bài 1: lÀm quen vỚi nghỀ tin hỌc vĂn phÒng

14
1 1 Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG Câu 1. Trong đời sống của con người tin học đã thâm nhập vào hoạt động nào của con người? Hãy chọn phương án đúng nhất A. Giáo dục B. Khoa họ kỹ thuật C. Giải trí D. Mọi lĩnh vực Câu 2. Vic chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và nghiên cứu khoa học là ng dng ca Tin hc trong…. A. Văn phng B. Trí tu nhân to C. Gii trí D. Gii các bài toán khoa hc kthut Câu 3. Vic thiết kế ôtô hay dbáo thi tiết là ng dng ca Tin hc trong: A. Trí tu nhân to B. Gii các bài toán khoa hc kthut C. Văn phng D. Gii trí Câu 4. Thương mại đin tử (E-commerce), đào tạo đin tử (E-learning), chính phủ đin tử (E- government)là ng dng ca Tin hc trong: A. Truyn thông B. Tđộng ha C. Văn phng D. Gii trí Câu 5. Tin học văn phng được hiểu như thế nào đối với người làm công tác văn phng A. Thay thế B. Công cụ C. Phục vụ D. Hổ trợ Câu 6. Trong chương trình nghề Tin học văn phng lớp 11 người học được cung cấp chức năng và các ứng dụng của phần mềm nào? A. Word B. Word và Excel C. Windows D. Word, Excel và Windows Câu 7. Trong chương trình nghề Tin học văn phng lớp 11 người học được cung cấp kĩ năng nào? A. C thể soạn thảo, trình bày, in văn bản B. Lập trình C. Lắp đặt mạng cục bộ D. Cài đặt, sử dụng chương trình bảng tính Câu 8. Khi làm vic với máy tính người sử dụng cần giữ khoảng cách từ mắt đến màn hình một khoảng như thế nào là hợp lí A. 20-30cm B. 30-60cm C. 50-80cm D. 70-90cm Câu 9. Trong phng c sử dụng máy tính, h thống dây máy tính cần đáp ứng yêu cầu nào? A. Buộc lại gọn gàng B. Được bọc cách đin C. Gọn gàng, đảm bảo an toàn về đin D. Luồn vào ống sát tường, an toàn về đin Bài 2:NHỮNG KIẾN THỨC CƠ SỞ Câu 1. H điều hành là tập hợp c tổ chức các chương trình thành một h thống với nhim vụ gì? A. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính B. Hổ trợ các phần mềm cho người dùng C. Cung cấp các dịch vụ cho người dùng D. Giúp người dùng giải trí Câu 2. Khi sử dụng máy tính, người dùng c thể sử dụng chuột với bao nhiêu thao tác A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 3. H điều hành Windows sử dụng giao din nào để người dùng giao tiếp với máy tính A. Văn bản B. Hình ảnh C. Biểu tượng D. Đồ hoạ Câu 4. Trong môi trường Windows c các thành phần nào sau đây, chọn phương án đúng nhất A. Của sổ, biểu tượng, My Computer B. Của sổ, thanh công cụ, Recycle Bin C. Của sổ, biểu tượng, thanh công cụ D. Hình ảnh Câu 5. Tổ hợp phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows? A. Ctrl + T B. Alt + O C. Alt + Tab D. Ctrl + Alt + Tab Câu 6. Khi làm vic với máy tính, người sử dụng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua A. H điều hành. B. Đĩa cứng. C. Chuột. D. Bàn phím.

Upload: others

Post on 11-Nov-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

1

1

Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

Câu 1. Trong đời sống của con người tin học đã thâm nhập vào hoạt động nào của con người? Hãy chọn

phương án đúng nhất

A. Giáo dục B. Khoa họ kỹ thuật C. Giải trí D. Mọi lĩnh vực

Câu 2. Viêc chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và nghiên

cứu khoa học là ứng dụng của Tin học trong….

A. Văn phong B. Trí tuê nhân tạo

C. Giải trí D. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật

Câu 3. Viêc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong:

A. Trí tuê nhân tạo B. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật

C. Văn phong D. Giải trí

Câu 4. Thương mại điên tử (E-commerce), đào tạo điên tử (E-learning), chính phủ điên tử (E-

government)… là ứng dụng của Tin học trong:

A. Truyền thông B. Tự động hoa C. Văn phong D. Giải trí

Câu 5. Tin học văn phong được hiểu như thế nào đối với người làm công tác văn phong

A. Thay thế B. Công cụ C. Phục vụ D. Hổ trợ

Câu 6. Trong chương trình nghề Tin học văn phong lớp 11 người học được cung cấp chức năng và các

ứng dụng của phần mềm nào?

A. Word B. Word và Excel C. Windows D. Word, Excel và Windows

Câu 7. Trong chương trình nghề Tin học văn phong lớp 11 người học được cung cấp kĩ năng nào?

A. Co thể soạn thảo, trình bày, in văn bản B. Lập trình

C. Lắp đặt mạng cục bộ D. Cài đặt, sử dụng chương trình bảng tính

Câu 8. Khi làm viêc với máy tính người sử dụng cần giữ khoảng cách từ mắt đến màn hình một khoảng

như thế nào là hợp lí

A. 20-30cm B. 30-60cm C. 50-80cm D. 70-90cm

Câu 9. Trong phong co sử dụng máy tính, hê thống dây máy tính cần đáp ứng yêu cầu nào?

A. Buộc lại gọn gàng B. Được bọc cách điên

C. Gọn gàng, đảm bảo an toàn về điên D. Luồn vào ống sát tường, an toàn về điên

Bài 2:NHỮNG KIẾN THỨC CƠ SỞ

Câu 1. Hê điều hành là tập hợp co tổ chức các chương trình thành một hê thống với nhiêm vụ gì?

A. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính B. Hổ trợ các phần mềm cho người dùng

C. Cung cấp các dịch vụ cho người dùng D. Giúp người dùng giải trí

Câu 2. Khi sử dụng máy tính, người dùng co thể sử dụng chuột với bao nhiêu thao tác

A. 3 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 3. Hê điều hành Windows sử dụng giao diên nào để người dùng giao tiếp với máy tính

A. Văn bản B. Hình ảnh C. Biểu tượng D. Đồ hoạ

Câu 4. Trong môi trường Windows co các thành phần nào sau đây, chọn phương án đúng nhất

A. Của sổ, biểu tượng, My Computer B. Của sổ, thanh công cụ, Recycle Bin

C. Của sổ, biểu tượng, thanh công cụ D. Hình ảnh

Câu 5. Tổ hợp phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows?

A. Ctrl + T B. Alt + O C. Alt + Tab D. Ctrl + Alt + Tab

Câu 6. Khi làm viêc với máy tính, người sử dụng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

A. Hê điều hành. B. Đĩa cứng. C. Chuột. D. Bàn phím.

Page 2: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

2

2

Bài 3: LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC

Câu 1. Trong Hê điều hành Windows, thư mục được tổ chức phân cấp, mức trên cùng gọi là thư mục gốc,

do vậy tổ chức này con gọi là gì?

A. Tổ chức ngang hàng B. Tổ chức cây

C. Tổ chức trên dưới D. Tổ chức mạng nhên

Câu 2. Trong Hê điều hành Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng (têp, thư mục..) không liên tiếp

nhau ta nhấn giữ phìm gì đồng thời nháy chuột vào đối tượng cần chọn

A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab

Câu 3. Trong Hê điều hành Windows, để tạo một thư mục mới ta mở thư mục sẽ tạo thư mục “bên trong”

no, sau đo thực hiên thao tác nào

A. Insert/New/Folder B. File/New/Shortcut C. Edit/New/Folder D. Nháy phải chọn New/Folder

Câu 4. Trong Hê điều hành Windows, Thao tác: Chọn thư mục\ sau đo nhấn F2, co chức năng gì?

A. Xoa thư mục B. Di chuyển thư mục C. Không co đáp án đúng D. Đổi tên thư mục

Câu 5. Trong Hê điều hành Windows, để đổi tên têp đang mở ta thực hiên thao tác

A. Không đổi tên được khi đang mở têp B. File/Rename

C. Nháy phải chuột chọn Rename D. F2

Câu 6. Trong hê điều hành Windows, muốn sao chép thư mục đang chọn vào bộ nhớ đêm ta thực hiên

A. Edit/Copy B. Ctrl + C . C.Ctrl+V D. Ctrl+X

Câu 7. Trong hê điều hành Windows, muốn di chuyển thư mục đang chọn ta thực hiên bước nào sau đo

mở thư mục cần di chuyển thư mục đo tới để dán ra

A. Edit/Copy B. Ctrl + C . C.Ctrl+V D. Ctrl+X

Câu 8. Trong Hê điều hành Windows, nếu chọn têp văn bản đang mở và xoá têp thì?

A. Têp dược đưa vào thùng rác B. Têp bị xoá khỏi bộ nhớ

C. Không xoá được vì têp đang mở D. Têp bị xoá hết nội dung

Câu 9. Trong Hê điều hành Windows, sau khi xoá một têp hay thư mục mà ấn tổ hợp phím Ctrl+Z thì

A. Têp tin hay thư mục sẽ bị xoá vĩnh viển B. Phục hồi lại têp hay thư mục vừa bị xoá

C. Lưu têp tin hay thư mục vừa xoá sang vị trí mới D. Không co công dụng nào

Bài 4: MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC TRONG WINDOWS

Câu 1. Trong Hê điều hành Windows, cách nào không khởi động được MS Word

A. Nháy chuột vào biểu tượng MS Word B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng MS Word

C. Dùng bảng chọn Start tìm và nháy chọn MS Word D. Nháy đúp vào một têp MS Word

Câu 2. Trong Hê điều hành Windows, để kết thúc một chương trình ta co thể thực hiên

A. Alt+F4 B. Ctrl+F4 C. Alt+F2 D. Ctrl+F2

Câu 3. Trong Hê điều hành Windows, để tạo đường tắt (truy cập nhanh) cho têp ta thực hiên

A. Dùng nút phải chuột kéo thả têp ra màn hình làm viêc và chọn Create Shortcut Here

B. Chọn têp rồi nhấn Ctrl+C, nháy chuột trên màn hình làm viêc rồi nhấn Ctrl+V

C. Dùng nút trái chuột kéo thả têp ra màn hình làm viêc

D. Dùng nút trái chuột kéo thả thư mục chứa têp ra màn hình làm viêc

Câu 4. Trong Hê điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là biểu tượng giúp người dùng điều gì?

A. Sao chép đối tượng ra màn hình B. Truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng

C. Dễ dàng thay đổi nội dung đối tượng D. Thay đổi tên đối tượng đo trên màn hình

Câu 5. Trong Hê điều hành Windows, khi đổi tên biểu tượng đường tắt của đối tượng nào đo thì

A. Nội dung đối tượng đo bị thay đổi B. Không ảnh hưởng đến đối tượng

C. Đối tượng cũng đổi tên theo D. Không truy cập được đối tượng từ đường tắt

Câu 6. Trong Hê điều hành Windows, khi tạo đường tắt (Shortcut) đối tượng rồi đổi tên của đối tượng đo

thì đường tắt vừa tạo bị ảnh hưởng thế nào?

A. Không con công dụng truy cập nhanh B. Không ảnh hưởng đến đường tắt

Page 3: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

3

3

C. Biểu tượng đường tắt cũng bị đổi tên theo D. Đường tắt bị xoa khỏi màn hình

Bài 5: CONTROL PANEL VÀ VIỆC THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG

Câu 1. Trong Hê điều hành Windows, Control Panel co chức năng nào sau đây?

A. Cài đặt các tham số hê thống B. Soạn thảo văn bản

C. Lập trình các ứng dụng D. Khởi động máy tính

Câu 2. Trong Hê điều hành Windows, Control Panel co chức năng nào sau đây?

A. Quản lí các phần mềm ứng dụng B. Tạo lập bảng tính

C. Lập trình các ứng dụng D. Bộ nhớ lưu trữ tạm thời

Câu 3. Trong Hê điều hành Windows, công dụng khi nháy phải chuột vào têp hình ảnh và chọn lênh Set

as desktop background A. Thiết đặt hình ảnh làm hình nền B. Thay đổi thuộc tính hình ảnh

C. Thay đổi màu hình ảnh D. Lưu hình ảnh sang thư mục khác

Câu 4. Trong Hê điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang Number

khung Decimal symbol nếu chọn đấu chấm co nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiêu

A. Phân cách giữa ngày tháng năm B. Phân cách nhom các chữ số

C. Phân cách phần nguyên và thập phân D. Phép nhân khi tính toán

Câu 5. Trong Hê điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang Number

khung Digit grouping symbol nếu chọn đấu chấm co nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiêu

A. Phân cách giữa ngày tháng năm B. Phân cách nhóm các chữ số

C. Phân cách phần nguyên và thập phân D. Phép nhân khi tính toán

Bài 7: ÔN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Câu 1. Trong Microsoft Word, thành phần cơ sở trong văn bản là các

A. Kí tự B. Câu C. Từ D. Đoạn E. Dòng

Câu 2. Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây không đúng quy tắc khi gõ văn bản

A. Trong Microsoft Word, giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách B. Không dùng kí tự

trống để can lề

C. Dấu chấm câu phải gõ sát từ đứng trước no D. Co thể dùng dấu Enter để chuyển qua dòng khác

Câu 3. Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây không đúng quy tắc khi gõ văn bản

A. Sử dụng phím Tab để căn lề B. Sử dụng thước đo ngang để căn lề

C. Sử dụng nhom lênh Paragraph để căn lề C. Sử dụng kí tự trống để căn lề

Câu 4. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift+Home co chức năng chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến

A. Đầu văn bản B. Cuối văn bản C. Đầu dong D. Cuối dong

Câu 5. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift+End co chức năng chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến

A. Đầu văn bản B. Cuối văn bản C. Đầu dong D. Cuối dong

Câu 6. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+Shift+ co chức năng chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến

A. Đầu văn bản B. Cuối đoạn văn C. Đầu đoạn văn D. Cuối văn bản

Câu 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+Shift+ co chức năng chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến

A. Đầu văn bản B. Cuối đoạn văn C. Đầu đoạn văn D. Cuối văn bản

Câu 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+Shift+Home co chức năng chọn văn bản từ vị trí con trỏ

đến

A. Đầu văn bản B. Cuối đoạn văn C. Đầu đoạn văn D. Cuối văn bản

Bài 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Câu 1. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào kích hoạt hộp thoại định dạng Font

A. Ctrl+D B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+B

Câu 2. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào tăng kích hoạt kí tự được chọn

A. Ctrl+D B. Ctrl+] C. Ctrl+[ D. Ctrl+A

Câu 3. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giảm kích hoạt kí tự được chọn

A. Ctrl+D B. Ctrl+] C. Ctrl+[ D. Ctrl+A

Câu 4. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp định dạng gạch chân kí tự được chọn

Page 4: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

4

4

A. Ctrl+D B. Ctrl+E C. Ctrl+U D. Ctrl+J

Câu 5. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn lề trái đoạn văn được chọn

A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J

Câu 6. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn lề phải đoạn văn được chọn

A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J

Câu 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn lề giữa đoạn văn được chọn

A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J

Câu 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn thẳng lề hai bên đoạn văn được chọn

A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J

Câu 9. Trong Microsoft Word, phím nào co chức năng thụt lề dong đầu tiên đoạn văn

A. Ctrl B. Shift C. Tab D. Alt

Câu 10. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách thụt lề trái đoạn văn được chọn ta chọn khoảng cách

tại ô Left: ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…

A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General

Câu 11. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách thụt lề phải đoạn văn được chọn ta chọn khoảng cách

tại ô Right: ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…

A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General

Câu 12. Trong Microsoft Word, để can lề đoạn đoạn văn được chọn ta chọn cách can lề tại ô Aligment ở

mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…

A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General

Câu 13. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách đến đoạn văn trên của đoạn văn được chọn ta chọn

khoảng cách tại ô Before ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…

A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General

Câu 14. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách đến đoạn văn dưới của đoạn văn được chọn ta chọn

khoảng cách tại ô Before ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…

A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General

Bài 9: LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN

Câu 1. Trong Microsoft Word, để tạo bảng ta co thể thực hiên bằng mấy cách

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Trong Microsoft Word, để chọn các ô rời rạc trong bảng ta giũ phím nào khi chọn các ô rời rạc đo

A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab

Câu 3. Trong Microsoft Word, để gộp nhiều ô lại thành một ô ta chọn lênh nào tại bảng chọn tắt nút phải

chuột

A. Marge Cells B. Split Cells… C. Marge Columns D. Marge Rows

Câu 4. Trong Microsoft Word, để tách một ô lại thành nhiều ô ta chọn lênh nào tại bảng chọn tắt nút phải

chuột

A. Marge Cells B. Split Cells… C. Split Columns D. Split Rows

Câu 5. Trong Microsoft Word, khi can chỉnh văn bản trong ô của bảng văn bản co thể can chỉnh ở bao

nhiêu vị trí

A. 3 B. 4 C. 6 D. 9

Câu 6. Trong Microsoft Word, để cân chỉnh vị trí của toàn bảng trên trang ta chọn vị trí cân chỉnh tại mục

Aligment của trang nào trong hộp thoại Table Properties

A. Table B. Columns C. Rows D. Cells

Câu 6. Trong Microsoft Word, nút Borders (Outside Border) co công dụng

A. Tạo màu nền cho bảng B. Kẻ đường biên vè đường lưới cho bảng

C. Tạo bảng D. Chèn thêm bảng

Câu 7. Trong Microsoft Word, để sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng hay giảm dần của số

liêu trong một cột ta co thể chọn tối đa bao nhiêu cột để sắp xếp

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Page 5: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

5

5

Câu 8. Trong Microsoft Word, viêc kẻ đường biên và đường lưới cho bảng nhằm mục đích

A. Làm nổi bật những nét quan trọng trong một bảng B. Theo sở thích người dùng

C. Tạo điểm nhấn cho bảng D. Rập khuôn theo quy định sẵn

Câu 9. Trong Microsoft Word, chọn một ô trong bảng, nháy phải chuột chọn lênh Delete Cells… nếu chọn

Delete entire row rồi ấn Ok thì co công dụng

A. Xoa ô đo B. Xoa dữ liêu trong hàng co ô đo

C. Xoa hàng co ô đo D. Xoa cột co ô đo

Bài 10: THỰC HÀNH SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH CHÍNH

Câu 1: Trong Mcrosoft Word, soạn thảo văn bản hành chính Quốc hiêu được quy định định dạng font

Times New Roman và A. Chữ hoa, nghiêng đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, đứng, cở 13 hoặc 14

C. Chữ hoa, đứng, đậm, cở 12 hoặc 13 D. Chữ hoa, đậm, cở 12 hoặc 13

Câu 2: Trong Mcrosoft Word, soạn thảo văn bản hành chính nếu Quốc hiêu được định dạng font Times

New Roman, chữ hoa, đứng, đậm, cở chữ 12 thì dong Tiêu ngữ được quy định A. Chữ hoa, nghiêng đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, Cở 13 hoặc 14

C. Chữ thường, đứng, đậm, cở 13 D. Chữ thường, đậm, cở 14

Câu 3: Trong Mcrosoft Word, soạn thảo văn bản hành chính nếu Quốc hiêu được định dạng font Times

New Roman, chữ hoa, đứng, đậm,cở chữ 13 thì dong Tiêu ngữ được quy định

A. Chữ hoa, nghiêng đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, Cở 13 hoặc 14

C. Chữ thường, đứng, đậm, cở 14 D. Chữ thường, đậm, cở 14

Câu 4. Trong Microsoft Word, khi sử dụng công cụ bảng hổ trợ trong soạn thảo văn bản hành chính, để

các đường biên và đường lưới của bảng không được in ra ta sử dụng cách nào?

A. Dùng nút xoá đường B. Chọn No Border tại nút Border với bảng

C. Chọn nét đút cho đường biên và đường lưới D. Chọn nét kẻ co màu nhạt

Câu 5. Trong Microsoft Word, khi soạn thảo văn bản hành chính thì tên loại văn bản khi gõ phải đáp ứng

quy định định dạng nào?

A. Chữ hoa, đứng, đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, Cở 13 hoặc 14

C. Chữ hoa, đứng, đậm, cở 13 hoặc 14 D. Chữ thường, đậm, cở 14

Bài 11: MỘT SỐ CHỨC NĂNG SOẠN THẢO NÂNG CAO

Câu 1. Trong Microsoft Word, để tạo danh sách liêt kê cho các thành phần như nhau ta sử dụng danh sách

liêt kê dạng

A. Kí hiêu B. Số thứ tự C. Dấu hoa thị D. Dấu “-“

Câu 2. Trong Microsoft Word, để tạo danh sách liêt kê cho các thành phần trong đo thứ tự liêt kê cũng

đong vai tro nhất định ta sử dụng danh sách liêt kê dạng

A. Kí hiêu B. Số thứ tự C. Dấu hoa thị D. Dấu “-“

Câu 3. Trong Microsoft Word, trường hợp nào sau đây thì không tạo được chữ cái lớn đầu đoạn văn

A. Co dấu Space (dấu trống) đầu đoạn văn B. Co dấu “-“ đầu đoạn văn

C. Co sử dụng Tab đầu đoạn văn D. Không gõ chữ hoa đầu đoạn văn

Câu 4. Trong Microsoft Word, khi chọn kiểu In Margin trong hộp thoại Drop Cap để tạo chữ cái lớn đầu

đoạn văn thì chữ cái lớn được định dạng

A. Nằm ngoài lề với đoạn văn B. Nằm trong lề cùng đoạn văn

C. Nằm lêch lên trên so với đoạn văn D. Nằm lêch xuống dưới so với đoạn văn

Câu 5. Trong Microsoft Word, khi chọn kiểu Dropped trong hộp thoại Drop Cap để tạo chữ cái lớn đầu

đoạn văn thì chữ cái lớn được định dạng

A. Nằm ngoài lề với đoạn văn B. Nằm trong lề cùng đoạn văn

C. Nằm lêch lên trên so với đoạn văn D. Nằm lêch xuống dưới so với đoạn văn

Câu 6. Trong Microsoft Word, nếu chọn Left tại mục Presets của hộp thoại Column khi định dạng cột thì

công dụng định dạng độ rộng các cột là

Page 6: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

6

6

A. Cột bên trái nhỏ hơn cột bên phải B. Cột bên trái lớn hơn cột bên phải

C. Cột bên trái ngoài cùng nhỏ hơn các cột con lại D. Cột bên trái ngoài cùng hơn các cột con lại

Câu 7. Trong Microsoft Word, nếu chọn Right tại mục Presets của hộp thoại Column khi định dạng cột thì

công dụng định dạng độ rộng các cột là

A. Cột bên phải nhỏ hơn cột bên trái B. Cột bên phải lớn hơn cột bên trái

C. Cột bên phải ngoài cùng nhỏ hơn các cột con lại D. Cột bên phải ngoài cùng hơn các cột con lại

Câu 8. Trong Microsoft Word, nếu chọn Left tại mục Presets sau đo tích chọn mục Equal column width

của hộp thoại Column khi định dạng cột thì công dụng định dạng độ rộng các cột là

A. Cột bên phải nhỏ hơn cột bên trái B. Cột bên phải lớn hơn cột bên trái

C. Cột bên phải ngoài cùng nhỏ hơn các cột con lại D. Các cột co độ rộng bằng nhau

Câu 9. Trong Microsoft Word, nút Format Painter co công dụng

A. Sao chép văn bản B. Di chuyển văn bản

C. Sao chép nhanh định dạng D. Xoá nhanh định dạng

Bài 12: CHÈN MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT

Câu 1. Trong Microsoft Word, để tạo ngắt trang (Page break..) ta co thể sử dụng tổ hợp phím

A. Ctrl+Enter B. Alt+Enter C. Shift+Enter D. Ctrl+Alt+Enter

Câu 2. Trong Microsoft Word, nếu chọn Inside trong mục Aligment của hộp thoại Page Numbers khi đánh

số trang trong văn bản thì số trang nằm ở vị trí nào của trang văn bản

A. Bên trái B. Bên phải C. Lẻ bên trái, chẵn bên phải D. Lẻ bên phải, chẵn bên trái

Câu 3. Trong Microsoft Word, nếu chọn Outside trong mục Aligment của hộp thoại Page Numbers khi

đánh số trang trong văn bản thì số trang nằm ở vị trí nào của trang văn bản

A. Bên trái B. Bên phải C. Lẻ bên trái, chẵn bên phải D. Lẻ bên phải, chẵn bên trái

Câu 4. Trong Microsoft Word, khi chọn Format.. trong hộp thoại Page Numbers xuất hiên hộp thoại Page

Number Format. Nếu chọn số 3 tại Star at: của mục Page Numbering, chọn Ok thì sẻ

A. Bắt đầu đánh số trang từ trang số 3 B. Thứ tự đánh số trang bắt đầu là 3 ở trang đầu tiên

C. Tất cả các trang đều đánh số 3 D. Ba trang đầu đều đánh số trang là 3

Câu 5. Trong Microsoft Word, nếu bỏ chọn Show number on first page trong hộp thoại Page Numbers,

chon Ok thì tại trang hai số trang là bao nhiêu

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Trong Microsoft Word, nếu bỏ chọn Show number on first page trong hộp thoại Page Numbers sau

đo chọn Format… xuất hiên hộp thoại Page Number Format, chọn số 3 tại Star at: của mục Page

Numbering, chon Ok thì tại trang hai số trang là bao nhiêu

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7. Trong Microsoft Word, nếu gõ một dong văn bản khi tạo Header cho văn bản thì khi in văn bản

dong văn bản đo xuất hiên tại

A. Đầu trang tất cả các trang B. Đầu trang các trang chẵn

C. Đầu trang các trang lẻ D. Cuối trang tất cả các trang

Câu 8. Trong Microsoft Word, nếu gõ một dong văn bản khi tạo Footer cho văn bản thì khi in văn bản

dong văn bản đo xuất hiên tại

A. Đầu trang tất cả các trang B. Đầu trang các trang chẵn

C. Đầu trang các trang lẻ D. Cuối trang tất cả các trang

Câu 9. Trong Microsoft Word, hộp thoại Symbol giúp người sử dụng chèn gì vào văn bản

A. Kí tự đặc biêt B. Các kí hiêu không co trên bàn phím

C. Các hình không có trên bàn phím D. Hình vẽ đặc biêt

Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP

Câu 1. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+F kích hoạt chức năng gì?

A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Định dạng D. Gõ tắt

Câu 2. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+H kích hoạt chức năng gì?

A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Định dạng D. Gõ tắt

Page 7: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

7

7

Câu 3. Trong Microsoft Word, khung Find what: trong hộp thoại Find and Replace dùng để

A. Nhập từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm B. Nhập từ hoặc cụm từ cần thay thế

C. Lựa chọn từ thay thế D. Lựa chọn từ tìm kiếm

Câu 4. Trong Microsoft Word, khung Replace with: trong hộp thoại Find and Replace dùng để

A. Nhập từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm B. Nhập từ hoặc cụm từ cần thay thế

C. Lựa chọn từ thay thế D. Lựa chọn từ tìm kiếm

Câu 5. Trong Microsoft Word, khi không muốn thay thế từ hoặc cụm từ tìm kiếm được mà tiếp tục tìm

kiếm ta nháy chuột chọn mục nào trong hộp thoại Find and Replace

A. Replace B. Replace All C. Find Next D. Close

Câu 6. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột chọn More rồi tích chọn

Match case trong Seach Options thì quá trình tìm kiếm sẽ

A. Không phân biêt chữ hoa, chữ thường B. Phân biêt chữ hoa, chữ thường

C. Chỉ tìm kiếm các từ in hoa D. Chỉ tìm kiếm các từ in thường

Câu 7. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột chọn More rồi tích chọn Find

whole words only trong Seach Options thì quá trình tìm kiếm sẽ

A. Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh B. Chỉ tìm các từ nằm trong cụm từ

C. Chỉ tìm những từ không hoàn chỉnh D. Chỉ tìm các từ không co kí tự đại diên

Câu 8. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột chọn More rồi tích chọn Use

wildcards trong Seach Options thì quá trình tìm kiếm sẽ

A. Cho phép sử dụng kí tự đại diên ? và * B. Cho phép sử dụng kí tự đại diên ?

C. A. Cho phép sử dụng kí tự đại diên * D. Không cho phép sử dụng kí tự đại diên ? và *

Câu 9. Trong Microsoft Word, khung Replace trong hộp thoại AutoCorrect: dùng để làm gì?

A. Gõ cụm từ viết tắt B. Gõ cụm từ thay thế

C. Gõ cụm từ viết tắt co gạch chân D. Gõ cụm từ thay thế định dạng sẵn

Câu 10. Trong Microsoft Word, khung With trong hộp thoại AutoCorrect: dùng để làm gì?

A. Gõ cụm từ viết tắt B. Gõ cụm từ thay thế

C. Gõ cụm từ viết tắt co gạch chân D. Gõ cụm từ thay thế định dạng sẵn

Bài 14: KIỂU VÀ SỬ DỤNG KIỂU

Câu 1. Trong Microsoft Word, Kiểu (Style) là một tập hợp các đặc trưng “….” được nhom gộp dưới một

tên kiểu, hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào “…”

A. Liên kết B. Định dạng C. Đối tượng D. Cài đặt

Câu 2. Trong Microsoft Word, Kiểu (Style) được chia làm hai nhom, đo là nhứng nhom nào?

A. Kiểu đoạn văn và kiểu trang in B. Kiểu kí tự và kiểu đoạn văn

C. Kiểu kí tự và kiểu trang in D. Kiểu đoạn văn và kiểu trang văn bản

Câu 3. Trong Microsoft Word, nếu sử dụng kiểu thì văn bản sẽ được định dạng

A. Một cách nhất quán B. Theo ý đồ người dùng

C. Một cách dễ dàng D. Theo mẫu định sẵn

Bài 15: CHUẨN BỊ IN VÀ IN VĂN BẢN

Câu 1. Trong Microsoft Word, trang Margins của hộp thoại Page Setup ta thường thiết đặt lề cho trang in

thông qua các khung nào?

A. Top, Left, Right, Bottom B. Top, Left, Right, Footer

C. Header, Left, Right, Bottom D. Header, Left, Right, Footer

Câu 2. Trong Microsoft Word, trang Margins của hộp thoại Page Setup nếu nháy chọn Portrait ở mục

Orientation co nghĩa ta đã thiết đặt gì cho trang in

A. Chọn hướng giấy đứng B. Chọn hướng giấy ngang

C. Chọn in lề theo trang chẳn lẻ D. Chọn in 2 trang A5 trên khổ giấy A4

Câu 3. Trong Microsoft Word, trang Margins của hộp thoại Page Setup nếu nháy chọn Landscape ở mục

Orientation co nghĩa ta đã thiết đặt gì cho trang in

A. Chọn hướng giấy đứng B. Chọn hướng giấy ngang

Page 8: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

8

8

C. Chọn in lề theo trang chẳn lẻ D. Chọn in 2 trang A5 trên khổ giấy A4

Câu 4. Trong Microsoft Word, để chọn khổ giấy cho trang in ta chọn trang nào trong hộp thoại Page

Setup?

A. Margins B. Paper C. Layout D. Page

Câu 5. Trong Microsoft Word, để thiết đặt lề cho đầu trang và chân trang ta chọn trang nào trong hộp

thoại Page Setup?

A. Margins B. Paper C. Layout D. Page

Câu 6. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím nào kích hoạt hộp thoại Print để in văn bản?

A. Ctrl+P B. Alt+P C. Shift+P D. Ctrl+Alt+P

Câu 7. Trong Microsoft Word, tích chọn Current pager trong mục Pape range của hộp thoại Print nghĩa là

chọn in trang nào?

A. Tất cả các trang lẻ B. Tất cả các trang chẵn

C. Trang hiên tại (co con trỏ soạn thảo) D. Trang đầu tiên

Câu 8. Trong Microsoft Word, để in một số trang nào đo ta gõ số trang đo vào khung nào của hộp thoại

Print?

A. Print what: B. Pages: C. Pager per sheet: D. Print:

Bài 17: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Câu 1. Chương trình Microsoft Excel co khả năng nào mạnh hơn so với chương trình soạn thảo văn bản

Word

A. Soạn thảo B. Xử lý nhiều kiểu dữ liêu C. Trình bày văn bản D. Sữa đổi văn bản

Câu 2. Để khởi động chương trình Microsoft Excel ta co thể sử dụng cách nào

A. Nháy chuột vào têp bảng tính Excel bất kỳ

B. Nháy đúp chuột vào têp bảng tính Excel bất kỳ

C. Nháy phải chuột vào têp bảng tính Excel bất kỳ

D. Nháy đúp chuột vào thư mục chứa têp bảng tính Excel bất kỳ

Câu 3. Trong Microsoft Excel, màn hình làm viêc của Excel co thành phần nào mà Word không co

A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Nút điều khiển D. Thanh menu

Câu 4. Khi khởi động chương trình Microsoft Excel ngầm định thì co bao nhiêu trang tính (Sheet) hiển thị

A. 1 B. 3 C. 5 D. 12

Câu 5. Trong Microsoft Excel, để đong chương trình Microsoft Excel ta co thể sử dụng tổ hợp phím nào

A. Ctrl+F4 B. Alt+F4 C. Shift+F4 D. Tab+F4

Câu 6. Trong Microsoft Excel, khả năng nào mà chương trình bảng tính đặc biêt hữu ích

A. Sử dụng công thức B. Vẽ hình C. Xử lí ảnh D. Soạn văn bản

Câu 7. Trong Microsoft Excel, khi dữ liêu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính sẽ

A. Không thay đổi B. Chỉ thay đổi với dữ liêu số

C. Được cập nhật tự động D. Chỉ thay đổi với dữ liêu kí tự

Bài 18: DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH

Câu 1. Ngầm định thì dữ liêu kiểu số được căn lề như thế nào trong chương trình bảng tính Excel

A. Thẳng lề phải B. Thẳng lề trái C. Giữa D. Thẳng đều hai lề

Câu 2. Trong Excel trường hợp độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, dãy số sẽ

được hiển thị trong ô bởi kí hiêu

A. * B. # C. = D. $

Câu 3. Trong Excel nếu trong ô chứa dữ liêu số hiển thị là 2E+4 thì giá trị số trong ô là

A. 204 B. 2004 C. 20000 D. 20004

Câu 4. Ngầm định thì dữ liêu kí tự được căn lề như thế nào trong chương trình bảng tính Excel

A. Thẳng lề phải B. Thẳng lề trái C. Giữa D. Thẳng đều hai lề

Câu 5. Trong Excel ô A1 co dữ liêu thời gian là ngày 15/02/2020 ô A2 co dữ liêu thời gian là ngày

15/02/2021 ô A3 chứa công thức là =A2-A1 thì ô A3 co giá trị là

A. 364 B. 365 C. 366 D. 367

Page 9: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

9

9

Bài 19+20: LẬP CÔNG THỨC ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ SỬ DỤNG HÀM

Câu 1. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 co giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào

công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:

A. 0 B. 5 C. -5 D. #Value!

Câu 2. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 co giá trị số không (0), tại ô B2 gõ

công thức =5/A2 cho kết quả:

A. 0 B. 5 C. #Value! D. #DIV/0!

Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm được phát biểu là

A. Viết tắt của công thức B. Công thức được xây dựng sẵn

C. Các công thức giống nhau D. Công thức co hai phép tính trở lên

Câu 4. Trong Microsoft Excel, tên hàm phải tuân thủ quy tắc

A. Viết hoa B. Viết thường C. Không co kí tự trống D. Phải co kí hiêu

Câu 5. Trong Microsoft Excel, các biến trong hàm phải theo quy tắc

A. Liêt kê theo thứ tự B. Liêt kê không cần thứ tự

C. Tùy theo hàm có thể thay đỗi D. Biến đầu tiên bắt buộc không đổi

Câu 6. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 co giá trị số 5, tại ô A2 co chứa kí tự a, giá trị hàm =Sum(A1,A2)

A. #Valua! B. 5 C. 6 D. ##

Câu 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 co giá trị số 6, tại ô A2 co co kí tự a, tại ô A3 co giá trị số 0 giá trị

hàm =Average(A1,A2,A3) là

A. #Valua! B. 2 C. 3 D. #DIV/0!

Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 co giá trị số 6, tại ô A2 co co kí tự a, tại ô A3 co giá trị số 0 giá trị

hàm =Max(A1,A2,A3) là

A. #Valua! B. a C. 6 D. #DIV/0!

Câu 9. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 co giá trị số 6, tại ô A2 co co kí tự a, tại ô A3 co giá trị số 0 giá trị

hàm =Min(A1,A2,A3) là

A. #Valua! B. a C. 0 D. #DIV/0!

Câu 10. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,"65",5) cho kết quả:

A. 0 B. 30 C. 65 D. Báo lỗi

Bài 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH

Câu 1. Trong Microsoft Excel quá trình sao chép hoặc di chuyển công thức thì các địa chỉ tương đối của ô

(hay khối) trong ô đích so với địa chỉ trong ô ban đầu sẽ điều chỉnh tương ứng như thế nào

A. Thay đổi tương ứng B. Không thay đổi

C. Thay đổi tương ứng khi sao chép và không đổi khi di chuyển

D. Thay đổi tương ứng khi di chuyển và không đổi khi sao chép

Câu 2. Trong Microsoft Excel quá trình sao chép hoặc di chuyển công thức thì các địa chỉ tuyêt đối của ô

(hay khối) trong ô đích so với địa chỉ trong ô ban đầu sẽ điều chỉnh tương ứng như thế nào

A. Thay đổi tương ứng B. Không thay đổi

C. Thay đổi tương ứng khi sao chép và không đổi khi di chuyển

D. Thay đổi tương ứng khi di chuyển và không đổi khi sao chép

Câu 3. Trong Microsoft Excel quá trình sao chép công thức thì các địa chỉ hổn hợp của ô (hay khối) trong

ô đích so với địa chỉ trong ô ban đầu sẽ điều chỉnh tương ứng như thế nào

A. Thay đổi tương ứng B. Không thay đổi

C. Phần tuyêt đối không đổi con phần tương đối thay đổi tương ứng

D. Phần tuyêt đối thay đổi tương ứng con phần tương đối không đổi

Câu 4. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 co công thức =Sum(C3:F7) khi sao chép đến ô G10 thì tại ô G10

co công thức là

A. =Sum(C12:F16) B. =SUM(I12:L16)

C. =SUM(C12:L16) D. =SUM(I12:F7)

Page 10: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

10

10

Câu 5. Trong Microsoft Excel, tại ô C5 co công thức =AVERAGE(A3:B7) khi di chuyển đến ô F9 thì tại

ô F9 co công thức là

A. =AVERAGE(A3: E11) B. =AVERAGE(A3:B7)

C. =AVERAGE(D7:B7) D. =AVERAGE(D7:E11)

Câu 6. Trong Microsoft Excel, địa chỉ A$5 được gọi là

A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyêt đối C. Địa chỉ hổn hợp D. Địa chỉ động

Câu 7. Trong Microsoft Excel, địa chỉ $A$5 được gọi là

A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyêt đối C. Địa chỉ hổn hợp D. Địa chỉ động

Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 co công thức =Sum(3,$C3) khi sao chép đến ô G10 thì tại ô G10

co công thức là

A. =Sum(3,C12) B. =SUM(3,$C12) C. =SUM(3,$C3) D. =SUM(3,C3)

Câu 9. Trong Microsoft Excel, phím tắt nào dùng để chuyển đổi địa chỉ tương đối, tuyêt đối, hổn hợp

A. F3 B. F4 C. F5 D. F6

BÀI 22: NHẬP TÌM VÀ THAY THẾ NHANH DỮ LIỆU

Câu 1. Trong Microsoft Excel của muốn co thêm các tùy chọn trong tìm kiếm, thay thế, trên hộp thoại

Find anh Replace nháy vào nút Options. Trong ô Within co các phạm vi tìm kiếm

A. Sheet (trang tính) B. Workbook (bảng tính)

C. Sheet (trang tính) và Workbook (bảng tính) D. All (tất cả)

Câu 2. Trong Microsoft Excel của muốn co thêm các tùy chọn trong tìm kiếm, thay thế, trên hộp thoại

Find anh Replace nháy vào nút Options. Trong ô Search co các lựa chọn tìm kiếm

A. By Rows (tìm theo hàng) B. By Columns (Tìm theo cột)

C. By Rows (tìm theo hàng) và By Columns (Tìm theo cột) D. All (tất cả)

Câu 3. Trong Microsoft Excel, thao tác kéo thả nút điền co công dụng

A. Xoa dữ liêu B. Sao chép dữ liêu C. Định dạng dữ liêu D. Di chuyển dữ liêu

Câu 4. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ số 3 ô A6 gõ số 5 sau đo chọn khối A5:A6 rồi sử dụng kéo thả

nút điền đến ô A16, giá trị tại ô A16 sẽ là

A. 5 B. 3 C. 23 D. 25

Câu 5. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ số 3 sau đo chọn ô A5 rồi sử dụng kéo thả nút điền đến ô A16,

giá trị tại ô A16 sẽ là

A. 5 B. 3 C. 23 D. 25

Câu 6. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ monday sau đo chọn ô A5 rồi sử dụng kéo thả nút điền đến ô

A9, giá trị tại ô A9 sẽ là

A. monday B. friday C. thursday D. tuesday

Câu 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ Quảng Trị 1 sau đo chọn ô A5 rồi sử dụng kéo thả nút điền đến

ô A10, giá trị tại ô A10 sẽ là

A. Quảng Trị 1 B. Quảng Trị 6 C. Quảng Trị 3 D. Quảng Trị 10

Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ Hà Nội, A6 gõ Đông Hà, A7 gõ Đà Nẵng, A8 gõ TP HCM sau

đo chọn khối A5:A8 rồi sử dụng kéo thả nút điền đến ô A15, giá trị tại ô A15 sẽ là

A. Hà Nội B. Đà Nẵng C. Đông Hà D. TP HCM

Bài 23: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH

Câu 1. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 5 hàng ta thực hiên

A. Chọn một hàng bất kỳ, nháy phải chuột chọn lênh Insert

B. Chọn 5 hàng bất kỳ, Ấn Ctrl_C rồi ấn tiếp Ctrl_V

C. Chọn 5 hàng bất kỳ, nháy phải chuột chọn lênh Insert

D. Chọn hàng 5, nháy phải chuột chọn lênh Insert

Câu 2. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 3 cột ta thực hiên

A. Chọn một cột bất kỳ, nháy phải chuột chọn lênh Insert

B. Chọn 3 cột bất kỳ, Ấn Ctrl_C rồi ấn tiếp Ctrl_V

C. Chọn 3 cột bất kỳ, nháy phải chuột chọn lênh Insert

Page 11: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

11

11

D. Chọn cột C, nháy phải chuột chọn lênh Insert

Câu 3. Trong Microsoft Excel, để xoá hàng ta thực hiên

A. Chọn hàng cần xoá, nháy phải chuột chọn lênh Delete

B. Chọn hàng cần xoá, nháy phải chuột chọn lênh Cut

C. Chọn hàng cần xoá, Ấn phím Delete

D. Chọn hàng cần xoá, Ấn tổ hợp phím Ctrl_X

Câu 4. Trong Microsoft Excel, để xoá cột ta thực hiên

A. Chọn cột cần xoá, nháy phải chuột chọn lênh Delete

B. Chọn cột cần xoá, nháy phải chuột chọn lênh Cut

C. Chọn cột cần xoá, Ấn phím Delete

D. Chọn cột cần xoá, Ấn tổ hợp phím Ctrl_X

Câu 5. Trong Microsoft Excel, để căn chỉnh dữ liêu trong ô tính ta sử dụng trang nào trong hộp thoại

Format Cells

A. Font B. Aligment C. Border D. Patterns hoặc Fill

Cấu 6. Trong Microsoft Excel, để định dạng số 11000 co nhom kí tự VNĐ nằm sau (11000 VNĐ) thể hiên

tiền Viêt Nam ta chọn Custom tại trang Number của hộp thoại Format Cells mục Type: ta gõ

A. “VNĐ” B. 0 “VNĐ” C. 1 “VNĐ” D. VNĐ

Bài 24: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: ĐỊNH DẠNG Ô

Câu 1. Trong Microsoft Excel, để kẻ đường biên cho ô hoặc khối ta sử dụng trang nào trong hộp thoại

Format Cells

A. Font B. Aligment C. Border D. Patterns hoặc Fill

Câu 2. Trong Microsoft Excel, để kẻ tô màu nền cho ô hoặc khối ta sử dụng trang nào trong hộp thoại

Format Cells

A. Font B. Aligment C. Border D. Patterns hoặc Fill

Câu 3. Trong Microsoft Excel, để gộp các ô thành một ô ta tích chọn ô nào trong thẻ Aligment của hộp

thoại Format Cells

A. Wrap text B. Shrink to fix C. Marge cells D. Splis cells

Câu 4. Trong Microsoft Excel, để tách các ô đã gộp ta bỏ tích chọn ô nào trong thẻ Aligment của hộp

thoại Format Cells

A. Wrap text B. Shrink to fix C. Marge cells D. Splis cells

Câu 5 Trong Microsoft Excel, khi gộp một khối thành một ô thì địa chỉ ô gộp sẽ là địa chỉ ô

A. Góc trên bên trái B. Goc trên bên phải C. Goc dưới bên trái D. Goc dưới bên phải

Câu 6. Trong Microsoft Excel, nút nào co công dụng sao chép định dạng

A. Copy B. Paste C. Cut D. Format Painter

Câu 7. Trong Microsoft Excel, giả sử các ô C4 và C7 co dữ liêu số là 5 và 10, ô E2 co công thức =C7+7.

Nếu ta chọn khối C4:C7 rồi gộp lại thì công thức trong ô E2 sẽ cho kết quả nào?

A. 5 B. 17

C. Thông báo không gộp được ô D. Cảnh báo và cho kết quả là 7 nếu chọn OK

Câu 8. Trong Microsoft Excel, giả sử các ô C4 và C7 co dữ liêu số là 5 và 10, ô E2 co công thức =C7+7,

chọn khối C4:C7 rồi gộp lại nếu ta chọn OK khi co cảnh báo thì công thức trong ô E2 sẽ thế nào?

A. =C7+7 B. =C4+7 C. =C4:C7+7 D. =7

Bài 26: SỬ DỤNG CÁC HÀM LOGIC

Câu 1. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa giá trị khu vực, E4 chứa giá trị số Kw tiêu thụ của khách

hàng dùng điên, công thức tính tiền của khách hàng bằng số Kw tiêu thụ nhân với 800 VNĐ nếu là khu

vực 1 con lại khu vực 2 là 1000 VNĐ (giả sử khu vực gồm 1 và 2). Hãy chọn công thức đúng

A. =D4*E4 B. =IF(D4=1,E4*800,E4*1000)

c. =IF(D4=1,800,1000) D. =IF(D4=”1”,E4*800,E4*1000)

Page 12: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

12

12

Câu 2. Trong Microsoft Excel, tại ô D4, E4 chứa giá trị điểm thi, khu vực của thí sinh, công thức tính

điểm xét tuyển của thí sinh bằng điểm thi cộng 1 nếu khu vực 1 con lại điểm xét tuyển là điểm thi (giả sử

khu vực gồm 1 và 2). Hãy chọn công thức đúng

A. =D4+E4 B. =IF(E4=1,D4+1,D4+E4)

C. =IF(E4=1,D4+1,D4) D. =IF(D4=1,D4,D4+1)

Câu 3. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa giá trị điểm thi của học sinh là 10, kết quả của hàm

=IF(D4>=7,”Khá”,IF(D4>=9,”Giỏi”,IF(D4>=5,”TB”,”Yếu”)))

A. Giỏi B. Khá C. TB D. Yếu

Câu 4. Trong Microsoft Excel, tại ô A4 chứa dữ liêu kí tự a, cho biết kết quả của công thức

=IF(A4=a,5,10)

A. 5 B. 10 C. #NAME? D. #Valua!

Câu 5. Trong Microsoft Excel, nếu sử dụng hàm IF khi sử dụng phép so sánh với dữ liêu văn bản thì cần

nhập vào trong cặp đấu

A. [ ] B. “ “ C. ‘ ‘ D. { }

Câu 6. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liêu số 6, hãy cho biết kết quả của công thức

=IF(MIN(D4,3,8)>4,MAX(D4,3,8),SUM(D4,3,8))

A. 3 B. 17 C. 6 D. 8

Câu 7. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liêu số 7, hãy cho biết kết quả của công thức

=IF(MAX(D4,3,8)>4,AVERAGE(D4,3,8),SUM(D4,3,8))

A. 3 B. 6 C. 18 D. 8

Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liêu số là số ngày làm viêc trong tháng hãy tính lương cho

người này biết mỗi ngày công được trả 300000 và ngày công lớn hơn 22 thì số ngày lớn hơn đo được tính

gấp đôi, hãy chọn công thức đúng

A. =22*300000+(D4-22)*2*300000 B. =IF(D4>=22,D4*2*300000,D4*300000)

C. =IF(D4>22,22+(D4-22)*2,D4)*300000 D. =IF(D4<22,22+(D4-22)*2,D4)*300000

Câu 9. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liêu số là số KW tiêu thụ điên của khách hàng, tính tiền

điên cho khách hàng biết số KW định mức là 50, nếu dùng trong định mức (<=50) giá điên là 2000, số

KW ngoài định mức (>50) giá điên là 2500, chọn công thức đúng

A. =IF(D4>50,D4*2500,D4*2000) B. =IF(D4>=50,D4*2500,D4*2000)

C. =IF(D4<50,(D4-50)*2500+50*2000,D4*2000) D. =IF(D4>=50,(D4-50)*2500+50*2000,D4*2000)

Bài 28: DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU

Câu 1. Trong Microsoft Excel, một danh sách dữ liêu trên trang tính được hiểu là

A. Dãy các hàng chứa các dữ liêu số B. Dãy các hàng chứa dữ các liêu số liên quan

C. Dãy các hàng chứa dữ liêu liên quan với nhau D. Dãy các hàng chứa dữ kí tự

Câu 2. Trong Microsoft Excel, thông thường hàng đầu tiên của danh sách dữ liêu được gọi là

A. Hàng định danh B. Hàng tiêu đề C. Hàng định vị D. Hàng sắp xếp

Câu 3. Trong Microsoft Excel, để sắp xếp dữ liêu trong danh sách dữ liêu nút Sort Ascending co công

dụng sắp xếp các hàng trong danh sách theo thứ tự nào

A. Tăng dần của cột co ô đã chọn B. Giảm dần của cột co ô đã chọn

C. Tăng dần của cột chứa dữ liêu số D. Giảm dần của cột chứa dữ liêu số

Câu 4. Trong Microsoft Excel, để sắp xếp dữ liêu trong danh sách dữ liêu nút Sort Descending co công

dụng sắp xếp các hàng trong danh sách theo thứ tự nào

A. Tăng dần của cột co ô đã chọn B. Giảm dần của cột co ô đã chọn

C. Tăng dần của cột đầu tiên D. Giảm dần của cột đầu tiên

Câu 5. Trong Microsoft Excel, trong hộp hội thoại Sort để sắp xếp danh sách dữ liêu Excel sẽ ưu tiên sắp

xếp như thế nào?

A. Theo cột ở mục Sort by B. Theo cột ở mục Then by

C. Theo hàng ở mục Sort by D. Theo hàng ở mục Then by

Page 13: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

13

13

Câu 6. Trong Microsoft Excel, trong hộp thoại Sort để sắp xếp danh sách dữ liêu nếu tích chọn Header

row co nghĩa là

A. Co đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp B. Không đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp

C. Co đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp D. Không đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp

Câu 7. Trong Microsoft Excel, trong hộp thoại Sort để sắp xếp danh sách dữ liêu nếu tích chọn No header

row co nghĩa là

A. Co đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp B. Không đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp

C. Co đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp D. Không đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp

Câu 8. Trong Microsoft Excel, trong hộp thoại Sort để sắp xếp danh sách học sinh nếu chọn cột “ĐIỂM

TOÁN” ở mục Sort by và chọn chiều sắp xếp là Ascending (A to Z), chọn cột “ĐIỂM VĂN ở mục Then

by và chọn chiều sắp xếp là Descending (Z to A) co nghĩa ta sắp xếp danh sách học sinh thế nào?

A. Học sinh điểm toán bé hơn xếp trước, nếu điểm toán trùng nhau thì ai điểm văn lớn hơn xếp trước

B. Học sinh điểm toán bé hơn xếp trước, nếu điểm toán trùng nhau thì ai điểm văn bé hơn xếp trước

C. Học sinh điểm văn bé hơn xếp trước, nếu điểm văn trùng nhau thì ai điểm toán lớn hơn xếp trước

D. Học sinh điểm văn bé hơn xếp trước, nếu điểm văn trùng nhau thì ai điểm toán bé hơn xếp trước

Câu 9. Trong Microsoft Excel, sắp xếp dữ liêu trong danh sách dữ liêu sẽ làm thay đổi vị trí

A. Các hàng B. Các cột C. Cả cột và hàng D. Không làm thay đổi

Câu 10. Trong Microsoft Excel, khi tiến hành sắp xếp dữ liêu nếu ta chọn một khối dữ liêu trong danh

sách dữ liêu và tiến hành các bước sắp xếp thì Excel sẽ tiến hành sáp xếp đối với

A. Toàn bộ danh sách dữ liêu B. Các cột của danh sách co ô trong khối đã chọn

C. Khối dũ liêu đã chọn D. Các hàng của danh sách co ô trong khối đã chọn

Bài 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU

Câu 1. Trong Microsoft Excel, quá trình lọc (kết xuất dữ liêu) từ danh sách dữ liêu nghĩa là chỉ hiển thị

“….” thoã mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đo từ danh sách dữ liêu. Chọn cụm từ điền vào “….”

A. Các cột B. Các hàng C. Các ô D. Các khối

Câu 2. Trong Microsoft Excel, kết quả lọc dữ liêu chỉ hiển thị các hàng thoã mãn các tiêu chuẩn nhất định

nào đo từ danh sách dữ liêu, phần con lại sẽ

A. Bị xoá B. Lưu sang trang tính khác C. Bị ẩn D. Tô màu nền

Câu 3. Trong Microsoft Excel, kết quả lọc dữ liêu chỉ hiển thị các hàng thoã mãn các tiêu chuẩn nhất định

nào đo từ danh sách dữ liêu, ngoài ra phần hiển thị con

A. Được sắp xếp lại dữ liêu B. Không sắp xếp lại dữ liêu

C. Sắp xếp lại theo chiều tăng ` D. Sắp xếp lại theo chiều giảm

Câu 4. Trong Microsoft Excel, nếu danh sách dữ liêu co 4 cột thì người dùng co thể lọc (kết xuất dữ liêu)

theo bao nhiêu tiêu chuẩn

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5. Trong Microsoft Excel, danh sách dữ liêu là bảng điểm học sinh ta lọc (kết xuất dữ liêu) học sinh

co điểm “Toán” bằng 9, tiếp tục lọc ra học sinh co điểm “Văn” bằng 7, kết quả hiển thị học sinh là

A. Co điểm Toán bằng 9 B. Co điểm Văn bằng 7

C. Co điểm Toán bằng 9 và điểm Văn bằng 7 D. Co điểm Toán bằng 9 hoặc điểm Văn bằng 7

Câu 6. Trong Microsoft Excel, nếu sử dụng tuỳ chọn (Top 10…) khi lọc (kết xuất dữ liêu) từ danh sách dữ

liêu ta co thể

A. Chỉ lọc được 10 giá trị lớn nhất B. Chỉ lọc được 10 giá trị nhỏ nhất

C. Co thể lọc một số tuỳ ý các giá trị lớn hoặc nhỏ nhất D. Chỉ lọc được 3 giá trị lớn nhất

Bài 30: BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ

Câu 1. Trong Microsoft Excel, thực hiên thao tác nào sau đây để cho phép chọn loại biểu đồ

A. Insert/Chart B. File/Chart C. Data/Chart D. View/Chart

Câu 2. Trong Microsoft Excel, để so sánh dữ liêu co trong nhiều cột của bảng dữ liêu ta dùng biểu đồ

dạng nào là thích hợp nhất

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tron C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ vùng

Page 14: Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

14

14

Câu 3. Trong Microsoft Excel, để so sánh dữ liêu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liêu ta dùng

biểu đồ dạng nào là thích hợp nhất

A. Biểu đồ phân tán B. Biểu đồ hình tron C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ vùng

Câu 4. Trong Microsoft Excel, để mô tả tỉ lê của từng dữ liêu so với tổng các dữ liêu ta dùng biểu đồ dạng

nào là thích hợp nhất

A. Biểu đồ phân tán B. Biểu đồ hình tron C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ bề mặt

Câu 5. Trong Microsoft Excel, khi biểu diễn dữ liêu bằng biểu đồ thì vị trí của biểu đồ đặt ở đâu khi tạo

A. Trên trang tính co bảng dữ liêu B. Trên một trang tính mới của bảng tính

C. Trên một bảng tính mới D. Trên một trang tính bất kỳ của bảng tính co bảng dữ liêu

Bài 32+33: MẠNG CỤC BỘ

Câu 1. Mạng máy tính là hê thống các máy tính được kết nối với nhau với mục đích gì? Chọn câu trả lời

đúng nhất

A. Trao đổi thông tin B. Dùng chung tài nguyên

C. Giao dịch bằng thư điên tử D. Truyền dữ liêu nhanh chong

Câu 2. Dưới goc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?

a.Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diên rộng, mạng toàn cầu

b. Mạng toàn cục, mạng diên rộng, mạng toàn cầu

c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diên rộng

d. Mạng cục bộ, mạng diên rộng, mạng toàn cầu

Câu 3. Cho phép người dùng sử dụng chung tài nguyên phần cứng, phần mềm và dữ liêu là ứng dụng của

A. Mạng máy tính B. Control Panel C. CPU D. Phần mềm

Câu 4. Mạng cục bộ (LAN) là mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lí co khoảng cách

A. Hạn chế (vài mét đến vài km) B. Vài trăm km C. Vài mét D. Trong một thành phố

Câu 5. Viêc thiết đặt để những người trên mạng cùng dùng chung các tài nguyên gọi là

A. Chia sẻ B. Cấp quyền C. Được chia sẻ D. Cùng khai thác

Câu 6. Khi người dùng co quyền truy cập vào một têp thì người dùng đo co được đọc, ghi, thay đổi,.. têp

đo

A. Có B. Không C. Chỉ được đọc D. Tuỳ thuộc người chia sẻ đặt quyền truy cập