bai02thongtinvadulieu_huynhthithuylinh
TRANSCRIPT
Nêu khái niệm về tin học và hãy kể một số ngành liên
quan đến tin học mà em biết
Tóm lược đặc tính ưu việt khiến máy tính trở thành
công cụ không thể thiếu trong kỉ nguyên công nghệ
thông tin.
Câu 1
Câu 2
Kiểm tra bài cũ
Quan sát&suy nghĩ
Những hình ảnh phản ánh sự vật, hiện tượng được gọi
là thông tin.Vậy thông tin là gì?
1. Khái niệm thông tin và dữ liệu
Thông tin:
Là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giớikhách quan và các hoạt động của con người trong
đời sống xã hội.
Dữ liệu:
là thông tin đã được đưa vào máy tính.
Sơ đồDữ liệu gốc
Dữ liệu mã hóa
Máy tính xử lí
Thông tin mã hóa
Thông tin kết quả
Mã hóa
Dữ liệu cần xử lí
Thông tin đã xử lí
Giải mã
Dữ liệu gốc
Thông tin kết quả
Mọi sự vật hay sự kiện đều chứa một
lượng thông tin
Km, cm…
lít, ml…
Kg, gram…
Vậy đơn vị
của thông tin
là gì…..i?
2. Đơn vị đo lượng thông tin.
Kí hiệu Đọc là Độ lớn
Byte Bai 8 bit
KB Ki-lô-bai 1024 byte
MB Mê-ga-bai 1024 KB
GB Gi-ga-bai 1024 MB
TB Tê-ra-bai 1024 GB
PB Pê-ta-bai 1024 TB
Byte
KB
MB
bit- Là đơn vị cơ bản dùng để đo lượng thông tin
- Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong
2 kí hệu: 0 và 1
Nhớ
3.Các dạng thông tin
• Thế giới quanh ta đa dạng phong phú => có
nhiều dạng thông tin khác nhau
• Có thể chia thành 2 loại như sau:
Loại số( số thực, số nguyên…)
Loại phi số(văn bản, hình ảnh, âm thanh…)
tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng khoancắt bê tông…..
Trong tương lai, con người có khả năng thuthập, lưu trữ, xử lí các dạng thông tin mới
khác
Dạng âm thanh
4. Mã hóa thông tin
01101001
Thông tin gốc Thông tin mã hóa
► Muốn máy tính xử lí được , thông tin phảiđược biến đổi thành một dãy bit => mã hóathông tin
Thông tin được đưa vào
máy tính như thế
nào?
► Đèn sáng là 1 và tối là 0
► Thông tin về trạng thái 8 bóng đèn được biểu diễnthành dãy 8 bit là mã hóa của thông tin đó trong máytính
Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng
Ví dụ:
N = an 10n+ an-1 10
n-1+ …+ a1 10
1+ a0 10
0
+ a-1 10-1
+…+ a-m 10-m
, 0 ai 9
125 = 102 + 101 + 1001 2 5
2345= 2 x 10 3 +3 x 10 2 +4 x 101 + 5 x 100
2345=?
Biểu diễn số trong các hệ đếm• Hệ nhị phân:
•Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thểđược biểu diễn dưới dạng
Ví dụ:
N = an 2n+ an-1 2
n-1+ …+ a1 2
1+ a0 2
0
+ a-1 2-1
+…+ a-m 2-m
, ai = 0, 1
11012 = 1 23 + 1 22 + 0 21 + 1 20 = 1310
111012 =?111012 =1 x 2 4 + 1 x 2 3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910
Biểu diễn số trong các hệ đếm
• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương tự
Ví dụ:
N = an 16n+ an-1 16
n-1+ …+ a1 16
1+ a016
0
+ a-1 16-1
+…+ a-m 16-m
, ( 0 ai 15)
1BE16 = 1 162
+ 11 161
+ 14 160
=
44610
Với quy ước : A = 10, B = 11, C = 12,
D = 13, E = 14, F = 15.
2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10
2AC 16 = ?
(16)
* Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16
7 2
36
1
2
2
1
1 2
00
1
7(10) = 1 1 11 1 1 (2)
45 16
232
13
16
0
2
0
45(10) =2 D
* Chuyển đổi giữa các hệ đếmĐổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16
Ví dụ:
20 10 = ? 2
20 10 = 01002
1000 10 = ? 16
1000 10 = 3D816
0 0 0 0 0 1 1 1
7(10) = 111(2)
Trong đó :
- Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít
- Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)
1 byte
- Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn sốnguyên
* Biểu diễn số trong máy tínhBiểu diễn số nguyên
bitBit dấu
Biểu diễn số thực :
Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105
M x 10K
Trong đó:-M: Là phần định trị (0,1 M < 1).- K: Là phần bậc (K 0).
Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động
Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2
Dấu phầnđịnh trị
Dấu phầnbậc
01000010 11100000..0
Đoạn bit biểu diễn giá trịphần bậc
Các bit dùng cho giá trịphần định trị
4 byte
Biểu diễn số thực trong một số máy tính
Máy tính sẽ lưu các thông tin gồm dấu của số, phần định trị, dấu của phần và phần bậc
b. Thông tin loại phi số* Biểu diễn văn bản:
Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc mãhóa từng kí tự và thường sử dụng:
Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóađược 256 = 28 kí tự.
Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mãhóa được 65536 = 216 kí tự.
Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn bằng1 byte
01010100 01001001 01001110
Kí
tự
Mã ASCII
Thập phân
Mã ASCII
nhị phân
A 65 01000001
Kí
tự
Mã ASCII thập
phân
Mã ASCII
nhị phân
T 84 01010100
I 73 01001001
N 78 01001110
Xâu kí tự “TIN”:
Bảng mã hóa kí tự ASCII
Ví dụ:
01000001
Tổng kết
► Khái niệm thông tin và dữ liệu.► Đơn vị đo lượng thông tin► Các dạng thông tin► Cách biểu diễn thông tin► Mã hóa thông tin trong máy tính
Câu hỏi trắc nghiệm???
Câu 1: Mùi vị là thông tin dạng gì?A. dạng số
B. dạng phi số
Câu 2: Chọn đáp án đúng và giải thích5KB=……….Byte
A. 5110B. 5120C. 5125
C. Cả 2 đều sai
B. 5120
Máy tính không có khả năng nhận biết mùi vịLà thông tin chưa có khả năng thu thập, lưu trữ, xử lí
Câu 3: Mã nhị phân của thông tin là….A. Số trong hệ nhị phân
B. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trên máy tính
C. Cả 2 đều đúng
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng: Mã ASCII của ký tự A là :A. 97 B. 65 C. 32 D. 27
B. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trên máy tính