bang tinh excel tinh toan dam san cot tcvn 356-2005 file goc

4
KS.Trần Đồng Kiếm Lam 4 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC SÀN i, Cơ sở lý thuyết: STT Loại Ô bản 1 1 1050 5000 35 30 70 2 2 5000 6500 125 100 100 3 3 1050 7500 105 70 70 2005 ( điều 8.2.2 trang 124 ) quy định chiều dày bản toán kh không được nhỏ hơn: - Đối với sàn mái: 40 mm - Đối với sàn nhà ở và công trình công trình công cộng: 50 - Đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất: 60 mm - Đối với bản làm từ bêtông nhẹ cấp B7.5 và thấp hơn: 70 mm Theo sách Sàn sườn bêtông toàn khối của GS. TS Nguyễn Đình C thì: Bản chịu uốn một phương: hb= l/30÷l/35 Bản chịu uốn hai phương: hb= l/40÷l/50 Bản chịu uốn một phương dạng console: hb=l/10÷l/15 Trong đó lt là nhịp tính toán nhưng để đơn giản có thể lấy n nguyên hoặc nhịp thông thủy. l1 (mm) l2 (mm) hb1 (mm) hb2 (mm) hchọn (mm)

Upload: lam-tran

Post on 24-Oct-2015

771 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

h

TRANSCRIPT

Page 1: Bang Tinh Excel Tinh Toan Dam San Cot TCVN 356-2005 File Goc

KS.Trần Đồng Kiếm Lam

4

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC SÀNi, Cơ sở lý thuyết:

STT Loại Ô bản

1 1 1050 5000 35 30 702 2 5000 6500 125 100 1003 3 1050 7500 105 70 70

Chọn hb theo khả năng chịu lực và thuận tiện cho thi công ( nên là bội số của 10mm ). Ngoài ra cũng cần hb >= hmin. Theo TCXDVN 356 : 2005 ( điều 8.2.2 trang 124 ) quy định chiều dày bản toán khối không được nhỏ hơn:- Đối với sàn mái: 40 mm- Đối với sàn nhà ở và công trình công trình công cộng: 50 mm- Đối với sàn giữa các tầng của nhà sản xuất: 60 mm- Đối với bản làm từ bêtông nhẹ cấp B7.5 và thấp hơn: 70 mmTheo sách Sàn sườn bêtông toàn khối của GS. TS Nguyễn Đình Cống thì: Bản chịu uốn một phương: hb= l/30÷l/35 Bản chịu uốn hai phương: hb= l/40÷l/50 Bản chịu uốn một phương dạng console: hb=l/10÷l/15Trong đó lt là nhịp tính toán nhưng để đơn giản có thể lấy nhịp nguyên hoặc nhịp thông thủy.

l1 (mm) l2 (mm) hb1 (mm) hb2 (mm) hchọn (mm)

Page 2: Bang Tinh Excel Tinh Toan Dam San Cot TCVN 356-2005 File Goc

KS.Trần Đồng Kiếm Lam

4

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦMi, Cơ sở lý thuyết:

STT Loại dầm

1 1 1050 87.5 52.5 200 100 50 200

2 2 8000 1000 666.667 700 350 175 2003 3 1050 210 131.25 200 100 50 200

Kích thước dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau: ( làm tròn đến 50 mm ) Dầm sàn: hd=l/12÷l/20 Dầm khung: hd=l/8÷l/12 Dầm console: hd=l/5÷l/8 Bề rộng dầm: bd=hd/2÷hd/4Trong đó lt là nhịp tính toán nhưng để đơn giản có thể lấy nhịp nguyên hoặc nhịp thông thủy.

l1 (mm) hd1 (mm) hd2 (mm) hchọn (mm) bd1 (mm) bd2 (mm) hchọn (mm)

Page 3: Bang Tinh Excel Tinh Toan Dam San Cot TCVN 356-2005 File Goc

KS.Trần Đồng Kiếm Lam

4

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT

BÊ TÔNG 11.5 Mpa

Loại cột: Cột góc Cột biên Cột giữa

9000 9000 9000

9000 9000 9000n 3 3 3k 1.3 1.2 1.1

12 12 12

0.08 0.15 0.28h 400 400 500b 400 400 600

0.16 0.16 0.30

187.5 187.5 187.5

5.05 9.33 17.11h 3000 4000 6000b 2000 3000 4000

6.00 12.00 24.00

Sơ bộ kích thước tiết diện cột được chọn theo công thức: S=k*q*S*n/Rn trong đó: k: hệ số kể đến vị trí của cột; cột giữa lấy 1.1, cột biên lấy 1.2, cột góc lấy 1.3. q: sơ bộ tải trọng sàn, dầm cột tác dụng lên từng tầng; q=10 18 kN/m2 S: diện tích sàn truyền tải vào cột tính toán. n: số tầng. Rn: Cường độ chịu nén của bêtông.

Rb =

l1

l2

q (kN/m2)

Fc (m2 )

Fc (m2 )

RĐN (kN/m2)

FM (m2)

FMc (m2 )

Page 4: Bang Tinh Excel Tinh Toan Dam San Cot TCVN 356-2005 File Goc

KS.Trần Đồng Kiếm Lam

4

SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT

trong đó:k: hệ số kể đến vị trí của cột; cột giữa lấy 1.1, cột biên lấy 1.2, cột góc lấy 1.3.