bai linh pro
TRANSCRIPT
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 1/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Họ và tên: Lê Quang Linh Lớp: 08N1Giáo viên hướng dẫn: Ths Lê Mạnh Hà
Số đề bài tập lớn: 25
Phần I : Đề Bài (Đề 25)
I. §Ò BµiM¹ng líi cÊp níc cã mÆt b»ng, tªn èng, tªn nót nh trong h×nh
vÏ. Nguån cÊp níc lµ bÓ h×nh trô, diÖn tích mÆt níc S (m2), caotr×nh mÆt níc t¹i ®Çu giê lµ H0; Cao độ mặt đât tại các nút là Z,tiªu thô t¹i c¸c nót lµ q(l/s); lưu lượng rò rỉ tại nút q(j)=Kh j
0.6. Chiềudài từng đoạn ống là L1÷L10; hÖ sè nh¸m Hazen- Williams cña ènglµ CHW ; m¸y b¬m hót níc tõ bÓ chøa cÊp vµo m¹ng, ph¬ng tr×nhcét ¸p b¬m lµ:Hp = H0 – 600Qm ,Víi Q (l/s), m – sè mò, Hp (m). Trôc m¸y cã cao ®é b»ng ®é cao
mÆt ®Êt. Tæng hÖ sè tæn thÊt côc bé trong èng hót b»ng 8.¸plùc tèi thiÓu bÊt lîi trong m¹ng duy tr× ë møc Hmin.Yªu CÇu
TÝnh to¸n thuû lùc m¹ng líi cÊp níc cho hai giê liªn tiÕp, giê®Çu p(1)=1; giê thø hai p(2) = 1,2 (lu lîng níc tÝnh to¸n t¹i mçi giêb»ng q=qtb.p(t)). VËn tèc trung b×nh trong èng kho¶ng 0.7 – 1.2m/s.
1. Chän ®êng kÝnh c¸c èng.(theo giờ thứ 2)2. TÝnh lu lîng vËn tèc trong c¸c ®o¹n, HGL vµ ̧ p lùc d t¹i c¸c
nót.3. TÝnh ®é ch©n kh«ng tèi ®a trong èng hót4. C«ng suÊt tiªu thô ®iÖn, biÕt 0.75η =
5. Lâp không gian đo áp:6. Tính cao độ mực nước trong bể giờ thứ 2
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 2/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Hình vẽ:
Số liệu:Đề
số
Nguồn Z
(m)
Chiều dài các ống
H1
(m)S
(100m2)L1 L2 L3 L4 L5 L6 L7 L8 L9 L10
25 17 5.5 15 0.3 3 4 4 3 4 3 4.9 4 4
Lưu lượng tiêu thụ tại các nút (l/s) CHW Bơm Hmin(m)q1 q2 q3 q4 q5 q6 q7 q8 q9 K H0 m
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 3/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
l/s.m0.6 (m)0 10 7 8 11 7 8 8 7 1.4 85 64 2.18 18
Phần II: BÀI LÀM Cơ sở và chọn đường kính(theo giờ thứ hai).Tính Km, Kl cho từng ống.Chon
chiều chảy va lập các phương trình
1.Cơ sở chọn đường kính các ống:
• Tính tổng lưu lượng vào (không phụ thuộc áp) theo giờ thứ 2:∑q tb.p(2)=(q2+q3+q4+q5+q6+q7+q8+q9).p(2)=(10+7+8+11+7+8+8+7).1.2=79,2
• Tính tổng lưu lượng rò rỉ (phụ thuộc áp) theo giờ thứ 2 :
Ta có :
=
=
1 5
1 8m i n
Z
H =>hmin=3
=
=
5 0m a x
3m i n
h
h=>htb=26,5
Vậy ta có :∑q i=9.k.htb0,6 =9 . 1,4 . 26,50,6 = 90,01
Vậy lưu lượng vào Qvào=90,01+79,2=169,21 (l/s)
• Tính Dmin :Giả sử tại ống 9 có đường kính nhỏ nhất khi đó tại nút 8 đạt h min và vmax ta có :
Q8=4
.ΠD2
min.vmax =>Dmin= 2
max
8
.
4.
v
Q
Π=
2,1.
4.10).3.4,12,1.8( 36,0
Π
+−
=0,114(m)
• Tính Dmax :
Xét tại ống 1 Q1=Qmax.Ta có Qmax= )2(. pqtb
∑ + max
∑iq =79,2+9 . 1,4.50
0,6
=210,95
=>Dmax =min
max
.
4.
v
Q
Π=
7,0.14,3
4.21095,0=0,619(m)
I -Tính cho giờ thứ nhất.
1, Chọn đường kính ống (theo giờ thứ 2),tính hệ số kháng của ống theo công thứcHazen-Williams.
852,1871.4
)(
.67,10
HW
L
C D
L K =
Trong đó: KL - hệ số kháng của ống (s1,852/m4,556)
L - chiều dài của ống
CHW - hệ số nhám Hazen-Williams
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 4/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
D - đường kính ống (m)+ Riêng ống 1 gồm cả tổn thất cục bộ được tính theo công thức:
Km=4
...0827,0
D
C ς
Trong đó:+D - đường kính ống+ζc tổng tổn thất cục bộ trong ống
Đoạn ống D(mm) L(m) ζ c CHW Km KL
1 550 30 8 85 7.2301 1.5728784542 325 300 0 85 0 203.99427173 375 400 0 85 0 135.4672315
4 250 400 0 85 0 976.28086685 150 300 0 85 0 8815.791316 225 400 0 85 0 1631.0208577 125 300 0 85 0 21426.594498 125 490 0 85 0 34996.770999 175 400 0 85 0 5547.56277310 175 400 0 85 0 5547.562773
+ Lập phương trình năng lượng và phương trình liên tục
-Chọn chiều chảy viết phương trình liên tục cho từng nút:
Nút Phương trình1 Q1 - Q p= 02 Qp- Q2- Q3 = q2.p1 + 1,4.h2
0,6
3 Q2 - Q4 = q3.p1 + 1,4.h30,6
4 Q 3- Q5 - Q 6- Q10 = q4.p1+1,4h40,6
5 Q4 + Q5- Q8- Q9 = q5 .p 1 + 1,4h5
0,6
6 Q6 - Q7 = q6 . p 1+1,4h60,6
7 Q8+Q7 = q7 .p1+1,4h70,6
8 Q9 = q8 .p1+1,4h80,6
9 Q10= q9 .p1+1,4h90,6
+ Lập phương trình năng lượng cho từng liên kết.
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 5/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Ta có
Ống Phương trình1 H1 - H0 +kl1Q1
1,852 +Km1Q2 = 0
2 H3 - H2 +K2Q21,852
=03 H4 - H2 +K3Q31,852 = 0
4 H5-H3+K4Q41,852 = 0
5 H5 -H4+K5Q51,852 = 0
6 H6 - H4 +K6Q61,852 = 0
7 H7 -H6+K7Q71,852 = 0
8 H7-H5+K8Q81,852 = 0
9 H8-H5+K9Q91,852 = 0
10 H9-H4+ K10Q101,852 = 0
Bơm H2 - H1- (64 - 600Qp2,18) = 0
+ Tính lăp lần 1: Tự cho lưu lượng (l/s) trong các doạn và cột nước tại nút tính sai sốlưu lượng và năng lượng.
+ tự cho lưu lượng(l/s) trong từng liên kết: Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Q p
178,9 64,95 89,03 43,25 12,57
32,93 11,79 9,28 21,36 20,89 178,9
+ Cho Hi :
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9
16,70 66,62 65,33 65,08 62,42 62,15 56,40 57,95 60,79
+ Tính sai số lưu lượng cho từng nút –dqi (l/s) thay lưu lượng trong từng ống vàophương trình liên tục để xác định sai số lưu lượng kết quả như sau:
Nút Sai số lưu lượng idq− idq−
1 -(178,9 -178,9 ) = 1dq− 1
dq− =0
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 6/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
2 -(178,9-64,95-89,03-10-1,4.51,620,6) = 2dq− 2
dq− =03 -(64,95-43,25-7-1,4.50,330,6) = 3dq−
3dq− =04 -(89,03-12,57-32,93-20,89-8-1,4.50.080,6)= 4dq
4dq− =0
5 -(43,25+12,57-9,28-21,36 -11-1,4.47,420,6) =- 5dq - 5dq =06
-(32,93-11,79-7-1,4.47,15
0,6
) = 6
dq−6
dq−
=07 -(9,28+11,79-8-1,4.41,400,6) = 7dq− 7dq− =08 -(21,36-8-1,4.42,950,6) = 8dq− 8dq− =09 -(20,89-7-1,4.45,790,6) = 9dq− 9dq− =0
+ kết quả viết dưới dạng ;dq−
T =[0;0;0;0;0;0;0;0;0]T
+ Tính sai số năng lượng cho từng liên kết ta được kết quả :
Đoạn KliQ1.852 KmiQ2 Tính sai sồ cột nước -dEi(m)
10.064943
0,2314 -(16,70-17+0.064943+0,2314)=dE1 -0,003657
21.289777
0 -(65,33-66,62+1.289777) = dE2 -0,000223
31.535945
0 -(65,08-66,62+1.535945)=dE3 -0,004
42.90684
0 -(62,42- 65,33+2.90684)=dE4 -0,00316
52.662136
0 -(62,42-65,08+2.662136)=dE5 0,002136
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 7/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
6
2.931159
0 -(62,15-65,08+2.931159)=dE6 0,001159
7
5.746411
0 -(56,40-62,15+5.746411)=dE7 -0,003589
8
6.024581
0 -(56,40-62,42+6.024581)=dE8 0.004581
9
4.472226
0 -(57,95-62,42+4.472226)=dE8 0,002226
10
4.291689
0 -(60,79-65,08+4.291689)=dE9 0,001689
Bơm
49.9122
0 -(66,62-16,70-49.9122)=dE10 0,007755
Viết dưới dạng ma trận;
dET=[-0,003657;- -0,000223-0,004; -0,00316; 0,002136; 0,001159; -0,0035890.004581;0,002226; 0,001689; 0,007755]T
+Lập ma trân hệ số lưu lượng:
A21=
−
−−
−−−
−
−−
−
01000000000
00100000000
00011000000
00001100000
00110011000
01000110100
00000001010
10000000110
10000000001
Ma trận hệ số cột nước A12=A21T
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 8/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
A12 =
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
000000011
100001000
010010000
001010000
001100000
000101000
000011000
000010100
000001010
000000110
000000001
Ma trận A11:
A11= 3.2592 0 0 0 0 0 0 0 0 0 00 36,777 0 0 0 0 0 0 0 0 00 0 31,9506 0 0 0 0 0 0 0 00 0 0 124,4732 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 392,2256 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 164,8499 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0 902,6593 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 1202,319 0 0 00 0 0 0 0 0 0 0 387,7604 0 00 0 0 0 0 0 0 0 0 380,4790 00 0 0 0 0 0 0 0 0 0 171,667
Lập sơ đồ Newton:
−
−=
∆
∆
dq
dE
H
Q
A
A A
021
1211
Trong đó A11,A12,A21 là các ma trận đã lập ở trên ẩn cần tìm là ∆Qi và ∆Hi.
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 9/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Ta có hệ sau
3.2592 X1 + X12 = -0,003657
36,777X2- X13 - X14 = -0,00022331,9506X3 - X13+ X15 = -0,004124,4732X4 - X14+ X16 = -0,00316392,2256X5 - X15+ X16 = 0,002136164,8499X6 - X15+ X17 = 0,001159902,6593X7 - X17+ X18 = -0,0035891202,3193X8 - X16+ X18 = 0.004581387,7604X9 - X16+ X19 = 0,002226380,479 X10 - X15+ X20 = 0,001689171,667X11 - X12 + X13 = 0,007755
- X1 - X11 = 0
- X2 – X3 + X11 = 0X2 – X4 = 0X3 - X5 - X6 - X10 = 0X4+ X5 – X8 - X9 = 0X6 – X7 = 0X7 + X8 = 0X9 = 0X10 = 0
Giải hệ ta thu được kết quả sau:
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 10/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
∆Q1 0,000∆Q2 0,000∆Q3 0,000
∆Q4 0,000∆Q5 0,000∆Q6 0,000∆Q7 0,000∆Q8 0,000∆Q9 0,000∆Q10 0,000∆Q11 0,000∆H1 -0,0037
∆H2 0,0041
∆H3 -0.0039
∆H4 -0,0001
∆H5 0,0008
∆H6 0,0018
∆H7 0.0013
∆H8 0.0030
H9 0.0018
+ Kêt quả cho thấy chênh lệch lưu lượng trong các đoạn giữa kết quả tính và số liệu giảthiêt ban đầu gần bằng 0.+Chênh lệch cột nước cũng không đáng kể: lớn nhất là ∆H 2 =0,0041
Đây là bước lặp cuối cùng. Quá trình lặp kêt thúc => kết quả:Q i
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Qp
178,9 64,95 89,03 43,25 12,57 32,93 11,79 9,28 21,36 20,89 178,9
+ Tổng cột nước tại các nút(m):
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9
16,70 66,62 65,33 65,08 62,42 62,15 56,40 57,95 60,79
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 11/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Và áp lực dư tại các nút.
h1 h3 h4 h5 h6 h7 h8 h9
1,70 51,92 50,33 50,08 47,42 47,15 41,40 42,95 45,79
Vận tốc trong các ống là:
V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8 V9 V10
0,75 0,78 0,81 0,88 0,71 0,83 0,96 0,76 0,89 0,87
+ Tính độ chân không tối đa trong ống hút:Viết phương trình Becnuli cho mặt thoáng của bể(1:1) và mặt cắt của nút 1 (2:2):
852,1
1
2
110
2Q K
g v p H p H td ha +++=+
γ γ
h= 16,7-17+0,0287+0,3637=0,0924(m)
+ Tính công suât tiêu thụ của máy bơm theo công thức:
η
γ
102
pQH N =
Trong đó –N là công suất tiêu thụ (kW)
Q là lưu lượng bơm (m3
/s)Hp cột áp bơm γ trọng lượng riêng chât lỏng. η hiệu suât máy bơm.
N=116,7228(kW) + Lập không gian đo áp:
+ Tính cao độ mực nước trong bể tại đầu giờ thứ 2.Mực nước trong bể là:
-- h=H0-550
3600.1
Q=15,83(m).
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 12/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
II.Tính toán cho giờ thứ hai.do hệ số tổn thất không thay đổi nên;
+Chọn đường kính ống như giờ đầu
+Hệ số kháng như giờ đầu
+viết phương trình lien tục cho từng nut :
Nút Phương trình1 Q1 - Q p= 02 Qp- Q2- Q3 = q2.p2 + 1,4.h2
0,6
3 Q2 - Q4 = q3.p2 + 1,4.h30,6
4 Q 3- Q5 - Q 6- Q10 = q4.p2+1,4h40,6
5 Q4 + Q5- Q8- Q9 = q5.p2 + 1,4h50,6
6 Q6 - Q7 = q6.p2+1,4h60,6
7 Q8+Q7 = q7.p2+1,4h70,6
8 Q9 = q8.p2+1,4h80,6
9 Q10= q9.p2+1,4h90,6
+ Lập phương trình năng lượng cho từng liên kết.
Ta có:
Ống Phương trình1 H1 - H0 +k l1Q1
1,852 +K m1Q2 = 0
2 H3 - H2 +K 2Q21,852 =03 H4 - H2 +K 3Q3
1,852 = 04 H5-H3+K 4Q4
1,852 = 05 H5 -H4+K 5Q5
1,852 = 06 H6 - H4 +K 6Q6
1,852 = 07 H7 -H6+K 7Q7
1,852 = 08 H7-H5+K 8Q8
1,852 = 09 H8-H5+K 9Q9
1,852 = 010 H9-H4+ K 10Q10
1,852 = 0
Bơm H2 - H1- (64 - 600Q p2,18
) = 0
+ Tính lăp lần 1: Tự cho lưu lượng (l/s) trong các doạn và cột nước tại nút tính sai sốlưu lượng và năng lượng.+ tự cho lưu lượng(l/s) trong từng liên kết:
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 13/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Qp
187.54 68.10 93.01 45.50 13.25 34.30 12.33 9.65 22.30 21.70 187.54
+ Cho Hi :
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9
15.51 63.89 62.48 62.23 59.29 59.07 52.82 54.45 57.62
+ Tính sai số lưu lượng cho từng nút –dqi (l/s) thay lưu lượng trong từng ống vàophương trình liên tục để xác định sai số lưu lượng kết quả như sau:
Nút Sai số lưu lượng idq−idq−
1 -(187.54-187.54) = 1dq− 1
dq− =02 -(187.54-68.10-93.01-1,2.10-1.4.48.890,6) = 2
dq− 2dq− =0
3 -(68.10-45.50-1,2.7-1,4.47,480,6) = 3dq− 3dq− =04 -(93.01-13.25-34.30-21.70-1,2.8-1,4.47,230,6)= 4
dq4
dq− =05 -(45.50+13.25-9.65-22.30-1,2.11-1,4.44,290,6) =- 5dq - 5dq =0
6 -(34.30-12.33-1,2.7-1,4.44,070,6) = 6dq− 6dq− =07 -(9.65+12.33-1,2.8-1,4.37,820,6) = 7dq− 7dq− =08 -(22.30-1,2.8-1,4.39,450,6) = 8dq− 8dq− =09 -(21.70-1,2.7-1,4.42,620,6) = 9dq− 9dq− =0
+ kết quả viết dưới dạng ;dq−
T =[0;0;0;0;0;0;0;0;0]T
+ Tính sai số năng lượng cho từng liên kết ta được kết quả:
Đoạn KliQ1.852 KmiQ2 Tính sai sồ cột nước - dE
10.07087
0.25429 -( 15.51-15,83+0.07087+0.25429)=dE1 0,00516
21.40801
0 -(62.48-63.89+1.40801) = dE2 -0,00199
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 14/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
31.66553
0 -(62.23-63.89+1.66553)=dE3 0,00553
43.1931
0 -(59.29-62.48+3.1931)=dE4 0,0031
52.93498
0 -(59.29- 62.23+2.93498)=dE5 -0,00502
63.161
0 -(59.07- 62.23+3.161)=dE6 0,001
7
6.24334
0 -(52.82- 59.07+6.24334)=dE7 -0,00666
8
6.47698
0 -(52.82- 59.29+6.47698)=dE8 0,00698
9
4.84354
0 -(54.45- 59.29+4.84354)=dE9 0,00354
10
4.60496
0 -(57.62- 62.23+4.60496)=dE10 -0,00504
Bơm
48.3866
0 -(63.89-15.51- 48.3866)=dE11 -0,00665
Viết dưới dạng ma trận;
dET
=[0,002185;0,00291;-0,004758;- 0,000392;0,006943;0,00008;0,004407;0,000689;0,004236;0,001011;-0,001]T
+Lập ma trân hệ số lưu lượng:
A21=
−
−−−−−
−
−−
−
01000000000
00100000000
00011000000
00001100000
0011001100001000110100
00000001010
10000000110
10000000001
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 15/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
Ma trận hệ số cột nước A12=A21T
A12 =
−−
−
−
−
−
−
−
−
−
000000011100001000
010010000
001010000
001100000
000101000
000011000
000010100
000001010
000000110
000000001
Ma trận A11:
A11=
3.4116 0 0 0 0 0 0 0 0 0 00 38.29132 0 0 0 0 0 0 0 0 00 0 33.16366 0 0 0 0 0 0 0 00 0 0 129.9695 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 410.2326 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 170.6755 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0 937.7664 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 1243.043 0 0 00 0 0 0 0 0 0 0 402.2527 0 00 0 0 0 0 0 0 0 0 393.013 00 0 0 0 0 0 0 0 0 0 181.492
Lập sơ đồ Newton:
−
−=
∆
∆
dq
dE
H
Q
A
A A
021
1211
Trong đó A11,A12,A21 là các ma trận đã lập ở trên ẩn cần tìm là ∆Q i và ∆Hi
Ta có hệ sau:
3.4116 X1 + X12 = 0,0051638.29132X2- X13 - X14 = 0,0029133.16366X3 - X13+ X15 = 0,00553
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 16/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
129.9695X4 - X14+ X16 = 0,0031410.2326 X5 - X15+ X16 = -0,00502170.6755X6 - X15+ X17 = 0,001937.7664X7 - X17+ X18 = -0,006661243.043X8 - X16+ X18 = 0,00698
402.2527X9 - X16+ X19 = 0,00354393.013X10 - X15+ X20 = -0,00504181.492X11 - X12 + X13 = -0,00665
- X1 - X11 = 0- X2 – X3 + X11 = 0X2 – X4 = 0X3 - X5 - X6 - X10 = 0X4+ X5 – X8 - X9 = 0X6 – X7 = 0X7 + X8 = 0X9 = 0X10 = 0
∆Q1 0 ∆Q2 0 ∆Q3 0 ∆Q4 0 ∆Q5 0 ∆Q6 0
∆Q7 0 ∆Q8 0 ∆Q9 0 ∆Q10 0 ∆Q11 0∆H1 0.00516
∆H2 -0.0015
∆H3 -0.0036∆H4 0.0041∆H5 -0.0009∆H6 0.0057∆H7 0.00206∆H8 0.0026∆ H9 -0.0009
+ Kêt quả cho thấy chênh lệch lưu lượng trong các đoạn giữa kết quả tính và số liệu giảthiêt ban đầu gần bằng 0.
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 17/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
+Chênh lệch cột nước cũng không đáng kể: lớn nhất là ∆H 6 =0,0057
ĐĐây là bước lặp cuối cùng. Quá trình lặp kêt thúc => kết quả:Q i
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Qp
187.54 68.10 93.01 45.50 13.25 34.30
12.33 9.65 22.30 21.70 187.54
+ tổng cột nước tại các nút(m):
H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 H8 H9
15.51 63.89 62.48 62.23 59.29 59.07 52.82 54.45 57.62
Và áp lực dư tại các nút.
h1 h2 h3 h4 h5 h6 h7 h8 h9
0,51 48.89 47.48 47.23 44.29 44.07 37.82 39.45 42.62
Vận tốc trong các ống là:
V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8 V9 V10
0.79 0.82 0.84 0.93 0.75 0.86 1.01 0.79 0.93 0,90
+ Tính độ chân không tối đa trong ống hút:Viết phương trình Becnuli cho mặt thoáng của bể(1:1) và mặt cắt của nút 1 (2:2):
852,1
1
2
110
2Q K
g
v p H
p H td
ha +++=+γ γ
h=15,51-15,83+0,0318+0,23598= -0.0522 công suất tiêu thụ của máy bơm theo công thức:
η
γ
102
pQH N =
Trong đó –N là công suất tiêu thụ (kW)Q là lưu lượng bơm (m3/s)Hp cột áp bơm
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1
5/10/2018 Bai Linh Pro - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/bai-linh-pro 18/18
BÀI TẬP LỚN THỦY LỰC GVHD:THS LÊ MẠNH HÀ
γ trọng lượng riêng chât lỏng. η hiệu suât máy bơm.
N=118,62(kW)
+ Lập không gian đo áp:
SVTH: Lê Quang Linh LỚP 08N1