báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì

98
Đồ án Tốt Nghiệp Xem chi tiết báo cáo thực tập tại: http://lamketoan.edu.vn/ Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Chu ThÞ HiÒn - 1 -

Upload: nguyen-minh-chung-neu

Post on 26-May-2015

751 views

Category:

Education


12 download

DESCRIPTION

Để tải thêm Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì các bạn vào trang http://lamketoan.edu.vn/ để tải về

TRANSCRIPT

Page 1: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Đồ án Tốt Nghiệp

Xem chi tiết báo cáo thực tập tại: http://lamketoan.edu.vn/

Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Chu ThÞ HiÒn - 1 -

Page 2: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Mục lục

Lời nói đầu..........................................................................................................................2Phần I : Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì..............................................................................................3 I- Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp..............................................3 II- Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại xí nghiệp............................................4Phần II :Công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp ........................................................8

I- Số dư đầu kỳ của các tài khoản......................................................................8II- Số dư chi tiết của một số tài khoản...............................................................9III- các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ...................................................................11IV- Lập chứng từ gốc.............................................................................................16V- Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản .............................................25VI- Sổ kế toán chi tiết ...........................................................................................34VII- Sổ kế toán tổng hợp ........................................................................................42VIII- Lập báo cáo tài chính......................................................................................57

Phần III : Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp......................................64Kết luận ..............................................................................................................................66

Chu ThÞ HiÒn - 2 -

Page 3: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Lời nói đầu

Hạch toán kế toán là một hệ thống thông tin kiểm tra về tình hình tài sản trong mối quan hệ với nguồn hình thành và sự vận động của nguồn hình thành tài sản đó. Hạch toán kế toán đã ra đời và phát triển từ rất lâu. Nó là một nhu cầu khách quan của bản thân quá trình sản xuất và xã hội. Nhu cầu này tồn tại trong tất cả các hình thái xã hội khác nhau và ngày càng phát triển. Trong xã hội hiện đại ngày nay, với qui mô sản xuất ngày càng mở rộng, trình độ xã hội hoá và sức phát triển ngày càng lớn thì việc tăng cường hạch toán kế toán về mọi mặt càng trở lên cần thiết. Là một sinh viên ngành kế toán việc học tập, nghiên cứu về hạch toán có vai trò quan trọng không thể thiếu. Đặc biệt đợt thực tập về kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì là một cơ hội lớn cho em tiếp cận vận dụng, củng cố những kiến thức đã được trang bị trong nhà trường vào thực tế. Báo cáo thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì của em gồm có 3 phần chính: Phần I: Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Phần II: Công tác tổ chức kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì. Do lần đầu tiếp xúc với thực tế nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ cũng như thiếu sót, em mong thầy giáo và ban lãnh đạo xí nghiệp giúp đỡ em trong việc hoàn thiện tư duy và lý luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn.

Hà Nội , ngày tháng 1 năm 2005 Sinh viên

Chu thị hiền

Phần I:

Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.

I- Tổ chức bộ máy kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì.

Bộ máy kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp. Chất lượng , trình độ của đội ngũ kế toán cũng như một cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán hợp lý sẽ góp phần không nhỏ làm giảm rủi ro kiểm

Chu ThÞ HiÒn - 3 -

Page 4: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

soát, làm tăng độ tin cậy của những thông tin kế toán nói chung và của báo cáo tài chính nói riêng.Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì có bộ máy kế toán được tổ chức rất khoa học hợp lý với những trang thiết bị hiện đại. Toàn bộ công việc kế toán được thực hiện trên máy vi tính với những phần mềm tiên tiến nhất. Điều này đã giúp cho công tác kế toán trở lên đơn giản rất nhiều mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.

Phòng kế toán của xí nghiệp có 5 người có trình độ đại học trở lên. Việc tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp theo mô hình tập trung và có thể được khái quát theo sơ đồ sau:

Kế toán trưởng: Là người phụ trách điều hành chung về hạch toán kế toán theo chế độ kế toán tài chính do nhà nước qui định, đồng thời có chức năng tham mưu cho giám đốc về hạch toán kế toán của xí nghiệp.

Kế toán viên 1: Có nhiệm vụ theo dõi thanh toán tiền mặt, kế toán tổng hợp, kế toán giá thành và hoàn thuế.

Kế toán viên 2: Chuyên phụ trách theo dõi doanh thu tiêu thụ sản phẩm, thanh toán tiền gửi ngân hàng và các khoản phải thu.

Kế toán viên 3: Phụ trách theo dõi tài sản cố định, vật tư thu mua, tiền lương, BHXH, BHYT,KPCĐ và các khoản phải trả.

Thủ quỹ: Có nhiệm vụ quản lý tiền mặt tại quỹ.II- Đặc điểm vận dụng ché độ kế toán chung tại xí nghiệp may xuất khẩu

Thanh Trì.

Xí nnghiệp áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ tài chính ban hành theo quyết định số 1141/CĐKT ngày 01/11/1995 và các quyết định sửa đổi bổ sung tính đến thời điểm hiện nay.

- Niên độ kế toán từ 01/01/N đến 31/12/N- Đơn vị tiền tệ sử dụng:VNĐ phươnng pháp chuyển đổi các đồng tiền

khác theo tỷ giá thực tế.- Phương pháp kế toán TSCĐ:+ Nguyên tắc đánh giá: Theo nguyên giá TSCĐ+ Phương pháp tính khấu hao: áp dụng phương pháp tuyến tính.- Phươnng pháp kế toán hàng tồn kho:+ Nguyên tắc đánh giá: Theo giá trị hàng tồn kho thực tế.+ Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ cho từng mặt hàng.

Chu ThÞ HiÒn - 4 -

Kế toán trưởng

Kế toán viênThứ 1

Kế toán viên Thứ 2

Thủ quỹKế toán viên Thứ 3

Page 5: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

1. Đối với các chứng từ kế toán. Xí nghiệp áp dụng tất cả các mẫu biểu chứng từ kế toán do bộ tài chính và nhà nước ban hành. Bao gồm các chứng từ bắt buộc như: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, BHXH, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho..., chứng từ hướng dẫn như: phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành, phiếu báo làm thêm giờ, giấy đề nghị tạm ứng, biên lai thu tiền...

2. Đối với các tài khoản kế toán Về cơ bản xí nghiệp áp dụng hầu hết các loại tài khoản kế toán. Tuy nhiên , do đặc điểm của xí nghiệp chủ yếu là sản xuất theo đơn đặt hàng với nguyên vật liệu do khách hàng cung cấp nên giá trị nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong giá thành sản phẩm, còn chi phí nhân công trực tiếp lại chiếm tới 50%. Một số tài khoản mà xí nghiệp hay sử dụng là: Tài khoản về lao động tiền lương: TK 334,622,338. Tài khoản về doanh thu: TK511 Tài khoản về tiền( ngoại tệ): TK 111(1112), TK 112(1122), TK 007. Các tài khoản chi tiết: TK 621,622,627,154 chi tiết cho từng đơn đặt hàng. Tài khoản về nguyên vật liệu: TK152, TK 002(vật tư nhận

3. Sổ kế toán. Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì áp dụng chế độ kế toán máy. Các loại sổ kế toán bao gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết được tổ chức theo hình thức sổ nhật ký chung. Hàng ngày, kế toán nhập chứng từ vào máy, máy sẽ tự động phản ánh vào các sổ nhật ký chung, vào sổ cái, vào các nhật ký đặc biệt và vào các sổ chi tiết. Định kỳ, kế toán sẽ thực hiện một số thao tác máy sẽ tự động phản ánh các dữ liệu vào bảng cân đối số phát sinh và vào bảng tổng hợp chi tiết. Căn cứ vào đó để lập lên các báo cáo kế toán.

Chu ThÞ HiÒn - 5 -

Chứng từ gốc

Sổ chi tiết

Sổ cái

Bảng CĐSPS

Nhật ký đặc biệt Sổ NKC

Bảng tổng hợp chi

Page 6: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Ghi chú:

Ghi cuối kỳ

Ghi hàng ngày

Đối chiếu kiểm tra

4. Báo cáo kế toán. Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính , kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán là phương diện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm. Báo cáo kế toán bắt buộc hiện nay gồm có:

Bảng cân đối kế toán. Báo cáo kết quả hoạt động kkinh doanh. Thuyết minh báo cáo tài chính.

Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì cũng áp dụng tất cả các loại báo cáo kế toán này đúng theo mẫu biểu nhà nước qui định.

a) Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính chủ yếu phản ánh tổng quát quá trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định.

Kỳ lập bảng cân đối kế toán của xí nghiệp là một tháng.Nội dung của bảng cân đối kế toán của xí nghiệp được tuân theo đúng như mẫu biểu của nhà nước qui định.

b) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cho một thời kỳ nhất định.

Chu ThÞ HiÒn - 6 -

Báo cáo kế toán

Page 7: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Ngoài ra, báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với ngân sách nhà nước về thuế và các khoản khác. Báo cáo gồm 3 phần: Phần I: Lãi, lỗ Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, thuế GTGT được hoàn lại và thuế GTGT của hàng bán nội địa. Báo cáo kết quả kinh doanh của xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì được lập theo từng tháng. Nội dung của báo cáo này cũng tuân theo đúng mẫu biểu do nhà nước qui định.

c) Thuyết minh báo cáo tài chính. Thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo nhằm thuyết minh và giải trình bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế tài chính được thể hiện trên các báo cáo tài chính. Bản thuyết minh này cung cấp đầy đủ thông tin bổ sung cầc thiết cho việc đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm báo cáo được chính xác. Thuyết minh báo cáo của xí nghiệp được lập hàng tháng. Nội dung của thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm các phần: đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp, chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính, giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của xí nghiệp, đánh giá tổng quát các chỉ tiêu, các kiến nghị.

Chu ThÞ HiÒn - 7 -

Page 8: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Phần IICông tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may xuất khẩu

Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp may xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (10%). Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản: tk tên tài khoản dư nợ dư có111 Tiền mặt 1.387.944.952112 Tiền gửi ngân hàng 3.226.292.146131 Phải thu của khách hàng 7.919.111.470331 Trả trước cho người bán 1.761.708.676138 Phải thu khác 57.365.200139 Dự phòng phải thu khó đòi 236.122.033141 Tạm ứng 333.125.354142 Chi phí trả trước 1.415.000.856152 Nguyên liệu- vật liệu- PT 847.314.658154 Sản phẩm dở dang 3.517.820.733155 Thành phẩm tồn kho 679.237.498211 Tài sản cố định 42.054.115.127214 Hao mòn tài sản cố định 24.118.334.602221 Đầu tư chứng khoán dài hạn 80.000.000311 Vốn vay ngắn hạn 4.461.800.135331 Phải trả người bán 2.733.348.173131 Người mua trả tiền trước 4.277.418.486333 Thuế và các khoản phải nộp 150.604.907334 Phải trả CNV 7.488.486.415338 Phải trả, phải nộp khác 463.235.589341 Vay dài hạn 5.959.327.391411 Vốn kinh doanh 12.319.003.040414 Quỹ phát triển kinh doanh 876.516.028415 Quỹ dự trữ 274.258.419421 Lãi chưa phân phối 489.492.156431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 285.776.392

Chu ThÞ HiÒn - 8 -

Page 9: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Tổng cộng 63.279.036.670 63.279.036.670

II. Số dư chi tiết một số tài khoảnTK 131- Phải thu của khách hàng

Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư cóHãng Vcnhaapj 928.750.600Hãng Maxport 1.496.358.005Hãng Cloumn 835.220.800Hãng Deachang 1.067.578.060Hãng Sis 1.456.700.900Hãng Transway 76.570.844Hãng Grey 400.936.083Hãng Bwhite 797.105.966Hãng Hamilton 108.456.200Hãng Silverline 84.560.000Hãng Maier 522.978.564XN may Việt Hồng 36.489.036Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067Tổng cộng 7.919.111.470

TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùngMã NVL Tên NVL ĐVT Số lượng Thành tiền

I-Nguyên liệu chính-Vải nhung m 5026 100.520.000- Vải 190T y 4510 39.845.850- Vải lót Poly m 25136,5 138.434.488- Mex vải m 1900 7.389.997-Bông m 1351,57 11.403.279-Lông vũ xám kg 2099,4 264.926.800- Bo len chiếc 1094 2.123.900II- Vật liệu phụ -Chỉ may cuộn 2604 47.325.264- Túi nilon chiếc 16054 11.380.106- Khoá chiếc 6682 43.184.813- Phấn bay hơi hộp 51 2.749.021- Chun m 28858 17.901.714- Dây cotton m 51390 20.734.576- Cúc dập bộ 167676 83.535.458- Mác treo chiếc 40141 55.859.392Tổng cộng 847.314.658

Chu ThÞ HiÒn - 9 -

Page 10: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ

Mã thành phẩm

Tên thành phẩm ĐVT Số lượng

Thành tiền

1A Hàng ASD Bộ 15068 349.613.763A56L51 Hàng áo Jacket 3 lớp chiếc 16 197.136SL 5690 Hàng áo khoác nhung chiếc 5133 70.577.830HS2545 Hàng áo khoác nỉ chiếc 4721 56.499.000SM7092 Hàng áo dệt kim chiếc 6593 64.500.852L3179 Hàng áo Jacket 1 lớp chiếc 15 258.000B22172 Hàng áo Jacket 2 lớp chiếc 3029 19.564.690AO3O26 Hàng quần âu chiếc 1982 41.139.9771B6368 Quần Jean chiếc 4589 76.866.326

Tổng cộng 679.237.498

TK 331- Phải trả người bán

Mã KH Tên khách hàng Dư nợ Dư cóCông ty in & TM Đại tài 86.828.000Công ty cổ phần SX & XNK Thiên Nam

403.050.160

Cty liên doanh SX bông EVC Hà Nội 1.026.738.000Hãng chỉ Coast Phong Phú 757.895.600Công ty điện lực Hà Nội 174.315.630Công ty FPT 23.935.400HTX Đoàn Kết 19.670.013Công ty XNK tạp phẩm 63.647.600Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm 23.583.600Công ty may 19/5 153.684.170Tổng cộng 2.733.348.173

III/ Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:1) Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-VT) số tiền

là 6.000.000đ để thu mua vật tư.

Chu ThÞ HiÒn - 10 -

Page 11: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

2) Ngày 1/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.

3) Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần mềm thiết kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là: 4.156.350đ. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản.

4) Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là 150.000.000đ.

5) Ngày 2/1: Nhận được giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản .

6) Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt, số tiền là 130.000.000đ.

7) Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để mua xăng, số tiền là 8.500.000đ.

8) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng tiền tạm ứng thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 8.750.720đ.

9) Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là 3.778.500đ.

10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn dùng tiền tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 6.766.078đ.STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980

Tổng 6.150.980

11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là 1.000.000.000đ.12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà bếp số tiền là 50.000.000đ.13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần theo giá thực tế sử dụng cho phân xưởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành chính là 5.159.700đ.14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của HTX Đoàn Kết theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ trong đó thuế GTGT 10%. Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản này được đầu tư từ NVKD.Phiếu chi 855.15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản lý. 16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trước bằng tiền mặt.

17) Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trước bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ.

18) Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856.

Stt Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870

Tổng cộng 32.250.870

19) Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân xưởng sản xuất.

Chu ThÞ HiÒn - 11 -

Page 12: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

20) Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive chuyển đến để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857.

STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150

Tổng cộng 123.961.150 21) Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dưỡng CNV làm thêm giờ số tiền là

4.000.000đ.22) Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trước cho công ty Điện lực

Hà Nội.23) Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy in của

Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là 2.169.475đ. Tiền hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859.

24) Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở hàng của Cty TNHH Tùng Khang dùng cho phân xưởng sản xuất, theo giá mua cả thuế GTGT 10% là 169.861.791đ, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí lắp đặt chạy thử dã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Được biết tài sản này được đầu tư từ quỹ đầu tư phát triển.

25) Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV theo giá thực tế sử dụng là 1.972.250đ.

26) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861.

STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000

Tổng cộng 105.625.00027) Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên liệu của

cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền hàng chưa thanh toán.

STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Xăng CN lít 1230 7773 9.560.7902 Dầu Diezel l 1314 4327,43 5.686.2433 Dầu nhớt l 220 15062.91 3.313.840

Tổng cộng 18.560.873

28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang theo hoá đơn số 27.29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 7.463.786đ. Phiếu chi 862.STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790

Tổng cộng 142.087.790

Chu ThÞ HiÒn - 12 -

Page 13: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

30) Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu ThanhTrì theo hoá đơn số 28.

31) Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công tác quản lý.

32) Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.

33) Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lương tháng 7 cho CBCNV bằng tiền mặt số tiền là 340.000.000đ.

34) Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trước cho Cty may 19/5 bằng tiền mặt.35) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản xuất cho mã

hàng 112PVH.36) Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực tiếp sản xuất

cho mã hàng 112PVH.37) Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản xuất mã

hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế là 3.576.595đ. Phiếu chi 866. STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.8702 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400

Tổng cộng 71.282.27038) Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp sản xuất cho

mã hàng 112PVH.39) Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất mã hàng

112PVH.40) Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá của Cty

XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là 71.563.206đ.Tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867.

STT Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền1 Khoá Chiếc 10490 6201.85 65.057.460

Tổng cộng 65.057.460

41) Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH.

42) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản xuất mã hàng 112PVH.

43) Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt dùng cho phân xưởng sản xuất.

44) Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán hàng.45) Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm:

- Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân xưởng sản xuất: 42.798.903 trong đó chưa có thuế GTGT 10%.

- Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000.46) Ngày 25/1: Tính ra tiền lương phải trả cho CNV trong tháng là:

- CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500

Chu ThÞ HiÒn - 13 -

Page 14: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

- Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500- NVBH:20.941.670- NVQL DN: 38.235.800.

47) Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.48) Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:

- Bộ phận sản xuất: 592.702.014- Bộ phận bán hàng: 30.042.710- Bộ phận quản lý: 28.319.072

49) Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.

50) Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm.

51) Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.

52) Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán.

STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiềnASD 1A 15050 27.300 410.865.000Tổng cộng 410.865.000

53) Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55.

STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiềnHS2545 4710 15.700 72.947.000Tổng cộng 72.947.000

54) Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.

55) Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.

STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền112PVH 373150 15.200 5.671.880.000Tổng cộng 5.671.880.000

56) Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.

STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền1B6368 4580 19.400 88.852.000

Chu ThÞ HiÒn - 14 -

Page 15: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Tổng cộng 88.852.000

57) Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.

58) Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.59) Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

IV. lập chứng từ gốc

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu chiNgày 01 tháng 01 năm

2004

Số: 851

Nợ:TK 141Có: TK 111

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nhận tiền: Hải ChâuĐịa chỉ: Phòng KH- VTLý do chi: Thu mua vật tưSố tiền: 6.000.000đKèm theo Chứng từ gốcĐã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn. Ngày 01 tháng 01 năm 2004Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiềnNguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu chiNgày 02 tháng 01 năm

Số: 852 Mẫu số 02-TTQĐ số:

Chu ThÞ HiÒn - 15 -

Page 16: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

2004 Nợ:TK 112Có: TK 111

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nhận tiền: Thu HiềnĐịa chỉ: Phòng kế toánLý do chi: Gửi vào ngân hàngSố tiền: 150.000.000Kèm theo Chứng từ gốcĐã nhận đủ số tiền:

Ngày 02 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiềnNguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Thu Hiền

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu chiNgày 03 tháng 01 năm

2004

Số: 853

Nợ:TK 141Có: TK 111

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân ToànĐịa chỉ: Đội xeLý do chi: Mua xăngSố tiền: 8.500.000đKèm theo Chứng từ gốcĐã nhận đủ số tiền:.

Ngày 03 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiềnNguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Xuân Toàn

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu chiNgày 05 tháng 01 năm

2004

Số: 854

Nợ:TK 141Có: TK 111

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Chu ThÞ HiÒn - 16 -

Page 17: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Họ tên người nhận tiền: Trần Thị ChiĐịa chỉ: Nhà bếp XNLý do chi: Mua thực phẩmSố tiền: 50.000.000đKèm theo Chứng từ gốcĐã nhận đủ số tiền

Ngày 05 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiềnNguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Trần Thị Chi

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu chiNgày 06 tháng 01 năm

2004

Số: 855

Nợ:TK 211Có: TK 111

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nhận tiền: Hải ChâuĐịa chỉ: Phòng KH- VTLý do chi: Mua máy may CNSố tiền: 37.400.000Kèm theo Chứng từ gốcĐã nhận đủ số tiền:.

Ngày 06 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiềnNguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu nhập khoNgày 01 tháng 01 năm

2004

Số: 196Nợ: TK152Có: TK 112

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh DũngTheo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPTNhập tại kho:STT Tên, nhãn hiệu

quy cách phẩm Mã số Đơn vị

tínhSố lượng

Đơn giá Thành tiền

Chu ThÞ HiÒn - 17 -

Page 18: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

chất vật tư

1 Phần mềm thiết kế mẫu

1 3.778.500

Cộng 3.778.500

Nhập,ngày 01/01/2004

Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu

Người giao hàng Thủ kho

Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng

Phạm Thị Tuyết

XN may xuất Khẩu Thanh Trì

Phiếu nhập khoNgày 04 tháng 01 năm

2004

Số: 197Nợ: TK152Có: TK 112

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ, tên người giao hàng:Hải ChâuTheo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho:STT Tên, nhãn hiệu

quy cách phẩm chất vật tư

Mã số Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiền

1 Công cụ dụngcụ

7.955.200

Cộng 7.955.200

Nhập, ngày 04/01/2004

Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu

Người giao hàng Thủ kho

Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Hải Châu Phạm Thị Tuyết

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu nhập khoNgày 04 tháng 01 năm

Số: 198Nợ: TK152

Mẫu số 02-TTQĐ số:

Chu ThÞ HiÒn - 18 -

Page 19: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

2004 Có: TK 112 1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân ToànTheo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho:STT Tên, nhãn hiệu

quy cách phẩm chất vật tư

Mã số Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiền

1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980Cộng 6.150.980

Nhập, ngày 04/01/2004

Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu

Người giao hàng Thủ kho

Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng

Phạm Thị Tuyết

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu xuất khoNgày 07 tháng 01 năm

2004

Số: 504Nợ: TK627Có: TK 152

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nhận hàng: Trần Duy HưngĐịa chỉ: Phân xưởng may 3Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty GriveXuất tại kho: Kho chínhSTT Tên nhãn

hiệu qui cách phẩm chất vật tư

Mã số Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá Thành tiền

1 Phấn bay hơi

16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021

Cộng 2.749.021

Xuất, ngày 07/01/2004

Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu

Người giao hàng Thủ kho

Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng

Phạm Thị Tuyết

Chu ThÞ HiÒn - 19 -

Page 20: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu xuất khoNgày 10 tháng 01 năm

2004

Số: 505Nợ: TK642Có: TK 153

Mẫu số 02-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim HoànĐịa chỉ: Phòng hành chínhLý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNVGiá trị : 1.792.500đXuất tại kho: Kho chính

Xuất,ngày10/01/2004

Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu

Người giao hàng Thủ kho

Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng

Phạm Thị Tuyết

XN may xuất khẩu Thanh Trì

Phiếu thuNgày 03 tháng 01 năm

2004

Quyển sốSố: 208Nợ:111Có: 141

Mẫu số 01-TTQĐ số:

1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính

Họ tên người nộp tiền: Trần Thị ChiĐịa chỉ: Nhà bếp xí nghiệpLý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.Số tiền: 130.000.000đ.Kèm theo Chứng từ gốcĐã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.

Ngày 03 tháng 01 năm 2004

Thủ trưởng đơn vị(Ký,họ tên,đóng

dấu)

Kế toán trưởng(Ký,họ tên)

Người nộp(Ký, họ tên)

Thủ quỹ(Ký, họ tên)

Nguyễn Minh Tuấn

Nguyễn Thị Chiến Trần Thị Chi Nguyệt Anh

Chu ThÞ HiÒn - 20 -

Page 21: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Ngân hàng VIETCOMBANK

Giấy báo cóNgày 02 tháng 01 năm

2004

Số: 53

Đơn vị trả tiền: Hãng MaxportĐơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh TrìĐịa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà NộiNội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trướcSố tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trămlinh lăm đồng.

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốcNguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt

Ngân hàng VIETCOMBANK

Giấy báo NợNgày 02 tháng 01 năm

2004

Số: 61

Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)Tên tài khoản Có: TK 112Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam

Chu ThÞ HiÒn - 21 -

Số tài khoản Nợ0904178499

Số tài khoản Có0912646001

Số tiền bằng số1.496.358.005

Số tài khoản Nợ0912646001

Số tài khoản Có0983444911

Số tiền bằng số1.000.000.000

Page 22: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốcNguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt

XN may XK Thanh Trì Mẫu số: 01-TSCĐBan hành theo QĐ số

1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính

Biên bản giao nhận TSCĐNgày 06 tháng 01 năm 2004

Số: 01Nợ TK 211Có TK 111

Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về việc bàn giao TSCĐ.Ban giao nhận TSCĐ:

- Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận. - Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao.Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:STT 1 CộngTên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệpSố hiệu TSCĐNước sản xuất( xây dựng)Năm sản xuấtNăm đưa vào sử dụng 2004Công suất( diện tích) thiết kếGiá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000Tính nguyên giá TSCĐ - Cước phí vận chuyển - Chi phí chạy thử - Nguyên giá TSCĐ

34.000.000

34.000.000

34.000.000

34.000.000Tỷ lệ hao mòn%Tài liệu kỹ thuật kèm theo

Chu ThÞ HiÒn - 22 -

Page 23: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giaoNguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyễn Thị Liên Vũ Đức Lân

Hoá đơnGiá Trị gia tăng

Liên 2: Giao khách hàngNgày 01 tháng 01 năm 2004

Mẫu số: 01 GTKT-3LLKH/2004B

Số: 01

Đơn vị bán hàng: Cty FPTĐịa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà NộiSố tài khoản:0074535234Điện thoại: Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì.Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà NộiSố tài khoản: 0912646001Mã số thuế KH: 0100101724003-1 STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị

tínhSố lượng Đơn giá Thành tiền

Phần mềm thiết kế mẫu 3.778.5003.778.500

Cộng tiền hàng 3.778.500Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850 Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350

Chu ThÞ HiÒn - 23 -

Page 24: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.A- Định khoản .

1) Nợ TK 141: 6.000.000 Có TK 111: 6.000.0002) Nợ TK 112: 928.750.600 Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.6003) Nợ TK 153: 3.778.500 Nợ TK 1331: 377.850 Có TK 112: 4.156.3504) Nợ TK 112: 150.000.000 Có TK 111: 150.000.0005) Nợ TK 112: 1.068.578.060 Có TK 131( Deachang):1.068.578.0606) Nợ TK 111: 130.000.000 Có TK 141: 130.000.0007) Nợ TK 141: 8.500.000 Có TK 111: 8.500.0008) Nợ TK 153: 7.955.200 Nợ TK 1331: 795.520 Có TK 141: 8.750.7209) Nợ TK 627: 3.778.500 Có TK 153: 3.778.50010) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980 Nợ TK 1331: 615.098 Có TK 141: 6.766.08711) Nợ TK 311: 1.000.000.000 Có TK 112: 1.000.000.00012) Nợ TK 141:50.000.000 Có TK 111: 50.000.00013) Nợ TK 627: 2.795.500 Nợ TK 642: 5.159.700 Có TK 153: 7.955.20014) Nợ TK 211: 34.000.000 Nợ TK 1332: 3.400.000 Có TK 111: 37.400.00015) Nợ TK 642: 1.550.000 Có TK 1524( xăng A92): 1.550.00016) Nợ TK 111: 36.489.036 Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.03617) Nợ TK 111: 2.250.000 Có TK 141:2.250.000

Chu ThÞ HiÒn - 24 -

Page 25: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870 b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630 Nợ TK 1331: 234.863 Có TK 111: 2.594.49319) Nợ TK 627: 2.749.021 Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.02120)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150 b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820 Nợ TK 133: 425.782 Có TK 111: 4.683.60221) Nợ TK 334: 4.000.000 Có TK 111: 4.000.00022) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630 Có TK 112:174.315.63023) Nợ TK 153: 1.972.250 Nợ TK 1331: 197.225 Có TK 111: 2.169.47524)a. Nợ TK 211: 154.419.810 Nợ TK 1332: 15.441.981 Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791 b. Nợ TK 211: 1.500.000 Nợ TK 1332: 150.000 Có TK 111: 1.650.000 c. Nợ TK 414: 155.919.810 Có TK 411: 155.919.81025) Nợ TK 642: 1.972.250 Có TK 153: 1.972.25026)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000 b. Nợ TK 621: 3.456.320

Nợ TK 133: 345.632 Có TK 111: 3.801.952

27) Nợ TK 1522: 18.560.873 Nợ TK 1331: 1.856.087 Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.96028) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790 Có TK 112: 169.861.79129)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790 b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260 Nợ TK 133: 678.526 Có TK 111: 7.463.78630) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 Có TK 111: 20.416.96031) Nợ TK 642: 4.600.980 Có TK 1524(xăng A92): 4.600.98032) Nợ TK 112: 797.105.960 Có TK 131( Bwhite): 797.105.96033) Nợ TK 141:340.000.000

Chu ThÞ HiÒn - 25 -

Page 26: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Có TK 111: 340.000.000

34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170 Có TK 111: 153.684.170

35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.15036) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.79037)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270 - Mác giá: 46.890.870

- Cúc kim loại: 24.873.400 b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450

Nợ TK 133: 325.145 Có TK 111: 3.567.595

38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.87039) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.00040) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.27041)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460 Nợ TK 1331: 6.505.740 Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206 b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930 Nợ TK 1331: 152.593 Có TK 111: 1.678.52342) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714 Có TK 1522( chun): 17.901.71443) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796 Có TK 1522( Khoá): 100.358.79644) Nợ TK 627: 12.874.630 Có TK 1524: 12.874.630

- xăng CN: 9.560.790 -Dầu nhớt: 3.313.840

45) Nợ TK 641: 5.680.243 Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.24346) Nợ TK 6427: 29.051.797 Nợ TK 6277: 42.798.903 Nợ TK 6417: 12.000.000 Nợ TK 1331: 8.385.070 Có TK 111: 92.235.770 47) Nợ TK 622: 521. 471.700 Nợ TK 6271: 74.120.500 Nợ TK 6411: 20.941.300 Nợ TK 6421: 38.235.800 Có TK 334: 654.769.30048) Nợ TK 622: 99.079.623 Nợ TK 6271: 14.082.895 Nợ TK 6411: 3.978.847 Nợ TK 6421: 7.264.802 Nợ TK 334: 39.286.158 Có TK 338: 163.692.325

Chu ThÞ HiÒn - 26 -

Page 27: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014 Nợ TK 6414: 30.042.710 Nợ TK 6424: 28.319.072 Có TK 2141: 451.063.796 b. Nợ Tk 009: 451.063.796

50) Nợ TK 338: 157.144.632 Có TK 112: 157. 144.63251) Nợ TK 221: 50.000.000 Có TK 111: 50.000.00052)a. Nợ TK 154: 138.369.990 Có TK 621: 138.369.990 b. NợTK 154: 620.551.323 Có TK 622: 620.551.323 c. Nợ TK 154: 545. 901.963 Có TK 627: 545. 901.96353)a. Nợ TK 632: 349.196.120 Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120 b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500 Có TK 511: 73.947.000 Có TK 3331: 7.394.70054) Nợ TK 112: 451.951.500 Có TK 131( Maxport): 451.951.50055) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925 Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925 b. Nợ TK 112: 6.239.068.000 Có TK 511: 5.671.880.000 Có TK 3331: 567.188.00056) a. Nợ TK 632: 76.735.610 Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610 b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200 Có TK 511: 88.852.000 Có TK 3331: 8.885.20057) Nợ TK 642: 17.454.140 Nợ TK 1331: 1.745.414 Có TK 111: 19.199.55458) Nợ TK 333: 41.633.632 Có TK 133: 41.633.63259) a. Nợ TK 911: 72.643.100 Có TK 641: 72.643.100 b. Nợ TK 911: 133.608.541 Có TK 642: 133.608.541 c. Nợ TK 911: 5.301.780.781 Có TK 632: 5.301.780.781 d. Nợ TK 511: 6.245.544.000 Có TK 911: 6.245.544.000 e. Nợ TK 911: 737.412.539 Có TK 421: 737.412.539

Chu ThÞ HiÒn - 27 -

Page 28: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

B- Sơ đồ tài khoản.

TK 111 TK 1121.387.944.952

6) 130.000.00016) 36.849.03617) 2.250.000

6.000.000 (1150.000.000 (48.500.000 (7 50.000.000 (1237.400.000 (14 2.594.493 (184.683.602 (204.000.000 (212.169.475 (23 1.650.000 (24b 3.801.952 (267.463.786 (2920.416.960 (30340.000.000 (33153.684.170 (343.576.595 (37 1.678.523 (40b92.235.770 (4550.000.000 (50 19.199.554 (57

3.226.292.1462) 928.750.600

4) 150.000.0005) 1.067.578.06032) 797.105.96053) 81.341.70054) 451.951.50055) 6.239.068.000

4.156.350 (31.000.000.000 (11174.315.630 (22169.861.791 (28157.144.632 (49

168.739.036 959.054.488 9.915.795.820 1.505.478.403597.629.500 11.436.609.563

Chu ThÞ HiÒn - 28 -

Page 29: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

TK 131 TK 1317.919.111.470

52) 451.951.50056) 97.737.200

928.750.600 (21.067.578.060 (536.489.036 (16 797.105.960 (32 451.951.500 (54

4.277.418.486

549.688.700 3.281.875.156 0 05.186.925.014 4.277.418.486

TK 138 TK13957.365.200 236.122.0330 0 0 057.365.200 236.122.033

TK 133 TK14203) 377.8508) 795.52047) 615.09814) 3.400.000

18) 235.863 20) 425.78223) 197.22524a) 15.441.98124b) 150.00026) 345.63227) 1.856.08729) 678.62637) 325.14540a) 6.505.74640b) 152.59345) 8.385.07057) 1.745.414

41.633.632 (58

333.125.3541) 6.000.0007) 8.500.00012) 50.000.000

33) 340.000.000

130.000.000 (68.750.720 (8 6.766.087 (102.250.000 (17

41.633.632 41.633.632 404.500.000 147.668.8070 589.956.547

TK142 TK 1521.415.000.856 847.314.658

6.150.980 1.550.0002.749.021

Chu ThÞ HiÒn - 29 -

Page 30: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

18.560.87365.057.4601.525.930

4.600.98017.901.714100.358.79612.874.6305.680.243

0 0 91.295.243 145.715.3841.415.000.856 792.894.517

TK 153 TK 15403) 3.778.5008) 7.955.20023) 1.972.250

3.778.500 (97.955.200 (131.972.250 (25

3.517.820.73351) 1.304.823.276 4.822.644.009 (51

13.705.950 13.705.950 4.822.644.009 4.822.644.0090 0

TK155679.237.49851) 4.822.644.009 349.196.120 (52

53.367.369 (53 4.822.644.009 (5576.735.610 (57

4.822.644.009 5.301.777.781233.100.726

TK 211 TK 21442.954.115.127

14) 34.000.00024a. 154.419.810 b. 1.500.000

24.118.334.602451.063.796 (48

189.919.810 0 451.063.79642.244.034.937 24.569.398.398

TK 221 TK 31180.000.00050) 50.000.000 11) 1.000.000.000

4.461.800.135

50.000.000 0 1.000.000.000 0130.000.000 3.361.800.135

TK 331 TK331

Chu ThÞ HiÒn - 30 -

Page 31: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

22) 174.315.63028) 169.861.79130) 20.416.960

34) 153.684.170

2.733.348.173169.861.791 (2420.416.960 (2771.563.206 ( 40

1.761.708.676

518.278.551 261.841.955 0 02.476.911.579 1.761.708.676

TK 333 TK 334

58) 41.633.632

150.604.90741.86.500 (527.394.700 (53567.188.0 (558.885.200 (56

21) 4.000.000 47) 39.286.158

7.488.486.415654.769.300 (46

41.633.632 624.554.400 43.286158 654.796.300733.525.675 8.099.996.557

TK338 TK 341

49) 157.144.632463.235.598163.692.325 (47

5.104.649.295

157.144.632 163.692.325 0 0469.783.282 5.104.649.295

TK 414 TK 411

24c) 155.919.810876.516.028 12.319.003.040

155.919.810 (24c155.919.810 0 0 155.919.810

720.596.218 12.474.922.850

TK 415 TK 421274.258.419 489.492.156

737.514.5780 0 0 737.514.578

274.258.419 1.227.006.734

TK 431 TK511285.776.392

59d) 6.245.544.000

410.865.000 (5273.947.000(535.671.880.000(5588.852.000(56

Chu ThÞ HiÒn - 31 -

Page 32: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

0 0 6.245.544.000 6.245.544.000285.776.392

TK 621 TK 622 18) 2.358.630 20) 4.257.820

26) 3.456.32029) 6.785.26037) 3.251.45041) 17.901.71442) 100.358.796

138.369.990 (51 46) 521.471.70047) 99.079.623

620.551.323 (51

138.369.990 138.369.990 620.551.323 620.551.323

TK 627 TK 6418) 3.778.50013) 2.795.50019) 2.749.02143) 12.874.63045) 42.798.90346) 74.120.50047) 14.082.89548) 392.702.014

545.901.963 (5149) 44) 5.680.243

45)12.000.00046) 20.941.30047)3.978.84748)30.042.710

72.643.100 (59a

545.901.963 545.901.963 72.643.100 72.643.100

TK 642 TK 63213) 5.159.70014) 1.550.00025) 1.972.25030) 4.600.00031) 29.051.79732) 7.264.80233) 28.319.07234) 17.454.140

133.608.541 (59b

52) 52) 349.196.12053) 53.367.39655) 4.822.478.65556) 76.735.610

5.301.787.781 (59c)

133.608.541 133.608.541 5.301.787.781 5.301.787.781

TK 911 59a) 72.643.10059b) 133.608.54159c) 5.301.777.781

6.245.544.000 (59d

Chu ThÞ HiÒn - 32 -

Page 33: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

59e) 737.514.5786.245.544.000 6.245.544.000

VI. Sổ kế toán chi tiết .

Sổ quỹ tiền mặtTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004

Ngày

tháng

Số phiếu Diễn giải

TKđối ứng

Số tiền

thu Chi

Thu Chi Tồn

Chu ThÞ HiÒn - 33 -

Page 34: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

0/0102/0103/0103/0105/0106/01

07/0108/01

08/0108/01

09/0109/01

10/01

11/01

13/01

13/0115/0115/0118/01

208

209

210

851852

853854855

856

857

858859

860

861

862

863864865866

867

Tạm ứng cho Hải ChâuRút tiền mặt vào NH Trần T. Chi hoàn tạm ứngTạm ứng cho Xuân ToànTạm ứng để mua thực phẩmMua máy may CNThuế VAT 10%XN may Việt Hồng trả nợNhập NL của Cty GriveThuế VAT 10%Việt Hùng hoàn tạm ứngNhập NL của Cty GriveThuế VAT 10%Bồi dưỡng CNV làm thêmThu mua giấy inThuế VAT 10%Chi phí mua xe ô tôThuế VATNhập NL của Ccty GriveThuế Nhập NL của Cty GriveThuế VAT 10%Trả tiền mua nhiên liệuT.Ư lương T.1 cho CBCNVTrả nợ Cty 19/5Nhập NL của Cty GriveThuế VAT 10%Chi phí thu mua khoáThuế VAT 10%Chi tiền điện cho BP QLDNChi tiền điện cho

1411121411411142111332131621133114162113313341531331211133262113316211331331334331621133152133164262764113312216421331

130.000.000

36.489.036

2.250.000

6.000.000150.000.000

8.500.00050.000.00034.000.0003.400.000

2.358.630235.863

4.257.820425.7824.000.0001.972.250197.2251.500.000150.0003.456.320345.6326.785.260678.52620.416.960340.000.000153.684.1703.251.450325.1451.525.930125.59329.051.79742.798.90312.000.0008.385.07050.000.00017.454.140

Chu ThÞ HiÒn - 34 -

Page 35: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

19/01

24/01

27/0130/01

868

869870

PXSXChi tiền cho quảng cáoThuế VAT 10%Mua trái phiếu chính phủTrả tiền điện thoạiThuế VAT 10%

1.745.414

31/01

Cộng 168.739.036

959.054.488

1.387.944.952

Dư đầu kỳ31/01

Dư cuối kỳ 597.629.500

sổ tiền gửi

Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Chứng TừDiễn giải

TK

đối ứng

Số tiềnSố

hiệuNgà

ythán

g

Gửi vào Rút ra Còn lại

01/01

Dư đầu kỳ 3.226.292.146

Chu ThÞ HiÒn - 35 -

Page 36: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

5221

85253616263546455

5657

01/01

02/01

02/01

02/01

05/01

09/01

12/01

14/01

24/01

28/01

28/01

29/01

Hãng Vcnhaapj trả nợMua phần mềm thiết kế Thuế VAT 10%Rút TM gửi vào NHHãng Maxport trả nợTrả nợ vay ngắn hạnTrả tiền điện kỳ trướcTrả tiền mua xeHãng Bwhte trả nợ Nộp BHXH, BHYTDT xuất mã HS2545 Thuế VAT 10%Hãng Maxport TT DT xuất mã 112PVHThuế VAT 10%

131153133111131311331331131338511333131511333

928.750.600

150.000.0001.067.578.060

797.105.960

73.947.0007.394.470

451.951.5005.671.880.00

0567.188.000

3.778.500377.850

1.000.000.000

174.315.630169.861.791

157.144.632

31/01

Cộng phát sinh 9.715.795.820

1.505.478.403

31/01

Dư cuối kỳ 11.436.609.563

Chu ThÞ HiÒn - 36 -

Page 37: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ chi tiết TK 621Mã hàng 112PVH

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

Ghi nợ TK 621SH NT

199 08/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 2.385.630200 08.01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 4.257.820202 11/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.456.320204 13/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 6.785.260205 18/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.251.450511 20/01 Xuất chun SX mã 112PVH 1522 17.901.714512 21/01 Xuất khoá cho mã 112PVH 1522 100.358.796

Cộng phát sinh 138.369.990KC 27/01 Ghi có TK 621 154 138.369.990

Chu ThÞ HiÒn - 37 -

Page 38: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ chi tiết TK 622Mã hàng 112PVH

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

Ghi nợ TK 622SH NT

Q1 25/01 Tiền lương phải trả CNTTSX 334 521.471.500Q1 25.01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 338 99.079.623

Cộng PS 620.551.323KC 27/01 Ghi có TK 622 154 620.551.323

Chu ThÞ HiÒn - 38 -

Page 39: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

sổ chi tiết TK 627Mã hàng 112PVH

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng

Ghi nợ TK 627SH NT

501 04/01 Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500502 06/.06 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021513 21/01 Xuất nhiên liệu cho PXSX 1524 12.874.630868 24/01 Chi tiền điện cho PXSX 111 42.798.903

25/01 Tiền lương NVQLPX 334 74.120.50025/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.082.895

BKH 26/01 Trích KHTSCĐ 214 592.702.014Cộng PS 545.901.963

KC 27/01 Ghi nợ TK 627 154 545.901.963

Chu ThÞ HiÒn - 39 -

Page 40: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

sổ chi tiết TK 154Mã hàng 112PVH

Diễn giải TK đối ứng

Ghi nợ TK 627SH NT

Số dư đầu kỳ 3.517.820.733KC 27/01 KC chi phí NVLTT 621 138.369.990KC 27/01 KC chi phí NCTT 622 620.551.323KC 27/01 KC chi phí SXC 627 545.901.963

Cộng PS 1.304.823.276207 27/01 Ghi có TK 154 155 4.822.644.009

Dư cuối kỳ 0

Chu ThÞ HiÒn - 40 -

Page 41: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Thẻ tính giá thànhMã hàng 112PVH

Chỉ tiêu Tổng số Chia ra các khoản mụcTK 621 TK 622 Tk 627

DDđk 3.517.820.733

418.488.000

1.780.615.333

1.318.725.400

CPPS 1.304.823.276

138.639.996

620.551.323 545.901.963

DDCK 0 0 0 0Tổng GTSX 4.822.644.00

9556.857.996

2.401.166.656

1.864.627.363

Sản lượng SX 373.162GT đơn vị 12.923,7 1492,3 6611,8 4819,6

Chu ThÞ HiÒn - 41 -

Page 42: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

sổ chi tiết TK 155Mã hàng 112PVH

Chứng từ Diễn Giải Tk đối ứng

Số Phát SinhSố NT Nợ Có

Dư đầu kỳ 3.517.820.733207 27/01 Nhập kho TP từ

sản xuất154 1.304.823.276

517 28/01 Xuất TP cho Cty Grive

632 4.822.478.610

Cộng PS 4.822.644.009Dư cuối kỳ 165.399

VII. Sổ kế toán tổng hợp

Chu ThÞ HiÒn - 42 -

Page 43: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ nhật ký chungTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Chứng từDiễn giải

Đã ghi sổ cái

Số hiệu TK

Số phát sinhSố NT Nợ Có

851 01/01 Tạm ứng cho Hải Châu

141111

6.000.0006.000.000

52 01/01 Hãng Vcnhaapj trả nợ kỳ trước

112131

928.750.600928.750.600

196 01/01 Thu mua phần mềm thiết kế mẫu

153133112

3.778.500377.850

4.156.320852 02/01 Rút TM tại quĩ

gửi vào NH112111

150.000.000150.000.000

53 02/01 Hãng Maxport trả nợ kỳ trước

112131

1.067.578.0601.067.578.060

208 03/01 Trrần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước

111141

130.000.000130.000.000

.... .....207 27/01 Nhập kho mã

hàng 112PVH155154

4.822.644.0094.822.644.009

515 27/01 Xuất TP mã ASD-1A

632155

150.604.907150.604.907

... ....KC 31/01 KC CPBH 911

64172.643.100

72.643.100KC 31/01 KC CPQLDN 911

642133.608.541

133.608.541KC 31/01 KC GVHB 911

6325.301.770.781

5.301.770.781KC 31/01 KC DTT 511

9116.245.544.000

6.245.544.000KC 31/01 KC LN thu được

trong kỳ911421

737.514.578737.514.578

Cộng phát sinh 64411552760 64411552760

Chu ThÞ HiÒn - 43 -

Page 44: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ nhật ký thu tiềnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CT Diễn giải Ghi nợ TK 111

Ghi có các TKSố NT 141 131208 03/01 Trần Thị Chi hoàn tạm

ứng130.000.000

130.000.000

209 07/01 XN Việt Hồng trả nợ 36.489.036 36.389.036210 08/01 Việt Hùng hoàn tạm ứng 2.225.000 2.225.000

Cộng 168.714.036

132.225.000

36.489.036

Sổ nhât ký chi tiềnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CT Diễn giải Ghi có TK 111

Ghi nợ các TKSH NT TK141 TK112 TK211 TK133 TK621851 1/1 T.Ư cho

Hải Châu6.000.000 6.000.000

852 2/1 Rút TM gửi NH

150.000.000 150.000.000

853 3/1 T.Ư cho X.Toàn

8.500.000 8.500.000

854 5/1 T.Ư mua TP

50.000.000 50.000.000

855 6/1 Mua máy may CN

37.400.000 34.000.000 3.400.000

856 8/1 Nhập NL mã112PVH

2.594.493 235.863 2.358.630

857 8/1 Nhập NL mã 112PVH

4.683.602 425.782 4.257.820

Cộng chuyển sang trang sau

259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.450

......

Chu ThÞ HiÒn - 44 -

Page 45: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ nhật ký mua hàngTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CTDiễn giải

Phải trả người bán(ghi có TK 331)

TK ghi NợSH NT 152 211 133

28 10/1 Mua ô tô chở hàng

169.861.791 154.419.810 15.441.981

29 11/1 Mua nhiên liệu

20.416.960 18.560.873 1.856.873

30 19/1 Mua khoá nhập kho

71.563.206 66.583.390 6.658.339

Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193

Sổ nhật ký bán hàngTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

CT

Diễn giảiPhải thu của

KH(Nợ TK 131)

Ghi có các tkSH NT 511 333

515 27/1 Xuất kho mã ASD1A

451.951.500 410.865.000 41.086.500

518 29/1 Xuất kho mã 1B6368

97.737.200 88.852.000 8.885.200

Cộng 549.688.700 499.717.000 49.971.700

Chu ThÞ HiÒn - 45 -

Page 46: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 111: Tiền mặt

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinhSố Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 1.387.944.952851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua

vật tư141 6.000.000

852 02/01 Ngọc Quang

Rút TM gửi vào NH

112 150.000.000

208 01/01 Trần Thị Chi

Hoàn tạm ứng 141 130.000.000

853 03/01 Xuân Toàn Tạm ứng để mua xăng

141 8.500.000

854 05/01 Trần Thị Chi

T.ư mua thực phẩm

141 50.000.000

855 06/01 HTX Đoàn Kết

Mua máy may CNThuế VAT 10%

211133

34.000.0003.400.000

209 07/01 XN Việt Hồng

Trả nợ kỳ trước 131 36.489.036

856 08/01 Nguyễn Hải Châu

Nhập NL mã 112PVH

621133

2.358.630235.863

210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa

141 2.250.000

857 08/01 Nguyễn Hải Châu

Nhập NL mã 112PVH

621133

4.257.820425.782

858 /09/01 Kim Hoàn Bồi dưỡng CN làm thêm giờ

334 4.000.000

859 09/01 Kim Hoàn Thu mua giấy in 153133

1.972.250197.225

860 10/01 P.Trọng Vinh

TT chi phí mua xe ôtô

211133

1.500.000150.000

861 11/01 Nguyễn Hải Châu

TT chi phí nhập NL

621133

3.456.320345.632

862 13/01 Nguyễn Hẩi Châu

TT chi phí nhập NL

621133

6.785.260678.526

Chu ThÞ HiÒn - 46 -

Page 47: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

863 13/01 Nguyễn Văn Sơn

Trả tiền mua nhiên liệu

331 20.416.960

... ....870 30/01 Tổng Cty

BCVTTT tiền ĐT 642

13317.454.1401.745.414

Cộng PS 168.739.036 959.054.488Dư cối kỳ 597.629.500

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Dư đầu kỳ 3.226.292.44652 01/01 Hãng

VcnhaapjTrả nợ kỳ

trước131 928.750.600

21 02/01 Cty FPT Mua phần mềm thiết kế

mẫu

153133

3.778.500377.850

852 02/01 Vietcombank Rút TM gửi vào NH

111 150.000.000

53 02/01 Hãng Maxport

Trả nợ kỳ trước

131 1.067.578.060

61 05/01 Bích Liên Trả nợ vay NH 311 1.000.000.00062 09/01 Điện lực HN Trả tiền điện

T12331 174.315.630

63 12/01 Cty TungKhang

Trả tiền mua xe ôtô

theo HĐ 27

331 169.861.791

54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước

131 797.105.960

64 27/01 Hồng Hạnh NộpBHXH,YT,KPCĐ

338 157.144.632

55 28/01 Thuý Hạnh DT mã hàng HS2545Thuế

511333

73.947.0007.394.700

56 28/01 Thuý Hạnh TT tiền hàng 131 451.951.50057 29/01 Thuý Hạnh DT mã hàng

112PVHThuế

511333

5.671.880.000567.188.000

Cộng PS 9.715.795.820 1.505.478.403

Chu ThÞ HiÒn - 47 -

Page 48: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Dư cuối kỳ 11.436.609.563

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Dư đầu kỳ 7.919.111.470

52 01/01 HãngVCnhaapj

TT nợ kỳ trước 112 928.750.600

53 02/01 Hãng Maxport

TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.060

209 07/01 XN Việt Hồng

Trả nợ kỳ trước 111 36.489.036

54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 112 797.105.960515 27/01 Hãng

MaxportXuất TP mã

ASD1A511333

410.865.00041.086.500

56 28/01 Hãng Maxport

TT tiền hàng theo PXK 515

131 451.951.500

518 29/01 Cty Grey Xuất mã hàng1B6368

511333

88.852.0008.885.200

Cộng PS 549.688.700 3.281.875.156

Dư cuối kỳ 5.186.925.014

Chu ThÞ HiÒn - 48 -

Page 49: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Dư đầu kỳ 021 01/01 Cty FPT Mua phần thiết

kế 112 377.850

22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng cụ

141 795.520

23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 141 615.09824 06/01 HTX Đoàn kết Mua máy may

CN111 3.400.000

199 06/01 Nguyễn Hải Châu

CP nhập NL 111 235.863

200 08/01 Nguyễn Hải Châu

Cp nhập NL 111 425.782

27 09/01 Cty in Đại Tài Thu mua giấy in

111 197.225

Chu ThÞ HiÒn - 49 -

Page 50: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

28 10/01 Cty TungKhang Mua xe ôtôCP lắp đặt chạy thử

331111

15.441.981150.000

202 11/01 Nguyễn Hải Châu

CP nhập NL 111 3345.632

203 11/01 CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu 331 1.856.087204 13/01 Nguyễn Hải

CHâuCp nhập NL 111 678.526

205 18/01 Nguyễn Hải Châu

CP nhập NL 111 325.145

206 19/1 Cty XNK tạp phẩm

Mua khoáCP vận chuyển

331111

6.505.746152.593

868 24/01 Mạnh Hùng Các cp bằng tiền khác

111 8.385.070

870 30/01 Tổng Cty BC VN

TT tiền ĐT 111 1.745.414

KC 31/01 N.Thị Thanh KC thuế GTGT

333 41.633.632

Cộng PS 41.633.632Dư cuối kỳ 0

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 141: Tạm ứng

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Dư đầu kỳ 333.125.354

851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật tư

111 6.000.000

208 03/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 111 130.000.000853 03/01 Xuân Toàn T.ư để mua xăng 111 8.500.00022 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng

cụ153133

7.955.200795.520

23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 152133

6.150.980615.098

Chu ThÞ HiÒn - 50 -

Page 51: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực phẩm

111 50.000.000

210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa

111 2.250.000

864 15/01 Kim Hoàn T.ư lương cho CNV

111 340.000.000

Cộng PS 404.500.000

147.668.807

Dư cuối kỳ 589.956,547

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 155: Thành phẩm

Chứng từ Phát sinh

Chu ThÞ HiÒn - 51 -

Page 52: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Tên Về khoản TK đối ứng

SốNgày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 679.237.498207 27/01 Tuyết Nhập mã hàng

112PVH154 4.822.644.009

515 27/01 Hạnh Xuất mã hàng ASD 632 349.196.120516 28/01 Hạnh Xuất mã

hàngHS2545632 53.367.396

517 28/01 Hạnh Xuất mã hàng 112PVH

632 4.822.478.655

518 29/01 Hạnh Xuất mã hàng 1B6368

632 76.735.610

Cộng PS 4.822.644.009 5.301.777.781Dư cuối kỳ 233.100.726

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 211: TSCĐHH

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 42.054.115.127

24 06/01 Nguyễn Thị Liên

Mua máy may CN 111 34.000.000

28 10/01 Nguyễn Hải Châu

Mua xe ôtôCONCEPT lắp đặt

chạy thử

331133

154.419.8101.500.000

Cộng PS 189.919.810 0Dư cuối kỳ 42.244.034.93

7.......

Chu ThÞ HiÒn - 52 -

Page 53: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 331: phải trả người bán

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 2.733.348.17362 09/01 Điện lực Hà

NộiTrả nợ kỳ trước 174.315.63

028 10/01 Cty Tung

Khangmua xe ôtô 211

133154.419.81015.441.9981

29 11/1 CH xăng dầu Thanh Trì

Mua nhiên liệu 1524133

18.560.8731.856.087

63 12/01 Tung Khang Trả tiền mua xe 112 169.861.791

863 13/01 CH xăng dầu Trả tiền mua NL 111 20.416.960865 15/01 Cty 19/5 Trả tiền giặt 111 153.684.17

030 19/01 Cty XNK Tạp

phẩmmua khoá 1522

13365.057.4606.505.746

Cộng PS 518.278.551

261.841.957

Dư cuối kỳ 2.476.911.579

Chu ThÞ HiÒn - 53 -

Page 54: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 421: LN chưa phân phối

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 489.865.000KC 31/01 N.T.Thanh KC LN thu được 911 737.514.578

Cộng PS 0 737.514.578Dư cuối kỳ 1.227.006.739

sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 285.776.392Cộng PS 0 0

Dư cuối kỳ 285.776.392

Chu ThÞ HiÒn - 54 -

Page 55: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 0515 27/01 CBCNV XN

mayDT bán TP tại

XN131 410.865.000

516 28/01 CBCNV XN may

DT bán TP tại XN

112 73.947.000

517 28/01 CBCNV XN may

DT bán TP tại XN

112 5.671.780.000

518 29/01 CBCNV XN may

DT bán TP tại XN

131 88.852.000

KC 31/01 N.T Thanh KC DTT 911 6.245.544.000

Cộng PS 6.245.544.000

6.245.544.000

Dư cuối kỳ 0

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 621: Chi phí NVLTT

Chứng từ Phát sinh

Chu ThÞ HiÒn - 55 -

Page 56: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Tên Về khoản TK đối ứng

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ199 08/01 Nguyễn Hải

ChâuTT cp nhập NL 111 2.358.630

200 08/01 Nguyễn Hải Châu

TT cp nhập NL 111 4.257.820

202 11/01 Nguyễn Hải Châu

TT cp nhập NL 111 3.456.320

204 205 Nguyễn Hải Châu

TT cp nhập NL 6.785.260

205 18/01 PX1 Xuất chun để sxsp 1522 17.901.901512 21/01 PX1 Xuất khoá 1522 100.358.79

6KC 27/01 Diệu Hồng KC CP NVLTT 154 138.369.990

Cộng PS 138.369.990

138.369.990

Dư cuối kỳ

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 622: Chi phí NCTT

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳQ1 25/01 lan Tiền lương

CNTTSX334 521.471.50

00Q1 25/01 Lan Trích BHXH,

BHYT,KPCĐ338 99.079.623

KC 27/01 Diệu Hồng KC CPNCTT 154 620.551.323Cộng PS 620.551.32

3620.551.323

Dư cuối kỳ

Chu ThÞ HiÒn - 56 -

Page 57: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 627: Chi phí SXC

Chứng từTên Về khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ501 04/01 PXSX Xuất phần mềm

thiết kế mẫu153 3.778.500

502 06/01 Xuất công cụ dụng cụ

153 2.795.500

504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021513 21/01 Xuất nhiên liệu 1524 12.874.630686 24/01 Chi phí bằng tiền

khác111 42.798.903

Q1 25/01 Lan Tiền lương NVQLPX

334 74.120.500

Q1 25/01 Lan Trích BHXH, BHYT,KPCĐ

338 14.082.895

Q2 26/01 lan trích KHTSCĐ 214 592.702.014

KC 27/01 Diệu Hồng KC CP SXC 154 545.901.963Cộng PS 545.901.96

3545.901.963

Dư cuối kỳ

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng

Chứng từ Phát sinh

Chu ThÞ HiÒn - 57 -

Page 58: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Về khoản TK đối ứng

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ514 21/1 Xuất dầu Dizel 152 5.680.243868 24/1 Chi quảng cáo 111 12.000.000BL 25/1 Tiền lưong NVBH 334 20.941.300Q1 25/1 Trích BHXH, YT,

PPCĐ338 3.987.847

Q2 26/1 Trích khấu hao TSCĐ

214 30.042.710

KC 226/1 KC chi phí BH 911 72.643.100Cộng PS 72.643.100 72.643.100

Dư cuối kỳ 0

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 642: chi phí QLDNChứng từ Phát sinh

Chu ThÞ HiÒn - 58 -

Page 59: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Về khoản TK đối ứng

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 0502 6/1 Xuất CCDC 153 2.795.500503 7/1 Xuất xăng A92 152 1.550.000505 10./1 Xuất giấy in 153 1.972.250... ...

KC CPQLDN 911 133.608.541Dư cuối kỳ 0

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

Chứng từVề khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 0515 27/1 Xuất kho mã

ASD155 344.196.120

....Kc KC GVHB 911 5.301.777.787 5.301.777.787

Dư cuối kỳ 0

Sổ cái tài khoảnTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004

Tài khoản 911: Xác định kết quả KD

Chu ThÞ HiÒn - 59 -

Page 60: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Chứng từVề khoản

TK đối ứng

Phát sinh

Số Ngày Nợ Có

Số dư đầu kỳ 0KC 31/1 KC CPBH 641 72.634.100KC KC CPQLDN 642 133.608.541

KC GVHB 632 5.310.777.7781

KC KC DTT 511 6.245.441.000

Chu ThÞ HiÒn - 60 -

Page 61: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Chu ThÞ HiÒn - 61 -

Page 62: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

bảng cân đối kế toánTừ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004

Tài Sản Mã Đầu kỳ Cuối kỳA. Tài sản lưu động và ĐTNH 100 20908800588 21802071566 I. Tiền 110 4614237098 120342390631.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF) 111 1387944952 5976295002. Tiền gửi ngân hàng 112 3226292146 114366095633.Tiền đang chuyển 113     II. Các khoản đầu tư CKNH  120    1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121    2. Đầu tư ngắn hạn khác 128    3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn 129     III. Các khoản phải thu 130 9502064391 67698768571. Phải thu của khách hàng 131 7919111470 51869250142. Trả trớc cho ngời bán 132 1761708676 17617086763. Thuế GTGT đợc khấu trừ 133    4. Phải thu nội bộ 134     Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc 135     Phải thu nội bộ khác 136    5. Các khoản phải thu khác 138 57365200 573652006. Dự phòng phải thu khó đồi 139 -236122033 -236122033

Chu ThÞ HiÒn - 62 -

Page 63: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

IV. Hàng tồn kho 140 5044372889 9929982431. Hàng mua đang đi trên đờng 141    2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 847314658 7928945173. Cônng cụ, dụng cụ trong kho 143    4. Chi phí sản xuất KD dở dang 144 3517820733  5. Thành phẩm tồn kho 145 679237498 2001037266. Hàng hoá tồn kho 146    7..Hàng gửi bán 147    8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho 149     V. Tài sản lưu động khác 150 1748126210 20049574031. Tạm ứng 151 333125354 5899565472. Chi phí trả trớc 152 1415000856 14150008563. Chi phí chờ kết chuyển 153    4. TS thiếu chờ sử lý 154    5. Các khoản thế chấp ký quỹ 155     VI. CHI phí sự nghiệp 160    1. Chi sự nghiệp năm trớc 161    2. Chi sự nghiẹp năm nay 162     B.TSCĐ và đầu tư dài hạn 200 18015780525 17804636539I. TSCĐ 210 17935780525 176746365391. TSCĐ hữu hình 211 17935780525 17674636539 - Nguyên giá 212 42054115127 42244034937 - Giá trị hao mòn 213 -24118334602 -245693983982. TSCĐ thuê tài chính 214     - Nguyên giá 215     - Giá trị hao mòn 216    3. TSCĐ vô hình 217     - Nguyên giá 218     - Giá trị hao mòn 219    II. Các khoản đt TC dài hạn 220 80000000 1300000001. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 80000000 1300000002. Góp vốn liên doanh 222    3. Các khoản đầu t dài hạn khác 228    4. Dự phòng giảm giá đầu t 229    III. CP xây dựng cơ bản dở dang 230    IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh 240    

Tổng cộng tài sản 250 38924580035 39606708105Nguồn vốn Mã Đầu kỳ Cuối kỳ

A. Nợ phải trả 300 24679534000 24588049009 I. Nợ ngắn hạn 310 19574893705 194834087141. Vay ngắn hạn 311 4461800135 34618001352. Nợ DH đến hạn trả 312    3. Phải trảngời bán 313 2733348173 2476911579

Chu ThÞ HiÒn - 63 -

Page 64: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

4. Ngời mua trả tiền trớc 314 4277418486 42774184865. Thuế và các khoản phải nộp 315 150604907 7335256756. Phải trả công nhân viên 316 7488486415 80639695577. Phải trả nội bộ 317    8. Các khoảnphải trả khác 318 463235589 469783282 II. Nợ dài hạn 320 5104640295 51046402951. Vay dài hạn 321 5104640295 51046402952. Nợ dài hạn 322     III. Nợ khác 330    1. Chi phí phải trả 331    2. Tài sản thừa chờ sử lý 332    3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn 333    B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 14245046035 14982458394 I. Nguồn vốn- Quỹ 410 14245046035 149824583941. Nguồn vốn kinh doanh 411 12319003040 124749228502. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412    3. Chênh lệch tỷ giá 413    4. Quỹ phát triển kinh doanh 414 876516028 7205962185. Quỹ dự trữ 415 274258419 2742584196. Lãi chưa phân phối 416 489492156 12269045157. Quỹ khen thởng phúc lợi 417 285776392 2857763928. Nguồn vốn đầu t XDCB 418    9. Quỹ dự trữ mất việc làm 419     II. Nguồn kinh phí 420    1. Quỹ quản lý của cấp trên 421    2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422     - Nguồn kinh phí SN năm trớc 423     - Nguồn kinh phí SN năm nay 424    

Tổng cộng nguồn vốn 430 38924580035 39606708105

Chu ThÞ HiÒn - 64 -

Page 65: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Bảng kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu Mã Kỳ trước Kỳ này1 2 3 4

Tổng doanh thu 0163.629.485.577  6.245.441.78169.874.927.358

Các khoản giảm trừ  03     - Chiết khấu  04     - Giảm giá  05     - Hàng bán trả lại  06     - Thuế doanh thu  07    

1. Doanh thu thuần  10  63.629.544.000  6.245.544.00069.874.927.358

2. Giá vốn hàng bán  11  52.294.561.303  5.301.777.781 5.531.339.084

3. Lợi tức gộp(10-11)  20  11.334.924.274  943.664.00012.278.588.274

4. Chi phí bán hàng  21  2.580.802.269  72.643.100 2.653.445.3695. Chi phí quản lý DN  22  7.107.944.940  133.608.541 7.241.553.4816. Lợi tức thuần từ HĐKD(20-21-22)  30  1.646.177.065  737.412.359 2.383.589.424 Thu hoạt động tài chính  31  9.436.727    9.436.727 Chi phí HĐTC  32  386.764.447    386.764.4477. Lợi tức HĐTC (31-32)  40  -377.327.720    -377.327.720 Các khoản thu nhập bất thường  41     Chi phí bất thờng  42    8. Lợi tức bất thường(41-42)  50    9. Tổng lợi tức trước  60  1.268.849.345  737.412.359

Chu ThÞ HiÒn - 65 -

Page 66: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

thuế(30+40+50) 2.006.261.70410. Thuế lợi tức phải nộp  70  406.031.790  235.971.955 642.003.74511. Lợi tức sau thuế  80  862.817.555  501.440.404 1.364.257.959

Phần III:Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì

1. Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm. Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng.- Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch

toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp.

- Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp.Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện.

2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và có thể gây ra những sai sót đáng tiếc. Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang. Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột

Chu ThÞ HiÒn - 66 -

Page 67: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép không hợp lý. Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng. Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp.

3. Phương hướng hoàn thiện Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng. Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một cách thuận tiện , dễ dàng. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%) trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả.

Kết luận

Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do

Chu ThÞ HiÒn - 67 -

Page 68: Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưa ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp. Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may xuất Thanh Trì. Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên :Nguyễn Thị Thuý

Tài liệu tham khảo:- Lớp học kế toán tổng hợp- Lớp học kế toán thực hành- Lớp học kế toán thuế

Chu ThÞ HiÒn - 68 -