bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan...

34
1 TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2019 - 2020 BÀI 28 -29 :ĐIỆN THẾ NGHỈ - ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích A.thì tế bào tiếp nhận và trả lời kích thích. B.thì tế bào trả lời kích thích. C.sẽ gây biến đổi tính chất lí, hóa, sinh ở bên trong. D.thì tế bào sẽ tiếp nhận. Câu 2. Xung thần kinh là A.thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động. B.thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động. C.thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động. D.sự xuất hiện điện thế hoạt động. Câu 3. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại "nhảy cóc"? A.Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. B.Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. C.Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. D.Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. Câu 4. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai đoạn đảo cực làm cho: A.Trong và ngoài màng đều tích điện âm. B.Bên trong màng tích điện dương, bên ngoài màng tích điện âm. C.Trong và ngoài màng đều tích điện dương. D.Bên trong màng tích điện âm và ngoài màng tích điện dương. Câu 5. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin diễn ra như thế nào? A.Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực. B.Xung thần kinh lan truyền không liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực. C.Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do cực rồi đảo cự đến mất phân cực rồi tái phân cực. D.Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực. Câu 6. Xung thần kinh lan truyền trên sợi trục có bao miêlin nhanh hơn sợi trục không có bao miêlin vì: A.Mất phân cực,đảo cực, tái phân cực chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. B.Quãng đường lan truyền gần hơn. C.Xung thần kinh lan truyền không bị gián đoạn. D.Mất phân cực,đảo cực ,tái phân cực xảy ra tại các điểm liên tiếp nhau. Câu 7. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", A. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. B. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng. C. chậm và ít tiêu tốn năng lượng. D. chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng. Câu 8. Điện thế hoạt động được hình thành trải qua các giai đọan : A.Mất phân cực ,tái phân cực,đảo cực. B.Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.

Upload: others

Post on 27-Oct-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

1

TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II LỚP 11

NĂM HỌC 2019 - 2020

BÀI 28 -29 :ĐIỆN THẾ NGHỈ - ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG

LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

A.thì tế bào tiếp nhận và trả lời kích thích.

B.thì tế bào trả lời kích thích.

C.sẽ gây biến đổi tính chất lí, hóa, sinh ở bên trong.

D.thì tế bào sẽ tiếp nhận.

Câu 2. Xung thần kinh là

A.thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.

B.thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.

C.thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.

D.sự xuất hiện điện thế hoạt động.

Câu 3. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại "nhảy cóc"?

A.Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.

B.Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.

C.Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.

D.Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.

Câu 4. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào khi điện thế hoạt động ở giai đoạn đảo cực làm

cho:

A.Trong và ngoài màng đều tích điện âm.

B.Bên trong màng tích điện dương, bên ngoài màng tích điện âm.

C.Trong và ngoài màng đều tích điện dương.

D.Bên trong màng tích điện âm và ngoài màng tích điện dương.

Câu 5. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin diễn ra như thế nào?

A.Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo

cực rồi tái phân cực.

B.Xung thần kinh lan truyền không liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến

đảo cực rồi tái phân cực.

C.Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do cực rồi đảo cự đến mất

phân cực rồi tái phân cực.

D.Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến tái

phân cực rồi đảo cực.

Câu 6. Xung thần kinh lan truyền trên sợi trục có bao miêlin nhanh hơn sợi trục không có bao

miêlin vì:

A.Mất phân cực,đảo cực, tái phân cực chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.

B.Quãng đường lan truyền gần hơn.

C.Xung thần kinh lan truyền không bị gián đoạn.

D.Mất phân cực,đảo cực ,tái phân cực xảy ra tại các điểm liên tiếp nhau.

Câu 7. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi

trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối "nhảy cóc",

A. nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. B. nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.

C. chậm và ít tiêu tốn năng lượng. D. chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.

Câu 8. Điện thế hoạt động được hình thành trải qua các giai đọan :

A.Mất phân cực ,tái phân cực,đảo cực. B.Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.

Page 2: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

2

C.Phân cực ,đảo cực, tái phân cực. D.Phân cực, mất phân cực, tái phân cực.

Câu 9. Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang

A. đảo cực, mất phân cực và tái phân cực. B. mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.

C. mất phân cực, tái phân cực và đảo cực. D. đảo cực ,tái phân cực và mất phân cực.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1. Điện thế nghỉ là gì?Điện thế hoạt động là gì?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 2.Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin khác với không có bao

mielin như thế nào?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

BÀI 30: TRUYỀN TIN QUA XINAP.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng:

A.Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin.

B.Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên

sợi thần kinh không có bao miêlin.

C.Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.

D.Truyền tin khi qua xinap hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học.

Câu 2. Ion nào có vai trò quan trọng trong việc dẫn truyền xung thần kinh qua xinap ?

A.Fe3+. B.Ca2+. C.Na+. D.K+.

Câu 3. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi

trục không có bao miêlin là:

A.Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.

B.Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và ít tiêu tốn năng lượng.

C.Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.

D.Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.

Câu 4. Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

A.Màng sau xinap. B.Chuỳ xinap.

C.Khe xinap. D.Màng trước xinap.

Câu 5. Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau , Axêtincôlin phân hủy thành:

A.Axêtin và côlin. B.Axêtat và côlin.

C.Estera và côlin. D.Axit axêtic và côlin.

Câu 6. Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là:

A.Axêtincôlin và đôpamin. B.Axêtincôlin và norađrênalin.

Page 3: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

3

C.Sêrôtônin và norađrênalin. D.Axêtincôlin và Sêrôtônin.

Câu 7. Xinap là:

A.Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

B.Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.

C.Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.

D.Diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với các tế bào

khác( tế bào cơ, tế bào tuyến ).

Câu 8. Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?

A.Màng trước xinap à Chuỳ xinap à Khe xinap à Màng sau xinap.

B.Chuỳ xinap à Màng trước xinap à Khe xinap à Màng sau xinap.

C.Khe xinap à Màng trước xinap à Chuỳ xinap à Màng sau xinap.

D.Màng sau xinap à Khe xinap à Chuỳ xinap à Màng trước xinap.

Câu 9. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

A.Chuỳ xinap. B. Màng sau xinap.

C. Khe xinap. D. Màng trước xinap.

Câu 10. Điện thế hoạt động lan truyền qua xinap chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng

sau vì :

A.Màng sau có bao miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian

hóa học.

B.Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.

C.Màng sau không có chất trung gian hóa học .

D.Màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất

trung gian hóa học.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Xi nap là gì? Cấu tạo chung của xinap hóa học?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

Câu 2:Trình bày quá trình truyền tin qua xinap hóa học?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page 4: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

4

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

Câu 3:Chất trung gian hóa học(axetincolin) có vai trò như thế nào trong truyền tin qua

xinap?Tại sao chất trung gian hóa học không bị ứ động lại ở màng sau xinap?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………

BÀI 31 -32: TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Điều kiện hoá hành động là:

A.Kiểu liên kết giữa các hành vi và các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành

vi này.

B.Kiểu liên kết giữa một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các

hành vi này.

C. Kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi

này.

D.Kiểu liên kết giữa một hành vi và một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành

vi này.

Câu 2. Tập tính động vật là:

A.Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ

thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

B.Một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể nhờ

đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

C.Chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà

động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

D.Những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể)

nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.

Câu 3. In vết là:

A.Hình thức học tập mà con mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy nhiều

lần và giảm dần qua những ngày sau.

B.Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu

tiên và giảm dần qua những ngày sau.

C.Hình thức học tập mà con vật sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển

động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.

D.Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu

tiên và tăng dần qua những ngày sau.

Câu 4. Ý nào không phải đối với phân loại tập tính học tập?

A.Tập tính bẩm sinh.

B.Tập tính học được.

C.Tập tính nhất thời.

D.Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được).

Page 5: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

5

Câu 5. Điều kiện hoá đáp ứng là:

A.Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích

liên tiếp nhau.

B.Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời

rạc.

C.Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích

đồng thời.

D.Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích

trước và sau.

Câu 6. Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi:

A.Kích thích của môi trường mạnh mẽ. B.Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng

lên.

C.Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần. D.Kích thích của môi trường kéo dài.

Câu 7. Tập tính quen nhờn là:

A.Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy

hiểm gì.

B.Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.

C.Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.

D.Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm

gì.

Câu 8. Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây

là một ví dụ về hình thức học tập:

A.Học khôn. B.Quen nhờn

C.Điều kiện hoá hành động. D.Học ngầm.

Câu 9. Học khôn là:

A.Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

B.Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.

C.Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.

D.Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.

Câu 10. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về

hình thức học tập:

A.Học ngầm. B.Học khôn.`

C.Điều kiện hoá đáp ứng. D.Điều kiện hoá hành động.

Câu 11. Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành

rất nhiều?

A.Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.

B.Vì có nhiều thời gian để học tập.

C.Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.

D.Vì sống trong môi trường phức tạp.

Câu 12. Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào?

A.Phần lớn là tập tính bảm sinh. B.Số ít là tập tính bẩm sinh.

C.Phần lớn tập tính tự học. D.Toàn là tập tính tự học.

Câu 13. Về tập tính con người khác hẳn với động vật ở điểm nào?

A.Điều chỉnh được tập tính bẩm sinh. B.Phát triển tập tính học tập.

C.Có nhiều tập tính hỗn hợp D.Tập tính xã hội cao.

Câu 14. Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan

thụ cảm đến cơ quan đáp ứng.

Page 6: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

6

A.Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.

B.Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.

C.Vì chất trung gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.

D.Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một

chiều.

Câu 15. Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh phát triển thuộc loại tập tính

nào?

A.Phần lớn là ập tính bẩm sinh. B.Số ít là tập tính bẩm sinh.

C.Phần lớn là tập tính học tập. D.Toàn là tập tính học tập.

Câu 16. Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?

A.Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

B.Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

C.Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.

D.Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.

Câu 17. Mối liên hệ giữa kích thích và sự xuất hiện tập tính như thế nào?

A.Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính.

B.Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính.

C.Không phải bất kì kích thích nào cũng là xuất hiện tập tính.

D.Kích thích càng lặp lại càng dễ làm xuất hện tập tính.

Câu 18. Học ngầm là:

A.Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó giúp động vật giải quyết được vấn đề

tương tự dễ dàng.

B.Những điều học được một cách không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để

giải quyết vấn đề tương tự.

C.Những điều học được không co ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết

được vấn đề tương tự một cách dễ dàng.

D.Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết

vấn đề tương tự dễ dàng.

Câu 19. Hình thức học tập nào phát triển nhất ở người so với động vật?

A.Điều kiện hóa hành động. B.Học khôn.

C.Học ngầm. D.Điều kiện hoá đáp ứng.

Câu 20. Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?

A.Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.

B.Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.

C.Do kiểu gen quy định.

D.Rất bền vững và không thay đổi.

Câu 21. Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là:

A.Tập tính sinh sản. B.Tập tính di cư.

C.Tập tính bảo vệ lãnh thổ. D.Tập tính xã hội.

Câu 22. Ý nào không đúng với Axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh?

A.Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành Axêtincôlin.

B.Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.

C.Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xinap.

D.Axêtincôlin bị Axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.

Câu 23. Các loại tập tính có ở động vật có trình độ tổ chức khác nhau như thế nào?

A.Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc

cao có nhiều tập tính học được.

Page 7: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

7

B.Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật bậc

cao có nhiều tập tính học được.

C.Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính học được. Động vật bậc

cao có nhiều tập tính bẩm sinh.

D.Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc

cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.

Câu 24. Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là:

A.Học ngầm B.Điều kiện hoá hành động

C.In vết. D.Quen nhờn.

Câu 25. Sự hình thành tập tính học tập là:

A.Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các

mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.

B.Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới

giữa các nơron nên có thể thay đổi.

C.Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới

giữa các nơron và được di truyền.

D.Sự tạo lập một chuổi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới

giữa các nơron bền vững.

Câu 26. Tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành là vì:

A.Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.

B.Sống trong môi trường đơn giản.

C.Khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron.

D.Không có thời gian để học tập.

Câu 27. Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh chưa phát triển thuộc loại tập

tính nào?

A.Phần lớn là tập tính học tập. B.Số ít là tập tính bẩm sinh.

C.Phần lớn là tập tính bẩm sinh. D.Toàn là tập tính học tập.

Câu 28. Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về

hình thức học tập:

A.Điều kiện hoá hành động. B.Điều kiện hoá đáp ứng.

C.Học ngầm. D.Học khôn.

Câu 29. Tập tính bẩm sinh là:

A.Những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng

cho loài.

B. Một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho

loài.

C.Những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng

cho loài.

D.Những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng

cho loài.

Câu 30. Tập tính học được là:

A.Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh

nghiệm.

B.Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh

nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.

C.Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh

nghiệm, được di truyền.

Page 8: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

8

D.Loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút

kinh nghiệm.

Câu 31. Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra:

A.Giữa những cá thể cùng lứa trong loài. B.Giữa những cá thể khác loài.

C.Giữa con với bố mẹ. D.Giữa những cá thể cùng loài.

Câu 32. Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là:

A.Tập tính bảo vệ lãnh thổ. B.Tập tính sinh sản.

C.Tập tính xã hội. D.Tập tính di cư

Câu 33. Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?

A.Thay đổi tập tính bẩm sinh. B.Phát triển những tập tính học tập.

C.Thay đổi tập tính học tập. D.Phát huy những tập tính bẩm sinh.

Câu 34. Các thông tin từ các thụ quan gửi về dưới dạng các xung thần kinh đã được mã hoá

như thế nào?

A.Bằng tần số xung, vị trí và số lượng nơron bị hưng phấn.

B.Chỉ bằng số lượng nơron bị hưng hấn.

C.Chỉ bằng tần số xung thần kinh.

D.Chỉ bằng vị trí nơron bị hưng phấn.

II.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Tại sao chim và cá di cư ? Khi di cư, chúng định hướng bằng cách nào?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

Câu 2: Ở động vật bậc thấp có hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch,hầu hết

các tập tính của chúng là tập tính bẩm sinh, tại sao?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

Câu 3:Tại sao động vật có hệ thần kinh phát triển và người có rất nhiều tập tính học được?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

BÀI 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT.

Page 9: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp

A. làm tăng kích thước chiều dài của cây B. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

C. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần D. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm

Câu 2. Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân

A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp

B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp

C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi

D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy

Câu 3. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:

A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ

B. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên

C. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên

D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 4. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là

A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm

B. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm

C. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm

D. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm

Câu 5. Chọn chú thích đúng cho hình sau :

a. Lá Non b. Mắt c. Tầng phát sinh

d. Lóng e. Mô phân sinh đỉnh

Phương án trả lời đúng là

A. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d B. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d

C. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d D. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d

Câu 6. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây

A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra

B. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra

C. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra

D. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra

Câu 7. Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai

Page 10: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

10

1 - gỗ lõi 2 - tầng phân sinh bên 3 - gỗ dác

4 - mạch rây thứ cấp 5 - bần 6 - tầng sinh bần

Phương án trả lời đúng là:

A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6S B. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S

C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ D. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S

Câu 8. Xét các đặc điểm sau:

(1) làm tăng kích thước chiều ngang của cây

(2) Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm

(3) diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch

(4)diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)

(5) chỉ làm tăng chiều dài của cây

Trong các đặc điểm trên các đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp là

A. (2), (3) và (5) B. (2) và (5)

C. (1), (3) và (5) D. (1) và (4)

Câu 9. Cho các nhận định sau:

(1) sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (

tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh

thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên

(2) sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát

sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô

phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên

(3) sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn

sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ

phân chia tạo nên

Page 11: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

11

(4) Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn

sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên

(5) sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành

(6) sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở

thực vật Hai lá mầm

Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là

A. (3), (4) , (6) B. (2), (3) , (4) C. (1), (2) , (4) D. (1), (5) ,(6)

Câu 10. Cho các bộ phận sau:

(1) đỉnh rễ (2) Thân (3) chồi nách

(4) Chồi đỉnh (5)Hoa (6) Lá

Mô phân sinh đỉnh không có ở

A. (3), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (2), (5) và (6) D. (1), (2) và (3) .

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Mô phân sinh là gì? Kể tên và nêu vai trò của từng loại mô phân sinh ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………..

Câu 2: Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………..

BÀI 35: HOOCMON THỰC VẬT.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở

A. đỉnh của thân và cành. B. lá, rễ.

Page 12: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

12

C. Thân, cành . D. tế bào đang phân chia ở rễ,lá non, quả non.

Câu 2. Xét các đặc điểm sau

(1) Thúc quả chóng chín (2) ức chế rụng lá và rụng quả

(3) Gây rụng lá (4)kích thích rụng quả

(5) kìm hãm rụng lá (6) kìm hãm rụng quả

Đặc điểm nói về vai trò của etilen là

A. (2), (4) và (5) B. (2), (5) và (6) C. (1), (3) và (4) D. (2), (3) và (5)

Câu 3. Xét các đặc điểm sau

(1) là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một thành phần của cơ thể và di chuyển đến các thành

phần khác, tại đó chúng kích thích hay ức chế sinh trưởng

(2) với nồng độ rất thấp có thể gây ra những biến đổi lớn trong cơ thể

(3) kích thích cây phát triển nhanh

(4)trong cây, hoocmôn thực vật di chuyển trong mạch gỗ và mạch rây.

(5) khác biệt về enzim là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hóa, hoocmôn hoạt hóa cả một chương

trình phát sinh hình thái như kích thích hạt và chồi nảy mầm bao gồm rất nhiều quá trình và nhiều

phản ứng hóa sinh

Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật là những đặc điểm

A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (4)

C. (1), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (3) và (5)

Câu 4. Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) kìm hãm sự sinh trưởng của

A. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

B. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

C. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

D. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

Câu 5. Xitôkinin có tác dụng kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và

A. Làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào

B. Làm chậm sự phát triển của chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào

C. Phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào

D. Phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào

Câu 6. Xác định câu đúng (Đ). Sai (S) ở những nội dung nói về gibêrelin

(1) gibêrelin kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào

(2) gibêrelin kích thích sự rụng lá, hoa

(3) gibêrelin được tổng hợp ở bao lá mầm của phổi hạt

Page 13: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

13

(4) gibêrelin được vận chuyển trong hệ mạch xylem( gỗ)

(5) gibêrelin được tổng hợp ở rễ của cây

A. 1S, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ B. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ

C. 1Đ, 2Đ, 3S, 4S, 5Đ D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ

Câu 7. Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra

A. có tác dụng kháng bệnh cho cây. B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây

C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây. D. Có tác dụng điều hòa hoạt động sống của cây

Câu 8. Cho các phương án:

(1): làm tăng chiều cao rất nhanh (2): Phá bỏ trạng thái ngủ nghỉ của hạt

(3): Tăng ưu thế ngọn (4): Kích thích sự chín của quả

(5): Kích thích sự nảy màm của hạt, chồi củ

Những phương án nói về tác dụng của giberelin?

A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5

Câu 9. Hoocmôn thực vật Là:

A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.

B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

Câu 10. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA

B. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số

cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh

C. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm

xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại

Câu 11. Gibêrelin được dùng để

A. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả

không hạt

B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt

C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả

không hạt

D. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không

hạt

Câu 12. Nối phù hợp nhất các nội dung giữa 2 cột sau

1. Auxin a.kìm hãm sự hóa già

2. Xitokinin b. thuộc nhóm hoocmon kích thích

3. Giberilin c. Gây hiện tượng ưu thế ngọn

4. Axit abxixic d. Gây rụng lá quả

5. Etylen e. Kích thích trạng thái đóng khí khổng

A. 1-b,2-a,3-c,4-d,5-e B. 1-b,2-a,3-b,4-e,5-c C. 1-c,2-a,3-b,4-e,5-d D. 1-c,2-b,3-a,4-e,5-d

Câu 13. Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (AAN, AIB) nhằm mục đích

A. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế

bào thực vật, diệt cỏ

B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế

bào thực vật, diệt cỏ

Page 14: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

14

C. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và

tế bào thực vật, diệt cỏ

D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế

bào thực vật, diệt cỏ

Câu 14. Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là

A. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác

B. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây

C. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao

D. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

Câu 15. Auxin chủ yếu sinh ra ở

A. lá, rễ B. đỉnh của thân và cành

C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành

Câu 16. Gibêrelin có vai trò

A. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân

B. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân

C. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân

D. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân

Câu 17. Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt

A. Chồi, ra lá B. Chồi, ra quả C. Chồi, ra hoa D. Chồi, ra rễ phụ

Câu 18. Cho các cơ quan sau

(1) Chồi (2) Hạt đang nảy mầm (3) Lá đang sinh trưởng

(4) Thân (5)Tầng phân sinh bên đang hoạt động (6) Nhị hoa

Auxin có nhiều trong

A. (1), (2), (4), (5) và (6) B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (1), (2), (3), (5) và (6) D. (1), (2), (3), (4) và (5)

Câu 19. Êtilen được sinh ra ở

A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín

B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh

C. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

D. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

Câu 20. Cho các hoocmôn sau

(1) Auxin (2) Xitôkinin (3)Gibêrelin

(4) Êtilen (5) Axit abxixic

Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là

A. (3) và 2 B. (4) và 2 C. (1) và (2) D. (4) và (5)

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: hooc mon thực vật là gì? Nêu đặc điểm của hococmon thực vật?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page 15: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

15

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

BÀI 36:PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Cho các phát biểu sau:

(1) Mô phân sinh gồm 3 loại: mô phân sinh lóng, mô phân sinh bên, mô phân sinh đỉnh.

(2) Thời điểm ra hoa của thực vật một năm có phản ứng quang chu kì được xác định theo chiều

cao của thân.

(3) Ở các loài thực vật như bắp cải, xà lách… có hiện tượng xuân hóa

(4) Mô phân sinh đỉnh gặp phổ biến thực vật 2 lá mầm và ít gặp thực vật 1 lá mầm.

(5) Giberelin kích thích trạng thái ngủ nghỉ của củ, hạt

(6) Axit abxixic thuộc nhóm hocmon ức chế và có vai trò quan trọng trong việc đóng khí khổng

khi điều kiện khô hạn

(7) Etylen có tác dụng kích thích chín quả.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 2. Cây trung tính là cây ra hoa ở

A. ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng

B. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô

C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng

D. cả ngày dài và ngày ngắn

Câu 3. Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,

A. khí khổng mở, ức chế hoa nở B. hoa nở, khí khổng mở

C. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở D. hoa nở, khí khổng đóng

Câu 4. Cho các loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những loài này

A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày

B. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh

C. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối

D. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày

Câu 5. Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở

A. Rễ B. Đỉnh thân C. Lá D. Chồi nách

Câu 6. Cho các loài thực vật sau:

(1) Thanh Long (2) Cà tím (3) Cà chua (4) Cà phê ngô (5) Lạc

(6) Đậu (7) Củ cải đường (8) Ngô (9) Sen cạn (10) Rau diếp (11) Hướng dương

Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?

A. 7 B. 9 C. 5 D. 6

Câu 7. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ

A. 15 B. 14 C. 13 D. 12

Câu 8. phát triển thực vật có hoa

A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan

của cơ thể

B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo

nên các cơ quan của cơ thể

Page 16: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

16

C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các

cơ quan của cơ thể

D. Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu

hiện qua

Câu 9. Tuổi của cây một năm được tính theo số

A. Lóng B. cành C. Chồi nách D. Lá

Câu 10. Phitôcrôm Pđ và Pđx Có mối liên hệ với nhau như thế nào?

A. Hai dạng đều không chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng

B. Hai dạng chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng

C. Dạng Pđx không chuyển hóa được sang dạng Pđ

D. Dạng Pđ không chuyển hóa được sang dạng Pđx

Câu 11. Cho các loài cây sau:

(1) Thược dược (2) Mía (3) Cà chua (4) Lạc (5) Hướng dương

(6) Đậu tương (7) Vừng (8) Cà rốt

Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là

A. (1) , , (3), (7), (8) B. (1) , (3), (6), (7) C. (1) , (2), (6), , (8) D. (1) , (2), (6), (7)

Câu 12. Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì…..

A. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy

mầm

B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm

C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp

D. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm

Câu 13. Quang chu kỳ là

A. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày

B. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm

C. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa

D. thời gian chiếu sáng trong một ngày

Câu 14. Phitôcrôm có những dạng nào?

A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước

sóng 760nm.

B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 560nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước

sóng 630nm.

C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 730nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước

sóng 660nm.

D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 660nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước

sóng 730nm.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Dựa vào quang chu kì thực vật được phân loại như thế nào?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page 17: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

17

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

BÀI 37:SINH TRƯỞNG – PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Cho các thông tin sau:

(1)các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm

(2) hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi

(3) ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành

(4) ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành

(5) sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ

(6) các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng

Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là

A. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)

B. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)

C. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)

D. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)

Câu 2. Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là

A. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

B. sinh trưởng và phân hóa tế bào

C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

D. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

Câu 3. Cho các loài sau:

(1) Cá chép (2) Gà (3) Ruồi (4) Tôm (5) KhỈ

(6)Bọ ngựa (7) Cào Cào (8) Ếch (9) Cua (10) Muỗi

Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là

A. (1), (4), (7), (9) và (10) B. (4), (6), (7), (9)

C. (1), (3), (6), (9) và (10) D. (1), (4), (6), (9) và (10)

Câu 4. Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có

đặc điểm hình thái

A. sinh lý rất khác với con trưởng thành

B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý

C. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành

D. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành

Câu 5. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự

A. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan

C. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi D. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử

Page 18: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

18

Câu 6. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của

A. các hệ cơ quan trong cơ thể B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào

C. các mô trong cơ thể D. các cơ quan trong cơ thể

Câu 8. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn

A. Phôi thai và sau khi sinh B. Phôi

C. Phôi và hậu phôi D. Hậu phôi

Câu 9. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu

trùng phát triển

A. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

B. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

C. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

D. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

Câu 10. Cho các phát biểu sau

1. Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hóa và chỉ có ở thực vật một lá mầm

2. Ở ếch nhái thuộc động vật có xương sống nên phát triển qua biến thái không hoàn toàn

3.Hoocmon thực vật chia thành 2 nhóm là ức chế và kích thích

4.Châu chấu, tôm,.. thuộc kiểu phát triển biến thái hoàn toàn

5. Sinh trưởng sơ cấp giúp thực vật phát triển theo chiều dài

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 11. Biến thái là sự thay đổi

A. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ

trứng

B. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ

trứng

C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng

D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng

Câu 12. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

A. Phôi và hậu phôi B. Phôi thai và sau khi sinh

C. Phôi D. Hậu phôi

Câu 13. Cho các loài sau:

(1) Cá chép (2) Gà (3) Thỏ (4) Cánh cam (5)Khỉ

(6)Bọ ngựa (7) Cào Cào (8) Bọ rùa (9) Ruồi (10) Muỗi

Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 3

II.PHẦN TỰ LUẬN:

BÀI 38 -39 : CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

Ở ĐỘNG VẬT

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

Page 19: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

19

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K

để hình thành xương.

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để

hình thành xương.

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na

để hình thành xương.

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca

để hình thành xương.

Câu 2. Testostêrôn có vai trò:

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

B. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực, làm phát triển

mạnh cơ bắp.

C. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

D. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng

kích thước tế bào, làm phát triển mạnh cơ bắp.

Câu 3. Tại sao cần phải cho gia súc ăn nhiều vào ngày lạnh:

1.Do mất nhiệt vào môi trường

2.Muốn thân nhiệt ổn định thì cơ thể phải chống lạnh nên các chất bị oxy hóa nhiều hơn

3.Phải cho ăn nhiều để bù lại các chất đã bị oxy hóa

A. 1,2,3. B. 1,2. C. 1,3 D. 2,3.

Câu 4. Giai đoạn sâu nhộng có ý nghĩa như thế nào đối với sự tồn tại của loài:

1.Giai đoạn nhộng giúp động vật vượt qua được giai đoạn khắc nghiệt (giá lạnh và hiếm thức ăn)

2.Giai đoạn sâu ăn lá không cạnh tranh với bướm hút mật hoa

3.Đó là các giai đoạn tích lũy nhiều về lượng chuẩn bị cho biến đổi về chất (hình thành bướm)

A. 1,3. B. 1,2,3. C. 1,2 D. 2,3.

Câu 5. Cho các phát biểu sau:

1.Vitamin D rất cần cho sự phát triển xương vì thiếu vitamin D gây bệnh còi xương, chậm lớn ở động

vật

2.Người trưởng thành thiếu Tiroxin thì chuyển hóa cơ bản mạnh

3.Testotteron và Ostrogen điều hòa sự phát triển của tính trạng sinh dục

4.Hậu quả của tuyến Yên sản suất hoocmon sinh trưởng không bình thường là cơ thể sinh trưởng,

phát triển bình thường

Có mấy đáp án đúng?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 6. Mục đích của các biện pháp cải tạo sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi:

A. Thu được sản phẩm tối đa với chi phí tối thiểu

B. Tạo ra những giống vật nuôi có năng suất cao nhất trong thời gian ngắn nhất.

C. Tạo nhiều gống vật nuôi mới.

D. Tạo giống vật nuôi thích nghi với địa phương.

Câu 7. Tại sao thiếu Iốt trẻ em và động vật non chậm lớn, trí tuệ thấp:

1.Thiếu I ốt dẫn đến thiếu tiroxin

2.Thiếu tiroxin làm giảm quá trình chuyển hóa và sinh nhiệt

3.Thiếu tiroxin làm giảm quá trình phân chia và lớn lên của tế bào nên lượng tế bào thần kinh giảm

dẫn đén trí tuệ thấp

A. 1,3. B. 1,2. C. 2,3. D. 1,2,3.

Câu 8. Tác động của progesteron và ostrogen là:

A. Chuận bị hình thành nhau thai.

Page 20: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

20

B. Niêm mạc dạ con bong ra.

C. Duy trì thể vàng để trứng không chín và rụng tiếp.

D. Kích thích niêm mạc dạ con dày và phồng lên tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự

làm tổ của phôi.

Câu 9. Sự phối hợp của các loại hoocmôn nào có tác dụng kích thích phát triển nang trứng

và gây rụng trứng?

A. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), Prôgestêron và hoocmôn Ơstrôgen.

B. Prôgestêron, hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.

C. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và Prôgestêron.

D. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn

Ơstrôgen.

Câu 10. Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để

chống rét.

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng

lượng.

Câu 11. Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị

ảnh hưởng?

A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng

lượng.

D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để

chống rét.

Câu 12. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. B. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.

C. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. D. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát

triển.

Câu 13. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của

động vật?

A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.

C. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.

D. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.

Câu 14. Các hoocmon điều hòa sự biến thái ở động vật không xương sống là:

A. Ostrogen và Testotteron. B.Juvenin và Ecdixon.

C. Hoocmon sinh trưởng GH. D.Hoocmon Tiroxin.

Câu 15. Sự phối hợp của những loại hoocmôn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con

dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?

A. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron. B. Prôgestêron và Ơstrôgen.

C. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.

D. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.

Câu 16. Ecđixơn có tác dụng:

A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

B. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

Page 21: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

21

C. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

Câu 17. Juvenin có tác dụng:

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

B. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

Câu 18. Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát

sinh cá thể người?

A. Giai đoạn sơ sinh. B. Giai đoạn trưởng thành. C. Giai đoạn phôi thai.

D. Giai đoạn sau sơ sinh.

Câu 19. Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng, phát triển của động vật và người:

A. Thức ăn. B. Nhiệt độ và độ ẩm. C. Điều kiện vệ sinh. D. Ánh sáng và nước.

Câu 20. Các hoocmon chủ yếu tác động đến sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm:

1.Hoocmon sinh trưởng của tuyến yên

2.Hoocmon Tiroxin của tuyến giáp

3.Ostrogen và Testotteron

A. 1,2. B. 2,3. C. 1,2,3. D. 1,3.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Tại sao trong thức ăn và nước uống thiếu iôt thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não

ít nếp nhăn, trí tuệ kém? (Thiếu tirôxin)

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Tại sao gà trống con sau khi cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển ko bình thường: mào nhỏ,

ko có cựa, ko biết gáy và mất bản năng sinh dục…?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Tại sao hình thành người bé nhỏ, người khổng lồ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page 22: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

22

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Nếu ta đem cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nòng nọc có biến thành ếch được không?

Tại sao?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Tại sao thức ăn có thể ảnh hưởng mạnh lên sinh trưởng và phát triển của động vật?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Tại sao khi nhiệt độ xuống thấp lại có thể ảnh hưởng mạnh lên sinh trưởng và phát triển

của động vật biến nhiệt và đẳng nhiệt?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………

BÀI 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:

A. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.

B. Để tránh sâu bệnh gây hại.

C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

D. Dễ trồng và ít công chăm sóc.

Câu 2. Trong các loại cây trồng bằng cách dâm cành, loại cây nào dễ sống nhất?

A. Các loài cây sống ở bùn lầy, ẩm ướt.

B. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ,

mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng.

C. Các cây ăn quả.

Page 23: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

23

D. Các loài cây sống ở sa mạc

Câu 3. Đặc điểm của bào tử là:

A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng

vùng phân bố của loài.

B. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng

vùng phân bố của loài.

C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng

vùng phân bố của loài.

D. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng

vùng phân bố của loài.

Câu 4. Sinh sản vô tính là:

A. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

B. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp

giữa giao tử đực và cái.

C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

D. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

Câu 5. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

B. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

C. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.

D. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.

Câu 6. Mục đích của nuôi cấy tế bào và mô thực vật là:

A. Tăng sinh tế bào, mô của một phần cơ thể để tạo cơ quan mới.

B. Thu được nhiều giống cây tốt

C. Tăng sinh tế bào, mô của một phần cơ thể để tạo chồi.

D. Làm cho từng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây nguyên vẹn.

Câu 7. Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây

B. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

Câu 8. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:

A. Giâm cành. B. Ghép cành. C. Chiết cành. D. Gieo từ hạt.

Câu 9. Sinh sản bào tử là:

A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen

kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.

B. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào

tử và giao tử thể.

C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào

tử và giao tử thể.

D. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những

thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.

Câu 10. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.

C. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

D. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.

Page 24: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

24

Câu 11. Ưu điểm của sinh sản bằng bào tử so với sinh sản bằng phân đôi:

1.Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ

2.Phát tán nhờ gió, nước và động vật đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài

3.Cơ thể mới sinh ra có sức sống cao hơn bố mẹ

4.Cơ thể mới sinh ra nhanh chóng tự lập

Phương án đúng là:

A. 3,4. B. 1,2. C. 2,3,4. D. 1,3,4.

Câu 12. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

A. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.

C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.

D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

Câu 13. Đặc điểm của bào tử là:

A. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.

B. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.

C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.

D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.

Câu 14. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

A. Rêu, hạt trần. B. Quyết, hạt kín. C. Quyết, hạt trần. D. Rêu, quyết.

Câu 15. Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo là gì?

A. Là hình thức nhân giống cây trồng do con người tạo ra.

B. Là sự sinh sản từ một bộ phận cắt rời của cây mẹ tạo nên cơ thể mới do con người thực

hiện.

C. Là sự sinh sản chủ yếu dựa trên nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.

D. Là hình thành cơ thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: : Vì sao chúng ta nên cắt bỏ hết lá ở cành ghép ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 2: Vì sao khi ghép mắt, chúng ta cần phải buộc chặt mắt ghép vào gốc ghép ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 3: Trồng cây bằng cách chiết cành hay giâm cành có ưu điểm gì so với việc trồng cây bằng

hạt ?

Page 25: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

25

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 4: Nhận xét ưu, nhược điểm của SS vô tính?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………

BÀI 42:SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Hạt phấn nảy mầm bằng cách nào?

A. Hình thành tế bào sinh dưỡng. B. Hình thành ống phấn.

C. Hình thành tế bào sinh dục. D. Hình thành túi phôi.

Câu 2. Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.

B. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.

D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

Câu 3. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo

thành hợp tử và nhân nội nhũ.

C. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

D. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi

phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 4. Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa

như thế nào?

A. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

B. Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

C.Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.

D. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản 2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào?

A. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân

cực đều mang n.

B. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng,

nhân cực đều mang n.

C. Tế bào mẹ, nhân cực mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng đều

mang n.

Page 26: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

26

D. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều

mang n.

Câu 6. Tự thụ phấn là:

A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

D. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

Câu 7. Thụ phấn là:

A. Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm. B. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ

C. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn. D. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.

Câu 8. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu 9. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử , 1 đại bào tử sống sót nguyên phân

cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử, 1 đại bào tử sống sót nguyên phân

cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.

C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử, mỗi đại bào tử nguyên phân cho túi phôi

chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử, 1 đại bào tử sống sót nguyên phân liên

tiếp 3 lần cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 tế bào cực.

Câu 10. Sinh sản hữu tính ở thực vật là:

A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể

mới.

B. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành

cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ

thể mới.

D. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành

cơ thể mới.

Câu 11. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở

thực vật?

A. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

B. Là hình thức sinh sản phổ biến.

C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

Câu 12. Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi

phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

B. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

C. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo

thành hợp tử và nhân nội nhũ.

D. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

Câu 13. Ý nào không đúng khi nói về hạt?

A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.

B. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.

Page 27: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

27

C. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.

D. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.

Câu 14. Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử. 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn

chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn. Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.

B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử. 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn

chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn. Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử. 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt

phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn. Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử

đực.

D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử. Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1hạt phấn

chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào dinh dưỡng phân hóa thành ống phấn. Tế bào sinh sản nguyên phân

một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 15. Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như

thế nào?

A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.

C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.

Câu 16. Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

Câu 17. Thụ tinh ở thực vật có hoa là:

A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

B. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi

phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

C. Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành

hợp tử và nội nhũ (phôi nhũ)

D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.

Câu 18. Ý nào không đúng khi nói về quả?

A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.

B. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

C. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

D. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: SSHT có ưu việt gì so với SSVT?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

Câu 2 :Vai trò của sự thụ tinh kép ở TV?

Page 28: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

28

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………

BÀI 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:

A. Ong thợ và Ong đực B. Ong thợ C. Ong đực D. Ong chúa

Câu 2. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở:

A. Phân bào giảm nhiễm.

B. Phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh.

C. Phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm.

D. Phân bào nguyên nhiễm.

Câu 3. Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp:

A. Sinh sản hữu tính. B. Nuôi cấy mô. C. Ghép mô. D.Nhân bản vô tính.

Câu 4. Trinh sản là hình thức sinh sản:

A.Xảy ra ở động vật bậc thấp. B. Chỉ sinh ra cá thể cái.

C.Không cần có sự tham gia của con đực. D. Sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.

Câu 5. Nhân bản vô tính là:

A. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân.

B. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng.

C. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng.

D. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân.

Câu 6. Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển thành:

A. Ong chúa chứa (n) NST. B. Ong thợ chứa (n) NST.

C. Ong đực, ong thợ và ong chúa. D.Ong đực chứa (n) NST.

Câu 7. Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng:

A. Sinh sản hữu tính. B. Tái sinh bộ phận bị mất.

C. Trinh sinh. D. Sinh sản vô tính.

Câu 8. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:

A. Bọt biển, Ruột khoang B. Bọt biển, Giun dẹp

C. Ruột khoang, Giun dẹp D. Động vật nguyên sinh

Câu 9. Hình thức trinh sản có ở:

A. Giun đất B. Sâu bọ C. Chân khớp D. Ong

Câu 10. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:

A. Động vật nguyên sinh B. Bọt biển, Giun dẹp

C. Bọt biển, Ruột khoang D. Ruột khoang, Giun dẹp

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật đa bào bậc thấp có gì khác biệt so với sinh sản vô tính ở

động vật đa bào bậc cao ?

Page 29: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

29

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 2: Sinh sản vô tính ở ĐV có ưu điểm và hạn chế gì ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Câu 3: Sinh sản vô tính ở thực vật và động vật có điểm gì giống nhau ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 4 : Vì sao trong ghép mô, dạng dị ghép (ghép mô giữa hai cơ thể có sự bất đồng về mặt sinh

học) lại không thể thành công ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………..

BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Ở động vật thụ tinh ngoài là:

A. Trứng rụng được tinh trùng thụ tinh ngoài buồng trứng.

B. Thụ tin h ngoài dạ con.

C. Tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở môi trường ngoài cơ thể.

D. Tinh trùng thụ tinh với trứng tại ống dẫn trứng.

Câu 2. Chọn các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau:

I. Sinh sản hữu tính → Sinh sản vô tính.

II. Giao phối → tiếp hợp → tự phối.

Page 30: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

30

III. Thụ tinh trong → thụ tinh ngoài.

IV. Đẻ con → đẻ trứng.

V. Động vật lưỡng tính → Động vật phân tính.

So sánh nào sai?

A. V. B. I,II, III, IV C. II, IV D. II

Câu 3. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là:

A. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng --> Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.

B. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới --> thụ tinh tạo thành hợp tử à giảm phân hình thành tinh

trùng và trứng .

C. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng --> thụ tinh tạo thành hợp tử --> Phát triển phôi và hình

thành cơ thể mới.

D. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng --> thụ tinh tạo thành hợp tử.

Câu 4. Ở động vật, tự phối là:

A. Hình thức sinh sản hữu tính, trong đó 1 cá thể hình thành cả giao tử đực và cái sau đó thụ tinh với

nhau.

B. Hình thức cấy hợp tử vào dạ con cá thể cái nhờ đó phát triển thành cá thể mới.

C. Hình thức sinh sản vô tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ 1 cá thể.

D. Hình thức cá thể đơn tính có thể sinh được cá thể mới.

Câu 5. So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật.

A. Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ.

B.Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái tạo hợp tử (2n)

C. Tất cả đều sai.

D. Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử

Câu 6. Sinh sản hữu tính gặp ở:

A. Động vật đơn bào.

B. Động vật có xương sống.

C. Hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống

D. Nhiều loài động vật có tổ chức thấp.

Câu 7. Giao phối, thụ tinh chéo ở động vật là:

A. Hình thức sinh sản mà tinh trùng thụ tinh với trứng trong cùng 1 cơ thể.

B. Hình thức sinh sản hữu tính có sự tham gia của 2 cá thể khác giới tính. Tinh trùng cá thể

đực thụ tinh với trứng cá thể cái.

C. Hình thức sinh sản trong đó 1 cơ thể có 2 loại cơ quan sinh dục, tinh trùng của cơ quan

sinh dục đực thụ tinh với trứng cua cơ quan sinh dục cái.

D. Hình thức sinh sản mà tinh trùng loài này thụ tinh với trứng của loài kia.

Câu 8. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:

A. Có sự kết hợp của 2 loại tế bào gọi là giao tử.

B. Hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái, kèm

tgheo sự tổ hợp của vật chất di truyền.

C. Hình thức sinh sản của bất cứ cá thể nào có cơ quan sinh sản.

D. Tiến hóa các hình thức sinh sản.

Câu 9. Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh

A. Tự thụ tinh và thụ tinh chéo. B. Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.

C. Thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo. D. Thụ tinh trong và tự thụ tinh.

Câu 10. Nội dung nào sai:

I. Giun đất là loài lưỡng tính nhưng chỉ thụ tinh chéo.

Page 31: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

31

II. Cầu gai là loài phân tính thụ tinh chéo.

III. Giun tròn là loài lưỡng tính có thể sinh sản bằng hình thức tự phối.

IV. Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài.

A. II, III B. II, IV C. I, III D. I, II

Câu 11. Rắn là loài :

A. Thụ tinh trong. B. Tự thụ tinh. C. Thụ tinh ngoài. D. Thụ tinh chéo.

Câu 12. Ếch là loài:

A.Thụ tinh ngoài. B. Thụ tinh trong.

C. Tự thụ tinh. D. Thụ tinh chéo.

Câu 13. Trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ trứng :

A. Lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh

B. Cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt.

C. Trâu bò, ngựa, vịt.Tất cả đều sai.

D. Cá chép, lợn, gà, chó mèo.

Câu 14. Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản tự phối, tự thụ tinh:

A. Cầu gai, bọt biển. B. Giun đất, giun tròn.

C. Cầu gai, giun đất. D. Giun tròn, bọt biển.

Câu 15. Trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ con :

A. Trâu bò, ngựa, vịt.

B. Lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh

C. Cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt.

D. Gà, vịt, thú mỏ vịt.

II.PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Thụ tinh trong có ưu thế gì so với thụ tinh ngoài ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 2 : Mang thai và sinh con ở thú có điểm nào ưu việt hơn so với sự đẻ trứng của các động

vật khác ?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 3 : Trong quá trình tiến hoá, động vật chuyển từ đời sống dưới nước lên trên cạn sẽ gặp

phải trở ngại gì về mặt sinh sản ? Trở ngại đó đã được khắc phục như thế nào ?

Page 32: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

32

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………….

Câu 4 : Vì sao nói giao phối tiến hoá hơn tự phối ?

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

BÀI 46: CỚ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Tại sao nạo hút thai không được xem là biện pháp tránh thai:

A. Có thể gây ra hậu quả rất nghiêm trọng đối với người phụ nữ.

B. Nạo hút thai nhiều làm mất khả năng sinh ản và dễ nhiễm bệnh qua đường sinh dục và

đường máu (AIDS, viêm gan)

C. Viêm nhiễm đường sinh dục.

D. Mất khả năng sinh sản.

Câu 2. Thuốc ngừa thai có tác dụng ức chế tuyến yên tiết FSH và LH do loại thuốc này chứa

loại hoocmon:

A. Estrogen và andosteron. B. Progesteron và estrogen.

C. Progesteron và testosteron. D. Progesteron và cortizol.

Câu 3. Các hoocmon kích thích quá trình sinh trưởng?

A. FSH, LH và GnRH. B. FSH, LH và progesteron.

C. FSH, LH và testosteron. D. Testosteron vaø progesteron.

Câu 4. Các hoocmon kích thích quá trình sinh tinh trùng?

A. FSH, LH và Testosteron. B. FSH, LH và estrogen.

C. FSH, LH và GnRH. D. FSH, LH và Progesteron.

BÀI 47: ĐIỀU KHIỂN SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT VÀ SINH ĐẺ CÓ KẾ HOẠCH Ở NGƯỜI.

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1.Ở người, các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là dùng bao cao su;

A. thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai

B. thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng

C. thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng

D. thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng

Page 33: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

33

Câu 2. Biện pháp có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái là

A. phân lập các loại giao tử mang NST X và NST Y rồi sau đó mới cho thụ tinh

B. dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động

C. dùng các nhân tố môi trường trong tác động

D. thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử

Câu 3. Cho những biện pháp sau đây:

1. nuôi cấy phôi

2. thụ tinh nhân tạo

3.sử dụng hoocmôn

4. thay đổi yếu tố môi trường

5.sử dụng chất kích thích tổng hợp

Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là

A. (2), (4) và (5) B. (1), (3) và (4)

C. (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 4. Ở người, cấm xác định giới tính thai nhi vì

A. sợ ảnh hưởng đến tâm lý của người mẹ

B. tâm lý của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

D. định kiến trọng nam khinh nữ dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ nam nữ

Câu 5. cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm

A. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH là LH của tuyến

yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng

B. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng

tiết GnRH, FSH là LH nên trứng không chín và không rụng

Page 34: Bài 28-29: Điện thế nghỉ- điện thể hoạt động và sự lan ...thptbencat.edu.vn/upload/0df04173/files/On_Tap... · Hưng phấn là khi tế bào bị kích thích

34

C. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng

tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng

D. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH và LH của tuyến

yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng

Câu 6. Biện pháp hiệu quả nhất để tăng hiệu suất thụ tinh là

A. thay đổi các yếu tố môi trường B. thụ tinh nhân tạo

C. nuôi cấy phôi D. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp

Câu 7. Điều không đúng với sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh

A. khoảng cách sinh con B. sinh con trai hay con gái

C. thời điểm sinh con D. số con.

……………………………………………………HẾT ………………………………………………