bai hay

9
Cl CH=CH-CH 2 Cl + NaOH t 3 6 X 1 X o o Sau khi hc xog hu cơ, hc vô cơ luôn, 2-3 tun lm 1 đ tg hp hu cơ 1 ln (pht đ th 2 đ th 7 cha). Đ s copy đ thi th (ton b phn hu cơ) ca cc trưg THPT, ĐH. Yêu cu cc e c riêg 1 quyn v lm đ tg hp hu cơ, trh by c th tg bi. Hc vô cơ nhưg ko bgi quên hu cơ. Ok ! TNG HP HU CƠ 1 ( 27/8/2012) Câu 1: Mỗi mũi tên là một phản ứng và chỉ xét sản phẩm chính, dãy chuyển hóa nào sau đây có phản ứng không thể thực hiện được? A. C 6 H 5 CH=CH 2 H 2 O , H ,t o Y C uO Y 2 Ag. B. Heptan → toluen → axit benzoic → T → benzen. C. C H Br 2 NaOH, t o 1 : 1 C uO, t X 3 O 2 , x t, t axit cacboxilic hai chức. D. Lipit → natri oleat → axit oleic → Z → tristearin. Câu 2: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (M A < M B ) tác dụng Na (dư), thu được 3,36 lít hiđro (đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. CH 2 =CH-CH 2 Cl + H 2 O CH 2 =CH-CH 2 OH + HCl B. 3CH 2 =CH-CH 2 OH + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 OH-CHOH-CH 2 OH + 2KOH + 2MnO 2 C. CH 3 CH=CHCHO + Br 2 + H 2 O → CH 3 CH=CHCOOH + 2HBr D. lo·ng Cl CH=CH-CH 2 OH + NaCl Câu 4: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia A. phản ứng với [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. D. phản ứng khử với Cu(OH) 2 khi đun nóng. Câu 5: Đun nóng 20 gam một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,24 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Vậy khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên, khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng chứa 72 % (theo khối lượng) muối natri của axit béo sinh ra từ một tấn chất béo đó lần lượt là: A. 120kg ; 92kg ; 1028kg B. 120kg ; 92kg ; 1427,77kg. C. 140kg ; 100kg ; 1040kg. D. 300kg ; 230kg ; 1070kg. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H 2 O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 37,5g. B. 52,5g. C. 15g. D. 42,5g. Câu 6: Hợp chất C 4 H 8 O 2 có số đồng phân đơn chức, mạch hở là

Upload: mrbeoi

Post on 06-Aug-2015

26 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

li thuyet

TRANSCRIPT

Page 1: bai hay

Cl CH=CH-CH2Cl + NaOHt

1

3 6 X1 X2

o o

Sau khi hoc xog hưu cơ, hoc vô cơ luôn, 2-3 tuân lam 1 đê tôg hơp hưu cơ 1 lân (phat đê thư 2 đê thư 7 chưa). Đê se copy đê thi thư (toan bô phân hưu cơ) cua cac trươg THPT, ĐH. Yêu câu cac e co riêg 1 quyên vơ lam đê tôg hơp hưu cơ, trih bay cu thê tưg bai. Hoc vô cơ nhưg ko bgiơ quên hưu cơ. Ok !

TÔNG HƠP HƯU CƠ 1 ( 27/8/2012)

Câu 1: Mỗi mũi tên là một phản ứng và chỉ xét sản phẩm chính, dãy chuyển hóa nào sau đây có phản ứngkhông thể thực hiện được?

A. C6H5CH=CH2 H 2O , H ,t o

Y

CuO Y2 Ag.

B. Heptan → toluen → axit benzoic → T → benzen.

C. C H Br2 NaOH, to

1:1

CuO,t

X3

O2 , xt, t axit cacboxilic hai chức.

D. Lipit → natri oleat → axit oleic → Z → tristearin.Câu 2: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (MA< MB) tác dụng Na (dư), thu được 3,36 lít hiđro (đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol làA. 5 B. 3 C. 4 D. 2Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. CH2=CH-CH2Cl + H2O CH2=CH-CH2OH + HClB. 3CH2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2C. CH3CH=CHCHO + Br2 + H2O → CH3CH=CHCOOH + 2HBr

D. lo·ng Cl CH=CH-CH2OH + NaCl

Câu 4: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham giaA. phản ứng với [Cu(NH3)4](OH)2. B. phản ứng thủy phân.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. phản ứng khử với Cu(OH)2 khi đun nóng.

Câu 5: Đun nóng 20 gam một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,24 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Vậy khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên, khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng chứa 72 % (theo khối lượng) muối natri của axit béo sinh ra từ một tấn chất béo đó lần lượt là:A. 120kg ; 92kg ; 1028kg B. 120kg ; 92kg ; 1427,77kg.C. 140kg ; 100kg ; 1040kg. D. 300kg ; 230kg ; 1070kg.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được làA. 37,5g. B. 52,5g. C. 15g. D. 42,5g.Câu 6: Hợp chất C4H8O2 có số đồng phân đơn chức, mạch hở là

A. 7. B. 6. C. 4. D. 8.Câu 7: Cho 1,76 gam hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C4H8O2 và có cùng số mol tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 2,06 gam hỗn hợp muối. X, Y làA. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3.

C. C3H7COOH và C2H5COOCH3. D. C3H7COOH và CH3COOC2H5.

Câu 8: Cho aminoaxit X phản ứng với ancol metylic CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,07. X làA. axit 2-aminopropanonic B. axit aminoaxeticC. axit 2-aminopropanđioic D. axit α-aminopropionicCâu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO

Page 2: bai hay

dư, nung nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toànbộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 6,76. B. 8,8. C. 7,8. D. 7,4.Câu 10: Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal; (2) propan-2-on; (3) propenal; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khitác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau làA. 2 B. 3 . C. 4 D. 1Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. Số đồng phân mạch hở, đơn chức ứng với CTPT của X làA. 2 B. 4 C. 5 D. 3Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A gồm 2 anken liên tiếp , được m gam nước và (m + 39) gamCO2. CTPT của 2 anken này làA. C5H10 và C6H12 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6. D. C4H8 và C5H10.Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử, nhưng do công thức cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.B. Các chất khác nhau có công thức chung là CnH2n (n ≥ 2) đều cùng dãy đồng đẳng

C. Dãy đồng đẳng là tập hợp các chất có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen.D. Tất cả các chất có công thức phân tử khác nhau nhưng có công thức chung là CnH2n+2 đều cùng dãy đồng đẳng.Câu 14: Để khử hoàn toàn một lượng anđehit đơn chức mạch hở X cần 4a mol H2. Sản phẩm thu được cho tác dụng hết với Na thu được a mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung làA. CnH2n-1CHO ( n 2.) B. CnH2n-3CHO (n 4).

C. CnH2n-7CHO (n 6). D. CnH2n-2CHO ( n 3).Câu 15: Thủy phân 34,2 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ có cùng số mol với hiệu suất 50% thu được dung dịch X. Khối lượng Ag sinh ra khi cho toàn bộ dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 là

A. 27 gam B. 32,4 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gamCâu 16: Hiện nay để sản xuất nhựa P.V.C người ta sử dụng nguyên liệu đầu tiên làA. đá vôi và than đá B. cacbua canxi C. cồn công nghiệp D. etilenCâu 17: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al tan hết trong nước tạo ra dung dịch X và thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch X tạo ra dung dịch trong suốt làA. 60 ml. B. 120 ml. C. 240 ml. D. 1,20 lít.Câu 18: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2?

A. Axit axetic, propilen, axetilen. B. Etilen, axit acrilic, saccarozơ.C. Metylxiclopropan, glucozơ, axit fomic. D. Buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen

Câu 19: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H8 tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thuđược chất Y. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 5. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X→ Y → CH3COOH.

Trong các chất sau: CH2=CH-OOCCH3,C2H4, CO2, C2H5OH, CH3CHO, số chất phù hợp với X là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 21: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt làA. 77,84%; 22,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 76,84%; 23,16%. D. 77,00%; 23,00%.

Câu 22: Chọn câu saiA. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo.B. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo.C. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo.D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo.

Câu 23: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3,t0 ?A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic .C. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . D. propanal, etyl fomat, rượu etylic .

Page 3: bai hay

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO 2

cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên làA. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH; CH3OH.D. Cả A và B đều đúng.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 gam kết tủa. Mặt khác cho 6,825 gam hỗn hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau không quá 28 đvC . Công thức cấu tạo và khối lượng của mỗi este làA. HCOOC2H5(5,550g); C2H5COOC2H5(1,275g). B. HCOOC2H5(4,625g); CH3COOC2H5(2,200g).C. CH3COOC2H5(7,163g); C2H5COOC2H5(8,160g). D. Cả A và B đều đúng.Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối?A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 28: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo làA. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 29: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt làA. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3.

Câu 30: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H 2(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B làA. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO.

Câu 31: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Công thức cấu tạo của este làA. (COOC2H5)2. B. CH2(COOCH3)2. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X làA. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. CH3OH.Câu 33: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic axit cloaxetic glyxin.

Cần thêm các chất phản ứngA. Cl2 và amin. B. Cl2 và NH3.C. HCl và muối amoni. D. H2 và NH3.Câu 34: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu.3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương.5/ phản ứng với Cu(OH)2.

Những tính chất nào đúngA. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.

Câu 35: Cho sơ đồ sau C2H5Br A B C . C có công thức làA. CH3COOH. B. CH3CH2COOH.C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH.

Câu 36: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là A. C2H5OH; C3H7OH. B. C2H5OH; C4H9OH. C. CH3OH; C2H5OH. D. CH3OH; C3H7OH.

Câu 37: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là(tính theo gam)A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34Câu 38 : Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10,3425 B. 10,3435 C. 10,3445 D. 10,3455Câu 39 : Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:

A. 5,0g B. 4,5g C. 4,0g D. 5,8gCâu 40: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

Page 4: bai hay

A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9NCâu 41: Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với Nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4)Câu 42 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :16,111 . Xác định công thức phân tử của A: A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D.C6H14

Câu 42: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là : A. 60 B. 84 C. 42 D. 30Câu 43: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b – c) = 3a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là: A. 2,24lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 4,48 litCâu 44: A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng ph¶n øng . Sè ®ång ph©n cÊu t¹o cña A,B,C,lµ A. 1,3,5 B.1,2,3 C. 1,3,6 D.1,3,4. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1 . Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-C≡C-CHO.Câu 46: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 150ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:A. C2H2COOH và C3H6COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C3H5COOH và C4H4CCOH D. HCOOH và CH3COOHCâu 47: Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ , mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4Câu 48: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím làA. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluenC. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axeticCâu 49: Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH muối (M ) + chất (A)Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là:A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3COOCH=CH2. C©u 50: §èt ch¸y hoµn toµn 12,88 gam hçn hîp gåm 1 Axit no ®¬n chøc vµ 1 ancol no ®¬n chøc ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× thu được m (g) este . TÝnh m? A. 10,2g B. 11,08g C. 12g D. 8,8gC©u 51: Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A. 2-etyl pent-2en. B. 3-etyl pent-3en. C. neo-hex-3en. D. 3-etyl pent-2en.C©u 52: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng vớidung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượngglucozơ và tinh bột lần lượt là A. 35,29 và 64,71 B. 64,71 và 35,29 C. 64,29 và 35,71 D. 35,71 và 64,29 Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.D. Khử glucozơ bằng H thu được sobitol.Câu 54 : Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. X có công thức cấu tạo là A. CH2= C = CH -CHO B. CH3-CH2-CHO C. HC ≡C – CH2-CHO D. HC ≡ C – CHOCâu 55 : Hçn hîp gåm C2H5OH, C4H9OH khi ®un 0,03 mol hçn hîp ë 140oC cã H2SO4 ®Æc xóc t¸c thu ®îc 0,742 g ete. T¸ch lÊy phÇn cha ph¶n øng ( 60% lîng an col cã ph©n tö khèi lín vµ 40% l-îng ancol cã ph©ntö khèi nhá) ®un 180oC thu ®îc V lit 2 olefin gi¸ trÞ V lµ A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit

Page 5: bai hay

Câu 56: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:

A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH C. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH Câu 57: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 58: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:

A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan. C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan

Page 6: bai hay
Page 7: bai hay