bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4

4
BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ OXI – LƯU HUỲNH Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2 ? A. H 2 S, O 2 , nước brom. B. O 2 , nước brom, dung dịch KMnO 4 . C. Dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 . D. Dung dịch BaCl 2 , CaO, nước brom. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam. Câu 3: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu 2 S, CuS, FeS 2 và FeS tác dụng hết với HNO 3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO 2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2 , thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8 Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO 4 , AgNO 3 , Na 2 SO 3 , H 2 S, HI, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho các chất sau : FeCO 3 , Fe 3 O 4 , FeS, Fe(OH) 2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe 3 O 4 B. Fe(OH) 2 C. FeS D. FeCO 3 Câu 6: : Hoµ tan mét muèi cacbonat cña kim lo¹i M, ho¸ trÞ n b»ng mét lưîng võa ®ñ dung dÞch H 2 SO 4 9,8%, thu ®ưîc dung dÞch muèi sunfat trung hoµ 14,18%. Kim lo¹i M lµ A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Fe. Câu 7: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 12,32 lít SO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,3 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,6 Câu 8: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum A. H 2 SO 4 .2SO 3 B. H 2 SO 4 .3SO 3 C. H 2 SO 4 .SO 3 D. H 2 SO 4 .4SO 3 Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 . Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1gam H 2 . Hoà tan hết 3,04g X bằng H 2 SO 4 đặc, nóng thu được khí SO 2 đktc, thể tích khí SO 2 thu được là (ml) A. 448 B. 336 C. 224 D. 112 Câu 10: Cho các chất sau: FeO, Fe(OH) 2 ; Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 ; FeSO 3 ; FeS; FeS 2 ; FeSO 4 Fe(OH) 3 tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng. Hãy cho biết phản ứng có bao nhiêu phản ứng khi xảy ra là phản ứng oxi hóa - khử? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 11: Trộn 12,0 gam hỗn hợp bột Cu, Fe với 8,0 gam S thu được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được khí NO 2 duy nhất và hai muối sunfat. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là A. 55,14% B. 61,36% C. 53,33% D. 63,52% Câu 12: Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H 2 S trong O 2 (b) Nhiệt phân KClO 3 (xúc tác MnO 2 )

Upload: huyenngth

Post on 12-Jan-2017

1.474 views

Category:

Technology


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4

BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ OXI – LƯU HUỲNH

Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 5,83 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam.

Câu 3: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8

Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là

A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3

Câu 6: : Hoµ tan mét muèi cacbonat cña kim lo¹i M, ho¸ trÞ n b»ng mét lưîng võa ®ñ dung dÞch H2SO4 9,8%, thu ®ưîc dung dÞch muèi sunfat trung hoµ 14,18%. Kim lo¹i M lµ

A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Fe.

Câu 7: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,3 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,6

Câu 8: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức của oleum

A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.4SO3

Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 . Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1gam H2. Hoà tan hết 3,04g X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 đktc, thể tích khí SO2 thu được là (ml)

A. 448 B. 336 C. 224 D. 112

Câu 10: Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)2; Fe3O4, Fe2O3; FeSO3; FeS; FeS2; FeSO4 và Fe(OH)3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết phản ứng có bao nhiêu phản ứng khi xảy ra là phản ứng oxi hóa - khử?

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 11: Trộn 12,0 gam hỗn hợp bột Cu, Fe với 8,0 gam S thu được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2 duy nhất và hai muối sunfat. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là

A. 55,14% B. 61,36% C. 53,33% D. 63,52% Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)

Page 2: Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4

(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư (e) Khí Cl2 cháy trong H2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung

dịch NaClO

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Cho phản ứng sau: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối lần lượt là:

A. 11, 3 B. 3, 11 C. 11, 14 D. 3, 14

Câu 14: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe

Câu 15: Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là:

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 16: Lấy cùng số mol các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Chất tác dụng cho lượng SO2 ( sản phảm khử suy nhất) lớn nhất là

A. FeS2. B. FeS. C. CuS D. Cu2S.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 12,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 8,96 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 50,83 gam. B. 48,83 gam. C. 47,33 gam. D. 51,23 gam.

Câu 18: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là

A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.

Câu 19: : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 11,20 lít D. 8,96 lít

Câu 20: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Mg trong X là

A. 39,13%. B. 52,17%. C. 28,15%. D. 46,15%.

Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan bằng 72 gam. Hãy tìm giá trị của m

A. 20 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 30 gam

Câu 22: Nung nóng m gam sắt trong oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn khác nhau. Hòa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,84 lit khí SO2 (đktc) và dung dịch Y có chứa p gam muối khan. Giá trị của m và p lần lượt là

A. 25,2 gam và 90 gam B. 2,52 gam và 9,0 gam C. 2,0 gam và 4,0 gam D. 2,25 gam và 9,0 gam

Câu 23: Trong các hợp chất sau đây: SO2; H2S; SO3; H2SO3; H2SO4. Số chất được điều chế trực tiếp từ lưu huỳnh bằng 1 phản ứng là

Page 3: Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 24: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 +H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:

A. 14 B. 23 C. 21 D. 25

Câu 25: Cho từng chất C, Fe, BaCl2, , Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2SO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là:

A. 0,2 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,6

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 65,57% B. 39,34% C. 13,11% D. 26,23%

Câu 28: Cho các chất NaCl, FeS2, Fe(NO3)2, NaBr, CaCO3, NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 29: Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H2SO4 14% (loãng), sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thế nào so với dung dịch H2SO4 ban đầu? (biết trong quá trình phản ứng nước bay hơi không đáng kể)

A. Tăng 8,00%. B. Tăng 2,86%. C. Tăng 7,71%. D. Tăng 8,97%.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O2 thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

A. 3,0 mol. B. 2,8 mol. C. 2,4 mol. D. 2,0 mol.

Câu 31: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH4 bằng 2,5. Các khí đo ở cùng điều kiện. A. 10 B. 30 C. 40 D. 20

Câu 32: Cho 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng muối tạo thành là: A. 44,4 gam. B. 22,2 gam. C. 39,6 gam. D. 36,9 gam.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 18,355 gam B. 15,145 gam C. 17,545 gam D. 2,4 gam

Câu 34: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 24 gam. B. 27 gam. C. 30 gam. D. 36 gam.

Page 4: Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4

----------- HẾT ----------