bài tn1 lý thuyết mạch 2
TRANSCRIPT
I, Mạch RC với nguồn tuyến tính từng đoạn
Hình 1. Sơ đồ mạch
Hình 2. Đồ thị điện áp nguồn V1
Hình 3. Đồ thị điện áp quá độ trên điện dung
0 15m 30m 45m 60m 75m 90m0
4
8
12
16
20
24
Xa: 90.00m Xb: 0.000
Yc: 24.00 Yd: 0.000
a-b: 90.00m
c-d: 24.00
freq: 11.11
Ref=Ground X=15m/Div Y=voltage
d
cb a
V(5)
0 15m 30m 45m 60m 75m 90m-5
-4
-3
-2
-1
0
1
Xa: 90.00m Xb: 0.000
Yc: 1.000 Yd:-5.000
a-b: 90.00m
c-d: 6.000
freq: 11.11
Ref=Ground X=15m/Div Y=voltage
d
cb a
V(3)
C1100uF
+ -
Vs110V
30ms
V10/20V
R11k
3
4
0
5
II, Mạch RL với nguồn điện áp hình sin
Hình 4. Sơ đồ mạch
Hình 5. Dòng quá độ trong điện cảm
L1
200mH
+ -
Vs110V
50 Hz
V1-100/100V
R110
L1
200mH
34
0
5
0 33.3m 66.7m 100m 133m 167m 200m-2.7
-1.8
-900m
0
900m
1.8
2.7
Xa: 200.0m Xb: 0.000
Yc: 2.700 Yd:-2.700
a-b: 200.0m
c-d: 5.400
freq: 5.000
Ref=Ground X=33.3m/Div Y=current
d
cb a
A
III, Mạch RLC với nguồn điện áp hằng
Hình 6. Sơ đồ mạch
Hình 7. Đồ thị dòng quá độ trong mạch
.IC
CMD112V
L110mH+ -
Vs20V
+
-
Vs112V
C11.56uF
R160
A
0 1.67m 3.33m 5m 6.67m 8.33m 10m-3e-1
-2e-1
-1e-1
0
1e-17
2e-17
3e-17
Xa: 10.000m Xb: 0.000
Yc: 30.0e-18Yd:-30.0e-18
a-b: 10.000m
c-d: 60.0e-18
freq: 100.0
Ref=Ground X=1.67m/Div Y=current
d
cb a
A
IV, Mạch phức tạp
Hình 8. Sơ đồ mạch
Hình 9. Các dòng điện trong các nhánh của mạch điện hình 8
Hình 10. Điện áp hằng vủa V1 và điện áp quá độ trên điện dung
C110uF
+
-
Vs330V
+
-
Vs220V
+ -
Vs110V
L11mH
+ V1100V
R210
R110
A
B
C
0 167u 333u 500u 667u 833u 1m-2.2
-1.1
0
1.1
2.2
3.3
4.4
Xa: 1.000m Xb: 0.000
Yc: 4.400 Yd:-2.200
a-b: 1.000m
c-d: 6.600
freq: 1.000k
Ref=Ground X=167u/Div Y=current
d
cb a
A
B
C
0 167u 333u 500u 667u 833u 1m0
20
40
60
80
100
120
Xa: 1.000m Xb: 0.000
Yc: 120.0 Yd: 0.000
a-b: 1.000m
c-d: 120.0
freq: 1.000k
Ref=Ground X=167u/Div Y=voltage
d
cb a
A
B