e){
string msg = null;//Đoạn mã gán dữ liệu của form cho biến msg//…this.Tag = msg;this.DialogResult = DialogResult.OK;
}
private void btnSelectPayment_Click(object sender,System.EventArgs e)
{Form paymentForm = new frmPayment();DialogResult selectedButton = paymentForm.ShowDialog();if (selectedButton == DialogResult.OK){
lblPayment.Text = (string) paymentForm.Tag;}
}
Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhấn vào button gọi đếnphương thức Close của form nhưng trước khi form đượcđóng thực sựSự kiện này thường được dùng để ngăn người dùngđóng form chứa dữ liệu chưa được lưu
Nếu muốn đóng form, thiết lập e.Cancel = false (mặcđịnh)Nếu muốn hủy lệnh đóng form, thiết lập e.Cancel = true
Sự kiện FormClosing
private void frmCustomer_FormClosing(object sender,FormClosingEventArgs e)
{//Viết mã ở đây
}
Sự kiện xẩy ra khi người dùng nhấn vào button gọi đếnphương thức Close của form nhưng trước khi form đượcđóng thực sựSự kiện này thường được dùng để ngăn người dùngđóng form chứa dữ liệu chưa được lưu
Nếu muốn đóng form, thiết lập e.Cancel = false (mặcđịnh)Nếu muốn hủy lệnh đóng form, thiết lập e.Cancel = true
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 35
private void frmCustomer_FormClosing(object sender,FormClosingEventArgs e)
{//Viết mã ở đây
}
Demo xử lý sự kiệnFormClosing cho frmCustomer
private void frmCustomer_FormClosing(object sender,FormClosingEventArgs e)
{if (isDataSaved == false){
string message ="This form contains unsaved data.\n\n" +"Do you want to save it?";
DialogResult button =MessageBox.Show(message, "Customer",MessageBoxButtons.YesNoCancel,MessageBoxIcon.Warning);
if (button == DialogResult.Yes){
//Đoạn mã lưu dữ liệu}if (button == DialogResult.Cancel){
e.Cancel = true;}
}}
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 36
private void frmCustomer_FormClosing(object sender,FormClosingEventArgs e)
{if (isDataSaved == false){
string message ="This form contains unsaved data.\n\n" +"Do you want to save it?";
DialogResult button =MessageBox.Show(message, "Customer",MessageBoxButtons.YesNoCancel,MessageBoxIcon.Warning);
if (button == DialogResult.Yes){
//Đoạn mã lưu dữ liệu}if (button == DialogResult.Cancel){
e.Cancel = true;}
}}
Ứng dụng SDI (single document interface – giao diệnđơn tài liệu) là ứng dụng
gồm nhiều form độc lập với nhaumỗi form có thể có menu và toolbar riêngmỗi form chạy trên một cửa sổ riêng
Với loại ứng dụng này cần có một form chính cung cấptruy cập đến các form khác của ứng dụng
Ứng dụng SDI
Ứng dụng SDI (single document interface – giao diệnđơn tài liệu) là ứng dụng
gồm nhiều form độc lập với nhaumỗi form có thể có menu và toolbar riêngmỗi form chạy trên một cửa sổ riêng
Với loại ứng dụng này cần có một form chính cung cấptruy cập đến các form khác của ứng dụng
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 37
Chạy thửứng dụng SDI Financial Calculation
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 38
Form chính
Gọi đến form frmFutureValue khi nhấn vào buttonCalculate Future Value trên form frmMain
Gọi đến form frmDepreciation khi nhấn vào buttonCalculate SYD Depreciation trên form frmMain
Demo gọi đến các form từ form chính
private void btnFutureValue_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form newForm = new frmFutureValue();newForm.Show();
}
Gọi đến form frmFutureValue khi nhấn vào buttonCalculate Future Value trên form frmMain
Gọi đến form frmDepreciation khi nhấn vào buttonCalculate SYD Depreciation trên form frmMain
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 39
private void btnFutureValue_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form newForm = new frmFutureValue();newForm.Show();
}
private void btnCalculateDepreciation_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form newForm = new frmDepreciation();newForm.Show();
}
Đóng tất cả các form (khi người dùng nhấn vào buttonExit của form chính)
Đóng từng form (khi người dùng nhấn vào button Closecủa từng form)
Demo đóng form
private void btnExit_Click(object sender, System.EventArgs e){
Application.Exit();}
Đóng tất cả các form (khi người dùng nhấn vào buttonExit của form chính)
Đóng từng form (khi người dùng nhấn vào button Closecủa từng form)
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 40
private void btnClose_Click(object sender, EventArgs e){
this.Close();}
Có thể sử dụng điều khiển Tab thay cho kiểu giao diệnSDI
Mỗi điều khiển Tab có nhiều page, có thể thêm và xóa cácpage nàySử dụng thuộc tính SelectedIndex để xác định tab nàođang được focus
Sử dụng Tab
Có thể sử dụng điều khiển Tab thay cho kiểu giao diệnSDI
Mỗi điều khiển Tab có nhiều page, có thể thêm và xóa cácpage nàySử dụng thuộc tính SelectedIndex để xác định tab nàođang được focus
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 41
Xử lý sự kiện cho button Calculate
Xử lý sự kiện SelectedIndexChanged của điều khiển Tab
Demo sử dụng điều khiển Tab
private void btnCalculate_Click(object sender, System.EventArgs e){
if (tabCalculations.SelectedIndex == 0)DisplayFutureValue();
else if (tabCalculations.SelectedIndex == 1)DisplayDepreciation();
}
Xử lý sự kiện cho button Calculate
Xử lý sự kiện SelectedIndexChanged của điều khiển Tab
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 42
private void btnCalculate_Click(object sender, System.EventArgs e){
if (tabCalculations.SelectedIndex == 0)DisplayFutureValue();
else if (tabCalculations.SelectedIndex == 1)DisplayDepreciation();
}
private void tabCalculations_SelectedIndexChanged(object sender,EventArgs e)
{if (tabCalculations.SelectedIndex == 0)
txtMonthlyInvestment.Focus();else if (tabCalculations.SelectedIndex == 1)
txtInitialCost.Focus();}
MDI (multiple-document interface – giao diện đa tài liệu)là giao diện có một form cha chứa nhiều form conSử dụng menu trên form cha để có thể truy cập đến cácform con
Ứng dụng MDI
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 43
Chạy thử ứng dụngMDI Financial Calculations
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 44
Trong cửa sổ Properties, thiết lập thuộc tínhIsMdiContainer của form là true
Tạo form cha
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 45
Viết code thiết lập thuộc tính MdiParent chỉ ra form chacho form con
Đoạn mã này mở form FutureValue khi người dùng nhấnvào menu New Future Value trên form cha
Tạo form con
private void mnuNewFutureValue_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form newForm = new frmFutureValue();newForm.MdiParent = this;newForm.Show();
}
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 46
private void mnuNewFutureValue_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form newForm = new frmFutureValue();newForm.MdiParent = this;newForm.Show();
}
Sử dụng thuộc tính ActiveMdiChild để lấy tham chiếuđến form con đang được kích hoạt
Đóng form con đang được kích hoạt
private void mnuClose_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form activeForm = this.ActiveMdiChild;if (activeForm != null)activeForm.Close();
}
Sử dụng thuộc tính ActiveMdiChild để lấy tham chiếuđến form con đang được kích hoạt
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 47
private void mnuClose_Click(object sender, System.EventArgs e){
Form activeForm = this.ActiveMdiChild;if (activeForm != null)activeForm.Close();
}
Sử dụng phương thức LayoutMdi(KieuLayOut) để sắpxếp các form conCó các kiểu sắp xếp như Cascade, TileVertical,TileHorizontal…
Sắp xếp các form con
private void mnuCascade_Click(object sender, System.EventArgs e){this.LayoutMdi(MdiLayout.Cascade);}
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 48
private void mnuCascade_Click(object sender, System.EventArgs e){this.LayoutMdi(MdiLayout.Cascade);}
Thiết lập thuộc tính MDIWindowListItem của điều khiểnMenuStrip cho menu muốn hiển thị
Hiển thị danh sáchcủa tất cả các form con đang được mở
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 49
Thêm menu riêng cho mỗi form conThêm menu riêng cho form con giống như thêm menucho form thông thườngMenu này sẽ được thêm vào sau thanh menu của formcha khi menu con được kích hoạt
NÂNG CẤP ỨNG DỤNG FINANCIAL CALCULATION
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 50
Toolbar được dùng để chứa các công cụ cho form
Sử dụng điều khiển ToolStrip
Thêm Toolbar
Toolbar được dùng để chứa các công cụ cho form
Sử dụng điều khiển ToolStrip
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 51
ToolStrip ToolStrip
Có thể thêm Toolbar tiêu chuẩn hoặc Toolbar tùy chỉnh
Demo Thêm Toolbar
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 52
Tạo Toolbar tiêu chuẩn
Tạo Toolbar tùy chỉnh
Thêm Tool vào Toolbar
B1. Chọn kiểu Tool B2. Thêm Tool
B3. Thiết lậpảnh đại diện
cho Tool
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 53
B4. Thiết lậpvăn bản giải
thích mục đíchcủa Tool
Nhấn vào button đầu tiên trên Toolbar để hiển thị formFuture Value
Demo thêm Toolbar
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 54
//Hoặc là
Tooltip được sử dụng để giải thích ý nghĩa cho các điềukhiển trên form khi người dùng di chuột lên điều khiển
Khi thêm Tooltip vào form (theo mặc định có tên làtoolTip1), tất cả điều khiển đều có thêm thuộc tínhTooltip on toolTip1
Thiết lập giá trị cho thuộc tính này cho mỗi điều khiểnhoặc cho form
Thêm Tooltip
Tooltip được sử dụng để giải thích ý nghĩa cho các điềukhiển trên form khi người dùng di chuột lên điều khiển
Khi thêm Tooltip vào form (theo mặc định có tên làtoolTip1), tất cả điều khiển đều có thêm thuộc tínhTooltip on toolTip1
Thiết lập giá trị cho thuộc tính này cho mỗi điều khiểnhoặc cho form
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 55
Thuộc tính ToolTip ontoolTip1 được thêm vào
các điều khiển
Trợ giúp theo ngữ cảnh sẽhiển thị văn bản trợ giúp chođiều khiển được focus khingười dùng nhấn F1
Trợ giúp theo ngữ cảnh
Khi thêm HelpProvider vàoform (theo mặc định có tên làhelpProvider1), tất cả điềukhiển đều có thêm thuộc tínhHelpString on helpProvider1
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 56
Thuộc tính HelpString on helpProvider1được thêm vào các điều khiển
Khi thêm HelpProvider vàoform (theo mặc định có tên làhelpProvider1), tất cả điềukhiển đều có thêm thuộc tínhHelpString on helpProvider1
Thiết lập giá trị cho thuộc tính này cho mỗi điều khiển hoặccho form
Tổng kết bài học
ADO.NET gồm hai phần data provider và dataset.NET data provider cung cấp các lớp để kết nối, thực thi lệnh SQLvà lấy kết quả trả vềDataset lưu trữ bản sao của CSDL hoặc một phần CSDL trên bộnhớ. Cung cấp các phương thức cho phép ứng dụng thao tác vớibản saoData provider gồm 4 thành phần chính là Connection,Command, DataReader và DataAdapterCommand và DataReader thực hiện theo kiến trúc kết nối, nênphải mở và đóng kết nối trước vào sau khi thao tácDataAdapter thực hiện theo cơ chế không kết nối, đối tượng nàytự động mở và đóng kết nối khi cần thiết
ADO.NET gồm hai phần data provider và dataset.NET data provider cung cấp các lớp để kết nối, thực thi lệnh SQLvà lấy kết quả trả vềDataset lưu trữ bản sao của CSDL hoặc một phần CSDL trên bộnhớ. Cung cấp các phương thức cho phép ứng dụng thao tác vớibản saoData provider gồm 4 thành phần chính là Connection,Command, DataReader và DataAdapterCommand và DataReader thực hiện theo kiến trúc kết nối, nênphải mở và đóng kết nối trước vào sau khi thao tácDataAdapter thực hiện theo cơ chế không kết nối, đối tượng nàytự động mở và đóng kết nối khi cần thiết
Một ứng dụng có thể bao gồm nhiều form. Từ một formcó thể mở form mới theo kiểu form thông thường hoặcdialogĐối với form dialog, khi mở form có giá trị trả về kiểuDialogResult cho biết thao tác của người dùng trên formỨng dụng SDI gồm nhiều form độc lập với nhau, mỗiform có thể có menu và toolbar riêng và mỗi form chạytrên một cửa sổ riêngỨng dụng SDI này cần có một form chính cung cấp truycập đến các form khác của ứng dụngỨng dụng MDI là giao diện có một form cha chứa nhiềuform con
Tổng kết bài học
Một ứng dụng có thể bao gồm nhiều form. Từ một formcó thể mở form mới theo kiểu form thông thường hoặcdialogĐối với form dialog, khi mở form có giá trị trả về kiểuDialogResult cho biết thao tác của người dùng trên formỨng dụng SDI gồm nhiều form độc lập với nhau, mỗiform có thể có menu và toolbar riêng và mỗi form chạytrên một cửa sổ riêngỨng dụng SDI này cần có một form chính cung cấp truycập đến các form khác của ứng dụngỨng dụng MDI là giao diện có một form cha chứa nhiềuform con
Lập trình giao diện - ứng dụng gồm nhiều form 58