bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

58
THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG BÁO CÁO BỆNH ÁN BỆNH GOUT Tổ 6 – Nhóm I – Lớp D4A

Upload: tran-huy

Post on 08-Jan-2017

1.562 views

Category:

Education


14 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNGBÁO CÁO BỆNH ÁN

BỆNH GOUTTổ 6 – Nhóm I – Lớp D4A

Page 2: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

NỘI DUNG TRÌNH BÀYA. Thông tin về bệnhB. Thông tin ca lâm sàngC. Thông tin về các thuốc điều trịD. Nhận xét về ca lâm sàng

Page 3: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

A. THÔNG TIN VỀ BỆNH

Page 4: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

1. ĐINH NGHIA:

Bệnh gút là bệnh viêm khớp do vi tinh thể, đặc trưng bởi những đợt viêm khớp cấp tái phát, có lắng đọng tinh thể muối urat natri trong các mô, gây ra do tăng acid uric trong máu. Đây là bệnh do rối loạn chuyển hóa nhân purin, thuộc nhóm bệnh rối loạn chuyển hóa.

Page 5: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Chia làm hai loại: Gút nguyên phát (đa số các trường hợp):Chưa rõ nguyên nhân, chế độ ăn thực phẩm có chứa nhiều purin như: gan, thận, tôm, cua, lòng đỏ trứng, nấm… được xem là làm nặng thêm bệnh. Gặp 95% ở nam giới, độ tuổi thường gặp là 30-60 tuổi. Gút thứ phátMột số hiếm do các rối loạn về gen (nguyên nhân di truyền). Ngoài ra có thể do tăng sản xuất acid uric hoặc giảm đào thải acid uric hoặc cả hai (bệnh bạch cầu cấp, dùng thuốc lợi tiểu như Furosemid, Thiazid, Acetazolamid…, sử dụng các thuốc ức chế tế bào để điều trị các bệnh ác tính; thuốc chống lao, các yếu tố nguy cơ của bệnh là tăng huyết áp, béo phì và hội chứng chuyển hóa, tăng insulin máu và sự đề kháng insulin, uống nhiều rượu.

2. NGUYÊN NHÂN:

Page 6: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

3. TRIỆU CHỨNG:

Cơn gout cấp thường tấn công bất ngờ, vào ban đêm và không có cảnh báo nào. Các triệu chứng là sưng, nóng, đỏ và rất đau, thường gặp ở ngón chân cái, mắt cá chân, ngón tay…

Hạt tophi thường xuất hiện ở bàn tay, bàn chân và tai…

Page 7: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

4. ĐIỀU TRI:

4.1. Nguyên tắc chung- Điều trị viêm khớp trong cơn gút cấp- Dự phòng tái phát cơn gút, dự phòng lắng đọng urat trong các tổ chức và dự phòng biến chứng thông qua điều trị hội chứng tăng acid uric máu với mục tiêu kiểm soát acid uric máu dưới 360 mmol/l (60 mg/l) với gút chưa có hạt tô phi và dưới 320 mmol/l (50 mg/l) khi gút có hạt tô phi.

Page 8: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

4.2. Điều trị cụ thểa) Chế độ ăn uống- sinh hoạt- Tránh các chất có nhiều purin như tạng động vật, thịt, cá, tôm, cua… Có thể ăn trứng, hoa quả. Ăn thịt không quá 150g/24 giờ.- Không uống rượu, cần giảm cân, tập luyện thể dục thường xuyên…- Uống nhiều nước, khoảng 2-4lít/24 giờ, đặc biệt là các loại nước khoáng có kiềm hoặc nước kiềm 14‰. Điều này sẽ làm tăng lượng nước tiểu trong 24 giờ, giúp hạn chế tối đa sự lắng đọng urat trong đường tiết niệu.- Tránh các thuốc làm tăng acid uric máu, tránh các yếu tố làm khởi phát cơn gút cấp như stress, chấn thương…

Page 9: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

b) Điều trị nội khoa- Thuốc chống viêm+ ColchicinChống viêm, giảm đau trong cơn gút cấp hoặc đợt cấp của gút mạn: sử dụng liều 1mg/ngày, nhưng cần dùng càng sớm càng tốt (trong vòng 12 giờ đầu khởi phát cơn gút). Phối hợp với một thuốc nhóm NSAIDs nếu không có chống chỉ định của thuốc này) để đạt hiệu quả cắt cơn gút.

Nếu bệnh nhân có CCĐ với NSAIDs, colchicin dùng với liều 1mg x 3 lần trong ngày đầu tiên (có thể cho 0,5mg cách nhau 2 giờ một lần, nhưng tối đa không quá 4mg), 1 mg x 2 lần trong ngày thứ 2, 1mg từ ngày thứ 3 trở đi. Thông thường sau 24-48 giờ sử dụng, triệu chứng tại khớp sẽ giảm nhanh

Dự phòng tái phát: 0,5- 1,2 mg uống 1-2 lần/ ngày, trung bình 1mg/ ngày kéo dài ít nhất 6 tháng. Cần chú ý giảm liều ở bệnh nhân có bệnh thận mạn, lớn tuổi (trên 70 tuổi)…Trong trường hợp không sử dụng được bằng cochicine có thể dự phòng bằng các thuốc kháng viêm không stéroid bằng liều thấp.

Page 10: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

+ Thuốc kháng viêm không steroid: có thể dùng một trong các thuốc sau: Indometacin, Naproxen, Ibuprofen, Ketoprofen, Piroxicam, Diclofena, các nhóm thuốc ức chế chọn lọc COX-2 (meloxicam, celecoxib, etoricoxib...). 

+ Corticoid: corticoid đường toàn thân được chỉ định khi các thuốc trên không hiệu quả hoặc có CCĐ, cần rất hạn chế và dùng ngắn ngày. Đường tại chỗ (tiêm corticoid trực tiếp vào khớp viêm) phải được thực hiện bởi thầy thuốc chuyên khoa cơ xương khớp sau khi loại trừ viêm khớp nhiễm khuẩn.+ Thuốc giảm axit uric máu• Nhóm thuốc ức chế tổng hợp axit uric:

Allopurinol: Liều lượng hằng ngày dựa vào nồng độ axit uric máu.• Nhóm thuốc tăng thải axit uric:

Probenecid (250mg- 3g/ngày), Sunfinpyrazol (100-800mg/ngày), Benzbriodaron, Benzbromaron…

• Cả hai nhóm thuốc này đều nên chỉ định trong trong cơn gút cấp

Page 11: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

c) Điều trị ngoại khoaPhẫu thuật cắt bỏ hạt tôphi được chỉ định trong trường hợp gút kèm biến chứng loét, bội nhiễm hạt tôphi hoặc hạt tôphi kích thước lớn, ảnh hưởng đến vận động hoặc vì lý do thẩm mỹ. Khi phẫu thuật lưu ý cho dùng colchicin nhằm tránh khởi phát cơn gút cấp. Cần kết hợp thuốc hạ acid uric máu.

Page 12: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

B. THÔNG TIN CA LÂM SÀNG

Page 13: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

I. HÀNH CHÍNH

Họ và tên: Nguyễn Đức Tiến. Giới tính: Nam. Tuổi: 53. Địa chỉ: 79 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, tp Huế. Nghề nghiệp: Lao động. Vào viện: 16h ngày 22/4/2015. Vào khoa: 18h20p ngày 22/4/2015.

Page 14: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

II. LÝ DO VÀO VIỆN:

Sốt và sưng đau củ khớp.

Page 15: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

III. QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ

Bệnh nhân khởi bệnh 1 tuần nay, bệnh nhân sốt cao kèm sưng đau các khớp bàn ngón chân, cổ chân, gối, các khớp ngón, bàn ngón tay, cổ tay, khuyu tay; các khớp đau dữ dội, hạn chế vận động khi vào viện.

Bản thân: Gout 10 năm, đa điều trị nhiều đợt; thường xuyên xuất hiện gout cấp.

Gia đình: Chưa phát hiện gì bất thường. Đặc điểm liên quan đến bệnh tật: thuốc lá, rượu bia, ma túy, dị

ứng, khác: không có.

IV. TIỀN SỬ BỆNH

Page 16: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

V. KHÁM LÂM SÀNG 1. Toàn thân: Tỉnh táo, tiếp xúc tốt.Da niêm mạc hồng.Hai chi dưới phù nhe.Tuyến giáp không lớn, hạch ngoại biên không sờ thấy.Mạch: 112 l/pNhiệt độ: 390CHuyết áp: 130/90 mmHgNhịp thở: 28 l/pChiều cao: Cân nặng:

Page 17: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

2. Các cơ quan: Thần kinh: không có dấu

hiệu thần kinh khu trú Tuần hoàn:- Không đau tức, khó thở- T1, T2 đều rõ- Không nghe tiếng tim bệnh

lý Hô hấp:- Không ho, khó thở- Phổi không nghe ran Tiêu hóa:- bụng mềm, không chướng- Gan lách không sờ thấy

• Thận – Tiết niệu – Sinh dục: Tiểu thường Thận không lớn• Cơ – xương – khớp:Hạt

tophi (+) ; đau, hạn chế vận động chủ động và thụ động các khớp viêm.

• Tai – mũi – họng, Răng – hàm – mặt, Mắt, Nội tiết: Chưa phát hiện bệnh lý.

Page 18: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

3. Tóm tắt bệnh án Bệnh nhân nam 53 tuổi, nhập viện do sưng đau các

khớp, có tiền sử gout. Qua thăm khám, phát hiện:Cơn gout cấp.Hội chứng nhiễm trùng.Dấu chứng tổn thương khớp.

Page 19: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

4. Chuẩn đoán khi vào khoa điều trị Bệnh chính: CƠN GOUT CÂP. Bệnh kèm: TD viêm phế quản cấp.5. Tiên lượng: dè dặt Tiên lượng gần: tạm, đa khống chế cơn đau. Tiên lượng xa: creatinine tang, nhiều lần cơn gout cấp.6. Hướng điều trị: Nội khoa. Chế độ ăn uống: cháo. Chế độ chăm sóc: cấp 3.

Page 20: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

VI. CẬN LÂM SÀNG Kết quả XN ngày 22/4:

CTM:Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường Đơn vị

WBC 20.41 4.0 – 10.0 g/lNEU% 81 37-72 %LYM% 15 20-50 %

RBC 4.15 4-5.5 Tera/l

HGB 119 120-150 g/l

HCT 36.7 38-45 %

MCH 28.7 28-32 pg

PLT 474 150-400 g/l

Page 21: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Kết quả XN tốc độ lắng máu VS:

Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường Đơn vị

VS sau 1 giờ 60 3-7 mmVS sau 2 giờ 102 7-16 mm

Kết quả XN Sinh hóa máu:

Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường Đơn vị

ure 9.0 2.76-8.07 mmol/lcreatinin 107 62.0-102.0 µmol/lCRP 179.77 0.0-5.0 mg/l

Acid uric 575 202-416 µmol/l

SGOT 44.6 0.0-40.0 U/l

SGPT 75.8 0.0-41.0 U/l

Page 22: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Kết quả XN vi sinh: Cấy máu âm tính sau 5 ngày.XQ phổi: Hội chứng phế quản, kẽ 2 phế trường; Bóng tim không lớn.

Page 23: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

VI. CẬN LÂM SÀNG Kết quả XN ngày 25/4:

CTM:Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường Đơn vị

WBC 13.71 ↓ 4.0 – 10.0 g/lNEU% 86 ↑ 37-72 %LYM% 12 ↓ 20-50 %

RBC 3.79 ↓ 4-5.5 Tera/l

HGB 104 ↓ 120-150 g/l

HCT 33.13 ↓ 38-45 %

MCH 27.4 ↓ 28-32 pg

PLT 703 ↑ 150-400 g/l

Page 24: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Kết quả XN Sinh hóa máu:

Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường Đơn vị

ure 8.9 2.76-8.07 mmol/lCRP 148.88 0.0-5.0 mg/l

Kết quả Siêu âm : Chưa thấy hình ảnh bất thường.

Page 25: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

ThuốcNgày

23/4 24/4 25/4 26/4 27/4 28/4 29/4 30/4 1/5 2/5 3/5 4/5 5/5

Colchicin 1mg/viên18h 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Barole 10mg/viên8h – 16h 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1

Panadol 500mg/viên8h – 11h – 18h 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Seduxen 5mg/viên uống20h

1(03)

1(04)

1(05)

1(06)

1(07)

1(08)

1(09)

1(10)

1(11)

1(12)

1(13)

1(14)

1(15)

Ringer lactat 500mlTruyền TMC XXX giọt/phút 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Trifamox 1,5g/lọTMC 8h – 16h 3 3 3 3 3 3 3

Meloxicam 7,5mg/viên8h 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Allopurinol 0,3g/viên8h 1

Quá trình sử dụng thuốc của bệnh nhân

Page 26: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

B.THÔNG TIN VỀ CÁC THUỐC ĐIỀU TRI

Page 27: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

COLCHICIN 1mg Hoạt chất và hàm lượng: Colchicin 1,0 mg Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc điều trị bệnh Gout và bệnh cơ xương khớp Chỉ định: Điều trị cơn gút cấp và phòng ngừa ngắn hạn trong quá trình điều

trị khởi đầu với allopurinol và các thuốc gây uric niệu. Liều dùng, cách dùng: Gout cấp ngày đầu 3 viên, ngày thứ 2: 2 viên, từ

ngày thứ 3 trở đi: 1 viên buổi tối. Gout mạn: ngày 1 viên buổi tối

Page 28: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Tác dụng phụ:• Tiêu hóa: Rối loạn, ỉa chảy, buồn nôn, nôn (do quá liều) =>giảm liều hay

ngừng dùng thuốc• Rối loạn máu (hiếm gặp): giảm bạch cầu, tiều cầu.• Vô tinh trùng, rối loạn thần kinh cơ Tương tác thuốc:• Colchicin làm tăng độc tính của Cilosporin• Colchicin làm giảm sự hấp thu vitamin B12, sự hấp thu này có thể được phục

hồi

COLCHICIN 1mg

Page 29: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

BAROLE 10mg Hoạt chất và hàm lượng: Rabeprazole 10mg Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc đường tiêu hóa Chỉ định: Loét dạ dày-tá tràng, loét miệng nối, hội chứng trào thực quản hồi

lưu, hội chứng Zollinger-Ellison Liều dùng, cách dùng: Người lớn 10mg/ngày, có thể tăng lên 20mg/ngày

tùy theo mức độ bệnh. Không nhai, nghiền hay cắt viên thuốc trước khi uống

Page 30: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Tác dụng phụ: Nổi mẫn, mề đay, thay đổi huyết học, ảnh hưởng chức năng gan, táo bón, tiêu chảy, chướng bụng, nặng bụng, nhức đầu

Tương tác thuốc: Tăng nồng độ Digoxin trong máu, có thể kéo dài chuyển hóa và bài tiết Phenytoin

Lưu ý: Phải loại trừ khả năng ác tính của loét dạ dày

BAROLE 10mg

Page 31: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

RINGER LACTAT

Hoạt chất và hàm lượng: mỗi 500ml chứa: natri clorid 3g; kali clorid 0,15g; Calci clorid (dưới dạng Calci clorid dihydrat) 0,075g; natri lactat khan 1,55g; Dextrose khan 25g

Nhóm thuốc và cơ chế: Dịch truyền tĩnh mạch bồi phụ nước và điện giải Chỉ định:

Dùng trong bệnh viện dưới sự giám sát của thầy thuốc (lâm sàng, điện giải - đồ, hematocrit).

Mất nước (chủ yếu mất nước ngoài tế bào) nặng, không thể bồi phụ được bằng đường uống (người bệnh hôn mê, uống vào nôn ngay, trụy mạch).

Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh (sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết...).

Page 32: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Liều dùng, cách dùng: Số lượng và tốc độ truyền dịch phụ thuộc vào triệu chứng lâm sàng và sinh hóa

Tương tác thuốc: Dung dịch này chứa calci, nên không được truyền cùng với máu trong cùng một bộ dây truyền vì có nguy cơ gây đông máu.

Lưu ý: Không dùng cho người bệnh suy thận, tăng kali huyết, suy gan.

RINGER LACTAT

Page 33: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

TRIFAMOX Hoạt chất và hàm lượng: 1g amoxicillin/ 500mg Sulbactam Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn Chỉ định: • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, da và mô mềm, sinh dục, sản phụ

khoa, đường niệu,nha khoa• Nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc,nhiễm trùng ổ bụng,viêm nội tâm mạc

nhiễm khuẩn

Page 34: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Tác dụng phụ: Rối loạn tiêu hóa, mề đay, nổi mẩn, hiếm khi sốc phản vệ,viêm thận kẽ, rối loạn huyết học, nhiễm candida.

Tương tác thuốc: Tăng tác dụng của Methotrexat, giảm thoáng qua nồng độ của estriol và estrone

Lưu ý: Thận trọng với người có bệnh đường tiêu hóa, tiền sử dị ứng và rối loạn tạo máu

TRIFAMOX

Page 35: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

ALLOPURINOL 300mg

Hoạt chất và hàm lượng: Allopurinol 300mg Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc điều trị Gout và bệnh xương khớp Chỉ định: Bệnh gút man tính, chứng tăng acid uric – huyết thứ phát hay do

điều trị bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các bệnh tăng bạch cầu và ung thư.- Dùng trị bệnh sỏi thận.

Page 36: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Liều dùng, cách dùng: Liều tối thiểu cho người lớn là 100mg. Trung bình 200 - 400mg, chia 2 - 4 lần. Bệnh nặng có thể uống 600 - 800mg/24 giờ. Uống sau các bữa ăn

Tác dụng phụ: Buồn nôn, tiêu chảy, mẩn đỏ ngoài da, tăng phosphate kiềm, tăng men gan. Cơn kịch phát bệnh gout cấp có nổi sần mụn nước.

Tương tác thuốc: Tăng nguy cơ phát ban trên bệnh nhân đang dùng Ampicilin và Amoxcicilin

ALLOPURINOL 300mg

Page 37: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

SEDUXEN 5mg

Hoạt chất: Diazepam Nhóm thuốc Thuốc hướng tâm thần Cơ chế tác dụng:An thần, làm giảm căng thẳng, kích động, lo âu và gây ngủ Chỉ định:

Diazepam được sử dụng trong những trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ. Sảng rượu cấp, các bệnh tiền sảng và hội chứng cai rượu cấp. Co cứng cơ do nao hoặc do thần kinh ngoại vi. Co giật do sốt cao, trạng thái động kinh, co giật do ngộ độc thuốc. Tiền mê trước khi phẫu thuật.

Page 38: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Liều dùng, cách dùng: Người lớn 5 - 15 mg, tối đa 30 mg; Trẻ em 1 - 5 mg uống trước khi đi ngủ.

Tác dụng không mong muốn (ADR)• Tác dụng không mong muốn phổ biến và phụ thuộc vào liều sử dụng. Người cao

tuổi nhạy cảm hơn so với người trẻ. Phần lớn các tác dụng không mong muốn là an thần buồn ngủ với ty lệ 4 - 11%. Tác dụng an thần, buồn ngủ sẽ giảm nếu tiếp tục điều trị trong một thời gian.

Hướng dẫn cách xử trí ADR• Dùng diazepam kéo dài dẫn đến nghiện thuốc, không nên dùng quá 15 – 20 ngày.• Tránh ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm liều từ từ.

SEDUXEN 5mg

Page 39: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Tương tác thuốc• Diazepam làm tăng ức chế hô hấp, an thần, ức chế tim mạch của các thuốc ức chế

thần kinh trung ương và tâm thần: Thuốc giảm đau opioid, chống trầm cảm, kháng histamin, chống rối loạn tâm thần, gây mê, an thần gây ngủ khác và rượu

• Cimetidin và ciprofloxacin giảm độ thanh thải của diazepam, do đó làm tăng nồng độ diazepam trong huyết tương.

• Isoniazid làm tăng thời gian bán thải của diazepam từ 34 - 45 giờ.• Thuốc tránh thai và omeprazol có thể làm tăng tác dụng của diazepam.• Cafein làm giảm tác dụng an thần của diazepam.

SEDUXEN 5mg

Page 40: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Lưu ý:• Thận trọng với người bệnh giảm chức năng gan, thận, bệnh phổi mạn tính, bệnh

glaucom góc đóng hoặc tổn thương thực thể nao, xơ cứng động mạch.• Nhược cơ, suy hô hấp nặng.• Không kết hợp diazepam với một benzodiazepin khác vì có thể gây chứng quên ở

người bệnh.• Rất hạn chế dùng diazepam khi có thai, chỉ dùng khi thật cần thiết.• Không dùng diazepam cho người cho con bú dưới 6 tháng tuổi vì có thể gây ngủ,

tích lũy thuốc ở trẻ.

SEDUXEN 5mg

Page 41: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

MELOXICAM 7,5mg Hoạt chất và hàm lượng: Meloxicam

Dạng viên uống: 7.5 mg Nhóm thuốc và cơ chế tác dụng:

Nhóm NSAIDs.Ức chế sinh tổng hơp các prostaglandine, những chất trung gian gây viêm (ức

chế chon loc đối với COX-2). Chỉ định:

Dạng viên uống: dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp man tính khác.

Dạng tiêm bắp: điều trị triệu chứng ngắn hạn các cơn viêm đau cấp tính.

Page 42: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Liều dùng: tổng liều tối đa meloxicam không quá 15mg/ngày. Cách dùng:

Dạng viên uống: dùng sau khi ăn.Đường tiêm bắp chỉ đươc sử dụng trong những ngày đầu tiên của việc điều

trị. Sau đó có thể tiếp tục điều trị bằng đường uống (viên nén hay viên nang).

Tác dụng phụ: loét dạ dày tá tràng (dừng thuốc ngay nếu phát hiện);  khó tiêu, buồn nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy.

MELOXICAM 7,5mg

Page 43: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Tương tác thuốc: Không nên phối hợp với các thuốc NSAIDs khác do tăng nguy cơ gây loét và

xuất huyết tiêu hóa.Thuốc uống chống đông máu, ticlopidine, heparine dùng đường toàn thân,

những thuốc tiêu huyết khối : nguy cơ xuất huyết tăng. Lưu ý: CCĐ dùng cho PN có thai, cho con bú; tiền sử loét dạ dày tá tràng…

MELOXICAM 7,5mg

Page 44: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

PANADOL 500mg Hoạt chất và hàm lượng : Acetaminophen 500mg. Nhóm thuốc và cơ chế :

Nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt.Làm giảm đau bằng cách làm tăng ngưỡng đau.Thuốc làm hạ sốt thông qua tác động trên trung khu điều nhiệt của nao.

Chỉ định: Giảm đau trong viêm khớp nhe. Giảm tạm thời sốt, nhức và đau do cảm lạnh thông thường và các nhiễm

virus khác.

Page 45: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Liều dùng: Người lớn 1-2 viên/lần mỗi 4-6 giờ, không quá 8 viên/ngày.

Cách dùng: uống cùng hoặc không cùng đồ ăn. Tác dụng phụ: hiếm gặp như vàng da hoặc mắt, phát ban, ngứa, xuất huyết

(đái máu, phân đen, chấm hoặc mảng xuất huyết), sốt, đau họng và thiểu niệu.Xử trí: dừng thuốc.

Tương tác thuốc: tăng nguy cơ tổn thương gan khi uống rượu trong thời gian dùng thuốc.Xử trí: không uống rượu trong thời gian dùng thuốc.

 

PANADOL 500mg

Page 46: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

C. NHẬN XÉT VỀ CA LÂM SÀNG

Page 47: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Nhóm điều trị hỗ trợ

Ringer lactat: bù điện giải.

Seduxen: an thần, giải lo âu,

giúp dễ ngủ.

Barole: dự phòng loét dạ dày, tá

tràng.

I. PHÂN TÍCH VIỆC LỰA CHỌN THUỐC

Allopurinol: làm giảm acid

uric máu.

Trifamox: điều trị chống nhiễm khuẩn do bệnh lý đi kèm là viêm phế quản.

Colchicin, Meloxicam,

Panadol: chống viêm, giảm đau.

Page 48: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

II. PHÂN TÍCH LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG

STT Tên thuốc Liều dùng và cách dùng theo lý thuyết

Liều dùng và cách dùng theo thực tế

Nhận xét, đánh giá

1 Colchicin 1mg 1mg/ngàyUống vào buổi tối, sau ăn

1 viên/lần18h Hợp lý

2 Barole 10mg

Người lớn 10mg/ngày, có thể tăng lên 20mg/ngày tùy theo mức độ

bệnh. 1 viên/lần, ngày 2 lần Hợp lý

3 Panadol 500mg Người lớn 1-2 viên/lần mỗi 4-6 giờ, không quá 8 viên/ngày

1 viên/lần, ngày 3 lần: 8h-11h-16h. Hợp lý

4 Trifamox 1,5gĐường tiêm: Người lớn: IM sâu,

IV hoặc tiêm truyền tĩnh mạch Không quá 1g amoxicilin một lần.

1 lọ 1,5g/lần, ngày 2 lần8h – 16h Hợp lý

Page 49: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

STT Tên thuốc Liều dùng và cách dùng theo lý thuyết

Liều dùng và cách dùng theo thực tế Nhận xét, đánh giá

5Ringer lactat 500ml

Số lượng và tốc độ truyền dịch phụ thuộc vào triệu chứng lâm sàng và sinh hóa

1 bình 500ml/lần, ngày 2 lần Hợp lý

6

Seduxen 5mg

Người lớn 5 - 15 mg/ngày, tối đa 30 mg/ngày.

1 viên/ngày (5mg/ngày), uống lúc 20h.

Hợp lý

7Meloxicam 7,5mg

Tổng liều tối đa meloxicam không quá 15mg/ngày.

1 viên/lần, ngày 1 viên: 8h. Hợp lý

8

Allopurinol 0,3g

Liều tối thiểu cho người lớn là 100mg. Trung bình 200 - 400mg, chia 2 - 4 lần. Bệnh nặng có thể uống 600 - 800mg/24 giờ. Uống sau các bữa ăn

1 viên/lần, ngày 1 viên: 8h Hợp lý

Page 50: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

III. PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC

Page 51: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

Ngày Theo dõi diễn tiến bệnh

22/4 BN đau nhiều các khớp, hạn chế vận động, phù 2 chi dưới, ăn uống không ngon miệng

23/4 BN sốt, đau nhiều các khớp, đêm ngủ ít

24/4 BN còn sốt cao, đau nhiều các khớp

25/4 BN không sốt, còn đau nhiều các khớp

26/4 BN sưng đau các khớp, đêm ngủ ít

27/4 BN còn sưng đau các khớp

28/4 BN đau nhiều các khớp, không sốt

29/4 BN đau nhiều các khớp, không sốt

30/4 BN đau nhiều các khớp, không sốt

01/5 BN đau nhiều các khớp, hạn chế vận động

02/5 BN đau nhiều các khớp, hạ sốt

03/5 BN còn sưng đau các khớp

04/5 BN giảm đau, ăn uống được

Page 52: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

ThuốcNgày

23/4 24/4 25/4 24/4 25/4 26/4 27/4 28/4 29/4 30/4 1/5 2/5 3/5 4/5

Colchicin 1mg/viên 1 1 1

Barole 10mg/viên8h – 16h 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Panadol 500mg/viên8h – 11h – 18h 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Seduxen 5mg/viên uống20h

1(03)

1(04)

1(05)

1(04)

1(05)

1(06)

1(07)

1(08)

1(09)

1(10)

1(11)

1(12)

1(13)

1(14)

Ringer lactat500mlTruyền TMC XXX giọt/phút 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Trifamox 1,5g/lọTMC 8h – 16h 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Meloxicam 7,5mg/viên8h

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Allopurinol 0,3g/viên 2 2 2 2 2 2

Bệnh nhân nhập viện vào khoa nội tổng hợp nội tiết Bv ĐHYD Huế lúc 18h20 ngày 22/4 nên chưa đủ thời gian kê đơn điều trị, chỉ tiến hành các XN cận lâm sàng cần thiết.Từ kết quả XN cận lâm sàng 22/4, tiến hành điều trị theo chẩn đoán “Cơn gout cấp”:- Colchicin: thuốc đầu tay trong điều trị cơ gout

cấp.- Panadol: hạ sốt (triệu chứng sốt từ 22 -> 24/4,;

26/4; 2/5), giảm đau nhe.- Seduxen: giúp bệnh nhân dễ ngủ (mất ngủ do

đau nhiều).- Ringer lactat: cung cấp điện giải (chế độ

ăn:cháo; ăn uống không ngon).- Barole: dự phòng loét DD-TT do thuốc.- Trifamox: điều trị nhiễm khuẩn trong viêm phế

quản.

Page 53: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

ThuốcNgày

26/4 27/4 28/4 29/4 26/4 27/4 28/4 29/4 30/4 1/5 2/5 3/5 4/5

Colchicin 1mg/viên 1 1 1 1

Barole 10mg/viên8h – 16h 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

Panadol 500mg/viên8h – 11h – 18h 3 3 3 3

3 3 3 3 3 3 3 3 3

Seduxen 5mg/viên uống20h

1(06)

1(07)

1(08)

1(09)

1(06)

1(07)

1(08)

1(09)

1(10)

1(11)

1(12)

1(13)

1(14)

Ringer lactat500mlTruyền TMC XXX giọt/phút 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

Trifamox 1,5g/lọTMC 8h – 16h 3 3 3 3

3 3 3 3

Meloxicam 7,5mg/viên8h 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2 2

Allopurinol 0,3g/viên2 2 2 2

Điều trị triệu chứng đau bằng panadol đơn độc không hiệu quả, vẫn còn đau nhiều => sử dụng thêm meloxicam giảm đau mạnh hơn, tăng tác dụng chống viêm khớp.

Page 54: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

ThuốcNgày

30/4 1/5 2/5 3/5 4/5 28/4 29/4 30/4 1/5 2/5 3/5 4/5

Colchicin 1mg/viên 1 1 1 1 1

Barole 10mg/viên8h – 16h 2 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2

Panadol 500mg/viên8h – 11h – 18h 3 3 3 3 3

3 3 3 3 3 3 3

Seduxen 5mg/viên uống20h

1(10)

1(11)

1(12)

1(13)

1(14)

1(08)

1(09)

1(10)

1(11)

1(12)

1(13)

1(14)

Ringer lactat500mlTruyền TMC XXX giọt/phút 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2

Trifamox 1,5g/lọTMC 8h – 16h

3 3

Meloxicam 7,5mg/viên8h 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2

Allopurinol 0,3g/viên2 2

Ngưng sử dụng Trifamox có thể do đa khống chế được nhiễm khuẩn trong viêm phế quản.

Page 55: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

ThuốcNgày

5/5 26/4 27/4 28/4 29/4 30/4 1/5 2/5 3/5 4/5

Colchicin 1mg/viên 1

Barole 10mg/viên8h – 16h 1

2 2 2 2 2 2 2 2 2

Panadol 500mg/viên8h – 11h – 18h 3

3 3 3 3 3 3 3 3 3

Seduxen 5mg/viên uống20h

1(15)

1(06)

1(07)

1(08)

1(09)

1(10)

1(11)

1(12)

1(13)

1(14)

Ringer lactat500mlTruyền TMC XXX giọt/phút

2 2 2 2 2 2 2 2 2

Trifamox 1,5g/lọTMC 8h – 16h

3 3 3 3

Meloxicam 7,5mg/viên8h 1

2 2 2 2 2 2 2 2 2

Allopurinol 0,3g/viên 12 2 2 2

Thể trạng bệnh nhân được cải thiện nên ngưng truyền ringer lactat.Sử dụng thêm allopurinol khi tình trạng viêm khớp đa thuyên giảm sau 1-2 tuần sử dụng colchicin: ức chế tổng hợp acid uric.

Page 56: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

IV. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC

Không xảy ra tương tác thuốc trong quá trình sử dụng thuốc trên bệnh nhân

Page 57: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a

V. TỐI ƯU HÓA VIỆC SỬ DỤNG THUỐC Việc lựa chọn thuốc cho bệnh nhân sử dụng hợp lý Việc sử dụng thuốc tối ưu không xảy ra tương tác thuốc trong khi sử dụng

thuốc.

Page 58: Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a