bÀi tẬp Ứng dỤng thỐng kÊ
TRANSCRIPT
BÀI TẬP ỨNG DỤNG PHÂN TỔ THỐNG KÊ TRONG CHƯƠNG 3
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của 15 tổ sản xuất của doanh
nghiệp Z như sau:
Tổ sản xuất Sốcông nhân
(người)
Khối lượng sản phẩm
(Kg)
Tổsản xuất
Sốcông nhân
(người)
Khối lượng sản phẩm
(Kg)12345678
151412101816228
10.50010.3609.0007.200
14.40013.12018.1506.800
9101112131415
9151325231724
7.74013.50010.79018.37517.48014.96021.360
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động từng tổ công nhân.
2. Căn cứ kất quả tính mức năng suất lao động ở câu 1, tiến hành sắp xếp
phân tổ theo mức năng suất lao động của tổ với điều kiện có khoảng cách
tổ bằng nhau, có giới hạn tổ trùa17ng nhau và số tổ dự kiến chia là 5.
Trình bày kết quả phân tổ theo các chỉ tiêu giải thích:
- Lượng biến mức năng suất lao động theo tổ phân tổ.
- Số tổ sản xuất trong từng tổ phân tổ.
- Số tổ công nhân trong từng tổ phân tổ.
- Khối lượng sản phẩm trong từng tổ phân tổ.
- Mức năng suất lao động bình quân của từng phân tổ.
3. Tính mức năng suất lao động bình quân của Doanh nghiệp.
Chú ý: Phương pháp tính mức năng suất lao động bình quân:
Mức NSLĐ bình quân = Khối lượng sản phẩm Số công nhân
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 4
BÀI 1: Có số liệu về bậc thợ của công nhân trong một doanh nghiệp cơ khí chế
tạo máu như sau:
Cấp bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Cộng
Số công
nhân (người)50 40 35 30 25 15 5 200
Yêu cầu: Tính bậc thợ bình quân của công nhân.
BÀI 2: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của 3 phân xưởng thuộc doanh
nghiệp X cùng sản xuất SPA.
Phân
xưởng
Số công
nhân (người)
Mức năng suất
lao động bình
quân của mỗi
công nhân
(tấn/người)
Giá thành
bình quân 1
tấn sản
phẩm A
(đồng/tấn)
I
II
III
100
150
250
50
60
100
96.000
94.000
80.000
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân trong Doanh
nghiệp.
2. Tính mức giá thành bình quân tấn sản phẩm chung của Doanh nghiệp.
BÀI 3: Một nhóm công nhân gồm 3 người cùng sản xuất một loại sản phẩm A
trong thời gian như nhau. Thời gian hao phi sản xuất một sản phẩm A của người
công nhân thứ 1 là 12 phút, của người thứ 2 là 15 phút và của người thứ 3 là 20
phút.
Yêu cầu: Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm A của cả 3
công nhân trong nhóm.
BÀI 4: Theo kế hoạch sản xuất của Doanh nghiệp, giá thành một đơn vị sản
phẩm A là 310.000 đồng. Doanh nghiệp giao cho 3 phân xưởng của Doanh
nghiệp tiến hành sản xuất thử với điều kiện Doanh nghiệp đầu tư chi phí sản xuất
cho 3 phân xưởng như nhau. Kết quả thực hiện chi phí giá thành cho một đơn vị
sản phẩm A của từng phân xưởng như sau:
- Phân xưởng I, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 280.000 đồng.
- Phân xưởng II, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 360.000 đồng.
- Phân xưởng III, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 320.000 đồng.
Yêu cầu tính:
1. Giá thành thực tế bình quân một đơn vị sản phẩm A của toàn Doanh
nghiệp.
2. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành một đơn vị sản phẩm A. Cho nhận xét
cần thiết.
BÀI 5: Tại một cửa hành bán 3 loại vải. Gia bán một mét vải theo từng loại như
sau: loại vải A là 50.000 đồng, loại vải B là 40.000 đồng, loại vải C là 32.000
đồng. Cuối kì nghiên cứu, cửa hàng thu được số tiền bán từng loại vải đều là
80.000 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bình quân một mét vải chung của 3 loại vải theo các phương
pháp thích hợp.
BÀI 6: Có số kiệu tiêu thụ trứng vịt tại một cửa hàng thực phẩm trong quý I năm
2005 như sau: Giá 1 chục trứng vịt ở tháng 1 là 12.000 đồng, ở tháng 2 là 15.000
đồng và ở tháng 3 là 14.000 đồng.
Số tiền thu bán trứng vịt của từng tháng: tháng 1 là 1.080.000 đồng, tháng 2 là
1.200.000 đồng và tháng 3 là 980.000 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bán bình quân một chục trứng vịt chung chi cả 3 tháng.
BÀI 7: Tại một cửa hàng lượng thực bán 3 loại gạo A, B, C. Trong kỳ cửa hàng
thu về số tiền bán 3 loại gạo như nhau. Giá bán 1 kg goạ của từng loại như sau:
loại gạo A 4.000 đồng, loại gạo B là 3.000 đồng, loại gạo C là 2.500 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bình quân 1 kg gạo chung cho cả 3 loại gạo bán ra.
BÀI 8: Có 2 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm B trong kỳ nghiên
cứu như sau:
Thời kỳ
sản xuất
(Quý)
DOANH NGHIỆP X DOANH NGHIỆP Y
Giá
thành
đơn vị
sản phẩm
(1.000 đ)
Chi phí
sản xuất
( triệu đồng)
Giá thành
đơn vị sản
phẩm
(1.000 đ)
Tỷ trọng
sản lượng
của từng thời
kỳ (%)
I
II
III
IV
200
214
192
185
10.000
13.910
13.824
15.355
195
202
204
198
16
35
30
19
Theo kế hoạch đề ra giá thành đơn vị sản phẩm bình quân trong cả năm của
Doanh nghiệp X là 174.000 đồng, của Doanh nghiệp Y là 175.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành thực tế bònh quân 1 đơn vị sản phẩm trong cả năm của từng
Doanh nghiệp.
2. Tính kết quả hoàn thành kế hoạch về giá thành bình quân cả năm của từng
Doanh nghiệp. Cho nhận xét về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành đơn
vị sản phẩm.
BÀI 9: Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch mức doanh thu tiêu thụ hành
hoá trong kỳ nghiên cứu của một Công ty thương mại gồm 4 cửa hàng như sau:
- Cửa hàng số 1 đã hoàn thành kế hoạch vượt mức 20% và mức doanh thu
thực tế đạt được 156 triệu đồng.
- Cửa hàng số 2 chỉ đạt 95% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế
là 228 triệu đồng.
- Cửa hàng số 3 đạt 100% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế là
246 triệu đồng.
- Cửa hàng số 4 hoàn thành vượt mức kế hoạch doanh thu 5% và mức doanh
thu thực tế là 231 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính mức độ hoàn thành kế hoạch bình quân về mức doanh thu tiêu thụ
hàng hoá của toàn Công ty.
BÀI 10: Có số liệu về năng suất thu hoạch, diện tích và snả lượng sản phẩm A
của 6 huyện thuộc tỉnh M trong 2 năm như sau:
TÊN
HUYỆN
2008 2009
Năng suất
thu hoạch
bình quân
(tạ/ha)
Tỷ trọng
diện tích
của từng
huyện
trong toàn
tỉnh (%)
Năng suất
thu hoạch
bình quân
(tạ/ha)
Khối
lượng sản
phẩm thu
hoạch
(tấn)
Tỷ trọng
hoàn thành
kế hoạch
sản lượng
SP (%)
K
P
L
M
N
65
80
94
71
72
20
15
25
10
16
70
82
92
78
85
7.000
6.560
11.040
4.680
6.800
95
92
90
94
86
I 84 14 90 6.300 88
S - - 42.380 -
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất thu hoạch bình quân 1 ha của toàn tỉnh M theo từng
năm.
2. Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu sản lượng sản phẩm
của toàn tỉnh trong năm 2009.
BÀI 11: Có tài liệu về sản phẩm hỏng trong kỳ nghiên cứu:
Loại
sản
phẩm
Giá trị
sản phẩm hỏng
(triệu đồng)
Tỷ lệ giá trị sản phẩm hỏng
trong giá trị sản phẩm sản xuất
(%)
A
B
C
4,8
7,2
4,2
1,2
0,8
0,6
Yêu cầu: Tính tỷ lệ % bình quân giá trị sản phẩm hỏng trong giá trị sản phẩm sản
xuất của 3 loại sảm phẩm theo phương pháp bình quân thích hợp.
BÀI 12: Có số liệu về kết quả sản xuất của các phân xưởng thuộc một Doanh
nghiệp trong năm báo cáo như sau:
TÊN PHÂN XƯỞNG
Số sản phẩm loại 1
sản xuất
(chiếc)
Tỷ lệ sản phẩm loại 1
trong tổng số
sản phẩm sản xuất
(%)
I
II
III
14.700
19.800
38.400
98
99
96
Yêu cầu tính:
1. Tổng số sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp trong năm báo cáo.
2. Tỷ lệ sản phẩm loại 1 bình quân chung của Doanh nghiệp.
BÀI 13: Có dãy số phân phối; lượng biến về số máy dệt do công nhân điều khiển
được phân bố như sau:
Số máy dệt do mỗi công nhân
điều khiển (xi)
Số công nhân
(fi)
6
7
8
9
10
11
12
6
8
15
26
11
9
5
Cộng 80
Yêu cầu:
1. Hãy xác định mốt về số máy dệt do công nhân điều khiển.
2. Tính số máy dệt bình quân do mỗi công nhân điều khiển.
BÀI 14: Có số liệu phân tổ 1 loại trái cây theo trọng lượng của trái cây như sau:
Trọng lượng trái cây (gam) (xi) Số quả (fi)
Từ 80 – 84
Từ 84 – 88
Từ 88 – 92
Từ 92 – 96
Từ 96 – 100
Từ 100 – 104
Từ 104 – 108
10
20
120
150
400
200
60
Từ 108 – 112 40
1.000
Yêu cầu:
1. Xác định Mốt về trọng lượng trái cây A.
2. Xác định trọng lượng bình quân của một trái cây.
BÀI 15: Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại một công ty liên doanh N
như sau:
Mức lương (đồng) (xi) Số công nhân (fi)
400.000 – 450.000
450.000 – 500.000
500.000 – 600.000
600.000 – 800.000
800.000 – 1.200.000
100
150
400
300
50
1.000
Yêu cầu:
1. Xác định Mốt về tiền lương của công nhân thuộc Công ty liên doanh N.
2. Xác định mức lương bình quân của một công nhân.
BÀI 16: Có số liệu phân tổ số gia đình theo số con như sau:
Số con (xi) Số gia đình (fi)
0
1
2
3
4
19
680
750
61
10
5 6
1.526
Yêu cầu:
1. Xác định mốt về số con của gia đình.
2. Xác định số con bình quân của gia đình.
BÀI 17: Có số liệu bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của một phân
xưởng thuộc Doanh nghiệp Y:
Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số công nhân
(người)19 21 28 16 10 3 3
Yêu cầu:
1. Xác định bậc thợ bình quân của công nhân trong phân xưởng.
2. Xác định số trung vị về bậc thợ.
BÀI 18: Căn cứ số liệu bài số 14 về trọng lượng một loại hoa quả. Hãy xác định
số trung vị về trọng lượng loại hoa quả đó.
BÀI 19: Có dãy số phân phối lượng biến về mức năng suất lao động của công
nhân tại một Doanh nghiệp như sau:
Mức NSLĐ (kg) (xi) Số công nhân (fi)
Dưới 500
Từ 500 – 600
Từ 600 – 850
Từ 850 – 1.100
Từ 1.100 trở lên
10
30
40
15
5
100
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình quân chung của công nhân.
2. Xác định số trung vị về mức năng suất lao động.
BÀI 20: Có số liệu về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất trong kỳ nghiên
cứu của công nhân tại Doanh nghiệp Y:
Tỷ lệ hoàn thành định mức
sản xuất (%)
Số công nhân
(người)
Dưới 60
Từ 60 – 70
Từ 70 – 80
Từ 80 – 90
Từ 90 – 100
Từ 100 – 110
Từ 110 – 120
Từ 120 trở lên
1
3
4
15
20
126
18
13
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ (%) hoàn thành định mức sản xuất bình quân của công nhân trong kỳ
nghiên cứu.
2. Xác định mốt về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất.
3. Số trung vị về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất.
BÀI 21: Có số liệu về tình hình sản phẩm hỏng của Doanh nghiệp X trong quý 1
của nưm báo cáo như sau:
CHỈ TIÊU Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
- Số lượng sản phẩm hỏng (cái)
- Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong toàn bộ
760
0,8
924
0,924
836
0,95
SP sản xuất (%)
Yêu cầu tính:
1. Số sản phẩm hỏng bình quân hàng tháng trong quý I.
2. Tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng
tháng trong quý I.
BÀI 22: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của năm nghiên cứu:
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
- Giá trị sản lượng SP thực tế
(triệu đồng)
- Số công nhân có ở ngày đầu
tháng (người)
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
GTSLSP (%)
3.162
300
102
3.360
304
105
2.380
304
104
-
308
-
Yêu cầu tính:
1. Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế bình quân hàng tháng.
2. Số công nhân bình quân từng tháng trong quý I.
3. Số công nhân bình quân quý I.
4. Mức năng suất lao động bình quân từng tháng trong quý I của mỗi công
nhân.
5. Mức năng suất lao động bình quân hàng tháng (1 tháng) trong quý I của
mỗi công nhân.
6. Mức năng suất lao động bình quân cả quý I của mỗi công nhân.
7. Tỷ lệ (%) hoàn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm bình quân quý I.
BÀI 23: Có số liệu về tình hình kinh doanh của một Doanh nghiệp X trong
quý III năm báo cáo như sau:
CHỈ TIÊU Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(triệu đồng)
- Tỷ lệ dianh thu tiêu thụ sản
phẩm trong toàn bộ sản phẩm
sản xuất (%)
- Số nhân viên bán hàng ở
ngày đầu tháng (người)
1.520
80
151
1.848
92,4
153
1.672
95
155
-
-
149
Yêu cầu tính:
1. Mức doanh thu bình quân hàng tháng trong quý III.
2. Mức doanh thu bình quân của mỗi nhân viên trong từng tháng.
3. Mức doanh thu bình quân hàng tháng của mỗi nhân viên.
4. Mức doanh thu cả quý bình quân của mỗi nhân viên bán hàng.
5. Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất bình
quân hàng tháng ở quý III.
BÀI 24: Có số liệu về quỹ tiền lương và lao động của Doanh nghiệp Y trong quý
2 năm báo cáo như sau:
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
- Tổng quỹ tiền lương
(1.000 đồng)
- Số công nhân viên có
vào ngày đầu tháng (người)
50.000
245
57.200
255
63.750
265
-
245
Yêu cầu tính:
1. Quỹ tiền lương bình quân hàng tháng trong quý 2.
2. Mức lương bình quân từng tháng của mỗi CNV.
3. Mức lương bình quân hàng tháng của mỗi CNV.
4. Mức lương bình quân cả quý của mỗi CNV.
BÀI 25: Tình hình sản xuất của một Doanh nghiệp Y trong năm báo cáo được
trình bày trong bảng sau:
CHỈ TIÊU QUÝ I QUÝ II QUÝ III QUÝ IV
1. Giá trị sản xuất (triện đồng) 1.515 1.616 1.716 1.908
2. Số lao động đầu quý (người) 99 101 103 105
Được biết số lao động cuối quý IV là 107 người.
Yêu cầu tính:
1. Mức giá trị sản xuất bình quân quý của năm báo cáo.
2. Mức năng suất lao động bình quân mỗi quý của 1 lao động.
3. Mức năng suất lao động bình quân hàng quý của 1 lao động.
4. Mức năng suất lao động bình quân cả năm của 1 lao động.
BÀI 26: Có số liệu về tình hình gửi tiền tiết kiệm của công nhân viên của Doanh
nghiệp X trong quý 1/2004 như sau:
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
- Số tiền gửi tiết kiệm (ngàn đồng) 4.200 6.000 8.000 -
- Số công nhân viên có vào
ngày đầu của tháng (người)280 300 320 310
- Tỷ lệ số tiền gửi tiết kiệm
chiếm trong quỹ tiền lương (%)3 4 5 -
Yêu cầu tính:
1. Số tiền gửi tiết l\kiệm bình quân hàng tháng ở quý I.
2. Số tiền tiết kiệm tính bình quân mỗi công nhân viên từng tháng.
3. Số tiền tiết kiệm tính bình quân mỗi công nhân viên hàng tháng (bình quân
1 tháng trong quý I).
4. Số tiền tiết kiệm cả quý tính bình quân mỗi CNV.
5. Tỷ lệ % bình quân tiền gửi tiết kiệm trong quỹ tiền lương.
BÀI 27: Có số liệu tình hình lao động của một Doanh nghiệp trong năm 2009:
Từ ngày 01 tháng 1 : có số lao động : 244 người
Từ ngày 15 tháng 1 : tuyển thêm 11 người
Từ ngày 01 tháng 3 : tuyển dụng thêm 9 người
Từ ngày 01 tháng 4 : tuyển dụng thêm 5 người
Từ ngày 01 tháng 8 : nghỉ hưư 2 người
Từ ngày 01 tháng 10 : cho thôi việc 2 người
tuyển dụng thêm 6 người
Từ đó đến cuối năm không có gì thay đổi.
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân từng tháng, bình quân từng quý, bình quân 6
tháng đầu năm, bình quân 6 tháng cuối năm và bình quân cả năm 2009.
BÀI 28: Có số liệu dưới đây về tình hình sản lượng sản phẩm lao động như sau:
NỘI DUNGTháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
- Giá trị sản lượng sản phẩm (triệu đồng)
- Tình hình lao động biến động như sau:
+ Số lao động có ngày đầu tháng
543,6 734,4 713 -
(người)
+ Trong tháng:
Tuyển dụng thêm (người)
Nghỉ hưu (người)
Thôi việc (người)
300
4 5
-
1
6
1
1
7
2
1
Yêu cầu tính:
1. Mức năng suất lao động bình quân từng tháng của công nhân.
2. Mức năng suất lao động bình quân một tháng ở quý II.
3. Mức năng suất lao động bình quân cả quý II của công nhân.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 5
BÀI 1: Có số liệu thống kê tổng sản phẩm trong nước trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh qua các năm (theo giá so sánh năm 1994) theo thành phần kinh tế như
sau: (đơn vị tính: tỷ đồng)
2005 2006 2007 2008
Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Tr. đó: Có vốn nhà nước < 50%
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn nước ngoài
57.787
24.371
993
8.462
1.184
13.266
10.695
63.670
26.123
1.012
11.127
1.912
13.511
11.897
70.947
28.357
925
14.145
2.403
14.179
13.341
79.171
30.855
944
17.680
2.625
14.745
14.947
Yêu cầu: Trình bày kết quả các chỉ tiêu yêu cầu dưới đây bằng bảng thống kê.
1. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối động thái liên hoàn, định gốc, bình
quân.
2. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.
3. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.
BÀI 2: Có số liệu sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh năm 1994 qua
các năm (2005 – 2008). (Đơn vị tính: triệu đồng ).
2005 2006 2007 2008
Tổng số
Công nghiệp khai thác
Công nghiệp chế biến
- Thực phẩm và đồ uống
- Thuốc lá
- Dệt
SX, phân phối điện nước
- Sản xuất và phân phối điện
- Khai thác và phân phối nước
30.323.410
26.084
28.882.341
9.795.389
3.674.194
2.427.345
1.414.985
1.121.990
292.995
32.523.142
28.860
31.006.303
9.521.329
4.315.390
2.716.496
1.487.979
1.189.052
298.927
35.596.190
45.218
34.137.235
9.528.718
4.966.998
2.912.093
1.413.737
1.106.122
307.615
40.525.547
40.084
38.931.771
10.546.503
5.576.889
3.279.256
1.553.692
1.245.748
307.944
Yêu cầu tính:
1. Các chỉ tiêu tương đối động thái liên hoàn, định gốc và bình quân.
2. Các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.
3. Các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.
4. Các chỉ tiêu mức độ tuyệt đối tăng trưởng, giảm sút.
5. Tính toán các mối quan hệ cần thiết.
Chú ý: Trình bày kết quả các chỉ tiêu mức độ tương đối bằng bảng thống kê.
BÀI 3: Có số liệu về tốc độ liên hoàn (từng kỳ) giảm giá thành sản phẩm như
sau:
- Năm 2005 so với năm 2004 là 97%.
- Năm 2006 so với năm 2005 là 95%.
- Năm 2007 so với năm 2006 là 92%.
- Năm 2008 so với năm 2007 là 90%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về giảm giá thành đơn vị sản
phẩm trong thời kỳ 2004 – 2008.
BÀI 4: Có số liệu về tốc độ phát triển hàng năm (liên hoàn) của chỉ tiêu giá trị
sản lượng sản phẩm A trong thời kỳ 2004 – 2008 như sau:
- Năm 2005 so với năm 2004 là 116,2%.
- Năm 2006 so với năm 2005 là 111,3%.
- Năm 2007 so với năm 2006 là 112,7%.
- Năm 2008 so với năm 2007 là 127,5%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân giá trị sản lượng sản phẩm A hàng
năm trong thời kỳ 2004 – 2008.
BÀI 5: Có số liệu về tốc độ phát triển năng suất của một Doanh nghiệp X
trong thời kỳ 1992 – 2004 như sau:
- Trong 5 năm đầu (1992 - 1996) đạt tốc độ mỗi năm 115%.
- Trong 5 năm tiếp theo (1997 - 2001) đạt tốc độ mỗi năm 112%.
- Trong 3 năm cuối (2002 - 2004) đạt tốc độ mỗi năm 120%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về năng suất lao động của
Doanh nghiệp X trong thời kỳ (1992 - 2004).
BÀI 6: Tốc độ phát triển chỉ tiêu Doanh thu tiêu thụ hàng hoá của một
Doanh nghiệp Thương mại trong thời kỳ từ năm 1995 – 2004 như sau:
- Năm 1999 so với năm 1995 đạt tốc độ phát triển 142%.
- Năm 2004 so với năm 1999 đạt tốc độ phát triển 134%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu tiêu thụ hàng hoá
cho từng thời kỳ sau đây:
- Từ năm 1995 – 1999.
- Từ năm 1999 – 2004.
- Từ năm 1995 – 2004.
BÀI 7: Có số liêu thống kê về giá trị sản lượng sản phẩm (theo giá so sánh)
của 3 Doanh nghiệp trong công ty M: (ĐVT: triệu đồng).
TÊN DOANH
NGIỆP
Năm 2007 Năm 2008
Thực tế Kế hoạch Thực tế
qo qk q1
Số 1
Số 2
Số 3
2.500
5.200
4.500
2.600
5.408
5.400
2.860
6.760
6.480
Yêu cầu:
1. Tính số lượng đối tượng động thái của mỗi Doanh nghiệp và của toàn
Công ty.
2. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, hoàn thành kế hoạch cuat từng
Doanh nghiệp và của yòan Công ty.
3. Tính số tương đối kết cấu giá trị sản lượng sản phẩm của từng Doanh
nghiệp trong toàn Công ty.
4. Tính số tương đối so sánh số liệu 2007 giữa các Doanh nghiệp. Trình bày
các kết quả tính toán bằng bảng thống kê.
BÀI 8:
8.1. Kế hoạch của Doanh nghiệp dự kiến giảm giá thành đơn vị sản phẩm 4% so
với kỳ gốc. Thực tế giá thành đơn vị sản phẩm giảm 2% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: Tính số tương đối thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm
của Doanh nghiệp.
8.2. Trong kỳ Doanh nghiệp đề ra nhiệm vụ kế hoạch tăng giá trị sản lượgn sản
phẩm 6% so với kyg gốc. Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm tăng 8% so với kỳ
gốc.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm trong kỳ của
Doanh nghiệp.
8.3. Tại một Doanh nghiệp, trong kỳ thực hiện giảm chi phí thời gian lao động
cho một đơn vị sản phẩm là 8,8% so với kỳ gốc. Thực hiện kế hoạch giảm chi
phí thời gian lao động chi 1 đơn vị sản phẩm đạt 96%.
Yêu cầu: Xác địhn kế hoạch dự kiến giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn vị
sản phẩm.
8.4. Mức tiêu hao nguyên vật liệu sản xuất một đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo là
196kg và so với kỳ gốc giảm được 2%. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong kỳ báo
cáo giảm 5% mức tiêu dùng nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm so với kỳ
gốc.
Yêu cầu: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch giảm mức tiêu hao nguyên vật
liệu cho một đơn vị sản phẩm (bằng số tương đối và số tuyệt đối).
8.5. Chi phí nguyên liệu chủ yếu sản xuất một đơn vị sản phẩm ở kỳ gốc là
200.000 đồng. Kỳ báo cáo so với kỳ gốc chi phí nguyên liệu chue yếu sản xuất 1
đơn vị sản phẩm giảm được 5%. Kết quả thực hiện kế hoạch giảm chi phí nguyên
liệu chủ yếu một đơn vị sản phẩm là 6.000 đồng.
Yêu cầu: Xác định nhiệm vụ kế hoạch dự kiến giảm chi phí nguyên liệu chủ yếu
sản xuất một đơn vị sản phẩm bằng số tương đối và tuyệt đối.
8.6. Giá trị sản xuất của một Doanh nghiệp X năm 2007 là 400 triệu đồng. Năm
2008 thực hiện kế hoạch giá trị sản xuất tăng đựoc 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế
hoạch đề ra trong năm 2008 tăng giá trị sản xuất 10%.
Yêu cầu: Tính số tương đối động thái năm 2008 so với năm 2007 về giá trị sản
xuất.
8.7. Tổng chi phí sản xuất của Doanh nghiệp X 6 tháng cuối năm so với 6 tháng
đầu năm tăng 25%; tổng mức chi phí sản xuất tăng 500 triệu đồng; khối lượng
sản phẩm sản xuất tăng 28,5%.
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí sản xuất của Doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm, 6
tháng cuối năm, cả năm.
2. Tính số tương đối động thái thành đơn vị sản phẩm?
8.8. Giá trị tăng thêm của một công ty trong năm gốc là 4.000 triệu đồng. Mục
tiêu năm báo cáo phấn đấu tăng 10% so với năm gốc. Giá trị tăng thêm thực hiện
được ở năm báo cáo là 4.600 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch giá trị tăng thêm năm báo cáo.
2. Tính số tương đối động thái (tốc độ phát triển) năm báo cáo so với năm
gốc về giá trị tăng thêm.
8.9. Có số liệu về giá thành 1 loại sản phẩm B như sau:
- Giá thành một đơn vị sản phẩm B ở kỳ gốc là 400.000 đồng.
- Giá thành một đơn vị sản phẩm B kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm được 5%.
- Kết quả thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm B giảm được chi phí là
12.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định nhiệm vụ kế hoạch đề ra phấn đấu giảm giá thành đơn vị sản
phẩm B bao nhiêu theo số tương đối và số tuyệt đối.
2. Tính tỷ lệ % thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm B.
8.10. Năm 2004 Doanh nghiệp Y phấn đấu giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản
phẩm 3% so với năm 2003. Thực tế Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch giảm chi
phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm là 2%.
Biết thêm: - Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm năm 2003 là 4.000 đồng. Số
lượng sản xuất năm 2004 là 3 triệu sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Xác định số tương đối động thái về chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm.
2. Xác định tổng số tiền Doanh nghiệp đã tiết kiệm được trong năm 2004 do
giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm so với năm 2003.
BÀI 9: Giả sử tỷ trọng tài sản cố định dùng sản xuất trong toàn bộ tài sản cố định
Doanh nghiệp Y năm 2007 là 78,5%. Số tương đối động thái năm 2008 so với
năm 2003 của: Tài sản cố định dùng trong sản xuất là 108,6%, Tài sản cố định
không dùng trong sản xuất là 115,1% và của toàn bộ tài sản cố định là 110%.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ kết cấu tài sản cố định trong năm 2008.
BÀI 10: Giả sử có công ty M và công ty N kinh doanh một ngành công nghiệp.
Năm 2004 thị phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 70%. Năm 2009 thị
phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 60%, của công ty N là 40%. Biết
thêm giá trị sản lượng sản phẩm của ngành công nghiệp trên năm 2009 đạy gấp
đôi so với năm 2004.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển sản lượng sản phẩm năm 2009 so với năm 2004
của từng công ty.
BÀI 11: Tổng số lao động của một Doanh nghiệp là 1.000 người. Trong đó số lao
động trực tiếp sản xuất là 900 người, số lao động gián tiếp sản xuất là 100 người.
Yêu cầu: Hãy tính số tương đối kết cấu, số tương đối so sánh thích hợp.
BÀI 12: Giả sử có số liệu trong bảng thống kê sau đây:
Tên Kết cấu Số tương đối nhiệm vụ
sản phẩm Doanh thu quý 1(%) KH Doanh thu quý 2(%)
A
B
C
25
35
40
120
110
115
Cho biết thêm:
Doanh thu thực tế quý 1 là 400 triệu đồng, quý 2 là 572,5 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.
2. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch về doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.
3. Tốc độ phát triển về doanh thu của Doanh nghiệp.
BÀI 13: Có số liệu về kết quả kinh doanh của 2 Doanh nghiệp thuộc công ty N
như sau:
DOANH
NGHIỆP
QUÝ 3 QUÝ 4
Kế hoạch
doanh thu
(triệu đồng)
% thực hiện
kế hoạch
doanh thu
Kế hoạch
doanh thu
(triệu đồng)
% thực hiện
kế hoạch
doanh thu
X
Y
1.800
1.200
105
110
2.090
1.380
110
115
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch bình quân về doanh thu của cả 2 Doanh nghiệp
ở quý 3, quý 4 và 6 tháng cuối năm.
2. Số tương đối kết cấu doanh thu của mỗi Doanh nghiệp ở quý 3, quý 4 và 6
tháng cuối năm.
3. Tính số tương đối động thái doanh thu của quý 4 so với quý 3 của tứng
Doanh nghiệp và của chung 2 Doanh nghiệp.
BÀI 14: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
Tên sản
phẩm
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Sản lượng
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
Sản lượng
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
A
B
3.600
2.400
108
95
4.900
3.120
98
120
Yêu cầu:
1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại
sản phẩm ở kỳ gốc, kỳ báo cáo theo công thức số bình quân thích hợp.
2. Số tương đối động thái kỳ báo cáo so với kỳ gốc của sản lượng sản phẩm
của từng loại sản phẩm và của chung 2 loại sản phẩm.
BÀI 15: Có số liệu thống kê về giá trị sản xuất của 2 Doanh nghiệp như sau:
TÊN
DOANH
NGHIỆP
Năm 2008 Năm 2009
Giá trị
sản xuất
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
Giá trị
sản xuất
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(%)
DN số 1
DN số 2
900
600
108
95
990
686
110
98
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân giá trị sản xuất chung của 2
Doanh nghiệp năm 2007, năm 2008.
2. Số tương đối động thái giá trị sản xuất từng Doanh nghiệp năm 2008 so
với năm 2007 và số tương đối động thái giá trị sản xuất bình quân chung 2
Doanh nghiệp năm 2008 so với năm 2007.
BÀI 16 : Có bảng thống kê dưới đây:
NĂM
Giá trị
Tài sản
cố định
(triệu
đồng)
Mức độ
khối lượng
tăng (giảm)
tuyệt đối
(triệu đồng)
Tốc độ
phát triển
(%)
Tốc độ
Tăng
(giảm)
(%)
Giá trị
tuyệt đối
của 1%
tăng
(giảm)
(triệu đồng)
1997 540
1998 10
1999
2000 112,5 6,40
2001 108
2002
2003 28 10,35
2004 395.2
Yêu cầu:
1. Tính các số chưa biết và điền vào chỗ trống.
2. Tính mức độ khối lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về GTTSCĐ.
3. Tính tốc độ phát triển bình quân về GTTSCĐ.
4. Giá trị tài sản cố định bình quân năm.
BÀI 17: Có bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Năm
Giá
trị
sản
lượng
sản
phẩm
(triệu
đồng)
Mức độ
khối lượng
tăng (giảm)
tuyệt đối
(triêu đồng)
Tốc độ
phát triển
(%)
Tốc độ
Tăng (giảm)
(%)
Giá trị
tuyệt
đối của
1%
Tăng
(giảm)
(triệu
đồng)
Liên
hoàn
Định
gốc
Liên
hoàn
Định
gốc
Liên
hoàn
Định
gốc
2000
2001 110 2,7
2002
2003 40 3,2
2004 15
Yêu cầu tính:
1. Số liệu còn thiếu và điền vào chỗ trống.
2. Mức độ khối lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.
3. Tốc độ phát triển bình quân.
4. Tốc độ tăng giảm bình quân.
5. Giá trị sản lượng sản phẩm bình quân.
BÀI 18: Có số liệu về tình hình sản xuất của 2 Doanh nghiệp: (Đơn vị tính %).
Doanh nghiệp
Kế hoạch
năm 2008 so với
thực tế 2007
Thực tế
năm 2008 so với
kế hoạch 2008
Thực tế
năm 2007 so với
kế hoạch 2006
Số 1
Số 2
125
115
110
95
120
90
Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế năm 2006 của Doanh nghiệp số 1 là 600 triệu
đồng, của Doanh nghiệp số 2 bằng 105% giá trị sản lượng sản phẩm của Doanh
nghiệp số 1.
Yêu cầu tính:
1. Các loại tốc độ phát triển trong thời gian từ năm 2006 – 2008.
2. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giá trị sản lượng sản phẩm qua
các năm của từng Doanh nghiệp.
BÀI 19: Cuối tháng 10 năm 2005, Bộ kế hoạch và Đầu tư thông báo: 10 tháng
đầu năm 2005 cả nước thu hút 657 dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài với số vốn
2.983 triệu USD. Trong đó, tăng 13% về dự án và tăng 71,4% về vốn đầu tư so
với cùng kỳ năm 2004.
Tính cả dự án đầu tư trực tiếp và dự án tăng vốn, cả nước thu hút đầu tư nước
ngoài đạt 4.585 triệu USD tăng 41,7% so với cùng kỳ năm 2004.
Yêu cầu: Áp dụng phương pháp thích hợp tính:
1. Số dự án đầu tư trực tiếp và số vốn đầu tư trực tiếp 10 tháng đầu năm
2004 (cùng kỳ với 2005).
2. Tổng số vốn đầu tư nước ngoài kể cả dự án đầu tư trực tiếp và dự án
tăng vốn đầu năm 2004.
BÀI 20: Có số liệu giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh 1994) phân theo
khu vực kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh qua 10 năm như trong bảng thống kê
dưới đây: Đơn vị tính: tỷ đồng.
Khu vực
Kinh tế
Năm
Tổng
số
Chia ra
Khu vực
kinh tế
trong
nước
Chia ra - Of which Khu vực
Kinh tế có
vốn đầu tư
nước ngoài
Nhà
nước
Ngoài
Nhà
nước
1995 29.515 24.851 17.210 7.641 4.664
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
34.720
39.410
44.327
49.560
57.599
66.930
77.021
88.602
101.962
27.972
29.902
32.721
36.456
42.368
49.393
55.913
63.546
73.902
19.138
20.306
22.382
24.344
27.026
30.324
32.523
35.596
40.526
8.834
9.596
10.339
12.112
15.343
19.069
23.390
27.950
33.376
6.748
9.508
11.606
13.104
15.231
17.537
21.108
25.056
28.060
Yêu cầu tính:
1. Các mức độ tương đối kết cấu theo khu vực kinh tế ở từng năm.
2. Các tốc độ phát triển liên hoàn, định gốc và tốc độ phát triển bình quân 1
năm của từng khu vực kinh tế.
3. Các mức độ khối lượng giá trị sản xuất công nghiệp bình quân 1 năm của
từng khu vực kinh tế.
4. Các mức độ khối lượng giá trị sản xuất công nghiệp tăng trưởng liên hoàn,
định gốc theo khu vực kinh tế.
5. Các mức độ tương đối so sánh giữa các khu vực kinh tế trong năm 2004.
6. Nêu nhận xét cần thiết về kết quả tính toán trên đây và đánh giá tình hình
phát triển sản xuất công nghiệp thông qua chỉ tiêu giá trị sản xuất qua 10
năm (từ năm 1995 - 2004).
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6
BÀI 1: Có số liệu khối lượng sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm trong bảng
thống kê dưới đâycủa Doanh nghiệp Y:
Tên
sản
phẩm
Khối lượng sản phẩm
(q)
Giá đơn vị sản phẩm (P)
(đồng)
Đơn vị
tính
Kỳ gốc
Kỳ
Nghiên
cứu
Kỳ gốc
Kỳ
Nghiên
cứu
q0q1 P0 P1
A
B
Cái
Tấn
3.000
5.000
3.750
6.000
40.000
250.000
42.000
280.000
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số cá thể chỉ tiêu khối lượng sản phẩm, giá đơn vị sản phẩm, giá trị sản
lượng sản phẩm.
2. Chỉ số chung chỉ tiêu khối lượng sản phẩm, giá đơn vị sản phẩm, tổng giá
trị sản lượng sản phẩm.
3. Chỉ số bình quân cộng, chỉ số bình quân điều hoà.
BÀI 2: Có số liệu thống kê tình hình sản xuất của 1 Doanh nghiệp X như sau:
Tên
sản
phẩm
Đơn vị
tính
sản lượng
Sản lượng
sản phẩm
Giá thành đơn vị
sản phẩm (đ)
Kỳ gốcKỳ
báo cáoKỳ gốc
Kỳ
báo cáo
K
H
bộ
cái
4.000
20.000
4.800
22.000
400.000
52.000
412.000
60.000
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số cá thể về giá thành sản phẩm; về sản lượng sản phẩm, về chi phí sản
xuất từng loại sản phẩm.
2. Các chỉ số chung về giá thành sản phẩm;nvề sản lượng sản phẩm, về tổng
chi phí sản xuất cả 2 loại sản phẩm.
BÀI 3: Tình hình sử dụng lao động của 2 phân xưởng thuộc Doanh nghiệp Z như
sau:
PHÂN
XƯỞNG
KỲ GỐC KỲ BÁO CÁO
Mức năng
suất lao động
(kg)
Số lao động
bình quân
(người)
Mức năng suất
lao động
(kg)
Số lao động
bình quân
(người)
W0 T0 W1 T1
PX I
PX II
2.500
3.200
150
200
2.700
3.000
150
180
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ số phân tích tình hình mức năng suất lao động, sử dụng lao
động của từng phân xưởn và của Doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
2. Phân tích mức đọ ảnh hưởng của các nhân tố liên quan dến biến động khối
lượng kết quả sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc của từng phân xưởng và
của Doanh nghiệp.
BÀI 4: Tình hình sử dụng nguyên liệu chủ yếu M để sản xuất sản phẩm A và B
của Doanh nghiệp Z như sau:
TÊN
SẢN
PHẨM
KỲ GỐC KỲ NGHIÊN CỨU
Mức nguyên liệu
tiêu dùng cho
1 đơn vị SP
Khối lượng
sản phẩm
(tấn)
Mức nguyên liệu
tiêu dùng cho
1 đơn vị SP
Khối lượng
sản phẩm
(tấn)
(kg) (kg)
mo qo m1 q1
A
B
650
550
375
640
663
545,6
405
540
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ số phát triển phân tích tình hình sử dụng nguyên liệu chủ yếu
M sản xuất từng loại sản phẩm và chung 2 loại sản phẩm A và B.
2. Phân tích tình hình sử dụng nguyên liệu M để sản xuất sản phẩm theo từng
loại A, B và phân tích chung 2 loại sản phẩm.
BÀI 5: Tình hình sử dụng 2 loại nguyên liệu (M & N) sản xuất 2 loại sản phẩm
(A, B) của Doanh nghiệp X như sau:
LOẠI
SẢN
PHẨM
Chi phí nguyên liệu chủ yếu bình quân
1 đơn vị SP (ngàn đồng)Khối lượng
sản phẩmNguyên liệu M Nguyên liệu N
Kỳ
gốc
Kỳ
báo cáo
Kỳ
gốc
Kỳ
báo cáo
Kỳ
gốc
Kỳ
báo cáo
mo m1 mo m1 qo q1
A (cái)
B (lố)
150
50
180
80
90
32
111,6
48
5.600
10.00
7.000
12.000
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số cá thể, chỉ số chung về nguyên liệu sử dụng sản xuất sản phẩm
trên các góc độ:
- Chi phí nguyên liệu chủ yếu bình quân 1 đơn vị sản phẩm .
- Khối lượng sản phẩm.
- Khối lượng nguyên liệu sản xuất sản phẩm.
2. Phân tích sử dụng chi phí nguyên liệu bình quân đơn vị sản phẩm và khói
lượng sản phẩm sản xuất tác động đến biến động khối lượng nguyên liệu
sử dụng sản xuất sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
BÀI 6: Có số liệu trong bảng dưới đây của Doanh nghiệp X:
TÊN
SẢN PHẨM
Chi phí sản
xuất kỳ báo cáo
(triệu đồng)
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
(đồng)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A
B
C
860,0
447,2
263,3
8.800
1.050
750
8624,0
997,5
780,0
Biết thêm: Tổng chi phí sản xuất 3 loại sản phẩm ở kỳ gốc là 1750,5 triệu đồng.
* Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung về giá thành đơn vị của 2 loại sản phẩm, chỉ số chung về khối
lượng của 2 loại sản phẩm.
2. Chỉ số chung về tổng chi phí sản xuất cả 2 loại sản phẩm.
BÀI 8: Tình hình tiêu thụ hàng hoá tại một cửa hàng được trình bàu trong bảng
dưới đây:
TÊN
HÀNG HOÁ
Doanh thu tiêu thụ
hàng hoá kỳ boá cáo
(triệu đồng)
Tỷ số tăng (+), giảm (-)
giá cả hàng hoá tiêu thụ
(%)
A
B
C
385
480
425
+ 10
- 20
- 15
Doanh thu tiêu thụ hàng hoá kỳ gốc là 1.160 triệu đồng.
* Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung về giá cả hàng hoá, về khối lượng hàng hoá tiêu thụ.
2. Chỉ số chung về doanh thu tiêu thụ cả 2 loại hàng hoá.
3. Lập hệ thống chỉ số về doanh thu tiêu thụ hàng hoá.
BÀI 9: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
TÊN
SẢN
PHẨM
Giá trị sản lượng
sản phẩm kỳ gốc
(triệu đồng)
Chỉ số cá thể khối lượng
sản phẩm kỳ báo cáo
so với kỳ gốc (%)
A
B
350
402,5
160
108
Biết thêm:
Giá trị sản lượgn sản phẩm ở kỳ báo cáo là 1.023,4 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số khối lượng, chỉ số giá cả chung của hai loại sản phẩm.
2. Tính chỉ số giá trị sản lượng sản phẩm của 2 loại.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích nhân tố ảnh hưởng đến bóên động của giá trị
sản lượng 2 loại sản phẩm.
BÀI 10: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp X:
TÊN
SẢN
PHẨM
Thị phần giá trị từng loại sản phẩm
trong tổng giá trị 2 loại sản phẩm
ở kỳ báo cáo (%)
Tỷ số tăng (+), giảm (-)
về giá cả kỳ báo cáo
so với kỳ gốc (%)
A
B
48
52
+ 20
- 20
Biết rằng tổng giá trị 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc đạt 110%.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ cố chung về khối lượng 2 loại sản phẩm.
2. Tính chỉ số chung về giá cả 2 loại sản phẩm.
3. Lập hệ thống chỉ số thích hợp.
BÀI 11: Tình hình sản xuất của Doanh nghiệp X như sau:
PHÂN
XƯỞNG
Chi phí nguyên vật liệu
cho 1 kg sản phẩm
(ngàn đồng)
Mức năng suất lao động
bình quân 1 công nhân
(kg)
Số
công nhân
(người)
Số 1
Số 2
Số 3
100
104
108
400
360
320
240
260
250
Biết thêm các yếu tố:
- Tổng chi phí nguyên vật liệu kỳ gốc ( ): 25.431.272 ngàn đồng.
- Tổng mức chi phí nguyên vật liệu kỳ gốc theo sản lượng kỳ báo cáo (
): 39.446.736 ngàn đồng.
Yêu cầu:
1. Tính mức chi phí nguyên vật liệu bình quân 1 kg sản phẩm chung của
Doanh nghiệp.
2. Tính mức năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân toàn Doanh
nghiệp.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng mức nguyên vật liệu và nhân
tố ảnh hưởng.
BÀI 12: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
TÊN
SẢN
Thị phần giá trị từng loại
sản phẩm trong tổng giá trị
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-)
kỳ báo cáo so với kỳ gốc
PHẨM sản phẩm kỳ gốc (%) về khối lượng sản phẩm (%)
A
B
48
52
+ 10
- 5
Tổng giá trị sản lượng 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc đạt 107,31%.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số khối lượng sản phẩm, chỉ số giá cả các sản phẩm chung của 2
loại.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích nhân tố ảnh hưởng đến biến động tổng giá trị
sản phẩm.
BÀI 13: Có số liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm của
Doanh nghiệp Y trong kỳ:
LOẠI
SẢN
PHẨM
Chi phí nguyên vật liệu
sử dụng sản xuất sản
phẩm ở kỳ báo cáo (kg)
Chi phí nguyên vật liệu bình quân
1 đơn vị sản phẩm (kg)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A
B
C
1.720
1.548,4
526,6
17,6
2,1
1,5
17,248
1,995
1,56
Tổng mức chi phí nguyên vật liệu sử dụng sản xuất sản phẩm ở kỳ gốc là 3.500
kg.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chunh chi phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm, chỉ số
chunh về khối lượng sản phẩm.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng mức chi phí nguyên vật liệu
sản xuất toàn bộ sản phẩm trong kỳ và xác định nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 14: Có số liệu của 2 phân xưởng của 1 Doanh nghiệp dệt:
PHÂN
XƯỞNG
Sản lượng vải sản xuất
(triệu mét)
Số công nhân
(người)
Kỳ gốc
q0
Kỳ báo cáo
q1
Kỳ gốc
T0
Kỳ báo cáo
T1
Số 1
Số2
1.500
500
1.800
1.200
400
400
450
500
Yêu cầu:
1. Tính mưc năng suất lao động bình quân của công nhân của từng phân
xưởng, của toàn Doanh nghiệp kỳ gốc, kỳ báo cáo.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động sản lượng vải và nhân tố ảnh
hưởng.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động mức NSLĐ bình quân của Doanh
nghiệp và nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 15: Giả sử có số liệu dưới đây của 1 công ty M:
TÊN
DOANH
NGHIỆP
Thị phần kết cấu khối lượng
sản phẩm của từng Doanh nghiệp
trong khối lượng sản phẩm
toàn công ty kỳ báo cáo (%)
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-)
về năng suất lao động
kỳ báo cáo so với
kỳ gốc (%)
Số 1
Số 2
Số 3
40
36
24
-20
-10
20
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung năng suất lao động của cả công ty.
2. Biết chỉ số chung khối lượng sản phẩm của cả công ty tăng 7%. Hãy tính
chỉ số chung khối lượng lao động của cả công ty.
3. Biết thêm W0T1 = 200 triệu đồng. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến
động giá trị sản lượng của công ty kỳ báo cáo so với kỳ gốc và xác định
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố liên quan.
BÀI 16: Có số liệu tình hình lao động của 1 công ty N:
TÊN
DOANH
NGHIỆP
Mức năng suất lao động
(triệu đồng)
Số công nhân bình quân
(người)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Số 1
Số 2
800
500
750
700
100
110
120
150
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất bình quân một công nhân của công ty N kỳ gốc, kỳ
báo cáo.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động mức năng suất bình quân của mỗi
công nhân toàn công ty.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động giá trị sản lượng sản phẩm của
công ty và các nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 17: Tình hình lao động của Doanh nghiệp K trong tháng 4 như sau:
PHÂN
XƯỞNG
KẾ HOẠCH THỰC TẾ
Số lao động
bình quân
(người)
Kết cấu
lao động
(%)
Mức
năng suất
lao động
Kết cấu
lao động
(%)
Mức
năng suất
lao động
(tấn) (tấn)
A
B
40
60
60
80
50
50
64
88
DOANH
NGHIỆP200 100 - 100 -
- Tình hình lao động thực tế trong tháng 4 như sau:
Ngày 01/4 có số lao động trong danh sách là: 230 người.
Ngày 05/4 có số lao động trong danh sách là: 235 người.
Ngày 15/4 có số lao động trong danh sách là: 240 người.
Ngày 22/4 đến cuối tháng có số lao động trong danh sách là: 250 người.
Yêu cầu:
1. Tính số lao đọng thực tế bình quân tháng 4.
2. Tính mức năng suất lao động bình quân tháng 4 toàn Doanh nghiệp theo kế
hoạch, theo thực tế.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích thực hiện kế hoạch sản lượng sản phẩm và
các nhân tố ảnh hưởng.
4. Lập hệ thống chỉ số thực hiện kế hoạch mức năng suất lao động bình quân
toàn Doanh nghiệp trong tháng 4 và nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 18: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
TÊN
SẢN PHẨM
Tỷ lệ kết cấu giá trị
sản lượng của từng loại
sản phẩm trong tổng giá trị
4 loại sản phẩm ở kỳ gốc
(%)
Tốc độ tăng (+),
giảm (-) số lượng
lao động ở kỳ báo cáo
so với kỳ gốc
(%)
A 30 25
B
C
D
35
15
20
-10
20
16
- Tổng giá trị sản lượng sản phẩm kỳ gốc là 2.400 triệu đồng. Tổng giá trị
sản lượng sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng được 240 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung về số lao động, về năng suất lao động của Doanh
nghiệp.
2. Phân tích biến động tổng giá trị sản lượng sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ
gốc và nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 19: Có số liệu trong bảng dưới đây:
TÊN
SẢN
PHẨM
BẬC
CHẤT
LƯỢNG
Khối lượng sản phẩm
(tấn)
Giá một tấn sản phẩm
(1.000đ)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốcKỳ báo
cáo
A
B
bậc 1
bậc 2
bậc 1
bậc 2
300
150
600
150
360
150
780
240
150
75
90
60
180
90
135
75
Yêu cầu tính:
1. Giá bình quân kỳ gốc, kỳ báo cáo của từng loại sản phẩm, chung 2 loại sản
phẩm.
2. Chỉ số chung khối lượng, chỉ số chung giá cả 2 loại sản phẩm.
3. Lập hệ thống chỉ số giá cả bình quân 2 loại sản phẩm và nhân tố ảnh
hưởng.
4. Lập hệ thống chỉ số giá trị sản lượng sản phẩm và nhân tố ảnh hưởng.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 7
BÀI 1: Tình hình sản lượng sản phẩm và giá thành sản phẩm của Doanh nghiệp
X được trình bày như sau:
TÊN
SẢN
PHẨM
Khối lượng sản phẩm
(cái)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(đồng)
Thực tế
Quý I
Kế
hoạch
Quý II
Thực tế
Quý II
Thực tế
Quý I
Kế
hoạch
Quý II
Thực tế
Quý II
A
B
6.000
18.000
6.500
20.000
7.000
19.000
120.000
80.000
110.000
75.000
105.000
76.000
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch và chỉ số chung hoàn thành kế hoạch
về khối lượng sản phẩm của Doanh nghiệp.
2. Tính chỉ số chung tốc độ phát triển khối lượng sản phẩm của Doanh nghiệp
Quý II so với Quý I.
3. Lập hệ thống chỉ số nói lên mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau của 3 chỉ số
nói trên.
4. Thực hiện 3 yêu cầu trên đây đối với chỉ tiêu giá thành sản phẩm.
BÀI 2: Có số liệu trong bảng dưới đây trong kỳ nghiên cứu của Doanh nghiệp Y:
CHỈ TIÊUĐơn vị
Kỳ Kỳ nghiên cứu
Kế Thực
tính gốchoạch tế
- Mức NSLĐ bình quân của 1 công nhân
- Số công nhân bình quân
cái/người
người
50
250
60
230
75
220
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng sản phẩm của Doanh nghiệp Y ở kỳ gốc, kế hoạch, thực
tế.
2. Tính chỉ số phát triển, chỉ số nhiệm vụ kế hoạch và chỉ số hoàn thành kế
hoạch về khối lượng sản phẩm.
3. Tính hệ thống chỉ số biểu hiện quan hệ giữa 3 chỉ số tính ở câu 2.
BÀI 3: Có số liệu sử dụng nguyên liệu chủ yếu M sản xuất sản phẩm A của
Doanh nghiệp Y:
CHỈ TIÊU Kỳ gốcKỳ nghiên cứu
Kế hoạch Thực tế
- Tổng mức nguyên liệu M sản xuất SP (kg)
- Khối lượng sản phẩm sản xuất: q (cái)
12.500
50
13.800
60
16.500
75
Yêu cầu:
1. TÍnh mức nguyên liệu M tiêu dùng bình quân sản xuất 1 cái sản phẩm A.
2. Tính các chỉ số phát triển, chỉ số nhiệm vụ kế hoạch, chỉ số hoàn thành kế
hoạch về mức nguyên liệu M tiêu dùng bình quân 1 đơn vị sản phẩm A (1
cái sản phẩm A).
3. Hình thành hệ thống trên cơ sở mối quan hệ của 3 chỉ số trên và tính kết
quả cụ thể.
BÀI 4: Tình hùnh sản xuất sản phẩm và chi phí giá thành đơn vị sản phẩm của
Doanh nghiệp Z được thể hiện trong bảng thống kê dưới đây:
TÊN
SẢN
PHẨM
Khối lượng sản phẩm sản xuất
(q)
Giá thành bình quân
1 đơn vị SP (Z) (đồng)
Đơn vị
tính
Năm
2003
Năm
2004
Năm
2003
Năm
2004
Thực
tế
Kế
hoạch
Thực
tế
Thực
tế
Kế
hoạch
Thực
tế
qo qk q1 zo zk z1
D
C
bộ
chiếc
3.000
9.000
3.250
10.000
3.000
9.500
60.000
40.000
55.000
37.500
52.500
38.000
Yêu cầu tính:
1. Các chỉ số cá thể dưới đây cho từng loại sản phẩm:
a. - Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch khối lượng sản phẩm.
- Chỉ số phát triển khối lượng sản phẩm.
- Chỉ số hoàn thành kế hoạch khối lượng sản phẩm.
b. - Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm.
- Chỉ số phát triển (động thái) giá thành đơn vị sản phẩm.
- Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành đon vị sản phẩm.
2. Các chỉ số chung khối lượng chung 2 loại sản phẩm:
a. - Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch khối lượng chung 2 loại sản phẩm.
- Chỉ số phát triển (động thái) khối lượng chung 2 loại sản phẩm.
- Chỉ số hoàn thành kế hoạch khối lượng chung 2 loại sản phẩm.
b. - Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch giá thành đơn vị chung 2 loại sản phẩm.
- Chỉ số phát triển (động thái) giá thành đơn vị chung 2 loại sản phẩm.
- Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành đơn vị chung 2 loại sản phẩm.
c. - Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch chi phí sản xuất chung 2 loại sản phẩm.
- Chỉ số phát triển (động thái) chi phí sản xuất chung 2 loại sản phẩm.
- Chỉ số hoàn thành kế hoạch chi phí sản xuất chung 2 loại sản phẩm.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 8
BÀI 1: Có tình hình doanh thu bán hàng của một cửa hàng bách hoá tổng hợp X
qua 4 năm như sau: (Đơn vị tính: triệu đồng)
Tháng 2001 2002 2003 2004
1
2
3
4
5
6
7
585
545
525
540
625
630
665
550
605
600
605
615
585
690
620
645
635
655
645
620
670
650
690
610
670
650
660
685
8
9
10
11
12
680
645
700
695
675
680
630
730
715
680
690
680
740
710
690
795
720
770
750
730
Yêu cầu tính:
1. Doanh thu theo từng thời gian:
- Doanh thu từng quý theo từng năm.
- Doanh thu từng quý cả 4 năm.
- Doanh thu 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm của từng năm.
- Doanh thu 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm của cả 4 năm.
- Doanh thu từng năm và doanh thu cả 4 năm.
2. Doanh thu bình quân theo từng thời gian:
- Doanh thu bình quân 1 tháng của từng quý theo từng năm.
- Doanh thu bình quân 1 tháng của từng quý trong cả 4 năm.
- Doanh thu bình quân 1 tháng từng năm.
- Doanh thu bình quân 1 tháng chung 4 năm.
- Doanh thu bình quân 1 tháng trong 4 năm.
3. Xác định xu hướng phát triển của doanh thu theo các phương pháp phù hợp.
- Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian.
- Phương trình hồi quy đường thẳng.
4. Dựa theo kết quả tính được doanh thu tiêu thụ từng năm dự báo doanh thu đạt được
ở năm 2006, 2007 theo các phương pháp dự báo thống kê ngắn hạn thông dụng.
BÀI 2: Căn cứ vào kết quả tính toán giá trị tài sản cố định từ năm 1997 – 2004 trong
bài tập số 16 chương năm, dự báo giá trị tài sản cố định của Doanh nghiệp năm 2006,
2008 theo các phương pháp thống kê thông dụng:
- Mức độ khối lượng tuyệt đối bình quân.
- Tốc độ phát triển bình quân (Mức độ tương đối bình quân).
- Hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng theo 2 điều kiện và
BÀI 3: Theo kết quả tính giá trị sản lượng sản phẩm của Doanh nghiệp M trong
bài tập 17 chương 5, dự báo giá trị sản lượng sản phẩm của Doanh nghiệp năm
2006, 2008 theo các phương pháp dự báo thống kê ngắn hạn thông dụng:
- Mức độ khối lượng tuyệt đối bình quân.
- Mức độ tương đối bình quân.
- Hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng theo 2 trường hợp
và .
BÀI 4: Căn cứ theo số lieu thống kê về tổng sản phẩm trong nước (GDP) trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh theo giá so sánh năm 1994 chia theo nhóm ngành kinh tế: (Đơn vị tính: triệu
đồng).
NĂM
TỔNG
SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC
CHIA RA
Nông - Lâm nghiệp,
thuỷ sản
Công nghiệp
và xây dựng
Dịch
vụ
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
32.596
37.380
41.900
45.683
48.402
52.754
57.787
63.670
70.957
79.171
1.093
1.121
1.137
1.100
1.124
1.154
1.217
1.266
1.415
1.415
12.551
14.788
16.885
19.096
20.841
23.313
26.198
29.212
33.204
37.406
18.952
21.471
23.878
25.487
26.437
28.287
30.372
33.192
36.328
40.350
Yêu cầu:
1. Tính mức tổng sản phẩm trong nước, các nhóm ngành theo các chỉ tiêu:
- Mức độ khối lượng tuyệt đối bình quân 1 năm.
- Mức độ tương đối (tốc độ phát triển) bình quân 1 năm.
2. Dự báo phát triển tổng sản phẩm trong nước và từng nhóm nghành kinh tế năm
2006, 2008 theo các phương pháp dự báo thống kê ngắn hạn thông dụng:
- Mức độ khối lượng tuyệt đối bình quân.
- Tốc độ phát triển bình quân.
- Hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng theo 2 trường hợp và
.
Phần III
ĐỀ THI MẪU
ĐỀ SỐ 1
BÀI 1: Trong năm 2004, Doanh nghiệp Z giao cho 2 phân xưởng của Doanh
nghiệp cùng sử dụng khối lượng nguyên liệu B như nhau để sản xuất thử một lợi
sản phẩm mới. Tình hình tiêu hao nguyên liệu B sản xuất một đơn vị sản phẩm
mới của phân xưởng số 1 là 125 kg, của phân xưởng số 2 là 128 kg.
Yêu cầu: Tính mức tiêu hao nguyên liệu B bình quân cho một đơn vị sản phẩm
mới chung cả 2 phân xưởng.
BÀI 2: Có số liệu thống kê về kết quả sử dụng lao động của Doanh nghiệp X như
sau:
Chỉ tiêuĐơn vị
tínhKỳ gốc
Kế
hoạch Thực tế
Mức NSLĐ bình quân của 1 công nhân
Số công nhân bình quân
Chiếc
Người
50
250
60
230
75
220
Yêu cầu:
1. Tính 2 chỉ số (chỉ số thực tế, chỉ số kế hoạch) về khối lượng sản phẩm sản
xuất ?
2. Tính hệ thống chỉ số biểu hiện mối quan hệ giữa 2 chỉ sổtên theo số tương
đối, số tuyệt đối.
BÀI 3: Có tài liệu thống kê dướ đây của Doanh nghiệp Y:
1. Tổng chi phí sản xuất toàn bộ sản phẩm trong năm 2000 là 5.000 triệu
đồng.
2. Hàng năm khối lượng sản phẩm sản xuất đều tăng, dẫn đến tăng tổng chi
phí sản xuất sản phẩm với tốc độ tăng liên hoàn như sau:
- Năm 2001 so với năm 2000 tăng 4%.
- Năm 2002 so với năm 2001 tăng 20%.
- Năm 2003 so với năm 2002 tăng 25%.
- Năm 2004 so với năm 2003 tăng 40%.
Yêu cầu:
1. Tính chi phí sản xuất từng năm.
2. Nếu nhịp độ phát triển sản xuất vẫn tăng như thời kỳ 2000 – 2004, hãy dự
báo tổng chi phí sản xuất sản phẩm của Doanh nghiệp vào năm 2005, năm
2006 theo phương pháp tốc đọ phát triển bình quân và theo phương pháp
xu thế phương trìnhhồi quy đường thẳng với điều kiện .
ĐỀ SỐ 2
BÀI 1: Có tình hình tiêu thụ 2 loại sản phẩm A và B của Doanh nghiệp Y như
sau:
Tên
sản phẩm
Giá trị SP tiêu thụ
(triệu đồng)
Tỷ lệ giá trị SP tiêu thụ trong
toàn bộ SP sản xuất (%)
A
B
19.800
38.400
99
96
Yêu cầu: Tính tỷ lệ tiêu thụ bình quân chung 2 loại sản phẩm chiếm trong toàn
bộ 2 loại sản phẩm sản xuất.
BÀI 2: Tại Doanh nghiệp Z, giá trị sản xuất thực tế năm 2004 là 4.620 triệu đồng,
đạt kế hoạch 105% và tăng 420 triệu đồng so với năm 2003.
Yêu cầu:
1. Tính toán, phân tích Doanh nghiệp đề ra nhiệm vụ phấn đấu đạt giá trị sản
xuất năm 2004 ?
2. Tính hệ thống chỉ số biểu hiện quan hệ giữa chỉ số thực tế và 2 chỉ số liên
quan.
BÀI 3: Có tình hình sản xuất sản phẩm A của Doanh nghiệp X như sau:
- Năm 1998, Doanh nghệp đề ra khối lượng sản phẩm kế hoạch 500 kg và đã
hoàn thành vượt mức kế hoạch 10%.
- Năm 1999: so với năm 1998 tốc độ phát triển tăng 12%.
- Năm 2000: so với năm 1999 đạt tốc độ phát triển 120%.
- Năm 2001: so với năm 2000 tăng thêm khối lượng sản phẩm 50 kg.
- Năm 2002: so với năm 1998 khối lượng sản phẩm tăng thêm 220 kg.
- Năm 2004: đạt khối lượng sản phẩm tương ứng với 1% tốc độ phát triển
tăng 8,24 kg và tăng được 86 kg so với năm 2003.
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng sản phẩm A thực tế từng năm.
2. Dự báo khối lượng sản phẩm A Doanh nghiệp X sẽ đạt được vào năm 2007
theo phương pháp hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với 2
điều kiện = 0 ( bằng không) và ( khác không).
ĐỀ SỐ 3
BÀI 1: Năm 2004 công ty thương mại điện tử giao cho 3 cửa hàng bán 1 loại
sản phẩm điện tử D với chi phí lưu thông tiêu thụ phân bổ cho từng cửa hàng
đều bằng nhau: 300 triệu đồng. Tình hình sử dụng chi phí lưu thông tiêu thụ
tính bình quân cho 1 sản phẩm của từng cửa hàng như sau: cửa hàng số 1 là
15.000 đồng, cửa hàng số 2 là 12.500 đồng và cửa hàng số 3 là 12.000 đồng.
Yêu cầu:
Vận dụng 2 dạng công thức của phương pháp số bình quân phù hợp, tính
mức chi phí lưu thông tiêu thụ bình quân 1 sản phẩm điện tử D chung của 3
cửa hàng.
BÀI 2: Có số liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của công ty TM thời kỳ
1999 – 2004:
- Năm 1999, mức doanh thu đạt 30 tỷ đồng.
- Năm 2000, đạt tốc độ phát triển liên hoàn về doanh thu 105%.
- Năm 2001, đạt mức tăng liên hoàn về doanh thu 2,5 tỷ đồng.
- Năm 2002, đạt tốc đọ tăng định gốc về doanh thu 27,5%.
- Năm 2003, đặt mức doanh thu tăng liên hoàn 4,25 tỷ đồng và mức doanh
thu tương ứng với 1% tốc độ tăng liên hoàn 0,435 tỷ đồng.
- Năm 2004, mức doanh thu tăng định gốc 20 tỷ đồng.
Yêu cầu:
Tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm từng năm thời kỳ 1999 – 2004.
BÀI 3: Có số liệu doanh thu tiêu thụ sản phẩm của công ty TM như sau:
Tên
cửa hàng
KỲ GỐC KỲ BÁO CÁO
Doanh thu
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ thực hiện
kế hoạch
doanh thu
(%)
Doanh thu
thực tế
(triệu đồng)
Tỷ lệ thực hiện
kế hoạch %
doanh thu
tăng (+),
giảm (-)
Số 1
Số 2
7.200
4.800
108
95
9.800
6.240
- 2
+ 20
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số hoàn thành kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản phẩm
chung của 2 cửa hàng ở kỳ gốc, kỳ báo cáo. Chỉ số động thái doanh thu
thực tế.
2. Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch. Hình thái hệ thống chỉ số doanh thu tiêu
thụ sản phẩm trên cơ sở chỉ số nhiệm vụ kế hoạch, chỉ số hoàn thành kế
hoạch và chỉ số động thái.
* Chú ý: Các yêu cầu đều tính theo số tương đối và số tuyệt đối.
ĐỀ SỐ 4
BÀI 1: Trong kỳ báo cáo, 2 phân xưởng của xí nghiệp Z cùng đạt khối lượng sản
phẩm A như nhau 19.800 kg. Tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm
A của từng phân xưởng như sau: phân xưởng 1 hoàn thành vượt mức 25%, phân
xưởng 2 vựot mức 60%.
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm A bình quân chung của 2 phân
xưởng theo các phương pháp số bình quân thích hợp (theo số tương đối và số
tuyệt đối).
BÀI 2: Có số liệu thống kê về chi phí sản xuất sản phẩm A của 2 phân xưởng
thuộc xí nghiệp X:
Phân xưởngChi phí sản xuất kỳ gốc
(zoqo); (tr.đ)
Chỉ số cá thể khối lượng
sản phẩm (iq); (%)
PX.1
PX.2
1.500
1.700
110
90
- Tổng chi phí sản xuất sản phẩm của 2 phân xưởng 3.021 triệu đồng kỳ báo
cáo.
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung khối lượng sản phẩm; chỉ số chung giá thành đơn vị sản
phẩm và chỉ số tổng chi phí sản xuất.
2. Hệ thống chỉ số phân tích nhân tố khối lượng sản phẩm và giá thành đơn vị
sản phẩm ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất.
(Chú ý: Tính số tuyệt đối và số tương đối).
BÀI 3: Có số liệu thống kê sản lượng sản phẩm của xí nghiệp Z qua các năm:
- Năm 2000: sản lượng sản phẩm kế hoạch 400 tấn, thực hiện kế hoạch vượt
mức 25%.
- Năm 2001: tốc độ tăng liên hoàn 30%.
- Năm 2002: sản lượng sản phẩm tăng liên hoàn 50 tấn.
- Năm 2003: sản lượng sản phẩm tương ứng với 1% tốc đọ tăng liên hoàn
7,6 tấn.
- Năm 2004: tốc độ tăng định gốc đạt 96%.
Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sản phẩm thực tế tưng năm và bình quân 1 năm thời kỳ
2000 – 2004.
2. Dự báo sản lượng sản phẩm của xí nghiệp Z đạt ở năm 2007 theo phương
pháp tốc độ phát triển bình quân và phươgn pháp phươgn trình hồi quy
đường thẳng với điều kiện bằng không ( = 0).
ĐỀ SỐ 5
BÀI 1: Năm 2004 xí nghiệp Y giao cho 2 phân xưởng thử nghiệm sản xuất một
loại sản phẩm mới với chi phí sản xuất đều bằng 800 triệu đồng. Tình hình sử
dụng chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm của phân xưởng A là 6,4 triệu đồng, của
phân xưởng B là 5,12 triệu đồng.
Yêu cầu:
Vận dụng các công thức số bình quân thích hợp chi phí sản xuất bình quân 1 đơn
vị sản phẩm chung của cả 2 phân xưởng.
BÀI 2: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của xí nghiệp Y:
Chỉ tiêu Năm 2003Năm 2004
Kế hoạch Thực tế
- Tổng mức nguyên liệu sản xuất SP (M); (kg)
- Khối lượng sản phẩm sản xuất (q); (cái)
12.500
50
13.800
60
16.500
75
Yêu cầu: 1. Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch, chỉ số hoàn thành kế hoạch, chỉ số động
thái về mức nguyên liệu bình quân 1 đơn vị sản phẩm.2. Hình thành hệ thống chỉ số trên cơ sở 3 chỉ số trên.
Chú ý: Các yêu cầu tính theo số tương đối, số tuyệt đối.BÀI 3: Ngày 03 tháng 12 năm 2002 Báo lao động thông tin về sản lượng than khai thác từ năm 1998 – 2002 của ngành than Việt Nam như sau: (đơn vị tính: triệu tấn), (năm 2002 dự kiến).
Chỉ tiêu 1998 1999 2000 2001 2002Sản lượng than khai thác 2,9 3,2 3,1 4,2 5,5
Yêu cầu: 1. Tính sản lượng than khai thác bình quân 1 năm.2. Tính sản lượng than khia thác tăng liên hoàn nă 1999; tăng định gốc 2001;
tốc độ phát triển liên hoàn năm 1999; tốc độ phát triển định gốc năm 2001.3. Tính sản lượng than khai thác của 1% tốc độ tăng liên hoàn.4. Dự báo sản lượng than kha thác năm 2007 theo phương pháp tốc độ phát
triển bình quân; phương pháp hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với = 0 ( bằng không).
ĐỀ SỐ 6BÀI 1: Có số liệu thống kê tình hình sản xuất sản phẩm B của doanh nghiệp X qua 6 năm như sau:
- Năm thứ 1: khối lượng sản phẩm B theo kế hoạch 500 tấn và hoàn thành vượt mức kế hoạch 10%.
- Năm thứ 2: đạt tốc độ tăng liên hoàn 12%.- Năm thứ 3: đạt tốc độ tăng định gốc 20%.- Năm thứ 4: đạt lượng tăng tuyệt đối liên hoàn khối lượng sản phẩm B 50
tấn.- Năm thứ 5: đạt lượng tăng tuyệt đối định gốc khối lượng sản phẩm B 220
tấn.- Năm thứ 7: đạt khối lượng sản phẩm B tương ứng 1% tốc độ tăng liên
hoàn 8,24 tấn và lượng tăng tuyệt đối liên hoàn 86 tấn sản phẩm B.Yêu cầu tính:1. Khối lượng sản phẩm B thực tế từng năm.2. Khối lượng sản phẩm B thực tế tăng bình quân 1 năm.
BÀI 2: Có số liệu về kết quả kiểm tra phân loại sản phẩm sản xuất của phan xưởng thuộc doanh nghiệp X.
Phân xưởngQuý 1/2005 Quý 2/2005
Tỷ lệ kết cấuSP tốt (%)
Khối lượngSP sx (kg)
Khối lượngSP hỏng
Tỷ lệ kết cấuSP tốt
Số ISố II
98,2597,50
4.8003.200
75150
98,598,0
Yêu cầu tính:1. Tỷ lệ kết cấu sản phẩm hỏng chung 2 phân xưởng ở quý 1, quý 2 năm
2005.
2. Tỷ lệ kết cấu sản phẩm hỏng chung 2 quý (6 tháng đầu năm) năm 2005 riêng từng phân xưởng và chung cả 2 phân xưởng (cả DN).
BÀI 3: Có số liệu về chi phí sản xuất sản phẩm B của Doanh nghiệp X quý 1 và 2 năm 2005.
Phânxưởng
tỷ lệ kết cấu chi phí sảnxuất SP quý 2/2005 (%)
Tốc độ tăng (+), giảm (-) gíathành bình quân 1 đơn vị SP
B quý 2 so với quý 1 (%)
Số ISố II
4555
-20+25
Khối lượng sản phẩm B quý 2 so với quý 1 tăng 10% làm cho tổng chi phí sản xuất sản phẩm B của 2 phân xưởng tăng 400 tấn.Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung giá thành bình quân đơn vị sản phẩm B, chỉ số chung tổng mức chi phí sản xuất, chỉ số chung khối lượng sản phẩm B của 2 phân xưởng.
2. Hệ thống chỉ số trên cơ sở 3 chỉ số trên.Chú ý: Các yêu cầu tính theo số tương đối và số tuyệt đối.
ĐỀ SỐ 7BÀI 1: Có số liệu hoạt động kinh doanh của Công ty Thương mại Y qua các năm:
- Năm 1998: mức doanh thu (DT) tiêu thụ sản phẩm kế hoạch 18,5 tỷ đồng
và thực hiện vượt mức kế hoạch 1,5 tỷ đồng.
- Năm 1999: đạt tốc độ phát triển liên hoàn 105%.
- Năm 2000: mức DT tăng liên hoàn 2,5 tỷ đồng.
- Năm 2001: tốc đọ phát triển định gốc đạt 127,5%.
- Năm 2003: mức DT tăng liên hoàn 4 tỷ đồng và đạt mức doanh thu ứng
với 1% tốc độ tăng liên hoàn là 0,285 tỷ đồng.
Yêu cầu tính:
1. Mức DT tiêu thụ sản phẩm thực tế riêng từng năm.
2. Tốc độ phát triển bình quân mức DT tiêu thụ sản phẩm của Công ty TM Y
trong thời kỳ 1999 – 2004.
BÀI 2: Có số liệu tình hình tiêu thụ sản phẩm A của Công ty TM X như sau:
Cửa hàng
Quý 1/2005 Quý 2/2005
Tỷ lệ kết cấu
SP tồn kho
chưa tiêu
thụ (%)
Khối lượng
SP xuất kho
bán (kg)
Khối lượng
SP tiêu thụ
(kg)
Tỷ lệ kết cấu
SP tồn kho
chưa tiêu
thụ (%)
CH 1
CH 2
1,25
0,5
9.600
6.400
9.850
14.700
1,5
2,0
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ kết cấu sản phẩm tiêu thụ chung 2 cửa hàng (cả Công ty) từng quý
(quý 1, quý 2).
2. Tỷ lệ kết cấu sản phẩm tiêu thụ chung 2 quý của từng cửa hàng (cửa hàng
1 và cửa hàng 2) và cả Công ty (cả 2 cửa hàng).
BÀI 3: Có số liệu DT tiêu thụ sản phẩm của Công ty TM Z:
Tên cửa
hàng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
DT thực tế
(tr.đ)
Tỷ lệ thực
hiện kế
hoạch DT
(%)
DT kế
hoạch (tr.đ)
Tỷ lệ thực
hiện kế
hoạch tăng
(+), giảm (-)
CH 1
CH 2
7.776
4.560
108
95
10.000
5.200
- 2%
+ 20%
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số hoàn thành kế hoạch, chỉ số nhiệm vụ kế hoạch riêng kỳ gốc, kỳ
báo cáo và chỉ số động thái về DT tiêu thụ sản phẩm chung 2 cửa hàng (cả
Công ty).
2. Hệ thống chỉ số trên cơ sở 3 chỉ số trên.
Chú ý: Các yêu cầu đều tính theo số tượng đối và số tuyệt đối.
ĐỀ SỐ 8
BÀI 1: Tại Doanh nghiệp X, kỳ báo cáo so với kỳ gốc số lao động tăng 10%
tương ứng tăng 20 người, khối lượng sản phẩm tăng 32% tương ứng tăng 1.920
kg.
Yêu cầu:
1. Tính số lượng lao động, khối lượng sản phẩm của Doanh nghiệp kỳ báo
cáo, kỳ gốc.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích nhân tố năng suất lao động (T) ảnh hưởng
đến biến động khối lượng sản phẩm (Q). (Tính cả số tuyệt đối và số tương
đối).
BÀI 2: Có số liệu phân loại sản phẩm của 2 phân xưởng thuộc Doanh nghiệp X:
Phân
xưởng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Tỷ lệ kết cấu
SP tốt
(%)
Khối lượng
SP sản xuất
(kg)
Tỷ lệ kết cấu
SP tốt
(%)
Khối lượng
SP hỏng
(kg)
PX. 1
PX. 2
98,25
97,50
4.800
3.200
98,5
98,0
75
150
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ kết cấu sản phẩm hỏng trong sản phẩm sản xuất bình quân chung của 2
phân xưởng kỳ gốc, kỳ báo cáo.
BÀI 3: Có số liệu về tình hình khai thác than của nhành than Việt Nam từ năm
1998 – 2002:
- Năm 1999 lượng than khai thác được 3,2 triệu tấn và tăng 0,3 triệu tấn so
với năm 1998.
- Năm 2000 lượng than giảm liên hoàn 0,1 triệu tấn.
- Năm 2002 lượng than tương ứng của 1% tốc độ tăng liên hoàn là 0,042
triệu tấn và lượng than tăng định gốc là 2,6 triệu tấn.
Yêu cầu:
1. Tính sản lượng than khia thác được của từng năm trong thời kỳ 1998 –
2002.
2. Dự báo sản lượng than khai thác vaod năm 2007 theo phương pháp hồi quy
đường thẳng với 0 ( khác không) và phương pháp lượng tăng
giảm tuyệt đối bình quân.
ĐỀ SỐ 9
BÀI 1: Có số liệu tiêu thụ sản phẩm A của 2 cửa hàng đại lý thuộc xí nghiệp Y ở
kỳ báo cáo, kỳ gốc.
Cửa hàng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Tỷ lệ kết cấu
SP chưa
tiêu thụ
(%)
Khối lượng
SP xuất kho
bán
(kg)
Khối lượng
SP tiêu thụ
(kg)
Tỷ lệ kết cấu
SP chưa
tiêu thụ
(%)
CH số 1
CH số 2
1,25
0,5
9.600
6.400
9.850
14.700
1,5
2,0
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ kết cấu sản phẩm tiêu thụ trong sản phẩm xuất kho bán bình quân
chung của 2 cửa hàng ở kỳ gốc, kỳ báo cáo.
BÀI 2: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của xí nghiệp Y:
Loại Chi phí sản xuất (tr.đ) Chỉ số cá thể (%)
sản phẩmKỳ gốc
(zoqo)
Kỳ báo cáo
(z1q1)
Giá thành
đơn vị SP (iz)
Khối lượng
SP
(iq)
A
B
3.600
3.950
3.705
4.053
97,5
96,5
1,03725
108
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung giá thành đơn vị 2 loại sản phẩm và chỉ số chung khối
lượng 2 loại sản phẩm theo 2 dạng công thức chỉ số bình quân (theo số
tương đối và số tuyệt đối).
2. Hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất và nhân tố ảnh
hưởng (giá thành đơn vị sản phẩm và khối lượng sản phẩm sản xuất).
Chú ý: Tính cả số tuyệt đối và số tương đối.
BÀI 3: Có số liệu thống kê về mức năng suất lao động của xí nghiệp Y:
- Năm 2000: kế hoạch đề ra 312,5 kg, thực tế vượt mức 60%.
- Năm 2002: mức năng suất lao động tương ứng 1% tốc độ tăng liên hoàn là
6,5 kg và mức năng suất lao động tăng liên hoàn là 76 kg.
- Năm 2003: mức năng suất lao động đạt tốc độ tăng định gốc là 79,4%.
- Năm 2004: mức năng suất lao động tăng định gốc 480 kg.
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động thực tế của xí nghiệp Y từng năm, bình quân
1 năm của thời kỳ 2000 – 2004.
2. Dự báo mức năng suất lao động của xí nghiệp đạt ở năm 2007 theo phươgn
pháp hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện bằng
không ( = 0) và khác không ( 0).
ĐỀ SỐ 10
BÀI 1: Có số liệu về sản phẩm loại 1 của Doanh nghiệp X như trong bảng dưới
đây:
Tên phân xưởng
Số lượng sản phẩm
loại 1
(cái)
Tỷ lệ sản phẩm loại 1
trong số sản phẩm
sản xuất (%)
Phân xưởng số 1
Phân xưởng số 2
14.700
38.400
98
96
Yêu cầu: Tính tỷ lệ bình quân sản phẩm loại 1 chung của 2 phân xưởng.
BÀI 2: Có số liệu thống kê về khối lượng sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm
của Doanh nghiệp X trong bảng dưới đây:
Loại sản
phẩm
Khối lượng sản phẩmGí thành đơn vị
sản phẩm (đ)
Đơn vị
tính
Kỳ gốcKỳ
báo cáoKỳ gốc
Kỳ
báo cáo
qo q1 zo z1
A
B
Cái
Kg
220
1.000
200
1.100
2.400
2.600
1.095
3.900
Yêu cầu:
1. TÍnh chỉ số chung giá thành đơn vị 2 loại sản phẩm.
2. Tính chỉ số chung khối lượng 2 loại sản phẩm.
3. Tính chỉ số tổng chi phí sản xuất chung 2 loại sản phẩm.
4. Hình thành hệ thống chỉ số phân tích 2 nhân tố giá thành đơn vị sản phẩm
và khối lượng sản phẩm ảnh hưởng đến biến động tổng chi phí sản xuất.
BÀI 3: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Chỉ tiêu Đơn vị 2000 2001 2002 2003 2004
tính
Giá trị sản lượng sản phẩm
Số công nhân có ngày đầu
năm (01/01)
Triệu đồng
Người
600
245
635
255
768
253
832
259
917
261
Biết thêm ngày 31 tháng 12 năm 2004 có số công nhân 263 người.
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản lượng sản phẩm bình quân 1 năm.
2. Tính mức năng suất lao động bình quân của 1 công nhân 1 năm, 5 năm.
3. Tính mức giá trị sản lượng sản phẩm của 1% tốc độ tăng liên hoàn năm
2002, năm 2004.
4. Giả định tình hình ổn định, hãy dự báo giá trị sản lượng sản phẩm của
Doanh nghiệp năm 2007 theo 2 mô hình:
a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân.
b) Phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 ( bằng 0)
ĐỀ SỐ 11
BÀI 1: Tại Doanh nghiệp Y, 3 nhóm công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất
1 loại sản phẩm A:
+ Nhóm I có 7 công nhân, thời gian sản xuất ra 1 sản phẩm là 12,5 phút.
+ Nhóm II có 9 công nhân, thời gian sản xuất ra 1 sản phẩm là 12 phút.
+ Nhóm III có 12 công nhân, thời gian sản xuất ra 1 sản phẩm là 15 phút.
Yêu cầu:
Tính thời gian hao phí bình quân sản xuất 1 sản phẩm chung của 3 nhóm công
nhân.
BÀI 2: Tại Doanh nghiệp X năm 2004 so với năm 2003 tổng chi phí sản xuất
tăng 5% tương ứng tăng mức chi phí sản xuất là 114 triệu đồng; khối lượng sản
phẩm tăng 12%.
Yêu cầu:
1. Tính tổng chi phí sản xuất nă 2003, năm 2004.
2. Hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất năm 2004 so với
năm 2003 và các nhân tố ảnh hưởng có liên quan (số tương đối và số tuyệt
đối).
BÀI 3: Có số liệu thống kê về kết quả sản xuất của Doanh nghiệp Z:
Chỉ tiêu ĐVT 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
- Khối lượng SP kế hoạch
- Tỷ lệ hoàn thành KHSP
- Tốc độ phát triển liên hoàn
- Tốc độ phát triển định gốc
- Khối lượng sản phẩm tăng
liên hoàn
- Khối lượng sản phẩm tăng
định gốc
- Khối lượng tuyệt đối 1% tăng
liên hoàn
tấn
%
%
%
tấn
tấn
tấn
500
110
112
120
50
220
86
8,24
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng sản phẩm thực tế của từng năm.
2. Dựa theo kết quả tính được ở câu 1, dự báo khối lượng sản phẩm có thể đạt
được ở năm 2006 và năm 2007 theo 2 phương pháp:
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.
- Hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện 0 (khác
không).
ĐỀ SỐ 12
BÀI 1: Năm 2004, Doanh nghiệp Z giao cho 2 phân xưởng cùng sử dụng 1
khối lượng nguyên liệu B là 6.400 kg để sản xuất thử một loại sản phẩm mới.
Tình hình sử dụng nguyên liệu B sản xuất 1 đơn vị sản phẩm mới của từng
phân xưởng như sau: phân xưởng số 1 là 125 kg, phân xưởng số 2 là 156,25
kg.
Yêu cầu:
Sử dụng các phương pháp số bình quân thích hợp tính mức nguyên liệu B bình
quân sản xuất một đơn vị sản phẩm mới chung của cả 2 phân xưởng.
BÀI 2: Tại Doanh nghiệp Z, năm 2005 so với năm 2004 có tình hình:
1. Mức năng suất lao động bình quân của Doanh nghiệp ( ) tăng 20% làm
tăng khối lượng sản phẩm đối với 1 lao động 60 kg.
2. Số lao động (T) của Doanh nghiệp tăng 10% và đã tăng thêm 12 người.
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình quân của Doanh nghiệp ( ) và số lượng
lao động của Doanh nghiệp (T) năm 2004, năm 2005.
2. Tính chỉ số khối lượng sản phẩm của Doanh nghiệp và hệ thống chỉ số
phân tích biến động nhân tố năng suất lao động bình quân và số lượng lao
động của Doanh nghiệp ảnh hưởng đến biến động khối lượng sản phẩm
của Doanh nghiệp (theo số tương đối và số tuyệt đối).
BÀI 3: Có số liệu tình hình tiêu thụ sản phẩm của Doanh nghiệp Z:
Chỉ tiêuĐơn vị
tính1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
Tốc độ phát triển liên hoàn
Số tuyệt đối tăng liên hoàn
Tốc độ phát triển định gốc
Mức doanh thu của 1% tăng
Số tuyệt đối tăng định gốc
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
Tỷ đồng
200
105
25
127,5
40
2,85
180
Yêu cầu:
1. Tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm từng năm, bình quân 1 năm.
2. Dự báo mức doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm 2007 theo phương pháp hàm
xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 ( bằng
không).
ĐỀ SỐ 13
BÀI 1: Tại Doanh nghiệp Y kỳ báo cáo so với kỳ gốc, mức năng suất lao động
bình quân tăng 15% và tăng được khối lượng sản phẩm là 300 kg. Khối lượng
sản phẩm tăng 26,5%.
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động của Doanh nghiệp kỳ gốc, kỳ báo cáo.
2. Tính tốc độ phát triển số lượng lao động của Doanh nghiệp.
BÀI 2: Có số liệu về tình hình chi phí sản xuất sản phẩm của Doanh nghiệp X
như sau:
Tên
sản phẩm
Chi phí sản xuất
sản phẩm kỳ báo cáo
(triệu đồng)
Chỉ số cá thể gí thành
bình quân 1 đơn vị sản phẩm
(%)
A
B
C
1.720
1.548,4
526,6
0,98
0,95
1,04
Tổng chi phí sản xuất toàn bộ sản phẩm ở kỳ gốc 3.500 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung giá thành đơn vị sản phẩm, chỉ số chung khối lượng 3
loại sản phẩm.
2. Lập hệ thống chỉ số tổng chi phí sản xuất và nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 3: Có số liệu tình hình tiêu thụ sản phẩm của Doanh nghiệp Z:
Chỉ tiêuĐơn vị
tính1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
Tốc độ phát triển liên hoàn
Số tuyệt đối tăng liên hoàn
Tốc độ phát triển định gốc
Mức doanh thu của 1% tăng
Số tuyệt đối tăng địnhg gốc
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
Tỷ đồng
200
105
25
127,5
40
2,85
180
Yêu cầu:
1. Tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm từng năm, bình quân 1 năm.
2. Dự báo mức doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm 2007 theo phương pháp hàm
xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 (
bằng không).
ĐỀ SỐ 14
BÀI 1: Trong tháng 10 năm 2005, tại tổng đại lý gạo N bán sỉ và lẻ 4 loại gạo
cao cấp:
- Gạo Bắc Kinh xuất khẩu gí 10.000 đ/kg.
- Gạo thơm giống mới đặc biệt giá 9.000 đ/kg.
- Gạo thơm Nhật đặc biệt giá 8.000 đ/kg.
- Gạo thơm Thái Lan xuất khẩu giá 7.500 đ/kg.
- Cuối tháng thu được số tiền bán từng loại gạo đều bằng 5.400.000 đ.
Yêu cầu: Vận dụng các phương pháp số bình quân phù hợp, tính giá bình
quân 1 kg chung 4 loại gạo.
BÀI 2: Có số liệu thống kê về khối lượng sản phẩm và giá thành đơn vị sản
phẩm của Doanh nghiệp X trong bảng dưới đây:
Loại
sản
phẩm
Khối lượng
sản phẩm
Giá thành đơn vị
sản phẩm (đ)
Đơn vị
tính
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
qo q1 zo z1
A
B
Cái
Kg
220
1.000
200
1.100
2.400
2.600
1.095
3.900
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung giá thành đơn vị 2 loại sản phẩm.
2. Tính chỉ số chung khối lượng 2 loại sản phẩm.
3. Tính chỉ số tổng chi phí sản xuất chung 2 loại sản phẩm.
4. Hình thành hệ thống chỉ số phân tích 2 nhân tố giá thành đơn vị sản phẩm
và khối lượng sản phẩm ảnh hưởng đến biến động tổng chi phí sản xuất.
BÀI 3: Có số liệu tình thình tiêu thụ sản phẩm của dn Y:
Chỉ tiêuĐơn vị
tính1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
Tốc độ phát triển liên hoàn
Số tăng tuyệt đối liên hoàn
Tốc độ phát triển định gốc
Mức doanh thu của 1% tăng
Số tăng tuyệt đối định gốc
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
%
Tỷ đồng
Tỷ đồng
200
105
25
127,5
40
2,85
180
Yêu cầu:
1. Tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm từng năm, bình quân 1 năm.
2. Dự báo mức doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm 2007 theo phương pháp hàm
xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện 0 ( khác
0) và = 0 ( bằng không).
ĐỀ SỐ 15
BÀI 1: Trong tháng 10 năm 2005, tại một cửa hàng bán sỉ và lẻ 3 loại gạo:
- Gạo Tám Thơm đặc biệt giá 7.500 đ/kg.
- Gạo Hương Lài giá 6.000 đ/kg.
- Gạo Tài Nguyên giá 5.000 đ/kg.
Cuối tháng 10, cửa hàng thu được số tiền bán từng loại gạo đều bằng 750.000 đ.
Yêu cầu: Vận dụng các công thứ số bình quân phù hợp, tính giá bình quân 1 kg
chung 3 loại gạo.
BÀI 2: Quý III năm 2005 nhà máy M sản xuất được 1,782 triệu sản phẩm A với
chi phí sản xuất 8.019 triệu đồng. Số công nhân bình quân trong quý là 198
người.
Kế hoạch quý IV năm 2005 nhà máy phấn đấu đạt cao hơn quý III về chỉ tiêu số
lượng sản phẩm A là 3%. Kết thúc quý IV nhà máy hoàn thành vượt mức kế
hoạch 1,5%.
Chi phí sản xuất sản phẩm A trong quý IV là 8.346,2 triệu đồng.
Tính hình lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm A trong quý IV:
- Ngày 1 tháng 10 nhà máy có 198 công nhân .
- Ngày 10 tháng 10 nhận thêm 4 công nhân.
- Ngày 1 tháng 11 có 2 công nhân nghỉ hưu.
- Ngày 6 tháng 12 cử 1 người đi học dài hạn.
Từ đó đến hết năm không có biến động lao động.
Yêu cầu:
1. Tính số lượng sản phẩm thức tế sản xuất quý IV.
2. So sánh năng suất lao động bình quân 1 công nhân quý IV so với quý III.
3. So sánh giá thành đơn vị sản phẩm quý IV với quý III.
BÀI 3: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Chỉ tiêuĐơn vị
tính1999 2000 2001 2002 2003 2004
Giá trị sản xuất
Tốc độ phát triển liên hoàn
Tốc độ phát triển định gốc
Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn
Lượng tănh tuyệt đối định gốc
Giá trị sản xuất ứng với 1%
tốc độ tăng
Triệu đồng
%
%
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
400
110
116
26
166
5,5
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản xuất từng năm và giá trị bình quân 1 năm.
2. Dự báo giá trị sản xuất của Doanh nghiệp X đạt ở năm 2007 theo phương
pháp:
a) Tốc độ phát triển bình quân.
b) Phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện 0 ( khác 0).
ĐỀ SỐ 16
BÀI 1: Có số liệu về lao động của Doanh nghiệp X:
Phân
xưởng
Năm 2003 Năm 2004
Số
lao động
trực tiếp SX
(người)
Tỷ lệ kết cấu
lao động
gián tiếp SX
(%)
Tỷ lệ kết cấu
lao động
gián tiếp SX
(%)
Tổng số
lao động
(người)
PX. 1
PX. 2
350
280
12,5
20,0
12,5
25,0
480
320
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ kết cấu lao động trực tiếp bình quân chung của Doanh nghiệp X
(chung 2 phân xưởng) năm 2003, năm 2004.
BÀI 2: Tại Doanh nghiệp X, tình hình sử dụng nguyên liệu C sản xuất sản phẩm
kỳ báo cáo so với kỳ gốc:
- Mức tiêu hao nguyên liệu C bình quân 1 đơn vị sản phẩm giảm 12% do đó
giảm khối lượng nguyên liệu C sản xuất sản phẩm trong kỳ ( ) là
75kg.
- Khối lượng sản phẩm sản xuất tăng 25%.
Yêu cầu tính:
1. Khối lượng nguyên liệu C ( ) sử dụng sản xuất sản phẩm kỳ gốc, kỳ
báo cáo.
2. Chỉ số khối lượng nguyên liệu C và hệ thống chỉ số phân tích nhân tố (m)
vad (q) ảnh hưởng đến biến động khối lượng nguyên liệu C.
BÀI 3: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp X:
Chỉ tiêu Đơn vị tính 1999 2000 2001 2002 2003 2004
- Giá trị sản xuất
- Tốc độ phát triển liên hoàn
- Tốc độ phát triển định gốc
- Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn
- Lượng tăng tuyệt đối định gốc
- Giá trị SX ứng với 1% tốc độ
tăng
Triệu đồng
%
%
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
400
110
116
26
166
5,5
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản xuất từng năm.
2. Dự báo giá trị sản xuất của Doanh nghiệp X đạt ở năm 2007 theo phương
pháp phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 ( bằng
không).
ĐỀ SỐ 17
BÀI 1: Năm 2004, Doanh nghiệp Z giao cho 2 phân xưởng cùng sử dụng 1
khối lượng nguyên liệu B là 6.400 kg để sản xuất thử một loại sản phẩm mới.
Tình hình sử dụng nguyên liệu B sản xuất 1 đơn vị sản phẩm mới của từng
phân xưởng như sau: phân xưởng số 1 là 125 kg, phân xưởng số 2 là 156,25
kg.
Yêu cầu:
Sử dụng các phương pháp số bình quân thích hợp tính mức nguyên liệu B
bình quân sản xuất một đơn vị sản phẩm mới chung của cả 2 phân xưởng.
BÀI 2: Có số liệu thống kê về chi phí sản xuất sản phẩm A của 2 phân xưởng
thuộc xí nghiệp X:
Phân
xưởng
Chi phí sản xuất kỳ gốc
(zoqo); (tr.đ)
Chỉ số cá thể khối lượng
sản phẩm (iq), (%)
PX. 1
PX. 2
1.500
1.700
110
90
- Tổng chi phí sản xuất sản phẩm của 2 phân xưởng 3.021 triệu đồng kỳ báo
cáo.
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung khối lượng sản phẩm; chỉ số chung giá thành đơn vị sản
phẩm và chỉ số tổng chi phí sản xuất.
2. Hệ thống chỉ số phân tích nhân tố khối lượng sản phẩm và giá thành đơn vị
sản phẩm ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất.
( Chú ý: Tính số tuyệt đối và số tương đối).
BÀI 3: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Chỉ tiêuĐơn vị
tính1999 2000 2001 2002 2003 2004
- Giá trị sản xuất
- Tốc độ phát triển liên hoàn
- Tốc độ phát triển định gốc
- Lượng tăng tuyệt đối liên
hoàn
- Lượng tăng tuyệt đối định gốc
- Giá trị sản xuất ứng với 1%
tốc độ tăng
Triệu đồng
%
%
Triệu đồng
Triệu đồng
Triệu đồng
400
110
116
26
166
5,5
Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản xuất từng năm và giá trị sản xuất bình quân 1 năm.
2. Dự báo giá trị sản xuất của Doanh nghiệp X đạt ở năm 2007 theo phương
pháp phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 ( bằng
không) và 0 ( khác không).
ĐỀ SỐ 18
BÀI 1: Tổng mức tiêu thụ hàng hoá các loại của công ty thương nghiệp X năm
2003 là 66 tỷ đồng, năm 2004 là 79, 86 tỷ đồng. Tính chung các loại hàng hoá thì
năm 2004 lượng hàng tiêu thụ tăng 10%. Hãy tính:
1. Chỉ số chung về tổng mức tiêu thụ hàng hoá.
2. Chỉ số chung về giá cả hàng hoá.
3. Hình thành hệ thống chỉ số phân tích mức tiêu thụ hàng hoá và nhân tố tác
động: giá bán hàng hoá và khối lượng hàng hoá tiêu thụ.
BÀI 2: Có số liệu thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Phân xưởngKhối lượng sản phẩm sản
xuất kỳ báo cáo (tấn), (W1T1)
Chỉ số cá thể năng
suất lao động (%), (iw)
Số 1
Số 2
Số 3
770
960
850
110
80
85
- Tổng khối lượng sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp (cả 3 phân xưởng)
kỳ gốc ( WoTo) là 2.320 tấn.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung năng suất lao động, chỉ số chung số lượng lao động.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng khối lượng sản phẩm và nhân
tố ảnh hưởng năng suất lao động và số lao động.
(Chú ý: Tính cả số tương đối và số tuyệt đối).
BÀI 3: Bảng thống kê về số lượng và biến động khách du lịch đến thành phố H
từ 1999 – 2004 như sau:
NĂM
Số lượng
khách du lịch
đến
thành phố H
(1.000 người)
Biến động so với năm trước
Lượng
khách
tăng
tuyệt đối
(1.000 người)
Tốc độ
phát
triển
(%)
Tốc độ
tăng
(%)
Mức độ
lượng khách
tuyệt đối
của 1%
tốc độ tăng
(1.000 người)
1999 19,05
2000 110,2
2001 7,1
2002 8,6
2003
2004 25,7 0,373
Yêu cầu:
1. Điền các số liệu còn thiếu trng bảng thống kê trên.
2. Sử dụng các phương pháp thống kê thông dụng đã biết dự đoán lượng
khách đến thành phố này nưm 2007.
ĐỀ SỐ 19
BÀI 1: Tại Doanh nghiệp X, năm 2004 so với năm 2003 tổng chi phí sản xuất
sản phẩm tăng 5% tương ứng làm tăng chi phí sản xuất 114 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính tổng chi phí sản xuất sản phẩm năm 2003, năm 2004 và chỉ số
chung tổng chi phí sản xuất.
BÀI 2: Có số liệu về chi phí sản xuất sản phẩm B của Doanh nghiệp X quý 1
và quý 2 năm 2005:
Phân
xưởng
Tỷ lệ kết cấu chi phí
sản xuất SP quý 2/2002
(%)
Tốc độ tăng (+), giảm (-) giá
thành bình quân 1 đơn vị sản
phẩm B quý 2 so với quý 1 (%)
Số I
Số II
45
55
-20
+25
Khối lượng sản phẩm B quý 2 so với quý 1 tăng 10% làm cho tổng chi phí sản
xuất sản phẩm B của 2 phân xưởng tăng 400 triệu đông.
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung giá thành bình quân đơn vị sản phẩm B, chỉ số chung tổng
mức chi phí sản xuất, chỉ số chung khối lượng sản phẩm B của 2 phân
xưởng.
2. Hệ thống chỉ số trên cơ sở 3 chi phí trên.
Chú ý: Các yêu cầu tính theo số tương đối và tuyệt đối.
BÀI 3: Có số liệu về quỹ tiền lương và số lao động có vào ngày đầu năm (01/01)
từ năm 1999 – 2004 của Doanh nghiệp Z như sau:
Chỉ tiêuĐơn vị
tính1999 2000 2001 2002 2003 2004
Tổng quỹ tiền lương Triệu đông 777 860 893 940 1.000 1.080
Yêu cầu:
1. Tính tổng quỹ tiền lương bình quân 1 năm.
2. Tính mức tổng quỹ tiền lương tương ứng với 1% tốc độ tăng liên hoàn về
tổng quỹ tiền lương nưm 2002, năm 2004.
3. Giả định với điều kiện không thay đổi lứon, hãy dự báo tổng qỹ tiền lương
của Doanh nghiệp năm 2007 theo 2 phương pháp:
a) Tốc độ phát triển bình quân.
b) Hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 (
bằng không).
ĐỀ SỐ 20
BÀI 1: Có số liệu tiêu thụ sản phẩm A trong năm 2004 của 2 Doanh nghiệp:
Doanh
nghiệp
6 tháng đầu năm 6 tháng cuối năm
Khối lượng Tỷ lệ khối lượng Tỷ lệ khối lượng Toàn bộ
SP tiêu thụ
(qtt) (tấn)
SP tiêu thụ
trong toàn bộ
SPSX (do), (%)
SP tiêu thụ
trong toàn bộ
SPSX (d1), (%)
khối lượng
SPSX (qsx)
(tấn)
Y
Z
297,6
380
93
95
95
96
480
450
Yêu cầu:
Tính tỷ lệ bình quân khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong toàn bộ sản phẩm sản
xuất 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, cả năm 2004 của cả 2 Doanh nghiệp.
BÀI 2: Tại Doanh nghiệp X ănm 2004 so với năm 2003 tổng chi phí sản xuất
tăng 5% tương ứng tăng mức chi phí sản xuất là 114 triệu đồng; khối lượng
sản phẩm tăng 12%.
Yêu cầu:
1. Tính tổng chi phí sản xuất năm 2003, năm 2004.
2. Hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất năm 2004 so với
nă 2003 và các nhân tố ảnh hưởng có liên quan (số tương đối và số tuyệt
đối)
BÀI 3: Có số liệu thống kê về kết quả sản xuất của Doanh nghiệp Z:
Chỉ tiêu ĐVT 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
- Khối lượng sản phẩm kế hoạch tấn 500
- Tỷ lệ hoàn thành KHSP % 110
- Tốc độ phát triển liên hoàn % 112
- Tốc độ phát triển định gốc % 120
- Khối lượng sản phẩm tằng
liên hoàntấn 50 86
- Khối lượng sản phẩm tăng tấn 220
định gốc
- Khối lượng tuyệt đối 1% tăng
liên hoàntấn 8,24
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng sản phẩm thực tế của từng năm.
2. Dựa theo kết quả tính đựoc ở câu 1, dự báo khối lượng sản phẩm có thể đạt
được ở năm 2007 theo 2 phương pháp:
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.
- Hàm xu thế phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện = 0 (
bằng không).
Phần IV
PHẦN HƯỚNG DẪN
GIẢI BÀI TẬP, ĐỀ THI
VÀ ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 3:
1.
Tính mức NSLĐ bình quân Khối lượng SP
từng tổ sản xuấttừng tổ sx
Số công nhân
từng tổ sản xuất
2. Thực hiện yêu cầu phân tổ mức NSLĐ bình quân tổ:
- Xác định khoảng cách tổ (h) .
-
- Kết quả phân tổ NSLĐ được trình abỳ trong bảng thống kê:
Mức NSLĐ tổ
(lượng biến: xi)
Số tổ
sản xuất
Số
công nhân
(người)
Khối lượng
SP
(kg)
Mức NSLĐ
bình quân
nhóm tổ: W,(kg/1CN)
700 – 740
740 – 780
780 – 820
820 – 860
860 - 900
3
3
1
4
4
50
49
18
59
69
36.075
36.840
14.400
43.910
57.560
721,50
751,84
800,00
744,24
885,54
Cộng 15 241 188.785 = 783,34
- Tính mức NSLĐ bình quân của DN Z:
Khối lượng sản phẩm của DN
Tổng số công nhân của DN
=
Xác định mức NSLĐbình quân nhóm tổ
= Khối lượng SP nhóm tổ
Số công nhân của nhóm tổ
=
CHƯƠNG 4:
+ BÀI 1:
Bậc thợ bình quân
của công nhân
(Cấp bậc thợ Số công nhân)
Tổng số công nhân của DN
+ BÀI 2:
Câu 1:
Câu 2:
+ BÀI 3:
+ BÀI 4:
Câu 1:
=
T/1 CN
đồng/1 Tấn SP
đ
Câu 2:
và đồng tăng vượt kế hoạch chi phí sản
xuất 1 đơn vị sản phẩm.
+ BÀI 5:
Cách 1:
Cách 2:
+ BÀI 6:
+ BÀI 7:
= 3.061,22 đ/1 kg
+ BÀI 8:
Câu 1:
vượt chi 2,08%
đ/m
đ/m.
đ/1 chục
+
ngàn đồng/1 đơn vị SP
+
+ tăng 20%.
và : tấn.
đồng.
- Chỉ tiêu chất lượng (p) :
+ tăng 5%.
và : đồng/1 cái.
đồng.
+ tăng 12%.
và : đồng.
đồng.
- Chỉ tiêu giá trị sản lượng sản phẩm (p, q) :
tăng 13,13%.
và : đồng.
Chính bằng :
và : đồng.
Chính bằng :
Câu 2: Chỉ số chung :
-
= 120,44% tăng 20,44%.
và : đồng
Chính là:
= 30.000.000 + 250.000.000 = 280.000.000 đ.
-
= 134,42% tăng 34,42%.
và : đồng
Chính là :
= 280.000.000 + 187.500.000 = 467.500.000 đồng.
hoặc =
= 37.500.000 + 430.000.000 = 467.500.000 đ.
Câu 3 : Chỉ số dạng công thức số học gia quyền và công thức điều hào gia
quyền :
đồng
đồng
tăng 20,44%.
và : đồng
111,36% tăng 11,36%.
và đồng.
+ BÀI 2:
Câu 1: Tính các chỉ số cá thể:
- Chỉ số cá thể khối lượng sản phẩm (q) (giống bài 1)
+ iqk = 1,2% 120% tăng 20%.
và : bộ.
đồng.
+ iqH = 1,1 110% tăng 10%
và cái
đồng.
- Chỉ số cá thể giá thành đơn vị sản phẩm:
+ tăng 3%.
và đ.
đ.
+ tăng 15,38%.
và đồng.
đ.
- Chỉ số các thể chi phí sản xuất từng loại sản phẩm:
+ tăng 23,6%.
và đ.
Chính là:
= 57.600.000 + 320.000.000 = 377.600.000 đ.
+ i