bai tap dao động điều hoà

37
DAO ĐNG ĐIU HOÀ

Upload: daotungg5

Post on 09-Jul-2015

2.865 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai tap dao động điều hoà

DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

Page 2: Bai tap dao động điều hoà
Page 3: Bai tap dao động điều hoà

2. Dao động điều hòa

+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độcủa vật là một hàm côsin (hoặc sin) của thời gian.

+ Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể dược coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động tròn đều trên đường kính là đoạn thẳng đó.

Page 4: Bai tap dao động điều hoà

+ Phương trình dao động: x = Acos( t + )

Trong đó: x (m;cm hoặc rad): Li độ (toạ độ) của vật; cho biết độ lệch và chiều lệch của vật so với VTCB.

A>0 (m;cm hoặc rad): Là biên độ (li độ cực đại của vật); cho biết độ lệch cực đại của vật so với VTCB.

( t + ) (rad): Là pha của dao động tại thời điểm t; cho biết trạng thái dao động (vị trí và chiều chuyển động) của

vật ở thời điểm t.

(rad): Là pha ban đầu của dao động; cho biết trạng thái ban đầu của vật.

(rad/s): Là tần số góc của dao động điều hoà; cho biết tốc độ biến thiên góc pha

Page 5: Bai tap dao động điều hoà

3.Chu kỳ, tần số của dao động điều hoà

+ Chu kì T(s): Là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần.

Chính là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí và chiều chuyển động như cũ (trởlại trạng thái ban đầu).

+ Tần số f(Hz):Là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.

+ Liên hệ giữa , T và f: = = 2 f. 2

T

Page 6: Bai tap dao động điều hoà

4.Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà

+ Vận tốc là đạo hàm bậc nhất của li độ theo thời gian: v = x' = - Asin( t + ) = Acos( t + + )

Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha hơn so với với li độ.

- Ở vị trí biên (x = A): Độ lớn v min = 0

- Ở vị trí cân bằng (x = 0): Độ lớn v min = A.

Giá trị đại số: vmax = A khi v>0 (vật chuyển động theo chiều dương qua vị trí cân bằng)

vmin = - A khi v<0 (vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí cân bằng)

Page 7: Bai tap dao động điều hoà

+ Gia tốc là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (đạo hàm bậc 2 của li độ) theo thời gian:

a = v' = x’’ = - 2Acos( t + ) = - 2x

Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ (sớm pha so với vận tốc).

Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với độ lớn của li độ.

- Ở vị trí biên (x = A), gia tốc có độ lớn cực đại : a max

= 2A.

Giá trị đại số: amax=2A khi x=-A; amin=- 2A khi x=A;.

- Ở vị trí cân bằng (x = 0), gia tốc bằng 0.

+ Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.

+ Quỹ đạo dao động điều hoà là một đoạn thẳng.

Page 8: Bai tap dao động điều hoà

5.Dao động tự do (dao động riêng)

+ Là dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉcủa nội lực

+ Là dao động có tần số (tần số góc, chu kz) chỉphụ thuộc các đặc tính của hệ không phụthuộc các yếu tố bên ngoài.

Khi đó: gọi là tần số góc riêng; f gọi là tần số riêng; T gọi là chu kz riêng

Page 9: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 1: Nhận biết phương trình dao động

1.Phương pháp:a.Xác định A, φ, ………

– Đưa các phương trình về dạng chuẩn nhờ cáccông thức lượng giác.

– so sánh với phương trình chuẩn để suy ra : A, φ, ………..

b.Suy ra cách kích thích dao động :

– Thay t = 0 vào các phương trình

Cách kích thích dao động.

x A cos( t )

v A sin( t )0

0

x

v

Page 10: Bai tap dao động điều hoà

c.Chú ý:

– Phương trình chuẩn : x = Acos( t + φ) ;

v = – Asin( t + φ) ; a = – 2Acos( t + φ)

– Một số công thức lượng giác :

sinα = cos(α – π/2) ; – cosα = cos(α + π) ;

cos2α =

cosa + cosb = 2cos cos

sin2α =

– Công thức : = = 2πf

1 cos2

2

a b

2

a b

2

2

T

1 cos2

2

Page 11: Bai tap dao động điều hoà

2.Bài tập.

Bài 1. Cho các phương trình dao động điều hoà nhưsau. Xác định A, , , f của các dao động điều hoà đó?

a) (cm). b) (cm).

c) (cm). d) (cm).

Bài 2. Cho các chuyển động được mô tả bởi các phương trình sau:

a) (cm) b) (cm)

c) (cm)

Chứng minh rằng những chuyển động trên đều là những dao động điều hoà. Xác định biên độ, tần số, pha ban đầu, và vị trí cân bằng của các dao động đó.

5. os(4. . )6

x c t

5. os( . )x c t

5. os(2. . )4

x c t

10.sin(5. . )3

x t

5. ( . ) 1x cos t2

2.sin (2. . )6

x t

3.sin(4. . ) 3. (4. . )x t cos t a

Page 12: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 2: Xác định li độ, vận tốc và gia tốc tại thời điểm t biết trước.

a.Phương pháp.

+ Muốn xác định x, v, a ở một thời điểm hay ứng với pha dã cho ta chỉ cần thay t hay pha đã cho vào các công thức :

; ;

+ Nếu đã xác định được li độ x, ta có thể xác định gia tốc biểu thức như sau :

+ Chú ý : - Khi : Vận tốc, gia tốc, lực phục hồi cùng chiều với chiều dương trục toạ độ.

- Khi : Vận tốc , gia tốc, lực phục hồi ngược chiều với chiều dương trục toạ độ.

. ( . )x A cos t

. .sin( . )v A t 2. . ( . )a A cos t

2.a x

0; 0v a

0; 0v a

Page 13: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tập.Bài 1. Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hoà theo phương trình :

(cm) . Lấy Xác định li độ, vận tốc, gia tốc trong các trường hợp sau :

Ở thời điểm t = 5(s).Khi pha dao động là 1200.

Lời GiảiTừ phương trình (cm) Vậy Ta có Thay t= 5(s) vào phương trình của x, v ta có :

(cm/s). .

Dấu “ – “ chứng tỏ gia tốc ngược chiều với chiều dương trục toạ độ. Khi pha dao động là 1200 thay vào ta có :Li độ : (cm).Vận tốc : (cm/s).Gia tốc : (cm/s2).

5. os(2. . )6

x c t 210.

5. os(2. . )6

x c t 5( ); 2. ( / )A cm Rad s2 2

. 0,1.4. 4( / ).k m N m'

. . ( . ) 5.2. . (2. . ) 10. . (2. . )6 6

v x A cos t cos t cos t

5.sin(2. .5 ) 5.sin( ) 2, 5( ).6 6

x cm

310. . (2. .5 ) 10. . ( ) 10. . 5. 30

6 6 2v cos cos

2 2

2 2. 4. .2, 5 100( ) 1( )

cm ma x

s s

05.sin 120 2, 5 . 3x

010. . 120 5.v cos

2 2. 4 . .2, 5. 3 3a x

Page 14: Bai tap dao động điều hoà

Bài 2.

Toạ độ của một vật biến thiên theo thời gian theo định luật : (cm). Tính tần sốdao động , li độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 (s).

Lời Giải

Từ phương trình (cm)

Ta có : .

Li độ của vật sau khi dao động được 5(s)

là : (cm).

Vận tốc của vật sau khi dao động được 5(s) là :

4. (4. . )x cos t

4. (4. . )x cos t

4 ; 4. ( / ) 2( )2.

A cm Rad s f Hz

4. (4. .5) 4x cos

'4. .4.sin(4. .5) 0v x

Page 15: Bai tap dao động điều hoà

Bài 3.

Phương trình của một vật dao động điều hoà có dạng : .

Các đơn vị được sử dụng là centimet và giây.

Xác định biên độ, tần số, vận tốc góc, chu kz của dao động.

Tính li độ và vận tốc của dao động khi pha dao động là -300.

Bài 4.

Một vật dao động điều hoà theo phương trình :

(cm).

Tìm chiều dài của quỹ đạo, chu kz, tần số.

Vào thời điểm t = 0 , vật đang ở đâu và đang di chuyển theo chiều nào? Vận tốc bằng bao nhiêu?

4.sin(10. . )4

x t

Page 16: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 3: Vận tốc và gia tốc cực đại.

a.Phương pháp.

1.Vận tốc trong dao động điều hoà. ;

+ vmax = A x = 0 ( Tại VTCB )

+ vmin = 0 x = A ( Tại hai biên )

2.Gia tốc trong dao động điều hoà.

+ amax = 2A x = A ( Tại hai biên )

+ amin = 0 x = 0 ( Tại VTCB )

+ luôn có hướng về VTCB. A luôn ngược dấu với x

b.Bài tập.

Bài 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x =5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

Page 17: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 4: Vận tốc và gia tốc tại vị trí có li độ x biết trước.a.Phương pháp.

1. Để xác định vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo, ta làm như sau :- Tại vị trí vật có li độ là x, vận tốc là v, ta có :

Bình phương hai vế, cộng vế với vế, ta được:

- Chú ý: + v > 0 : vận tốc cùng chiều dương trục toạ độ.+ v < 0 : vận tốc ngược chiều dương trục toạ độ.

2. Để xác định gia tốc tại một điểm trên quỹ đạo, ta áp dụng công thức:

- Chú ý: + a > 0 : gia tốc cùng chiều dương trục toạ độ.+ a < 0 : gia tốc ngược chiều dương trục toạ độ.

. sin( )

. . ( )

x A t

v A cos t

. sin( )

. ( )

x A t

vA cos t

2 2

22 2 2 2

22

( )

v A x

v vA x A x

vx A

2.a x

2 2

2

4 2

a vA

Page 18: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tập.Bài 1. Một vật dao động điều hoà với chu kz và đi

được quãng đường 40cm trong một chu kz. Xác định vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm theo chiều hướng về VTCB.

Lời Giải- ADCT: ;

- Ta có :

- Bình phương hai vế, cộng vế với vế, ta được:

- Theo đầu bài ta có: ( vì v < 0 )

Ta có :

Dấu “ – “ chứng tỏ gia tốc ngược chiều với chiều dương trục toạ độ, tức là nó hướng về VTCB.

( )10

T s

4010

4 4

sA cm

2 220( / )

10

rad sT

.sin( )

. . ( )

x A t

v A cos t

. sin( )

. ( )

x A t

vA cos t

2

2 2 2 2

2

vA x v A x

2 2 2 220. 10 8 120( / )v A x cm s

2 2 2 2. 20 .8 3200( / ) 32( / )a x cm s m s

Page 19: Bai tap dao động điều hoà

Bài 2. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện 50 dao động trong 78,5s. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có toạ độ

x = -3cm theo chiều hướng về VTCB.

Lời Giải

Biên độ: A = ; Chu kz: T = ;

Tần số góc:

Vận tốc:

Gia tốc:

105

2 2

lcm

78, 51, 57

50

ts

n

24( / )rad s

T

2 2 2 24 5 3 16 / 0,16( / )v A x cm s m s

2 2 2 2. 4 .( 3) 48( / ) 0, 48( / )a x cm s m s

Page 20: Bai tap dao động điều hoà

Bài 3. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(2πt - π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, π = 3,14. Vận tốc và gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là bao nhiêu?

Bài 4. Vật dao động điều hòa có phương trình. Xác đin hj vận tốc của vật khi

qua li độ

Bài 5. Một vật dao động điều hòa có đặc điểm sau:-Khi đi qua vị trí có tọa độ thì vật có vận

tốc

-Khi có tọa độ thì vật có vận tốc .Tính tần số góc và biên độ của dao động.

5 cos 2 ( )3

x t cm

3x cm

18x cm

112 /v cm s

216 /v cm s2

6x cm

Page 21: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 5: Xác định thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n

a.Phương pháp

* Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 phạm vi giá trị của k )

a - Khi vật qua li độ x0 thì :

x0 = Acos( t + φ) cos( t + φ) = = cosb t + φ = ±b + k2π

* t1 = + (s) với k N khi b – φ > 0 (v < 0) vật qua x0 theo chiều âm

* t2 = + (s) với k N* khi –b – φ < 0 (v > 0) vậtqua x0 theo chiều dương kết hợp với điều kiện của baitoán ta loại bớt đi một nghiệm

b k 2

b k 2

M, t = 0

M’ , t

v < 0

x0 x

v < 0

v > 0

x0O

Page 22: Bai tap dao động điều hoà

ý : Ta có thể dựa vào “ mối liên hệ giữa DĐĐH vàCĐTĐ ”. Thông qua các bước sau

* Bước 1 : Vẽ đường tròn có bán kính R = A (biênđộ) và trục Ox nằm ngang

* Bước 2 : – Xác định vị trí vật lúc t = 0 thì

– Xác định vị trí vật lúc t (xt đã biết)

* Bước 3 : Xác định góc quét Δφ = = ?

* Bước 4 : t = = T

0

0

x ?

v ?

MOM '

0T 360

t ?0

360

Page 23: Bai tap dao động điều hoà

b - Khi vật đạt vận tốc v0 thì :

Từ: v0 = - Asin( t + φ)

sin( t + φ) = - = sinb

với k N khi và k N* khi

* Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ)

* Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n

0v

A

t b k 2

t ( b) k 2

1

2

b k 2t

d k 2t

b 0

b 0

b 0

b 0

AA

M1

x

M0

M2

O

Page 24: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tập.Bài 1. Một vật dao động với phương trình: (cm).

Tìm thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5(cm) lần thứ hai theo chiều dương.

Bài 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình :(cm) . Xác định thời điểm vật đi qua vị trí có li

độ x = - (cm) lần thứ ba theo chiều âm.Bài 3. Một vật dao động điều hoà với phương trình :

(cm). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm lần thứ 2008.

Bài 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình :(cm). Xác định thời điểm vận tốc của vật có độ

lớn bằng nửa vận tốc cực đại lần thứ nhất, lần thứ hai.Bài 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình :

(cm). Xác định thời điểm vận tốc của vật có độlớn bằng (cm/s) lần thứ nhất, lần thứ hai và lần thứ ba.

10.sin(2. . )2

x t

10.sin( . )2

x t

5 2

10.sin(10 . )x t

10.sin(5 . )2

x t

10.sin(10 . )x t

25 2.

Page 25: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 6. Bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian t. Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0.

a.Phương pháp* Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos( t + ) cho x = x0

Lấy nghiệm t + = với ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0)

hoặc t + = - ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương) * Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó t giây là

hoặc

0

x Acos( )

A sin( )

t

v t

x Acos( )

A sin( )

t

v t

Page 26: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tập.

Bài 1. Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 4cm và đang tăng. Tìm li độcủa vật tại thời điểm sau đó 0,25s.

Bài 2. Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là - 6cmvà đang tăng, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,125(s) là bao nhiêu?

Page 27: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 7: Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2

a.Phương pháp

với và ( )2 1t 1 2

0 ,

1

1

2

2

s

s

xco

A

xco

A

A-A

x1x2

M2 M1

M'1

M'2

O

Page 28: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tập

Bài 1. Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm, tần số 10Hz. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằngdđến vị trí có li độ

theo chiều dương.

Bài 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình

. Xác định khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi qua vị trí có li độ

lần đầu tiên.

2 2x cm

4 cos 24

x t cm

2 2x cm

Page 29: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 8: Quãng đường vật đi được từ thời điểm t­1 đến t2.a.Phương pháp Xác định: (v1 và v2 chỉ cần xác định

dấu)Phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T) Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời

gian t là S2.Để tính S2 ta biểu diễn các vị trí x1, x2 và các véc tơ vận tốc tươngứng trên trục Ox. Từ x1 ta kẻ một đường song song với Ox điqua x2 cho đến khi chiều của đường kẻ đó cùng chiều . Khi đóchiều dài đoạn vẽ được chính là S2.

Lưu ý:-Chiều dài quỹ đạo: 2A-Quãng đường đi trong 1 chu kz luôn là 4A; trong 1/2 chu kz luôn

là 2A-Quãng đường đi trong l/4 chu kz là A khi vật đi từ VTCB đến vị

trí biên hoặc ngược lại

1 1 2 2

1 1 2 2

Aco s( ) Aco s( )à

sin ( ) sin ( )

x t x tv

v A t v A t

Page 30: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tậpBài 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình :

x = 12cos(50t - π/2)cm. Xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc (t = 0).Bài 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình :

x = 6cos(20t + π/3)cm. Xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s) kể từ khi bắt đầu dao động.

Bài 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là bao nhiêu?

Bài 4. Một vật dao động với phương trình x = 4 cos(5πt -3π/4)cm. Xác định quãng đường vật đi từ thời điểm t1 =1/10(s) đến t2 = 6s.

Page 31: Bai tap dao động điều hoà

Dạng 9: Lập phương trình dao động của dao động điều hoà.

a.Phương pháp :* Chọn hệ quy chiếu : - Trục Ox ………

- Gốc tọađộ tại VTCB

- Chiềudương ……….

- Gốc thờigian ………

* Phương trình dao động có dạng : x = Acos( t + φ) cm

* Phương trình vận tốc : v = -Asin( t + φ) cm/s

* Phương trình gia tốc : a = -2Acos( t + φ) cm/s2

Page 32: Bai tap dao động điều hoà

1 – Tìm

* Đề cho : T, f, k, m, g, l0

- = 2πf = , với T = , N – Tổng số dao động trong thời gian Δt

Nếu là con lắc lò xo :

nằm ngangtreo thẳng đứng

= , (k : N/m ; m : kg) = , khi cho l0 = = .

Đề cho x, v, a, A

= = = =

2

T

t

N

k

m

0

g

l

m g

k 2

g

2 2

v

A x

a

x

maxa

A

m axv

A

Page 33: Bai tap dao động điều hoà

2 – Tìm A

* Đề cho : cho x ứng với v A =

- Nếu v = 0 (buông nhẹ) A = x

- Nếu v = vmax x = 0 A =

Đề cho : amax A =

* Đề cho : chiều dài quĩ đạo CD A = .

Đề cho : lực Fmax = kA. A = .

* Đề cho : lmax và lmin của lò xo A = .

* Đề cho : W hoặc hoặc A = . Với W = Wđmax = Wtmax = .

* Đề cho : lCB,lmax hoặc lCB, lmim A = lmax – lCBhoặc A = lCB – lmin

2 2vx ( ) .

m axv

m ax

2

a

C D

2m ax

F

km ax m in

l l

2

d m axW

t m axW 2 W

k21

kA2

Page 34: Bai tap dao động điều hoà

3 - Tìm (thường lấy – π < φ ≤ π) : Dựa vào điều kiện ban đầu * Nếu t = 0 :

- x = x0 , v = v0 φ = ?

- v = v0 ; a = a0 tanφ = φ = ?

- x0 = 0, v = v0 (vật qua VTCB)

- x = x0, v = 0 (vật qua VTCB)

* Nếu t = t1 : φ = ? hoặc φ = ?

Lưu ý : – Vật đi theo chiều dương thì v > 0 sinφ < 0; đi theo chiều âm thì v < 0 sin > 0.

– Trước khi tính φ cần xác định rõ φ thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác

– sinx = cos(x – ) ; – cosx = cos(x + π) ; cosx = sin(x + ).

0

0

x A cos

v A sin

0

0

xcos

A

vsin

A2

0

0

a A cos

v A sin

0

0

v

a

0

0 A cos

v A sin0

cos 0

vA 0

sin

?

A ?

0x A cos

0 A sin

0x

A 0cos

sin 0

?

A ?

1 1

1 1

x A cos( t )

v A sin( t )

2

1 1

1 1

a A cos( t )

v A sin( t )

22

Page 35: Bai tap dao động điều hoà

– Các trường hợp đặc biệt :Chọn gốc thời gian t = 0 là :

– lúc vật qua VTCB x0 = 0, theo chiều dương v0 > 0 Pha ban đầu φ = – π/2.

– lúc vật qua VTCB x0 = 0, theo chiều âm v0 < 0 Pha ban đầu φ = π/2.

– lúc vật qua biên dương x0 = APha ban đầu φ = 0.

– lúc vật qua biên dương x0 = – APha ban đầu φ = π.

– lúc vật qua vị trí x0 = A/2, theo chiều dương v0 > 0Pha ban đầu φ = –

– lúc vật qua vị trí x0 = – A/2, theo chiều dương v0 > 0 Pha ban đầu φ = –

3

2

3

Page 36: Bai tap dao động điều hoà

– lúc vật qua vị trí x0 = A/2 theo chiều âm v0 < 0Pha ban đầu φ = .

– lúc vật qua vị trí x0 = – A/2 theo chiều âm v0 < 0Pha ban đầu φ =

– lúc vật qua vị trí x0 = theo chiều dương v0 > 0 Pha ban đầu φ = – .

– lúc vật qua vị trí x0 = – theo chiều dương v0 > 0Pha ban đầu φ = – .

– lúc vật qua vị trí x0 = theo chiều âm v0 < 0Pha ban đầu φ = .

– lúc vật qua vị trí x0 = – theo chiều âm v0 < 0 Pha ban đầu φ = .

– lúc vật qua vị trí x0 = theo chiều dương v0 > 0 Pha ban đầu φ = – .

– lúc vật qua vị trí x0 = – theo chiều dương v0 > 0 Pha ban đầu φ = – .

– lúc vật qua vị trí x0 = theo chiều âm v0 < 0Pha ban đầu φ = .

– lúc vật qua vị trí x0 = – theo chiều âm v0 < 0Pha ban đầu φ = .

A 2

2

A 2

2

A 2

2

A 2

2

A 3

2

A 3

2

A 3

2

A 3

2

4

4

3

2

3

3

4

3

4

6

6

5

6

5

6

Page 37: Bai tap dao động điều hoà

b.Bài tập

Bài 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Lập phương trình dao động của vật.

Bài 2. Một vật dao động điều hòa với = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Lập phương trình dao động của vật.

Bài 3. Một vật dao động điều hòa với = 10 rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 m/s theo chiều dương. Lấy g =10m/s2. Viết phương trình dao động của vật.

Bài 4. Một vật dao động với biên độ 6cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = 3 cm theo chiều dương với gia tốc có độ lớn /3cm/s2. Viết phương trình dao động của vật.

2

2

2

2