bài tập nguyên lý thống kê. bản Đủ

38
7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 1/38  Phn I: Ni dung bi tp Có ti liệu về năng suất lao đng của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:  Mức Năng suất lao đng (kg)  Số c  ông nhân (người)  Dưới 80  20 Từ 80-90 40 Từ 90 -100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu cu:  1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.  2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty  3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.  Phn II: Đp n bi tp Mức NSLĐ xi i xii Si Dưới 80  75 20 1500 20 Từ 80 - 90 85 40 3400 60 Từ 90 –  100 95 35 3325 95 Từ 100 –  110 105 70 7350 165 Từ 110 –  120 115 25 2875 190 Từ 120 –  130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205 Cộng  205 20375 1. ) ( 39 , 99 205 20375 kg  f  f  x  x i i i  2.  ) ( 375 , 104 ) 25 70 ( ) 35 70 ( 35 70 . 10 100 ) ( ) ( . 1 1 1 min 0 0 kg  f  f  f  f  f  f h  x  M  Mo  Mo  Mo  Mo  Mo  Mo  Mo  M   

Upload: nguyen-tien-dat

Post on 05-Mar-2016

29 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

bài tập nguyên lý thống kê

TRANSCRIPT

Page 1: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 1/38

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về năng suất lao đng của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:  

Mức Năng suất lao đng (kg) 

Số c  

ông nhân (người) 

Dưới 80  20

Từ 80-90 40

Từ 90-100 35

Từ 100-110 70

Từ 110-120 25

Từ 120-130 10

Trên 130 5

Yêu cu: 

1. 

Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.  

2. 

Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty 

3.  Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.  

Phn II: Đp n bi tp 

Mức NSLĐ  xi  f i xif i Si

Dưới 80  75 20 1500 20

Từ 80 - 90 85 40 3400 60

Từ 90 –  100 95 35 3325 95

Từ 100 –  110 105 70 7350 165

Từ 110 –  120 115 25 2875 190

Từ 120 –  130 125 10 1250 200

Trên 130 135 5 675 205Cộng  205 20375

1.  )(39,99205

20375kg 

 f  

 f   x x

i

ii

 

2. 

)(375,104)2570()3570(

3570

.10100

)()(.

11

1

min0 0

kg 

 f   f   f   f  

 f   f  h x M 

 Mo Mo Mo Mo

 Mo Mo

 Mo M 

 

Page 2: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 2/38

3. 

)(07,10170

952

205

.10100

2.1

min

kg 

 f  

S  f  

h x M  Me

 Me

 Me M e e

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có thông tin về chi phí hng tun của h gia đình tại Hải Dương như sau:  

Chi phí hng tun (1000đ)  Số h gia đình 

< 520 8

520 - 540 12

540 –  560 20

560 - 580 56

580 - 600 18

600 –  620 16

≥ 620 10

Yêu cu: 

1.  Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình. 

2.  Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.  

3. 

Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình. 

Phn II: Đp n bi tp 

Chi phí xi  f i xif i Si

< 520 510 8 4080 8

Từ 520 - 540 530 12 6360 20

Từ 540 –  560 550 20 11000 40

Từ 560 –  580 570 56 31920 96

Từ 580 –  600 590 18 10620 114

Từ 600 –  620 610 16 9760 130

≥ 620  630 10 6300 140

Cộng  140 80040

1. 

)1000(71,571140

80040d 

 f  

 f   x x

i

ii

 

2. 

)1000(73,569)1856()2056(

2056.20560

)()(.

11

1

min0 0

 f   f   f   f  

 f   f  h x M 

 Mo Mo Mo Mo

 Mo Mo

 Mo M 

 

Page 3: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 3/38

3. 

)1000(71,57056

402

140

.20560

2.1

min

 f  

S  f  

h x M  Me

 Me

 Me M e e

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Trong mt nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thp được ti liệu sau:  

Sản lượng sữa hng ngy

của 1 con bò (lí t) Số con bò 

7 –  9 12

9 - 11 23

11 –  13 85

13 –  15 55

15 - 17 25

Yêu cu: 

1. 

Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò. 

2. 

Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò. 

3.  Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.  

Phn II: Đp n bi tp 

Sản lượng  xi  f i xif i Si

7-9 8 12 96 12

9-11 10 23 230 35

11-13 12 85 1020 120

13-15 14 55 770 175

15-17 16 25 400 200

Cộng  200 2516

1. 

)(58,12200

2516lit 

 f  

 f   x x

i

ii

 

2. 

)(35,12)5585()2385(

2385.211

)()(.

11

1

min0 0

lit 

 f   f   f   f  

 f   f  h x M 

 Mo Mo Mo Mo

 Mo Mo

 Mo M 

 

Page 4: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 4/38

3. 

)(53,1285

352

200

.211

2.1

min

lit 

 f  

S  f  

h x M  Me

 Me

 Me M e e

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bnh kẹo Hải H như

sau:

Tên sản phẩm 

Năm 2007 Năm 2008 

Doanh thu

kế hoạch

(trđ) 

Tỷ lệ thực hiện

kế hoạch về

doanh thu (%)

Doanh thu

thực tế (trđ) 

Tỷ lệ thực hiện

kế hoạch về

doanh thu (%)

Bánh quy 1200 110 1400 112

Kẹo mềm  3400 105 3620 110

Thạch dừa  1600 102 1800 105

Yêu cu: 

1. 

Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh

kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm? 

2.  Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng

năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà? 

Phn II: Đp n bi tp 

SP

 Năm 2007   Năm 2008 

DTKHTỷ lệ

HTKHDTTH

Tỷ trọng

DTTHDTTH

Tỷ lệ

HTKHDTKH

Tỷ trọng

DTTH

Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53

Kẹo mềm  3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08

Thạch dừa  1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39

Cộng  6200 6522 6820 6255,2

1.  %)2,105(052,16200

65222007  

i

ii

 f  

 f   x x  

%)03,109(0903,12,6255

68202008  

i

i

i

 x

 M 

 M  x  

Page 5: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 5/38

%)12,107(0712,12,12455

13342

2,62556200

682065222  

nam x  

2. 

tt 

bp

 y

 yd    

(Số liệu tính trong bảng) 

Phn I: Ni dung bi tp Ti liệu thu thp được tại mt doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại

sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau: 

Phân xưởng Năng suất lao

đng (kg/người) 

Gi thnh đơn

vị sản phẩm

(1000đ) 

Sản lượng (kg) Mức lương

(1000đ/người) 

1 500 20 50000 2000

2 600 18 72000 2200

3 550 19 50000 2100

Căn cứ vào nguồn tài liệu tr ên, hãy tính:

1.   Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp? 

2. 

Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp? 

3.  Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp? 

Phn II: Đp n bi tp 

PX  NSLĐ 

Giá

thành

Sản

lượng 

Mức

lương  Số CN CPhí

Tổng

lương 

1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5

1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000

2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000

3 550 19 50000 2100 91 950000 191100

Cộng  172000 311 3246000 655100

1. )/(055,553311

172000 nguoikg 

 x

 M  M 

 NSLD

Sanluong Sanluong 

 soCN  sanluong  g  NSLDBQchun

i

i

i

 

2.

)/1000(872,18172000

3246000nguoid 

 f  

 f   x

 sanluong 

anluong  giathanhxs

Sanluong 

Chiphí  BQchung Giáthành

i

ii

 

3. )/1000(431,2106311

655100nguoid 

 f  

 f   x

SoCN 

oCN mucluongxS 

 soCN 

luong chung  MucluongBQ

i

ii

 

Page 6: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 6/38

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về bc thợ v số công nhân phân phối theo bc thợ của doanh nghiệp đóng

tu Bạch Đằng như sau: 

Bậc thợ   1 2 3 4 5 6 7

Số công nhân

(người)  30 45 60 200 150 50 20

Yêu cu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? 

Phn II: Đp n bi tp 

xi f i xif i  x xi   

i ix x f   

2

i i ix X f   

1 30 30 3,16 94,8 299,568

2 45 90 2,16 97,2 209,952

3 60 180 1,16 69,6 80,736

4 200 800 0,16 32 5,12

5 150 750 0,84 126 155,84

6 50 300 1,84 92 169,28

7 20 140 2,84 56,8 161,312

Cộng  555 2290 568,4 1031,808

bac f   f   x xi

ii 16,45552290

 

1.  R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc 

2. 

bac f  

 f   x xe

i

ii024,1

555

4,568

 

3. 2

2

2)(8591,1

555

808,1031)(bac

 f  

 f   x x

i

ii

    

4.  bac3635,18591,1         

5. 

62,2410016,4

024,1100     x x

 x

e

ve

(%)

(%)78,3710016,4

3635,1100     x x

 x

v

  

   

Phn I: Ni dung bi tp 

Có tình hình sản xuất tại mt xí nghiệp như sau:

Page 7: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 7/38

 

Phân

xưởng 

Qúi I Qúi II

Gía trị sản

xuất (tỷ.đ) 

Tỷ lệ phế

phẩm (%) 

Gía trị sản xuất của từng

PX trong tổng số ( % )

Tỷ lệ chính

phẩm (%) 

A 215 4,4 20 95,8

B 185 4,8 15 96,0

C

D

600

250

5,2

4,4

40

25

95,4

96,4

Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. 

Hãy tính:

a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp  trong qúi I, II và 6 tháng. 

 b, Tỷ trọng sản phẩm  chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính

 phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phn II: Đp n bi tp Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250   1,1 = 1375 tỷ đ. 

PX

Quý I Quý II

GTSX

(tỷđ) f i

TLCP

(lần) 

xi

GTCP

xi f i (tỷđ) 

TTCP

(%)

di

GTSX

(tỷđ)f i

TLCP

(lần) 

xi 

GTCP

(tỷđ) 

xi f i

TTCP (%)

di 

A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90

B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05

C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87

D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18

  1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00

a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng  

Tỷ lệ chính phẩm chung

trong quý (6 tháng)

Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)

Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) 

Quý I: %)2,95(952,01250

96,1189

i

ii

 f  

 f   x X   

Quý II: %)7,95(957,01375

875,1315

i

ii

 f  

 f   x X   

6 tháng: %)46,95(9546,02625

875,2505

13751250

875,131596,1189

 X   

 b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính

 phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)  

Tỷ trọnggiá trị CP từng phân

xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý

GTCP mỗi PX trong quý

GTCP toàn Xí nghiệp trong

Page 8: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 8/38

di quý

Phn I: Ni dung bi tp 

Có tình hình sản xuất tại mt xí nghiệp như sau:

Phân

xưởng 

Qúi I Qúi II

Gía trị sản xuất của từng

PX trong tổng số ( % )

Tỷ lệ phế

phẩm (%) 

Gía trị sản

xuất (tỷđ)

Tỷ lệ phế

phẩm (%) 

A 30 1,5 300 1,48

B 35 1,2 450 1,18

C

D

15

20

1,6

1,4

250

500

1,50

1,34

Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. 

Hãy tính:a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp  trong qúi I, II và 6 tháng.

 b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính

 phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phn II: Đp n bi tp

Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN  1,2 = 1500   1,2 = 1250 tỷ đ. 

PX

Quý I Quý II

GTSX

(tỷđ) f i

TLCP

(lần) 

xi

GTCP

xi f i (tỷđ) 

TTCP

(%)

di

GTSX

(tỷđ)f i

TLCP

(lần) 

xi 

GTCP

(tỷđ) 

xi f i

TTCP (%)

di 

A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97

B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05

C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64

D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34

  1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00

a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng  

Tỷ lệ chính phẩm chung

trong quý (6 tháng)

Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) 

Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng) 

Quý I: %)61,98(9861,01250

625,1232

i

ii

 f  

 f   x X   

Quý II: %)65,98(9865,01500

8,1479

i

ii

 f  

 f   x

 X   

6 tháng: %)63,98(9863,02750

425,2712

15001250

8,1479625,1232

 X    

 b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính

Page 9: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 9/38

 phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) 

Tỷ trọnggiá trị CP từng phân

xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý

di

GTCP mỗi PX trong quý

GTCP toàn Xí nghiệp trong

quý

Phn I: Ni dung bi tp 

Có tình hình sản xuất tại mt xí nghiệp như sau:

Phân

xưởng 

Quý I Quý II

Gi trị sản xuất

(tr.đ) 

Tỷ lệ chính

phẩm (%) 

Gi trị chính

phẩm (tr.đ) 

Tỷ lệ phế

phẩm (%) 

A 625 95,3 550 4,2

B 430 92,6 345 3,5

C 585 93,0 570 5,4

Hãy tính: a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi

qúi và 6 tháng. 

 b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính

 phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phn II: Đp n bi tp 

PXQuý I Quý II

GTSX

(trđ) 

TLCP

(%)

GTCP

(trđ) 

TTCP

(%)

GTCP

(trđ) 

TLPP

(%)

TLCP

(%)

GTSX

(trđ) 

TTCP

(%)

A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54

B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55

C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91

1640 1537,855 100 1465 1534,163 100

a. 

Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng 

Tỷ lệ bình quân chính phẩm

chung 3 phân xưởng trong quý (6

tháng)

Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng) 

Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) 

Quý I: 938,01640

855,1537

i

ii

 f  

 f   x X   

Quý II: 955,0163,1534

1465

i

i

i

 x

 M 

 M  X   

Page 10: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 10/38

6 tháng: 946,0163,3174

855,3002

163,15341640

1465855,1537

 X   

 b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính

 phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý 

Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phânxưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý 

GTCP mỗi PX trong quý

GTCP toàn Xí nghiệp trong

quý

(Số liệu trong bảng) 

CHƯƠNG III 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của cc cửa hng thuc

công ty X trong 6 thng đu năm 2007 như sau:  

Cửa

hàng

Quý I Quý II

Doanh thu

thực tế (trđ) 

Tỷ lệ

HTKH (%)

Kế hoạch về

doanh thu (trđ) 

Tỷ lệ HTKH

(%)

Số 1   786 110,4 742 105,7

Số 2   901 124,6 820 115

Số 3   560 95,8 600 102,6

Số 4   643 97 665 104,3

Hãy tính: 

a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong

mỗi qúi và 6 tháng. 

 b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả

công ty trong mỗi quý. 

Phn II: Đp n bi tp 

CH

Quý I Quý II

DTHU TT

(trđ) 

TL HTKH

(%)

DTHU

KH

(trđ) 

KH Về

DTHU(trđ) 

TL HTKH

(%)

DTHU TT

(trđ) 

1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294

2 901 124,6 723,114 820 115 943

3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6

4 643 97 662,887 665 104,3 693,595

Cộng  2890 2682,5 2827 3036,489

Page 11: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 11/38

Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ

về GTSX của cả liên hiệp xí

nghiệp trong quý (6 tháng) 

=

Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng) 

x 100Tổng GTSX kế hoạch trong quý

(6tháng)

077,1

5,2682

2890

i

i

i

 I 

 x

 M 

 M  X    

074,12827

489,3036

i

ii

 II   f  

  f   x X   

076,15,5509

489,5926

28275,2682

489,303628906  

t  X   

 b.

Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa

hàng

trong toàn bộ DTTT của công ty 

mỗi quý 

=DTHU TT mỗi CH trong quý x

100DTHU TT của cả cty

trong quý

CH

Quý I Quý II

DTHU TT Tỷ trọng (%)  DTHU TTTỷ

trọng(%) 

1 786 27,19 784,294 25,832 901 31,18 943 31,06

3 560 19,38 615,6 20,27

4 643 22,25 693,595 22,84

Cộng  2890 100 3036,489 100

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình chăn nuôi tôm của cc h nuôi tôm như sau:  

Khối lượng tôm (tạ)  Số h 

Dưới 25  19

25 –  50 32

50 –  75 40

75 - 100 15

Trên 100 14

Hãy tính: 

a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ. 

 b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. 

c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. 

Page 12: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 12/38

 

Phn II: Đp n bi tp 

Khối lượng tôm

(tạ) 

Số hộ 

f i 

Trị số

giữa 

xi 

xif 

Tần số

tích luỹ 

Si 

Dưới 25  19 12,5 237,5 19

25 –  50 32 37,5 1200 51

50 –  75 40 62,5 2500 91

75 - 100 15 87,5 1312,5 106

Trên 100 14 112,5 1575 120

Công 120 6825

875,56120

6825

i

ii

 f  

 f   x X  (tạ) 

  1)1(

)1(

min0

0000

00

00

 M  M  M  M 

 M  M 

 M  M  f   f   f   f  

 f   f  h X  M   

061,56)1540()3240(

324025500  

 M  (tạ) 

Me 1

MeMe min

Me

f S

2Me X h

 

625,5540

51602550  

e M   (tạ) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Dưới đây l số liệu về tuổi thọ bình quân của cc quốc gia trên thế giới:

Tuổi thọ bình quân (năm)  Số quốc gia 

40 - 50 20

50 - 65 50

65 - 80 120

80 - 85 20

Hãy tính:

a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. 

 b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới. 

c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới. 

Phn II: Đp n bi tp 

Tuổi thọ Số quốc Trị số xif 

i  Trị số Mật độ Tần số

Page 13: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 13/38

 bình quân

(năm) 

gia

f i 

giữa 

xi 

khoảng

cách tổ

(hi)

 phân phối

(i

i

h

 f  )

tích luỹ 

Si 

40 –  50 20 45 900 10 2 20

50 –  65 50 57,5 2875 15 3,33 70

65 –  80 120 72,5 8700 15 8 190

80 –  85 20 82,5 1650 5 4 210

Cộng  210 14125

26,67210

14125

i

ii

 f  

 f   x X  (năm) 

  1)1(

)1(

min0

0000

00

00

 M  M  M  M 

 M  M 

 M  M  f   f   f   f  

 f   f  h X  M   

  18,71

)20120()50120(

5012015650  

 M  (năm) 

Me 1

MeMe min

Me

f S

2Me X hf 

 

875,86120

701051565  

e M  (năm) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số l iệu về đ tuổi của sinh viên năm I khoa KT –  KT HVNH như sau: 

Tuổi  17 18 19 20 21 22 23 24 25

Số sinh viên  11 45 39 27 25 18 13 12 10

Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? 

Phn II: Đp n bi tp 

xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi

17 11 187 34,98 111,2364

18 45 810 98,1 213,858

19 39 741 46,02 54,3036

20 27 540 4,86 0,8748

21 25 525 20,5 16,81

22 18 396 32,16 59,6232

23 13 299 36,66 103,381224 12 288 45,84 175,1088

25 10 250 48,2 232,324

200 4036 367,32 967,52

Page 14: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 14/38

 

18,20200

4036

i

ii

 f  

 f   x X   (năm) 

R = xmax - xmin = 25 –  17 = 8 (năm) 

8366,1200

32,367

i

ii

 f  

 f   x xe  

8376,4

200

52,9672

2

i

ii

 f  

 f   x x    (năm2)

2,28376,42

        (năm) 

1,910018,20

8366,1100  

 x

eve

(%)

9,10100

18,20

2,2100  

 x

v

    

(%)

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về gi trị ti sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:  

Năm Gi trị

TSCĐ (trđ) 

Lượng tăng

giảm tuyệt

đối liên hon

(trđ) 

Tốc đ

pht triển

liên hoàn

(%)

Tốc đ tăng

giảm liên

hoàn (%)

Gi trị

tuyệt đối

của 1%

tăng giảm

(trđ) 

2000 1200

2001 10

2002

2003 125 15,5

2004 350

2005 120

2006 300Yêu cu: 

1. 

Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống? 

2.  Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?

3.  Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010? 

Page 15: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 15/38

 

Phn II: Đp n bi tp 

 Năm Giá trị TSCĐ

(trđ) 

Lượng tăng

giảm tuyệt

đối liên hoàn

(trđ) 

Tốc độ phát

triển liênhoàn (%)

Tốc độ tăng

giảm liênhoàn (%)

Giá trị tuyệt

đối của 1%

tăng giảm

(trđ) 

2000 1200

2001 1320 120 110 10 12

2002 1550 230 117,42 17,4242 13,2

2003 1937,5 387,5 125 25 15,5

2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375

2005 2745 457,5 120 20 22,875

2006 3046 300 110,93 10,929 27,45

)(67,3076

1846

17

12003046trd 

    

)(168,11200

30466 trd t     

Dự đoán: 

A,  L y y n Ln   .  

 

)(68,4276467,3073046

)(01,3969367,3073046

)(34,3661267,3073046

2010

2009

2008

trd  x y

trd  x y

trd  x y

 

B,  L

n Ln   t  y y   ).(

 

)(93,5668)168,1.(3046

)(54,4853)168,1.(3046

)(43,4155)168,1.(3046

4

2010

3

2009

2

2008

trd  y

trd  y

trd  y

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về chỉ tiêu doanh thu bn hng của cửa hng bch hóa Trng Tiền

như sau: 

Năm  2004 2005 2006 2007 2008

Doanh thu

 bán hàng

(trđ) 

7510 7680 8050 8380 8500

Yêu cu: 1.  Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian? 

2.  Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?  

Page 16: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 16/38

Phn II: Đp n bi tp 

 Năm  2004 2005 2006 2007 2008

DT 7510 7680 8050 8380 8500

δi - 170 370 330 120

Δi - 170 540 870 990

ti - 1,023 1,048 1,041 1,014

Ti - 1,023 1,072 1,116 1,132

ai - 0,023 0,048 0,041 0,014

Ai - 0,023 0,072 0,116 0,132

gi - 75,1 76,8 80,5 83,8

)(5,2474

990

15

75108500trd 

    

)(035,01035,11

)(035,1751085004

trd t a

trd t 

 

Dự đoán: 

A,  L y y n Ln   .  

 

)(949045,2478500

)(5,924235,2478500

)(899525,2478500

2012

2011

2010

trd  x y

trd  x y

trd  x y

 

B,  L

n Ln   t  y y   ).(

 

)(67,9622)0315,1.(8500

)(81,9328)0315,1.(8500

)(93,9043)0315,1.(8500

4

2012

3

2011

2

2010

trd  y

trd  y

trd  y

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số l iệu sau về gi trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:

XNKế hoạch

M (tỷ.đ) 

TT M/

KH M

(%)

TT (M+1) /

TT M (%)

TT (M+2) /

TT

(M+1)(%)

KH (M+3)

/ TT (M+2)

(%)

TT (M+3) /

KH (M+3)

(%)

A 500 120 115 112 105 104

B 700 115 112 115 108 102

C 800 105 110 108 104 106

Hãy tính:

1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới

M+3?

2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?  

Page 17: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 17/38

3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có

thể? 

Phn II: Đp n bi tp 

Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng. 

 Năm 

XN

M

y1

M+1

y2

M+2

y3

M+3

y4

A 600 690 772,8 883,9

B 815 912,8 1049,7 1156,37

C 840 924 997,9 1100,15

2255 3100,42

Mức độ y4 có thể tính như sau: 

Vì Tn = t2  t3   tn   T4 = t2  t3  t4 =1

4

 y

 y  

T4 A = 1,15  1,12  (1,05  1,04) = 1,4065

 y4 A = 600  1,4065 = 883,9 tỷ đ. 

T4 B = 1,12  1,15  (1,08  1,02) = 1,4189

 y4 B = 815   1,4189 = 1156,37.

T4 C = 1,1  1,08  (1,04  1,06) = 1,3097

 y4 B = 840

  1,3097 = 1100,15.

141

31

    M  M n   y y

n

 y y       807,281

3

42,845

3

225542,3100

   (tỷ đ) 

14  3

1

1

12.......  

 

 M 

 M n

  nnn

 y

 y

 y

 yt t t      1112,13749,1

2255

42,310033 t   

Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân

Mô hình dự đoán:   L y y n Ln  

      

    485,45095807,28142,31005)3(8  

     M  M    y y tỷ đ 

Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân

Mô hình dự đoán :      Ln Ln   t  y y    

    583,52636977,142,31001112,1  5

)3(8     M  M    y y tỷđ. 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số l iệu sau về gi trị sản xuất của 1 xí nghiệp:

Page 18: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 18/38

Năm 

Chỉ ti êu M M+1 M+2 M+3 M+4

1.Giá trị SX kế hoạch

(tỷ đ) 400 480 550 600 -

2.Tỷ lệ hoàn thành KHgiá trị SX 

120 110 108 105 -

3. Số công nhân ngày

đầu năm 120 128 130 140 144

Hãy tính:

1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm

M tới M+3? 

2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3? 

3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN

vào năm M+8? 

Phn II: Đp n bi tp 

Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:  

 Năm 

Chỉ tiêu 

M+1 M+2 M+3 M+4

1. 

Giá trị SX thực tế (tỷ đ)  480 528 594 630

2. 

Số công nhân BQ năm  124 129 135 142

3.   NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ)   3,871 4,093 4,4 4,4366

1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M

tới M+3 

503

150

3

480630

141

31

    M  M n   y yn

 y y    (tỷđ) 

2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN 

 NSLĐ BQ 1 CN năm = Giá trị sản xuất thực tê năm 

Số công nhân BQ năm 

(Kết quả biểu hiện trên bảng) 

3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8. 

Có thể sử dụng một trong 3 mô h ́ ình sau:

a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ 

    L y y n Ln  

      

Page 19: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 19/38

-  GTSX:     )(8805506305)3(8   tyd  y y  M  M   

      

-  Số CNBQ:   )(172561425)3(8   nguoi y y  M  M   

      

)(116,5172

880

)8(

)8(tyd 

SoCNSX 

GTSX W 

 M 

 M 

 

b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ 

   Ln Ln   t  y y  

 

-  GTSX:     )(242,9915734,163009488,1  5

)3(8   tyd  y y  M  M     

Số CNBQ     )(1782534,11420462,1  5

)3(8   nguoi y y  M  M     

)(5688,5178

242,991

)8(

)8(tyd 

SoCNSX 

GTSX W 

 M 

 M 

 

c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ: 

)(1885,03

5656,0

3

871,34366,4

141

31 tyd  y y

n

 y y  M  M n

 

    

0465,11461,1871,3

4366,433   t   

-  NSLĐ BQ năm M+8:

    )(3793,551885,04366,45)3(8   tyd  y y  M  M   

      

    )(5688,52552,14366,40465,1  5

)3(8   tyd  y y  M  M     

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình sản xuất của mt xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007

như sau: 

Chỉ tiêu  Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ)   336100 476350 520067

% HTKH GTSX 101 127 115

Số công nhân ngày đầu tháng (người)   96 88 90 94

Hãy tính: 

a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? 

 b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? 

c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi? 

Phn II: Đp n bi tp 

Chỉ tiêu  T1 T2 T3 T4 Tổng 

Page 20: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 20/38

GTSX KH (trđ)  336100 476350 520067 1332517

% HTKH GTSX 101 127 115

Số CN ngày đầu tháng

(người) 

96 88 90 94

GTSX TT (tr.đ)  339461 604964,5 598077,05 1542502,55

Số CN BQ tháng (người)  92 89 92

 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng

(trđ/người) 

3689,793 6797,354 6500,838

a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý  

GTSX thực tế bình

quân một tháng trong quý =

Tổng GTSX thực tế các tháng trong

quý

Số tháng 

52,5141673

55,1542502  (tr.đ) 

 b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý

Số công nhân bình quân mỗi

tháng=

Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng 

2

 NSLĐ bình quân một công

nhân mỗi tháng trong quý =

GTSX thực tế mỗi tháng 

Số công nhân bình quân mỗi tháng 

Số công nhân bình quân cả quý:

913

90882

9496

3

2  32

41

 y y y y

 y (người) 

 NSLĐ bình quân một

công nhân cả quý 

Tổng GTSX thực tế cả quý 

Số công nhân bình quân cả quý 

578,1695091

55,1542502  (trđ/người) 

c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý 

Tỷ lệ % HTKH GTSX

 bình quân một tháng trong

quý

Tổng GTSX thực tế cả quý 

Tổng GTSX kế hoạch cả quý 

158,1

1332517

55,1542502  (115,8%)

CHƯƠNG IV 

Page 21: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 21/38

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình sản xuất của mt xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007

như sau: 

Chỉ tiêu  Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ)   194722 184369 248606

% HTKH GTSX 116 97,9 120

Số công nhân ngày đầu tháng

(người) 304 298 308 312

Hãy tính: 

a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ? 

 b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi? 

c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi? 

Phn II: Đp n bi tp 

Chỉ tiêu  T1 T2 T3 T4 Tổng 

GTSX KH (trđ)  194722 184369 248606 627697

% HTKH GTSX 116 97,9 120

Số CN ngày đầu tháng

(người) 

304 298 308 312

GTSX TT (tr.đ)  225877,52 180497,251 298327,2 704701,971

Số CN BQ tháng (người)  301 303 310

 NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng

(trđ/người) 

750,424 595,700 962,346

a.  Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý 

GTSX thực tế bìnhquân một tháng trong quý 

=

Tổng GTSX thực tế các tháng trong

quý

Số tháng 

657,2349003

971,704701  (tr.đ) 

 b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý

Số công nhân bình quân

mỗi tháng =

Số CN đầu tháng+ số CN cuối

tháng

2

 NSLĐ bình quân một công

nhân mỗi tháng trong quý =

GTSX thực tế mỗi tháng 

Số công nhân bình quân mỗi tháng 

Page 22: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 22/38

  (số liệu trong bảng) 

Số công nhân bình quân cả quý:

3043

3082982

312304

3

2  32

41

 y y y y

 y (người) 

 NSLĐ bình quân một côngnhân cả quý 

= Tổng GTSX thực tế cả quý Số công nhân bình quân cả quý 

099,2318304

971,704701  (trđ/người) 

c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý 

Tỷ lệ % HTKH GTSX bìnhquân một tháng trong quý

= Tổng GTSX thực tế cả quý Tổng GTSX kế hoạch cả quý 

123,1627697

971,704701  (112,3%)

CHƯƠNG V 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu sau về tình hình tiêu thụ cc loại điện thoại di đng của mt cửa hng

như sau: 

Loại điện thoại  

Doanh thu (trđ)  Tốc đ giảm gi

thng 2 so với

tháng 1 (%)Tháng 1 Tháng 2

 Nokia 720000 741000 -5

Samsung 786000 810000 -10

Sony Ericsson 254000 425000 -15

Yêu cu:  Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích

tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?  

Phn II: Đp n bi tp 

Loại điện

thoại 

Doanh thu(trd) Tốc độ giảm

giái p

 pi

q pq p   1110    

 p0q0  p1q1

 Nokia 720000 741000 -5 0,95 780000

Samsung 786000 810000 -10 0,90 900000

Sony

Ericsson254000 425000 -15 0,85 500000

Cộng  1760000 1976000 2180000

Page 23: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 23/38

)(20400021800001976000

%)36,9%,64,90(9064,02180000

1976000

11

11

trd 

i

q p

q p I 

 p

 p

 p

 

)(42000017600002180000

%)86,23%,86,123(2386,11760000

2180000

00

10

trd 

q p

q p I 

q

q

 

)(21600017600001796000

%)27,12%,27,112(1227,11760000

1976000

00

11

trd 

q p

q p I 

q

 pq

 

00

10

10

11

00

11

q p

q p x

q p

q p

q p

q p 

1,1227=0,9064x1,2386

216000= - 204000+420000(trđ) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có tình hình sản xuất của mt doanh nghiệp như sau:  

Sản phẩm 

Chi phí sản xuất

thực tế năm 2006

(tỷ đồng) 

Năm 2008 

Kế hoạch về sản

lượng so với thực

tế năm 2006 (%) 

Tỷ lệ hon thnh

kế hoạch về sản

lượng (%) 

Ti vi 42 + 40 110

Tủ lạnh  54 + 130 100

Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất

thực tế là 1,3 lần. 

Yêu cu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản

xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.

Phn II: Đp n bi tp 

Sản phẩm  z0q0

 Năm 2008 

0

1

q

qiq     Z1q1   Z0q1=z0q0xiq

0

1

q

q KH 

  KH q

q

1

1  

Ti vi 42 1,4 1,1 1,54 70,98 64,68

Tủ lạnh  54 2,3 1,0 2,3 91,26 124,2

Cộng  96 162,24 188,88

00

2

11

13

00

11

.)3,1(

3,1

q z q z 

q z 

q z t 

 

 

Page 24: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 24/38

)(88,929688,188

%)75,96%,75,196(9675,196

88,188

00

00

tyd 

q z 

q z i I 

q

q

q

 

)(64,2688,18824,162

%)1,14%,90,85(8590,088,188

24,162

10

11

tyd 

q z 

q z  I 

 z 

 z 

 

)(24,669624,162

%)69%,169(69,196

24,162

00

11

trd 

q

q z  I 

 zq

 zq

 

00

10

10

11

00

11

q z 

q z  x

q z 

q z 

q z 

q z  

1,69=0,859x1,9675

66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có tình hình sản xuất của mt doanh nghiệp như sau:

Phân xưởng 

Doanh thu thực tế

năm 2008

(tỷ đồng) 

Năm 2008 

Kế hoạch về gi cả

so với thực tế năm

2006 (%)

Tỷ lệ hon thnh

kế hoạch về gi cả

(%)

M1 120 + 25 152

M2 180 + 34 150

Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực

tế là 0,6 lần. 

Yêu cu:  Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu

toàn xí nghiệp. 

Phn II: Đp n bi tp 

Phân

xưởng P1q1

 Năm 2008 

0

1

 p

 pi p     P0q0 

 pi

q pq p   1110    

0

1

 p

 p KH 

  KH 

 p

 p

1

1  

M1 42 1,25 1,52 1,9 46,875 63,16

M2 54 1,34 1,50 2,01 70,313 89,55

Cộng  96 117,188 152,71

2

1100

13

00

11

)6,1(

6,16,01

q pq p

q z 

q z t 

 

 

Page 25: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 25/38

)(29,14771,152300

%)5,96%,5,196(965,171,152

300

11

11

tyd  p

i

q p

q p I 

 p

 p

 

)(522,35188,11771,152

%)5,29%,5,129(295,1188,117

71,152

00

10

tyd 

q p

q p I 

 z 

q

 

)(812,182188,117300

%)156%,256(56,2188,117

300

00

11

trd 

q p

q p I 

 pq

 pq

 

00

10

10

11

00

11

q p

q p x

q p

q p

q p

q p 

2,56=1,965x1,295

182,812= 147,29+35,522(tỷ đ) Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hng trong thng 12 năm 2008 như

sau:

Loại bia 

Cửa hng Hùng Thun  Cửa hng Minh Thoa 

Giá bán

(1000đ/thùng) 

Số thùng bia

đã bn 

Giá bán

(1000đ/thùng) 

Số thùng bia

đã bn 

Sài Gòn 124 150 120 152

Heineken 232 100 238 80

Tiger 181 120 195 110

Hà Nội  120 80 125 75

Yêu cu:  Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số

lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên? 

Phn II: Đp n bi tp 

Hùng

Thuận Minh Thoa

Q PHTQ PMTQ  p   HT q p.    MT q p.  

PHT qHT PMT qMT

Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240 121,99 18298,5 18542,48

Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,67 23467 18773,6

Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,70 22524 20647

Hà Nội  120 80 125 155 155 18600 19375 122,42 9793,6 9181,5Cộng  139438 143305 74083,1 67144,58

Page 26: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 26/38

)1000(3867143305139438)/(

%)7,2%,3,97(973,0143305

139438)/(

d  MT  HT 

Q P 

Q P  I 

 p

 MT 

 HT 

 MT  HT  p

 

)1000(3867139438143305)/(

%)8,2%,8,102(028,1139438

143305)/(

d  HT  MT 

Q P 

Q P  I 

 p

 HT 

 MT 

 HT  MT  p

 

)1000(52,693858,671441,74083

%)3,10%,3,110(103,158,67144

1,74083

)/(

)/(

q p

q p I 

 MT  HT q

 MT 

 HT 

 MT  HT q

 

)1000(52,69381,7408358,67144

%)4,9%,6,90(906,01,74083

58,67144

)/(

)/(

q p

q p I 

 MT  HT q

 HT 

 MT 

 HT  MT q

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khon Việt Nam như sau:  

Loại cổ phiếu 

15/7/2007 18/7/2007

Gi thực hiện

(1000đ) 

Khối lượng

giao dịch 

Gi thực hiện

(1000đ) 

Khối lượng

giao dịch 

CID 17,8 541000 16,0 500000

GHA 16,5 1289000 18,2 1300000

REE 16,0 15000 16,6 15500

SAM 17,0 12000 17,5 10000

Yêu cu:  Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm

 bằng phương pháp thích hợp? 

Phn II: Đp n bi tp 

15/7/2007 18/7/2007P1q1 P0q1 P0q0

P0 q0 P1 q1

CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800

GHA 16,5 11289000 18,2 1300000 23660000 21450000 21268500

REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000

SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000

Cộng  32092300 30768000 31342300

)1000(13243003076800032092300

%)3,4%,3,104(043,130768000

32092300

10

11

q P 

q P  I 

q

 P 

 

Page 27: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 27/38

)1000(5743003134230030768000

%)8,1%,20,98(098231342300

30768000

00

10

q P 

q P  I 

Q

Q

 

)1000(7500003134230032092300

%)4,2%,4,102(024,131342300

32092300

00

11

q P 

q P  I 

 Pq

 Pq

 

00

10

10

11

00

11

q P 

q P  x

q P 

q P 

q P 

q P  

1,024=1,043x0,982

750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số liệu sau của mt cửa hng:  

Mặt hng 

Tỷ trọng mức tiêu thụ hng hóa

kỳ nghiên cứu (%) 

Tỷ lệ % tăng (giảm) gi

hng so với kỳ gốc (%) 

A 40 - 4,8

B 20 - 4,2

C 25 - 3,8

D 15 3,5

Yêu cu:  Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá

qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,

tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng. .

Phn II: Đp n bi tp 

Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:  

Tên hàng

11

11

1

q p

q pd  (%)  p1q1 (trđ) 

i p

A 40 540 0,952

B 20 270 0,958

C 25 337,5 0,962

D 15 202,5 1,035

Cộng  1350

 pq=150(tyd) . a = 0,125(lần)

)(1350

)(1200125,0

150

11

00

tyd q p

tyd a

 pqq p

 

Page 28: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 28/38

 

)(55,139596736,0

1200

96736,0374,103

100

035,1

15

962,0

25

958,0

20

952,0

40

100

1110

10

11

tyd  I 

q pq p

i

q p

q p I 

 p

 p

i p

 

  

 

 

q p pq   I  I  I     

00

10

10

11

00

11

q p

q p

q p

q p

q p

q p I  pq  

1200

55,1395

55,1395

1350

1200

1350 pq

 I   

1,125 = 0,96736 x1,163

150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số liệu sau của mt cửa hng:  

Mặt

hàng

Tỷ trọng mức tiêu

thụ hng ho kỳ gốc (%) 

Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng

hng tiêu thụ so với kỳ gốc (%)  

A 40 15,5

B 20 10,8

C 25 5,4

D 15 -2,8

Yêu cu:  Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoáqua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc,

tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng. 

Phn II: Đp n bi tp 

Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:  

Tên hàng

00

00

0q p

q pd  (%

)

 p0q0 (trđ)  iq

A 40 320 1,155

B 20 160 1,108

C 25 200 1,054

D 15 120 0,972

Cộng  800

 pq=140(tyd) . a = 0,175(lần)

)(940

)(800175,0

140

11

00

tyd q p

tyd a

 pqq p

 

Page 29: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 29/38

 

).(32,8740929,1800

0929,1100

29,109

100

)15972,0()25054,1()20108,1()40155,1(

)(

0010

00

00

00

10

d ty I q pq p

q p

q pi

q p

q p I 

q

q

q

 

q p pq   I  I  I     

00

10

10

11

00

11

q p

q p

q p

q p

q p

q p I  pq  

800

32,874

32,874

940

800

940 pq

 I   

1,125 = 1,0751  1,0929

140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số l iệu sau của mt xí nghiệp: 

Phân xưởng 

Giá thnh đơn vị sản

phẩm (triệu đồng) 

Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất

của từng PX trong tổng số (%) 

Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu 

A 20,2 19,75 20 30

B 19,8 18,58 40 35

C 21,5 20,42 25 15

D 18,9 19,55 15 20

Yêu cu:  Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của xí

nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,

tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? 

Phn II: Đp n bi tp 

q=120 SP và a = 0,15(lần)

)(920

)(80015,0

120

1

0

SP q

SP a

qq

 

Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)  

00

10

10

11

00

11

00

11

11

1

111

00

0

00

0

951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19

32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20

q z 

q z 

q z 

q z 

q z 

q z 

q z 

q z  I 

d  z q

q z  z 

d  z q

q z  z 

 zq

 

Page 30: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 30/38

 

16256

4,694.18

4,694.18

92.434.17

16256

92,434.17

80032,20

92032,20

92032,20

920951,18

80032,20

920951,18

 

1,0725 = 0,9326 x 1,15

1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ). 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có số l iệu sau của mt xí nghiệp: 

Phân xưởng 

Gi thnh đơn vị sản

phẩm (triệu đồng) 

Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất

của từng PX trong tổng số (%) 

Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu  Kỳ gốc  Kỳ nghiên cứu 

A 20,2 19,75 20 30

B 19,8 18,58 40 35

C 21,5 20,42 25 15D 18,9 19,55 15 20

Yêu cu:  Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành b ́ ình quân 1 sản

 phẩm của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so

với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm? 

Phn II: Đp n bi tp 

q=120 SP và a = 0,15(lần)

)(920

)(80015,0

120

1

0

SP q

SP a

qq

 

Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)  

951,182,055,1915,042,2035,058,183,075,19

32,2015,09,1825,05,214,08,192,02,20

11

1

111

00

0

00

0

d  z q

q z  z 

d  z q

q z  z 

 

995,192,09,1815,05,2135,08,193,02,2010

1

1001  

  d  z 

q

q z  z 

 

32,20

995,19

995,19

951,18

32,20

951,18

0

01

01

1

0

1

/

 z 

 z 

 z 

 z 

 z 

 z  I  I  I  qq Z  Z 

 

0,9326 = 0,9478  0,984

-1,369 = - 1,044 –  0,325 (triệu đồng). 

Page 31: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 31/38

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về cc xí nghiệp cùng sản xuất mt loại sản phẩm như sau:  

XN

Gi thnh đơn vị sản phẩm

(1000 đ ) 

Tỷ trọng sản lượng chiếm

trong tổng số (% ) 

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2

Số 1   31,2 30,8 24 25

Số 2   29,7 26,1 30 28

Số 3   28,5 28,0 26 31

Số 4   26,6 24,5 20 16

Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất

qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200

chiếc. 

Phn II: Đp n bi tp 

∆q = 200

a= 0,25

1000

80025,0

200

1

0

0

q

qq

a  q

 

q z  zq

  I  I  I     

0

0

10

10

11

00

11

q z 

q z 

q z 

q z 

q z 

q z  I  zq  

128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31

608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30

000

111

d  z  z 

d  z  z  

800128,29

1000128,29

1000128,29

1000608,27

800128,29

1000608,27

 zq I   

1,1848 = 0,9478 x 1,25∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về cc xí nghiệp cùng sản xuất mt loại sản phẩm như sau:  

XN

Gi thnh đơn vị sản phẩm

(1000 đ ) 

Tỷ trọng sản lượng chiếm

trong tổng số (% ) 

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2

Số 1   31,2 30,8 24 25

Số 2   29,7 26,1 30 28

Số 3   28,5 28,0 26 31

Số 4   26,6 24,5 20 16

Page 32: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 32/38

Yêu cu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một

sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng.

Phn II: Đp n bi tp 

128,292,06,2626,05,2830,07,2924,02,31

608,2716,05,2431,02828,01,2625,08,30

000

111

d  z  z 

d  z  z  

207,2916,06,2631,05,2828,07,2925,02,311001     d  z  z   

q

q z  z   I  I  I   

0

01

01

1

0

1

 z 

 z 

 z 

 z 

 z 

 z 

 

128,29

207,29

207,29

608,27

128,29

608,27  

0,9478 = 0,9453 x 1,0027

CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079

CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về 2 thị trường như sau: 

Tên

hàng

Thnh phố X  Thnh phố Y 

Gi đơn vị  

(1000đ) 

Lượng hng

tiêu thụ (kg) 

Gi đơn vị  

(1000đ) 

Lượng hng

tiêu thụ (kg) 

A 35,8 3695 32,5 3050

B 20,4 2770 20,7 2930

C 25,9 2583 21,4 3525

D 31,1 3010 35,6 2945

Yêu cu: C họn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng  hoá tiêu thụ giữathành phố X và thành phố Y. 

Phn II: Đp n bi tp 

* So snh lượng hng hóa tiêu thụ

Chọn quyền số  p = x x y y

x y

 p q p q

q q

 

31,346745

231406

30503695

30505,3236958,35

 A p  (ngđ) 

Page 33: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 33/38

  55,205700

117159

29302770

29307,2027704,20

 B p (ngđ) 

30,236108

7,142334

35252583

35254,2125839,25

C  p (ngđ) 

33,335955

198453

29453010

29456,3530101,31

 D p (ngđ) 

997,035,345146

15,344206)/(  

 X 

Y  X qq p

q p I   

2,940)/(   Y  X q (nghđ) 

003,1997,0

11

)/(

)/(  

Y  X q X 

 X Y q I q p

q p I   

Phn I: Ni dung bi tp Có ti liệu về mt thị trường như sau: 

Tên hàngTỷ trọng mức tiêu thụ hng

hóa kỳ gốc (%) 

Tỷ lệ (%) tăng sản lượng 

qua 2 kỳ nghiên cứu 

A 20 7,5

B 12 10,0

C 27 8,3

D 31 5,6

E 10 9,1

Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng

hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ

đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc. 

Phn II: Đp n bi tp 

Ʃ p1q1=836

I pq=1,045

  800045,1

83611

00    

 pq I 

q pq p  

076,1100

587,107

100

10091,131056,127083,1121,120075,1

0

0

00

10

d i

q p

q p I 

  q

q

    8,860800076,110

q p  

q p pq   I  I  I     

00

10

10

11

00

11

q p

q p

q p

q p

q p

q p

 

Page 34: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 34/38

800

8,860

8,860

836

800

836  

076,1971,0054,1    

∆ pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng) 

CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về mt thị trường như sau: 

Tên hàngTỷ trọng mức tiêu thụ hng

hóa kỳ nghiên cứu (%) 

Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) gi cả

qua 2 kỳ nghiên cứu 

A 20 - 2,5

B 12 1,2

C 27 - 0,7

D 31 4,1

E 10 - 3,8

Yêu cu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng

hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc

tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng. 

Phn II: Đp n bi tp 

225

05,0

 pq

00q p

a  pq

 

  450005,0

22500  

aq p

 pq

 

   472511

q p  

0027,1735,99

100

962,0

10

041,1

31

993,0

27

012,1

12

975,0

20

100

1

1

10

11

 p

 p

i

q p

q p I   

    277,47120027,1

472510q p  

q p pq   I  I  I     

00

10

10

11

00

11

q p

q p

q p

q p

q p

q p

 

4500

277,4712

277,4712

4725

4500

4725  

04717,10027,105,1 

 ∆ pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng) 

CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472

Page 35: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 35/38

 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:  

Sản

phẩm 

Sản lượng ( tấn )  Gi thnh đơn vị ( 1000đ) 

Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu 

Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu 

Kế hoạch  Thực tế  Kế hoạch  Thực tế 

A 220 270 278 105 110 110

B 172 150 155 93 95 90

C 175 185 195 124 135 145

Yêu cu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản

lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và

tình hình chấp hành kế hoạch về sản lượng 

Phn II: Đp n bi tp Chọn z0 

Iq = IqNVKH  x IqTHKH

 KH 

 KH 

o  q z 

q z  x

q z 

q z 

q z 

q z 

0

10

00

0

0

10

 

    572851951241559317810510

q z   

    607961751241729322010500

q z   

    65240185124150932701050   KH q z   

60796

65240

65240

57285

60796

57285q I   

0,9422 = 0,878 x 1,073

∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:  

Sản

phẩm 

Sản lượng ( tấn )  Gi thnh đơn vị ( 1000đ )  

Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu 

Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu 

Kế hoạch  Thực tế  Kế hoạch  Thực tế 

A 220 270 278 105 110 110

B 172 150 155 93 95 90

C 175 185 195 124 135 145

Yêu cu: 

Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giáthành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và

tình hình chấp hành kế hoạch về giá thành.  

Page 36: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 36/38

Phn II: Đp n bi tp 

0033,160630

60830

19513515595178110

19514015590178110

0584,157285

60630

19512415593178105

19513515595178110

0619,157285

60830

19512415593178105

19514015590178110

1

11

10

1

10

11

q z 

q z  I 

q z 

q z  I 

q z 

q z  I 

 KH 

 zTHKH 

 KH 

 zNVKH 

 z 

 

Có: I2 = IzNVKH  x IzTHKH

60630

60830

57285

60630

57285

60830

1

11

10

1

00

11

 x

q z 

q z  x

q z 

q z 

q z 

q z 

 KH 

 KH 

 

1,0619 = 1,0584 x 1,0033

∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn) 

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình sản xuất v tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa cc

khu vực trong năm 2008 như sau: 

Đơn vị : % 

Tiêu thụ 

Sản xuất Công nghiệp   Nông nghiệp  Dịch vụ  SX khác Cộng SX 

Công nghiệp  15 9 2 36

 Nông nghiệp  7 1

Dịch vụ  4 9 20

SX khác 10 3 21

Cộng TT  22 24 20 100

Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm

2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12%.

Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng

lương thực không thay đổi qua các năm. 

Phn II: Đp n bi tp 

Đơn vị: % 

TT

SX

Công

nghiệp 

 Nông

nghiệp Dịch vụ 

Sản xuất

khácCộng sX 

Công nghiệp  15 9 2 10 36

Page 37: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 37/38

 Nông nghiệp  5 7 10 1 23

Dịch vụ  4 3 9 4 20

Sản xuất khác  10 3 3 5 21

Cộng Tiêu thụ  34 22 24 20 100

Y2012 = Y2008 x (1+ a  )L = 125x 1,124 = 196,68 (triệu tấn) 

Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau:  

 Đơn vị: triệu tấn 

TT

SX

Công

nghiệp 

 Nông

nghiệpDịch vụ 

Sản xuất

khác

Cộng sản

xuất 

Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8

 Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24

Dịch vụ  7,87 5,9 17,7 7,87 39,34

Sản xuất khác  19,67 5,9 5,9 9,83 41,3

Cộng tiêu thụ  66,87 43,27 47,2 39,34 196,68

Phn I: Ni dung bi tp 

Có ti liệu về tình hình sản xuất v tiêu thụ cc loại sản phẩm giữa cc khu vự c

trong năm 2008 như sau: 

Đơn vị : triệu đồng 

Tiêu thụ 

Sản xuất  A B C D

Cộng sản

xuất 

A 20 50 30 130

B 30 10 20 80

C 30 10 110

D 20 15 30

Cộng tiêu thụ  120 75 400

Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng

tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm

không thay đổi. 

Phn II: Đp n bi tp 

a, BCĐ năm 2008  

 Đơn vị: triệu đồng  

TT

SXA B C D

Cộng

sản xuất 

A 20 30 50 30 130

Page 38: Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

7/21/2019 Bài Tập Nguyên Lý Thống Kê. Bản Đủ

http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-ban-du 38/38

B 30 10 20 20 80

C 50 30 20 10 110

D 20 15 30 15 80

Cộng TT  120 85 120 75 400

 b. 65,2  triệu đồng 

Y2008 = 400 triệu đồng 

Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng 

T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần 

Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối. 

BCĐ năm 2013

 Đơn vị: triệu đồng  

TT

SX

A B C DCộng

sản xuất A 36,3 54,45 90,75 54,45 235,95

B 54,45 18,15 36,3 36,3 145,2

C 90,75 54,45 36,3 18,15 199,65

D 36,3 27,225 54,45 27,225 145,2

Cộng tiêu thụ  217,8 154,275 217,8 136,125 726