bệnh lý tủy.pptx

44
VIÊM TỦY VÀ BỆNH LÝ TỦY RĂNG Sinh viên: Lã Ngọc Hoài Long T7 2015

Upload: la-ngoc-hoai-long

Post on 14-Apr-2017

4.050 views

Category:

Health & Medicine


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY VÀ BỆNH LÝ TỦY RĂNG

Sinh viên: Lã Ngọc Hoài Long T72015

Page 2: Bệnh lý tủy.pptx

ĐẠI CƯƠNG Viêm tủy răng là một bệnh phổ biến và người bệnh

cũng dễ nhận thấy do răng rất đau nhức, đặc biệt khi có các kích thích như nhiệt độ, khi ăn nhai, uống…

2

Page 3: Bệnh lý tủy.pptx

Quá trình viêm

Tủy tổn thương trực tiếp: do sâu răng qua ống ngà.Tủy kích thích phóng thích các hóa chất trung gian

gây viêm như histamine, bradykinine, serotonin, interleukin -> tương tác với neuropeptide->tổng hợp calcitnin(CGRP) và chất P->phản ứng viêm.

Đáp ứng miễn dịch: TB lympho T, lympho B, đại thực bào, tế bào hình cây.

Page 4: Bệnh lý tủy.pptx

Sưng

Phản ứng viêm tủy là phản ứng mạch máu gia tăng áp lực mao mạch và tính thấm thành mạch --> phù --> thay đổi, phá hủy lớp TB ngà

Page 5: Bệnh lý tủy.pptx

Đau

Trực tiếp: hạ thấp ngưỡng đáp ứng của sợi thần kinh cảm giác.

Gián tiếp: giãn động mạch nhỏ và tăng tính thấm tĩnh mạch nhỏ ---> phù và tăng áp lực mô--> tác động trực tiếp lên các cảm thụ quan TK cảm giác

Page 6: Bệnh lý tủy.pptx

ĐẠI CƯƠNG

Các bệnh lý tủy răng:Viêm tủy có khả năng hồi phục.Viêm tủy không có khả năng hồi phục:

Viêm tủy cấp. Viêm tủy mạn.

Tủy hoại tử.

6

Page 7: Bệnh lý tủy.pptx

NGUYÊN NHÂN Do vi khuẩn: sâu răng không chữa trị kịp thời VK

xâm nhập vào tủy răng qua các lỗ sâu và gây bệnh. Do vỡ hay mẻ răng, mòn răng quá nhiều. Do chấn thương làm đứt mạch máu nuôi tủy. Do kỹ thuật, điều trị không đúng (mài răng, lấy dấu,

miếng trám cộm, …). Sự lan tràn của bệnh nha chu vào tủy. Không rõ nguồn gốc, vd: nội tiêu.

7

Page 8: Bệnh lý tủy.pptx

ĐƯỜNG XÂM NHẬP VÀO TỦY Xâm nhập trực tiếp qua các ống ngà. Sự khu trú của VK trong máu đi đến tủy răng. Viêm tủy ngược dòng do viêm nha chu.

8

Page 9: Bệnh lý tủy.pptx

RĂNG BÌNH THƯỜNG

Không có triệu chứng. Đáp ứng thoáng qua đối

với kích thích, giảm ngay khi hết kích thích.

Răng và mô nha chu không đau khi gõ và sờ.

9

Page 10: Bệnh lý tủy.pptx

RĂNG BÌNH THƯỜNG

X-quang:Hình ảnh ống tủy rõ, thuôn nhỏ đến chóp răng.Không vôi hoá ống tuỷ hay tiêu ngót chân răng.Laminadura còn nguyên vẹn.

www.nhasisaigon.com - thangnguyen1489

10

Page 11: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

NGUYÊN NHÂN:Sâu răng.Chấn thương răng do tai nạn hoặc chấn thương khớp cắn gây mòn răng, nứt răngTổn thương do nhiệt trong khi tạo lỗ trám, đánh bóng phục hồi.Kích thích hóa học: thực phẩm chua, ngọt.Sau khi trám răng( lộ ống ngà)

11

Page 12: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

TRIỆU CHỨNG:Không có tiền sử đau, đau khởi phát khi có kích thíchĐau nhói và khu trú.(Sợi A-delta)Đau ngắn và mất khi loại bỏ kích thích.Có thể có sâu răng, chấn thương khớp cắn.Sờ, gõ răng nguyên nhân không nhạy cảm.

12

Page 13: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

THĂM KHÁM LÂM SÀNG:Lỗ sâu nhiều ngà mềm, nạo hết ngà mềm có thể thấy ánh hồng của tủy hoặc lộ sừng tủy gây đau nhiều.Gõ và lung lay răng không đau.Thử nhiệt độ: lạnh gây đau.Tiền sử đau: (–).Thử tủy : có đáp ứng ( thấp hơn).

13

Page 14: Bệnh lý tủy.pptx
Page 15: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

X-quang:Không có thay đổi vùng quanh chóp.Có thể có sâu răng, miếng trám sâu, …

15

Page 16: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

ĐIỀU TRỊ:Giai đoạn này tồn tại không lâu, nếu được điều trị kịp thời tủy răng sẽ phục hồi.Không phải là bệnh lý loại bỏ các nguyên nhân gây đau.Trám kín, cách ly ngà hoặc tủy bị lộ.

16

Page 17: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

NGUYÊN NHÂN:

Hậu quả, tiến triển của viêm tủy có khả năng hồi phục. Vi khuẩn qua lỗ sâu xâm nhập vào tủy ( thường gặp)Không tôn trọng các nguyên tắc phục hồi tổn thương tủy.Hậu quả của chấn thương suy yếu tuần hoàn máu trong tủy.

17

Page 18: Bệnh lý tủy.pptx

Viêm tủy cấp tính. Viêm tủy mạn tính. Hoại tử tủy.

18

VIÊM TỦY KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC

Page 19: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CẤP TÍNHTRIỆU CHỨNG:Đau tự phát kéo dài, nhất là về đêm.Đau từng cơn hay liên tục.Đau nhói, buốt hoặc âm ỉ.Khu trú hay lan tỏa.Thời gian đau: kéo dài từ vài phút đến hàng giờ.

19

Page 20: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CẤP TÍNH

Page 21: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CẤP TÍNH

TRIỆU CHỨNG:Đau do kích thích (t0, thay đổi tư thế, thức ăn lọt vào lỗ sâu…).Đau vẫn tiếp tục dù kích thích đã được loại bỏ.Đau tăng lên khi cúi xuống, khi nằm( đau về đêm không ngủ được)Ở giai đoạn sớm, bệnh nhân thường khó xác định được răng bị đau.

21

Page 22: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CẤP TÍNH

THĂM KHÁM LÂM SÀNG:Hở miếng trám, răng sâu lộ tủy.Xung quanh răng viêm đỏ có túi nha chu.t0: nóng đau, lạnh giảm đau.Gõ ngang đau nhiều.Thử điện: (+) ( chậm/ nhanh hơn tùyvào gđ sớm/muộn)

22

Page 23: Bệnh lý tủy.pptx
Page 24: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CẤP TÍNH

X-quang:Chưa có thay đổi vùng quanh chóp, trừ kèm theo viêm quanh chóp cấp.

24

Page 25: Bệnh lý tủy.pptx
Page 26: Bệnh lý tủy.pptx
Page 27: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY CẤP TÍNH

ĐIỀU TRỊ:Điều trị nội nha:

Dẫn lưu dịch tiết giảm đau. Lấy tủy toàn bộ trám bít ống tủy.

Nhổ bỏ răng nếu mất chất nhiều.

TIẾN TRIỂN:Sự dày lên của dây chằng nha chu:Nếu không dẫn lưu dịch tiết, không điều trị viêm tủy mạn tính hoại tử tủy.

27

Page 28: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY MẠN TÍNH

NGUYÊN NHÂN:Nếu dịch viêm không được dẫn lưu, sau một thời gian tình trạng cấp tính sẽ chuyển sang giai đoạn im lặng, không có triệu chứng.Răng có lỗ sâu lớn lộ tủy..Chấn thương có lộ tủy không gây đau trong thời gian dài

28

Page 29: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY MẠN TÍNH

TRIỆU CHỨNG:Không có triệu chứng hoặc đau thoáng qua khi kích thích.CHẨN ĐOÁN:Bệnh sử.Phim tia X.Khám lâm sàng:

Đau ê ẩm nhẹ không liên tục, kéo dài khi có kích thích. Đau nhẹ thoáng qua khi ăn nhai ( do áp lực)

29

Page 30: Bệnh lý tủy.pptx
Page 31: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY MẠN TÍNH

CÁC DẠNG VIÊM TỦY MẠN TÍNH:Viêm tủy triển dưỡng.Vôi hóa ống tủy.Nội tiêu.

31

Page 32: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG

Polyp tủy. Thuờng gặp ở răng cối

lớn ở người trẻ tuổi. Thường không có triệu

chứng. Đau: ăn nhai nhẹ, thoáng

qua. Nấm tuỷ đỏ, kích thích →

bệnh nhân đau ít, chảy máu ra nhiều.

32

Page 33: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:33

POLYP TỦY- Cuống nối với mô tủy.

- Tủy còn sống hoặc hoại tử.

POLYP NƯỚU- Cuống nối tiếp với nước kế cận lỗ sâu.

- Tủy còn sống hoặc hoại tử.

POLYP NHA CHU- Cuống nối tiếp với mô nha chu giữa chân răng.

- Hậu quản của thủng sản tủy

Page 34: Bệnh lý tủy.pptx

VIÊM TỦY TRIỂN DƯỠNG

ĐIỀU TRỊ:Điều trị nội nha: lấy tủy.Nhổ răng.

34

Page 35: Bệnh lý tủy.pptx

VÔI HÓA ỐNG TỦY

NGUYÊN NHÂN:Phản ứng quá mức của mô cứng trên thành ngà vôi hóa toàn bộ.Sạn tủy.Chấn thương.Sâu răngBệnh lý nha chu.Kích thích khác…

35

Page 36: Bệnh lý tủy.pptx

VÔI HÓA ỐNG TỦY

Thường gặp ở người lớn tuổi. Răng đổi màu vàng nhẹ. Gõ trong hơn. X-quang:

Buồng tủy, ống tủy giảmkích thước. Tích tụ ngà thứ cấp suốtdọc hệ thống ống tủy.

36

Page 37: Bệnh lý tủy.pptx

NỘI TIÊU Không có triệu chứng, có thể có ánh hồng

xuyên qua men (nặng). Chỉ phát hiện trên phim X-quang. X-quang: lan tràn của mô tủy với sự phá hủy

ngà răng.

37

Page 38: Bệnh lý tủy.pptx

NỘI TIÊU

ĐIỀU TRỊ:Điều trị nội nha: làm sạch, tạo dáng ống tủy,băng hydroxit canxi trong vài tuần. và trám bít với côn gutta-percha nóng.Điều trị phẫu thuật với lỗ thủng nhỏ.Nếu trì hoãn thủng chân răng lớn nhổ răng.

38

Page 39: Bệnh lý tủy.pptx

HOẠI TỬ TỦY

NGUYÊN NHÂN:Tủy viêm không hồi phục mà không điều trị.Sau chấn thương mạnh đứt đoạn tuần hoàn tủy.

PHÂN LOẠI:Bán phần.Toàn phần.

39

Page 40: Bệnh lý tủy.pptx

HOẠI TỬ TỦY

VIÊM TỦY BÁN PHẦNTủy răng chưa chết hoàn toàn.Triệu chứng của viêm tủy không hồi phục

40

VIÊM TỦY TOÀN PHẦNTủy răng chết hoàn toàn.

Không có triệu chứng.

Răng trước sậm màu hơn.

Page 41: Bệnh lý tủy.pptx

HOẠI TỬ TỦY

TRIỆU CHỨNG:Răng đổi màu sậm hơn.Mở tủy có mùi hôi.Go: không đau.Thử nhiệt, điện: (–).

41

Page 42: Bệnh lý tủy.pptx

HOẠI TỬ TỦY

ĐIỀU TRỊ:Điều trị nội nha: lấy tủy.

TIẾN TRIỂN:Không điều trị lan tràn qua lỗ chóp chân răng bệnh ly mô quanh chóp.

42

Page 43: Bệnh lý tủy.pptx

43

Page 44: Bệnh lý tủy.pptx

Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe!