banking tariff 2013 biểu phí ngân hàng 2013 việt nam · additional data retrieval charge (in...

16
Vit Nam 1 | SME Banking | Banking Tariff 2013 Biu Phí Ngân Hàng 2013 Vit Nam |KH IDOANHNGHI PV AVÀNH |

Upload: lamdan

Post on 28-Aug-2018

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e1

| SME Banking |

Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013

Việt Nam

| KHỐI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ |

Page 2: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e2

Cash Management: Account Services

Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

4

Cash Management: Remittances

Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

6

Draft Service/ Cheque Service

Dịch vụ Hối Phiếu/ Dịch Vụ Séc

8

Cash Transactions

Giao Dịch Tiền Mặt

9

Miscellaneous Fees

Các Lọai Phí Khác

10

Trade Service

Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại

11

Việt Nam

\

V

Content/ Nội Dung

Page 3: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e3

Dear Valued Clients,

Kính gửi Quý Khách Hàng,

Drawing on over 150 years of international banking experience, Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited

provides the best financial products and services for small and medium enterprises (SME Banking) offering the essential, convenient, and innovative solutions.

Với bề dày kinh nghiệm hoạt động trên mạng lưới toàn cầu hơn 150 năm qua, Ngân Hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) chuyên cung cấp các gói sản phẩm và dịch vụ tài chính dành cho mảng

doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME Banking) với các giải pháp hữu ích, tiện lợi và linh hoạt nhất.

SME Banking avails a whole range of bundle products and services to suit all clients’ needs; namely

Business Plus Bundle and Business Essential Bundle. We strive to offer unique products, customized

solutions and seamless processing of transactions. We guarantee all these solutions would come at an affordable price to maximize your benefits because we put customers at the heart of our operations

SME Banking đang có các gói dịch vụ sản phẩm gộp để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng; bao gồm Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus và Gói Sản Phẩm Gộp Business Essential. Chúng tôi luôn mang đến những sản

phẩm chuyên biệt, giải pháp thiết thực cùng với quá trình giao dịch rất linh họat. Doanh nghiệp sẽ được tiếp

cận với các giải pháp này với mức phí phải chăng nhất vì chúng tôi đặt khách hàng ở vị trí trung tâm của mọi họat động.

Here is our latest pricing guide. This is to ensure you have a complete knowledge of our applicable tariffs.

Đây là biểu phí mới nhất của SME Banking, xin quý khách hàng xem qua để hiểu rõ hơn biểu phí đang được

áp dụng hiện hành

For more information, please visit: http://www.standardchartered.com/vn/sme-banking/en/

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: : http://www.standardchartered.com/vn/sme-banking/en/

Faithfully yours/ Kính thư,

Bui Thi Xuan Mai/ Bùi Thị Xuân Mai General Manager/ Giám Đốc

SME Banking/ Khối Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ

Standard Chartered Bank (Vietnam) Ltd.

Welcome Lời mở đầu

Page 4: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e4

I. Account Service Fee for Individual Accounts/ Phí Dịch Vụ Tài Khoản Áp Dụng cho Từng Sản Phẩm

Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus VND

Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối

thiểu

200,000,000/month/

200,000,000/tháng

Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp

hơn quy định 600,000

Business Essential Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Essentials VND

Monthly Minimum Average Balance/ Số dư trung bình tháng tối

thiểu 200,000,000/month/ 200,000,000/ tháng

Monthly fall-below fee/ Mức phí dịch vụ hàng tháng nếu số dư thấp hơn quy định 600,000

II. Account Service Fee for All Accounts/ Phí Áp Dụng cho Tất Cả Các Lọai Tài Khoản

VND

Account Opening Fee

Phí mở Tài khoản

With SCB in Vietnam

Tại SCB Việt Nam

10,000,000

Document Verification Fee (With SCB in other countries)/ Phí Xác

Nhận Hồ Sơ với SCB tại các quốc gia khác 2,000,000

Initial Deposit Amount Required/ Số tiền ký gửi ban đầu tối thiểu 100,000,000

Fee for Account Closure within 12 months per account/ Mức phí

nếu khách hàng đóng mỗi tài khoản trong vòng 12 tháng 1,000,000

Dormant Account Terms1/

Thời gian không họat động làm tài khoản đóng băng1

12 Months

12 Tháng

Fee for Dormant Account Closure (Closure is initiated by Bank

when account is dormant and the customer rejects to reactivate the

account)/

Phí đóng tài khoản đóng băng (do Ngân hàng chủ động đóng vì tài

khoản bị đóng băng và khách hàng từ chối kích hoạt tài khoản)

1,800,000

Dormant Account Maintenance Fee (per month)2/

Phí duy trì tài khoản đóng băng (hàng tháng)2 900,000

Representative office management fee (per month)/ Phí quản lý tài

khoản của văn phòng đại diện (hàng tháng) 3,000,000

Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

Page 5: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e5

II. E-Statement3 & E- Advice/ Sao Kê Tài Khoản 3& Giấy Báo Có, Báo Nợ:

Note: SME Clients with Straight2Bank access can download statements free of charge and receive

advices via email on daily basis/ Ghi chú: Khách hàng SME sử dụng dịch vụ Ngân hàng trực tuyến có thể

đăng nhập để in sao kê miễn phí và nhận giấy báo có/ nợ qua email hàng ngày

VND

E-Statement Frequency:

Thời gian nhận sao kê điện tử

Beginning of the month

Ngày đầu tiên của tháng

E-Statement Fee:

Phí nhận sao kê điện tử Only applicable for clients who have already registered to receive e-Statement, e-Advice

Mục này chỉ áp dụng cho những khách hàng nào đã đăng ký cho việc nhận sao kê và báo có/nợ

qua email

Monthly/ Hàng tháng Free/ Miễn phí

Daily Hàng ngày

1,500,000/ month per account

1,500,000/ tháng/ tài khoản

Weekly

Hàng tuần

600,000/ month per account

600,000/ tháng/ tài khoản

E-Advice Frequency: Định kỳ nhận giấy báo có/ nợ

The following day for transactions date

Khách hàng sẽ nhận được báo có/nợ vào ngày

hôm sau cho giao dịch trong ngày hôm nay

E-Advice Fee/ Phí nhận giấy báo có/ nợ Free/ Miễn phí

Ad-hoc Advice/ Statement (per advice/ monthly statement) Giấy báo có, báo nợ / sao kê tài khoản theo yêu

cầu (mỗi giấy báo có, báo nợ/ sao kê tháng)

Collect at Bank

Nhận tại Ngân Hàng 120,000

By Post

Bằng bưu điện

120,000 + Postage

120,000 + Bưu phí

By email

Qua email 60,000

Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly

statement) Phí tra soát cộng thêm (phí phụ thu kèm theo cho việc in báo có, báo nợ/ sao kê tài khoản theo yêu

cầu, cho mỗi giấy báo/ sao kê tháng)

Transaction within 2 months

Giao dịch trong vòng 2 tháng trở lại đây

No additional charge

Không có phí phụ thu

Transactions within 2-6

months/ Giao dịch cách nay từ 2-6 tháng 300,000

Transaction more than 6 months/ Giao dịch cách nay 6

tháng trở lên 600,000

Certificate of Balance/ Audit Confirmation/ Other

Certificates/ Xác nhận số dư / Xác nhận kiểm toán / Các hình

thức xác nhận khác

600,000 + postage

600,000 + Bưu phí

Cash Management: Account Service Quản Lý Tiền Tệ: Dịch Vụ Tài Khoản

Page 6: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e6

REMITTANCES/ THANH TOÁN

I. Inward Remittances / Nhận tiền vào

Local/ Oversea Inward Telegraphic Transfers/ Nhận tiền vào trong nước/từ nước ngòai: Free/ Miễn phí

II. Outward Remittances/ Chuyển tiền đi

A. SCB to SCB (Book Transfer)/ Trong nội bộ SCB: Free/ Miễn Phí B. SCB to other Banks

Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus VND

Local Transfer

VND/ Chuyển tiền VND trong

nước

S2B/Ngân hàng trực tuyến

Low Value4

Giá trị thấp4 Free/ Miễn phí6

High Value5

Giá trị cao5

0.03% (max 900,000)6

0.03% (tối đa 900,000)6

Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 120,000

Oversea

Transfer/ Chuyển

tiền ra nước ngòai

S2B/Ngân hàng trực tuyến

0.15% (min 300,000; max 3,000,000) + Cable

600,000 + CBF7

0.15% (tối thiểu 300,000; tối đa 3,000,000) + Điện phí 600,000 + Phí NHTG7

Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

Page 7: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e7

Business Essential Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Essenstial VND

Local Transfer

VND/ Chuyển

tiền VND trong nước

S2B/Ngân hàng trực tuyến

Low Value4

Giá trị thấp4 Free/ Miễn phí6

High Value5

Giá trị cao5

0.06% (max 1,800,000)6

0.06% (tối đa 1,800,000)6

Paper-based/ Lệnh Giấy

Low Value4

Giá trị thấp4 30,0006

High Value5

Giá trị cao5

0.12% (max 1,800,000)6

0.12% (tối đa 1,800,000)6

Local Transfer FCY/ Chuyền tiền ngọai tệ trong nước 120,000

Oversea

Transfer/

Chuyển tiền ra nước ngòai

S2B/Ngân hàng trực tuyến

0.3% (min 450,000; max 4,500,000) + Cable 600,000 + CBF7

0.3% (tối thiểu 450,000; tối đa

4,500,000) + Điện phí 600,000 +

Phí NHTG7

Paper-based/ Lệnh Giấy

0.6% (min 900,000; max 9,000,000) + Cable 600,000 + CBF7

0.6% (tối thiểu 900,000; tối đa 9,000,000) + Điện phí 600,000 +

Phí NHTG7

Cash Management: Cash Remittances Quản Lý Tiền Tệ: Thanh Toán

Page 8: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e8

Việt Nam

Draft / Cheque Services

Dịch vụ hối phiếu/ Sổ Séc VND

Draft Issuance

Phát hành hối phiếu

900,000 + Postage

900,000 + Bưu phí

Draft Cancellation

Hủy hối phiếu 600,000

Cheque Book Issuance (per book)

Phát hành sổ Séc (mỗi sổ)

120,000

Business Essential Bundle: free 1st cheque book

Gói sản phẩm gộp Business Essential: miễn phí 1 sổ

séc đầu tiên

Returned Cheque/ Dishonour Cheque (per

cheque) /Séc bị hoàn trả (mỗi Séc) 600,000

Stop Cheque (per cheque)

Lệnh ngừng thanh toán Séc(mỗi Séc) 300,000

Inward Collection (Drawn On SCB)/ Nhờ thu Séc do SCB phát hành 120,000

Outward Collection (Drawn On Other Banks)/

Nhờ thu Séc không do SCB phát hành

Within HCMC, Hanoi

Trong HCMC/ Hanoi

Other cities & overseas

Thành phố khác/ Nước ngoài

300,000

0.15% (min 600,000) + postage

0.15% (Tối thiểu 600,000) + Bưu phí

Draft Service/ Cheque Service

Dịch Vụ Hối Phiếu/ Dịch Vụ Séc

Page 9: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e9

I. Cash Deposit/ Nộp tiền mặt: Free/ Miễn Phí

II. Cash Withdraw/ Rút tiền mặt:

VND notes FCY notes

Business Plus Bundle/ Gói Sản Phẩm Gộp Business Plus

Free

Miễn phí

0.9% min 120,000

0.9% tối thiểu 120,000

Business Essentials Bundle/ Gói Sản Phẩm

Gộp Business Essentials 0.6% min 120,000

0.6% tối thiểu 120,000

III. Cash Pick-up /Dịch vụ Ngân hàng tận nơi:

VND1,500,000 per trip + 0.06% of pick-up amount

VND1,500,000 mỗi chuyến+ 0.06% số tiền giao dịch

Cash Transactions

Giao Dịch Tiền Mặt

Page 10: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e10

Miscellaneous Fees VND

Fax Local/Trong nước 60,000/page (60,000/ trang)

Overseas/Nước ngoài 300,000/page (300,000/trang)

Courier/ Chuyển phát

nhanh

Local/Trong nước 300,000

Overseas/Nước ngoài 3,000,000

Postage/ Bưu phí

Local

Trong nước

120,000

Overseas

Nước ngoài 300,000

SWIFT/ TELEX/

Cable fee _ SWIFT/ phí TELEX/ Điện phí

Local

Trong nước 300,000

Overseas

Nước ngoài 600,000

Standing Order Establishment (per request)/ Thiết lập

lệnh thanh toán định kỳ (mỗi yêu cầu) 180,000

Amendment/ Cancellation of Standing Order 120,000

Amendment/ Cancellation of overseas transfer/ Phí điều

chỉnh/ hủy lệnh chuyển tiền nước ngoài 600,000

Amendment/ Cancellation of local transfer/ Phí điều chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền trong nước 150,000

MT103 (for transactions that are more than two weeks

old)/ MT103 (cho những giao dịch cách nay hai tuần trở

lên) 300,000

MT 940/ MT 950

3,000,000/month for first account;

600,000/month for subsequent accounts

3,000,000/tháng cho tài khoản đầu tiên;

600,000/tháng cho những tài khoản tiếp

theo

Straight2Bank Registration/ Phí thiết lập Free/ Miễn phí

Straight2Bank Token

Thiết bị đăng nhập ngân hàng trực tuyến

Business Plus Bundle/ Gói Sản

Phẩm Gộp Business Plus Business Essential Bundle/ Gói

Sản Phẩm Gộp Business Essential

First 2 tokens free

Subsequent tokens 600,000 2 tokens đầu miễn phí

Những tokens tiếp theo 600,000

S2B Face-to-Face Training Fee (upon customer’s request)

Phí đào tạo Ngân hàng trực tuyến (theo yêu cầu)

By quotation

Theo thỏa thuận

Urgent processing fee (after cut-off time)

Phí xử ly giao dịch khẩn (ngoài giờ nhận lệnh)

By quotation

Theo thỏa thuận

Miscellaneous Fees

Các loại phí khác

Page 11: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e11

Việt Nam

Export Services

Dịch vụ Tài trợ Xuất khẩu VND

Pre-Advise

Thông báo sơ bộ thư tín dụng 660,000

L/C Advising/Thông báo thư tín dụng

- Customer /Khách hàng SCB 1,650,000

- Non-customer Khách hàng vãng lai

3,300,000 (550,000 to be refunded upon the first

presentation to SCB)

3,300,000 (550,000 sẽ được hoàn trả cho lần xuất trình

chứng từ đầu tiền cho Ngân hàng)

L/C Amendment Advising Phí thông báo tu chỉnh thư tín dụng 1,320,000

L/C Confirmation Phí xác nhận thư tín dụng

By quotation

Theo thỏa thuận

Export Document under L/C/Xuất trình bộ chứng từ theo thư tín dụng xuất khẩu

- Export L/C document handling Phí xử lý bộ chứng từ xuất khẩu

0.75% min 3,300,000

0.75%, tối thiểu 3,300,000

- Negotiation Interest Lãi suất chiết khẩu bộ chứng từ

By quotation

Theo thỏa thuận

- Acceptance fee Phí thông báo chấp nhận chứng từ xuất khẩu

660,000

- Discrepancies fee Phí xử lý bộ chứng từ bất hợp lệ

0.3%, min VND3,300,000

0.3%, tối thiểu VND3,300,000

Export Document for Collection /Nhờ thu chứng từ xuất khẩu

- Handling commission Phí nhờ thu chứng từ xuất khẩu

0.75% min 1,980,000

0.75% tối thiểu 1,980,000

- Export Document Purchase

interest Lãi suất mua chứng từ xuất khẩu

By quotation

Theo thỏa thuận

- Acceptance of usance bill

Phí thông báo chấp nhận chứng từ

trả chậm 660,000

Trade Service

Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại

Page 12: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e12

Việt Nam

Import Services

Dịch vụ Tài trợ Nhập khẩu VND

Import L/C / Thư tín dụng

- L/C Issuing

Phí phát hành thư tín dụng

0.45% per month or part thereof, min 3,300,000 +

Issuing cable 1,100,000 0.45% một tháng, tối thiếu 3,300,000 + điện phí

1,100,000

- Lengthy L/C Phí phụ thêm cho thư tín dụng có nội

dung dài

1,650,000 additional

Thêm 1,650,000

- Issuing LC Amendment / Phí tu chỉnh thư tín dụng

+ Increase amount

Tăng trị giá 0.45% pm, min 3,300,000 + cable charge 550,000

0.45%, tối thiếu 3,300,000 + điện phí 550,000

+ Extend availability Tăng thời hạn hiệu lực

0.45% pm, min 3,300,000 + cable charge 550,000

0.45%, tối thiếu 3,300,000 + điện phí 550,000

+ Other terms Gia hạn khác

1,650,000 + cable charge 550,000

1,650,000 + điện phí 550,000

- Lengthy amendment

Tu chỉnh thư tín dụngcó nội dụng dài

660,000 additional

Thêm 660,000

- Cancel unexpired L/C Phí hủy thư tín dụng chưa hết hạn

3,300,000 + cable charge 550,000

3,300,000 + điện phí 550,000

Import Document under LC/Chứng từ nhập khẩu theo thư tín dụng

- Acceptance fee of usance bill Phí thông báo chấp nhận chứng từ

theo thư tín dụng trả chậm

0.45% p.m., min. 1,650,000

0.45% một tháng, tối thiểu 1,650,000

- Payment under L/C Phí thanh toán chứng từ

0.6% min 3,300,000

0.6% tối thiểu 3,300,000

- Trace for acceptance/ payment Phí gửi thêm thư yêu cầu cho việc

chấp nhận thanh toán/thanh toán 660,000

- Discrepancies fee Phí xử lý bộ chứng từ bất hợp lệ 4,620,000

- Reimbursing fee (beneficiary's

account) Phí bồi hoàn thanh toán

3,960,000

- Documents drawn under expired

L/C Phí xử lý bộ chứng từ theo thư tín

dụng đã hết hạn

Same as issuing L/C (from expiry to drawing date)

min 1,650,000

Bằng phí phát hành thư tín dụng(từ ngày hết hạn đến

ngàyxuất trình) tối thiểu 1,650,000

Trade Service

Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại

Page 13: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e13

Import Document for Collection / Nhờ thu chứng từ nhập khẩu

Collection commission

Phí nhờ thu

0.75%, min 1,650,000

0.75% tối thiểu 1,650,000

Document handling fee (without collecting

payment)

Phí xử lý bộ chứng từ (không yêu cầu thanh

toán)

0.75%, min 1,650,000 0.75% tối thiểu1,650,000

Document handling fee upon non-payment or

non-acceptance on the first presentation

Phí xử lý bộ chứng từ không thanh toán/không

chấp nhận thanh toán cho lần xuất trình đầu tiên

3,300,000

Acceptance fee

Phí thông báo chấp nhận chứng từ 3,300,000 + cable charge 550,000

3,300,000 + điện phí 550,000

Availisation of usance bill

Phí đảm bảo thanh toán chứng từ trả chậm

0.75%p.m, min 3,300,000

0.75% một tháng, tối thiểu 3,300,000

Transfer L/C / Chuyển nhượng thư tín dụng

- Customer/Khách hàng SCB 0.375% , min 5,000,000 +cable charge 1,100,000

0.375% , tối thiểu 5,000,000 + điện phí 1,100,000

- Non- Customer/Khách hàng vãng

lai

0.6% min. 6,600,000 plus cable 1,100,000

0,6%, tối thiểu 6,600,000 + điện phí 1,100,000

Amendment charge (increase/extension)

Phí tu chỉnh (tăng trị giá/tăng kỳ hạn)

Same as Transfer L/C

Bằng phí chuyển nhượng thư tín dụng

Other amendment Tu chinh khác

1,650,000 + cable charge 550,000

1,650,000 + điện phí 550,000

Process instruction received after cut-off time

(at the bank's discretion)

Phí xử lý lệnh sau giờ cắt lệnh (theo quyết định

của Ngân hàng)

1,650,000

B/L Endorsement /Phí ký hậu vận đơn

- Under L/C

Theo thư tín dụng

3,300,000

- Not under L/C

Không theo thư tín dụng

0.3% min 3,300,000

0.3%, tối thiểu 3,300,000

Trade Service

Dịch Vụ Tài Trợ Thương Mại

Page 14: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e14

Shipping Guarantee / Bảo lãnh nhận hàng

- Under L/C

Theo Thư tín dụng

0.45% min 3,300,000, subject to further charge of

0.3% pm if not returned within 1 month of issuance

0.45% tối thiểu 3,300,000, cộng phí thu thêm 0.3%

môt tháng nếu không hoàn trả trong vòng 1 tháng kể

từ ngày phát hành

- Not under L/C

Không theo thư tín dụng

0.6% min 3,300,000, subject to further charge of

0.3% pm if not returned within 1 month of issuance

0.6% tối thiểu 3,300,000, cộng phí thu thêm 0.3% môt tháng nếu không hoàn trả trong vòng 1 tháng kể

từ ngày phát hành

Guarantee & Standby L/C / Bảo lãnh & thư tín dụng dự phòng

Financial Guarantee and Standby L/C

Bảo lãnh tài chính và thư tín dụng dự phòng

0.75% pm or part thereof, min 3,300,000 plus issuing

cable 1,100,000 (if any)

0.75% một tháng, tối thiểu 3.300.000 + điện phí phát

hành 1.100.000 (nếu có)

Commercial Guarantee

Bảo lãnh thương mại

0.525% pm or part thereof, min 3,300,000 plus issuing cable 1,100,000 (if any)

0.525% một tháng, tối thiểu 3,300,000 + điện phí phát hành 1,100,000 (nếu có)

Commercial Guarantee (more than 1 year)

Bảo lãnh thương mại (hơn 1 năm)

By quotation

Theo thỏa thuận

Issuing amendment/Phí tu chỉnh phát hành

- Increase amount/Tăng trị giá

- Extend validity/Gia hạn

- Other terms / tu chỉnh khác

Same as issuing fee/Giống phí phát hành

Same as issuing fee/Giống phí phát hành

1,650,000 + cable charge 550,000 (if any)

1,650,000 + điện phí 550,000 (nếu có)

Cancel unexpired guarantee

Hủy bảo lãnh chưa hết hạn

3,300,000 + cable 550,000 (if any)

3,300,000 + điện phí 550,000 (nếu có)

Non-standard format guarantee

Bảo lãnh không theo chuẩn của Ngân hàng

1,650,000

Process instruction received after cut-off time

(at the Bank's discretion)

Phí xử lý lệnh sau giờ cắt lệnh (theo quyết định của Ngân hàng)

1,650,000

Trade Service

Dịch Vụ Bảo Lãnh & Khác

Page 15: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e15

Other charges/Các phí khác

Aborted transaction – handling fees

Hủy lệnh – Phí xử lý

3,300,000

Fax (on request)

Fax (theo yêu cầu)

Local: 66,000 per page; Overseas: 330,000 per page

Trong nước: 66,000/trang; Nước ngoài:

330,000/trang

Tracer/Phí tra soát 330,000

Cable fee Điện phí

Local 330,000; Overseas 1,650,000

Trong nước 330,000; Nước ngoài:1,6550.000

Courier fee

Phí chuyển phát nhanh

3,300,000

Postage fee

Bưu phí

Local 132,000; Overseas 330,000

Trong nước: 132,000; Nước ngoài: 330,000

Other charges

Dịch Vụ Khác

Page 16: Banking Tariff 2013 Biểu Phí Ngân Hàng 2013 Việt Nam · Additional Data Retrieval Charge (in addition to Ad-hoc Advice/ Statement) per advice/ monthly statement)

Việt Nam

Pag

e16

Notes/ Ghi chú:

a. This bank tariff is not inclusive of VAT/ Biểu phí trên chưa bao gồm phí VAT

b. If customers’ accounts are in FCY, the fees’ amount would be equivalent with the fees stated

in VND but being converted to respective FCY using the Bank’s exchange rate that could be

changed from time to time in accordance with the existing laws/ Nếu tài khoản của khách hàng là ngọai tệ thì mức phí thực tế phải thu sẽ bằng phí thu cho tài khoản VND nhưng được

quy ra ngọai tệ tương ứng thông qua tỷ giá của Ngân hàng có thể thay đổi tùy từng thời điểm

theo các quy định pháp luật hiện hành.

c. The bank reserves the right to change any tariff without prior notice to customers. Such

updates would be updated on our website on the effective date itself. / Ngân hàng có toàn quyền thay đổi biểu phí mà không cần thông báo trước với Khách hàng. Những thay đổi đó sẽ

được cập nhật trên trang web của ngân hàng vào ngày có hiệu lực.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1Dormant accounts are accounts in inactive status for more than 12 months/ 1Tài khoản đóng băng

là tài khỏan ở trạng thái không họat động nhiều hơn 12 tháng liên tiếp.

2Applicable for accounts that are dormant and customers fail to collect remaining balance for SCB

to proceed with account closure/ 2Áp dụng cho những tài khoản đóng băng và khách hàng không

rút số dư tài khoản dành cho việc SCB tiến hành đóng tài khoản

3Statement refers to monthly statement/ 3Bảng sao kê ở đây là sao kê hàng tháng 4Low Value: transactions with value < VND 500,000,000/4Giá trị thấp: giao dịch < VND

500,000,0000

5High Value: transactions with value >= VND 500,000,000/ 5Giá trị cao: giao dịch >= VND

500,000,0000

6BIDV/VCB Charges (if applicable)/ 6Phí BIDV/VCB phát sinh thêm (nếu có)

7CBF (Corresponding Bank Fee): this fee will be charged directly to customers (if any) and upon

receipt of corresponding banks’ invoice/ 7Phí NHTG (Phí Ngân Hàng Trung Gian): khách hàng sẽ

phải trả khi nhận được thông báo trực tiếp từ ngân hàng trung gian

Notes Ghi Chú