bao cao s q l

12

Upload: guest5d34bc

Post on 07-Jul-2015

1.255 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bao Cao  S Q L
Page 2: Bao Cao  S Q L

NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY

I. Sơ lược về hàm trên dữ liệu ngày và giờI. Sơ lược về hàm trên dữ liệu ngày và giờ Những cú pháp hàm này thực hiện một giá trị toán tử đối với một ngày Những cú pháp hàm này thực hiện một giá trị toán tử đối với một ngày

tháng và thời gian được nhập vào và trả lại một chuỗi, số, hay ngày tháng và thời gian được nhập vào và trả lại một chuỗi, số, hay ngày tháng và giá trị thời gian. Sau đây là bảng liệt kê những hàm quan tháng và giá trị thời gian. Sau đây là bảng liệt kê những hàm quan trọng trong date and time functions.trọng trong date and time functions.

YEAR

MONTH

GETUPCDATE

GETDATE

DAY

DATEPART

DATENAME

DATEDIFF

DATEADD

HÀM (FUNCTIONS)

Page 3: Bao Cao  S Q L

Trong mỗi hàm trên dữ liệu ngày và giờ đều sử dụng các thông Trong mỗi hàm trên dữ liệu ngày và giờ đều sử dụng các thông số ngày và giờ (Datepart) khác nhau. Sau đây là bảng liệt kê những số ngày và giờ (Datepart) khác nhau. Sau đây là bảng liệt kê những thông số ngày giờ được sử dụng và ý nghĩa mở rộng thông số ngày giờ được sử dụng và ý nghĩa mở rộng (Abbreviations).(Abbreviations).

msmillisecond

ss, ssecond

mi, nminute

hhHour

wk, wwWeek

dd, dDay

dy, ydayofyear

mm, mMonth

qq, qquarter

yy, yyyyYear

AbbreviationsDatepart

Page 4: Bao Cao  S Q L

II. Các Hàm ChínhII. Các Hàm Chính

1. DATEADD1. DATEADD Cú pháp:Cú pháp: DATEADD DATEADD ((datepart datepart ,, number number,, date date)) Chức năng :Chức năng : trả về một giá trị thời gian mới được dựa trên một khoảng thời gian đã được chỉ rõ. trả về một giá trị thời gian mới được dựa trên một khoảng thời gian đã được chỉ rõ. Ví dụ: Ví dụ: USE pubsGOSELECT DATEADD(day, 21, pubdate) AS timeframeFROM titlesGO USE pubsGOSELECT DATEADD(day, 21, pubdate) AS timeframeFROM titlesGO

Ta có kết quảTa có kết quảtimeframe timeframe --------------------------- --------------------------- Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jun 30 1991 12:00AM Jun 30 1991 12:00AM Jul 21 1991 12:00AM Jul 21 1991 12:00AM Jul 13 1991 12:00AM Jul 13 1991 12:00AM Jun 30 1991 12:00AM Jun 30 1991 12:00AM Jul 9 1991 12:00AM Jul 9 1991 12:00AM Mar 14 1997 5:09PM Mar 14 1997 5:09PM Jul 21 1991 12:00AM Jul 21 1991 12:00AM Jul 3 1994 12:00AM Jul 3 1994 12:00AM Mar 14 1997 5:09PM Mar 14 1997 5:09PM Nov 11 1991 12:00AM Nov 11 1991 12:00AM Jul 6 1991 12:00AM Jul 6 1991 12:00AM Oct 26 1991 12:00AM Oct 26 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Nov 11 1991 12:00AM Nov 11 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM Jul 3 1991 12:00AM

Page 5: Bao Cao  S Q L

2. DATEDIFF2. DATEDIFF

Cú pháp:Cú pháp: DATEDIFF DATEDIFF ((datepart datepart ,, startdate startdate ,, enddateenddate))

Chức năng:Chức năng: trả về khoảng thời gian giữa 2 trả về khoảng thời gian giữa 2 giá trị ngày tháng đã được chỉ rõgiá trị ngày tháng đã được chỉ rõ

Ví dụ:Ví dụ:

Datediff (year, ‘5/20/1976’,’8/9/2001’)Datediff (year, ‘5/20/1976’,’8/9/2001’)

Tạo xong ta có kết quả là 25Tạo xong ta có kết quả là 25

Page 6: Bao Cao  S Q L

3. DATENAME3. DATENAME

Cú pháp:Cú pháp: DATENAME DATENAME ( ( datepart datepart ,, date date ))

Chức năng:Chức năng: trả về một chuỗi ký tự đang được trả về một chuỗi ký tự đang được sử dụng cho các thông số ngày giờ đã được chỉ sử dụng cho các thông số ngày giờ đã được chỉ rõ.rõ.

Ví dụ:Ví dụ: SELECT DATENAME(month, getdate()) SELECT DATENAME(month, getdate()) AS 'Month Name' AS 'Month Name'

Tạo xong ta có kết quảTạo xong ta có kết quả

Month Name Month Name

------------------------------ ------------------------------

February February

Page 7: Bao Cao  S Q L

4. DATEPART4. DATEPART Cú pháp:Cú pháp: DATEPART DATEPART ( ( datepart datepart ,, date date )) Chức năng:Chức năng: trả về một số nguyên đang được chỉ rõ trong các thông số ngày giờ. trả về một số nguyên đang được chỉ rõ trong các thông số ngày giờ.

Ví dụ: Ví dụ: SELECT GETDATE() AS 'Current Date'GO SELECT GETDATE() AS 'Current Date'GO

Kết quảKết quảCurrent Date Current Date --------------------------- --------------------------- Feb 18 1998 11:46PM Feb 18 1998 11:46PM

SELECT DATEPART(month, GETDATE()) AS 'Month Number'GO SELECT DATEPART(month, GETDATE()) AS 'Month Number'GO

Kết quả:Kết quả:Month Number Month Number ------------------------ 2 2

Ví dụ cho ngày 29 tháng 5.Ví dụ cho ngày 29 tháng 5.SELECT DATEPART(month, GETDATE())GO SELECT DATEPART(month, GETDATE())GO

Kết quảKết quả----------- ----------- 5 5

Page 8: Bao Cao  S Q L

5. DAY5. DAY Cú pháp:Cú pháp: DAY DAY ((datedate)) Chức năng: Chức năng: trả về một số nguyên đang đại trả về một số nguyên đang đại diện cho các thông số ngày giờ diện cho các thông số ngày giờ Ví dụ:Ví dụ: ví dụ trả lại con số chính xác của ngày ví dụ trả lại con số chính xác của ngày chọn là 03/12/1998chọn là 03/12/1998SELECT DAY('03/12/1998') AS 'Day SELECT DAY('03/12/1998') AS 'Day Number'GO Number'GO Kết quảKết quảDay Number Day Number ------------------------ 12 12

Page 9: Bao Cao  S Q L

6. GETDATE6. GETDATE

Cú pháp:Cú pháp: GETDATE GETDATE ( )( )

Chức năng:Chức năng: trả lại chính xác ngày trả lại chính xác ngày tháng và giờ mà hệ thống đang hiện hànhtháng và giờ mà hệ thống đang hiện hành

Ví dụ:Ví dụ: SELECT GETDATE()GO SELECT GETDATE()GO

Ta có kết quả Ta có kết quả

--------------------------------------------------

July 29 1998 2:50 PM July 29 1998 2:50 PM

Page 10: Bao Cao  S Q L

7. GETUTCDATE7. GETUTCDATE

Cú pháp: Cú pháp: GETUTCDATE GETUTCDATE ()()

Chức năng:Chức năng: trả về giá trị thời gian đang trả về giá trị thời gian đang hiện diện trên hệ thống (UTC), đây là múi hiện diện trên hệ thống (UTC), đây là múi giờ của từng địa phương hoặc là sự thiết giờ của từng địa phương hoặc là sự thiết lập của trên trên hệ thống.lập của trên trên hệ thống.

Ví dụ:Ví dụ: GETUTCDATE GETUTCDATE ()()

Page 11: Bao Cao  S Q L

8. MONTH8. MONTH Cú pháp:Cú pháp: MONTH MONTH ( ( date date )) Chức năng:Chức năng: trả về con số nguyên của tháng trả về con số nguyên của tháng đã chỉ rađã chỉ ra Ví dụ:Ví dụ: ta ví dụ cho ngày tháng năm như sau ta ví dụ cho ngày tháng năm như sau 12/3/199812/3/1998SELECT "Month Number" = SELECT "Month Number" = MONTH('03/12/1998')GOMONTH('03/12/1998')GOTa được kết quảTa được kết quảMonth Number Month Number ------------------------ 3 3

Page 12: Bao Cao  S Q L

9. YEAR9. YEAR

Cú pháp:Cú pháp: YEAR YEAR ( ( date date ) )

Chức năng:Chức năng: trả về con số nguyên của năm đã trả về con số nguyên của năm đã được chỉ ra được chỉ ra

Ví dụ:Ví dụ: ta ví dụ cho ngày tháng năm như sau ta ví dụ cho ngày tháng năm như sau 12/3/199812/3/1998

SELECT "Year Number" = YEAR('03/12/1998')GOSELECT "Year Number" = YEAR('03/12/1998')GO

Ta được kết quả:Ta được kết quả:

Year Number Year Number

----------------------

1998 1998