bẢn tin ngÀnh phÂn bÓn tháng […]-2020

17
BN TIN THÁNG NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020 BẢN TIN

Upload: others

Post on 13-Apr-2022

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

BẢN TIN THÁNG

NGÀNH PHÂN BÓN

Tháng […]-2020

BẢN TIN

Page 2: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

2

MỤC LỤC & DANH MỤC BẢNG BIỂU

MỤC LỤC Danh mục biểu đồ & bảng biểu

CUNG CẦU TRONG NƯỚC

H1. Sản lượng sản xuất – nhập khẩu – xuất khẩu phân bón

H2. Tổng nguồn cung từng loại phân 9T-2020

SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

H3. Cơ cấu sản xuất theo loại phân bón

H4. Sản lượng sản xuất phân NPK

H5. Sản lượng sản xuất phân Urê

H6. Sản lượng sản xuất phân Lân

H7. Sản lượng sản xuất phân DAP

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

H8. Sản lượng nhập khẩu

H9. Giá trị nhập khẩu

H10. Cơ cấu nhập khẩu theo thị trường 9T-2020

H11. Giá NK bình quân theo thị trường 9T-2020

H12. Cơ cấu nhập khẩu theo loại phân bón 9T-2020

H13. Sản lượng nhập khẩu phân Kali

H14. Giá nhập khẩu phân Kali

H15. Sản lượng nhập khẩu phân DAP

H16. Giá nhập khẩu phân DAP

H17. Sản lượng nhập khẩu phân NPK

H18. Giá nhập khẩu phân NPK

H19. Sản lượng nhập khẩu phân SA

H20. Giá nhập khẩu phân SA

H21. Sản lượng nhập khẩu phân Ure

H22. Giá nhập khẩu phân Ure

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

H23. Sản lượng xuất khẩu

H24. Giá trị xuất khẩu

H25. Cơ cấu xuất khẩu theo thị trường 9T-2020

H26. Sản lượng xuất khẩu sang ASEAN

H27. Giá xuất khẩu bình quân theo thị trường 9T-2020

NHẬN ĐỊNH

CUNG CẦU TRONG NƯỚC

SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU

TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU

PHỤ LỤC

Danh mục phụ lục

Bảng 1. Sản lượng sản xuất theo loại phân bón

Bảng 2. Lượng & kim ngạch nhập khẩu phân bón

Bảng 3. Sản lượng nhập khẩu phân bón theo loại

Bảng 4. Lượng & kim ngạch xuất khẩu phân bón

Bảng 5. TOP thị trường nhập khẩu phân bón của VN T9-2020 và 9T-2020

Bảng 6. TOP thị trường xuất khẩu phân bón T9-2020 và9T-2020

Nguồn:

Bộ Công thương

Tổng cục Hải quan

Page 3: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

3

NHẬN ĐỊNH

Tính chung 9T-2020, sản lượng sản xuất và nhập khẩu phân bón tăng nhẹ so với cùng kỳ năm

ngoái.

Việt Nam chủ yếu sản xuất phân NPK và Ure (chiếm hơn 80% tổng sản lượng). Trong đó, trong

9T đầu năm, sản xuất Ure trong nước tăng 10% so với cùng kỳ; trong khi sản xuất NPK không

biến động nhiều, và phân lân giảm 9.3% (Về dài hạn, tình trạng khan hiếm quặng phốt-phát sẽ

hạn chế xu hướng tăng trưởng của ngành sản xuất phân lân)

Trong khi đó, các loại phân Kali, SA chủ yếu nhập khẩu. Trung Quốc là nguồn cung phân bón

cho Việt Nam (chiếm hơn 40% tổng nguồn cung nhập khẩu phân cho Việt Nam).

Trong 9T đầu năm, giá phân bón trên thị trường thế giới trong xu hướng giảm, nên giá nhập

khẩu hầu hết các loại phân vào Việt Nam đều giảm trung bình từ 6% đến 19% tùy loại.

Lượng xuất khẩu phân bón của Việt Nam không đáng kể so với tổng lượng sản xuất (chỉ chiếm

khoảng 18% tổng sản xuất); tuy nhiên ngành phân bón trong nước đang dần hướng đến xuất

khẩu.

Trong khi thị trường trong nước gặp khó khăn do dịch bệnh kéo dài và thời tiết diễn biến bất

lợi, thì chính xuất khẩu lạc quan là yếu tố hỗ trợ đầu ra cho doanh nghiệp phân bón. Lượng

xuất khẩu 9T-2020 tăng đến >39% so với cùng kỳ. Thị trường xuất khẩu chính của phân bón

Việt Nam hiện nay vẫn là ASEAN. Và thị trường này thật sự khởi sắc trong 9T đầu năm nay. Và

chính sự sôi động của thị trường xuất khẩu đã hỗ trợ giá giao dịch trong nước không sụt giảm

trong bối cảnh nhu cầu nội địa yếu.

Page 4: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

4

CUNG - CẦU TRONG NƯỚC

H1. Sản lượng sản xuất – nhập khẩu – xuất khẩu phân bón

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

8000

9000

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

9T-16 9T-17 9T-18 9T-19 9T-20

Sản xuất Nhập khẩu Xuất khẩu

H2. Tổng nguồn cung từng loại phân 9T-2020

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

NPK Ure Phân lân DAP Kali SA Khác

Sản xuất trong nước

Nhập khẩu

Nghìn tấn

Nghìn tấn

Tính chung 9T-2020,

sản lượng sản xuất

phân bón đạt 4,763

nghìn tấn, tăng nhẹ so

với cùng kỳ năm

ngoái.

Nhập khẩu phân bón

đạt 2,907 nghìn tấn,

tăng 3.9% so với 9T-

2019. Trong khi lượng

nhập các loại phân bón

đều tăng thì phân Urê

giảm mạnh ở mức

76.6%. Phân Kali và

SA tiếp tục là mặt hàng

nhập khẩu lớn do sản

xuất nội địa không

đáng kể.

Xuất khẩu phân bón 9

tháng đầu năm 2020

tăng mạnh cả về sản

lượng và giá trị.

Page 5: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

5

SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

H3. Cơ cấu sản xuất theo loại phân bón

H4. Sản lượng sản xuất phân NPK H5. Sản lượng sản xuất phân Urê

Nghìn tấn Nghìn tấn

H6. Sản lượng sản xuất phân Lân H7. Sản lượng sản xuất phân DAP

Nghìn tấn Nghìn tấn

Phân NPK

Phân Ure

Phân lân

Phân DAP

4,763.1Nghìn tấn

1.6%

Nghìn tấn

-22% 7% -0.4% 8% 2% -3% -0.3% 5% 2% -1000.00%

19000.00%

39000.00%

59000.00%

79000.00%

99000.00%

0

50

100

150

200

250

300

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

1% -3% 25% 27% 8% 12% -6% -1% 40% -1000.0%

19000.0%

39000.0%

59000.0%

79000.0%

99000.0%

0

50

100

150

200

250

300

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

-61% 4% -4% -9% -19% 17% 13% -5% -2%

-15000.0%

5000.0%

25000.0%

45000.0%

65000.0%

85000.0%

-15

5

25

45

65

85

105

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

-52% 6% 23% -35% -46% -61% -40% 81% 63% -2000.0%

18000.0%

38000.0%

58000.0%

78000.0%

98000.0%

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Loại phânSản lượng

9T-2020Tỷ trọng

+/-% sv

9T-2019

Việt Nam chủ yếu sản xuất phân NPK và Ure. Trong đó, sản

xuất Ure 9T-2020 tăng 10% so với cùng kỳ; đặc biệt trong

T09, sản lượng sản xuất Ure trong nước tăng đến 40%.

trong khi sản xuất NPK không biến động nhiều.

%Y

oY

%Y

oY

%Y

oY

%Y

oY

Page 6: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

6

Trung Quốc

NgaASEAN

Trung Quốc

Nga

ASEAN

Nhật Bản

Belarut

Khác

NHẬP KHẨU - THỊ TRƯỜNG

H8. Sản lượng nhập khẩu H9. Giá trị nhập khẩu

H10. Thị trường nhập khẩu 9T-20

H11. Giá NK bình quân theo thị trường 9T-209T-2020: Sản lượng nhập khẩu vẫn tăng 3.3% so

với cùng kỳ. Trong đó, Việt Nam chủ yếu nhập

khẩu phân bón từ Trung Quốc (chiếm hơn 40%

tổng nguồn cung nhập khẩu phân cho Việt Nam).

Trong 9T-2020, sản lượng nhập khẩu từ Trung

Quốc, Nga, Nhật Bản tăng ở mức 2 con số. Trong

khi lượng nhập khẩu từ ASEAN tiếp tục giảm

mạnh (47%).

Trong 9T đầu năm, giá phân bón trên thị trường

thế giới giảm, nên giá nhập khẩu phân bón bình

quân của Việt Nam cũng giảm 12% so với

cùng kỳ.

-5.4% 20.3% -13.9% -9.5% 3.9%-500.00

0.00

500.00

1,000.00

1,500.00

2,000.00

2,500.00

3,000.00

3,500.00

4,000.00

9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20

-19.0% 18.1% -9.2% -10.3% -8.8%-11.0023.0045.0067.0089.0111.01213.01415.01617.01819.0221.02223.02425.02627.02829.0331.03233.03435.03637.03839.0441.04243.04445.04647.04849.0551.05253.05455.05657.05859.0661.06263.06465.06667.06869.0771.07273.07475.07677.07879.0881.08283.08485.08687.08889.0991.09293.09495.09697.09899.1101.102103.104105.106107.108109.11111.112113.114115.116117.118119.12121.122123.124125.126127.128129.13131.132133.134135.136137.138139.14141.142143.144145.146147.148149.15151.152153.154155.156157.158159.16161.162163.164165.166167.168169.17171.172173.174175.176177.178179.18181.182183.184185.186187.188189.19191.192193.194195.196197.198199.2201.202203.204205.206207.208209.21211.212213.214215.216217.218219.22221.222223.224225.226227.228229.23231.232233.234235.236237.238239.24241.242243.244245.246247.248249.25251.252253.254255.256257.258259.26261.262263.264265.266267.268269.27271.272273.274275.276277.278279.28281.282283.284285.286287.288289.29291.292293.294295.296297.298299.3301.302303.304305.306307.308309.31311.312313.314315.316317.318319.32321.322323.324325.326327.328329.33331.332333.334335.336337.338339.34341.342343.344345.346347.348349.35351.352353.354355.356357.358359.36361.362363.364365.366367.368369.37371.372373.374375.376377.378379.38381.382383.384385.386387.388389.39391.392393.394395.396397.398399.4401.402403.404405.406407.408409.41411.412413.414415.416417.418419.42421.422423.424425.426427.428429.43431.432433.434435.436437.438439.44441.442443.444445.446447.448449.45451.452453.454455.456457.458459.46461.462463.464465.466467.468469.47471.472473.474475.476477.478479.48481.482483.484485.486487.488489.49491.492493.494495.496497.498499.5501.502503.504505.506507.508509.51511.512513.514515.516517.518519.52521.522523.524525.526527.528529.53531.532533.534535.536537.538539.54541.542543.544545.546547.548549.55551.552553.554555.556557.558559.56561.562563.564565.566567.568569.57571.572573.574575.576577.578579.58581.582583.584585.586587.588589.59591.592593.594595.596597.598599.6601.602603.604605.606607.608609.61611.612613.614615.616617.618619.62621.622623.624625.626627.628629.63631.632633.634635.636637.638639.64641.642643.644645.646647.648649.65651.652653.654655.656657.658659.66661.662663.664665.666667.668669.67671.672673.674675.676677.678679.68681.682683.684685.686687.688689.69691.692693.694695.696697.698699.7701.702703.704705.706707.708709.71711.712713.714715.716717.718719.72721.722723.724725.726727.728729.73731.732733.734735.736737.738739.74741.742743.744745.746747.748749.75751.752753.754755.756757.758759.76761.762763.764765.766767.768769.77771.772773.774775.776777.778779.78781.782783.784785.786787.788789.79791.792793.794795.796797.798799.8801.802803.804805.806807.808809.81811.812813.814815.816817.818819.82821.822823.824825.826827.828829.83831.832833.834835.836837.838839.84841.842843.844845.846847.848849.85851.852853.854855.856857.858859.86861.862863.864865.866867.868869.87871.872873.874875.876877.878879.88881.882883.884885.886887.888889.89891.892893.894895.896897.898899.9901.902903.904905.906907.908909.91911.912913.914915.916917.918919.92921.922923.924925.926927.928929.93931.932933.934935.936937.938939.94941.942943.944945.946947.948949.95951.952953.954955.956957.958959.96961.962963.964965.966967.968969.97971.972973.974975.976977.978979.98981.982983.984985.986987.988989.99991.992993.994995.996997.9981000

9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20

-12% -10% -9% -18% -14% -14% -100.00%

1900.00%

3900.00%

5900.00%

7900.00%

9900.00%

0

100

200

300

400

Bình quân Trung Quốc Nga ASEAN Nhật Bản Belarut

Giá NK bình quân 9T-2020Tăng trưởng so với bình quân 2019

Sản lượng+/- so với

9T-19Giá trị

+/- so với9T-19

Nghìn tấn % Triệu USD %

% Theo sản lượng

Nghìn tấn Triệu USD

USD/Tấn

%Y

oY

%Y

oY

%Y

oY

Page 7: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

7

NHẬP KHẨU - CHỦNG LOẠI

H12. Cơ cấu nhập khẩu theo loại phân bón 9T-2020

H13. Sản lượng nhập khẩu phân Kali

Phân Kali

Phân DAP

Phân NPK

Phân SA

Phân Ure

Khác

2,907Nghìn tấn

3.9%

Phân Kali

Phân DAP

Phân NPK

Phân SA

Phân Ure

Khác

717.7Triệu USD

8.8%

% Theo sản lượng % Theo giá trị

Loại phânSản lượng NK

9T-2020

+/-% sv

9T-2019

Giá trị NK

9T-2020

+/-% sv

9T-2019

Giá NK

9T-2020

+/-% sv

9T-2019

Nghìn tấn Triệu USD USD/ tấn

Phân Kali

Phân DAP

Phân NPK

Phân SA

Phân Ure

H14. Giá nhập khẩu phân Kali

0

50

100

150

200

250

300

350

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Giá NK bình quân 2019

Giá NK bình quân 2020

Nghìn tấn USD/Tấn

111

88

52

68

173

58

114105

97

3% -47% -12% 53% 262% 30% 10% 283% 84% -100.0%

19900.0%

39900.0%

59900.0%

79900.0%

99900.0%

-

20

40

60

80

100

120

140

160

180

200

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

%Y

oY

Lượng nhập khẩu các loại phân Kali, DAP, NPK, SA trong 9T đầu năm đều tăng mạnh.

Giá nhập khẩu hầu hết các loại phân đều giảm trung bình từ 6% đến 19% tùy loại.

Page 8: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

8

H15. Sản lượng nhập khẩu phân DAP H16. Giá nhập khẩu phân DAP

H17. Sản lượng nhập khẩu phân NPK H18. Giá nhập khẩu phân NPK

Nghìn tấn USD/Tấn

Nghìn tấn USD/Tấn

0

100

200

300

400

500

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Giá NK bình quân 2019

Giá NK bình quân 2020

0

100

200

300

400

500

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Giá NK bình quân 2019

Giá NK bình quân 2020

-82% 1% 268% -5% 64% 35% 36% -70% 30% -100.0%

19900.0%

39900.0%

59900.0%

79900.0%

99900.0%

-

20.00

40.00

60.00

80.00

100.00

120.00

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

-38% 226% -5% -11% -25% -6% -27% -40% 52% -100.0%

19900.0%

39900.0%

59900.0%

79900.0%

99900.0%

0.00

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

30.00

35.00

40.00

45.00

50.00

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

%Y

oY

%Y

oY

NHẬP KHẨU – Chi tiết từng chủng loại

Page 9: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

9

H19. Sản lượng nhập khẩu phân SA H20. Giá nhập khẩu phân SA

Nghìn tấn USD/Tấn

Nghìn tấn USD/Tấn

0

40

80

120

160

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Giá NK bình quân 2019

Giá NK bình quân 2020

1% 92% 17% -7% -39% 56% 15% 0.7% -14% -100.0%

19900.0%

39900.0%

59900.0%

79900.0%

99900.0%

0

20

40

60

80

100

120

140

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

H21. Sản lượng nhập khẩu phân Ure H22. Giá nhập khẩu phân Ure

0

20

40

60

80

100

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Sản lượng 2019

Sản lượng 2020

0

100

200

300

400

500

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

Giá NK bình quân 2019

Giá NK bình quân 2020

%Y

oY

NHẬP KHẨU – Chi tiết từng chủng loại

Page 10: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

10

XUẤT KHẨU – THỊ TRƯỜNG

H23. Sản lượng xuất khẩu Nghìn tấn Triệu USDH24. Giá trị xuất khẩu

-33.1% 33.4% 11.5% -11.8% 25.9%-1

49

99

149

199

249

299

9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20

-16.4% 37.9% -6.4% -9.3% 39.3%-1

99

199

299

399

499

599

699

799

899

999

9T-16 9T-17 9T-19 9T-19 9T-20

863.2Nghìn tấn

39.3%

H25. Cơ cấu xuất khẩu theo thị trường 9T-2020

H27. Giá XK bình quân theo thị trường

-10% -11% -23% -7% 21% -37%-50

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

Bìnhquân

ASEAN Hàn Quốc

ĐàiLoan

Môdămbic

Nhật Bản

Giá XK bình quân 9T-2020

Tăng trưởng so với bình quân 2019

Sản lượng +/- so với9T-19

Giá trị +/- so với9T-19

Nghìn tấn % Triệu USD %

ASEAN

Hàn Quốc

Đài Loan

Môdămbic

Nhật Bản

Khác

H26. Sản lượng XK sang ASEAN

-4% 92% 28% 70% 16% 49% 16% 59% 30% -2000%

198000%

398000%

598000%

798000%

998000%

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

T01 T02 T03 T04 T05 T06 T07 T08 T09

2020 Tăng trưởng

% Theo sản lượng

Nghìn tấn USD/Tấn

%Y

oY

%Y

oY

%Y

oY

%Y

oY

Lượng xuất khẩu phân bón của Việt Nam không đáng kể so với tổng lượng sản xuất. Lượng xuất khẩu 9T-2020 chỉ chiếm

khoảng 18% tổng sản xuất trong nước; tuy nhiên tỷ lệ này đã tang đáng kể so với cùng kỳ 2019. Ngành phân bón trong nước

đang dần hướng đến xuất khẩu. Lượng xuất khẩu 9T-2020 tăng đến >39% so với cùng kỳ. Thị trường xuất khẩu chính của

phân bón Việt Nam hiện nay vẫn là ASEAN. Và thị trường này thật sự khởi sắc trong 9T đầu năm nay.

Page 11: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

PHỤ LỤC

Page 12: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

12

PHỤ LỤC – SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

Năm Tháng Tổng cộng +/-% Phân NPK Phân Ure Phân lân Phân DAP

Nghìn tấn % Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn

2019

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2019

2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9T-20

Bảng 1. Sản lượng sản xuất phân bón

Page 13: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

13

PHỤ LỤC – NHẬP KHẨU

Năm Tháng Lượng +/-% Kim ngạch +/-% Giá NK +/-%

Nghìn tấn % Triệu USD % USD/ tấn %

2019

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2019

2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9T-20

Bảng 2. Lượng & kim ngạch nhập khẩu phân bón

Page 14: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

14

PHỤ LỤC – NHẬP KHẨU

Năm Tháng Phân Kali Phân DAP Phân NPK Phân SA Phân Ure

Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn Nghìn tấn

2019

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2019

2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9T-20

Bảng 3. Sản lượng nhập khẩu phân bón theo loại

Page 15: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

15

PHỤ LỤC – XUẤT KHẨU

Bảng 4. Lượng & kim ngạch xuất khẩu phân bón

Năm Tháng Lượng +/-% Kim ngạch +/-% Giá XK +/-%

Nghìn tấn % Triệu USD % USD/ tấn %

2019

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2019

2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

9T-20

Page 16: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

16

PHỤ LỤC – THỊ TRƯỜNG XNK

Thị trường T9 - 2020 9T - 2020

Lượng Giá trị Lượng +/-% Giá trị +/-%

Nghìn tấn Triệu USD Nghìn tấn % Triệu USD %

Cả nước

Trung Quốc

Nga

ASEAN

Nhật Bản

Belarut

Israel

Canada

Hàn Quốc

EU

Đài Loan

Nauy

Hoa Kỳ

Ấn Độ

Bảng 5. TOP thị trường nhập khẩu phân bón của VN T9-2020 và 9T-2020

Thị trường T9 - 2020 9T - 2020

Lượng Giá trị Lượng +/-% Giá trị +/-%

Nghìn tấn Triệu USD Nghìn tấn % Triệu USD %

Cả nước

ASEAN

Hàn Quốc

Đài Loan

Môdămbic

Nhật Bản

Bảng 6. TOP thị trường xuất khẩu phân bón VN T9-2020 và 9T-2020

Page 17: BẢN TIN NGÀNH PHÂN BÓN Tháng […]-2020

BẢN QUYỀN

Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần Dữ liệu Kinh tế Việt Nam (Vietdata®) 2018. Báo cáo này không được quyền sao

chép, hoặc truyền tải dưới mọi hình thức nếu không được sự đồng ý bằng văn bản của Vietdata®. Nội dung cũng không

được sử dụng làm cơ sở cho bất cứ hợp đồng, thỏa thuận, giao kèo hoặc tài liệu nào nếu không có sự đồng ý trước của

Vietdata®. Chúng tôi nỗ lực thực hiện để đảm bảo tính chính xác của báo cáo. Tuy nhiên Vietdata® không chịu trách

nhiệm cho bất kỳ thiệt hại trực tiếp hay gián tiếp nào phát sinh từ việc sử dụng tài liệu này.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỮ LIỆU KINH TẾ VIỆT NAM (VIETDATA)

Tòa nhà VIETDATA, số 232-234 đường Ung Văn Khiêm – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 08.888.337.36

Email: [email protected]

Website: http://vietdata.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/vietdatapage/