báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 · trách nhiệm của...

48
Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Cầu Tre Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013

Upload: dangtu

Post on 19-Jul-2018

212 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

C ô n g ty C ổ phần C h ế b iến H à n gx u ấ t khẩu C ầu T re

Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013

Công ty Cổ phần Chế biến H àng xuất khẩu c ầ u Tre______ ^ _m A A • A A AThông tin vê Công ty

Gỉấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 4103005762

0300629913ngày 21 tháng 12 năm 2006 ngày 23 tháng 1 năm 2010

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty đã được điều chỉnh nhiều lần, và lần điều chỉnh gần đây nhất là giấy chứng nhận đăng ký kinh số 0300629913 ngày 23 tháng 1 năm 2010. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở Ke hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Hội đồng Quản trị Lê Minh Trang Bùi Việt Dũng Đặng Phạm Minh Loan Nguyễn Hữu Trung Nguyễn Nhân Nghĩa Trần Thị Hòa Bình Võ Quang Vinh Trần Bảo Minh

Chủ tịch Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên Thành viên

Ban Kiểm soát Võ Thị Nha

Nguyễn Thị Huyền Trinh

Lê Minh Tân Lê Thanh Hạo Nhiên

Nguyễn Thị Hương Giang

Trưởng Ban Kiểm soát(từ ngày 22 tháng 11 năm 2013)Trưởng Ban Kiểm soát(đến ngày 22 tháng 11 năm 2013)Thành viênThành viên(từ ngày 22 tháng 11 năm 2013) Thành viên(đến ngày 22 tháng 11 năm 2013)

Ban Giám đốc Trần Thị Hòa Bình Võ Quang Vinh Pham Phú Tuấn

*? r'T ' A • r 4 ÁTông Giám đôcPhó Tổng Giám đốcPhó Tổng Giám đốc(từ ngày 2 tháng 5 năm 2013)

Trụ sỏ’ đăng ký 125/208 Lương Thế Vinh Phường Tân Thới Hòa Quận Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam

Công ty kiểm toán Công ty TNHH KPMG Viêt Nam

1

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreBáo cáo của Ban Giám đốc

Ban Giám đốc chịu trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thông Kê toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trinh bày báo cáo tài chính. Theo ý kiến của Ban Giám đốc Công ty:

(a) báo cáo tài chính trình bày từ trang 5 đến trang 46 được lập và trình bày nhằm phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty c ổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu Tre (“Công ty”) tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Ke toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính; và

(b) tại ngày lập báo cáo này, không có lý do gì để Ban Giám đốc tin rằng Công ty sẽ không thể thanh toán các khoản nợ phải trả khi đến hạn.

Tại ngày lập báo cáo này, Ban Giám đốc đã phê duyệt phát hành báo cáo tài chính này.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2014

2

m 'ữ /L G í KPMG Limited Branch10th Floor, Sun Wah Tower 115 Nguyen Hue Street District 1, Ho Chi M inh City The Socialist Republic of Vietnam

Telephone +84 (8) 3821 9266 Fax +84 (8) 3821 9267 Internet w w w .kpm g.com .vn

BÁO CÁO KIỂM TO ÁN ĐÕC LẢP• •

Kính gửi các c ổ đôngCông ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u Tre

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính đính kèm của Công ty c ổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Cầu Tre (“Công ty”), bao gồm bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ liên quan cho năm kết thúc cùng ngày và các thuyết minh kèm theo được Ban Giám đốc Công ty phê duyệt phát hành ngày 28 tháng 3 năm 2014, được trình bày từ trang 5 đến trang 46.

Trách nhỉệm của Ban Giám đốc đối vó i báo cáo tài chính

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập và trình bày trung thực và họp lý báo cáo tài chính này theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính, và chịu trách nhiệm đối với hệ thống kiếm soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo việc lập báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian lận hay nhầm lẫn.

Trách nhiệm của đon vị kiểm toán

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính này dựa trên kết quả kiểm toán của chúng tôi. Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp và lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo họp lý về việc liệu báo cáo tài chính có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm việc thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán vềcác số liệu và các thuyết minh trong báo cáo tài chính. Các thủ tục được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện các đánh giá rủi ro này, kiểm toán viên xem xét kiêm soát nội bộ của đơn vị liên quan tới việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực và hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của đơn vị. Công việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá tính thích họp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc, cũng như đánh giá việc trình bày tổng thê báo cáo tài chính.

Chúng tôi tin rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi thu được là đầy đủ và thích họp làm cơ sởcho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

3

KPMG Lim ited, a V ietnam ese lim ited liability com pany and a m em ber

firm o f the KPMG netw ork of independent m em ber firm s affiliated w ith KPMG International Cooperative ("KPM G International"),

a Sw iss entity.

Ý kỉến kiểm toán

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và họp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty c ổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu Tre tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm kết thúc cùng ngày, phù họp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Chi nhánh Công ty TNHH KPMG tại Thành phố Hồ Chí MinhViệt NamGiấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số: 4114000230

Lâm im iNgọc HaoGiấy chứng nhận đăng ký hành nghề

Kiêm toán sô 0863-2013-007-1 Kiêm toán sô 0866-2013-007-1Phó Tông Giám đôc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2014

Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12\ năm 2013

Mầu B 01 - DN

Mã Thuyết 31/12/2013 31/12/2012số minh VND VND

r~ TÀI SẢN

Tài sản ngắn hạn

c*(100 = 110+ 130+ 140 + 150) 100 224.023.900.100 260.611.148.995

AFW“1 • Aliên 110 4 10.679.873.031 6.865.874.931

Các khoản phải thu 130 5 63.321.556.956 51.867.851.327Phải thu khách hàng 131 59.238.592.510 41.782.942.605Trả trước cho người bán 132 987.035.807 4.442.934.105Các khoản phải thu khác 135 3.481.154.204 5.769.080.972

r ' Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (385.225.565) (127.106.355)

Hàng tồn kho 140 6 133.155.126.465 183.287.559.666Hàng tồn kho 141 135.254.216.551 188.672.567.509Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (2.099.090.086) (5.385.007.843)

Tài sản ngắn hạn khác 150 16.867.343.648 18.589.863.071Chi phí trả trước ngắn hạn 151 380.219.398 1.140.300.333Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 - 2.271.139.538Thuế phải thu từ Nhà nước 154 7 1.505.704.502 1.421.685.441

r~ Tài sản ngắn hạn khác 158 14.981.419.748 13.756.737.759

r ' Tài sản dài hạn (200 = 220 + 250 + 260) 200 131.796.158.423 142.849.849.051r

n r ' • 9 Á 3 • 1Tài săn co đinh•

220 101.074.188.665 119.489.777.762Tài sản cố đinh hữu hình• 221 8 83.557.811.969 85.307.376.912

Nguyên giá 222 231.744.156.270 225.574.392.849Giá trị hao mòn lũy kế 223 (148.186.344.301) (140.267.015.937)

r - Tài sản cố đinh hữu hình thuê tài chính• 224 9 10.929.358.980 -

Nguyên giá 225 11.504.588.400 -

Giá trị hao mòn lũy kế 226 (575.229.420) -

Tài sản cố đinh vô hình• 227 10 3.704.301.373 3.998.553.056ỹ** Nguyên giá 228 5.340.231.779 5.340.231.779

Giá trị hao mòn lũy kế 229 (1.635.930.406) (1.341.678.723)Xây dựng cơ bản dở dang 230 11 2.882.716.343 30.183.847.794

Các khoản đầu tư tài chính 250 12 711.710.000 1.067.565.000/*-*V

Đầu tư dài han khác• 258 1.311.054.757 1.311.054.757/ ^

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 (599.344.757) (243.489.757)

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này

Công ty Cổ phần Chế biến H àng xuất khẩu c ầ u TreBảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 01 - DN

Mã Thuyết 31/12/2013số minh VND

31/12/2012VND

Tài sản dài hạn khácChi phí trả trước dài hạn Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Tài sản dài han khác

260261262268

1314

30.010.259.75811.637.011.77417.075.743.260

1.297.504.724

22.292.506.2895.927.356.914

15.067.644.6511.297.504.724

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 355.820.058.523 403.460.998.046

NGUỒN VÓN

NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 222.333.747.075 270.264.473.387

Nợ ngắn hạn 310 210.575.724.009 255.133.246.630Vay và nợ ngắn hạn 311 15 130.113.208.838 135.646.328.492Phải trả người bán 312 16 60.000.338.672 86.942.156.127Người mua trả tiền trước 313 2.184.222.521 1.577.160.429Thuế phải nộp Nhà nước 314 17 179 352.203 1.226.513.001Phải trả người lao động 315 10.017.058.740 23.740.938.615Chi phí phải trả 316 18 6.547.575.428 5.130.036.774Các khoản phải trả ngắn hạn khác 319 1.509.731.156 1.070.958.341Quỹ khen thưởng và phúc lợi 323 24.236.451 (200.845.149)

Vay và nọ’ dài hạn 330 11.758.023.066 15.131.226.757Phải trả dài han khác

•333 869.591.440 1 146 228.565

Vay và nợ dài hạn 334 19 10.888.431.626 13.984.998.192

VỎN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410) 400 133.486.311.448 133.196.524.659

Vốn chủ sở hữu 410 20 133.486.311.448 133.196.524.659Vốn cổ phần 411 21 117.000.000.000 117.000.000.000Quỹ đầu tư phát triển 417 22 28.518.632.501 28.518.632.501Quỹ dự phòng tài chính 418 22 5.378.498.016 5.388.498.016Lỗ lũy kế chưa phân phối 420 (17.410.819.069) (17.710.605.858)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 355.820.058.523 403.460.998.046

Các thuyết minh đỉnh kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này6

rr

r

Công ty Cổ phần Chế biến H àng xuất khẩu c ầ u TreBảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỔI KÉ TOÁN

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ bên thứ ba Nợ khó đòi đã xử lý Ngoại tệ

Dollar Mỹ (USD)Yên Nhật (JPY)Euro (EUR)

31/12/2013

VND

19.191.810

7.752.936.2477.739.773.086

6.563.9646.599.197

Mẩu B 01 - DN

31/12/2012

VND

19.540.7522.841.665.5614.380.229.5094.359.399.099

14.279.2556.551.155

Ngày 28

rNgười lập:

Nguyễn Xuân Vũ Ke toán trường

r '

Các thuyết minh đỉnh kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này7

tháng 3 năm 2014

' Hòa BìnhGiám đốc

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreBáo cáo kêt quả hoạt động kinh doanh cho năm kêt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013

Mẩu B 02 - DN

Mã Thuyết 2013 2012số minh VND VND

Tổng doanh thu 01 23 602.685.689.199 781.530.430.841

Các khoản giảm trừ doanh thu 02 23 5.006.669.126 1.936.295.501

Doanh thu thuần (10 = 01 - 02) 10 597.679.020.073 779.594.135.340

Giá vốn hàng bán 11 24 470.535.061.231 686.512.574.806

Lợi nhuận gộp (20 = 10 - 11) 20 127.143.958.842 93.081.560.534

Doanh thu hoạt động tài chính 21 25 9.707.824.213 6.894.546.831Chi phí tài chính 22 26 12.526.754.042 11.324.707.176

Trong đó: Chi phí lãi vay 23 11.078.774.923 9.460.932.805Chi phí bán hàng 24 27 62.941.929.387 88.771.974.805Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 28 63.401.779.091 78.684.343.703

Lỗ từ hoạt động kinh doanh{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 (2.018.679.465) (78.804.918.319)

Thu nhập khác 31 29 3.143.751.537 1.466.415.820Chi phí khác 32 105.912.685 78.400.806

Kết quả từ các hoạt động khác (40 = 31 -32) 40 3.037.838.852 1.388.015.014

Lợi nhuận/(Iỗ) trưóc thuế(50 = 30 + 40) 50 1.019.159.387 (77.416.903.305)

Các thuyết mình đính kèm là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính này8

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 02 - DN

Mã Thuyết 2013 2012r~ *

số minh VND VND

Lọi nhuận/(lỗ) trước thuế(50 = 30 + 40) 50 1.019.159.387 (77.416.903.305)

r Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 30 2.727.471.207 -

V

Lơi ích thuế TNDN hoãn lai • • 52 30 (2.008.098.609) (15.148.827.195)

■r*Lợi nhuận/(Iỗ) sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60 299.786.789 (62.268.076.110)

ự Lãi trên cổ phiếu

V Lãi/(lỗ) cơ bản trên cổ phiếu 70 31 26 (5.322)

r '

n Ngày 28 tháng 3 năm 2014

r

r-

Người lập:

Kẽ toán trườngBình

Giám đốc

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành cùa báo cáo tài chính này9

r - ~

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreBáo cáo lưu chuyến tiền tệ cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (Phương pháp gián tiếp)

Mã Thuyếtr

sô minh2013VND

Mầu B 03 - DN

2012VND

r

r~

r~

r

Lọi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước những thay đối vốn lưu động

Biến động các khoản phải thuBiến động hàng tồn khoBiến động các khoản phải trả và nợ phảitrả khácBiến động chi phí trả trước

r p • A 1 -V • 4 /v , ?Tiên lãi vay đã trảThuế thu nhập đã nộpTiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động kinh doanh

01

LƯU CHUYẺN TIÈN TÙ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Lọi nhuận/(lỗ) trưóc thuế Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao và phân bổ Các khoản dự phòng Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiệnLãi từ hoạt động đầu tư Chi phí lãi vay

0203

040506

08

0910

11

12

1314 16

20

LƯU CHUYỂN TIÈN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Tiền chi mua tài sản cố định và tài sản dài hạn khácTiền thu từ thanh lý tài sản cố định và tài sản dài hạn khácTiền thu lãi từ tiền gửi ngân hàng

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động đầu tư

21

2227

30

1.019.159.387 (77.416.903.305)

16.986.873.034 16.665.949.349(2.671.943.547) -

(2.230.854.193) (2.817.517.804)(105.557.029) (254.655.050)

11.078.774.923 9.460.932.805

24.076.452.575 (54.362.194.005)

(10.615.991.039) 4.061.327.72353.418.350.958 (48.804.481.203)

(37.330.732.872) 50.354.861.235(1.519.473.922) (379.923.718)

28.028.605.700 (49.130.409.968)

(11.078.774.923) (9.485.214.638)(2.727.471.207) -

215.081.600 (3.163.262.992)

14.437.441.170 (61.778.887.598)

(2.261.983.570) (50.992.665.724)

263.909.799 216.000.00026.606.860 60.716.193

(1.971.466.911) (50.715.949.531)

r

Các thuyèt minh đính kèm là bộ phận hợp thành cùa báo cáo tài chính này10

r - ‘

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 03 - DN

Mã Thuyết 2013số minh VND

2012VND

r-LƯU CHUYỂN TIÈN TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Tiền vay ngắn hạn và dài hạn nhận được> r

Tiên chi trả nợ gôc vay____ > *>n n • A . 7 /\ J rI lên trá cô tức

3334 36

341.493.935.912 425.331.301.608(350.164.229.234) (314.845.329.656)

(1.940.447.400)

^ *

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động tài chỉnh 40 (8.670.293.322) 108.545.524.552

Lưu chuyển tiền thuần trong năm(50 = 20 + 30 + 40) 50 3.795.680.937 (3.949.312.577)

r r • A 4 A Vỉ lên đau năm 60 6.865.874.931 10.811.937.788m Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái đối

r • i • Àvới tiên 61 18.317.163 3.249.720

Tiền cuối năm (70 = 50 + 60 + 61) 70 4 10.679.873.031 6.865.874.931

r '

Ngày 28

Người lập:

Nguyễn Xuân Vũ___r

Kê toán trường

tháng 3 năm 2014

Hòa BìnhGiám đốc

Các thuyết minh đính kèm là bộ phận hợp thành cùa báo cáo tài chính này11

Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính đính kèm.

1. Đơn vị báo cáo

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu Tre (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam. Hoạt động chính của Công ty là sản xuất và chế biến hải sản, súc sản, nông sản, thực phâm tươi và khô phục vụ xuất khẩu và tiêu thụ nội địa; trồng và chế biến chè; cho thuê kho bãi và kinh doanh nhà.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, Công ty có 1.586 nhân viên (31/12/2012: 1.624 nhân viên).

2. Cơ sỏ’ lập báo cáo tài chính

(a) Tuyên bố về tuân thủ

Báo cáo tài chính được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kể toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyêt minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013

M ẩu B 09 - DN

(b) Cơ sở đo lường

Báo cáo tài chính, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp gián tiếp.

(c) Kỳ kế toán năm

Kỳ kế toán năm của Công ty từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

(d) Đ on vị tiền tệ kế toán

Báo cáo tài chính được lập và trình bày bằng Đồng Việt Nam (“VND”).

3. Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếuSau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chínhnày.

(a) Ngoại tệ

Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác VND được quy đổi sang VND theo tỳ giá hối đoái của ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiên khác VND trong năm được quy đổi sang VND theo tỷ giá hối đoái xâp xỉ tỷ giá hôi đoái tại ngày giao dịch. Tât cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

12

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết mỉnh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 03 - DN

(b) Tiền

Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

(c) Các khoản đầu tư

Các khoản đầu tư được phản ánh theo nguyên giá. Dự phòng giảm giá đầu tư được lập khi giá thị trường của khoản đầu tư giảm xuống thấp hơn nguyên giá hoặc nếu công ty nhận đầu tư bị lỗ. Sau khi khoản dự phòng này được lập, nếu giá trị có thể thu hồi của khoản đầu tư tăng lên thì khoản dự phòng sẽ được hoàn nhập. Khoản dự phòng chi được hoàn nhập trong phạm vi sao cho giá trị ghi số của các khoản đầu tư không vưọt quá giá trị ghi sổ của các khoản đầu tư này khi giả định không có khoản dự phòng nào đã được ghi nhận.

(d) Các khoản phải thu

Các khoản phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo nguyên giá trừ đi dự phòng phải thu khó đòi.

(e) Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được phản ánh theo giá thấp hon giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

■ Thực phẩm và nông sản

Giá gốc được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và bao gồm tất cả các chi phí phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Đối với thành phẩm và sản phẩm dờ dang, giá gốc bao gồm nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và các chỉ phí sản xuất chung được phân bố. Giá trị thuần có thể thực hiện được ước tính dựa vào giá bán của hàng tồn kho trừ đi các khoản chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và các chi phí bán hàng.

■ Bất động sản kinh doanh

Giá gốc của hàng tồn kho bao gồm bất động sản đang trong quá trinh xây dựng và phát triển để bán trong tương lai được xác định theo phương pháp thực tế đích danh. Tất cả các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua và phát triển bất động sản, chi phí liên quan đến việc đảm bảo quyền sử dụng đất, và tất cả các khoản chi tiêu vốn có liên quan đến việc phát triển được xem là chi phí thu mua đều được vốn hóa.

Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.

13

Mầu B 03 - DN

Tài sản cố đỉnh hữu hình

Nguyên giá

Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua, thuế nhập khấu, các loại thuế mua hàng không hoàn lại và chi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản đến vị trí và trạng thái hoạt động cho mục đích sử dụng đã dự kiến, và chi phí đế tháo dỡ, di dời tài sản và khôi phục hiện trường tại địa điểm đặt tài sản. Các chi phí phát sinh sau khi tài sản cố định hữu hình đã đưa vào hoạt động như chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và đại tu được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong năm mà chi phí phát sinh. Trong các trường hợp có thể chứng minh một cách rõ ràng rằng các khoản chi phí này làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản cố định hữu hình vưọt trên mức hoạt động tiêu chuẩn theo như đánh giá ban đầu, thì các chi phí này được vốn hóa như một khoản nguyên giá tăng thêm của tài sản cố định hữu hình.

Khấu hao

Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:

■ nhà cửa 2 0 - 2 5 năm■ dụng cụ văn phòng 3 - 7 năm■ máy móc và thiết bị 3 - 1 2 năm■ phương tiện vận chuyển 3 - 1 0 năm■ vườn cây lâu năm 1 0 -2 0 năm

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Tài sản cố đỉnh hữu hình thuê tài chính

Các hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính nếu theo các điều khoản của họp đồng, Công ty đã nhận phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu. Tài sản cố định hữu hình dưới hình thức thuê tài chính được thể hiện bằng số tiền tương đương với số thấp hơn giữa giá trị họp lý của tài sản cố định và giá trị hiện tại của các khoản tiền thuê tối thiểu, tính tại thời điểm bắt đầu thuê, trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.

Khấu hao của tài sản thuê tài chính được hạch toán theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản thuê tài chính. Thời gian hữu dụng ước tính của tài sản thuê tài chính nhất quán với tài sản cố định hữu hình được nêu trong phần chính sách kế toán 3(f).

Tài sản cố đinh vô hình

Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất gồm có quyền sử dụng đất thuê trước ngày có hiệu lực của Luật Đất đai năm 2003 mà tiền thuê đất đã được trả trước cho thời hạn dài hơn 5 năm và được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Quyền sử dụng đất được thể hiện theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá ban đầu của quyên sư dụng đât bao gôm giá mua và các chi phí liên quan trực tiêp tới việc có được quyền sử dụng đât. Khâu hao được tính theo phương pháp đường thăng trong vòng 30 năm.

(ti) Phần mềm máy vi tính

Giá mua của phần mềm máy vi tính mới mà phần mềm này không phải là một bộ phận gắn kết với phần cứng có liên quan thì được vốn hóa và hạch toán như tài sản cố định vô hình. Phần mềm máy vi tính được tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm.

(ỉ) Xây dựng CO’ bản dỏ’ dang

Xây dụng cơ bản dở dang phản ánh các khoản chi phí xây dựng và máy móc chưa được hoàn thành hoặc chưa lắp đặt xong. Không tính khấu hao cho xây dựng cơ bản dỏ’ dang trong quá trình xây dụng và lắp đặt.

(j) Chi phí trả trước dài hạn I

Công cụ và dụng cụ bao gồm các tài sản mà Công ty nắm giữ để sử dụng trong quá trình hoạt động kinh doanh bình thường, với nguyên giá của mỗi tài sản thấp hon 30 triệu VND và do đó không đủ điều kiện ghi nhận là tài sản cố định theo Thông tư 45. Nguyên giá của công cụ và dụng cụ được phân bố theo phương pháp đường thẳng trong thời gian từ 2 đến 6 năm.

(k) Các khoản phải trả người bán và các khoản phải trả khác

Các khoản phải trả người bán và khoản phải trả khác thể hiện theo nguyên giá.

(1) Dự phòng

Một khoản dự phòng được ghi nhận nếu, do kết quả của một sự kiện trong quá khứ, Công ty có nghĩa vụ pháp lý hiện tại hoặc liên đới có thế ước tính một cách đáng tin cậy, và chắc chấn sẽ làm giảm sút các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán các khoản nợ phải trả do nghĩa vụ đó. Khoản dự phòng được xác định bằng cách chiết khấu dòng tiên dự kiên phải trả trong tương lai với tỷ lệ chiêt khấu trước thuế phản ánh đánh giá của thị trường ở thời điêm hiện tại vê giá trị thời gian của tiên và rủi ro cụ thể của khoản nợ đó.• ♦

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 03 - DN

15

(m) Phân loại các công cụ tài chính

Nhằm mục đích cung cấp các thông tin thuyết minh về mức trọng yếu của các công cụ tài chính đối với tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty và tính chất và phạm vi rủi ro phát sinh từ các công cụ tài chính, Công ty phân loại các công cụ tài chính như sau:

(í) Tài sản tài chính

Tài sàn tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Bcio cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị họp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

■ Tài sản tài chính được Ban Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Tài sản tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh, nếu:

được mua hoặc tạo ra chủ yếu nhằm bán lại hoặc mua lại trong thời gian ngắn; có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

■ Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Công ty xếp tài sản tài chính vào nhóm phản ánh theo giá trị hợplý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Các khoán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Công ty có ý định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn, ngoại trừ:

■ các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu đã được xếp vào nhóm ghi nhận theo giá trị họp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

■ các tài sản tài chính đã được xếp vào nhóm sẵn sàng đế bán; và■ các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các khoản cho vay và phải thu.

Các khoản cho vay và phải thu

Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc có the xác định và không được niêm yết trên thị trường, ngoại trừ:

■ các khoản mà Công ty có ý định bán ngay hoặc sẽ bán trong tương lai gần được phân loại là tàisản nắm giữ vì mục đích kinh doanh, và các loại mà tại thời điểm ghi nhận ban đầu được Công ty xếp vào nhóm ghi nhận theo giá trị họp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

■ Các khoản được Công ty xếp vào nhóm sẵn sàng để bán tại thời điểm ghi nhận ban đầu; hoặc■ Các khoản mà người nắm giữ có thể không thu hồi được phần lớn giá trị đầu tư ban đầu, không

phải do suy giảm chất lượng tín dụng, và được phân loại vào nhóm sẵn sàng để bán.

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 03 - DN

16

Tài sàn tài chính sẵn sàng để bán

Tài sản tài chính sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng đểbán hoặc không được phân loại là:

■ các tài sản tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;■ các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn; hoặc■ các khoản cho vay và các khoản phải thu.

N ợ phải trá tài chỉnh

Nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quá hoạt động kỉnh doanh

Nợ phải trá tài chính được ghi nhận theo giá trị họp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một khoản nợ phải trả tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

■ Nợ phải trả tài chính được Ban Giám đốc phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh. Một khoản nợ phải trả tài chính được phân loại vào nhóm nắm giữ để kinh doanh nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

được mua hoặc tạo ra chủ yếu nhằm bán lại hoặc mua lại trong thời gian ngắn; có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một họp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).

■ Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, Công ty xếp nợ phải trả tài chính vào nhóm phản ánh theo giá trịhợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Nợ phải trá tài chính được xác định theo giá trị phân bổ

Các khoản nợ phải trả tài chính không được phân loại là nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ được phân loại là nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ.

Việc phân loại các công cụ tài chính kể trên chỉ nhằm mục đích trình bày và thuyết minh và không nhằm mục đích mô tả phương pháp xác định giá trị của các công cụ tài chính. Các chính sách kế toán về xác định giá trị của các công cụ tài chính được trình bày trong các thuyết minh liên quan khác.

Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ của năm bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuê thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trong báo cáo kêt quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng vào vốn chủ sờ hĩru, thì khi đó các thuế thu nhập này cũng được ghi nhận thắng vào vốn chủ sở hữu.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến những năm trước.

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

M ầu B 03 - DN

17

Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ cho mục đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiên thu hôi hoặc thanh toán giá trị ghi sô của các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kêt thúc niên độ kế toán.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.

(o) Doanh thu và thu nhập khác

(ỉ) Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phấm hoặc hàng hoá được chuyển giao cho người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại.

(ii) Doanh thu cho thuê

Doanh thu cho thuê tài sản được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thắng dựa vào thời hạn của họp đồng thuê. Các khoản hoa hồng cho thuê được ghi nhận như là một bộ phận hợp thành của tổng doanh thu cho thuê.

(iii) Doanh thu từ tiền lãi

Doanh thu từ tiền lãi được ghi nhận theo tỷ lệ tương ứng với thời gian dựa trên số dư gốc và lãi suất áp dụng.

(iv) Doanh thu từ cồ tức

Doanh thu từ cổ tức được ghi nhận khi quyền nhận cồ tức được xác lập.

(p) Các khoản thanh toán thuê hoạt động

Các khoản thanh toán thuê hoạt động được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng dựa vào thời hạn của họp đồng thuê. Các khoản hoa hồng đi thuê được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như là một bộ phận họp thành của tổng chi phí thuê.

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

M ầu B 03 - DN

18

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mầu B 03 - DN

(q) Chỉ phí vay

Chi phí vay được ghi nhận là một chi phí trong năm khi chi phí này phát sinh, ngoại trừ trường hợp chi phí vay liên quan đến các khoản vay cho mục đích hình thành tài sản đủ điều kiện thi khi đó chi phí vay sẽ được vốn hóa và được ghi vào nguyên giá các tài sản này.

(r) Lãi trên cổ phiếu

Công ty trình bày lãi cơ bản và lãi suy giảm trên cố phiếu (EPS) cho các cổ phiếu phổ thông. Lãi cơ bản trên cố phiếu được tính bằng cách lấy lãi hoặc lồ thuộc về cổ đông phổ thông của Công ty chia cho số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền lưu hành trong năm. Lãi suy giảm trên cồ phiếu được xác định bằng cách điều chỉnh lãi hoặc lỗ thuộc về cổ đông phổ thông và số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân đang lưu hành có tính đến các ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông tiềm năng, bao gồm trái phiếu có thể chuyển đổi và quyền mua cổ phiếu.

(s) Báo cáo bộ phận

Một bộ phận là một họp phần có thể xác định riêng biệt của Công ty tham gia vào việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan (bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh), hoặc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong một môi trường kinh tế cụ thể (bộ phận chia theo vùng địa lý), mỗi bộ phận này chịu rủi ro và thu được lợi ích khác biệt với các bộ phận khác. Ban Giám đốc đánh giá Công ty chỉ hoạt động trong một lĩnh vực kinh doanh chính, đó là chế biến và kinh doanh thực phẩm và nông sản, và một động trong một vùng địa lý chính, đó là Việt Nam.

(t) Các công ty liên quan

Các công ty liên quan bao gồm các nhà đầu tư và công ty mẹ cấp cao nhất và các công ty con và công ty liên kết của các nhà đầu tư này.

19

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreThuyêt minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mầu B 03 - DN

Tiên

31/12/2013 31/12/2012VND VND

Tiền măt •

Tiền gửi ngân hàng314.748.723

10.365.124308694.287.464

6.171.587 467

10.679.873.031 6.865.874.931

Các khoản phải thu1 \

Bao gôm trong các khoản phải thu có các khoản phải thu từ các bên liên quan sau:

31/12/2013VND

31/12/2012VND

Thương mại Phi thương mại

335.866.6562.902.608.170

154.572.026323.167.351

Khoản phải thu khách hàng từ các công ty liên quan không có đảm bảo, không chịu lãi và có thời hạn*>

hoàn trả là 30 ngày kê từ ngày ghi trên hóa đơn.

Hàng tồn k h o

31/12/2013VND

31/12/2012VND

Hàng mua đang đi trên đườngNguyên vật liệuCông cụ và dụng cụChi phí sản xuất kinh doanh dở danịThành phẩmHàng hóa

6.666.000 51.373.749.916 15.062 786.586

Ị 33.617.410.08935.183.326.660

10.277.300

1.370.887.50088.234.876.53916.054.632.21843.252.911.05039.759.260.202

135.254.216.551 188.672.567.509

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2.099.090.086) (5.385.007.843)

133.155.126.465 183.287.559.666

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Biển động trong năm của dự phòng giảm giá hàng tồn kho là như sau:

Mẩu B 03 - DN

2013VND

2012VND

Số dư đầu nămTăng dự phòng trong nămHoàn nhập

5.385.007.8434.294.749.256

(7.580.667.013)

7.009.015.870

(1.624.008.027)

ĩ r

Sô dư cuôi năm 2.099.090.086 5.385.007.843

7. Thuế phải thu từ Nhà nước31/12/2013

VND31/12/2012

VND

Thuế xuất nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế khác

251.454.6281.211.285.134

42.964.740

210.400.307 1.211.285 134

1.505.704.502 1.421.685.441

21

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

8. Tài sản cố đinh hữu hình

Nguyên giá

Số dư đầu năm Tăng ừong nămChuyển từ chi phí xây dựng cơ bản dờ dangChuyển sang bất động sản kinh doanh Phân loại lại Thanh lýXóa sổPhân loại lại sang chi phí trả trước (*)

Nhà cửa VND

93.465.312.526

1.753.280.000(1.714.389.308)

(545.000.000)

(600.358.428)(227.371.434)

Dụng cụ văn phòng

VND

1.389.226.000

Máy móc và thiết bị VND

7.614.102.506 109.301.397.298280.623.000 9.519.868 150

(220.464.926)

(2.147.851.663)

3.810.407.371

545.000.000(438.757.945)(369.252.663)

(4.260.074.570)

Phương tiện?

vận chuyên VND

7.533.228.211

(546.791.163)

(58.329.000)

Vườn cây lâu năm

VNDTổng cộng

VND

7.660.352.308 225.574.392.8499.800.491.150

6.952.913.371 (1.714.389 308)

(1.206.014.034) (969.611 091)

(6.693.626.667)

ĩ r

Sô dư cuôi năm 92.131.473.356 6.915.634.917 118.108.587.641 6.928.108.048 7.660.352.308 231.744.156.270

22

Công ty Cô phân Chê biên Hàng xuât khâu Câu Tre Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

8. Tài sản cố định hữu hình (tiếp theo)

Gỉá trị hao mòn lũy kế

Nhà cửa VND

Dụng cụ văn phòng

VND

Máy móc và thiết bịVND

Phưong tiện vận chuyển

VND

Vườn cây lâu năm

VNDTổng cộng

VTVD

Số dư đầu năm 57.850.581.322 4.266.892.965 70.544.962.046 4.237.107.700 3.367.471.904 140.267.015.937Khấu hao trong nămChuyển sang bất động sản kinh doanhPhân loại lạiThanh lýXóa sổPhân loại lại sang chi phí trả trước (*)

4.918.966.292(795.849.475)

(37.847.220)

(491.633.704)(200.084.961)

854.218.701

(207.891.704)

(1.604.093.728)

9.308.652.532

37.847.220(396.604.424)(369.252.663)

(3.530.981.161)

612.693.450

(546.791.163)

(54.880.584)

422.860.956 16.117.391.931(795.849.475)

(1.151.287.291)(860.886.367)

(5.390.040.434)

Số dư cuối năm 61.244.132.254 3.309.126.234 75.594.623.550 4.248.129.403 3.790.332.860 148.186.344.301

Giá tri còn lai • •

số dư đầu năm 35.614.731.204 3.347.209.541 38.756.435.252 3.296.120.511 4.292.880.404 85.307.376.912Số dư cuối năm 30.887.341.102 3.606.508.683 42.513.964.091 2.679.978.645 3.870.019.448 83.557.811.969

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013 tài sản cố định hữu hình có giá trị ghi sổ là 34.638 triệu VND (31/12/2012: 13.065 triệu VND) được thế chấp tại ngân hàng để bảo đảm cho các khoản vay của Công ty (xem thuyết minh số 19).

Bao gồm trong nguyên giá tài sản cố định hữu hình có các tài sản với nguyên giá 61.526 triệu VND đã được khấu hao hết tại ngày 31 tháng 12 năm 2013 (31/12/2012: 73.369 triệu VND), nhưng vẫn đang được sử dụng.

23

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (ticp theo)

Mẩu B 09 - DN

(*) Việc phân loại lại này phản ánh giá trị còn lại của các tài sản cố định hiện có không đáp ứng một trong các tiêu chuẩn để ghi nhận là tài sản cố định theo quy định tại Điêu 3, Thông tư 45, là có nguyên giá từ 30 triệu VND trở lên. Các tài sản này được phân loại lại là chi phí trả trước ngăn hạn và chi phí trả trước dài hạn (Thuyết minh 13).

9. hình

Nguyên giá

Chuyển từ chi phí xây dựng cơ bản dở dang và số dư cuối năm

Máy móc và thiết bị VND

11.504.588.400

Giá trị hao mòn lũy kế

Khấu hao trong năm và số dư cuối năm

Giá tri còn lai• •

số dư cuối năm

575.229.420

10.929.358.980

Công ty thuê một số máy móc và thiết bị sản xuất, theo các hợp đồng thuê tài chính khác nhau. Đến hết giai đoạn thuê của từng hợp đồng thuê, Công ty có quyền lựa chọn mua lại những thiết bị này với giá ưu đãi. Thiết bị thuê này được đùng đế đảm bảo cho nghĩa vụ thanh toán tiền thuê (Thuyết minh Ĩ9(b)).

24

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiêp theo)

Mẩu B 09 - DN

10. Tài sản cố định vô hình

11.

Quyền sử dụng đất

VND

Phần mềm máy vi tính

VNDTổng cộng

VND

Nguyên giá

Số dư đầu năm và cuối năm 4.290.013.929 1.050.217.850 5.340.231.779

Gỉá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm Khấu hao trong năm

1.091.798.007113.458.111

249.880.716180.793.572

1.341.678.723294.251.683

Số dư cuối năm 1.205.256.118 430.674.288 1.635.930.406

Giá tri còn lai • •

Số dư đầu năm Số dư cuối năm

3.198.215.9223.084.757.811

800.337.134619.543.562

3.998.553.056 3.704.301 373

Xây dựng CO’ bản dỏ’ dang2013VND

2012VND

SỐ dư đầu năm Tăng trong năm Chuyển sang chi phí khác Chuyển sang chi phí trả trước ngắn hạn Chuyển sang chi phí trả trước dài hạn Chuyển sang tài sản cố định hữu hình Chuyển sang tài sản cố định thuê tài chính Chuyển sang bất động sản kinh doanh

30.183.847.7948.934.439.749

(69.116.105)(75.640.000)

(2.126.513.780)(6.952.913.371)

(11.504.588.400)(15.506.799.544)

6.800.629.54631.850.672.219

(8.467.453.971)

Số dư cuối năm 2.882.716.343 30.183.847.794

25

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiêp theo)

Mẩu B 09 - DN

12. Các khoản đầu tư tài chính31/12/2013

SỐ lượng VND

Đầu tư dài hạn khác - Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn khác

142.342

31/12/2012 Số lượng VND

1.311.054.757

(599.344.757)

142.342 1.311.054.757

(243.489.757)

142.342 711.710.000 142.342

__ ĩ 11 11 >

Biên động trong năm của dự phòng giảm giá đâu tư tài chính

1.067.565.000

2013VND

2012VND

Số dư đầu nămTăng dự phòng trong nămKết chuyển khoản đầu tư vào Công ty TNHH Satra cầu Tre sang phải thu khác

243.489.757355.855.000

581.322.406

(337.832.649)

r r

Sô dư cuôi năm 599.344.757 243.489.757

26

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mầu B 09 - DN

13. Chi phí trả trước dài hạn

Số dư đầu nămTăng trong nămChuyển từ công cụ dụng cụChuyển từ tài sản cố định hữu hình (*)Chuyển từ chi phí xây dựng cơ bản dở dangPhân bổ trong năm

Chi phí trả trước dài hạn

VND

r r

Sô dư cuôi năm

5.927.356.914 2.383.970.757 5.774.943.502 1.110.733.328 2.126.513.780

(5.686.506.507)

11.637.011.774

(*) Việc phân loại lại từ tài sản cố định phản ánh giá trị còn lại của các tài sản hiện có không đáp ứng một trong các tiêu chuẩn để ghi nhận là tài sản cổ định, là tiêu chuẩn có nguyên giá từ 30 triệu VND trở lên, theo quy định tại Điều 3 Thông tư 45. Các tài sản này được phân loại lại từ tài sản cố định hữu hình trong kỳ (Thuyết minh 8). Giá trị còn lại của các tài sản có nguyên giá nhỏ hon 30 triệu VND được phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong thời gian hữu dụng ước tính còn lại nhưng không quá ba năm.

14. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:Chi phí phải trả và các khoản dự phòng Chênh lệch tỷ giáGiá trị thuế của các khoản lỗ mang sang

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Chênh lệch tỷ giá

31/12/2013 31/12/2012VND VND

1.318.715.086 986.052.53815.287.071 20.260.652

15.757.028.174 14.061.369.763

17.091.030.331 15.067.682.953

(15.287.071) (38.302)

17.075.743.260 15.067.644.651

27

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kêt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiêp theo)

Mầu B 09 - DN

Lỗ tính thuế hết hiệu lực vào các năm sau

Năm hết hiệu lực Tình hình quyết toán Sổ lỗ được khấu trừ

VND

20172018

Chưa quyết toán Chưa quyết toán

70.306.848.8158.478.292.055

r

15, Vay và nọ* ngăn hạn

Vay ngắn hạnVay và nợ dài hạn đến hạn trả (Thuyết minh 19)

Điều khoản và điều kiện của các khoản vay ngấn hạn như sau:

Loai tiền

Khoản vay tín chấp 1 từ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh TP. Hồ Chí MinhKhoản vay tín chấp 2 từ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thưong Việt Nam - Chi nhánh TP. Hồ Chí MinhKhoản vay tín chấp tín chấp từ Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam Khoản vay tín chấp từ Tổng Công ty Thương mai Sài Gòn

VND

USD

VND

VND

78.785.140.870

31/12/2013 31/12/2012VND VND

121.098.772.736 130.035.914.7329.014.436.102 5.610.413.760

130.113.208.838 135.646.328.492

31/12/2013 31/12/2012VND VND

53.905.076.355 85.242.700.000

41.622.560.656 28.543.214.732

25.571.135.725 -

- 16.250.000.000

121.098.772.736 130.035.914.732

Vay và nợ ngắn hạn chịu lãi suất năm từ 6% đến 11% cho các khoản vay bằng VND, và chịu lãi suất năm là 4% cho các khoản vay bằng USD.

28

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

16. Phải trả người bánBao gồm trong các khoản phải trả - người bán có các khoản phải trả các công ty liên quan như sau

31/12/2013VND

31/12/2012VND

Phải trả công ty mẹPhải trả các công ty liên quan khác 1.066.628.302

227.589.166139.773.920

17. Thuế phải nộp Nhà nước

Thuế giá trị gia tăng Thuế thu nhập cá nhân

31/12/2013VND

105.719.80373.632.400

179.352.203

31/12/2012VND

902.396.785324.116.216

1.226.513.001

18. Chi phí phải trả

Phí hỗ trợ doanh số Chi phí khuyến mãi và tiếp thị Chi phí gia công sản phẩm Phí kiểm toánPhí hợp đồng hướng dẫn kỹ thuật Hỗ trợ nhân viên thôi việc Chi phí khác

31/12/2013VND

4.449.066.6701.288.096.185

484.931.150122.500.000

31/12/2012VND

3.118.282.815

202.981.423

112.500.000227.108.058

1.592.427.77479.718.127

6.547.575.428 5.130.036.774

29

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

19. Vay và nợ dài hạn31/12/2013

VND31/12/2012

VND

Vay dài hạn (a)Nợ thuê tài chính (b)

12.921.500.0006.981.367.728

15.279.413.7604.315.998.192

19.902.867.728 19.595.411.952

Phải trả trong vòng 12 tháng (thuyết ]minh số 15) (9.014.436.102) (5.610.413.760)

10.888.431.626 13.984.998.192

Điều khoản và điều kiên của các•

r

khoản vay dài hạn còn sô dư như sau:

Loạitiền

Lãi suất năm

Năm đáo han

31/12/2013VND

31/12/2012VND

Vay hỗ trợ dài hạn từ Công ty TNHH Okura VMD 2013 2.108.500.000 2.081.500.000

Vay dài hạn từ Ngân hàng Thương mại c ổ phần Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh VTf3 14% 2016 10.813.000.000 13.197.913.760

12.921.500.000 15.279.413.760

Khoản vay từ Ngân hàng Thương mải c ổ phần Ngoại Thương được đảm bảo bằng tài sản cố định có giá trị ghi sổ là 34.638 triệu VND (31/12/2012: 13.065 triệu VND) (xem thuyết minh số 8).

30

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mầu B 09 - DN\ r *ĩ \ 7

(b) Các khoản tiên thuê tôi thiêu phải trả cho các họp đông thuê tài chính khồng thê hủy ngang như sau:

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

31/12/2013VND

Trả tiền lãi thuê

Trả nọ' gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

31/12/2012VND

Trả tiền lãi thuê

Trả nợgốc

Thuê tài chính phải trảTrong vòngmột năm 3.682.724.206Trong vòng haiđến năm năm 4.468.075.346

708.788.104 2.973.936.102 1.839.061.401 499.303.630 1.339.757.771

460.643.720 4.007.431.626 3.474.783.171 498.542.750 2.976.240.421

8.150.799.552 1.169.431.824 6.981.367.728 5.313.844.572 997.846.380 4.315.998.192

31

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

20. Thay đổi vốn chủ sở hữu

Vốn cổ phần VND

Chênh lệch tỷr

• r 1 A • -3L r •giá hôi đoái VND

Quỹ đầu tư phát triển

VND

Quỹ dự phòng tài chính

VNDLãi/(lỗ) lũy kể

VNDTổng cộng

VND

SỐ dư tạỉ ngày 1 tháng 1 năm 2012____ 117.000.000.000 (767.486.351) 28.518.632.501 5.388.498.016 44.557.470.252 194.697.114.418

Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 767.486.351 767.486.351Lồ thuần trong năm - - - - (62.268.076.110) (62.268 076.110)

Số dư tạỉ ngày 1 tháng 1 năm 2013 117.000.000.000 - 28.518.632.501 5.388.498.016 (17.710.605.858) 133.196.524.659

Lãi thuần trong năm — ■» — - 299.786.789 299.786.789Sử dụng các quỹ - - - (10.000.000) — (10.000.000)

Số dư tại ngày 31 tháng 12 năm 2013 117.000.000.000 - 28.518.632.501 5.378.498.016 (17.410.819.069) 133.486.311.448

32

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

21. Vốn cổ phầnVốn Cổ phần được duyệt và đã phát hành của Công ty là

31/12/2013 31/12/2012Số cổ phiếu VND Số cổ phỉếu VND

Vốn cổ phần được duyệt 11.700.000 117.000.000.000 11.700.000 117.000.000.000

Vốn cổ phần đã phát hành

Cổ phiếu phổ thông 11.700.000 117.000.000.000 11.700.000 117.000.000.000

Số cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu phổ thông 11.700.000 117.000.000.000 11.700.000 117.000.000.000

Cổ phiếu phổ thông có mệnh giá là 10.000 VND. Mỗi cổ phiếu phổ thông tương ứng với một phiếu biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông của Công ty. Các cổ đông được nhận cổ tức mà Công ty công bố vào từng thời điểm. Tất cả cổ phiếu phổ thông đều có thứ tự ưu tiên như nhau đối với tài sản còn lại của Công ty. Các quyền lợi của các cổ phiếu đã được Công ty mua lại đều bị tạm ngừng cho tới khi chúng được phát hành lại.

Không có biến động vốn cổ phần trong năm.

22. Các quỹ thuộc nguồn vốn chủ sở hữu

(a) Quỹ đầu tư phát triển

Theo Điều lệ công ty, Công ty đã trích lập 10% từ lợi nhuận thuần sau thuế vào Quỹ Đầu tư phát triển trong phần vốn chủ sở hữu nhằm mục đích mờ rộng kinh doanh trong tương lai. Khi quỹ được sử dụng để phát triển kinh doanh, khoản sử dụng được chuyển sang vốn cổ phần.

(b) Quỹ dự phòng tài chính

Theo Điều lệ Công ty, Công ty đã trích 5% lợi nhuận sau thuế trong năm vào quỹ dự phòng bắt buộc không được phân phôi và quỹ này không được vưọt 10% vôn pháp định của Công ty. Từ ngày 1 tháng 7 năm 2000, Công ty không phải trích lập thêm cho quỹ này.

33

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tỉếp theo)

Mẩu B 09 - DN

23. Doanh thuTổng doanh thu thể hiện tổng giá trị hàng bán và dịch vụ đã cung cấp không bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Tổng doanh thu■ Bán hàng■ Kinh doanh nông sản■ Cho thuê mặt bằng và các hoạt động khác■ Bất động sản kinh doanh

Trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu■ Chiết khấu thương mại■ Hàng bán bị trả lại

Doanh thu thuân

24. Giá vốn hàng bán

Thành phẩm đã bán Nông sản đã bánCho thuê mặt bằng và các hoạt động khác Bất động sản kinh doanh

2013 2012VND VND

565.491.207.990 599.156.146.427- 171.763.446.380

10.193.378.534 10.610.838.03427.001.102.675

602.685.689.199 781.530.430.841

(391.020.365)(4.615.648.761) (1.936.295.501)

(5.006.669.126) (1.936.295.501)

597.679.020.073 779.594.135.340

2013 2012VND VND

448.012.244.860 512.557.579.463- 168.664.744.920

6.097.476.984 5.290.250.42316.425.339.387 -

470.535.061.231 686.512.574.806

34

Mầu B 09 - DN

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

25. Doanh thu hoạt động tài chính

T /H/ • J • X * )•Lãi tiên gửiLãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện Lãi do đầu tư chứng khoán

26. Chỉ phí tài chính

Chi phí lãi vayLỗ chênh lệch tý giá đã thực hiện Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Chi phí thuê tài chính

27. Chi phí bán hàng

Chi phí nhân viên Chi phí nguyên vật liệu Chi phí khấu hao tài sản cố định Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí khác

2013 2012VND VND

26.606.860 60.716.1932.230.854.193 2.817.517.8047.363.253.678 3.966.485.688

87.109.482 49.827.146

9.707.824.213 6.894.546.831

2013 2012VND VND

11.078.774.923 9.460.932.805973.931.935 1.863.774.371355.855.000 -

118.192.184 -

12.526.754.042 11.324.707.176

2013 2012VND VND

22.242.512.702 25.231.573.618660.478.456 3.288.392.923452.223.286 542.024.556

13.257.610.956 28.829.278.88526.329.103.987 30.880.704.823

62.941.929.387 88.771.974.805

35

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u Trem i A i • 1 1 f r i > • 1 £ _ài chíriThuyêt minh báo cáo nh cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

28. Chi phí quản lý doanh nghiệp2013VND

Mẩu B 09 - DN

2012VND

Chi phí cho nhân viên Chi phí đồ dùng văn phòng Chi phí khấu hao tài sản cố định Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí khác

35.769.362.6432.483.540.8044.484.527.543

10.916.374.9759.747.973.126

31.952.951.5243.553.090.2754.337.331.376

19.341.341.22219.499.629.306

63.401.779.091 78.684.343.703

29. Thu nhập khác2013VND

2012VND

Lãi từ thanh lý tài sản cố định hữu hình Thu khác

242.401.6362.901.349.901

216.000.0001.250.415.820

3.143.751.537 1.466.415.820

36

Mầu B 09 - DN

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

30. Thuế thu nhập

(a) Ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ phí thuế hiện hànhNăm hiện hành

Lọí ích thuế thu nhập hoãn lạiHoàn nhập các chênh lệch tạm thời Lợi ích của lỗ tính thuế được ghi nhận

Chi phí/(lợi ích) thuế thu nhập

(b) Đối chiếu thuế suất thực tế

Lợi nhuận/(lỗ) trước thuế

Thuế tính theo thuế suất của Công tyÁnh hưởng của mức thuế suất khác áp dụng đối với khoảnthu nhập từ thanh lý bất động sản kinh doanhChi phí không được khấu trừ thuếKhácThu nhập không bị tính thuế

2013 2012VND VND

2.727.471.207 -

(312.440.198) (1.087.457.432)(1.695.658.411) (14.061.369.763)

(2.008.098.609) (15.148.827.195)

719.372.598 (15.148.827.195)

2013 2012VND VND

1.019.159.387 (77.416.903.305)

203.831.877 (15.483.380.661)

528.145.892 204.631.299188.566.364 139.887.596

(201.171.535) -

— (9.965.429)

719.372.598 (15.148.827.195)

37

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mầu B 09 - DN

(c) Thuế suất áp dụng

Theo các điều khoản trong Luật thuế thu nhập Công ty có nghĩa vụ nộp cho Nhà nước thuế thu nhập băng 20% trên lợi nhuận tính thuế trong thời gian mười năm kể từ khi bắt đầu đi vào hoạt động kinh doanh và 25% sau đó. Các quy định hiện hành về thuế cho phép Công ty được miễn thuế thu nhập trong hai năm kể từ năm đầu tiên có lợi nhuận chịu thuế (từ năm 2007 đến năm 2008) và giảm 50% thuế thu nhập trong ba năm tiếp theo (từ năm 2009 đến năm 2011). Tất cả các Iĩi iễn giảm thuế trên sẽ không áp dụng với các khoản thu nhập khác. Các khoản thu nhập khác này sẽ chịu thuế suất 25%.

Ngày 19 tháng 6 năm 2013, Quốc Hội đã thông qua Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp. Theo đó, mức thuế suất thuế thu nhập cao nhất được giảm từ 25% xuống 22% cho năm 2014 và 2015, và giảm tiếp xuống 20% từ năm 2016.

31. Lãi/(IỖ) cơ bản trên cổ phiếu

(a) Lãỉ/(lỗ) CO’ bản trên cổ phiếu

Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 được dựa trên số lãi thuộc về cổ đông phổ thông là 299.786.789 VND (31/12/2012: lỗ 62.268.076.110 VND) và số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền là 11.700.000 cổ phiếu (31/12/2012: 11.700.000), được tính như sau:

0) Lợi nhuận/ịlỗ) thuần thuộc về cổ đông phổ thông

2013VND

2012VND

Lợi nhuận/(lô) thuân trong năm 299.786.789 (62.268.076.110)

Lợi nhuận/(lồ) thuần thuộc về cổ đông phổ thông 299.786.789 (62.268.076.110)

f f ? >

(ii) Sô cô phiêu phô thông bình quân gia quyên

Cổ phiếu phổ thông đã phát hành năm trước mang sang

Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12

2013

11.700.000

11.700.000

2012

11.700.000

11.700.000

38

Công ty Cố phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u Tre Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

32, Các công cụ tài chính

(a) Quản lý rủi ro tài chính

(i) Tổng quan

Các loại rủi ro tài chính mà Công ty phải đối mặt do việc sử dụng các công cụ tài chính của mình là:

■ rủi ro tín dụng■ rủi ro thanh khoản, và

■ rủi ro thị trường.

Thuyết minh này cung cấp thông tin về từng loại rủi ro trong các rủi ro trên mà Công ty có thể gặp phải và mô tả các mục tiêu, chính sách và các quy trình Công tysử dụng để hạch toán và quản lý rủi ro.

Hội đồng quản trị của Công ty chịu trách nhiệm kiểm tra xem ban Giám đốc giám sát việc tuân thủ chính sách và thủ tục quản lý rủi ro của Công ty như thế nào, và soát xét tính thích hợp của khung quản lý rủi ro liên quan đến những rủi ro mà Công ty gặp phải.

(ii) Kltung quăn lý rủi ro

Ban lãnh đạo có trách nhiệm chung trong việc thiết lập và giám sát khung quản lý rủi ro của Công ty. Ban lãnh đạo có trách nhiệm xây dựng và giám sát các chính sách quản lý rủi ro của Công ty.

Các chính sách quản lý rủi ro của Công ty được thiết lập đế phát hiện và phân tích các rủi ro mà Công ty gặp phải, đưa ra các hạn mức và biện pháp kiểm soát rủi ro phù họp, và theo dõi các rủi ro và tuân thủ theo các hạn mức. Các chính sách và hệ thống quản lý rủi ro được xem xét thường xuyên để phản ánh các thay đổi về điều kiện thị trường và các hoạt động của Công ty. Công ty, thông qua các chuẩn mực và quy trình đào tạo và quàn lý, nhằm mục đích phát triển một môi trường kiểm soát có kỷ luật và có tính xây dụng trong đó tất cả các nhân viên hiểu được vai trò và trách nhiệm của họ.

(b) Rủi ro tín dụng

Rủi ro tín dụng là rủi ro lỗ tài chính của Công ty nếu một khách hàng hoặc bên đối tác của công cụ tài chính không đáp ứng được các nghĩa vụ theo hợp đồng, và phát sinh chủ yếu từ các khoản phải thu khách hàng.

39

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyêt minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

9

(i) Anh hưởng của rủi ro tín dụng

Tổng giá trị ghi sổ của các tài sản tài chính thể hiện mức rủi ro tín dụng tối đa. Mức độ rủi ro tín dụng tôi đa tại ngày báo cáo như sau:

Thuyết 31/12/2013 31/12/2012minh VND VND

Tiền gửi ngân hàng 00 10.365.124.308 6.171.587.467Các khoản phải thu khách hàng và phảithu khác (Ui) 62.719.746.714 47.552.023.577

73.084.871.022 53.596.504.689

(ii) Tiền gửi ngân hàng

Tiền gửi ngân hàng của Công tychủ yếu được gửi tại các tổ chức tài chính danh tiếng. Ban Giám đốc không nhận thấy có rủi ro tín dụng trọng yếu nào từ các khoản tiền gửi này và không cho rằng các tổ chức tài chính này có thê mât khả năng trả nợ và gây tôn thât cho Công ty.

(iii) Các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác

Rủi ro tín dụng của Công ty liên quan đến khoản phải thu chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi đặc điểm của từng khách hàng. Đối phó với nhũng rủi ro này, ban Giám đốc của Công ty đã thiết lập một chính sách tín dụng mà theo đó mỗi khách hàng mới sẽ được phân tích riêng biệt về độ tin cậy của khả năng trả nợ trước khi Công ty đưa ra các điều khoản và điều kiện giao hàng và thanh toán chuẩn cho khách hàng đó. Hạn mức mua hàng trả chậm được thiết lập cho mỗi khách hàng, thể hiện số dư phải thu tối đa mà không cần phê duyệt bởi Tổng Giám đốc. Hạn mức này được soát xét hàng năm. Khoản phải thu đáo hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn. Khách hàng có số dư phải thu vưọt quá 30 ngày được yêu cầu phải thanh toán số dư này trước khi được tiếp tục mua trả chậm. Công ty khôngnắm giữ tài sản đảm bảo nào từ các khách hàng.

Các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác chưa quá hạn hay chưa bị giảm giá chủ yếu từ các công ty có lịch sử trả nợ đáng tin cậy đối với Công ty. Ban Giám đốc tin rằng các khoản phải thu này có chất lượng tín dụng cao.

40

Mẩu B 09 - DN

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Tuổi nợ của các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác tại thời điểm cuối năm như sau:

31/12/2013VND

31/12/2012VND

Chưa quá hạn 30.092.870.035 31.383.980.434Quá hạn từ 1 - 30 ngày 15.729 537.109 7.791.371.349Quá hạn trên 30 ngày 13.416.185.366

59.238.592.510

8.376.671.794

47.552.023.577

Biến động đối với dự phòng các khoản nợ khó đòi trong năm như sau:

2013VND

2012VND

Số đầu kỳ 127.106.355 127.106.355Tăng trong kỳ 258.119.210 -

Số cuối kỳ 385.225.565 127.106.355

(c) Rủi ro thanh khoản

Rủi ro thanh khoản là rủi ro trong đó Công ty không thể thanh toán cho các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn. Phương thức quản lý thanh khoản của Công ty là đảm bảo ở mức cao nhất rằng Công ty luôn có đủ khả năng thanh khoản để thanh toán các khoản phải trả khi đến hạn, trong điều kiện bình thường cũng như trong điều kiện căng thắng về mặt tài chính, mà không làm phát sinh các mức tổn thấtkhông thể chấp nhận được hoặc có nguy cơ gây tổn hại đến danh tiếng của Công ty.

Các khoản nợ tài chính có khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định được bao gồm cả khoảnthanh toán tiền lãi ước tính có thời gian đáo hạn theo họp đồng như sau:

41

Công ty Cổ phần Chế bỉến Hàng xuất khẩu c ầ u TreT h u y ê t m inh báo cáo tà i ch ính cho n ă m k ê t th ú c ngày 31 th á n g 12 n ă m 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

31/12/2013

Giá trị ghi sổ VND

Dòng tiền theo hợp đồng

VND

Trong vòng 1 năm VND

1 - 2 năm VND

2 — 5 năm VND

Phải trả người bán 60.000.338.672 60.000.338.672 60.000.338.672Phải trả ngắn han khác • 18.074.365.324 18.074.365.324 18.074.365.324Vay ngắn hạn và dài han

• 136.994.208.838 143.194.364.047 135.611.502.047 4.134.006.500 3.448.855.500

Phải trả dàihan khác

• 4.877.023.066 4.877.023.066 - 4.007.431.626 869.591.440

219.945.935.900 2'26.146.091.109 213.686.206.043 8.141.438.126 4.318.446.940

31/12/2012

Giá tri ghi sổ VND

Dòng tiền theo họp đồng

VND

Trong vòng 1 nămVND

1 - 2 nămVND

2 - 5 năm VND

Phải trả người bán 86.942.156.127 86.942.156.127 86.942.156.127Phải trả ngắn han khác

• 29.941.933.730 29.941.933.730 29.941.933.730Vay ngắn hạn và dài han

• 145.315.328.492 150.795.579.052 139.463.620.927 4.338.744.000 6.993.214.125Phải trả dàihan khác

• 5.462.226.757 5.462.226.757 - 4.315.998.192 1.146.228.565

267.661.645.106 273.141.895.666 256.347.710.784 8.654.742.192 8.139.442.690

Công ty quản lý khả năng thanh toán các khoản chi phí hoạt động dụ' kiến và thanh toán các khoản nợ bằng cách duy trì một số hạn mức tín dụng vay ngân hàng.

42

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mầu B 09 - DN

Rủi ro thị trường

Rủi ro thị trường là rủi ro mà những biến động về giá thị trường, như tỷ giá hối đoái, lãi suất và giá cô phiêu sẽ ảnh hưởng đên thu nhập cùa Công tyhoặc giá trị của các công cụ tài chính mà Công ty nam giữ. Mục đích của việc quản lý rủi ro thị trường là quản lý và kiểm soát các rủi ro thị trương trong giới hạn có thê châp nhận được, trong khi vẫn tối đa hóa lợi nhuận thu được.

Rủi ro hôi đoái

Công ty có rủi ro hối đoái từ các giao dịch mua, bán và đi vay bằng đon vị tiền tệ không phải là đơn vị tiên tệ kê toán của Công ty, VND. Đơn vị tiền tệ của các giao dịch này chủ yếu là Đô la Mỹ (USD) va Yên Nhật (JPY).

Rủi ro hối đoái của Công ty được quản lý bằng cách giũ’ mức rủi ro ỏ' mức có thể chấp nhận được thông qua việc mua hoặc bán ngoại tệ ở tỷ giá giao ngay khi cần thiết để xử lý việc mức rủi ro hối đoái ngắn hạn vưọt mức cho phép.

Anh hưởng của rủi ro hôi đoái

Công ty có các khoản tài sản/(nợ phải trả) tiền tệ thuần chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái như sau:

31/12/2013 31/12/2012USD JPY USD JPY

Tiên gùi ngân hàng Phải thu khách hàng Phải trả - người bán

367.0751.384.747(329.935)

(1.974.037)

32.879 209.435 59.2829.693.492 815.273 3.792.184

(173.560.490) (227.921) (258.468.643)Vay và phải trả ngắn hạn Vay và phải trả dài hạn

(1.371.015)(100.000)

(552.150) (163.834.119) (674.228) (254.617.177)

Sau đây là những tỷ giá ngoại tệ chính được Công ty áp dụng:

Tỷ giá tại ngày31/12/2013

VND31/12/2012

VND

1USD1JPY

21.085200

20.815241

Dưới đây là bảng phân tích các tác động có thể xảy ra đối với lãi/(lỗ) thuần của Công ty sau khi xem xét mức hiện tại của tỷ giá hối đoái và sự biến động trong quá khứ cũng như kỳ vọng của thị trường tại ngày 31 tháng 12. Phân tích này dựa trên giả định là tất cả các biến số khác sẽ không thay đổi, đặc biệt là lãi suất, và bỏ qua ảnh hưỏng của các dự báo bán hàng và mua sắm:

Ảnh hưởng trên lãi thuần

VND

(93.136.662) (4.456.288.037)

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

Anh hưỏng trên lỗ thuần

VND

(112.272.447)(6.381.724.924)

r y y 9 y r

Biên động ngược lại của tỉ giá các đông tiên có thê có cùng mức độ tác động nhimg ngược chiêu đôir^0 \

với lãi/(lô) thuân của Công ty tại ngày báo cáo.

(ii) Rủi ro lãi suãt

Tại ngày báo cáo, các công cụ tài chính chịu lãi suất của Công ty như sau:

Giá trị ghi sổ 31/12/2013 ’ 31/12/2012

VND VND

10.365.124.308 6.171.587.467(136.994.208.838) (145.315.328.492)

(126.629.084.530) (139.143.741.025)

Mỗi thay đổi 100 điểm cơ bản sẽ làm tăng hoặc giảm 1.013 triệu VND lãi thuần của Công ty (2012: 1.113 triệu VND). Phân tích này dựa trên giả định là tất cả các biến số khác sẽ không thay đổi, đặc biệt là tỷ giá hối đoái.

Các công cụ tài chính chịu lãi suât thả nôiTiền gửi ngân hàng V ay I

31/12/2012USD (mạnh thêm 1%) JPY (mạnh thêm 13%)

31/12/2013USD (mạnh thêm 1%) JPY (mạnh thêm 17%)

44

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu c ầ u TrcThuyêt minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mau B 09 - DN

(e) Giá trị họp lý

Tiên, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác, các khoản phải trá người bán và phái trà khác và vay và nợ ngắn hạn

Giá trị hợp lý của các tài sản và nợ phải trả tài chính này xấp xỉ giá trị ghi sổ do các công cụ này đáo hạn trong thời gian ngắn.

Các khoản đầu tư tài chính, ký quỹ dài hạn, các khoản vay dài hạn và nợ phái trà dài hạn khác

Công ty chưa xác định giá trị họp lý của các công cụ tài chính này để thuyết minh trong báo cáo tài chính bởi vì không có giá niêm yết trên thị trường cho các công cụ tài chính này và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam hiện không có hướng dẫn về cách tính giá trị hợp lý sử dụng các kỹ thuật định giá. Giá trị hợp lý của các công cụ tài chính này có thể khác với giá trị ghi sổ.

(í) Phân loại công cụ tài chính

Tài sàn tài chính

Ngoại trừ các khoản đầu tư tài chính dài hạn được phân loại là tài sản tài chính sẵn sàng để bán, tất cả các tài sản tài chính được phân loại là các khoản cho vay và phải thu.

Nợ phải trả tài chính

Tất cả nợ phải trả tài chính được phân loại là nợ phải trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ.

33. Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quanNgoài các số dư với bên liên quan được trình bày tại các thuyết minh khác của báo cáo tài chính, trong năm Công tycó các giao dịch sau với các bên liên quan:

Tổng công ty Thương mại c ổ phần Sài GònNợ vayBán hàng hóa và cung cấp dịch vụ Mua hàng hóa và dịch vụ Chi phí lãi vay

Tổng công ty Thương mại c ổ phần Sài Gòn - Kho Lạnh SatraMua hàng hóa và dịch vụ

Công ty Cổ phàn Bao bì Sài GònMua hàng hóa và dịch vụ

Giá trị giao dịch2013VND

16.250.000.000

1.020.554.166

942.789.236

3.006.073.521

2012VND

16.250.000.000150.820.965374.390.527206.808.333

2.735.300.150

45

Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu cầu TreThuyết minh báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)

Mẩu B 09 - DN

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ cầu TreBán hàng hóa và cung câp dịch vụ

Công ty TNHH MTV ỴissanBán hàng hóa và cung cấp dịch vụ

Công ty TNHH MTV - Thưong xá TaxBán hàng hóa và cung cấp dịch vụ

Giá trị giao dịch 2013 ' ’ 2012VND

1.371.914.152

147.229.770

153.904.477

VND

1.292.264.482

121.473.472

497.665.048

Trung tâm thương mại đường Phạm HùngBán hàng hóa và cung cấp dịch vụ

Thành viên Ban Giám đốcTiền lương và thưởng

Thành viên Hội đồng quản trịTiền lương và thưởng

132.432.486

6.845.249.592

318.430.363

5.904.257.173

424.000.000

Ấ ỊL *Chi phí sản xuât và kinh doanh theo yêu tô

Chi phí nguyên vật liệu bao gồm trong chi phí sản xuấtChi phí nhân côngChi phí khấu haoChi phí dịch vụ mua ngoàiChi phí khác

2013VND

354.903.300.174146.957.086.135

16.986.873.03445.737.708.19645.943.401.469

2012VND

547.798.143.195146.542.843.726

16.665.949.34976.243.227.68666.718.729.358

Ngày 28

Nguyễn Xuân Ke toán trưởng

tháng 3 năm 2014

BìnhGiám đốc

46

o

o

w

o

v j

w

VJ

<J

<J

u

w

V-/