bài giảng: kẾ toÁn xÁc ĐỊnh kẾt quẢ kinh doanh
DESCRIPTION
Bài giảng: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: 1/ Hãy cho biết cách xác định doanh thu thuần? 2/ Liệt kê các khoản giảm trừ doanh thu?. Kiểm tra bài cũ. Bài tập áp dụng: Xác định doanh thu thuần của công ty X trong trường hợp sau (Đvt: đồng) - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Company Logowww.themegallery.com
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: 1/ Hãy cho biết cách xác định doanh thu thuần? 2/ Liệt kê các khoản giảm trừ doanh thu?
Company Logowww.themegallery.com
Kiểm tra bài cũ
Bài tập áp dụng:
Xác định doanh thu thuần của công ty X trong
trường hợp sau (Đvt: đồng)
1/ Doanh thu trong tháng: 50.000.000
2/ Khoản chiết khấu cho khách hàng vì mua số
lượng lớn: 5.000.000
3/ Hàng bán bị trả lại: 5.000.000
Company Logowww.themegallery.com
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tôi muốn lợi nhuận của công ty ngày càng tăng
Company Logowww.themegallery.com
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Mục tiêu:
• Hiểu được khái niệm kết quả kinh doanh
• Nắm rõ quy trình xác định kết quả kinh doanh
(KQKD)
• Biết cách hạch toán các nghiệp vụ liên quan
đến xác định KQKD
• Xác định được KQKD trong doanh nghiệp
Company Logowww.themegallery.com
1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD
2. Tài khoản kế toán sử dụng
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Company Logowww.themegallery.com
7
Giá mua: 11.000.000đ
TH1: Giá bán: 14.900.000đ
=> KQKD: 3.900.000 (lời)
TH2: Giá bán: 10.000.000đ
=> KQKD: - 1.000.000 (lỗ)
Iphone 3GS World 16G
1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD
Company Logowww.themegallery.com
1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD
a. Khái niệm:
KQ hoạt động sản xuất, kinh doanh
KQ hoạt động tài chính
KQ hoạt động khác
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác
Số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán,
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính
Company Logowww.themegallery.com
b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh:
Bước 1: Xác định tổng doanh thu, thu nhập
9
1. Tổng quan về kế toán xác định KQKD
Doanh thu theo hóa đơn 0016575Doanh thu theo hóa đơn 0016576Doanh thu theo hóa đơn 0016577 Lãi tiền gửi ngân hàng…..
Company Logowww.themegallery.com
Bước 2: Xác định tổng chi phí
10
b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh
CP tài chínhCP bán hàngCP quản lý doanh nghiệpGiá vốn hàng bán
Company Logowww.themegallery.com
Bước 3: Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế
Bước 4: Xác định chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp
Bước 5: Xác định lợi nhuận sau thuế
11
b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh
= Tổng doanh thu, thu nhập – tổng chi phí= Tổng doanh thu, thu nhập – tổng chi phí
= LN kế toán trước thuế x thuế suất= LN kế toán trước thuế x thuế suất
= LN kế toán trước thuế - CP thuế TNDN = LN kế toán trước thuế - CP thuế TNDN
Company Logowww.themegallery.com
Bước 1: Xác định tổng doanh thu, thu nhậpBước 2: Xác định tổng chi phíBước 3: Xác định lợi nhuận kế toán trước thuếBước 4: Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộpBước 5: Xác định lợi nhuận sau thuế
12
b. Trình tự xác định kết quả kinh doanh
Company Logowww.themegallery.com
Xác định KQKD của DN, biết rằng cuối tháng dthu và chi phí tập hợp được như sau:
13
Khoản mục Số tiền (đồng)Hoạt động kinh doanh chính
Doanh thu bán hàng thuần 156.000.000 Giá vốn hàng bán 105.000.000 Chi phí bán hàng 20.000.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 12.000.000
Hoạt động tài chínhDoanh thu hoạt động tài chính 23.000.000 Chi phí hoạt động tài chính 4.000.000
Hoạt động khácThu nhập hoạt động khác 5.000.000 Chi phí khác 13.000.000
Bài tập áp dụng
Company Logowww.themegallery.com
14
Khoản mục Số tiền (đồng)
Doanh thu bán hàng thuần 156.000.000 Doanh thu hoạt động tài chính 23.000.000 Thu nhập hoạt động khác 5.000.000 Tổng doanh thu, thu nhập (1) 184.000.000Giá vốn hàng bán 105.000.000 Chi phí bán hàng 20.000.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 12.000.000 Chi phí hoạt động tài chính 4.000.000 Chi phí khác 13.000.000 Tổng chi phí (2) 154.000.000Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (3)=(1)-(2) 30.000.000
Giải Bài tập áp dụng
Company Logowww.themegallery.com
Bước 4: Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
30.000.000 x 25% = 7.500.000
Bước 5: Xác định lợi nhuận sau thuế
30.000.000 - 7.500.000 = 22.500.000
15
Giải Bài tập áp dụng
Company Logowww.themegallery.com
2. Tài khoản kế toán sử dụng
- Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết
quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong
một kỳ kế toán.
- Kết cấu tài khoản:
16
Company Logowww.themegallery.com
2. Tài khoản kế toán sử dụng
Bên Nợ Bên Có911- Giá vốn hàng bán-Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN- Chi phí tài chính và chi phí khác-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp- Kết chuyển lãi
-Doanh thu thuần - Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác- Kết chuyển lỗ
17
Company Logowww.themegallery.com
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
(1) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ (DV); doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
Nợ TK 511 – “DT bán hàng và cung cấp DV”
Nợ TK 512 – “DT nội bộ”
Nợ TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
Nợ TK 711 – “Thu nhập khác”
Có TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
18
Company Logowww.themegallery.com
(2) Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí khácNợ TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 632 – “Giá vốn hàng bán”Có TK 641 – “Chi phí bán hàng”Có TK 642 – “Chi phí quản lý doanh nghiệp”Có TK 635 – “ Chi phí tài chính”Có TK 811 – “ Chi phí khác”
19
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
(3) Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) phải nộp:
Nợ TK 821 – “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”
Có 3334 – “Thuế TNDN”
20
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
(4) Kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 821 – “Chi phí thuế TNDN”
21
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
(5) Kết chuyển lãi: Nợ TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 421 – “Lợi nhuận chưa phân phối”
hoặc, kết chuyển lỗ : Nợ TK 421 – “Lợi nhuận chưa phân phối”
Có TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
22
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
* Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong phần bài tập áp dụng trên
(1) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp DV; doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
Nợ TK 511: 156.000.000
Nợ TK 515: 23.000.000
Nợ TK 711: 5.000.000
Có TK 911: 184.000.00023
Company Logowww.themegallery.com
(2) Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí khácNợ TK 911: 154.000.000
Có TK 632: 105.000.000Có TK 641: 20.000.000Có TK 642: 12.000.000Có TK 635: 4.000.000Có TK 811: 13.000.000
24
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
(3) Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) phải nộp:
Nợ TK 821: 7.500.000
Có 3334: 7.500.000
25
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
(4) Kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ TK 911: 7.500.000
Có TK 821: 7.500.000
26
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
(5) Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 22.500.000
Có TK 421: 22.500.000
27
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
911632,641,642635,811
28
821
421 421
511, 512515, 711
Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
Company Logowww.themegallery.com
911632
29
821
421
711
511
156.000.000
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh
641
642
635515
23.000.000
5.000.000
105.000.000
20.000.000
12.000.000
4.000.000
13.000.000811
7.500.000
22.500.000
184.000.000 184.000.000
Company Logowww.themegallery.com
30
Bài tập về nhà
Tình hình mua bán trong tháng của một doanh nghiệp như sau: (Đvt: đồng)1/ Nhập kho 1 lô hàng A trị giá 10.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. 2/ Xuất công cụ dụng cụ trị giá 1.500.000, sử dụng ở bộ phận bán hàng, loại phân bổ 3 lần trong năm3/ Xuất kho bán hết lô hàng A với giá 12.000.000 (giá chưa thuế GTGT 10%)4/ Chi nộp phạt bằng tiền mặt 500.0005/ Tính lương phải trả trong tháng ở bộ phận bán
Company Logowww.themegallery.com
31
Bài tập về nhà
hàng 600.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 500.0006/ Tính và trích các khoản trích theo lương theo quy định hiện hànhYêu cầu: 1/ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên biết rằng công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
2/ Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 3 của doanh nghiệp