bài 5 : ví dụ minh họa về chi phí vốn

12
Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2007

Upload: jasmine-buckner

Post on 30-Dec-2015

49 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn. Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2007. Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất. Thời điểm tính toán: năm 2005 Cơ cấu vốn: Chủ sở hữu: 1.026 triệu USD Vay nợ: 1.475 triệu USD, lãi suất 3%/năm. E = 1026; D = 1475; V = E + D = 2501; - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Bài 5:Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Thẩm định Đầu tư Phát triểnHọc kỳ Xuân2007

Page 2: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất

Thời điểm tính toán: năm 2005Cơ cấu vốn:

Chủ sở hữu: 1.026 triệu USD Vay nợ: 1.475 triệu USD, lãi suất 3%/năm.

E = 1026; D = 1475; V = E + D = 2501;(D/E)VN = 1475/1026 = 1,44Giả định cơ cấu vốn không thay đổi trong suốt vòng đời dự ánrD = 3%

Ưu đãi thuế: tCVN = 0%

Page 3: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Ngành lọc dầu ở Hoa Kỳ năm 2005

LUS = 0,67

(D/E)US = 14,03%tC

US = 13,09%.

Hệ số beta không vay nợ:

Hệ số beta quy tính cho dự án Dung Quất:

60,0

%03,14*%)09,131(1

67,0

11

USUSC

USL

U

ED

t

46,144,11*60,011

VNVNCU

VNL E

Dt

Page 4: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ

Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình quân trong năm 2005: rf

US = 4,29%.

Mức bù rủi ro thị trường tính bình quân 1928-2005:(E[rM]US – rf

US) = 4,80%

Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án Dung Quất trong trường hợp giả định là hoạt động trên thị trường Hoa Kỳ:

E[ri]US = rfUS + L

VN(E[rM]US – rfUS)

= 4,29% + 1,46*4,80%= 11,30%

Page 5: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Chi phí vốn chủ sở hữu và WACCPhần bù rủi ro quốc gia năm 2005: RPc = 2,5%

Chi phí vốn chủ sở hữu tính theo USD của nhà máy Dung Quất:rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc = 11,3% + 2,5% = 13,8%

Chi phí vốn bình quân trọng số (tính theo USD):

Chênh lệch lãi suất tiền gửi VND và USD năm 2005:Chi phí vốn bình quân trọng số (tính theo VND):

WACCVND = 7,43% + 4,8% = 12,23%

%43,7

%32501

1475%8,13*

2501

1026

)1(

DCE r

ED

Dtr

ED

EWACC

Page 6: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Dự án tàu điện metro

Thời điểm tính toán: năm 2006

Cơ cấu vốn: Chủ sở hữu: 480 triệu USD Vay nợ: 1.220 triệu USD

E = 480; D = 1220; V = E + D = 1700;

Nợ vay: Trái phiếu công trình: D1 = 680; rD1 = 11,75%

(VND) Ngân hàng KfW: D2 = 540; rD2 = 5,50% (USD)

Thuế suất thuế thu nhập bình quân:tC

VN = [0%*15 + 7%*25 + 14%*10]/50 = 6,3%

Page 7: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Cơ cấu vốn bình quân trong thời gian vận hành dự án

(D/E)VN b/q = 0,509

(E/V)VN b/q = 82,165% (D/V)VN b/q = 17,84%

2015 2016 2017 … 2021 2022 … 2029

Năm 4 5 6 … 10 11 … 18

Vay KfW … …

Trả nợ gốc 77 … 77 …

Dư nợ cuối kỳ 540 540 463 … 0 …

Tr.phiếu c. trình … …

Trả nợ gốc … … 680

Dư nợ cuối kỳ 680 680 680 … 680 680 … 0

Tổng dư nợ 1220 1220 1143 … 680 680 … 0

Vốn chủ sở hữu 480 480 480 … 480 480 … 480

E/V 28.24% 28.24% 29.58% … 36.52% 38.80% … 100%

D/V 71.76% 71.76% 70.42% … 63.48% 61.20% … 0%

D/E 2.54 2.54 2.38 … 1.74 1.58 … 0

Page 8: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Ngành đường sắt ở Hoa Kỳ năm 2006

LUS = 0,957

(D/E)US = 29,864%tC

US = 23,609%.

Hệ số beta không vay nợ:

Hệ số beta quy tính cho dự án metro ở Việt Nam:

779,0

%864,29*%)609,231(1

957,0

11

USUSC

USL

U

ED

t

151,1509,0*%)3,61(1*779,011

VNVNCU

VNL E

Dt

Page 9: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ

Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình quân trong năm 2006: rf

US = 4,795%.

Mức bù rủi ro thị trường tính bình quân 1928-2006:(E[rM]US – rf

US) = 4,915%

Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án metro trong trường hợp giả định là hoạt động trên thị trường Hoa Kỳ:

E[ri]US = rfUS + L

VN(E[rM]US – rfUS)

= 4,795% + 1,151*4,915%= 10,452%

Page 10: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Chi phí vốn chủ sở hữuPhần bù rủi ro quốc gia năm 2006: RPc = 1,505%

Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro tính theo USD:rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc

= 10,452 % + 1,505% = 11,957%

Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro ngầm tính theo VND :rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc + RPe

= 10,452% + 1,505% + 4.54% = 16,497%

Page 11: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Chi phí nợ vay

Trái phiếu công trình: D1 = 680 Lãi suất VND: 11,75% Lãi suất USD tương đương: 11,75% – 4,54% = 7,21%

Ngân hàng KfW: D2 = 540 Lãi suất USD: 5,5% Lãi suất VND tương đương: 5,5% + 4,54% = 10,04%

Chi phí nợ vay bình quân trọng số tính theo USD:

Chi phí nợ vay bình quân trọng số tính theo VND:

%993,10%04,10220.1

540%75,11

220.1

680VND

Dr

%453,6%50,5220.1

540%21,7

220.1

680USD

Dr

Page 12: Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Chi phí vốn bình quân trọng số

Chi phí vốn bình quân trọng số tính theo USD:

Chi phí vốn bình quân trọng số tính theo VND:

%391,15

%993,10%)84,17%)(3,61(%497,16*%)16,82(

)1(

VND

DCVNDE

VND rED

Dtr

ED

EWACC

%902,10

%453,6%)84,17%)(3,61(%957,11*%)16,82(

)1(

USD

DCUSDE

USD rED

Dtr

ED

EWACC